Quyết định 1804/QĐ-BTC 2025 công bố công khai dự toán ngân sách năm 2025 của Bộ Tài chính
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1804/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1804/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Đức Tâm |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 20/05/2025 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1804/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH Số: 1804/QĐ-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 20 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai dự toán ngân sách năm 2025 của Bộ Tài chính
_______________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 974/QĐ-TTg ngày 19/5/2025 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2025 của các Bộ, cơ quan trung ương (đợt 3);
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2025 của Bộ Tài chính (chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐƯỢC GIAO BỔ SUNG
VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ THUỘC BỘ TÀI CHÍNH NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1804/QĐ-BTC ngày 20/5/2025 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT | NỘI DUNG | Tổng số được bổ sung (tại Quyết định số 974/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ) | Tổng số đã phân bổ (tại Quyết định số 1802/QĐ-BTC ngày 20/5/2025) | Trong đó | |||||||||||||||
Cục Thuế | Cục Hải quan | Cục Dự trữ Nhà nước | Kho bạc Nhà nước | Ủy ban Chứng khoán Nhà nước | Văn phòng Bộ | Cục Thống kê | Cục Quản lý nợ và Kinh tế đối ngoại | Cục Quản lý đấu thầu | Cục Phát triển doanh nghiệp nhà nước | Cục Phát triển doanh nghiệp tư nhân và kinh tế | Cục Công nghệ thông tin và chuyển đổi số | Cục Đầu tư nước ngoài | Viện Chiến lược và chính sách kinh tế - Tài chính | Tạp chí kinh tế - Tài chính | Báo Tài chính - Đầu tư | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 11.413.504.000 | 11.413.504.000 | 7.253.989.454 | 509.166.810 | 289.265.987 | 2.635.942.402 | 5.835.200 | 65.065.017 | 604.535.278 | 12.074.340 | 945.331 | 10.517.862 | 12.019.989 | 11.322.667 | 1.217.663 | 500.000 | 606.000 | 500.000 |
1 | Quản lý Hành chính (khoản 341) | 11.407.336.000 | 11.407.336 000 | 7.253.989.454 | 509.166.810 | 289.265.987 | 2.635.942.402 | 5.835.200 | 63.715.017 | 604.028.278 | 12.074.340 | 945.331 | 10.517.862 | 11.219.989 | 9.417.667 | 1.217.663 | - | - | - |
a | Kinh phí thực hiện tự chủ |
| - | - |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - |
b | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 11.407.336.000 | 11.407.336.000 | 7.253.989.454 | 509.166.810 | 289.265.987 | 2.635.942.402 | 5.835.200 | 63.715.017 | 604.028.278 | 12.074.340 | 945.331 | 10.517.862 | 11.219.989 | 9.417.667 | 1.217.663 | . | - | . |
| Chi thực hiện chế độ, chính sách theo Nghị định số 178/2024/NĐ-CP và Nghị định số 67/2025/NĐ-CP của Chính phủ | 11.407.336.000 | 11.407.336.000 | 7.253.989.454 | 509.166.810 | 289.265.987 | 2.635.942.402 | 5.835.200 | 63.715.017 | 604.028.278 | 12.074.340 | 945.331 | 10.517.862 | 11.219.989 | 9.417.667 | 1.217.663 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Sự nghiệp kinh tế (khoản 338) | 1.861.000 | 1.861.000 | - | . | - | - | - | 450.000 | . | . | . | - | . | 905.000 | - | 200.000 | 306.000 | . |
a | Kinh phí thực hiện tự chủ | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | - | - | - |
b | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 1.861.000 | 1.861.000 | - | - | . | - | - | 450.000 | - | - | - | - | - | 905.000 | - | 200.000 | 306.000 | - |
| Chi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 | 1.861.000 | 1 861.000 |
|
|
|
|
| 450.000 |
|
|
|
|
| 905.000 |
| 200,000 | 306,000 |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Sự nghiệp văn hóa thông tin (khoản 171) | 4.307.000 | 4.307.000 | - | - | - | . | - | 900.000 | 507.000 | . | - | . | 800.000 | 1 000.000 | . | 300 000 | 300.000 | 500.000 |
a | Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 4 307 000 | 4 307 000 | - | - | - | - | - | 900 000 | 507 000 | - | - | - | 800.000 | 1.000.000 | - | 300.000 | 300.000 | 500.000 |
| Chi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 | 4.307.000 | 4.307.000 |
|
|
|
|
| 900.000 | 507.000 |
|
|
| 800.000 | 1.000.000 |
| 300.000 | 300.000 | 500.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ DỰ TOÁN THUỘC BỘ
1. Cục Thuế.
2. Cục Hải quan.
3. Cục Dự trữ nhà nước.
4. Cục Thống kê.
5. Cục Quản lý nợ và kinh tế đối ngoại.
6. Cục Quản lý công sản.
7. Cục Quản lý đấu thầu.
8. Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm.
9. Cục Quản lý giá.
10. Cục Phát triển doanh nghiệp nhà nước.
11. Cục Phát triển doanh nghiệp tư nhân và kinh tế tập thể.
12. Cục Đầu tư nước ngoài.
13. Cục Công nghệ thông tin và chuyển đổi số.
14. Cục Kế hoạch - Tài chính.
15. Ủy ban Chứng khoán nhà nước.
16. Kho bạc Nhà nước.
17. Văn phòng.
18. Viện Chiến lược và Chính sách kinh tế - tài chính.
19. Học viện Tài chính.
20. Học viện Chính sách và Phát triển.
21. Trường Đại học Tài chính - Marketing.
22. Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh.
23. Trường Đại học Tài chính - Kế toán.
24. Trường Cao đẳng Kinh tế - Kế hoạch Đà Nẵng.
25. Báo Tài chính - Đầu tư.
26. Tạp chí Kinh tế - Tài chính.
27. Nhà xuất bản Tài chính.
28. Nhà nghỉ Bộ Tài chính.
29. Văn phòng Thường trực Ban Chỉ đạo quốc gia chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả.
30. Trung tâm Đổi mới sáng tạo quốc gia.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây