- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn 5203/TCHQ-TXNK của Tổng cục Hải quan về việc thực hiện triển khai Chỉ thị 02/CT-BTC ngày 08/08/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
| Cơ quan ban hành: | Tổng cục Hải quan |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 5203/TCHQ-TXNK | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Ngọc Túc |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
03/09/2013 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT CÔNG VĂN 5203/TCHQ-TXNK
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Công văn 5203/TCHQ-TXNK
| BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN -------------------- Số: 5203/TCHQ-TXNK V/v: Thực hiện triển khai Chỉ thị số 02/CT-BTC ngày 08/8/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------------- Hà Nội, ngày 03 tháng 09 năm 2013 |
| Nơi nhận: - Như trên; - BT Đinh Tiến Dũng (để b.cáo); - TT Nguyễn Công Nghiệp (để b.cáo); - TT Đỗ Hoàng Anh Tuấn (để b.cáo); - Ttra BTC, Vụ NSNN (để p.hợp); - Vụ CST, Vụ PC (để p.hợp); - Các PTCT (để t.hiện); - Lưu: VT, TXNK (05). | TỔNG CỤC TRƯỞNG Nguyễn Ngọc Túc |
| STT | Tên đơn vị | Dự toán 2013 | Thu đến 31/7/2013 | ƯỚC THỰC HIỆN 2013 | |
| Số thu tối thiểu phải đạt | So với dự toán | ||||
| Tổng | 1 | 2 | 3 | 4=3/1 | |
| 237,500.0 | 123,600.2 | 216,000.0 | 90.9% | ||
| 1 | TP.Hồ Chí Minh | 80,050.0 | 41,936.1 | 72,000.0 | 89.9% |
| 2 | Hải Phòng | 41,320.0 | 20,715.8 | 37,207.0 | 90.0% |
| | - Hải Phòng | 38,845.0 | 18,864.8 | 33,857.0 | 87.2% |
| | - Hải Dương | 1,225.0 | 716.6 | 1,300.0 | 106.1% |
| | - Hưng Yên | 1,005.0 | 1,005.9 | 1,820.0 | 181.1% |
| | - Thái Bình | 245.0 | 128.5 | 230.0 | 93.9% |
| 3 | Vũng Tàu | 26,000.0 | 11,535.2 | 20,000.0 | 76.9% |
| 4 | Hà Nội | 15,880.0 | 8,171.1 | 14,600.0 | 91.9% |
| | - Hà Nội | 11,670.0 | 6,190.1 | 11,337.0 | 97.1% |
| | - Vĩnh Phúc | 4,000.0 | 1,837.0 | 2,940.0 | 73.5% |
| | - Phú Thọ | 201.0 | 91.8 | 221.0 | 110.0% |
| | - Yên Bái | 9.0 | 52.2 | 102.0 | |
| 5 | Quảng Ninh | 18,900.0 | 9,886.1 | 17,550.0 | 92.9% |
| 6 | Đồng Nai | 13,350.0 | 7,425.3 | 13,350.0 | 100.0% |
| | - Đồng Nai | 12,944.0 | 6,798.7 | 12,470.0 | 96.3% |
| | - Bình Thuận | 406.0 | 626.6 | 880.0 | 216.7% |
| 7 | Bình Dương | 9,350.0 | 5,816.0 | 10,000.0 | 107.0% |
| 8 | Bắc Ninh | 5,810.0 | 2,963.2 | 5,600.0 | 96.4% |
| | - Bắc Ninh | 5,000.0 | 2,130.0 | 4,300.0 | 86.0% |
| | - Bắc Giang | 310.0 | 484.5 | 700.0 | 225.8% |
| | - Thái Nguyên | 500.0 | 348.7 | 600.0 | 120.0% |
| 9 | Quảng Ngãi | 2,730.0 | 1,909.4 | 2,860.0 | 104.8% |
| 10 | Đà Nẵng | 2,890.0 | 1,241.8 | 2,200.0 | 76.1% |
| 11 | Khánh Hòa | 3,340.0 | 2,776.4 | 5,100.0 | 152.7% |
| | - Khánh Hòa | 2,948.0 | 2,518.0 | 4,840.0 | 164.2% |
| | - Ninh Thuận | 392.0 | 258.4 | 260.0 | 66.3% |
| 12 | Thanh Hóa | 2,950.0 | 780.5 | 1,370.0 | 46.4% |
| | - Thanh Hóa | 1,977.0 | 208.1 | 317.0 | 16.0% |
| | - Nam Định | 117.0 | 108.6 | 198.0 | 169.2% |
| | - Ninh Bình | 367.0 | 116.3 | 262.0 | 71.4% |
| | - Hà Nam | 489.0 | 347.6 | 593.0 | 121.3% |
| 13 | Lạng Sơn | 2,450.0 | 1,335.4 | 2,450.0 | 100.0% |
| 14 | Quảng Nam | 1,560.0 | 925.5 | 1,230.0 | 78.8% |
| 15 | Lào Cai | 1,280.0 | 1,132.6 | 1,750.0 | 136.7% |
| 16 | Hà Tĩnh | 1,330.0 | 453.9 | 1,000.0 | 75.2% |
| 17 | Long An | 1,220.0 | 576.9 | 1,070.0 | 87.7% |
| | - Long An | 1,075.0 | 479.4 | 882.0 | 82.0% |
| | - Tiền Giang | 145.0 | 97.5 | 188.0 | 129.7% |
| 18 | Bình Định | 1,110.0 | 461.9 | 790.0 | 71.2% |
| | - Bình Định | 1,097.0 | 450.6 | 775.0 | 70.6% |
| | - Phú Yên | 13.0 | 11.2 | 15.0 | 115.4% |
| 19 | Quảng Trị | 835.0 | 287.6 | 570.0 | 68.3% |
| 20 | Cần Thơ | 820.0 | 630.4 | 1,160.0 | 141.5% |
| | - Cần Thơ | 653.0 | 400.3 | 667.0 | 102.1% |
| | - Vĩnh Long | 165.0 | 208.9 | 470.0 | 284.8% |
| | - Sóc Trăng | 2.0 | 21.2 | 23.0 | 1150.0% |
| 21 | Nghệ An | 720.0 | 662.8 | 860.0 | 119.4% |
| 22 | Cao Bằng | 200.0 | 119.6 | 203.0 | 101.5% |
| | - Cao Bằng | 191.2 | 96.2 | 152.0 | 79.5% |
| | - Bắc Kạn | 8.8 | 23.4 | 51.0 | 579.5% |
| 23 | Huế | 570.0 | 219.0 | 500.0 | 87.7% |
| 24 | Hà Giang | 510.0 | 193.8 | 315.0 | 61.8% |
| 25 | Tây Ninh | 455.0 | 208.8 | 415.0 | 91.2% |
| 26 | Daklak | 475.0 | 125.9 | 300.0 | 63.2% |
| | - Daklak | 138.0 | 72.3 | 145.0 | 105.1% |
| | - Lâm Đồng | 260.0 | 40.4 | 50.0 | 19.2% |
| | - Đắc Nông | 77.0 | 13.2 | 105.0 | 136.4% |
| 27 | Đồng Tháp | 420.0 | 329.0 | 600.0 | 142.9% |
| 28 | Quảng Bình | 300.0 | 208.1 | 406.0 | 135.3% |
| 29 | Gia lai - Kon tum | 150.0 | 82.7 | 120.0 | 80.0% |
| | - Gia Lai | 13.3 | 6.6 | 15.0 | 112.8% |
| | - Kon Tum | 136.7 | 76.1 | 105.0 | 76.8% |
| 30 | Điện Biên | 132.0 | 36.7 | 60.0 | 45.5% |
| | - Điện Biên | 32.2 | 7.3 | 15.0 | 46.6% |
| | - Lai Châu | 3.8 | 18.7 | 30.0 | 789.5% |
| | - Sơn La | 96.0 | 10.7 | 15.0 | 15.6% |
| 31 | Bình Phước | 127.0 | 89.8 | 155.0 | 122.0% |
| 32 | An Giang | 100.0 | 36.8 | 60.0 | 60.0% |
| 33 | Cà Mau | 105.0 | 48.3 | 82.0 | 78.1% |
| 34 | Kiên Giang | 61.0 | 38.4 | 67.0 | 109.8% |
| | Tổng | 237,500.0 | 123,600.2 | 216,000.0 | 90.9% |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!