Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 7865/BKHĐT-KTĐN của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về cập nhật Định hướng thu hút vốn ODA và vốn vay ưu đãi giai đoạn 2018-2020
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 7865/BKHĐT-KTĐN
Cơ quan ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 7865/BKHĐT-KTĐN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Tống Quốc Đạt |
Ngày ban hành: | 28/09/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
tải Công văn 7865/BKHĐT-KTĐN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7865/BKHĐT-KTĐN | Hà Nội, ngày 28 tháng 9 năm 2017 |
Kính gửi: | - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và các cơ quan khác ở trung ương; |
Tại Thông báo số 378/TB-VPCP ngày 18/8/2017 của Văn phòng Chính phủ về Kết luận của Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Xuân Phúc tại cuộc họp Ban chỉ đạo quốc gia về vốn ODA và vốn vay ưu đãi năm 2017, văn bản số 7536/VPCP-QHQT ngày 18/7/2017 của Văn phòng Chính phủ về triển khai các công việc sau Kỳ họp thứ 3 Quốc hội khóa XIV, Thủ tướng Chính phủ giao Bộ Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân (UBND) tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cập nhật, đổi mới định hướng thu hút, quản lý và sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi đã được phê duyệt tại Quyết định số 251/QĐ-TTg ngày 17/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ để phù hợp với bối cảnh mới.
Triển khai ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị các cơ quan có dự án vốn vay nước ngoài đã được phê duyệt đề xuất, chủ trương đầu tư và/hoặc ký kết hiệp định trong giai đoạn 2016-2017 báo cáo các nội dung sau:
1. Đánh giá công tác thu hút, quản lý và sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi giai đoạn 2016-2017 theo Đề cương báo cáo đính kèm tại Phụ lục I.
2. Rà soát, bổ sung các thông tin còn thiếu và điều chỉnh thông tin nếu cần thiết các chương trình, dự án sử dụng vốn vay ODA và vốn vay ưu đãi do Quý Cơ quan đề xuất đã ký kết hiệp định hoặc đã được phê duyệt chủ trương đầu tư/đề xuất (nếu có) tại Phụ lục II.
3. Lập tiến độ giải ngân dự kiến của các chương trình, dự án theo từng năm (theo mẫu tại Phụ lục II).
Báo cáo của Quý Cơ quan đề nghị gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư (bản mềm gửi về địa chỉ nguy[email protected]) trước ngày 15 tháng 10 năm 2017 để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
Bộ Kế hoạch và Đầu tư mong nhận được sự hợp tác của quý Cơ quan./.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ QUYẾT ĐỊNH 251/QĐ-TTG NGÀY 17/02/2016 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo công văn số: 7865BKHĐT-KTĐN ngày 28 tháng 9 năm 2017)
1. Đánh giá chung về công tác thu hút, quản lý và sử dụng nguồn vốn ODA và vốn vay ưu đãi giai đoạn 2016 -2017
a) Tình hình ký kết và kế hoạch giải ngân các dự án vốn vay mới ký kết giai đoạn 2016-2017 theo Biểu 1 tại Phụ lục II.
b) Rà soát, bổ sung thông tin các dự án vốn vay mới đã được phê duyệt chủ trương đầu tư hoặc phê duyệt đề xuất và dự kiến kế hoạch giải ngân theo từng năm của các dự án này theo Biểu 2, 3 tại Phụ lục II.
c) Phân tích tác động của dự án vốn vay mới đối với kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 và hạn mức vay nợ của bộ ngành, địa phương mình quản lý; tỷ lệ vốn ODA và vốn vay ưu đãi so với vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước.
2. Những mặt tích cực và tồn tại, hạn chế trong công tác thu hút, quản lý và sử dụng nguồn vốn ODA và vốn vay ưu đãi thời kỳ 2016 - 2017.
3. Nguyên nhân của tồn tại, hạn chế.
4. Kiến nghị định hướng ưu tiên, sử dụng hiệu quả nguồn vốn ODA và vốn vay ưu đãi trên cơ sở hạn mức kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 đã được phê duyệt và hạn mức vay nợ của địa phương.
PHỤ LỤC II - Biểu 1
KẾ HOẠCH GIẢI NGÂN CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI ĐÃ KÝ KẾT TỪ NĂM 2016 ĐẾN 30/8/2017
Đơn vị: triệu USD
Tên chương trình, dự án | Nhà tài trợ | Ngày ký Hiệp định | Số quyết định phê duyệt đầu tư | Ngành/ lĩnh vực | Tổng mức đầu tư (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó | Kế hoạch giải ngân vốn nước ngoài theo tính chất nguồn vốn (*) | Kế hoạch giải ngân vốn nước ngoài theo cơ chế tài chính trong nước (*) | Ghi chú | ||||||||||||
Tổng số vốn nước ngoài | Trong đó | Vốn đối ứng | Năm 2018 | Năm… | Năm 2018 | Năm… | |||||||||||||||
Vốn vay ODA | Vay ưu đãi | Viện trợ KHL | Vốn ODA | Vốn vay ưu đãi | Viện trợ KHL | Vốn ODA | Vốn vay ưu đãi | Viện trợ KHL | Cấp phát | Cho vay lại | Cấp phát | Cho vay lại | |||||||||
2 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 18 | 19 | 20 | 30 | 31 | 32 | 33 | 38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Thống kê cần biết kế hoạch giải ngân toàn bộ số vốn nước ngoài ký kết (phần vốn xây dựng cơ bản) theo từng năm
PHỤ LỤC II - Biểu 2
KẾ HOẠCH GIẢI NGÂN CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI ĐÃ PHÊ DUYỆT CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ, CHƯA KÝ HIỆP ĐỊNH
Đơn vị: triệu USD
TT | Tên chương trình, dự án | Nhà tài trợ | Ngày ký Hiệp định (dự kiến) | Ngành/ Lĩnh vực | Số quyết định phê duyệt CTĐT | Tổng mức đầu tư được phê duyệt (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó | Kế hoạch giải ngân vốn nước ngoài theo tính chất nguồn vốn (*) | Kế hoạch giải ngân vốn nước ngoài theo cơ chế tài chính trong nước (*) | Ghi chú | ||||||||||||
Tổng số vốn nước ngoài | Trong đó: | Vốn đối ứng | Năm 2018 | Năm.... | Năm 2018 | Năm 2.... | ||||||||||||||||
Vốn vay ODA | Vay ưu đãi | Viện trợ KHL | Vốn ODA | Vốn vay ưu đãi | Viện trợ KHL | Vốn ODA | Vốn vay ưu đãi | Viện trợ KHL | Cấp phát | Cho vay lại | Cấp phát | Cho vay lại | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| I ! |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Thống kê chi tiết kế hoạch giải ngân toàn bộ số vốn nước ngoài ký kết (phần vốn xây dựng cơ bản) theo từng năm
PHỤ LỤC II - Biểu 3
KẾ HOẠCH GIẢI NGÂN CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI ĐÃ ĐƯỢC LỰA CHỌN ĐỀ XUẤT
TT | Tên chương trình, dự án | Nhà tài trợ | Thời gian ký Hiệp định (dự kiến) | Ngành | Tổng mức đầu tư được phê duyệt (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó | Kế hoạch giải ngân vốn nước ngoài từng năm theo | Kế hoạch giải ngân vốn nước | Ghi chú | ||||||||||||
Tổng số vốn nước ngoài | Trong đó | Vốn đối ứng | Năm.... | Năm ... | Năm.... | Năm . | |||||||||||||||
Vốn vay ODA | Vay ưu đãi | Viện trợ KHL | Vốn ODA | Vốn vay ưu đãi | Viện trợ KHL | Vốn ODA | Vốn vay ưu đãi | Viện trợ KHL | Cấp phát | Cho vay lại | Cấp phát | Cho vay lại | |||||||||
1 | 2 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 17 | 18 | 19 | 29 | 30 | 31 | 32 | 37 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Thống kê chi tiết kế hoạch giải ngân toàn bộ số vốn nước ngoài ký kết (phần vốn xây dựng cơ bản) theo từng năm