Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 12351/BTC-ĐT 2022 hướng dẫn bổ sung báo cáo thực hiện kết luận, kiến nghị của KTNN
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 12351/BTC-ĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 12351/BTC-ĐT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Cao Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 24/11/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Tài chính-Ngân hàng |
tải Công văn 12351/BTC-ĐT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12351/BTC-ĐT | Hà Nội, ngày 24 tháng 11 năm 2022 |
Kính gửi: | - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương; |
Ngày 28/10/2022, Bộ Tài chính đã có văn bản số 11134/BTC-ĐT đề nghị các bộ, ngành và địa phương báo cáo tình hình thực hiện, tổng hợp kết quả thực hiện kiến nghị của Kiểm toán nhà nước (KTNN) đối với các dự án sử dụng vốn đầu tư công nguồn NSNN năm 2021 và năm 2020 trở về trước. Để thống nhất thời điểm và nội dung báo cáo (tại Nghị quyết số 53/2022/QH15 ngày 15/06/2022 của Quốc hội chưa quy định cụ thể về thời điểm báo cáo), căn cứ báo cáo của Chính phủ số 196/BC-CP ngày 22/5/2022 về quyết toán NSNN năm 2020, trong đó có báo cáo kết quả thực hiện kiến nghị của KTNN đối với quyết toán từ niên độ năm 2013 đến niên độ 2019. Bộ Tài chính hướng dẫn bổ sung về việc tổng hợp báo cáo tình hình thực hiện kết luận, kiến nghị của Kiểm toán nhà nước như sau:
(1) Về thời điểm báo cáo: Báo cáo từ năm 2013-2021.
(2) Về nội dung báo cáo:
- Từ năm 2013-2018: Báo cáo giá trị theo tổng số đối với từng tiêu chí quy định tại mẫu Biểu số 01 kèm theo, đồng thời báo cáo tại phần lời nêu rõ nguyên nhân, vướng mắc dẫn đến việc còn tồn tại các kết luận, kiến nghị của KTNN chưa xử lý.
- Từ năm 2019, 2020, 2021 (mỗi năm tách thành một biểu riêng): Báo cáo chi tiết đến từng dự án theo mẫu Biểu số 02 kèm theo. Riêng đối với các kết luận, kiến nghị đến nay chưa xử lý đề nghị báo cáo nêu rõ nguyên nhân, vướng mắc dẫn đến việc còn tồn tại các kết luận, kiến nghị của KTNN chưa xử lý của từng dự án vào cột ghi chú.
- Báo cáo kết luận của KTNN ban hành năm nào thì số liệu tổng hợp tình hình thực hiện kết luận, kiến nghị KTNN được tổng hợp vào báo cáo của năm tương ứng (ví dụ: KTNN có báo cáo kết luận vào năm 2021 thì số liệu được tổng hợp vào báo cáo của năm 2021).
- Đối với các địa phương đề nghị báo cáo đầy đủ đối với các dự án sử dụng vốn đầu tư công nguồn NSNN, bao gồm: nguồn vốn NSTW và vốn cân đối NSĐP.
Đề nghị các bộ, ngành và địa phương thực hiện báo cáo đầy đủ số liệu và các tiêu chí gửi về Bộ Tài chính (Vụ Đầu tư) trước ngày 10/12/2022, đề nghị gửi bản mềm theo định dạng excel vào Email: [email protected] để Bộ Tài chính tổng hợp báo cáo Chính phủ, báo cáo Quốc hội theo quy định.
Đề nghị các bộ, ngành và địa phương khẩn trương triển khai thực hiện./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ, NGÀNH, UBND TỈNH … | Biểu số 01 |
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ XỬ LÝ VÀ THỰC HIỆN CÁC KIẾN NGHỊ CỦA KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC TỪ NĂM 2013-2018
(Kèm theo công văn số 12351/BTC-ĐT ngày 24 tháng 11 năm 2022 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: đồng
STT | Tên đơn vị | Kiến nghị của Kiểm toán nhà nước đúng chế độ | Tổng số đã xử lý | Số còn lại chưa xử lý so với số kiến nghị | |||||||||||||||||||||||||||
Tổng số | 1/ Tăng thu về thuế, phí và thu khác | 2/ Ghi thu ghi chi | 3/ Thu hồi và giảm cấp phát do chi sai chế độ | 4/ Chuyển QT năm sau | 5/ Thu hồi kinh phí thừa | 6/ Điều chỉnh quyết toán khác và hủy dự toán (xử lý khác) | Ghi chú | Tổng số | 1/ Tăng thu về thuế, phí và thu khác | 2/ Ghi thu ghi chi | 3/ Thu hồi và giảm cấp phát do chi sai chế độ | 4/ Chuyển QT năm sau | 5/ Thu hồi kinh phí thừa | 6/ Điều chỉnh quyết toán khác và hủy dự toán (xử lý khác) | Ghi chú | Tổng số | 1/ Tăng thu về thuế, phí và thu khác | 2/ Ghi thu ghi chi | 3/ Thu hồi và giảm cấp phát do chi sai chế độ | 4/ Chuyển QT năm sau | 5/ Thu hồi kinh phí thừa | 6/ Điều chỉnh quyết toán khác và hủy dự toán (xử lý khác) | Ghi chú | ||||||||
Tổng | Thu hồi nộp NSNN | Giảm thanh toán | Tổng | Thu hồi nộp NSNN | Giảm thanh toán | Tổng | Thu hồi nộp NSNN | Giảm thanh toán | |||||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 |
TỔNG SỐ | |||||||||||||||||||||||||||||||
1 | NĂM 2013 | ||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Dự án … | ||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Dự án … | ||||||||||||||||||||||||||||||
2 | NĂM 2014 | ||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Dự án … | ||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Dự án … | ||||||||||||||||||||||||||||||
3 | NĂM 2015 | ||||||||||||||||||||||||||||||
4 | NĂM 2016 | ||||||||||||||||||||||||||||||
5 | NĂM 2017 | ||||||||||||||||||||||||||||||
6 | NĂM 2018 | ||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Dự án … | ||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Dự án … | ||||||||||||||||||||||||||||||
Ghi chú: Báo cáo tổng hợp đầy đủ theo các Kết luận của KTNN tại các dự án và các báo cáo khác của KTNN nhưng có nội dung kết luận liên quan đến các dự án đầu tư sử dụng vốn đầu tư công nguồn NSNN (như: kiểm toán theo chuyên đề, kiểm toán NSNN hằng năm,…)
BỘ, NGÀNH, UBND TỈNH … | Biểu số 02 |
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ XỬ LÝ VÀ THỰC HIỆN CÁC KIẾN NGHỊ CỦA KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC NĂM 20…
(Kèm theo công văn số: 12351/BTC-ĐT ngày 24 tháng 11 năm 2022 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: đồng | Đơn vị: triệu đồng | |||||||||||||||||||||||||||||||
STT | Tên đơn vị | Số, ngày của Báo cáo Kiểm toán nhà nước | Kiến nghị của Kiểm toán nhà nước đúng chế độ | Tổng số đã xử lý | Số còn lại chưa xử lý so với số kiến nghị | |||||||||||||||||||||||||||
Tổng số | 1/ Tăng thu về thuế, phí và thu khác | 2/ Ghi thu ghi chi | 3/ Thu hồi và giảm cấp phát do chi sai chế độ | 4/ Chuyển QT năm sau | 5/ Thu hồi kinh phí thừa | 6/ Điều chỉnh quyết toán khác và hủy dự toán (xử lý khác) | Ghi chú | Tổng số | 1/ Tăng thu về thuế, phí và thu khác | 2/ Ghi thu ghi chi | 3/ Thu hồi và giảm cấp phát do chi sai chế độ | 4/ Chuyển QT năm sau | 5/ Thu hồi kinh phí thừa | 6/ Điều chỉnh quyết toán khác và hủy dự toán (xử lý khác) | Ghi chú | Tổng số | 1/ Tăng thu về thuế, phí và thu khác | 2/ Ghi thu ghi chi | 3/ Thu hồi và giảm cấp phát do chi sai chế độ | 4/ Chuyển QT năm sau | 5/ Thu hồi kinh phí thừa | 6/ Điều chỉnh quyết toán khác và hủy dự toán (xử lý khác) | Ghi chú (nêu rõ nguyên nhân vướng mắc, chưa xử lý) | |||||||||
Tổng | Thu hồi nộp NSNN | Giảm thanh toán | Tổng | Thu hồi nộp NSNN | Giảm thanh toán | Tổng | Thu hồi nộp NSNN | Giảm thanh toán | ||||||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 |
TỔNG SỐ | ||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Dự án … | |||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Dự án … | |||||||||||||||||||||||||||||||
Ghi chú: Báo cáo tổng hợp đầy đủ theo các Kết luận của KTNN tại các dự án và các báo cáo khác của KTNN nhưng có nội dung kết luận liên quan đến các dự án đầu tư sử dụng vốn đầu tư công nguồn NSNN (như: kiểm toán theo chuyên đề, kiểm toán NSNN hằng năm,…), trong đó nêu rõ nguyên nhân, vướng mắc của từng dự án dẫn đến việc còn tồn tại các kết luận, kiến nghị của Kiểm toán nhà nước đến nay chưa xử lý vào cột ghi chú.
DANH SÁCH 95 CƠ QUAN GỬI, NHẬN VĂN BẢN QUA TRỤC LIÊN THÔNG
STT | Bộ ngành địa phương | ||
1 | Bộ Công An | ||
2 | Bộ Công Thương | ||
3 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | ||
4 | Bộ Giao thông vận tải | ||
5 | Bộ Kế hoạch Đầu tư | ||
6 | Bộ Khoa học và Công nghệ | ||
7 | Bộ Ngoại giao | ||
8 | Bộ Nội vụ | ||
9 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
10 | Bộ Tài chính | ||
11 | Bộ Tài nguyên và Môi trường | ||
12 | Bộ Thông tin và Truyền thông | ||
13 | Bộ Văn hóa-Thể thao-Du lịch | ||
14 | Bộ Xây dựng | ||
15 | Bộ Y tế | ||
16 | Bộ Quốc Phòng | ||
17 | Bộ Tư pháp | ||
18 | Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội | ||
19 | Văn phòng Chính phủ | ||
20 | Thanh tra Chính phủ | ||
21 | Ngân hàng nhà nước Việt Nam | ||
22 | Ủy ban Dân tộc TƯ | ||
23 | Văn Phòng TW Đảng | ||
24 | Bảo hiểm xã hội Việt Nam | ||
25 | Đài Tiếng nói Việt Nam | ||
26 | Ban Quản lý Lăng | ||
27 | Đài truyền hình Việt Nam | ||
28 | Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh | ||
29 | Thông tấn xã Việt Nam | ||
30 | Viện Hàn lâm Khoa học Công nghệ Việt Nam | ||
31 | Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam | ||
32 | Ủy ban quản lý vốn nhà nước | ||
33 | UBND tỉnh An Giang | ||
34 | UBND tỉnh Bắc Giang | ||
35 | UBND tỉnh Bắc Kạn | ||
36 | UBND tỉnh Bạc Liêu | ||
37 | UBND tỉnh Bắc Ninh | ||
38 | UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | ||
39 | UBND tỉnh Bến Tre | ||
40 | UBND tỉnh Bình Định | ||
41 | UBND tỉnh Bình Dương | ||
42 | UBND tỉnh Bình Phước | ||
43 | UBND tỉnh Bình Thuận | ||
44 | UBND tỉnh Cà Mau | ||
45 | UBND tỉnh Cần Thơ | ||
46 | UBND tỉnh Cao Bằng | ||
47 | UBND tỉnh Đắk Lắk | ||
48 | UBND tỉnh Đắk Nông | ||
49 | UBND Thành phố Đà Nẵng | ||
50 | UBND tỉnh Điện Biên | ||
51 | UBND tỉnh Đồng Nai | ||
52 | UBND tỉnh Đồng Tháp | ||
53 | UBND tỉnh Gia Lai | ||
54 | UBND tỉnh Hà Giang | ||
55 | UBND tỉnh Hải Dương | ||
56 | UBND TP Hải Phòng | ||
57 | UBND tỉnh Hà Nam | ||
58 | UBND TP.Hà Nội | ||
59 | UBND tỉnh Hà Tĩnh | ||
60 | UBND tỉnh Hòa Bình | ||
61 | UBND TP.HCM | ||
62 | UBND tỉnh Hậu Giang | ||
63 | UBND tỉnh Hưng Yên | ||
64 | UBND tỉnh Khánh Hòa | ||
65 | UBND tỉnh Kiên Giang | ||
66 | UBND tỉnh KonTum | ||
67 | UBND tỉnh Lai Châu | ||
68 | UBND tỉnh Lâm Đồng | ||
69 | UBND tỉnh Lạng Sơn | ||
70 | UBND tỉnh Lào Cai | ||
71 | UBND tỉnh Long An | ||
72 | UBND tỉnh Nam Định | ||
73 | UBND tỉnh Nghệ An | ||
74 | UBND tỉnh Ninh Bình | ||
75 | UBND tỉnh Ninh Thuận | ||
76 | UBND tỉnh Phú Thọ | ||
77 | UBND tỉnh Phú Yên | ||
78 | UBND tỉnh Quảng Bình | ||
79 | UBND tỉnh Quảng Ngãi | ||
80 | UBND tỉnh Quảng Ninh | ||
81 | UBND tỉnh Quảng Trị | ||
82 | UBND tỉnh Sóc Trăng | ||
83 | UBND tỉnh Sơn La | ||
84 | UBND tỉnh Tây Ninh | ||
85 | UBND tỉnh Thái Bình | ||
86 | UBND tỉnh Thái Nguyên | ||
87 | UBND tỉnh Thanh Hóa | ||
88 | UBND tỉnh Thừa Thiên Huế | ||
89 | UBND tỉnh Tiền Giang | ||
90 | UBND tỉnh Trà Vinh | ||
91 | UBND tỉnh Tuyên Quang | ||
92 | UBND tỉnh Vĩnh Long | ||
93 | UBND tỉnh Vĩnh Phúc | ||
94 | UBND tỉnh Yên Bái | ||
95 | UBND tỉnh Quảng Nam |
Các đơn vị trong tòa nhà Bộ Tài chính + TCT,TCHQ,KBNN,TCDTNN,UBCK
DANH SÁCH 17 CƠ QUAN GỬI, NHẬN VĂN BẢN GIẤY
STT | Bộ ngành địa phương | ||
1 | Đại học Quốc gia Hà Nội | ||
2 | Đại học Quốc gia TP HCM | ||
3 | Tổng liên đoàn LĐVN | ||
4 | Liên minh HTX VN | ||
5 | Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh | ||
6 | Trung ương Hội Liên hiệp phụ nữ VN | ||
7 | Hội Nông dân VN | ||
8 | Hội Nhà báo VN | ||
9 | Hội Nhà văn Việt Nam | ||
10 | Hội Luật gia VN | ||
11 | UBTQ Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật VN | ||
12 | Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật VN | ||
13 | BQL KCNC Hòa Lạc | ||
14 | BQL Làng VHDL các dân tộc VN | ||
15 | Tập đoàn Điện lực | ||
16 | Ngân hàng chính sách xã hội | ||
17 | Ngân hàng phát triển |