Thông tư 06/2022/TT-BKHĐT hướng dẫn Nghị định 80/2021/NĐ-CP quy định thi hành Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 06/2022/TT-BKHĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 06/2022/TT-BKHĐT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Duy Đông |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 10/05/2022 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Doanh nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bố trí tối đa 5% kinh phí NSNN để quản lý trực tiếp hoạt động hỗ trợ DN nhỏ và vừa
Cơ quan, tổ chức hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa được bố trí tối đa không quá 5% kinh phí ngân sách Nhà nước hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa hàng năm của đơn vị để thực hiện quản lý trực tiếp hoạt động hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, gồm:
Thứ nhất, hoạt động hỗ trợ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa: đi công tác; làm thêm giờ; thông tin liên lạc; tổ chức các cuộc họp, hội thảo; thuê chuyên gia; hoạt động khảo sát trực tiếp tại doanh nghiệp để quyết định hỗ trợ; các hoạt động phục vụ trực tiếp cho công tác hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.
Thứ hai, hoạt động của Hội đồng lựa chọn doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo: rà soát hồ sơ, tài liệu của doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo; thuê chuyên gia; làm thêm giờ; thông tin liên lạc; tổ chức các cuộc họp nhằm đánh giá hồ sơ của doanh nghiệp; họp thẩm định kết quả lựa chọn doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo; các hoạt động khác liên quan trực tiếp đến hoạt động của Hội đồng.
Thứ ba, hoạt động lựa chọn bên cung cấp theo quy định của pháp luật về đấu thầu.
Bên cạnh đó, Bộ cũng quy định tư vấn viên được miễn phí tham gia các khóa đào tạo chuẩn hóa kỹ năng, quy trình, kiến thức tư vấn do bộ, cơ quan ngang bộ tổ chức…
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 25/6/2022.
Xem chi tiết Thông tư 06/2022/TT-BKHĐT tại đây
tải Thông tư 06/2022/TT-BKHĐT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ________ Số: 06/2022/TT-BKHĐT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ________________________ Hà Nội, ngày 10 tháng 5 năm 2022 |
THÔNG TƯ
Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 80/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
___________
Căn cứ Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa ngày 12 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 80/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;
Căn cứ Nghị định số 86/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Phát triển doanh nghiệp;
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Thông tư hướng dẫn một số điều của Nghị định số 80/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.
QUY ĐỊNH CHUNG
- Bảng cân đối kế toán và báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong báo cáo tài chính.
- Danh sách lao động do DNNVV đang sử dụng kèm theo chứng từ nộp bảo hiểm xã hội tương ứng. Đối với các lao động do đơn vị khác đóng bảo hiểm xã hội, DNNVV có văn bản xác nhận về việc lao động này đã được đóng bảo hiểm xã hội.
Cơ quan, tổ chức hỗ trợ DNNVV xác định các hoạt động được hỗ trợ từ nguồn ngân sách nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 32 Nghị định số 80/2021/NĐ-CP như sau:
Cơ quan, tổ chức hỗ trợ DNNVV thực hiện hỗ trợ DNNVV theo quy định tại Điều 32 Nghị định số 80/2021/NĐ-CP, cụ thể như sau:
Cơ quan, tổ chức hỗ trợ DNNVV được bố trí tối đa không quá 5% kinh phí ngân sách nhà nước hỗ trợ DNNVV hàng năm của đơn vị để thực hiện quản lý trực tiếp hoạt động hỗ trợ DNNVV, gồm:
HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
HỖ TRỢ CÔNG NGHỆ, TƯ VẤN
DNNVV được hỗ trợ công nghệ theo nội dung và mức hỗ trợ quy định tại khoản 1, 2, 3, 4 Điều 11 Nghị định số 80/2021/NĐ-CP. Cơ quan, tổ chức hỗ trợ DNNVV thực hiện hỗ trợ theo quy định tại Điều 4, Điều 5 Thông tư này và một số quy định cụ thể như sau:
Tiêu chí công nhận tư vấn viên cần cụ thể trình độ đào tạo, trình độ chuyên môn nghiệp vụ, kinh nghiệm công tác và các điều kiện theo quy định của pháp luật chuyên ngành và quy định của cơ quan quản lý.
- Hoạt động công nhận tư vấn viên tham gia mạng lưới gồm: rà soát hồ sơ đăng ký tham gia mạng lưới; liên hệ và hướng dẫn tư vấn viên hoàn thiện hồ sơ; công nhận tư vấn viên thuộc mạng lưới; hướng dẫn tư vấn viên đăng ký tài khoản và cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu tư vấn viên trên cổng thông tin; xác nhận để tư vấn viên được công khai trên cổng thông tin.
- Hoạt động đưa tư vấn viên ra khỏi mạng lưới gồm: rà soát hồ sơ tư vấn viên thuộc mạng lưới; liên hệ và thông báo cho tư vấn viên về việc sẽ bị đưa ra khỏi mạng lưới tư vấn viên; lập danh sách tư vấn viên bị đưa ra khỏi mạng lưới; rút hồ sơ tư vấn viên trên cổng thông tin.
TT | Khóa đào tạo | Nội dung đào tạo | Thời lượng đào tạo | Số học viên tối thiểu/khóa | Tổ chức đào tạo |
1 | Ngắn hạn | Chuẩn hóa kỹ năng, quy trình, kiến thức tư vấn theo nhu cầu của tư vấn viên và phù hợp mục tiêu phát triển tư vấn viên của ngành, lĩnh vực. | Từ 03 đến 05 ngày (có thể không liên tục). Trong đó, có thể bố trí tối đa 40% thời lượng để học viên thực hành (nếu cần). | 20 | Mục 7 Phụ lục 3.2 |
2 | Dài hạn | Từ 06 đến 60 ngày (có thể không liên tục). Trong đó, có thể bố trí tối đa 40% thời lượng để học viên thực hành (nếu cần). |
DNNVV được hỗ trợ tư vấn theo nội dung và mức hỗ trợ quy định tại khoản 2 Điều 13 Nghị định số 80/2021/NĐ-CP. Cơ quan, tổ chức hỗ trợ DNNVV thực hiện hỗ trợ theo quy định tại Điều 4, Điều 5 Thông tư này.
HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC
Hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực quy định tại khoản 1, 2, 3 Điều 14 Nghị định số 80/2021/NĐ-CP là hoạt động hỗ trợ đào tạo cho DNNVV. Cơ quan, tổ chức hỗ trợ DNNVV thực hiện hỗ trợ theo quy định tại khoản 1, 2 Điều 5 Thông tư này và một số quy định cụ thể sau:
TT | Khóa đào tạo | Chuyên đề đào tạo | Thời lượng đào tạo | Đối tượng học viên | Số học viên tối thiểu/khóa | Tổ chức đào tạo |
1 | Khởi sự kinh doanh | Mục 1 Phụ lục 3.1 | Từ 01 đến 02 ngày; Đối với lớp 02 ngày có thể bố trí tối đa 40% thời lượng để học viên thực hành (nếu cần). | Người lao động, người quản lý các bộ phận chuyên môn, người quản lý điều hành của DNNVV. Trong đó, DNNVV là doanh nghiệp chuyển đổi từ hộ kinh doanh hoặc DNNVV mới thành lập trong thời gian 5 năm tính đến năm tổ chức khóa đào tạo. | 30 | Mục 3 Phụ lục 3.2. |
2 | Quản trị doanh nghiệp cơ bản | Mục 2 Phụ lục 3.1 | Từ 02 đến 05 ngày. Đối với lớp từ 03 ngày trở lên có thể bố trí tối đa 40% thời lượng để học viên thực hành (nếu cần). | Người lao động, người quản lý các bộ phận chuyên môn, người quản lý điều hành của DNNVV. | 30 | Mục 2 Phụ lục 3.2. |
3 | Quản trị doanh nghiệp chuyên sâu | Mục 3 Phụ lục 3.1 | Từ 05 đến 28 ngày (có thể không liên tục). Trong đó, có thể bố trí tối đa 40% thời lượng để học viên thực hành (nếu cần). | Người quản lý các bộ phận chuyên môn, người quản lý điều hành của DNNVV. | 20 | Mục 1 Phụ lục 3.2. |
4 | Đào tạo tại DNNVV | Mục 4 Phụ lục 3.1 | Người lao động, người quản lý các bộ phận chuyên môn, người quản lý điều hành của DNNVV. | 10 | Mục 4 Phụ lục 3.2. |
TT |
Đào tạo trực tuyến |
Chuyên đề đào tạo |
Thời lượng đào tạo |
Đối tượng học viên |
Số học viên |
Tổ chức đào tạo |
1 |
Hệ thống đào tạo trực tuyến của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (sau đây gọi là hệ thống E-learning) |
Mục 5 Phụ lục 3.1 |
Mỗi clip bài giảng tối đa 20 phút. Mỗi bài giảng bao gồm nhiều clip. |
Người lao động, người quản lý các bộ phận chuyên môn, người quản lý điều hành của DNNVV |
Không hạn chế |
Mục 6 Phụ lục 3.2 |
2 |
Khóa đào tạo trực tuyến qua công cụ dạy học trực tuyến có sẵn |
|
Áp dụng như khóa đào tạo quy định tại khoản 1, 2, 3 Điều 13 Thông tư này. |
Mục 5 Phụ lục 3.2 |
HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA KHỞI NGHIỆP SÁNG TẠO
DNNVV khởi nghiệp sáng tạo được hỗ trợ theo nội dung và mức hỗ trợ quy định tại Điều 22 Nghị định số 80/2021/NĐ-CP. Cơ quan, tổ chức hỗ trợ DNNVV thực hiện hỗ trợ theo quy định tại Điều 4, Điều 5 Thông tư này và một số quy định cụ thể sau:
Nội dung các khóa đào tạo huấn luyện chuyên sâu ngắn hạn ở nước ngoài gồm: xây dựng, phát triển sản phẩm; thương mại hóa sản phẩm; phát triển thương mại điện tử; gọi vốn đầu tư; phát triển thị trường; kết nối mạng lưới khởi nghiệp và các nội dung khác theo nhu cầu của DNNVV khởi nghiệp sáng tạo.
HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA THAM GIA CỤM LIÊN KẾT NGÀNH, CHUỖI GIÁ TRỊ SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN
- DNNVV có hợp đồng mua, bán sản phẩm với tối thiểu một doanh nghiệp khác trong cụm liên kết ngành;
- DNNVV có hợp đồng hợp tác liên kết với tối thiểu một doanh nghiệp khác trong cụm liên kết ngành.
- DNNVV cùng với tối thiểu một doanh nghiệp khác trong cụm liên kết ngành đang sử dụng nhãn hiệu tập thể hoặc nhãn hiệu chứng nhận hoặc chỉ dẫn địa lý đã được công nhận theo quy định của pháp luật về sở hữu trí tuệ;
- DNNVV cùng với tối thiểu một doanh nghiệp khác trong cụm liên kết ngành đang sản xuất sản phẩm, hàng hóa (không bao gồm dịch vụ du lịch cộng đồng và điểm du lịch) đã được công nhận sản phẩm đạt ba sao trở lên thuộc Chương trình quốc gia mỗi xã một sản phẩm (OCOP).
