Thông tư 09/2023/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
VB Song ngữ

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 09/2023/TT-BNNPTNT

Thông tư 09/2023/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam và Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:09/2023/TT-BNNPTNTNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Hoàng Trung
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
24/10/2023
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam

Ngày 24/10/2023, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ra Thông tư 09/2023/TT-BNNPTNT ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam và Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam. Cụ thể như sau:

1. Danh mục thuốc sử dụng trong nông nghiệp bao gồm:

- Thuốc trừ bệnh: 683 hoạt chất với 1561 tên thương phẩm;

- Thuốc trừ cỏ: 260 hoạt chất với 791 tên thương phẩm;

- Thuốc trừ chuột: 08 hoạt chất với 43 tên thương phẩm;

- Thuốc điều hoà sinh trưởng: 60 hoạt chất với 178 tên thương phẩm;

- Chất dẫn dụ côn trùng: 08 hoạt chất với 08 tên thương phẩm;

- Thuốc trừ ốc: 31 hoạt chất với 152 tên thương phẩm;

- Chất hỗ trợ (chất trải): 05 hoạt chất với 06 tên thương phẩm.

2. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam bao gồm:

- Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản: 23 hoạt chất;

- Thuốc trừ bệnh: 06 hoạt chất;

- Thuốc trừ chuột: 01 hoạt chất;

- Thuốc trừ cỏ: 01 hoạt chất.

Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 08/12/2023.

Xem chi tiết Thông tư 09/2023/TT-BNNPTNT tại đây

tải Thông tư 09/2023/TT-BNNPTNT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 09/2023/TT-BNNPTNT DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Thông tư 09/2023/TT-BNNPTNT PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

________________

Số: 09/2023/TT-BNNPTNT

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

   Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_________________

Hà Nội, ngày 24 tháng 10 năm 2023

Căn cứ Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật;

Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam và Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này
1. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam, Phụ lục I kèm theo Thông tư này, gồm:
a) Thuốc sử dụng trong nông nghiệp:
- Thuốc trừ sâu: 712 hoạt chất với 1725 tên thương phẩm.
- Thuốc trừ bệnh: 683 hoạt chất với 1561 tên thương phẩm.
- Thuốc trừ cỏ: 260 hoạt chất với 791 tên thương phẩm.
- Thuốc trừ chuột: 08 hoạt chất với 43 tên thương phẩm.
- Thuốc điều hoà sinh trưởng: 60 hoạt chất với 178 tên thương phẩm.
- Chất dẫn dụ côn trùng: 08 hoạt chất với 08 tên thương phẩm.
- Thuốc trừ ốc: 31 hoạt chất với 152 tên thương phẩm.
- Chất hỗ trợ (chất trải): 05 hoạt chất với 06 tên thương phẩm.
b) Thuốc trừ mối: 16 hoạt chất với 23 tên thương phẩm.
c) Thuốc bảo quản lâm sản: 07 hoạt chất với 08 tên thương phẩm.
d) Thuốc khử trùng kho: 03 hoạt chất với 09 tên thương phẩm.
đ) Thuốc sử dụng cho sân golf:
- Thuốc trừ bệnh: 02 hoạt chất với 02 tên thương phẩm.
- Thuốc trừ cỏ: 01 hoạt chất với 01 tên thương phẩm.
- Thuốc điều hoà sinh trưởng: 01 hoạt chất với 01 tên thương phẩm.
e) Thuốc xử lý hạt giống:
- Thuốc trừ sâu: 10 hoạt chất với 16 tên thương phẩm.
- Thuốc trừ bệnh: 12 hoạt chất với 12 tên thương phẩm.
g) Thuốc bảo quản nông sản sau thu hoạch
- 01 hoạt chất với 01 tên thương phẩm.
2. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam, Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này, gồm:
a) Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản: 23 hoạt chất.
b) Thuốc trừ bệnh: 06 hoạt chất.
c) Thuốc trừ chuột: 01 hoạt chất.
d) Thuốc trừ cỏ: 01 hoạt chất.
3. Bảng mã số HS thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam thực hiện theo Mục 22 và Mục 23 của Phụ lục I ban hành kèm Thông tư số 11/2021/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn. Trường hợp văn bản quy phạm pháp luật về bảng mã số HS có sửa đổi, bổ sung, thay thế thì áp dụng văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế đó.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 08 tháng 12 năm 2023.
2. Thông tư số 19/2022/TT-BNNPTNT ngày 02/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam, Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
1. Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Cục Bảo vệ thực vật) để xem xét và kịp thời giải quyết./.

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- Công báo Chính phủ, Cổng thông tin
điện tử Chính phủ;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Ủy ban nhân dân, Sở NN&PTNT
các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Tổng cục Hải Quan;
- Bộ NN&PTNT: Bộ trưởng và các Thứ trưởng, các đơn vị thuộc Bộ, Cổng thông tin điện tử Bộ;
- Lưu: VT,  BVTV.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

                           

Hoàng Trung

 

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

_________________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_________________

Phụ lục I

DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT  ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 10 năm 2023

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn).

 

TT

HOẠT CHẤT/THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT KỸ THUẬT (COMMON NAME)

TÊN THƯƠNG PHẨM          (TRADE NAME)

ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ                                                       (PEST/ CROP)

TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ (APPLICANT)

I. THUỐC SỬ DỤNG TRONG NÔNG NGHIỆP:

1. Thuốc trừ sâu:

 

1

Abamectin

(min 90%)

Ababetter 5EC

nhện đỏ/ quýt; sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH MTV Lucky

 

 

Abacare 5EW

nhện đỏ/ chè, cam

Công ty CP ACE Biochem

Việt Nam

 

 

Abafax 1.8EC

sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa; bọ cánh tơ/ chè

Công ty TNHH SX - TM

Tô Ba

 

 

Abagold 65EC

nhện gié, sâu cuốn lá/lúa; nhện đỏ/ cam; bọ trĩ/chè

Công ty TNHH thuốc BVTV Mekong

 

 

Abagro 4.0EC

sâu cuốn lá/lúa; nhện đỏ/cam; sâu xanh/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa/ cà chua; bọ trĩ/ chè; sâu tơ/ cải bắp

Asiagro Pacific Ltd

 

 

Abakill                           3.6EC, 10WP

3.6EC: rầy nâu, bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa; bọ trĩ/ xoài; sâu vẽ bùa/ cam

10WP: sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa/ cam

Công ty TNHH TM DV           Nông Hưng

 

 

Abamec-MQ

50EC

sâu khoang/lạc, nhện đỏ/chè

Công ty CP Sunseaco

Việt Nam

 

 

Abamine

3.6EC, 5WG

3.6EC: sâu tơ/ bắp cải, nhện đỏ/ cam, sâu xanh/ đậu tương, bọ trĩ/ dưa hấu, sâu đục ngọn/ điều; sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; bọ xít muỗi/điều

5WG: sâu tơ/ bắp cải; nhện gié/ lúa

Công ty CP Thanh Điền

 

 

Aba-navi 4.0EC

nhện gié/ lúa

Công ty CP Khử trùng

Nam Việt

 

 

Abapro 5.8EC

 

rầy xanh/ chè, sâu cuốn lá/ lúa, nhện đỏ/ cam

Sundat (S) Pte Ltd

 

 

Abasuper                1.8EC

sâu đục thân, rầy nâu, bọ xít, bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; rệp muội/ đậu tương; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài

Công ty TNHH Phú Nông

 

 

Aba thai 5.4EC

 

sâu vẽ bùa/ cam, nhện/ xoài; sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV Đồng Vàng

 

 

Abatimec                      3.6EC

bọ trĩ/ dưa hấu; nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa; nhện đỏ/cam

Công ty CP Đồng Xanh

 

 

Abatin 5.4 EC

sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu xanh ăn lá/ dưa chuột; dòi đục lá/ cà chua; sâu tơ/ bắp cải

Map Pacific Pte Ltd

 

 

Abatox                        3.6EC

bọ xít, bọ trĩ, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục thân, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; rệp muội/ đậu tương; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; nhện đỏ, rầy xanh/ chè

Công ty TNHH Hóa Nông

Á Châu Hà Nội

 

 

Abavua 36EC

 

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH CEC Việt Nam

 

 

Abavec super

5.5EC

rầy nâu, bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; rầy bông/ xoài

Công ty TNHH TM Tân Thành

 

 

Abekal 3.6EC

sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH Vật tư NN Phương Đông

 

 

Abinsec 1.8EC

sâu cuốn lá/ lúa

Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd

 

 

Abvertin

3.6EC

sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu khoang/ lạc; sâu vẽ bùa/ cam

Công ty TNHH Hóa Nông

Lúa Vàng

 

 

Aceny                              3.6EC

sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu/ lúa; nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh/ cam

Công ty TNHH TM và SX Ngọc Yến

 

 

Acimetin                        5EC, 100WG

5EC: rầy nâu/ lúa, bọ xít muỗi/ chè

100WG: nhện gié, sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH Hóa sinh

Á Châu

 

 

Agbamex 5EC

sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, bọ trĩ/ lúa

Công ty CP Global Farm

 

 

Agromectin

1.8 EC, 5.0WG

1.8EC: nhện gié/ lúa, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải, sâu tơ/ súp lơ, bọ nhảy/ cải thảo, sâu xanh/ cải xanh, bọ trĩ/ nho, nhện đỏ/ cam, sâu xanh da láng/ hành

5.0WG: sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH Nam Bắc

 

 

Agrovertin

50EC

sâu tơ/ bắp cải, sâu cuốn lá/ lúa, sâu vẽ bùa/ cam; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ/cà chua

Công ty TNHH Việt Hoá Nông

 

 

Akka 3.6EC, 22.2WP

3.6EC: sâu xanh/ cà chua; nhện gié, sâu cuốn lá nhỏ/ lúa; sâu tơ/ cải bắp; bọ trĩ/ dưa hấu

22.2WP: sâu tơ/ bắp cải; rầy nâu, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu

Eastchem Co., Ltd.

 

 

Alfatin 18 EC

 

sâu tơ/ bắp cải, sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH Alfa (Sài gòn)

 

 

Alibaba 6.0EC

sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải, sâu khoang/ lạc

Công ty TNHH TM

Thái Nông

 

 

Amazin’s 3.6EC

 

sâu tơ/bắp cải, bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Lion Agrevo

 

 

Amectinaic

36EC

rầy nâu, nhện gié, bọ trĩ, sâu đục bẹ, sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải, nhện lông nhung/ nhãn

Công ty CP Hoá chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC

 

 

AMETINannong       5.55EC, 10WP

rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao, sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua, đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu

Công ty TNHH An Nông

 

 

Anb40 Super          1.8EC, 22.2WP

1.8EC: sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu

22.2WP: sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao, sâu phao sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu xanh, sâu xanh da láng/ đậu tương; nhện đỏ/ chè

Công ty TNHH MTV

Gold Ocean

 

 

Andomec

5EC, 5WP

5EC: sâu đục bẹ/ lúa, sâu tơ/ bắp cải, rầy bông/ xoài; nhện lông nhung/ nhãn

5WP: sâu cuốn lá/ lúa, sâu xanh da láng/ rau cải, rệp sáp/cà phê

Công ty CP XNK Nông dược

Hoàng Ân

 

 

Ankamec 3.6EC

sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH Agricare

Việt Nam

 

 

Aremec 45EC

sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy, rệp/ cải xanh; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; dòi đục lá/ đậu tương; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; sâu xanh da láng, sâu khoang/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu đục cuống quả/ vải; rệp, sâu khoang/ thuốc lá; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông vải; bọ trĩ/ điều

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

 

 

Azimex 40EC

sâu cuốn lá nhỏ, nhện gié, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ rau cải, bắp cải; ruồi/ lá cải bó xôi; sâu xanh da láng/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa/ cam; nhện đỏ, bọ trĩ/ nho; nhện đỏ/ nhãn; bọ xít muỗi/ điều, chè; rệp sáp, nhện đỏ/ cà phê; sâu khoang, sâu xanh/ lạc

Asiatic Agricultural Industries

Pte Ltd.

 

 

B40 Super                      3.6EC

sâu cuốn lá, nhện gié, bọ trĩ, sâu phao/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; sâu xanh/ đậu xanh; nhện đỏ/ cam

Công ty TNHH TM DV

Tấn Hưng

 

 

Bamectin

5.55EC, 22.2WG

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy/ bắp cải; sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa; sâu vẽ bùa/cam; sâu ăn lá/ chôm chôm, sầu riêng

Công ty TNHH TM - SX               Phước Hưng

 

 

Binhtox

3.8EC

nhện đỏ/ cam; sâu đục quả/ đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu; rầy/ bông xoài; sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa

Bailing Agrochemical Co., Ltd

 

 

Brightin

4.0EC

sâu khoang/ lạc; sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; sâu xanh da láng, sâu đục quả/ đậu tương; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; bọ trĩ/dưa hấu

Công ty CP Đầu tư Hợp Trí

 

 

BN-Tegosuper 5SC

tuyến trùng/ hồ tiêu

Công ty CP Bảo Nông Việt

 

 

Bnongduyen                 4.0EC

sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; nhện đỏ/ cam; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu tơ/ bắp cải

Công ty CP SAM

 

 

Boama                     2.0EC

sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa

Công ty TNHH MTV

Trí Văn Nông

 

 

BP Dy Gan                      5.4EC

sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu xanh/ lạc; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng, sâu khoang/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài

Công ty TNHH TM

Bình Phương

 

 

Carbamec

75EC, 100WP

bọ trĩ, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

 

 

Car pro 3.6EC

sâu cuốn lá/ lúa; sâu xanh/ cải xanh; dòi đuc lá/cà chua

Công ty CP Bốn Đúng

 

 

Catcher

2EC

nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu; dòi đục lá/ rau bó xôi

Sinon Corporation

 

 

Catex                             3.6EC, 100WG

3.6EC: sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ cải xanh; sâu xanh da láng/ hành; bọ cánh tơ, nhện đỏ/ chè; nhện lông nhung/ vải; sâu xanh/ đậu xanh; sâu cuốn lá nhỏ, nhện gié, sâu đục bẹ, bọ trĩ/ lúa; sâu vẽ bùa, bọ trĩ, nhện đỏ/ cam, quýt; bọ trĩ/ dưa chuột; sâu đục quả/ xoài

100WG: sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP Nicotex

 

 

Chitin 3.6EC

nhện đỏ/ chè

Công ty TNHH Hóa chất           Đại Nam Á

 

 

Đầu trâu Merci
1.8EC

rầy nâu/ lúa

Công ty CP Bình Điền MeKong

 

 

Daphamec

5.0EC

rầy bông/xoài; rệp sáp/cà phê

Công ty TNHH Kinh doanh hóa chất Việt Bình Phát

 

 

Dibamec                             3.6EC, 5WG

sâu đục cành/ điều; rệp sáp/ cà phê; sâu khoang, sâu xanh/ thuốc lá; nhện đỏ, rấy xanh/ chè; rầy bông / xoài; sâu vẽ bùa, nhện đỏ, rầy chổng cánh/ cam; bọ xít/ vải, nhãn; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu tơ, sâu xanh, sâu xám/ bắp cải; sâu xanh, sâu xanh da láng/ cải xanh; dòi đục lá, sâu vẽ bùa/ cà chua; bọ xít, bọ trĩ, nhện gié, sâu keo, sâu cuốn lá/ lúa; rệp, rệp muội, sâu khoang/ đậu tương

Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA

 

 

DT Aba 60.5EC

bọ trĩ/lúa

Công ty TNHH TM DV SX XNK Đức Thành

 

 

Fanty                               3.6EC

sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

 

 

Haihamec

3.6EC

bọ trĩ, sâu đục bẹ, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu, điều; nhện đỏ/ cam; rệp sáp/ hồ tiêu

Công ty TNHH SX TM

Hải Hằng

 

 

Hifi 3.6EC

 

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH – TM ACP

 

 

Honest 54EC

sâu khoang/lạc; rầy nâu, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ/bắp cải, bọ trĩ/dưa hấu; nhện lông nhung/ nhãn

Công ty CP Hóc Môn

 

 

Invert 1.8EC

sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH Adama
Việt Nam

 

 

Javitin                      36EC, 100WP

36EC: sâu cuốn lá, nhện gié, bọ trĩ, sâu đục bẹ/ lúa; nhện lông nhung/ vải; sâu đục quả/ xoài; bọ cánh tơ, bọ xít muỗi/ chè

100WP: sâu xanh da láng/ đậu tương; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa; sâu đục quả/ vải; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè

Công ty CP Nông dược

Nhật Việt

 

 

Jianontin

3.6EC

sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; nhện đỏ/ cam

Công ty CP Jia Non Biotech (VN)

 

 

Longphaba                     3.6EC, 88SC

3.6EC: sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa

88SC: sâu cuốn lá, nhện gié/lúa

Công ty TNHH MTV

BVTV Omega

 

 

Limectin 4.5EC

sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH TM Thiên Nông

 

 

Mahal 3.6EC

sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH TM SX GNC

 

 

Megamectin

20EC, 126WG

20EC: sâu đục quả/ vải, tuyến trùng/ hồ tiêu

126WG: sâu đục thân/lúa

Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ

 

 

Melia

3.6EC, 5WP

sâu cuốn lá/ lúa; rầy xanh/ chè; sâu tơ, bọ nhảy/ bắp cải

Công ty CP Thuốc BVTV                Việt Trung

 

 

Miktin

3.6 EC

bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ trĩ, nhện đỏ/ chè; nhện gié, rầy nâu, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục bẹ/ lúa; bọ xít, sâu đục quả/ vải; sâu xanh da láng/ đậu tương; sâu xanh/ cà chua; sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh/ cam; sâu tơ, rệp, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rầy bông/ xoài

Công ty CP TM BVTV

Minh Khai

 

 

Nafat 3.6EC

sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa, nhện đỏ/ sắn

Công ty TNHH Kiên Nam

 

 

Nas 60EC

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH Hoá sinh

Phong Phú

 

 

Newsodant 5.5EC

sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; nhện đỏ, bọ trĩ/ cam

Công ty TNHH TM SX                Khánh Phong

 

 

Nimbus 6.0EC

bọ trĩ, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ lạc; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; sâu đục quả/ vải; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; bọ trĩ/ dưa hấu

Công ty TNHH VT BVTV Phương Mai

 

 

Nockout

3.6GR, 3.6EC

3.6GR: tuyến trùng/ cà phê

3.6EC: sâu khoang/ cải bắp

Công ty TNHH TM - DV         Thanh Sơn Hóa Nông

 

 

Novimec

3.6EC

sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ/ cam

Công ty CP Nông Việt

 

 

Nouvo

3.6EC

bọ cánh tơ, nhện đỏ/ chè; sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; bọ xít muỗi/điều; nhện đỏ/ quýt

Công ty CP Nông dược HAI

 

 

NP Pheta 3.6EC

sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu xanh/ lạc, thuốc lá; dòi đục lá/ cà chua; rầy bông/ xoài; nhện đỏ, vẽ bùa/ cam

Công ty CP Vật tư NN

Tiền Giang

 

 

Obamausa 55EC

nhện gié, sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP Vật tư Liên Việt

 

 

Oxatin                                  6.5EC

sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ/ cam

Công ty TNHH Sơn Thành

 

 

Parma                            3.6EC

sâu cuốn lá, rầy nâu, nhện gié, bọ trĩ/ lúa

Công ty TNHH BVTV

Đồng Phát

 

 

Phesoltin 5.5EC

sâu cuốn lá, nhện gié, bọ trĩ/lúa, nhện đỏ/cam, sâu tơ/bắp cải

Công ty TNHH World Vision (VN)

 

 

Phi ưng 4.0 EC

sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa

Công ty TNHH
Nông nghiệp Xanh

 

 

Phumai

3.6EC

sâu vẽ bùa/ cam; nhện đỏ/ chè; sâu khoang/ lạc; sâu cuốn lá nhỏ, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; bọ cánh tơ/ chè; sâu đục quả/ vải

Công ty CP ĐTKTNN và PTNT Trung ương

 

 

 

Plutel 5EC

 

rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; sâu tơ, sâu khoang, sâu xanh, rệp muội/ bắp cải; rệp sáp/ cà phê; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié,  sâu đục thân/ lúa; bọ xít muỗi/ điều; bọ xít/ vải thiều; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy/ xoài; rệp muội/ nhãn; bọ trĩ/ dưa hấu, dưa chuột, nho; sâu xanh/ cà chua

Guizhou CUC INC.                    (Công ty TNHH TM Hồng Xuân Kiệt, Quý Châu, Trung Quốc)

 

 

Queson                         5.0EC

sâu tơ, sâu xanh/ cải xanh; rệp sáp/ cà phê; rệp sáp, rầy chổng cánh, nhện đỏ/ vải, nhãn, cam, xoài; bọ trĩ, nhện đỏ/ chè; bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu

Công ty TNHH TM & SX                 Gia Phúc

 

 

Reasgant                         3.6EC, 5WG

3.6EC: sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang/ bắp cải; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; sâu đục thân, sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; bọ xít, sâu đo, rệp muội/ vải, nhãn, na, hồng; rệp muội, nhện, sâu ăn lá/ điều; nhện đỏ, sâu xanh/ hoa hồng; rệp sáp/ cà phê; sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu, nho; rầy/ xoài; sâu khoang lạc; nhện đỏ/ sắn dây; sâu ăn lá, rầy, rệp muội/ hồ tiêu; sâu róm/ thông; sâu tơ/ súp lơ; nhện/ cà pháo, cà tím; bọ nhảy, sâu tơ/ cải thảo, rau cải, su hào; sâu khoang/ mồng tơi; sâu xanh da láng/ hành

5WG: sâu xanh, sâu khoang, sâu tơ/ bắp cải; nhện đỏ/ cam; bọ xít/ vải, nhãn; bọ cánh tơ/ chè; bọ xít muỗi/ điều; sâu đục thân, nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa; sâu róm/thông; bọ trĩ/ dưa chuột

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Redsuper

4.5ME, 20WG, 39EC

4.5ME: bọ trĩ/lúa

20WG: sâu cuốn lá/lúa

39EC: sâu đục bẹ/lúa

Công ty CP Vagritex

 

