Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4065:1985 Máy kéo và máy nông nghiệp - Cơ cấu treo ba điểm
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4065:1985
Số hiệu: | TCVN 4065:1985 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp | |
Ngày ban hành: | 01/01/1985 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
tải Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4065:1985
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 4065:1985
MÁY KÉO VÀ MÁY NÔNG NGHIỆP
CƠ CẤU TREO BA ĐIỂM, CỠ KÍCH THƯỚC
VÀ THÔNG SỐ ĐỘNG HỌC
Tractors and machinery for agriculture three point linkage
type dimensions and dynamic parameters
Tiêu chuẩn này áp dụng cho cơ cấu treo ba điểm (ký hiệu TBĐ) phía sau máy kéo nông nghiệp loại bánh lốp, về xích có cấp sức kéo từ 0,6 đến 04 tấn và cơ cấu treo của máy nông nghiệp. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho máy kéo chuyên dùng.
1. Cỡ kích thước
Tuỳ thuộc cấp sức kéo của máy kéo, cơ cấu treo ba điểm được chia thành 2 cỡ kích thước, theo bảng 1.
Bảng 1
Cỡ kích thước cơ cấu treo | Ký hiệu cỡ kích thước | Cấp sức kéo của máy kéo |
2 | TBĐ - 2 | 0,6; 0,9; 1,4; 2 |
3 | TBĐ - 3 | 2; 3; 4 |
2. Thông số động học
2.1. Mặt phẳng tam giác nối lắp của máy kéo trong liên hợp với máy công tác phải vuông góc với mặt phẳng tựa và mặt phẳng đối xứng dọc của máy kéo khi máy công tác ở vị trí làm việc.
2.2. Các thông số của cơ cấu treo ba điểm xác định khả năng nâng, hạ và giới hạn điều chỉnh vị trí máy nông nghiệp treo phải phù hợp với hình 1 và bảng 2.
Đối với máy kéo bánh hơi, những thông số trong tiêu chuẩn này được xác định khi bán kính tĩnh của bánh như quy định trong thuyết minh sử dụng của cơ sở chế tạo.
Bảng 2, mm
Tên thông số | Ký hiệu | Cỡ kích thước | |
TBĐ - 2 | TBĐ - 3 | ||
Hành trình làm việc của điểm treo dưới không nhỏ hơn. | n1 | 650 | 685 |
Khoảng cách từ điểm treo dưới đến mặt phẳng tựa của máy kéo khi thanh treo dưới hạ đến mức thấp nhất, không lớn hơn. | m1 | 200 | 230 |
Khoảng cách từ điểm treo dưới đến mặt phẳng tựa của máy kéo khi thanh treo dưới nâng đến vị trí cao nhất. | m2 | 950+50 | 1016+50 |
Khoảng dịch chuyển tự do theo chiều đứng của khớp cầu sau thanh treo dưới khi thanh nâng trạng thái tự do không nhỏ hơn | a1 | 100 | 125 |
Khoảng dịch chuyển tự do theo chiều ngang song song với mặt phẳng tựa của điểm treo dưới khi ở vị trí làm việc quy ước, không nhỏ hơn | a2 | 125 | 125 |
Góc nghiêng của mặt phẳng tam giác nối lắp về phía trước máy công tác khi thanh treo dưới ở vị trí cao nhất. | a | 150 - 300 | 150 - 300 |
Góc nghiêng (điều chỉnh được) của đường nối 2 điểm treo dưới xác định trên mặt phẳng cắt ngang ứng với độ dài L, không nhỏ hơn. | b | 100 | 100 |
Chú thích:
1. Đối với máy kéo có cấp sức kéo 0,6 đến 0,9T, cho phép cơ cấu treo không có khoảng dịch chuyển tự do a1 .
2. Kích thước m1 có thể đạt được bằng cách thay đổi độ dài các thanh nâng hoặc thay đổi vị trí tay nâng trên trục xoay.
3. Góc a khi tam giác nối lắp của máy công tác theo sau có chiều cao quy định và thanh treo trên có độ dài ứng với độ dài của nó ở vị trí thẳng đứng của tam giác nối lắp khi điểm treo dưới ở vị trí làm việc quy ước.
4. Đối với máy kéo có cấp sức kéo 0,6 và 0,9T, cho phép:
n1 - không nhỏ hơn 600 mm.
m2 - không nhỏ hơn 750 mm.
2.3. Giới hạn điều chỉnh độ dài của thanh treo trên phải đảm bảo được độ nghiêng của tam giác nối lắp về phía trước và sau theo hướng tiến của máy là 100 so với mặt phẳng vuông góc với hướng tiến của máy khi khoảng cách từ điểm treo dưới đến mặt phẳng tựa của máy kéo phù hợp với bảng 3.
Bảng 3, mm
Vị trí điểm treo dưới | Cỡ kích thước | |
TBĐ - 2 | TBĐ - 3 | |
Vị trí trên, không nhỏ hơn | 610 | 660 |
Vị trí dưới, không lớn hơn | 200 | 230 |
2.4. Quỹ đạo chuyển động của giao điểm đường nối 2 điểm treo dưới của cơ cấu treo TBĐ-2 với mặt phẳng đứng dọc đi qua trục thu công suất của máy kéo được bố trí không vượt quá vùng có giới hạn kích thước quy định trong hình 2.
1. Mặt phẳng tựa của máy kéo
2. Trục thu công suất.
3. Điểm treo dưới
Chú thích: Đối với cơ cấu treo các bán kính của vùng giới hạn được phép tăng thêm đến 100 mm nhưng phải đảm bảo giới hạn giữa chúng là 200 mm.
2.5. Bán kính phủ bì R0 của cầu sau thanh treo trên và thanh treo dưới tính từ tâm khớp cầu là 55 mm, không cho phép lớn hơn.
2.6. Khoảng cách Zo từ 1 điểm bất kỳ trên quỹ đạo chuyển động của điểm treo dưới đến điểm gần nhất của máy kéo (tính đến khả năng tháo lắp của các bộ phận) không được nhỏ hơn 100 mm.
PHỤ LỤC 1
Tương quan giữa cỡ kích thước cơ cấu treo ba điểm của cấp máy kéo quy định theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 730/1 với cấp máy kéo quy định theo tiêu chuẩn của Hội đồng tương trợ kinh tế CT 628 - 77.
Cỡ kích thước cơ cấu treo theo tiêu chuẩn của Hội đồng tương trợ kinh tế | Cỡ kích thước cơ cấu treo theo tiêu chuẩn quốc tế ISO | Cấp sức kéo của máy kéo theo tiêu chuẩn của Hội đồng tương trợ kinh tế. CT 628 - 77 | Công suất kéo cực đại của máy kéo theo tiêu chuẩn quốc tế ISO. 730 - 1, KW |
2 | 2 | Từ 0,6 đến 2 | đến 75 |
3 | 3 | Từ 3 đến 4 | Từ 70 đến 135 |
PHỤ LỤC 2
PHỤ LỤC 3
THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Thuật ngữ | Định nghĩa |
1. Cơ cấu treo ba điểm | Cơ cấu sử dụng để nối lắp máy nông nghiệp với máy kéo. Nối máy nông nghiệp treo với máy kéo bằng 03 điểm (khớp cầu) 1 điểm trên và 2 điểm dưới tạo thành tam giác nối lắp (xem hình vẽ). |
2. Mặt phẳng tựa | Mặt phẳng nằm ngang, không biến dạng trên có đặt máy kéo. |
3. Hành trình làm việc của điểm treo dưới | Hành trình của điểm treo dưới ứng với toàn bộ hành trình xi lanh của cơ cấu treo. |
4. Máy kéo nông nghiệp chuyên dùng | Máy kéo nông nghiệp được sử dụng để canh tác và thu hoạch từng loại cây trồng nhất định. |
Ví dụ: Máy kéo canh tác củ cải, máy kéo canh tác nhỏ, máy kéo canh tác bông, máy kéo làm vườn, máy kéo canh tác rau.v.v...
Thành phần của cơ cấu treo ba điểm
Ký hiệu trên bản vẽ | Tên thành phần |
1; 2 | Thanh treo dưới, phải và trái |
3. | Thanh treo trên |
A; B; C; | Các điểm nối lắp |
E; F; G, | Các điểm treo |
4; 5. | Tay nâng, phải và trái |
6; 7. | Thanh nâng, phải và trái |
T, Q. | Tâm quay tức thời |
V. | Điểm kéo lý thuyết |
j | Góc hội tụ |
EFG | Tam giác nối lắp |
Y0 | Chiều cao của tam giác nối lắp |
L. | Khoảng cách giữa 2 điểm treo dưới |