Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 52/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định về việc quy định khung giá dịch vụ sử dụng phà tại Bến phà Sa Cao - Thái Hạc
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 52/2016/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 52/2016/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Đình Nghị |
Ngày ban hành: | 29/12/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Giao thông |
tải Quyết định 52/2016/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH ------- Số: 52/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Nam Định, ngày 29 tháng 12 năm 2016 |
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức giá tối thiểu | Mức giá tối đa |
1 | Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự | Đồng/lượt | 4.500 | 5.000 |
2 | Xe ô tô đến 05 ghế ngồi | Đồng/lượt | 18.000 | 20.000 |
3 | Xe ô tô từ 6 ghế đến dưới 12 ghế ngồi | Đồng/lượt | 28.000 | 30.000 |
4 | Xe khách từ 12 ghế đến dưới 24 ghế ngồi | Đồng/lượt | 38.000 | 40.000 |
5 | Xe khách từ 24 ghế đến dưới 30 ghế ngồi | Đồng/lượt | 47.000 | 50.000 |
6 | Xe khách từ 30 ghế đến dưới 50 ghế ngồi | Đồng/lượt | 62.000 | 65.000 |
7 | Xe khách từ 50 ghế ngồi trở lên | Đồng/lượt | 70.000 | 75.000 |
8 | Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe ba gác và các loại xe tương tự | Đồng/lượt | 9.500 | 10.000 |
9 | Xe chở hàng trọng tải đến dưới 1,5 tấn | Đồng/lượt | 28.000 | 30.000 |
10 | Xe chở hàng trọng tải từ 1,5 tấn đến dưới 3 tấn | Đồng/lượt | 32.000 | 35.000 |
11 | Xe chở hàng trọng tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn | Đồng/lượt | 52.000 | 55.000 |
12 | Xe chở hàng trọng tải từ 5 tấn đến dưới 7 tấn | Đồng/lượt | 70.000 | 75.000 |
13 | Xe chở hàng trọng tải từ 7 tấn đến dưới 10 tấn | Đồng/lượt | 75.000 | 80.000 |
14 | Xe chở hàng trọng tải từ 10 tấn đến dưới 12 tấn | Đồng/lượt | 85.000 | 90.000 |
15 | Xe chở hàng trọng tải từ 12 tấn đến dưới 15 tấn | Đồng/lượt | 95.000 | 100.000 |
16 | Xe máy thi công | Đồng/lượt | 65.000 | 70.000 |
17 | Thuê cả chuyến phà loại 15 tấn | Đồng/chuyến | 140.000 | 150.000 |
18 | Thuê cả chuyến phà loại 30 tấn | Đồng/chuyến | 190.000 | 200.000 |
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Tài chính; - Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản); - Thường trực Tỉnh ủy; - Thường trực HĐND tỉnh; - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; - Lãnh đạo UBND tỉnh; - Như Điều 5; - TT Công báo tỉnh; - Website UBND tỉnh; VP UBND tỉnh; - Lưu: VP1, VP6. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Phạm Đình Nghị |