Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 08/2011/TT-NHNN về tín dụng kinh doanh xuất khẩu gạo
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 08/2011/TT-NHNN
Cơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 08/2011/TT-NHNN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Đồng Tiến |
Ngày ban hành: | 08/04/2011 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Chưa có GCN kinh doanh xuất khẩu gạo được vay vốn đến 01/10
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đã ban hành Thông tư số 08/2011/TT-NHNN ngày 08/04/2011, quy định chi tiết về tín dụng kinh doanh xuất khẩu gạo theo Nghị định số 109/2010/NĐ-CP ngày 04/11/2010 của Chính phủ.
Theo đó, các ngân hàng thương mại có trách nhiệm chủ động cân đối đảm bảo nguồn vốn để cho vay đối với thương nhân thực hiện kinh doanh xuất khẩu thóc, gạo hàng hóa theo kế hoạch dự kiến.
Thương nhân vay vốn để kinh doanh xuất khẩu thóc, gạo hàng hóa, ngoài việc phải thỏa mãn các điều kiện vay vốn theo quy định hiện hành, còn phải được Bộ Công Thương cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xuất khẩu gạo. Trường hợp thương nhân chưa có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xuất khẩu gạo kể từ ngày Nghị định 109/2010/NĐ-CP có hiệu lực vẫn được vay vốn ngân hàng để kinh doanh xuất khẩu gạo theo quy định chuyển tiếp cho đến ngày 01/10/2011.
Trong trường hợp giá thóc, gạo hàng hóa trên thị trường thấp hơn giá thóc, gạo định hướng, các ngân hàng thương mại cho thương nhân vay vốn để thu mua thóc, gạo theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ và hướng dẫn Ngân hàng Nhà nước Việt Nam trong từng thời kỳ.
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 22/05/2011; các Công văn số 2311/NHNN-TD ngày 12/03/2008 và Công văn số 1671/NHNN-TD ngày 04/03/2010 hết hiệu lực thi hành.
Xem chi tiết Thông tư 08/2011/TT-NHNN tại đây
tải Thông tư 08/2011/TT-NHNN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM ------------------- Số: 08/2011/TT-NHNN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ------------------------ Hà Nội, ngày 08 tháng 04 năm 2011 |
Nơi nhận: - Như Khoản 3, Điều 6; - Thủ tướng và các Phó Thủ tướng CP; - Ban lãnh đạo NHNN; - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Tư pháp (để kiểm tra); - Các Bộ: Tài chính, Kế hoạch & Đầu tư, Công Thương, Nông nghiệp & PTNT; - Hiệp hội Lương thực VN; - Công báo; - Lưu VP, Vụ PC, TD. | KT. THỐNG ĐỐC PHÓ THỐNG ĐỐC Nguyễn Đồng Tiến |
TÊN TỔ CHỨC TÍN DỤNG | Phụ lục 1 |
(Kèm theo Thông tư số: 08/2011/TT-NHNN ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Ngân hàng Nhà nước)
STT | Tỉnh, thành phố | Dư nợ cuối kỳ trước chuyển sang | Cho vay thu mua trong kỳ | Khối lượng lúa gạo được thu mua trong kỳ | ||||||
Tổng số | Tr.đó XK | Doanh số cho vay | Doang số thu nợ | Dư nợ cuối kỳ | Tổng số | Trong đó: | ||||
Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | Thu mua xuất khẩu | ||||||
Cho vay thu mua xuất khẩu | Cho vay thu mua xuất khẩu | |||||||||
1 | Tỉnh A | | | | | | | | | |
| - Cho vay thông thường | | | | | | | | | |
| - Cho vay ưu đãi theo chỉ đạo của Chính phủ | | | | | | | | | |
| + Lãi suất: …%/năm | | | | | | | | | |
| + Lãi suất: …%/năm | | | | | | | | | |
| + … | | | | | | | | | |
2 | Tỉnh B | | | | | | | | | |
| - Cho vay thông thường | | | | | | | | | |
| - Cho vay ưu đãi theo chỉ đạo của Chính phủ | | | | | | | | | |
| + Lãi suất: …%/năm | | | | | | | | | |
| + Lãi suất: …%/năm | | | | | | | | | |
| + … | | | | | | | | | |
3 | Tỉnh … | | | | | | | | | |
| Tổng Cộng | | | | | | | | | |
Lập bảng (Ký, ghi rõ họ tên, SĐT liên hệ) | Kiểm soát (Ký, ghi rõ họ tên) | ….., Ngày tháng năm 20 Tổng Giám đốc (Giám đốc) (Ký, đóng dấu) |
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC CHI NHÁNH TỈNH, THÀNH PHỐ ….. | Phụ lục 2 |
(Đính kèm theo Thông tư số: 08/2011/TT-NHNN ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Ngân hàng Nhà nước)
STT | Ngân hàng | Dư nợ cuối kỳ trước chuyển sang | Cho vay thu mua trong kỳ | Khối lượng lúa gạo được thu mua trong kỳ | ||||||
Tổng số | Tr.đó XK | Doanh số cho vay | Doang số thu nợ trong kỳ | Dư nợ cuối kỳ | Tổng số | Trong đó: | ||||
Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | Thu mua xuất khẩu | ||||||
Cho vay thu mua xuất khẩu | Cho vay thu mua xuất khẩu | |||||||||
1 | NHTMCP A | | | | | | | | | |
| - Cho vay thông thường | | | | | | | | | |
| - Cho vay ưu đãi theo chỉ đạo của Chính phủ | | | | | | | | | |
| + Lãi suất: …%/năm | | | | | | | | | |
| + Lãi suất: …%/năm | | | | | | | | | |
| + … | | | | | | | | | |
2 | NHTMCP B | | | | | | | | | |
| - Cho vay thông thường | | | | | | | | | |
| - Cho vay ưu đãi theo chỉ đạo của Chính phủ | | | | | | | | | |
| + Lãi suất: …%/năm | | | | | | | | | |
| + Lãi suất: …%/năm | | | | | | | | | |
| + … | | | | | | | | | |
3 | NHTMCP … | | | | | | | | | |
| Tổng Cộng | | | | | | | | | |
Lập bảng (Ký, ghi rõ họ tên, SĐT liên hệ) | Kiểm soát (Ký, ghi rõ họ tên) | ….., Ngày tháng năm 20 Tổng Giám đốc (Giám đốc) (Ký, đóng dấu) |