- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 40/2007/QĐ-UBND Bến Tre định mức chi với dự án KHCN sử dụng ngân sách Nhà nước
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 40/2007/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Cao Tấn Khổng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
19/10/2007 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 40/2007/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 40/2007/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE ---------------- Số: 40/2007/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ----------------------------- Bến Tre, ngày 19 tháng 10 năm 2007 |
| | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CHỦ TỊCH Cao Tấn Khổng |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40 /2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2007
| Số TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Định mức chi | ||
| Đề tài cấp tỉnh | Dự án cấp tỉnh | Đề tài, dự án cấp Cơ sở | |||
| 1 | Chi về tư vấn xác định nhiệm vụ KH và CN | | | | |
| a | Xây dựng đề bài được duyệt của đề tài, dự án để công bố. | Đề tài, dự án | 1.200 | 1.000 | 500 |
| b | Họp Hội đồng xác định đề tài, dự án | Đề tài, dự án | | | |
| | - Chủ tịch Hội đồng | | 240 | 240 | 150 |
| | - Thành viên, thư ký khoa học | | 160 | 160 | 100 |
| | - Thư ký hành chính | | 120 | 120 | 70 |
| | - Đại biểu được mời tham dự | | 50 | 50 | 50 |
| 2 | Chi về tư vấn tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì | | | | |
| a | Nhận xét đánh giá của uỷ viên phản biện | | | | |
| | - Nhiệm vụ có tới 3 hồ sơ đăng ký | 01 hồ sơ | 350 | 300 | 200 |
| | - Nhiệm vụ có từ 4 đến 6 hồ sơ đăng ký | 01 hồ sơ | 300 | 280 | 180 |
| | - Nhiệm vụ có từ 7 hồ sơ đăng ký trở lên | 01 hồ sơ | 280 | 250 | 150 |
| b | Nhận xét đánh giá của uỷ viên Hội đồng | | | | |
| | - Nhiệm vụ có đến 3 hồ sơ đăng ký | 01 hồ sơ | 250 | 200 | 150 |
| | - Nhiệm vụ có từ 4 đến 06 hồ sơ đăng ký | 01 hồ sơ | 220 | 180 | 120 |
| | - Nhiệm vụ có từ 07 hồ sơ đăng ký trở lên | 01 hồ sơ | 200 | 150 | 100 |
| c | Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, xét chọn đề tài, dự án | Đề tài, dự án | | | |
| | - Chủ tịch Hội đồng | | 240 | 240 | 150 |
| | - Thành viên, thư ký khoa học | | 160 | 160 | 100 |
| | - Thư ký hành chính | | 100 | 100 | 70 |
| | - Đại biểu được mời | | 50 | 50 | 50 |
| 3 | Chi thẩm định nội dung, tài chính của đề tài, dự án | | | | |
| | - Tổ trưởng tổ thẩm định | Đề tài, dự án | 200 | 200 | 100 |
| | - Thành viên tham gia thẩm định | Đề tài, dự án | 150 | 150 | 50 |
| 4 | Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức ở cấp quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ | | | | |
| a | Nhận xét đánh giá | | | | |
| | - Nhận xét đánh giá của uỷviên phản biện | đề tài, dự án | 750 | 650 | 450 |
| | - Nhận xét đánh giá của uỷ viên Hội đồng | đề tài, dự án | 450 | 400 | 280 |
| b | Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm trước khi đánh giá nghiệm thu ở cấp quản lý (Số lượng không quá 5 chuyên gia cho 1 đề tài hoặc 1 dự án). | Báo cáo | 750 | 650 | 450 |
| c | Họp Tổ chuyên gia (nếu có) | Đề tài, dự án | | | |
| | - Tổ trưởng | | 200 | 200 | 100 |
| | - Thành viên | | 150 | 100 | 70 |
| | - Đại biểu được mời | | 50 | 50 | 50 |