 

Sauaba 3.6EC

sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; bọ nhảy/bắp cải, bọ xít muỗi/chè, sâu vẽ bùa/ cam, nhện/ quýt

Công ty TNHH TM

Thái Phong

 

 

Sau tiu 3.6EC

sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục bẹ, nhện gié, bọ trĩ / lúa; sâu tơ, sâu xanh da láng/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Shertin                           5.0EC

sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié, sâu phao đục bẹ, rầy nâu, rầy lưng trắng/ lúa; sâu tơ, sâu xanh, sâu xám bọ nhảy, sâu khoang / bắp cải; bọ trĩ/ nho, dưa hấu; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rệp muội/ cam, vải; nhện lông nhung/ vải

Công ty CP Công nghệ cao

Thuốc BVTV USA

 

 

Sieusher 3.6EC

bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; nhện đỏ/ cam; sâu tơ/ bắp cải

Công ty TNHH MTV BVTV Thạnh Hưng

 

 

Silsau 6.5EC, 10WP

6.5EC: nhện gié, bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/lúa; sâu tơ, sâu xanh da láng/bắp cải; nhện đỏ/cam; sâu xanh da láng/lạc

10WP: nhện đỏ, bọ cánh tơ, rầy xanh/ chè; sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục bẹ, nhện gié, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh da láng/ bắp cải; sâu xanh da láng/ lạc, đậu tương, đậu xanh; bọ trĩ/ dưa hấu, dưa chuột; sâu vẽ bùa, nhện đỏ, bọ trĩ/ cà chua, ớt, cam

Công ty TNHH ADC

 

 

Sittomectin                5.0EC

sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; dòi đục lá/ cà chua; sâu xanh/ bắp cải; sâu tơ/ cải xanh; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài

Công ty TNHH

Sitto Việt Nam

 

 

Tập Kỳ 1.8EC

sâu tơ/ bắp cải

Viện Di truyền Nông nghiệp

 

 

Tigibamec 6.0EC

sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; sâu xanh da láng/lạc

Công ty CP Lan Anh

 

 

Tiger five 5EC

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH P-H

 

 

Tikabamec                      3.6EC

sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu khoang/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng, rệp, bọ nhảy/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa, nhện đỏ, rầy chổng cánh/ cam; rầy bông/ xoài

Công ty CP XNK Thọ Khang

 

 

Tictak 50EC

sâu xanh da láng/lạc

Công ty TNHH Quốc tế Balakie

 

 

Tineromec

3.6EC, 70WG

3.6EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, rệp/ bắp cải; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; rầy bông/ xoài; bọ trĩ/ điều

70WG: sâu tơ/ cải bắp

Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ

 

 

Tungatin                          3.6 EC

sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít hôi, bọ trĩ, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu phao, sâu đục thân/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cải xanh; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; nhện đỏ/ dưa chuột; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu xanh da láng đậu xanh; sâu đục quả/ đậu tương; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông xoài; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; rệp sáp, mọt đục cành/ cà phê; rệp sáp/ hồ tiêu; bọ trĩ, sâu đục thân/ điều

Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng

 

 

TervigoÒ

020SC

tuyến trùng/khoai tây, hồ tiêu, thanh long, cà phê, cam, sầu riêng

Công ty TNHH Syngenta            Việt Nam

 

 

Vibamec                           5.55EC

bọ trĩ/ dưa hấu, nho; nhện đỏ, bọ trĩ, rầy xanh/ chè; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, rầy nâu, nhện gié, sâu năn/ lúa; nhện đỏ/cam; sâu xanh/ cải xanh

Công ty CP Thuốc sát trùng            Việt Nam

 

 

Voi thai                          3.6EC,  25WP

3.6EC: sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa

25WP: sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; sâu xanh/ lạc, thuốc lá; dòi đục lá/ cà chua; rầy bông/ xoài; bọ trĩ/ dưa hấu

Công ty TNHH TM Nông Phát

 

 

Voiduc 42EC

nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH Việt Đức

 

 

Waba                                      3.6EC, 18WP

3.6EC: sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu

18WP: rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao, sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá, nhện gié/lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua, đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu

Công ty TNHH

US.Chemical

2

Abamectin 10g/l + Acetamiprid 30g/l

Acelant

40EC

rệp, bọ trĩ/ bông vải; rầy nâu/ lúa

Công ty CP BVTV                      An Hưng Phát

3

Abamectin 20g/l + Acetamiprid 230g/l

Newtoc

250EC

rầy nâu/ lúa

Công ty CP Công nghệ cao

Thuốc BVTV USA

 

 

Safari 250EC

 

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH TM-SX GNC

4

Abamectin 36g/l +

Alpha-cypermethrin 54g/l

Shepatin

90EC

sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ/ lúa, sâu xanh/ đậu xanh

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

5

Abamectin 18 g/l +

Alpha-cypermethrin 32g/l

Siutox 50EC

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP XNK Nông dược

Hoàng Ân

6

Abamectin 36g/l +

Alpha-cypermethrin 100g/l

B thai

136EC

nhện gié, sâu đục bẹ, sâu cuốn lá/ lúa; bọ hà/ khoai lang

Công ty CP Vật tư NN

Tiền Giang

7

Abamectin 0.5% + Azadirachtin 0.3%

Azaba

0.8EC

sâu tơ/ bắp cải; sâu đục quả/ đậu trạch, vải; nhện đỏ, sâu ăn lá, sâu vẽ bùa/cam; sâu xanh/ thuốc lá; nhện đỏ, rầy xanh/ chè; sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH Nông Sinh

8

Abamectin 54g/l + Azadirachtin 1g/l

Agassi

55EC

bọ trĩ, sâu đục bẹ/ lúa; rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi/ chè; sâu xanh da láng/ lạc; sâu tơ/ bắp cải; nhện lông nhung, sâu đục gân lá/ vải; sâu đục quả/ xoài; bọ trĩ/ nho; nhện đỏ/ dưa hấu

Công ty TNHH Vbook Hoa Kỳ

9

Abamectin 10g/l + Azadirachtin 26g/l

 

Fimex

36EC

sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/xoài; sâu khoang/ đậu tương

Công ty CP Công nghệ cao thuốc BVTV USA

 

 

 

Azetin 36EC

nhện đỏ/cam; sâu vẽ bùa/bưởi

Công ty TNHH ADC

10

Abamectin 35.8g/l (59.9g/l), (69g/kg) + Azadirachtin 0.2g/l (0.1g/l), (1g/kg)

Goldmectin

36EC, 60SC, 70SG

36EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá/ đậu tương; rệp/ ngô; sâu khoang/ thuốc lá; sâu vẽ bùa/ cam; bọ cánh tơ/ chè; bọ trĩ/ điều; rệp sáp/ hồ tiêu

60SC, 70SG: sâu tơ/ bắp cải

Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ

11

Abamectin 36g/l + Azadirachtin 1g/l

Mectinsuper 37EC

sâu tơ, bọ nhảy/ bắp cải; sâu vẽ bùa/ bưởi; rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH MTV BVTV Omega

12

Abamectin 37 g/l + Azadirachtin 3 g/l

Vinup

40 EC

sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng /súp lơ; sâu xanh/cà chua; bọ cánh tơ, rầy xanh/ chè; rệp đào/ thuốc lá; nhện đỏ/ cam; sâu xanh da láng/ đậu tương; sâu đục cuống/ vải; bọ trĩ, rệp đào/ chanh leo; nhện đỏ, bọ xít muỗi/ chè; sâu khoang/ bắp cải, đậu tương; sâu đục quả/ cà phê

Công ty TNHH US.Chemical

13

Abamectin 6 g/l + Azadirachtin 1g/l + Emamectin benzoate 5g/l

Elincol 12ME

sâu cuốn lá/ lúa; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ/ cam; sâu tơ/ bắp cải

Công ty CP ENASA Việt Nam

14

Abamectin 0.1% (3.5%) + Bacillus thuringiensis var.kurstaki 1.9% (0.1%)

Kuraba

WP, 3.6EC

WP: sâu tơ, sâu xanh, sâu đo, dòi đục lá/ bắp cải; sâu khoang, sâu xanh/ lạc; sâu đo, sâu đục quả/ đậu tương; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ/ dưa chuột; sâu đục thân/ ngô; sâu đục gân lá, sâu đục quả/ vải; nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa, sâu ăn lá/ cam; sâu xanh/ bông vải; sâu róm/ thông

3.6EC: sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/cam; nhện lông nhung/ vải; bọ cánh tơ, nhện đỏ, rầy xanh/ chè; sâu khoang, sâu xanh, sâu đục quả/ đậu tương, lạc; nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH Sản phẩm

Công Nghệ Cao

15

Abamectin 0.9% + Bacillus thuringiensis var. kurstaki 1.1% (4.5 x 1010 cfu/g)

ABT

2 WP

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu đục cuống, sâu đục quả, sâu đục gân lá/ vải; nhện đỏ/ chè; bọ trĩ/ thuốc lá; sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH Nông Sinh

16

Abamectin 1g/kg + Bacillus thuringiensis var.kurstaki 19g/kg

Akido

20WP

sâu tơ, bọ nhảy/ bắp cải, sâu vẽ bùa/ bưởi, rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH MTV BVTV Omega

17

Abamectin 2g/kg (53g/l) + Bacillus thuringiensis var. kurstaki 18 g/kg (1g/l)

Atimecusa

20WP, 54EC

sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp/ ngô; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài

Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ

18

Abamectin 1.8g/kg + Bacillus thuringiensis 20g/kg (1010 bào tử/g)

Tridan 21.8WP

sâu vẽ bùa/ cam; bọ cánh tơ, rầy xanh/ chè; nhện lông nhung/ vải; sâu xanh da láng/ đậu tương; rệp sáp/ cà phê; ruồi đục quả/ xoài; sâu tơ/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, bọ xít/ lúa

Công ty CP Kỹ thuật công nghệ Klever

19

Abamectin 30g/l +                    Beta-cypermethrin 15g/l

Smash

45EC

sâu cuốn lá, rầy nâu, sâu đục thân/lúa

Công ty TNHH VT BVTV Phương Mai

20

Abamectin 17.5g/l  + Chlorfluazuron 0.5g/l

Confitin 18EC

sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông vải; bọ trĩ/ điều

Công ty CP Hóa Nông                Mỹ Việt Đức

21

Abamectin 18 g/l + Chlorantraniliprole 45g/l

Voliam TargoÒ

063SC

sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục thân/lúa; sâu keo mùa thu/ ngô; ruồi đục lá/khoai tây

Công ty TNHH Syngenta            Việt Nam

22

Abamectin 10g/l +      Chlorfenapyr 100g/l + Lambda-cyhalothrin 20g/l

Glan 130EC

rầy lưng trắng/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV

Việt Trung

23

Abamectin 18 g/l + Cypermethrin 132 g/l

Nongtac 150EC

sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân

24

Abamectin 0.7% + Cyromazine 30.3%

Cyrotat 31SC

sâu vẽ bùa/cam

Công ty TNHH A2T Việt Nam

25

Abamectin 1% + Cyromazine 34%

Cymazin 35SC

sâu vẽ bùa/cam

Công ty TNHH B.Helmer

26

Abamectin 60g/l + (dầu khoáng và dầu hoa tiêu) 3g/l

Song Mã

63EC

sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH Vật tư và                 Nông sản Song Mã

27

Abamectin 100g/kg + Dinotefuran 200g/kg

Dinosingold 300WG

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ

28

Abamectin 22g/l + Dinotefuran 100g/l + Emamectin benzoate 55g/l

Dofamec 177EC

sâu khoang/lạc

Công ty TNHH BVTV

Đồng Phát

29

Abamectin 8.45% +

Emamectin benzoate 1.54%

Abavec gold

9.99EC

sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH TM Tân Thành

30

Abamectin 64g/l (7.2%), (25g/kg) +

Emamectin benzoate 1g/l (4.0%), (50g/kg)

Acprodi

65EC, 11.2WP; 75WG

65EC: nhện đỏ/ vải

11.2WP: rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa

75WG: nhện gié, sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH Hóa Sinh

Á Châu

31

Abamectin 36g/l (36g/kg), (18g/kg) + Emamectin benzoate 20g/l (20g/kg), (50g/kg)

B52duc

56EC, 56SG, 68WG

56EC: nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa

56SG: sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa

68WG: sâu cuốn lá/lúa; nhện gié/lúa

 

Công ty TNHH Việt Đức

32

Abamectin 18g/l (49g/kg), (1g/kg) + Emamectin benzoate 3g/l (1g/kg), (125g/kg)

Divasusa

21EC, 50WP, 126WG

 

21EC: bọ trĩ/ lúa

21EC, 50WP: bọ nhảy, sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; rầy xanh, bọ xít muỗi/ chè; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; sâu róm/ thông

126WG: sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV                 Việt Trung

33

Abamectin 22g/l (50g/kg) +

Emamectin benzoate 55g/l (100g/kg)

Dofama

77EC, 150WG

77EC: sâu cuốn lá/lúa

150WG: nhện đỏ/cam, nhện gié/lúa

Công ty TNHH BVTV

Đồng Phát

34

Abamectin 30 g/l (38g/kg) + Emamectin benzoate 25g/l (70g/kg)

Footsure

55EC, 108WG

55EC: sâu khoang/lạc

108WG: sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH Minh Thành

35

Abamectin 35g/kg (35g/l) + Emamectin benzoate 35g/kg (40g/l)

Emalusa

70SG, 75EC

70SG: sâu tơ/ bắp cải

75EC: bọ cánh tơ/chè

 

Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ

36

Abamectin 3% + Emamectin benzoate 2%

Daiwantin

5EC

sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu xanh da láng/ đậu tương

Công ty CP Futai

 

 

Jia-mixper

5EC

sâu xanh da láng/ đậu tương, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Jia Non Biotech (VN)

 

 

Uni-dualpack 5EC

sâu cuốn lá/lúa, sâu xanh da láng/đậu tương

Công ty TNHH World Vision (VN)

37

Abamectin 18g/l (78g/kg) Emamectin benzoate 2g/l (38g/kg)

Unimectin

20EC, 116WG

20EC: bọ trĩ/ lúa, tuyến trùng/ hồ tiêu

116WG: sâu cuốn lá/ lúa

Công  ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ

38

Abamectin 47g/l + Emamectin benzoate 20g/l

Voi tuyệt vời

67EC

rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH TM Nông Phát

39

Abamectin 35g/l + Emamectin benzoate 1g/l

Sieufatoc

36EC

sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu khoang/ đậu tương; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi/ chè; rầy bông/ xoài

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

40

Abamectin 42g/l + Emamectin benzoate 0.2g/l

Sitto Password

42.2EC

sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh/ dưa hấu; rầy xanh/ chè; sâu khoang/ đậu tương; rầy bông/ xoài

Công ty CP Châu Á Thái Bình Dương (Asia Pacific)

41

Abamectin 10g/kg + Emamectin benzoate 70g/kg

Newmexone

80WG

sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP Vagritex

42

Abamectin 2% + Emamectin benzoate 1%

Hải cẩu

3.0EC

sâu cuốn lá/ lúa; sâu xanh da láng/ đậu tương

Công ty TNHH                               Nông nghiệp Xanh

43

Abamectin 43g/l + Emamectin benzoate 5g/l

S-H Thôn Trang

4.8EC

sâu cuốn lá/ lúa

 

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

44

Abamectin 18g/l + Emamectin benzoate 2g/l

TC-Năm Sao

20EC

bọ cánh tơ/ chè, bọ trĩ/ dưa hấu, bọ xít/ vải, rệp muội/ nhãn, sâu tơ/ bắp cải, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH Việt Thắng

45

Abamectin 20g/l +

Emamectin benzoate 5g/l + Imidacloprid 120g/l

Vdcpenalduc

145EC

rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH Việt Đức

46

Abamectin 3% (30g/l) + Etoxazole 12% (120g/l)

AF-Exatin 15SC

nhện đỏ/lạc

Công ty TNHH Agrifuture

 

 

Ω-Etosuper 150EC

nhện đỏ/ chè, sâu tơ/ bắp cải, sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH Á Châu

Hoá Sinh

47

Abamectin 4% + Etoxazole 16%

Bonich 20SC

nhện đỏ/hoa hồng

Công ty CP ĐT TM và PTNN ADI

 

 

Etoggo 20SC

sâu xanh da láng/đậu tương

Công ty TNHH Nông nghiệp Công nghệ xanh Bắc Giang

48

Abamectin 5% + Etoxazole 35%

Tpower 40SC

nhện đỏ/ phật thủ

Công ty CP Nông dược                 Nhật Thành

49

Abamectin 50 g/l + Etoxazole 110 g/l

Laura 160SC

nhện đỏ/ đậu tương

Công ty TNHH TM SX                   Thôn Trang

50

Abamectin 50 g/l + Etoxazole 200 g/l

Atoxa 250SC

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP BVTV Asata                  Hoa Kỳ

51

Abamectin 5% + Etoxazole 15%

Nabazole 20SC

nhện đỏ/ sắn

Nanjing Agrochemical Co., Ltd.

52

Abamectin 0.5% (0.48%) + Fosthiazate 10% (9.52%)

Abathi
10.5GR, 10ME

10.5GR: tuyến trùng/ cà phê, hồ tiêu

10ME: tuyến trùng/hồ tiêu

Beijing Bioseen Crop Sciences Co., Ltd

53

Abamectin 5 g/kg + Fosthiazate 100 g/kg

Foszatin 10.5GR

tuyến trùng/hồ tiêu

Công ty CP BVTV Asata                 Hoa Kỳ

54

Abamectin 0.45% + Fosthiazate 4.55%

ADU-Nonema 50GR

tuyến trùng/ cà phê

Công ty TNHH ADU Việt Nam

55

Abamectin 1% + Fosthiazate 10%

Coxbus 11GR

tuyến trùng/cà phê

Công ty TNHH Nam Bắc

56

Abamectin 0.45% + Imidacloprid 1.0%

Abamix 1.45WP

bọ trĩ/ lúa

Công ty CP Nicotex

57

Abamectin 10g/l (1.8%)  + Imidacloprid 98g/l (25%)

Talor

10.8EC, 26.8WP

10.8EC: bọ trĩ, rầy nâu/ lúa

26.8WP: rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

58

Abamectin 10g/l + Imidacloprid 90g/l

Aba-plus

100EC

bọ trĩ, bọ xít hôi, sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; rệp muội/ đậu tương

Công ty CP SX TM Bio Vina

59

Abamectin 15g/l + Imidacloprid 90g/l

Emicide

105EC

 

sâu đục bẹ, sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa

Công ty TNHH TM Tân Thành

60

Abamectin 30g/l + Imidacloprid 90g/l

Nosauray

120EC

 

sâu đục bẹ/ lúa

Công ty TNHH TM Nông Phát

61

Abamectin 37g/l (108g/kg) + Imidacloprid 3g/l (27g/kg)

Vetsemex

40EC, 135WG

40EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông vải; bọ trĩ/ điều

135WG: sâu khoang/lạc

Công ty CP Nông dược

Việt Nam

62

Abamectin 35g/l + Imidacloprid 5g/l + Pyridaben 150g/l

Nospider 190EC

nhện gié/ lúa

Công  ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ

63

Abamectin 18.5g/l + Imidacloprid 3.5g/l + Pyridaben 5.5g/l

Dugamite 27.5EC

sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP Nông dược

Nhật Việt

64

Abamectin 15g/l + Indoxacarb 50g/l

Sixsess 65EC

sâu cuốn lá, sâu năn/ lúa

Công ty TNHH Hóa Nông

Lúa Vàng

65

Abamectin 36g/l + Indoxacarb 14g/l

Abacarb-HB 50EC

sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

66

Abamectin 30g/l + Indoxacarb 60g/l

Superworm 90SC

sâu keo mùa thu/ ngô

Công ty TNHH TAT Hà Nội

67

Abamectin 9g/l (18g/kg) + Lambda-cyhalothrin 45g/l (72g/kg)

Karatimec

54EC, 90WG

54EC: sâu cuốn lá, sâu phao đục bẹ/ lúa

90WG: sâu cuốn lá/ lúa, sâu khoang/ lạc

Công ty CP Nông dược

Việt Nam

68

Abamectin 36g/l  +  Lambda-cyhalothrin 39g/l

Actamec

75EC

sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu/ lúa; sâu xanh/ đậu xanh

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

69

Abamectin 30g/l + Lambda- cyhalothrin 50g/l + Phoxim (min 90%) 19.9g/l

Bavella 99.9EC

rầy lưng trắng/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV

Việt Trung

70

Abamectin 30g/l (20g/l),  (20g/kg), (10g/l), (1g/l) +  Lambda-cyhalothrin 50g/l (50g/l), (1g/kg), (30g/l), (110g/l) + Thiamethoxam 5g/l (50g/l), (400g/kg), (1g/l), (155g/l)

Kakasuper

85EC, 120EW, 421WP, 41ME, 266SC

41ME, 85EC, 120EW: sâu cuốn lá/lúa

266SC, 421WP: rầy nâu/lúa

Công ty CP Thuốc BVTV

Việt Trung

71

Abamectin 1g/l + Matrine 5g/l

Ametrintox 6EC

sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao, sâu phao đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua, lạc, đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu ăn hoa/ xoài

Công ty TNHH An Nông

72

Abamectin 20g/l + Matrine 5g/l

Aga 25EC

sâu cuốn lá, bọ xít, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, rệp muội, bọ nhảy/ cải xanh, bắp cải; sâu cuốn lá, dòi đục lá/ đậu xanh, đậu tương; dòi đục lá, sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh, nhện đỏ/ cam; nhện đỏ, bọ xít muỗi, sâu đục quả/ vải, nhãn; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; rệp sáp, nhện đỏ, rầy xanh/ chè, cà phê; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; nhện đỏ, sâu xanh/ bông vải; bọ trĩ/ điều

Công ty TNHH TM & SX                Gia Phúc

 

 

Luckyler 25EC

sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy, rệp/ cải xanh; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu đục cuống quả/ vải; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông vải; bọ trĩ/ điều

Công ty CP Công nghệ cao

Thuốc BVTV USA

73

Abamectin 1.8% + Matrine 0.2%

Miktox 2.0EC

bọ xít, sâu đục quả/ vải; rầy bông/ xoài; rầy nâu, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu cuốn lá nhỏ/ lúa; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; sâu xanh da láng/ đậu tương; bọ trĩ, rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ/ chè; rệp, sâu xanh bướm trắng, sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua

Công ty CP TM BVTV            Minh Khai

74

Abamectin 20g/l (2.0%) + Matrine 2g/l (0.2%)

Sudoku 22EC

sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ/ chè; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ nho; rầy chổng cánh/ cam; bọ trĩ/ điều; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu đục cuống quả, sâu đục gân lá/ vải, tuyến trùng/ hồ tiêu

Công ty TNHH Hoá chất và TM Trần Vũ

 

 

 

Tramictin 2.2EC

sâu cuốn lá, rầy nâu, sâu đục bẹ, nhện gié, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh da láng/ đậu tương; bọ cánh tơ, rầy xanh/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh/ cam

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

75

Abamectin 35g/l + Matrine 1g/l

Newlitoc 36EC

sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu khoang/ đậu tương; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi/ chè; rầy bông/ xoài

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

76

Abamectin 54g/l + Matrine 0.2g/l

Tinero 54.2EC

sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp/ ngô; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ đậu trạch; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài

Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ

77

Abamectin 50 g/l + Matrine 5 g/l

Amara

55EC

sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu đục thân/ lúa; sâu tơ/ cải xanh; sâu xanh/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, bọ xít muỗi, bọ trĩ, rệp/ chè; sâu xanh da láng/ đậu xanh; sâu đục quả/ đậu tương; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài; mọt đục cành/ cà phê; rệp sáp/ hồ tiêu; bọ trĩ, sâu đục thân/ điều

Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng

78

Abamectin 50g/l + Matrine 25g/l

Abecyny 75EC

sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH TM và SX Ngọc Yến

79

Abamectin 20g/l (2%) +  Methoxyfenozide 80g/l (8%)

Fenaba 100SC

sâu keo mùa thu/ngô

Công ty TNHH Á Châu
Hoá Sinh

 

 

Kentak 10SC

 

sâu khoang/ đậu tương

Công ty TNHH Được Mùa

80

Abamectin 4g/l (2g/kg) + Methylamine avermectin 35g/l (114g/kg)

Pompom

3.9EC, 11.6WG

sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH Vật tư và                 Nông sản Song Mã

81

Abamectin 35 g/l + Permethrin 100g/l

Fisau 135EC

sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP ND Quốc tế

Nhật Bản

82

Abamectin 2%  + Permethrin 7%

Dotimec 9EC

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH MTV BVTV Thạnh Hưng

83

Abamectin 40 g/l +

Permethrin 150 g/l

SBC-Thon Trang 190EC

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

84

Abamectin 20g/l + Petroleum oil 250g/l

Đầu trâu Bihopper 270EC

nhện đỏ/ chè, rệp sáp/cà phê

Công ty CP Bình Điền MeKong

85

Abamectin 0.2% + Petroleum oil 24.3%

Koimire 24.5EC

nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; bọ cánh tơ, rầy xanh/ chè; sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục bẹ, rầy nâu/ lúa; sâu xanh da láng/ đậu tương; rệp sáp/ cà phê; sâu đục quả/ xoài; nhện lông nhung/ vải; sâu tơ/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu

Công ty CP Nông dược

Nhật Việt

 

 

Petis 24.5 EC

nhện đỏ/ cam

Công ty TNHH TM
Tùng Dương

86

Abamectin 0.5% (5g/l)  + Petroleum oil 24.5% (245g/l)

Soka 25 EC

nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam, quýt; nhện lông nhung/ vải; nhện đỏ/ nhãn; sâu khoang/ lạc; sâu xanh da láng/ thuốc lá; dòi đục lá, sâu đục quả/ đậu tương; bọ trĩ/ bí xanh, dưa chuột, dưa hấu; sâu cuốn lá, bọ xít dài, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu đục thân/ lúa; sâu xanh da láng/ bông vải; rầy chổng cánh, ruồi đục quả/ cam; rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH Trường Thịnh

 

 

 

Tikrice 25EC

sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; bọ cánh tơ, rầy canh/ chè

Công ty CP XNK Thọ Khang

87

Abamectin 0.2% + Petroleum oil 24.8%

Feat 25EC

sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa chuột, bí xanh, dưa hấu; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ lạc; nhện đỏ/ cam; nhện lông nhung, nhện đỏ/ nhãn

Công ty TNHH Nam Bắc

88

Abamectin 1% + Petroleum oil 24%

Batas 25EC

bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh da láng, sâu khoang/ lạc; sâu đục quả/ đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện lông nhung/ vải; nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh/ cam; rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; rầy bông/ xoài; rệp sáp/ hồ tiêu

Công ty TNHH Sản phẩm               Công nghệ cao

89

Abamectin 0.3% +

Petroleum oil 88%

Visober 88.3EC

nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rệp sáp/ cà phê; nhện lông nhung/nhãn

Công ty CP Thuốc sát trùng

Việt Nam

90

Abamectin 55g/l + Petroleum oil 5g/l

Sword 60EC

nhện đỏ/ vải, nhện lông nhung/nhãn

Công ty TNHH Hóa sinh

Á Châu

91

Abamectin 5g/l + Petroleum oil 395g/l

Aramectin

400EC

sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp/ ngô; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ đậu trạch; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài

Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ

92

Abamectin 18g/l + Petroleum oil 342g/l

Blutoc

360EC

sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

93

Abamectin 9g/l + Petroleum oil 241g/l

Sieulitoc

250EC

sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài

Công ty CP Công nghệ cao

Thuốc BVTV USA

94

Abamectin 2g/l + Phoxim 198g/l

Super site 200EC

sâu khoang/đậu tương

Công ty TNHH Tấn Hưng            Việt Nam

95

Abamectin 2% + Profenofos 35%

Nara 37EC

sâu keo mùa thu/ngô

Công ty CP Bigfive Việt Nam

96

Abamectin 10g/l + Profenofos 50g/l + Pyridaben 150g/l

Fidasuper 210EC

nhện đỏ/đậu tương, nhện gié/lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV Liên doanh Nhật Mỹ

 

 

Newprojet 210EC

nhện đỏ/đậu tương

Công ty CP thuốc BVTV

Việt Trung

97

Abamectin 6 g/l + Propargite 400 g/l

Mitetv 406ME

nhện đỏ/hoa hồng

Công ty CP Newfarm Việt Nam

98

Abamectin 116g/kg + Pymetrozine 550g/kg

Abachezt 666WG

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ

99

Abamectin 18 g/l + Pyridaben 150 g/l

Aben 168EC

nhện gié, rầy nâu/ lúa; rệp/ hồ tiêu; sâu hồng/ bông vải; rệp sáp/ cà phê, bọ xít muỗi/ điều

Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng

100

Abamectin 20g/l + Pyridaben 160g/l

Nomite-Sạch nhện 180EC

nhện gié/ lúa

Công ty TNHH

Nông Nghiệp Xanh

101

Abamectin 12g/l + Quinalphos 138g/l

Sieu fitoc 150EC

sâu cuốn lá; nhện gié/lúa

Công ty CP Hóa Nông                Mỹ Việt Đức

102

Abamectin 12 g/l +

Quinalphos 238 g/l

Acpratin 250EC

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Công nghệ cao

Thuốc BVTV USA

103

Abamectin 20g/l + Spinosad 25 g/l

Aterkil 45SC

sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ hành; sâu khoang/ lạc; nhện đỏ /cam

Công ty TNHH Hóa Nông

Lúa Vàng

104

Abamectin 22g/l + Spinosad 25g/l

Rice NP 47SC

sâu đục quả/vải

Công ty TNHH TM Nông Phát

105

Abamectin 1% + Spirodiclofen 19%

Nhện chúa 200SC

nhện đỏ/hoa hồng

Công ty CP Multiagro

106

Abamectin 2% + Spirodiclofen 18%

Ω-Spira 20SC

nhện đỏ/ chè

Công ty TNHH MTV BVTV Omega

107

Abamectin 5% + Spirodiclofen 20%

Sunmite 25SC

nhện đỏ/ phật thủ

Công ty TNHH Nam Bắc

108

Abamectin 20g/l + Spirotetramat 100g/l

Ω-Aromat 120SC

nhện đỏ/ chè, cam

Công ty TNHH MTV BVTV Omega

109

Abamectin 31g/l + Spirotetramat 124 g/l

Pilaravia 155SC

rệp sáp/ hồ tiêu

Pilarquim (Shanghai) Co., Ltd

110

Abamectin 36g/l + Thiamethoxam 72g/l

SolvigoÒ 108SC

tuyến trùng/ hồ tiêu; tuyến trùng, rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH Syngenta            Việt Nam

111

Abamectin 10 g/kg +

Thiosultap-sodium (Monosultap) 950g/kg

Aba-top

960WP

 

sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu, sâu đục thân, bọ xít hôi/lúa

Công ty CP SX TM Bio Vina

112

Abamectin 3g/l + Triflumuron (min 97%) 47g/l

MDAbamuron 50SC

sâu keo mùa thu/ngô

Công ty TNHH MTV                    Mạnh Đan

113

Abamectin B2 (min 90%)

Tuyen trung B2 50EC

tuyến trùng/ hồ tiêu

Công ty CP Nông nghiệp HP

114

Acetamiprid (min 97%)

Advice 3EC

rệp sáp bột hồng/ sắn, rệp sáp/cà phê

Công ty TNHH XNK Quốc tế Sara

 

 

Actatoc

200WP, 200EC

200EC: rầy nâu/ lúa

200WP: rầy nâu/ lúa; rệp bông xơ/ mía; rệp sáp/ cà phê

Công ty CP Công nghệ cao

Thuốc BVTV USA

 

 

Afeno 30WP

rầy nâu/ lúa

Công ty CP Nông nghiệp           Việt Nam

 

 

Amender 200SP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH Hóa Nông

Lúa Vàng

 

 

Amsipilan

20SP

sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH Việt Hóa Nông

 

 

Ascend 200SP

 

rệp sáp/ cà phê, rầy nâu/ lúa, bọ trĩ/ điều

Công ty TNHH Alfa (Sài gòn)

 

 

Cayman 25WP

rầy nâu/ lúa

Công ty CP SX Thuốc BVTV Omega

 

 

Daiwance

200SP

rầy nâu/ lúa

Công ty CP Futai

 

 

Domosphi

10SP, 20EC

10SP: rầy nâu, bọ trĩ/ lúa; rệp sáp/ cà phê, hồ tiêu; sâu xanh/ đậu tương; rầy xanh/bông vải

20EC: rệp sáp/ cà phê, sâu cuốn lá/lúa, sâu xanh da láng/lạc

Công ty CP Thanh Điền

 

 

Google

30WP

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH TM SX GNC

 

 

Hotray 200SL

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH TM

Thái Phong

 

 

Melycit 20SP

 

rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ ca cao

Công ty CP Long Hiệp

 

 

Mopride 20 WP

sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; bọ trĩ/ điều; rệp sáp/ cà phê

Công ty CP Nông nghiệp HP

 

 

Mosflannong

30EC, 200WP, 300SC, 600WG

30EC, 300SC, 600WG: sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa

200WP: bọ trĩ, sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Mospilan                          3EC, 20SP

3EC: rệp sáp/ cà phê, hồ tiêu; rầy xanh/bông vải, rầy nâu, rầy lưng trắng, bọ xít/ lúa; bọ trĩ/ vừng

20SP: Rầy nâu, rầy lưng trắng/ lúa

Sumitomo Corporation Vietnam LLC.

 

 

Motilan 20SP

bọ xít muỗi/điều

Công ty TNHH SX & TM
HAI Long An

 

 

Motsuper 36WG

rầy nâu/ lúa

Công ty CP ĐT TM và PTNN ADI

 

 

Nired 3EC

bọ trĩ, rầy nâu/lúa

Công ty CP Nicotex

 

 

Otoxes 200SP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Raysuper 30EC

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH TM DV

Quỳnh Giao

 

 

Sadamir

200WP

rầy nâu/ lúa

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

 

 

Sếu đỏ
3EC

rầy nâu/ lúa

Công ty CP BVTV Sài Gòn

 

 

Tace 20SP

rệp muội/ đậu tương

Công ty TNHH TM                      Tùng Dương

 

 

Tosi
30WG

rầy nâu/ lúa

Công ty CP BMC Vĩnh Phúc

 

 

Uni-aceta 20SP

rầy nâu/ lúa, bọ trĩ/ điều

Công ty TNHH World Vision (VN)

115

Acetamiprid 30g/l +

Alpha-cypermethrin 50g/l

Mospha 80 EC

sâu cuốn lá/ lúa, sâu khoang/ đậu tương

Công ty CP Đồng Xanh

116

Acetamiprid 10% (100g/kg) + Buprofezin 15% (150g/kg)

Sieuray 250WP

rầy nâu/ lúa

Công ty CP Hoá nông

Mỹ Việt Đức

 

 

Uni-acetafezin

25WP

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH World Vision (VN)

117

Acetamiprid 20% + Buprofezin  20%

Penalty 40WP

rầy nâu, rầy lưng trắng/ lúa

Công ty TNHH ADC

118

Acetamiprid 20% +  Buprofezin 25%

Binova 45WP

rầy nâu/ lúa

Công ty CP Đồng Xanh

119

Acetamiprid 24% + Buprofezin 30%

Khongray 54WP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH TM Nông Phát

120

Acetamiprid 150g/kg + Buprofezin 350g/kg

Ba Đăng 500WP

rầy nâu, bọ trĩ/lúa; rệp sáp giả/cà phê

Công ty TNHH Việt Thắng

121

Acetamiprid 250 g/kg + Buprofezin 250g/kg

Acetapro 500WP

rầy nâu/lúa

Kital Ltd.

 

 

Everest

500WP

rầy nâu/ lúa, rệp sáp/cà phê

Công ty TNHH Nam Bộ

122

Acetamiprid 170g/kg + Buprofezin 380g/kg

Asimo super 550WP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

123

Acetamiprid 400g/kg + Buprofezin 250g/kg

Atylo 650WP

rầy nâu, rầy lưng trắng/lúa; rệp sáp/cà phê

Công ty TNHH TM

Thái Nông

124

Acetamiprid 10g/l (300g/kg) + Buprofezin 20g/l (200g/kg) + Fenobucarb 200g/l (100g/kg)

Chavez

230EC, 600WP

rầy nâu/lúa

Công ty CP thuốc BVTV

Việt Trung

125

Acetamiprid 100 g/kg + Buprofezin 300g/kg + Imidacloprid 100g/kg

Rakotajapane

500WP

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

126

Acetamiprid 150g/kg + Buprofezin 255g/kg + Imidacloprid 150g/kg

Calira 555WP

rầy nâu/lúa

Công ty CP Quốc tế

Hoà Bình

127

Acetamiprid 100 g/kg (50g/l) + Buprofezin 150g/kg (20g/l) + Isoprocarb 50g/kg (300g/l)

Chesone

300WP, 370EC

300WP: rầy nâu/ lúa

370EC: rầy nâu, rầy lưng trắng/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV                 Việt Trung

128

Acetamiprid 450g/kg + Buprofezin 300g/kg + Thiamethoxam 50.8g/kg

Osioi

800.8WP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH An Nông

129

Acetamiprid 3% + Cartap hydrochloride 92%

Hugo 95SP

sâu cuốn lá/ lúa, sâu khoang/ lạc, rệp sáp/ cà phê

Công ty CP Hóc Môn

130

Acetamiprid 150g/kg + Dinotefuran 250g/kg

Acnal 400WP

rầy nâu, bọ trĩ/ lúa; rệp sáp/cà phê; rệp muội/ bông vải

Công ty TNHH TM

Thái Nông

131

Acetamiprid 150g/kg + Dinotefuran 150g/kg

Mitoc-HB 300WP

rầy nâu/lúa

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

132

Acetamiprid 300g/kg + Emamectin benzoate 50g/kg

Jojotino 350WP

bọ trĩ/lúa

Công ty CP Nông nghiệp HP

133

Acetamiprid 50 g/l + Fenobucarb 350 g/l

Supertac gold 400EC

rầy nâu/ lúa

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

134

Acetamiprid 3% (30g/l),  (30g/kg), (30g/kg) + Imidacloprid 2% (20g/l), (20g/kg), (20g/kg)

Sutin

5EC, 50SC, 50WP, 50WG

5EC: rầy nâu, bọ trĩ/ lúa

50SC, 50WP, 50WG: rầy nâu/lúa

Công ty CP BVTV I TW

135

Acetamiprid 100 g/l + Imidacloprid 55 g/l

Nongiahy 155SL

rệp sáp/ cà phê, rầy nâu, bọ trĩ/ lúa

Công ty TNHH – TM

Thái Phong

136

Acetamiprid 70g/kg + Imidacloprid 130g/kg

Sachray 200WP

rầy nâu/ lúa

Công ty CP Nông dược

Việt Nam

137

Acetamiprid 125g/kg + Imidacloprid 125g/kg

Mã lục 250WP

bọ trĩ, rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Việt Thắng

138

Acetamiprid 100 g/kg + Imidacloprid 200g/kg

Vip super 300WP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH TM DV

Tấn Hưng

139

Acetamiprid 25% + Imidacloprid 8%

Caymangold

33WP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH TM Nông Phát

140

Acetamiprid 25% + Imidacloprid 10%

Rid up 35WG

rệp sáp/cà phê

Shanghai E-tong Chemical
Co., Ltd

141

Acetamiprid 150 g/kg + Imidacloprid 200g/kg

Setusa 350WP

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

142

Acetamiprid 200g/kg + Imidacloprid 200g/kg

Azorin 400WP

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Nông dược HAI Quy Nhơn

143

Acetamiprid 200g/l + Lambda-cyhalothrin 50g/l

Acetat 250EC

rệp bông xơ/mía

Công ty TNHH A2T Việt Nam

144

Acetamiprid 77g/kg + Metolcarb (min 98%) 200g/kg

Diệt rầy 277WP

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Hoá sinh

Phong Phú

145

Acetamiprid 80 g/l + Novaluron 100 g/l

Cormoran 180EC

rệp sáp/cà phê

Công ty TNHH Adama

Việt Nam

146

Acetamiprid 150g/kg + Pymetrozine 300g/kg

Apazin-HB 450WP

rầy nâu/lúa

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

147

Acetamiprid 250g/kg  (400g/kg) + Pymetrozine 250g/kg (300g/kg)

Secso

500WP, 700WG

500WP: sâu khoang/ lạc, bọ xít muỗi/ điều, rầy nâu/ lúa

700WG: rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Hóa Nông

Lúa Vàng

148

Acetamiprid 25% + Pymetrozine 50%

Centrum 75WG

rầy nâu/lúa

Công ty CP Thuốc sát trùng                Việt Nam

149

Acetamiprid 580g/kg + Pymetrozine 20g/kg

Pycasu 600WG

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH hỗ trợ phát triển kỹ thuật và chuyển giao công nghệ

150

Acetamiprid 10% + Pyridaben 10%

Beetliss 20ME

nhện đỏ/lạc

Brightmart CropScience
Co., Ltd

151

Acetamiprid 30g/l + Pyridaben 170g/l

Sedox

200EC

nhện gié/lúa

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

152

Acetamiprid 186g/l + Pyriproxyfen 124g/l

Trivor 310DC

rệp sáp/hồ tiêu

Công ty TNHH Adama                   Việt Nam

153

Acetamiprid 10 g/kg + Thiamethoxam 240g/kg

Goldra

250WG

rầy nâu/ lúa, rệp bông xơ/ mía

Công ty CP Nông dược              Việt Nam

154

Acetamiprid 100 g/kg + Thiamethoxam 250g/kg

B-41 350WG

rầy nâu, bọ trĩ/ lúa

Công ty TNHH TM DV

Tấn Hưng

155

Acetamiprid 50g/kg + Thiosultap-sodium (Nereistoxin) 550g/kg

Alfatac

600WP

sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Công nghệ cao

Thuốc BVTV USA

156

Acetamiprid 50 g/kg + Thiosultap-sodium (Nereistoxin) 700g/kg

Goldan 750WP

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

157

Afidopyropen (min 92.5%)

Mallot

50DC

rệp sáp/ cà phê, bọ phấn trắng/ sắn, bọ trĩ/dưa chuột

BASF Vietnam Co., Ltd.

158

Alpha-cypermethrin

(min 90%)

Ace 5EC

sâu phao/ lúa

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Alfacua

10EC

sâu đục bẹ/ lúa, bọ xít muỗi/ điều, rệp sáp/ cà phê, sâu khoang/ lạc

Công ty CP Đồng Xanh

 

 

Alfathrin 50EC

sâu cuốn lá nhỏ/ lúa, bọ xít muỗi/ điều

Công ty TNHH Alfa (Sài Gòn)

 

 

Alpha                                 10EC, 10SC

10EC: sâu khoang/ lạc

10SC: kiến/ cà phê, sâu khoang/ lạc, bọ trĩ/ lúa, bọ xít muỗi/ điều

Map Pacific Pte Ltd

 

 

Alphacide 100EC

bọ xít/lúa

Công ty TNHH TM Đức Nông

 

 

Altach 5EC

sâu cuốn lá/ lúa; bọ xít/ lạc; rệp muội/đậu xanh, ngô

Công ty CP Nông dược HAI

 

 

Anphatox                      5EC, 25EW, 100SC

 

5EC: sâu khoang/ lạc, bọ xít/ lúa

25EW: sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; rệp muội/ đậu tương; sâu đục quả/ cà phê

100SC: bọ trĩ/ lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Antaphos                        50EC

sâu keo, sâu cuốn lá/ lúa; sâu đục quả/ đậu tương

Công ty CP XNK Nông dược

Hoàng Ân

 

 

BestoxÒ5EC

sâu cuốn lá, bọ trĩ, bọ xít/ lúa; rệp/ đậu tương

Công ty TNHH FMC

Việt Nam

 

 

Bpalatox 100EC

sâu khoang/ lạc

Công ty TNHH TM

Bình Phương

 

 

Caterice 5EC

bọ trĩ/lúa

Hextar Chemicals Sdn, Bhd

 

 

Cyper-Alpha

5 EC

sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa

Công ty TNHH TM - DV               Thanh Sơn Hóa Nông

 

 

Dantox 5 EC

bọ trĩ/ lúa, sâu xanh/ bông vải, rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA

 

 

Fastac 5 EC

bọ trĩ, bọ xít, rầy, sâu cuốn lá/ lúa; rệp/ cà phê

BASF Vietnam Co., Ltd.

