Trang /
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13691-1:2023 Máy kéo bánh hơi dùng trong nông nghiệp
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Lưu
Theo dõi văn bản
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Báo lỗi
Đang tải dữ liệu...
Đang tải dữ liệu...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 13691-1:2023
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13691-1:2023 ISO 11001-1:2016 Máy kéo bánh hơi dùng trong nông nghiệp - Móc nối cơ cấu treo ba điểm - Phần 1: Móc nối khung chữ U
Số hiệu: | TCVN 13691-1:2023 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày ban hành: | 31/07/2023 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 13691-1:2023
ISO 11001-1:2016
MÁY KÉO BÁNH HƠI DÙNG TRONG NÔNG NGHIỆP
- MÓC NỐI CƠ CẤU TREO BA ĐIỂM - PHẦN 1: MÓC NỐI KHUNG CHỮ U
Agricultural wheeled tractors - Three-point hitch couplers - Part 1: U-frame coupler
Lời nói đầu
TCVN 13691-1:2023 hoàn toàn tương đương ISO 11001-1:2016
TCVN 13691-1:2023 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 23, Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 13691 (ISO 11001) Máy kéo bánh hơi dùng trong nông nghiệp - Móc nối cơ cấu treo ba điểm, gồm các tiêu chuẩn sau:
- TCVN 13691-1:2023 (ISO 11001-1:2016), Phần 1: Móc nối khung chữ U;
- TCVN 13691-2:2023 (ISO 11001-2:1993), Phần 2: Móc nối khung chữ A;
- TCVN 13691-3:2023 (ISO 11001-3:2009), Phần 3: Móc nối kiểu khớp cầu;
- TCVN 13691-4:2023 (ISO 11001-4:1994), Phần 4: Móc nối kiểu thanh.
MÁY KÉO BÁNH HƠI DÙNG TRONG NÔNG NGHIỆP - MÓC NỐI CƠ CẤU TREO BA ĐIỂM - PHẦN 1: MÓC NỐI KHUNG CHỮ U
Agricultural wheeled tractors - Three-point hitch couplers - Part 1: U-frame coupler
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định những kích thước chủ yếu cho bộ phận nối với công cụ trên cơ cấu treo ba điểm với máy kéo bánh hơi và máy kéo xích nông nghiệp được trang bị một cơ cấu treo ba điểm theo ISO 730 hoặc ISO 8759-1 và một bộ phận móc nối khung chữ U.
CHÚ THÍCH Nói chung các kích thước liên quan với máy kéo và công cụ để sử dụng với bộ phận móc nối treo thì tương tự như các kích thước đối với cơ cấu treo ba điểm quy định trong ISO 730 hoặc ISO 8759-1 và đối với vùng trống quy định trong ISO 23321).
Hệ thống bộ phận móc nối cơ cấu treo ba điểm tạo thành một phương pháp lắp đặt công cụ treo đặc biệt. Bộ phận móc nối treo là một thành phần bổ sung được đặt giữa cơ cấu treo ba điểm và công cụ, giúp cho nó có thể móc nối và nhả móc nối từ chỗ ngồi của người vận hành. Do kết cấu đặc biệt và chức năng của bộ phận móc nối, có thể cần thay đổi chiều dài của thanh kéo trên và thanh kéo dưới được nêu trong các tiêu chuẩn viện dẫn.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại máy kéo bánh hơi và máy kéo xích nông nghiệp loại 1, 2N, 2, 3N, 3, 4N, và 4 như nêu trong ISO 730 hoặc ISO 8759-1.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
ISO 730, Agricultural wheeled tractors - Rear-mounted three-point linkage - Categories 1N, 1, 2N, 2, 3N, 3, 4N and 4 (Máy kéo bánh hơi nông nghiệp - Cơ cấu treo ba điểm lắp sau - Loại 1 N, 1, 2 N, 2, 3 N, 3, 4 N và 4)
ISO 2332:2009, Agricultural tractors and machinery - Connection of implements via three-point linkage - Clearance zone around implement (Máy kéo và máy nông nghiệp - Lắp nối công cụ vào cơ cấu treo ba điểm - Khoảng không gian trống xung quanh công cụ)
ISO 8759-1, Agricultural wheeled tractors - Front-mounted equipment - Part 1: Power take-off and three - point linkage (Máy kéo bánh hơi dùng trong nông nghiệp - Trang bị lắp phía trước - Phần 1: Trục trích công suất và cơ cấu treo ba điểm)
3 Nguyên lý của hệ thống móc nối kiểu khung
Hệ thống móc nối kiểu khung là một bộ phận móc nối công cụ một pha ở đó ca cấu treo ba điểm của máy kéo (xem ISO 730 hoặc ISO 8759-1) được bắt vào một khung chữ U và công cụ dự kiến được móc treo vào khung. Việc móc nối và nhả móc nối được thực hiện từ chỗ ngồi của người vận hành.
