- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 55/2007/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc ban hành Quy định tạm thời thực hiện đăng ký giá, niêm yết giá hàng hóa, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 55/2007/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hồ Văn Niên |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
22/08/2007 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 55/2007/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 55/2007/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU ------- Số : 55/2007/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------- Vũng Tàu, ngày 22 tháng 8 năm 2007 |
| | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Hồ Văn Niên |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2007/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
(Kèm theo Quyết định số 55/2007/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
| STT | LOẠI HÌNH DỊCH VỤ | ĐTV | ĐƠN GIÁ TỐI ĐA |
| A | Vé vào cổng tham quan | | |
| | + Di tích lịch sử (Bạch Dinh) | vé | 5.000 |
| | + Thích ca Phật đài | vé | 4.000 |
| | + Niết bàn Tịnh xá | vé | 3.000 |
| B | Giá thuê các loại dịch vụ biển: | | |
| 1 | Dù biển | cái | 20.000 |
| 2 | Ghế bố trên bãi cát | cái | 15.000 |
| 3 | Ghế bố trong sảnh nhà hàng, nhà bạt | cái | 25.000 |
| | + Ghế bố có tay vịn trong nhà lều | cái | 30.000 |
| | + Ghế bố VIP (nhà ngói) | cái | 30.000 |
| 4 | Vé thuê phao bơi biển | | |
| | + Phao bơi lớn | cái | 20.000 |
| | + Phao bơi trung | cái | 15.000 |
| | + Phao bơi nhỏ | cái | 10.000 |
| 5 | Vé thuê phao tắm hồ | | |
| | + Phao lớn | cái | 20.000 |
| | + Phao nhỏ | cái | 10.000 |
| 6 | Vé tắm hồ bơi | | |
| | + Người lớn | lượt | 40.000-50.000 |
| | + Trẻ em | lượt | 20.000-25.000 |
| 7 | Tắm nước ngọt | | |
| | + Người lớn | lượt | 10.000 |
| | + Trẻ em | lượt | 5.000 |
| 8 | Thay đồ | lượt | 2.000 |
| 9 | Thuê tủ gửi đồ (1 hộc) | cái | 20.000 |
| 10 | Lều chữ A | cái | 200.000 |
| 11 | Lều tập thể (25 người/lều) | cái | 350.000 |
| 12 | Lều cắm trại bánh ú (4 người) | cái | 80.000 |
| 13 | Nhà bạt độc lập (10 ghế + 2 bàn) | nhà | 300.000 |
| 14 | Ván lướt | lượt | 50.000 |
| 15 | Thuyền độc mộc | lượt | 160.000 |
| 16 | Canô thể thao | 60 phút/lượt | 600.000 |
| 17 | Vé Jetsky (Canoe trượt nước) | | |
| | + Jetsky 650 cc | 01 giờ | 600.000 |
| | + Jetsky 701cc-1100cc | 01 giờ | 800.000 |
| 18 | Canoe tham quan ven biển | | |
| | + Canoe tham quan ven biển từ 4-6 chỗ | 01 giờ | 700.000 |
| | + Canoe tham quan ven biển từ 8-10 chỗ | 01 giờ | 1.100.000 |
| 19 | Canoe kéo phao chuối (03-06 chỗ) | 10 phút/lượt | 200.000 |
| 20 | Canoe câu cá từ 02 – 04 chỗ | 01 giờ đầu | 700.000 |
| | + 1 (một) giờ neo đậu đầu tính = 50% giờ chạy | 02 giờ | 1.050.000 |
| | + Kể từ giờ neo đậu thứ 2 trở lên tính = 40% giờ đầu tiên | 03 giờ | 1.330.000 |
| 21 | Canoe câu cá từ 06-10 chỗ | 01 giờ đầu | 1.100.000 |
| | + 1 (một) giờ neo đậu đầu tính = 50% giờ chạy | 02 giờ | 1.650.000 |
| | + Kể từ giờ neo đậu thứ 2 trở lên tính = 40% giờ đầu tiên | 03 giờ | 2.090.000 |
| 22 | Canoe tham quan các tuyến: | | |
| | + Thành phố Vũng Tàu – Long Hải (Kỳ Vân) | 01 giờ | 1.100.000 |
| | + Thành phố Vũng Tàu – Phước Hải (Thùy Dương) | 01 giờ 15 phút | 1.400.000 |
| | + Thành phố Vũng Tàu – Phước Hải (Lộc An) | 01 giờ 45 phút | 1.900.000 |
| | + Thành phố Vũng Tàu – Bình Châu (Hồ Tràm, Hồ Cốc) | 03 giờ 45 phút | 4.100.000 |
| | + Thành phố Vũng Tàu – Long Sơn | 03 giờ | 3.300.000 |
| | + Thành phố Vũng Tàu – Cần Giờ (Đảo Khỉ) | 01 giờ 30 phút | 1.700.000 |
(Kèm theo Quyết định số 55/2007/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
| Tên đơn vị (đề nghị đăng ký giá hoặc điều chỉnh giá) ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------- |
| | .........., ngày......tháng......năm 200... |
| Kính gửi: | - Cơ quan tài chính; - Cơ quan thuế. |
| STT | Tên hàng hóa, dịch vụ | Quy cách, phẩm chất | Đơn vị tính | Đơn giá |
| 1 | | | | |
| 2 | | | | |
| 3 | | | | |
| Nơi nhận: Như trên; Đồng kính gửi.... Lưu: | Thủ trưởng đơn vị đề nghị đăng ký giá (hoặc điều chỉnh giá) (ký tên, đóng dấu) |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!