Công văn 8010/BTC-KHTC 2019 công khai thực hiện dự toán ngân sách 6 tháng đầu năm 2019

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Công văn 8010/BTC-KHTC

Công văn 8010/BTC-KHTC của Bộ Tài chính về việc công khai tình hình thực hiện dự toán ngân sách 6 tháng đầu năm 2019 của Bộ Tài chính (Quản lý ngành)
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chínhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:8010/BTC-KHTCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Công vănNgười ký:Phạm Vũ Anh
Ngày ban hành:12/07/2019Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
-------

Số: 8010/BTC-KHTC
V/v: Công khai tình hình thực hiện dự toán ngân sách 6 tháng đầu năm 2019 của Bộ Tài chính (Quản lý ngành)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 12 tháng 07 năm 2019

 

 

Kính gửi: Cục Tin học và Thng tài chính

 

Thực hiện chế độ công khai tình hình thc hiện dự toán ngân sách nhà nước hàng năm theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 3 và Điều 5 Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tchức được ngân sách nhà nước htrợ; điểm b khon 3 Điu 1 Thông tư s 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, b sung một số điều của Thông tư s61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước h tr, Bộ Tài chính (Cục Kế hoạch - Tài chính) đề nghCục Tin học và Thng kê tài chính đăng tải công khai thuyết minh tình hình và số liệu thực hiện dự toán ngân sách nhà nước 6 tháng đầu năm 2019 của BTài chính (Quản lý ngành) trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Tài chính theo Mẫu biểu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính (đính kèm).

Đ nghCục Tin học và Thng kê tài chính phi hp triển khai thực hiện./.

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Lãnh đạo Bộ (để báo cáo);
- Vụ HCSN;
- Lưu: VT, KHTC.

TL. BỘ TRƯỞNG
KT. CỤC TRƯỞNG CỤC KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Phạm Vũ Anh

 

 

Đơn vị: BỘ TÀI CHÍNH
Chương: 018

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

 

CÔNG KHAI THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH 6 THÁNG ĐU NĂM 2019

(Kèm theo Công văn số 8010/BTC-KHTC ngày 12/7/2019 của Bộ Tài chính)

 

Căn cứ Nghị định số 163/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ sau:

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Dự toán năm 2019 (1)

Ước thực hiện 6 tháng đầu năm 2019

Ước thực hiện/Dự toán năm (tỷ lệ %)

Ước thực hiện 6 tháng đầu năm 2019 so với cùng kỳ năm trước (tỷ lệ %)

1

2

3

4

5

6

 

 

 

 

 

 

A

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

460.090

175.005

38,0%

98,5%

1

Phí Hải quan

180.000

69.380

38,5%

144,1%

2

Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán

184.210

50.227

27,3%

57,6%

3

Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm

34.500

22.108

64,1%

226,6%

4

Phí cho vay lại và phí bảo lãnh được để lại

61.000

33.134

54,3%

102,3%

5

Phí thẩm định đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

380

156

41,1%

177,3%

II

Chi từ nguồn thu phí được để lại

450.785

59.981

13,3%

100,9%

1

Chi quản lý hành chính

450.785

59.981

13,3%

100,9%

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự ch

302.618

57.160

18,9%

107,5%

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự ch

148.167

2.821

1,9%

44,8%

III

Số phí, lệ phí nộp NSNN

9.305

2.550

27,4%

58,2%

1

Phí Hải quan

0

0

 

 

2

Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán

9.210

2.511

27,3%

57,6%

3

Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm

0

0

 

 

4

Phí cho vay lại và phí bảo lãnh được để lại

0

0

 

 

5

Phí thẩm định đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

95

39

41,1%

177,3%

B

Dự toán chi ngân sách nhà nước

22.961.289

8.245.420

35,9%

104,7%

I

Nguồn ngân sách trong nước

22.961.289

8.245.420

35,9%

104,7%

1

Chi quản lý hành chính

21.468.210

7.194.138

33,5%

93,6%

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

15.577.309

6.433.285

41,3%

97,1%

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

5.890.901

760.853

12,9%

71,8%

2

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

142.310

40.625

28,5%

110,9%

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

44.262

24.214

54,7%

1293,5%

2.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

98.048

16.411

16,7%

47,2%

3

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

54.929

10.686

19,5%

94,1%

3.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

31.200

3.410

10,9%

107,1%

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

22.300

3.110

13,9%

235,6%

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

8.900

300

3,4%

16,1%

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

23.729

7.276

30,7%

89,1%

4

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

450

0

0,0%

 

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

450

0

0,0%

0,0%

5

Chi hoạt động kinh tế

493.470

199.971

40,5%

138,6%

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xun

493.470

199.971

40,5%

138,6%

6

Chi đảm bảo xã hội

801.920

800.000

99,8%

 

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

800.000

800.000

100,0%

 

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên (CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy - Nội dung phòng chống tội phạm và ma túy)

1.920

0

0,0%

0,0%

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (1) Không gồm kế hoạch vốn đầu tư xây dựng nguồn ngân sách tập trung giao năm 2019./.

 

BÁO CÁO CÔNG KHAI THUYẾT MINH TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ TOÁN NSNN 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2019

(Kèm theo Công văn số 8010/BTC-KHTC ngày 12/7/2019 của Bộ Tài chính)

 

Thực hiện chế độ công khai tình hình thực hiện dự toán ngân sách nhà nước hàng năm theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 3 và Điều 5 Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước htrợ; điểm b khoản 3 Điều 1 Thông tư s90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, Bộ Tài chính (Quản lý ngành) công khai thuyết minh tình hình thực hiện dự toán NSNN 6 tháng đầu năm 2019 (ước đến ngày 30/6/2019) của Bộ Tài chính (Quản lý ngành) như sau:

I. Tình hình thực hiện dự toán thu phí:

1. Dự toán thu phí Bộ Tài chính (Quản lý nhà nước) giao cho Bộ Tài chính (Quản lý ngành) thực hiện năm 2019 là 409.890 triệu đồng, trong đó số thu phí được để lại sử dụng là 402.870 triệu đng.

2. Dự toán thu phí Bộ Tài chính (Quản lý ngành) giao cho các đơn vị dự toán thuộc Bộ thực hiện là 460.090 triệu đồng, trong đó số thu phí các đơn vị được để lại sử dụng là 450.785 triệu đồng, cụ thể: phí Hải quan 180.000 triệu đồng; phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán 175.000 triệu đồng; phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm 34.500 triệu đồng; phí cho vay lại và phí bảo lãnh được để lại 61.000 đồng; phí thẩm định đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá 285 triệu đồng.

3. Ước lũy kế thực hiện đến ngày 30/6/2019:

- Số thu phí các đơn vị dự toán thuộc Bộ thực hiện là 175.005 triệu đồng, trong đó số thu phí các đơn vị được để lại sử dụng là 172.455 triệu đồng, đạt 38,3% số dự toán thu được để lại sử dụng (450.785 triệu đồng), gồm: phí Hải quan 69.380 triệu đồng; phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán 47.716 triệu đồng; phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm 22.108 triệu đồng; phí cho vay lại và phí bảo lãnh được để lại 33.134 đng; phí thẩm định đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá 117 triệu đồng.

- Số thu phí nộp NSNN là 2.550 triệu đồng, gồm: phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán 2.511 triệu đồng; phí thẩm định đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá 39 triệu đồng.

II. Tình hình thực hiện dự toán chi nguồn NSNN:

1. Tổng dự toán chi thường xuyên nguồn NSNN năm 2019 là 22.961.289 triệu đồng, bao gồm:

- Chi quản lý hành chính: 21.468.210 triệu đồng.

- Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề: 142.310 triệu đồng.

- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ: 54.929 triệu đồng.

- Chi sự nghiệp văn hóa thông tin: 450 triệu đồng.

- Chi hoạt động kinh tế: 493.470 triệu đồng.

- Chi đảm bảo xã hội: 801.920 triệu đồng.

2. Lũy kế giải ngân 6 tháng đầu năm 2019 (ước đến ngày 30/6/2019) là 8.245.420 triệu đồng, đạt 36,9%, bao gồm:

- Chi quản lý hành chính: 7.194.138 triệu đồng, đạt 33,5%.

- Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề: 40.624 triệu đồng, đạt 28,5%.

- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ: 10.686 triệu đồng, đạt 19,5%.

- Chi sự nghiệp văn hóa thông tin: Đến nay chưa giải ngân.

- Chi hoạt động kinh tế: 199.971 triệu đồng, đạt 40,5%.

- Chi đảm bảo xã hội: 800.000 triệu đồng, đạt 99,8%.

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi