Quyết định 2281/QĐ-BTC 2024 công bố công khai dự toán ngân sách năm 2024 của Bộ Tài chính

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2281/QĐ-BTC

Quyết định 2281/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc công bố công khai dự toán ngân sách năm 2024 của Bộ Tài chính
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:2281/QĐ-BTCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Đức Chi
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
24/09/2024
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng

TÓM TẮT VĂN BẢN

Công bố công khai dự toán ngân sách năm 2024 của Bộ Tài chính

Ngày 24/9/2024, Bộ Tài chính đã ban hành Quyết định 2281/QĐ-BTC về việc công bố công khai dự toán ngân sách năm 2024 của Bộ Tài chính. Dưới đây là một số nội dung đáng chú ý:

Theo đó, dự toán chi ngân sách được giao và phân bổ cho các đơn vị thuộc Bộ Tài chính năm 2024 gồm có những nội dung sau:

  • Chi quản lý hành chính gồm: kinh phí thực hiện chế độ tự chủ và kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ;
  • Chi hoạt động kinh tế;
  • Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ gồm: kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ; kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên;
  • Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề;
  • Chi sự nghiệp văn hóa thông tin;…

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 2281/QĐ-BTC tại đây

tải Quyết định 2281/QĐ-BTC

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2281/QĐ-BTC PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2281/QĐ-BTC DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
___________

Số: 2281/QĐ-BTC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Hà Nội, ngày 24 tháng 9 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố công khai dự toán ngân sách năm 2024 của Bộ Tài chính

______________

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20/4/2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 10/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

Căn cứ Quyết định số 1601/QĐ-TTg ngày 10/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2024 của Bộ Tài chính (chi tiết theo phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (Vụ NSNN, Vụ HCSN);
- Kho bạc nhà nước;
- Các đơn vị dự toán thuộc Bộ Tài chính;
- Cục THTK (để công khai);
- Lưu: VT, KHTC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Đức Chi

 

 

Phụ lục I

NGUYÊN TẮC VÀ CĂN CỨ PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024 CỦA BỘ TÀI CHÍNH

(Kèm theo Quyết định số 2281/QĐ-BTC ngày 24/9/2024 của Bộ Tài chính)

______________

 

I. Về một số nguyên tắc chung

1. Đảm bảo theo đúng quy định của:

- Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện;

- Chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính theo các Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005, số 117/2013/NĐ-CP ngày 07/10/2013 của Chính phủ và cơ chế quản lý tài chính đặc thù đã được Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ phê duyệt, gắn với lộ trình tinh giản biên chế của Nhà nước, của Bộ Tài chính (cấp I).

- Cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập theo các Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ, gắn với thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ sáu Ban chấp hành Trung ương khóa XII về tiếp tục đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập (Nghị quyết số 19-NQ/TW ngày 25/10/2017).

- Quyết định số 30/2021/QĐ-TTg ngày 10/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2022.

- Quyết định số 2525/QĐ-BTC ngày 29/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi nguồn ngân sách nhà nước năm 2022 và các năm trong thời kỳ ổn định ngân sách mới đối với các đơn vị dự toán thuộc Bộ Tài chính.

2. Đảm bảo giao dự toán ngân sách nhà nước (NSNN) năm 2024 cho các đơn vị dự toán thuộc Bộ Tài chính theo đúng từng lĩnh vực, nhiệm vụ chi được Thủ tướng Chính phủ giao

II. Về một số nguyên tắc, nội dung phân bổ cụ thể dự toán chi NSNN (không gồm: chi đầu tư phát triển; chi dự trữ quốc gia)

- Phân bổ cho các nội dung đã được giao dự toán đầu năm 2024 tại Quyết định số 2974/QĐ-BTC ngày 29/12/2024 và tạm cắt giảm, tiết kiệm chi thường xuyên năm 2024 theo các Quyết định số 506/QĐ-BTC ngày 27/3/2024, số 842/QĐ-BTC ngày 15/4/2024, số 1892/QĐ-BTC ngày 08/8/2024 của Bộ Tài chính về việc giao, điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024. Việc phân bổ dự toán đảm bảo không vượt quá số kinh phí đã tạm xác định cắt giảm, tiết kiệm chi thường xuyên năm 2024.

- Phân bổ dự toán đảm bảo đáp ứng nhiệm vụ chuyên môn của đơn vị.

 

 

 

Phụ lục II
 

BỘ TÀI CHÍNH

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ THUỘC BỘ TÀI CHÍNH NĂM 2024

(Kèm theo Quyết định số 2281/QĐ-BTC ngày 24/9/2024 của Bộ Tài chính)

 

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Tổng số được giao

(Quyết định số 1600÷1601/QĐ-TTg ngày 10/12/2023)

Tổng số đã phân bổ

Tổng số đã phân bổ

(Quyết định số 2281/QĐ-BTC ngày 24/9/2024)

Trong đó

Kho bạc Nhà nước

Tổng cục Dự trữ Nhà nước

Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

Văn phòng Bộ

Cục Tin học và Thống kê tài chính

Cục Quản lý Công sản

Cục Tài chính doanh nghiệp

Cc Quản lý Giá

Cục Quản lý Nợ Tài chính đối ngoại

BQL các chương trình, dự án sử dụng nguồn tài trợ và vốn vay nước ngoài CQ Bộ Tài chính

Văn phòng 389

Viện Chiến lược và Chính sách tài chính

Trường Đại học Tài chính - kế toán

Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh

Thời báo Tài chính Việt Nam

Nhà xuất bản Tài chính

Tạp chí Tài chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

18.441.044

17.317.113.971

155.043,264

71.160

69.423,2

1.530

7.912,896

526,8

358,4

617,3

364,5

491,1

230

31,943

240,15

480

383

696,725

128

469,25

I

Ngun ngân ch trong nước

18.440.350

17.316.419.971

155.043,264

71.160

69.423,2

1.530

7.912,896

526,8

358,4

617,3

364,5

491,1

230

31,943

240,15

480

383

696,725

128

469,25

1

Chi quản lý hành chính

16.874.200

16.028.376.971

103.821,114

71.160

19.423,2

1.530

7.912,896

526,8

358,4

617,3

364,5

491,1

230

31,943

0

0

0

660,975

98

416,00

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

102.980,173

71.160

19.227,2

1.530

7.877,955

449,8

358,4

617,3

364,5

491,1

230

31,943

 

 

 

555,975

 

86

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

840,941

 

196

 

34,941

77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

105

98

330,00

2

Chi hoạt động kinh tế

475.030

451.279

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

42.220

40.109

240,15

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

240,15

0

0

0

0

0

3.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

240,15

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

240,15

0

0

0

0

0

3.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

0

0

0

0

0

4

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

46.520

44.194

863

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

480

383

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

863

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

480

383

 

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

0

0

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

0

0

5

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

600

570

30

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

30

0

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

0

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

30

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

30

0

6

Chi bảo đảm xã hội

1.000.000

950.000

50.000

0

50.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

50.000

0

50.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

7

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

8

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

1.780

1.691

89

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

35,75

0

53,25

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

89

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

35,75

0

53,25

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

II

Nguồn vốn viện trợ

694

694

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

694

694

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi