Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 14774/BTC-NSNN của Bộ Tài chính về tạm cấp kinh phí hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 14774/BTC-NSNN
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 14774/BTC-NSNN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Công Nghiệp |
Ngày ban hành: | 30/10/2013 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Chính sách |
tải Công văn 14774/BTC-NSNN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14774/BTC-NSNN | Hà Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2013 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh (TP)…………..
Căn cứ quy định tại Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ về hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở, Thông tư số 98/2013/TT-BTC ngày 24/7/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc quản lý, cấp phát, thanh toán, quyết toán nguồn vốn hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở; số liệu địa phương đã báo cáo Đoàn giám sát của Ủy ban Thường vụ Quốc hội năm 2012 và đề nghị của địa phương; Bộ Tài chính tạm cấp bổ sung có mục tiêu năm 2013 từ NSTW cho NSĐP …………… triệu đồng (50% phần kinh phí hỗ trợ từ NSTW cho địa phương) để địa phương có nguồn thực hiện hỗ trợ nhà ở cho đối tượng người có công với cách mạng theo danh sách đã báo cáo Đoàn giám sát của Ủy ban Thường vụ Quốc hội năm 2012.
Đề nghị Tỉnh (TP) chỉ đạo các cơ quan chức năng thực hiện rút dự toán tại Kho bạc Nhà nước theo quy định tại Thông tư số 222/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 của Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2013. Đồng thời, đề nghị địa phương có báo cáo kết quả tạm ứng, giải ngân thanh toán nguồn kinh phí hỗ trợ từ ngân sách nhà nước về Bộ Tài chính, Bộ Xây dựng, Bộ Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp trình Thủ tướng Chính phủ xem xét quyết định.
Bộ Tài chính thông báo để Ủy ban nhân dân tỉnh (TP) biết và chỉ đạo các cơ quan có liên quan tổ chức thực hiện./.
Nơi nhận: |
|
TẠM CẤP KINH PHÍ HỖ TRỢ HỘ NHÀ Ở CHO NGƯỜI CÓ CÔNG NĂM 2013
(Kèm theo công văn số 14774/BTC-NSNN ngày 30/10/2013 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Địa phương đề nghị | Số liệu đã báo cáo đoàn giám sát của UBTVQH | Tỷ lệ hỗ trợ từ NSTW | NSTW hỗ trợ | Tạm cấp 50% | Số BXD đề nghị | |||||||||
Tổng số hộ | Hỗ trợ xây mới | Cải tạo, sửa chữa | Nhu cầu kinh phí | NSTW hỗ trợ | Tổng số hộ | Hỗ trợ xây mới | Cải tạo, sửa chữa | Kinh phí | Hỗ trợ | Cải tạo, sửa chữa | ||||||
A | B | 1 | 2 | 3 |
| 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| TỔNG SỐ | 79.435 | 42.534 | 36.901 | 2.439.380 | 2.247.576 | 71.247 | 49.875 | 21.372 | 2.422.440 | 1.995.000 | 427.440 |
| 2.206.047 | 686.800 | 763.276 |
I | ĐÔNG BẮC | 11.156 | 5.682 | 5.474 | 336.760 | 325.730 | 8.851 | 6.196 | 2.655 | 300.940 | 247.840 | 53.100 |
| 294.199 | 72.300 | 109.643 |
1 | HÀ GIANG | 884 | 432 | 452 | 26.320 | 26.320 | 106 | 74 | 32 | 3.600 | 2.960 | 640 | 100% | 3.600 | 1.800 |
|
2 | TUYÊN QUANG |
|
|
| 0 | 0 | 316 | 221 | 95 | 10.740 | 8.840 | 1.900 | 100% | 10.740 | 0 |
|
3 | CAO BẰNG | 2.248 | 1.038 | 1.210 | 65.720 | 65.720 | 1.116 | 781 | 335 | 37.940 | 31.240 | 6.700 | 100% | 37.940 | 19.000 | 37.910 |
4 | LẠNG SƠN | 754 | 436 | 318 | 23.800 | 23.800 | 248 | 174 | 74 | 8.440 | 6.960 | 1.480 | 100% | 8.440 | 4.200 |
|
5 | LÀO CAI |
|
|
| 0 | 0 | 78 | 55 | 23 | 2.660 | 2.200 | 460 | 95% | 2.527 | 0 |
|
6 | YÊN BÁI |
|
|
| 0 | 0 | 888 | 622 | 266 | 30.200 | 24.880 | 5.320 | 100% | 30.200 | 0 | 30.192 |
7 | THÁI NGUYÊN | 1.017 | 606 | 411 | 32.460 | 29.214 | 1.017 | 712 | 305 | 34.580 | 28.480 | 6.100 | 90% | 31.122 | 14.600 | 31.120 |
8 | BẮC KẠN | 1.107 | 532 | 575 | 32.780 | 32.780 | 286 | 200 | 86 | 9.720 | 8.000 | 1.720 | 100% | 9.720 | 4.900 |
|
9 | PHÚ THỌ | 3.133 | 1.319 | 1.814 | 89.040 | 84.588 | 1.723 | 1.206 | 517 | 58.580 | 48.240 | 10.340 | 95% | 55.651 | 27.800 |
|
10 | BẮC GIANG | 2.013 | 1.319 | 694 | 66.640 | 63.308 | 0 |
|
| 0 | 0 | 0 | 95% | 0 | 0 |
|
11 | HÒA BÌNH | 0 |
|
| 0 | 0 | 130 | 91 | 39 | 4.420 | 3.640 | 780 | 95% | 4.199 | 0 | 4.199 |
12 | SƠN LA |
|
|
| 0 | 0 | 2.529 | 1.770 | 759 | 85.980 | 70.800 | 15.180 | 100% | 85.980 | 0 |
|
13 | LAI CHÂU |
|
|
| 0 | 0 | 231 | 162 | 69 | 7.860 | 6.480 | 1.380 | 100% | 7.860 | 0 |
|
14 | ĐIỆN BIÊN |
|
|
| 0 | 0 | 183 | 128 | 55 | 6.220 | 5.120 | 1.100 | 100% | 6.220 | 0 | 6.222 |
| ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG | 14.808 | 7.832 | 6.976 | 452.800 | 394.387 | 19.353 | 13.547 | 5.806 | 658.000 | 541.880 | 116.120 |
| 576.226 | 168.000 | 234.087 |
15 | HÀ NỘI |
|
|
| 0 | 0 | 551 | 386 | 165 | 18.740 | 15.440 | 3.300 | 80% | 14.992 | 0 |
|
16 | HẢI PHÒNG |
|
|
| 0 | 0 | 1.013 | 709 | 304 | 34.440 | 28.360 | 6.080 | 80% | 27.552 | 0 |
|
17 | QUẢNG NINH | 4.530 | 2.274 | 2.256 | 136.080 | 108.864 | 4.530 | 3.171 | 1.359 | 154.020 | 126.840 | 27.180 | 80% | 123.216 | 54.400 | 123.216 |
18 | HẢI DƯƠNG | 1.095 | 466 | 629 | 31.220 | 28.098 | 4.871 | 3.410 | 1.461 | 165.620 | 136.400 | 29.220 | 90% | 149.058 | 14.000 |
|
19 | HƯNG YÊN | 848 | 848 |
| 33.920 | 30.528 | 750 | 525 | 225 | 25.500 | 21.000 | 4.500 | 90% | 22.950 | 11.500 | 22.950 |
20 | VĨNH PHÚC | 744 | 330 | 414 | 21.480 | 17.184 | 323 | 226 | 97 | 10.980 | 9.040 | 1.940 | 80% | 8.784 | 4.400 | 8.786 |
21 | BẮC NINH | 564 | 427 | 137 | 19.820 | 15.856 | 267 | 187 | 80 | 9.080 | 7.480 | 1.600 | 80% | 7.264 | 3.600 |
|
| HÀ TÂY | 0 |
|
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 0 | 0 | 0% |
| 0 |
|
22 | HÀ NAM | 4.311 | 1.598 | 2.713 | 118.180 | 106.362 | 2.650 | 1.855 | 795 | 90.100 | 74.200 | 15.900 | 90% | 81.090 | 40.500 |
|
23 | NAM ĐỊNH | 0 |
|
| 0 | 0 | 1.522 | 1.065 | 457 | 51.740 | 42.600 | 9.140 | 95% | 49.153 | 0 |
|
24 | NINH BÌNH | 0 |
|
| 0 | 0 | 426 | 298 | 128 | 14.480 | 11.920 | 2.560 | 90% | 13.032 | 0 |
|
25 | THÁI BÌNH | 2.716 | 1.889 | 827 | 92.100 | 87.495 | 2.450 | 1.715 | 735 | 83.300 | 68.600 | 14.700 | 95% | 79.135 | 39.600 | 79.135 |
| BẮC TRUNG BỘ | 20.395 | 8.111 | 12.284 | 570.120 | 535.592 | 24.004 | 16.804 | 7.200 | 816.160 | 672.160 | 144.000 |
| 739.946 | 226.100 | 393.352 |
26 | THANH HÓA | 1.227 | 859 | 368 | 41.720 | 39.634 | 1.227 | 859 | 368 | 41.720 | 34.360 | 7.360 | 95% | 39.634 | 19.800 |
|
27 | NGHỆ AN | 1.018 | 713 | 305 | 34.620 | 32.889 | 1.018 | 713 | 305 | 34.620 | 28.520 | 6.100 | 95% | 32.889 | 16.400 |
|
28 | HÀ TĨNH | 0 |
|
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 0 | 0 |
| 0 | 0 |
|
29 | QUẢNG BÌNH |
|
|
| 0 | 0 | 3.282 | 2.297 | 985 | 111.580 | 91.880 | 19.700 | 95% | 106.001 | 0 |
|
30 | QUẢNG TRỊ |
|
|
| 0 | 0 | 2.754 | 1.928 | 826 | 93.640 | 77.120 | 16.520 | 95% | 88.958 | 0 |
|
31 | THỪA THIÊN - HUẾ | 2.164 | 585 | 1.579 | 54.980 | 49.482 | 671 | 470 | 201 | 22.820 | 18.800 | 4.020 | 90% | 20.538 | 10.300 | 20.533 |
32 | ĐÀ NẴNG |
|
|
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 0 | 0 |
| 0 | 0 |
|
33 | QUẢNG NAM | 9.541 | 2.932 | 6.609 | 249.460 | 249.460 | 9.541 | 6.679 | 2.862 | 324.400 | 267.160 | 57.240 | 90% | 291.960 | 112.300 | 291.955 |
34 | QUẢNG NGÃI | 2.604 | 1.396 | 1.208 | 80.000 | 64.000 | 2.908 | 2.036 | 872 | 98.880 | 81.440 | 17.440 | 80% | 79.104 | 32.000 |
|
35 | BÌNH ĐỊNH | 1.827 | 1.078 | 749 | 58.100 | 52.290 | 1.890 | 1.323 | 567 | 64.260 | 52.920 | 11.340 | 90% | 57.834 | 26.100 | 57.834 |
36 | PHÚ YÊN | 421 | 127 | 294 | 10.960 | 10.412 | 464 | 325 | 139 | 15.780 | 13.000 | 2.780 | 95% | 14.991 | 5.200 | 14.987 |
37 | KHÁNH HOÀ |
|
|
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 0 | 0 | 80% | 0 | 0 |
|
38 | NINH THUẬN | 880 | 293 | 587 | 23.460 | 22.287 | 249 | 174 | 75 | 8.460 | 6.960 | 1.500 | 95% | 8,037 | 4.000 | 8.043 |
39 | BÌNH THUẬN | 713 | 128 | 585 | 16.820 | 15.138 | 0 |
|
| 0 | 0 | 0 | 90% | 0 | 0 |
|
| TÂY NGUYÊN | 2.752 | 1.809 | 943 | 91.220 | 83.374 | 2.246 | 1.572 | 674 | 76.360 | 62.880 | 13.480 |
| 69.122 | 24.000 | 26.194 |
40 | ĐẮK LẮK | 182 | 91 | 91 | 5.460 | 4.914 | 606 | 424 | 182 | 20.600 | 16.960 | 3.640 | 90% | 18.540 | 2.500 | 18.544 |
41 | ĐẮC NÔNG | 758 | 518 | 240 | 25.520 | 24.244 | 0 |
|
| 0 | 0 | 0 | 95% | 0 | 0 |
|
42 | GIA LAI | 1.503 | 1.004 | 499 | 50.140 | 45.126 | 1.156 | 809 | 347 | 39.300 | 32.360 | 6.940 | 90% | 35.370 | 17.700 |
|
43 | KON TUM |
|
|
| 0 | 0 | 234 | 164 | 70 | 7.960 | 6.560 | 1.400 | 95% | 7.562 | 0 |
|
44 | LÂM ĐỒNG | 309 | 196 | 113 | 10.100 | 9.090 | 250 | 175 | 75 | 8.500 | 7.000 | 1.500 | 90% | 7.650 | 3.800 | 7.650 |
| ĐÔNG NAM BỘ | 1.033 | 573 | 460 | 32.120 | 28.322 | 890 | 623 | 267 | 30.260 | 24.920 | 5.340 |
| 25.874 | 7.500 |
|
45 | TP. HỒ CHÍ MINH |
|
|
| 0 | 0 | 120 | 84 | 36 | 4.080 | 3.360 | 720 | 80% | 3.264 | 0 |
|
46 | ĐỒNG NAI | 245 | 48 | 197 | 5.860 | 4.688 | 0 |
|
| 0 | 0 | 0 | 80% | 0 | 0 |
|
47 | BÌNH DƯƠNG |
|
|
| 0 | 0 | 210 | 147 | 63 | 7.140 | 5.880 | 1.260 | 80% | 5.712 | 0 |
|
48 | BÌNH PHƯỚC | 204 | 143 | 61 | 6.940 | 6.246 | 204 | 143 | 61 | 6.940 | 5.720 | 1.220 | 90% | 6.246 | 3.100 |
|
49 | TÂY NINH | 584 | 382 | 202 | 19.320 | 17.388 | 286 | 200 | 86 | 9.720 | 8.000 | 1.720 | 90% | 8.748 | 4.400 |
|
50 | BÀ RỊA - V.TÀU |
|
|
| 0 | 0 | 70 | 49 | 21 | 2.380 | 1.960 | 420 | 80% | 1.904 | 0 |
|
| Đ. BẰNG SÔNG CỬU LONG | 29.291 | 18.527 | 10.764 | 956.360 | 880.171 | 15.903 | 11.133 | 4.770 | 540.720 | 445.320 | 95.400 |
| 500.680 | 188.900 |
|
51 | LONG AN | 899 | 511 | 388 | 28.200 | 25.380 | 51 | 36 | 15 | 1.740 | 1.440 | 300 | 90% | 1.566 | 800 |
|
52 | TIỀN GIANG | 1.380 | 830 | 550 | 44.200 | 39.780 | 1.038 | 727 | 311 | 35.300 | 29.080 | 6.220 | 90% | 31.770 | 15.900 |
|
53 | BẾN TRE | 1.049 | 745 | 304 | 35.880 | 34.086 | 1.834 | 1.284 | 550 | 62.360 | 51.360 | 11.000 | 95% | 59.242 | 17.000 |
|
54 | TRÀ VINH | 2.413 | 1.827 | 586 | 84.800 | 84.800 | 2.413 | 1.689 | 724 | 82.040 | 67.560 | 14.480 | 100% | 82.040 | 41.000 |
|
55 | VĨNH LONG | 1.597 | 944 | 653 | 50.820 | 45.738 | 2.657 | 1.860 | 797 | 90.340 | 74.400 | 15.940 | 90% | 81.306 | 22.900 |
|
56 | CẦN THƠ | 960 | 513 | 447 | 29.460 | 23.568 | 960 | 672 | 288 | 32.640 | 26.880 | 5.760 | 80% | 26.112 | 11.800 |
|
57 | HẬU GIANG | 5.451 | 3.011 | 2.440 | 169.240 | 160.778 | 0 |
|
| 0 | 0 |
| 95% | 0 | 0 |
|
58 | SÓC TRĂNG |
|
|
| 0 | 0 | 1.757 | 1.230 | 527 | 59.740 | 49.200 | 10.540 | 100% | 59.740 | 0 |
|
59 | AN GIANG | 4.678 | 2.523 | 2.155 | 144.020 | 129.618 | 2.020 | 1.414 | 606 | 68.680 | 56.560 | 12.120 | 90% | 61.812 | 30.900 |
|
60 | ĐỒNG THÁP | 3.484 | 2.129 | 1.355 | 112.260 | 101.034 | 1.973 | 1.381 | 592 | 67.080 | 55.240 | 11.840 | 90% | 60.372 | 30.200 |
|
61 | KIÊN GIANG | 4.292 | 2.735 | 1.557 | 140.540 | 126.486 | 0 |
|
| 0 | 0 | 0 | 90% | 0 | 0 |
|
62 | BẠC LIÊU | 1.888 | 1.769 | 119 | 73.140 | 69.483 | 0 |
|
| 0 | 0 | 0 | 95% | 0 | 0 |
|
63 | CÀ MAU | 1.200 | 990 | 210 | 43.800 | 39.420 | 1.200 | 840 | 360 | 40.800 | 33.600 | 7.200 | 90% | 36.720 | 18.400 |
|