Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1074:1971 Gỗ tròn - Khuyết tật

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1074:1971

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1074:1971 Gỗ tròn - Khuyết tật
Số hiệu:TCVN 1074:1971Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Ngày ban hành:01/01/1971Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 1074 : 1971

GỖ TRÒN – KHUYẾT TẬT

Round timber – Defects

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho gỗ tròn thuộc các loại cây lá rộng.

Tiêu chuẩn này không bắt buộc áp dụng cho gỗ tròn chuyên dùng.

2. Khuyết tật của gỗ tròn được quy định trong bảng dưới đây:

Tên khuyết tật

Cách tính

Giới hạn cho phép của khuyết tật

Đối với gỗ hạng I và hạng II

Đối với gỗ hạng III

Đối với gỗ hạng IV

Cấp chất lượng A

Cấp chất lượng B

Cấp chất lượng C

1

2

3

4

5

6

7

1. Mắt

 

 

 

a. Mắt sống

 

 

b. Mắt bị hư hỏng mắt chết và mắt dò

- Mắt có đường kính dưới 3cm không tính

- Đường kính lớn nhất của mắt so với đường kính cây gỗ ở chỗ đó không được quá

Trên 1m dài của thân cây gỗ, số lượng mắt không được quá

 

 

10%

 

 

2 cái

 

 

30%

 

 

4 cái

Không hạn chế

 

 

 

Không hạn chế

 

 

10%

 

 

Không hạn chế

 

 

10%

 

 

Khônghạn chế

Trên 1m dài của thân cây gỗ, số lượng mắt không được quá

0 cái

2 cái

3 cái

2 cái

2 cái

2. Mục

a. Mục trong mục ruột và rỗng ruột

 

b. Mục ngoài

- Đường kính phần mục trong, rỗng ruột, mục ruột, ở đầu cây gỗ so với đường kính cây gỗ ở chỗ đó không được quá

- Chiều dày của mục ngoài ở nơi mục nhiều nhất so với đường kính cây gỗ ở chỗ đó không được quá

 

10%

 

 

0%

 

20%

 

 

10%

 

40%

 

 

30%

 

20%

 

 

10%

 

20%

 

 

10%

3. Lỗ mọt

- Lỗ mọt có đường kính dưới 3mm và lỗ mọt ngoài vỏ không tính

- Lỗ hà mạch trạch tính như lỗ mọt.

- Trên 1m dài của thân cây gỗ số lỗ mọt nhiều nhất không được quá

 

 

 

 

3 lỗ

 

 

 

 

20 lỗ

 

 

 

 

Không hạn chế

 

 

 

 

20 lỗ

 

 

 

 

20 lỗ

4. Nứt

- Chiều rộng vết nứt dưới 3mm không tính

- Đối với vết nứt dọc và nứt ngôi sao, chiều dài vết nứt so với chiều dài cây gỗ không được quá

- Đối với vết nứt vành khăn, trên mặt cắt ngang chiều dài của vòng cung không được quá

- Số lượng vết nứt ở đầu cây gỗ không được quá.

 

 

10%

 

 

Không có

 

 

2 vết

 

 

20%

 

 

1/3 chu vi

 

4 vết

 

 

30%

 

 

½ chu vi

 

 

Không hạn chế

 

 

10%

 

 

1/3 chu vi

 

 

2 vết

 

 

10%

 

 

1/3 chu vi

 

 

2 vết

5. Cong

- Chỉ tính đối với trường hợp cong 1 chiều; cong 2 chiều, không chấp nhận.

- Đối với gỗ dài dưới 4m độ cong không được quá

- Đối với gỗ dài trên 4m độ cong không được quá.

 

 

 

2%

3%

 

 

 

4%

5%

 

 

 

6%

7%

 

 

 

5%

5%

 

 

 

5%

6. Thân dẹt

Trên mặt cắt ngang chênh lệch giữa đường kính lớn nhất và nhỏ nhất so với đường kính lớn nhất không được quá

20%

40%

Không hạn chế

30%

Không hạn chế

7. Thót ngọn

Chênh lệch đường kính giữa 2 nơi cách nhau 1m trên thân cây gỗ không được quá

2 cm/m

5 cm/m

Không hạn chế

5 cm/m

Không hạn chế

Chú thích :

1. Đối với bướu, cách tính như mắt.

2. Độ cong tính theo công thức:  %

Trong đó:

f – chiều cao đoạn cong nhất;

l – chiều dài giữa 2 đầu đoạn cong nhất.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi