Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 59/2017/QĐ-UBND Lạng Sơn giá dịch vụ trông giữ xe
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 59/2017/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 59/2017/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Ngọc Thưởng |
Ngày ban hành: | 04/11/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
tải Quyết định 59/2017/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN ----------- Số: 59/2017/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ---------------- Lạng Sơn, ngày 04 tháng 11 năm 2017 |
Nơi nhận: - Như Điều 5; - Chính phủ; - Bộ Tài chính; - Cục Kiểm tra VBQPPL – Bộ Tư pháp; - Thường trực Tỉnh ủy; - Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh; - Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh; - Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh; - Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; - Các Sở, Ban, ngành, đoàn thể tỉnh; - Phó chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; - Công báo Lạng Sơn, Báo Lạng Sơn; - Lưu: VT, KTTH. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Phạm Ngọc Thưởng |
Số TT | Loại phương tiện | Mức thu (đồng/xe/ lượt) | Hợp đồng gửi xe theo tháng (đồng/xe/tháng) |
A | Thời gian từ 06 giờ 00 phút đến 22 giờ 00 phút | ||
I | Các điểm trông giữ xe ở các bệnh viện, trường học | ||
1 | Xe đạp, xe đạp điện | 2.000 | 30.000 |
2 | Xe máy, xe máy điện | 3.000 | 45.000 |
3 | Xe ô tô dưới 12 ghế ngồi và xe ô tô có trọng tải dưới 04 tấn | 12.000 | 290.000 |
4 | Xe ô tô từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi và xe ô tô có trọng tải từ 04 tấn trở lên đến dưới 10 tấn | 15.000 | 360.000 |
II | Các điểm trông giữ xe tại các chợ, bến xe, ga tàu hỏa và khu vực được cấp giấy phép trông giữ xe | ||
1 | Xe đạp, xe đạp điện | 2.000 | 40.000 |
2 | Xe máy, xe máy điện | 3.000 | 70.000 |
3 | Xe ô tô dưới 12 ghế ngồi và xe ô tô có trọng tải dưới 04 tấn | 15.000 | 360.000 |
4 | Xe ô tô từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi và xe ô tô có trọng tải từ 04 tấn trở lên đến dưới 10 tấn | 20.000 | 480.000 |
5 | Xe ô tô từ 31 ghế ngồi trở lên và xe ô tô có trọng tải từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng Container 20 fit | 25.000 | 600.000 |
6 | Xe ô tô có trọng tải từ 18 tấn trở lên; xe ô tô chở hàng bằng Container 40 fit | 35.000 | 800.000 |
Số TT | Loại phương tiện | Mức thu (đồng/xe/ lượt) | Hợp đồng gửi xe theo tháng (đồng/xe/tháng) |
III | Các điểm trông giữ xe tại các lễ hội, hội chợ | ||
1 | Xe đạp, xe đạp điện | 3.000 | |
2 | Xe máy, xe máy điện | 5.000 | |
3 | Xe ô tô dưới 12 ghế ngồi và xe ô tô có trọng tải dưới 04 tấn | 20.000 | |
4 | Xe ô tô từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi và xe ô tô có trọng tải từ 04 tấn trở lên đến dưới 10 tấn | 30.000 | |
5 | Xe ô tô từ 31 ghế ngồi trở lên và xe ô tô có trọng tải từ 10 tấn trở lên | 40.000 | |
B | Thời gian từ 22 giờ 00 phút đến 06 giờ 00 phút sang ngày hôm sau | ||
1 | Các loại xe có nhu cầu gửi qua đêm thu thêm bằng 1,5 lần mức thu gửi theo lượt ban ngày |