Quyết định 51/2007/QĐ-NHNN của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc ban hành Quy chế hoạt động thông tin tín dụng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 51/2007/QĐ-NHNN
Cơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 51/2007/QĐ-NHNN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 31/12/2007 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 51/2007/QĐ-NHNN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM Số: 51/2007/QĐ-NHNN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành Quy chế hoạt động thông tin tín dụng
Căn cứ Luật ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 1997 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2003;
Căn cứ Luật các tổ chức tín dụng năm 1997 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật các tổ chức tín dụng năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 52/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Thông tin tín dụng,
QUYẾT ĐỊNH:
- Quyết định số 1117/2004/QĐ-NHNN ngày 08/9/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy chế hoạt động thông tin tín dụng;
- Quyết định số 1003/2005/QĐ-NHNN ngày 08/7/2005 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc sửa đổi, bổ sung Phụ lục phân loại dư nợ (kèm theo biểu K3 - Báo cáo dư nợ của khách hàng) trong Quy chế hoạt động thông tin tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 1117/2004/QĐ-NHNN ngày 08/9/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước;
- Quyết định số 50/2006/QĐ-NHNN ngày 02/10/2006 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc bổ sung, thay thế Biểu thu thập thông tin và Phụ lục phân loại dư nợ trong Quy chế hoạt động thông tin tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 1117/2004/QĐ-NHNN ngày 08/9/2004 và Quyết định số 1003/2005/QĐ-NHNN ngày 08/7/2005 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước;
- Quyết định số 987/2001/QĐ-NHNN ngày 02/8/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy chế quản lý, cung cấp và khai thác sử dụng thông tin tín dụng điện tử.
KT. THỐNG ĐỐC
PHÓ THỐNG ĐỐC
Nguyễn Toàn Thắng
QUY CHẾ
Hoạt động thông tin tín dụng
(ban hành kèm theo Quyết định số 51/2007/QĐ-NHNN
ngày 31 tháng 12 năm 2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước)
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Quy chế này điều chỉnh hoạt động thông tin tín dụng của Ngân hàng Nhà nước, các tổ chức tín dụng, tổ chức khác có hoạt động ngân hàng tổ chức và cá nhân có sử dụng dịch vụ thông tin tín dụng, nhằm phục vụ công tác quản lý của Ngân hàng Nhà nước, phòng ngừa, hạn chế rủi ro tín dụng góp phần bảo đảm an toàn hoạt động ngân hàng và phát triển kinh tế - xã hội.
Trong Quy chế này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Tập đoàn, tổng công ty, công ty mẹ và mỗi đơn vị thành viên hạch toán độc lập đều được xác định là một khách hàng.
TRÁCH NHIỆM VÀ QUYỀN HẠN CỦA CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
THAM GIA HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN TÍN DỤNG
Tổ chức và cá nhân có nhu cầu khai thác sử dụng sản phẩm thông tin tín dụng phải gửi yêu cầu khai thác sử dụng thông tin tín dụng đến Trung tâm Thông tin tín dụng và phải tuân thủ các quy định về sử dụng thông tin tín dụng theo quy định tại Quy chế này.
KHEN THƯỞNG VÀ XỬ LÝ VI PHẠM
Hàng năm, Trung tâm Thông tin tín dụng báo cáo Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về kết quả hoạt động thông tin tín dụng để xem xét khen thưởng đối với những tổ chức, cá nhân có thành tích trong hoạt động thông tin tín dụng.
Tổ chức, cá nhân vi phạm các quy định tại Quy chế này, tùy theo tính chất, mức độ vi phạm có thể bị xử lý phạt vi phạm hành chính theo quy định hiện hành.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
PHỤ LỤC
Hệ thống các chỉ tiêu báo cáo thông tin tín dụng
áp dụng cho Trung tâm Thông tin tín dụng và các tổ chức tín dụng,
tổ chức khác có hoạt động ngân hàng
STT |
Mã chi tiêu |
Tên chỉ tiêu |
Ghi chú |
|
I. THÔNG TIN VỀ HỒ SƠ PHÁP LÝ KHÁCH HÀNG |
||||
1. Thông tin chung của khách hàng vay |
||||
1 |
K101 |
Mã khách hàng |
|
|
2 |
K102 |
Tên khách hàng |
|
|
3 |
K103 |
Tên đối ngoại |
|
|
4 |
K104 |
Tên viết tắt |
|
|
5 |
K105 |
Thông tin liên lạc/giao dịch |
|
|
6 |
K1051 |
Địa chỉ trụ sở |
|
|
7 |
K1052 |
Mã trụ sở |
Theo QĐ số 23/2007/QĐ-NHNN |
|
8 |
K1053 |
Số điện thoại |
|
|
9 |
K1054 |
Số fax |
|
|
10 |
K1055 |
Địa chỉ trang web |
|
|
11 |
K1056 |
Địa chỉ Email |
|
|
12 |
K106 |
Quốc tịch và cư trú |
|
|
13 |
K1061 |
Quốc tịch |
|
|
14 |
K1062 |
Cư trú |
|
|
15 |
K107 |
Mã số thuế |
|
|
16 |
K108 |
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
|
|
17 |
K1081 |
Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
|
|
18 |
K1082 |
Ngày cấp |
|
|
2. Thông tin riêng đối với khách hàng là tổ chức |
||||
19 |
K130 |
Quyết định thành lập |
Doanh nghiệp nhà nước |
|
20 |
K1301 |
Số quyết định thành lập |
|
|
21 |
K1302 |
Ngày cấp quyết định thành lập |
|
|
22 |
K1303 |
Cơ quan cấp quyết định thành lập |
|
|
23 |
K131 |
Cơ quan quản lý trực tiếp |
|
|
24 |
K132 |
Loại hình kinh tế |
|
|
25 |
K133 |
Ngành kinh tế |
|
|
26 |
K134 |
Ngành nghề kinh doanh |
Ghi theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
|
27 |
K135 |
Tên, chức danh của thành viên HĐQT |
|
|
28 |
K136 |
Tổng giám đốc (Giám đốc) |
|
|
29 |
K137 |
Tổng số lao động hiện có |
|
|
30 |
K138 |
Vốn điều lệ |
|
|
31 |
K1381 |
VND |
|
|
32 |
K1382 |
Ngoại tệ quy đổi ra USD |
|
|
33 |
K139 |
Chi nhánh, công ty con, đơn vị thành viên |
|
|
3. Thông tin riêng đối với khách hàng là cá nhân, hộ gia đình, tổ hợp tác và chủ thẻ tín dụng |
||||
34 |
K160 |
Ngày, tháng, năm sinh |
|
|
35 |
K161 |
Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu |
|
|
36 |
K1611 |
Số chứng minh nhân dân/Hộ chiếu |
|
|
37 |
K1612 |
Ngày cấp |
|
|
38 |
K1613 |
Nơi cấp |
|
|
39 |
K162 |
Họ tên vợ hoặc chồng |
|
|
40 |
K163 |
Thời hạn còn lại ở VN |
Đối với chủ thẻ là người nước ngoài (tháng) |
|
41 |
K164 |
Thẻ tín dụng |
|
|
42 |
K1641 |
Loại thẻ |
|
|
43 |
K1642 |
Ngày phát hành thẻ |
|
|
44 |
K1643 |
Ngày hết hạn thẻ |
|
|
45 |
K1644 |
Thẻ phụ |
|
|
46 |
K16441 |
Họ tên chủ thẻ |
|
|
47 |
K16442 |
Quan hệ với chủ thẻ chính |
|
|
II. THÔNG TIN VỀ DƯ NỢ CỦA KHÁCH HÀNG |
||||
48 |
K3 |
Dư nợ của khách hàng |
|
|
49 |
K301 |
Dư nợ cho vay ngắn hạn |
|
|
50 |
K30101 |
Dư nợ cho vay ngắn hạn bằng VND đủ tiêu chuẩn |
|
|
51 |
K30102 |
Dư nợ cho vay ngắn hạn bằng ngoại tệ đủ tiêu chuẩn |
|
|
52 |
K30103 |
Dư nợ cho vay ngắn hạn bằng VND cần chú ý |
|
|
53 |
K30104 |
Dư nợ cho vay ngắn hạn bằng ngoại tệ cần chú ý |
|
|
54 |
K30105 |
Dư nợ cho vay ngắn hạn bằng VND dưới tiêu chuẩn |
|
|
55 |
K30106 |
Dư nợ cho vay ngắn hạn bằng ngoại tệ dưới tiêu chuẩn |
|
|
56 |
K30107 |
Dư nợ cho vay ngắn hạn bằng VND có nghi ngờ |
|
|
57 |
K30108 |
Dư nợ cho vay ngắn hạn bằng ngoại tệ có nghi ngờ |
|
|
58 |
K30109 |
Dư nợ cho vay ngắn hạn bằng VND có khả năng mất vốn |
|
|
59 |
K30110 |
Dư nợ cho vay ngắn hạn bằng ngoại tệ có khả năng mất vốn |
|
|
60 |
K302 |
Dư nợ cho vay trung hạn |
|
|
61 |
K30201 |
Dư nợ cho vay trung hạn bằng VND đủ tiêu chuẩn |
|
|
62 |
K30202 |
Dư nợ cho vay trung hạn bằng ngoại tệ đủ tiêu chuẩn |
|
|
63 |
K30203 |
Dư nợ cho vay trung hạn bằng VND cần chú ý |
|
|
64 |
K30204 |
Dư nợ cho vay trung hạn bằng ngoại tệ cần chú ý |
|
|
65 |
K30205 |
Dư nợ cho vay trung hạn bằng VND dưới tiêu chuẩn |
|
|
66 |
K30206 |
Dư nợ cho vay trung hạn bằng ngoại tệ dưới tiêu chuẩn |
|
|
67 |
K30207 |
Dư nợ cho vay trung hạn bằng VND có nghi ngờ |
|
|
68 |
K30208 |
Dư nợ cho vay trung hạn bằng ngoại tệ có nghi ngờ |
|
|
69 |
K30209 |
Dư nợ cho vay trung hạn bằng VND có khả năng mất vốn |
|
|
70 |
K30210 |
Dư nợ cho vay trung hạn bằng ngoại tệ có khả năng mất vốn |
|
|
71 |
K303 |
Dư nợ cho vay dài hạn |
|
|
72 |
K30301 |
Dư nợ cho vay dài hạn bằng VND đủ tiêu chuẩn |
|
|
73 |
K30302 |
Dư nợ cho vay dài hạn bằng ngoại tệ đủ tiêu chuẩn |
|
|
74 |
K30303 |
Dư nợ cho vay dài hạn bằng VND cần chú ý |
|
|
75 |
K30304 |
Dư nợ cho vay dài hạn bằng ngoại tệ cần chú ý |
|
|
76 |
K30305 |
Dư nợ cho vay dài hạn bằng VND dưới tiêu chuẩn |
|
|
77 |
K30306 |
Dư nợ cho vay dài hạn bằng ngoại tệ dưới tiêu chuẩn |
|
|
78 |
K30307 |
Dư nợ cho vay dài hạn bằng VND có nghi ngờ |
|
|
79 |
K30308 |
Dư nợ cho vay dài hạn bằng ngoại tệ có nghi ngờ |
|
|
80 |
K30309 |
Dư nợ cho vay dài hạn bằng VND có khả năng mất vốn |
|
|
81 |
K30310 |
Dư nợ cho vay dài hạn bằng ngoại tệ có khả năng mất vốn |
|
|
82 |
K304 |
Dư nợ chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá |
|
|
83 |
K30401 |
Dư nợ chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá bằng VND đủ tiêu chuẩn |
|
|
84 |
K30402 |
Dư nợ chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá bằng ngoại tệ đủ tiêu chuẩn |
|
|
85 |
K30403 |
Dư nợ chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá bằng VND cần chú ý |
|
|
86 |
K30404 |
Dư nợ chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá bằng ngoại tệ cần chú ý |
|
|
87 |
K30405 |
Dư nợ chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá bằng VND dưới tiêu chuẩn |
|
|
88 |
K30406 |
Dư nợ chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá bằng ngoại tệ dưới tiêu chuẩn |
|
|
89 |
K30407 |
Dư nợ chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá bằng VND có nghi ngờ |
|
|
90 |
K30408 |
Dư nợ chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá bằng ngoại tệ có nghi ngờ |
|
|
91 |
K30409 |
Dư nợ chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá bằng VND có khả năng mất vốn |
|
|
92 |
K30410 |
Dư nợ chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá bằng ngoại tệ có khả năng mất vốn |
|
|
93 |
K305 |
Dư nợ cho thuê tài chính |
|
|
94 |
K30501 |
Dư nợ cho thuê tài chính bằng VND đủ tiêu chuẩn |
|
|
95 |
K30502 |
Dư nợ cho thuê tài chính bằng ngoại tệ đủ tiêu chuẩn |
|
|
96 |
K30503 |
Dư nợ cho thuê tài chính bằng VND cần chú ý |
|
|
97 |
K30504 |
Dư nợ cho thuê tài chính bằng ngoại tệ cần chú ý |
|
|
98 |
K30505 |
Dư nợ cho thuê tài chính bằng VND dưới tiêu chuẩn |
|
|
99 |
K30506 |
Dư nợ cho thuê tài chính bằng ngoại tệ dưới tiêu chuẩn |
|
|
100 |
K30507 |
Dư nợ cho thuê tài chính bằng VND có nghi ngờ |
|
|
101 |
K30508 |
Dư nợ cho thuê tài chính bằng ngoại tệ có nghi ngờ |
|
|
102 |
K30509 |
Dư nợ cho thuê tài chính bằng VND có khả năng mất vốn |
|
|
103 |
K30510 |
Dư nợ cho thuê tài chính bằng ngoại tệ có khả năng mất vốn |
|
|
104 |
K306 |
Dư nợ các khoản phải trả thay khách hàng |
|
|
105 |
K30603 |
Dư nợ các khoản phải trả thay khách hàng bằng VND cần chú ý |
|
|
106 |
K30604 |
Dư nợ các khoản phải trả thay khách hàng bằng ngoại tệ cần chú ý |
|
|
107 |
K30605 |
Dư nợ các khoản phải trả thay khách hàng bằng VND dưới tiêu chuẩn |
|
|
108 |
K30606 |
Dư nợ các khoản phải trả thay khách hàng bằng ngoại tệ dưới tiêu chuẩn |
|
|
109 |
K30607 |
Dư nợ các khoản phải trả thay khách hàng bằng VND có nghi ngờ |
|
|
110 |
K30608 |
Dư nợ các khoản phải trả thay khách hàng bằng ngoại tệ có nghi ngờ |
|
|
111 |
K30609 |
Dư nợ các khoản phải trả thay khách hàng bằng VND có khả năng mất vốn |
|
|
112 |
K30610 |
Dư nợ các khoản phải trả thay khách hàng bằng ngoại tệ có khả năng mất vốn |
|
|
113 |
K307 |
Dư nợ cho vay vốn nhận trực tiếp từ các tổ chức quốc tế |
|
|
114 |
K30701 |
Dư nợ cho vay vốn nhận trực tiếp từ các tổ chức quốc tế bằng VND đủ tiêu chuẩn |
|
|
115 |
K30702 |
Dư nợ cho vay vốn nhận trực tiếp từ các tổ chức quốc tế bằng ngoại tệ đủ tiêu chuẩn |
|
|
116 |
K30703 |
Dư nợ cho vay vốn nhận trực tiếp từ các tổ chức quốc tế bằng VND cần chú ý |
|
|
117 |
K30704 |
Dư nợ cho vay vốn nhận trực tiếp từ các tổ chức quốc tế bằng ngoại tệ cần chú ý |
|
|
118 |
K30705 |
Dư nợ cho vay vốn nhận trực tiếp từ các tổ chức quốc tế bằng VND dưới tiêu chuẩn |
|
|
119 |
K30706 |
Dư nợ cho vay vốn nhận trực tiếp từ các tổ chức quốc tế bằng ngoại tệ dưới tiêu chuẩn |
|
|
120 |
K30707 |
Dư nợ cho vay vốn nhận trực tiếp từ các tổ chức quốc tế bằng VND có nghi ngờ |
|
|
121 |
K30708 |
Dư nợ cho vay vốn nhận trực tiếp từ các tổ chức quốc tế bằng ngoại tệ có nghi ngờ |
|
|
122 |
K30709 |
Dư nợ cho vay vốn nhận trực tiếp từ các tổ chức quốc tế bằng VND có khả năng mất vốn |
|
|
123 |
K30710 |
Dư nợ cho vay vốn nhận trực tiếp từ các tổ chức quốc tế bằng ngoại tệ có khả năng mất vốn |
|
|
124 |
K308 |
Dư nợ cho vay vốn nhận của Chính phủ |
|
|
125 |
K30801 |
Dư nợ cho vay vốn nhận của Chính phủ bằng VND đủ tiêu chuẩn |
|
|
126 |
K30802 |
Dư nợ cho vay vốn nhận của Chính phủ bằng ngoại tệ đủ tiêu chuẩn |
|
|
127 |
K30803 |
Dư nợ cho vay vốn nhận của Chính phủ bằng VND cần chú ý |
|
|
128 |
K30804 |
Dư nợ cho vay vốn nhận của Chính phủ bằng ngoại tệ cần chú ý |
|
|
129 |
K30805 |
Dư nợ cho vay vốn nhận của Chính phủ bằng VND dưới tiêu chuẩn |
|
|
130 |
K30806 |
Dư nợ cho vay vốn nhận của Chính phủ bằng ngoại tệ dưới tiêu chuẩn |
|
|
131 |
K30807 |
Dư nợ cho vay vốn nhận của Chính phủ bằng VND có nghi ngờ |
|
|
132 |
K30808 |
Dư nợ cho vay vốn nhận của Chính phủ bằng ngoại tệ có nghi ngờ |
|
|
133 |
K30809 |
Dư nợ cho vay vốn nhận của Chính phủ bằng VND có khả năng mất vốn |
|
|
134 |
K30810 |
Dư nợ cho vay vốn nhận của Chính phủ bằng ngoại tệ có khả năng mất vốn |
|
|
135 |
K309 |
Dư nợ cho vay vốn nhận của các tổ chức, cá nhân khác |
|
|
136 |
K30901 |
Dư nợ cho vay vốn nhận của các tổ chức cá nhân khác bằng VND đủ tiêu chuẩn |
|
|
137 |
K30902 |
Dư nợ cho vay vốn nhận của các tổ chức cá nhân khác bằng ngoại tệ đủ tiêu chuẩn |
|
|
138 |
K30903 |
Dư nợ cho vay vốn nhận của các tổ chức cá nhân khác bằng VND cần chú ý |
|
|
139 |
K30904 |
Dư nợ cho vay vốn nhận của các tổ chức cá nhân khác bằng ngoại tệ cần chú ý |
|
|
140 |
K30905 |
Dư nợ cho vay vốn nhận của các tổ chức, cá nhân khác bằng VND dưới tiêu chuẩn. |
|
|
141 |
K30906 |
Dư nợ cho vay vốn nhận của các tổ chức cá nhân khác bằng ngoại tệ dưới tiêu chuẩn |
|
|
142 |
K30907 |
Dư nợ cho vay vốn nhận của các tổ chức cá nhân khác bằng VND có nghi ngờ |
|
|
143 |
K30908 |
Dư nợ cho vay vốn nhận của các tổ chức cá nhân khác bằng ngoại tệ có nghi ngờ |
|
|
144 |
K30909 |
Dư nợ cho vay vốn nhận của các tổ chức cá nhân khác bằng VND có khả năng mất vốn |
|
|
145 |
K30910 |
Dư nợ cho vay vốn nhận của các tổ chức cá nhân khác bằng ngoại tệ có khả năng mất vốn |
|
|
146 |
K310 |
Dư nợ cho vay vốn đặc biệt |
|
|
147 |
K31001 |
Dư nợ cho vay vốn đặc biệt bằng VND đủ tiêu chuẩn |
|
|
148 |
K31002 |
Dư nợ cho vay vốn đặc biệt bằng ngoại tệ đủ tiêu chuẩn |
|
|
149 |
K31003 |
Dư nợ cho vay vốn đặc biệt bằng VND cần chú ý |
|
|
150 |
K31004 |
Dư nợ cho vay vốn đặc biệt bằng ngoại tệ cần chú ý |
|
|
151 |
K31005 |
Dư nợ cho vay vốn đặc biệt bằng VND dưới tiêu chuẩn |
|
|
152 |
K31006 |
Dư nợ cho vay vốn đặc biệt bằng ngoại tệ dưới tiêu chuẩn |
|
|
153 |
K31007 |
Dư nợ cho vay vốn đặc biệt bằng VND có nghi ngờ |
|
|
154 |
K31008 |
Dư nợ cho vay vốn đặc biệt bằng ngoại tệ có nghi ngờ |
|
|
155 |
K31009 |
Dư nợ cho vay vốn đặc biệt bằng VND có khả năng mất vốn |
|
|
156 |
K31010 |
Dư nợ cho vay vốn đặc biệt bằng ngoại tệ có khả năng mất vốn |
|
|
157 |
K311 |
Dư nợ cho vay thanh toán công nợ |
|
|
158 |
K31101 |
Dư nợ cho vay thanh toán công nợ bằng VND đủ tiêu chuẩn |
|
|
159 |
K31102 |
Dư nợ cho vay thanh toán công nợ bằng ngoại tệ đủ tiêu chuẩn |
|
|
160 |
K31103 |
Dư nợ cho vay thanh toán công nợ bằng VND cần chú ý |
|
|
161 |
K31104 |
Dư nợ cho vay thanh toán công nợ bằng ngoại tệ cần chú ý |
|
|
162 |
K31105 |
Dư nợ cho vay thanh toán công nợ bằng VND dưới tiêu chuẩn |
|
|
163 |
K31106 |
Dư nợ cho vay thanh toán công nợ bằng ngoại tệ dưới tiêu chuẩn |
|
|
164 |
K31107 |
Dư nợ cho vay thanh toán công nợ bằng VND có nghi ngờ |
|
|
165 |
K31108 |
Dư nợ cho vay thanh toán công nợ bằng ngoại tệ có nghi ngờ |
|
|
166 |
K31109 |
Dư nợ cho vay thanh toán công nợ bằng VND có khả năng mất vốn |
|
|
167 |
K31110 |
Dư nợ cho vay thanh toán công nợ bằng ngoại tệ có khả năng mất vốn |
|
|
168 |
K312 |
Dư nợ cho vay đầu tư xây dựng cơ bản theo kế hoạch nhà nước |
|
|
169 |
K31201 |
Dư nợ cho vay đầu tư xây dựng cơ bản theo kế hoạch nhà nước bằng VND đủ tiêu chuẩn |
|
|
170 |
K31202 |
Dư nợ cho vay đầu tư xây dựng cơ bản theo kế hoạch nhà nước bằng ngoại tệ đủ tiêu chuẩn |
|
|
171 |
K31203 |
Dư nợ cho vay đầu tư xây dựng cơ bản theo kế hoạch nhà nước bằng VND cần chú ý |
|
|
172 |
K31204 |
Dư nợ cho vay đầu tư xây dựng cơ bản theo kế hoạch nhà nước bằng ngoại tệ cần chú ý |
|
|
173 |
K31205 |
Dư nợ cho vay đầu tư xây dựng cơ bản theo kế hoạch nhà nước bằng VND dưới tiêu chuẩn |
|
|
174 |
K31206 |
Dư nợ cho vay đầu tư xây dựng cơ bản theo kế hoạch nhà nước bằng ngoại tệ dưới tiêu chuẩn |
|
|
175 |
K31207 |
Dư nợ cho vay đầu tư xây dựng cơ bản theo kế hoạch nhà nước bằng VND có nghi ngờ |
|
|
176 |
K31208 |
Dư nợ cho vay đầu tư xây dựng cơ bản theo kế hoạch nhà nước bằng ngoại tệ có nghi ngờ |
|
|
177 |
K31209 |
Dư nợ cho vay đầu tư xây dựng cơ bản theo kế hoạch nhà nước bằng VND có khả năng mất vốn |
|
|
178 |
K31210 |
Dư nợ cho vay đầu tư xây dựng cơ bản theo kế hoạch nhà nước bằng ngoại tệ có khả năng mất vốn |
|
|
179 |
K313 |
Dư nợ cho vay khác |
|
|
180 |
K31301 |
Dư nợ cho vay khác bằng VND đủ tiêu chuẩn |
|
|
181 |
K31302 |
Dư nợ cho vay khác bằng ngoại tệ đủ tiêu chuẩn |
|
|
182 |
K31303 |
Dư nợ cho vay khác bằng VND cần chú ý |
|
|
183 |
K31304 |
Dư nợ cho vay khác bằng ngoại tệ cần chú ý |
|
|
184 |
K31305 |
Dư nợ cho vay khác bằng VND dưới tiêu chuẩn |
|
|
185 |
K31306 |
Dư nợ cho vay khác bằng ngoại tệ dưới tiêu chuẩn |
|
|
186 |
K31307 |
Dư nợ cho vay khác bằng VND có nghi ngờ |
|
|
187 |
K31308 |
Dư nợ cho vay khác bằng ngoại tệ có nghi ngờ |
|
|
188 |
K31309 |
Dư nợ cho vay khác bằng VND có khả năng mất vốn |
|
|
189 |
K31310 |
Dư nợ cho vay khác bằng ngoại tệ có khả năng mất vốn |
|
|
190 |
K314 |
Dư nợ chờ xử lý |
|
|
191 |
K31401 |
Dư nợ chờ xử lý bằng VND có tài sản xiết nợ, gán nợ |
|
|
192 |
K31402 |
Dư nợ chờ xử lý bằng ngoại tệ có tài sản xiết nợ, gán nợ |
|
|
193 |
K31403 |
Dư nợ chờ xử lý bằng VND có tài sản thế chấp liên quan đến vụ án chờ xét xử |
|
|
194 |
K31404 |
Dư nợ chờ xử lý bằng ngoại tệ có tài sản thế chấp liên quan đến vụ án chờ xét xử |
|
|
195 |
K31405 |
Dư nợ chờ xử lý bằng VND tồn đọng có tài sản đảm bảo |
|
|
196 |
K31406 |
Dư nợ chờ xử lý bằng ngoại tệ tồn đọng có tài sản đảm bảo |
|
|
197 |
K31407 |
Dư nợ chờ xử lý bằng VND tồn đọng không có tài sản bảo đảm và không còn đối tượng để thu hồi |
|
|
198 |
K31408 |
Dư nợ chờ xử lý bằng ngoại tệ tồn đọng không có tài sản bảo đảm và không còn đối tượng để thu hồi |
|
|
199 |
K31409 |
Dư nợ chờ xử lý bằng VND tồn đọng không có tài sản bảo đảm nhưng con nợ đang tồn tại và hoạt động |
|
|
200 |
K31410 |
Dư nợ chờ xử lý bằng ngoại tệ tồn đọng không có tài sản bảo đảm nhưng con nợ đang tồn tại và hoạt động |
|
|
201 |
K315 |
Dư nợ được khoanh |
|
|
202 |
K31501 |
Dư nợ cho vay ngắn hạn bằng VND được khoanh |
|
|
203 |
K31502 |
Dư nợ cho vay ngắn hạn bằng ngoại tệ được khoanh |
|
|
204 |
K31503 |
Dư nợ cho vay trung hạn bằng VND được khoanh |
|
|
205 |
K31504 |
Dư nợ cho vay trung hạn bằng ngoại tệ được khoanh |
|
|
206 |
K31505 |
Dư nợ cho vay dài hạn bằng VND được khoanh |
|
|
207 |
K31506 |
Dư nợ cho vay dài hạn bằng ngoại tệ được khoanh |
|
|
208 |
K316 |
Dư nợ cho vay đầu tư theo hợp đồng nhận ủy thác |
|
|
209 |
K31601 |
Dư nợ cho vay đầu tư theo hợp đồng nhận ủy thác bằng VND đủ tiêu chuẩn |
|
|
210 |
K31602 |
Dư nợ cho vay đầu tư theo hợp đồng nhận ủy thác bằng ngoại tệ đủ tiêu chuẩn |
|
|
211 |
K31603 |
Dư nợ cho vay đầu tư theo hợp đồng nhận ủy thác bằng VND cần chú ý |
|
|
212 |
K31604 |
Dư nợ cho vay đầu tư theo hợp đồng nhận ủy thác bằng ngoại tệ cần chú ý |
|
|
213 |
K31605 |
Dư nợ cho vay đầu tư theo hợp đồng nhận ủy thác bằng VND dưới tiêu chuẩn |
|
|
214 |
K31606 |
Dư nợ cho vay đầu tư theo hợp đồng nhận ủy thác bằng ngoại tệ dưới tiêu chuẩn |
|
|
215 |
K31607 |
Dư nợ cho vay đầu tư theo hợp đồng nhận ủy thác bằng VND có nghi ngờ |
|
|
216 |
K31608 |
Dư nợ cho vay đầu tư theo hợp đồng nhận ủy thác bằng ngoại tệ có nghi ngờ |
|
|
217 |
K31609 |
Dư nợ cho vay đầu tư theo hợp đồng nhận ủy thác bằng VND có khả năng mất vốn |
|
|
218 |
K31610 |
Dư nợ cho vay đầu tư theo hợp đồng nhận ủy thác bằng ngoại tệ có khả năng mất vốn |
|
|
219 |
K317 |
Dư nợ cho vay theo hợp đồng nhận tài trợ |
|
|
220 |
K31701 |
Dư nợ cho vay theo hợp đồng nhận tài trợ bằng VND đủ tiêu chuẩn |
|
|
221 |
K31702 |
Dư nợ cho vay theo hợp đồng nhận tài trợ bằng ngoại tệ đủ tiêu chuẩn |
|
|
222 |
K31703 |
Dư nợ cho vay theo hợp đồng nhận tài trợ bằng VND cần chú ý |
|
|
223 |
K31704 |
Dư nợ cho vay theo hợp đồng nhận tài trợ bằng ngoại tệ cần chú ý |
|
|
224 |
K31705 |
Dư nợ cho vay theo hợp đồng nhận tài trợ bằng VND dưới tiêu chuẩn |
|
|
225 |
K31706 |
Dư nợ cho vay theo hợp đồng nhận tài trợ bằng ngoại tệ dưới tiêu chuẩn |
|
|
226 |
K31707 |
Dư nợ cho vay theo hợp đồng nhận tài trợ bằng VND có nghi ngờ |
|
|
227 |
K31708 |
Dư nợ cho vay theo hợp đồng nhận tài trợ bằng ngoại tệ có nghi ngờ |
|
|
228 |
K31709 |
Dư nợ cho vay theo hợp đồng nhận tài trợ bằng VND có khả năng mất vốn |
|
|
229 |
K31710 |
Dư nợ cho vay theo hợp đồng nhận tài trợ bằng ngoại tệ có khả năng mất vốn |
|
|
230 |
K318 |
Dư nợ của khách hàng đã xử lý |
|
|
231 |
K31801 |
Nợ tổn thất bằng VND đang trong thời gian theo dõi |
|
|
232 |
K31802 |
Nợ tổn thất bằng ngoại tệ đang trong thời gian theo dõi |
|
|
III. THÔNG TIN VỀ BẢO ĐẢM TIỀN VAY |
||||
233 |
K41 |
Tín chấp |
|
|
234 |
K411 |
Thời gian công tác/số năm làm việc |
|
|
235 |
K412 |
Vị trí làm việc |
|
|
236 |
K413 |
Thu nhập bình quân hàng tháng |
|
|
237 |
K414 |
Hạn mức tín dụng |
|
|
238 |
K42 |
Có tài sản bảo đảm |
|
|
239 |
K421 |
Mã tài sản |
Là duy nhất, không trùng lắp |
|
240 |
K422 |
Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
241 |
K423 |
Phương tiện giao thông |
|
|
242 |
K424 |
Giấy tờ có giá |
|
|
243 |
K4241 |
Trái phiếu |
|
|
244 |
K4242 |
Cổ phiếu |
|
|
245 |
K4243 |
Tín phiếu |
|
|
246 |
K4244 |
Kỳ phiếu |
|
|
247 |
K4245 |
Chứng chỉ tiền gửi |
|
|
248 |
K4246 |
Thương phiếu |
|
|
249 |
K4249 |
Giấy tờ khác trị giá được bằng tiền |
|
|
250 |
K425 |
Kim khí đá quý |
|
|
251 |
K426 |
Máy móc thiết bị, nguyên nhiên vật liệu, hàng hóa |
|
|
252 |
K4261 |
Máy móc thiết bị |
|
|
253 |
K4262 |
Dây chuyền sản xuất |
|
|
254 |
K4263 |
Nguyên nhiên vật liệu |
|
|
255 |
K4264 |
Hàng tiêu dùng |
|
|
256 |
K4269 |
Hàng hóa khác |
|
|
257 |
K427 |
Tài sản đăng ký quyền sở hữu và quyền sử dụng khác |
|
|
258 |
K4271 |
Quyền tài sản phát sinh từ quyền tác giả |
|
|
259 |
K4272 |
Quyền sở hữu công nghiệp |
|
|
260 |
K4273 |
Quyền đòi nợ |
|
|
261 |
K4274 |
Quyền được nhận bảo hiểm |
|
|
262 |
K4275 |
Quyền góp vốn doanh nghiệp |
|
|
263 |
K4276 |
Quyền khai thác tài nguyên thiên nhiên |
|
|
264 |
K4277 |
Lợi tức và các quyền phát sinh từ tài sản cầm cố |
|
|
265 |
K4279 |
Quyền tài sản khác |
|
|
266 |
K428 |
Tài sản khác |
|
|
267 |
K429 |
Mô tả tài sản |
|
|
268 |
K43 |
Ngày thế chấp, cầm cố |
|
|
269 |
K44 |
Ngày giải chấp thực tế |
Báo cáo sau khi giải chấp |
|
270 |
K45 |
Chủ sở hữu tài sản |
Trường hợp dùng tài sản của bên thứ ba để thế chấp, cầm cố |
|
IV. THÔNG TIN VỀ BẢO LÃNH CHO KHÁCH HÀNG |
||||
271 |
K601 |
Mã bảo lãnh |
|
|
272 |
K602 |
Khách hàng trong nước |
Doanh nghiệp |
|
273 |
K6021 |
Ngày phát sinh bảo lãnh |
|
|
274 |
K6022 |
Ngày đến hạn bảo lãnh |
|
|
275 |
K6023 |
Số tiền bảo lãnh |
|
|
276 |
K60231 |
VND |
|
|
277 |
K60232 |
Ngoại tệ quy đổi USD |
|
|
278 |
K603 |
Khách hàng ngoài nước |
Doanh nghiệp |
|
279 |
K6031 |
Ngày phát sinh bảo lãnh |
|
|
280 |
K6032 |
Ngày đến hạn bảo lãnh |
|
|
281 |
K6033 |
Số tiền bảo lãnh |
|
|
282 |
K60331 |
VND |
|
|
283 |
K60332 |
Ngoại tệ quy đổi USD |
|
|
284 |
K604 |
Các khoản phải trả thay khách hàng khi vi phạm bảo lãnh |
|
|
285 |
K6041 |
Ngày phát sinh nợ |
|
|
286 |
K6042 |
Dư nợ |
|
|
287 |
K60421 |
VND |
|
|
288 |
K60422 |
Ngoại tệ quy đổi USD |
|
|
289 |
K6043 |
Lý do |
|
|
V. THÔNG TIN VỀ CHO VAY TIÊU DÙNG |
||||
290 |
K801 |
Mục đích sử dụng vốn vay |
|
|
291 |
K80101 |
Mua, sửa chữa, xây mới nhà |
|
|
292 |
K80102 |
Mua, sửa chữa phương tiện phục vụ đi lại |
|
|
293 |
K80103 |
Học tập, du lịch, chữa bệnh… |
|
|
294 |
K80104 |
Mua sắm vật dụng sinh hoạt |
|
|
295 |
K80199 |
Các nhu cầu tiêu dùng khác không vi phạm pháp luật |
|
|
VI. THÔNG TIN VỀ THẺ TÍN DỤNG |
||||
296 |
K802 |
Hạn mức tín dụng của thẻ tín dụng |
|
|
297 |
K803 |
Vi phạm quy định về thẻ tín dụng |
|
|
298 |
K804 |
Biện pháp xử lý vi phạm |
|
|
VII. THÔNG TIN VỀ KHÁCH HÀNG CÓ TỔNG DƯ NỢ BẰNG HOẶC LỚN HƠN 15% VỐN TỰ CÓ CỦA TỔ CHỨC TÍN DỤNG, TỔ CHỨC KHÁC CÓ HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG |
||||
299 |
K901 |
Vốn tự có của TCTD |
Theo QĐ 457/2005/QĐ-NHNN |
|
300 |
K902 |
Tổng dư nợ (quy ngoại tệ ra VND) |
|
|
301 |
K903 |
Ngày biến động dư nợ gần nhất |
|
|
302 |
K904 |
Lý do cho vay vượt |
|
|
303 |
K9041 |
Đồng tài trợ |
Báo cáo phần TCTD tham gia |
|
304 |
K9042 |
Chính phủ chỉ định |
|
|
305 |
K9043 |
Thống đốc NHNN cho phép |
|
|
306 |
K9044 |
Ủy thác đầu tư |
|
|
307 |
K9099 |
Khác |
Ghi rõ lý do |