Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1003/2005/QĐ-NHNN của Ngân hàng Nhà nước về việc sửa đổi, bổ sung Phụ lục phân loại dư nợ (kèm theo biểu K3 - Báo cáo dư nợ của khách hàng) trong Quy chế hoạt động thông tin tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 1117/2004/QĐ-NHNN ngày 08/9/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1003/2005/QĐ-NHNN
Cơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1003/2005/QĐ-NHNN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Thị Liên |
Ngày ban hành: | 08/07/2005 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1003/2005/QĐ-NHNN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC SỐ 1003/2005/QĐ-NHNN
NGÀY 08 THÁNG 7 NĂM 2005 VỀ VIỆC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC PHÂN LOẠI DƯ NỢ (KÈM THEO BIỂU K3 - BÁO CÁO DƯ NỢ CỦA KHÁCH
HÀNG) TRONG QUY CHẾ HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN TÍN DỤNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH
SỐ 1117/2004/QĐ-NHNN
NGÀY 08 THÁNG 9 NĂM 2004 CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 1997
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm
2003;
Căn cứ Luật Các tổ chức tín dụng năm 1997 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Các tổ chức tín dụng năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 52/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Thông tin tín
dụng,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phụ lục phân loại dư nợ (kèm theo biểu K3 – Báo cáo
dư nợ của khách hàng) trong Quy chế hoạt động thông tin tín dụng ban hành kèm
theo Quyết định số 1117/2004/QĐ-NHNN ngày 08 tháng 9 năm 2004 của Thống đốc Ngân
hàng Nhà nước được sửa đổi, bổ sung như sau:
"PHỤ LỤC PHÂN LOẠI DƯ NỢ
(Kèm
theo biểu K3 – Báo cáo dư nợ của khách hàng)
STT |
Ký hiệu |
Phân loại dư nợ |
TK hạch toán |
|
VNĐ |
Ngoại tệ và vàng |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
|
DƯ NỢ CHO VAY NGẮN HẠN |
|
|
01 |
21N1 |
Dư
nợ đủ tiêu chuẩn |
2111 |
2141 |
02 |
21N2 |
Dư
nợ cần chú ý |
2112 |
2142 |
03 |
21N3 |
Dư
nợ dưới tiêu chuẩn |
2113 |
2143 |
04 |
21N4 |
Dư
nợ nghi ngờ |
2114 |
2144 |
05 |
21N5 |
Dư
nợ có khả năng mất vốn |
2115 |
2145 |
|
|
DƯ NỢ CHO VAY TRUNG HẠN |
|
|
06 |
21T1 |
Dư
nợ đủ tiêu chuẩn |
2121 |
2151 |
07 |
21T2 |
Dư
nợ cần chú ý |
2122 |
2152 |
08 |
21T3 |
Dư
nợ dưới tiêu chuẩn |
2123 |
2153 |
09 |
21T4 |
Dư
nợ nghi ngờ |
2124 |
2154 |
10 |
21T5 |
Dư
nợ có khả năng mất vốn |
2125 |
2155 |
|
|
DƯ NỢ CHO VAY DÀI HẠN |
|
|
11 |
21D1 |
Dư
nợ đủ tiêu chuẩn |
2131 |
2161 |
12 |
21D2 |
Dư
nợ cần chú ý |
2132 |
2162 |
13 |
21D3 |
Dư
nợ dưới tiêu chuẩn |
2133 |
2163 |
14 |
21D4 |
Dư
nợ nghi ngờ |
2134 |
2164 |
15 |
21D5 |
Dư
nợ có khả năng mất vốn |
2135 |
2165 |
|
|
DƯ NỢ CHIẾT KHẤU THƯƠNG PHIẾU VÀ CÁC GIẤY TỜ CÓ GIÁ |
|
|
16 |
2201 |
Dư
nợ đủ tiêu chuẩn |
2211 |
2221 |
17 |
2202 |
Dư
nợ cần chú ý |
2212 |
2222 |
18 |
2203 |
Dư
nợ dưới tiêu chuẩn |
2213 |
2223 |
19 |
2204 |
Dư
nợ nghi ngờ |
2214 |
2224 |
20 |
2205 |
Dư
nợ có khả năng mất vốn |
2215 |
2225 |
|
|
DƯ NỢ CHO THUÊ TÀI CHÍNH |
|
|
21 |
2301 |
Dư
nợ đủ tiêu chuẩn |
2311 |
2321 |
22 |
2302 |
Dư
nợ cần chú ý |
2312 |
2322 |
23 |
2303 |
Dư
nợ dưới tiêu chuẩn |
2313 |
2323 |
24 |
2304 |
Dư
nợ nghi ngờ |
2314 |
2324 |
25 |
2305 |
Dư
nợ có khả năng mất vốn |
2315 |
2325 |
|
|
DƯ NỢ
CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ THAY KHÁCH HÀNG |
|
|
26 |
2402 |
Dư
nợ cần chú ý |
2412 |
2422 |
27 |
2403 |
Dư
nợ dưới tiêu chuẩn |
2413 |
2423 |
28 |
2404 |
Dư
nợ nghi ngờ |
2414 |
2424 |
29 |
2405 |
Dư
nợ có khả năng mất vốn |
2415 |
2425 |
|
|
DƯ NỢ
CHO VAY VỐN NHẬN TRỰC TIẾP TỪ CÁC TỔ CHỨC QUỐC TẾ |
|
|
30 |
25A1 |
Dư
nợ đủ tiêu chuẩn |
2511 |
2541 |
31 |
25A2 |
Dư
nợ cần chú ý |
2512 |
2542 |
32 |
25A3 |
Dư
nợ dưới tiêu chuẩn |
2513 |
2543 |
33 |
25A4 |
Dư
nợ nghi ngờ |
2514 |
2544 |
34 |
25A5 |
Dư
nợ có khả năng mất vốn |
2515 |
2545 |
|
|
DƯ NỢ
CHO VAY VỐN NHẬN CỦA CHÍNH PHỦ |
|
|
35 |
25B1 |
Dư
nợ đủ tiêu chuẩn |
2521 |
2551 |
36 |
25B2 |
Dư
nợ cần chú ý |
2522 |
2552 |
37 |
25B3 |
Dư
nợ dưới tiêu chuẩn |
2523 |
2553 |
38 |
25B4 |
Dư
nợ nghi ngờ |
2524 |
2554 |
39 |
25B5 |
Dư
nợ có khả năng mất vốn |
2525 |
2555 |
|
|
DƯ NỢ
CHO VAY VỐN NHẬN CỦA CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN KHÁC |
|
|
40 |
25C1 |
Dư
nợ đủ tiêu chuẩn |
2531 |
2561 |
41 |
25C2 |
Dư
nợ cần chú ý |
2532 |
2562 |
42 |
25C3 |
Dư
nợ dưới tiêu chuẩn |
2533 |
2563 |
43 |
25C4 |
Dư
nợ nghi ngờ |
2534 |
2564 |
44 |
25C5 |
Dư
nợ có khả năng mất vốn |
2535 |
2565 |
|
|
DƯ NỢ CHO VAY VỐN ĐẶC BIỆT |
|
|
45 |
27A1 |
Dư
nợ đủ tiêu chuẩn |
2711 |
|
46 |
27A2 |
Dư
nợ cần chú ý |
2712 |
|
47 |
27A3 |
Dư
nợ dưới tiêu chuẩn |
2713 |
|
48 |
27A4 |
Dư
nợ nghi ngờ |
2714 |
|
49 |
27A5 |
Dư
nợ có khả năng mất vốn |
2715 |
|
|
|
DƯ NỢ
CHO VAY THANH TOÁN CÔNG NỢ |
|
|
50 |
27B1 |
Dư
nợ đủ tiêu chuẩn |
2721 |
|
51 |
27B2 |
Dư
nợ cần chú ý |
2722 |
|
52 |
27B3 |
Dư
nợ dưới tiêu chuẩn |
2723 |
|
53 |
27B4 |
Dư
nợ nghi ngờ |
2724 |
|
54 |
27B5 |
Dư
nợ có khả năng mất vốn |
2725 |
|
|
|
DƯ NỢ
CHO VAY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN THEO KẾ HOẠCH NHÀ NƯỚC |
|
|
55 |
27C1 |
Dư
nợ đủ tiêu chuẩn |
2731 |
|
56 |
27C2 |
Dư
nợ cần chú ý |
2732 |
|
57 |
27C3 |
Dư
nợ dưới tiêu chuẩn |
2733 |
|
58 |
27C4 |
Dư
nợ nghi ngờ |
2734 |
|
59 |
27C5 |
Dư
nợ có khả năng mất vốn |
2735 |
|
|
|
DƯ NỢ CHO VAY KHÁC |
|
|
60 |
27D1 |
Dư
nợ đủ tiêu chuẩn |
2751 |
|
61 |
27D2 |
Dư
nợ cần chú ý |
2752 |
|
62 |
27D3 |
Dư
nợ dưới tiêu chuẩn |
2753 |
|
63 |
27D4 |
Dư
nợ nghi ngờ |
2754 |
|
64 |
27D5 |
Dư
nợ có khả năng mất vốn |
2755 |
|
|
|
DƯ NỢ CHỜ XỬ LÝ |
|
|
65 |
2801 |
Dư
nợ chờ xử lý có tài sản xiết nợ, gán nợ |
281 |
|
66 |
2802 |
Dư
nợ có tài sản thế chấp liên quan đến vụ án chờ xét xử |
282 |
|
67 |
2803 |
Dư
nợ tồn đọng có tài sản đảm bảo |
283 |
|
68 |
2804 |
Dư
nợ tồn đọng không có tài sản bảo đảm và không còn đối tượng để thu hồi |
284 |
|
69 |
2805 |
Dư
nợ tồn đọng không có tài sản bảo đảm nhưng con nợ đang tồn tại và hoạt động |
285 |
|
|
|
DƯ NỢ ĐƯỢC KHOANH |
|
|
70 |
2901 |
Dư
nợ cho vay ngắn hạn được khoanh |
291 |
|
71 |
2902 |
Dư
nợ cho vay trung hạn được khoanh |
292 |
|
72 |
2903 |
Dư
nợ cho vay dài hạn được khoanh |
293 |
|
|
|
DƯ NỢ CHO VAY ĐẦU TƯ THEO HỢP ĐỒNG NHẬN ỦY THÁC |
|
|
73 |
98A1 |
Dư
nợ đủ tiêu chuẩn |
9811 |
|
74 |
98A2 |
Dư
nợ cần chú ý |
9812 |
|
75 |
98A3 |
Dư
nợ dưới tiêu chuẩn |
9813 |
|
76 |
98A4 |
Dư
nợ nghi ngờ |
9814 |
|
77 |
98A5 |
Dư
nợ có khả năng mất vốn |
9815 |
|
|
|
DƯ NỢ CHO VAY THEO HỢP ĐỒNG NHẬN TÀI TRỢ |
|
|
78 |
98B1 |
Dư
nợ đủ tiêu chuẩn |
9821 |
|
79 |
98B2 |
Dư
nợ cần chú ý |
9822 |
|
80 |
98B3 |
Dư
nợ dưới tiêu chuẩn |
9823 |
|
81 |
98B4 |
Dư
nợ nghi ngờ |
9824 |
|
82 |
98B5 |
Dư
nợ có khả năng mất vốn |
9825 |
|
Trong đó: Cột (4)
và (5) là tài khoản hạch toán theo Hệ thống tài khoản kế toán của các TCTD ban
hành theo Quyết định số 807/2005/QĐ-NHNN ngày 01/6/2005 và Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004
của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước".
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày
kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân
hàng Nhà nước, Giám đốc Trung tâm Thông tin tín dụng, Giám đốc Ngân hàng Nhà
nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Trưởng Văn phòng Đại diện
tại thành phố Hồ Chí Minh, Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc (Giám đốc)
các tổ chức tín dụng, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.