Thông báo 694/TB-KBNN của Kho bạc Nhà nước về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 3 năm 2016

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Thông báo 694/TB-KBNN

Thông báo 694/TB-KBNN của Kho bạc Nhà nước về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 3 năm 2016
Cơ quan ban hành: Kho bạc Nhà nướcSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:694/TB-KBNNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Thông báoNgười ký:Trần Kim Vân
Ngày ban hành:29/02/2016Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
--------
Số: 694/TB-KBNN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 29 tháng 02 năm 2016
 
 
THÔNG BÁO
TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 03 NĂM 2016
 
- Căn cứ Quyết định số 26/2015/QĐ-TTg ngày 08/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;
- Căn cứ Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;
Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 03 năm 2016, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:
1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 03 năm 2016 là 1 USD = 21.884 đồng.
2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 03 năm 2016 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.
3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:
- Quy đổi và hạch toán thu, chi ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.
- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.
Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.
                               

Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Toà án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP, cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; QLNQ.
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Trần Kim Vân
 
(Kèm theo Thông báo số 694/TB-KBNN 29/2/2015 của Kho bạc Nhà nước)
 
Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá giữa Việt Nam đồng với các loại ngoại tệ áp dụng trong thống kê kể từ ngày 1/3/2016 cho đến khi có thông báo mới như sau:
 

TÊN NƯỚC
 
TÊN NGOẠI TỆ
Ký hiệu ngoại tệ
VND/Ngoại tệ
Bằng số
Bằng chữ
 
 
 
