- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn 757/BTC-NSNN của Bộ Tài chính báo cáo biên chế, quỹ tiền lương năm 2016
| Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 757/BTC-NSNN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Huỳnh Quang Hải |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
17/01/2017 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT CÔNG VĂN 757/BTC-NSNN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Công văn 757/BTC-NSNN
| BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 757/BTC-NSNN | Hà Nội, ngày 17 tháng 01 năm 2017 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng
Thực hiện Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày 17/4/2015 của Ban chấp hành Trung ương Đảng về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức; Kết luận số 23-KL/TW ngày 29/5/2012 của Hội nghị Trung ương 5 khóa XI và Kết luận số 63-KL/TW ngày 27/5/2013 của Hội nghị Trung ương 7 khóa XI về “Một số vấn đề về cải cách chính sách tiền lương, bảo hiểm xã hội, trợ cấp ưu đãi người có công và định hướng cải cách đến năm 2020”; căn cứ chương trình làm việc của Ban chấp hành Trung ương khóa XII tại văn bản số 06-CTr/TW ngày 16/3/2016; để có cơ sở xây dựng giải pháp tạo nguồn cải cách tiền lương trình cấp có thẩm quyền, đề nghị các bộ, cơ quan Trung ương và Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổng hợp, báo cáo về biên chế, quỹ tiền lương và nguồn đảm bảo tiền lương năm 2016 theo biểu đính kèm, gửi Bộ Tài chính trước ngày 28/02/2017.
Bộ Tài chính xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý cơ quan.
| Nơi nhận: - Như trên; | KT. BỘ TRƯỞNG |
Biểu số 2a
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ: …
BIÊN CHẾ, QUỸ LƯƠNG NĂM 2016
(Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
| TT | NỘI DUNG | BIÊN CHẾ ĐƯỢC CẤP CÓ THẨM QUYỀN GIAO HOẶC PHÊ DUYỆT NĂM 2016 (1) | BIÊN CHẾ THỰC CÓ MẶT TẠI THỜI ĐIỂM 31/12/2016 (1) | QUỸ TIỀN LƯƠNG NĂM 2016 (1) | NGUỒN BẢO ĐẢM QUỸ TIỀN LƯƠNG NĂM 2016 (1) | ||||||
| TỔNG CỘNG (2) | LƯƠNG THEO NGẠCH, BẬC CHỨC VỤ | TỔNG CÁC KHOẢN PHỤ CẤP THEO LƯƠNG (3) | CÁC KHOẢN ĐÓNG GÓP BHXH, BHYT, KPCĐ | TỔNG CỘNG | BAO GỒM | ||||||
| NGUỒN THU TỪ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG; PHÍ, LỆ PHÍ ĐƯỢC ĐỂ LẠI VÀ NGUỒN THU HỢP PHÁP KHÁC | NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | ||||||||||
| PHẦN SỬ DỤNG ĐỂ ĐẢM BẢO TIỀN LƯƠNG | TỶ LỆ SỬ DỤNG (4) | ||||||||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 = 6+7+8 | 6 | 7 | 8 | 9 = 10+12 | 10 | 11 | 12 |
|
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| I 1 a b 2 3 4 5 6 7 8 9 10 | KHU VỰC HCSN, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ Sự nghiệp giáo dục - đào tạo, dạy nghề Sự nghiệp giáo dục Sự nghiệp đào tạo, dạy nghề Sự nghiệp y tế, dân số, kế hoạch hóa gia đình Sự nghiệp khoa học và công nghệ Sự nghiệp văn hóa thông tin Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn Sự nghiệp thể dục thể thao Sự nghiệp bảo đảm xã hội Sự nghiệp môi trường Sự nghiệp kinh tế Quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể - Quản lý hành chính Nhà nước - Đảng, đoàn thể, tổ chức chính trị - xã hội - Đối với đối tượng hợp đồng 68 không kỳ hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| II | CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH, CÔNG CHỨC CẤP XÃ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| III | CÁN BỘ KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ, THÔN VÀ TỔ DÂN PHỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| IV | CÁN BỘ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ĐÃ NGHỈ VIỆC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V | HOẠT ĐỘNG PHÍ ĐẠI BIỂU HĐND CÁC CẤP + Cấp tỉnh + Cấp huyện + Cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| VI | PHỤ CẤP TRÁCH NHIỆM CẤP ỦY + Ủy viên cấp tỉnh + Ủy viên cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ghi chú: (1) Không bao gồm đơn vị sự nghiệp tự bảo đảm chi đầu tư và chi thường xuyên, đơn vị sự nghiệp tự bảo đảm chi thường xuyên. (2) Quỹ lương, phụ cấp, các khoản đóng góp theo lương thực tế năm 2016 (4 tháng mức lương cơ sở 1,15 triệu đồng/tháng, 8 tháng mức lương cơ sở 1,21 triệu đồng/tháng). (3) Chi tiết theo Biểu số 2b. (4) Tỷ lệ giữa phần sử dụng để bảo đảm tiền lương so với tổng nguồn thu từ hoạt động dịch vụ sự nghiệp công; phí và lệ phí được để lại và các nguồn thu hợp phác khác. | Ngày … tháng … năm….. |
Biểu số 2b
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ: …
TỔNG CÁC KHOẢN PHỤ CẤP THEO LƯƠNG NĂM 2016
(Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
| TT | NỘI DUNG | TỔNG CÁC KHOẢN PHỤ CẤP THEO LƯƠNG (1) | Trong đó | |||||||||
| PHỤ CẤP KHU VỰC | PHỤ CẤP CHỨC VỤ | PHỤ CẤP THÂM NIÊN VƯỢT KHUNG | PHỤ CẤP ƯU ĐÃI NGÀNH | PHỤ CẤP THU HÚT | PHỤ CẤP CÔNG TÁC LÂU NĂM | PHỤ CẤP CÔNG VỤ | PHỤ CẤP CÔNG TÁC ĐẢNG | PHỤ CẤP THÂM NIÊN NGHỀ | PHỤ CẤP ... | |||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
|
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| I 1 a b 2 3 4 5 6 7 8 9 10 | KHU VỰC HCSN, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ Sự nghiệp giáo dục - đào tạo, dạy nghề Sự nghiệp giáo dục Sự nghiệp đào tạo, dạy nghề Sự nghiệp y tế, dân số, kế hoạch hóa gia đình Sự nghiệp khoa học và công nghệ Sự nghiệp văn hóa thông tin Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn Sự nghiệp thể dục thể thao Sự nghiệp bảo đảm xã hội Sự nghiệp môi trường Sự nghiệp kinh tế Quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể - Quản lý hành chính Nhà nước - Đảng, đoàn thể, tổ chức chính trị - xã hội - Đối với đối tượng hợp đồng 68 không kỳ hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| II | CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH, CÔNG CHỨC CẤP XÃ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| III | CÁN BỘ KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ, THÔN VÀ TỔ DÂN PHỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| IV | CÁN BỘ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ĐÃ NGHỈ VIỆC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V | HOẠT ĐỘNG PHÍ ĐẠI BIỂU HĐND CÁC CẤP + Cấp tỉnh + Cấp huyện + Cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| VI | PHỤ CẤP TRÁCH NHIỆM CẤP ỦY + Ủy viên cấp tỉnh + Ủy viên cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Không bao gồm đơn vị sự nghiệp tự bảo đảm chi đầu tư và chi thường xuyên, đơn vị sự nghiệp tự bảo đảm chi thường xuyên
|
| Ngày … tháng … năm….. |
Biểu số 2c
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ: …
QUỸ LƯƠNG THEO MỨC TIỀN LƯƠNG CƠ SỞ 1,21 TRIỆU ĐỒNG/THÁNG (TÍNH ĐỦ 12 THÁNG)
(Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
| TT | NỘI DUNG | QUỸ TIỀN LƯƠNG (1) | |||
| TỔNG CỘNG | LƯƠNG THEO NGẠCH, BẬC CHỨC VỤ | TỔNG CÁC KHOẢN PHỤ CẤP THEO LƯƠNG | CÁC KHOẢN ĐÓNG GÓP BHXH, BHYT, KPCĐ | ||
| 1 | 2 | 3=4+5+6 | 4 | 5 | 6 |
|
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
| I 1 a b 2 3 4 5 6 7 8 9 10 | KHU VỰC HCSN, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ Sự nghiệp giáo dục - đào tạo, dạy nghề Sự nghiệp giáo dục Sự nghiệp đào tạo, dạy nghề Sự nghiệp y tế, dân số, kế hoạch hóa gia đình Sự nghiệp khoa học và công nghệ Sự nghiệp văn hóa thông tin Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn Sự nghiệp thể dục thể thao Sự nghiệp bảo đảm xã hội Sự nghiệp môi trường Sự nghiệp kinh tế Quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể - Quản lý hành chính Nhà nước - Đảng, đoàn thể, tổ chức chính trị - xã hội - Đối với đối tượng hợp đồng 68 không kỳ hạn |
|
|
|
|
| II | CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH, CÔNG CHỨC CẤP XÃ |
|
|
|
|
| III | CÁN BỘ KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ, THÔN VÀ TỔ DÂN PHỐ |
|
|
|
|
| IV | CÁN BỘ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ĐÃ NGHỈ VIỆC |
|
|
|
|
| V | HOẠT ĐỘNG PHÍ ĐẠI BIỂU HĐND CÁC CẤP + Cấp tỉnh + Cấp huyện + Cấp xã |
|
|
|
|
| VI | PHỤ CẤP TRÁCH NHIỆM CẤP ỦY + Ủy viên cấp tỉnh + Ủy viên cấp xã |
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Không bao gồm đơn vị sự nghiệp tự bảo đảm chi đầu tư và chi thường xuyên, đơn vị sự nghiệp tự bảo đảm chi thường xuyên và căn cứ số liệu biên chế, quỹ lương tại thời điểm 31/12/2016.
|
| Ngày … tháng … năm….. |
Biểu số 2d
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ: …
TỔNG HỢP THU NHẬP TIỀN LƯƠNG CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NĂM 2016
(Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
| STT | NỘI DUNG | SỐ BIÊN CHẾ | QUỸ TIỀN LƯƠNG | TRONG ĐÓ | TIỀN LƯƠNG TĂNG THÊM THEO CƠ CHẾ TỰ CHỦ (1) | TỔNG THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG | |||
| BIÊN CHẾ ĐƯỢC GIAO | BIÊN CHẾ CÓ MẶT THỜI ĐIỂM 31/12/2016 | LƯƠNG THEO NGẠCH, BẬC, CHỨC VỤ | CÁC KHOẢN PHỤ CẤP THEO LƯƠNG | CÁC KHOẢN ĐÓNG GÓP BHXH, BHYT, KPCĐ | |||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 = (6)+(7)+(8) | 6 | 7 | 8 | 9 | 10=(5)+(9) |
|
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
| I | Đối tượng hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội từ cấp huyện trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Cán bộ, công chức trong chỉ tiêu biên chế |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | Người lao động làm việc theo hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP |
|
|
|
|
|
|
|
|
| II | Đối tượng hưởng lương trong đơn vị sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
| a) | Số lượng đơn vị sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| b) | Số lượng người lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | Công chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | Viên chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | Người làm việc theo chế độ hợp đồng lao động được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | Đơn vị sự nghiệp công bảo đảm chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
| a) | Số lượng đơn vị sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| b) | Số lượng người lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | Công chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | Viên chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | Người làm việc theo chế độ hợp đồng lao động được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
|
|
|
|
|
| . |
|
| 3 | Đơn vị sự nghiệp công bảo đảm một phần chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
| a) | Số lượng đơn vị sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| b) | Số lượng người lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | Công chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | Viên chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | Người làm việc theo chế độ hợp đồng lao động được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 | Đơn vị sự nghiệp công do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
| a) | Số lượng đơn vị sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| b) | Số lượng người lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | Công chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | Viên chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | Người làm việc theo chế độ hợp đồng lao động được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
| III | Đối tượng hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Cán bộ, công chức cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | Người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | Người hoạt động không chuyên trách ở thôn và tổ dân phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Tiền lương tăng thêm do cơ quan, đơn vị thực hiện theo chế độ khoán, tự chủ và từ hệ số tiền lương tăng thêm theo quy định của cấp có thẩm quyền (nếu có).
|
| Ngày … tháng … năm….. |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!