Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 1076:1986 Gỗ xẻ - Thuật ngữ và định nghĩa

Số hiệu: TCVN 1076:1986 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1986
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 1076:1986

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1076:1986

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1076:1986 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1076:1986 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TCVN 1076:1986

GỖ XẺ - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA

Sawn wood - Terms and definitions

 

Lời nói đầu

TCVN 1076:1986 thay thế TCVN 1076:1971.

TCVN 1076:1986 do Chi hội khoa học kỹ thuật - Bộ Lâm nghiệp biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

GỖ XẺ - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA

Sawn wood - Terms and definitions

Thuật ngữ

Định nghĩa

1 Gỗ xẻ (Sawn Wood)

Sản phẩm được xẻ ra từ gỗ tròn, có hình dạng và kích thước nhất định.

2 Gỗ xẻ lá kim (Sawn soft wood)

Sản phẩm gỗ xẻ từ các loại cây gỗ lá kim

3 Gỗ xẻ lá kim (Sawn hard wood)

Sản phẩm gỗ xẻ từ các loại cây gỗ lá rộng

4 Gỗ xẻ xuyên tâm (Radian sawn timber)

Gỗ xẻ có một mặt theo chiều xuyên tâm

5 Gỗ xẻ tiếp tuyến

Gỗ xẻ có bề mặt rộng nhất theo chiều tiếp tuyến.

6 Gỗ xẻ bọc ruột (Heart sawn timber)

Gỗ xẻ có chứa ruột cây

7 Ván (Board)

Gỗ xẻ có hai mặt song song và có chiều dày đến 60 mm.

8 Phiến (Plank)

Gỗ xẻ có hai mặt song song và có chiều dày trên 100 mm.

9 Hộp (Sawn timber)

Gỗ xẻ dạng hộp có cạnh ngắn nhất không dưới 100 mm.

10 Thanh (Bar)

Hộp có chiều dày dưới 100 mm và chiều rộng không quá hai lần chiều dày.

11 Bia bắp (Mining slab)

Phần xẻ ra từ gỗ tròn có mặt cắt là hình viên phân và dây của hình viên phân đó không lớn hơn 100 mm.

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1076:1986

01

Quyết định 2921/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia

02

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1076:1971 Gỗ xẻ - Tên gọi và định nghĩa

03

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 25:2015/BGTVT Quy phạm giám sát kỹ thuật và đóng phương tiện thủy nội địa cỡ nhỏ

04

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 91:2025/BNNMT Về phân cấp và đóng tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 24m trở lên

05

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 92:2025/BNNMT Về phân cấp và đóng tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 12 mét đến dưới 24 mét

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×