 

 

Fascist 5EC

sâu cuốn lá, bọ xít/lúa; bọ xít muỗi/ điều

Công ty CP Long Hiệp

 

 

Fastocid

5 EC

sâu cuốn lá/ lúa; sâu khoang/khoai lang; bọ xít muỗi/điều

Công ty CP Vật tư NN

Tiền Giang

 

 

Fastphos 50EC

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

 

 

Fentac 2.0 EC

sâu đục quả/ đậu tương

Công ty TNHH XNK Hóa chất Công nghệ cao Việt Nam

 

 

FM-Tox

25EC

sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; sâu khoang/ lạc, rệp sáp/ cà phê; bọ xít muỗi/ điều

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Fortac 5 EC

sâu cuốn lá/ lúa, sâu khoang/ lạc

Forward International Ltd

 

 

Fortox

50 EC

sâu khoang/ lạc; sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa

Công ty TNHH TM DV                   Ánh Dương

 

 

Motox 5EC

bọ xít muỗi/ điều; rệp sáp/ cà phê, hồ tiêu; bọ xít, bọ trĩ, sâu keo lúa; sâu đục quả/ đậu xanh

Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng

 

 

Newalpha 10EC

rệp sáp/sắn

Công ty TNHH A2T Việt Nam

 

 

Pertox 5EC, 100EW, 250WP

5EC: bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa

100EW, 250WP: sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

 

 

Pytax-s 5EC

sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH Hóa chất

Đại Nam Á

 

 

Sapen-Alpha                    5 EC

sâu hồng/ bông vải; sâu cuốn lá/ lúa; bọ trĩ, bọ xít/ lúa cạn

Công ty CP BVTV Sài Gòn

 

 

Supertox                    100EC

sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa

Công ty CP Khoa học CNC American

 

 

Thanatox 5EC

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP ND Việt Nam

 

 

Tiper-Alpha

5EC

bọ xít, sâu năn/ lúa; rệp muội/ hồ tiêu

Công ty TNHH TM

Thái  Phong

 

 

Unitox 5EC

bọ xít/ lúa, bọ xít muỗi/ điều

Công ty TNHH UPL Việt Nam

 

 

Vifast                               5EC, 10SC

5EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; bọ xít muỗi/điều

10SC: bọ xít/ lúa; mối/ cao su, cà phê

Công ty CP Thuốc sát trùng              Việt Nam

159

Alpha-cypermethrin 120g/l + Chlorfenapyr 100g/l + Emamectin benzoate 30g/l

Cupvang 250EC

sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

160

Alpha-cypermethrin 100g/l + Chlorfenapyr 90g/l + Indoxacarb 110g/l

Extrausa 300SE

sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

161

Alpha-cypermethrin 25 g/l + Dimethoate 400 g/l

Ablane 425EC

rệp sáp/ cà phê, sâu xanh da láng/đậu tương

Công ty TNHH Hóa Nông

Lúa Vàng

162

Alpha-cypermethrin 20g/l + Dimethoate 280g/l

Cyfitox

300EC

rệp sáp/cà phê; sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ/ lúa; rệp/ mía

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

163

Alpha-cypermethrin 150g/kg + Dinotefuran 200g/kg

Dinosinjapane 350WP

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ

164

Alpha-cypermethrin 50g/l + Emamectin benzoate 36g/l

Emarin 86EC

sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH Hóa sinh

Mùa Vàng

165

Alpha-cypermethrin 50g/l + Emamectin benzoate 50g/l

Redtoc 100EC

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH Vipes

Việt Nam

166

Alpha-cypermethrin 5g/kg (10g/kg), (30g/l), (60g/l) + Fenobucarb 50g/kg (10g/kg), (450g/l), (10g/l) + Isoprocarb 30g/kg,  (350g/kg), (50g/l), (10g/l)

Sieugon

85GR, 370WP, 530EC, 80EW

85GR: rầy lưng trắng/lúa

80EW, 370WP: rầy lưng trắng, sâu cuốn lá/lúa

530EC: rầy nâu/ lúa

 

Công ty TNHH Thuốc BVTV Liên doanh Nhật Mỹ

167

Alpha-cypermethrin 30g/l + Imidacloprid 20g/l

Alphador

50EC

bọ xít, rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa; bọ xít muỗi/điều; rệp vảy/ cà phê; sâu khoang/ lạc; rệp sáp/ hồ tiêu

Công ty CP Thanh Điền

168

Alpha-cypermethrin 50g/l + Imidacloprid 100g/l + Thiamethoxam 200g/l

Zap 350SC

rầy nâu/ lúa

Công ty CP Tập đoàn

Điện Bàn

169

Alpha-cypermethrin 50g/l (50g/l) + Permethrin 5g/l (50g/l) + Profenofos 30g/l (20g/l)

Ktedo

85EC, 120EW

85EC: bọ trĩ/ lúa

120EW: sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV Liên doanh Nhật Mỹ

170

Alpha-cypermethrin 50g/l (100 g/l) + Phoxim 45g/l (30 g/l)

Kasakiusa

95EC, 130EW

95EC: bọ trĩ/lúa

130EW: sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP Thuốc BVTV

Việt Trung

171

Alpha-cypermethrin 10g/l + Profenofos 200g/l

Profast

210EC

sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; sâu xanh/ đậu tương; rệp sáp, rệp vảy, sâu đục quả/ cà phê

Arysta LifeScience Vietnam

Co., Ltd

172

Alpha-cypermethrin 30g/l + Profenofos 270g/l

Actatac

300EC

sâu đục thân/ lúa

Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ

173

Alpha-cypermethrin 150g/kg + Pymetrozine 400g/kg

Pymestar 550WG

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Hóa Chất và TM Trần Vũ

174

Alpha-cypermethrin 30g/l + Quinalphos 270g/l

Moclodan

300EC

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ

175

Alpha-cypermethrin 35g/l + Quinalphos 215g/l

Focotoc

250EC

sâu khoang/ lạc

Công ty CP Công nghệ cao

Thuốc BVTV USA

176

Alpha-cypermethrin 75g/l + Teflubenzuron (min 97%) 75g/l

Imunit 150SC

sâu xanh da láng/lạc, sâu keo mùa thu/ngô

BASF Vietnam Co., Ltd.

177

Amino acid

Amino 15SL

rầy nâu/ lúa

Công ty CP Đông Nam

Đức Thành

178

Amitraz (min 97%)

Binhtac 20EC

 

nhện gié/ lúa

Bailing Agrochemical Co., Ltd

 

 

Bunchuk 200EC

 

nhện đỏ/hoa hồng

Công ty CP MT QT Rainbow

 

 

Mitac 20EC

 

nhện gié/ lúa

Công ty TNHH UPL Việt Nam

179

Amitraz 350g/kg + Hexythiazox 100g/kg

Map nano 450WP

nhện gié/lúa

Map Pacific Pte Ltd

180

Annonin (min 95%)

TT-Anonin 1EC

sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu xanh/ cà chua, sâu tơ/ bắp cải; rầy bông/ xoài; sâu vẽ bùa/cam

Công ty TNHH TM Tân Thành

181

Azadirachtin
(min 15%)

Agiaza                             4.5EC

 

sâu xanh/ cải xanh; sâu đục quả, nhện đỏ/ ớt; sâu tơ/ bắp cải; rệp sáp/ thuốc lá; nhện đỏ/ hoa hồng; sâu xanh da láng/ đậu tương; rệp/ cà pháo; sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân/ lúa; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rệp sáp/ na; bọ cánh tơ, nhện đỏ, rầy xanh/ chè

Công ty TNHH SX TM DV

Thu Loan

 

 

Altivi

0.3EC

sâu tơ, sâu xanh/ rau cải xanh; nhện đỏ, rầy xanh/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam, quýt; sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa

Công ty CP Nicotex

 

 

Aza 0.15EC

 

sâu tơ/ bắp cải

Công ty TNHH Phan Lê

 

 

A-Z annong

0.15EC

rầy nâu, cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ cải bông; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ/ cam; rệp muội/ thuốc lá; rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH An Nông

 

 

Bio Azadi 0.3SL

bọ trĩ/ nho

Công ty TNHH CNSH

Điền Trang Xanh

 

 

Boaza 0.3EC

sâu tơ/ bắp cải

Công ty TNHH Nông Duyên

 

 

Cittioke                            0.6EC

rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua

Eastchem Co., Ltd.

 

 

Goldgun 0.6EC

sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ súp lơ; sâu xanh/ cà chua, đậu tương; rệp đào/ thuốc lá; nhện đỏ/ cam; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH MTV

Gold Ocean

 

 

Hoaneem 0.3EC

sâu cuốn lá/lúa; bọ nhảy, sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ đậu tương; nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ bưởi

Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ

 

 

Jasper

0.3 EC

sâu cuốn lá/ lúa, sâu tơ/ cải xanh, nhện đỏ/ cây có múi, rầy bông/ nho, rệp/ thuốc lá, rầy xanh/ chè

Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA

 

 

Kozomi

0.15EC

bọ nhảy/ bắp cải; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; rầy nâu/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV              Việt Trung

 

 

Minup

0.3EC

sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang, rệp, bọ nhảy/ bắp cải; sâu xanh da láng/ súp lơ, đậu tương; rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi/ chè; nhện đỏ/ cam; rệp đào/ thuốc lá; rệp sáp/ cà phê; sâu xanh/ cà chua; sâu đục quả/ xoài, cà chua, đậu tương; rệp đào, bọ trĩ/chanh leo; sâu vẽ bùa/cam; nhện đỏ/chè; sâu đục cuống quả/ vải

Công ty TNHH US.Chemical

 

 

Misec 1.0EC

sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa; sâu tơ, bọ nhảy, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải

Viện Khoa học vật liệu ứng dụng

 

 

Mothian

0.35EC

sâu tơ/ bắp cải, rau cải, súp lơ, su hào; sâu khoang/ rau dền, mồng tơi, rau muống; sâu đục quả/ cà tím, ớt, đậu côve; bọ nhảy/ cải thảo; nhện đỏ/ cam

Công ty CP Nông nghiệp                Thiên An

 

 

Neem Nim Xoan Xanh green 0.3 EC

ruồi đục lá/ cải bó xôi, rệp sáp/ cà phê, bọ cánh tơ/ chè, sâu tơ/ bắp cải, sâu xanh da láng/ cải bông, tuyến trùng/cà phê

Công ty TNHH Ngân Anh

 

 

Sarkozy                          0.3EC

sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; rầy xanh, bọ xít muỗi/ chè

Công ty TNHH Thuốc BVTV Liên doanh Nhật Mỹ

 

 

Sokotin                         0.3EC

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh da láng/ đậu tương; sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; nhện đỏ, rầy xanh/ chè

Công ty TNHH Vật tư NN Phương Đông

 

 

Super Fitoc                      10EC

sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài

Công ty CP Công nghệ cao

Thuốc BVTV USA

 

 

Trutat

0.32EC

sâu đục quả/ đậu tương; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; sâu tơ/ bắp cải; rệp muội/ cải bẹ; bọ nhảy/ rau cải; sâu cuốn lá/ lúa; bọ trĩ, nhện đỏ/ chè; rệp sáp/ cà phê; sâu xanh da láng/ thuốc lá

Công ty TNHH Nam Bắc

 

 

Vineem

1500EC

rệp/ cải thảo; bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa; bọ nhảy, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; bọ trĩ, nhện đỏ, bọ xít muỗi, rầy xanh/ chè

Công ty CP Thuốc sát trùng               Việt Nam

182

Azadirachtin 1.5g/kg + Chlorfluazuron 200g/kg + Emamectin benzoate 5.5g/kg

Mig 18

207WG

sâu cuốn lá, sâu đục thân, nhện gié/lúa

Công ty TNHH TM DV

Tấn Hưng

183

Azadirachtin 9g/l +  Emamectin benzoate 9g/l

Ramec

18EC

sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài

Công ty CP Công nghệ cao

Thuốc BVTV USA

184

Azadirachtin 0.2g/l, (0.1g/l), (0.1g/kg) + Emamectin benzoate 40g/l (74.9g/l), (102.9g/kg)

Emacinmec

40.2EC, 75SC, 103SG

40.2EC: sâu cuốn lá/ lúa; sâu khoang/ đậu tương; sâu tơ/ bắp cải; rầy xanh/ chè; rệp bông/ xoài; nhện đỏ/ cam

75SC: sâu tơ/bắp cải

103SG: rầy nâu/lúa

Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ

185

Azadirachtin 3 g/l (3g/kg) + Emamectin benzoate 22 g/l (52g/kg)

Promathion

25EC, 55WG

25EC: nhện đỏ/cam; sâu xanh/ đậu tương; sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp cải

55WG: sâu xanh/ đậu tương; sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp cải

Công ty TNHH Hoá chất và TM Trần Vũ

186

Azadirachtin 1g/kg + Emamectin benzoate 115g/kg

Dragonfly 116WG

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Đầu tư và PT TM QT Thăng Long

187

Azadirachtin 0.124% + Extract of Neem oil 66%

Agrimorstop

66.124EC

sâu khoang/ lạc

Kital Ltd.

188

Azadirachtin 3 g/l + Matrine 2 g/l

Lambada 5EC

sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ hành; sâu khoang/ lạc

Công ty TNHH Hóa Nông         Lúa Vàng

189

Azadirachtin 5g/l + Matrine 4g/l

Golmec

9EC

sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài

Công ty CP Công nghệ cao

Thuốc BVTV USA

190

Azadirachtin 0.6% + Matrine 0.4%

Biomax

1 EC

sâu xanh bướm trắng, rệp muội, sâu tơ/ bắp cải, cải xanh; sâu xanh da láng/ đậu tương, cà chua; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, rệp muội/ chè; bọ nhảy/ cải làn; rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa; nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rệp muội/ cam; sâu vẽ bùa, rệp muội, nhện đỏ/ quýt

Công ty TNHH Vật tư NN Phương Đông

191

Azadirachtin 3g/l + Spinosad 17g/l

Dompass 20SC

sâu tơ/bắp cải

Công ty TNHH Agricare

Việt Nam

192

Azocyclotin

(min 98%)

Clotin@top 250WP

nhện đỏ/hoa hồng

Công ty TNHH Pesticide
Nhật Bản

 

 

Qualityjapane 300EC

nhện gié/ lúa

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

193

Azocyclotin 150g/l (450g/kg) + Buprofezin 60g/l (250g/kg) + Diflubenzuron 150g/l (50g/kg)

Usagtox

360SC, 750WP

360SC: nhện gié/lúa

750WP: nhện đỏ/ cà phê; sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ phấn trắng, nhện gié/lúa

Công ty TNHH An Nông

194

Azocyclotin 400 g/kg + Cyflumetofen 300g/kg

Bung 700WP

nhện gié/ lúa

Công ty TNHH An Nông

195

Azocyclotin 100g/l (600g/kg) + Flonicamid 260g/l (100g/kg)

Autopro

360SC, 700WP

360SC: rệp sáp/cà phê, rầy nâu/lúa

700WP: nhện gié, rầy nâu/ lúa; nhện đỏ, rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH An Nông

196

Azocyclotin 150g/l (300g/kg) + Spiromesifen (200g/l) 400g/kg

Trextot 350SC, 700WP

350SC: nhện gié/lúa

700WP: nhện gié, rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH An Nông

197

Bacillus thuringiensis

Multigreen SC

sâu tơ/cải bắp

Công ty CP Multiagro

198

Bacillus thuringiensis. var. 7216

Amatic                        (1010 bào tử/ml) SC

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu khoang/ lạc, đậu côve; sâu xanh da láng/ cà chua, thuốc lá; sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa

Công ty TNHH Trường Thịnh

 

 

Pethian                     (4000 IU) SC

sâu tơ/ su hào; sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu khoang/ lạc, đậu cove; sâu xanh da láng/ cà chua, thuốc lá; sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Nông nghiệp              Thiên An

199

Bacillus thuringiensis var. 99-1

Enasin 32WP

Sâu cuốn lá, sâu đục thân/lúa, sâu tơ/bắp cải; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu tơ/rau cải, cải thảo; sâu khoang/ rau dền, mồng tơi

Công ty CP ENASA Việt Nam

200

Bacillus thuringiensis             var. T36

TP-Thần tốc

16.000 IU

sâu đục thân/ lúa; rầy xanh, bọ trĩ, nhện đỏ/ chè; sâu xanh/ cà chua

Công ty CP Genta Thụy Sĩ

201

Bacillus thuringiensis            var.aizawai

Aizabin WP

sâu tơ, sâu xanh, sâu đo/ bắp cải; sâu khoang, sâu cuốn lá/ lạc; sâu khoang, sâu đục quả/ đậu tương; sâu xanh, sâu khoang, sâu đo/ cà chua; sâu cuốn lá/ cam; sâu xanh, sâu khoang/ thuốc lá; sâu xanh, sâu đo/ bông vải

Công ty TNHH Sản phẩm               Công Nghệ Cao

 

 

Aztron                              WG 35000 DMB U

sâu tơ/ cải bắp; sâu xanh da láng/ cà chua; sâu xanh da láng, sâu tơ, sâu khoang/ cải xanh; sâu vẽ bùa/ cây có múi; sâu đục quả/ hồng xiêm, xoài

Công ty TNHH Ngân Anh

 

 

Map-Biti WP           50000 IU/mg

sâu xanh, sâu tơ/ bắp cải; sâu khoang/ rau cải, dưa hấu; sâu xanh/ cà chua, đậu tương, thuốc lá

Map Pacific Pte Ltd

 

 

Xentari
35WG

sâu tơ/ bắp cải, sâu khoang/ nho

Công ty TNHH Hóa chất Sumitomo Việt Nam

202

Bacillus thuringiensis var.kurstaki

An huy                          (8000 IU/mg) WP

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu khoang/ lạc, đậu cô ve; sâu xanh da láng/ cà chua, thuốc lá; sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa

Công ty TNHH Trường Thịnh

 

 

Biocin                           16WP, 8000SC

16WP: sâu tơ/ rau cải, sâu xanh da láng/ lạc

8000SC: sâu tơ rau cải, bắp cải; sâu xanh da láng/ lạc

Công ty CP BVTV

Sài Gòn

 

 

Baolus                          50000 IU/mg WP

sâu tơ/ bắp cải

Công ty TNHH Hóa chất

Đại Nam Á

 

 

Bicilus 18WP

sâu khoang/ lạc

Công ty CP Tập đoàn                    King Elong

 

 

Bio-T Plus 16SL

sâu đục cuống quả/vải

Công ty CP Công nghệ
Nông nghiệp Chiến Thắng

 

 

Comazol                (16000 IU/mg) WP

sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; rầy xanh, nhện đỏ/ chè

Công ty CP Nicotex

 

 

CrymaxÒ  35 WP

sâu tơ/ bắp cải

Công ty CP Cali Agritech USA.

 

 

Delfin WG                           (32 BIU)

sâu tơ/ rau cải; sâu đo/ đậu đũa; sâu xanh/ cà chua, hoa hồng, hành; sâu đục quả/ vải; sâu xanh da láng/ lạc; sâu khoang, sâu xanh/ bắp cải; sâu róm/ thông

Công ty TNHH Việt Thắng            Hà Nội

 

 

Dipel                             6.4WG

sâu tơ/ bắp cải, bọ xít muỗi, sâu cuốn lá/ chè

Công ty TNHH Hóa chất Sumitomo Việt Nam

 

 

Forwabit

32WP

sâu xanh/ bắp cải,  sâu ăn lá/ bông vải

Forward International Ltd

 

 

Halt 5% WP

(32000 IU/mg)

sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ lạc

Công ty CP Công nghệ tiêu chuẩn sinh học Vĩnh Thịnh

 

 

Jiabat 15WG,                    (50000 IU/mg) WP

15WG: sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ cải bắp

(50000 IU/mg)WP: sâu tơ/ bắp cải

Công ty CP Jia Non Biotech (VN)

 

 

Kuang Hwa Bao

WP 16000 IU/ mg

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải

Bion Tech Inc.

 

 

MVP 10FS

sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải

Công ty CP Quốc tế Agritech                 Hoa Kỳ

 

 

Newdelpel              (16000 IU/mg) WP,  (64000 IU/mg) WG

sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá nhỏ/ lúa; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; sâu xanh/ cà chua

Công ty TNHH An Nông

 

 

Shian

32 WP (3200 IU/mg)

sâu tơ/ rau cải

Công ty TNHH MTV Tô Nam Biotech

 

 

Thuricide                     HP, OF 36 BIU

HP: sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang/ bắp cải; sâu xanh/ hành, cà chua, hoa hồng; sâu đục quả/ vải, cà chua; sâu xanh da láng/ lạc; sâu róm/ thông

OF 36BIU: sâu xanh, sâu khoang/ bắp cải; sâu xanh/ hành, cà chua, hoa hồng; sâu đục quả/ vải; sâu xanh da láng/ lạc; sâu róm/ thông

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Vbtusa                   (16000 IU/mg) WP

sâu tơ, bọ nhảy/ bắp cải; sâu vẽ bùa/ cam; sâu róm/ thông; sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV              Việt Trung

 

 

Vi-BT                    32000WP

sâu tơ/ bắp cải, sâu xanh da láng/ lạc

Công ty CP Thuốc sát trùng            Việt Nam

 

 

V.K 16 WP

sâu xanh/ bông vải, sâu tơ/bắp cải, sâu cuốn lá/ chè

Công ty CP BVTV I TW

203

Bacillus thuringiensis var. kurstaki 16.000 IU + Granulosis virus 108 PIB

Bitadin WP

sâu ăn lá, sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang/ bắp cải; sâu xanh, sâu xanh da láng, sâu khoang, sâu đục thân, sâu đục quả/  bông vải, thuốc lá; sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa; sâu róm/ thông; rệp bông xơ/ mía; sâu keo mùa thu/ ngô

Công ty TNHH Nông Sinh

204

Bacillus thuringiensis 16000 IU/mg + Pieris rapae granulosis virus (PrGV) 10000 PIB/mg

BT-Virus WP

sâu tơ/cải bắp

Công ty TNHH Nông nghiệp Công nghệ xanh Bắc Giang

205

Bacillus thuringiensis var. kurstaki 1.6% (12.800 IU/mg) + Spinosad 0.4%

Xi-men

2SC

bọ phấn, dòi đục lá/ cà chua; sâu tơ, rệp muội, sâu xanh/ bắp cải; sâu khoang/ lạc, đậu tương; sâu xanh da láng/ hành; dòi đục lá, nhện đỏ/ dưa chuột; sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH MTV Lucky

206

Beauveria bassiana Vuill

Ace bee 210OD

rầy xanh/ chè, sâu tơ/cải bắp

Công ty CP ACE Biochem

Việt Nam

 

 

Biovip                            1.5 x 109 bào tử/g

rầy, bọ xít/ lúa

Viện Lúa đồng bằng sông               Cửu Long

 

 

Muskardin 10WP

sâu đục thân/ lúa, ngô; sâu xanh da láng/ cà chua, rầy nâu/ lúa

Công ty CP TST Cần Thơ

207

Beauveria bassiana 1x109 bào tử/g + Metarhizium anisopliae 0.5 x 109 bào tử/g

Trắng xanh WP

rầy nâu/ lúa

Công ty CP Đông Nam

Đức Thành

 

 

TKS-Nakisi WP

rệp sáp/hồ tiêu

Công ty TNHH Thủy Kim Sinh

208

Bensultap (min 98%)

Pretiny 99.9WP

bọ trĩ/ điều; rệp sáp/ cà phê; sâu đục quả/ đậu tương

Công ty TNHH TM và SX Ngọc Yến

209

Benzpyrimoxan
(min 92%)

Orchestra 10SC

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Nichino           Việt Nam

210

Beta-cypermethrin          (min 98%)

Chix

2.5EC

sâu cuốn lá, bọ xít, bọ trĩ/ lúa; sâu khoang/ lạc; rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH UPL Việt Nam

 

 

Daphatox

35EC

sâu keo, sâu cuốn lá/ lúa; rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH Kinh doanh   hóa chất Việt Bình Phát

 

 

Nicyper 4.5EC

sâu xanh/ đậu xanh, rệp vẩy/ cà phê, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Nicotex

211

Beta-cypermethrin 50g/l, (60g/kg), (200g/l) + Buprofezin 50g/l, (60g/kg), (10g/l)

Okamex

100EC, 120WP, 210SC

100EC: sâu đục thân/ lúa

120WP: sâu cuốn lá/ lúa

210SC: rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV Liên doanh Nhật Mỹ

212

Beta-cypermethrin 50g/l + Emamectin benzoate 10g/l + Lufenuron 60g/l

Caranygold 120EC

Sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP thuốc BVTV

Việt Trung

213

Beta-cypermethrin 10g/l, (15g/l), (20g/kg) (20g/l) + Profenofos 200 g/l (100g/l), (300g/kg) (500g/l) + Thiamethoxam 50 g/l (160g/l), (100g/kg) (50g/l)

Akulagold

260EW, 275SC, 420WP, 570EC

260EW, 420WP: rầy nâu, sâu đục thân/ lúa; rệp sáp/ cà phê

275SC: rầy lưng trắng/lúa

570EC: rầy nâu/lúa

Công ty CP thuốc BVTV

Việt Trung

 

214

Benfuracarb                    (min 92%)

Fucarb 20EC

tuyến trùng/ cà phê, rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH Hóa sinh

Á Châu

 

 

Oncol                           5GR, 20EC, 25WP

5GR: sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; rệp sáp, tuyến trùng/ cà phê

20EC: sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; rệp vảy, tuyến trùng/cà phê

25WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; rệp sáp, tuyến trùng, ấu trùng ve sầu/cà phê

Công ty TNHH UPL Việt Nam

215

Bifenazate (min 95%)

Ac-Bifen 43SC

nhện đỏ/chè

Công ty TNHH Hóa sinh
Á Châu

 

 

Ace bifez 43SC

nhện đỏ/ cam

Công ty CP ACE Biochem

Việt Nam

 

 

Banter 500WG

nhện đỏ/cam

Công ty TNHH UPL Việt Nam

 

 

Bifemite 43SC

nhện đỏ/ cam, rệp sáp bột hồng/ sắn

Công ty TNHH Agrohao VN

 

 

Buti 43SC

nhện đỏ/hoa hồng, hoa cúc

Công ty CP BMC Vĩnh Phúc

 

 

Floramite 240SC

nhện đỏ/ hoa hồng

Arysta LifeScience Vietnam

Co., Ltd

 

 

Lion Messifen 240SC

nhện đỏ/ cam, hoa hồng

Công ty CP Kỹ thuật Công nghệ Klever

 

 

Topmite 43SC

nhện đỏ/hoa hồng

Công ty CP KH Nông nghiệp Vinacoop

 

 

Zircon 43SC

nhện đỏ/cam

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Ω-Bifena 24SC

nhện đỏ/chè, chanh

Công ty TNHH MTV BVTV Omega

216

Bifenazate 200g/l + Clofentezine 100 g/l

Bifenzin 300SC

nhện đỏ/ hoa hồng

Công ty CP BVTV Asata            Hoa Kỳ

217

Bifenazate 22.5% + Etoxazole 2.5%

Enter 250SC

nhện đỏ/ hoa hồng

Công ty TNHH Fujimoto

Nhật Bản

218

Bifenazate 200g/l + Etoxazole 100g/l

Redmite 300SC

nhện đỏ/ cam, chè, dưa hấu

Công ty TNHH Sản phẩm

Công nghệ cao

219

Bifenazate 300g/l + Etoxazole 200g/l

Willmer 500SC

nhện đỏ/hoa hồng

Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Ngọc Lâm

220

Bifenazate 25% + Etoxazole 15%

Amatozole 40SC

nhện đỏ/hoa hồng

Công ty TNHH Agrofarm

221

Bifenazate 18% + Flufenoxuron 5%

Winning Shot 23WG

nhện đỏ/hoa hồng

Công ty TNHH hỗ trợ phát triển kỹ thuật và chuyển giao công nghệ

222

Bifenazate 16% + Spirodiclofen 8% +

Spider 240SC

nhện đỏ/ hoa hồng

Công ty TNHH Fujimoto           Việt Nam

223

Bifenazate 20% + Spirodiclofen 20%

Anmite 40SC

nhện đỏ/cam, cà chua, dâu tây

Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời

224

Bifenazate 24% + Spirodiclofen 12%

Akita-panzer 36SC

nhện đỏ/cam

Công ty TNHH Hóa chất
Mạnh Hùng

225

Bifenazate 300g/l + Spirodiclofen 150g/l

Rosser 450SC

nhện đỏ/hoa hồng

Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Ngọc Lâm

226

Bifenazate 240g/l + Spirotetramat 120g/l

Bispiro 360SC

nhện đỏ/cam

Công ty CP Thịnh Vượng Việt

227

Bifenthrin

(min 97%)

BM-Star 25EC

bọ xít muỗi/điều

Behn Meyer Agricare Vietnam Co., Ltd.

 

 

BifenusaVB 10EW

 

sâu khoang/lạc

Công ty TNHH Vbook Hoa Kỳ

 

 

Habirin 25EC

sâu xanh da láng/đậu tương

Công ty CP TM Hải Ánh

 

 

Maingo 100EC

sâu khoang/khoai lang

Công ty CP Hóc Môn

 

 

Talstar 25EC

sâu xanh da láng/ đậu tương, bọ xít muỗi/ điều

Công ty TNHH FMC

Việt Nam

228

Bifenthrin 3% + Chlorfenapyr 7%

Omega-Secbi 10SC

rệp sáp/ cà phê, nhện đỏ/hoa hồng

Công ty TNHH MTV BVTV Omega

229

Bifenthrin 100 g/kg + Diflubenzuron 450 g/kg

Hotnhat 550WP

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH An Nông

230

Bifenthrin 17.1% + Imidacloprid 17.1%

Vote 34.2SC

sâu đục thân/ngô

Công ty TNHH Phú Nông

231

Bifenthrin 50g/l + Imidacloprid 250g/l

Afenthin 300SC

sâu keo mùa thu/ngô

Công ty TNHH BVTV Akita Việt Nam

 

 

Galil 300SC

nhện gié, bọ trĩ, rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Adama

Việt Nam

232

Bifenthrin 50g/l + Novaluron 50g/l

Rimon Fast 100SC

sâu xanh da láng/ lạc, mọt đục cành/cà phê, sâu đục thân/mía

Công ty TNHH Adama

Việt Nam

233

Bifenthrin 4% + Spirotetramat 20%

Natramat 24SC

rệp sáp/cà phê

Nanjing Agrochemical Co., Ltd.

234

Bifenthrin 6% + Spirotetramat 20%

AF-Fenromat 26SC

sâu khoang/lạc

Công ty TNHH Agrifuture

235

Buprofezin (min 98%)

Annongaplau

100WP, 250SC, 400WG

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Anproud

70WG

rầy nâu/ lúa

Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời

 

 

Aperlaur 500EC, 250WP, 700WG

rầy nâu/ lúa

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

 

 

Apolo                      25WP, 25SC

25SC: rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê

25WP: rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê, rầy/ xoài

Công ty TNHH - TM

Thái Nông

 

 

Applaud                         25SC, 25WP

25SC: rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cam

25WP: rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH Nichino           Việt Nam

 

 

Asmai

100WP, 500WG

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Bolo 25SC

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH UPL Việt Nam

 

 

Bombi

300WP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH TM DV

Tấn Hưng

 

 

Bush 700WG

rầy nâu/ lúa

Công ty CP Nông nghiệp HP

 

 

Butal 25WP

rầy chổng cánh/ cam; rầy nâu/ lúa; rầy xanh/ chè; rệp sáp/ xoài, cà phê; bọ xít muỗi/ điều

Bailing Agrochemical Co., Ltd

 

 

Butyl                          10WP, 40WG, 400SC

10WP: rầy nâu/ lúa; rầy xanh/ chè

40WG: rầy bông/ xoài; rầy nâu, rầy nâu nhỏ, rầy lưng trắng/ lúa

400SC: rầy nâu/ lúa; rầy bông/ xoài

Công ty CP BVTV

Sài Gòn

 

 

Difluent                         25WP

rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ na

Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA

 

 

Encofezin

250WP

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Alfa (Sài gòn)

 

 

Hello

250WP, 700WG

250WP: rầy nâu/ lúa; rệp, rầy bông/ xoài; rầy xanh, bọ xít muỗi/ chè; rệp sáp/ cà phê; rầy chổng cánh/ cam

700WG: Rầy nâu/lúa, rầy bông/xoài, rệp sáp/cà phê, rệp sáp/cam, rệp muội/dưa hấu, bọ xít muỗi/ điều, rầy xanh/lạc

Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng

 

 

Lobby 25WP

rầy nâu, rầy lưng trắng/ lúa

Công ty TNHH ADC

 

 

Map-Judo

25 WP

rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cam

Map Pacific Pte Ltd

 

 

Oneplaw 10WP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH Hóa sinh

Á Châu

 

 

Pajero 30WP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH MTV BVTV Thạnh Hưng

 

 

Partin 25WP

rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ hồ tiêu, cà phê

Công ty TNHH BVTV

Đồng Phát

 

 

Profezin

250WP, 400SC

250WP: rầy nâu/lúa

400SC: bọ xít muỗi/chè, rầy bông/xoài, rầy nâu/ lúa

Công ty CP Hóc Môn

 

 

Ranadi 10 WP

rầy nâu/ lúa

Công ty CP Đồng Xanh

 

 

Sấm sét

25WP, 400SC

25WP: rầy nâu/ lúa, rầy bông/ xoài

400SC: rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH TM và SX Ngọc Yến

 

 

Shadevil 250WP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH MTV SNY

 

 

Thần công

25WP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH TM Nông Phát

 

 

Tiffy Super                    500WG

rầy nâu/ lúa

Công ty CP Nông nghiệp

HP

 

 

Tiksun

250WP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH BVTV          Hoàng Anh

 

 

Uni-prozin

25WP

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH World Vision (VN)

 

 

Viappla

25WP

rầy nâu/ lúa, rầy xanh/ chè

Công ty CP Thuốc sát trùng           Việt Nam

236

Buprofezin 200g/kg  + Clothianidin 200g/kg

Nikita 400WP

rầy nâu, bọ trĩ/lúa

Công ty TNHH Hóa sinh

Mùa Vàng

237

Buprofezin 400g/l + Deltamethrin 50g/l

Mastercide

45SC

rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê, bọ xít muỗi/ điều

Sundat (S) Pte Ltd

 

 

Season 450SC

sâu phao, rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa; rệp sáp, mọt đục cành, sâu đục quả/cà phê; bọ xít muỗi/điều

Công ty TNHH TM DV SX XNK Đức Thành

238

Buprofezin 150g/kg + Dinotefuran 50g/kg

Sieubup 200WP

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH

Nam Nông Phát

239

Buprofezin 200g/kg + Dinotefuran 50g/kg

Osinaic 250WP

rầy nâu/lúa

Công ty CP Hoá chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC

240

Buprofezin 150g/kg + Dinotefuran 150g/kg

Bupte-HB 300WP

rầy nâu/lúa

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

241

Buprofezin 25% +

Dinotefuran 5%

Apta 300WP

rầy nâu/ lúa, bọ cánh tơ/chè, bọ xít muỗi/ điều

Công ty TNHH ADC

242

Buprofezin 180g/kg + Dinotefuran 120g/kg

Dino-top 300WP

rầy nâu/lúa

Công ty CP Khử trùng

Nam Việt

243

Buprofezin 150g/kg + Dinotefuran 250g/kg

Lotoshine 400WP

rầy nâu/lúa

Công ty CP Nông nghiệp

Việt Nam

 

 

Party 400WP

rầy nâu/lúa, rệp sáp/ cà phê, bọ xít muỗi/ điều

Công ty TNHH BVTV

Đồng Phát

 

 

 

Raynanusa 400WP

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV

Nam Nông

244

Buprofezin 100 g/l + Dinotefuran 150 g/l + Emamectin benzoate 35 g/l

Dorino 285EC

rầy bông/xoài

Công ty TNHH BVTV

Đồng Phát

245

Buprofezin 155g/kg (180g/kg) + Dinotefuran 150g/kg (193g/kg) + Imidacloprid 145g/kg (195g/kg)

Bluecat

450WP, 568WG

rầy nâu/lúa

Công ty CP Cali Agritech USA

246

Buprofezin 20g/l (54.5g/l), (90g/kg) + Dinotefuran 0.5g/l (0.5 g/l), (10g/kg) +  Isoprocarb 60.5g/l (400g/l), (400g/kg)

Sinevagold

81EW, 455EC, 500WP

81EW: bọ trĩ/lúa

455EC: rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê

500WP: rầy nâu/lúa

Công ty CP Thuốc BVTV

Việt Trung

247

Buprofezin 7% + Fenobucarb 20%

Applaud-Bas

27 WP

rầy nâu/ lúa

Công ty CP Thuốc sát trùng           Việt Nam

248

Buprofezin 100g/l + Fenobucarb 500g/l

Hoptara2 600EC

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH TM Tân Thành

249

Buprofezin 5g/kg, (100g/l), (300g/kg) + Fenobucarb 80g/kg, (500g/l), (350g/kg)

Roverusa

85GR, 600EC, 650WP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH MTV BVTV Omega

250

Buprofezin 250g/l + Fenobucarb 425g/l

Gold-cow 675EC

rầy nâu/lúa, bọ xít/hồ tiêu; rệp sáp/cà phê; rệp/đậu xanh; sâu xanh/lạc

Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng

251

Buprofezin 120g/kg, (10g/l), (20g/l) + Fenobucarb 10g/kg (10g/l), (500g/l) + Thiamethoxam 10g/kg (350g/l), (1g/l), (30g/l)

Helloone

140WP, 370SC, 550EC

550EC: rầy lưng trắng/lúa

140WP, 370SC: rầy nâu/lúa

Công ty CP Thuốc BVTV                Việt Trung

252

Buprofezin 100g/kg (20g/l) + Fenobucarb 10g/kg ((500g/l) + Thiamethoxam 10g/kg (30g/l)

Buccas

120WP, 550EC

rầy lưng trắng/ lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV Liên doanh Nhật Mỹ

253

Buprofezin 6.7% + Imidacloprid 3.3%

Imiprid 10WP

rầy nâu/ lúa

Công ty CP BVTV                  

An Hưng Phát

254

Buprofezin 150g/kg + Imidacloprid 100g/kg

Byeray 250WP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH CEC Việt Nam

 

 

Cytoc 250WP

rầy nâu/ lúa

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

 

 

Shepatoc 250WP

rầy nâu/lúa

Công ty CP Quốc tế

Hoà Bình

255

Buprofezin 200g/kg + Imidacloprid 50g/kg

Anchies 250WP

rầy nâu/lúa

Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân

256

Buprofezin 195g/kg + Imidacloprid 25g/kg

Ascophy

220WP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH Hóa Nông

Lúa Vàng

257

Buprofezin  250g/kg + Imidacloprid 25g/kg

Efferayplus

275WP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH                                Nông nghiệp Xanh

258

Buprofezin 10% + Imidacloprid 20%

Daiphat

30WP

rầy nâu, bọ trĩ/lúa

Công ty CP Futai

 

 

Uni-prozindor

30WP

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH World Vision (VN)

259

Buprofezin 200g/kg + Imidacloprid 100g/kg

Hasuper 300WP

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH hỗ trợ phát triển kỹ thuật và chuyển giao công nghệ

 

 

Imburad 300WP

 

rầy nâu/lúa

Công ty CP Bình Điền MeKong

 

 

Tvdan 300WP

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ

260

Buprofezin 250g/kg + Imidacloprid 50g/kg

Babsax

300WP

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Việt Thắng

261

Buprofezin 250g/kg + Imidacloprid 100g/kg

Map spin

350WP

rầy nâu/ lúa

Map Pacific Pte Ltd

262

Buprofezin 22% + Imidacloprid 17%

Thần Công Gold

39WP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH TM Nông Phát

263

Buprofezin 25% + Imidacloprid 15%

IMI.R4

40WP

rầy nâu/ lúa; rệp sáp/cà phê; bọ xít muỗi, bọ trĩ/ điều; rầy xanh/ bông vải

Công ty CP Thanh Điền

264

Buprofezin 300 g/kg + Imidacloprid 150g/kg

Wegajapane

450WP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

265

Buprofezin 40% + Imidacloprid 10%

Gold Tress

50WP

rệp sáp/ cà phê, hồ tiêu; rầy nâu/ lúa

Công ty CP Nông nghiệp

HP

266

Buprofezin 450g/kg + Imidacloprid 150g/kg

Diflower

600WP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH CN KH

Mùa màng Anh - Rê

267

Buprofezin 20g/kg, (50g/l), (200g/l), (250g/kg) + Imidacloprid 100g/kg, (200g/l), (200g/l), (500g/kg)

VK.Superlau

120WP, 250EC, 400SC, 750WG

120WP: rầy nâu/ lúa

250EC, 400SC, 750WG: bọ trĩ, rầy nâu/ lúa

 

Công ty TNHH MTV BVTV Omega

268

Buprofezin 20g/kg + Imidacloprid 20g/kg + Isoprocarb 410g/kg

Topogold

450WP

rầy lưng trắng/lúa

Công ty CP Thuốc BVTV                Việt Trung

269

Buprofezin 300g/l (550g/kg) + Imidacloprid 30g/l (150g/kg) +

Lambda-cyhalothrin 50g/l (50g/kg)

Iltersuper

380SC, 750WP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH An Nông

270

Buprofezin 190g/kg (150g/kg) + Imidacloprid 18g/kg (150g/kg) + Thiosultap-sodium 38g/kg (50g/kg)

Actaone

246WP, 350WG

246WP: rầy nâu, bọ trĩ/lúa

350WG: rầy nâu/ lúa

 

 

Công ty CP Thuốc BVTV                Việt Trung

271

Buprofezin 5% (50g/kg) + Isoprocarb 20% (200 g/kg)

Applaud-Mipc               25SP

rầy/ lúa

Công ty CP Thuốc sát trùng            Việt Nam

 

 

Apromip

250WP

rầy nâu/ lúa, rầy xanh/ hồ tiêu

Công ty TNHH Alfa (Sài gòn)

 

 

Jabara 25WP

rầy nâu/ lúa

FarmHannong Co., Ltd.

272

Buprofezin 6% + Isoprocarb 19%

Sanvant 25EC

rầy nâu/lúa

Công ty CP Môi trường

Quốc tế Rainbow

 

 

Superista

25EC

rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH Sản phẩm              Công Nghệ Cao

273

Buprofezin 200g/kg +

Lambda-cyhalothrin 50g/kg + Nitenpyram 500g/kg

Goldcheck

750WP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH An Nông

274

Buprofezin 60% + Nitenpyram 10%

Rết độc 700WG

rệp muội/đậu tương

Công ty CP BVTV ATC

275

Buprofezin 150g/kg + Pymetrozine 300g/kg

Pytrozin 450WP

rầy nâu/lúa

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

276

Buprofezin 150 g/kg (150g/kg) + Pymetrozine 150 g/kg (500g/kg)

Tvpymemos

300WP, 650WG

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH Hoá chất và
TM Trần Vũ

277

Buprofezin 150g/kg, (50g/kg) + Pymetrozine 20g/kg, (500g/kg)

Chesgold

170WP, 550WG

rầy nâu/lúa

 

Công ty CP thuốc BVTV

Việt Trung

278

Buprofezin 200g/kg (50g/kg) + Pymetrozine 200g/kg (500g/kg)

Topchest

400WP, 550WG

400WP: rầy nâu/ lúa

550WG: rầy lưng trắng/lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV Liên doanh Nhật Mỹ

279

Buprofezin 200g/kg + Pymetrozine 500g/kg

Biggun 700WP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH Hóa sinh

Mùa Vàng

280

Buprofezin 100g/kg + Pymetrozine 400g/kg

Andoches-super 500WG

rầy nâu/ lúa

Công ty CP XNK Nông dược

Hoàng Ân

281

Buprofezin 330g/kg + Pymetrozine 170g/kg

Rocking 500WG

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH CEC Việt Nam

282

Buprofezin 255g/kg + Pymetrozine 300g/kg

ZhedsÒ 555WG

rầy nâu/ lúa

Công ty CP Quốc tế APC

Việt Nam

283

Buprofezin 100g/kg + Pymetrozine 500g/kg

Chatot 600WG

rầy nâu/lúa

Công ty CP ĐT TM và PTNN ADI

284

Buprofezin 400g/kg + Pymetrozine 200g/kg

Vintarai 600WG

rầy nâu/lúa, rệp sáp/cà phê

Công ty TNHH Việt Thắng

285

Buprofezin 450g/kg + Pymetrozine 200g/kg

Mazzin 650WG

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH hỗ trợ phát triển kỹ thuật và chuyển giao công nghệ

286

Buprofezin 20g/kg + Pymetrozine 40g/kg

Azatika 60WG

rầy nâu/lúa

Công ty CP XNK Thọ Khang

287

Buprofezin 220 g/l (22%) + Spirotetramat 110 g/l (11%)

Bufe-Pro 330SC

rệp sáp/cà phê

Công ty TNHH Á Châu               Hóa Sinh

 

 

Sunprozin 33SC

rệp sáp/cà phê

Công ty TNHH Agrofarm

288

Buprofezin 26% + Spirotetramat 13%

Spiro-TAT 39SC

rệp sáp/cà phê

Công ty TNHH A2T Việt Nam

289

Buprofezin 10% + Tebufenozide 5%

Jia-ray

15WP

rầy nâu/ lúa

Công ty CP Jia Non Biotech (VN)

 

 

Quada 15WP

rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH Nichino           Việt Nam

290

Buprofezin 450g/kg + Tebufenpyrad (min 98%) 250g/kg

Newtime

700WP

nhện gié, rầy nâu/ lúa, nhện đỏ/ cà phê

Công ty TNHH An Nông

291

Buprofezin 250 g/kg + Thiamethoxam 50 g/kg

Acme 300WP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH Alfa (Sài gòn)

292

Buprofezin 449g/l (50g/kg) + Thiosultap-sodium (Nereistoxin) 1g/l (450g/kg)

Aplougent

450SC, 500WP

450SC: rầy nâu/lúa

500WP: sâu đục thân/lúa

Công ty CP Nông dược

Việt Nam

293

Carbaryl

(min 99%)

Baryl annong 85WP

sâu đục thân/ lúa; tuyến trùng/ cà phê

Công ty TNHH An Nông

 

 

Carbavin 85WP

rầy/ hoa hồng

Bion Tech Inc.

 

 

Comet 85WP

rầy nâu/ lúa

Asiatic Agricultural Industries

Pte Ltd.

 

 

Forvin 85WP

sâu đục thân/ lúa

Forward International Ltd

 

 

Saivina 430SC

rầy nâu/ lúa

Công ty CP BVTV Sài Gòn

 

 

Sebaryl 85SP

rầy nâu/ lúa, sâu đục quả/đậu xanh

Công ty CP Vật tư NN

Tiền Giang

294

Carbosulfan

(min 93%)

Afudan

3GR, 20SC

3GR: sâu đục thân/ ngô; tuyến trùng/ cà phê, mía; rầy nâu/ lúa

20SC: sâu đục thân/ lúa, bọ trĩ/ bông vải

Công ty TNHH – TM

Thái Nông

 

 

Amitage

200EC

rầy nâu/lúa, mọt đục cành, rệp sáp/ cà phê; tuyến trùng/ hồ tiêu

Công ty TNHH Việt Hóa Nông

 

 

Carbosan

25EC

rầy nâu/ lúa

Công ty CP Đầu tư Hợp Trí

 

 

Coral

5GR, 200SC

5GR: sâu đục thân/ lúa

200SC: rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH - TM

ACP

 

 

Dibafon

5GR, 200SC

5GR: tuyến trùng/ mía

200SC: rệp sáp/ cà phê, hồ tiêu; rệp sáp bột hồng/ sắn; tuyến trùng/ hồ tiêu; sâu đục thân/lúa

Công ty TNHH Công nghiệp Khoa học Mùa màng Anh-Rê

 

 

Dofacar 5GR

Tuyến trùng/ cà phê

Công ty TNHH BVTV

Đồng Phát

 

 

Marshal                              5GR, 200SC

5GR: sâu đục thân, rầy nâu/ lúa; tuyến trùng/ cà phê                                                                     200SC: sâu đục thân, rầy nâu/ lúa; rệp sáp, ve sầu/ cà phê

Công ty TNHH FMC

Việt Nam

 

 

Vifu-super

5GR

tuyến trùng/ hồ tiêu, cà phê; rệp sáp/ cà phê; sâu đục thân, sâu năn, rầy nâu, tuyến trùng/lúa; sâu đục thân/ ngô, mía; sùng đất/ mía

Công ty CP Thuốc sát trùng              Việt Nam

295

Carbosulfan 200 g/l + Chlorfluazuron 50g/l

Sulfaron

250EC

sâu đục thân, sâu đục bẹ, sâu keo, nhện gié, rầy nâu, sâu cuốn lá/lúa; rệp sáp, mọt đục cành /cà phê; sâu xanh láng/ lạc, rệp sáp bột hồng/sắn

Công ty TNHH Hóa Nông

Lúa Vàng Hậu Giang

296

Cartap

(min 97%)

Berbiao 50SP

sâu đục thân/ mía

Sinon Corporation

 

 

Badannong                    10GR, 95SP

10GR: sâu đục thân/ lúa, mía

95SP: sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa; sâu ăn lá/ lạc

Công ty TNHH An Nông

 

 

Bazan 5GR

sâu đục thân/ lúa

Công ty TNHH TM - DV          Thanh Sơn Hóa Nông

 

 

Caral

95SP

sâu đục thân/ lúa

Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd

 

 

Dantac 50GR, 500SP

sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

 

 

Gà nòi                             4GR, 95SP

4GR: sâu đục thân/ lúa

95SP: sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP BVTV

Sài Gòn

 

 

Jiatap

95SP

sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Jia Non Biotech (VN)

 

 

Kapap 500SP

bọ xít muỗi/điều

Công ty TNHH World Vision (VN)

 

 

Ledan

4GR, 95SP

sâu đục thân/ lúa

Công ty TNHH - TM

Bình Phương

 

 

Longkick 50SP

sâu đục thân/ lúa

FarmHannong Co., Ltd.

 

 

Nicata 95SP

sâu đục thân/ lúa

Công ty CP Nicotex

 

 

Padan                               95SP

sâu đục thân/ mía; sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu/ lúa; sâu khoang/ lạc

Công ty TNHH Hóa chất Sumitomo Việt Nam

 

 

Patox                               4GR, 95SP

sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; sâu đục thân/ mía

Công ty CP BVTV I TW

 

 

Supertar 950SP

bọ xít/hồ tiêu; bọ xít muỗi/điều; rệp sáp/cà phê; sâu đục thân/ngô, mía; sâu khoang/lạc; sâu đục hoa/đậu xanh; sâu cuốn lá, sâu đục thân/lúa; rệp/thuốc lá; sâu xanh/đậu tương

Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng

 

 

Wofadan                         4GR, 95SP

4GR: sâu đục thân, sâu cuốn lá/lúa

95SP: sâu đục thân/ lúa, ngô

Công ty CP Công nghệ cao

Thuốc BVTV USA

 

 

Vicarp                             4GR, 95WP

4GR: sâu đục thân/ lúa

95WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Thuốc sát trùng            Việt Nam

297

Cartap hydrochloride 470g/kg + Imidacloprid 30g/kg

Abagent

500WP

sâu cuốn lá/ lúa

 

Công ty CP Hóa Nông                       Mỹ Việt Đức

298

Cartap 75% +

Imidacloprid 10%

Nosau

85WP

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH TM Nông Phát

299

Celastrus angulatus

Ace celaa 1EW

rầy xanh/chè

Công ty CP ACE Biochem

Việt Nam

 

 

Agilatus

1EC

sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân/ lúa; bọ trĩ/ chè; rệp sáp/ cam; sâu đục quả/ vải; sâu tơ/ bắp cải; bọ nhảy/ rau cải; nhện đỏ/ ớt; dòi đục lá/ đậu trạch; sâu khoang/ thuốc lá

Công ty TNHH Vật tư NN Phương Đông

 

 

Emnus

1EC

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu khoang/ lạc; sâu xanh da láng/ thuốc lá; rầy xanh, bọ trĩ/ chè; dòi đục lá/ đậu tương

Công ty TNHH Trường Thịnh

300

Chlorantraniliprole

(min 93%)

Brethon plus 20SC

sâu keo mùa thu/ngô

Công ty TNHH BVTV

Thảo Điền

 

 

Prevathon®

0.4GR, 5SC, 35WG

0.4GR: sâu đục bẹ, sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa; sâu đục thân/ mía; sâu đục củ/ khoai lang

5SC: dòi đục lá/ cà chua, dưa hấu; sâu xanh sọc trắng/ dưa hấu; sâu xanh da láng, sâu đục quả/ đậu tương; sâu xanh da láng/hành; sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/cà chua, bọ nhảy/rau cải thìa, sâu khoang/lạc, sâu đục thân mình hồng/ mía, sâu keo mùa thu/ngô

35WG: sâu tơ, bọ nhảy/ bắp cải; sâu cuốn lá, sâu đục thân, sâu đục bẹ/ lúa; sâu xanh da láng/ lạc; sâu xanh sọc trắng, dòi đục lá/ dưa hấu

Công ty TNHH FMC

Việt Nam

301

Chlorantraniliprole 200g/kg + Thiamethoxam 200g/kg

VirtakoÒ

40WG

rầy lưng trắng, rệp, sâu đục thân/ ngô; sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH Syngenta            Việt Nam

302

Chlorbenzuron (min 95%) 20% + Pyridaben 10%

HTPMite 300WP

nhện đỏ/ cà phê

Công ty TNHH Sản phẩm  Công nghệ cao

303

Chlorfenapyr (min 94%)

Alex 20SC, 50WG

20SC: nhện gié/ lúa

50WG: sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH Hóa sinh

Á Châu

 

 

Chim sâu 250SC

sâu xanh da láng/đậu tương

Công ty TNHH Tập đoàn              An Nông

 

 

Chlorferan 240SC

sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu, sâu năn, sâu đục bẹ, bọ trĩ, sâu đục thân/lúa; bọ trĩ/hoa mai; sâu xanh/hoa hồng; dòi đục lá, sâu xanh da láng/đậu tương; nhện đỏ/ hoa hồng; mối/ cà phê; bọ trĩ/điều

Công ty TNHH TM và SX Ngọc Yến

 

 

Danthick 100EC

sâu cuốn lá/lúa, sâu khoang/đậu tương

Công ty CP ĐT TM và PTNN ADI

 

 

Fan-Extra 350SC

bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu cắn gié/lúa; sâu khoang/ đậu tương

Công ty TNHH Phú Nông

 

 

Fenapyr 150WP

sâu cuốn lá /lúa, sâu cuốn lá đầu đen/ lạc

Công ty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hóa Nông

 

 

Fenrole 240SC

sâu xanh da láng/ lạc; bọ xít muỗi/ca cao, điều

Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd.

 

 

Force excel 240SC

nhện đỏ/ hoa hồng; sâu xanh/ đậu tương; sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Ngọc Lâm

 

 

Igro 240SC

 

sâu keo mùa thu/ngô

Công ty CP Nông dược HAI

 

 

Kepler 240SC

sâu keo mùa thu/ngô

Công ty TNHH BVTV Akita Việt Nam

 

 

Masterpyr 240SC

 

sâu khoang/lạc

Công ty TNHH Agro Việt

 

 

Ohayo 100SC

 

sâu xanh da láng/đậu xanh

Công ty CP BMC Vĩnh Phúc

 

 

Secure

10EC, 10SC

10EC: sâu xanh da láng/ đậu xanh, sâu cuốn lá/ lúa

10SC: sâu xanh da láng/ lạc

BASF Vietnam Co., Ltd.

 

 

Sender 100EC

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

 

 

Solo 350SC

sâu cuốn lá/ lúa; sâu xanh da láng/ lạc, đậu xanh

Công ty CP Tập đoàn                    King Elong

 

 

Superjet

25EC, 110SC

25EC: rầy lưng trắng/ lúa

110SC: sâu cuốn lá, rầy lưng trắng/lúa

Công ty CP thuốc BVTV              Việt Trung

 

 

Spear 240SC

 

sâu khoang/lạc

Công ty TNHH Vestaron

 

 

Tofedo 240SC

sâu xanh da láng/lạc

Công ty CP Công nghệ
Nông nghiệp Chiến Thắng

 

 

Yamato

25EC, 110SC

rầy lưng trắng/lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV Liên doanh Nhật Mỹ

304

Chlorfenapyr 100g/l + Cypermethrin 20g/l

Anstingold 120SC

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV                Việt Trung

 

 

Bugatteegold 120SC

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV Liên doanh Nhật Mỹ

305

Chlorfenapyr 10g/l + Chlorfluazuron 100g/l

Berry 110EC

rầy lưng trắng/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV

Việt Trung

306

Chlorfenapyr 100g/l +  Chlorfluazuron 150g/l

Timdiet 250EC

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

307

Chlorfenapyr 100g/l + Emamectin benzoate 20g/l

Chipu 120SC

sâu xanh da láng/lạc

Công ty TNHH Fujimoto
Việt Nam

 

 

Etameggo 120SC

sâu khoang/ đậu tương

Công ty TNHH Nông nghiệp Công nghệ xanh Bắc Giang

 

 

Tria 12SC

sâu xanh da láng/ lạc

Công ty CP Kỹ thuật NN I.FI

308

Chlorfenapyr 100g/l + Emamectin benzoate 50g/l

Bạch Hổ 150SC

sâu xanh da láng/ lạc; nhện gié, sâu phao đục bẹ, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa; sâu xanh/bông vải; bọ trĩ/điều; dòi đục lá/hoa cúc

Công ty TNHH TM và SX Ngọc Yến

309

Chlorfenapyr 150 g/l + Emamectin benzoate 20 g/l

Super Ken 170SC

sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH TM DV

Tấn Hưng

310

Chlorfenapyr 25g/l + Fenpropathrin 110g/l

Ikander 135EC

rầy lưng trắng/ lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV Liên doanh Nhật Mỹ

311

Chlorfenapyr 100g/l + Flufiprole 100g/l

Apro 200SC

rệp sáp/ cà phê

Công ty CP BVTV Asata               Hoa Kỳ

312

Chlorfenapyr 50g/l + Hexythiazox 50g/l

Secsorun 100SC

nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa; nhện đỏ/ hoa hồng

Công ty CP Nông Việt

313

Chlorfenapyr 10g/l + Indoxacarb 160g/l

Pylagold 170SC

rầy lưng trắng/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV

Việt Trung

 

 

Pysedo 170SC

sâu keo mùa thu/ ngô; dòi đục lá/ đậu tương

Công ty TNHH TM - DV            Thanh Sơn Hóa Nông

314

Chlorfenapyr 100g/l + Indoxacarb 100g/l

New Fuze 200SC

rệp sáp/ hồ tiêu; sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa

Công ty TNHH Phú Nông

315

Chlorfenapyr 8% + Indoxacarb 16%

Chinock 24SC

sâu keo mùa thu/ ngô; sâu xanh da láng/lạc

Công ty TNHH Nam Bắc

316

Chlorfenapyr 7.5%  + Indoxacarb 2.5%

Chlorin 10SC

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Nicotex

317

Chlorfenapyr 25% + Indoxacarb 10%

Kungold 35SC

sâu keo mùa thu/ngô

Công ty CP Bigfive Việt Nam

318

Chlorfenapyr 100g/l + Indoxacarb 40 g/l

Dofenapyr 140SC

sâu keo mùa thu/ngô

Công ty TNHH B.Helmer

319

Chlorfenapyr 25g/l  + Lambda-cyhalothrin 30g/l

Toposa 55EC

rầy lưng trắng/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV

Việt Trung

320

Chlorfenapyr 30g/l + Lambda-cyhalothrin 20g/l + Profenofos 400g/l

Picana 450EC

rầy lưng trắng/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV

Việt Trung

321

Chlorfenapyr 25g/l + Lufenuron 25g/l

Dadygold 50EC

rầy lưng trắng/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV

Việt Trung

322

Chlorfenapyr 200g/l + Lufenuron 50 g/l

Alupyr 250SC

sâu xanh da láng/đậu tương

Công ty CP BVTV Asata            Hoa Kỳ

 

 

Fan-Pro 250SC

sâu cuốn lá/đậu tương; sâu cuốn lá, sâu đục thân, sâu năn/ lúa

Công ty TNHH Phú Nông

323

Chlorfenapyr 15% + Lufenuron 10%

Lufen plus 25ME

sâu khoang/lạc

Công ty CP SX và TM
Công nghệ Châu Âu

324

Chlorfenapyr 100 g/l + Metaflumizone 200g/l +

Asapyr 300SC

nhện đỏ/đậu tương

Công ty CP BVTV Asata                     Hoa Kỳ

 

 

Vario

300SC

nhện đỏ/đậu tương; bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH Phú Nông

325

Chlorfenapyr 100g/l + Phoxim 50g/l

Pylat 150EC

sâu khoang/lạc

Công ty CP Thuốc BVTV

Việt Trung

326

Chlorfenapyr 150g/l + Profenofos 50g/l

Palcon 200EC

sâu khoang/lạc

Công ty CP Thuốc BVTV

Việt Trung

327

Chlorfenapyr 250 g/l + Spirodiclofen 100 g/l

Fanmax 350SC

sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH Phú Nông

328

Chlorfenapyr 11.5% + Spinosad 2.5%

Ω-Pino 14SC

sâu xanh da láng/ đậu tương, rệp muội/ lạc

Công ty TNHH MTV BVTV Omega

329

Chlorfenapyr 80g/l + Tebufenozide 200g/l

NBC-Taboo 280SC

sâu xanh da láng/lạc

Công ty TNHH Nam Bắc

330

Chlorfenapyr 100 g/l + Thiamethoxam 200 g/l

Tifena 300SC

bọ phấn trắng/sắn

Công ty TNHH MTV Lucky

331

Chlorfenapyr 100g/l + Tolfenpyrad 100g/l

Tolena 200SC

sâu xanh da láng/đậu tương

Công ty TNHH Gap Agro

332

Chlorfluazuron (min 94%)

Alulinette

50EC

sâu tơ/ bắp cải

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

 

 

Atabron

5EC

sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/đậu tương, hành, lạc; sâu khoang/ khoai lang

Sumitomo Corporation Vietnam LLC.