4. Kích thước
Các kích thước của bộ phận móc nối theo Hình 1 và Bảng 1
4.1 Khoảng dịch móc trên (kích thước B5) so với khoảng dịch móc dưới (kích thước B1) phải không được lớn hơn 15,75 mm hoặc nhỏ hơn 6,35 mm
4.2 Công cụ phải có một khoảng trống tối thiểu h3 (xem Hình 2 và Bảng 2) khi được liên kết với bộ phận móc nối để cho phép hạ tất cả các phần tử của bộ phận móc nối xuống nhằm bảo đảm công cụ có thể liên kết và ngắt liên kết khỏi bộ phận móc nối.
CHÚ THÍCH Các công cụ kiểu cũ hơn có thể chỉ có khoảng trống là 120,9 mm đối với loại 1, 2N, 3N và 3 và tối thiểu là 146 mm đối với loại 4N và 4.
4.3 Móc trên của bộ phận móc nối nhanh phải định tâm giữa các móc dưới trong phạm vi 3 mm.
4.4 Điểm liên kết công cụ dưới của bộ phận móc nối liên kết nhanh phải nằm tại vị trí thẳng đứng sao cho phạm vi nâng, phạm vi công suất và việc điều chỉnh ngang bằng, như quy định trong ISO 730 hoặc ISO 8759-1.
4.5 Các thành phần của công cụ, ngoại trừ các chốt móc treo, thẳng hàng với bề dày móc dưới (kích thước A1) phải không được nhô ra phía trước đường tâm của móc dưới một khoảng cách h5 (xem Hình 2 và Bảng 2) phía trên móc dưới. Các thành phần phía trên, nhô ra phía bên lớn hơn l3 (xem Hình 2 và Bảng 2) từ đường tâm của bộ phận móc nối, không được nhô ra hơn 25 mm về phía trước của đường tâm thẳng đứng qua lỗ móc trên.
4.6 Bề dày móc dưới (A1) phải nằm trong khu vực xác định bởi các kích thước B2, H6, H7 Và B9.
4.7 Các chốt thanh kéo dưới đến bộ phận móc nối có thể lắp chìm để đảm bảo tính nguyên vẹn về cấu trúc trong khung bộ phận móc nối, ảnh hưởng đến các kích thước đối với L3 và L6, và L4 và L7, một cách tương ứng.
4.8 Lưu ý ISO 730 quy định kích thước L trong Bảng 2 phải có một giới hạn là 75 mm đối với cơ cấu treo loại 1, 2N và 2 và giới hạn 100 mm đối với cơ cấu treo loại 3N, 3, 4N và 4. Kích thước B1 trong tiêu chuẩn này cho phép khoảng xê dịch móc dưới lớn hơn giới hạn cho phép trong ISO 730. Đối với máy kéo thiết kế với bộ phận móc nối khung chữ U là trang bị tiêu chuẩn, thì các thanh kéo dưới phải ngắn hơn để cho khoảng cách đến ngàm bộ phận móc nối khung chữ U dưới rơi vào trong giới hạn kích thước L quy định trong ISO 730. Đối với máy kéo lắp bộ phận móc nối khung chữ U tùy chọn, các thanh kéo dưới phải thiết kế đến kích thước L tối thiểu cho trong ISO 730 giảm thiểu tới mức có thể khoảng cách mà thanh kéo dưới kết hợp và chiều dài bộ phận móc nối khung chữ U lớn hơn giới hạn trên của kích thước L cho trong ISO 730.
4.9 Đối với bộ phận móc nối khung chữ U mà thiết kế có thể thay đổi với các loại cơ cấu treo khác nhau, các kích thước H6, H7, H5, L4, L2, L5 và L3 có thể không đạt được ở toàn bộ các cấu hình.
Hình 1 - Kích thước bộ phận móc nối
Bảng 1 - Kích thước bộ phận móc nối
Kích thước tính bằng milimet
Kích thước | Mô tả | Loại | |||||||||||||
1 | 2N | 2 | 3N | 3 | 4N | 4 | |||||||||
min | max | min | max | min | max | min | max | min | max | min | max | min | max | ||
L1 | Khoảng rộng phía trong móc dưới | 686 | 690 | 686 | 690 | 828 | 834 | 828 | 834 | 970 | 975 | 925 | 930 | 1170 | 1175 |
A1 | Bề dày móc dưới | 28 | 30 | 63 | 67 | 63 | 67 | 63 | 67 | 63 | 67 | 86 | 89 | 86 | 89 |
B1 | Khoảng dịch móc dưới | - | 104 | - | 130 | - | 130 | - | 130 | - | 130 | - | 165 | - | 165 |
D | Đường kính móc dưới | 38,1 | 38,6 | 38,1 | 38,6 | 38,1 | 38,6 | 38,1 | 38,6 | 38,1 | 38,6 | 52 | 52,5 | 52 | 52,5 |
B2 | Phần nhô móc dưới | - | 90 | - | 90 | - | 90 | - | 90 | - | 90 | - | 130 | - | 130 |
H1 | Độ sâu móc dưới | - | 90 | - | 90 | - | 90 | - | 90 | - | 90 | - | 130 | - | 130 |
A2 | Bề rộng móc trên | - | 36 | - | 44 | - | 44 | - | 44 | - | 44 | - | 57 | - | 57 |
B3 | Phần nhô móc trên | - | 73 | - | 73 | - | 73 | - | 73 | - | 73 | - | 82 | - | 82 |
B4 | Lỗ móc trên | 32,5 | 33,3 | 32,5 | 33,3 | 32,5 | 33,3 | 32,5 | 33,3 | 32,5 | 33,3 | 45,7 | 46,5 | 45,7 | 46,5 |
B5 | Khoảng dịch móc trên | - | 108,5 | - | 130 | - | 130 | - | 130 | - | 130 | - | 165 | - | 165 |
H2 | Độ sâu móc trên | - | 92 | - | 92 | - | 92 | - | 92 | - | 92 | - | 102 | - | 102 |
H3 | Chiều cao móc trên | - | 100 | - | 100 | - | 100 | - | 100 | - | 100 | - | 120 | - | 120 |
H4 | Khoảng cách thẳng đứng móc trên | 375 | 378 | 375 | 378 | 375 | 378 | 477 | 480 | 477 | 480 | 680 | 683 | 680 | 683 |
H4+ | Khoảng cách thẳng đứng móc trên thay đổi (tùy chọn) | 455 | 458 | 478 | 481 | 478 | 481 | 554 | 557 | 554 | 557 | - | - | - | - |
B6 | Khoảng trống thanh chống của công cụ | 42 | - | 42 | - | 42 | - | 42 | - | 42 | - | 54 | - | 54 | - |
H5 | Chiều cao khung bộ phận móc nối | 283 | - | 283 | - | 283 | - | 365 | - | 365 | - | 508 | - | 508 | - |
H6 | Chiều cao phía trong khoảng trống chân bộ phận móc nối | 200 | - | 200 | - | 200 | - | 200 | - | 200 | - | 330 | - | 330 | - |
H7 | Chiều cao phía ngoài khoảng trống chân bộ phận móc nối | 180 | - | 180 | - | 180 | - | 180 | - | 180 | - | 300 | - | 300 | - |
H8 | Chiều cao móc dưới | - | 60 | - | 60 | - | 60 | - | 60 | - | 60 | - | 75 | - | 75 |
L2 | Bề rộng khoảng trống khung bộ phận móc nối | 560 | - | 560 | - | 560 | - | 560 | - | 560 | - | 660 | - | 660 | - |
L3 | Bề rộng bên trong khung bộ phận móc nối | 657 | - | 657 | - | 796 | - | 796 | - | 858 | - | 858 | - | 1104 | - |
L4 | Bề rộng bên ngoài phía dưới khung bộ phận móc nối | - | 806 | - | 806 | - | 1005 | - | 1005 | - | 1175 | - | 1175 | - | 1420 |
L5 | Bề rộng bên ngoài phía trên khung bộ phận móc nối | - | 880 | - | 880 | - | 1065 | - | 1065 | - | 1175 | - | 1420 | - | 1420 |
L6 | Khoảng cách bên trong chốt bắt thanh kéo dưới | 620 | - | 620 | - | 760 | - | 760 | - | 860 | - | 860 | - | 1104 | - |
