- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 50/2023/QĐ-UBND Hà Nam bổ sung quy định về đăng ký giá, kê khai giá
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 50/2023/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Anh Chức |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
25/10/2023 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 50/2023/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 50/2023/QĐ-UBND
|
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 50/2023/QĐ-UBND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nam, ngày 25 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc bổ sung Phụ lục số 02 của Quy định một số nội dung về thực hiện đăng
ký giá, kê khai giá trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định
08/2018/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
___________________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 129/TTr-STC ngày 06 tháng 7 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Phụ lục số 02 của Quy định một số nội dung về thực hiện đăng ký giá, kê khai giá trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
“s. Dịch vụ thuê cảng để đổ vật liệu xây dựng thông thường tại các cảng đầu tư bằng vốn ngoài ngân sách”
Điều 2. Giao Sở giao thông vận tải:
1. Tiếp nhận văn bản kê khai giá đối với hàng hóa, dịch vụ quy định tại Điều 1 Quyết định này của cá nhân, tổ chức thuộc đối tượng kê khai giá trên địa bàn tỉnh mà không có tên trong danh mục thực hiện kê khai giá của Bộ Tài chính, Bộ quản lý chuyên ngành theo thẩm quyền.
2. Lập và gửi danh sách tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng kê khai giá trên địa bàn tỉnh gửi về Sở Tài chính để tổng hợp, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thông báo đối với hàng hóa, dịch vụ quy định tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 10 tháng 11 năm 2023.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở: Tài chính, Giao thông Vận tải; Thông tin và Truyền thông; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!