- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 71/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc quy định giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính, trích đo địa chính ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 71/2016/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Châu Hồng Phúc |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
21/12/2016 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 71/2016/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 71/2016/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP -------- Số: 71/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Đồng Tháp, ngày 21 tháng 12 năm 2016 |
| Số TT | Đối tượng thu | Đơn vị tính | Giá chưa bao gồm thuế VAT | Ghi chú |
| 1 | Đất ở đô thị | đồng/m2 | 1.000 | đo đạc tỷ lệ 1/500 |
| 2 | Đất ở nông thôn | đồng/m2 | 600 | đo đạc tỷ lệ 1/500 - 1/1000 |
| 3 | Đất nông, lâm nghiệp | đồng/m2 | 100 (tối đa không quá 200.000 đồng/hồ sơ) | đo đạc tỷ lệ 1/2000 - 1/5000 |
| 4 | Đất chuyên dùng | | | |
| a | Khu vực đô thị | đồng/m2 | 1.000 | đo đạc tỷ lệ 1/500 - 1/1000 |
| b | Khu vực nông thôn | đồng/m2 | 600 | đo đạc tỷ lệ 1/500 |
| Nơi nhận: - Như Điều 5; - Bộ Tài chính; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Đoàn ĐBQH đơn vị Tỉnh; - TT/TU, TT/HĐND Tỉnh; - Chủ tịch và các PCT/UBND Tỉnh; - LĐVP/UBND Tỉnh; - Cổng Thông tin Điện tử Tỉnh; - Công báo; - Lưu: VT, KTTH.HS. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Châu Hồng Phúc |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!