 
-
SLOVAKIA
SLOVAKKORUNA
09
SKK
1.016
MOZAMBIQUE
MOZAMBICAN METICAL
10
MZN
454
NICARAGUA
CORDOBA ORO
11
NIO
789
NAM T
NEW DINAR
12
YUM
-
CHÂU ÂU
EURO
14
EUR
23.919
GUINÉ - BISSAU
GUINEA BISSAU PESO
15
GWP
-
HONDURAS
LEMPIRA
16
HNL
970
ALBANIA
LEK
17
ALL
174
BA LAN
ZLOTY
18
PLN
5.481
BULGARIA
LEV
19
BGN
12.236
LIBERIA
LIBERIAN DOLLAR
20
LRD
243
HUNGARY
FORINT
21
HUF
77
SNG (NGA)
RUSSIAN RUBLE( NEW)
22
RUB
288
MÔNG CỔ
TUGRIK
23
MNT
11
RUMANI
LEU
24
RON
5.362
TIỆP KHẮC
CZECH KORUNA
25
CZK
886
TRUNG QUỐC
YAN RENMINBI
26
CNY
3.343
CHDCND TRIỀU TIÊN
NORTH KOREAN WON
27
KPW
168
CUBA
CUBAN PESO
28
CUP
21.884
LÀO
KIP
29
LAK
3
CAMPUCHIA
RIEL
30
KHR
5
PAKISTAN
PAKISTAN RUPEE
31
PKR
209
ARGENTINA
ARGENTINE PESO
32
ARS
1.416
ANH VÀ BẮC IRELAND
POUND STERLING
35
GBP
30.322
HÔNG KÔNG
HONG KONG DOLLAR
36
HKD
2.815
PHÁP
FRENCH FRANC
38
FRF
2.946
THỤY SĨ
SWISS FRANC
39
CHF
21.981
CHLB ĐỨC
DEUTSCH MARK
40
DEM
9.880
NHẬT BẢN
YEN
41
JPY
193
BỒ ĐÀO NHA
PORTUGUESE ESCUDO
42
PTE
96
GUINÉE
GUINEA FRANC
43
GNF
3
SOMALIA
SOMA SHILING
44
SOS
36
THÁI LAN
BAHT
45
THB
612
BRUNEI DARUSSALAM
BRUNEI DOLLAR
46
BND
15.523
BRASIL
BRAZILIAN REAL
47
BRL
5.482
THỤY ĐIỂN
SWEDISH KRONA
48
SEK
2.559
NA UY
NORWEGIAN KRONE
49
NOK
2.523
ĐAN MẠCH
DANISH KRONE
50
DKK
3.207
LUCXEMBOURG
LUXEMBOURG FRANC
51
LUF
479
ÚC
AUSTRALIAN DOLLAR
52
AUD
15.564
CANADA
CANADIAN DOLLAR
53
CAD
16.174
SINGAPORE
SINGAPORE DOLLAR
54
SGD
15.525
MALAYSIA
MALAYSIAN RINGGIT
55
MYR
5.175
ALGÉRIE
ALGERIAN DINAR
56
DZD
203
YEMEN
YEMENI RIAL
57
YER
102
IRAQ
IRAQI DINAR
58
IQD
19
LIBYA
LEBANESE DINAR
59
LYD
15.784
TUNISIA
TUNISIAN DINAR
60
TND
10.693
BỈ
BELGIAN FRANC
61
BEF
479
MAROC
MOROCCAN DIRHAM
62
MAD
2.217
COLOMBIA
COLOMBIAN PESO
63
COP
7
CÔNG GÔ
CFA FRANC BEAC
64
XAF
36
ANGOLA
KWANZA REAJUSTADO
65
AOR
138
HÀ LAN
NETHERLANDS GUILDER
66
NLG
8.769
MALI
CFA FRANC BEAC
67
XOF
37
MYANMA
KYAT
68
MMK
18
AI CẬP
EGYPTIAN POUND
69
EGP
2.795
SYRIA
SYRIAN POUND
70
SYP
100
LI BĂNG
LIBIAN POUND
71
LBP
15
ETHIOPIA
ETHIOPIAN BIRR
72
ETB
1.031
IRELAND
IRISH POUND
73
IEP
24.508
THỔ NHĨ KỲ
NEW TURKISH LIRA
74
TRY
7.322
ITALY
ITALIAN LIRA
75
ITL
10
PHẦN LAN
MARKKA
76
FIM
3.250
MEXICO
MAXICAN PESO
77
MXN
1.197
PHILIPPINES
PHILIPINE PESO
78
PHP
460
PARAGUAY
GUARANI
79
PYG
4
HY LẠP
DRACHMA
80
GRD
57
ẤN ĐỘ
INDIAN RUPEE
81
INR
318
SRI LANKA
SRILANCA RUPEE
82
LKR
152
BANGLADESH
TAKA
83
BDT
279
INDONESIA
RUPIAH
84
IDR
2
ÁO
SCHILLING
85
ATS
1.404
QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ
SDR
86
SDR
-
ECUADOR
SUCRE
87
ECS
1
NEW ZEALAND
NEWZELAND DOLLAR
88
NZD
14.400
DJIBOUTI
DJIBOUTI FRANC
89
DJF
124
TÂY BAN NHA
SPANISH PESETA
90
ESP
116
PERU
NUEVO SOL
92
PEN
6.216
PANAMA
BALBOA
93
PAB
21.884
ĐÀI LOAN
NEW TAIWAN DOLLAR
94
TWD
656
MA CAO
PATACA
95
MOP
2.736
IRAN
IRANIAN RIAL
96
IRR
1
CÔ OÉT
KUWAITI DINAR
97
KWD
72.837
HÀN QUỐC
WON
98
KRW
18
KHỐI CÁC NƯỚC XHCN
RÚP CHUYỂN NHƯỢNG
100
RCN
21.884
ĐÔNG ĐỨC
EAST GERMAN MARK
101
DDM
9.880
AFGHANISTAN
AFGHAN AFGHANI
102
AFN
319
BAHAMAS
BAHAMIAN DOLLAR
103
BSD
21.884
BAHRAIN
BAHARAINI DINAR
104
BHD
58.171
BARBADOS
BARBADOS DOLLAR
105
BBD
10.942
BELIZE
BELIZE DOLLAR
106
BZD
10.997
MADAGASCAR
MALAGASY ARIARY
107
MGA
7
ISRAEL
NEW ISRAELI SHEKEL
108
ILS
5.599
JAMAICA
JAMACAN DOLLAR
109
JMD
181
BOLIVIA
BOLIVIANO
110
BOB
3.209
COSTA RICA
COSTA RICAN COLON
111
CRC
41
GHANA
CEDI
112
GHC
2
GUATEMALA
QUETZAL
113
GTQ
2.851
MAURITANIA
OUGUIYA
114
MRO
65
NEPAL
NEPALESE RUPEE
115
NPR
199
NIGERIA
NAIRA
116
NGN
110
SIERRA LEONE
LEONE
117
SLL
5
NAM PHI
RAND
118
ZAR
1.352
LESOTHO
RAND
119
ZAR
1.352
URUGUAY
PESO URUGUAYO
120
UYU
682
VENEZUELA
BOLIVAR
121
VEF
3.482
CYPRUS
CYPRUS POUND
122
CYP
55.054
TIỆP KHẮC (CŨ)
CZECH KORUNA
123
CSK
886
SLOVENIA
TOLAR
124
SIT
121
SOLOMON ISLANDS
SOLOMON ISLANDS DOLLAR
125
SBD
179.377
ZAMBIA
KWACHA
126
ZMK
4
ZIMBABWE
ZIMBABWEAN DOLLAR
127
ZWD
58
ICELAND
ICELAND KRONA
128
ISK
169
RWANDA
RWANDA FRANC
129
RWF
29
MONTSERRAT
EAST CARIBEAN DOLLAR
130
XCD
8.135
SAINT HELENA
ST. HELENA POUND
131
SHP
15.721
SAINT KITTS AND NEVIS
EAST CARIBEAN DOLLAR
132
XCD
8.135
SAINT LUCIA
EAST CARIBIAN DOLLAR
133
XCD
8.135
LATVIA
LATVIAN LATS
134
LVL
43.096
ARMENIA
ARMENIAN DRAM
135
AMD
45
ARUBA
ARUBAN GUILDER
136
AWG
12.226
GIOOC ĐA NI
JORDANIAN DINAR
137
JOD
30.844
KAZAKHSTAN
TENGE
138
KZT
63
HAITI
GOURDE
139
HTG
357
KENYA
KENYAN SHILING
140
KES
215
MOLDOVA
MOLDOVAN LEU
141
MDL
1.097
QATA
QATARI RIAL
142
QAR
6.010
WALLIS & FUTUNA ISLANDS
CFP FRANC
143
XPF
201
FRENCH POLYNESIA
CFP FRANC
144
XPF
201
MAURITIUS
MAURITUS RUPEE
145
MUR
612
ST. VINCENT& THE GRENADINES
EAST CARIBIAN DOLLAR
146
XCD
8.135
USSR
RUP XO VIET
147
USR
288
ĐÔNG SAHARA
MOROCCAN DIRHAM
148
MAD
2.217
LITHUANIA
LITHUANIAN LITAS
149
LTL
7.669
SAMOA
TALA
150
WST
58.466
UZBEKISTAN
UZBEKISTAN SUM
151
UZS
8
VANUATU
VATU
152
VUV
201
GIBRALTA
GIBRALTAR POUND
153
GIP
