Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2310/QĐ-UBND Sơn La 2022 Danh mục TTHC mới và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC (lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp)
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2310/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2310/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hoàng Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 07/11/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Hành chính |
tải Quyết định 2310/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 2310/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Sơn La, ngày 07 tháng 11 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP); BÃI BỎ MỘT SỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ, TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP) THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH
__________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 428/TTr-STC ngày 02/11/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
(có phụ lục 01 kèm theo)
(có phụ lục 02 kèm theo)
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP) THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2310/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI: 01 danh mục TTHC
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
01 | Xử lý miễn lãi các khoản lãi chậm nộp của Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp 3.000214 | Thời gian giải quyết 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc trả qua bưu điện | Không | Nghị định số 148/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ về quản lý, sử dụng nguồn thu từ chuyển đổi sở hữu doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập, nguồn thu từ chuyển nhượng vốn nhà nước và chênh lệch vốn chủ sở hữu lớn hơn vốn điều lệ tại Doanh nghiệp. |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Xử lý miễn lãi các khoản lãi chậm nộp của Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp
Thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Lãnh đạo Sở phân công nhiệm vụ cho phòng chuyên môn | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phân công (Scan văn bản đến Trưởng phòng chuyên môn) | 1/2 ngày |
B3 | Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ | Trưởng phòng | Ý kiến phân công (Scan văn bản đến chuyên viên) | 1/2 ngày |
B4 | Chuyên viên tiếp nhận và xử lý hồ sơ tạm ứng | Chuyên viên được giao xử lý | Dự thảo văn bản chấp thuận | 20 ngày |
B5 | Phòng chuyên môn trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Dự thảo văn bản chấp thuận | 1/2 ngày |
B6 | Văn thư đóng dấu, vào sổ chuyển hồ sơ lên UBND tỉnh | Văn thư | Scan và chuyển văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Liên thông UBND tỉnh | 06 ngày | ||
B5 | Văn thư đóng dấu, vào sổ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 30 ngày |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ VÀ LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP) THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2310/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
TT | Mã hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC GIÁ: 01 danh mục TTHC | |||
01 | 1.000483.000.00.00.H52 | Thủ tục lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá | Thông tư số 118/2021/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài chính bãi bỏ Thông tư số 116/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập, phân bổ dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản. |
II. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP: 04 danh mục TTHC | |||
01 | 1.007616.000.00.00.H52 | Thủ tục lập, phân bổ dự toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | Thông tư số 118/2021/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài chính bãi bỏ Thông tư số 116/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập, phân bổ dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản. |
02 | 1.001352.000.00.00.H52 | Thủ tục tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | Thông tư số 118/2021/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài chính bãi bỏ Thông tư số 116/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập, phân bổ dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản. |
03 | 1.007619.000.00.00.H52 | Thủ tục thanh toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | Thông tư số 118/2021/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài chính bãi bỏ Thông tư số 116/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập, phân bổ dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản. |
04 | 1.001254.000.00.00.H52 | Quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | Thông tư số 118/2021/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài chính bãi bỏ Thông tư số 116/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập, phân bổ dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản. |