Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 2525/LĐTBXH-KHTC của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định và việc trích khấu hao tài sản cố định trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc, trực thuộc
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 2525/LĐTBXH-KHTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2525/LĐTBXH-KHTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Phạm Quang Phụng |
Ngày ban hành: | 06/07/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
tải Công văn 2525/LĐTBXH-KHTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2525/LĐTBXH-KHTC | Hà Nội, ngày 06 tháng 07 năm 2016 |
Kính gửi: Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ
Ngày 06/11/2014, Bộ Tài chính ban hành Thông tư số 162/2014/TT-BTC quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước (sau đây viết tắt là Thông tư số 162). Để đáp ứng yêu cầu phục vụ công tác chuyên môn đặc thù của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc và trực thuộc Bộ, Bộ hướng dẫn cụ thể một số nội dung về thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định và việc trích khấu hao tài sản cố định của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc, trực thuộc Bộ như sau:
1. Căn cứ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định quy định tại Thông tư số 162, các cơ quan, đơn vị dự toán thuộc, trực thuộc Bộ thực hiện rà soát, phân loại những tài sản không đủ tiêu chuẩn ra khỏi danh mục tài sản cố định để theo dõi, quản lý như công cụ, dụng cụ; thực hiện việc điều chỉnh ghi sổ kế toán, hạch toán kế toán theo đúng quy định hiện hành.
2. Đối với tài sản cố định của đơn vị sử dụng vào hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ góp vốn liên doanh, liên kết mà không hình thành pháp nhân mới hoặc cho thuê theo quy định của pháp luật đều phải trích khấu hao tài sản cố định theo quy định tại Điều 14 Thông tư số 162.
3. Đề nghị các đơn vị tham gia ý kiến bằng văn bản về dự thảo Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định, giá trị quy ước của tài sản cố định đặc biệt đơn vị đang quản lý sử dụng theo chi tiết tại phụ lục số 01, 02, 03 kèm theo. Trường hợp có đề xuất bổ sung, sửa đổi các thông tin về loại tài sản, thời gian sử dụng, tỷ lệ tính hao mòn, giá trị quy ước của tài sản cố định đặc biệt đơn vị đang quản lý sử dụng trong phụ lục nêu trên thì phải có thuyết minh cụ thể lý do đề xuất bổ sung, sửa đổi. Đối với các loại tài sản khác thực hiện đúng hướng dẫn tại Thông tư số 162.
Đề nghị Thủ trưởng các đơn vị thực hiện nghiêm các nội dung hướng dẫn nêu trên và báo cáo về Bộ (qua Vụ Kế hoạch - Tài chính) trước ngày 25/7/2016 để tổng hợp trình Lãnh đạo Bộ xem xét ban hành./.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ TÍNH HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
STT | Danh mục | Thời gian quy định của Nhà nước (năm) | Quy định của một số địa phương | Đề xuất của Vụ | Ý kiến của các đơn vị | ||||
Tối đa | Tối thiểu | Thời gian sử dụng | Tỉ lệ hao mòn | Thời gian sử dụng (năm) | Tỷ lệ hao mòn (%năm) | Thời gian sử dụng (năm) | Tỷ lệ hao mòn (%năm) | ||
Loại 1 | Quyền tác giả |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Giá trị bản quyền tác giả | 50 | 4 | 25 | 4 | 25 | 4 |
|
|
| - Giá trị bằng phát minh sáng chế | 50 | 4 | 25 | 4 | 25 | 4 |
|
|
| - Sách, tài liệu | 50 | 4 | 25 | 4 | 25 | 4 |
|
|
Loại 2 | Phần mềm ứng dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Phần mềm tin học văn phòng | 50 | 4 | 5 | 20 | 5 | 20 |
|
|
| - Phần mềm phục vụ công tác nghiệp vụ | 50 | 4 | 5 | 20 | 5 | 20 |
|
|
| - Phần mềm diệt virut | 50 | 4 | 5 | 20 | 5 | 20 |
|
|
| - Phần mềm khác | 50 | 4 | 5 | 20 | 5 | 20 |
|
|
Loại 3 | Tài sản cố định vô hình khác | 50 | 4 | 5 | 20 | 5 | 20 |
|
|
| ………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ TÍNH HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
STT | Danh mục | Quy định đối với tài sản cố định tại Thông tư số 162 | Đề xuất của Vụ | Đề xuất của đơn vị | |||
Thời gian sử dụng tối thiểu (năm) | Tỷ lệ hao mòn tối đa (% năm) | Thời gian sử dụng tối thiểu (năm) | Tỷ lệ hao mòn tối đa (% năm) | Thời gian sử dụng tối thiểu (năm) | Tỷ lệ hao mòn tối đa (% năm) | ||
A | Tài sản có nguyên giá từ 5 đến dưới 10 triệu đồng và có thời gian sử dụng trên 1 năm | ||||||
I | Phương tiện vận tải |
|
|
|
| ||
1 | Phương tiện vận tải khác | 10 | 10 | 10 | 10 |
|
|
II | Máy móc, thiết bị văn phòng |
|
|
|
| ||
1 | Máy vi tính để bàn, máy vi tính xách tay, máy in, máy chiếu, máy fax, máy hủy tài liệu, máy đun nước, thiết bị lọc nước, máy hút ẩm, máy hút bụi, tủ lạnh, tủ đá, máy làm mát, máy giặt, máy ghi âm, máy ảnh, ti vi, đầu video, đầu thu phát tín hiệu kỹ thuật số khác, thiết bị âm thanh các loại. | 5 | 20 | 5 | 20 |
|
|
2 | Điện thoại cố định, máy bộ đàm; thiết bị thông tin liên lạc khác; thiết bị mạng, truyền thông. | 5 | 20 | 5 | 20 |
|
|
3 | Thiết bị điện văn phòng các loại; thiết bị điện tử phục vụ quản lý; lưu trữ dữ liệu. | 5 | 20 | 5 | 20 |
|
|
4 | Máy điều hòa không khí, máy bơm nước. | 8 | 20 | 8 | 20 |
|
|
5 | Két sắt các loại | 8 | 12,5 | 8 | 12,5 |
|
|
6 | Bộ bàn ghế ngồi làm việc; bộ bàn ghế tiếp khách, bàn ghế phòng họp, hội trường, lớp học; tủ, giá kệ đựng tài liệu hoặc trưng bày hiện vật. | 8 | 12,5 | 8 | 12,5 |
|
|
7 | Các loại thiết bị văn phòng khác | 8 | 12,5 | 8 | 12,5 |
|
|
III | Máy móc thiết bị |
|
|
|
| ||
1 | Máy phát điện các loại | 8 | 12,5 | 8 | 12,5 |
|
|
2 | Thiết bị phòng cháy chữa cháy | 8 | 12,5 | 8 | 12,5 |
|
|
3 | Máy móc, thiết bị điện ảnh, y tế | 8 | 12,5 | 8 | 12,5 |
|
|
4 | Máy móc, thiết bị viễn thông, truyền hình | 8 | 12,5 | 8 | 12,5 |
|
|
5 | Thiết bị điện và điện tử | 8 | 12,5 | 8 | 12,5 |
|
|
6 | Máy móc thiết bị chuyên dùng khác | 10 | 10 | 10 | 10 |
|
|
B | Tài sản có nguyên giá từ 10 triệu đồng trở lên |
|
|
|
| ||
1 | Trang thiết bị dễ hỏng, dễ vỡ (như thủy tinh, gốm, sành, sứ,...) phục vụ nghiên cứu khoa học, thí nghiệm. | 5 | 20 | 5 | 20 |
|
|
PHỤ LỤC 03
ĐỀ XUẤT CỦA CÁC ĐƠN VỊ DANH MỤC VÀ GIÁ QUY ƯỚC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC BIỆT
STT | Danh mục | Giá quy ước (đồng) |
Loại 1 | …………………………………………………… |
|
| - Tài sản A |
|
| - Tài sản B |
|
| - Tài sản C |
|
Loại 2 | …………………………………………………… |
|
| - Tài sản A |
|
| - Tài sản B |
|
| - Tài sản C |
|
Loại 3 | …………………………………………………… |
|
| - Tài sản A |
|
| - Tài sản B |
|
| - Tài sản C |
|
|
|
|