| d | Họp Hội đồng đánh giá nghiệm thu chính thức | Đề tài, dự án | | | |
| | - Chủ tịch Hội đồng | | 300 | 300 | 200 |
| | - Thành viên, thư ký khoa học | | 230 | 230 | 150 |
| | - Thư ký hành chính | | 100 | 100 | 70 |
| | - Đại biểu được mời | | 50 | 50 | 50 |
| Số TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Định mức chi | ||
| Đề tài cấp tỉnh | Dự án cấp tỉnh | Đề tài, dự án cấp Cơ sở | |||
| 1 | Xây dựng thuyết minh chi tiết được duyệt | Đề tài, dự án | 1.600 | 1.400 | 1.000 |
| 2 | Chuyên đề nghiên cứu xây dựng quy trình KHCN và khoa học tự nhiên (chuyên đề xây dựng theo sản phẩm của đề tài, dự án) | Chuyên đề | | | |
| | - Chuyên đề loại 1 | | 8.000 | 7.000 | 5.000 |
| | - Chuyên đề loại 2 | | 22.000 | 18.000 | 12.000 |
| 3 | Chuyên đề nghiên cứu trong lĩnh vực KHXH và nhân văn | Chuyên đề | | | |
| | - Chuyên đề loại 1 | | 6.500 | 5.500 | 4.000 |
| | - Chuyên đề loại 2 | | 9.500 | 8.500 | 6.000 |
| 4 | Báo cáo tổng thuật tài liệu của đề tài, dự án | Báo cáo | 2.500 | 2.000 | 1.500 |
| 5 | Lập mẫu phiếu điều tra: - Nghiên cứu KHCN -Nghiên cứu KHXH và nhân văn + Đến 30 chỉ tiêu + Trên 30 chỉ tiêu | Phiếu mẫu được duyệt | 400 400 800 | 350 350 700 | 250 200 500 |
| 6 | Cung cấp thông tin : - Nghiên cứu KHCN - Nghiên cứu KHXH và nhân văn + Đến 30 chỉ tiêu + Trên 30 chỉ tiêu | Phiếu | 35 35 40 | 35 35 40 | 35 35 40 |
| 7 | Báo cáo xử lý, phân tích số liệu điều tra | Đề tài, dự á | 3.200 | 2.800 | 2.000 |
| 8 | Báo cáo khoa học tổng kết đề tài, dự án (bao gồm báo cáo chính và báo cáo tóm tắt) | Đề tài, dự án | 9.000 | 8.000 | 5.000 |
| 9 | Tư vấn đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ KHvà CN cấp cơ sở (nghiệm thu nội bộ) | | | | |
| a | Nhận xét đánh giá | | | | |
| | - Nhận xét đánh giá của uỷ viên phản biện | Đề tài, dự án | 600 | 500 | 400 |
| | - Nhận xét đánh giá của uỷ viên Hội đồng | Đề tài, dự án | 350 | 300 | 250 |
| b | Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm trước khi đánh giá nghiệm thu cấp cơ sở (số lượng không quá 5 chuyên gia cho 1 đề tài hoặc 1 dự án). | Báo cáo | 600 | 500 | 400 |
| c | Họp Tổ chuyên gia (nếu có) | Đề tài, dự án | | | |
| | - Tổ trưởng | | 150 | 150 | 100 |
| | - Thành viên | | 100 | 100 | 70 |
| | - Đại biểu được mời | | 50 | 50 | 50 |
| d | Họp Hội đồng đánh giá nghiệm thu | Đề tài, dự án | | | |
| | - Chủ tịch Hội đồng | | 150 | 150 | |
| | - Thành viên, thư ký khoa học | | 100 | 100 | |
| | - Thư ký hành chính | | 80 | 80 | |
| | - Đại biểu được mời | | 50 | 50 | |
| 10 | Hội thảo khoa học | 1 buổi | | | |
| | - Người chủ trì | | 160 | 160 | 100 |
| | - Thư ký hội thảo | | 80 | 80 | 50 |
| | - Báo cáo tham luận theo đặt hàng | | 400 | 400 | 200 |
| | - Đại biểu được mời | | 50 | 50 | 50 |
| 11 | Thù lao trách nhiệm điều hành của chủ nhiệm đề tài, dự án | Tháng | 700 | 700 | 300 |
| 12 | Quản lý chung nhiệm vụ KH và CN (trong đó có chi thù lao trách nhiệm cho thư ký kế toán và thủ quỹ của đề tài, dự án theo mức do chủ nhiệm đề tài quyết định). | Năm | | | |
| | - Kinh phí đầu tư dưới 250 triệu đồng | Năm | 9.000 | 9.000 | 5.000 |
| | - Kinh phí đầu tư từ 250 đến dưới 500 triệu đồng | Năm | 10.000 | 10.000 | |
| | - Kinh phí đầu tư từ 500 triệu đồng trở lên | Năm | 12.000 | 12.000 | |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!