Thông tư 104/2006/TT-BTC quản lý, sử dụng ngân sách và tài sản Nhà nước
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 104/2006/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 104/2006/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Văn Tá |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 13/11/2006 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 104/2006/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 104/2006/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 13 tháng 11 năm 2006 |
THÔNG TƯ
Hướng dẫn thực hiện việc quản lý, sử dụng ngân sách và tài sản Nhà nước đối với một số hoạt động thuộc lĩnh vực cơ yếu
- Căn cứ Pháp lệnh Cơ yếu ban hành năm 2001;
- Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
- Căn cứ Nghị định số 10/2004/NĐ-CP ngày 07/01/2004 của Chính phủ quy định về quản lý, sử dụng ngân sách và tài sản của Nhà nước đối với một số hoạt động thuộc lĩnh vực quốc phòng, an ninh;
- Căn cứ Nghị định số 14/1998/NĐ-Cp ngày 06/3/2003 của Chính phủ về quản lý tài sản Nhà nước;
- Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện việc quản lý, sử dụng ngân sách và tài sản Nhà nước đối với một số hoạt động thuộc lĩnh vực Cơ yếu như sau:
Ban Cơ yếu Chính phủ kiểm tra, xem xét các nội dung chi do các đơn vị cấp dưới lập; tổng hợp lập dự toán gửi Bộ Tài chính (kèm Chỉ tiêu kế hoạch sản xuất; kế hoạch cung cấp và trang bị) và thực hiện quyết toán chi ngân sách nhà nước theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn hiện hành (kèm phụ lục 1,2a, 2b, 3 của Thông tư này).
- Máy mật mã, thiết bị nghiệp vụ mật mã do Ban Cơ yếu Chính phủ trực tiếp cấp (loại đã được kẹp chì, niêm xi tại Ban Cơ yếu Chính phủ) khi hỏng phải chuyển về ban Cơ yếu Chính phủ để sửa chữa thì kinh phí sửa chữa, thay thế phụ tùng do Ban Cơ yếu Chính phủ đảm bảo;
- Loại còn lại do tổ chức Cơ yếu các Bộ, ngành tổ chức sửa chữa thì kinh phí sửa chữa, thay thế phụ tùng do các Bộ, ngành đảm bảo;
Công tác kiểm toán báo cáo quyết toán năm của các đơn vị dự toán thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ do cơ quan Kiểm toán Nhà nước thực hiện theo quy định tại Điều 66 của Luật Ngân sách nhà nước; Điều 78 của Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 30/3/2006 của Chính phủ và Nghị quyết số 1011/2006/NQ-UBTVQH11 ngày 30/3/2006 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội.
Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để xem xét giải quyết./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
BAN CƠ YẾU CHÍNH PHỦ
(Theo TTư số ......../2006/TT-BTC)
Báo cáo thực hiện sản xuất năm ...............................
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Tên sản phẩm |
Năm trước chuyển sang |
Kế hoạch năm nay |
Tổng cộng |
Thực hiện năm nay |
Chuyển sang năm sau |
||||||||
Số lượng |
Giá trị |
Số lượng |
Giá trị |
Số lượng |
Giá trị |
Số lượng |
Giá trị |
Số lượng |
Giá trị |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=1+3 |
6=2+4 |
7 |
8 |
9=5-7 |
10=6-8 |
|||
1 |
Máy mã thoại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2 |
Từ điển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
3 |
V.v.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Ngày ...... tháng ..... năm ..... |
|
|||||||||||
Người lập biểu (Ký, họ tên) |
Vụ (Cục)...... (Ký, họ tên) |
Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu) |
|
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2A
BAN CƠ YẾU CHÍNH PHỦ
(Theo TTư số ......../2006/TT-BTC)
Kế hoạch chi phí sản xuất sản phẩm năm ............
Tên sản phẩm: ......................................................................................
Đơn vị: đồng
Số TT |
Chỉ tiêu |
Thực hiện năm trước |
Kế hoạch năm nay |
So sánh (%) |
Ghi chú |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
4 |
1 |
Nguyên vật liệu chính |
|
|
|
|
2 |
Vật liệu phụ |
|
|
|
|
3 |
Nhiên liệu |
|
|
|
|
4 |
Năng lượng |
|
|
|
|
5 |
Chi phí khác |
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
Ngày ...... tháng ..... năm ..... |
|||
Người lập biểu (Ký, họ tên) |
Vụ (Cục)...... (Ký, họ tên) |
Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu) |
PHỤ LỤC 2B
BAN CƠ YẾU CHÍNH PHỦ
(Theo TTư số ......../2006/TT-BTC)
Báo cáo thực hiện chi phí sản xuất sản phẩm năm ..................
Tên sản phẩm: ............................................................................
Đơn vị: đồng
Số TT |
Chỉ tiêu |
Tổng số chi phí |
Chia ra theo khoản mục: |
||||||
Nguyên vật liệu chính |
Vật liệu phụ |
Nhiên liệu |
Năng lượng |
Chi phí khác |
|||||
A |
B |
1=2+...6 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
||
1 |
Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3 |
Chi phí sản xuất sản phẩm trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
4 |
Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Ngày ...... tháng ..... năm ..... |
|||||||
Người lập biểu (Ký, họ tên) |
Vụ (Cục)...... (Ký, họ tên) |
Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu) |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3
BAN CƠ YẾU CHÍNH PHỦ
(Theo TTư số ......../2006/TT-BTC)
Báo cáo thực hiện cung cấp sản phẩm, trang bị kỹ thuật năm ......
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Diễn giải |
Tổng số tiền |
Máy mã thoại VR-01 (...) |
Khoá điện tử SD-02(...) |
Từ điển ... |
V.v.... |
||||||
Số lượng |
Giá trị |
Số lượng |
Giá trị |
Số lượng |
Giá trị |
Số lượng |
Giá trị |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
... |
... |
||
I |
Cục C58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Quân khu (...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Quân chủng (...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3 |
Quân đoàn (...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
4 |
Biên phòng tỉnh (...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
II |
Cục E18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Tổng cục (...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Công an tỉnh (...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
III |
Cục CY Ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
(B/c theo từng bước) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
IV |
Cục 893 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Tỉnh Lâm Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
.... |
Tỉnh .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Ngày ...... tháng ..... năm ..... |
||||||||||
Người lập biểu (Ký, họ tên) |
Vụ (Cục)...... (Ký, họ tên) |
Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu) |
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú giải:
- Cục C58 mỗi Quân khu, quân chủng, quân đoàn 01 dòng; Mỗi Biên phòng 01 dòng;
- Cục E18 mỗi Tổng cục 01 dòng; mỗi Công an tỉnh 01 dòng.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây