Quyết định 1300/QĐ-UBND Thanh Hóa 2024 giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển ngân sách Trung ương

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1300/QĐ-UBND

Quyết định 1300/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển ngân sách Trung ương năm 2024 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 (đợt 2)
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh HóaSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1300/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Đức Giang
Ngày ban hành:03/04/2024Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng, Hành chính
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

_____________

Số: 1300/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

___________________

Thanh Hóa, ngày 03 tháng 4 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển ngân sách Trung ương năm 2024
thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
giai đoạn 2021-2025 (đợt 2)

________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Luật Nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thi hành án dân sự ngày 11 tháng 01 năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 25/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia; Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiên các Chương trình Chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 263/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025; số 07/2022/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2022 quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025; s1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 256/2022/NQ- HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 về việc Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2021 - 2025; số 509/NQ-HĐND ngày 14 tháng 3 năm 2024 của HĐND tỉnh về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển ngân sách Trung ương năm 2024 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 (đợt 2);

Theo đề nghị tại Tờ trình số 269/TTr-VPĐP ngày 29 tháng 3 năm 2024 của Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới tỉnh.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển ngân sách Trung ương năm 2024 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 (đợt 2), với những nội dung sau:

1. Tổng kế hoạch vốn năm 2024: 530.885 triệu đồng

- Giao kế hoạch vốn đợt 1: 196.065 triệu đồng

- Giao kế hoạch vốn đợt này (đợt 2): 334.820 triệu đồng

2. Chi tiết giao kế hoạch vốn đợt 2 năm 2024 tại Phụ lục I danh mục dự án đầu tư tại Phụ lục II, Phụ lục III, Phụ lục IV kèm theo.

3. Nguồn vốn: Vốn đầu tư phát triển ngân sách Trung ương năm 2024 bổ sung cho ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tại Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới tỉnh:

- Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh và các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và các cơ quan có liên quan về tính chính xác của các nội dung tham mưu, số liệu báo cáo và đảm bảo các điều kiện, tiêu chuẩn, định mức theo đúng quy định.

- Căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này và các quy định của Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025, chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, các đơn vị có liên quan, hướng dẫn, đôn đốc và kiểm tra các huyện, thị xã, thành phố tổ chức thực hiện theo đúng quy định.

- Định kỳ tổng hợp tiến độ thực hiện kế hoạch vốn tại Quyết định này, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Kế hoạch và Đầu tư: Trên cơ sở chức năng, nhiệm vụ được giao và các quy định có liên quan, phối hợp với Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới tỉnh, hướng dẫn, đôn đốc và kiểm tra các huyện, thị xã, thành phố, các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này.

3. Sở Tài chính: Căn cứ kế hoạch vốn năm 2024 (đợt 2) được giao tại Quyết định này, thông báo bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố để thực hiện các nhiệm vụ được giao theo đúng quy định.

4. Kho bạc Nhà nước Thanh Hóa: Thực hiện kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc gi ải ngân của các chủ đầu tư, chỉ cho phép giải ngân khi đảm bảo đầy đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.

5. UBND các huyện, thị xã, thành phố:

- Căn cứ kế hoạch vốn năm 2024 (đợt 2) được giao tại Quyết định này, giao kế hoạch vốn chi tiết của từng dự án cho các chủ đầu tư, các đơn vị, đảm bảo tuân thủ quy định của pháp luật về đầu tư công; chịu trách nhiệm toàn diện trước UBND tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm toán về quyết định của mình.

- Chịu trách nhiệm quản lý và chỉ đạo UBND các xã, các chủ đầu tư, đơn vị có liên quan hoàn thành các hồ sơ, thủ tục đầu tư theo quy định; triển khai thực hiện các dự án đảm bảo đúng tiến độ và hoàn thành theo kế hoạch; quản lý, sử dụng nguồn vốn được giao đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, thanh quyết toán theo quy định hiện hành.

- Bố trí vốn ngân sách địa phương năm 2024 để đối ứng với nguồn ngân sách Trung ương hỗ trợ thực hiện Chương trình, đảm bảo theo quy định tại Quyết định số 07/2022/QĐ-TTg ngày 25/3/2022 của Thủ tướng Chính, Nghị quyết số 256/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh và các văn bản quy định có liên quan.

- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch vốn và tiến độ thực hiện các dự án về Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới tỉnh để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

6. Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước Thanh Hóa, Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới tỉnh và các ngành, đơn vị liên quan, căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao, phối hợp, hướng dẫn, kiểm tra đôn đốc chủ đầu tư và các đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện đảm bảo theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chánh Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan và các chủ đầu tư chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 3 Quyết định;

- Các B: Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Nông nghiệp và PTNT (để báo cáo);

- TTr: Tnh y, HĐND tỉnh (để báo cáo);

- Chtch, các PCT UBND tnh (để báo cáo);

- Lưu: VT, NN(cuong)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH



Lê Đức Giang

 

Phụ lục I:

CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024 THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA (ĐỢT 2)

(Kèm theo Quyết định số 1300/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)

                                                                                                        

TT

Huyện, thị xã, thành phố

Chi tiết kế hoạch vốn phân bổ đợt 2

Ghi chú

 

Tng số

Trong đó

Dự án chuyển tiếp năm 2022

Dự án chuyển tiếp năm 2023

Dự án khởi công mới năm 2024

 

TỔNG CỘNG

334.820

10.662

261.542

62.616

 

1

Huyện Thạch Thành

32.360

 

29.930

2.430

 

2

Huyện Như Thanh

11.802

 

11.802

 

 

3

Huyện Cẩm Thuỷ

26.890

 

26.890

 

 

4

Huyện Ngọc Lặc

27.130

 

26.080

1.050

 

5

Huyện Thường Xuân

21.600

 

7.440

14.160

 

6

Huyện Quan Hóa

14.160

 

11.270

2.890

 

7

Huyện Quan Sơn

15.930

 

15.930

 

 

8

Huyện Như Xuân

11.530

 

11.530

 

 

9

Huyện Lang Chánh

9.920

 

9.920

 

 

10

Huyện Bá Thước

30.900

 

11.390

19.510

 

11

Thành phố Sầm Sơn

1.741

1.741

 

 

 

12

Thị xã Nghi Sơn

12.866

4.736

8.130

 

 

13

Huyện Đông Sơn

4.525

1.485

3.040

 

 

14

Huyện Hoằng Hóa

23.050

 

21.430

1.620

 

15

Huyện Nga Sơn

8.610

 

7.020

1.590

 

16

Huyện Hậu Lộc

11.040

200

10.840

 

 

17

Huyện Yên Định

4.440

 

4.440

 

 

18

Huyện Thọ Xuân

9.670

 

7.240

2.430

 

19

Huyện Thiệu Hóa

14.420

 

12.820

1.600

 

20

Huyện Nông Cống

11.410

1.600

9.000

810

 

21

Huyện Hà Trung

3.440

900

2.540

 

 

22

Huyện Triệu Sơn

1.970

 

 

1.970

 

23

Huyện Mường Lát

25.416

 

12.860

12.556

 

 

Phụ lục II:

DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2024 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG

XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI (CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP NĂM 2022)

(Kèm theo Quyết định số 1300/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

ST

T

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Lĩnh

vực

Quy mô

Thời gian khởi công

Thời gian hoàn thành

Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh của cấp có thẩm quyền

Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch vốn NSTW năm 2024 (đợt 2)

Ghi chú

Số QĐ, ngày tháng năm, cấp phê duyệt

TMĐT

Tổng cộng

Trong đó:

Luỹ kế vốn đã bố trí đến

31/12/2 023

Vốn còn thiếu

Tổng cộng

Trong đó

NSTW

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

TỔNG CỘNG:

22

 

 

 

 

 

 

 

77.977

67.007

10.970

10.662

 

I

THÀNH PHỐ

SẦM SƠN

 

 

 

 

 

 

 

 

7.554

5.505

2.049

1.741

 

1

Xã Quảng Đại

 

 

 

 

 

 

 

 

2.518

1.902

616

616

 

 

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ giáp khu biệt thự Hùng Sơn đến trục đường trung tâm xã Quảng

Đại

UBND xã

Quảng Đại

Giao thông

Tổng chiều dài

L= 372,95m và công trình phụ trợ

2022

2023

229/QĐ- UBND ngày 23/12/2022 của CT UBND xã Quảng Đại

3.046

2.518

2.518

1.902

616

616

 

2

Xã Quảng Hùng

 

 

 

 

 

 

 

 

2.518

1.902

616

616

 

 

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ đường 4B đến nhà ông Nguyễn Văn Châu, thôn 4, xã

Quảng Hùng

UBND xã

Quảng

Hùng

Giao thông

Tổng chiều dài

L = 710,15m và công trình phụ trợ

2022

2023

158/QĐ-

UBND ngày 11/11/2022 của CT

UBND xã Quảng Hùng

2.685

2.518

2.518

1.902

616

616

 

3

Xã Quảng Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

2.518

1.701

817

509

 

 

Xây dựng tuyến đường từ trường cấp

I, II đi thôn Đà

UBND

Minh

Giao thông

Tổng chiều dài

L = 245,8m và công trình phụ

2022

2023

50/QĐ-UBND ngày 31/12/2022

2.210

2.518

2.518

1.701

817

509

Do địa phương phê duyệt

 

Trung, xã Quảng Minh

 

 

trợ

 

 

của CT UBND xã Quảng Minh

 

 

 

 

 

 

BCKT- KT thấp hơn định mức

II

THỊ XÃ NGHI

SƠN

 

 

 

 

 

 

 

 

29.287

24.551

4.736

4.736

 

1

Xã Phú Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

7.000

5.881

1.119

1.119

 

 

Xây cầu và đường giao thông liên thôn Trung Sơn đi Bắc Sơn, xã Phú Sơn, thị xã Nghi Sơn

UBND xã Phú

Sơn

Giao thông

Tổng chiều dài

L = 2.146,08m

2022

2023

9288/QĐ- UBND ngày 26/9/2022 của CT UBND thị xã Nghi Sơn

7.117

7.000

7.000

5.881

1.119

1.119

 

2

Xã Trường Lâm

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

1.800

200

200

 

 

Đường giao thông liên thôn xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn

UBND xã

Trường

Lâm

Giao thông

Tổng chiều dài

L= 856m

2022

2022

10150/QĐ-

UBND ngày 19/10/2022 của CT

UBND thị xã Nghi Sơn

2.306

2.000

2.000

1.800

200

200

 

3

Xã Tùng Lâm

 

 

 

 

 

 

 

 

9.787

7.790

1.997

1.997

 

 

Đường giao thông liên thôn xã Tùng

Lâm

UBND xã Tùng Lâm

Giao thông

Xây dựng 05 tuyến đường với tổng chiều dài

L= 1.834,1m

2022

2023

9026/QĐ- UBND ngày 20/09/2022 và 10542/QDD- UBND ngày 17/11/2023 của CT UBND thị xã

Nghi Sơn

3.440

2.987

2.987

2.650

337

337

 

 

Trung tâm văn hóa

UBND

Văn

Mẫu nhà văn

2022

2024

10005/QĐ-

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Tùng Lâm

Tùng Lâm

hoá

hóa VH02 do

Sở Xây dựng ban hành

 

 

UBND ngày 17/10/2022 của CT

UBND thị xã

Nghi Sơn

7.163

6.800

6.800

5.140

1.660

1.660

 

4

Xã Hải Nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

2.200

300

300

 

 

Kênh mương nội đồng xã Hải Nhân

UBND xã Hải Nhân

Thủy lợi

Tuyến kênh thôn Bắc Sơn gồm 03 tuyến với tổng chiều dài L = 517m

2023

2023

9226/QĐ-

UBND ngày 22/09/2022 của CT

UBND thị xã

Nghi Sơn

3.223

2.500

2.500

2.200

300

300

 

5

Xã Tân Trường

 

 

 

 

 

 

 

 

8.000

6.880

1.120

1.120

 

 

Nâng cấp, cải tạo, mở rộng đường và xây dựng mương tưới tiêu thôn Quyết Thắng xã Tân Trường

UBND xã Tân Trường

Giao thông, thuỷ lợi

Tuyến đường với tổng chiều dài L = 1.423m; tuyến kênh tưới kết hợp tiêu tổng chiều dài

L = 1.290m

2022

2023

9962/QĐ-

UBND ngày 13/10/2022 của CT

UBND thị xã

Nghi Sơn

8.141

8.000

8.000

6.880

1.120

1.120

 

III

HUYỆN ĐÔNG SƠN

 

 

 

 

 

 

 

 

12.500

11.015

1.485

1.485

 

1

Xã Đông Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

2.200

300

300

 

 

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông kết hợp mương thoát nước thôn Hạnh Phúc Đoàn, xã Đông

Nam

UBND xã Đông Nam

Giao thông, thủy lợi

GTNT cấp IV;

Tổng chiều dài

L= 452,22m;

Mương thủy lợi: Tổng chiều dài

L = 277,52m

2022

2023

545a/QĐ-

UBND ngày 26/10/2022 của CT

UBND xã Đông Nam

2.998

2.500

2.500

2.200

300

300

 

2

Xã Đông Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

2.200

300

300

 

 

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ngõ xóm thôn Yên Trường, xã Đông Yên

UBND xã Đông Yên

Giao thông

GTNT cấp IV; Tổng chiều dài L = 589,65m;

2022

2023

523/QĐ-

UBND ngày 14/10/2022 của CT

UBND xã

Đông Yên

2.839

2.500

2.500

2.200

300

300

 

3

Xã Đông Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

2.200

300

300

 

 

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ngõ xóm thôn Vạn Lộc, xã Đông Ninh

UBND xã Đông Ninh

Giao thông

GTNT cấp IV; Tổng chiều dài L = 389,03m;

2022

2023

456/QĐ-

UBND ngày 10/10/2022 của CT

UBND xã

Đông Ninh

3.022

2.500

2.500

2.200

300

300

 

4

Xã Đông Tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

2.200

300

300

 

 

Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ nhà ông Hướng đi Núi Đào, xã Đông Tiến

UBND xã Đông Tiến

Giao thông

GTNT cấp IV; Tổng chiều dài L = 751,64m;

2022

2023

136/QĐ-

UBND ngày 22/9/2022 của CT UBND xã

Đông Tiến

3.965

2.500

2.500

2.200

300

300

 

5

Xã Đông Thanh

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

2.215

285

285

 

 

Trạm Y tế xã Đông Thanh

UBND xã Đông Thanh

Y tế

CT dân dụng cấp 3; Nhà làm việc 2 tầng 14 phòng chức năng + các CT phụ trợ

2023

2024

04/QĐ-UBND ngày 11/01/2023 của CT UBND xã Đông Thanh

7.784

2.500

2.500

2.215

285

285

 

IV

HUYỆN NÔNG CỐNG

 

 

 

 

 

 

 

 

15.036

13.436

1.600

1.600

 

1

Xã Hoàng Giang

 

 

 

 

 

 

3.602

2.500

2.500

2.200

300

300

 

 

Cải tạo đường giao thông và xây dựng rãnh thoát nước thôn Kim Sơn, xã Hoàng Giang

UBND xã

Hoàng

Giang

Giao thông

Cải tạo đường giao thông dài L =700m và tuyến rãnh dài L = 331,21m

2022

2023

40/QĐ-UBND ngày 15/9/2022;

05/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 của CT UBND xã Hoàng Giang

3.602

2.500

2.500

2.200

300

300

 

2

Xã Tượng Văn

 

 

 

 

 

 

3.005

2.500

2.500

2.200

300

300

 

 

Mương thoát nước dân cư thôn Đa Hậu đi Đa Tiền

UBND xã

Tượng Văn

Môi trường

Xây dựng tuyến mương thoát nước thải dài L =1.340,35m

2022

2023

1513/QĐ-

UBND ngày

19/10/2022;

08/QĐ-UBND ngày 15/01/2024 của CT

UBND xã Tượng Văn

3.005

2.500

2.500

2.200

300

300

 

3

Xã Minh Nghĩa

 

 

 

 

 

 

3.471

2.500

2.500

2.200

300

300

 

 

Nâng cấp đường GTNT kết hợp kênh tiêu khu dân cư thôn Tiền Châu xã Minh Nghĩa

UBND xã Minh Nghĩa

Giao thông

Nâng cấp tuyến đường giao thông và tuyến kênh dài L = 742,0m

2022

2023

112/QĐ-

UBND ngày 10/10/2022 và

100/QĐ- UBND ngày 7/12/2023 của CT UBND xã Minh Nghĩa

3.471

2.500

2.500

2.200

300

300

 

4

Xã Thăng Thọ

 

 

 

 

 

 

3.305

2.518

2.518

2.200

318

318

 

 

Rãnh thoát nước khu dân cư thôn Thọ Đông, Thọ Khang, xã Thăng Thọ

UBND xã

Thăng Thọ

Môi trường

Xây dựng tuyến mương thoát nước thải dài L = 1.839m

2022

2023

130/QĐ-

UBND ngày 18/10/2022;

05b/QĐ-

UBND ngày 10/02/2023 và 09/QĐ-UBND ngày 20/02/2023 của CT

UBND xã

Thăng Thọ

3.305

2.518

2.518

2.200

318

318

 

5

Xã Trường Giang

 

 

 

 

 

 

4.370

2.500

2.500

2.200

300

300

 

 

Rãnh thoát nước khu dân cư từ Yên Tuần đi đê Quốc gia

UBND xã

Trường

Giang

Môi trường

Xây dựng tuyến mương thoát nước thải dài L = 991,01m

2022

2023

708/QĐ-

UBND ngày 14/10/2022 và

519/QĐ-

UBND ngày 5/12/2023 của CT UBND xã Trường Giang

4.370

2.500

2.500

2.200

300

300

 

6

Xã Tế Thắng

 

 

 

 

 

 

3.617

2.518

2.518

2.436

82

82

 

 

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường, kết hợp làm mương tiêu thoát nước thôn 2, thôn 6

UBND xã Tế Thắng

Giao thông

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường với chiều dài

L = 941,83m; tuyến rãnh với chiều dài

2022

2023

208/QĐ-

UBND, ngày 7/10/2022 và

128/QĐ-

UBND ngày 5/12/2023 của CT UBND xã

3.617

2.518

2.518

2.436

82

82

 

V

HUYỆN HÀ TRUNG

 

 

 

 

 

 

 

 

8.600

7.700

900

900

 

1

Xã Hà Giang

 

 

 

 

 

 

14.479

5.600

5.600

5.000

600

600

 

 

Nâng cấp mở rộng trường THCS

UBND xã Hà Giang

Giáo dục

Xây mới nhà 2

tầng với 08 phòng làm khối hành chính quản trị, khối phòng học

2022

2023

4846/QĐ-

UBND ngày 07/12/2022 và 5116/QĐ-

UBND ngày

06/12/2023 của CT UBND huyện

Hà Trung

14.479

5.600

5.600

5.000

600

600

 

2

Xã Hà Vinh

 

 

 

 

 

 

7.500

3.000

3.000

2.700

300

300

 

 

Bê tông hóa kênh mương nội đồng từ đường kênh Đảng bộ đến đường Va

UBND xã Hà Vinh

Thủy lợi

Kiên cố hóa tuyến kênh với tổng chiều dài

L = 987,4m

2022

2023

4659/QĐ-

UBND ngày 26/11/2022 và 5171/QĐ- UBND ngày 09/12/2023 của CT UBND huyện

Hà Trung

7.500

3.000

3.000

2.700

300

300

 

VI

HUYỆN HẬU LỘC

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

4.800

200

200

 

1

Xã Phong Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

4.800

200

200

 

 

Đường giao nông thôn từ thôn Phù Lạc đi thôn Lộc động

UBND

huyện

Hậu

Lộc

Giao thông

Tổng chiều dài L = 2.700m

2022

2023

2762/QĐ-

UBND ngày 04/11/2022 của CT

9.987

5.000

5.000

4.800

200

200

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Hậu Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục III:

DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2024 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG

XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI (CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP NĂM 2023)

(Kèm theo Quyết định số 1300/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ

đầu tư

Lĩnh vực

Quy mô

Thời gian khởi công

Thời gian hoàn thành

Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh của cấp có thẩm quyền

Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch vốn NSTW năm 2024 (đợt 2)

Ghi

chú

Số QĐ, ngày tháng năm, cấp phê duyệt

TMĐT

Tổng cộng

Trong đó:

Luỹ kế vốn đã bố trí đến 31/12/2023

Vốn còn thiếu

Tổng cộng

Trong đó

NSTW

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

TỔNG CỘNG:

162

 

 

 

 

 

 

 

565.608

137.750

427.858

261.542

 

A

CÁC DỰ ÁN

KHỞI CÔNG

MỚI THEO

NGHỊ QUYẾT 368/NQ-HĐND

NGÀY 24/3/2023

 

 

 

 

 

 

 

 

231.194

92.200

138.994

71.142

 

I

HUYỆN NHƯ THANH

 

 

 

 

 

 

 

 

5.997

2.800

3.197

1.702

 

1

Xã Thanh Tân

 

 

 

 

 

 

 

 

2.437

1.000

1.437

700

 

 

Xây dựng sân vận động xã Thanh Tân

UBND xã

Thanh Tân

Văn hóa

Hạng mục: San nền, nhà vệ sinh chung, sân khấu, khán đai...

2023

2024

3116/QĐ-

UBND ngày 18/9/2023 của

CT UBND huyện

2.462

2.437

2.437

1.000

1.437

700

 

2

Xã Xuân Khang

 

 

 

 

 

 

 

 

2.518

1.000

1.518

760

 

 

Sân thể thao xã

Xuân Khang

UBND xã Xuân Khang

Văn hóa

San nền sân thể thao; Xây dựng cổng vào,

sân khấu

2023

2024

4082/QĐ- UBND ngày 30/11/2023 của CT UBND huyện

4.499

2.518

2.518

1.000

1.518

760

 

3

Xã Phượng Nghi

 

 

 

 

 

 

 

 

1.042

800

242

242

 

 

Các hạng mục phụ trợ trường TH khu lẻ Cộng Thành, xã

Phượng Nghi, huyện Như Thanh

UBND

Phượng

Nghi

Giáo dục

Nâng cấp, cải tạo một số hạng

mục

2023

2024

2924/QĐ- UBND ngày 21/8/2023 của

CT UBND huyện

1.075

1.042

1.042

800

242

242

 

II

HUYỆN CẨM THủY

 

 

 

 

 

 

 

 

36.338

10.000

26.338

15.500

 

1

Hỗ trợ xây dưng huyện NTM

 

 

 

 

 

 

 

 

36.338

10.000

26.338

15.500

 

 

Trung tâm văn hóa - thể thao huyện

Cẩm Thủy

UBND

huyện

Cẩm

Thủy

Văn hoá

Gồm các công trình: Khán đài, nhà thi đấu, nhà bảo vệ, nhà để xe; các công trình phụ trợ...

2023

2025

1390/QĐ- UBND ngày 27/6/2023; 3003/QĐ- UBND ngày 04/12/2023 và 342/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của CT UBND huyện Cẩm Thuỷ

158.962

36.338

36.338

10.000

26.338

15.500

 

III

HUYỆN NGỌC LẶC

 

 

 

 

 

 

 

 

39.456

17.800

21.656

10.390

 

1

Xã Thúy Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

1.450

800

650

210

 

 

Đường giao thông thôn Hoa Cao, xã Thúy Sơn, huyện

Ngọc Lặc

UBND xã Thúy

Sơn

Giao thông

Tổng chiều dài

L = 721,05m

2023

2024

95/QĐ-UBND ngày 11/8/2023 của CT UBND xã Thúy Sơn

1.465

1.450

1.450

800

650

210

 

2

Xã Minh Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

1.550

800

750

280

 

 

Tuyến đường thôn Minh Thuận, xã Minh Sơn, huyện Ngọc Lặc

UBND xã Minh

Sơn

Giao thông

Tổng chiều dài

L = 956,05m

2023

2024

106/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của CT UBND xã Minh Sơn

1.560

1.550

1.550

800

750

280

 

3

Xã Lộc Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

 

2.518

1.600

918

460

 

 

Nâng cấp Đường thôn Cò Chè - khu

trung tâm UBND

xã Lộc Thịnh,

Ngọc Lặc.

UBND xã Lộc

Thịnh

Giao thông

Tổng chiều dài

L = 365,21m

2023

2024

63/QĐ-UBND

ngày 14/8/2023

của CT UBND xã Lộc Thịnh

1.010

1.000

1.000

800

200

200

 

 

Đường giao thông thôn Lộc Thành - xã Lộc Thịnh,

Ngọc Lặc

UBND

xã Lộc

Thịnh

Giao thông

Tổng chiều dài

L = 650,78m

2023

2024

65/QĐ-UBND ngày 15/8/2023 của CT UBND xã Lộc Thịnh

1.535

1.518

1.518

800

718

260

 

4

Xã Cao Thịnh

 

 

 

 

 

 

2.600

2.518

2.518

1.000

1.518

760

 

 

Nâng cấp đường trục xã tuyến đường từ ngã ba làng Mai đi Lim Còm, xã Cao

Thịnh, Ngọc Lặc

UBND

xã Cao

Thịnh

Giao thông

Tổng chiều dài

L = 1.536m

2023

2024

56/QĐ-UBND ngày 26/7/2023 của CT UBND xã Cao Thịnh

2.600

2.518

2.518

1.000

1.518

760

 

5

Xã Lam Sơn

 

 

 

 

 

 

2.561

2.518

2.110

1.000

1.110

470

 

 

Nâng cấp tuyến đường Thôn 8, xã Lam Sơn

UBND xã Lam

Sơn

Giao thông

Tổng chiều dài

L = 800m

2023

2024

100/QĐ-UBND

ngày 11/8/2023 của CT UBND

xã Lam Sơn

2.121

2.110

2.110

1.000

1.110

470

 

6

Xã Phùng Minh

 

 

 

 

 

 

2.478

1.050

1.050

800

250

250

 

 

Lắp đặt đường ống cấp nước tập trung 2 thôn Minh Hòa, thôn Thượng -xã Phùng Minh,

Huyện Ngọc Lặc

UBND xã

Phùng

Minh

Nước sạch

Cấp cho 02 thôn Minh Hòa

và Thượng

2023

2024

185/QĐ-UBND

ngày 12/10/2023

của CT UBND xã Phùng Minh

2.478

1.050

1.050

800

250

250

 

7

Xã Phùng Giáo

 

 

 

 

 

 

5.063

4.487

4.487

2.000

2.487

1.140

 

 

Lắp đặt đường ống cấp nước tập trung tại 3 thôn (Hợp Thành, Bằng, Chuối) - xã Phùng Giáo, huyện Ngọc Lặc

UBND xã

Phùng

Giáo

Nước sạch

Cấp cho 3 thôn

Hợp Thành, Chuối và Bằng

2023

2024

99/QĐ-UBND ngày 15/9/2023 của CT UBND xã Phùng Giáo

2.789

2.300

2.300

1.000

1.300

610

 

 

Đường giao thông thôn Chầm - thôn Lau, xã Phùng

Giáo, huyện Ngọc Lặc

UBND xã

Phùng Giáo

Giao thông

Tổng chiều dài

L = 1.130m

2023

2024

71/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 của CT UBND xã Phùng Giáo

2.274

2.187

2.187

1.000

1.187

530

 

8

Xã Vân Am

 

 

 

 

 

 

4.511

4.387

4.387

1.900

2.487

1.170

 

 

Đường giao thông thôn Đắm Vân Giang, xã Vân Am, huyện Ngọc

Lặc

UBND xã Vân

Am

Giao thông

Tổng chiều dài

L = 636,15m

2023

2024

115/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 của CT UBND xã Vân Am

1.751

1.700

1.700

800

900

390

 

 

Đường giao thông thôn Khén, xã Vân Am, huyện Ngọc

Lặc

UBND xã Vân

Am

Giao thông

Tổng chiều dài

L = 835,05m

2023

2024

114/QĐ-UBND

ngày 18/8/2023 của CT UBND xã Vân Am

2.760

2.687

2.687

1.100

1.587

780

 

9

Xã Ngọc Sơn

 

 

 

 

 

 

2.683

2.518

2.518

1.100

1.418

660

 

 

Cải tạo nâng cấp tuyến đường xã từ đường ATK (thôn Kim Thuỷ) đến thôn Thanh Sơn,

Linh Sơn xã Ngọc Sơn, huyện Ngọc

Lặc

UBND xã Ngọc

Sơn

Giao thông

Tổng chiều dài

L = 771,24m

2023

2024

204/QĐ-UBND ngày 28/11/2023 của CT UBND xã Ngọc Sơn

2.683

2.518

2.518

1.100

1.418

660

 

10

Xã Kiên Thọ

 

 

 

 

 

 

2.528

2.518

2.518

1.000

1.518

760

 

 

Đường giao thông thôn 11 - đến Xuân

Thành, Kiên Thọ,

Ngọc Lặc

UBND xã Kiên

Thọ

Giao thông

Tổng chiều dài

L = 1.300m

2023

2024

153/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của CT UBND xã Kiên Thọ

2.528

2.518

2.518

1.000

1.518

760

 

11

Xã Phúc Thịnh

 

 

 

 

 

 

2.604

2.518

1.760

800

960

430

 

 

Đường giao thông nông thôn làng Miềng đi làng Sòng xã Phúc

Thịnh, Ngọc Lặc

UBND xã Phúc

Thịnh

Giao thông

Tổng chiều dài L = 829,61m

2023

2024

72/QĐ-UBND ngày 11/8/2023 của CT UBND xã Phúc Thịnh

1.802

1.760

1.760

800

960

430

 

12

Xã Mỹ Tân

 

 

 

 

 

 

2.533

2.518

2.518

1.000

1.518

760

 

 

Đường giao thông thôn Vải, xã Mỹ Tân

UBND xã Mỹ Tân

Giao thông

Tổng chiều dài

L = 1.200,2m

2023

2024

51/QĐ-UBND ngày 21/8/2023 của CT UBND xã Mỹ Tân

2.533

2.518

2.518

1.000

1.518

760

 

13

Xã Quang Trung

 

 

 

 

 

 

2.566

2.518

2.518

1.000

1.518

760

 

 

Nhà hiệu bộ trường Mầm non xã Quang Trung

UBND xã

Quang Trung

Giáo dục

Nhà hiệu bộ 2 tầng, 01 phòng họp và 04 phòng làm việc

2023

2024

105/QĐ-UBND

ngày 10/8/2023 của CT UBND xã Quang

Trung

2.566

2.518

2.518

1.000

1.518

760

 

14

Xã Ngọc Trung

 

 

 

 

 

 

2.535

2.518

2.518

1.000

1.518

760

 

 

Đường giao thông thôn Tân Mỹ- xã

Ngọc Trung, Ngọc

Lặc

UBND xã Ngọc

Trung

Giao thông

Tổng chiều dài

L = 1.237,42m

2023

2024

49/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của CT UBND xã Ngọc Trung

2.535

2.518

2.518

1.000

1.518

760

 

15

Xã Đồng Thịnh

 

 

 

 

 

 

2.544

2.518

2.518

1.000

1.518

760

 

 

Nâng cấp đường thôn Chiềng, xã

Đồng Thịnh, Ngọc Lặc.

UBND xã Đồng

Thịnh

Giao thông

Tổng chiều dài L = 946,95m

2023

2024

94/QĐ-UBND ngày 21/8/2023 của CT UBND xã Đồng Thịnh

2.544

2.518

2.518

1.000

1.518

760

 

16

Thạch Lập

 

 

 

 

 

 

2.694

2.518

2.518

1.000

1.518

760

 

 

Xây dựng nhà hiệu bộ trường Mầm non khu chính xã Thạch Lập, huyện

Ngọc Lặc

UBND xã

Thạch

Lập

Giáo dục

Nhà hiệu bộ 2 tầng, phòng họp và phòng làm việc

2023

2024

40/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 của CT UBND xã Thạch Lập

2.694

2.518

2.518

1.000

1.518

760

 

IV

HUYỆN QUAN

HOÁ

 

 

 

 

 

 

 

 

6.500

3.200

3.300

1.350

 

1

Xã Hiền Kiệt

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

800

700

250

 

 

Nhà văn hóa bản chiềng căm

UBND xã Hiền

Kiệt

Văn hóa

Nhà 1 tầng, diện tích 103m2

2023

2024

147/QĐ-

UBND ngày 28/8/2023;

18/QĐ-UBND ngày 15/01/2024 của CT UBND xã Hiền Kiệt

1.586

1.500

1.500

800

700

250

 

2

Xã Nam Động

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

800

700

250

 

 

Nhà văn hóa bản

Nót

UBND xã Nam

Động

Văn hóa

Nhà 1 tầng, diện tích 208,6m2

2023

2024

150/QĐ-

UBND ngày 07/11/2023;

06/QĐ-UBND ngày 15/01/2024 của CT UBND xã Nam Động

1.575

1.500

1.500

800

700

250

 

3

Xã Thành Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

800

700

250

 

 

Nâng cấp, sửa chữa công trình: Nước sinh hoạt tập trung bản Sơn Thành

UBND xã

Thành Sơn

Thủy lợi

Xây mới, lắp đặt 2 bể chứa, 2 tuyến ống

L = 500m và L = 975m

2023

2024

160/QĐ-

UBND ngày 24/8/2023;

06/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 của CT UBND xã Thành Sơn

1.547

1.500

1.500

800

700

250

 

4

Xã Trung Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

800

1.200

600

 

 

Nâng cấp đường giao thông nội thôn bản Pượn xã

Trung Sơn

UBND xã Trung Sơn

Giao thông

Nâng cấp tuyến đường dài L = 639,18m đạt quy mô đường giao thông nông

2023

2024

167/QĐ-

UBND ngày 24/8/2023;

14/QĐ-UBND

ngày 17/01/2024

cua CT UBND

2.045

2.000

2.000

800

1.200

600

 

 

 

 

 

thôn cấp IV

 

 

xã Trung Sơn

 

 

 

 

 

 

 

V

HUYỆN BÁ

THƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.400

800

600

180

 

1

Xã Kỳ Tân

 

 

 

 

 

 

 

 

1.400

800

600

180

 

 

Nhà văn hóa thôn Bo Thượng, xã Kỳ Tân

UBND xã Kỳ Tân

Văn hóa

01 tầng; Diện tích xây dựng 212,97m2

2023

2023

54/QĐ-UBND

ngày 30/6/2023 của CT UBND xã Kỳ Tân

1.433

1.400

1.400

800

600

180

 

VI

HUYỆN HOẰNG HOÁ

 

 

 

 

 

 

 

 

37.290

15.600

21.690

11.150

 

1

Xã Hoằng Thanh

 

 

 

 

 

 

 

 

2.470

1.000

1.470

720

 

 

Đường GT từ nhà ông Nghĩa Hòa thôn Trung Hải qua nhà Ông Hạnh thôn Đông Tây Hải đến tiếp giáp thôn Đông Xuân vi

UBND xã

Hoằng

Thanh

Giao thông

Tổng chiều dài

L = 1023,52m

2023

2024

2985/QĐ-

UBND ngày 27/7/2023 của

CT UBND huyện Hoằng

Hoá

6.795

2.470

2.470

1.000

1.470

720

 

2

Xã Hoằng

Trường

 

 

 

 

 

 

 

 

2.518

1.000

1.518

760

 

 

Đường giao thông 6 m thôn 1 từ nhà Bà Vân đi nhà Ông

Nghị xã Hoằng Trường

UBND xã

Hoằng Trường

Giao thông

Tổng chiều dài

L = 749,44m

2023

2024

2695/QĐ-

UBND ngày 10/7/2023 và 1400/UBND-

TCKH ngày 02/6/2023 của

CT UBND huyện Hoằng Hoá

8.412

2.518

2.518

1.000

1.518

760

 

3

Xã Hoằng Ngọc

 

 

 

 

 

 

 

 

2.470

1.000

1.470

720

 

 

Tuyến đường giao thông liên thôn từ

UBND

Giao thông

Tổng chiều dài

L = 893,69m

2023

2024

486/QĐ- UBND ngày

4.060

2.470

2.470

1.000

1.470

720

 

 

thôn 3 đến thôn 1

Hoằng

Ngọc

 

 

 

 

27/2/2023;

3111/QĐ-

UBND ngày 11/8/2023 của

CT UBND huyện Hoằng Hoá

 

 

 

 

 

 

 

4

Xã Hoằng Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

2.518

1.000

1.518

760

 

 

Đường giao thông nông thôn xã Hoằng Hà, tuyến từ TBA 3 đi thôn Ngọc Đỉnh

UBND xã

Hoằng Hà

Giao thông

Tổng chiều dài L = 900m

2023

2024

3131/QĐ-

UBND ngày 11/8/2023 và 1971/UBND-

TCKH ngày

26/7/2023 của CT UBND huyện Hoằng

Hoá

4.099

2.518

2.518

1.000

1.518

760

 

5

Xã Hoằng Đạt

 

 

 

 

 

 

 

 

2.470

1.000

1.470

720

 

 

Nâng cấp mở rộng sân vận động trung tâm và khu chức năng văn hóa thể thao xã

UBND xã

Hoằng

Đạt

Văn hoá

Diện tích

8.552,1m2

2023

2024

3482/QĐ- UBND ngày 31/8/2023 của

CT UBND huyện Hoằng Hoá

2.740

2.470

2.470

1.000

1.470

720

 

6

Xã Hoằng Đạo

 

 

 

 

 

 

 

 

2.470

1.000

1.470

720

 

 

Kênh tưới vùng quy hoạch sản xuất

UBND xã

Hoằng Đạo

Thủy lợi

Tổng chiều dài L = 1.764m

2023

2024

2694/QĐ- UBND ngày 10/7/2023 của

CT UBND huyện Hoằng Hoá

2.626

2.470

2.470

1.000

1.470

720

 

7

Xã Hoằng Trạch

 

 

 

 

 

 

 

 

2.518

1.000

1.518

760

 

 

Trạm y tế xã

UBND

Y tế

2 tầng, diện tích

2023

2024

3042/QĐ-

3.017

2.518

2.518

1.000

1.518

760

 

 

Hoằng Trạch

Hoằng

Trạch

 

xây dựng

518,8m2

 

 

UBND ngày

01/8/2023 của

CT UBND

huyện Hoằng Hoá

 

 

 

 

 

 

 

8

Xã Hoằng Phụ

 

 

 

 

 

 

 

 

2.518

1.000

1.518

760

 

 

Trường THCS xã

Hoằng Phụ. Hạng mục: Nhà lớp học, phòng chức năng và công trình phụ trợ

UBND xã

Hoằng

Phụ

Giáo dục

Nhà 3 tầng, 18 phòng, công trình phụ trợ

2023

2024

1625/QĐ-

UBND ngày 16/5/2023 của CT UBND huyện Hoằng

Hoá

14.663

2.518

2.518

1.000

1.518

760

 

9

Xã Hoằng Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

2.470

1.600

870

870

 

 

Nhà văn hóa + khu

thể thao thôn 3

UBND xã

Hoằng

Thành

Văn hoá

150 chỗ ngồi

2023

2024

2741/QĐ-

UBND ngày 14/7/2023 của CT UBND huyện Hoằng

Hoá

1.725

1.235

1.235

800

435

435

 

 

Nhà văn hóa + khu

thể thao thôn 2

UBND xã

Hoằng

Thành

Văn hoá

150 chỗ ngồi

2023

2024

2806/QĐ-

UBND ngày 25/7/2023 của

CT UBND huyện Hoằng

Hoá

1.731

1.235

1.235

800

435

435

 

10

Xã Hoằng Quỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

2.518

1.000

1.518

760

 

 

Xây dựng trường THCS Nguyễn Văn Trỗi xã

Hoằng Quỳ, huyện

Hoằng Hoá

UBND xã

Hoằng

Quỳ

Giáo dục

Nhà 3 tầng, 15 phòng, công trình phụ trợ

2023

2024

1281/QĐ-

UBND ngày 17/4/2023 của CT UBND huyện Hoằng

Hoá

13.763

2.518

2.518

1.000

1.518

760

 

11

Xã Hoằng Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

2.470

1.000

1.470

720

 

 

Tuyến đường từ Cống phốc đi trường tiểu học Hoằng.Phú

UBND xã

Hoằng

Phú

Giao thông

Tổng chiều dài

L = 1.536,47m

2023

2024

4908/QĐ-

UBND ngày 11/12/2023 của

CT UBND huyện Hoằng

Hoá

2.954

2.470

2.470

1.000

1.470

720

 

12

Xã Hoằng Quý

 

 

 

 

 

 

 

 

2.470

1.000

1.470

720

 

 

Nhà thi đấu đa năng

UBND xã

Hoằng

Quý

Văn hoá

1 tầng, Diện tích xây dựng 300m2

2023

2024

3041/QĐ-

UBND ngày

01/8/2023 của

CT UBND huyện Hoằng

Hoá

2.533

2.470

2.470

1.000

1.470

720

 

13

Xã Hoằng Đức

 

 

 

 

 

 

 

 

2.470

1.000

1.470

720

 

 

Tuyến đường giao thông nông thôn kẹp mương thoát nước khu dân cư xã Hoằng Đức (Tuyến từ thôn Phú Thịnh đến ngã ba thôn Phúc Lộc)

UBND Xã

Hoằng

Đức

Giao thông

Tổng chiều dài

L = 656,72m

2023

2024

3105/QĐ-

UBND ngày 11/8/2023 của CT UBND huyện Hoằng

Hoá

3.078

2.470

2.470

1.000

1.470

720

 

14

Xã Hoằng Thắng

 

 

 

 

 

 

 

 

2.470

1.000

1.470

720

 

 

Nâng cấp mở rộng tuyến đường GTNT rãnh thoát nước 2 bên (Tuyến Trạm điện thôn Hồng Nhuệ 2 đến NVH Hồng Nhuệ đến ngã tư nhà ông

Mạu gia Hòa)

UBND xã

Hoằng Thắng

Giao thông

Tổng chiều dài

L = 760m

2023

2024

2792/QĐ-

UBND ngày

21/7/2023 của

CT UBND huyện Hoằng

Hoá

2.892

2.470

2.470

1.000

1.470

720

 

15

Xã Hoằng Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

 

2.470

1.000

1.470

720

 

 

Trường Tiểu học

Hoằng Thịnh

UBND xã

Hoằng

Thịnh

Giáo dục

3 tầng, 12 phòng và công trình phụ trợ

2023

2024

3195/QĐ-

UBND ngày 18/8/2023 của

CT UBND huyện Hoằng

Hoá

11.346

2.470

2.470

1.000

1.470

720

 

VII

HUYỆN NGA SƠN

 

 

 

 

 

 

 

 

6.956

3.000

3.956

1.860

 

1

Xã Nga Điền

 

 

 

 

 

 

 

 

2.400

1.000

1.400

680

 

 

Công trình đường GTNT

UBND xã Nga Điền

Giao thông

Tổng chiều dài L = 634m

2023

2024

69/QĐ- UBND, ngày 25/9/2023 của CT UBND xã Nga Điền

2.508

2.400

2.400

1.000

1.400

680

 

2

Xã Nga Thái

 

 

 

 

 

 

 

 

2.518

1.000

1.518

760

 

 

Công trình đường GTNT

UBND xã Nga Thái

Giao thông

Tổng chiều dài L = 1.707m

2023

2024

99/QĐ- UBND, ngày 02/10/2023 của CT UBND xã Nga Thái

2.700

2.518

2.518

1.000

1.518

760

 

3

Xã Nga Giáp

 

 

 

 

 

 

 

 

2.038

1.000

1.038

420

 

 

Đường giao thông nội đồng

UBND xã Nga

Giáp

Giao thông

Tổng chiều dài L = 377,91m

2023

2024

98/QĐ- UBND, ngày 22/9/2023 của CT UBND xã Nga Giáp

2.174,8

2.038

2.038

1.000

1.038

420

 

VIII

HUYỆN HẬU

LỘC

 

 

 

 

 

 

 

 

7.554

3.000

4.554

2.280

 

1

Xã Lộc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

2.518

1.000

1.518

760

 

 

Nâng cấp cải tạo tuyến kênh B6 xã Lộc Sơn

UBND xã Lộc Sơn

Thủy lợi

Tổng chiều dài L = 834,46m và các hạng mục

phụ trợ

2023

2023

91/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của CT UBND xã Lộc Sơn

2.914

2.518

2.518

1.000

1.518

760

 

2

Xã Hòa Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

2.518

1.000

1.518

760

 

 

Bê tông hóa

UBND

Giao

Chiều dài

2023

2024

94/QĐ-UBND

2.950

2.518

2.518

1.000

1.518

760

 

 

Mương tiêu từ Tây

Trường đi ông

Bình Quang

xã Hòa Lộc

thông

823,77m và các

hạng mục phụ trợ

 

 

ngày 03/8/2023

và 10/QĐ-

UBND ngày

15/01/2024 của CT UBND xã

Hòa Lộc

 

 

 

 

 

 

 

3

Xã Đa Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

2.518

1.000

1.518

760

 

 

Đường giao thông nông thôn từ Trạm y tế đi ông Cự

UBND xã Đa

Lộc

Thủy lợi

Tổng chiều dài

L = 603,39m và các hạng mục phụ trợ

2023

2024

59/QĐ-UBND ngày 17/5/2023 của CT UBND xã Đa Lộc

2.872

2.518

2.518

1.000

1.518

760

 

IX

THỊ XÃ NGHI

SƠN

 

 

 

 

 

 

 

 

17.341

7.000

10.341

5.130

 

1

Xã Thanh Thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

2.518

1.000

1.518

760

 

 

Trung tâm văn hóa xã Thanh Thủy

UBND xã

Thanh

Thủy

Văn hóa

Diện tích xây dựng 648m2

2023

2024

5994/QĐ-

UBND ngày

28/09/2023 của

CT UBND thị

xã Nghi Sơn

7.733

2.518

2.518

1.000

1.518

760

 

2

Xã Thanh Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

2.518

1.000

1.518

760

 

 

Xây dựng các tuyến đường giao thông nông thôn xã Thanh Sơn

UBND xã

Thanh Sơn

Giao thông

Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường với tổng chiều dài

L = 1.644m

2023

2024

6374/QĐ- UBND ngày 11/10/2023 của CT UBND thị xã Nghi Sơn

5.788

2.518

2.518

1.000

1.518

760

 

3

Xã Anh Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

2.518

1.000

1.518

760

 

 

Xây dựng đường giao thông nội đồng xã Anh Sơn

UBND xã Anh

Sơn

Giao thông

XD ĐGT nội

đồng gồm 03 tuyến, với tổng chiều dài

L = 1.540,26m

2023

2023

4854/QĐ-

UBND ngày 31/7/2023 của CT UBND thị xã Nghi Sơn

2.641

2.518

2.518

1.000

1.518

760

 

4

Xã Phú Lâm

 

 

 

 

 

 

 

 

9.787

4.000

5.787

2.850

 

 

Xây mới nhà lớp học 2 tầng 10 phòng và một số hạng mục phụ trợ trường tiểu học xã

Phú Lâm

UBND xã Phú

Lâm

Giáo dục

2 tầng, chiều cao công trình là 10,6m. Chiều cao tầng 1,2 mỗi tầng 3,6m

2023

2024

911/QĐ-UBND ngày 21/02/2023 của CT UBND thị xã Nghi Sơn

9.973

9.787

9.787

4.000

5.787

2.850

 

X

HUYỆN                  YÊN

ĐỊNH

 

 

 

 

 

 

 

 

7.554

3.000

4.554

2.280

 

1

Xã Định Tăng

 

 

 

 

 

 

 

 

2.518

1.000

1.518

760

 

 

Nhà thi đấu đa năng Định Tăng

UBND xã Định

Tăng

Văn hoá

Diện tích sàn 210m2

2023

2024

169/QĐ-

UBND, ngày 06/11/2023 của CT UBND xã

Định Tăng

9.194

2.518

2.518

1.000

1.518

760

 

2

Xã Định Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

2.518

1.000

1.518

760

 

 

Trường Mầm non xã Định Thành (phòng học và phòng chức năng)

UBND xã Định Thành

Giáo dục

Nhà 2 tầng (10 phòng học chức năng)

2023

2024

68/QĐ-UBND, ngày 3/11/2023 của CT UBND xã Định Thành

6.978

2.518

2.518

1.000

1.518

760

 

3

Xã Định Tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

2.518

1.000

1.518

760

 

 

Nhà Thi đấu đa năng xã Định Tiến

UBND xã Định

Tiến

Văn hoá

Diện tích sàn 210m2

2023

2024

125/QĐ-

UBND, ngày 4/11/2023 của CT UBND xã

Định Tiến

7.779

2.518

2.518

1.000

1.518

760

 

XI

HUYỆN ĐÔNG SƠN ’

 

 

 

 

 

 

 

 

10.072

4.000

6.072

3.040

 

1

Xã Đông Hoàng

 

 

 

 

 

 

 

 

2.518

1.000

1.518

760

 

 

Xây dựng kênh mương bê tông nội đồng xã Đông Hoàng: Tuyến

UBND

Đông

Hoàng

Thủy

lợi

Công trình thủy lợi cấp IV,

Tổng chiều dài L = 611,97m

2023

2025

87/QĐ-UBND

ngày 01/6/2023 và 44/QĐ- UBND ngày

3.570

2.518

2.518

1.000

1.518

760

 

 

kênh B5/10A đi

thôn Cẩm Tú xã

Đông Hoàng

 

 

 

 

 

28/02/2024 của

CT UBND xã

Đông Hoàng

 

 

 

 

 

 

 

2

Xã Đông Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

2.518

1.000

1.518

760

 

 

Xây dựng kênh mương nội đồng xã Đông Hòa, Tuyến kênh Cồn

Cam - Thôn Phú Minh.

UBND xã Đông

Hòa

Thủy lợi

Công trình thủy lợi cấp IV,

Tổng chiều dài

L = 497,06m

2023

2025

305/QĐ-UBND

ngày 01/6/2023 và 117/QĐ- UBND ngày 28/02/2024 của CT UBND xã Đông Hòa

3.420

2.518

2.518

1.000

1.518

760

 

3

Xã Đông Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

2.518

1.000

1.518

760

 

 

Nâng cấp, cải tạo hệ thống kênh từ nhà Ông Nhung thôn Văn Ba đến cống đập tràn nắp bộ, xã Đông Quang

UBND xã

Đông

Quang

Thủy lợi

Công trình thủy lợi cấp IV,

Tổng chiều dài

L = 787,66m

2023

2025

71/QĐ-UBND ngày 01/6/2023;

31/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của CT UBND xã Đông Quang

4.984

2.518

2.518

1.000

1.518

760

 

4

Xã Đông Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

2.518

1.000

1.518

760

 

 

Nâng cấp, cải tạo kênh mương từ giáp kênh cầu

Đình đi HTX Hát Bình thôn Hoàng

Văn, xã Đông Phú

UBND xã Đông

Phú

Thủy lợi

Công trình thủy lợi cấp IV, tổng chiều dài L = 561,08m

2023

2025

331/QĐ-UBND ngày 01/6/2023;

114/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của CT UBND xã

Đông Phú

3.187

2.518

2.518

1.000

1.518

760

 

XII

HUYỆN THIỆU HOÁ

 

 

 

 

 

 

 

 

29.786

12.000

17.786

8.820

 

1

Xã Thiệu Chính

 

 

 

 

 

 

 

 

2.475

1.000

1.475

730

 

 

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ ĐT 515C đi ĐT 515

UBND xã Thiệu

Chính

Giao thông

Tổng chiều dài L = 1.027m

2023

2025

3490/QĐ-

UBND ngày

30/8/2023 của

CT UBND huyện Thiệu Hoá Thiệu Hoá

6.499

2.475

2.475

1.000

1.475

730

 

2

Xã Thiệu Ngọc

 

 

 

 

 

 

 

 

2.475

1.000

1.475

730

 

 

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ UBND xã đê tả sông Chu

UBND xã Thiệu

Ngọc

Giao thông

Tổng chiều dài L = 852m

2023

2025

3342/QĐ-

UBND ngày 11/8/2023 của

CT UBND huyện Thiệu

Hoá

6.999

2.475

2.475

1.000

1.475

730

 

3

Xã Thiệu Lý

 

 

 

 

 

 

 

 

2.475

1.000

1.475

730

 

 

Đường từ Thôn 3

đến Thôn 5

UBND xã Thiệu Lý

Giao thông

Tổng chiều dài L = 813m

2023

2025

3522/QĐ-

UBND ngày 31/8/2023 của

CT UBND huyện Thiệu

Hoá

4.741

2.475

2.475

1.000

1.475

730

 

4

Xã Thiệu Vận

 

 

 

 

 

 

 

 

2.475

1.000

1.475

730

 

 

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ ĐT 515 đi đê hữu sông Chu

UBND xã Thiệu

Vận

Giao thông

Tổng chiều dài L = 1.531m

2023

2025

3002/QĐ-

UBND ngày 28/7/2023 của

CT UBND

huyện Thiệu Hoá

7.011

2.475

2.475

1.000

1.475

730

 

5

Xã Tân Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

2.518

1.000

1.518

760

 

 

Dự án Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ Thôn 3 đi Thôn 2

UBND xã Tân Châu

Giao thông

Tổng chiều dài L = 809m

2023

2025

2903/QĐ-

UBND ngày

13/7/2023 của

CT UBND

huyện Thiệu

6.952

2.518

2.518

1.000

1.518

760

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoá

 

 

 

 

 

 

 

6

Xã Thiệu Tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

2.475

1.000

1.475

730

 

 

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ UBND xã đến đường vào khu di tích lịch sử cách mạng Nhà thờ họ

Vương

UBND xã Thiệu

Tiến

Giao thông

Tổng chiều dài L = 1.550m

2023

2025

3024/QĐ-

UBND ngày 28/7/2023 của

CT UBND huyện Thiệu

Hoá

7.499

2.475

2.475

1.000

1.475

730

 

7

Xã Thiệu Toán

 

 

 

 

 

 

 

 

2.518

1.000

1.518

760

 

 

Dự án Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ thôn Toán Tỵ đi thôn Toán Thọ

UBND xã Thiệu

Toán

Giao thông

Cải tạo, nâng cấp thảm bê tông nhựa trên tuyến, cải tạo xây dựng lại hệ thống rãnh thoát nước,

2023

2025

3343/QĐ-

UBND ngày 11/8/2023 của

CT UBND huyện Thiệu

Hoá

6.999

2.518

2.518

1.000

1.518

760

 

8

Xã Thiệu Công

 

 

 

 

 

 

 

 

2.475

1.000

1.475

730

 

 

Nâng cấp, cải tại đường giao thông từ trường THCS đến thôn Minh

Thượng

UBND xã Thiệu

Công

Giao thông

Tổng chiều dài L = 1.606m

2023

2025

3375/QĐ-

UBND ngày 17/8/2023 của

CT UBND huyện Thiệu

Hoá

6495

2475

2.475

1.000

1.475

730

 

9

Xã Thiệu Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

2.475

1.000

1.475

730

 

 

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ UBND xã đi đê hữu sông Cầu

Chày

UBND xã Thiệu

Thành

Giao thông

Tổng chiều dài L = 1.167m

2023

2025

4002/QĐ-

UBND ngày 20/9/2023 của

CT UBND huyện Thiệu

Hoá

6499

2475

2.475

1.000

1.475

730

 

10

Xã Thiệu Hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

2.475

1.000

1.475

730

 

 

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông tả sông Chu

UBND xã Thiệu

Hợp

Giao thông

Tổng chiều dài

L = 1.056m

2023

2025

2904/QĐ- UBND ngày 13/7/2023 của

CT UBND huyện Thiệu

Hoá

6.915

2.475

2.475

1.000

1.475

730

 

11

Xã Thiệu Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

2.475

1.000

1.475

730

 

 

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ Trường PTTH Nguyễn Quán Nho đến đê hữu sông

Cầu Chày

UBND xã Thiệu Quang

Giao thông

Tổng chiều dài

L = 719m

2023

2025

3374/QĐ-

UBND ngày 17/8/2023 của

CT UBND huyện Thiệu Hoá

6499

2475

2.475

1.000

1.475

730

 

12

Xã Thiệu Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

 

2.475

1.000

1.475

730

 

 

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ đê sông Chu qua UBND xã đến đê sông Chu

UBND xã Thiệu

Thịnh

Giao thông

Tổng chiều dài

L = 1.140m

2023

2025

3023/QĐ- UBND ngày 28/7/2023 của

CT UBND huyện Thiệu

Hoá

6.497

2.475

2.475

1.000

1.475

730

 

XIII

HUYỆN NÔNG CỐNG

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

8.000

12.000

6.000

 

1

Xã Tân Thọ

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

1.000

1.500

750

 

 

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông, kết hợp làm kênh mương tiêu thoát nước khu dân cư thôn Mỹ Thanh, thôn Thái Bình

UBND xã Tân Thọ

Giao thông

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường và tuyến kênh với tổng chiều dài L = 557m

2023

2023

41/QĐ-UBND ngày 22/5/2023;

102a/QĐ- UBND ngày 12/12/2023 của CT UBND xã

Tân Thọ

3.135

2.500

2.500

1.000

1.500

750

 

2

Xã Tế Nông

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

1.000

1.500

750

 

 

Nâng cấp, mở rộng

UBND

Giao

Nâng cấp, mở

2023

2024

49/QĐ-UBND

3.187

2.500

2.500

1.000

1.500

750

 

 

tuyến đường liên thôn từ thôn Đạt Tiến 1 đi thôn Tế Độ

xã Tế

Nông

thông

rộng tuyến đường với chiều dài L =

3.537,28m

 

 

ngày 14/9/2023;

07/QĐ-UBND ngày 15/01/2023 của CT UBND xã Tế Nông

 

 

 

 

 

 

 

3

Xã Tượng Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

1.000

1.500

750

 

 

Đường giao thông liên thôn từ thôn Thị Long đi thôn Thái Tượng, xã

Tượng Sơn

UBND xã

Tượng

Sơn

Giao thông

Xây dựng tuyến đường với chiều dài L = 1.020m

2023

2023

111/QĐ-UBND ngày 11/7/2023; 54/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của CT UBND xã Tượng Sơn

3.282

2.500

2.500

1.000

1.500

750

 

4

Xã Công Liêm

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

1.000

1.500

750

 

 

Xây dựng kênh mương nội đồng thôn Hậu Áng, thôn Đoài Đạo

UBND xã Công

Liêm

Thủy lợi

Xây dựng tuyến kênh với chiều dài

L = 1.047,62m

2023

2024

37/QĐ-UBND ngày 20/9/2023; 55/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 của CT UBND xã Công Liêm

2.657

2.500

2.500

1.000

1.500

750

 

5

Xã Tượng Lĩnh

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

1.000

1.500

750

 

 

Mở rộng, nâng cấp đường giao thông nông thôn từ đường 512 đến Trung tâm xã

Tượng Lĩnh

UBND xã

Tượng Lĩnh

Giao thông

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường với chiều dài

L = 479,88m

2023

2024

45/QĐ-UBND ngày 07/8/2023; 03/QĐ-UBND ngày 13/01/2024 của CT UBND xã Tượng Lĩnh

3.058

2.500

2.500

1.000

1.500

750

 

6

Xã Trường Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

1.000

1.500

750

 

 

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông nông thôn từ đường sắt thôn

Đặng Đổi đến

UBND xã

Trường

Minh

Giao thông

Nâng cấp tuyến đường giao thông dài

L = 1.162,31m

2023

2024

56/QĐ-UBND ngày 11/9/2023; 08/QĐ-UBND ngày 15/01/2024 của CT UBND

3.058

2.500

2.500

1.000

1.500

750

 

 

cổng làng Phú

Viên

 

 

 

 

 

xã Trường

Minh

 

 

 

 

 

 

 

7

Xã Hoàng Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

1.000

1.500

750

 

 

Kênh mương tưới tiêu nội đồng thôn Thanh Liêm

UBND xã

Hoàng

Sơn

Thủy lợi

Xây dựng tuyến kênh với chiều dài

L = 1.131,36m

2023

2024

67/QĐ-UBND ngày 15/9/2023;

15/QĐ-UBND ngày 15/01/2024 của CT UBND xã Hoàng Sơn

2.858

2.500

2.500

1.000

1.500

750

 

8

Xã Công Chính

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

1.000

1.500

750

 

 

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông thôn Tam Hòa

UBND xã Công Chính

Giao thông

Xây dựng tuyến đường giao thông dài L = 825,36m

2023

2024

99/QĐ-UBND ngày 08/9/2023; 117/QĐ-UBND ngày 05/12/2023 của CT UBND xã Công Chính

2.577

2.500

2.500

1.000

1.500

750

 

XIV

HUYỆN HÀ TRUNG

 

 

 

 

 

 

 

 

4.950

2.000

2.950

1.460

 

1

Xã Yến Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

2.475

1.000

1.475

730

 

 

Nâng cấp đường giao thông kết nối từ QL 217 đi đường tỉnh 508, xã

Yến Sơn

UBND xã Yến

Sơn

Giao thông

Tổng chiều dài

L = 541,83m

2023

2024

213/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của CT UBND xã Yến Sơn

3.292

2.475

2.475

1.000

1.475

730

 

2

Xã Hà Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

2.475

1.000

1.475

730

 

 

Trạm Y tế xã

UBND xã Hà Bắc

Y tế

Xây mới trạm y tế 2 tầng

2023

2024

117/QĐ-UBND

ngày 02/10/2023 của CT UBND xã Hà Bắc

6.520

2.475

2.475

1.000

1.475

730

 

B

CÁC DỰ ÁN

KHỞI CÔNG

MỚI THEO

 

 

 

 

 

 

 

 

334.414

45.550

288.864

190.400

 

 

NGHỊ QUYẾT

397/NQ-HĐND

NGÀY 12/7/2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

HUYỆN THẠCH THÀNH

 

 

 

 

 

 

 

 

53.900

7.800

46.100

29.930

 

1

Xã Thành Công

 

 

 

 

 

 

 

 

2.700

600

2.100

1.290

 

 

Đường giao thông thôn Trường Châu xã Thành Công, huyện Thạch Thành

UBND xã

Thành

Công

Giao thông

Tổng chiều dài

L = 1.367,85m

2023

2024

3675/QĐ-

UBND ngày 07/11/2023 của

CT UBND huyện Thạch

Thành

2.824

2.700

2.700

600

2.100

1.290

 

2

Xã Thành Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

600

3.400

2.200

 

 

Hội trường nhà văn hóa xã Thành Yên, huyện Thạch Thành

UBND xã

Thành Yên

Văn hóa

Quy mô: 250

chỗ ngồi

2023

2024

3619/QĐ-

UBND ngày 02/11/2023 của

CT UBND huyện Thạch

Thành

4.742

4.000

4.000

600

3.400

2.200

 

3

Xã Thạch Tượng

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

600

3.400

2.200

 

 

Xây dựng các phòng học chức năng Trường THCS xã Thạch Tượng, huyện Thạch Thành

UBND xã

Thạch

Tượng

Giáo dục

Nhà hiệu bộ 2 tầng, diện tích xây dựng: 502m2

2023

2024

3693/QĐ-

UBND ngày 08/11/2023 của

CT UBND huyện Thạch

Thành

6.480

4.000

4.000

600

3.400

2.200

 

4

Xã Thành Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

600

3.400

2.200

 

 

Xây dựng các phòng học chức năng Trường tiểu học 2 xã Thành Minh, huyện

UBND xã

Thành

Minh

Giáo dục

Nhà hiệu bộ 2 tầng, siện tích XD: 426m2;

Hạng mục phụ trợ, diện tích

2023

2024

3667/QĐ-

UBND ngày

06/11/2023 của

CT UBND

huyện Thạch

5.834

4.000

4.000

600

3.400

2.200

 

 

Thạch Thành

 

 

352,2m2

 

 

Thành

 

 

 

 

 

 

 

5

Xã Thành Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

600

3.400

2.200

 

 

Đường giao thông thôn Vân Đình, Phong Phú xã

Thành Mỹ, huyện

Thạch Thành

UBND xã

Thành

Mỹ

Giao thông

Tổng chiều dài L = 2.054m

2023

2024

3740/QĐ-

UBND ngày 10/11/2023 của

CT UBND huyện Thạch

Thành

4.141

4.000

4.000

600

3.400

2.200

 

6

Hỗ trợ thực hiện

Chương trình chuyên đề

 

 

 

 

 

 

 

 

11.000

600

10.400

7.100

 

 

Đường giao thông nội đồng vùng quy hoạch sản xuất sản phẩm OCOP "tinh dầu sả chanh", xã Thành Vinh, huyện Thạch

Thành

Ban

QLDA đầu tư xây dựng huyện

Thạch Thành

Giao thông

Tổng chiều dài

L = 7.377,79m

2023

2024

3744/QĐ-

UBND ngày 13/11/2023 của

CT UBND huyện Thạch

Thành

11.294

11.000

11.000

600

10.400

7.100

 

7

Xã Thành Tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

3.500

600

2.900

1.850

 

 

Hội trường nhà văn hóa xã Thành Tiến, huyện Thạch

Thành

UBND xã

Thành

Tiến

Văn hóa

Quy mô: 250 chỗ ngồi

2024

2024

3730/QĐ-

UBND ngày 9/11/2023 của

CT UBND

huyện Thạch Thành

4.796

3.500

3.500

600

2.900

1.850

 

8

Xã Ngọc Trạo

 

 

 

 

 

 

 

 

3.500

600

2.900

1.850

 

 

Hội trường nhà văn hóa xã Ngọc

Trạo, huyện Thạch

Thành

UBND xã Ngọc

Trạo

Văn hóa

Quy mô: 250 chỗ ngồi

2024

2024

3727/QĐ-

UBND ngày 9/11/2023 của

CT UBND

huyện Thạch Thành

4.502

3.500

3.500

600

2.900

1.850

 

9

Xã Thành Tân

 

 

 

 

 

 

 

 

3.200

600

2.600

1.640

 

 

Đường giao thông thôn Hòa Sơn, thôn Bái Đang xã Thành Tân, huyện

Thạch Thành

UBND xã

Thành

Tân

Giao thông

Tổng chiều dài

L = 1.788,81m

2024

2024

3760/QĐ-

UBND ngày 14/11/2023 của

CT UBND huyện Thạch Thành

3.347

3.200

3.200

600

2.600

1.640

 

10

Xã Thành Vinh

 

 

 

 

 

 

 

 

3.500

600

2.900

1.850

 

 

Nhà hiệu bộ Trường tiểu học xã Thành Vinh, huyện Thạch Thành

UBND

Thành

Vinh

Giáo dục

Nhà hiệu bộ 03 tầng, Diện tích XD: 245m2

2024

2024

3780/QĐ-

UBND ngày 16/11/2023 của

CT UBND huyện Thạch Thành

4.495

3.500

3.500

600

2.900

1.850

 

11

Xã Thạch Quảng

 

 

 

 

 

 

 

 

3.500

600

2.900

1.850

 

 

Hội trường nhà văn hóa Thạch Quảng, huyện Thạch Thành

UBND xã

Thạch

Quảng

Văn hóa

Quy mô: 350 chỗ ngồi

2024

2024

3908/QĐ-

UBND ngày 24/11/2023 của

CT UBND huyện Thạch Thành

6.299

3.500

3.500

600

2.900

1.850

 

12

Xã Thạch Cẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

3.500

600

2.900

1.850

 

 

Đường giao thông thôn Thành

Quang, Cẩm Lợi 1, xã Thạch Cẩm, huyện Thạch

Thành

UBND xã

Thạch

Cẩm

Giao thông

Tổng chiều dài

L = 1.647,47m

2024

2024

3792/QĐ-

UBND ngày 17/11/2023 của

CT UBND huyện Thạch Thành

3.697

3.500

3.500

600

2.900

1.850

 

13

Xã Thạch Long

 

 

 

 

 

 

 

 

3.500

600

2.900

1.850

 

 

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông thôn 1, thôn 2, xã

UBND xã

Thạch

Giao thông

Tổng chiều dài

L = 2.507,61m

2024

2024

3741/QĐ-

UBND ngày

10/11/2023 của

3.940

3.500

3.500

600

2.900

1.850

 

 

Thạch Long, huyện Thạch

Thành

Long

 

 

 

 

CT UBND huyện Thạch Thành

 

 

 

 

 

 

 

II

HUYỆN NHƯ THANH

 

 

 

 

 

 

 

 

17.000

1.800

15.200

10.100

 

1

Hỗ trợ thực hiện

Chương trình chuyên đề

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

600

9.400

6.400

 

 

Cải tạo, nâng cấp hoàn thiện kết cấu hạ tầng giao thông tại điểm du lịch đã được quy hoạch là Điểm du lịch Phủ Na, xã Xuân Du, huyện Như Thanh

Ban

QLDA đầu tư xây dựng huyện

Như

Thanh

Giao thông

Tổng chiều dài L = 2.089,24m được chia làm 02 đoạn

2023

2024

4019/QĐ-

UBND ngày

28/11/2023 của

CT UBND huyện Như Thanh

10.534

10.000

10.000

600

9.400

6.400

 

2

Xã Phượng Nghi

 

 

 

 

 

 

 

 

3.500

600

2.900

1.850

 

 

Đầu tư xây dựng tuyến đường thôn Bái Đa 1, xã Phượng Nghi. Hạng mục: Cầu tràn Cây Lai

UBND xã

Phượng Nghi

Giao thông

Đầu tư xây dựng 01 Cầu tràn bằng BTCT; làm mới đường hai đầu cầu chiều dài

L=151,22m

2023

2024

3793/QĐ-

UBND ngày

07/11/2023 của

CT UBND huyện Như Thanh

3.502

3.500

3.500

600

2.900

1.850

 

3

Xã Thanh Tân

 

 

 

 

 

 

 

 

3.500

600

2.900

1.850

 

 

Mở rộng tuyến đường thôn Đồng Lấm và nâng cấp tuyến đường thôn Thanh Quang, xã Thanh Tân, huyện

Như Thanh

UBND xã

Thanh Tân

Giao thông

Tổng chiều dài

L = 3.050m

2023

2024

3718/QĐ-

UBND ngày

30/10/2023 của

CT UBND huyện Như Thanh

3.728

3.500

3.500

600

2.900

1.850

 

III

HUYỆN CẨM

 

 

 

 

 

 

 

 

18.400

2.400

16.000

11.390

 

 

THỦY

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Cẩm Lương

 

 

 

 

 

 

 

 

9.000

600

8.400

6.150

 

 

Cải tạo, nâng cấp đường liên thôn xã Cẩm Lương, huyện Cẩm Thuỷ

Ban

QLDA đầu tư xây dựng huyện Cẩm

Thuỷ

Giao thông

Đầu tư xây dựng 02 tuyến đường đạt tiêu chuẩn đường Cấp A; tổng chiều dài 02 tuyến

L = 1.300m

2023

2024

355/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của CT UBND huyện Cẩm

Thuỷ

10.800

9.000

9.000

600

8.400

6.150

 

2

Hợp tác xã dịch vụ tổng hợp Cẩm Phú, huyện Cẩm Thuỷ

 

 

 

 

 

 

 

 

2.400

600

1.800

1.200

 

 

Xây dựng kênh mương nội đồng khu sản xuất lúa nếp hạt cau, xã Cẩm Phú, huyện Cẩm Thuỷ (Hợp tác xã DVTH Cẩm

Phú)

UBND xã Cẩm

Phú

Thuỷ

lợi

Đầu tư xây dựng mới tuyến mương nội đồng với tổng chiều dài L = 2.004m

2023

2024

351/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của CT UBND huyện Cẩm

Thuỷ

3.000

2.400

2.400

600

1.800

1.200

 

3

Xã Cẩm Thạch

 

 

 

 

 

 

 

 

3.500

600

2.900

2.020

 

 

Kiên cố hoá kênh mương nội đồng các thôn: Chiềng, Chén, Bùi, Vàn Thung xã Cẩm Thạch, huyện Cẩm Thuỷ

UBND xã Cẩm

Thạch

Thuỷ

lợi

Đầu tư xây dựng mới tuyến mương thôn thôn: Chiềng, Chén, Bùi, Vàn Thung với tổng chiều dài

L = 3.990m

2023

2024

352/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của CT UBND huyện Cẩm

Thuỷ

3.861

3.500

3.500

600

2.900

2.020

 

4

Xã Cẩm Long

 

 

 

 

 

 

 

 

3.500

600

2.900

2.020

 

 

Xây dựng phòng

UBND

Giáo

Đầu tư xây

2023

2024

354/QĐ-UBND

4.002

3.500

3.500

600

2.900

2.020

 

 

học, chức năng và công trình phụ trợ Trường Tiểu học Cẩm Long, huyện Cẩm Thuỷ

xã Cẩm

Long

dục

dựng mới 6 phòng học chức năng và công trình phụ trợ

 

 

ngày 05/02/2024

của CT UBND huyện Cẩm

Thuỷ

 

 

 

 

 

 

 

IV

HUYỆN NGỌC LẶC

 

 

 

 

 

 

 

 

27.570

3.600

23.970

15.690

 

1

Xã Phùng Giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

600

9.400

6.400

 

 

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ làng Bằng đi làng Môn xã Phùng Giáo, huyện

Ngọc Lặc

UBND xã

Phùng Giáo

Giao thông

Tổng chiều dài

L = 2.527m

2023

2024

142/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 của CT UBND xã Phùng Giáo

10.525

10.000

10.000

600

9.400

6.400

 

2

Xã Cao Ngọc

 

 

 

 

 

 

 

 

3.500

600

2.900

1.850

 

 

Sân vận động xã

Cao Ngọc, huyện

Ngọc Lặc

UBND xã Cao

Ngọc

Văn hóa

Nền sân, đường chạy, khán đài, hệ thống thoát nước nhà vệ

sinh

2023

2024

210/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của CT UBND xã Cao Ngọc

5.210

3.500

3.500

600

2.900

1.850

 

3

Xã Minh Tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

3.500

600

2.900

1.850

 

 

Xây dựng nhà lớp học Trường mầm non xã Minh Tiến, huyện Ngọc Lặc

UBND xã Minh

Tiến

Giáo dục

Nhà lớp học

mầm non 2 tầng, 04 phòng

2023

2024

12/QĐ-UBND ngày 18/01/0224 của CT UBND xã Minh Tiến

4.777

3.500

3.500

600

2.900

1.850

 

4

Xã Phùng Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

3.500

600

2.900

1.850

 

 

Sân vận động xã

Phùng Minh,

huyện Ngọc Lặc

UBND xã

Phùng Minh

Văn hóa

Nền sân, đường chạy, khán đài, hệ thống thoát nước nhà vệ

sinh

2023

2024

195/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 của CT UBND xã Phùng Minh

3.513

3.500

3.500

600

2.900

1.850

 

5

Xã Vân Am

 

 

 

 

 

 

 

 

3.570

600

2.970

1.890

 

 

Sửa chữa, nâng cấp hội trường đa năng xã Vân Am, huyện Ngọc Lặc

UBND xã Vân

Am

Văn hóa

xây mới 04 phòng chức năng, và các hạng mục: nhà vệ sinh, cổng, tường rào, hệ

thống rãnh thoát nước

2023

2024

211/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 của CT UBND xã Vân Am

3.589

3.570

3.570

600

2.970

1.890

 

6

Xã Phùng Giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

3.500

600

2.900

1.850

 

 

Trạm Y tế xã

Phùng Giáo, huyện Ngọc Lặc

UBND

Phùng

Giáo

Y tế

Nhà 2 tầng làm việc, nhà trực, quầy thuốc, cổng, tường rào

2023

2024

151/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 của CT UBND xã Phùng Giáo

3.605

3.500

3.500

600

2.900

1.850

 

V

HUYỆN

THƯỜNG XUÂN

 

 

 

 

 

 

 

 

12.200

1.200

11.000

7.440

 

1

Hỗ trợ thực hiện

Chương trình chuyên đề

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

600

9.400

6.500

 

 

Cải tạo, nâng cấp hoàn thiện kết cấu hạ tầng đồng bộ phục vụ phát triển du lịch tại bản Vịn, xã Bát Mọt, huyện Thường Xuân

UBND

xã Bát

Mọt

Văn hóa

Tuyến đường giao thông chính chiều dài L = 300m. Khu vực tổ chức lễ hội du lịch cộng đồng bản Vịn rộng khoảng

11.386m2

2023

2024

108/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của CT UBND xã Bát Mọt

10.990

10.000

10.000

600

9.400

6.500

 

2

Xã Yên Nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

2.200

600

1.600

940

 

 

Xây dựng Đập Na Xá, thôn Mỵ, xã Yên Nhân, huyện

Thường Xuân

UBND

Yên

Nhân

Thủy lợi

Cấp IV, có chiều dài đập L = 114,19m

2023

2024

180/QĐ-UBND ngày 10/11/2023 của CT UBND xã Yên Nhân

2.247

2.200

2.200

600

1.600

940

 

V

HUYỆN QUAN

 

 

 

 

 

 

 

 

17.600

2.400

15.200

9.920

 

 

HOÁ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hỗ trợ thực hiện

Chương trình chuyên đề

 

 

 

 

 

 

 

 

8.000

600

7.400

5.000

 

 

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ bản Cua đi bản

Cụm, xã Nam Tiến, huyện Quan

Hoá

UBND xã Nam

Tiến

Giao thông

Đường giao thông cấp C, dài

L = 3.371,92m

2023

2024

154/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 của CT UBND xã Nam Tiến

8.200

8.000

8.000

600

7.400

5.000

 

2

Xã Phú Lệ

 

 

 

 

 

 

 

 

3.300

600

2.700

1.710

 

 

Cải tại, nâng cấp đường giao thông bản Đuốm và bản Sại, xã Phú Lệ, huyện Quan Hóa

UBND xã Phú

Lệ

Giao thông

Đường giao thông nông thôn loại B, miền núi; tổng chiều dài tuyến

L = 506,59m

2023

2024

121/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 của CT UBND xã Phú Lệ

3.500

3.300

3.300

600

2.700

1.710

 

3

Xã Phú Thanh

 

 

 

 

 

 

 

 

3.300

600

2.700

1.710

 

 

Nâng cấp đường giao thông bản Trung Tân, xã Phú Thanh, huyện

Quan Hóa

UBND xã Phú Thanh

Giao thông

Đường giao thông cấp C; tổng chiều dài tuyến

L = 925,4m

2023

2024

120/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 của CT UBND xã Phú Thanh

3.500

3.300

3.300

600

2.700

1.710

 

4

Xã Thiên Phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

600

2.400

1.500

 

 

Xây mới nhà văn hóa bản Sài, xã Thiên Phủ, huyện

Quan Hoá

UBND xã Thiên

Phủ

Văn hóa

Công trình nhà sàn; diện tích xây dựng: 367,08m2

2023

2024

142a/QĐ-

UBND ngày 02/10/2023 của CT UBND xã

Thiên Phủ

3.200

3.000

3.000

600

2.400

1.500

 

VI

HUYỆN QUAN

SƠN

 

 

 

 

 

 

 

 

29.650

4.800

24.850

15.930

 

1

Hỗ trợ thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

 

14.000

600

13.400

9.200

 

 

Chương trình chuyên đề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cải tạo cơ sở hạ tầng phục vụ du lịch cộng đồng bản Ngàm, xã Sơn Điện, huyện Quan Sơn

UBND xã Sơn

Điện

Giao thông

Đường giao thông

L= 1.591,96m; hệ thống thoát nước; điện chiếu sáng 285m, khu lễ hội chính, sân nhà văn hóa bản Ngàm, xây dựng cảnh quan dọc sông Luồng và công trình phụ trợ

2023

2025

2234/QĐ- UBND ngày 31/12/2023; 200/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của CT UBND huyện Quan Sơn

14.120

14.000

14.000

600

13.400

9.200

 

2

Xã Trung Xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

3.300

600

2.700

1.710

 

 

Đập mương Đum, bản Phú Nam, xã Trung Xuân, huyện Quan Sơn

UBND xã Trung Xuân

Thủy lợi

Tràn BTCT chiều rộng

B = 10m; kênh Tổng chiều dài L = 729,41m

2023

2024

1972/QĐ-

UBND ngày 01/12/2023;

203/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của CT UBND huyện Quan

Sơn

3.350

3.300

3.300

600

2.700

1.710

 

3

Xã Trung Tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

3.300

1.200

2.100

1.100

 

 

Nhà văn hoá bản Đe, xã Trung Tiến, huyện Quan Sơn

UBND xã Trung Tiến

Văn hóa

Diện tích xây dựng: 235.7m2;

diện tích sàn: 186.5m2;

2023

2024

2096/QĐ-

UBND ngày 20/12/2023;

199/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của CT UBND huyện Quan

1.700

1.650

1.650

600

1.050

550

 

 

 

 

 

 

 

 

Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhà căn hoá bản Tong, xã Trung Tiến, huyện Quan Sơn

UBND xã Trung Tiến

Văn hóa

Diện tích xây dựng: 235,7m2;

diện tích sàn: 186,5m2;

2023

2024

1783/QĐ- UBND ngày 08/11/2023; 204/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của CT UBND huyện Quan

Sơn

1.700

1.650

1.650

600

1.050

550

 

4

Xã Trung Thượng

 

 

 

 

 

 

 

 

2.450

600

1.850

1.110

 

 

Nhà văn hoá bản Máy, xã Trung Thượng, huyện Quan Sơn

UBND xã Trung Thượng

Văn hóa

Diện tích xây dựng: 235.7m2;

diện tích sàn: 186.5m2;

2023

2024

1741/QĐ-

UBND ngày 01/11/2023;

197/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của CT UBND huyện Quan

Sơn

2.500

2.450

2.450

600

1.850

1.110

 

5

Xã Tam Thanh

 

 

 

 

 

 

 

 

3.300

600

2.700

1.710

 

 

Đập mương bản Pa, xã Tam Thanh, huyện Quan Sơn

UBND xã Tam Thanh

Thủy lợi

Tràn BTCT thiết kế: Bt = 26m; Kênh dài L = 645,39m

2023

2024

2085/QĐ- UBND ngày 19/12/2023; 198/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của CT UBND huyện Quan

Sơn

3.350

3.300

3.300

600

2.700

1.710

 

6

Xã Mường Mìn

 

 

 

 

 

 

 

 

3.300

1.200

2.100

1.100

 

 

Nhà văn hoá bản Yên, xã Mường Mìn, huyện Quan

Sơn

UBND

Mường

Mìn

Văn hóa

Diện tích xây dựng: 235.7m2;

diện tích sàn:

186.5m2;

2023

2025

1719/QĐ-

UBND ngày 30/10/2023;

195/QĐ-UBND

1.700

1.650

1.650

600

1.050

550

 

 

 

 

 

 

 

 

ngày 05/02/2024

của CT UBND huyện Quan

Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhà văn hóa bản Bơn, xã Mường Mìn, huyện Quan Sơn

UBND xã

Mường Mìn

Văn hóa

Diện tích xây dựng: 235.7m2;

diện tích sàn: 186.5m2;

2023

2025

1718/QĐ-

UBND ngày 30/10/2023;

196/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của CT UBND huyện Quan

Sơn

1.700

1.650

1.650

600

1.050

550

 

VII

HUYỆN NHƯ

XUÂN

 

 

 

 

 

 

 

 

19.900

2.400

17.500

11.530

 

1

Hỗ trợ thực hiện

Chương trình chuyên đề

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

600

9.400

6.400

 

 

Cải tạo, nâng cấp hoàn thiện kết cấu hạ tầng giao thông tại điểm du lịch đã được quy hoạch là Đền Chín Gian, xã Thanh Quân, huyện Như Xuân

UBND xã

Thanh Quân

Giao thông

Tổng chiều dài L = 2.600m

2023

2024

2319/QĐ- UBND ngày 01/11/2023;

2831/QĐ-

UBND ngày 23/12/2023 của CT UBND huyện Như

Xuân

10.500

10.000

10.000

600

9.400

6.400

 

2

Xã Bình Lương

 

 

 

 

 

 

 

 

3.300

600

2.700

1.710

 

 

Đường Giao thông làng Gió đi Làng Sao (Đoạn từ nhà ông Trương Văn Huệ (Làng Gió) đến nhà ông Lê

UBND xã Bình

Lương

Giao thông

Bê tông xi măng tuyến chính, chiều dài

L = 1.600m

2023

2024

2316/QĐ- UBND ngày 01/11/2023; 2717/QĐ- UBND ngày 20/12/2023 của

3.500

3.300

3.300

600

2.700

1.710

 

 

Khắc Tăng (Làng

Sao), xã Bình

Lương

 

 

 

 

 

CT UBND

huyện Như

Xuân

 

 

 

 

 

 

 

3

Xã Thượng Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

3.300

600

2.700

1.710

 

 

Sân thể thao xã Thượng Ninh, huyện Như Xuân

UBND xã

Thượng

Ninh

Văn hóa

San nền cồng trường rào, đường vào sân thể thao dài 250m

2023

2024

2317/QĐ-

UBND ngày

01/11/2023;

2716/QĐ- UBND ngày 20/12/2023 của CT UBND huyện Như Xuân

3.500

3.300

3.300

600

2.700

1.710

 

4

Xã Xuân Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

3.300

600

2.700

1.710

 

 

Nâng cấp mở rộng đường giao thông khu trung tâm đoạn tại thôn Nghịu xã Xuân Hòa, huyện Như Xuân

UBND xã Xuân

Hòa

Giao thông

Bê tông nhựa và rãnh thoát nước chiều dài 600m

2023

2024

2318/QĐ-

UBND ngày

01/11/2023;

2899/QĐ- UBND ngày 26/12/2023 của CT UBND huyện Như Xuân

3.400

3.300

3.300

600

2.700

1.710

 

VIII

HUYỆN LANG CHÁNH

 

 

 

 

 

 

 

 

16.600

1.800

14.800

9.920

 

1

Xã Tam Văn

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

600

9.400

6.500

 

 

Đường giao thông bản Lọng, bản Cú Tá, xã Tam Văn, huyện Lang Chánh

Ban

QLDA đầu tư xây dựng huyện

Lang

Giao thông

Cứng hoá 10 tuyến đường với tổng chiều dài L = 3.660m

2024

2025

165/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của

CT UBND huyện Lang Chánh

10.142

10.000

10.000

600

9.400

6.500

 

 

 

Chánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Xã Lâm Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

3.300

600

2.700

1.710

 

 

Đường giao thông nông thôn bản Nà Đang, xã Lâm Phú, huyện Lang

Chánh

UBND xã Lâm

Phú

Giao thông

Tổng chiều dài

L = 545,31m

2024

2024

141/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của CT UBND xã Lâm Phú

3306

3300

3.300

600

2.700

1.710

 

3

Xã Đồng Lương

 

 

 

 

 

 

 

 

3.300

600

2.700

1.710

 

 

Hội trường trung tâm Văn hóa thể thao xã Đồng Lương, huyện

Lang Chánh

UBND xã Đồng Lương

Văn hoá

154 chỗ ngồi

2024

2024

150/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 của CT UBND xã Đồng Lương

3316,513

3300

3.300

600

2.700

1.710

 

IX

HUYỆN BÁ

THƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

 

17.694

1.200

16.494

11.210

 

1

Hỗ trợ thực hiện

Chương trình chuyên đề

 

 

 

 

 

 

 

 

14.394

600

13.794

9.500

 

 

Cải tạo, nâng cấp hạ tầng điểm du lịch Bản Đôn xã Thành Lâm, huyện Bá Thước

Ban

QLDA đầu tư xây dựng huyện

Thước

Giao thông + Văn hoá

- Hạng mục 1: Đầu tư cải tạo, nâng cấp tuyến đường có chiều dài L = 878,74m - Hạng mục 2: diện tích 1,06ha gồm khu vực sinh hoạt văn hóa cộng đồng, khu vực khám phá, dạo chơi trong không gian truyền

thống

2023

2025

4080/QĐ-

UBND ngày 11/12/2023 và 293/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 của CT UBND huyện Bá Thước

14.702

14.394

14.394

600

13.794

9.500

 

2

Xã Ái Thượng

 

 

 

 

 

 

 

 

3.300

600

2.700

1.710

 

 

Nhà lớp học và bộ môn trường tiểu học xã Ái Thượng, huyện Bá Thước

UBND xã Ái

Thượng

Giáo

dục

Nhà 2 tầng, 4 phòng, DTXD 317,34m2

2023

2025

234/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của CT UBND xã Ái Thượng

3.403

3.300

3.300

600

2.700

1.710

 

X

THỊ XÃ NGHI

SƠN

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

600

4.400

3.000

 

1

Hỗ trợ thực hiện Chương trình chuyên đề

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

600

4.400

3.000

 

 

Đường giao thông nội đồng trong vùng quy hoạch sản xuất nguyên liệu OCOP "Mật ong rừng Am Các", xã Định Hải, thị xã Nghi Sơn

UBND xã Định

Hải

Giao thông

Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường với tổng chiều dài

L = 2.300,6m

2023

2024

7247/QĐ- UBND ngày 14/11/2023 của CT UBND thị xã Nghi Sơn

5.401

5.000

5.000

600

4.400

3.000

 

XI

HUYỆN NGA

SƠN

 

 

 

 

 

 

 

 

9.800

1.800

8.000

5.160

 

1

Hỗ trợ thực hiện Chương trình chuyên đề

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

600

4.400

3.000

 

 

Xây dựng hạ tầng phục vụ vùng quy hoạch sản xuất nguyên liệu sản phẩm OCOP "Dưa hấu xứ đảo Mai An Tiêm" xã Nga Yên, huyện Nga Sơn

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện

Nga Sơn

Giao thông, thuỷ lợi

Tổng chiều dài

L = 1.190,12m

2023

2024

2993/QĐ-

UBND ngày 22/11/2023 của

CT UBND huyện Nga Sơn

6.000

5.000

5.000

600

4.400

3.000

 

2

Hợp tác xã nông nghiệp Ba Đình,

 

 

 

 

 

 

 

 

2.400

600

1.800

1.080

 

 

xã Ba Đình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tư xây dựng nhà trạm bơm Cống Thổ, và kè bờ hữu Kênh Đình - Vịnh, xã Ba Đình, huyện Nga Sơn (Hợp tác xã nông nghiệp Ba Đình, xã Ba Đình)

UBND xã Ba

Đình

Thuỷ lợi

Xây dựng nhà trạm bơm Cống

Thổ, với tổng chiều dài L = 270m

2023

2023

172/QĐ- UBND, ngày 02/11/2023 của CT UBND xã

Nga Ba Đình

3.000

2.400

2.400

600

1.800

1.080

 

3

Hợp tác xã nông nghiệp Nga Điền, xã Nga Điền

 

 

 

 

 

 

 

 

2.400

600

1.800

1.080

 

 

Đường trục chính giao thông nội đồng, xã Nga Điền, huyện Nga Sơn (HTX NN Nga

Điền, xã Nga Điền)

UBND xã Nga

Điền

Giao thông

Tổng chiều dài

L = 1.027,54m

2023

2023

73/QĐ- UBND, ngày

02/10/2023 của

CT UBND xã

Nga Điền

3.000

2.400

2.400

600

1.800

1.080

 

XII

HUYỆN YÊN

ĐỊNH

 

 

 

 

 

 

 

 

4.800

1.200

3.600

2.160

 

1

Hợp tác xã dịch vụ sản xuất nông nghiệp xã Yên

Hùng, huyện Yên Định

 

 

 

 

 

 

 

 

2.400

600

1.800

1.080

 

 

Kiên cố hóa kênh tưới nội đồng xã Yên Hùng, huyện

Yên Định (HTXDVSX NN xã Yên Hùng)

UBND

xã Yên

Hùng

Thuỷ lợi

Tổng chiều dài

L= 1444,30m

2023

2024

511/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 của CT UBND xã

Yên Hùng

3.000

2.400

2.400

600

1.800

1.080

 

2

Hợp tác xã dịch

 

 

 

 

 

 

 

 

2.400

600

1.800

1.080

 

 

vụ nông nghiệp xã Định Tăng, huyện Yên Định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kiên cố hóa kênh tưới nội đồng xã Định Tăng, huyện

Yên Định (HTXDV NN xã

Định Tăng)

UBND

xã Định Tăng

Thuỷ

lợi

Tổng chiều dài

L = 1.946,57m

2023

2024

162/QĐ-UBND ngày 3/11/2023 của CT UBND xã Định Tăng

3.000

2.400

2.400

600

1.800

1.080

 

XIII

HUYỆN THỌ

XUÂN

 

 

 

 

 

 

 

 

13.700

2.400

11.300

7.240

 

1

Hỗ trợ thực hiện

Chương trình chuyên đề

 

 

 

 

 

 

 

 

6.500

600

5.900

4.000

 

 

Bê tông hóa các tuyến đường giao thông nội đồng, kênh mương nội đồng vùng quy hoạch sản xuất lúa làm nguyên liệu phát triển sản phẩm OCOP Bánh lá răng bừa, xã Xuân Lập, huyện

Thọ Xuân

UBND xã Xuân

Lập

Giao thông

Xây dựng tuyến đường, mương với tổng chiều dài

L = 4.902,95m

2023

2024

6708/QĐ -

UBND ngày

22/11/2023 của

CT UBND huyện Thọ

Xuân

7.087

6.500

6.500

600

5.900

4.000

 

2

Hợp tác xã nông nghiệp Quảng

Phú, xã Quảng

Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

2.400

600

1.800

1.080

 

 

Xưởng phân loại và đóng gói sản phẩm, xã Quảng

UBND

Quảng

Hạ tầng

Diện tích xây dựng 480m2, chiều cao nhà

2024

2024

52/QĐ -UBND ngày

03/01/2024 của

3.161

2.400

2.400

600

1.800

1.080

 

 

Phú, huyện Thọ Xuân (HTX NN Quảng Phú, xã

Quảng Phú)

Phú

 

8m

 

 

CT UBND xã

Quảng Phú

 

 

 

 

 

 

 

3

Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn Xuân Minh, Xã Xuân

Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

2.400

600

1.800

1.080

 

 

Xưởng phân loại và đóng gói sản phẩm, xã Xuân

Minh, huyện Thọ Xuân (HTX DVNN&PTNT Xuân Minh, Xã

Xuân Minh)

UBND xã Xuân

Minh

Hạ

tầng

Diện tích xây dựng

480m2, chiều cao nhà 8m

2024

2024

29/QĐ -UBND ngàỳ

12/01/2024 của

CT UBND xã

Xuân Minh

3.069

2.400

2.400

600

1.800

1.080

 

4

Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp

Toàn Năng, huyện Thọ Xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

2.400

600

1.800

1.080

 

 

Đường trục chính giao thông nội đồng, xã Trường Xuân, huyện Thọ Xuân (HTX DVNN Toàn Năng, huyện

Thọ Xuân)

UBND xã

Trường Xuân

Giao thông

6 tuyến, tổng chiều dài L = 1.542,85m

2024

2024

238/QĐ -

UBND ngày

28/12/2023 của

CT UBND xã Trường Xuân

3.000

2.400

2.400

600

1.800

1.080

 

XIV

HUYỆN THIỆU HOÁ

 

 

 

 

 

 

 

 

6.500

600

5.900

4.000

 

1

Hỗ trợ thực hiện Chương trình

 

 

 

 

 

 

 

 

6.500

600

5.900

4.000

 

 

chuyên đề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng đường giao thông, kênh mương nội đồng vùng sản xuất lúa theo hướng hữu cơ làm nguyên liệu phát triển sản phẩm OCOP Bánh đa; bánh đa nem; cơm cháy xã Tân Châu, huyện Thiệu

Hoá

UBND xã Tân Châu

Giao thông

Tổng chiều dài L = 2.345m

2023

2024

527/QĐ-UBND ngày 10/11/2023 của CT UBND xã Tân Châu

7.289

6.500

6.500

600

5.900

4.000

 

XV

HUYỆN NÔNG CỐNG

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

600

4.400

3.000

 

1

Hỗ trợ thực hiện

Chương trình chuyên đề

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

600

4.400

3.000

 

 

Xây dựng hệ thống đường giao thông trong vùng quy hoạch sản xuất nguyên liệu cói phục vụ xây dựng sản phẩm OCOP thủ công mỹ nghệ trên địa bàn huyện Nông Cống

UBND xã

Trường

Trung

Giao thông

Xây dựng tuyến đường giao thông với chiều dài L = 1.800m

2023

2024

109/QĐ-UBND ngày 25/9/2023;

149/QĐ-UBND ngày 27/12/2023 của CT UBND xã Trường Trung

6.171

5.000

5.000

600

4.400

3.000

 

XVI

HUYỆN HÀ TRUNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.400

600

1.800

1.080

 

1

Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp số 1 Hoạt Giang,

 

 

 

 

 

 

 

 

2.400

600

1.800

1.080

 

 

huyện Hà Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng kênh mương nội đồng, xã Hoạt Giang, huyện Hà Trung (Hợp tác xã DVNN số 1 Hoạt Giang, huyện Hà

Trung)

UBND xã Hoạt Giang

Thuỷ lợi

Tổng chiều dài L = 589,95m

2024

2025

209/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 của CT UBND xã Hoạt Giang

3.000

2.400

2.400

600

1.800

1.080

 

XVII

HUYỆN HOẰNG

HÓA

 

 

 

 

 

 

 

 

16.400

1.200

15.200

10.280

 

1

Xã Hoằng Ngọc

 

 

 

 

 

 

 

 

14.000

600

13.400

9.200

 

 

Xây dựng đường giao thông nối từ tỉnh lộ 510 (ngã tư Gòng) đến xã Hoằng Ngọc (cây xăng Ngọc Đỉnh), huyện Hoằng Hoá

Ban QLDA đầu tư

xây dựng huyện Hoằng

Hoá

Giao thông

Chiều dài

khoảng L = 2.500m đảm bảo quy mô đường cấp IV đồng bằng, chiều rộng nền đường Bn = 9m; chiều rộng mặt đường Bm = 7m

2023

2024

5155/QĐ-

UBND ngày 28/12/2023 của

CT UBND huyện

55.000

14.000

14.000

600

13.400

9.200

 

2

Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp xã Hoằng Lưu

 

 

 

 

 

 

 

 

2.400

600

1.800

1.080

 

 

Đầu tư xây dựng đường trục chính giao thông nội đồng khu sản xuất lúa năng suất, chất lượng cao, xã Hoằng Lưu, huyện Hoằng Hoá (hTx

UBND xã

Hoằng

Lưu

Giao thông

3 tuyến, tổng chiều dài L = 1.421,1m

2023

2024

3609/QĐ-

UBND ngày 18/9/2023 của

CT UBND huyện

3.000

2.400

2.400

600

1.800

1.080

 

 

DVNN xã Hoằng

Lưu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XVIII

HUYỆN HẬU

LỘC

 

 

 

 

 

 

 

 

14.800

1.800

13.000

8.560

 

1

Xã Triệu Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

600

9.400

6.400

 

 

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn trên địa bàn xã Triệu Lộc, huyện Hậu Lộc

Ban

QLDA đầu tư xây dựng huyện

Hậu Lộc

Giao thông

Tổng chiều dài

L = 1.558m

2023

2025

4461/QĐ-

UBND ngày 27/11/2023 của

CT UBND huyện Hậu Lộc

12.960

10.000

10.000

600

9.400

6.400

 

2

Hợp tác xã nông nghiệp Quang Lộc, huyện Hậu Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

2.400

600

1.800

1.080

 

 

Kiên cố hóa đường trục chính giao thông nội đồng và kênh mương nội đồng xã Quang Lộc, huyện Hậu Lộc (HTX nông nghiệp Quang Lộc)

UBND xã

Quang

Lộc

Giao thông + Thuỷ lợi

Chiều dài đường

L= 904,1m; chiều dài mương

L = 314,97m

2023

2024

166/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của CT UBND xã

Quang Lộc

3.799

2.400

2.400

600

1.800

1.080

 

3

Hợp tác xã nông nghiệp Minh Lộc, huyện Hậu Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

2.400

600

1.800

1.080

 

 

Kiên cố hóa kênh mương nội đồng xã Minh Lộc, huyện Hậu Lộc (HTX nông nghiệp Minh Lộc)

UBND xã Minh

Lộc

Thuỷ

lợi

Tổng chiều dài

L = 1.348,37m

2023

2024

153/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 của CT UBND xã

Minh Lộc

3.346

2.400

2.400

600

1.800

1.080

 

XIX

HUYỆN

MƯỜNG LÁT

 

 

 

 

 

 

 

 

25.500

5.350

20.150

12.860

 

1

Xã Mường Lý

 

 

 

 

 

 

 

 

2.900

740

2.160

1.410

 

 

Quy hoạch chung xã Mường Lý, huyện Mường Lát

UBND xã

Mường Lý

Quy hoạch

QH toàn bộ xã

Mường Lý với diện tích 8.398,98ha

2023

2024

2146/QĐ-

UBND ngày 04/12/2023 của

CT UBND huyện Mường Lát

539

400

400

140

260

260

 

 

Xây dựng nhà Văn hóa bản Sài Khao, huyện Mường Lát

UBND xã

Mường Lý

Văn hóa

San nền; xây dựng nhà 80 chỗ có diện tích xây dựng 154,35m2 và các hạng mục phụ trợ

2023

2024

333/QĐ-UBND ngày 16/12/2023;

40/QĐ-UBND ngày 01/03/2024 của CT UBND xã Mường Lý

2.520

2.500

2.500

600

1.900

1.150

 

2

Xã Pù Nhi

 

 

 

 

 

 

 

 

1.700

740

960

470

 

 

Quy hoạch chung xã Pù Nhi, huyện Mường Lát

UBND xã Pù Nhi

Quy hoạch

QH toàn bộ xã

Pù Nhi với diện tích 6.571,97ha

2023

2024

2135/QĐ-

UBND ngày 01/12/2023 của

CT UBND huyện Mường Lát

507

400

400

140

260

260

 

 

Nâng cấp, cải tạo đập, kênh mương Pù Quăn, xã Pù Nhi, huyện Mường Lát

UBND xã Pù Nhi

Thủy lợi

Nâng cấp, cải tạo tuyến kênh dài L = 1.300m, nạo vét khơi thông dòng chảy, thay mới tuyến ống dẫn nước

2023

2024

254/QĐ-UBND ngày 01/12/2023;

68/QĐ-UBND ngày 01/03/2024 của CT UBND xã Pù Nhi

1.319

1.300

1.300

600

700

210

 

3

Xã Quang Chiểu

 

 

 

 

 

 

 

 

4.500

1.200

3.300

1.950

 

 

Xây dựng nhà văn hóa bản Sáng, xã

UBND

Văn hóa

Xây dựng nhà

văn hoá 120

2023

2024

175/QĐ-

UBND ngày

1.515

1.500

1.500

600

900

450

 

 

Quang Chiểu, huyện Mường Lát

Quang

Chiểu

 

chỗ ngồi, diện tích 176,30m2 và các hạng mục phụ trợ

 

 

20/11/2023;

46/QĐ-UBND ngày 01/03/2024 của CT UBND xã Quang Chiểu

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng nhà văn hóa bản Xim, xã Quang Chiểu, huyện Mường Lát

UBND xã

Quang

Chiểu

Văn hóa

Xây dựng nhà văn hoá 250 chỗ ngồi; diện tích 245,43m2 và các hạng mục phụ trợ

2023

2024

207/QĐ-UBND ngày 25/12/2023;

47/QĐ-UBND ngày 01/03/2024 của CT UBND xã Quang Chiểu

3.020

3.000

3.000

600

2.400

1.500

 

4

Xã Tam Chung

 

 

 

 

 

 

 

 

400

140

260

260

 

 

Quy hoạch chung xã Tam Chung, huyện Mường Lát

UBND xã Tam Chung

Quy hoạch

Quy hoạch toàn bộ xã Tam

Chung với diện tích 12.150,76ha

2023

2024

2165/QĐ-

UBND ngày 08/12/2023 của

CT UBND huyện Mường Lát

533

400

400

140

260

260

 

5

Xã Trung Lý

 

 

 

 

 

 

 

 

400

130

270

270

 

 

Quy hoạch chung xã Trung Lý, huyện Mường Lát

UBND xã Trung Lý

Quy hoạch

QH toàn bộ xã Trung Lý với diện tích 19.750,27ha

2023

2024

2136/QĐ-

UBND ngày 04/12/2023 của

CT UBND huyện Mường Lát

536

400

400

130

270

270

 

6

Xã Mường Chanh

 

 

 

 

 

 

 

 

15.600

2.400

13.200

8.500

 

 

Đường giao thông bản Na Hào, xã Mường Chanh, huyện Mường Lát

UBND xã

Mường

Chanh

Giao thông

Công trình cấp IV; đường giao thông nông thôn loại B;

chiều dài

2023

2024

179/QĐ-UBND ngày 06/12/2023;

54/QĐ-UBND ngày 01/03/2024

1.018

1.000

1.000

600

400

100

 

 

 

 

 

L = 374,23m

 

 

của CT UBND xã Mường Chanh

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng chợ xã Mường Chanh, huyện Mường Lát

UBND xã

Mường

Chanh

Cơ sở hạ tầng thương mại

San nền; xây dựng khu bán hàng tiêu dùng và bán hàng tươi ng 1 tầng diện tích 282,84m2 và các hạng mục phụ trợ

2023

2024

185/QĐ-UBND ngày 13/12/2023;

57/QĐ-UBND ngày 01/03/2024

của CT UBND xã Mường Chanh

5.255

5.000

5.000

600

4.400

2.900

 

 

Xây dựng sân vận động xã Mường Chanh, huyện Mường Lát

UBND xã

Mường

Chanh

Văn hóa

San lấp mặt bằng, sân diện tích 481,1m2; đường nội bộ, khán đài; tường rào và các hạng mục phụ trợ khác

2023

2024

186/QĐ-UBND ngày 15/12/2023;

58/QĐ-UBND ngày 01/03/2024 của CT UBND xã Mường Chanh

7.250

7.000

7.000

600

6.400

4.300

 

 

Đầu tư xây dựng khuôn viên và hoàn thiện các hạng muc khác của Trung tâm văn hóa thể thao xã Mường Chanh, huyện

Mường Lát

UBND xã

Mường

Chanh

Văn hóa

Xây dựng nhà trực, sân, đường nội bộ, cổng, tường rào, nhà để xe, tường chắn, rãnh thoát nước

2024

2024

31/QĐ-UBND ngày 05/02/2024;

55/QĐ-UBND

ngày 01/03/2024

của CT UBND xã Mường Chanh

2.625

2.600

2.600

600

2.000

1.200

 

 

 

Phụ lục IV:

DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2024 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI

(CÁC DỰ ÁN DỰ KIẾN KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2024)

(Kèm theo Quyết định số 1300/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Lĩnh vực

Quy mô

Thời gian khởi công

Thời gian hoàn thành

Quyết định đầu tư ban đầu của cấp có thẩm quyền

Kế hoạch vốn

NSTW giai đoạn 2021 - 2025

Kế hoạch vốn

NSTW năm 2024 (đợt 2)

Ghi chú

QĐ, ngày tháng năm, cấp phê duyệt

TMĐT

Tổng cộng

Trong đó

NSTW

 

TỔNG CỘNG

83

 

 

 

 

 

 

 

193.601

62.616

 

I

HUYỆN HOẰNG HOÁ

 

 

 

 

 

 

 

 

5.036

1.620

 

1

Xã Hoằng Trinh

 

 

 

 

 

 

 

 

2.518

810

 

 

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn dọc kênh N3 từ xã Hoằng Trinh đi xã Hoằng Kim

UBND xã

Hoằng

Trinh

Giao thông

Tổng chiều dài L = 569,63m

2023

2025

5154/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của

CT UBND huyện

5.959

2.518

2.518

810

 

2

Xã Hoằng Cát

 

 

 

 

 

 

 

 

2.518

810

 

 

Xây dựng phòng học đa năng trường THCS xã Hoằng Cát

UBND

Hoằng

Cát

Giáo dục

Đầu tư xây dựng mới phòng học đa năng (03 tầng 06 phòng) và các công trình phụ trợ

2023

2024

5074/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 của

CT UBND huyện

5.285

2.518

2.518

810

 

II

HUYỆN NGA SƠN

 

 

 

 

 

 

 

 

4.918

1.590

 

1

Xã Ba Đình

 

 

 

 

 

 

 

 

2.400

780

 

 

Công trình đường GTNT

UBND xã Ba Đình

Giao thông

Tổng chiều dài

L = 1.430m

2024

2024

210/QĐ-UBND,

ngày 29/12/2023 của

CT UBND xã Ba Đình

6.000

2.400

2.400

780

 

2

Xã Nga Phượng

 

 

 

 

 

 

 

 

2.518

810

 

 

Công trình đường giao thông nội đồng Nga

Phượng

UBND xã Nga Phượng

Giao thông

Tổng chiều dài

L = 1.542m

2024

2024

217/QĐ-UBND, ngày 29/12/2023 của CT UBND xã Nga Phượng

4.000

2.518

2.518

810

 

III

HUYỆN THỌ XUÂN

 

 

 

 

 

 

 

 

7.554

2.430

 

1

Xã Xuân phú

 

 

 

 

 

 

 

 

2.518

810

 

 

TT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Lĩnh vực

Quy mô

Thời gian khởi công

Thời gian hoàn thành

Quyết định đầu tư ban đầu của cấp có thẩm quyền

Kế hoạch vốn

NSTW giai đoạn 2021 - 2025

Kế hoạch vốn

NSTW năm 2024 (đợt 2)

Ghi

chú

QĐ, ngày tháng năm, cấp phê duyệt

TMĐT

Tổng cộng

Trong đó NSTW

 

Đường giao thông trục chính xã Xuân Phú

UBND xã Xuân

Phú

Giao thông

Tổng chiều dài L = 367,67m

2024

2024

66/QĐ- UBND ngày

07/12/2023 của CT

UBND xã Xuân Phú

3.570

2.518

2.518

810

 

2

Xã Thuận Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

2.518

810

 

 

Xây mới 2 phòng học, 2 tầng, Nâng cấp tu bổ cải tạo các lớp học nhà Hiệu bộ, Kho, nâng cấp sân trường Mầm non Xuân Châu

UBND

xã Thuận

Minh

Giáo dục

2 phòng học, 2 tầng; nâng cấp nhà hiệu bộ, 10 phòng học nhà 2 tầng...

