Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 4927/BTC-TCDN của Bộ Tài chính xây dựng dự toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí năm 2013
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 4927/BTC-TCDN
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 4927/BTC-TCDN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Trần Văn Hiếu |
Ngày ban hành: | 22/04/2013 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Công văn 4927/BTC-TCDN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4927/BTC-TCDN | Hà Nội, ngày 22 tháng 04 năm 2013 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Chính phủ đã ban hành Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thủy lợi. Ngày 11/04/2013 Bộ Tài chính ban hành Thông tư số 41/2013/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ.
Để đảm bảo kinh phí hoạt động cho các đơn vị làm nhiệm vụ quản lý và khai thác công trình thủy lợi phục vụ sản xuất nông nghiệp, Bộ Tài chính đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện việc cấp kinh phí miễn thủy lợi phí cho các đơn vị quản lý khai thác công trình thủy lợi trên cơ sở đã được cân đối ngân sách hàng năm theo Quyết định số 59/2010/QĐ-TTg ngày 30/9/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2011 đồng thời lập dự toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí năm 2013 cho công tác quản lý khai thác công trình thủy lợi của địa phương theo nội dung sau:
1. Đánh giá tình hình thực hiện dự toán kinh phí bù miễn thủy lợi phí và chính sách miễn thủy lợi phí năm 2009, 2010, 2011, 2012 theo Nghị định số 115/2008/NĐ-CP ngày 14/11/2008 của Chính phủ (đánh giá những mặt được, những mặt còn tồn tại, những kiến nghị cần hoàn chỉnh, bổ sung…)
2. Xây dựng dự toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí năm 2013:
Căn cứ lập dự toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí: Dựa trên diện tích tưới, tiêu và cấp nước; biện pháp tưới tiêu được Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quy định và mức thu thủy lợi phí quy định tại Nghị định số 67/2012/NĐ-CP của Chính phủ. Cụ thể:
- Về diện tích tưới, tiêu và cấp nước: Căn cứ vào diện tích đã được Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố phê duyệt năm 2012, dự kiến bổ sung phần diện tích tăng, giảm để xây dựng kế hoạch năm 2013 (chi tiết theo: phần diện tích được tăng thêm của các trạm trại thí nghiệm, nông trường, diện tích tăng thêm do mở rộng diện tích khai hoang phục hóa, xây dựng mới công trình thủy lợi…, giảm diện tích do đất miễn thủy lợi phí chuyển sang khu công nghiệp, khu đô thị… và chi tiết cho các công ty khai thác công trình thủy lợi, trung tâm quản lý khai thác công trình thủy lợi, tổ chức hợp tác dùng nước theo phụ lục 1 và phụ lục 2 kèm theo công văn này).
Lưu ý: việc xác định diện tích miễn thủy lợi phí theo Nghị định số 67/2012/NĐ-CP của Chính phủ căn cứ vào diện tích đã được UBND tỉnh phê duyệt theo Nghị định số 115/2008/NĐ-CP chỉ bổ sung phần tăng giảm để trình UBND tỉnh quyết định.
- Về biện pháp tưới tiêu: Căn cứ vào Nghị định số 67/2012/NĐ-CP của Chính phủ, UBND tỉnh, thành phố quy định các biện pháp tưới tiêu phù hợp.
- Về mức miễn thủy lợi phí: Tính theo mức thu quy định tại Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ và thực tế công trình thủy lợi ở địa phương (biện pháp tưới tiêu bằng động lực, tưới tiêu bằng trọng lực, tưới tiêu bằng trọng lực kết hợp động lực… có thuyết minh giải thích cách tính cho từng mức thu đối với từng biện pháp công trình).
3. Nguồn kinh phí thực hiện cấp bù miễn thủy lợi phí năm 2013 gồm:
- Nguồn kinh phí từ ngân sách địa phương (trong đó bao gồm nguồn kinh phí đã được bố trí trong dự toán cân đối ngân sách địa phương hàng năm theo Quyết định số 59/2010/QĐ-TTg ngày 30/9/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2011);
- Nguồn kinh phí cấp bù miễn thu thủy lợi phí do ngân sách trung ương hỗ trợ theo quy định.
Việc xác định dự toán kinh phí cấp bù miễn thu thủy lợi phí tăng thêm năm 2013 được xác định trên cơ sở chênh lệch giữa dự toán kinh phí cấp bù miễn thu thủy lợi phí theo Nghị định số 67/2012/NĐ-CP của Chính phủ và kinh phí cấp bù miễn thu thủy lợi phí theo Nghị định số 115/2008/NĐ-CP của Chính phủ.
Mức hỗ trợ từ ngân sách trung ương đối với kinh phí cấp bù miễn thu thủy lợi phí tăng thêm năm 2013:
+ Hỗ trợ 100% kinh phí miễn thu thủy lợi phí tăng thêm đối với các địa phương nhận bổ sung từ ngân sách trung ương và tỉnh Quảng Ngãi.
+ Hỗ trợ 50% kinh phí miễn thu thủy lợi phí tăng thêm đối với các địa phương có tỷ lệ điều tiết về ngân sách trung ương dưới 50%.
+ Đối với các địa phương có tỷ lệ điều tiết về ngân sách trung ương từ 50% trở lên, kinh phí tăng thêm do ngân sách địa phương đảm bảo.
Đối với các địa phương nhận bổ sung cân đối năm 2013 từ ngân sách trung ương đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương lập dự toán theo mẫu biểu đính kèm và gửi về Bộ Tài chính để cân đối hỗ trợ theo chương trình mục tiêu cho địa phương.
4. Hồ sơ xây dựng dự toán đề nghị kèm theo các tài liệu sau (đóng thành quyển):
- Phê duyệt quyết toán kinh phí cấp bù thủy lợi phí năm 2008, 2009, 2010, 2011, 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trong đó bao gồm cả diện tích, biện pháp tưới tiêu, kinh phí.
- Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh thành phố trực thuộc trung ương về diện tích miễn thủy lợi phí năm 2012, 2013.
- Quyết định của UBND tỉnh về biện pháp tưới tiêu của các công trình thủy lợi thuộc tỉnh.
- Quyết định của UBND tỉnh ban hành các mức thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh.
Các biểu mẫu số liệu theo phụ lục đính kèm từ phụ lục số 1 đến phụ lục số 4.
Ngoài ra, để có thông tin của tỉnh đề nghị cung cấp thêm một số chỉ tiêu:
- Diện tích đất tự nhiên của tỉnh;
- Diện tích đất nông nghiệp của tỉnh;
- Diện tích đất trồng lúa, trồng màu, nuôi trồng thủy sản;
- Diện tích đất thuộc đối tượng miễn thủy lợi phí trên cơ sở chỉ tiêu phát triển kinh tế xã hội của tỉnh các năm 2012, 2013 đã được phê duyệt.
5. Dự toán kinh phí cấp bù do miễn thủy lợi phí năm 2013 của các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương gửi về Bộ Tài chính - Cục Tài chính doanh nghiệp - 28 Trần Hưng Đạo - Hà Nội.
Thời gian trước ngày 10 tháng 5 năm 2013.
Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh khó khăn vướng mắc đề nghị các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để có hướng dẫn cụ thể.
Xin trân trọng sự phối hợp của Quý Ủy ban./.
Nơi nhận: |
|
Biểu số 1
UBND Tỉnh, Thành phố
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN KINH PHÍ CẤP BÙ THỦY LỢI PHÍ TỪ NĂM 2008-2012
(Kèm theo công văn số ngày tháng năm 2013 của UBND tỉnh, thành phố)
STT | Năm | Dự toán | Quyết toán | Cấp phát (triệu đồng) | Thừa (+) (triệu đồng) | Thiếu (-) (triệu đồng) | ||
Diện tích (ha) | Thành tiền (triệu đồng) | Diện tích (ha) | Thành tiền (triệu đồng) | |||||
1 | 2008 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | 2009 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | 2010 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | 2011 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | 2012 |
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng | X |
| X |
|
|
|
|
*Biểu tổng hợp trên dựa vào Quyết định phê duyệt quyết toán hàng năm của UBND tỉnh, thành phố và số kinh phí đã được Thông báo kinh phí cấp bù do miễn thủy lợi phí hàng năm.
Ghi chú: Kèm theo Quyết định phê duyệt quyết toán diện tích kinh phí cấp bù thủy lợi phí năm 2008, 2009, 2010, 2011, 2012.
Biểu số 2
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố…
TỔNG HỢP DỰ TOÁN KINH PHÍ CÁC ĐƠN VỊ QUẢN LÝ KTCT THỦY LỢI CỦA TỈNH, THÀNH PHỐ NĂM
(Kèm theo công văn số ngày tháng năm 2013 của UBND tỉnh, thành phố)
TT | Nội dung | Đơn vị tính | TH năm 2012 | Ước TH Quý I/2013 | Dự toán năm 2013 |
I | Kế hoạch cấp nước, tưới nước, tiêu nước | Ha (m3) |
|
|
|
1 | Tổng diện tích đất nông nghiệp | Ha |
|
|
|
2 | Tổng diện tích đất trồng trọt | Ha |
|
|
|
3 | Tổng diện tích đất canh tác | Ha |
|
|
|
4 | Tổng diện tích miễn thủy lợi phí: | Ha (m3) |
|
|
|
a | Diện tích cấp nước | Ha (m3) |
|
|
|
b | Diện tích tưới nước | Ha (m3) |
|
|
|
c | Diện tích tiêu nước | Ha (m3) |
|
|
|
d | Diện tích tưới tiêu kết hợp | Ha (m3) |
|
|
|
e | Diện tích khác… | Ha (m3) |
|
|
|
II | Kế hoạch doanh thu |
|
|
|
|
1 | Cấp bù do miễn thu thủy lợi phí | tr. đồng |
|
|
|
2 | Thu thủy lợi phí của các đối tượng không miễn thủy lợi phí | tr. đồng |
|
|
|
3 | Thu trợ cấp, trợ giá... | tr. đồng |
|
|
|
4 | Thu kinh doanh khai thác tổng hợp | tr. đồng |
|
|
|
5 | Thu khác | tr. đồng |
|
|
|
III | Kế hoạch chi | tr. đồng |
|
|
|
1 | Chi cho hoạt động khai thác công trình thủy lợi | tr. đồng |
|
|
|
2 | Trong đó: - Chi duy tu bảo dưỡng thường xuyên |
tr. đồng |
|
|
|
| - Chi sửa chữa lớn |
|
|
|
|
3 | Chi cho kinh doanh khai thác tổng hợp | tr. đồng |
|
|
|
4 | Chi Khác | tr. đồng |
|
|
|
IV | Cân đối thu chi lãi (lỗ) | tr. đồng |
|
|
|
1 | Lãi (lỗ) KTCTTL | tr. đồng |
|
|
|
2 | Lãi (lỗ) kinh doanh tổng hợp | tr. đồng |
|
|
|
V | Chi đầu tư sửa chữa công trình thủy lợi: | tr. đồng |
|
|
|
1 | Trong đó: Chi duy tu bảo dưỡng thường xuyên | tr. đồng |
|
|
|
1.1 | Chi sửa chữa lớn từ nguồn thu của công ty | tr. đồng |
|
|
|
1.2 | Chi SCL đề nghị ngân sách cấp | tr. đồng |
|
|
|
VI | Kế hoạch ngân sách hỗ trợ | tr. đồng |
|
|
|
1 | Nội dung hỗ trợ | tr. đồng |
|
|
|
1.1 | Cấp bù do miễn thủy lợi phí | tr. đồng |
|
|
|
1.2 | Cấp kinh phí trợ cấp, trợ giá… | tr. đồng |
|
|
|
1.3 | Cấp 02 quỹ khen thưởng và phúc lợi | tr. đồng |
|
|
|
1.4 | Cấp đầu tư, sửa chữa lớn | tr. đồng |
|
|
|
1.5 | Cấp khoản hỗ trợ khác | tr. đồng |
|
|
|
2 | Nguồn hỗ trợ | tr. đồng |
|
|
|
2.1 | Ngân sách Trung ương | tr. đồng |
|
|
|
| Trong đó: Đã cân đối theo QĐ số 59/2010/QĐ-TTg | tr. đồng |
|
|
|
2.2 | Ngân sách địa phương | tr. đồng |
|
|
|
Ghi chú:
- Các địa phương có diện tích tăng lên so với năm trước cần có thuyết minh cụ thể đối với từng công trình.
- Số liệu tổng hợp này phải kèm theo các số liệu chi tiết để giải trình.
Biểu số 3
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, TP
BẢNG TỔNG HỢP KINH PHÍ ĐỀ NGHỊ NSNN CẤP BÙ DO MIỄN THU TLP NĂM .....
(Kèm theo công văn số ngày tháng năm 2013 của UBND tỉnh, thành phố)
STT | Nội dung | Tổng diện tích miễn thu TLP (ha) | Lúa | Rau, mạ màu, cây công nghiệp, cây ăn quả, hoa và dược liệu | Nuôi trồng thủy sản | Muối | Tổng số thủy lợi phí cấp bù | |||||||||||||||||||||||
Cộng diện tích tưới lúa | Tưới tiêu bằng động lực | Tưới tiêu bằng trọng lực | Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực | Tưới tiêu khác (thủy triều…) | Cộng diện tích (ha) | Tưới tiêu bằng động lực | Tưới tiêu bằng trọng lực | Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực | Tưới tiêu khác (thủy triều…) | |||||||||||||||||||||
Chủ động | Chủ động 1 phần | Tạo nguồn | Chủ động | Chủ động 1 phần | Tạo nguồn | Chủ động | Chủ động 1 phần | Tạo nguồn | Chủ động | Tạo nguồn | Chủ động | Chủ động 1 phần | Tạo nguồn | Chủ động | Chủ động 1 phần | Tạo nguồn | Chủ động | Chủ động 1 phần | Tạo nguồn | Chủ động | Tạo nguồn | Chủ động | Tạo nguồn | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 |
| Tổng số (I+II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng diện tích miễn TLP - Vụ Đông Xuân - Vụ Hè Thu - Vụ Mùa - Cây Vụ Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tổng TLP miễn thu (tr.đ) - Vụ Đông Xuân - Vụ Hè Thu - Vụ Mùa - Cây Vụ Đông Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Công ty khai thác CTTL (Hoặc Trung tâm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng diện tích miễn TLP - Vụ Đông Xuân - Vụ Hè Thu - Vụ Mùa - Cây Vụ Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Mức thu TLP (1.000 đồng) - Vụ Đông Xuân - Vụ Hè Thu - Vụ Mùa - Cây Vụ Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Tổng TLP miễn thu (tr.đ) - Vụ Đông Xuân - Vụ Hè Thu - Vụ Mùa - Cây Vụ Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Tổ chức HT dùng nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng diện tích miễn TLP - Vụ Đông Xuân - Vụ Hè Thu - Vụ Mùa - Cây Vụ Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Mức thu TLP (1.000 đồng) - Vụ Đông Xuân - Vụ Hè Thu - Vụ Mùa - Cây Vụ Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Tổng TLP miễn thu (tr.đ) - Vụ Đông Xuân - Vụ Hè Thu - Vụ Mùa - Cây Vụ Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
* Giải thích cách tính diện tích, mức thu đối với lúa, mạ màu, cây công nghiệp, cây ăn quả, hoa và dược liệu,muối, nuôi trồng thủy sản
* Kèm theo Quyết định của UBND tỉnh phê duyệt diện tích miễn thủy lợi phí, biện pháp tưới tiêu, mức thu thủy lợi phí
* Kèm theo Quyết định phê duyệt của UBND quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí hai năm trước xây dựng dự toán
* Diện tích, kinh phí nuôi trồng thủy sản, muối ghi đậm vào cột để tiện theo dõi
Biểu số 4
UBND tỉnh, thành phố…
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN KINH PHÍ MIỄN THỦY LỢI PHÍ NĂM…
(Kèm theo công văn số ngày tháng năm 2013 của UBND tỉnh, thành phố)
TT | Khoản mục | Tổng số | Biện pháp Động lực | Biện pháp trọng lực | Kết hợp ĐL và TL | Biện pháp khác | |||||||||
Diện tích miễn (ha) | Tiền (tr.đ) | Diện tích miễn (ha) | Mức bù (1000đ) | Tiền (tr.đ) | Diện tích miễn (ha) | Mức bù (1000đ) | Tiền (tr.đ) | Diện tích miễn (ha) | Mức bù (1000đ) | Tiền (tr.đ) | Diện tích miễn (ha) | Mức bù (1000đ) | Tiền (tr.đ) | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=4x5 | 7 | 8 | 9=7x8 | 10 | 11 | 12=10x11 | 13 | 14 | 15=13x14 |
A | Công ty KTCTTLợi (*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tưới tiêu cây lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chủ động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chủ động 1 phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tạo nguồn trọng lực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tạo nguồn động lực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lợi dụng thủy triều |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Mạ, rau, màu, cây CN ngắn ngày và cây vụ đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Lâm nghiệp, cây ăn quả, hoa, cây dược liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Tổ chức hợp tác dùng nước (**) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tưới tiêu cây lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chủ động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chủ động 1 phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tạo nguồn trọng lực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tạo nguồn động lực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lợi dụng thủy triều |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Mạ, rau, màu, cây CN ngắn ngày và cây vụ đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Lâm nghiệp, cây ăn quả, hoa, cây dược liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C | Tổng số kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí (***) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Ngân sách trung ương |
|
| x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
| Đã cân đối theo QĐ số 59/2010/QĐ-TTg |
|
| x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
| - Kinh phí tăng thêm đề nghị bổ sung |
|
| x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
| - Ngân sách địa phương |
|
| x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
Ghi chú:
- Biện pháp khác ghi rõ chủ động 1 phần, tạo nguồn bằng trọng lực, động lực, lợi dụng thủy triều
(*) Mục A bao gồm các công ty TNHH 1 TV nhà nước sở hữu, đơn vị sự nghiệp có thu công lập
(**) Mục B bao gồm các: HTX, ban quản lý thủy nông, đội thủy nông...
(***) Các cột có dấu (X) không điền số