Quyết định 2043/QĐ-BHXH 2023 công khai số liệu phân bổ dự toán chi BHXH
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2043/QĐ-BHXH
Cơ quan ban hành: | Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2043/QĐ-BHXH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đào Việt Ánh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 29/12/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Bảo hiểm |
TÓM TẮT VĂN BẢN
BHXH công khai số liệu phân bổ dự toán chi từ nguồn NSNN năm 2024
Ngày 29/12/2023, Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành Quyết định số 2043/QĐ-BHXH về việc công bố công khai số liệu phân bổ dự toán chi bảo hiểm xã hội từ nguồn ngân sách Nhà nước đảm bảo năm 2024.
Theo đó, tổng dự toán chi BHXH từ nguồn ngân sách Nhà nước đảm bảo năm 2024 là 48.039.340.000.000 đồng; trong đó:
- BHXH TP Hà Nội: 9.149.940.000.000 đồng;
- BHXH TP Hồ Chí Minh: 1.816.529.000.000 đồng;
- BHXH tỉnh Nghệ An: 3.158.688.000.000 đồng;
- BHXH tỉnh Thanh Hóa: 3.018.872.000.000 đồng;
- BHXH thành phố Hải Phòng: 2.199.317.000.000 đồng
- BHXH tỉnh Thái Bình: 2.090.989.000.000 đồng….
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 2043/QĐ-BHXH tại đây
tải Quyết định 2043/QĐ-BHXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM Số: 2043/QĐ-BHXH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai số liệu phân bổ dự toán chi
bảo hiểm xã hội từ nguồn ngân sách nhà nước đảm bảo năm 2024
___________________
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 89/2020/NĐ-CP ngày 04 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 2949/QĐ-BHXH ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành Quy chế Công khai tài chính; quản lý, sử dụng tài sản; kết quả kiểm toán, thanh tra và thực hành tiết kiệm, chống lãng phí đối với các đơn vị thuộc hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 2042/QĐ-BHXH ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc giao dự toán chi bảo hiểm xã hội từ nguồn ngân sách nhà nước đảm bảo năm 2024;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu phân bổ dự toán chi bảo hiểm xã hội từ nguồn ngân sách nhà nước đảm bảo năm 2024 cho Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
Phụ lục
CÔNG KHAI PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI BẢO HIỂM XÃ HỘI
TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐẢM BẢO NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 2043/QĐ-BHXH ngày 29/12/2023 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | BHXH tỉnh, TP | Dự toán giao |
| TT | BHXH tỉnh, TP | Dự toán giao |
1 | TP. Hà Nội | 9.149.940 |
| 33 | Kiên Giang | 102.317 |
2 | TP. Hồ Chí Minh | 1.816.529 |
| 34 | Kon Tum | 110.287 |
3 | An Giang | 44.689 |
| 35 | Lai Châu | 109.329 |
4 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 273.165 |
| 36 | Lạng Sơn | 438.018 |
5 | Bạc Liêu | 36.265 |
| 37 | Lào Cai | 408.029 |
6 | Bắc Giang | 956.394 |
| 38 | Lâm Đồng | 310.153 |
7 | Bắc Kạn | 179.831 |
| 39 | Long An | 107.311 |
8 | Bắc Ninh | 792.353 |
| 40 | Nam Định | 1.919.187 |
9 | Bến Tre | 120.054 |
| 41 | Nghệ An | 3.158.688 |
10 | Bình Dương | 198.294 |
| 42 | Ninh Bình | 1.206.311 |
11 | Bình Định | 342.771 |
| 43 | Ninh Thuận | 51.152 |
12 | Bình Phước | 142.149 |
| 44 | Phú Thọ | 1.470.551 |
13 | Bình Thuận | 136.417 |
| 45 | Phú Yên | 103.357 |
14 | Cà Mau | 68.170 |
| 46 | Quảng Bình | 838.304 |
15 | Cao Bằng | 426.428 |
| 47 | Quảng Nam | 479.556 |
16 | Cần Thơ | 154.940 |
| 48 | Quảng Ngãi | 292.251 |
17 | Đà Nẵng | 577.420 |
| 49 | Quảng Ninh | 1.648.852 |
18 | Đắk Lắk | 443.834 |
| 50 | Quảng Trị | 346.314 |
19 | Đắk Nông | 71.609 |
| 51 | Sóc Trăng | 33.128 |
20 | Điện Biên | 254.863 |
| 52 | Sơn La | 569.649 |
21 | Đồng Nai | 456.580 |
| 53 | Tây Ninh | 97.376 |
22 | Đồng Tháp | 56.347 |
| 54 | Thái Bình | 2.090.989 |
23 | Gia Lai | 296.177 |
| 55 | Thái Nguyên | 1.176.267 |
24 | Hà Giang | 295.502 |
| 56 | Thanh Hoá | 3.018.872 |
25 | Hà Nam | 878.092 |
| 57 | Thừa Thiên Huế | 301.804 |
26 | Hà Tĩnh | 1.483.660 |
| 58 | Tiền Giang | 121.607 |
27 | Hải Dương | 1.750.342 |
| 59 | Trà Vinh | 41.607 |
28 | Hải Phòng | 2.199.317 |
| 60 | Tuyên Quang | 563.471 |
29 | Hậu Giang | 30.640 |
| 61 | Vĩnh Long | 50.286 |
30 | Hoà Bình | 449.653 |
| 62 | Vĩnh Phúc | 770.336 |
31 | Hưng Yên | 1.036 193 |
| 63 | Yên Bái | 729.317 |
32 | Khánh Hòa | 256.046 |
|
| Tổng | 48.039.340 |