2024

2024

121/QĐ- UBND ngày 26/10/2023 của CT UBND xã Thuận

Minh

3.686

2.518

2.518

810

 

3

Xã Quảng Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

2.518

810

 

 

Sân vận động, trung tâm xã và đường nối từ Sân vận động đến đường giao thông thôn 7

UBND

Quảng

Phú

Văn hóa +

Giao thông

Tổng chiều dài đường L = 320m và san nền sân vận động

2024

2024

147/QĐ- UBND ngày 01/11/2023 của CT UBND xã Quảng

Phú

2.956

2.518

2.518

810

 

IV

HUYỆN NÔNG CỐNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

810

 

1

Xã Trung Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

810

 

 

Xây dựng kênh tưới, tiêu trục 32, xã Trung

Thành

UBND

xã Trung

Thành

Thủy lợi

Tổng chiều dài L = 416,96m

2024

2025

09/QĐ-UBND ngày

16/01/2023 của CT

UBND xã Trung Thành

2.653

2.500

2500

810

 

V

HUYỆN TRIỆU SƠN

 

 

 

 

 

 

 

 

6.036

1.970

 

1

Xã Bình Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

2.518

810

 

 

Đường giao thông từ thôn Cây xe đi xã Cán

Khê

UBND xã Bình

Sơn

Giao thông

Tổng chiều dài

L = 1.219,24m

2024

2024

180/QĐ-UBND ngày

18/12/2023 của CT

UBND xã Bình Sơn

2.640

2.518

2.518

810

 

2

Xã Thọ Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

2.518

810

 

 

Đường giao thông từ

thôn 3 đi thôn 4

UBND

xã Thọ

Bình

Giao thông

Tổng chiều dài

L = 1.064,26m

2024

2024

288/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của CT UBND xã Thọ Bình

2.667

2.518

2.518

810

 

3

Xã Thọ Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

350

 

 

TT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Lĩnh vực

Quy mô

Thời gian khởi công

Thời gian hoàn thành

Quyết định đầu tư ban đầu của cấp có thẩm quyền

Kế hoạch vốn

NSTW giai đoạn 2021 - 2025

Kế hoạch vốn

NSTW năm 2024 (đợt 2)

Ghi

chú

QĐ, ngày tháng năm, cấp phê duyệt

TMĐT

Tổng cộng

Trong đó

NSTW

 

Trường Tiểu học và

THCS

UBND xã Thọ

Phú

Giáo dục

Lát gạch sân trường diện tích 2.045,02m2 và một số hạng mục phụ trợ khác

2024

2024

14/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 của CT UBND xã Thọ Phú

1.008

1.000

1.000

350

 

VI

HUYỆN THẠCH THÀNH

 

 

 

 

 

 

 

 

7.554

2.430

 

1

Xã Thành Trực

 

 

 

 

 

 

 

 

2.518

810

 

 

Xây dựng nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ trường TH xã

Thành Trực

UBND xã Thành

Trực

Giáo dục

Xây dựng nhà hiệu bộ

2 tầng, 10 phòng, diện tích xây dựng khoảng

390m2

2024

2025

QĐ 394/QĐ-UBND

ngày 31/1/2024 của CT UBND huyện

Thạch Thành

4.407

2.518

2.518

810

 

2

Xã Thạch Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

2.518

810

 

 

Xây dựng nhà bếp ăn và khuôn viên trường Mầm non xã Thạch

Bình

UBND xã Thạch

Bình

Giáo dục

Nhà bếp ăn có diện tích xây dựng khoảng 200m2

2024

2025

QĐ 396/QĐ-UBND

ngày 31/1/2024 của CT UBND huyện

Thạch Thành

2.708

2.518

2.518

810

 

3

Xã Thành An

 

 

 

 

 

 

 

 

2.518

810

 

 

Kênh mương nội đồng thôn Dỹ Thắng, xã

Thành An

UBND xã Thành

An

Thủy lợi

Tổng chiều dài khoảng L = 2.120m

2024

2025

QĐ 395/QĐ-UBND

ngày 31/1/2024 của CT UBND huyện

Thạch Thành

2.755

2.518

2.518

810

 

VII

HUYỆN QUAN HOÁ

 

 

 

 

 

 

 

 

8.897

2.890

 

1

Xã Nam Tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

3.900

1.260

 

 

Nhà văn hóa bản Ken, xã Nam Tiến

UBND

xã Nam

Tiến

Văn hóa

Nhà 1 tầng

2024

2024

125a ngày 13/10/2023 của CT UBND xã Nam Tiến

1.578

1.500

1.500

480

 

 

Nhà văn hóa bản Cụm, xã Nam Tiến

UBND

xã Nam

Tiến

Văn hóa

Nhà 1 tầng

2024

2024

124a ngày 12/10/2023 của CT UBND xã Nam Tiến

2.525

2.400

2.400

780

 

2

Xã Phú Lệ

 

 

 

 

 

 

 

 

2.387

780

 

 

Nâng cấp mương Nà Mạ, bản Sại, xã Phú

Lệ

UBND

xã Phú

Lệ

Thủy lợi

Cấp IV,

Chiều dài 435,54m

2024

2024

20//QĐ-UBND ngày 16/01 của CT UBND xã Phú Lệ

1.504

1.487

1.487

480

 

TT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Lĩnh vực

Quy mô

Thời gian khởi công

Thời gian hoàn thành

Quyết định đầu tư ban đầu của cấp có thẩm quyền

Kế hoạch vốn

NSTW giai đoạn

2021 -

2025

Kế hoạch vốn

NSTW năm 2024 (đợt 2)

Ghi chú

QĐ, ngày tháng năm, cấp phê duyệt

TMĐT

Tổng cộng

Trong đó NSTW

 

Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng nhà văn hóa bản Tân Phúc, xã Phú

Lệ

UBND

xã Phú Lệ

Văn hóa

Cấp IV

2024

2024

21/QĐ-UBND ngày 16/01/2024 của CT UBND xã Phú Lệ

918

900

900

300

 

3

Xã Phú Xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

286

100

 

 

Nâng cấp đường giao thông nội thôn bản Éo, xã Phú Xuân

UBND xã Phú

Xuân

Giao thông

Tổng chiều dài

L = 114,93m

2024

2024

184/UBND ngày

28/12/2023 của CT

UBND xã Nam Xuân

300

286

286

100

 

4

Xã Trung Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

786

250

 

 

Xây mới nhà văn hóa bản Tân Lập, xã Trung

Thành

UBND xã Trung

Thành

Văn hóa

Cấp IV

2024

2024

173B/QĐ-UBND

ngày 18/10/2023 của

CT UBND xã Trung Thành

1.236

786

786

250

 

5

Xã Nam Xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

466

150

 

 

Nâng cấp mặt đường giao thông bản Nam

Tân

UBND xã Nam

Xuân

Giao thông

Tổng chiều dài

L = 286,65m

2024

2024

166/UBND ngày

29/12/2023 của CT

UBND xã Nam Xuân

489

466

466

150

 

6

Xã Phú Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

286

100

 

 

Sửa chữa nhà Văn hóa

Bản Chiềng, xã Phú

Sơn

UBND xã Phú

Sơn

Văn hóa

Diện tích 205,30m2

2024

2024

90/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của CT UBND xã Phú Sơn

300

286

286

100

 

7

Xã Hiền Chung

 

 

 

 

 

 

 

 

786

250

 

 

Nâng cấp đường giao thông bản Yên, xã Hiền Chung

UBND

xã Hiền

Chung

Giao thông

Tổng chiều dài

L = 293,91

2024

2024

228/ ngày 29/12/2023 của CT UBND xã Hiền Chung

826

786

786

250

 

VIII

HUYỆN BÁ THƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

 

60.322

19.510

 

1

Xã Kỳ Tân

 

 

 

 

 

 

 

 

6.787

2.180

 

 

Nhà văn hóa thôn Bo Hạ

UBND

Kỳ Tân

Văn hóa

1 tầng; diện tích xây dựng

213m2

2024

2025

165/QĐ-UBND ngày 6/12/2023 của CT UBND xã Kỳ Tân

1.421

1.400

1.400

450

 

 

Tràn giao thông qua suối thôn Bo Thượng

UBND xã

Giao thông

Tổng chiều dài

L = 251,53m

2024

2025

162/QĐ-UBnD ngày

6/12/2023 của CT

2.477

2.387

2.387

780

 

TT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Lĩnh vực

Quy mô

Thời gian khởi công

Thời gian hoàn thành

Quyết định đầu tư ban đầu của cấp có thẩm quyền

Kế hoạch vốn

NSTW giai đoạn

2021 -

2025

Kế hoạch vốn

NSTW năm 2024 (đợt 2)

Ghi

chú

QĐ, ngày tháng năm, cấp phê duyệt

TMĐT

Tổng cộng

Trong đó

NSTW

 

 

Kỳ Tân

 

 

 

 

UBND xã Kỳ Tân

 

 

 

 

 

 

Đường giao thông thôn Buốc

UBND

Kỳ Tân

Giao thông

Tổng chiều dài

L = 500m

2024

2025

168/QĐ-UBnD ngày 6/12/2023 của CT UBND xã Kỳ Tân

818

800

800

250

 

 

Đường giao thông khu dân cư Na Bó thôn

Hiềng

UBND

Kỳ Tân

Giao thông

Tổng chiều dài

L = 415,7m

2024

2025

166/QĐ-UBnD ngày 6/12/2023 của CT UBND xã Kỳ Tân

813

800

800

250

 

 

Nhà văn hóa thôn Khà

UBND

Kỳ Tân

Văn hóa

1 tầng;

diện tích xây dựng 213m2

2024

2025

163/QĐ-UBnD ngày 6/12/2023 của CT UBND xã Kỳ Tân

1.421

1.400

1.400

450

 

2

Xã Điền Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

700

 

 

Nhà văn hóa thôn Xê

UBND xã Điền

Quang

Văn hóa

1 tầng; diện tích xây dựng

150m2

2024

2025

284/QĐ-UBND ngày

24/11/2023 của UBND xã Điền

Quang

1.049

1.000

1.000

350

 

 

Nhà văn hóa thôn Mít

UBND xã Điền

Quang

Văn hóa

1 tầng;

diện tích xây dựng

177,97m2

2024

2025

285/QĐ-UbNd ngày 24/11/2023 của UBND xã Điền

Quang

1.050

1.000

1.000

350

 

3

Xã Thiết Ống

 

 

 

 

 

 

 

 

3.187

1.000

 

 

Nhà văn hóa thôn Chun

UBND

Thiết

Ổng

Văn hóa

1 tầng; diện tích xây dựng 177,97m2

2024

2025

252/QĐ-UBND ngày 7/12/2023 của CT UBND xã Thiết Ổng

805

800

800

250

 

 

Nhà văn hóa thôn Nán

UBND

Thiết

Ổng

Văn hóa

1 tầng;

DTXD 151,2m2

2024

2025

251/QĐ-UBND ngày 7/12/2023 của CT

UBND xã Thiết Ổng

806

800

800

250

 

 

Nhà văn hóa thôn

Trệch

ubNd

Thiết Ổng

Văn hóa

1 tầng; diện tích xây dựng 177,97m2

2024

2025

250/QĐ-UBND ngày 7/12/2023 của CT UBND xã Thiết Ổng

823

800

800

250

 

 

Nhà văn hóa thôn

Liên Thành

ubNd

Văn hóa

1 tầng; diện tích xây dựng

2024

2025

249/QĐ-UBND ngày

7/12/2023 của CT

805

787

787

250

 

 

TT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Lĩnh vực

Quy mô

Thời gian khởi công

Thời gian hoàn thành

Quyết định đầu tư ban đầu của cấp có thẩm quyền

Kế hoạch vốn

NSTW giai đoạn

2021 -

2025

Kế hoạch vốn

NSTW năm 2024 (đợt 2)

Ghi

chú

QĐ, ngày tháng năm, cấp phê duyệt

TMĐT

Tổng cộng

Trong đó

NSTW

 

 

Thiết Ổng

 

177,97m2

 

 

UBND xã Thiết Ổng

 

 

 

 

 

4

Xã Lương Nội

 

 

 

 

 

 

 

 

1.100

350

 

 

Nhà văn hóa thôn Ẫm

UBND

Lương

Nội

Văn hóa

1 tầng; diện tích xây

dựng 177,97m2

2024

2025

233/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của CT UBND xã Lương Nội

1.154

1.100

1.100

350

 

5

Xã Cổ Lũng

 

 

 

 

 

 

 

 

5.800

1.860

 

 

Đường lên thác Hiêu + Kè suối Hiêu

UBND

Cổ Lững

Giao thông

Tổng chiều dài

L = 1.273,57m

2024

2025

176/QĐ-UBND ngày 6/12/2023 của CT UBND xã Cổ Lũng

3.673

3.600

3.600

1.160

 

 

Nhà văn hóa thôn Tến

Mới

UBND

Cổ Lững

Văn hóa

1 tầng;

diện tích xây dựng 177,97m2

2024

2025

177/QĐ-UBND ngay 6/12/2023 của CT UBND xã Cổ Lũng

1.121

1.100

1.100

350

 

 

Nhà văn hóa thôn Lác

UBND

Cổ Lững

Văn hóa

1 tầng;

diện tích xây dựng 153,1m2

2024

2025

178/QĐ-UBND ngày 6/12/2023 của CT UBND xã Cổ Lũng

1.130

1.100

1.100

350

 

6

Xã Điền Hạ

 

 

 

 

 

 

 

 

8.687

2.800

 

 

Nhà lớp học Trường Trung học cơ sở

UBND

Điền Hạ

Giáo dục

Nhà 02 tầng 04 phòng; diện tích xây dựng 317,34m2

2024

2025

216/QĐ-UBND ngày 4/12/2023 của CT UBND xã Điền Hạ

3.627

3.500

3.500

1.130

 

 

Nhà văn hóa thôn Xăm

UBND

Điền Hạ

Văn hóa

1 tầng;

diện tích xây dựng 146,01m2

2024

2025

217/QĐ-UBND ngày 4/12/2023 của CT UBND xã Điền Hạ

1.130

1.100

1.100

350

 

 

Đường giao thông

thôn Đèn

UBND

Điền Hạ

Giao thông

Tổng chiều dài L = 2.593m

2024

2025

215/QĐ-UBND ngày 4/12/2023 của CT UBND xã Điền Hạ

4.111

4.087

4.087

1.320

 

7

Xã Điền Thượng

 

 

 

 

 

 

 

 

8.687

2.850

 

 

Sân vận động xã

UBND

Điền

Thượng

Văn hóa

Diện tích: 8.310m2

(Nhà vệ sinh, sân khấu, khán đài, tường rào, cải tạo nền sân vận động, cống rãnh thoát nước, hệ thống

2024

2025

480/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của CT UBND xã Điền Thượng

4.144

3.987

3.987

1.300

 

TT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Lĩnh vực

Quy mô

Thời gian khởi công

Thời gian hoàn thành

Quyết định đầu tư ban đầu của cấp có thẩm quyền

Kế hoạch vốn

NSTW giai đoạn

2021 -

2025

Kế hoạch vốn

NSTW năm 2024 (đợt

2)

Ghi

chú

QĐ, ngày tháng năm, cấp phê duyệt

TMĐT

Tổng cộng

Trong đó

NSTW

 

 

 

 

điện chiếu síing..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhà chức năng trường THCS Điền Thượng

UBND

Điền

Thượng

Giáo dục

Nhà lớp học chức năng 02 tầng 04 phòng; diện tích xây dựng 170m2

2024

2025

482/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của CT UBND xã Điền

Thượng

2.098

2.000

2.000

650

 

 

Nhà văn hóa thôn

Thượng Sơn

UBND

Điền

Thượng

Văn hóa

1 tầng; diện tích xây dựng

200m2

2024

2025

479/QĐ-uBND ngày

23/11/2023 của CT UBND xã Điền

Thượng

1.160

1.100

1.100

350

 

 

Đường giao thông thôn Lau

UBnD

Điền

Thượng

Giao thông

Tổng chiều dài L = 821,12m

2024

2025

481/QĐ-UbNd ngày 23/11/2023 của CT UBND xã Điền

Thượng

1.660

1.600

1.600

550

 

8

Xã Lũng Cao

 

 

 

 

 

 

 

 

4.500

1.450

 

 

Cầu thôn Hin

UBND

Lũng Cao

Giao thông

Bề rộng cầu

B = 6,5m; chiều dài cầu L = 21,7m

2024

2025

153/QĐ-UBND ngày 05/12/2023 của CT UBND xã Lũng Cao

4.694

4.500

4.500

1.450

 

9

Xã Thiết Kế

 

 

 

 

 

 

 

 

9.787

3.170

 

 

Xây mới phòng học và các phòng chức năng trường trung học cơ sở

UBND xã Thiết

Kế

Giáo dục

2 tầng; 8 phòng diện tích xây dựng 351,55m2

2024

2025

222/QĐ-UBND ngày 07/12/2023 của CT UBND xã Thiết Kế

4.948

4.787

4.787

1.550

 

 

Xây mới các hạng mục phụ trợ trạm y tế

UBND xã Thiết

Kế

Y tế

Cổng, tường rào, khuôn viên, nền sân, đường, lối vào

2024

2025

223/QĐ-UBND ngày 07/12/2023 của CT UBND xã Thiết Kế

1.201

1.200

1.200

400

 

 

Sân vận động xã

UBND xã Thiết

Kế

Văn hóa

Nhà vệ sinh, sân khấu, khán đài, tường rào, sân vận động, cống rãnh thoát nước, hệ thống điện chiếu sáng.

2024

2025

224/QĐ-UBND ngày 07/12/2023 của CT UBND xã Thiết Kế

3.877

3.800

3.800

1.220

 

10

Xã Văn Nho

 

 

 

 

 

 

 

 

9.787

3.150

 

 

Đường giao thông liên thôn

UBND

Giao thông

Tổng chiều dài

L= 1.708,98m

2024

2025

142/QĐ-UBND ngày

05/12/2023 của

5.024

4.800

4.800

1.550

 

TT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Lĩnh vực

Quy mô

Thời gian khởi công

Thời gian hoàn thành

Quyết định đầu tư ban đầu của cấp có thẩm quyền

Kế hoạch vốn

NSTW giai đoạn 2021 - 2025

Kế hoạch vốn

NSTW năm 2024 (đợt 2)

Ghi

chú

QĐ, ngày tháng năm, cấp phê duyệt

TMĐT

Tổng cộng

Trong đó

NSTW

 

 

Văn Nho

 

 

 

 

UBND xã

Văn Nho

 

 

 

 

 

 

Xây mới 8 phòng học trường tiểu học và các công trình phụ trợ

UBND xã

Văn Nho

Giáo dục

02 tầng 8 phòng; diện tích xây dựng 472.2m2

2024

2025

141/QĐ-UBND ngày

05/12/2023 của

UBND xã

Văn Nho

5.212

4.987

4.987

1.600

 

IX

HUYỆN NGỌC LẶC

 

 

 

 

 

 

 

 

3.150

1.050

 

1

Xã Cao Ngọc

 

 

 

 

 

 

 

 

1.050

350

 

 

Đường giao thông thôn Chò Tráng, xã Cao Ngọc - đi xã Vân Am, huyện Ngọc Lặc.

UBND xã

Giao thông

Tổng chiều dài

L = 296,28m

2024

2024

18/QĐ-UBND ngày

04/02/2024 của CT

UBND xã Cao Ngọc

1.069

1.050

1.050

350

 

2

Xã Minh Tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

1.050

350

 

 

Đường giao thông thôn Thanh Sơn, xã

Minh Tiến

UBND

Giao thông

Tổng chiều dài

L = 526,69m

2024

2024

40/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 của CT UBND xã Minh Tiến

1.069

1.050

1.050

350

 

3

Xã Nguyệt An

 

 

 

 

 

 

 

 

1.050

350

 

 

Đường giao thông thôn Nguyệt Thành, xã Nguyệt An, Ngọc Lặc

UBND

Giao thông

Tổng chiều dài

L = 500m

2024

2024

48/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 của CT UBND xã Nguyệt Ấn

1.069

1.050

1.050

350

 

XX

HUYỆN THIẸU HOÁ

 

 

 

 

 

 

 

 

4.950

1.600

 

1

Xã Thiệu Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

2.475

800

 

 

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ trạm y tế đến cổng làng thái khang, đến nhà ô quân

UBND xã Thiệu

Hòa

Giao thông

Tổng chiều dài

L = 850m

2024

2024

174/QĐ-UBND ngày 15/01/2024 của CT UBND huyện Thiệu

Hoá

6.998

2.475

2.475

800

 

2

Xã Thiệu Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

2.475

800

 

 

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông dọc

Kênh N11, thôn Trung

Thôn

UBND xã Thiệu

Giang

Giao thông

Tổng chiều dài

L = 1.038m

2024

2024

4600/QĐ-UBND

ngày 30/10/2023 của

CT UBND huyện

Thiệu Hoá

6.500

2.475

2.475

800

 

XI

HUYỆN THƯỜNG

 

 

 

 

 

 

 

 

43.184

14.160

 

TT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Lĩnh vực

Quy mô

Thời gian khởi công

Thời gian hoàn thành

Quyết định đầu tư ban đầu của cấp có thẩm quyền

Kế hoạch vốn

NSTW giai đoạn 2021 - 2025

Kế hoạch vốn

NSTW năm 2024 (đợt 2)

Ghi

chú

QĐ, ngày tháng năm, cấp phê duyệt

TMĐT

Tổng cộng

Trong đó

NSTW

 

XUÂN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Bát Mọt

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

1.300

 

 

Đường giao thông từ thôn Cạn đi thôn

Ruộng xã Bát Mọt

UBND xã Bát Mọt

Giao thông

Đường GTNT với chiều dài khoảng

L = 2.000m

2024

2025

21/QĐ-UBND ngày

05/02/2024 của CT

UBND xã Bát Mọt

4.076

4.000

4.000

1.300

 

2

Xã Xuân Thắng

 

 

 

 

 

 

 

 

5.286

1.720

 

 

Tuyến đường giao thông nội thôn Tú xã Xuân Thắng (từ nhà ông Ngân Văn Phiên (Km49+200 đường 519B) đến nhà ông Ngân Văn Tuấn).

UBND xã Xuân Thắng

Giao thông

Xây dựng 01 tràn 02 khoang, khẩu độ cửa tràn (3,4 x 2)m và đường 02 đầu tràn với chiều dài khoảng

L = 400m

2024

2025

22/QĐ-UBND ngày

30/01/2024 của CT

UBND xã Xuân Thắng

2.238

2.226

2.226

720

 

 

Tuyến đường giao thông nội thôn Xương xã Xuân Thắng (từ nhà ông Vi Hoài Bão đến nhà ông Lương Văn Tuấn).

UBND xã Xuân Thắng

Giao thông

Đường GTNT với chiều dài khoảng

L = 600m

2024

2024

23/QĐ-UBND ngày

30/01/2024 của CT

UBND xã Xuân Thắng

1.034

1.020

1.020

350

 

 

Tuyến đường giao thông nội thôn Xem

Đót xã Xuân Thắng (từ nhà ông Lục Đình

Hắng đến nhà ông Lò

Quang Quý).

UBND xã Xuân Thắng

Giao thông

Đường GTNT với chiều dài khoảng

L = 1.200m

2024

2024

24/QĐ-UBND ngày

30/01/2024 của CT

UBND xã Xuân Thắng

2.076

2.040

2.040

650

 

3

Xã Yên Nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

3.236

1.120

 

 

Đường giao thông từ thôn Lửa đi thôn

Khong, xã Yên Nhân

UBND xã Yên

Nhân

Giao thông

Đường GTNT với chiều dài khoảng

L = 1.800m

2024

2025

23/QĐ-UBND ngày

30/01/2024 của CT

UBND xã Yên Nhân

3.331

3.236

3.236

1.120

 

4

Xã Xuân Dương

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

650

 

 

Đường nội đồng xã

Xuân Dương, huyện

Thường Xuân

UBND xã Xuân

Dương

Giao thông

Đường GTNT với chiều dài khoảng L = 1.400m

2024

2024

35/QĐ-UBND ngày

30/01/2024 của CT

UBND xã Xuân Dương

2.059

2.000

2.000

650

 

TT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Lĩnh vực

Quy mô

Thời gian khởi công

Thời gian hoàn thành

Quyết định đầu tư ban đầu của cấp có thẩm quyền

Kế hoạch vốn

NSTW giai đoạn

2021 -

2025

Kế hoạch vốn

NSTW năm 2024 (đợt

2)

Ghi

chú

QĐ, ngày tháng năm, cấp phê duyệt

TMĐT

Tổng cộng

Trong đó

NSTW

5

Xã Lương Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

2.518

810

 

 

Nhà lớp học (6 phòng) Trường THCS Lương Sơn, xã Lương Sơn

UBND

Lương

Sơn

Dân dụng

Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng, diện tích xây dựng khoảng 200m2

2024

2025

15/QĐ-UBND ngày

05/2/2024 của CT

UBND xã Lương Sơn

4.806

2.518

2.518

810

 

6

Xã Xuân Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

6.036

2.000

 

 

Đường vào làng Ná Khổ thôn Chiềng, xã

Xuân Lộc

UBND

xã Xuân

Lộc

Giao thông

Đường GTNT với chiều dài khoảng

L = 1.000m

2024

2024

22/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của CT UBND xã Xuân Lộc

1.530

1.518

1.518

500

 

 

Đường giao thông thôn Cộc, xã Xuân

Lộc (đoạn từ nhà ông Lục Đăng Thinh đến nhà bà Phùng Thị

Loan)

UBND

xã Xuân

Lộc

Giao thông

Đường GTNT với chiều dài khoảng L = 1.400m; xây dựng

01 tràn 02 khoang, khẩu độ cửa tràn (3,4

x 2)m

2024

2025

23/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của CT UBND xã Xuân Lộc

3.580

3.518

3.518

1.150

 

 

Mương Hón Lạn thôn

Cộc, xã Xuân Lộc

UBND

xã Xuân

Lộc

Thuỷ lợi

Xây dựng mương thủy lợi với chiều dài khoảng 800m, mương xây 40x40cm.

2024

2024

24/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của CT UBND xã Xuân Lộc

1.009

1.000

1.000

350

 

7

Xã Xuân Chinh

 

 

 

 

 

 

 

 

5.286

1.750

 

 

Trạm Y tế xã Xuân Chinh

UBND

xã Xuân

Chinh

Dân dụng

Xây dựng khu nhà 02 tầng, 06 phòng với tổng diện tích sàn khoảng 240m2 và cải tạo, sửa chữa 02 dãy nhà cấp 4

2024

2025

16/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của CT UBND xã Xuân

Chinh

4.404

4.286

4.286

1.400

 

 

Mương thủy lợi từ thôn Tú Ạc đến thôn Chinh, xã Xuân Chinh

UBND

xã Xuân

Chinh

Thuỷ lợi

Xây dựng mương thủy lợi với chiều dài khoảng 800m, mương xây 40x40cm

2024

2024

15/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của CT UBND xã Xuân Chinh

1.029

1.000

1.000

350

 

8

Xã Xuân Lẹ

 

 

 

 

 

 

 

 

9.786

3.200

 

 

Tuyến đường Thanh Niên thôn Xuân Ngù, xã Xuân Lẹ

UBND

xã Xuân

Lẹ

Giao thông

Đường GTNT với chiều dài tuyến khoảng L = 800m

2024

2024

39/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của CT UBND xã Xuân Lẹ

1.647

1.600

1.600

520

 

TT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Lĩnh vực

Quy mô

Thời gian khởi công

Thời gian hoàn thành

Quyết định đầu tư ban đầu của cấp có thẩm quyền

Kế hoạch vốn

NSTW giai đoạn

2021 -

2025

Kế hoạch vốn

NSTW năm 2024 (đợt 2)

Ghi

chú

QĐ, ngày tháng năm, cấp phê duyệt

TMĐT

Tổng cộng

Trong đó

NSTW

 

Nhà văn hoá thôn Xuân Sơn, xã Xuân Lẹ

UBND xã Xuân

Lẹ

Dân dụng

Xây dựng nhà văn hóa với diện tích xây dựng khoảng 200m2, sức chứa trên 100 chỗ ngồi

2024

2025

41/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của CT UBND xã Xuân Lẹ

1.844

1.794

1.794

600

 

 

Đường giao thông thôn Bọng Nàng, xã Xuân Lẹ

UBND xã Xuân

Lẹ

Giao thông

Đường GTNT với chiều dài tuyến khoảng 1.200m; xây dựng 01 tràn 02 khoang, khẩu độ cửa tràn (3,4 x 2)m

2024

2025

40/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của CT UBND xã Xuân Lẹ

4.246

4.125

4.125

1.350

 

 

Đường giao thông từ nhà ông Toàn Tâm đến nhà ông Thắng

Nguyệt, thôn Lẹ Tà, xã

Xuân Lẹ

UBND xã Xuân

Lẹ

Giao thông

Đường GTNT với chiều dài khoảng

L = 1.000m

2024

2024

42/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của CT UBND xã Xuân Lẹ

2.328

2.267

2.267

730

 

9

Xã Luận Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

2.518

800

 

 

Đường giao thông từ nhà ông Lê Văn Bản đến nhà bà Nguyễn Thị Xuân thôn Tiến

Hưng 2, xã Luận

Thành

UBND

xã Luận Thành

Giao thông

Đường GTNT với chiều dài L = 600m

2024

2024

18/QĐ/UBND ngày

30/01/2024 của CT

UBND xã Luận Thành

1.296

1.259

1.259

400

 

 

Đường giao thông từ sau Trạm Y tế xã đến nhà ông Lang Nhất Nông, thôn Tiến Hưng

1, xã Luận Thành

UBND

xã Luận Thành

Giao thông

Đường GTNT với chiều dài L = 600m

2024

2024

17/QĐ/UBND ngày

30/01/2024 của CT

UBND xã Luận Thành

1.296

1.259

1.259

400

 

10

Xã Vạn Xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

2.518

810

 

 

Đường giao thông thôn Hang Cáu, xã Vạn Xuân (đoạn từ nhà ông Khang đến nhà ông Quyết và từ nhà ông Lý đến nhà ông Bản)

UBND xã Vạn Xuân

Giao thông

Đường GTNT với chiều dài khoảng

L = 1.200m

2024

2025

40/QĐ-UBND ngày 30/1/2024 của CT

UBND xã Vạn Xuân

2.593

2.518

2.518

810

 

TT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Lĩnh vực

Quy mô

Thời gian khởi công

Thời gian hoàn thành

Quyết định đầu tư ban đầu của cấp có thẩm quyền

Kế hoạch vốn

NSTW giai đoạn

2021 - 2025

Kế hoạch vốn

NSTW năm 2024 (đợt 2)

Ghi

chú

QĐ, ngày tháng năm, cấp phê duyệt

TMĐT

Tổng cộng

Trong đó

NSTW

XII

HUYỆN MƯỜNG LÁT

 

 

 

 

 

 

 

 

39.500

12.556

 

1

Xã Mường Chanh

 

 

 

 

 

 

 

 

24.400

7.650

 

 

Xây dựng trường Tiểu học xã Mường Chanh

UBND

xã Mường

Chanh

Giáo dục

Xây mới nhà 2 tầng, 8 phòng; diện tích đất 363,4m2

2024

2024

60/QĐ-UBND ngày

03/3/2024 của CT UBND xã Mường

Chanh

7.031

6.700

6.700

2.150

 

 

Xây dựng trường Mầm non xã Mường Chanh

UBND

xã Mường

Chanh

Giáo dục

Xây mới nhà hiệu bộ; nhà ăn; cải tạo nhà lớp học; diện tích đất 189,47m2

2024

2024

59/QĐ-UBND ngày

01/03/2024 của CT UBND xã Mường

Chanh

7.554

7.200

7.200

2.300

 

 

Nâng cấp, sửa chữa, cứng hoá đường Giao thông từ bản Bóng đi khu suối K-Long (hệ thống đường giao thông xã Mường

Chanh)

UBND

xã Mường

Chanh

Giao thông

Cứng hoá chiều dài tuyến chính L = 4.411m

2024

2024

21/QĐ-UBND ngày 22/01/2024; 56/QĐ-

UBND ngày

01/03/2024 của CT UBND xã Mường

Chanh

10.543

10.500

10.500

3.200

 

2

Xã Nhi Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

650

 

 

Nâng cấp chợ xã Nhi Sơn

UBND

xã Nhi Sơn

Cơ sở hạ tầng thương mại

Xây dựng 2 dãy nhà bán hàng, diện tích 354m2, khu nhà vệ sinh, rãnh thoát nước

2024

2024

28/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của CT UBND xã Nhi Sơn

2.100

2.000

2.000

650

 

3

Xã Quang Chiểu

 

 

 

 

 

 

 

 

7.200

2.300

 

 

Xây dựng chợ xã

Quang Chiểu

UBND

Quang

Chểu

Cơ sở hạ tầng thương mại

Xây dựng mới 02 dãy nhà kiot bán hàng; khu chế biến gia cầm, thuỷ hải sản; khu bán hàng tự do ngoài trời và các hạng mục phụ trợ

2024

2024

44/QĐ-UBND ngày

16/02/2024 của CT

UBND xã Quang Chiểu

3.989

3.800

3.800

1.200

 

 

Nâng cấp, mở rộng sân thể thao xã Quang Chiểu

UBND

Quang

Chiểu

Văn hoá

Sân đá bóng 80m2; sân bóng chuyền 162m2; đường vào sân; sân khấu, khán

2024

2024

45/QĐ-UBND ngày

16/02/2024 của CT UBND xã Quang Chiểu

3.569

3.400

3.400

1.100

 

TT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Lĩnh vực

Quy mô

Thời gian khởi công

Thời gian hoàn thành

Quyết định đầu tư ban đầu của cấp có thẩm quyền

Kế hoạch vốn

NSTW giai đoạn

2021 -

2025

Kế hoạch vốn

NSTW năm 2024 (đợt 2)

Ghi

chú

QĐ, ngày tháng năm, cấp phê duyệt

TMĐT

Tổng cộng

Trong đó

NSTW

 

 

 

 

đài và các hạng mục phụ trợ

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Xã Tam Chung

 

 

 

 

 

 

 

 

3.400

1.100

 

 

Xây dựng trường Tiểu học Tam Chung, Khu Ón

UBND xã Tam Chung

Giáo dục

Xây mới 5 phòng học, 3 phòng nhà công vụ, 1 phòng bếp và các hạng mục phụ trợ

2024

2024

53/QĐ-UBND ngày

26/01/2024 của CT UBND xã Tam

Chung

3.569

3.400

3.400

1.100

 

5

Xã Mường Lý

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

856

 

 

Xây dựng nhà văn hoá bản Muống 2, xã Mường Lý

UBND

xã Mường

Văn hoá

Xây dựng nhà văn hoá

80 chỗ ngồi, diện tích 221.5m2 và các hạng mục phụ trợ

2024

2024

41/QĐ-UBND ngày

02/03/2024 của CT UBND xã Mường Lý

2.625

2.500

2.500

856

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 11/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc bổ sung Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 26/2018/QĐ-UBND ngày 04/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre và Quyết định 23/2020/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre

Quyết định 11/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc bổ sung Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 26/2018/QĐ-UBND ngày 04/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre và Quyết định 23/2020/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre

Tài chính-Ngân hàng, Y tế-Sức khỏe, Hành chính

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi