Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Công văn 757/BTC-NSNN của Bộ Tài chính báo cáo biên chế, quỹ tiền lương năm 2016

Ngày cập nhật: Chủ Nhật, 07/04/2024 13:34 (GMT+7)
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 757/BTC-NSNN Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Công văn Người ký: Huỳnh Quang Hải
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
17/01/2017
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng

TÓM TẮT CÔNG VĂN 757/BTC-NSNN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Công văn 757/BTC-NSNN

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Công văn 757/BTC-NSNN PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Công văn 757/BTC-NSNN DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
______

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
__________________

Số: 757/BTC-NSNN
V/v báo cáo biên chế, quỹ tiền lương năm 2016

Hà Nội, ngày 17 tháng 01 năm 2017

 

Kính gửi: Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng

Thực hiện Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày 17/4/2015 của Ban chấp hành Trung ương Đảng về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức; Kết luận số 23-KL/TW ngày 29/5/2012 của Hội nghị Trung ương 5 khóa XI và Kết luận số 63-KL/TW ngày 27/5/2013 của Hội nghị Trung ương 7 khóa XI v“Một số vấn đề về cải cách chính sách tiền lương, bảo hiểm xã hội, trợ cấp ưu đãi người có công và định hướng cải cách đến năm 2020”; căn cứ chương trình làm việc của Ban chấp hành Trung ương khóa XII tại văn bản số 06-CTr/TW ngày 16/3/2016; để có cơ sở xây dựng giải pháp tạo nguồn cải cách tiền lương trình cấp có thẩm quyền, đề nghị các bộ, cơ quan Trung ương và Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổng hợp, báo cáo về biên chế, quỹ tiền lương và nguồn đảm bảo tiền lương năm 2016 theo biểu đính kèm, gửi Bộ Tài chính trước ngày 28/02/2017.

Bộ Tài chính xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý cơ quan.

 

 Nơi nhận:

- Như trên;
- Vụ HCSN, Vụ
I, Vụ TCNH;
- Lưu: VT, Vụ NSNN (P.D.Kiên,
150 bản).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Huỳnh Quang Hải

 

Biểu số 2a

ỦY BAN NHÂN DÂN TNH, THÀNH PH:

BIÊN CHẾ, QUỸ LƯƠNG NĂM 2016
(Dùng cho UBND tnh, thành phtrực thuộc trung ương báo cáo Bộ Tài chính)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

NỘI DUNG

BIÊN CHẾ ĐƯỢC CẤP CÓ THẨM QUYỀN GIAO HOẶC PHÊ DUYỆT NĂM 2016 (1)

BIÊN CHẾ THỰC CÓ MẶT TẠI THỜI ĐIỂM 31/12/2016 (1)

QUỸ TIỀN LƯƠNG NĂM 2016 (1)

NGUỒN BẢO ĐẢM QUỸ TIỀN LƯƠNG NĂM 2016 (1)

TỔNG CỘNG (2)

LƯƠNG THEO NGẠCH, BẬC CHỨC VỤ

TỔNG CÁC KHOẢN PHỤ CẤP THEO LƯƠNG (3)

CÁC KHOẢN ĐÓNG GÓP BHXH, BHYT, KPCĐ

TỔNG CỘNG

BAO GỒM

NGUỒN THU TỪ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG; PHÍ, LỆ PHÍ ĐƯỢC ĐỂ LẠI VÀ NGUỒN THU HỢP PHÁP KHÁC

NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

PHẦN SỬ DỤNG ĐỂ ĐẢM BẢO TIỀN LƯƠNG

TỶ LỆ SỬ DỤNG (4)

1

2

3

4

5 = 6+7+8

6

7

8

9 = 10+12

10

11

12

 

TNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

1

a

b

2

3

4

5

6

7

8

9

10

KHU VỰC HCSN, ĐNG, ĐOÀN TH

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo, dạy ngh

Sự nghiệp giáo dục

Sự nghiệp đào to, dạy nghề

Sự nghiệp y tế, dân s, kế hoạch hóa gia đình

Sự nghiệp khoa học và công ngh

Sự nghiệp văn hóa thông tin

Snghiệp phát thanh, truyền hình, thông tn

Sự nghiệp thể dục th thao

Sự nghiệp bảo đảm xã hội

Sự nghiệp môi trường

Snghip kinh tế

Quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn th

- Qun lý hành chính Nhà nước

- Đảng, đoàn th, tổ chc chính trị - xã hội

- Đi vi đi tượng hợp đồng 68 không kỳ hạn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH, CÔNG CHỨC CẤP XÃ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

CÁN BỘ KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ, THÔN VÀ TỔ DÂN PHỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

CÁN BỘ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ĐÃ NGHỈ VIỆC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

HOẠT ĐỘNG PHÍ ĐẠI BIỂU HĐND CÁC CẤP

+ Cấp tnh

+ Cấp huyện

+ Cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

PHỤ CẤP TRÁCH NHIỆM CẤP ỦY

+ Ủy viên cp tỉnh

+ Ủy viên cp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(1) Không bao gồm đơn vsự nghiệp tự bảo đm chi đầu tư và chi thường xuyên, đơn vị sự nghiệp tự bảo đảm chi thường xuyên.

(2) Quỹ lương, phụ cp, các khoản đóng góp theo lương thực tế năm 2016 (4 tháng mức lương cơ sở 1,15 triệu đồng/tháng, 8 tháng mức lương cơ sở 1,21 triệu đồng/tháng).

(3) Chi tiết theo Biểu s 2b.

(4) Tỷ lệ gia phần sử dụng để bo đảm tiền lương so với tổng nguồn thu từ hoạt động dch vụ sự nghiệp công; phílệ phí được để lại và các nguồn thu hợp phác khác.

Ngày tháng năm…..
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ…
(Ký n, đóng dấu)

 

Biểu số 2b

ỦY BAN NHÂN DÂN TNH, THÀNH PH:

TNG CÁC KHOẢN PHỤ CP THEO LƯƠNG NĂM 2016
(Dùng cho UBND tnh, thành phtrực thuộc trung ương báo cáo Bộ Tài chính)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

NỘI DUNG

TỔNG CÁC KHON PHỤ CP THEO LƯƠNG (1)

Trong đó

PHCP KHU VỰC

PHỤ CP CHỨC VỤ

PHỤ CP THÂM NIÊN VƯỢT KHUNG

PHCP ƯU ĐÃI NGÀNH

PHỤ CP THU HÚT

PH CP CÔNG TÁC LÂU NĂM

PHCP CÔNG VỤ

PH CP CÔNG TÁC ĐẢNG

PHỤ CP THÂM NIÊN NGH

PH CP ...

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

1

a

b

2

3

4

5

6

7

8

9

10

KHU VỰC HCSN, ĐNG, ĐOÀN TH

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo, dạy ngh

Sự nghiệp giáo dục

Sự nghiệp đào to, dạy nghề

Sự nghiệp y tế, dân s, kế hoạch hóa gia đình

Sự nghiệp khoa học và công ngh

Sự nghiệp văn hóa thông tin

Snghiệp phát thanh, truyền hình, thông tn

Sự nghiệp thể dục th thao

Sự nghiệp bảo đảm xã hội

Sự nghiệp môi trường

Snghip kinh tế

Quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn th

- Qun lý hành chính Nhà nước

- Đảng, đoàn th, tổ chc chính trị - xã hội

- Đi vi đi tượng hợp đồng 68 không kỳ hạn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH, CÔNG CHỨC CẤP XÃ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

CÁN BỘ KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ, THÔN VÀ TỔ DÂN PHỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

CÁN BỘ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ĐÃ NGHỈ VIỆC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

HOẠT ĐỘNG PHÍ ĐẠI BIỂU HĐND CÁC CẤP

+ Cấp tnh

+ Cấp huyện

+ Cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

PHỤ CẤP TRÁCH NHIỆM CẤP ỦY

+ Ủy viên cp tỉnh

+ Ủy viên cp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(1) Không bao gm đơn vị sự nghiệp tự bo đm chi đầu tư và chi thường xuyên, đơn vị sự nghiệp tbảo đảm chi thưng xuyên

 

 

Ngày tháng năm…..
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ…
(Ký n, đóng dấu)

 

Biểu số 2c

ỦY BAN NHÂN DÂN TNH, THÀNH PH:

QUỸ LƯƠNG THEO MỨC TIỀN LƯƠNG CƠ SỞ 1,21 TRIỆU ĐỒNG/THÁNG (TÍNH ĐỦ 12 THÁNG)
(Dùng cho UBND tnh, thành phtrực thuộc trung ương báo cáo Bộ Tài chính)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

NỘI DUNG

QUỸ TIN LƯƠNG (1)

TNG CNG

LƯƠNG THEO NGẠCH, BẬC CHỨC V

TỔNG CÁC KHOẢN PHỤ CP THEO LƯƠNG

CÁC KHOẢN ĐÓNG GÓP BHXH, BHYT, KPCĐ

1

2

3=4+5+6

4

5

6

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

I

1

a

b

2

3

4

5

6

7

8

9

10

KHU VỰC HCSN, ĐNG, ĐOÀN TH

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo, dạy ngh

Sự nghiệp giáo dục

Sự nghiệp đào to, dạy nghề

Sự nghiệp y tế, dân s, kế hoạch hóa gia đình

Sự nghiệp khoa học và công ngh

Sự nghiệp văn hóa thông tin

Snghiệp phát thanh, truyền hình, thông tn

Sự nghiệp thể dục th thao

Sự nghiệp bảo đảm xã hội

Sự nghiệp môi trường

Snghip kinh tế

Quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn th

- Qun lý hành chính Nhà nước

- Đảng, đoàn th, tổ chc chính trị - xã hội

- Đi vi đi tượng hợp đồng 68 không kỳ hạn

 

 

 

 

II

CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH, CÔNG CHỨC CẤP XÃ

 

 

 

 

III

CÁN BỘ KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ, THÔN VÀ TỔ DÂN PHỐ

 

 

 

 

IV

CÁN BỘ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ĐÃ NGHỈ VIỆC

 

 

 

 

V

HOẠT ĐỘNG PHÍ ĐẠI BIỂU HĐND CÁC CẤP

+ Cấp tnh

+ Cấp huyện

+ Cấp xã

 

 

 

 

VI

PHỤ CẤP TRÁCH NHIỆM CẤP ỦY

+ Ủy viên cp tỉnh

+ Ủy viên cp xã

 

 

 

 

Ghi chú:

(1) Không bao gồm đơn vị snghiệp tự bo đm chi đầu tư và chi thường xuyên, đơn vị sự nghiệp tự bo đảm chi thường xuyên và căn cứ số liệu biên chế, quỹ lương tại thời điểm 31/12/2016.

 

 

Ngày tháng năm…..
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ…
(Ký n, đóng dấu)

 

Biểu số 2d

ỦY BAN NHÂN DÂN TNH, THÀNH PH:

TỔNG HỢP THU NHẬP TIỀN LƯƠNG CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NĂM 2016
(Dùng cho UBND tnh, thành phtrực thuộc trung ương báo cáo Bộ Tài chính)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

SỐ BIÊN CHẾ

QUỸ TIỀN LƯƠNG

TRONG ĐÓ

TIỀN LƯƠNG TĂNG THÊM THEO CƠ CHẾ TỰ CHỦ (1)

TỔNG THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG

BIÊN CHẾ ĐƯỢC GIAO

BIÊN CHẾ CÓ MẶT THỜI ĐIỂM 31/12/2016

LƯƠNG THEO NGẠCH, BẬC, CHC VỤ

CÁC KHOẢN PHỤ CẤP THEO LƯƠNG

CÁC KHOẢN ĐÓNG GÓP BHXH, BHYT, KPCĐ

1

2

3

4

5 = (6)+(7)+(8)

6

7

8

9

10=(5)+(9)

 

TNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Đối tượng hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội từ cấp huyện trở lên

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cán bộ, công chức trong chỉ tiêu biên chế

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Người lao động làm việc theo hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Đối tượng hưởng lương trong đơn vị sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Số lượng đơn vị sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Số lượng người lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công chức

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Viên chức

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Người làm việc theo chế độ hợp đồng lao động được cấp có thẩm quyền phê duyệt

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đơn vị sự nghiệp công bảo đảm chi thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Số lượng đơn vị sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Số lượng người lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công chức

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Viên chức

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Người làm việc theo chế độ hợp đồng lao động được cấp có thẩm quyền phê duyệt

 

 

 

 

 

 

.

 

3

Đơn vsự nghiệp công bảo đảm một phần chi thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Số lượng đơn vị sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Số lượng người lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công chức

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Viên chức

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Người làm việc theo chế độ hợp đồng lao động được cấp có thẩm quyền phê duyệt

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đơn vị sự nghiệp công do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Số lượng đơn vị sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Số lượng người lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công chức

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Viên chức

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Người làm việc theo chế độ hợp đồng lao động được cấp có thẩm quyền phê duyệt

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Đối tượng hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cán bộ, công chức cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Người hoạt động không chuyên trách ở thôn và tổ dân phố

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(1) Tiền lương tăng thêm do cơ quan, đơn vị thực hiện theo chế độ khoán, tự chủ và từ hệ số tiền lương tăng thêm theo quy định của cấp có thẩm quyền (nếu có).

 

 

Ngày tháng năm…..
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ…
(Ký n, đóng dấu)

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Công văn 757/BTC-NSNN của Bộ Tài chính báo cáo biên chế, quỹ tiền lương năm 2016

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

CHÍNH SÁCH BẢO VỆ DỮ LIỆU CÁ NHÂN
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×