Thông tư 100/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/ NĐ- CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá, Nghị định 75/2008/NĐ-CP ngày 9/6/2008 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Bộ Tài chính ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt như sau:
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản: Các thay đổi về nội dung như sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, đính chính... của điều khoản sẽ được thông báo cho bạn.
- Sao chép: Sao chép điều khoản và dán vào bất cứ đâu.
- Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho điều khoản.
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Văn Hiếu
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
PHỤ LỤC
KHUNG GIÁ TIÊU THỤ NƯỚC SẠCH SINH HOẠT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 100/2009/TT-BTC
ngày 20 tháng 5 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Loại |
Giá tối thiểu (đồng/m3) |
Giá tối đa (đồng/m3) |
Đô thị đặc biệt, đô thị loại 1 |
3.000 |
12.000 |
Đô thị loại 2, loại 3, loại 4, loại 5 |
2.000 |
10.000 |
Nước sạch sinh hoạt nông thôn |
1.000 |
8.000 |
Đối với nước sạch sinh hoạt tại khu công nghiệp: Khu công nghiệp nằm trong loại đô thị nào thì áp dụng khung giá nước sạch sinh hoạt tại đô thị đó.