15.780
OMAN
RIAL OMANI
154
OMR
56.846
SWAZILAND
LILANGENI
155
SZL
1.354
FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)
FALKLAND ISLANDS POUND
156
FKP
15.665
GRENADA
EAST CARIBIAN DOLLAR
157
XCD
8.135
FIJI
FIJI DOLLAR
158
FJD
47.174
UGANDA
UGANDA SHILING
159
UGX
7
CAPE VERDE
CAPE VERDE ESCUDO\
160
CVE
220
NETH. ANTILLES
NETH.ANTILLIAN GUILDER
161
ANG
12.294
UKRAINA
HRYVNIA
162
UAH
803
CAYMAN ISLANDS
CAYMAN ISLANDS DOLLAR
163
KYD
26.688
UNITED ARAB EMIRATES
UAE DIRHAM
164
AED
5.959
MALDIVES
RUFIYAA
165
MVR
1.464
COMOROS
COMORO FRANC
166
KMF
50
CHILÊ
UNIDADES DE FOMENTO
167
CLF
32
CỘNG HOÀ CÔNG GÔ
FRANC CONGOLAIS
168
CDF
24
ERITREA
NAKFA
169
ERN
1.459
ZAMBIA
DALASI
170
GMD
560
ANGÔLA
ANGOLAN KWANZA
171
AOA
138
CHILÊ
CHILEAN PESO
172
CLP
32
COOK ISLANDS
NEW ZWALAND DOLLAR
173
NZD
14.400
ESTONIA
KROON
174
EEK
1.871
GEORGIA
LARI
175
GEL
8.934
ANGUILLA
EAST CARIBIAN DOLLAR
176
XCD
8.135
NEW CALEDONIA
CFP FRANC
177
XPF
201
ANTIGUA AND BARBUDA
EAST CARIBIAN DOLLAR
178
XCD
8.135
BERMUDA
BERMUDIAN DOLLAR
179
BMD
21.884
BURUNDI
BURUNDI FRANC
180
BIF
14
CROATIA
KUNA
181
HRK
3.141
GUYANA
GUYANA DOLLAR
182
GYD
106
MALTA
MALTESE LIRA
183
MTL
6.422
SEYCHELLES
SEYCHELLESS RUPEE
184
SCR
1.662
NAMIBIA
NAMIBIA DOLLAR
185
NAD
1.353
EL SALVADOR
EL SALVADOR COLON
186
SVC
2.509
NAMIBIA
RAND
187
ZAD
1.353
LESOTHO
LOTI
188
LSL
1.426
TURKMENISTAN
MANAT
189
TMM
2
SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE
DOBRA
190
STD
1
Ả RẬP XÊÚT
SAUDI RYAL
191
SAR
5.836
MEXICO
MEX.UNIDAD DE INVERSIOR
192
MXV
1.197
BHUTAN
NGULTRUM
193
BTN
318
SUDAN
SUDANESE DINAR
194
SDD
109
BOLIVIA
MVDOL
195
BOV
3.209
SURINAME
SURINAME DOLLAR
196
SRD
5.528
BELARUS
BELARUSIAN RUBLE
197
BYB
1
BOSNIA AND HERZEGOVINA
CONVERTIBLE MARKS
198
BAM
12.339
AZERBAIJAN
AZERBAIJANIAN MANAT
199
AZN
14.008
BOTSWANA
PULA
200
BWP
247.557
ECUADOR
UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)
201
ECV
1
TONGA
PAANGA
202
TOP
50.447
DOMINICA
EAST CARIBIAN DOLLAR
203
XCD
8.135
TRINIDAD AND TOBAGO
TRINIDAD &TOBACO DOLLAR
204
TTD
3.370
ANDORRA
ANDORRAN PESETA
205
ADP
116
CỘNG HOÀ DOMINICANA
DOMINICAN PESO
206
DOP
486
ĐÔNG TIMOR
RUPIAH
207
IDR
2
PAPUA NEW GUINEA
KINA
209
PGK
68.281
TAJIKISTAN
TAJIK RUBLE
210
TJR
10
MACEDONIA
DENAR
211
MKD
389
TANZANIA
TANZANIAN SHILLING
212
TZS
10
KYRGYZSTAN
SOM
213
KGS
292
MALAWI
KWACHA
214
MWK
30
 
 
 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi