Quyết định 11/2020/QĐ-UBND Kiên Giang tỷ lệ hao mòn tài sản cố định

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 11/2020/QĐ-UBND

Quyết định 11/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên GiangSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:11/2020/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phạm Vũ Hồng
Ngày ban hành:28/05/2020Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng

tải Quyết định 11/2020/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 11/2020/QĐ-UBND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 11/2020/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG

_______

Số: 11/2020/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________________

Kiên Giang, ngày 28 tháng 5 năm 2020

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang

_______

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 169/TTr-STC ngày 29 tháng 4 năm 2020.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Quyết định này quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình, tài sản cố định hữu hình và danh mục tài sản cố định đặc thù để quản lý, tính hao mòn tài sản cố định tại cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước (sau đây gọi là cơ quan, tổ chức, đơn vị) và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang.

2. Các tài sản cố định không quy định trong Quyết định này thực hiện theo Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình, tài sản cố định hữu hình và danh mục tài sản cố định đặc thù quy định tại Quyết định này được áp dụng đối với:

a) Tài sản cố định tại cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang.

b) Tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang.     

2. Khuyến khích các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức khác được thành lập theo quy định của pháp luật về hội áp dụng các quy định tại Quyết định này để quản lý tính hao mòn tài sản cố định.

Điều 3. Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình

1. Tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định vô hình:

Tài sản cố định vô hình là những tài sản không có hình thái vật chất mà cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp đã đầu tư chi phí tạo lập tài sản hoặc được hình thành qua quá trình hoạt động, thỏa mãn đồng thời cả 02 tiêu chuẩn sau đây:

a) Có thời gian sử dụng từ 01 (một) năm trở lên;

b) Có nguyên giá từ 10.000.000 đồng (mười triệu đồng) trở lên.

2. Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình được quy định chi tiết tại Phụ lục số 01 kèm theo Quyết định này.

Điều 4. Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định hữu hình

1. Tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hữu hình:

Tài sản cố định hữu hình quy định tại Quyết định này là tài sản cố định chưa đủ tiêu chuẩn quy định tại khoản 1 Điều 3 Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài chính nhưng thuộc 01 trong 02 trường hợp sau đây:

a) Tài sản (trừ tài sản là nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc) có nguyên giá từ 5.000.000 đồng (năm triệu đồng) đến dưới 10.000.000 đồng (mười triệu đồng) và có thời gian sử dụng từ 01 (một) năm trở lên;

b) Tài sản là trang thiết bị dễ hỏng, dễ vỡ có nguyên giá từ 10.000.000 đồng (mười triệu đồng) trở lên.

2. Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định hữu hình được quy định chi tiết tại Phụ lục số 02 kèm theo Quyết định này.

Điều 5. Danh mục tài sản cố định đặc thù

1. Tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định đặc thù:

Tài sản cố định không xác định được chi phí hình thành hoặc không đánh giá được giá trị thực nhưng yêu cầu phải quản lý chặt chẽ về hiện vật (như: cổ vật, hiện vật trưng bày trong bảo tàng, lăng tẩm, di tích lịch sử được xếp hạng), tài sản cố định là thương hiệu của đơn vị sự nghiệp công lập không xác định được chi phí hình thành được quy định là tài sản cố định đặc thù.

2. Danh mục tài sản cố định đặc thù được quy định chi tiết tại Phụ lục số 03 kèm theo Quyết định này.

Điều 6. Tổ chức thực hiện

1. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp quản lý, sử dụng tài sản cố định căn cứ các nội dung quy định tại Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài chính và Quyết định này để thực hiện tính hao mòn, ghi sổ kế toán, hạch toán, theo dõi và quản lý tài sản theo đúng quy định.

2. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp căn cứ chức năng, nhiệm vụ quản lý có trách nhiệm thường xuyên rà soát, tổng hợp, cập nhật danh mục tài sản mới (nếu có) và gửi về Sở Tài chính tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.

Điều 7. Điều khoản thi hành

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 08 tháng 6 năm 2020./.

 

Nơi nhận:

- Văn phòng Chính phủ;

- Cục Kiểm tra VB QPPL – Bộ Tư pháp;

- Website Chính phủ;

- TT TU, TT HĐND tỉnh;

- UBMT tổ quốc VN tỉnh;

- Đoàn ĐB Quốc hội tỉnh Kiên Giang;

- TV UBND tỉnh;

- Như Điều 7 của QĐ;

- Công báo tỉnh;

- LĐVP, CVNC;

- Lưu: VT, STC (03), hthanh. 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Vũ Hồng

 

 

PHỤ LỤC SỐ 01

QUY ĐỊNH DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
(Kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

 

STT

DANH MỤC TÀI SẢN

THỜI GIAN SỬ DỤNG (năm)

TỶ LỆ HAO MÒN
(% năm)

Loại 1

Quyền sở hữu công nghiệp

 

 

1

Bằng độc quyền sáng chế

15

6,7

2

Kiểu dáng công nghiệp

4

25

3

Giải pháp hữu ích

8

12,5

4

Nhãn hiệu

8

12,5

5

Quyền sở hữu công nghiệp khác

8

12,5

Loại 2

Phần mềm ứng dụng

 

 

1

Cơ sở dữ liệu

4

25

2

Phần mềm kế toán

4

25

3

Phần mềm tin học văn phòng

4

25

4

Phần mềm ứng dụng khác

4

25

Loại 3

Quyền tác giả và quyền liên quan đến quyền tác giả, quyền đối với giống cây trồng

Thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình là quyền tác giả và quyền liên quan đến quyền tác giả, quyền đối với giống cây trồng được xác định như sau:

- Thời gian sử dụng là thời gian bảo hộ được ghi trên văn bằng bảo hộ theo quy định (không tính thời hạn bảo hộ được gia hạn thêm);

- Tỷ lệ hao mòn được xác định như sau:

Tỷ lệ hao mòn

=

1

 X

100

Thời gian bảo hộ được ghi trên văn bằng bảo hộ

 

Loại 4

Tài sản cố định vô hình khác (trừ quyền sử dụng đất)

4

25

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

QUY ĐỊNH DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH
(Kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

 

STT

DANH MỤC TÀI SẢN

THỜI GIAN SỬ DỤNG (năm)

TỶ LỆ HAO MÒN
(% năm)

A

Danh mục tài sản cố định hữu hình có giá trị từ 05 triệu đồng đến dưới 10 triệu đồng và có thời gian sử dụng từ 01 năm trở lên

 

 

Loại 1

Máy móc, thiết bị

 

 

1

Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến

 

 

 

- Máy vi tính để bàn

4

25

 

- Máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương)

4

25

 

- Máy in

4

25

 

- Máy fax

4

25

 

- Tủ đựng tài liệu

4

25

 

- Máy scan

4

25

 

- Máy hủy tài liệu

4

25

 

- Máy photocopy

4

25

 

- Bộ bàn ghế ngồi làm việc trang bị cho các chức danh

6

16,7

 

- Bộ bàn ghế họp

6

16,7

 

- Bộ bàn ghế tiếp khách

6

16,7

 

- Máy điều hòa không khí

4

25

 

- Quạt

4

25

 

- Máy sưởi

4

25

 

- Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến khác

4

25

2

Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị

 

 

 

- Máy chiếu

4

25

 

- Thiết bị lọc nước

4

25

 

- Máy hút ẩm, hút bụi

4

25

 

- Ti vi, đầu Video, các loại đầu thu phát tín hiệu kỹ thuật số khác

4

25

 

- Máy ghi âm

4

25

 

- Máy ảnh

4

25

 

- Thiết bị âm thanh

4

25

 

- Điện thoại, máy bộ đàm

4

25

 

- Thiết bị thông tin liên lạc khác

4

25

 

- Tủ lạnh, máy làm mát

4

25

 

- Máy giặt

4

25

 

- Thiết bị mạng, truyền thông

4

25

 

- Thiết bị điện văn phòng

4

25

 

- Thiết bị điện tử phục vụ quản lý, lưu trữ dữ liệu

4

25

 

- Thiết bị truyền dẫn

4

25

 

- Camera giám sát

4

25

 

- Máy bơm nước

4

25

 

- Két sắt

4

25

 

- Bộ bàn ghế hội trường

6

16,7

 

- Tủ, giá kệ đựng tài liệu hoặc trưng bày hiện vật

6

16,7

 

- Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động chung khác

4

25

3

Máy móc, thiết bị chuyên dùng

 

 

 

- Máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động cung cấp dịch vụ công thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo

4

25

 

- Máy móc, thiết bị khác phục vụ nhiệm vụ đặc thù của cơ quan, tổ chức, đơn vị

4

25

4

Máy móc, thiết bị khác

4

25

Loại 2

Cây lâu năm, súc vật làm việc và/hoặc cho sản phẩm

 

 

1

Các loại súc vật

6

16,7

2

Cây lâu năm, vườn cây lâu năm, vườn cây công nghiệp, vườn cây ăn quả,

10

10

3

Thảm cỏ, thảm cây xanh, cây cảnh, vườn cây cảnh

6

16,7

Loại 3

Tài sản cố định hữu hình khác

4

25

B

Tài sản cố định hữu hình là trang thiết bị dễ hỏng, dễ vỡ có nguyên giá từ 10 triệu đồng trở lên

5

20

 

 

PHỤ LỤC SỐ 03

QUY ĐỊNH DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

 

STT

DANH MỤC TÀI SẢN

Loại 1

Di tích được xếp hạng

1

Di tích cấp quốc gia

2

Di tích cấp tỉnh

Loại 2

Cổ vật, hiện vật trưng bày trong bảo tàng, di tích

1

Chất liệu bằng kim loại

2

Chất liệu bằng gỗ

3

Chất liệu bằng gốm, sành sứ

4

Chất liệu bằng đất, đá

5

Chất liệu bằng nhựa

6

Chất liệu bằng thủy tinh

7

Chất liệu bằng vải

8

Chất liệu bằng giấy

9

Chất liệu bằng xương

10

Chất liệu bằng da

11

Chất liệu phim ảnh

12

Các tiêu bản mẫu động vật, thực vật

13

Chất liệu khác

Loại 3

Tài sản cố định đặc thù khác

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Nghị quyết 21/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành quy định về thẩm quyền quyết định mua sắm tài sản công, thuê tài sản, khai thác và xử lý tài sản công; mua sắm hàng hóa, dịch vụ, vật tiêu hao; hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn kinh phí chi thường xuyên; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Dương​

Nghị quyết 21/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành quy định về thẩm quyền quyết định mua sắm tài sản công, thuê tài sản, khai thác và xử lý tài sản công; mua sắm hàng hóa, dịch vụ, vật tiêu hao; hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn kinh phí chi thường xuyên; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Dương​

Tài chính-Ngân hàng

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi