Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1300/QĐ-UBND Thanh Hóa 2024 giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển ngân sách Trung ương
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1300/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1300/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Đức Giang |
Ngày ban hành: | 03/04/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Hành chính |
tải Quyết định 1300/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 1300/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Thanh Hóa, ngày 03 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển ngân sách Trung ương năm 2024
thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
giai đoạn 2021-2025 (đợt 2)
________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Luật Nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thi hành án dân sự ngày 11 tháng 01 năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 25/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia; Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiên các Chương trình Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 263/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025; số 07/2022/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2022 quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025; số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 256/2022/NQ- HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 về việc Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2021 - 2025; số 509/NQ-HĐND ngày 14 tháng 3 năm 2024 của HĐND tỉnh về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển ngân sách Trung ương năm 2024 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 (đợt 2);
Theo đề nghị tại Tờ trình số 269/TTr-VPĐP ngày 29 tháng 3 năm 2024 của Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển ngân sách Trung ương năm 2024 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 (đợt 2), với những nội dung sau:
1. Tổng kế hoạch vốn năm 2024: 530.885 triệu đồng
- Giao kế hoạch vốn đợt 1: 196.065 triệu đồng
- Giao kế hoạch vốn đợt này (đợt 2): 334.820 triệu đồng
2. Chi tiết giao kế hoạch vốn đợt 2 năm 2024 tại Phụ lục I và danh mục dự án đầu tư tại Phụ lục II, Phụ lục III, Phụ lục IV kèm theo.
3. Nguồn vốn: Vốn đầu tư phát triển ngân sách Trung ương năm 2024 bổ sung cho ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tại Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới tỉnh:
- Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh và các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và các cơ quan có liên quan về tính chính xác của các nội dung tham mưu, số liệu báo cáo và đảm bảo các điều kiện, tiêu chuẩn, định mức theo đúng quy định.
- Căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này và các quy định của Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025, chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, các đơn vị có liên quan, hướng dẫn, đôn đốc và kiểm tra các huyện, thị xã, thành phố tổ chức thực hiện theo đúng quy định.
- Định kỳ tổng hợp tiến độ thực hiện kế hoạch vốn tại Quyết định này, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư: Trên cơ sở chức năng, nhiệm vụ được giao và các quy định có liên quan, phối hợp với Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới tỉnh, hướng dẫn, đôn đốc và kiểm tra các huyện, thị xã, thành phố, các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này.
3. Sở Tài chính: Căn cứ kế hoạch vốn năm 2024 (đợt 2) được giao tại Quyết định này, thông báo bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố để thực hiện các nhiệm vụ được giao theo đúng quy định.
4. Kho bạc Nhà nước Thanh Hóa: Thực hiện kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc gi ải ngân của các chủ đầu tư, chỉ cho phép giải ngân khi đảm bảo đầy đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.
5. UBND các huyện, thị xã, thành phố:
- Căn cứ kế hoạch vốn năm 2024 (đợt 2) được giao tại Quyết định này, giao kế hoạch vốn chi tiết của từng dự án cho các chủ đầu tư, các đơn vị, đảm bảo tuân thủ quy định của pháp luật về đầu tư công; chịu trách nhiệm toàn diện trước UBND tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm toán về quyết định của mình.
- Chịu trách nhiệm quản lý và chỉ đạo UBND các xã, các chủ đầu tư, đơn vị có liên quan hoàn thành các hồ sơ, thủ tục đầu tư theo quy định; triển khai thực hiện các dự án đảm bảo đúng tiến độ và hoàn thành theo kế hoạch; quản lý, sử dụng nguồn vốn được giao đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, thanh quyết toán theo quy định hiện hành.
- Bố trí vốn ngân sách địa phương năm 2024 để đối ứng với nguồn ngân sách Trung ương hỗ trợ thực hiện Chương trình, đảm bảo theo quy định tại Quyết định số 07/2022/QĐ-TTg ngày 25/3/2022 của Thủ tướng Chính, Nghị quyết số 256/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh và các văn bản quy định có liên quan.
- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch vốn và tiến độ thực hiện các dự án về Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới tỉnh để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
6. Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước Thanh Hóa, Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới tỉnh và các ngành, đơn vị liên quan, căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao, phối hợp, hướng dẫn, kiểm tra đôn đốc chủ đầu tư và các đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chánh Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan và các chủ đầu tư chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3 Quyết định; - Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Nông nghiệp và PTNT (để báo cáo); - TTr: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để báo cáo); - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để báo cáo); - Lưu: VT, NN(cuong) | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT.CHỦ TỊCH |
Phụ lục I:
CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024 THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA (ĐỢT 2)
(Kèm theo Quyết định số 1300/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)
TT | Huyện, thị xã, thành phố | Chi tiết kế hoạch vốn phân bổ đợt 2 | Ghi chú | |||
Tổng số | Trong đó | |||||
Dự án chuyển tiếp năm 2022 | Dự án chuyển tiếp năm 2023 | Dự án khởi công mới năm 2024 | ||||
| TỔNG CỘNG | 334.820 | 10.662 | 261.542 | 62.616 |
|
1 | Huyện Thạch Thành | 32.360 |
| 29.930 | 2.430 |
|
2 | Huyện Như Thanh | 11.802 |
| 11.802 |
|
|
3 | Huyện Cẩm Thuỷ | 26.890 |
| 26.890 |
|
|
4 | Huyện Ngọc Lặc | 27.130 |
| 26.080 | 1.050 |
|
5 | Huyện Thường Xuân | 21.600 |
| 7.440 | 14.160 |
|
6 | Huyện Quan Hóa | 14.160 |
| 11.270 | 2.890 |
|
7 | Huyện Quan Sơn | 15.930 |
| 15.930 |
|
|
8 | Huyện Như Xuân | 11.530 |
| 11.530 |
|
|
9 | Huyện Lang Chánh | 9.920 |
| 9.920 |
|
|
10 | Huyện Bá Thước | 30.900 |
| 11.390 | 19.510 |
|
11 | Thành phố Sầm Sơn | 1.741 | 1.741 |
|
|
|
12 | Thị xã Nghi Sơn | 12.866 | 4.736 | 8.130 |
|
|
13 | Huyện Đông Sơn | 4.525 | 1.485 | 3.040 |
|
|
14 | Huyện Hoằng Hóa | 23.050 |
| 21.430 | 1.620 |
|
15 | Huyện Nga Sơn | 8.610 |
| 7.020 | 1.590 |
|
16 | Huyện Hậu Lộc | 11.040 | 200 | 10.840 |
|
|
17 | Huyện Yên Định | 4.440 |
| 4.440 |
|
|
18 | Huyện Thọ Xuân | 9.670 |
| 7.240 | 2.430 |
|
19 | Huyện Thiệu Hóa | 14.420 |
| 12.820 | 1.600 |
|
20 | Huyện Nông Cống | 11.410 | 1.600 | 9.000 | 810 |
|
21 | Huyện Hà Trung | 3.440 | 900 | 2.540 |
|
|
22 | Huyện Triệu Sơn | 1.970 |
|
| 1.970 |
|
23 | Huyện Mường Lát | 25.416 |
| 12.860 | 12.556 |
|
Phụ lục II:
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2024 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG
XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI (CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP NĂM 2022)
(Kèm theo Quyết định số 1300/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
ST T | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Lĩnh vực | Quy mô | Thời gian khởi công | Thời gian hoàn thành | Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh của cấp có thẩm quyền | Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 | Kế hoạch vốn NSTW năm 2024 (đợt 2) | Ghi chú | ||||
Số QĐ, ngày tháng năm, cấp phê duyệt | TMĐT | Tổng cộng | Trong đó: Luỹ kế vốn đã bố trí đến 31/12/2 023 | Vốn còn thiếu | ||||||||||
Tổng cộng | Trong đó NSTW | |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| TỔNG CỘNG: | 22 |
|
|
|
|
|
|
| 77.977 | 67.007 | 10.970 | 10.662 |
|
I | THÀNH PHỐ SẦM SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
| 7.554 | 5.505 | 2.049 | 1.741 |
|
1 | Xã Quảng Đại |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.518 | 1.902 | 616 | 616 |
|
| Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ giáp khu biệt thự Hùng Sơn đến trục đường trung tâm xã Quảng Đại | UBND xã Quảng Đại | Giao thông | Tổng chiều dài L= 372,95m và công trình phụ trợ | 2022 | 2023 | 229/QĐ- UBND ngày 23/12/2022 của CT UBND xã Quảng Đại | 3.046 | 2.518 | 2.518 | 1.902 | 616 | 616 |
|
2 | Xã Quảng Hùng |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.518 | 1.902 | 616 | 616 |
|
| Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ đường 4B đến nhà ông Nguyễn Văn Châu, thôn 4, xã Quảng Hùng | UBND xã Quảng Hùng | Giao thông | Tổng chiều dài L = 710,15m và công trình phụ trợ | 2022 | 2023 | 158/QĐ- UBND ngày 11/11/2022 của CT UBND xã Quảng Hùng | 2.685 | 2.518 | 2.518 | 1.902 | 616 | 616 |
|
3 | Xã Quảng Minh |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.518 | 1.701 | 817 | 509 |
|
| Xây dựng tuyến đường từ trường cấp I, II đi thôn Đà | UBND xã Minh | Giao thông | Tổng chiều dài L = 245,8m và công trình phụ | 2022 | 2023 | 50/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 | 2.210 | 2.518 | 2.518 | 1.701 | 817 | 509 | Do địa phương phê duyệt |
| Trung, xã Quảng Minh |
|
| trợ |
|
| của CT UBND xã Quảng Minh |
|
|
|
|
|
| BCKT- KT thấp hơn định mức |
II | THỊ XÃ NGHI SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
| 29.287 | 24.551 | 4.736 | 4.736 |
|
1 | Xã Phú Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
| 7.000 | 5.881 | 1.119 | 1.119 |
|
| Xây cầu và đường giao thông liên thôn Trung Sơn đi Bắc Sơn, xã Phú Sơn, thị xã Nghi Sơn | UBND xã Phú Sơn | Giao thông | Tổng chiều dài L = 2.146,08m | 2022 | 2023 | 9288/QĐ- UBND ngày 26/9/2022 của CT UBND thị xã Nghi Sơn | 7.117 | 7.000 | 7.000 | 5.881 | 1.119 | 1.119 |
|
2 | Xã Trường Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 | 1.800 | 200 | 200 |
|
| Đường giao thông liên thôn xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn | UBND xã Trường Lâm | Giao thông | Tổng chiều dài L= 856m | 2022 | 2022 | 10150/QĐ- UBND ngày 19/10/2022 của CT UBND thị xã Nghi Sơn | 2.306 | 2.000 | 2.000 | 1.800 | 200 | 200 |
|
3 | Xã Tùng Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
| 9.787 | 7.790 | 1.997 | 1.997 |
|
| Đường giao thông liên thôn xã Tùng Lâm | UBND xã Tùng Lâm | Giao thông | Xây dựng 05 tuyến đường với tổng chiều dài L= 1.834,1m | 2022 | 2023 | 9026/QĐ- UBND ngày 20/09/2022 và 10542/QDD- UBND ngày 17/11/2023 của CT UBND thị xã Nghi Sơn | 3.440 | 2.987 | 2.987 | 2.650 | 337 | 337 |
|
| Trung tâm văn hóa | UBND | Văn | Mẫu nhà văn | 2022 | 2024 | 10005/QĐ- |
|
|
|
|
|
|
|
| xã Tùng Lâm | xã Tùng Lâm | hoá | hóa VH02 do Sở Xây dựng ban hành |
|
| UBND ngày 17/10/2022 của CT UBND thị xã Nghi Sơn | 7.163 | 6.800 | 6.800 | 5.140 | 1.660 | 1.660 |
|
4 | Xã Hải Nhân |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.500 | 2.200 | 300 | 300 |
|
| Kênh mương nội đồng xã Hải Nhân | UBND xã Hải Nhân | Thủy lợi | Tuyến kênh thôn Bắc Sơn gồm 03 tuyến với tổng chiều dài L = 517m | 2023 | 2023 | 9226/QĐ- UBND ngày 22/09/2022 của CT UBND thị xã Nghi Sơn | 3.223 | 2.500 | 2.500 | 2.200 | 300 | 300 |
|
5 | Xã Tân Trường |
|
|
|
|
|
|
|
| 8.000 | 6.880 | 1.120 | 1.120 |
|
| Nâng cấp, cải tạo, mở rộng đường và xây dựng mương tưới tiêu thôn Quyết Thắng xã Tân Trường | UBND xã Tân Trường | Giao thông, thuỷ lợi | Tuyến đường với tổng chiều dài L = 1.423m; tuyến kênh tưới kết hợp tiêu tổng chiều dài L = 1.290m | 2022 | 2023 | 9962/QĐ- UBND ngày 13/10/2022 của CT UBND thị xã Nghi Sơn | 8.141 | 8.000 | 8.000 | 6.880 | 1.120 | 1.120 |
|
III | HUYỆN ĐÔNG SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
| 12.500 | 11.015 | 1.485 | 1.485 |
|
1 | Xã Đông Nam |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.500 | 2.200 | 300 | 300 |
|
| Nâng cấp, cải tạo đường giao thông kết hợp mương thoát nước thôn Hạnh Phúc Đoàn, xã Đông Nam | UBND xã Đông Nam | Giao thông, thủy lợi | GTNT cấp IV; Tổng chiều dài L= 452,22m; Mương thủy lợi: Tổng chiều dài L = 277,52m | 2022 | 2023 | 545a/QĐ- UBND ngày 26/10/2022 của CT UBND xã Đông Nam | 2.998 | 2.500 | 2.500 | 2.200 | 300 | 300 |
|
2 | Xã Đông Yên |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.500 | 2.200 | 300 | 300 |
|
| Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ngõ xóm thôn Yên Trường, xã Đông Yên | UBND xã Đông Yên | Giao thông | GTNT cấp IV; Tổng chiều dài L = 589,65m; | 2022 | 2023 | 523/QĐ- UBND ngày 14/10/2022 của CT UBND xã Đông Yên | 2.839 | 2.500 | 2.500 | 2.200 | 300 | 300 |
|
3 | Xã Đông Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.500 | 2.200 | 300 | 300 |
|
| Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ngõ xóm thôn Vạn Lộc, xã Đông Ninh | UBND xã Đông Ninh | Giao thông | GTNT cấp IV; Tổng chiều dài L = 389,03m; | 2022 | 2023 | 456/QĐ- UBND ngày 10/10/2022 của CT UBND xã Đông Ninh | 3.022 | 2.500 | 2.500 | 2.200 | 300 | 300 |
|
4 | Xã Đông Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.500 | 2.200 | 300 | 300 |
|
| Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ nhà ông Hướng đi Núi Đào, xã Đông Tiến | UBND xã Đông Tiến | Giao thông | GTNT cấp IV; Tổng chiều dài L = 751,64m; | 2022 | 2023 | 136/QĐ- UBND ngày 22/9/2022 của CT UBND xã Đông Tiến | 3.965 | 2.500 | 2.500 | 2.200 | 300 | 300 |
|
5 | Xã Đông Thanh |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.500 | 2.215 | 285 | 285 |
|
| Trạm Y tế xã Đông Thanh | UBND xã Đông Thanh | Y tế | CT dân dụng cấp 3; Nhà làm việc 2 tầng 14 phòng chức năng + các CT phụ trợ | 2023 | 2024 | 04/QĐ-UBND ngày 11/01/2023 của CT UBND xã Đông Thanh | 7.784 | 2.500 | 2.500 | 2.215 | 285 | 285 |
|
IV | HUYỆN NÔNG CỐNG |
|
|
|
|
|
|
|
| 15.036 | 13.436 | 1.600 | 1.600 |
|
1 | Xã Hoàng Giang |
|
|
|
|
|
| 3.602 | 2.500 | 2.500 | 2.200 | 300 | 300 |
|
| Cải tạo đường giao thông và xây dựng rãnh thoát nước thôn Kim Sơn, xã Hoàng Giang | UBND xã Hoàng Giang | Giao thông | Cải tạo đường giao thông dài L =700m và tuyến rãnh dài L = 331,21m | 2022 | 2023 | 40/QĐ-UBND ngày 15/9/2022; 05/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 của CT UBND xã Hoàng Giang | 3.602 | 2.500 | 2.500 | 2.200 | 300 | 300 |
|
2 | Xã Tượng Văn |
|
|
|
|
|
| 3.005 | 2.500 | 2.500 | 2.200 | 300 | 300 |
|
| Mương thoát nước dân cư thôn Đa Hậu đi Đa Tiền | UBND xã Tượng Văn | Môi trường | Xây dựng tuyến mương thoát nước thải dài L =1.340,35m | 2022 | 2023 | 1513/QĐ- UBND ngày 19/10/2022; 08/QĐ-UBND ngày 15/01/2024 của CT UBND xã Tượng Văn | 3.005 | 2.500 | 2.500 | 2.200 | 300 | 300 |
|
3 | Xã Minh Nghĩa |
|
|
|
|
|
| 3.471 | 2.500 | 2.500 | 2.200 | 300 | 300 |
|
| Nâng cấp đường GTNT kết hợp kênh tiêu khu dân cư thôn Tiền Châu xã Minh Nghĩa | UBND xã Minh Nghĩa | Giao thông | Nâng cấp tuyến đường giao thông và tuyến kênh dài L = 742,0m | 2022 | 2023 | 112/QĐ- UBND ngày 10/10/2022 và 100/QĐ- UBND ngày 7/12/2023 của CT UBND xã Minh Nghĩa | 3.471 | 2.500 | 2.500 | 2.200 | 300 | 300 |
|
4 | Xã Thăng Thọ |
|
|
|
|
|
| 3.305 | 2.518 | 2.518 | 2.200 | 318 | 318 |
|
| Rãnh thoát nước khu dân cư thôn Thọ Đông, Thọ Khang, xã Thăng Thọ | UBND xã Thăng Thọ | Môi trường | Xây dựng tuyến mương thoát nước thải dài L = 1.839m | 2022 | 2023 | 130/QĐ- UBND ngày 18/10/2022; 05b/QĐ- UBND ngày 10/02/2023 và 09/QĐ-UBND ngày 20/02/2023 của CT UBND xã Thăng Thọ | 3.305 | 2.518 | 2.518 | 2.200 | 318 | 318 |
|
5 | Xã Trường Giang |
|
|
|
|
|
| 4.370 | 2.500 | 2.500 | 2.200 | 300 | 300 |
|
| Rãnh thoát nước khu dân cư từ Yên Tuần đi đê Quốc gia | UBND xã Trường Giang | Môi trường | Xây dựng tuyến mương thoát nước thải dài L = 991,01m | 2022 | 2023 | 708/QĐ- UBND ngày 14/10/2022 và 519/QĐ- UBND ngày 5/12/2023 của CT UBND xã Trường Giang | 4.370 | 2.500 | 2.500 | 2.200 | 300 | 300 |
|
6 | Xã Tế Thắng |
|
|
|
|
|
| 3.617 | 2.518 | 2.518 | 2.436 | 82 | 82 |
|
| Nâng cấp, mở rộng tuyến đường, kết hợp làm mương tiêu thoát nước thôn 2, thôn 6 | UBND xã Tế Thắng | Giao thông | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường với chiều dài L = 941,83m; tuyến rãnh với chiều dài | 2022 | 2023 | 208/QĐ- UBND, ngày 7/10/2022 và 128/QĐ- UBND ngày 5/12/2023 của CT UBND xã | 3.617 | 2.518 | 2.518 | 2.436 | 82 | 82 |
|
V | HUYỆN HÀ TRUNG |
|
|
|
|
|
|
|
| 8.600 | 7.700 | 900 | 900 |
|
1 | Xã Hà Giang |
|
|
|
|
|
| 14.479 | 5.600 | 5.600 | 5.000 | 600 | 600 |
|
| Nâng cấp mở rộng trường THCS | UBND xã Hà Giang | Giáo dục | Xây mới nhà 2 tầng với 08 phòng làm khối hành chính quản trị, khối phòng học | 2022 | 2023 | 4846/QĐ- UBND ngày 07/12/2022 và 5116/QĐ- UBND ngày 06/12/2023 của CT UBND huyện Hà Trung | 14.479 | 5.600 | 5.600 | 5.000 | 600 | 600 |
|
2 | Xã Hà Vinh |
|
|
|
|
|
| 7.500 | 3.000 | 3.000 | 2.700 | 300 | 300 |
|
| Bê tông hóa kênh mương nội đồng từ đường kênh Đảng bộ đến đường Va | UBND xã Hà Vinh | Thủy lợi | Kiên cố hóa tuyến kênh với tổng chiều dài L = 987,4m | 2022 | 2023 | 4659/QĐ- UBND ngày 26/11/2022 và 5171/QĐ- UBND ngày 09/12/2023 của CT UBND huyện Hà Trung | 7.500 | 3.000 | 3.000 | 2.700 | 300 | 300 |
|
VI | HUYỆN HẬU LỘC |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 | 4.800 | 200 | 200 |
|
1 | Xã Phong Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 | 4.800 | 200 | 200 |
|
| Đường giao nông thôn từ thôn Phù Lạc đi thôn Lộc động | UBND huyện Hậu Lộc | Giao thông | Tổng chiều dài L = 2.700m | 2022 | 2023 | 2762/QĐ- UBND ngày 04/11/2022 của CT | 9.987 | 5.000 | 5.000 | 4.800 | 200 | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Hậu Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục III:
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2024 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG
XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI (CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP NĂM 2023)
(Kèm theo Quyết định số 1300/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Lĩnh vực | Quy mô | Thời gian khởi công | Thời gian hoàn thành | Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh của cấp có thẩm quyền | Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 | Kế hoạch vốn NSTW năm 2024 (đợt 2) | Ghi chú | ||||
Số QĐ, ngày tháng năm, cấp phê duyệt | TMĐT | Tổng cộng | Trong đó: Luỹ kế vốn đã bố trí đến 31/12/2023 | Vốn còn thiếu | ||||||||||
Tổng cộng | Trong đó NSTW | |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| TỔNG CỘNG: | 162 |
|
|
|
|
|
|
| 565.608 | 137.750 | 427.858 | 261.542 |
|
A | CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI THEO NGHỊ QUYẾT 368/NQ-HĐND NGÀY 24/3/2023 |
|
|
|
|
|
|
|
| 231.194 | 92.200 | 138.994 | 71.142 |
|
I | HUYỆN NHƯ THANH |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.997 | 2.800 | 3.197 | 1.702 |
|
1 | Xã Thanh Tân |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.437 | 1.000 | 1.437 | 700 |
|
| Xây dựng sân vận động xã Thanh Tân | UBND xã Thanh Tân | Văn hóa | Hạng mục: San nền, nhà vệ sinh chung, sân khấu, khán đai... | 2023 | 2024 | 3116/QĐ- UBND ngày 18/9/2023 của CT UBND huyện | 2.462 | 2.437 | 2.437 | 1.000 | 1.437 | 700 |
|
2 | Xã Xuân Khang |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.518 | 1.000 | 1.518 | 760 |
|
| Sân thể thao xã Xuân Khang | UBND xã Xuân Khang | Văn hóa | San nền sân thể thao; Xây dựng cổng vào, sân khấu | 2023 | 2024 | 4082/QĐ- UBND ngày 30/11/2023 của CT UBND huyện | 4.499 | 2.518 | 2.518 | 1.000 | 1.518 | 760 |
|
3 | Xã Phượng Nghi |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.042 | 800 | 242 | 242 |
|
| Các hạng mục phụ trợ trường TH khu lẻ Cộng Thành, xã Phượng Nghi, huyện Như Thanh | UBND xã Phượng Nghi | Giáo dục | Nâng cấp, cải tạo một số hạng mục | 2023 | 2024 | 2924/QĐ- UBND ngày 21/8/2023 của CT UBND huyện | 1.075 | 1.042 | 1.042 | 800 | 242 | 242 |
|
II | HUYỆN CẨM THủY |
|
|
|
|
|
|
|
| 36.338 | 10.000 | 26.338 | 15.500 |
|
1 | Hỗ trợ xây dưng huyện NTM |
|
|
|
|
|
|
|
| 36.338 | 10.000 | 26.338 | 15.500 |
|
| Trung tâm văn hóa - thể thao huyện Cẩm Thủy | UBND huyện Cẩm Thủy | Văn hoá | Gồm các công trình: Khán đài, nhà thi đấu, nhà bảo vệ, nhà để xe; các công trình phụ trợ... | 2023 | 2025 | 1390/QĐ- UBND ngày 27/6/2023; 3003/QĐ- UBND ngày 04/12/2023 và 342/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của CT UBND huyện Cẩm Thuỷ | 158.962 | 36.338 | 36.338 | 10.000 | 26.338 | 15.500 |
|
III | HUYỆN NGỌC LẶC |
|
|
|
|
|
|
|
| 39.456 | 17.800 | 21.656 | 10.390 |
|
1 | Xã Thúy Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.450 | 800 | 650 | 210 |
|
| Đường giao thông thôn Hoa Cao, xã Thúy Sơn, huyện Ngọc Lặc | UBND xã Thúy Sơn | Giao thông | Tổng chiều dài L = 721,05m | 2023 | 2024 | 95/QĐ-UBND ngày 11/8/2023 của CT UBND xã Thúy Sơn | 1.465 | 1.450 | 1.450 | 800 | 650 | 210 |
|
2 | Xã Minh Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.550 | 800 | 750 | 280 |
|
| Tuyến đường thôn Minh Thuận, xã Minh Sơn, huyện Ngọc Lặc | UBND xã Minh Sơn | Giao thông | Tổng chiều dài L = 956,05m | 2023 | 2024 | 106/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của CT UBND xã Minh Sơn | 1.560 | 1.550 | 1.550 | 800 | 750 | 280 |
|
3 | Xã Lộc Thịnh |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.518 | 1.600 | 918 | 460 |
|
| Nâng cấp Đường thôn Cò Chè - khu trung tâm UBND xã Lộc Thịnh, Ngọc Lặc. | UBND xã Lộc Thịnh | Giao thông | Tổng chiều dài L = 365,21m | 2023 | 2024 | 63/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 của CT UBND xã Lộc Thịnh | 1.010 | 1.000 | 1.000 | 800 | 200 | 200 |
|
| Đường giao thông thôn Lộc Thành - xã Lộc Thịnh, Ngọc Lặc | UBND xã Lộc Thịnh | Giao thông | Tổng chiều dài L = 650,78m | 2023 | 2024 | 65/QĐ-UBND ngày 15/8/2023 của CT UBND xã Lộc Thịnh | 1.535 | 1.518 | 1.518 | 800 | 718 | 260 |
|
4 | Xã Cao Thịnh |
|
|
|
|
|
| 2.600 | 2.518 | 2.518 | 1.000 | 1.518 | 760 |
|
| Nâng cấp đường trục xã tuyến đường từ ngã ba làng Mai đi Lim Còm, xã Cao Thịnh, Ngọc Lặc | UBND xã Cao Thịnh | Giao thông | Tổng chiều dài L = 1.536m | 2023 | 2024 | 56/QĐ-UBND ngày 26/7/2023 của CT UBND xã Cao Thịnh | 2.600 | 2.518 | 2.518 | 1.000 | 1.518 | 760 |
|
5 | Xã Lam Sơn |
|
|
|
|
|
| 2.561 | 2.518 | 2.110 | 1.000 | 1.110 | 470 |
|
| Nâng cấp tuyến đường Thôn 8, xã Lam Sơn | UBND xã Lam Sơn | Giao thông | Tổng chiều dài L = 800m | 2023 | 2024 | 100/QĐ-UBND ngày 11/8/2023 của CT UBND xã Lam Sơn | 2.121 | 2.110 | 2.110 | 1.000 | 1.110 | 470 |
|
6 | Xã Phùng Minh |
|
|
|
|
|
| 2.478 | 1.050 | 1.050 | 800 | 250 | 250 |
|
| Lắp đặt đường ống cấp nước tập trung 2 thôn Minh Hòa, thôn Thượng -xã Phùng Minh, Huyện Ngọc Lặc | UBND xã Phùng Minh | Nước sạch | Cấp cho 02 thôn Minh Hòa và Thượng | 2023 | 2024 | 185/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của CT UBND xã Phùng Minh | 2.478 | 1.050 | 1.050 | 800 | 250 | 250 |
|
7 | Xã Phùng Giáo |
|
|
|
|
|
| 5.063 | 4.487 | 4.487 | 2.000 | 2.487 | 1.140 |
|
| Lắp đặt đường ống cấp nước tập trung tại 3 thôn (Hợp Thành, Bằng, Chuối) - xã Phùng Giáo, huyện Ngọc Lặc | UBND xã Phùng Giáo | Nước sạch | Cấp cho 3 thôn Hợp Thành, Chuối và Bằng | 2023 | 2024 | 99/QĐ-UBND ngày 15/9/2023 của CT UBND xã Phùng Giáo | 2.789 | 2.300 | 2.300 | 1.000 | 1.300 | 610 |
|
| Đường giao thông thôn Chầm - thôn Lau, xã Phùng Giáo, huyện Ngọc Lặc | UBND xã Phùng Giáo | Giao thông | Tổng chiều dài L = 1.130m | 2023 | 2024 | 71/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 của CT UBND xã Phùng Giáo | 2.274 | 2.187 | 2.187 | 1.000 | 1.187 | 530 |
|
8 | Xã Vân Am |
|
|
|
|
|
| 4.511 | 4.387 | 4.387 | 1.900 | 2.487 | 1.170 |
|
| Đường giao thông thôn Đắm Vân Giang, xã Vân Am, huyện Ngọc Lặc | UBND xã Vân Am | Giao thông | Tổng chiều dài L = 636,15m | 2023 | 2024 | 115/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 của CT UBND xã Vân Am | 1.751 | 1.700 | 1.700 | 800 | 900 | 390 |
|
| Đường giao thông thôn Khén, xã Vân Am, huyện Ngọc Lặc | UBND xã Vân Am | Giao thông | Tổng chiều dài L = 835,05m | 2023 | 2024 | 114/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 của CT UBND xã Vân Am | 2.760 | 2.687 | 2.687 | 1.100 | 1.587 | 780 |
|
9 | Xã Ngọc Sơn |
|
|
|
|
|
| 2.683 | 2.518 | 2.518 | 1.100 | 1.418 | 660 |
|
| Cải tạo nâng cấp tuyến đường xã từ đường ATK (thôn Kim Thuỷ) đến thôn Thanh Sơn, Linh Sơn xã Ngọc Sơn, huyện Ngọc Lặc | UBND xã Ngọc Sơn | Giao thông | Tổng chiều dài L = 771,24m | 2023 | 2024 | 204/QĐ-UBND ngày 28/11/2023 của CT UBND xã Ngọc Sơn | 2.683 | 2.518 | 2.518 | 1.100 | 1.418 | 660 |
|
10 | Xã Kiên Thọ |
|
|
|
|
|
| 2.528 | 2.518 | 2.518 | 1.000 | 1.518 | 760 |
|
| Đường giao thông thôn 11 - đến Xuân Thành, Kiên Thọ, Ngọc Lặc | UBND xã Kiên Thọ | Giao thông | Tổng chiều dài L = 1.300m | 2023 | 2024 | 153/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của CT UBND xã Kiên Thọ | 2.528 | 2.518 | 2.518 | 1.000 | 1.518 | 760 |
|
11 | Xã Phúc Thịnh |
|
|
|
|
|
| 2.604 | 2.518 | 1.760 | 800 | 960 | 430 |
|
| Đường giao thông nông thôn làng Miềng đi làng Sòng xã Phúc Thịnh, Ngọc Lặc | UBND xã Phúc Thịnh | Giao thông | Tổng chiều dài L = 829,61m | 2023 | 2024 | 72/QĐ-UBND ngày 11/8/2023 của CT UBND xã Phúc Thịnh | 1.802 | 1.760 | 1.760 | 800 | 960 | 430 |
|
12 | Xã Mỹ Tân |
|
|
|
|
|
| 2.533 | 2.518 | 2.518 | 1.000 | 1.518 | 760 |
|
| Đường giao thông thôn Vải, xã Mỹ Tân | UBND xã Mỹ Tân | Giao thông | Tổng chiều dài L = 1.200,2m | 2023 | 2024 | 51/QĐ-UBND ngày 21/8/2023 của CT UBND xã Mỹ Tân | 2.533 | 2.518 | 2.518 | 1.000 | 1.518 | 760 |
|
13 | Xã Quang Trung |
|
|
|
|
|
| 2.566 | 2.518 | 2.518 | 1.000 | 1.518 | 760 |
|
| Nhà hiệu bộ trường Mầm non xã Quang Trung | UBND xã Quang Trung | Giáo dục | Nhà hiệu bộ 2 tầng, 01 phòng họp và 04 phòng làm việc | 2023 | 2024 | 105/QĐ-UBND ngày 10/8/2023 của CT UBND xã Quang Trung | 2.566 | 2.518 | 2.518 | 1.000 | 1.518 | 760 |
|
14 | Xã Ngọc Trung |
|
|
|
|
|
| 2.535 | 2.518 | 2.518 | 1.000 | 1.518 | 760 |
|
| Đường giao thông thôn Tân Mỹ- xã Ngọc Trung, Ngọc Lặc | UBND xã Ngọc Trung | Giao thông | Tổng chiều dài L = 1.237,42m | 2023 | 2024 | 49/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của CT UBND xã Ngọc Trung | 2.535 | 2.518 | 2.518 | 1.000 | 1.518 | 760 |
|
15 | Xã Đồng Thịnh |
|
|
|
|
|
| 2.544 | 2.518 | 2.518 | 1.000 | 1.518 | 760 |
|
| Nâng cấp đường thôn Chiềng, xã Đồng Thịnh, Ngọc Lặc. | UBND xã Đồng Thịnh | Giao thông | Tổng chiều dài L = 946,95m | 2023 | 2024 | 94/QĐ-UBND ngày 21/8/2023 của CT UBND xã Đồng Thịnh | 2.544 | 2.518 | 2.518 | 1.000 | 1.518 | 760 |
|
16 | Thạch Lập |
|
|
|
|
|
| 2.694 | 2.518 | 2.518 | 1.000 | 1.518 | 760 |
|
| Xây dựng nhà hiệu bộ trường Mầm non khu chính xã Thạch Lập, huyện Ngọc Lặc | UBND xã Thạch Lập | Giáo dục | Nhà hiệu bộ 2 tầng, phòng họp và phòng làm việc | 2023 | 2024 | 40/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 của CT UBND xã Thạch Lập | 2.694 | 2.518 | 2.518 | 1.000 | 1.518 | 760 |
|
IV | HUYỆN QUAN HOÁ |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.500 | 3.200 | 3.300 | 1.350 |
|
1 | Xã Hiền Kiệt |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500 | 800 | 700 | 250 |
|
| Nhà văn hóa bản chiềng căm | UBND xã Hiền Kiệt | Văn hóa | Nhà 1 tầng, diện tích 103m2 | 2023 | 2024 | 147/QĐ- UBND ngày 28/8/2023; 18/QĐ-UBND ngày 15/01/2024 của CT UBND xã Hiền Kiệt | 1.586 | 1.500 | 1.500 | 800 | 700 | 250 |
|
2 | Xã Nam Động |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500 | 800 | 700 | 250 |
|
| Nhà văn hóa bản Nót | UBND xã Nam Động | Văn hóa | Nhà 1 tầng, diện tích 208,6m2 | 2023 | 2024 | 150/QĐ- UBND ngày 07/11/2023; 06/QĐ-UBND ngày 15/01/2024 của CT UBND xã Nam Động | 1.575 | 1.500 | 1.500 | 800 | 700 | 250 |
|
3 | Xã Thành Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500 | 800 | 700 | 250 |
|
| Nâng cấp, sửa chữa công trình: Nước sinh hoạt tập trung bản Sơn Thành | UBND xã Thành Sơn | Thủy lợi | Xây mới, lắp đặt 2 bể chứa, 2 tuyến ống L = 500m và L = 975m | 2023 | 2024 | 160/QĐ- UBND ngày 24/8/2023; 06/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 của CT UBND xã Thành Sơn | 1.547 | 1.500 | 1.500 | 800 | 700 | 250 |
|
4 | Xã Trung Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 | 800 | 1.200 | 600 |
|
| Nâng cấp đường giao thông nội thôn bản Pượn xã Trung Sơn | UBND xã Trung Sơn | Giao thông | Nâng cấp tuyến đường dài L = 639,18m đạt quy mô đường giao thông nông | 2023 | 2024 | 167/QĐ- UBND ngày 24/8/2023; 14/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 cua CT UBND | 2.045 | 2.000 | 2.000 | 800 | 1.200 | 600 |
|
|
|
|
| thôn cấp IV |
|
| xã Trung Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
V | HUYỆN BÁ THƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.400 | 800 | 600 | 180 |
|
1 | Xã Kỳ Tân |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.400 | 800 | 600 | 180 |
|
| Nhà văn hóa thôn Bo Thượng, xã Kỳ Tân | UBND xã Kỳ Tân | Văn hóa | 01 tầng; Diện tích xây dựng 212,97m2 | 2023 | 2023 | 54/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của CT UBND xã Kỳ Tân | 1.433 | 1.400 | 1.400 | 800 | 600 | 180 |
|
VI | HUYỆN HOẰNG HOÁ |
|
|
|
|
|
|
|
| 37.290 | 15.600 | 21.690 | 11.150 |
|
1 | Xã Hoằng Thanh |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.470 | 1.000 | 1.470 | 720 |
|
| Đường GT từ nhà ông Nghĩa Hòa thôn Trung Hải qua nhà Ông Hạnh thôn Đông Tây Hải đến tiếp giáp thôn Đông Xuân vi | UBND xã Hoằng Thanh | Giao thông | Tổng chiều dài L = 1023,52m | 2023 | 2024 | 2985/QĐ- UBND ngày 27/7/2023 của CT UBND huyện Hoằng Hoá | 6.795 | 2.470 | 2.470 | 1.000 | 1.470 | 720 |
|
2 | Xã Hoằng Trường |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.518 | 1.000 | 1.518 | 760 |
|
| Đường giao thông 6 m thôn 1 từ nhà Bà Vân đi nhà Ông Nghị xã Hoằng Trường | UBND xã Hoằng Trường | Giao thông | Tổng chiều dài L = 749,44m | 2023 | 2024 | 2695/QĐ- UBND ngày 10/7/2023 và 1400/UBND- TCKH ngày 02/6/2023 của CT UBND huyện Hoằng Hoá | 8.412 | 2.518 | 2.518 | 1.000 | 1.518 | 760 |
|
3 | Xã Hoằng Ngọc |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.470 | 1.000 | 1.470 | 720 |
|
| Tuyến đường giao thông liên thôn từ | UBND xã | Giao thông | Tổng chiều dài L = 893,69m | 2023 | 2024 | 486/QĐ- UBND ngày | 4.060 | 2.470 | 2.470 | 1.000 | 1.470 | 720 |
|
| thôn 3 đến thôn 1 | Hoằng Ngọc |
|
|
|
| 27/2/2023; 3111/QĐ- UBND ngày 11/8/2023 của CT UBND huyện Hoằng Hoá |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Xã Hoằng Hà |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.518 | 1.000 | 1.518 | 760 |
|
| Đường giao thông nông thôn xã Hoằng Hà, tuyến từ TBA 3 đi thôn Ngọc Đỉnh | UBND xã Hoằng Hà | Giao thông | Tổng chiều dài L = 900m | 2023 | 2024 | 3131/QĐ- UBND ngày 11/8/2023 và 1971/UBND- TCKH ngày 26/7/2023 của CT UBND huyện Hoằng Hoá | 4.099 | 2.518 | 2.518 | 1.000 | 1.518 | 760 |
|
5 | Xã Hoằng Đạt |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.470 | 1.000 | 1.470 | 720 |
|
| Nâng cấp mở rộng sân vận động trung tâm và khu chức năng văn hóa thể thao xã | UBND xã Hoằng Đạt | Văn hoá | Diện tích 8.552,1m2 | 2023 | 2024 | 3482/QĐ- UBND ngày 31/8/2023 của CT UBND huyện Hoằng Hoá | 2.740 | 2.470 | 2.470 | 1.000 | 1.470 | 720 |
|
6 | Xã Hoằng Đạo |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.470 | 1.000 | 1.470 | 720 |
|
| Kênh tưới vùng quy hoạch sản xuất | UBND xã Hoằng Đạo | Thủy lợi | Tổng chiều dài L = 1.764m | 2023 | 2024 | 2694/QĐ- UBND ngày 10/7/2023 của CT UBND huyện Hoằng Hoá | 2.626 | 2.470 | 2.470 | 1.000 | 1.470 | 720 |
|
7 | Xã Hoằng Trạch |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.518 | 1.000 | 1.518 | 760 |
|
| Trạm y tế xã | UBND | Y tế | 2 tầng, diện tích | 2023 | 2024 | 3042/QĐ- | 3.017 | 2.518 | 2.518 | 1.000 | 1.518 | 760 |
|
| Hoằng Trạch | xã Hoằng Trạch |
| xây dựng 518,8m2 |
|
| UBND ngày 01/8/2023 của CT UBND huyện Hoằng Hoá |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Xã Hoằng Phụ |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.518 | 1.000 | 1.518 | 760 |
|
| Trường THCS xã Hoằng Phụ. Hạng mục: Nhà lớp học, phòng chức năng và công trình phụ trợ | UBND xã Hoằng Phụ | Giáo dục | Nhà 3 tầng, 18 phòng, công trình phụ trợ | 2023 | 2024 | 1625/QĐ- UBND ngày 16/5/2023 của CT UBND huyện Hoằng Hoá | 14.663 | 2.518 | 2.518 | 1.000 | 1.518 | 760 |
|
9 | Xã Hoằng Thành |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.470 | 1.600 | 870 | 870 |
|
| Nhà văn hóa + khu thể thao thôn 3 | UBND xã Hoằng Thành | Văn hoá | 150 chỗ ngồi | 2023 | 2024 | 2741/QĐ- UBND ngày 14/7/2023 của CT UBND huyện Hoằng Hoá | 1.725 | 1.235 | 1.235 | 800 | 435 | 435 |
|
| Nhà văn hóa + khu thể thao thôn 2 | UBND xã Hoằng Thành | Văn hoá | 150 chỗ ngồi | 2023 | 2024 | 2806/QĐ- UBND ngày 25/7/2023 của CT UBND huyện Hoằng Hoá | 1.731 | 1.235 | 1.235 | 800 | 435 | 435 |
|
10 | Xã Hoằng Quỳ |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.518 | 1.000 | 1.518 | 760 |
|
| Xây dựng trường THCS Nguyễn Văn Trỗi xã Hoằng Quỳ, huyện Hoằng Hoá | UBND xã Hoằng Quỳ | Giáo dục | Nhà 3 tầng, 15 phòng, công trình phụ trợ | 2023 | 2024 | 1281/QĐ- UBND ngày 17/4/2023 của CT UBND huyện Hoằng Hoá | 13.763 | 2.518 | 2.518 | 1.000 | 1.518 | 760 |
|
11 | Xã Hoằng Phú |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.470 | 1.000 | 1.470 | 720 |
|
| Tuyến đường từ Cống phốc đi trường tiểu học Hoằng.Phú | UBND xã Hoằng Phú | Giao thông | Tổng chiều dài L = 1.536,47m | 2023 | 2024 | 4908/QĐ- UBND ngày 11/12/2023 của CT UBND huyện Hoằng Hoá | 2.954 | 2.470 | 2.470 | 1.000 | 1.470 | 720 |
|
12 | Xã Hoằng Quý |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.470 | 1.000 | 1.470 | 720 |
|
| Nhà thi đấu đa năng | UBND xã Hoằng Quý | Văn hoá | 1 tầng, Diện tích xây dựng 300m2 | 2023 | 2024 | 3041/QĐ- UBND ngày 01/8/2023 của CT UBND huyện Hoằng Hoá | 2.533 | 2.470 | 2.470 | 1.000 | 1.470 | 720 |
|
13 | Xã Hoằng Đức |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.470 | 1.000 | 1.470 | 720 |
|
| Tuyến đường giao thông nông thôn kẹp mương thoát nước khu dân cư xã Hoằng Đức (Tuyến từ thôn Phú Thịnh đến ngã ba thôn Phúc Lộc) | UBND Xã Hoằng Đức | Giao thông | Tổng chiều dài L = 656,72m | 2023 | 2024 | 3105/QĐ- UBND ngày 11/8/2023 của CT UBND huyện Hoằng Hoá | 3.078 | 2.470 | 2.470 | 1.000 | 1.470 | 720 |
|
14 | Xã Hoằng Thắng |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.470 | 1.000 | 1.470 | 720 |
|
| Nâng cấp mở rộng tuyến đường GTNT rãnh thoát nước 2 bên (Tuyến Trạm điện thôn Hồng Nhuệ 2 đến NVH Hồng Nhuệ đến ngã tư nhà ông Mạu gia Hòa) | UBND xã Hoằng Thắng | Giao thông | Tổng chiều dài L = 760m | 2023 | 2024 | 2792/QĐ- UBND ngày 21/7/2023 của CT UBND huyện Hoằng Hoá | 2.892 | 2.470 | 2.470 | 1.000 | 1.470 | 720 |
|
15 | Xã Hoằng Thịnh |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.470 | 1.000 | 1.470 | 720 |
|
| Trường Tiểu học Hoằng Thịnh | UBND xã Hoằng Thịnh | Giáo dục | 3 tầng, 12 phòng và công trình phụ trợ | 2023 | 2024 | 3195/QĐ- UBND ngày 18/8/2023 của CT UBND huyện Hoằng Hoá | 11.346 | 2.470 | 2.470 | 1.000 | 1.470 | 720 |
|
VII | HUYỆN NGA SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.956 | 3.000 | 3.956 | 1.860 |
|
1 | Xã Nga Điền |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.400 | 1.000 | 1.400 | 680 |
|
| Công trình đường GTNT | UBND xã Nga Điền | Giao thông | Tổng chiều dài L = 634m | 2023 | 2024 | 69/QĐ- UBND, ngày 25/9/2023 của CT UBND xã Nga Điền | 2.508 | 2.400 | 2.400 | 1.000 | 1.400 | 680 |
|
2 | Xã Nga Thái |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.518 | 1.000 | 1.518 | 760 |
|
| Công trình đường GTNT | UBND xã Nga Thái | Giao thông | Tổng chiều dài L = 1.707m | 2023 | 2024 | 99/QĐ- UBND, ngày 02/10/2023 của CT UBND xã Nga Thái | 2.700 | 2.518 | 2.518 | 1.000 | 1.518 | 760 |
|
3 | Xã Nga Giáp |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.038 | 1.000 | 1.038 | 420 |
|
| Đường giao thông nội đồng | UBND xã Nga Giáp | Giao thông | Tổng chiều dài L = 377,91m | 2023 | 2024 | 98/QĐ- UBND, ngày 22/9/2023 của CT UBND xã Nga Giáp | 2.174,8 | 2.038 | 2.038 | 1.000 | 1.038 | 420 |
|
VIII | HUYỆN HẬU LỘC |
|
|
|
|
|
|
|
| 7.554 | 3.000 | 4.554 | 2.280 |
|
1 | Xã Lộc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.518 | 1.000 | 1.518 | 760 |
|
| Nâng cấp cải tạo tuyến kênh B6 xã Lộc Sơn | UBND xã Lộc Sơn | Thủy lợi | Tổng chiều dài L = 834,46m và các hạng mục phụ trợ | 2023 | 2023 | 91/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của CT UBND xã Lộc Sơn | 2.914 | 2.518 | 2.518 | 1.000 | 1.518 | 760 |
|
2 | Xã Hòa Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.518 | 1.000 | 1.518 | 760 |
|
| Bê tông hóa | UBND | Giao | Chiều dài | 2023 | 2024 | 94/QĐ-UBND | 2.950 | 2.518 | 2.518 | 1.000 | 1.518 | 760 |
|
| Mương tiêu từ Tây Trường đi ông Bình Quang | xã Hòa Lộc | thông | 823,77m và các hạng mục phụ trợ |
|
| ngày 03/8/2023 và 10/QĐ- UBND ngày 15/01/2024 của CT UBND xã Hòa Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Xã Đa Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.518 | 1.000 | 1.518 | 760 |
|
| Đường giao thông nông thôn từ Trạm y tế đi ông Cự | UBND xã Đa Lộc | Thủy lợi | Tổng chiều dài L = 603,39m và các hạng mục phụ trợ | 2023 | 2024 | 59/QĐ-UBND ngày 17/5/2023 của CT UBND xã Đa Lộc | 2.872 | 2.518 | 2.518 | 1.000 | 1.518 | 760 |
|
IX | THỊ XÃ NGHI SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
| 17.341 | 7.000 | 10.341 | 5.130 |
|
1 | Xã Thanh Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.518 | 1.000 | 1.518 | 760 |
|
| Trung tâm văn hóa xã Thanh Thủy | UBND xã Thanh Thủy | Văn hóa | Diện tích xây dựng 648m2 | 2023 | 2024 | 5994/QĐ- UBND ngày 28/09/2023 của CT UBND thị xã Nghi Sơn | 7.733 | 2.518 | 2.518 | 1.000 | 1.518 | 760 |
|
2 | Xã Thanh Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.518 | 1.000 | 1.518 | 760 |
|
| Xây dựng các tuyến đường giao thông nông thôn xã Thanh Sơn | UBND xã Thanh Sơn | Giao thông | Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường với tổng chiều dài L = 1.644m | 2023 | 2024 | 6374/QĐ- UBND ngày 11/10/2023 của CT UBND thị xã Nghi Sơn | 5.788 | 2.518 | 2.518 | 1.000 | 1.518 | 760 |
|
3 | Xã Anh Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.518 | 1.000 | 1.518 | 760 |
|
| Xây dựng đường giao thông nội đồng xã Anh Sơn | UBND xã Anh Sơn | Giao thông | XD ĐGT nội đồng gồm 03 tuyến, với tổng chiều dài L = 1.540,26m | 2023 | 2023 | 4854/QĐ- UBND ngày 31/7/2023 của CT UBND thị xã Nghi Sơn | 2.641 | 2.518 | 2.518 | 1.000 | 1.518 | 760 |
|
4 | Xã Phú Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
| 9.787 | 4.000 | 5.787 | 2.850 |
|
| Xây mới nhà lớp học 2 tầng 10 phòng và một số hạng mục phụ trợ trường tiểu học xã Phú Lâm | UBND xã Phú Lâm | Giáo dục | 2 tầng, chiều cao công trình là 10,6m. Chiều cao tầng 1,2 mỗi tầng 3,6m | 2023 | 2024 | 911/QĐ-UBND ngày 21/02/2023 của CT UBND thị xã Nghi Sơn | 9.973 | 9.787 | 9.787 | 4.000 | 5.787 | 2.850 |
|
X | HUYỆN YÊN ĐỊNH |
|
|
|
|
|
|
|
| 7.554 | 3.000 | 4.554 | 2.280 |
|
1 | Xã Định Tăng |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.518 | 1.000 | 1.518 | 760 |
|
| Nhà thi đấu đa năng Định Tăng | UBND xã Định Tăng | Văn hoá | Diện tích sàn 210m2 | 2023 | 2024 | 169/QĐ- UBND, ngày 06/11/2023 của CT UBND xã Định Tăng | 9.194 | 2.518 | 2.518 | 1.000 | 1.518 | 760 |
|
2 | Xã Định Thành |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.518 | 1.000 | 1.518 | 760 |
|
| Trường Mầm non xã Định Thành (phòng học và phòng chức năng) | UBND xã Định Thành | Giáo dục | Nhà 2 tầng (10 phòng học chức năng) | 2023 | 2024 | 68/QĐ-UBND, ngày 3/11/2023 của CT UBND xã Định Thành | 6.978 | 2.518 | 2.518 | 1.000 | 1.518 | 760 |
|
3 | Xã Định Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.518 | 1.000 | 1.518 | 760 |
|
| Nhà Thi đấu đa năng xã Định Tiến | UBND xã Định Tiến | Văn hoá | Diện tích sàn 210m2 | 2023 | 2024 | 125/QĐ- UBND, ngày 4/11/2023 của CT UBND xã Định Tiến | 7.779 | 2.518 | 2.518 | 1.000 | 1.518 | 760 |
|
XI | HUYỆN ĐÔNG SƠN ’ |
|
|
|
|
|
|
|
| 10.072 | 4.000 | 6.072 | 3.040 |
|
1 | Xã Đông Hoàng |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.518 | 1.000 | 1.518 | 760 |
|
| Xây dựng kênh mương bê tông nội đồng xã Đông Hoàng: Tuyến | UBND xã Đông Hoàng | Thủy lợi | Công trình thủy lợi cấp IV, Tổng chiều dài L = 611,97m | 2023 | 2025 | 87/QĐ-UBND ngày 01/6/2023 và 44/QĐ- UBND ngày | 3.570 | 2.518 | 2.518 | 1.000 | 1.518 | 760 |
|
| kênh B5/10A đi thôn Cẩm Tú xã Đông Hoàng |
|
|
|
|
| 28/02/2024 của CT UBND xã Đông Hoàng |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Xã Đông Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.518 | 1.000 | 1.518 | 760 |
|
| Xây dựng kênh mương nội đồng xã Đông Hòa, Tuyến kênh Cồn Cam - Thôn Phú Minh. | UBND xã Đông Hòa | Thủy lợi | Công trình thủy lợi cấp IV, Tổng chiều dài L = 497,06m | 2023 | 2025 | 305/QĐ-UBND ngày 01/6/2023 và 117/QĐ- UBND ngày 28/02/2024 của CT UBND xã Đông Hòa | 3.420 | 2.518 | 2.518 | 1.000 | 1.518 | 760 |
|
3 | Xã Đông Quang |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.518 | 1.000 | 1.518 | 760 |
|
| Nâng cấp, cải tạo hệ thống kênh từ nhà Ông Nhung thôn Văn Ba đến cống đập tràn nắp bộ, xã Đông Quang | UBND xã Đông Quang | Thủy lợi | Công trình thủy lợi cấp IV, Tổng chiều dài L = 787,66m | 2023 | 2025 | 71/QĐ-UBND ngày 01/6/2023; 31/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của CT UBND xã Đông Quang | 4.984 | 2.518 | 2.518 | 1.000 | 1.518 | 760 |
|
4 | Xã Đông Phú |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.518 | 1.000 | 1.518 | 760 |
|
| Nâng cấp, cải tạo kênh mương từ giáp kênh cầu Đình đi HTX Hát Bình thôn Hoàng Văn, xã Đông Phú | UBND xã Đông Phú | Thủy lợi | Công trình thủy lợi cấp IV, tổng chiều dài L = 561,08m | 2023 | 2025 | 331/QĐ-UBND ngày 01/6/2023; 114/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của CT UBND xã Đông Phú | 3.187 | 2.518 | 2.518 | 1.000 | 1.518 | 760 |
|
XII | HUYỆN THIỆU HOÁ |
|
|
|
|
|
|
|
| 29.786 | 12.000 | 17.786 | 8.820 |
|
1 | Xã Thiệu Chính |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.475 | 1.000 | 1.475 | 730 |
|
| Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ ĐT 515C đi ĐT 515 | UBND xã Thiệu Chính | Giao thông | Tổng chiều dài L = 1.027m | 2023 | 2025 | 3490/QĐ- UBND ngày 30/8/2023 của CT UBND huyện Thiệu Hoá Thiệu Hoá | 6.499 | 2.475 | 2.475 | 1.000 | 1.475 | 730 |
|
2 | Xã Thiệu Ngọc |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.475 | 1.000 | 1.475 | 730 |
|
| Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ UBND xã đê tả sông Chu | UBND xã Thiệu Ngọc | Giao thông | Tổng chiều dài L = 852m | 2023 | 2025 | 3342/QĐ- UBND ngày 11/8/2023 của CT UBND huyện Thiệu Hoá | 6.999 | 2.475 | 2.475 | 1.000 | 1.475 | 730 |
|
3 | Xã Thiệu Lý |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.475 | 1.000 | 1.475 | 730 |
|
| Đường từ Thôn 3 đến Thôn 5 | UBND xã Thiệu Lý | Giao thông | Tổng chiều dài L = 813m | 2023 | 2025 | 3522/QĐ- UBND ngày 31/8/2023 của CT UBND huyện Thiệu Hoá | 4.741 | 2.475 | 2.475 | 1.000 | 1.475 | 730 |
|
4 | Xã Thiệu Vận |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.475 | 1.000 | 1.475 | 730 |
|
| Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ ĐT 515 đi đê hữu sông Chu | UBND xã Thiệu Vận | Giao thông | Tổng chiều dài L = 1.531m | 2023 | 2025 | 3002/QĐ- UBND ngày 28/7/2023 của CT UBND huyện Thiệu Hoá | 7.011 | 2.475 | 2.475 | 1.000 | 1.475 | 730 |
|
5 | Xã Tân Châu |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.518 | 1.000 | 1.518 | 760 |
|
| Dự án Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ Thôn 3 đi Thôn 2 | UBND xã Tân Châu | Giao thông | Tổng chiều dài L = 809m | 2023 | 2025 | 2903/QĐ- UBND ngày 13/7/2023 của CT UBND huyện Thiệu | 6.952 | 2.518 | 2.518 | 1.000 | 1.518 | 760 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hoá |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Xã Thiệu Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.475 | 1.000 | 1.475 | 730 |
|
| Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ UBND xã đến đường vào khu di tích lịch sử cách mạng Nhà thờ họ Vương | UBND xã Thiệu Tiến | Giao thông | Tổng chiều dài L = 1.550m | 2023 | 2025 | 3024/QĐ- UBND ngày 28/7/2023 của CT UBND huyện Thiệu Hoá | 7.499 | 2.475 | 2.475 | 1.000 | 1.475 | 730 |
|
7 | Xã Thiệu Toán |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.518 | 1.000 | 1.518 | 760 |
|
| Dự án Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ thôn Toán Tỵ đi thôn Toán Thọ | UBND xã Thiệu Toán | Giao thông | Cải tạo, nâng cấp thảm bê tông nhựa trên tuyến, cải tạo xây dựng lại hệ thống rãnh thoát nước, | 2023 | 2025 | 3343/QĐ- UBND ngày 11/8/2023 của CT UBND huyện Thiệu Hoá | 6.999 | 2.518 | 2.518 | 1.000 | 1.518 | 760 |
|
8 | Xã Thiệu Công |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.475 | 1.000 | 1.475 | 730 |
|
| Nâng cấp, cải tại đường giao thông từ trường THCS đến thôn Minh Thượng | UBND xã Thiệu Công | Giao thông | Tổng chiều dài L = 1.606m | 2023 | 2025 | 3375/QĐ- UBND ngày 17/8/2023 của CT UBND huyện Thiệu Hoá | 6495 | 2475 | 2.475 | 1.000 | 1.475 | 730 |
|
9 | Xã Thiệu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.475 | 1.000 | 1.475 | 730 |
|
| Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ UBND xã đi đê hữu sông Cầu Chày | UBND xã Thiệu Thành | Giao thông | Tổng chiều dài L = 1.167m | 2023 | 2025 | 4002/QĐ- UBND ngày 20/9/2023 của CT UBND huyện Thiệu Hoá | 6499 | 2475 | 2.475 | 1.000 | 1.475 | 730 |
|
10 | Xã Thiệu Hợp |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.475 | 1.000 | 1.475 | 730 |
|
| Nâng cấp, cải tạo đường giao thông tả sông Chu | UBND xã Thiệu Hợp | Giao thông | Tổng chiều dài L = 1.056m | 2023 | 2025 | 2904/QĐ- UBND ngày 13/7/2023 của CT UBND huyện Thiệu Hoá | 6.915 | 2.475 | 2.475 | 1.000 | 1.475 | 730 |
|
11 | Xã Thiệu Quang |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.475 | 1.000 | 1.475 | 730 |
|
| Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ Trường PTTH Nguyễn Quán Nho đến đê hữu sông Cầu Chày | UBND xã Thiệu Quang | Giao thông | Tổng chiều dài L = 719m | 2023 | 2025 | 3374/QĐ- UBND ngày 17/8/2023 của CT UBND huyện Thiệu Hoá | 6499 | 2475 | 2.475 | 1.000 | 1.475 | 730 |
|
12 | Xã Thiệu Thịnh |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.475 | 1.000 | 1.475 | 730 |
|
| Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ đê sông Chu qua UBND xã đến đê sông Chu | UBND xã Thiệu Thịnh | Giao thông | Tổng chiều dài L = 1.140m | 2023 | 2025 | 3023/QĐ- UBND ngày 28/7/2023 của CT UBND huyện Thiệu Hoá | 6.497 | 2.475 | 2.475 | 1.000 | 1.475 | 730 |
|
XIII | HUYỆN NÔNG CỐNG |
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 | 8.000 | 12.000 | 6.000 |
|
1 | Xã Tân Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.500 | 1.000 | 1.500 | 750 |
|
| Nâng cấp, mở rộng đường giao thông, kết hợp làm kênh mương tiêu thoát nước khu dân cư thôn Mỹ Thanh, thôn Thái Bình | UBND xã Tân Thọ | Giao thông | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường và tuyến kênh với tổng chiều dài L = 557m | 2023 | 2023 | 41/QĐ-UBND ngày 22/5/2023; 102a/QĐ- UBND ngày 12/12/2023 của CT UBND xã Tân Thọ | 3.135 | 2.500 | 2.500 | 1.000 | 1.500 | 750 |
|
2 | Xã Tế Nông |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.500 | 1.000 | 1.500 | 750 |
|
| Nâng cấp, mở rộng | UBND | Giao | Nâng cấp, mở | 2023 | 2024 | 49/QĐ-UBND | 3.187 | 2.500 | 2.500 | 1.000 | 1.500 | 750 |
|
| tuyến đường liên thôn từ thôn Đạt Tiến 1 đi thôn Tế Độ | xã Tế Nông | thông | rộng tuyến đường với chiều dài L = 3.537,28m |
|
| ngày 14/9/2023; 07/QĐ-UBND ngày 15/01/2023 của CT UBND xã Tế Nông |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Xã Tượng Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.500 | 1.000 | 1.500 | 750 |
|
| Đường giao thông liên thôn từ thôn Thị Long đi thôn Thái Tượng, xã Tượng Sơn | UBND xã Tượng Sơn | Giao thông | Xây dựng tuyến đường với chiều dài L = 1.020m | 2023 | 2023 | 111/QĐ-UBND ngày 11/7/2023; 54/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của CT UBND xã Tượng Sơn | 3.282 | 2.500 | 2.500 | 1.000 | 1.500 | 750 |
|
4 | Xã Công Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.500 | 1.000 | 1.500 | 750 |
|
| Xây dựng kênh mương nội đồng thôn Hậu Áng, thôn Đoài Đạo | UBND xã Công Liêm | Thủy lợi | Xây dựng tuyến kênh với chiều dài L = 1.047,62m | 2023 | 2024 | 37/QĐ-UBND ngày 20/9/2023; 55/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 của CT UBND xã Công Liêm | 2.657 | 2.500 | 2.500 | 1.000 | 1.500 | 750 |
|
5 | Xã Tượng Lĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.500 | 1.000 | 1.500 | 750 |
|
| Mở rộng, nâng cấp đường giao thông nông thôn từ đường 512 đến Trung tâm xã Tượng Lĩnh | UBND xã Tượng Lĩnh | Giao thông | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường với chiều dài L = 479,88m | 2023 | 2024 | 45/QĐ-UBND ngày 07/8/2023; 03/QĐ-UBND ngày 13/01/2024 của CT UBND xã Tượng Lĩnh | 3.058 | 2.500 | 2.500 | 1.000 | 1.500 | 750 |
|
6 | Xã Trường Minh |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.500 | 1.000 | 1.500 | 750 |
|
| Nâng cấp, mở rộng đường giao thông nông thôn từ đường sắt thôn Đặng Đổi đến | UBND xã Trường Minh | Giao thông | Nâng cấp tuyến đường giao thông dài L = 1.162,31m | 2023 | 2024 | 56/QĐ-UBND ngày 11/9/2023; 08/QĐ-UBND ngày 15/01/2024 của CT UBND | 3.058 | 2.500 | 2.500 | 1.000 | 1.500 | 750 |
|
| cổng làng Phú Viên |
|
|
|
|
| xã Trường Minh |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Xã Hoàng Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.500 | 1.000 | 1.500 | 750 |
|
| Kênh mương tưới tiêu nội đồng thôn Thanh Liêm | UBND xã Hoàng Sơn | Thủy lợi | Xây dựng tuyến kênh với chiều dài L = 1.131,36m | 2023 | 2024 | 67/QĐ-UBND ngày 15/9/2023; 15/QĐ-UBND ngày 15/01/2024 của CT UBND xã Hoàng Sơn | 2.858 | 2.500 | 2.500 | 1.000 | 1.500 | 750 |
|
8 | Xã Công Chính |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.500 | 1.000 | 1.500 | 750 |
|
| Nâng cấp, mở rộng đường giao thông thôn Tam Hòa | UBND xã Công Chính | Giao thông | Xây dựng tuyến đường giao thông dài L = 825,36m | 2023 | 2024 | 99/QĐ-UBND ngày 08/9/2023; 117/QĐ-UBND ngày 05/12/2023 của CT UBND xã Công Chính | 2.577 | 2.500 | 2.500 | 1.000 | 1.500 | 750 |
|
XIV | HUYỆN HÀ TRUNG |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.950 | 2.000 | 2.950 | 1.460 |
|
1 | Xã Yến Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.475 | 1.000 | 1.475 | 730 |
|
| Nâng cấp đường giao thông kết nối từ QL 217 đi đường tỉnh 508, xã Yến Sơn | UBND xã Yến Sơn | Giao thông | Tổng chiều dài L = 541,83m | 2023 | 2024 | 213/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của CT UBND xã Yến Sơn | 3.292 | 2.475 | 2.475 | 1.000 | 1.475 | 730 |
|
2 | Xã Hà Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.475 | 1.000 | 1.475 | 730 |
|
| Trạm Y tế xã | UBND xã Hà Bắc | Y tế | Xây mới trạm y tế 2 tầng | 2023 | 2024 | 117/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 của CT UBND xã Hà Bắc | 6.520 | 2.475 | 2.475 | 1.000 | 1.475 | 730 |
|
B | CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI THEO |
|
|
|
|
|
|
|
| 334.414 | 45.550 | 288.864 | 190.400 |
|
| NGHỊ QUYẾT 397/NQ-HĐND NGÀY 12/7/2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | HUYỆN THẠCH THÀNH |
|
|
|
|
|
|
|
| 53.900 | 7.800 | 46.100 | 29.930 |
|
1 | Xã Thành Công |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.700 | 600 | 2.100 | 1.290 |
|
| Đường giao thông thôn Trường Châu xã Thành Công, huyện Thạch Thành | UBND xã Thành Công | Giao thông | Tổng chiều dài L = 1.367,85m | 2023 | 2024 | 3675/QĐ- UBND ngày 07/11/2023 của CT UBND huyện Thạch Thành | 2.824 | 2.700 | 2.700 | 600 | 2.100 | 1.290 |
|
2 | Xã Thành Yên |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.000 | 600 | 3.400 | 2.200 |
|
| Hội trường nhà văn hóa xã Thành Yên, huyện Thạch Thành | UBND xã Thành Yên | Văn hóa | Quy mô: 250 chỗ ngồi | 2023 | 2024 | 3619/QĐ- UBND ngày 02/11/2023 của CT UBND huyện Thạch Thành | 4.742 | 4.000 | 4.000 | 600 | 3.400 | 2.200 |
|
3 | Xã Thạch Tượng |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.000 | 600 | 3.400 | 2.200 |
|
| Xây dựng các phòng học chức năng Trường THCS xã Thạch Tượng, huyện Thạch Thành | UBND xã Thạch Tượng | Giáo dục | Nhà hiệu bộ 2 tầng, diện tích xây dựng: 502m2 | 2023 | 2024 | 3693/QĐ- UBND ngày 08/11/2023 của CT UBND huyện Thạch Thành | 6.480 | 4.000 | 4.000 | 600 | 3.400 | 2.200 |
|
4 | Xã Thành Minh |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.000 | 600 | 3.400 | 2.200 |
|
| Xây dựng các phòng học chức năng Trường tiểu học 2 xã Thành Minh, huyện | UBND xã Thành Minh | Giáo dục | Nhà hiệu bộ 2 tầng, siện tích XD: 426m2; Hạng mục phụ trợ, diện tích | 2023 | 2024 | 3667/QĐ- UBND ngày 06/11/2023 của CT UBND huyện Thạch | 5.834 | 4.000 | 4.000 | 600 | 3.400 | 2.200 |
|
| Thạch Thành |
|
| 352,2m2 |
|
| Thành |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Xã Thành Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.000 | 600 | 3.400 | 2.200 |
|
| Đường giao thông thôn Vân Đình, Phong Phú xã Thành Mỹ, huyện Thạch Thành | UBND xã Thành Mỹ | Giao thông | Tổng chiều dài L = 2.054m | 2023 | 2024 | 3740/QĐ- UBND ngày 10/11/2023 của CT UBND huyện Thạch Thành | 4.141 | 4.000 | 4.000 | 600 | 3.400 | 2.200 |
|
6 | Hỗ trợ thực hiện Chương trình chuyên đề |
|
|
|
|
|
|
|
| 11.000 | 600 | 10.400 | 7.100 |
|
| Đường giao thông nội đồng vùng quy hoạch sản xuất sản phẩm OCOP "tinh dầu sả chanh", xã Thành Vinh, huyện Thạch Thành | Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Thạch Thành | Giao thông | Tổng chiều dài L = 7.377,79m | 2023 | 2024 | 3744/QĐ- UBND ngày 13/11/2023 của CT UBND huyện Thạch Thành | 11.294 | 11.000 | 11.000 | 600 | 10.400 | 7.100 |
|
7 | Xã Thành Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.500 | 600 | 2.900 | 1.850 |
|
| Hội trường nhà văn hóa xã Thành Tiến, huyện Thạch Thành | UBND xã Thành Tiến | Văn hóa | Quy mô: 250 chỗ ngồi | 2024 | 2024 | 3730/QĐ- UBND ngày 9/11/2023 của CT UBND huyện Thạch Thành | 4.796 | 3.500 | 3.500 | 600 | 2.900 | 1.850 |
|
8 | Xã Ngọc Trạo |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.500 | 600 | 2.900 | 1.850 |
|
| Hội trường nhà văn hóa xã Ngọc Trạo, huyện Thạch Thành | UBND xã Ngọc Trạo | Văn hóa | Quy mô: 250 chỗ ngồi | 2024 | 2024 | 3727/QĐ- UBND ngày 9/11/2023 của CT UBND huyện Thạch Thành | 4.502 | 3.500 | 3.500 | 600 | 2.900 | 1.850 |
|
9 | Xã Thành Tân |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.200 | 600 | 2.600 | 1.640 |
|
| Đường giao thông thôn Hòa Sơn, thôn Bái Đang xã Thành Tân, huyện Thạch Thành | UBND xã Thành Tân | Giao thông | Tổng chiều dài L = 1.788,81m | 2024 | 2024 | 3760/QĐ- UBND ngày 14/11/2023 của CT UBND huyện Thạch Thành | 3.347 | 3.200 | 3.200 | 600 | 2.600 | 1.640 |
|
10 | Xã Thành Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.500 | 600 | 2.900 | 1.850 |
|
| Nhà hiệu bộ Trường tiểu học xã Thành Vinh, huyện Thạch Thành | UBND xã Thành Vinh | Giáo dục | Nhà hiệu bộ 03 tầng, Diện tích XD: 245m2 | 2024 | 2024 | 3780/QĐ- UBND ngày 16/11/2023 của CT UBND huyện Thạch Thành | 4.495 | 3.500 | 3.500 | 600 | 2.900 | 1.850 |
|
11 | Xã Thạch Quảng |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.500 | 600 | 2.900 | 1.850 |
|
| Hội trường nhà văn hóa Thạch Quảng, huyện Thạch Thành | UBND xã Thạch Quảng | Văn hóa | Quy mô: 350 chỗ ngồi | 2024 | 2024 | 3908/QĐ- UBND ngày 24/11/2023 của CT UBND huyện Thạch Thành | 6.299 | 3.500 | 3.500 | 600 | 2.900 | 1.850 |
|
12 | Xã Thạch Cẩm |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.500 | 600 | 2.900 | 1.850 |
|
| Đường giao thông thôn Thành Quang, Cẩm Lợi 1, xã Thạch Cẩm, huyện Thạch Thành | UBND xã Thạch Cẩm | Giao thông | Tổng chiều dài L = 1.647,47m | 2024 | 2024 | 3792/QĐ- UBND ngày 17/11/2023 của CT UBND huyện Thạch Thành | 3.697 | 3.500 | 3.500 | 600 | 2.900 | 1.850 |
|
13 | Xã Thạch Long |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.500 | 600 | 2.900 | 1.850 |
|
| Cải tạo, nâng cấp đường giao thông thôn 1, thôn 2, xã | UBND xã Thạch | Giao thông | Tổng chiều dài L = 2.507,61m | 2024 | 2024 | 3741/QĐ- UBND ngày 10/11/2023 của | 3.940 | 3.500 | 3.500 | 600 | 2.900 | 1.850 |
|
| Thạch Long, huyện Thạch Thành | Long |
|
|
|
| CT UBND huyện Thạch Thành |
|
|
|
|
|
|
|
II | HUYỆN NHƯ THANH |
|
|
|
|
|
|
|
| 17.000 | 1.800 | 15.200 | 10.100 |
|
1 | Hỗ trợ thực hiện Chương trình chuyên đề |
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 | 600 | 9.400 | 6.400 |
|
| Cải tạo, nâng cấp hoàn thiện kết cấu hạ tầng giao thông tại điểm du lịch đã được quy hoạch là Điểm du lịch Phủ Na, xã Xuân Du, huyện Như Thanh | Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Như Thanh | Giao thông | Tổng chiều dài L = 2.089,24m được chia làm 02 đoạn | 2023 | 2024 | 4019/QĐ- UBND ngày 28/11/2023 của CT UBND huyện Như Thanh | 10.534 | 10.000 | 10.000 | 600 | 9.400 | 6.400 |
|
2 | Xã Phượng Nghi |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.500 | 600 | 2.900 | 1.850 |
|
| Đầu tư xây dựng tuyến đường thôn Bái Đa 1, xã Phượng Nghi. Hạng mục: Cầu tràn Cây Lai | UBND xã Phượng Nghi | Giao thông | Đầu tư xây dựng 01 Cầu tràn bằng BTCT; làm mới đường hai đầu cầu chiều dài L=151,22m | 2023 | 2024 | 3793/QĐ- UBND ngày 07/11/2023 của CT UBND huyện Như Thanh | 3.502 | 3.500 | 3.500 | 600 | 2.900 | 1.850 |
|
3 | Xã Thanh Tân |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.500 | 600 | 2.900 | 1.850 |
|
| Mở rộng tuyến đường thôn Đồng Lấm và nâng cấp tuyến đường thôn Thanh Quang, xã Thanh Tân, huyện Như Thanh | UBND xã Thanh Tân | Giao thông | Tổng chiều dài L = 3.050m | 2023 | 2024 | 3718/QĐ- UBND ngày 30/10/2023 của CT UBND huyện Như Thanh | 3.728 | 3.500 | 3.500 | 600 | 2.900 | 1.850 |
|
III | HUYỆN CẨM |
|
|
|
|
|
|
|
| 18.400 | 2.400 | 16.000 | 11.390 |
|
| THỦY |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Cẩm Lương |
|
|
|
|
|
|
|
| 9.000 | 600 | 8.400 | 6.150 |
|
| Cải tạo, nâng cấp đường liên thôn xã Cẩm Lương, huyện Cẩm Thuỷ | Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Cẩm Thuỷ | Giao thông | Đầu tư xây dựng 02 tuyến đường đạt tiêu chuẩn đường Cấp A; tổng chiều dài 02 tuyến L = 1.300m | 2023 | 2024 | 355/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của CT UBND huyện Cẩm Thuỷ | 10.800 | 9.000 | 9.000 | 600 | 8.400 | 6.150 |
|
2 | Hợp tác xã dịch vụ tổng hợp Cẩm Phú, huyện Cẩm Thuỷ |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.400 | 600 | 1.800 | 1.200 |
|
| Xây dựng kênh mương nội đồng khu sản xuất lúa nếp hạt cau, xã Cẩm Phú, huyện Cẩm Thuỷ (Hợp tác xã DVTH Cẩm Phú) | UBND xã Cẩm Phú | Thuỷ lợi | Đầu tư xây dựng mới tuyến mương nội đồng với tổng chiều dài L = 2.004m | 2023 | 2024 | 351/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của CT UBND huyện Cẩm Thuỷ | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 600 | 1.800 | 1.200 |
|
3 | Xã Cẩm Thạch |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.500 | 600 | 2.900 | 2.020 |
|
| Kiên cố hoá kênh mương nội đồng các thôn: Chiềng, Chén, Bùi, Vàn Thung xã Cẩm Thạch, huyện Cẩm Thuỷ | UBND xã Cẩm Thạch | Thuỷ lợi | Đầu tư xây dựng mới tuyến mương thôn thôn: Chiềng, Chén, Bùi, Vàn Thung với tổng chiều dài L = 3.990m | 2023 | 2024 | 352/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của CT UBND huyện Cẩm Thuỷ | 3.861 | 3.500 | 3.500 | 600 | 2.900 | 2.020 |
|
4 | Xã Cẩm Long |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.500 | 600 | 2.900 | 2.020 |
|
| Xây dựng phòng | UBND | Giáo | Đầu tư xây | 2023 | 2024 | 354/QĐ-UBND | 4.002 | 3.500 | 3.500 | 600 | 2.900 | 2.020 |
|
| học, chức năng và công trình phụ trợ Trường Tiểu học Cẩm Long, huyện Cẩm Thuỷ | xã Cẩm Long | dục | dựng mới 6 phòng học chức năng và công trình phụ trợ |
|
| ngày 05/02/2024 của CT UBND huyện Cẩm Thuỷ |
|
|
|
|
|
|
|
IV | HUYỆN NGỌC LẶC |
|
|
|
|
|
|
|
| 27.570 | 3.600 | 23.970 | 15.690 |
|
1 | Xã Phùng Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 | 600 | 9.400 | 6.400 |
|
| Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ làng Bằng đi làng Môn xã Phùng Giáo, huyện Ngọc Lặc | UBND xã Phùng Giáo | Giao thông | Tổng chiều dài L = 2.527m | 2023 | 2024 | 142/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 của CT UBND xã Phùng Giáo | 10.525 | 10.000 | 10.000 | 600 | 9.400 | 6.400 |
|
2 | Xã Cao Ngọc |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.500 | 600 | 2.900 | 1.850 |
|
| Sân vận động xã Cao Ngọc, huyện Ngọc Lặc | UBND xã Cao Ngọc | Văn hóa | Nền sân, đường chạy, khán đài, hệ thống thoát nước nhà vệ sinh | 2023 | 2024 | 210/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của CT UBND xã Cao Ngọc | 5.210 | 3.500 | 3.500 | 600 | 2.900 | 1.850 |
|
3 | Xã Minh Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.500 | 600 | 2.900 | 1.850 |
|
| Xây dựng nhà lớp học Trường mầm non xã Minh Tiến, huyện Ngọc Lặc | UBND xã Minh Tiến | Giáo dục | Nhà lớp học mầm non 2 tầng, 04 phòng | 2023 | 2024 | 12/QĐ-UBND ngày 18/01/0224 của CT UBND xã Minh Tiến | 4.777 | 3.500 | 3.500 | 600 | 2.900 | 1.850 |
|
4 | Xã Phùng Minh |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.500 | 600 | 2.900 | 1.850 |
|
| Sân vận động xã Phùng Minh, huyện Ngọc Lặc | UBND xã Phùng Minh | Văn hóa | Nền sân, đường chạy, khán đài, hệ thống thoát nước nhà vệ sinh | 2023 | 2024 | 195/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 của CT UBND xã Phùng Minh | 3.513 | 3.500 | 3.500 | 600 | 2.900 | 1.850 |
|
5 | Xã Vân Am |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.570 | 600 | 2.970 | 1.890 |
|
| Sửa chữa, nâng cấp hội trường đa năng xã Vân Am, huyện Ngọc Lặc | UBND xã Vân Am | Văn hóa | xây mới 04 phòng chức năng, và các hạng mục: nhà vệ sinh, cổng, tường rào, hệ thống rãnh thoát nước | 2023 | 2024 | 211/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 của CT UBND xã Vân Am | 3.589 | 3.570 | 3.570 | 600 | 2.970 | 1.890 |
|
6 | Xã Phùng Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.500 | 600 | 2.900 | 1.850 |
|
| Trạm Y tế xã Phùng Giáo, huyện Ngọc Lặc | UBND xã Phùng Giáo | Y tế | Nhà 2 tầng làm việc, nhà trực, quầy thuốc, cổng, tường rào | 2023 | 2024 | 151/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 của CT UBND xã Phùng Giáo | 3.605 | 3.500 | 3.500 | 600 | 2.900 | 1.850 |
|
V | HUYỆN THƯỜNG XUÂN |
|
|
|
|
|
|
|
| 12.200 | 1.200 | 11.000 | 7.440 |
|
1 | Hỗ trợ thực hiện Chương trình chuyên đề |
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 | 600 | 9.400 | 6.500 |
|
| Cải tạo, nâng cấp hoàn thiện kết cấu hạ tầng đồng bộ phục vụ phát triển du lịch tại bản Vịn, xã Bát Mọt, huyện Thường Xuân | UBND xã Bát Mọt | Văn hóa | Tuyến đường giao thông chính chiều dài L = 300m. Khu vực tổ chức lễ hội du lịch cộng đồng bản Vịn rộng khoảng 11.386m2 | 2023 | 2024 | 108/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của CT UBND xã Bát Mọt | 10.990 | 10.000 | 10.000 | 600 | 9.400 | 6.500 |
|
2 | Xã Yên Nhân |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.200 | 600 | 1.600 | 940 |
|
| Xây dựng Đập Na Xá, thôn Mỵ, xã Yên Nhân, huyện Thường Xuân | UBND xã Yên Nhân | Thủy lợi | Cấp IV, có chiều dài đập L = 114,19m | 2023 | 2024 | 180/QĐ-UBND ngày 10/11/2023 của CT UBND xã Yên Nhân | 2.247 | 2.200 | 2.200 | 600 | 1.600 | 940 |
|
V | HUYỆN QUAN |
|
|
|
|
|
|
|
| 17.600 | 2.400 | 15.200 | 9.920 |
|
| HOÁ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hỗ trợ thực hiện Chương trình chuyên đề |
|
|
|
|
|
|
|
| 8.000 | 600 | 7.400 | 5.000 |
|
| Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ bản Cua đi bản Cụm, xã Nam Tiến, huyện Quan Hoá | UBND xã Nam Tiến | Giao thông | Đường giao thông cấp C, dài L = 3.371,92m | 2023 | 2024 | 154/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 của CT UBND xã Nam Tiến | 8.200 | 8.000 | 8.000 | 600 | 7.400 | 5.000 |
|
2 | Xã Phú Lệ |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.300 | 600 | 2.700 | 1.710 |
|
| Cải tại, nâng cấp đường giao thông bản Đuốm và bản Sại, xã Phú Lệ, huyện Quan Hóa | UBND xã Phú Lệ | Giao thông | Đường giao thông nông thôn loại B, miền núi; tổng chiều dài tuyến L = 506,59m | 2023 | 2024 | 121/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 của CT UBND xã Phú Lệ | 3.500 | 3.300 | 3.300 | 600 | 2.700 | 1.710 |
|
3 | Xã Phú Thanh |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.300 | 600 | 2.700 | 1.710 |
|
| Nâng cấp đường giao thông bản Trung Tân, xã Phú Thanh, huyện Quan Hóa | UBND xã Phú Thanh | Giao thông | Đường giao thông cấp C; tổng chiều dài tuyến L = 925,4m | 2023 | 2024 | 120/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 của CT UBND xã Phú Thanh | 3.500 | 3.300 | 3.300 | 600 | 2.700 | 1.710 |
|
4 | Xã Thiên Phủ |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000 | 600 | 2.400 | 1.500 |
|
| Xây mới nhà văn hóa bản Sài, xã Thiên Phủ, huyện Quan Hoá | UBND xã Thiên Phủ | Văn hóa | Công trình nhà sàn; diện tích xây dựng: 367,08m2 | 2023 | 2024 | 142a/QĐ- UBND ngày 02/10/2023 của CT UBND xã Thiên Phủ | 3.200 | 3.000 | 3.000 | 600 | 2.400 | 1.500 |
|
VI | HUYỆN QUAN SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
| 29.650 | 4.800 | 24.850 | 15.930 |
|
1 | Hỗ trợ thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
| 14.000 | 600 | 13.400 | 9.200 |
|
| Chương trình chuyên đề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cải tạo cơ sở hạ tầng phục vụ du lịch cộng đồng bản Ngàm, xã Sơn Điện, huyện Quan Sơn | UBND xã Sơn Điện | Giao thông | Đường giao thông L= 1.591,96m; hệ thống thoát nước; điện chiếu sáng 285m, khu lễ hội chính, sân nhà văn hóa bản Ngàm, xây dựng cảnh quan dọc sông Luồng và công trình phụ trợ | 2023 | 2025 | 2234/QĐ- UBND ngày 31/12/2023; 200/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của CT UBND huyện Quan Sơn | 14.120 | 14.000 | 14.000 | 600 | 13.400 | 9.200 |
|
2 | Xã Trung Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.300 | 600 | 2.700 | 1.710 |
|
| Đập mương Đum, bản Phú Nam, xã Trung Xuân, huyện Quan Sơn | UBND xã Trung Xuân | Thủy lợi | Tràn BTCT chiều rộng B = 10m; kênh Tổng chiều dài L = 729,41m | 2023 | 2024 | 1972/QĐ- UBND ngày 01/12/2023; 203/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của CT UBND huyện Quan Sơn | 3.350 | 3.300 | 3.300 | 600 | 2.700 | 1.710 |
|
3 | Xã Trung Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.300 | 1.200 | 2.100 | 1.100 |
|
| Nhà văn hoá bản Đe, xã Trung Tiến, huyện Quan Sơn | UBND xã Trung Tiến | Văn hóa | Diện tích xây dựng: 235.7m2; diện tích sàn: 186.5m2; | 2023 | 2024 | 2096/QĐ- UBND ngày 20/12/2023; 199/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của CT UBND huyện Quan | 1.700 | 1.650 | 1.650 | 600 | 1.050 | 550 |
|
|
|
|
|
|
|
| Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
| Nhà căn hoá bản Tong, xã Trung Tiến, huyện Quan Sơn | UBND xã Trung Tiến | Văn hóa | Diện tích xây dựng: 235,7m2; diện tích sàn: 186,5m2; | 2023 | 2024 | 1783/QĐ- UBND ngày 08/11/2023; 204/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của CT UBND huyện Quan Sơn | 1.700 | 1.650 | 1.650 | 600 | 1.050 | 550 |
|
4 | Xã Trung Thượng |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.450 | 600 | 1.850 | 1.110 |
|
| Nhà văn hoá bản Máy, xã Trung Thượng, huyện Quan Sơn | UBND xã Trung Thượng | Văn hóa | Diện tích xây dựng: 235.7m2; diện tích sàn: 186.5m2; | 2023 | 2024 | 1741/QĐ- UBND ngày 01/11/2023; 197/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của CT UBND huyện Quan Sơn | 2.500 | 2.450 | 2.450 | 600 | 1.850 | 1.110 |
|
5 | Xã Tam Thanh |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.300 | 600 | 2.700 | 1.710 |
|
| Đập mương bản Pa, xã Tam Thanh, huyện Quan Sơn | UBND xã Tam Thanh | Thủy lợi | Tràn BTCT thiết kế: Bt = 26m; Kênh dài L = 645,39m | 2023 | 2024 | 2085/QĐ- UBND ngày 19/12/2023; 198/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của CT UBND huyện Quan Sơn | 3.350 | 3.300 | 3.300 | 600 | 2.700 | 1.710 |
|
6 | Xã Mường Mìn |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.300 | 1.200 | 2.100 | 1.100 |
|
| Nhà văn hoá bản Yên, xã Mường Mìn, huyện Quan Sơn | UBND xã Mường Mìn | Văn hóa | Diện tích xây dựng: 235.7m2; diện tích sàn: 186.5m2; | 2023 | 2025 | 1719/QĐ- UBND ngày 30/10/2023; 195/QĐ-UBND | 1.700 | 1.650 | 1.650 | 600 | 1.050 | 550 |
|
|
|
|
|
|
|
| ngày 05/02/2024 của CT UBND huyện Quan Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
| Nhà văn hóa bản Bơn, xã Mường Mìn, huyện Quan Sơn | UBND xã Mường Mìn | Văn hóa | Diện tích xây dựng: 235.7m2; diện tích sàn: 186.5m2; | 2023 | 2025 | 1718/QĐ- UBND ngày 30/10/2023; 196/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của CT UBND huyện Quan Sơn | 1.700 | 1.650 | 1.650 | 600 | 1.050 | 550 |
|
VII | HUYỆN NHƯ XUÂN |
|
|
|
|
|
|
|
| 19.900 | 2.400 | 17.500 | 11.530 |
|
1 | Hỗ trợ thực hiện Chương trình chuyên đề |
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 | 600 | 9.400 | 6.400 |
|
| Cải tạo, nâng cấp hoàn thiện kết cấu hạ tầng giao thông tại điểm du lịch đã được quy hoạch là Đền Chín Gian, xã Thanh Quân, huyện Như Xuân | UBND xã Thanh Quân | Giao thông | Tổng chiều dài L = 2.600m | 2023 | 2024 | 2319/QĐ- UBND ngày 01/11/2023; 2831/QĐ- UBND ngày 23/12/2023 của CT UBND huyện Như Xuân | 10.500 | 10.000 | 10.000 | 600 | 9.400 | 6.400 |
|
2 | Xã Bình Lương |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.300 | 600 | 2.700 | 1.710 |
|
| Đường Giao thông làng Gió đi Làng Sao (Đoạn từ nhà ông Trương Văn Huệ (Làng Gió) đến nhà ông Lê | UBND xã Bình Lương | Giao thông | Bê tông xi măng tuyến chính, chiều dài L = 1.600m | 2023 | 2024 | 2316/QĐ- UBND ngày 01/11/2023; 2717/QĐ- UBND ngày 20/12/2023 của | 3.500 | 3.300 | 3.300 | 600 | 2.700 | 1.710 |
|
| Khắc Tăng (Làng Sao), xã Bình Lương |
|
|
|
|
| CT UBND huyện Như Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Xã Thượng Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.300 | 600 | 2.700 | 1.710 |
|
| Sân thể thao xã Thượng Ninh, huyện Như Xuân | UBND xã Thượng Ninh | Văn hóa | San nền cồng trường rào, đường vào sân thể thao dài 250m | 2023 | 2024 | 2317/QĐ- UBND ngày 01/11/2023; 2716/QĐ- UBND ngày 20/12/2023 của CT UBND huyện Như Xuân | 3.500 | 3.300 | 3.300 | 600 | 2.700 | 1.710 |
|
4 | Xã Xuân Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.300 | 600 | 2.700 | 1.710 |
|
| Nâng cấp mở rộng đường giao thông khu trung tâm đoạn tại thôn Nghịu xã Xuân Hòa, huyện Như Xuân | UBND xã Xuân Hòa | Giao thông | Bê tông nhựa và rãnh thoát nước chiều dài 600m | 2023 | 2024 | 2318/QĐ- UBND ngày 01/11/2023; 2899/QĐ- UBND ngày 26/12/2023 của CT UBND huyện Như Xuân | 3.400 | 3.300 | 3.300 | 600 | 2.700 | 1.710 |
|
VIII | HUYỆN LANG CHÁNH |
|
|
|
|
|
|
|
| 16.600 | 1.800 | 14.800 | 9.920 |
|
1 | Xã Tam Văn |
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 | 600 | 9.400 | 6.500 |
|
| Đường giao thông bản Lọng, bản Cú Tá, xã Tam Văn, huyện Lang Chánh | Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Lang | Giao thông | Cứng hoá 10 tuyến đường với tổng chiều dài L = 3.660m | 2024 | 2025 | 165/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của CT UBND huyện Lang Chánh | 10.142 | 10.000 | 10.000 | 600 | 9.400 | 6.500 |
|
|
| Chánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Xã Lâm Phú |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.300 | 600 | 2.700 | 1.710 |
|
| Đường giao thông nông thôn bản Nà Đang, xã Lâm Phú, huyện Lang Chánh | UBND xã Lâm Phú | Giao thông | Tổng chiều dài L = 545,31m | 2024 | 2024 | 141/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của CT UBND xã Lâm Phú | 3306 | 3300 | 3.300 | 600 | 2.700 | 1.710 |
|
3 | Xã Đồng Lương |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.300 | 600 | 2.700 | 1.710 |
|
| Hội trường trung tâm Văn hóa thể thao xã Đồng Lương, huyện Lang Chánh | UBND xã Đồng Lương | Văn hoá | 154 chỗ ngồi | 2024 | 2024 | 150/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 của CT UBND xã Đồng Lương | 3316,513 | 3300 | 3.300 | 600 | 2.700 | 1.710 |
|
IX | HUYỆN BÁ THƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
| 17.694 | 1.200 | 16.494 | 11.210 |
|
1 | Hỗ trợ thực hiện Chương trình chuyên đề |
|
|
|
|
|
|
|
| 14.394 | 600 | 13.794 | 9.500 |
|
| Cải tạo, nâng cấp hạ tầng điểm du lịch Bản Đôn xã Thành Lâm, huyện Bá Thước | Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Bá Thước | Giao thông + Văn hoá | - Hạng mục 1: Đầu tư cải tạo, nâng cấp tuyến đường có chiều dài L = 878,74m - Hạng mục 2: diện tích 1,06ha gồm khu vực sinh hoạt văn hóa cộng đồng, khu vực khám phá, dạo chơi trong không gian truyền thống | 2023 | 2025 | 4080/QĐ- UBND ngày 11/12/2023 và 293/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 của CT UBND huyện Bá Thước | 14.702 | 14.394 | 14.394 | 600 | 13.794 | 9.500 |
|
2 | Xã Ái Thượng |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.300 | 600 | 2.700 | 1.710 |
|
| Nhà lớp học và bộ môn trường tiểu học xã Ái Thượng, huyện Bá Thước | UBND xã Ái Thượng | Giáo dục | Nhà 2 tầng, 4 phòng, DTXD 317,34m2 | 2023 | 2025 | 234/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của CT UBND xã Ái Thượng | 3.403 | 3.300 | 3.300 | 600 | 2.700 | 1.710 |
|
X | THỊ XÃ NGHI SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 | 600 | 4.400 | 3.000 |
|
1 | Hỗ trợ thực hiện Chương trình chuyên đề |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 | 600 | 4.400 | 3.000 |
|
| Đường giao thông nội đồng trong vùng quy hoạch sản xuất nguyên liệu OCOP "Mật ong rừng Am Các", xã Định Hải, thị xã Nghi Sơn | UBND xã Định Hải | Giao thông | Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường với tổng chiều dài L = 2.300,6m | 2023 | 2024 | 7247/QĐ- UBND ngày 14/11/2023 của CT UBND thị xã Nghi Sơn | 5.401 | 5.000 | 5.000 | 600 | 4.400 | 3.000 |
|
XI | HUYỆN NGA SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
| 9.800 | 1.800 | 8.000 | 5.160 |
|
1 | Hỗ trợ thực hiện Chương trình chuyên đề |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 | 600 | 4.400 | 3.000 |
|
| Xây dựng hạ tầng phục vụ vùng quy hoạch sản xuất nguyên liệu sản phẩm OCOP "Dưa hấu xứ đảo Mai An Tiêm" xã Nga Yên, huyện Nga Sơn | Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn | Giao thông, thuỷ lợi | Tổng chiều dài L = 1.190,12m | 2023 | 2024 | 2993/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 của CT UBND huyện Nga Sơn | 6.000 | 5.000 | 5.000 | 600 | 4.400 | 3.000 |
|
2 | Hợp tác xã nông nghiệp Ba Đình, |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.400 | 600 | 1.800 | 1.080 |
|
| xã Ba Đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đầu tư xây dựng nhà trạm bơm Cống Thổ, và kè bờ hữu Kênh Đình - Vịnh, xã Ba Đình, huyện Nga Sơn (Hợp tác xã nông nghiệp Ba Đình, xã Ba Đình) | UBND xã Ba Đình | Thuỷ lợi | Xây dựng nhà trạm bơm Cống Thổ, với tổng chiều dài L = 270m | 2023 | 2023 | 172/QĐ- UBND, ngày 02/11/2023 của CT UBND xã Nga Ba Đình | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 600 | 1.800 | 1.080 |
|
3 | Hợp tác xã nông nghiệp Nga Điền, xã Nga Điền |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.400 | 600 | 1.800 | 1.080 |
|
| Đường trục chính giao thông nội đồng, xã Nga Điền, huyện Nga Sơn (HTX NN Nga Điền, xã Nga Điền) | UBND xã Nga Điền | Giao thông | Tổng chiều dài L = 1.027,54m | 2023 | 2023 | 73/QĐ- UBND, ngày 02/10/2023 của CT UBND xã Nga Điền | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 600 | 1.800 | 1.080 |
|
XII | HUYỆN YÊN ĐỊNH |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.800 | 1.200 | 3.600 | 2.160 |
|
1 | Hợp tác xã dịch vụ sản xuất nông nghiệp xã Yên Hùng, huyện Yên Định |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.400 | 600 | 1.800 | 1.080 |
|
| Kiên cố hóa kênh tưới nội đồng xã Yên Hùng, huyện Yên Định (HTXDVSX NN xã Yên Hùng) | UBND xã Yên Hùng | Thuỷ lợi | Tổng chiều dài L= 1444,30m | 2023 | 2024 | 511/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 của CT UBND xã Yên Hùng | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 600 | 1.800 | 1.080 |
|
2 | Hợp tác xã dịch |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.400 | 600 | 1.800 | 1.080 |
|
| vụ nông nghiệp xã Định Tăng, huyện Yên Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kiên cố hóa kênh tưới nội đồng xã Định Tăng, huyện Yên Định (HTXDV NN xã Định Tăng) | UBND xã Định Tăng | Thuỷ lợi | Tổng chiều dài L = 1.946,57m | 2023 | 2024 | 162/QĐ-UBND ngày 3/11/2023 của CT UBND xã Định Tăng | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 600 | 1.800 | 1.080 |
|
XIII | HUYỆN THỌ XUÂN |
|
|
|
|
|
|
|
| 13.700 | 2.400 | 11.300 | 7.240 |
|
1 | Hỗ trợ thực hiện Chương trình chuyên đề |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.500 | 600 | 5.900 | 4.000 |
|
| Bê tông hóa các tuyến đường giao thông nội đồng, kênh mương nội đồng vùng quy hoạch sản xuất lúa làm nguyên liệu phát triển sản phẩm OCOP Bánh lá răng bừa, xã Xuân Lập, huyện Thọ Xuân | UBND xã Xuân Lập | Giao thông | Xây dựng tuyến đường, mương với tổng chiều dài L = 4.902,95m | 2023 | 2024 | 6708/QĐ - UBND ngày 22/11/2023 của CT UBND huyện Thọ Xuân | 7.087 | 6.500 | 6.500 | 600 | 5.900 | 4.000 |
|
2 | Hợp tác xã nông nghiệp Quảng Phú, xã Quảng Phú |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.400 | 600 | 1.800 | 1.080 |
|
| Xưởng phân loại và đóng gói sản phẩm, xã Quảng | UBND xã Quảng | Hạ tầng | Diện tích xây dựng 480m2, chiều cao nhà | 2024 | 2024 | 52/QĐ -UBND ngày 03/01/2024 của | 3.161 | 2.400 | 2.400 | 600 | 1.800 | 1.080 |
|
| Phú, huyện Thọ Xuân (HTX NN Quảng Phú, xã Quảng Phú) | Phú |
| 8m |
|
| CT UBND xã Quảng Phú |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn Xuân Minh, Xã Xuân Minh |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.400 | 600 | 1.800 | 1.080 |
|
| Xưởng phân loại và đóng gói sản phẩm, xã Xuân Minh, huyện Thọ Xuân (HTX DVNN&PTNT Xuân Minh, Xã Xuân Minh) | UBND xã Xuân Minh | Hạ tầng | Diện tích xây dựng 480m2, chiều cao nhà 8m | 2024 | 2024 | 29/QĐ -UBND ngàỳ 12/01/2024 của CT UBND xã Xuân Minh | 3.069 | 2.400 | 2.400 | 600 | 1.800 | 1.080 |
|
4 | Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp Toàn Năng, huyện Thọ Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.400 | 600 | 1.800 | 1.080 |
|
| Đường trục chính giao thông nội đồng, xã Trường Xuân, huyện Thọ Xuân (HTX DVNN Toàn Năng, huyện Thọ Xuân) | UBND xã Trường Xuân | Giao thông | 6 tuyến, tổng chiều dài L = 1.542,85m | 2024 | 2024 | 238/QĐ - UBND ngày 28/12/2023 của CT UBND xã Trường Xuân | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 600 | 1.800 | 1.080 |
|
XIV | HUYỆN THIỆU HOÁ |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.500 | 600 | 5.900 | 4.000 |
|
1 | Hỗ trợ thực hiện Chương trình |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.500 | 600 | 5.900 | 4.000 |
|
| chuyên đề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xây dựng đường giao thông, kênh mương nội đồng vùng sản xuất lúa theo hướng hữu cơ làm nguyên liệu phát triển sản phẩm OCOP Bánh đa; bánh đa nem; cơm cháy xã Tân Châu, huyện Thiệu Hoá | UBND xã Tân Châu | Giao thông | Tổng chiều dài L = 2.345m | 2023 | 2024 | 527/QĐ-UBND ngày 10/11/2023 của CT UBND xã Tân Châu | 7.289 | 6.500 | 6.500 | 600 | 5.900 | 4.000 |
|
XV | HUYỆN NÔNG CỐNG |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 | 600 | 4.400 | 3.000 |
|
1 | Hỗ trợ thực hiện Chương trình chuyên đề |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 | 600 | 4.400 | 3.000 |
|
| Xây dựng hệ thống đường giao thông trong vùng quy hoạch sản xuất nguyên liệu cói phục vụ xây dựng sản phẩm OCOP thủ công mỹ nghệ trên địa bàn huyện Nông Cống | UBND xã Trường Trung | Giao thông | Xây dựng tuyến đường giao thông với chiều dài L = 1.800m | 2023 | 2024 | 109/QĐ-UBND ngày 25/9/2023; 149/QĐ-UBND ngày 27/12/2023 của CT UBND xã Trường Trung | 6.171 | 5.000 | 5.000 | 600 | 4.400 | 3.000 |
|
XVI | HUYỆN HÀ TRUNG |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.400 | 600 | 1.800 | 1.080 |
|
1 | Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp số 1 Hoạt Giang, |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.400 | 600 | 1.800 | 1.080 |
|
| huyện Hà Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xây dựng kênh mương nội đồng, xã Hoạt Giang, huyện Hà Trung (Hợp tác xã DVNN số 1 Hoạt Giang, huyện Hà Trung) | UBND xã Hoạt Giang | Thuỷ lợi | Tổng chiều dài L = 589,95m | 2024 | 2025 | 209/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 của CT UBND xã Hoạt Giang | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 600 | 1.800 | 1.080 |
|
XVII | HUYỆN HOẰNG HÓA |
|
|
|
|
|
|
|
| 16.400 | 1.200 | 15.200 | 10.280 |
|
1 | Xã Hoằng Ngọc |
|
|
|
|
|
|
|
| 14.000 | 600 | 13.400 | 9.200 |
|
| Xây dựng đường giao thông nối từ tỉnh lộ 510 (ngã tư Gòng) đến xã Hoằng Ngọc (cây xăng Ngọc Đỉnh), huyện Hoằng Hoá | Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Hoằng Hoá | Giao thông | Chiều dài khoảng L = 2.500m đảm bảo quy mô đường cấp IV đồng bằng, chiều rộng nền đường Bn = 9m; chiều rộng mặt đường Bm = 7m | 2023 | 2024 | 5155/QĐ- UBND ngày 28/12/2023 của CT UBND huyện | 55.000 | 14.000 | 14.000 | 600 | 13.400 | 9.200 |
|
2 | Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp xã Hoằng Lưu |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.400 | 600 | 1.800 | 1.080 |
|
| Đầu tư xây dựng đường trục chính giao thông nội đồng khu sản xuất lúa năng suất, chất lượng cao, xã Hoằng Lưu, huyện Hoằng Hoá (hTx | UBND xã Hoằng Lưu | Giao thông | 3 tuyến, tổng chiều dài L = 1.421,1m | 2023 | 2024 | 3609/QĐ- UBND ngày 18/9/2023 của CT UBND huyện | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 600 | 1.800 | 1.080 |
|
| DVNN xã Hoằng Lưu) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XVIII | HUYỆN HẬU LỘC |
|
|
|
|
|
|
|
| 14.800 | 1.800 | 13.000 | 8.560 |
|
1 | Xã Triệu Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 | 600 | 9.400 | 6.400 |
|
| Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn trên địa bàn xã Triệu Lộc, huyện Hậu Lộc | Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Hậu Lộc | Giao thông | Tổng chiều dài L = 1.558m | 2023 | 2025 | 4461/QĐ- UBND ngày 27/11/2023 của CT UBND huyện Hậu Lộc | 12.960 | 10.000 | 10.000 | 600 | 9.400 | 6.400 |
|
2 | Hợp tác xã nông nghiệp Quang Lộc, huyện Hậu Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.400 | 600 | 1.800 | 1.080 |
|
| Kiên cố hóa đường trục chính giao thông nội đồng và kênh mương nội đồng xã Quang Lộc, huyện Hậu Lộc (HTX nông nghiệp Quang Lộc) | UBND xã Quang Lộc | Giao thông + Thuỷ lợi | Chiều dài đường L= 904,1m; chiều dài mương L = 314,97m | 2023 | 2024 | 166/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của CT UBND xã Quang Lộc | 3.799 | 2.400 | 2.400 | 600 | 1.800 | 1.080 |
|
3 | Hợp tác xã nông nghiệp Minh Lộc, huyện Hậu Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.400 | 600 | 1.800 | 1.080 |
|
| Kiên cố hóa kênh mương nội đồng xã Minh Lộc, huyện Hậu Lộc (HTX nông nghiệp Minh Lộc) | UBND xã Minh Lộc | Thuỷ lợi | Tổng chiều dài L = 1.348,37m | 2023 | 2024 | 153/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 của CT UBND xã Minh Lộc | 3.346 | 2.400 | 2.400 | 600 | 1.800 | 1.080 |
|
XIX | HUYỆN MƯỜNG LÁT |
|
|
|
|
|
|
|
| 25.500 | 5.350 | 20.150 | 12.860 |
|
1 | Xã Mường Lý |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.900 | 740 | 2.160 | 1.410 |
|
| Quy hoạch chung xã Mường Lý, huyện Mường Lát | UBND xã Mường Lý | Quy hoạch | QH toàn bộ xã Mường Lý với diện tích 8.398,98ha | 2023 | 2024 | 2146/QĐ- UBND ngày 04/12/2023 của CT UBND huyện Mường Lát | 539 | 400 | 400 | 140 | 260 | 260 |
|
| Xây dựng nhà Văn hóa bản Sài Khao, huyện Mường Lát | UBND xã Mường Lý | Văn hóa | San nền; xây dựng nhà 80 chỗ có diện tích xây dựng 154,35m2 và các hạng mục phụ trợ | 2023 | 2024 | 333/QĐ-UBND ngày 16/12/2023; 40/QĐ-UBND ngày 01/03/2024 của CT UBND xã Mường Lý | 2.520 | 2.500 | 2.500 | 600 | 1.900 | 1.150 |
|
2 | Xã Pù Nhi |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.700 | 740 | 960 | 470 |
|
| Quy hoạch chung xã Pù Nhi, huyện Mường Lát | UBND xã Pù Nhi | Quy hoạch | QH toàn bộ xã Pù Nhi với diện tích 6.571,97ha | 2023 | 2024 | 2135/QĐ- UBND ngày 01/12/2023 của CT UBND huyện Mường Lát | 507 | 400 | 400 | 140 | 260 | 260 |
|
| Nâng cấp, cải tạo đập, kênh mương Pù Quăn, xã Pù Nhi, huyện Mường Lát | UBND xã Pù Nhi | Thủy lợi | Nâng cấp, cải tạo tuyến kênh dài L = 1.300m, nạo vét khơi thông dòng chảy, thay mới tuyến ống dẫn nước | 2023 | 2024 | 254/QĐ-UBND ngày 01/12/2023; 68/QĐ-UBND ngày 01/03/2024 của CT UBND xã Pù Nhi | 1.319 | 1.300 | 1.300 | 600 | 700 | 210 |
|
3 | Xã Quang Chiểu |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.500 | 1.200 | 3.300 | 1.950 |
|
| Xây dựng nhà văn hóa bản Sáng, xã | UBND xã | Văn hóa | Xây dựng nhà văn hoá 120 | 2023 | 2024 | 175/QĐ- UBND ngày | 1.515 | 1.500 | 1.500 | 600 | 900 | 450 |
|
| Quang Chiểu, huyện Mường Lát | Quang Chiểu |
| chỗ ngồi, diện tích 176,30m2 và các hạng mục phụ trợ |
|
| 20/11/2023; 46/QĐ-UBND ngày 01/03/2024 của CT UBND xã Quang Chiểu |
|
|
|
|
|
|
|
| Xây dựng nhà văn hóa bản Xim, xã Quang Chiểu, huyện Mường Lát | UBND xã Quang Chiểu | Văn hóa | Xây dựng nhà văn hoá 250 chỗ ngồi; diện tích 245,43m2 và các hạng mục phụ trợ | 2023 | 2024 | 207/QĐ-UBND ngày 25/12/2023; 47/QĐ-UBND ngày 01/03/2024 của CT UBND xã Quang Chiểu | 3.020 | 3.000 | 3.000 | 600 | 2.400 | 1.500 |
|
4 | Xã Tam Chung |
|
|
|
|
|
|
|
| 400 | 140 | 260 | 260 |
|
| Quy hoạch chung xã Tam Chung, huyện Mường Lát | UBND xã Tam Chung | Quy hoạch | Quy hoạch toàn bộ xã Tam Chung với diện tích 12.150,76ha | 2023 | 2024 | 2165/QĐ- UBND ngày 08/12/2023 của CT UBND huyện Mường Lát | 533 | 400 | 400 | 140 | 260 | 260 |
|
5 | Xã Trung Lý |
|
|
|
|
|
|
|
| 400 | 130 | 270 | 270 |
|
| Quy hoạch chung xã Trung Lý, huyện Mường Lát | UBND xã Trung Lý | Quy hoạch | QH toàn bộ xã Trung Lý với diện tích 19.750,27ha | 2023 | 2024 | 2136/QĐ- UBND ngày 04/12/2023 của CT UBND huyện Mường Lát | 536 | 400 | 400 | 130 | 270 | 270 |
|
6 | Xã Mường Chanh |
|
|
|
|
|
|
|
| 15.600 | 2.400 | 13.200 | 8.500 |
|
| Đường giao thông bản Na Hào, xã Mường Chanh, huyện Mường Lát | UBND xã Mường Chanh | Giao thông | Công trình cấp IV; đường giao thông nông thôn loại B; chiều dài | 2023 | 2024 | 179/QĐ-UBND ngày 06/12/2023; 54/QĐ-UBND ngày 01/03/2024 | 1.018 | 1.000 | 1.000 | 600 | 400 | 100 |
|
|
|
|
| L = 374,23m |
|
| của CT UBND xã Mường Chanh |
|
|
|
|
|
|
|
| Xây dựng chợ xã Mường Chanh, huyện Mường Lát | UBND xã Mường Chanh | Cơ sở hạ tầng thương mại | San nền; xây dựng khu bán hàng tiêu dùng và bán hàng tươi ng 1 tầng diện tích 282,84m2 và các hạng mục phụ trợ | 2023 | 2024 | 185/QĐ-UBND ngày 13/12/2023; 57/QĐ-UBND ngày 01/03/2024 của CT UBND xã Mường Chanh | 5.255 | 5.000 | 5.000 | 600 | 4.400 | 2.900 |
|
| Xây dựng sân vận động xã Mường Chanh, huyện Mường Lát | UBND xã Mường Chanh | Văn hóa | San lấp mặt bằng, sân diện tích 481,1m2; đường nội bộ, khán đài; tường rào và các hạng mục phụ trợ khác | 2023 | 2024 | 186/QĐ-UBND ngày 15/12/2023; 58/QĐ-UBND ngày 01/03/2024 của CT UBND xã Mường Chanh | 7.250 | 7.000 | 7.000 | 600 | 6.400 | 4.300 |
|
| Đầu tư xây dựng khuôn viên và hoàn thiện các hạng muc khác của Trung tâm văn hóa thể thao xã Mường Chanh, huyện Mường Lát | UBND xã Mường Chanh | Văn hóa | Xây dựng nhà trực, sân, đường nội bộ, cổng, tường rào, nhà để xe, tường chắn, rãnh thoát nước | 2024 | 2024 | 31/QĐ-UBND ngày 05/02/2024; 55/QĐ-UBND ngày 01/03/2024 của CT UBND xã Mường Chanh | 2.625 | 2.600 | 2.600 | 600 | 2.000 | 1.200 |
|
Phụ lục IV:
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2024 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(CÁC DỰ ÁN DỰ KIẾN KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2024)
(Kèm theo Quyết định số 1300/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Lĩnh vực | Quy mô | Thời gian khởi công | Thời gian hoàn thành | Quyết định đầu tư ban đầu của cấp có thẩm quyền | Kế hoạch vốn NSTW giai đoạn 2021 - 2025 | Kế hoạch vốn NSTW năm 2024 (đợt 2) | Ghi chú | ||
QĐ, ngày tháng năm, cấp phê duyệt | TMĐT | |||||||||||
Tổng cộng | Trong đó NSTW | |||||||||||
| TỔNG CỘNG | 83 |
|
|
|
|
|
|
| 193.601 | 62.616 |
|
I | HUYỆN HOẰNG HOÁ |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.036 | 1.620 |
|
1 | Xã Hoằng Trinh |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.518 | 810 |
|
| Nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn dọc kênh N3 từ xã Hoằng Trinh đi xã Hoằng Kim | UBND xã Hoằng Trinh | Giao thông | Tổng chiều dài L = 569,63m | 2023 | 2025 | 5154/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của CT UBND huyện | 5.959 | 2.518 | 2.518 | 810 |
|
2 | Xã Hoằng Cát |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.518 | 810 |
|
| Xây dựng phòng học đa năng trường THCS xã Hoằng Cát | UBND xã Hoằng Cát | Giáo dục | Đầu tư xây dựng mới phòng học đa năng (03 tầng 06 phòng) và các công trình phụ trợ | 2023 | 2024 | 5074/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 của CT UBND huyện | 5.285 | 2.518 | 2.518 | 810 |
|
II | HUYỆN NGA SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.918 | 1.590 |
|
1 | Xã Ba Đình |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.400 | 780 |
|
| Công trình đường GTNT | UBND xã Ba Đình | Giao thông | Tổng chiều dài L = 1.430m | 2024 | 2024 | 210/QĐ-UBND, ngày 29/12/2023 của CT UBND xã Ba Đình | 6.000 | 2.400 | 2.400 | 780 |
|
2 | Xã Nga Phượng |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.518 | 810 |
|
| Công trình đường giao thông nội đồng Nga Phượng | UBND xã Nga Phượng | Giao thông | Tổng chiều dài L = 1.542m | 2024 | 2024 | 217/QĐ-UBND, ngày 29/12/2023 của CT UBND xã Nga Phượng | 4.000 | 2.518 | 2.518 | 810 |
|
III | HUYỆN THỌ XUÂN |
|
|
|
|
|
|
|
| 7.554 | 2.430 |
|
1 | Xã Xuân phú |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.518 | 810 |
|
TT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Lĩnh vực | Quy mô | Thời gian khởi công | Thời gian hoàn thành | Quyết định đầu tư ban đầu của cấp có thẩm quyền | Kế hoạch vốn NSTW giai đoạn 2021 - 2025 | Kế hoạch vốn NSTW năm 2024 (đợt 2) | Ghi chú | ||
QĐ, ngày tháng năm, cấp phê duyệt | TMĐT | |||||||||||
Tổng cộng | Trong đó NSTW | |||||||||||
| Đường giao thông trục chính xã Xuân Phú | UBND xã Xuân Phú | Giao thông | Tổng chiều dài L = 367,67m | 2024 | 2024 | 66/QĐ- UBND ngày 07/12/2023 của CT UBND xã Xuân Phú | 3.570 | 2.518 | 2.518 | 810 |
|
2 | Xã Thuận Minh |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.518 | 810 |
|
| Xây mới 2 phòng học, 2 tầng, Nâng cấp tu bổ cải tạo các lớp học nhà Hiệu bộ, Kho, nâng cấp sân trường Mầm non Xuân Châu | UBND xã Thuận Minh | Giáo dục | 2 phòng học, 2 tầng; nâng cấp nhà hiệu bộ, 10 phòng học nhà 2 tầng... | 2024 | 2024 | 121/QĐ- UBND ngày 26/10/2023 của CT UBND xã Thuận Minh | 3.686 | 2.518 | 2.518 | 810 |
|
3 | Xã Quảng Phú |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.518 | 810 |
|
| Sân vận động, trung tâm xã và đường nối từ Sân vận động đến đường giao thông thôn 7 | UBND xã Quảng Phú | Văn hóa + Giao thông | Tổng chiều dài đường L = 320m và san nền sân vận động | 2024 | 2024 | 147/QĐ- UBND ngày 01/11/2023 của CT UBND xã Quảng Phú | 2.956 | 2.518 | 2.518 | 810 |
|
IV | HUYỆN NÔNG CỐNG |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.500 | 810 |
|
1 | Xã Trung Thành |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.500 | 810 |
|
| Xây dựng kênh tưới, tiêu trục 32, xã Trung Thành | UBND xã Trung Thành | Thủy lợi | Tổng chiều dài L = 416,96m | 2024 | 2025 | 09/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của CT UBND xã Trung Thành | 2.653 | 2.500 | 2500 | 810 |
|
V | HUYỆN TRIỆU SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.036 | 1.970 |
|
1 | Xã Bình Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.518 | 810 |
|
| Đường giao thông từ thôn Cây xe đi xã Cán Khê | UBND xã Bình Sơn | Giao thông | Tổng chiều dài L = 1.219,24m | 2024 | 2024 | 180/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của CT UBND xã Bình Sơn | 2.640 | 2.518 | 2.518 | 810 |
|
2 | Xã Thọ Bình |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.518 | 810 |
|
| Đường giao thông từ thôn 3 đi thôn 4 | UBND xã Thọ Bình | Giao thông | Tổng chiều dài L = 1.064,26m | 2024 | 2024 | 288/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của CT UBND xã Thọ Bình | 2.667 | 2.518 | 2.518 | 810 |
|
3 | Xã Thọ Phú |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 | 350 |
|
TT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Lĩnh vực | Quy mô | Thời gian khởi công | Thời gian hoàn thành | Quyết định đầu tư ban đầu của cấp có thẩm quyền | Kế hoạch vốn NSTW giai đoạn 2021 - 2025 | Kế hoạch vốn NSTW năm 2024 (đợt 2) | Ghi chú | ||
QĐ, ngày tháng năm, cấp phê duyệt | TMĐT | |||||||||||
Tổng cộng | Trong đó NSTW | |||||||||||
| Trường Tiểu học và THCS | UBND xã Thọ Phú | Giáo dục | Lát gạch sân trường diện tích 2.045,02m2 và một số hạng mục phụ trợ khác | 2024 | 2024 | 14/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 của CT UBND xã Thọ Phú | 1.008 | 1.000 | 1.000 | 350 |
|
VI | HUYỆN THẠCH THÀNH |
|
|
|
|
|
|
|
| 7.554 | 2.430 |
|
1 | Xã Thành Trực |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.518 | 810 |
|
| Xây dựng nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ trường TH xã Thành Trực | UBND xã Thành Trực | Giáo dục | Xây dựng nhà hiệu bộ 2 tầng, 10 phòng, diện tích xây dựng khoảng 390m2 | 2024 | 2025 | QĐ 394/QĐ-UBND ngày 31/1/2024 của CT UBND huyện Thạch Thành | 4.407 | 2.518 | 2.518 | 810 |
|
2 | Xã Thạch Bình |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.518 | 810 |
|
| Xây dựng nhà bếp ăn và khuôn viên trường Mầm non xã Thạch Bình | UBND xã Thạch Bình | Giáo dục | Nhà bếp ăn có diện tích xây dựng khoảng 200m2 | 2024 | 2025 | QĐ 396/QĐ-UBND ngày 31/1/2024 của CT UBND huyện Thạch Thành | 2.708 | 2.518 | 2.518 | 810 |
|
3 | Xã Thành An |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.518 | 810 |
|
| Kênh mương nội đồng thôn Dỹ Thắng, xã Thành An | UBND xã Thành An | Thủy lợi | Tổng chiều dài khoảng L = 2.120m | 2024 | 2025 | QĐ 395/QĐ-UBND ngày 31/1/2024 của CT UBND huyện Thạch Thành | 2.755 | 2.518 | 2.518 | 810 |
|
VII | HUYỆN QUAN HOÁ |
|
|
|
|
|
|
|
| 8.897 | 2.890 |
|
1 | Xã Nam Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.900 | 1.260 |
|
| Nhà văn hóa bản Ken, xã Nam Tiến | UBND xã Nam Tiến | Văn hóa | Nhà 1 tầng | 2024 | 2024 | 125a ngày 13/10/2023 của CT UBND xã Nam Tiến | 1.578 | 1.500 | 1.500 | 480 |
|
| Nhà văn hóa bản Cụm, xã Nam Tiến | UBND xã Nam Tiến | Văn hóa | Nhà 1 tầng | 2024 | 2024 | 124a ngày 12/10/2023 của CT UBND xã Nam Tiến | 2.525 | 2.400 | 2.400 | 780 |
|
2 | Xã Phú Lệ |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.387 | 780 |
|
| Nâng cấp mương Nà Mạ, bản Sại, xã Phú Lệ | UBND xã Phú Lệ | Thủy lợi | Cấp IV, Chiều dài 435,54m | 2024 | 2024 | 20//QĐ-UBND ngày 16/01 của CT UBND xã Phú Lệ | 1.504 | 1.487 | 1.487 | 480 |
|
TT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Lĩnh vực | Quy mô | Thời gian khởi công | Thời gian hoàn thành | Quyết định đầu tư ban đầu của cấp có thẩm quyền | Kế hoạch vốn NSTW giai đoạn 2021 - 2025 | Kế hoạch vốn NSTW năm 2024 (đợt 2) | Ghi chú | ||
QĐ, ngày tháng năm, cấp phê duyệt | TMĐT | |||||||||||
Tổng cộng | Trong đó NSTW | |||||||||||
| Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng nhà văn hóa bản Tân Phúc, xã Phú Lệ | UBND xã Phú Lệ | Văn hóa | Cấp IV | 2024 | 2024 | 21/QĐ-UBND ngày 16/01/2024 của CT UBND xã Phú Lệ | 918 | 900 | 900 | 300 |
|
3 | Xã Phú Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
| 286 | 100 |
|
| Nâng cấp đường giao thông nội thôn bản Éo, xã Phú Xuân | UBND xã Phú Xuân | Giao thông | Tổng chiều dài L = 114,93m | 2024 | 2024 | 184/UBND ngày 28/12/2023 của CT UBND xã Nam Xuân | 300 | 286 | 286 | 100 |
|
4 | Xã Trung Thành |
|
|
|
|
|
|
|
| 786 | 250 |
|
| Xây mới nhà văn hóa bản Tân Lập, xã Trung Thành | UBND xã Trung Thành | Văn hóa | Cấp IV | 2024 | 2024 | 173B/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 của CT UBND xã Trung Thành | 1.236 | 786 | 786 | 250 |
|
5 | Xã Nam Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
| 466 | 150 |
|
| Nâng cấp mặt đường giao thông bản Nam Tân | UBND xã Nam Xuân | Giao thông | Tổng chiều dài L = 286,65m | 2024 | 2024 | 166/UBND ngày 29/12/2023 của CT UBND xã Nam Xuân | 489 | 466 | 466 | 150 |
|
6 | Xã Phú Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
| 286 | 100 |
|
| Sửa chữa nhà Văn hóa Bản Chiềng, xã Phú Sơn | UBND xã Phú Sơn | Văn hóa | Diện tích 205,30m2 | 2024 | 2024 | 90/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của CT UBND xã Phú Sơn | 300 | 286 | 286 | 100 |
|
7 | Xã Hiền Chung |
|
|
|
|
|
|
|
| 786 | 250 |
|
| Nâng cấp đường giao thông bản Yên, xã Hiền Chung | UBND xã Hiền Chung | Giao thông | Tổng chiều dài L = 293,91 | 2024 | 2024 | 228/ ngày 29/12/2023 của CT UBND xã Hiền Chung | 826 | 786 | 786 | 250 |
|
VIII | HUYỆN BÁ THƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
| 60.322 | 19.510 |
|
1 | Xã Kỳ Tân |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.787 | 2.180 |
|
| Nhà văn hóa thôn Bo Hạ | UBND xã Kỳ Tân | Văn hóa | 1 tầng; diện tích xây dựng 213m2 | 2024 | 2025 | 165/QĐ-UBND ngày 6/12/2023 của CT UBND xã Kỳ Tân | 1.421 | 1.400 | 1.400 | 450 |
|
| Tràn giao thông qua suối thôn Bo Thượng | UBND xã | Giao thông | Tổng chiều dài L = 251,53m | 2024 | 2025 | 162/QĐ-UBnD ngày 6/12/2023 của CT | 2.477 | 2.387 | 2.387 | 780 |
|
TT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Lĩnh vực | Quy mô | Thời gian khởi công | Thời gian hoàn thành | Quyết định đầu tư ban đầu của cấp có thẩm quyền | Kế hoạch vốn NSTW giai đoạn 2021 - 2025 | Kế hoạch vốn NSTW năm 2024 (đợt 2) | Ghi chú | ||
QĐ, ngày tháng năm, cấp phê duyệt | TMĐT | |||||||||||
Tổng cộng | Trong đó NSTW | |||||||||||
|
| Kỳ Tân |
|
|
|
| UBND xã Kỳ Tân |
|
|
|
|
|
| Đường giao thông thôn Buốc | UBND xã Kỳ Tân | Giao thông | Tổng chiều dài L = 500m | 2024 | 2025 | 168/QĐ-UBnD ngày 6/12/2023 của CT UBND xã Kỳ Tân | 818 | 800 | 800 | 250 |
|
| Đường giao thông khu dân cư Na Bó thôn Hiềng | UBND xã Kỳ Tân | Giao thông | Tổng chiều dài L = 415,7m | 2024 | 2025 | 166/QĐ-UBnD ngày 6/12/2023 của CT UBND xã Kỳ Tân | 813 | 800 | 800 | 250 |
|
| Nhà văn hóa thôn Khà | UBND xã Kỳ Tân | Văn hóa | 1 tầng; diện tích xây dựng 213m2 | 2024 | 2025 | 163/QĐ-UBnD ngày 6/12/2023 của CT UBND xã Kỳ Tân | 1.421 | 1.400 | 1.400 | 450 |
|
2 | Xã Điền Quang |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 | 700 |
|
| Nhà văn hóa thôn Xê | UBND xã Điền Quang | Văn hóa | 1 tầng; diện tích xây dựng 150m2 | 2024 | 2025 | 284/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 của UBND xã Điền Quang | 1.049 | 1.000 | 1.000 | 350 |
|
| Nhà văn hóa thôn Mít | UBND xã Điền Quang | Văn hóa | 1 tầng; diện tích xây dựng 177,97m2 | 2024 | 2025 | 285/QĐ-UbNd ngày 24/11/2023 của UBND xã Điền Quang | 1.050 | 1.000 | 1.000 | 350 |
|
3 | Xã Thiết Ống |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.187 | 1.000 |
|
| Nhà văn hóa thôn Chun | UBND xã Thiết Ổng | Văn hóa | 1 tầng; diện tích xây dựng 177,97m2 | 2024 | 2025 | 252/QĐ-UBND ngày 7/12/2023 của CT UBND xã Thiết Ổng | 805 | 800 | 800 | 250 |
|
| Nhà văn hóa thôn Nán | UBND xã Thiết Ổng | Văn hóa | 1 tầng; DTXD 151,2m2 | 2024 | 2025 | 251/QĐ-UBND ngày 7/12/2023 của CT UBND xã Thiết Ổng | 806 | 800 | 800 | 250 |
|
| Nhà văn hóa thôn Trệch | ubNd xã Thiết Ổng | Văn hóa | 1 tầng; diện tích xây dựng 177,97m2 | 2024 | 2025 | 250/QĐ-UBND ngày 7/12/2023 của CT UBND xã Thiết Ổng | 823 | 800 | 800 | 250 |
|
| Nhà văn hóa thôn Liên Thành | ubNd xã | Văn hóa | 1 tầng; diện tích xây dựng | 2024 | 2025 | 249/QĐ-UBND ngày 7/12/2023 của CT | 805 | 787 | 787 | 250 |
|
TT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Lĩnh vực | Quy mô | Thời gian khởi công | Thời gian hoàn thành | Quyết định đầu tư ban đầu của cấp có thẩm quyền | Kế hoạch vốn NSTW giai đoạn 2021 - 2025 | Kế hoạch vốn NSTW năm 2024 (đợt 2) | Ghi chú | ||
QĐ, ngày tháng năm, cấp phê duyệt | TMĐT | |||||||||||
Tổng cộng | Trong đó NSTW | |||||||||||
|
| Thiết Ổng |
| 177,97m2 |
|
| UBND xã Thiết Ổng |
|
|
|
|
|
4 | Xã Lương Nội |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.100 | 350 |
|
| Nhà văn hóa thôn Ẫm | UBND xã Lương Nội | Văn hóa | 1 tầng; diện tích xây dựng 177,97m2 | 2024 | 2025 | 233/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của CT UBND xã Lương Nội | 1.154 | 1.100 | 1.100 | 350 |
|
5 | Xã Cổ Lũng |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.800 | 1.860 |
|
| Đường lên thác Hiêu + Kè suối Hiêu | UBND xã Cổ Lững | Giao thông | Tổng chiều dài L = 1.273,57m | 2024 | 2025 | 176/QĐ-UBND ngày 6/12/2023 của CT UBND xã Cổ Lũng | 3.673 | 3.600 | 3.600 | 1.160 |
|
| Nhà văn hóa thôn Tến Mới | UBND xã Cổ Lững | Văn hóa | 1 tầng; diện tích xây dựng 177,97m2 | 2024 | 2025 | 177/QĐ-UBND ngay 6/12/2023 của CT UBND xã Cổ Lũng | 1.121 | 1.100 | 1.100 | 350 |
|
| Nhà văn hóa thôn Lác | UBND xã Cổ Lững | Văn hóa | 1 tầng; diện tích xây dựng 153,1m2 | 2024 | 2025 | 178/QĐ-UBND ngày 6/12/2023 của CT UBND xã Cổ Lũng | 1.130 | 1.100 | 1.100 | 350 |
|
6 | Xã Điền Hạ |
|
|
|
|
|
|
|
| 8.687 | 2.800 |
|
| Nhà lớp học Trường Trung học cơ sở | UBND xã Điền Hạ | Giáo dục | Nhà 02 tầng 04 phòng; diện tích xây dựng 317,34m2 | 2024 | 2025 | 216/QĐ-UBND ngày 4/12/2023 của CT UBND xã Điền Hạ | 3.627 | 3.500 | 3.500 | 1.130 |
|
| Nhà văn hóa thôn Xăm | UBND xã Điền Hạ | Văn hóa | 1 tầng; diện tích xây dựng 146,01m2 | 2024 | 2025 | 217/QĐ-UBND ngày 4/12/2023 của CT UBND xã Điền Hạ | 1.130 | 1.100 | 1.100 | 350 |
|
| Đường giao thông thôn Đèn | UBND xã Điền Hạ | Giao thông | Tổng chiều dài L = 2.593m | 2024 | 2025 | 215/QĐ-UBND ngày 4/12/2023 của CT UBND xã Điền Hạ | 4.111 | 4.087 | 4.087 | 1.320 |
|
7 | Xã Điền Thượng |
|
|
|
|
|
|
|
| 8.687 | 2.850 |
|
| Sân vận động xã | UBND xã Điền Thượng | Văn hóa | Diện tích: 8.310m2 (Nhà vệ sinh, sân khấu, khán đài, tường rào, cải tạo nền sân vận động, cống rãnh thoát nước, hệ thống | 2024 | 2025 | 480/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của CT UBND xã Điền Thượng | 4.144 | 3.987 | 3.987 | 1.300 |
|
TT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Lĩnh vực | Quy mô | Thời gian khởi công | Thời gian hoàn thành | Quyết định đầu tư ban đầu của cấp có thẩm quyền | Kế hoạch vốn NSTW giai đoạn 2021 - 2025 | Kế hoạch vốn NSTW năm 2024 (đợt 2) | Ghi chú | ||
QĐ, ngày tháng năm, cấp phê duyệt | TMĐT | |||||||||||
Tổng cộng | Trong đó NSTW | |||||||||||
|
|
|
| điện chiếu síing.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhà chức năng trường THCS Điền Thượng | UBND xã Điền Thượng | Giáo dục | Nhà lớp học chức năng 02 tầng 04 phòng; diện tích xây dựng 170m2 | 2024 | 2025 | 482/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của CT UBND xã Điền Thượng | 2.098 | 2.000 | 2.000 | 650 |
|
| Nhà văn hóa thôn Thượng Sơn | UBND xã Điền Thượng | Văn hóa | 1 tầng; diện tích xây dựng 200m2 | 2024 | 2025 | 479/QĐ-uBND ngày 23/11/2023 của CT UBND xã Điền Thượng | 1.160 | 1.100 | 1.100 | 350 |
|
| Đường giao thông thôn Lau | UBnD xã Điền Thượng | Giao thông | Tổng chiều dài L = 821,12m | 2024 | 2025 | 481/QĐ-UbNd ngày 23/11/2023 của CT UBND xã Điền Thượng | 1.660 | 1.600 | 1.600 | 550 |
|
8 | Xã Lũng Cao |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.500 | 1.450 |
|
| Cầu thôn Hin | UBND xã Lũng Cao | Giao thông | Bề rộng cầu B = 6,5m; chiều dài cầu L = 21,7m | 2024 | 2025 | 153/QĐ-UBND ngày 05/12/2023 của CT UBND xã Lũng Cao | 4.694 | 4.500 | 4.500 | 1.450 |
|
9 | Xã Thiết Kế |
|
|
|
|
|
|
|
| 9.787 | 3.170 |
|
| Xây mới phòng học và các phòng chức năng trường trung học cơ sở | UBND xã Thiết Kế | Giáo dục | 2 tầng; 8 phòng diện tích xây dựng 351,55m2 | 2024 | 2025 | 222/QĐ-UBND ngày 07/12/2023 của CT UBND xã Thiết Kế | 4.948 | 4.787 | 4.787 | 1.550 |
|
| Xây mới các hạng mục phụ trợ trạm y tế | UBND xã Thiết Kế | Y tế | Cổng, tường rào, khuôn viên, nền sân, đường, lối vào | 2024 | 2025 | 223/QĐ-UBND ngày 07/12/2023 của CT UBND xã Thiết Kế | 1.201 | 1.200 | 1.200 | 400 |
|
| Sân vận động xã | UBND xã Thiết Kế | Văn hóa | Nhà vệ sinh, sân khấu, khán đài, tường rào, sân vận động, cống rãnh thoát nước, hệ thống điện chiếu sáng. | 2024 | 2025 | 224/QĐ-UBND ngày 07/12/2023 của CT UBND xã Thiết Kế | 3.877 | 3.800 | 3.800 | 1.220 |
|
10 | Xã Văn Nho |
|
|
|
|
|
|
|
| 9.787 | 3.150 |
|
| Đường giao thông liên thôn | UBND xã | Giao thông | Tổng chiều dài L= 1.708,98m | 2024 | 2025 | 142/QĐ-UBND ngày 05/12/2023 của | 5.024 | 4.800 | 4.800 | 1.550 |
|
TT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Lĩnh vực | Quy mô | Thời gian khởi công | Thời gian hoàn thành | Quyết định đầu tư ban đầu của cấp có thẩm quyền | Kế hoạch vốn NSTW giai đoạn 2021 - 2025 | Kế hoạch vốn NSTW năm 2024 (đợt 2) | Ghi chú | ||
QĐ, ngày tháng năm, cấp phê duyệt | TMĐT | |||||||||||
Tổng cộng | Trong đó NSTW | |||||||||||
|
| Văn Nho |
|
|
|
| UBND xã Văn Nho |
|
|
|
|
|
| Xây mới 8 phòng học trường tiểu học và các công trình phụ trợ | UBND xã Văn Nho | Giáo dục | 02 tầng 8 phòng; diện tích xây dựng 472.2m2 | 2024 | 2025 | 141/QĐ-UBND ngày 05/12/2023 của UBND xã Văn Nho | 5.212 | 4.987 | 4.987 | 1.600 |
|
IX | HUYỆN NGỌC LẶC |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.150 | 1.050 |
|
1 | Xã Cao Ngọc |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.050 | 350 |
|
| Đường giao thông thôn Chò Tráng, xã Cao Ngọc - đi xã Vân Am, huyện Ngọc Lặc. | UBND xã | Giao thông | Tổng chiều dài L = 296,28m | 2024 | 2024 | 18/QĐ-UBND ngày 04/02/2024 của CT UBND xã Cao Ngọc | 1.069 | 1.050 | 1.050 | 350 |
|
2 | Xã Minh Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.050 | 350 |
|
| Đường giao thông thôn Thanh Sơn, xã Minh Tiến | UBND xã | Giao thông | Tổng chiều dài L = 526,69m | 2024 | 2024 | 40/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 của CT UBND xã Minh Tiến | 1.069 | 1.050 | 1.050 | 350 |
|
3 | Xã Nguyệt An |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.050 | 350 |
|
| Đường giao thông thôn Nguyệt Thành, xã Nguyệt An, Ngọc Lặc | UBND xã | Giao thông | Tổng chiều dài L = 500m | 2024 | 2024 | 48/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 của CT UBND xã Nguyệt Ấn | 1.069 | 1.050 | 1.050 | 350 |
|
XX | HUYỆN THIẸU HOÁ |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.950 | 1.600 |
|
1 | Xã Thiệu Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.475 | 800 |
|
| Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ trạm y tế đến cổng làng thái khang, đến nhà ô quân | UBND xã Thiệu Hòa | Giao thông | Tổng chiều dài L = 850m | 2024 | 2024 | 174/QĐ-UBND ngày 15/01/2024 của CT UBND huyện Thiệu Hoá | 6.998 | 2.475 | 2.475 | 800 |
|
2 | Xã Thiệu Giang |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.475 | 800 |
|
| Nâng cấp, cải tạo đường giao thông dọc Kênh N11, thôn Trung Thôn | UBND xã Thiệu Giang | Giao thông | Tổng chiều dài L = 1.038m | 2024 | 2024 | 4600/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 của CT UBND huyện Thiệu Hoá | 6.500 | 2.475 | 2.475 | 800 |
|
XI | HUYỆN THƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
|
| 43.184 | 14.160 |
|
TT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Lĩnh vực | Quy mô | Thời gian khởi công | Thời gian hoàn thành | Quyết định đầu tư ban đầu của cấp có thẩm quyền | Kế hoạch vốn NSTW giai đoạn 2021 - 2025 | Kế hoạch vốn NSTW năm 2024 (đợt 2) | Ghi chú | ||
QĐ, ngày tháng năm, cấp phê duyệt | TMĐT | |||||||||||
Tổng cộng | Trong đó NSTW | |||||||||||
| XUÂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Bát Mọt |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.000 | 1.300 |
|
| Đường giao thông từ thôn Cạn đi thôn Ruộng xã Bát Mọt | UBND xã Bát Mọt | Giao thông | Đường GTNT với chiều dài khoảng L = 2.000m | 2024 | 2025 | 21/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của CT UBND xã Bát Mọt | 4.076 | 4.000 | 4.000 | 1.300 |
|
2 | Xã Xuân Thắng |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.286 | 1.720 |
|
| Tuyến đường giao thông nội thôn Tú xã Xuân Thắng (từ nhà ông Ngân Văn Phiên (Km49+200 đường 519B) đến nhà ông Ngân Văn Tuấn). | UBND xã Xuân Thắng | Giao thông | Xây dựng 01 tràn 02 khoang, khẩu độ cửa tràn (3,4 x 2)m và đường 02 đầu tràn với chiều dài khoảng L = 400m | 2024 | 2025 | 22/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của CT UBND xã Xuân Thắng | 2.238 | 2.226 | 2.226 | 720 |
|
| Tuyến đường giao thông nội thôn Xương xã Xuân Thắng (từ nhà ông Vi Hoài Bão đến nhà ông Lương Văn Tuấn). | UBND xã Xuân Thắng | Giao thông | Đường GTNT với chiều dài khoảng L = 600m | 2024 | 2024 | 23/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của CT UBND xã Xuân Thắng | 1.034 | 1.020 | 1.020 | 350 |
|
| Tuyến đường giao thông nội thôn Xem Đót xã Xuân Thắng (từ nhà ông Lục Đình Hắng đến nhà ông Lò Quang Quý). | UBND xã Xuân Thắng | Giao thông | Đường GTNT với chiều dài khoảng L = 1.200m | 2024 | 2024 | 24/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của CT UBND xã Xuân Thắng | 2.076 | 2.040 | 2.040 | 650 |
|
3 | Xã Yên Nhân |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.236 | 1.120 |
|
| Đường giao thông từ thôn Lửa đi thôn Khong, xã Yên Nhân | UBND xã Yên Nhân | Giao thông | Đường GTNT với chiều dài khoảng L = 1.800m | 2024 | 2025 | 23/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của CT UBND xã Yên Nhân | 3.331 | 3.236 | 3.236 | 1.120 |
|
4 | Xã Xuân Dương |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 | 650 |
|
| Đường nội đồng xã Xuân Dương, huyện Thường Xuân | UBND xã Xuân Dương | Giao thông | Đường GTNT với chiều dài khoảng L = 1.400m | 2024 | 2024 | 35/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của CT UBND xã Xuân Dương | 2.059 | 2.000 | 2.000 | 650 |
|
TT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Lĩnh vực | Quy mô | Thời gian khởi công | Thời gian hoàn thành | Quyết định đầu tư ban đầu của cấp có thẩm quyền | Kế hoạch vốn NSTW giai đoạn 2021 - 2025 | Kế hoạch vốn NSTW năm 2024 (đợt 2) | Ghi chú | ||
QĐ, ngày tháng năm, cấp phê duyệt | TMĐT | |||||||||||
Tổng cộng | Trong đó NSTW | |||||||||||
5 | Xã Lương Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.518 | 810 |
|
| Nhà lớp học (6 phòng) Trường THCS Lương Sơn, xã Lương Sơn | UBND xã Lương Sơn | Dân dụng | Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng, diện tích xây dựng khoảng 200m2 | 2024 | 2025 | 15/QĐ-UBND ngày 05/2/2024 của CT UBND xã Lương Sơn | 4.806 | 2.518 | 2.518 | 810 |
|
6 | Xã Xuân Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.036 | 2.000 |
|
| Đường vào làng Ná Khổ thôn Chiềng, xã Xuân Lộc | UBND xã Xuân Lộc | Giao thông | Đường GTNT với chiều dài khoảng L = 1.000m | 2024 | 2024 | 22/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của CT UBND xã Xuân Lộc | 1.530 | 1.518 | 1.518 | 500 |
|
| Đường giao thông thôn Cộc, xã Xuân Lộc (đoạn từ nhà ông Lục Đăng Thinh đến nhà bà Phùng Thị Loan) | UBND xã Xuân Lộc | Giao thông | Đường GTNT với chiều dài khoảng L = 1.400m; xây dựng 01 tràn 02 khoang, khẩu độ cửa tràn (3,4 x 2)m | 2024 | 2025 | 23/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của CT UBND xã Xuân Lộc | 3.580 | 3.518 | 3.518 | 1.150 |
|
| Mương Hón Lạn thôn Cộc, xã Xuân Lộc | UBND xã Xuân Lộc | Thuỷ lợi | Xây dựng mương thủy lợi với chiều dài khoảng 800m, mương xây 40x40cm. | 2024 | 2024 | 24/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của CT UBND xã Xuân Lộc | 1.009 | 1.000 | 1.000 | 350 |
|
7 | Xã Xuân Chinh |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.286 | 1.750 |
|
| Trạm Y tế xã Xuân Chinh | UBND xã Xuân Chinh | Dân dụng | Xây dựng khu nhà 02 tầng, 06 phòng với tổng diện tích sàn khoảng 240m2 và cải tạo, sửa chữa 02 dãy nhà cấp 4 | 2024 | 2025 | 16/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của CT UBND xã Xuân Chinh | 4.404 | 4.286 | 4.286 | 1.400 |
|
| Mương thủy lợi từ thôn Tú Ạc đến thôn Chinh, xã Xuân Chinh | UBND xã Xuân Chinh | Thuỷ lợi | Xây dựng mương thủy lợi với chiều dài khoảng 800m, mương xây 40x40cm | 2024 | 2024 | 15/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của CT UBND xã Xuân Chinh | 1.029 | 1.000 | 1.000 | 350 |
|
8 | Xã Xuân Lẹ |
|
|
|
|
|
|
|
| 9.786 | 3.200 |
|
| Tuyến đường Thanh Niên thôn Xuân Ngù, xã Xuân Lẹ | UBND xã Xuân Lẹ | Giao thông | Đường GTNT với chiều dài tuyến khoảng L = 800m | 2024 | 2024 | 39/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của CT UBND xã Xuân Lẹ | 1.647 | 1.600 | 1.600 | 520 |
|
TT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Lĩnh vực | Quy mô | Thời gian khởi công | Thời gian hoàn thành | Quyết định đầu tư ban đầu của cấp có thẩm quyền | Kế hoạch vốn NSTW giai đoạn 2021 - 2025 | Kế hoạch vốn NSTW năm 2024 (đợt 2) | Ghi chú | ||
QĐ, ngày tháng năm, cấp phê duyệt | TMĐT | |||||||||||
Tổng cộng | Trong đó NSTW | |||||||||||
| Nhà văn hoá thôn Xuân Sơn, xã Xuân Lẹ | UBND xã Xuân Lẹ | Dân dụng | Xây dựng nhà văn hóa với diện tích xây dựng khoảng 200m2, sức chứa trên 100 chỗ ngồi | 2024 | 2025 | 41/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của CT UBND xã Xuân Lẹ | 1.844 | 1.794 | 1.794 | 600 |
|
| Đường giao thông thôn Bọng Nàng, xã Xuân Lẹ | UBND xã Xuân Lẹ | Giao thông | Đường GTNT với chiều dài tuyến khoảng 1.200m; xây dựng 01 tràn 02 khoang, khẩu độ cửa tràn (3,4 x 2)m | 2024 | 2025 | 40/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của CT UBND xã Xuân Lẹ | 4.246 | 4.125 | 4.125 | 1.350 |
|
| Đường giao thông từ nhà ông Toàn Tâm đến nhà ông Thắng Nguyệt, thôn Lẹ Tà, xã Xuân Lẹ | UBND xã Xuân Lẹ | Giao thông | Đường GTNT với chiều dài khoảng L = 1.000m | 2024 | 2024 | 42/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của CT UBND xã Xuân Lẹ | 2.328 | 2.267 | 2.267 | 730 |
|
9 | Xã Luận Thành |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.518 | 800 |
|
| Đường giao thông từ nhà ông Lê Văn Bản đến nhà bà Nguyễn Thị Xuân thôn Tiến Hưng 2, xã Luận Thành | UBND xã Luận Thành | Giao thông | Đường GTNT với chiều dài L = 600m | 2024 | 2024 | 18/QĐ/UBND ngày 30/01/2024 của CT UBND xã Luận Thành | 1.296 | 1.259 | 1.259 | 400 |
|
| Đường giao thông từ sau Trạm Y tế xã đến nhà ông Lang Nhất Nông, thôn Tiến Hưng 1, xã Luận Thành | UBND xã Luận Thành | Giao thông | Đường GTNT với chiều dài L = 600m | 2024 | 2024 | 17/QĐ/UBND ngày 30/01/2024 của CT UBND xã Luận Thành | 1.296 | 1.259 | 1.259 | 400 |
|
10 | Xã Vạn Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.518 | 810 |
|
| Đường giao thông thôn Hang Cáu, xã Vạn Xuân (đoạn từ nhà ông Khang đến nhà ông Quyết và từ nhà ông Lý đến nhà ông Bản) | UBND xã Vạn Xuân | Giao thông | Đường GTNT với chiều dài khoảng L = 1.200m | 2024 | 2025 | 40/QĐ-UBND ngày 30/1/2024 của CT UBND xã Vạn Xuân | 2.593 | 2.518 | 2.518 | 810 |
|
TT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Lĩnh vực | Quy mô | Thời gian khởi công | Thời gian hoàn thành | Quyết định đầu tư ban đầu của cấp có thẩm quyền | Kế hoạch vốn NSTW giai đoạn 2021 - 2025 | Kế hoạch vốn NSTW năm 2024 (đợt 2) | Ghi chú | ||
QĐ, ngày tháng năm, cấp phê duyệt | TMĐT | |||||||||||
Tổng cộng | Trong đó NSTW | |||||||||||
XII | HUYỆN MƯỜNG LÁT |
|
|
|
|
|
|
|
| 39.500 | 12.556 |
|
1 | Xã Mường Chanh |
|
|
|
|
|
|
|
| 24.400 | 7.650 |
|
| Xây dựng trường Tiểu học xã Mường Chanh | UBND xã Mường Chanh | Giáo dục | Xây mới nhà 2 tầng, 8 phòng; diện tích đất 363,4m2 | 2024 | 2024 | 60/QĐ-UBND ngày 03/3/2024 của CT UBND xã Mường Chanh | 7.031 | 6.700 | 6.700 | 2.150 |
|
| Xây dựng trường Mầm non xã Mường Chanh | UBND xã Mường Chanh | Giáo dục | Xây mới nhà hiệu bộ; nhà ăn; cải tạo nhà lớp học; diện tích đất 189,47m2 | 2024 | 2024 | 59/QĐ-UBND ngày 01/03/2024 của CT UBND xã Mường Chanh | 7.554 | 7.200 | 7.200 | 2.300 |
|
| Nâng cấp, sửa chữa, cứng hoá đường Giao thông từ bản Bóng đi khu suối K-Long (hệ thống đường giao thông xã Mường Chanh) | UBND xã Mường Chanh | Giao thông | Cứng hoá chiều dài tuyến chính L = 4.411m | 2024 | 2024 | 21/QĐ-UBND ngày 22/01/2024; 56/QĐ- UBND ngày 01/03/2024 của CT UBND xã Mường Chanh | 10.543 | 10.500 | 10.500 | 3.200 |
|
2 | Xã Nhi Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 | 650 |
|
| Nâng cấp chợ xã Nhi Sơn | UBND xã Nhi Sơn | Cơ sở hạ tầng thương mại | Xây dựng 2 dãy nhà bán hàng, diện tích 354m2, khu nhà vệ sinh, rãnh thoát nước | 2024 | 2024 | 28/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của CT UBND xã Nhi Sơn | 2.100 | 2.000 | 2.000 | 650 |
|
3 | Xã Quang Chiểu |
|
|
|
|
|
|
|
| 7.200 | 2.300 |
|
| Xây dựng chợ xã Quang Chiểu | UBND xã Quang Chểu | Cơ sở hạ tầng thương mại | Xây dựng mới 02 dãy nhà kiot bán hàng; khu chế biến gia cầm, thuỷ hải sản; khu bán hàng tự do ngoài trời và các hạng mục phụ trợ | 2024 | 2024 | 44/QĐ-UBND ngày 16/02/2024 của CT UBND xã Quang Chiểu | 3.989 | 3.800 | 3.800 | 1.200 |
|
| Nâng cấp, mở rộng sân thể thao xã Quang Chiểu | UBND xã Quang Chiểu | Văn hoá | Sân đá bóng 80m2; sân bóng chuyền 162m2; đường vào sân; sân khấu, khán | 2024 | 2024 | 45/QĐ-UBND ngày 16/02/2024 của CT UBND xã Quang Chiểu | 3.569 | 3.400 | 3.400 | 1.100 |
|
TT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Lĩnh vực | Quy mô | Thời gian khởi công | Thời gian hoàn thành | Quyết định đầu tư ban đầu của cấp có thẩm quyền | Kế hoạch vốn NSTW giai đoạn 2021 - 2025 | Kế hoạch vốn NSTW năm 2024 (đợt 2) | Ghi chú | ||
QĐ, ngày tháng năm, cấp phê duyệt | TMĐT | |||||||||||
Tổng cộng | Trong đó NSTW | |||||||||||
|
|
|
| đài và các hạng mục phụ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Xã Tam Chung |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.400 | 1.100 |
|
| Xây dựng trường Tiểu học Tam Chung, Khu Ón | UBND xã Tam Chung | Giáo dục | Xây mới 5 phòng học, 3 phòng nhà công vụ, 1 phòng bếp và các hạng mục phụ trợ | 2024 | 2024 | 53/QĐ-UBND ngày 26/01/2024 của CT UBND xã Tam Chung | 3.569 | 3.400 | 3.400 | 1.100 |
|
5 | Xã Mường Lý |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.500 | 856 |
|
| Xây dựng nhà văn hoá bản Muống 2, xã Mường Lý | UBND xã Mường Lý | Văn hoá | Xây dựng nhà văn hoá 80 chỗ ngồi, diện tích 221.5m2 và các hạng mục phụ trợ | 2024 | 2024 | 41/QĐ-UBND ngày 02/03/2024 của CT UBND xã Mường Lý | 2.625 | 2.500 | 2.500 | 856 |
|