Cơ quan, tổ chức hỗ trợ DNNVV sử dụng bộ công cụ đánh giá DNNVV tiềm năng do Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố tại cổng thông tin hoặc tham khảo danh sách các DNNVV tiềm năng đăng tải trên cổng thông tin để lựa chọn DNNVV.
DNNVV tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị được hỗ trợ theo nội dung và mức hỗ trợ quy định tại Điều 25 Nghị định số 80/2021/NĐ-CP. Cơ quan, tổ chức hỗ trợ DNNVV thực hiện hỗ trợ theo quy định tại Điều 4, Điều 5 Thông tư này và một số quy định cụ thể sau:
Nội dung các khóa đào tạo theo các chuyên đề quy định tại Mục 3 Phụ lục 3.1 Thông tư này.
LẬP, TỔNG HỢP, GIAO KẾ HOẠCH HỖ TRỢ DNNVV; ĐÁNH GIÁ, BÁO CÁO HỖ TRỢ DNNVV
- Xây dựng kế hoạch và dự toán ngân sách trung ương (đối với các địa phương chưa cân đối được ngân sách) và ngân sách địa phương hỗ trợ DNNVV; báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp chung; đồng thời gửi Sở Tài chính tổng hợp chung vào dự toán ngân sách của địa phương để trình cấp có thẩm quyền;
- Xây dựng phương án giao nhiệm vụ hỗ trợ DNNVV sử dụng nguồn ngân sách trung ương (đối với các địa phương được bố trí ngân sách trung ương) và ngân sách địa phương (trên cơ sở dự toán chi ngân sách địa phương được bố trí) cho các cơ quan, tổ chức hỗ trợ DNNVV của địa phương, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định; sao gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư để phối hợp, theo dõi.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Trần Duy Đông |
PHỤ LỤC 1: MẪU HỢP ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT-BKHĐT ngày 10 tháng 05 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
_______________________
HỢP ĐỒNG1
(Áp dụng đối với trường hợp cơ quan, tổ chức hỗ trợ DNNVV không trực tiếp cung cấp sản phẩm, dịch vụ hỗ trợ)
Số: ..../20..../HĐ-....
Căn cứ Bộ Luật Dân sự;
Căn cứ Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số 04/2017/QH14;
Căn cứ Nghị định số 80/2021/NĐ-CP ngày 26/8/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;
Căn cứ Thông tư số.... ngày ... tháng... năm của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn một số điều của Nghị định số 80/2021/NĐ-CP ngày 26/8/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa....;
Căn cứ Thông báo hỗ trợ số..../.... ngày.... tháng.... năm..... của Bên A (ghi tên bên hỗ trợ);
Căn cứ nhu cầu và năng lực của các bên.
Hôm nay, ngày tháng........... năm......... , tại...................... , chúng tôi gồm:
BÊN HỖ TRỢ - CƠ QUAN, TỔ CHỨC HỖ TRỢ DNNVV (BÊN A)
Tên tổ chức: ……………..
Mã số doanh nghiệp/mã số thuế/số quyết định thành lập:...................................... (nếu có)
Mã số ngân sách nhà nước (nếu có):..................................................................................
Địa chỉ:..............................................................................................................................
Điện thoại:............. ........................................ Fax:.......
Số tài khoản:......................... tại... Kho bạc Nhà nước/Ngân hàng: ………
Người đại diện:..................................................................................................................
Chức danh:........................................................................................................................
BÊN NHẬN HỖ TRỢ - DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA (BÊN B)
Tên DNNVV:......................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/mã số thuế:.........................................................................................
Địa chỉ:..............................................................................................................................
Điện thoại:...................................................... Fax:............................................................
số tài khoản:.......................................... tại Ngân hàng:....................................................
Người đại diện:...................................................................................................................
Chức danh:............................................................................................. :......................
BÊN CUNG CẤP SẢN PHẨM, DỊCH VỤ (BÊN C):
a) Trường hợp tổ chức cung cấp sản phẩm, dịch vụ hỗ trợ:
Tên tổ chức:.......................................... Mã số của tổ chức tư vấn2 (nếu có):.......................
Mã số doanh nghiệp/mã số thuế/số quyết định thành lập:......................................................
Địa chỉ:...............................................................................................................................
Điện thoại:...................................................... Fax:.............................................................
Số tài khoản:.................................. tại Ngân hàng:..............................................................
Người đại diện:...................................................................................................................
Chức danh:.........................................................................................................................
b) Trường hợp cá nhân cung cấp sản phẩm, dịch vụ hỗ trợ:
Họ và tên:...................................... ..Mã số của cá nhân tư vấn3 (nếu có):............................
Đơn vị công tác, chức danh (nếu có)....................................................................................
Địa chỉ liên hệ:.....................................................................................................................
Số CMTND/CCCD/Hộ chiếu:....................... Ngày cấp:.......................... Nơi cấp................
Điện thoại:.................................................... Email:.............................................................
Số tài khoản:............................ tại Ngân hàng....................................................................
Ba bên thống nhất ký Hợp đồng với các điều khoản như sau:
ĐIỀU 1. Nội dung, giá trị sản phẩm, dịch vụ cung cấp4
Ba bên thống nhất về nội dung sản phẩm, dịch vụ cung cấp, cụ thể như sau:
TT |
Tên sản phẩm, dịch vụ |
Mô tả chi tiết về sản phẩm, dịch vụ |
Đơn vị tính (nếu có) |
Đơn giá (VNĐ) |
Thành tiền (VNĐ) |
Tiến độ cung cấp sản phẩm, dịch vụ (từ ngày... đến ngày...) |
Ghi chú |
1... |
|
|
|
|
|
|
|
2…. |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
Toàn bộ công việc của hợp đồng |
|
|
|
Tổng giá trị hợp đồng (đã bao gồm thuế, phí) |
|
|
ĐIỀU 2. Điều khoản thanh toán
Ba bên thống nhất việc thanh toán các sản phẩm, dịch vụ quy định tại Điều 1 như sau:
TT |
Tên sản phẩm, dịch vụ |
Thành tiền (VNĐ) |
Tỷ lệ % so với tổng giá trị hợp đồng |
Đơn vị thanh toán; nguồn kinh phí |
Phương thức thanh toán |
Thời hạn thanh toán |
Ghi chú |
1 |
|
|
% |
Ngân sách nhà nước hỗ trợ. Bên A chi trả cho Bên C. |
TM/CK |
|
|
2 |
|
|
% |
DNNVV chi trả cho bên C. |
TM/CK |
|
|
3... |
|
|
% |
Nguồn tài trợ (nếu có) |
TM/CK |
|
|
Tổng cộng |
Toàn bộ công việc của hợp đồng |
Tổng giá trị hợp đồng (đã bao gồm thuế, phí) |
100% |
|
|
|
|
ĐIỀU 3: Quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm của các bên5
1. Bên A:
- Có quyền yêu cầu Bên B và Bên C cung cấp thông tin, tài liệu liên quan tới nội dung cung cấp sản phẩm, dịch vụ để giám sát kết quả hoạt động hỗ trợ.
- Kiểm tra, giám sát các nội dung, tiến độ thực hiện.
- Các trách nhiệm khác.
2. Bên B
- Cung cấp thông tin, tài liệu cho các bên liên quan tới thực hiện hợp đồng,
- Kiểm soát chất lượng và tiến độ công việc.
- Các trách nhiệm khác.
3. Bên C
- Cung cấp sản phẩm, dịch vụ đúng yêu cầu, đảm bảo về chất lượng, thời gian thực hiện.
- Các trách nhiệm khác.
ĐIỀU 4. Chấm dứt hợp đồng trước thời hạn
Quy định các trường hợp chấm dứt hợp đồng trước thời hạn dẫn tới không được hưởng số tiền được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước nêu tại Điều 2 của Hợp đồng này.
ĐIỀU 5. Giải quyết tranh chấp
Quy định cách thức giải quyết tranh chấp.
Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày ..... tháng..... năm ..... đến ngày .... tháng....năm......
Hợp đồng này được lập thành …. bản, bên A giữ... bản, bên B giữ... bản, bên C giữ ... bản... Các bản có giá trị pháp lý như nhau./.
ĐẠI DIỆN CƠ QUAN, TỔ CHỨC HỖ TRỢ DNNVV
|
ĐẠI DIỆN DNNVV
|
ĐẠI DIỆN BÊN CUNG CẤP [ký tên, đóng dấu (nếu có)] |
___________
1 Các bên có thể bổ sung thêm các điều, khoản để phù hợp với thực tế triển khai
2Trường hợp tổ chức tư vấn đã đăng ký trở thành tư vấn viên và được được cấp mã số tư vấn trên mạng lưới tư vấn của các bộ, ngành.
3Trường hợp cá nhân tư vấn đã đăng ký trở thành tư vấn viên và được được cấp mã số tư vấn trên mạng lưới tư vấn của các bộ, ngành.
4 Căn cứ quy định tại Điều 4 Thông tư này để quy định chi tiết.
5 Căn cứ tình hình thực tế, các bên cụ thể hoá nội dung này tại Hợp đồng phù hợp với quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm của mỗi bên khi tham gia Hợp đồng
PHỤ LỤC 2: MẪU QUYẾT ĐỊNH LĨNH VỰC TƯ VẤN, TIÊU CHÍ TƯ VẤN VIÊN NGÀNH...
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT-BKHĐT ngày 10 tháng 05 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
BỘ ….. _____ Số: …/QĐ-… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ____________________
|
LĨNH VỰC TƯ VẤN VÀ TIÊU CHÍ CÔNG NHẬN CÁ NHÂN, TỔ CHỨC TƯ VẤN THUỘC MẠNG LƯỚI TƯ VẤN VIÊN, TIÊU CHÍ ĐƯA RA KHỎI MẠNG LƯỚI TƯ VẤN VIÊN HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA NGÀNH......
(Kèm theo Quyết định số …./QĐ-....ngày …/..../20... của Bộ trưởng/Thủ trưởng.....)
I. LĨNH VỰC TƯ VẤN NGÀNH...........................
Mạng lưới tư vấn viên hỗ trợ DNNVV ngành........................ (sau đây gọi là Mạng lưới tư vấn viên) bao gồm các lĩnh vực sau đây:
1. Tư vấn về.....
2. Tư vấn về.....
3. Tư vấn về .....
……..
II. TIÊU CHÍ CÔNG NHẬN CÁ NHÂN, TỔ CHỨC TƯ VẤN THUỘC MẠNG LƯỚI TƯ VẤN VIÊN NGÀNH.....
Các cá nhân, tổ chức tư vấn đăng ký tham gia Mạng lưới tư vấn viên ngành.... đáp ứng các tiêu chí sau:
1. Tiêu chí chung
1.1. Cá nhân tư vấn
1.1.1. Cá nhân tư vấn là công dân Việt Nam:
- Về sức khỏe.
- Về trình độ đào tạo.
- Về trình độ chuyên môn nghiệp vụ.
- Về kinh nghiệm tư vấn.
- Về các tiêu chí khác (nếu có).
1.1.2. Cá nhân tư vấn là lao động người nước ngoài:
- Các điều kiện về lao động người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
- Các tiêu chí riêng đáp ứng điều kiện của ngành (nếu có).
1.2. Tổ chức tư vấn:
- Về chức năng, nhiệm vụ, điều kiện thành lập (đối với ngành nghề kinh doanh có điều kiện).
- Về kinh nghiệm, năng lực tư vấn.
- Về các tiêu chí khác (nếu có).
2. Tiêu chí chuyên biệt
Quy định các tiêu chí chuyên biệt phù hợp với ngành, lĩnh vực (nếu có).
3. Hồ sơ tham gia mạng lưới theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 13 Nghị định số 80/2021/NĐ-CP
Hình thức nộp trực tiếp hoặc trực tuyến.
4. Điều kiện, tiêu chí đưa tư vấn viên ra khỏi mạng lưới
Quy định cụ thể các điều kiện, tiêu chí đưa tư vấn viên ra khỏi mạng lưới
III. TRÁCH NHIỆM, TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu:.... |
THỦ TRƯỞNG (Họ tên, chức vụ, ký và đóng dấu)
|
Mẫu 1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_____________________
ĐƠN ĐĂNG KÝ THAM GIA MẠNG LƯỚI TƯ VẤN VIÊN NGÀNH ....
(Đối với cá nhân tư vấn)
Kính gửi: ....- Bộ.....
Tôi tên là: ...........................................................................................................................
Đơn vị công tác, chức danh (nếu có): ...................................................................................
Địa chỉ liên hệ: ....................................................................................................................
Kinh nghiệm hoạt động tư vấn:................ tháng/năm, trong lĩnh vực (liệt kê các lĩnh vực tư vấn đã thực hiện). ...................................................................................
Số hợp đồng tư vấn đã thực hiện trong 36 tháng gần nhất: ...................................................
Sau khi nghiên cứu các điều kiện, tiêu chí theo quy định, tôi đề nghị được tham gia Mạng lưới tư vấn viên ngành......................................................................... , lĩnh vực tư vấn................................ (liệt kê các lĩnh vực tư vấn đăng ký phù hợp với năng lực, kinh nghiệm).
(Kèm Hồ sơ năng lực cá nhân tại Biểu 1 và các giấy tờ liên quan, nếu có).
Tôi xin cam đoan những nội dung kê khai trong hồ sơ là đúng và chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật về các nội dung đã kê khai./.
___, ngày___tháng___năm____
Người làm đơn
(Ký và ghi rõ họ tên)
Biểu 1
SƠ YẾU LÝ LỊCH VÀ HỒ SƠ NĂNG LỰC CÁ NHÂN TƯ VẤN
|
Ảnh 4x6 |
1. Lĩnh vực tư vấn đề xuất (liệt kê các lĩnh vực tư vấn đăng ký phù hợp với năng lực, kinh nghiệm) ……..
2. Thông tin chung về tư vấn
Họ và tên:.........................................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: ....................................................................................................
Tên tổ chức, cơ quan đang làm việc (nếu có):..................................................................
Tên của các tổ chức, hiệp hội/hội nghề nghiệp đang tham gia (nếu có): .........................
Địa chỉ thường trú: ..........................................................................................................
Quốc tịch:.........................................................................................................................
Chứng minh thư/Căn cước công dân/Hộ chiếu:..............................................................
Nơi cấp:............................ Ngày cấp...............................
Thông tin liên hệ:
- Số điện thoại:..........................................................................................................
- Email:.....................................................................................................................
- Địa chỉ các trang mạng xã hội cá nhân (nếu có):
3. Trình độ đào tạo: (Liệt kê các ngành học đã tốt nghiệp và được cấp bằng tốt nghiệp)
STT |
Thời gian học |
Tên trường |
Ngành học |
Bằng tốt nghiệp |
... |
... |
... |
. . . |
. . . |
4. Các khóa đào tạo ngắn hạn liên quan đến lĩnh vực tư vấn (Liệt kê các khóa đào tạo ngắn hạn đã tham gia và được cấp chứng chỉ/chứng nhận):
STT |
Tên khóa đào tạo |
Đơn vị tổ chức |
Địa điểm tổ chức |
Thời gian tổ chức |
... |
... |
.. . |
. . . |
... |
5. Trình độ ngoại ngữ (Cho biết mức độ thành thạo theo các mức đánh giá: Xuất, tốt, Trung bình hoặc Yếu)
STT |
Ngôn ngữ |
Nghe |
Nói |
Đọc |
Viết |
. .. |
.. . |
.... |
.... |
. . . |
... |
6. Quá trình công tác: (Theo thứ tự thời gian từ gần nhất đến xa nhất các công việc đã thực hiện):
1 |
Năm công tác |
|
Đơn vị công tác: |
.... |
|
Các chức danh và nhiệm vụ chính: |
.... |
7. Các dự án/hợp đồng tư vấn đã thực hiện:
STT |
Nội dung |
Mô tả |
1 |
Tên dự án/hợp đồng |
|
Thời gian thực hiện |
|
|
Địa điểm thực hiện |
|
|
Đơn vị thuê/chủ dự án |
|
|
Chức danh tại dự án/hợp đồng |
|
|
Các nhiệm vụ chính đã thực hiện |
|
|
2 |
…. |
|
8. Các ấn phẩm, bài báo, đề tài có liên quan đến lĩnh vực tư vấn đã xuất bản hoặc tham gia
STT |
Ấn phẩm |
Vai trò (Chủ biên, thành viên…) |
Đơn vị xuất bản |
Năm |
1 |
Sách …. |
|
|
|
2 |
Bài báo …. |
|
|
|
3 |
Báo cáo … |
|
|
|
4 |
Nghiên cứu…. |
|
|
|
9. Người đối chiếu thông tin (Thông tin của tối thiểu 03 người có thể xác minh các thông tin đã kê khai)
STT |
Họ và tên |
Nơi công tác |
Chức vụ |
Số điện thoại |
Email cá nhân |
1 |
… |
… |
… |
… |
… |
2 |
… |
… |
… |
… |
… |
3 |
… |
… |
… |
… |
… |
4 |
… |
… |
… |
… |
… |
Tôi xin cam đoan những nội dung kê khai trong hồ sơ là đúng và chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật về các nội dung đã kê khai./.
.... ngày....tháng....năm......
Người khai
(Ký và ghi rõ họ tên)
Mẫu 2
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
ĐƠN ĐĂNG KÝ THAM GIA MẠNG LƯỚI TƯ VẤN VIÊN NGÀNH….
(Đối với tổ chức tư vấn)
Kính gửi:....- Bộ....
Chúng tôi là (tên tổ chức): ..................................................................................................
Địa chỉ liên hệ: .............................................................. ...................................................
Kinh nghiệm hoạt động tư vấn của tổ chức:..................... tháng/năm
Các lĩnh vực thực hiện tư vấn: (liệt kê các lĩnh vực tư vấn tổ chức đã thực hiện): ………
Tổng số hợp đồng tư vấn đã thực hiện trong 36 tháng gần nhất: ..........................................
Sau khi nghiên cứu các điều kiện, tiêu chí theo quy định, chúng tôi đề nghị được tham gia Mạng lưới tư vấn viên ngành........, lĩnh vực tư vấn.......................................... ……… (liệt kê các lĩnh vực tư vấn đăng ký phù hợp với năng lực, kinh nghiệm của tổ chức).
(Kèm Hồ sơ năng lực tổ chức/công ty tại Biểu 2 và các giấy tờ liên quan, nếu có). Chúng tôi xin cam đoan những nội dung kê khai trong hồ sơ là đúng và chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật về các nội dung đã kê khai./.
___, ngày___tháng___năm___
Đại diện hợp pháp của tổ chức tư vấn
(Họ tên, chức vụ, ký và đóng dấu)
Biểu 2
HỒ SƠ NĂNG LỰC TỔ CHỨC TƯ VẤN
1. Giới thiệu về tổ chức: tóm tắt quá trình hình thành, phát triển, chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức và các thông tin liên quan khác.
2. Thông tin của tổ chức:
Tên tổ chức: .......................................................................................................................
Tên giao dịch quốc tế (nếu có): ............................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:..............................................................................
Quyết định thành lập (nếu có):..................................................................................
Loại hình hoạt động của tổ chức:............................................................
Tên người đại diện theo pháp luật:...........................................................................................................
Điện thoại/Email:...........................................................................................................................................................
3. Lĩnh vực, dịch vụ tư vấn: ghi rõ các lĩnh vực, dịch vụ tư vấn tổ chức đang thực hiện.
4. Các dự án/hợp đồng tư vấn đã thực hiện (liệt kê trong 36 tháng gần nhất)
STT |
Tên dự án/hợp đồng tư vấn |
Thời gian thực hiện |
Thông tin khách hàng |
Nội dung tư vấn (mô tả về nội dung đã tư vấn và kết quả sau khi tư vấn) |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
5. Thông tin về tư vấn cá nhân thuộc tổ chức (Liệt kê danh sách tư vấn cá nhân đã làm việc từ 12 tháng trở lên tại tổ chức):
STT |
Tên cá nhân tư vấn |
Lĩnh vực tư vấn |
Kinh nghiệm tư vấn |
Thời gian làm việc tại tổ chức tư vấn |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
(Gửi kèm Hồ sơ năng lực của từng tư vấn cá nhân đang hoạt động trong các lĩnh vực tư vấn mà tổ chức dự kiến đăng ký vào mạng lưới theo mẫu tại Biểu 1 Phụ lục 2 Thông tư này).
____, ngày___tháng___năm____
Đại diện hợp pháp của tổ chức tư vấn
(Họ tên, chức vụ, ký và đóng dấu)
PHỤ LỤC 3.1: CHUYÊN ĐỀ ĐÀO TẠO CHO DNNVV
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT-BKHĐT ngày 10 tháng 05 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Mục 1. Khởi sự kinh doanh
1. Nhận thức kinh doanh và ý tưởng kinh doanh, lập kế hoạch kinh doanh;
2. Kiến thức, kỹ năng và những vấn đề pháp lý trong thành lập doanh nghiệp;
3. Những vấn đề về thị trường, marketing và bán hàng;
4. Tổ chức sản xuất và vận hành doanh nghiệp;
5. Tổ chức tuyển dụng, đào tạo, phát triển nhân sự;
6. Tổ chức quản trị tài chính, dòng tiền.
7. Các nội dung về chuyển đổi số liên quan đến khởi sự kinh doanh
Mục 2. Quản trị doanh nghiệp cơ bản
1. Quản trị nhân sự;
2. Quản trị tài chính, chi phí;
3. Quản trị sản xuất, công nghệ;
4. Quản trị marketing, bán hàng, thị trường, chuỗi cung ứng;
5. Quản trị rủi ro;
6. Quản trị hệ thống thông tin nội bộ;
7. Quản trị chiến lược;
8. Các nội dung về chuyển đổi số liên quan đến quản trị doanh nghiệp;
9. Đào tạo phát triển các kỹ năng, tâm lý cho người lao động, cán bộ quản lý;
10. Các chuyên đề khác liên quan đến quá trình sản xuất, kinh doanh, vận hành doanh nghiệp.
Mục 3. Quản trị doanh nghiệp chuyên sâu
1. Các chuyên đề tại Mục 2 Phụ lục 3.1 Thông tư này với nội dung chuyên sâu theo từng loại hình doanh nghiệp, theo từng ngành hàng, từng sản phẩm.
2. Đào tạo giám đốc điều hành (CEO); giám đốc sản xuất (CPO); giám đốc tài chính (CFO); giám đốc nhân sự (CHRO); giám đốc kinh doanh (CCO); Giám đốc vận hành (COO).
Mục 4. Đào tạo trực tiếp tại doanh nghiệp sản xuất, chế biến
1. Các chuyên tại Mục 2 Phụ lục 3.1 Thông tư này với nội dung chuyên sâu phù hợp với doanh nghiệp sản xuất, chế biến được đào tạo;
2. Các chuyên đề đào tạo liên quan đến sản xuất, chế biến sản phẩm khác theo nhu cầu của doanh nghiệp.
Mục 5. Đào tạo trực tuyến qua Hệ thống đào tạo trực tuyến E-learning và qua công cụ dạy học trực tuyến
Các chuyên đề quy định tại Mục 1; Mục 2; Mục 3 Phụ lục 3.1 Thông tư này.
Trong đó:
1. Tài liệu giảng dạy, tài liệu tham khảo do giảng viên, báo cáo viên biên soạn, chuẩn bị phải cụ thể hóa yêu cầu về kiến thức, kỹ năng và các nội dung cần thiết tương ứng với chuyên đề đào tạo;
2. Ngôn ngữ của tài liệu giảng dạy là tiếng Việt, của tài liệu tham khảo là tiếng Việt hoặc tiếng nước ngoài (nếu có); đảm bảo không trái với thuần phong mỹ tục của Việt Nam.
3. Nội dung tài liệu giảng dạy, tài liệu tham khảo phải phù hợp với mục tiêu của chương trình đào tạo; không trái với các chủ trương, đường lối của Đảng, pháp luật của Nhà nước; phù hợp với nhu cầu học tập của học viên.
4. Kiến thức trong tài liệu giảng dạy được trình bày khoa học, logic, đảm bảo cân đối giữa lý luận và thực hành, phù hợp với thực tiễn và cập nhật những kiến thức mới nhất của chủ đề đào tạo.
5. Những nội dung được trích dẫn trong tài liệu giảng dạy phải có nguồn gốc và chú thích rõ ràng, đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về quyền tác giả theo quy định hiện hành.
PHỤ LỤC 3.2: QUY TRÌNH TỔ CHỨC KHÓA ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT-BKHĐT ngày 10 tháng 05 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Mục 1
ĐÀO TẠO QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP CHUYÊN SÂU
Bước 1. Chuẩn bị tổ chức khóa đào tạo:
1. Đơn vị đào tạo khảo sát nhu cầu đào tạo của DNNVV (nếu cần) và thực hiện chiêu sinh:
a) Hoạt động khảo sát gồm: gửi phiếu khảo sát, gọi điện thoại, đến trực tiếp doanh nghiệp để tìm hiểu và nắm bắt nhu cầu đào tạo.
b) Hoạt động chiêu sinh gồm: gọi điện thoại, gửi thư mời, đăng thông tin quảng cáo về khóa đào tạo trên các phương tiện thông tin, truyền thông hoặc thuê bên cung cấp để thực hiện chiêu sinh trọn gói.
2. DNNVV điền Phiếu đăng ký theo Mẫu 1 Phụ lục 3.3 Thông tư này để cử người lao động, người quản lý các bộ phận chuyên môn, người quản lý điều hành của doanh nghiệp tham gia khóa đào tạo.
3. Đơn vị đào tạo lập danh sách học viên và tìm giảng viên, báo cáo viên phù hợp.
Bước 2. Tổ chức khóa đào tạo:
1. Đối với đơn vị đào tạo
1.1. Quyết định tổ chức khoá đào tạo: Lãnh đạo đơn vị đào tạo ban hành quyết định về việc tổ chức khóa đào tạo gồm các nội dung sau: tên chuyên đề đào tạo (kèm theo bộ tài liệu giảng dạy, tài liệu tham khảo); thời gian, địa điểm tổ chức khóa đào tạo; chương trình đào tạo theo từng ngày; danh sách giảng viên, cộng tác viên tham gia giảng dạy (kèm theo lý lịch giảng viên, cộng tác viên); danh sách học viên tham dự; dự toán kinh phí khóa đào tạo; danh sách cán bộ quản lý khóa đào tạo.
1.2. Mời giảng viên, báo cáo viên:
a) Trường hợp giảng viên, báo cáo viên giảng dạy trực tiếp toàn bộ: thực hiện đưa đón, bố trí ăn, nghỉ cho giảng viên, báo cáo viên; chi trả thù lao giảng dạy của giảng viên, báo cáo viên.
b) Trường hợp giảng viên, báo cáo viên giảng dạy trực tuyến toàn bộ: chi trả thù lao giảng dạy của giảng viên, báo cáo viên. Đơn vị đào tạo có thể chuẩn bị một phòng giảng dạy tiêu chuẩn với đầy đủ công cụ và thiết bị đặc thù, đường truyền, chuẩn bị giải khát cho giảng viên, báo cáo viên, bố trí cán bộ hỗ trợ kỹ thuật phục vụ việc giảng dạy trực tuyến của giảng viên, báo cáo viên (nếu cần).
c) Trường hợp giảng viên giảng dạy cả trực tiếp và trực tuyến: chuẩn bị các nội dung cần thiết cho việc giảng dạy trực tiếp, trực tuyến của giảng viên, báo cáo viên theo quy định tại điểm a, điểm b khoản 1.2 Bước 2 Mục 1 Phụ lục 3.2 Thông tư này tương ứng với thời gian giảng dạy trực tiếp, trực tuyến.
1.3. Chuẩn bị tài liệu học tập cho học viên học trực tiếp; chuẩn bị tài liệu học tập bản điện tử cho học viên học trực tuyến.
1.4. Chuẩn bị văn phòng phẩm cho học viên học trực tiếp (nếu cần).
1.5. Chuẩn bị hội trường và hậu cần phục vụ khóa học:
a) Trường hợp 100% học viên học trực tiếp: chuẩn bị hội trường, máy tính, máy chiếu và các thiết bị phục vụ giảng dạy trực tiếp; bố trí dịch vụ điện, nước, vệ sinh, trông giữ xe.
b) Trường hợp có từ 30% học viên học trực tiếp, số còn lại học trực tuyến: Đối với các học viên học trực tiếp: chuẩn bị các nội dung quy định tại điểm a khoản 1.5 bước 2 Mục 1 Phụ lục 3.2 Thông tư này phù hợp với quy mô học viên. Đối với học viên học trực tuyến: thuê, mua đường truyền; thuê, mua công cụ và thiết bị đặc thù phục vụ đào tạo trực tuyến phù hợp với quy mô học viên.
1.6. Tổ chức khai giảng: hoa tươi, băng-rôn, khuyến khích sử dụng phông ảnh điện tử.
1.7. Chuẩn bị giải khát giữa giờ cho học viên học trực tiếp.
1.8. Tổ chức cho học viên thực hành (nếu cần). Việc thực hành theo các hình thức sau: làm thí nghiệm, trình diễn mô hình, diễn tập thực tế; thảo luận tình huống tại lớp; đi thăm, học tập kinh nghiệm tại doanh nghiệp điển hình; kết hợp cả ba hình thức trên. Đơn vị đào tạo lựa chọn hình thức thực hành phù hợp với nhu cầu học viên và điều kiện tổ chức lớp.
a) Trường hợp làm thí nghiệm, trình diễn mô hình, diễn tập thực tế: thuê, mua, vận chuyển tới địa điểm tổ chức khóa đào tạo các thiết bị, nguyên, nhiên vật liệu, công cụ, dụng cụ phục vụ thí nghiệm; tổ chức trình diễn mô hình, diễn tập thực tế.
b) Trường hợp đi thăm doanh nghiệp trong nước: đi khảo sát doanh nghiệp dự kiến đến thực tế; bố trí phương tiện đưa đón học viên từ nơi học đến địa điểm thực tế; mời báo cáo viên trình bày tại buổi thực tế; bố trí nơi ăn, nghỉ cho học viên trong trường hợp chuyến đi thực tế kéo dài hơn 1 ngày tại địa điểm ở xa nơi tổ chức đào tạo.
c) Trường hợp đi thăm doanh nghiệp tại nước ngoài: đi khảo sát doanh nghiệp dự kiến đến thực tế; bố trí phương tiện đưa đón học viên từ nơi học đến địa điểm thực tế; mời báo cáo viên trình bày tại buổi thực tế; bố trí nơi ăn, nghỉ cho học viên tại nước ngoài.
1.9. Kiểm soát thời lượng tham gia khóa đào tạo của học viên.
a) Đối với học viên học trực tiếp: lập danh sách điểm danh, ký xác nhận tham gia khóa học theo từng buổi.
b) Đối với học viên học trực tuyến: có hình ảnh minh chứng tham gia khóa học theo từng buổi.
1.10. Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học viên theo hình thức thuyết trình hoặc kiểm tra theo hình thức trắc nghiệm hoặc hình thức tự luận hoặc kết hợp các hình thức trên.
1.11. Cấp chứng nhận đã tham gia khóa đào tạo cho học viên nếu có nhu cầu. Nội dung chứng nhận bao gồm thông tin của học viên, thông tin khóa đào tạo thuộc chương trình hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực cho DNNVV-Luật Hỗ trợ DNNVV.
1.12. Lưu trữ tư liệu, hình ảnh minh chứng việc tổ chức khóa đào tạo.
1.13. Hoạt động quản lý một khóa đào tạo: đi công tác của cán bộ tổ chức lớp, tổ chức các cuộc họp triển khai khóa đào tạo, làm thêm giờ, thông tin liên lạc.
2. Đối với giảng viên: chuẩn bị bài giảng, tài liệu học tập và tài liệu tham khảo; chuẩn bị tài liệu học tập bản điện tử (nếu giảng dạy trực tuyến).
3. Đối với học viên:
3.1. Trường hợp học viên học trực tiếp: học viên tham dự đầy đủ và ký xác nhận tham gia theo từng buổi học. Trường hợp học viên học trực tuyến có hình ảnh chứng đã tham gia khóa học.
3.2. Thực hiện đánh giá chất lượng khóa đào tạo (Mẫu 2 Phụ lục 3.3 Thông tư này).
Bước 3. Kết thúc khóa đào tạo:
Đối với đơn vị đào tạo:
1. Tổ chức bế giảng: hoa tươi, băng-rôn. Khuyến khích sử dụng phông ảnh điện tử.
2. Lập báo cáo đánh giá kết thúc khóa đào tạo (Mẫu 3 Phụ lục 3.3 Thông tư này).
3. Hoàn thành hồ sơ kết thúc khóa đào tạo trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày kết thúc khóa đào tạo. Trường hợp đơn vị đào tạo là bên cung cấp thì hoàn thành hồ sơ kết thúc khóa đào tạo theo thời gian quy định tại hợp đồng đã ký với cơ quan, tổ chức hỗ trợ DNNVV.