L7 | Khoảng cách bên ngoài chốt bắt thanh kéo dưới | - | 830 | - | 830 | - | 1020 | - | 1020 | - | 1220 | - | 1220 | - | 1420 |
B7 | Bề rộng toàn bộ khung bộ phận móc nối | - | 225 | - | 225 | - | 225 | - | 225 | - | 305 | - | 305 | - | 305 |
B8 | Bán kính tác dụng móc trên | 48 | - | 48 | - | 48 | - | 48 | - | 48 | - | 63 | - | 63 | - |
B9 | Khoảng trống khung dưới công cụ | 42 | - | 42 | - | 42 | - | 42 | - | 42 | - | 54 | - | 54 | - |
R | Bán kính bộ phận móc nối móc treo dưới | - | 90 | - | 90 | - | 90 | - | 100 | - | 100 | - | 130 | - | 130 |
+ Một vị trí móc trên thay thế thứ hai có thể được cung cấp như một tùy chọn. Vị trí này phù hợp với thông lệ Bắc Mỹ về chiều cao cột với các loại 1, 2N, 2, 3N và 3 cho phần đính kèm liên kết tự do ba điểm. |
5. Kích thước liên quan với công cụ
Kích thước liên quan với công cụ phải theo Hình 2 và Bảng 2.
5.1 Đối với công cụ có các chốt móc treo dưới được lắp khung nâng, các chốt móc treo bộ phận móc nối nhanh đặc biệt phải có các kích thước d1, l1, l2 và d2. Có thể trang bị các bạc có ống găng, chúng sẽ chuyển đổi các chốt cơ cấu treo ba điểm hiện có đến các kích thước d1, l1, l2 và d2 thay vì các chốt treo bộ phận móc nối nhanh đặc biệt.
Đối với công cụ lắp cơ cấu treo ba điểm trên đó các điểm móc treo dưới bao gồm các chốt bắt kiểu chữ U, không yêu cầu có các bề mặt tựa phụ thêm, miễn là đường kính chốt và các kích thước đỡ tựa phù hợp với các kích thước d1, l1, l2 và b1.
Phương pháp sử dụng và các kích thước của cặp liên kết các chốt hoặc bạc có ống găng liên quan đến công cụ do nhà chế tạo quy định.
5.2 Điểm liên kết công cụ dưới của bộ phận móc nối khung chữ U phải nằm tại vị trí thẳng đứng sao cho giới hạn nâng, giới hạn công suất và việc điều chỉnh ngang bằng như quy định trong ISO 730 hoặc ISO 8759-1.
5.3 Các thành phần của công cụ, ngoại trừ các chốt móc treo và móc chữ U, thẳng hàng với bề dày móc dưới (kích thước A1) (xem Hình 1 và Bảng 1) không được nhô ra phía trước đường tâm của móc dưới một khoảng cách h5 (xem Hình 2 và Bảng 2) phía trên móc dưới.
Các thành phần phía trên độ cao này, nhô ra phía bên lớn hơn l3 (xem Hình 2 và Bảng 2) từ đường tâm của bộ phận móc nối, phải không được nhô ra về phía trước của đường tâm thẳng đứng qua lỗ móc trên hơn 25 mm.
5.4 Bạc có ống găng hoặc chốt móc treo dưới phải thẳng hàng trong giới hẹn 0,015 mm trên 1 mm chiều dài chốt.
5.5 Công cụ phải có một khoảng trống tối thiểu h3 (xem Hình 2 và Bảng 2) khi liên kết với bộ phận móc nối để cho phép hạ tất cả các phần tử của bộ phận móc nối xuống nhằm bảo đảm công cụ có thể liên kết và ngắt liên kết khỏi bộ phận móc nối.
CHÚ THÍCH Các công cụ kiểu cũ hơn có thể chỉ có khoảng trống là 120,9 mm đối với loại 1, 2N, 3N và 3 và tối thiểu là 146 mm đối với loại 4M và 4.
5.6 Lỗ móc trên của công cụ phải được định tâm đối với các gờ chốt móc treo dưới trong phạm vi 3 mm.
5.7 Phải có phương pháp dự phòng khoảng trống móc trên b4 thích hợp (xem Hình 2 và Bảng 2) trong đó yêu cầu công cụ có thể hạ xuống đất hoặc hạ ngang bằng.
6 Yêu cầu
Phải có cơ cấu khóa ở cả hai móc dưới với móc cài để ngăn ngừa công cụ vô ý bị tách ra (xem Hình 1).
b) Lắp nổi kiểu chữ U
Hình 2 - Kích thước liên quan tới công cụ
Bảng 2 - Kích thước liên quan tới công cụ
Kích thước bằng milimet
Kích thước | Mô tả | Loại | |||||||||||||
1 | 2N | 2 | 3N | 3 | 4N | 4 | |||||||||
min | max | min | max | min | max | min | max | min | max | min | max | min | max | ||
d1 | Đường kính ngoài bạc có ống găng hoặc chốt móc treo dưới | Xem ISO 730 | |||||||||||||
l1 | Khoảng cách vai gờ bên trong chốt móc treo dưới | Xem ISO 730 | |||||||||||||
l2 | Khoảng cách vai gờ bên ngoài chốt móc treo dưới | 811 | 819 | 811 | 819 | 953 | 961 | 953 | 961 | 1108 | 1116 | 1108 | 1116 | 1358 | 1365 |
l3 | Khoảng trống công cụ phía bên | 270 | - | 310 | - | 310 | - | 310 | - | 310 | - | 390 | - | 390 | - |
d2 | Đường kính vai gờ ngoài và trong chốt móc treo dưới | 50 | 65 | 50 | 65 | 50 | 65 | 50 | 65 | 50 | 65 | 65 | - | 65 | - |
d3 | Đường kính chốt thanh chống bộ phận móc nối | Xem ISO 730 | |||||||||||||
h1 | Khoảng cách thẳng đứng chốt thanh chống bộ phận móc nối | 379 | 382 | 379 | 382 | 379 | 382 | 481 | 484 | 481 | 484 | 684 | 687 | 684 | 687 |
h1+ | Khoảng cách thẳng đứng chốt thanh chống bộ phận móc nối thay đổi (tùy chọn) | 459 | 461 | 482 | 484 | 482 | 484 | 558 | 560 | 558 | 560 | - | - | - | - |
h2 | Khoảng trống đỉnh móc dưới | 85 | - | 85 | - | 85 | - | 85 | - | 85 | - | 100 | - | 100 | - |
h3 | Khoảng trống dưới móc trên | Xem ISO 2332:2009, Bảng 1, Kích thước A | |||||||||||||
h4 | Khoảng trống đỉnh móc trên | 120 | - | 120 | - | 120 | - | 120 | - | 120 | - | 140 | - | 140 | - |
h5 | Khoảng trống thẳng đứng công cụ | 200 | - | 200 | - | 200 | - | 200 | - | 200 | - | 200 | - | 200 | - |
b1 | Khoảng cách theo chiều ngang chốt thanh chống bộ phận móc nối | - | 38 | - | 38 | - | 38 | - | 38 | - | 38 | - | 51 | - | 51 |
b2 | Khoảng trống móc dưới (xem 5.5) | 115 | - | 115 | - | 115 | - | 115 | - | 115 | - | 150 | - | 150 | - |
b3 | Bề rộng giữa các mặt bên trong của thanh chống | 52 | - | 52 | - | 52 | - | 52 | - | 52 | - | 65 | - | 65 | - |
b4 | Khoảng trống theo chiều dọc liên kết móc treo trên | 80 | - | 80 | - | 80 |
| 90 | - | 90 | - | 120 | - | 120 | - |
b5 | Khoảng trống theo chiều dọc về phía trước của công cụ | - | 25 | - | 25 | - | 25 | - | 25 | - | 25 | - | 25 | - | 25 |
R | Bán kính liên kết móc treo dưới | - | 43 | - | 43 | - | 43 | - | 43 | - | 43 | - | 57 | - | 57 |
+ Một vị trí móc trên có thể được thay thế như một lựa chọn thứ hai. Vị trí này phù hợp với thông lệ Bắc Mỹ quy định về chiều cao cột với các loại 1, 2N, 2, 3N và 3 cho phần đính kèm liên kết tự do ba điểm. |
1) TCVN 4065:2007 (ISO 2332:1983): Máy kéo và máy nông nghiệp. Lắp nối công cụ vào cơ cấu treo ba điểm. Khoảng không gian trống xung quanh công cụ
Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.