Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 5185/BKHĐT-PTDN 2022 xây dựng kế hoạch và dự toán kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa năm 2023
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 5185/BKHĐT-PTDN
Cơ quan ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 5185/BKHĐT-PTDN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Trần Duy Đông |
Ngày ban hành: | 28/07/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Chính sách |
tải Công văn 5185/BKHĐT-PTDN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5185/BKHĐT-PTDN | Hà Nội, ngày 28 tháng 7 năm 2022 |
Kính gửi: ……………………………………………………
Căn cứ quy định tại Nghị định số 80/2021/NĐ-CP ngày 26/8/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa (DNNVV) và Thông tư số 06/2022/TT-BKHĐT ngày 10/5/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn một số điều của Nghị định số 80/2021/NĐ-CP; Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị quý Cơ quan đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ DNNVV năm 2022 (kết quả, hạn chế, khó khăn và kiến nghị) và đề xuất kế hoạch và dự toán kinh phí ngân sách Nhà nước hỗ trợ DNNVV năm 2023 và giai đoạn 2023 - 2025 theo Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT-BKHĐT.
Trong năm 2022, các doanh nghiệp nói chung và DNNVV nói riêng đã từng bước quay trở lại hoạt động bình thường khi tình hình dịch bệnh được kiểm soát. Tuy nhiên, các doanh nghiệp vẫn gặp nhiều khó khăn do tác động của các bất ổn kinh tế vĩ mô ở trong nước và thế giới như xung đột giữa Nga và Ucraina, chi phí tăng cao, đứt gãy chuỗi cung ứng, thiếu hụt lao động...
Để kịp thời hỗ trợ các doanh nghiệp khắc phục khó khăn, khôi phục hoạt động sản xuất kinh doanh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị quý Cơ quan xây dựng kế hoạch hỗ trợ DNNVV năm 2023 và giai đoạn 2023-2025 tập trung vào các nội dung sau:
1. Nội dung về hỗ trợ doanh nghiệp: hỗ trợ về công nghệ, chuyển đổi số, hỗ trợ khởi nghiệp sáng tạo, hỗ trợ doanh nghiệp tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị.
2. Các ngành, nghề, lĩnh vực có tiềm năng phục hồi sau đại dịch cần tập trung hỗ trợ DNNVV như: du lịch, dịch vụ, nông nghiệp, giáo dục và đào tạo, công nghiệp chế biến, chế tạo, hoạt động dịch vụ thông tin...
Kế hoạch và dự toán kinh phí của quý Cơ quan đề nghị gửi về Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Cục Phát triển doanh nghiệp) trước ngày 05/8/2022 để tổng hợp, gửi Bộ Tài chính báo cáo cấp có thẩm quyền.
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của quý Cơ quan./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 4: ĐỀ XUẤT KẾ HOẠCH VÀ DỰ TOÁN NSNN HỖ TRỢ
DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA NĂM...
(Ban hành kèm Thông tư số ...../2022/TT-BKHĐT ngày ….. tháng ..... năm ….. của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
TÊN ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/…… | ……………, ngày … tháng … năm …… |
ĐỀ XUẤT KẾ HOẠCH VÀ DỰ TOÁN NSNN HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA NĂM...
I. KẾT QUẢ THỰC HIỆN HỖ TRỢ DNNVV NĂM 20... (năm trước năm kế hoạch)
1. Kết quả thực hiện hỗ trợ công nghệ; tư vấn; đào tạo; hỗ trợ DNNVV khởi nghiệp sáng tạo; hỗ trợ DNNVV tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị năm 20...
a) Số lượng DNNVV thực hiện hỗ trợ; nội dung hỗ trợ; số kinh phí hỗ trợ từ NSNN, số huy động, tài trợ được;
b) Phương thức thực hiện hỗ trợ:
- Cơ quan, tổ chức hỗ trợ DNNVV trực tiếp cung cấp các dịch vụ hỗ trợ (thống kê các nội dung, dịch vụ hỗ trợ cho DNNVV, tổng kinh phí thực hiện, trong đó, phần NSNN hỗ trợ, kết quả thực hiện):...;
- Bên cung cấp thực hiện (thống kê các sản phẩm, dịch vụ đã cung cấp cho DNNW, tổng kinh phí thực hiện, trong đó, phần NSNN hỗ trợ, kết quả thực hiện):...;
b) Thuận lợi, khó khăn khi triển khai hoạt động hỗ trợ cho DNNVV.
c) Kiến nghị
2. Số liệu tổng hợp kết quả thực hiện hỗ trợ DNNVV năm 20....
a) Tổng kinh phí đã thực hiện hỗ trợ DNNVV: ………… đồng1. Trong đó:
- Từ nguồn ngân sách trung ương: ………… đồng.
- Từ nguồn ngân sách địa phương: ………… đồng.
- Từ nguồn đóng góp, chi trả của DNNVV: ………… đồng.
- Từ nguồn huy động, tài trợ: ………… đồng.
b) Chi tiết số liệu tại Biểu 1, Biểu 2, Biểu 3.
II. ĐỀ XUẤT KẾ HOẠCH VÀ DỰ TOÁN NSNN HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA NĂM 20... (năm kế hoạch)
1. Dự kiến kế hoạch hỗ trợ công nghệ; tư vấn; đào tạo; hỗ trợ DNNVV khởi nghiệp sáng tạo; hỗ trợ DNNVV tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị năm 20...
Đề nghị đơn vị xây dựng thuyết minh về những nội dung đề xuất hỗ trợ:
- Sự cần thiết triển khai các hoạt động hỗ trợ DNNVV
- Nhu cầu của DNNVV trong lĩnh vực, địa bàn phụ trách
- Năng lực tổ chức, thực hiện; phối hợp thực hiện
- Số lượng DNNVV dự kiến thực hiện hỗ trợ; nội dung hỗ trợ, ...
- Các thông tin liên quan khác.
2. Số liệu tổng hợp về đề xuất kinh phí thực hiện hỗ trợ DNNVV năm 20....
a) Tổng kinh phí đề nghị để hỗ trợ DNNVV: ………… đồng2. Trong đó:
- Từ nguồn ngân sách trung ương: ………… đồng.
- Từ nguồn ngân sách địa phương: ………… đồng.
- Từ nguồn đóng góp, chi trả của DNNVV: ………… đồng.
- Từ nguồn huy động, tài trợ: ………… đồng.
b) Chi tiết số liệu tại Biểu 1, Biểu 2, Biểu 3.
| ……, ngày … tháng … năm .... |
DANH SÁCH GỬI CÔNG VĂN
(Kèm theo Công văn số 5185/BKHĐT-PTDN ngày 28 tháng 7 năm 2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
I. Các Bộ, ngành
1. Bộ Kế hoạch và Đầu tư
2. Bộ Giáo dục và Đào tạo
3. Bộ Công Thương
4. Bộ Khoa học và Công nghệ
5. Bộ Thông tin và Truyền thông
6. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
7. Bộ Tài chính
II. Các địa phương
- UBND 63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
1 Ghi tổng số kinh phí của Biểu 1+ Biểu 2+ Biểu 3
2 Ghi tổng số kinh phí của Biểu 1+ Biểu 2+ Biểu 3