Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 282/QĐ-UBND Bắc Ninh 2024 quyết toán dự án đường gom nút giao QL.1A-QL.38
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 282/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 282/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Ngô Tân Phượng |
Ngày ban hành: | 20/03/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Giao thông |
tải Quyết định 282/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH ______ Số: 282/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Bắc Ninh, ngày 20 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành dự án
Đầu tư xây dựng các tuyến đường gom để giảm ùn tắc giao thông tại
khu vực nút giao QL.1A-QL.38, thành phố Bắc Ninh (giai đoạn 1)
_______________________
CHỦ TỊCH UBND TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính Phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2017 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính Phủ Quy định về quản lý, thanh toán, quyết toán dự án sử dụng vốn đầu tư công;
Căn cứ Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11/11/2021 của Bộ Tài chính quy định về hệ thống biểu mẫu sử dụng trong công tác quyết toán;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Báo cáo thẩm tra số 12/BC-STC ngày 23/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành,với nội dung như sau:
- Dự án: Đầu tư xây dựng các tuyến đường gom để giảm ùn tắc giao thông tại khu vực nút giao QL.1A-QL.38, thành phố Bắc Ninh (giai đoạn 1).
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án xây dựng thành phố Bắc Ninh.
- Địa điểm xây dựng: Thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
- Tổng mức vốn đầu tư: 129.993.065.000 đồng (Một trăm hai chín tỷ, chín trăm chín ba triệu, không trăm sáu lăm nghìn đồng chẵn).
- Thời gian khởi công và hoàn thành:
Khởi công: T11/2019 - Hoàn thành: T12/2020.
Điều 2: Kết quả đầu tư:
1. Chi phí đầu tư:
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung | Dự toán sau điều chỉnh | Giá trị quyết toán được duyệt |
Tổng số | 103.989.964.753 | 95.023.743.000 | |
1 | Xây dựng | 58.518.039.561 | 54.034.893.000 |
2 | Đền bù GPMB | 36.683.957.646 | 36.152.324.100 |
3 | Quản lý dự án | 1.010.807.000 | 950.000.000 |
4 | Tư vấn | 2.969.680.159 | 2.696.383.900 |
5 | Chi khác | 1.615.215.387 | 1.190.142.000 |
6 | Dự phòng | 3.192.265.000 | 0 |
2. Vốn đầu tư:
Đơn vị tính: đồng
Nội dung | Dự toán sau điều chỉnh | Thực hiện | ||
Giá trị quyết toán được phê duyệt quyết toán | Số vốn đã giải ngân | Số vốn còn được giải ngân so với giá trị quyết toán được phê duyệt | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5=3-4 |
Tổng số | 103.989.964.753 | 95.023.743.000 | 92.550.000.000 | 2.473.743.000 |
Vốn đầu tư công ngân sách tỉnh (50% tổng mức đầu tư của dự án), ngân sách thành phố (từ đấu giá quyền sử dụng đất) và các nguồn vốn khác (nếu có) | 103.989.964.753 |
95.023.743.000
|
92.550.000.000
|
2.473.743.000 |
3. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:
Đơn vị tính: đồng
Nội dung | Thuộc chủ đầu tư quản lý | Giao đơn vị khác quản lý | ||
Giá trị thực tế | Giá trị quy đổi | Giá trị thực tế | Giá trị quy đổi | |
Tổng số: |
|
| 95.023.743.000 |
|
Tài sản dài hạn (tài sản cố định) |
|
| 95.023.743.000 |
|
Tài sản ngắn hạn |
|
|
|
|
4. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản: 0 đồng.
4.1. Chi phí thiệt hại do các nguyên nhân bất khả kháng: 0 đồng.
4.2. Chi phí không tạo nên tài sản: 0 đồng.
5. Vật tư thiết bị tồn đọng: 0 đồng.
Điều 3. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị liên quan:
1.Trách nhiệm của chủ đầu tư:
- Được phép tất toán nguồn vốn và chi phí đầu tư công trình là:
Đơn vị tính: đồng
Nguồn vốn | Số tiền | Ghi chú |
Vốn đầu tư công ngân sách tỉnh (50% tổng mức đầu tư của dự án), ngân sách thành phố (từ đấu giá quyền sử dụng đất) và các nguồn vốn khác (nếu có) | 95.023.743.000
|
|
2. Các khoản công nợ tính đến ngày đến ngày 24/11/2023:
2.1. Số vốn đã thanh toán của dự án: 92.550.000.000đ
Trong đó:
+ Ngân sách tỉnh: 47.000.000.000đ
+ Ngân sách thành phố Bắc Ninh: 45.550.000.000đ
2.2. Nợ phải thu: 2.473.743.000đ
Vốn đầu tư công ngân sách tỉnh (50% tổng mức đầu tư của dự án), ngân sách thành phố (từ đấu giá quyền sử dụng đất) và các nguồn vốn khác (nếu có): | 2.473.743.000đ |
2.3. Nợ phải trả: | 2.473.743.000đ |
- Ban quản lý dự án xây dựng thành phố Bắc Ninh (Kinh phí tổ chức thực hiện BT hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất): |
52.750.000đ |
- Ban quản lý dự án xây dựng thành phố Bắc Ninh (Đền bù giải phóng mặt bằng): |
1.000đ |
- Sở Tài chính tỉnh Bắc Ninh (Phí thẩm tra quyết toán không bao gồm CF đền bù GPMB): |
66.034.000đ |
- Phòng Tài chính Kế hoạch thành phố Bắc Ninh (Phí thẩm tra quyết toán phần CF đền bù GPMB): |
38.878.000đ |
- Sở Công thương Bắc Ninh: | 2.625.000đ |
- Công ty cổ phần tư vấn thiết kế và xây dựng Kinh Bắc: | 28.068.000đ |
- Công ty cổ phần môi trường và xây dựng Kinh Bắc: | 11.812.000đ |
- Công ty cổ phần tư vấn đầu tư xây dựng Giao thông Bắc Ninh: | 135.655.900đ |
- Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: | 9.800.000đ |
- Công ty TNHH hãng kiểm toán và định giá ASCO: | 87.226.000đ |
- Công ty TNHH tư vấn và xây dựng Đại học Giao thông vận tải: | 8.886.000đ |
- Liên danh Công ty cổ phần Cao Nguyên Bắc Ninh, Công ty cổ phần đầu tư Khai thác cảng và Công ty cổ phần thương mại, đầu tư và xây dựng Thái Sơn: |
2.032.007.100đ |
Trong đó: |
|
+ Công ty cổ phần thương mại, đầu tư và xây dựng Thái Sơn: | 53.784.100đ |
+ Công ty cổ phần đầu tư khai thác Cảng: | 763.339.000đ |
+ Công ty cổ phần Cao Nguyên Bắc Ninh: | 1.214.884.000đ |
3. Trách nhiệm của đơn vị tiếp nhận tài sản: Được phép ghi tăng tài sản:
Đơn vị: đồng
Tên đơn vị tiếp nhận quản lý tài sản | Tài sản cố định/ dài hạn | Tài sản ngắn hạn |
UBND thành phố Bắc Ninh | 95.023.743.000 |
|
Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh; các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; UBND thành phố Bắc Ninh; Ban quản lý dự án xây dựng thành phố Bắc Ninh; Kho bạc nhà nước tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Chủ tịch UBND tỉnh; - Lãnh đạo VP UBND tỉnh; - Lưu: VT, CN.XDCB. | KT.CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Ngô Tân Phượng |