Mục 2
ĐÀO TẠO QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP CƠ BẢN
Thực hiện theo quy định tại Mục 1 Phụ lục 3.2 Thông tư này nhưng không bao gồm việc thực hành theo hình thức đi thăm doanh nghiệp tại nước ngoài quy định tại điểm c khoản 1.8 bước 2 Mục 1 Phụ lục 3.2 Thông tư này.
Mục 3
ĐÀO TẠO KHỞI SỰ KINH DOANH
Thực hiện theo quy định tại Mục 1 Phụ lục 3.2 Thông tư này nhưng không bao gồm các nội dung sau:
1. Thực hành theo hình thức đi thăm doanh nghiệp quy định tại điểm b, c khoản 1.8 bước 2 Mục 1 Phụ lục 3.2 Thông tư này.
2. Việc kiểm tra, đánh giá kết quả học tập quy định tại khoản 1.10 bước 2 Mục 1 Phụ lục 3.2 Thông tư này.
Mục 4
ĐÀO TẠO TẠI DNNVV TRONG LĨNH VỰC SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN
1. Thực hiện theo quy định tại Mục 1 Phụ lục 3.2 Thông tư này nhưng không bao gồm các nội dung sau:
a) Hoạt động chiêu sinh quy định tại điểm b khoản 1 bước 1 Mục 1 Phụ lục 3.2 Thông tư này.
b) Trường hợp giảng viên giảng dạy trực tuyến toàn bộ quy định tại điểm b khoản 1.2 bước 2 Mục 1 Phụ lục 3.2 Thông tư này.
2. Đơn vị đào tạo chuẩn bị hội trường và hậu cần phục vụ khóa học chỉ khi DNNVV không có hội trường để tổ chức khoá đào tạo.
Mục 5
ĐÀO TẠO TRỰC TUYẾN QUA CÔNG CỤ DẠY HỌC TRỰC TUYẾN CÓ SẴN
Bước 1: Chuẩn bị tổ chức khoá đào tạo: thực hiện theo quy định tại bước 1 Mục 1 Phụ lục 3.2 Thông tư này.
Bước 2: Tổ chức khoá đào tạo
1. Đối với đơn vị đào tạo
1.1: Quyết định tổ chức khoá đào tạo: thực hiện theo quy định tại khoản 1.1 bước 2 Mục 1 Phụ lục 3.2 Thông tư này.
1.2. Mời giảng viên, báo cáo viên: chi trả thù lao giảng dạy của giảng viên, báo cáo viên. Đơn vị đào tạo có thể chuẩn bị một phòng giảng dạy tiêu chuẩn với đầy đủ công cụ và thiết bị đặc thù, đường truyền, chuẩn bị giải khát cho giảng viên, báo cáo viên, bố trí cán bộ hỗ trợ kỹ thuật phục vụ việc giảng dạy trực tuyến của giảng viên, báo cáo viên (nếu cần).
1.3. Chuẩn bị tài liệu học tập bản điện tử cho học viên.
1.4. Tổ chức khai giảng: chuẩn bị hoa tươi, băng-rôn điện tử.
1.5. Tổ chức cho học viên thực hành (nếu cần): việc thực hành theo các hình thức làm thí nghiệm, trình diễn mô hình, diễn tập thực tế; thảo luận tình huống tại lớp. Trường hợp làm thí nghiệm, trình diễn mô hình, diễn tập thực tế thực hiện theo quy định tại điểm a khoản 1.8 bước 2 Mục 1 Phụ lục 3.2 Thông tư này.
1.6. Kiểm soát thời lượng tham gia khoá đào tạo của học viên: có hình ảnh minh chứng tham gia khoá đào tạo theo từng buổi.
1.7. Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học viên theo hình thức thuyết trình hoặc kiểm tra theo hình thức trắc nghiệm hoặc hình thức tự luận hoặc kết hợp các hình thức trên.
1.8. Cấp chứng nhận đã tham gia khoá đào tạo cho học viên nếu có nhu cầu: thực hiện theo quy định tại khoản 1.11 bước 2 Mục 1 Phụ lục 3.2 Thông tư này.
1.9. Lưu trữ tư liệu, hình ảnh minh chứng cho việc tổ chức khoá đào tạo.
1.10. Hoạt động quản lý một khoá đào tạo: tổ chức các cuộc họp triển khai khoá đào tạo, làm thêm giờ, thông tin liên lạc.
2. Đối với giảng viên: chuẩn bị bài giảng, tài liệu học tập, tài liệu tham khảo bản điện tử.
3. Đối với học viên: học viên tham dự học đầy đủ và có hình ảnh minh chứng đã tham gia khoá đào tạo. Thực hiện đánh giá chất lượng khoá đào tạo (Mẫu 2 Phụ lục 3.3 Thông tư này).
Bước 3: Kết thúc khoá đào tạo: thực hiện theo quy định tại bước 3 Mục 1 Phụ lục 3.2 Thông tư này, chỉ sử dụng băng-rôn điện tử.
Mục 6
I. Xây dựng hệ thống đào tạo trực tuyến
1. Xây dựng, thuê, mua hệ thống đào tạo trực tuyến, máy chủ, đường truyền
a) Hệ thống đào tạo trực tuyến: phần mềm Hệ thống đào tạo trực tuyến bao gồm: các tính năng hỗ trợ kiểm tra, kiểm soát chất lượng đào tạo trực tuyến (ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm; ra đề, chấm thi và đánh giá kết quả tự động; ngân hàng câu hỏi tự luận), hệ thống quản lý học liệu điện tử (giáo trình điện tử, tài liệu tham khảo, các bài tập tình huống), quản lý cơ sở dữ liệu người dùng (cơ sở dữ liệu học viên và cơ sở dữ liệu giảng viên), thiết kế và xây dựng các bài giảng, tạo môi trường kết nối, tương tác giữa các thành viên, thanh toán điện tử, theo dõi thống kê và báo cáo kết quả đào tạo học viên.
b) Thuê, mua máy chủ, đường truyền
- Thuê, mua sắm trang thiết bị hệ thống máy chủ.
- Thuê đường truyền, băng thông đảm bảo hệ thống hoạt động ổn định, liên tục.
c) Xây dựng các ứng dụng trên nền tảng thiết bị di động thông minh và các chi phí liên quan (phí đăng ký, phí duy trì ứng dụng).
2. Xây dựng bài giảng trực tuyến, học liệu điện tử (bài giảng điện tử, giáo trình, tài liệu tham khảo, bài kiểm tra đánh giá, bản trình chiếu, bảng dữ liệu, các tệp âm thanh, hình ảnh, video clip) và các thông tin hỗ trợ đào tạo trực tuyến để tổng hợp, cập nhật vào hệ thống đào tạo trực tuyến, bao gồm:
a) Khảo sát, lấy ý kiến về nhu cầu đào tạo, xác định nội dung bài giảng.
c) Xây dựng chương trình khung.
d) Xây dựng chương trình môn học.
e) Biên soạn giáo trình mới.
g) Xây dựng thư viện tài liệu học tập.
h) Xây dựng đề thi, ngân hàng câu hỏi (trắc nghiệm, tự luận).
i) Xây dựng kịch bản bài giảng trực tuyến.
k) Số hóa và nhập dữ liệu, tạo lập thông tin điện tử.
l) Xây dựng các bài giảng điện tử.
II. Tổ chức đào tạo trực tuyến
1. Tổ chức các hoạt động truyền thông, quảng bá đào tạo trực tuyến (giới thiệu đến cộng đồng doanh nghiệp, tuyển sinh học viên).
2. Tổ chức hội thảo trực tiếp hoặc trực tuyến; diễn đàn trao đổi kinh nghiệm, kết nối và tương tác giữa các học viên, doanh nghiệp.
III. Quản lý, vận hành hệ thống đào tạo trực tuyến
1. Bảo trì, nâng cấp phần mềm hệ thống đào tạo trực tuyến; bổ sung, cập nhật các tính năng mới cho hệ thống đào tạo trực tuyến.
2. Duy trì hệ thống và vận hành hệ thống đảm bảo tính liên tục, không bị gián đoạn do đường truyền hoặc lỗi do hệ thống máy chủ.
3. Quản lý và lưu trữ các cơ sở dữ liệu của hệ thống đào tạo trực tuyến (bài giảng, tài liệu học tập, cơ sở dữ liệu học viên, cơ sở dữ liệu giảng viên và các tài liệu khác).
4. Tư vấn, hỗ trợ, giải đáp cho học viên trên hệ thống đào tạo trực tuyến các câu hỏi, vấn đề liên quan đến nội dung bài giảng.
Mục 7
ĐÀO TẠO TƯ VẤN VIÊN
Thực hiện như quy định tại Mục 1 Phụ lục 3.2 Thông tư này.
PHỤ LỤC 3.3: MẪU HỒ SƠ KHÓA ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT-BKHĐT ngày 10 tháng 05 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Mẫu 1
PHIẾU ĐĂNG KÝ THAM GIA KHÓA ĐÀO TẠO1
(Dành cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa)
1. Thông tin chung về doanh nghiệp:
Tên doanh nghiệp:.............................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:........................................... ............................................
Loại hình doanh nghiệp:................................................... ..................................................
Địa chỉ trụ sở chính:...........................................................................................................
Quận/huyện:.......................................................... Tỉnh/thành phố:...................................
Điện thoại:…….Fax:…….Email:…….
2. Thông tin xác định doanh nghiệp do phụ nữ làm chủ:
Có vốn điều lệ do một hoặc nhiều phụ nữ sở hữu từ 51% trở lên:
□ Có □ Không
Tên người quản lý điều hành doanh nghiệp:........................................................................
3. Thông tin về tiêu chí xác định quy mô doanh nghiệp:
Lĩnh vực sản xuất, kinh doanh chính:..................................................................................
Số lao động tham gia bảo hiểm xã hội bình quân năm:.........................................................
Trong đó, số lao động nữ:.........................................
Tổng nguồn vốn năm trước liền kề:.....................................................................................
Tổng doanh thu năm trước liền kề:...............................................................................
4. Doanh nghiệp tự xác định thuộc quy mô (tích X vào ô tương ứng):
□ Doanh nghiệp siêu nhỏ □ Doanh nghiệp nhỏ □ Doanh nghiệp vừa
5. Danh sách đăng ký tham gia khóa đào tạo (Ghi rõ khóa: khởi sự kinh doanh, quản trị doanh nghiệp cơ bản, quản trị doanh nghiệp chuyên sâu, đào tạo tại doanh nghiệp)
TT |
Họ và tên |
Giới tính |
Năm sinh |
Địa chỉ nơi ở2 |
Địa chỉ nơi đang công tác3 |
Điện thoại liên lạc của học viên4 |
Chức danh, vị trí hiện tại |
Tên Khóa/ Chuyên đề đào tạo đăng ký tham gia |
Hình thức đào tạo (trực tuyến, trực tiếp, trực tuyến kết hợp trực tiếp) |
1... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DOANH NGHIỆP CAM KẾT
1. Về tính chính xác liên quan tới thông tin của doanh nghiệp.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam.
..., ngày... tháng... năm ...
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA DOANH NGHIỆP
(Họ tên, chức vụ, ký và đóng dấu)
Ghi chú: Các mục từ 1 đến 4 Mẫu này không phải kê khai nếu Phiếu đăng ký nộp cùng Tờ khai quy định tại Phụ lục ban hành kèm Nghị định số 80/2021/NĐ-CP.
_________
1 Không áp dụng khi học viên tham gia Hệ thống đào tạo trực tuyến của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
2 Phản ánh hiện trạng 6 tháng gần nhất.
3 Phản ánh hiện trạng 6 tháng gần nhất.
4 DNNVV có thể cung cấp 01 số điện thoại của bộ phận hành chính, nhân sự làm đầu mối liên hệ.
Mẫu 2
PHIẾU ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG KHÓA ĐÀO TẠO5
(Dành cho học viên6)
1. Họ và tên học viên:................................................................................................... ......................................................... 2. Tên doanh nghiệp cử tham gia khóa đào tạo:.................................................. 3. Khóa đào tạo mà học viên đã tham gia: - Tên khóa đào tạo:.................................................................................................................................................. - Thời gian tham gia:.......................................................................................... - Địa điểm tổ chức:........................... - Giảng viên:............................................................ |
Nhằm nâng cao chất lượng khóa đào tạo, đáp ứng nhu cầu của doanh nghiệp, đề nghị học viên vui lòng đánh giá về chất lượng khóa đào tạo theo các nội dung sau:
Diễn giải |
Tốt |
Khá |
Trung bình |
Kém |
||
1. Nội dung đào tạo |
|
|
|
|
||
2. Tài liệu giảng dạy |
|
|
|
|
||
3. Chất lượng giảng viên |
|
|
|
|
||
4. Công tác tổ chức khóa đào tạo |
|
|
|
|
||
5. Mức độ tiếp thu của học viên |
|
|
|
|
||
6. Thời lượng của khóa đào tạo |
Dài |
Vừa |
Ngắn |
Kiến nghị của học viên/doanh nghiệp (nếu có):
....., ngày....tháng....năm…..
___________
5 Đơn vị đào tạo có thể tạo mẫu biểu điện tử để học viên đánh giá; không yêu cầu học viên ký xác nhận vào từng phiếu.
6 Đối với khóa đào tạo tại DNNVV trong lĩnh vực sản xuất, chế biến quy định tại khoản 4 Điều 11 Thông tư này, từng học viên của DNNVV đánh giá khóa đào tạo theo mẫu này hoặc người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp DNNVV thực hiện đánh giá khóa đào tạo và ký tên, đóng dấu vào cuối phiếu.
Mẫu 3
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ KẾT THÚC KHÓA ĐÀO TẠO
(Dành cho đơn vị đào tạo)
ĐƠN VỊ......
1. Thông tin chung về khóa đào tạo
- Tên khóa đào tạo/chuyên đề đào tạo: ...............................................................................
- Họ và tên giảng viên:................................................... Trình độ: ......................................
- Thời gian tổ chức:............................................................................................................
- Địa điểm tổ chức:................................................................................................... .........
- Thời lượng đào tạo:................. ngày, trong đó: thời lượng hướng dẫn học viên thực hành là.... ngày, tương ứng với …............ % thời lượng khóa đào tạo.
- Tình hình học viên tham gia khóa học:
+ Tổng số học viên (HV) tham gia khóa đào tạo:....... trong đó: số HV hoàn thành khóa đào tạo:....., chiếm tỷ lệ:......
+ Số học viên từ địa bàn đặc biệt khó khăn: ........................................................................
+ Số học viên từ DNNVV do phụ nữ làm chủ/DNNVV nhiều lao động nữ/DNNVV là doanh nghiệp xã hội: .........;
- Tổng số DNNVV cử cán bộ tham gia khóa đào tạo:.............................. doanh nghiệp.
2. Tổng hợp đánh giá chất lượng khóa đào tạo
TT |
Nội dung |
Tốt |
Khá |
Trung bình |
Kém |
||||
Số HV |
Tỷ lệ (%) |
Số HV |
Tỷ lệ (%) |
Số HV |
Tỷ lệ (%) |
Số HV |
Tỷ lệ (%) |
||
1 |
Nội dung đào tạo |
|
|
|
|
|
.. |
|
|
2 |
Tài liệu giảng dạy |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chất lượng giảng viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Công tác tổ chức đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Mức độ tiếp thu của HV |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thời lượng của khóa đào tạo |
Dài: Số HV... Tỷ lệ (%)... |
Vừa: Số HV... Tỷ lệ (%)... |
Ngắn: Số HV... Tỷ lệ (%)... |
3. Đề xuất/kiến nghị (nếu có):
Cán bộ quản lý khóa đào tạo của đơn vị đào tạo
|
Cán bộ kiểm tra, giám sát của cơ quan, tổ chức hỗ trợ DNNVV7 (Ký, họ tên) |
Thủ trưởng đơn vị đào tạo
|
______________
7Chỉ áp dụng đối với trường hợp cơ quan, tổ chức hỗ trợ DNNVV đấu thầu lựa chọn đơn vị đào tạo
PHỤ LỤC 4: ĐỀ XUẤT KẾ HOẠCH VÀ DỰ TOÁN NSNN HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA NĂM...
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT-BKHĐT ngày 10 tháng 05 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
TÊN ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN CƠ QUAN, TỔ CHỨC HỖ TRỢ DNNVV ________ Số:..../…… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM _____________________ ...., ngày…. tháng...năm.... |
ĐỀ XUẤT KẾ HOẠCH VÀ DỰ TOÁN NSNN HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA NĂM...
I. KẾT QUẢ THỰC HIỆN HỖ TRỢ DNNVV NĂM 20... (năm trước năm kế hoạch)
1. Kết quả thực hiện hỗ trợ công nghệ; tư vấn; đào tạo; hỗ trợ DNNVV khởi nghiệp sáng tạo; hỗ trợ DNNVV tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị năm 20...
a) Số lượng DNNVV thực hiện hỗ trợ; nội dung hỗ trợ; số kinh phí hỗ trợ từ NSNN, số huy động, tài trợ được;
b) Phương thức thực hiện hỗ trợ:
- Cơ quan, tổ chức hỗ trợ DNNVV trực tiếp cung cấp các dịch vụ hỗ trợ (thống kê các nội dung, dịch vụ hỗ trợ cho DNNVV, tổng kinh phí thực hiện, trong đó, phần NSNN hỗ trợ, kết quả thực hiện):...;
- Bên cung cấp thực hiện (thống kê các sản phẩm, dịch vụ đã cung cấp cho DNNVV, tổng kinh phí thực hiện, trong đó, phần NSNN hỗ trợ, kết quả thực hiện):...;
c) Thuận lợi, khó khăn khi triển khai hoạt động hỗ trợ cho DNNVV.
d) Kiến nghị
2. Số liệu tổng hợp kết quả thực hiện hỗ trợ DNNVV năm 20....
a) Tổng kinh phí đã thực hiện hỗ trợ DNNVV:............................. đồng1. Trong đó:
- Từ nguồn ngân sách trung ương:.......................... đồng.
- Từ nguồn ngân sách địa phương:......................... đồng.
- Từ nguồn đóng góp, chi trả của DNNVV:.............................. đồng.
- Từ nguồn huy động, tài trợ:....................... đồng.
b) Chi tiết số liệu tại Biểu 1, Biểu 2, Biểu 3.
II. ĐỀ XUẤT KẾ HOẠCH VÀ DỰ TOÁN NSNN HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA NĂM 20... (năm kế hoạch)
1. Dự kiến kế hoạch hỗ trợ công nghệ; tư vấn; đào tạo; hỗ trợ DNNVV khởi nghiệp sáng tạo; hỗ trợ DNNVV tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị năm 20...
Đề nghị đơn vị xây dựng thuyết minh về những nội dung đề xuất hỗ trợ:
- Sự cần thiết triển khai các hoạt động hỗ trợ DNNVV
- Nhu cầu của DNNVV trong lĩnh vực, địa bàn phụ trách
- Năng lực tổ chức, thực hiện; phối hợp thực hiện
- Số lượng DNNVV dự kiến thực hiện hỗ trợ; nội dung hỗ trợ, ...
- Các thông tin liên quan khác.
2. Số liệu tổng hợp về đề xuất kinh phí thực hiện hỗ trợ DNNVV năm 20....
a) Tổng kinh phí đề nghị để hỗ trợ DNNVV:............................ đồng2. Trong đó:
- Từ nguồn ngân sách trung ương:............................. đồng.
- Từ nguồn ngân sách địa phương:.......................... đồng.
- Từ nguồn đóng góp, chi trả của DNNVV: ................................ đồng.
- Từ nguồn huy động, tài trợ:....................... đồng.
b) Chi tiết số liệu tại Biểu 1, Biểu 2, Biểu 3.
…, ngày....tháng....năm....
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu cơ quan)
______________
1 Ghi tổng số kinh phí của Biểu 1+ Biểu 2+ Biểu 3
2Ghi tổng số kinh phí của Biểu 1+ Biểu 2+ Biểu 3
TÊN: đơn vị chủ quản
Tên: …. Cơ quan, tổ chức hỗ trợ DNNVV
Biểu 1. tổng hợp kế hoạch và dự toán kinh phí hỗ trợ DNNVV năm 202...
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT-BKHĐT ngày 10 tháng 05 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
ĐVT: đồng
TT |
Nội dung hỗ trợ |
Số kinh phí NSNN hỗ trợ |
Số kinh phí DNNVV chi trả/ học phí của học viên |
Số kinh phí tài trợ (nếu có) |
Tổng chi phí |
Căn cứ tại Nghị định số 80/2021/NĐ-CP |
Ghi chú |
a |
b |
c |
d |
đ |
e = c+d+đ |
g |
h |
I |
Hỗ trợ công nghệ cho DNNVV |
|
|
|
|
Khoản 1, 2, 3, 4 Điều 11 NĐ 80/2021/NĐ-CP |
|
1 |
Hỗ trợ công nghệ cho DNNVV |
|
|
|
|
|
|
II |
Hỗ trợ DNNVV khởi nghiệp sáng tạo |
|
|
|
|
Điều 22 NĐ 80/2021/NĐ-CP |
|
1 |
Hỗ trợ DNNVV khởi nghiệp sáng tạo |
|
|
|
|
|
|
III |
Hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực cho DNNVV |
|
|
|
|
Khoản 1, 2, 3 Điều 14 NĐ 80/2021/NĐ-CP |
|
1 |
Đào tạo trực tiếp về khởi sự kinh doanh và quản trị doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đào tạo trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đào tạo kết hợp giữa trực tiếp và trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
IV |
Hỗ trợ tư vấn cho DNNVV |
|
|
|
|
Điều 13 NĐ 80/2021/NĐ-CP |
|
1 |
Hỗ trợ tư vấn cho DNNVV |
|
|
|
|
|
|
2 |
Quản lý, vận hành, duy trì mạng lưới tư vấn viên |
|
|
|
|
|
|
V |
Hỗ trợ DNNVV tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị |
|
|
|
|
Điều 25 NĐ 80/2021/NĐ-CP |
|
1 |
Hỗ trợ DNNVV tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị |
|
|
|
|
|
|
VI |
Quản lý hoạt động hỗ trợ DNNVV |
|
|
|
|
|
|
1 |
Quản lý chung hoạt động hỗ trợ DNNVV |
|
|
|
|
|
|
2 |
Quản lý trực tiếp hoạt động hỗ trợ DNNVV |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (=I+II+III+IV+V+VI) |
- |
- |
|
- |
|
|
Người lập (Ký, họ tên)
|
…., ngày..... tháng..... năm.... Lãnh đạo đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu cơ quan) |
TÊN: đơn vị chủ quản
Tên: …. Cơ quan, tổ chức hỗ trợ DNNVV
Biểu 2: Kế hoạch và dự toán kinh phí hỗ trợ DNNVV về công nghệ; tư vấn; hỗ trợ DNNVV khởi nghiệp sáng tạo; hỗ trợ DNNVV tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị năm 202..
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT-BKHĐT ngày 10 tháng 05 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
ĐVT: đồng
TT |
Hoạt động/ Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Định mức hỗ trợ từ NSNN |
số kinh phí NSNN hỗ trợ (tối đa) |
số kinh phí DNNVV chi trả |
Số kinh phí tài trợ (nếu có) |
Tổng chi phí |
Căn cứ tại Nghị định số 80/2021/NĐ-CP |
Ghi chú |
|
Tỷ lệ % |
Số kinh phí |
||||||||||
a |
b |
c |
d |
đ |
e |
g = dxe |
h |
i |
k = g+h+i |
l |
m |
I |
Hỗ trợ công nghệ cho DNNVV (=1+2+3+4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hỗ trợ tư vấn giải pháp chuyển đổi số |
DN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 1 Điều 11 NĐ 80/2021/NĐ- CP |
|
1.1 |
Hỗ trợ tư vấn chuyển đổi số cho doanh nghiệp nhỏ |
DN
|
|
50%
|
50.000.000
|
50.000.000
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Hỗ trợ tư vấn chuyển đổi số cho doanh nghiệp vừa |
DN
|
|
50%
|
100.000.000 |
100.000.000 |
|
|
|
|
|
2 |
Hỗ trợ chi phí thuê, mua các giải pháp chuyển đổi số |
DN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 2 Điều 11 NĐ 80/2021/NĐ- CP |
|
2.1 |
Hỗ trợ thuê, mua giải pháp chuyển đổi số cho doanh nghiệp siêu nhỏ |
DN
|
|
50%
|
20.000.000 |
20.000.000 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Hỗ trợ thuê, mua giải pháp chuyển đổi số cho doanh nghiệp nhỏ |
DN |
|
50% |
50.000.000 |
50.000.000 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Hỗ trợ thuê, mua giải pháp chuyển đổi số cho doanh nghiệp vừa |
DN |
|
50% |
100.000.000 |
100.000.000 |
|
|
|
|
|
3 |
Hỗ trợ hợp đồng tư vấn xác lập quyền sở hữu, bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ của doanh nghiệp |
DN |
|
50% |
100.000.000 |
100.000.000 |
|
|
|
Khoản 3 Điều 11 NĐ 80/2021/NĐ- CP |
|
4 |
Hỗ trợ hợp đồng tư vấn chuyển giao công nghệ phù hợp với doanh nghiệp |
DN |
|
50% |
100.000.000 |
100.000.000 |
|
|
|
Khoản 4 Điều 11 NĐ 80/2021/NĐ- CP |
|
II |
Hỗ trợ DNNVV khởi nghiệp sáng tạo (=1+2+3+4+5+6) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hỗ trợ sử dụng cơ sở kỹ thuật, cơ sở ươm tạo, khu làm việc chung |
DN |
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 1 Điều 22 NĐ 80/2021/NĐ- CP |
|
1.1 |
Hỗ trợ chi phí sử dụng trang thiết bị tại cơ sở kỹ thuật, cơ sở ươm tạo, khu làm việc chung |
DN |
|
100% |
20.000.000 |
20.000.000 |
|
|
|
|
|
1.2 |
Hỗ trợ chi phí thuê mặt bằng tại các cơ sở ươm tạo, khu làm việc chung |
DN |
|
50% |
5.000.000 |
5.000.000 |
|
|
|
|
Lập kế hoạch cho 12 tháng với giá trị tối đa là 60 triệu đồng /DN/năm |
2 |
Hỗ trợ tư vấn sở hữu trí tuệ, khai thác và phát triển tài sản trí tuệ |
DN |
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 2 Điều 22 NĐ 80/2021/NĐ- CP |
|
2.1 |
Hỗ trợ hợp đồng tư vấn về thủ tục xác lập, chuyển giao, khai thác và bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ ở trong nước |
DN |
|
100% |
30.000.000 |
30.000.000 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Hỗ trợ hợp đồng tư vấn về xây dựng bản mô tả sáng chế, bản thiết kế kiểu dáng công nghiệp, bản thiết kế hệ thống nhận diện thương hiệu |
DN |
|
100% |
30.000.000 |
30.000.000 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Hỗ trợ hợp đồng tư vấn quản lý và phát triển các sản phẩm, dịch vụ được bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ ở trong nước |
DN |
|
100% |
50.000.000 |
50.000.000 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Hỗ trợ hợp đồng tư vấn xác lập chuyển giao, khai thác và bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ ở nước ngoài |
DN |
|
50% |
50.000.000 |
50.000.000 |
|
|
|
|
|
3 |
Hỗ trợ thực hiện các thủ tục về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, đo lường, chất lượng; thử nghiệm, hoàn thiện sản phẩm, mô hình kinh doanh mới |
DN |
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 3 Điều 22 NĐ 80/2021/NĐ- CP |
|
3.1 |
Hỗ trợ hợp đồng tư vấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1 |
Hỗ trợ hợp đồng tư vấn để doanh nghiệp xây dựng, áp dụng tiêu chuẩn cơ sở |
DN |
|
100% |
10.000.000 |
10.000.000 |
|
|
|
|
|
3.1.2 |
Hỗ trợ hợp đồng tư vấn để doanh nghiệp xây dựng, áp dụng hệ thống quản lý chất lượng |
DN |
|
100%% |
50.000.000 |
50.000.000 |
|
|
|
|
|
3.2 |
Hỗ trợ chi phí thử nghiệm mẫu phương tiện đo; chi phí kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường; chi phí cấp dấu định lượng của hàng đóng gói sẵn, phù hợp với yêu cầu kỹ thuật đo lường |
DN |
|
50% |
10.000.000 |
10.000.000 |
|
|
|
|
|
3.3 |
Hỗ trợ chi phí thử nghiệm sản phẩm mới tại các đơn vị, tổ chức thử nghiệm sản phẩm hàng hóa |
DN |
|
50% |
30.000.000 |
30.000.000 |
|
|
|
|
|
3.4 |
Hỗ trợ hợp đồng tư vấn hoàn thiện sản phẩm mới, dịch vụ mới, mô hình kinh doanh mới, công nghệ mới |
DN |
|
50% |
50.000.000 |
50.000.000 |
|
|
|
|
|
4 |
Hỗ trợ tư vấn tìm kiếm, lựa chọn, giải mã và chuyển giao công nghệ phù hợp với doanh nghiệp |
DN |
|
50% |
100.000.000 |
100.000.000 |
|
|
|
Khoản 4 Điều 22 NĐ 80/2021/NĐ- CP |
|
5 |
Hỗ trợ đào tạo, huấn luyện chuyên sâu |
DN |
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 5 Điều 22 NĐ 80/2021/NĐ- CP |
|
5.1 |
Hỗ trợ chi phí tham gia các khóa đào tạo chuyên sâu trong nước cho học viên của doanh nghiệp về xây dựng, phát triển sản phẩm; thương mại hóa sản phẩm; phát triển thương mại điện tử; gọi vốn đầu tư; phát triển thị trường; kết nối mạng lưới khởi nghiệp với các tổ chức, cá nhân nghiên cứu khoa học |
DN |
|
50% |
5.000.000 |
5.000.000 |
|
|
|
|
Lập kế hoạch tối đa 3 học viên/DN với giá trị hỗ trợ là 15 triệu đồng/ DN/năm |
5.2 |
Hỗ trợ chi phí tham gia các khoá đào tạo, huấn luyện chuyên sâu ngắn hạn ở nước ngoài |
DN |
|
50% |
50.000.000 |
50.000.000 |
|
|
|
|
Lập kế hoạch tối đa 2 học viên/DN với giá trị hỗ trợ là 100 triệu đồng/ DN/ năm |
6 |
Hỗ trợ xúc tiến thương mại, kết nối mạng lưới khởi nghiệp sáng tạo |
DN |
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 6 Điều 22 NĐ 80/2021/NĐ- CP |
|
6.1 |
Hỗ trợ hợp đồng tư vấn đăng ký thành công tài khoản bán sản phẩm, dịch vụ trên các sàn thương mại điện tử quốc tế |
DN |
|
50% |
100.000.000 |
100.000.000 |
|
|
|
|
|
6.2 |
Hỗ trợ chi phí duy trì tài khoản trên các sàn thương mại điện tử trong nước và quốc tế |
DN |
|
50% |
50.000.000 |
50.000.000 |
|
|
|
|
|
6.3 |
Hỗ trợ chi phí thuê địa điểm, thiết kế và dàn dựng gian hàng, vận chuyển sản phẩm trưng bày, chi phí đi lại, chi phí ăn, ở cho đại diện của doanh nghiệp tham gia hội chợ triển lãm xúc tiến thương mại |
DN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3.1 |
Hội chợ triển lãm xúc tiến thương mại trong nước |
DN |
|
|
30.000.000 |
30.000.000 |
|
|
|
|
|
6.3.2 |
Hội chợ triển lãm xúc tiến thương mại nước ngoài |
DN |
|
|
50.000.000 |
50.000.000 |
|
|
|
|
|
6.4 |
Hỗ trợ chi phí tham gia các cuộc thi quốc tế về khởi nghiệp sáng tạo tế về khởi nghiệp sáng tạo |
DN |
|
50% |
30.000.000 |
30.000.000 |
|
|
|
|
|
III |
Hỗ trợ tư vấn (=A+B+C) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Hỗ trợ tư vấn cho DNNVV (=1+2+3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hỗ trợ tư vấn cho DN siêu nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm a khoản 2 Điều 13 NĐ 80/2021/NĐ- CP |
|
1.1 |
Tư vấn cho doanh nghiệp siêu nhỏ |
DN |
|
100% |
50.000.000 |
50.000.000 |
|
|
|
|
|
1.2 |
Tư vấn cho doanh nghiệp siêu nhỏ do phụ nữ làm chủ, doanh nghiệp siêu nhỏ sử dụng nhiều lao động nữ, doanh nghiệp siêu nhỏ là doanh nghiệp xã hội (nếu có) |
DN |
|
100% |
70.000.000 |
70.000.000 |
|
|
|
|
|
2 |
Hỗ trợ tư vấn cho DN nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm b khoản 2 Điều 13 NĐ 80/2021/NĐ- CP |
|
2.1 |
Tư vấn cho doanh nghiệp nhỏ |
DN |
|
50% |
100.000.000 |
100.000.000 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Tư vấn cho doanh nghiệp nhỏ do phụ nữ làm chủ, doanh nghiệp nhỏ sử dụng nhiều lao động nữ và doanh nghiệp nhỏ là doanh nghiệp xã hội (nếu có) |
DN |
|
50% |
150.000.000 |
150.000.000 |
|
|
|
|
|
3 |
Hỗ trợ tư vấn cho DN vừa |
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm c khoản 2 Điều 13 NĐ 80/2021/NĐ- CP |
|
3.1 |
Tư vấn cho doanh nghiệp vừa |
DN |
|
30%, |
150.000.000 |
150.000.000 |
|
|
|
|
|
3.2 |
Tư vấn cho doanh nghiệp vừa do phụ nữ làm chủ, doanh nghiệp vừa sử dụng nhiều lao động nữ và doanh nghiệp vừa là doanh nghiệp xã hội (nếu có) |
DN |
|
30% |
200.000.000 |
200.000.000 |
|
|
|
|
|
B |
Quản lý, vận hành, duy trì mạng lưới tư vấn viên (=1+2+3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công nhận tư vấn viên tham gia mạng lưới, đưa tư vấn viên ra khỏi mạng lưới |
Tư vấn viên |
|
100% |
300.000 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổ chức hội nghị, hội thảo tổng kết, đánh giá mạng lưới tư vấn viên |
Hội nghị |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Mua sắm, xây dựng phần mềm quản lý mạng lưới tư vấn viên; mua sắm, nâng cấp, duy trì hạ tầng phần cứng, dịch vụ đường truyền, máy chủ và dịch vụ liên quan khác... |
|
|
100% |
|
|
|
|
|
|
|
C |
Đào tạo, bồi dưỡng phát triển mạng lưới tư vấn viên* |
Khoá |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Hỗ trợ DNNVV tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị (=1+2+3+4+5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đào tạo* |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 1 Điều 25 NĐ 80/2021/NĐ- CP |
|
1.1 |
Hỗ trợ chi phí tổ chức khóa đào tạo nâng cao trình độ công nghệ, kỹ thuật sản xuất chuyên sâu tại doanh nghiệp |
Khóa |
|
50% |
50.000.000 |
50.000.000 |
|
|
|
|
|
1.2 |
Hỗ trợ chi phí đào tạo cho học viên của doanh nghiệp khi tham gia các khóa đào tạo chuyên sâu theo nhu cầu phát triển của ngành, chuỗi giá trị |
Học viên |
|
50% |
10.000.000 |
10.000.000 |
|
|
|
|
Lập kế hoạch tối đa 3 học viên/DN với giá trị hỗ trợ là 30 triệu đồng/DN /năm |
2 |
Hỗ trợ nâng cao năng lực liên kết sản xuất và kinh doanh |
DN |
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 2 Điều 25 NĐ 80/2021/NĐ- CP |
|
2.1 |
Hỗ trợ hợp đồng tư vấn đánh giá toàn diện năng lực của DNNVV trong cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị |
DN |
|
100% |
30.000.000 |
30.000.000 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Hỗ trợ hợp đồng tư vấn cải tiến, nâng cấp kỹ thuật chuyên sâu cho doanh nghiệp nhỏ và vừa nhằm cải thiện năng lực sản xuất, đáp ứng yêu cầu kết nối, trở thành nhà cung cấp của doanh nghiệp đầu chuỗi |
DN |
|
100% |
100.000.000 |
100.000.000 |
|
|
|
|
|
3 |
Hỗ trợ phát triển thương hiệu, kết nối và mở rộng thị trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 3 Điều 25 NĐ 80/2021/NĐ- CP |
|
3.1 |
Hỗ trợ hợp đồng tư vấn đăng ký thành công tài khoản bán sản phẩm, dịch vụ trên các sàn thương mại điện tử quốc tế |
DN |
|
50% |
100.000.000 |
100.000.000 |
|
|
|
|
|
3.2 |
Hỗ trợ chi phí duy trì tài khoản trên các sàn thương mại điện tử trong nước và quốc tế |
DN |
|
50% |
50.000.000 |
50.000.000 |
|
|
|
|
|
3.3 |
Hỗ trợ chi phí thuê địa điểm, thiết kế và dàn dựng gian hàng, vận chuyển sản phẩm trưng bày, chi phí đi lại, chi phí ăn, ở cho đại diện của doanh nghiệp tham gia tại hội chợ triển lãm xúc tiến thương mại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.1 |
Hội chợ triển lãm xúc tiến thương mại trong nước |
DN |
|
|
50.000.000 |
50.000.000 |
|
|
|
|
|
3.3.2 |
Hội chợ triển lãm xúc tiến thương mại nước ngoài |
DN |
|
|
70.000.000 |
70.000.000 |
|
|
|
|
|
3.4 |
Hỗ trợ hợp đồng tư vấn về thủ tục xác lập, chuyển giao, khai thác và bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ ở trong nước |
DN |
|
100% |
50.000.000 |
50.000.000 |
|
|
|
|
|
3.5 |
Hỗ trợ hợp đồng tư vấn tìm kiếm thông tin, quảng bá sản phẩm, phát triển thương hiệu cụm liên kết ngành và chuỗi giá trị |
DN |
|
100% |
20.000.000 |
20.000.000 |
|
|
|
|
|
4 |
Hỗ trợ tư vấn về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, đo lường, chất lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 4 Điều 25 NĐ 80/2021/NĐ- CP |
|
4.1 |
Hỗ trợ hợp đồng tư vấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1 |
Hỗ trợ hợp đồng tư vấn để doanh nghiệp xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn cơ sở |
DN |
|
100% |
10.000.000 |
10.000.000 |
|
|
|
|
|
4.1.2 |
Hỗ trợ hợp đồng tư vấn xây dựng, áp dụng hệ thống quản lý chất lượng |
DN |
|
100% |
50.000.000 |
50.000.000 |
|
|
|
|
|
4.2 |
Chi phí thử nghiệm mẫu phương tiện đo; chi phí kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường; chi phí cấp dấu định lượng của hàng đóng gói sẵn phù hợp với yêu cầu kỹ thuật đo lường |
DN |
|
50% |
10.000.000 |
10.000.000 |
|
|
|
|
|
4.3 |
Chi phí cấp chứng nhận sản phẩm phù hợp quy chuẩn kỹ thuật |
DN |
|
100% |
20.000.000 |
20.000.000 |
|
|
|
|
|
5 |
Hỗ trợ thực hiện các thủ tục về sản xuất thử nghiệm, kiểm định, giám định, chứng nhận chất lượng |
DN |
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 5 Điều 25 NĐ 80/2021/NĐ- CP |
|
5.1 |
Hỗ trợ chi phí thử nghiệm, kiểm định, giám định, chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa; chi phí chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng |
DN |
|
100% |
30.000.000 |
30.000.000 |
|
|
|
|
|
5.2 |
Hỗ trợ chi phí đặt hàng các cơ sở, viện, trường để nghiên cứu thử nghiệm phát triển các sản phẩm, dịch vụ |
DN |
|
50% |
30.000.000 |
30.000.000 |
|
|
|
|
|
5.3 |
Hỗ trợ chi phí sử dụng trang thiết bị tại cơ sở kỹ thuật hỗ trợ DNNVV |
DN |
|
50% |
50.000.000 |
50.000.000 |
|
|
|
|
|
V |
Quản lý trực tiếp hoạt động hỗ trợ DNNVV về công nghệ; hỗ trợ DNNVV khởi nghiệp sáng tạo; hỗ trợ tư vấn; hỗ trợ DNNVV tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị; |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (=I+II+III+IV+V) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*): lập dự toán chi tiết các khoá đào tạo theo hướng dẫn của Bộ Tài chính
Người lập (Ký, họ tên)
|
...., ngày..... tháng..... năm.... Lãnh đạo đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu cơ quan) |
TÊN: đơn vị chủ quản
Tên: …. Cơ quan, tổ chức hỗ trợ DNNVV
Biểu 3: Kế hoạch và dự toán 06/2022/TT-BKHĐT ngày 10 tháng 05 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
ĐVT: đồng
TT |
Nội dung (khóa đào tạo/địa bàn) |
Số khóa đào tạo |
Số học viên tham dự |
Tổng chi phí |
Phân chia nguồn |
Căn cứ tại Nghị định số 80/2021/NĐ-CP |
Ghi chú |
||
NSNN hỗ trợ |
Nguồn thu học phí của học viên |
Nguồn tài trợ (nếu có) |
|||||||
a |
b |
c |
d |
đ=(e+g+h) |
e |
g |
h |
i |
k |
I |
Đào tạo trực tiếp về khởi sự kinh doanh và quản trị doanh nghiệp* (=1+2+3+4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khóa đào tạo khởi sự kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
Khoản 1 Điều 14 NĐ 80/2021/NĐ-CP |
|
2 |
Khóa đào tạo quản trị doanh nghiệp cơ bản |
|
|
|
|
|
|
Khoản 1 Điều 14 NĐ số 80/2021/NĐ-CP |
|
3 |
Khóa đào tạo quản trị doanh nghiệp chuyên sâu |
|
|
|
|
|
|
Khoản 1 Điều 14 NĐ 80/2021/NĐ-CP |
|
4 |
Khóa đào tạo tại doanh nghiệp sản xuất, chế biến |
|
|
|
|
|
|
Khoản 3 Điều 14 NĐ 80/2021/NĐ-CP |
|
II |
Đào tạo tạo trực tuyến* (=1+2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hệ thống đào tạo trực tuyến Elearning (chỉ áp dụng với Bộ Kế hoạch và Đầu tư và các địa phương có hệ thống) |
|
|
|
|
|
|
Điểm a khoản 2 Điều 14 NĐ số 80/2021/NĐ-CP |
|
2 |
Đào tạo qua công cụ dạy học trực tuyến có sẵn |
|
|
|
|
|
|
Điểm b khoản 2 Điều 14 NĐ số 80/2021/NĐ-CP |
|
III |
Hình thức đào tạo kết hợp * (=1+2+3+4+5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
100% học viên học trực tiếp; giảng viên dạy trực tuyến toàn bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
100% học viên học trực tiếp; giảng viên dạy trực tiếp kết hợp trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
30% học viên trở lên học trực tiếp, số còn lại học trực tuyến; giảng viên dạy trực tiếp toàn bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
30% học viên trở lên học trực tiếp, số còn lại học trực tuyến; giảng viên dạy trực tuyến toàn bộ. |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
30% học viên trở lên học trực tiếp, số còn lại học trực tuyến; giảng viên dạy trực tiếp kết hợp trực tuyến. |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Hoạt động lựa chọn bên cung cấp theo quy định của pháp luật về đấu thầu (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (=I+II+III+IV) |
|
|
|
|
|
|
|
|
(*): lập dự toán chi tiết các khoá đào tạo theo hướng dẫn của Bộ Tài chính
Người lập (Ký, họ tên)
|
...., ngày..... tháng..... năm.... Lãnh đạo đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu cơ quan) |