 

 

Atannong

50EC, 50SC

50EC: sâu phao/ lúa

50SC: sâu khoang/ lạc, sâu xanh da láng/ đậu xanh

Công ty TNHH An Nông

 

 

Cartaprone

5EC

sâu xanh/ lạc

Công ty TNHH TM - DV         Thanh Sơn Hóa Nông

 

 

Hama
250SC

sâu khoang/ lạc

Công ty CP BVTV ATC

333

Chlorfluazuron 100g/l + Clothianidin 170g/l

TT Glim 270SC

sâu cuốn lá/lúa, rệp sáp/cà phê

Công ty TNHH TM Tân Thành

334

Chlorfluazuron 110g/l + Dinotefuran 160g/l

TT Checker 270SC

rầy nâu, sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy lưng trắng, sâu phao/lúa; bọ nhảy/bắp cải, bọ trĩ/chè, bọ phấn/cà chua, rầy/xoài; dòi đục lá/dưa hấu

Công ty TNHH TM Tân Thành

335

Chlorfluazuron 2g/l +

Emamectin benzoate 40g/l

Futoc 42EC

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Hóa Nông

Mỹ Việt Đức

336

Chlorfluazuron 50g/l (100g/kg) + Emamectin benzoate 20g/l (40g/kg)

Director

70EC, 140WP

70EC: sâu tơ/ bắp cải, nhện đỏ/ ớt, sâu cuốn lá/ lúa, bọ trĩ/ hoa lay ơn

140WP: sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH TM SX

Khánh Phong

337

Chlorfluazuron 55g/l + Emamectin benzoate 20g/l

AK Dan 75EC

sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH TM Tân Thành

338

Chlorfluazuron 100g/l + Emamectin benzoate 50g/l

Ammeri

150EC

sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH                              Nông nghiệp Xanh

 

 

Cabala 150EC

sâu cuốn lá, sâu đục thân/lúa

Công ty TNHH Hóa sinh

Mùa Vàng

 

 

Shipper 150EC

sâu tơ/bắp cải

Công ty TNHH Vipes

Việt Nam

339

Chlorfluazuron 100g/l (100g/kg), (100g/kg) +

Emamectin benzoate 40g/l (40g/kg), (40g/kg)

Alantic

140SC, 140WG, 140WP

140WG: sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa

140WP: nhện gié, sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa

140SC: sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH Nam Bộ

340

Chlorfluazuron 50g/l (100g/l) + Emamectin benzoate 50g/l (120g/l) + Indoxacarb 100g/l (80g/l)

Thadant

200SC, 300EC

200SC: sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa

300EC: sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH Anh Dẩu

Tiên Giang

341

Chlorfluazuron 70 g/l + Indoxacarb 150 g/l

NPellaugold

220SC

sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP SX Thuốc BVTV Omega

342

Chlorfluazuron 100 g/l + Indoxacarb 150 g/l

Amazon 250SC

sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH Vipes

Việt Nam

343

Chlorfluazuron 15% + Indoxacarb 15%

TT Bite 30SC

sâu cuốn lá, sâu đục thân, nhện gié/lúa

Công ty TNHH TM Tân Thành

344

Chlorfluazuron 100 g/l +  Lambda-cyhalothrin 50 g/l

Apigun 150SC

sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH Vipes

Việt Nam

345

Chlorfluazuron 49.9g/kg + Lambda-cyhalothrin 50g/kg

Aniper 99.9WP

sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP ND Quốc tế

Nhật Bản

346

Chlorfluazuron 45g/l + Lambda-cyhalothrin 45g/l

Fuldie 90EC

sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP Quốc tế Hoà Bình

347

Chlorfluazuron 200g/kg + Lambda-cyhalothrin 50g/kg + Nitenpyram 500g/kg

Onecheck

750WP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH An Nông

348

Chlorfluazuron 50g/l + Pemethrin 100g/l + Profenofos 300g/l

Messigold 450EC

sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP thuốc BVTV

Việt Trung

349

Chlorfluazuron 5g/l (10g/l), (220g/kg), (1g/l) + Profenofos 71g/l (1g/l), (10g/kg), (510g/l) + Thiamethoxam 10g/l (264g/l), (200g/kg), (1g/l)

Bakari

86EW, 275SC, 430WP, 512EC

86EW: bọ trĩ/lúa

275SC: rầy nâu/lúa

430WP: sâu cuốn lá/lúa

512EC: sâu đục thân/lúa

Công ty CP Thuốc BVTV                Việt Trung

350

Chlorpyrifos Methyl

(min 96%)

Monttar                           3GR, 40EC

3GR: sâu đục thân/ ngô

40EC: sâu xanh da láng/ đậu tương

Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ

 

 

Sago-Super

3GR, 20EC

3GR: sâu đục thân/ lúa, ve sầu/ cà phê, sâu đục bắp/ ngô; bọ hà/khoai lang, sâu đục thân/ mía

20EC: rệp sáp/ cà phê; bọ trĩ/ điều

Công ty CP BVTV

Sài Gòn

 

 

Sieusao

40EC

sâu vẽ bùa/ cam; xử lý hạt giống trừ sâu đục thân, rầy nâu, muỗi hành, rầy xanh/ lúa; sâu  đục quả, rệp/ đậu tương; rệp muội, rệp sáp, sâu đục quả/ cà phê

Công ty TNHH Phú Nông

 

 

Taron

50EC

bọ xít/ lúa; rệp sáp/ cam; sâu đục ngọn/ xoài; sâu đục gân lá/ nhãn; sâu xanh da láng/ hành; bọ trĩ/ dưa hấu; bọ xít muỗi/ chè

Map Pacific Pte Ltd

351

Chlorpyrifos Methyl 250g/l + Indoxacarb 15g/l

Map dona 265EC

sâu cuốn lá/lúa, sâu xanh/lạc

Map Pacific Pte Ltd

352

Chlorpyrifos Methyl 300g/kg + Pymetrozine 120g/kg

Map fang 420WP

rầy nâu/lúa

Map Pacific Pte Ltd

353

Chlorpyrifos Methyl 300g/kg + Pymetrozine 200g/kg

Novi-ray

500WP

rầy nâu/lúa

Công ty CP Nông Việt

354

Chromobacterium subtsugae strain PRAA4-1T

Grandevo WG

dòi đục lá/ dưa chuột; rệp muội/ đậu cove; sâu khoang/ cải xanh

Công ty CP Đầu tư Hợp Trí

355

Clofentezine (min 96%)

Flora 200SC

nhện đỏ/cam

Công ty CP Khử trùng                  Việt Nam

 

 

MAP Oasis 10WP

nhện đỏ/ cam

Map Pacific Pte Ltd

 

 

Tetrazin 20SC

nhện đỏ/cam

Công ty CP Thuốc sát trùng            Việt Nam

 

 

Stopmite 500SC

nhện đỏ/hoa hồng

Công ty TNHH Nam Bắc

356

Clofentezine 100g/l + Fenpyroximate 50g/l

Startus 150SC

nhện đỏ/ đào cảnh

Công ty TNHH Trường Thịnh

357

Clofentezine 5% (50g/kg) + Pyridaben 10% (100g/kg)

Coman 150WP

bọ phấn/sắn

Công ty CP Bigfive Việt Nam

 

 

Sunvuanhen 15WP

nhện đỏ/sắn

Công ty CP Sunseaco Việt Nam

358

Clofentezine 14% + Spirodiclofen 10%

Ω-Spilo 24SC

nhện đỏ/chè, cam

Công ty TNHH MTV BVTV Omega

359

Chromafenozide

(min 91%)

Hakigold 50SC

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Hóc Môn

 

 

Phares 50SC

sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa; sâu xanh da láng/đậu tương

Công ty TNHH Giải pháp
Nông nghiệp Việt Nam

 

 

Red ruby 50SC

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH TM và SX Ngọc Yến

360

Chromafenozide 100g/kg + Imidacloprid 200g/kg + Nitenpyram 450g/kg

Mycheck 750WP

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH An Nông

361

Clinoptilolite

Map Logic

90WP, 90WG, 90GR

90WP: tuyến trùng/ lúa, cam, hành tím, hồ tiêu, cà phê, dưa hấu, cà chua, su su, chanh leo, thanh long

90WG: tuyến trùng/hồ tiêu, cà phê

90GR: tuyến trùng/ cà phê

Map Pacific Pte Ltd

362

Clothianidin

(min 95%)

Dantotsu

16SG, 50WG

16SG: rầy nâu/ lúa, bọ trĩ/ dưa hấu, dòi đục lá/ cà chua, rầy xanh/ chè, sâu vẽ bùa/ cam

50WG: bọ xít, kiến/thanh long; rầy bông, bọ trĩ/ xoài; rầy chổng cánh/cam; rầy nâu/ lúa; rệp muội/ dưa hấu

Công ty TNHH Hóa chất Sumitomo Việt Nam

 

 

Keyrole Xtra 50WG

bọ phấn trắng/ sắn

Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd

 

 

Thunderan 50WG

rầy nâu/lúa

Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời

 

 

Tiptof 16SG

rầy nâu/lúa, rầy xanh/chè, bọ trĩ/dưa hấu, sâu vẽ bùa/cam

Công ty TNHH Phú Nông

363

Clothianidin 160g/kg + Dinotefuran 200g/kg

Clodin 360WG

rầy nâu/lúa

Công ty CP BVTV Kiên Giang

364

Clothianidin 10% + Nitenpyram 30% + Pymetrozine 30%

Orgyram 70WP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH Hóa sinh

Á Châu

365

Clothianidin 5% + Pymetrozine 25%

Despak 30SC

bọ phấn/sắn

Công ty TNHH Nam Bắc

366

Cnidiadin

ACE Cnidn 1EW

sâu tơ/ bắp cải, phấn trắng/hoa hồng, sương mai/ nho

Công ty CP ACE Biochem                   Việt Nam

 

 

Hetsau

0.4EC

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; nhện lông nhung/ vải; bọ cánh tơ/ chè

Công ty TNHH MTV

Gold Ocean

367

Cyantraniliprole

(min 93%)

Benevia®

100OD, 200SC

100OD: sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa; bọ trĩ, sâu xanh sọc trắng, dòi đục lá/ dưa hấu; bọ phấn, sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ/ớt, xoài; bọ trĩ, dòi đục lá, sâu xanh sọc trắng/ dưa chuột; sâu xanh da láng/ hành

200SC: dòi đục lá, bọ phấn trắng/cà chua; bọ trĩ, dòi đục lá/ dưa hấu; sâu xanh sọc trắng, bọ trĩ, dòi đục lá/ dưa chuột; bọ trĩ/ớt

Công ty TNHH FMC

Việt Nam

368

Cyantraniliprole 100g/kg + Pymetrozine 500 g/kg

MinectoÒ Star 60WG

sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa; bọ trĩ/ ớt, dưa hấu, bưởi; bọ phấn/dưa chuột; rầy bông/xoài

Công ty TNHH Syngenta            Việt Nam

369

Cyclaniliprole
(min 95%)

Teppan 50SL

sâu tơ/bắp cải, sâu xanh da láng/ lạc, sâu cuốn lá/ lúa

Sumitomo Corporation Vietnam LLC.

370

Cyenopyrafen
(min 93.5%)

Starmite 30SC

nhện đỏ/hoa hồng; nhện đỏ/cam

Công ty TNHH Nissei Corporation Việt Nam

371

Cyetpyrafen (Yizuomanjing)
(min 98%)

Antimite 30SC

nhện đỏ/hoa hồng, cam

Công ty CP ACE Biochem             Việt Nam

 

 

Erafen 300SC

nhện gié/lúa; nhện đỏ/cam, chè

Công ty CP Global Farm

372

Cyflumetofen

(min 97.5%)

Danisaraba 20SC

nhện đỏ/hoa hồng

Sumitomo Corporation Vietnam LLC.

373

Cyhalodiamide
(min 95%)

Acemide 20SC

sâu cuốn lá/lúa, chè; sâu tơ/ bắp cải

Công ty TNHH Á Châu

Hóa sinh

 

 

Diamide 200SC

sâu cuốn lá/lúa, dòi đục lá/dưa chuột, sâu vẽ bùa/ cam

Công ty TNHH Phú Nông

374

Cyhalodiamide 100 g/l + Chlorfenapyr 165 g/l

Lorcy 265SC

sâu cuốn lá/lúa, bọ trĩ/ điều, sâu xanh da láng/ lạc

Công ty TNHH Á Châu

Hoá Sinh

375

Cyhalodiamide 90 g/l + Chlorfenapyr 150g/l

Futsals 240SC

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH Phú Nông

376

Cyhalodiamide 50 g/l + Flufiprole 150 g/l

Kunda 200SC

sâu cuốn lá/lúa

Công ty  CP Nông nghiệp HP

377

Cyhalodiamide 150g/l + Lufenuron 50g/l

Votes 200SC

sâu cuốn lá/ lúa; bọ trĩ/thanh long

Công ty TNHH Phú Nông

378

Cyhalodiamide 180g/l + Lufenuron 60 g/l

Lucy 240SC

sâu đục thân/ lúa, sâu vẽ bùa/ cam, sâu tơ/ bắp cải

Công ty TNHH Á Châu

Hoá Sinh

379

Cyhalodiamide 100g/l + Metaflumizone 100g/l

Umeku 200SC

sâu cuốn lá/lúa

Công ty  CP Nông nghiệp HP

380

Cypermethrin (min 90%)

Andoril

250EC

bọ xít/ lúa

Công ty TNHH SX TM DV

Thu Loan

 

 

Appencyper 35EC

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH Kiên Nam

 

 

Arrivo 25EC

rầy xanh/ lúa, sâu xanh/ đậu tương

Công ty TNHH FMC

Việt Nam

 

 

Biperin 100EC

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH TM

Bình Phương

 

 

Classtox

250WP

sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH

Nam Nông Phát

 

 

Cymerin                          25EC

bọ xít, sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

 

 

Cymkill 25EC

sâu khoang/ bông vải

Forward International Ltd

 

 

Cyper 25EC

sâu cuốn lá/ lúa, bọ xít/ đậu tương

Công ty CP Nông dược HAI

 

 

Cyperan 10EC

sâu cuốn lá/ lúa; bọ xít muỗi, sâu róm/ điều

Công ty CP Lion Agrevo

 

 

Cyperkill                          25EC

rầy xanh, sâu cuốn lá/  lúa; sâu đục quả/ đậu tương; sâu đục thân/ khoai tây

Arysta LifeScience Vietnam

Co., Ltd

 

 

Cypermap 25EC

sâu cuốn lá, bọ trĩ, bọ xít hôi/ lúa; rệp sáp/ cà phê

Map Pacific Pte Ltd

 

 

Cypetox 500EC

sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP Thanh Điền

 

 

Cyrux 25 EC

sâu xanh/ bông vải, rệp sáp/cà phê; bọ xít hôi/ lúa

Công ty TNHH UPL Việt Nam

 

 

Dibamerin                       25 EC

sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa, dòi đục lá/ đậu tương

Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA

 

 

Dosher 25EC

bọ trĩ/ lúa

Công ty TNHH MTV BVTV Thạnh Hưng

 

 

Indicy 25EC

sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP Đồng Xanh

 

 

Loxa 50EC

sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP Nông nghiệp HP

 

 

Nitrin 10EC

sâu xanh/ đậu xanh

Công ty CP Nicotex

 

 

NP-Cyrin super 250EC

sâu cuốn lá/ lúa, sâu xanh/ đậu tương

Công ty TNHH TM Nông Phát

 

 

Pankill

25EC

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH TM và SX Ngọc Yến

 

 

Power 5EC

bọ xít/ lúa

Công ty TNHH XNK Hóa chất Công nghệ cao Việt Nam

 

 

Pycythrin 5EC

sâu phao/ lúa

Longfat Global Co., Ltd.

 

 

SecSaigon                         25EC

sâu hồng/ bông vải, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP BVTV

Sài Gòn

 

 

Sherbush                         25EC

sâu keo/ lúa, bọ xít/ điều, rệp sáp/ cà phê

Công ty CP Vật tư NN

Tiền Giang

 

 

Shertox                            5EC, 10EW

5EC: sâu keo, bọ xít/ lúa; rệp vảy/ cà phê

10EW: rệp sáp/ cà phê, sâu phao/ lúa, sâu ăn lá/ đậu tương, sâu khoang/ lạc

Công ty TNHH An Nông

 

 

Somethrin 10EC

bọ trĩ/ lúa

Công ty TNHH P-H

 

 

Southsher                  10EC

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH TM - DV           Thanh Sơn Hóa Nông

 

 

Superrin                   100EC

bọ trĩ/ lúa

Công ty CP Khoa học CNC American

 

 

Tiper                             25 EC

sâu đục thân/ lúa, bọ xít/ điều, sâu khoang/ đậu tương

Công ty TNHH - TM

Thái  Phong

 

 

Tornado 25EC

sâu cuốn lá/ lúa, bọ xít muỗi/ điều, rệp sáp/ cà phê

Asiatic Agricultural Industries

Pte Ltd.

 

 

Tungrin                     25EC

sâu phao, sâu keo/ lúa; rệp sáp/ cà phê; rệp/ thuốc lá; bọ xít muỗi/ điều

Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng

 

 

Visher                              25EC, 25EW

25EW: sâu xanh/ thuốc lá; sâu phao/ lúa

25EC: sâu cuốn lá, sâu keo/ lúa

Công ty CP Thuốc sát trùng             Việt Nam

 

 

Waja 10EC

bọ trĩ/ lúa; sâu keo mùa thu/ ngô; sâu khoang/ khoai lang

Hextar Chemicals Sdn, Bhd.

 

 

Wamtox                        100EC

sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ/ lúa; bọ xít muỗi/ điều; sâu khoang/ lạc

Công ty TNHH Việt Thắng

381

Cypermethrin 50 g/l + Dimethoate 400 g/l

Nugor super 450EC

sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu/ lúa; sâu xanh da láng/ đậu xanh; sâu xanh/ đậu tương; bọ xít muỗi, sâu đục cành/ điều; rệp sáp giả, mọt đục cành/ cà phê

Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng

382

Cypermethrin 2% + Dimethoate 8%

Cypdime (558)             10 EC

sâu đục thân/ lúa

Công ty TNHH Anh Dẩu

Tiền Giang

383

Cypermethrin 3% + Dimethoate 27%

Nitox 30 EC

sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; rệp/ cà phê; sâu ăn lá/ đậu tương, điều

Công ty CP Nicotex

384

Cypermethrin 30g/l  + Dimethoate 370g/l

Diditox

40 EC

rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê

Công ty CP BVTV I TW

385

Cypermethrin 3% + Dimethoate 42%

Fastny

45EC

sâu keo/ lúa

Công ty TNHH TM và SX Ngọc Yến

386

Cypermethrin 50 g/l + Dimethoate 300g/l

Dizorin

35 EC

bọ xít, sâu keo, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; rệp, bọ trĩ/ đậu tương

Công ty TNHH TM Tân Thành

387

Cypermethrin 20g/l + Dimethoate 200g/l + Fenvalerate 30g/l

Antricis

250EC

sâu đục quả/ cà phê

Công ty CP XNK Nông dược

Hoàng Ân

388

Cypermethrin 2.6%  + Fenitrothion 10.5%  + Fenvalerate 1.9%

TP-Pentin

15 EC

 

rệp/ cà phê, sâu đục thân/ lúa

Công ty CP Genta Thụy Sĩ

389

Cypermethrin 260g/l + Indoxacarb 140g/l

Millerusa 400SC

sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

390

Cypermethrin 2% + Isoprocarb 6%

Metox 809

8 EC

sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa

Công ty CP Nicotex

391

Cypermethrin 30 g/l + Phosalone 175 g/l

Sherzol

205 EC

sâu cuốn lá, sâu keo, sâu gai, bọ xít/ lúa; rệp, sâu ăn lá, bọ xít/ hoa cúc; sâu đục quả, sâu xanh/ lạc; rầy, sâu xanh/ bông vải

Công ty CP BVTV

Sài Gòn

392

Cypermethrin 6.25% + Phosalone 22.5 %

Serthai

28.75EC

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH Hóa sinh

Á Châu

393

Cypermethrin 2% +
Phoxim 22%

Posy 24EC

sâu khoang/khoai lang

Công ty TNHH TCT
Hà Nội

394

Cypermethrin 40g/l + Profenofos 400g/l

Acotrin 440EC

nhện đỏ, bọ trĩ, rệp muội/bông vải; rệp sáp/cà phê; bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH TM Thái Nông

 

 

Pro Ggo 440EC

sâu xanh da láng/lạc

Công ty TNHH Nông nghiệp Công nghệ xanh Bắc Giang

395

Cypermethrin 30g/l + Quinalphos 200g/l

Kinagold

23 EC

sâu xanh/ thuốc lá; rệp sáp/ cà phê; sâu đục quả/  đậu xanh; sâu đục thân, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa

Công ty TNHH UPL Việt Nam

396

Cypermethrin 5% + Quinalphos 20%

Tungrell

25 EC

sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu xanh da láng/ đậu tương; rệp sáp/ cà phê; sâu xanh/ thuốc lá; sâu đục thân/ ngô

Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng

397

Cyromazine (min 95%)

Ajuni 50WP

dòi đục lá/ đậu tương, sâu vẽ bùa/ hoa cúc, dòi đục lá/tỏi; dòi đục lá/ khoai tây

Công ty CP Nicotex

 

 

Chip

100 SL

sâu vẽ bùa/ cây có múi

Công ty TNHH TM - DV         Thanh Sơn Hóa Nông

 

 

Matscot 50SP

dòi đục lá/cà chua, dưa chuột

Công ty CP BMC Vĩnh Phúc

 

 

Mdanzine 800WP

dòi đục lá/ đậu tương; sâu vẽ bùa/cam

Công ty TNHH MTV                  Mạnh Đan

 

 

Newsgard 75 WP

sâu vẽ bùa/ cam, dòi đục lá/dưa hấu

Công ty CP Đồng Xanh

 

 

Nôngiahưng

75WP

sâu vẽ bùa/ cam, dòi đục lá/cà chua

Công ty TNHH – TM

Thái Phong

 

 

Roninda 100SL

dòi đục lá/cà chua

Công ty CP BVTV Sài Gòn

 

 

TrigardÒ                          100 SL

dòi đục lá/ dưa chuột, khoai tây

Công ty TNHH Syngenta            Việt Nam

 

 

Tumazine 500WP

dòi đục lá/dưa chuột

Công ty TNHH TM
Tùng Dương

 

 

Zingard 80WG

dòi đục lá/cà chua

Công ty CP Bigfive Việt Nam

398

Cyromazine 25% + Monosultap 50%

Hotosin 75WP

rầy nâu/lúa

Công ty CP SX và TM                   Công nghệ Châu Âu

399

Cyromazine 50% + Thiamethoxam 10%

Ω-Tiro 60WG

sâu xanh da láng/ đậu tương, rệp sáp/ cà phê, bọ phấn/sắn

Công ty TNHH MTV BVTV Omega

400

D-limonene (Orange oil)
(min 94.5%)

Prev-AMTM 5.4ME

rệp sáp/bưởi; bọ trĩ, nhện đỏ/cà chua

Oro Agri International B.V.

401

Dầu botanic + muối kali

Thuốc sâu sinh học Thiên Nông 1SL

sâu tơ/ bắp cải, rau cải

Công ty Hóa phẩm

Thiên nông

402

Dầu hạt bông 40% + dầu đinh hương 20% + dầu tỏi 10%

GC-Mite

70SL

rệp sáp/ cà phê; nhện đỏ/ hoa hồng, bưởi; rệp/ khoai tây; sâu cuốn lá/ lúa; nhện đỏ, rầy xanh/ chè

Công ty TNHH Ngân Anh

403

Deltamethrin

(min 98%)

Appendelta                   2.8 EC

sâu phao/ lúa, rệp sáp giả/cà phê, bọ xít muỗi/điều; rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH Kiên Nam

 

 

Daphacis

25 EC

sâu cuốn lá/ lúa, sâu đục quả/ đậu xanh

Công ty TNHH KD HC

Việt Bình Phát

 

 

Decis                            2.5EC, 250WG

2.5EC: sâu cuốn lá/ lúa; sâu xanh, rệp/ thuốc lá; sâu khoang/ lạc; sâu đục thân/ngô, rệp muội/lạc, sâu xanh/đậu tương, bọ xít dài/lúa, sâu ăn lá/điều, mọt đục quả/cà phê; rệp muội/ ngô

250WG: sâu cuốn lá, bọ xít, bọ trĩ/ lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Dersi-s

2.5EC

bọ trĩ, bọ xít muỗi/ điều; sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Jia Non Biotech (VN)

 

 

Delta

2.5 EC

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH TM - DV            Thanh Sơn Hóa Nông

 

 

Deltaguard

2.5 EC

sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; sâu xanh da láng/ lạc; bọ xít muỗi/ điều; sâu đục quả/ cà phê

Công ty TNHH World Vision (VN)

 

 

Discid 25EC

sâu khoang/ lạc, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Meta

2.5 EC

sâu keo, sâu phao, nhện gié/ lúa; sâu đục quả, rệp/ đậu xanh; sâu khoang/ lạc

Công ty TNHH TM Tân Thành

 

 

Shieldmate 2.5EC

Sâu cuốn lá/ lúa

Hextar Chemicals Sdn, Bhd

 

 

Supercis 2.5EC

Sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng

 

 

Toxcis

2.5EC, 2.5SC

2.5EC: sâu đục bông/ đậu xanh, bọ xít/ lúa

2.5SC:sâu xanh da láng/ đậu tương, rệp vảy/cà phê

Công ty TNHH An Nông

 

 

Videci

2.5 EC

sâu phao, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Thuốc sát trùng            Việt Nam

 

 

Wofacis 25EC

sâu đục thân/ lúa

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

404

Deltamethrin 10g/l +

Indoxacarb 150g/l

Ebato 160SC

sâu cuốn lá, nhện gié, sân năn/ lúa; sâu xanh da láng/ lạc

Công ty CP ENASA Việt Nam

405

Deltamethrin 50 g/l + Piperonyl Butoxide (min 90%) 250 g/l

Chín sâu 300EC

sâu khoang/lạc

Công ty CP ND Quốc tế

Nhật Bản

406

Deltamethrin 100g/l + Thiacloprid 147g/l

Fuze 24.7SC

rệp muội/cà phê, đậu tương; sâu cuốn lá, bọ trĩ, bọ xít hôi, rầy nâu/ lúa

Công ty CP SX TM                   Bio Vina

407

Diafenthiuron

(min 97%)

Apensus 500SC

nhện lông nhung/ vải

Công ty TNHH MTV BVTV Omega

 

 

Asiangold
500SC

nhện đỏ/cam

Công ty CP Nông nghiệp HP

 

 

BrahMos
500SC

nhện đỏ/cam

Công ty TNHH B.Helmer

 

 

Diasuper 300SC

nhện đỏ/cam

Công ty TNHH Tập đoàn
An Nông

 

 

Define 500SC

sâu tơ/ bắp cải, nhện lông nhung/nhãn

Sundat (S) PTe Ltd

 

 

Detect 50WP, 500SC

50WP: nhện đỏ/ cam, chè

500SC: nhện đỏ/ hoa hồng

Công ty CP Nicotex

 

 

Fenuron gold
500SC

nhện đỏ/hoa hồng

Công ty CP S New Rice

 

 

Fier

500WP, 500SC

nhện đỏ/cam

Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Ngọc Lâm

 

 

Kyodo

25SC, 50WP

25SC: Nhện đỏ/cam, nhện gié/lúa

50WP: Sâu tơ/bắp cải

Công ty CP BMC Vĩnh Phúc

 

 

Morris 500SC

nhện đỏ/hoa hồng

Công ty TNHH Western Agrochemicals

 

 

PegasusÒ

500SC

sâu tơ, sâu xanh, sâu ăn lá/ súp lơ, bắp cải; sâu xanh, sâu ăn lá/ cà chua, dưa chuột; sâu đục quả, sâu ăn lá/ bông vải; bọ phấn, rệp, nhện/ cây cảnh; nhện lông nhung/ vải, nhãn

Công ty TNHH Syngenta            Việt Nam

 

 

Pesieu

500WP, 500SC

500WP: sâu tơ/bắp cải

500SC: sâu xanh da láng/ lạc; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; bọ nhảy, sâu tơ/ cải thảo, rau cải, su hào; bọ trĩ, rầy xanh, nhện đỏ, sâu đục quả/ cà tím, cà pháo; bọ trĩ/ bí xanh; sâu baba, sâu khoang/ rau muống; sâu đục quả/ đậu đũa, đậu côve, ớt; sâu khoang/ rau dền; sâu tơ/ súp lơ; sâu xanh da láng/ hành; sâu khoang/mồng tơi

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Redmine 500SC

nhện lông nhung/ vải

Công ty TNHH Hóa sinh

Á Châu

 

 

Sam spider 500WP

nhện đỏ/ nho

Công ty CP SAM

 

 

Tuxedo 500SC

nhện đỏ/hoa hồng

Công ty TNHH Fujimoto
Việt Nam

408

Diafenthiuron 42.3% (432g/l) + Emamectin benzoate 1.4% (14g/l)

Dimafen 43.7SC

sâu keo mùa thu/ngô

Công ty TNHH TCT Hà Nội

 

 

Manly 437SC

nhện đỏ/ chè

Công ty CP Nông nghiệp HP

 

 

Spiderworm 43.7SC

sâu xanh da láng/khoai lang

Công ty TNHH TAT Hà Nội

409

Diafenthiuron 250 g/l + Emamectin benzoate 30 g/l

Difeben 280SC

sâu keo mùa thu/ ngô, nhện đỏ/lạc

Công ty TNHH MTV Lucky

410

Diafenthiuron 35% + Indoxacarb 7%

Difeggo 42SC

sâu keo mùa thu/ngô

Công ty TNHH Nông nghiệp Công nghệ xanh Bắc Giang

411

Diafenthiuron 500 g/kg + Indoxacarb 50 g/kg

Vangiakhen 550SC

sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa

Công ty TNHH TM

Thái Phong

412

Diafenthiuron 300 g/l + Metaflumizone 200 g/l

Trust TD 01 500SC

rệp sáp/cà phê

Công ty TNHH BVTV
Thảo Điền

413

Diafenthiuron 200g/kg + Propargite 350g/kg

Supermite 550WP

nhện gié/ lúa

Công ty TNHH Việt Thắng

414

Diflubenzuron (min 97%)

Akizuron 250WP

sâu xanh da láng/ đậu tương

Công ty TNHH BVTV Akita Việt Nam

415

Diflubenzuron 430g/kg + Nitenpyram 350g/kg

Goodcheck

780WP

rầy nâu, sâu cuốn lá, nhện gié, bọ trĩ/lúa

Công ty TNHH An Nông

416

Diflubenzuron 100g/kg + Nitenpyram 300g/kg +  Pymetrozine 300g/kg

Sieucheck

700WP

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH An Nông

417

Diflubenzuron 150g/kg + Nitenpyram 450g/kg + Tetramethrin (min 92%) 150g/kg

Superram 750WP

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH An Nông

418

Diflubenzuron 125 g/kg + Pymetrozine 500 g/kg

TT-gep 625WG

rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ/bắp cải

Công ty TNHH TM Tân Thành

419

Dimethoate

(min 95%)

Arriphos

40 EC

bọ xít/ lúa; sâu khoang/ lạc; sâu đục thân/ ngô; bọ trĩ/ bông vải

Công ty CP Nông dược

Nhật Thành

 

 

Bai 58

40 EC

bọ xít hôi/ lúa, sâu đục quả/ cà phê

Công ty CP Công nghệ cao

Thuốc BVTV USA

 

 

 

Binh-58

40 EC

bọ trĩ, bọ xít, rầy xanh/ lúa; rệp/ đậu xanh, thuốc lá; rệp sáp/ cà phê; rệp bông xơ/ mía

Bailing Agrochemical Co., Ltd

 

 

Bini 58  40EC

rệp/ mía, cà phê

Công ty CP Nicotex

 

 

Bitox 40EC

bọ xít/ lúa

Công ty CP BVTV I TW

 

 

By 90 40EC

bọ xít/ lúa

Công ty TNHH ADC

 

 

Cova 40EC

rệp sáp/ cà phê

Hextar Chemicals Sdn, Bhd.

 

 

Dibathoate                     40EC

rầy/ lúa, nhện/ cà phê, dòi đục lá/ đậu tương

Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA

 

 

Dimecide 40EC

bọ xít/ lúa

Công ty TNHH Agrimatco

Việt Nam

 

 

Dimenat

20EC

rệp sáp/ cà phê

Công ty CP BVTV

Sài Gòn

 

 

Fezmet

40EC

sâu ăn lá/ hoa hồng

Zagro Group,

Zagro Singapore Pvt Ltd.

 

 

Forgon 40EC

sâu cuốn lá/ lúa

Forward International Ltd

 

 

Nugor

10GR, 40EC

10GR: rệp sáp giả/rễ cà phê, rễ hồ tiêu; sâu đục thân/ ngô, lúa; bọ hung/mía; bọ hà/khoai lang

40EC: sâu ăn lá/ lạc; sâu đục thân/ điều; bọ xít, sâu cuốn lá, bọ trĩ, sâu đục thân, sâu đục bẹ/ lúa; rệp sáp/ cà phê

Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng

 

 

Pyxoate  44 EC

rầy/ ngô

Longfat Global Co., Ltd.

 

 

Thần châu 58

40EC

rệp sáp/ cà phê

Công ty CP Đầu tư VTNN

Sài Gòn

 

 

Tigithion                       40EC

rệp sáp/ cà phê, bọ xít/ lúa

Công ty CP Vật tư NN

Tiền Giang

 

 

Watox 400 EC

bọ trĩ, bọ xít/ lúa; rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH Việt Thắng

420

Dimethoate 15% + Etofenprox 5%

Difentox

20 EC

rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê

Công ty CP BVTV I TW

421

Dimethoate 3%  + Fenobucarb 2%

BB-Tigi

5GR

rầy nâu/ lúa, dế dũi/ ngô

Công ty CP Vật tư NN

Tiền Giang

 

 

Caradan

5GR

bọ trĩ/ lúa, sâu đục thân/ mía, ấu trùng ve sầu/ cà phê

Công ty TNHH TM - DV               Thanh Sơn Hóa Nông

 

 

Palm 5GR

sâu đục thân/ lúa

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Vibam

5GR

sâu đục thân/ lúa, ngô

Công ty CP Thuốc sát trùng             Việt Nam

422

Dimethoate 20%  + Fenobucarb 20%

Mofitox

40EC

rầy nâu/ lúa

Công ty CP BVTV I TW

423

Dimethoate 400 g/l + Fenobucarb 100 g/l

Bisector

500EC

rầy nâu, bọ trĩ, bọ xít hôi/ lúa; sâu khoang/ lạc; rệp sáp/cà phê

 

Công ty TNHH SX TM DV

Thu Loan

424

Dimethoate 20% + Fenvalerate 10%

Bifentox

30EC

bọ xít/ lúa; rệp sáp/ cà phê

Công ty CP Thuốc sát trùng           Việt Nam

425

Dimethoate 21.5% + Fenvalerate 3.5%

Fenbis

25EC

rệp/ đậu tương, bọ xít/ lúa, bọ trĩ/ điều

Công ty CP BVTV

Sài Gòn

 

 

Fentox 25EC

bọ xít dài, sâu cuốn lá/ lúa; rệp sáp/ cà phê; bọ trĩ/ điều

Công ty CP TST Cần Thơ

426

Dimethoate 2%  + Isoprocarb 3%

BM-Tigi

5GR

rầy nâu/ lúa

Công ty CP Vật tư NN

Tiền Giang

427

Dimethoate 286 g/l +                      Lambda-cyhalothrin 14g/l

Fitex

300EC

sâu cuốn lá/ lúa, rệp sáp/ cà phê, rệp muội/ mía

Công ty CP Công nghệ cao

Thuốc BVTV USA

428

Dimethoate 20% + Phenthoate 20%

Vidifen

40EC

rệp sáp/ cà phê, sâu xanh da láng/ lạc, bọ xít dài/ lúa

Công ty CP Thuốc sát trùng            Việt Nam

429

Dinotefuran

(min 89%)

Asinjapane

20WP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

 

 

Carasso

400WP

rầy nâu, bọ trĩ/ lúa; bọ cánh tơ/chè

Công ty TNHH TM – DV

Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Chat                        20WP

rầy nâu/ lúa, bọ nhảy/ bắp cải, rầy bông/ xoài, rầy chổng cánh/ cam, bọ phấn/ cà chua, dòi đục lá/ dưa chuột

Công ty CP SX TM Bio Vina

 

 

Cheer 20WP

rầy nâu/ lúa, rệp sáp/cà phê, bọ trĩ/dưa hấu

Công ty CP Lion Agrevo

 

 

Cyo super 200WP

rầy nâu/ lúa, rệp muội/ dưa chuột, rầy xanh/ chè

Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời

 

 

Diny 20WP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH TM và SX Ngọc Yến

 

 

Dovasin 20WP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV Đồng Vàng

 

 

Hakiray 20WP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH BVTV

Hoàng Anh

 

 

Hitoshi
125ME, 200WP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Ikuzu

20WP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH MTV BVTV Long An

 

 

Janeiro
25WP

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH TM-SX GNC

 

 

Newoshineu 200WP

rầy nâu/lúa

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

 

 

Oshin

1GR, 20WP, 20SG, 100SL

1GR: rầy xanh/ đậu bắp, bọ phấn/cà chua

20WP: rầy nâu/ lúa, rầy/ xoài, dòi đục lá/ dưa chuột, rầy chổng cánh/ cam, bọ phấn/ cà chua, bọ nhảy/ bắp cải, bọ trĩ/ dưa hấu, rệp sáp/ cà phê

20SG: bọ phấn/cà chua, bọ nhảy/cải xanh, rầy xanh/đậu bắp

100SL: rầy xanh, bọ trĩ, bọ xít muỗi/ chè; bọ trĩ/ hoa cúc; bọ phấn/ hoa hồng; rầy nâu/lúa

Mitsui Chemicals Crop & Life Solutions, Inc.

 

 

Overcin 200WP

rầy nâu/lúa

Công ty CP Nông dược

Nhật Việt

 

 

Phesoldest 50SG

rầy lưng trắng/ ngô

Công ty TNHH World Vision

(VN)

 

 

Raves 20WP

rầy nâu/lúa

Công ty CP Delta Cropcare

 

 

Regunta 200WP

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Sản phẩm

Công Nghệ Cao

 

 

Sara.dx 40WP

rầy nâu/lúa

Công ty CP Đồng Xanh

 

 

Safrice 20WP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH TM Nông Phát

 

 

Santaone 200WP

rầy nâu/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV                Việt Trung

 

 

Sida 20WP

rầy nâu, bọ trĩ, bọ xít dài, nhện gié/lúa; rầy chổng cánh/cam; rệp vảy/cà phê

Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng

 

 

Toof

25WP, 150SL

25WP: rầy lưng trắng, rầy nâu/lúa

150SL: bọ trĩ, rầy nâu/lúa

Công ty TNHH TM Tân Thành

 

 

Tosifen 20WP

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH SX TM

Tô Ba

 

 

Yoshito 200WP

rầy nâu/lúa

Công ty CP Nông dược

Việt Nam

430

Dinotefuran 150g/l + Emamectin benzoate 50g/l

Dorema 200EC

dòi đục lá/đậu tương

Công ty TNHH BVTV

Đồng Phát

431

Dinotefuran 200g/kg + Etofenprox 150g/kg

Tenchu pro 350WP

rầy nâu/ lúa, rầy xanh/ chè, bọ nhảy sọc cong/ rau cải xanh, bọ phấn trắng/ sắn

Mitsui Chemicals Crop & Life Solutions, Inc.

432

Dinotefuran 0.1g/kg (10g/kg), (10g/l) + Imidacloprid 110.9g/kg (150g/kg), (250g/l)

Dichest

111WP, 160WG, 260SC

rầy lưng trắng/ lúa

Công ty CP Vagritex

433

Dinotefuran 50g/kg + Imidacloprid 150g/kg

Brimgold 200WP

rầy nâu/lúa, rệp sáp bột hồng/sắn

Công ty CP BVTV

Sài Gòn

 

 

Explorer

200WP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH CN KH

Mùa màng Anh - Rê

434

Dinotefuran 150g/kg + Imidacloprid 50g/kg

Anocis

200WP

rầy nâu/lúa

Công ty CP XNK Nông dược

Hoàng Ân

435

Dinotefuran 150g/kg + Imidacloprid 100g/kg

Daran - HB 250WP

rầy nâu/lúa

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

436

Dinotefuran 50g/kg + Imidacloprid 200g/kg

Prochess

250WP

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH TM DV SX XNK Đức Thành

437

Dinotefuran 150g/kg + Imidacloprid 150g/kg

Ohgold

300WP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH Hóa Nông

Lúa Vàng

438

Dinotefuran 180 g/kg + Imidacloprid 120 g/kg

Toshinusa

300WP

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

439

Dinotefuran 100g/kg + Imidacloprid 150g/kg + Thiamethoxam 250g/kg

Bombigold

500WG

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH TM DV

Tấn Hưng

440

Dinotefuran 200g/kg + Isoprocarb 200g/kg

Arc-clar 400WP

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH TM và SX Ngọc Yến

 

 

TD-Chexx

400WP

rầy nâu/lúa

Công ty CP ĐT TM và PTNN ADI

441

Dinotefuran 150g/kg + Lambda-cyhalothrin 20g/kg + Thiamethoxam 55g/kg

Onzinsuper

225WP

rầy nâu, bọ xít/lúa

Công ty TNHH An Nông

442

Dinotefuran 100g/l + Novaluron 100g/l

Heygold

200SE

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Hóa Nông

Lúa Vàng

443

Dinotefuran 85g/l + Profenofos 480g/l

TVG20 565EC

rệp sáp giả/cà phê

Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ

444

Dinotefuran 150g/kg + Pymetrozine 300g/kg

Nozzaplus 450WG

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ

445

Dinotefuran 90g/kg + Pymetrozine 610g/kg

Chetsduc

700WG

rầy nâu, bọ xít/lúa

Công ty TNHH Việt Đức

446

Dinotefuran 250g/kg + Pymetrozine 450g/kg

Metrousa 700WP

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

447

Dinotefuran 20% (200g/kg) + Pymetrozine 40% (400g/kg)

Chessin 600WP

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH TM Nông Phát

 

 

Medino 60WG

rầy chổng cánh/ phật thủ, rệp muội/ đậu tương, bọ phấn/sắn

Công ty CP Global Farm

448

Dinotefuran 10% + Pymetrozine 40%

Oppo 50WG

rệp muội/hoa hồng

Công ty CP SX và TM Hà Thái

 

 

Opal 50WG

rệp muội/ngô

Công ty CP Khử trùng           Việt Nam

449

Dinotefuran 100g/l (10%) + Spirotetramat 100g/l (10%)

Lisara 200SC

rệp sáp/ hồ tiêu

Công ty CP Nông nghiệp HP

 

 

Shipment 20SC

nhện đỏ/ lạc

Công ty TNHH TM SX                 Thôn Trang

450

Dinotefuran 200g/kg + Tebufenozide 50g/kg

Mishin gold 250WP

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Hóa sinh

Mùa Vàng

451

Dinotefuran 200 g/kg + Thiamethoxam 42g/kg

Centerosin

242WP

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Hóa nông

Mê Kông

452

Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90% +  Avermectin B1b 10%)

(min 70%)

AC-max
100EC, 300WG

100EC: sâu xanh da láng/cải bắp

300WG: sâu xanh da láng/cải bắp, nhện đỏ/cam

Công ty TNHH Á Châu
Hoá sinh

 

 

Acplant                             1.9EC, 4TB, 20WG

1.9EC: rầy nâu, sâu phao đục bẹ/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu, sâu vẽ bùa/ cam

4TB: sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ đậu tương

20WG: sâu cuốn lá, nhện gié/lúa

Công ty TNHH Hóa sinh

Á Châu

 

 

Actimax

50WG

sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, bọ trĩ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ lạc; sâu đục quả/ nhãn; bọ trĩ, dòi đục lá/ dưa hấu; bọ trĩ, sâu xanh/ thuốc lá, nho; bọ xít muỗi, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam, nhện lông nhung/nhãn

Công ty CP Đầu tư Hợp Trí

 

 

Agtemex                          38EC, 4.5WG, 5WP

sâu cuốn lá, rầy nâu, nhện gié/ lúa; rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi/ chè; sâu đục quả/ đậu tương, cà chua; sâu vẽ bùa, rệp sáp/ cam; rệp sáp/ cà phê, điều, vải; sâu xanh/ bắp cải

Công ty CP BVTV                 An Hưng Phát

 

 

Angun

5WG, 5ME

5WG: sâu cuốn lá, sâu phao, sâu phao đục bẹ, sâu đục thân, nhện gié, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh da láng, sâu khoang, bọ nhảy/ bắp cải; sâu đục quả/ đậu tương; sâu ăn bông, bọ trĩ/ xoài; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; bọ trĩ/ nho; nhện đỏ/ chè; bọ xít muỗi, sâu đục cành, bọ trĩ/ điều, sâu keo mùa thu/ngô

5ME: sâu vẽ bùa/ cây có múi, sâu tơ/ bắp cải, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời

 

 

Ansuco

120EC, 260WG

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH hỗ trợ phát triển kỹ thuật và chuyển giao công nghệ

 

 

Apache                                   4EC, 10WG

sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH MTV BVTV Thạnh Hưng

 

 

Bafurit

5WG

sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng/ cải xanh; sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu đục quả/ đậu tương; sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, rầy nâu, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; sâu xanh da láng/ nho, bông vải; bọ xít/ vải; rầy chổng cánh/ cam; rầy bông/ xoài; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè

Công ty TNHH Nông Sinh

 

 

Bemab

3.8EC, 52WG

3.8EC: bọ trĩ/dưa chuột; sâu tơ/bắp cải; sâu khoang/ lạc; sâu cuốn lá, nhện gié/lúa

52WG: sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa; bọ trĩ/dưa chuột; sâu khoang/lạc

Công ty TNHH TM DV                   Ánh Dương

 

 

Binged 50WG

sâu tơ/ bắp cải, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH Vật tư NN Phương Đông

 

 

Billaden 50EC, 50WG

nhện đỏ/cam, sâu xanh/bắp cải

Công ty CP NN Thanh Xuân

 

 

Boema

50EC, 50WG

50EC: sâu cuốn lá/ lúa, nhện đỏ/ cam

50WG: sâu cuốn lá/lúa, sâu tơ/ bắp cải

Công ty CP SAM

 

 

Browco 50WG

sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH Minh Thành

 

 

Calisuper

5.5WP, 41ME, 52WG

sâu cuốn lá/ lúa

 

Công ty TNHH Thuốc BVTV Liên doanh Nhật Mỹ

 

 

Chim ưng                         3.8EC, 20WG

sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ/ cam

Công ty CP Giải pháp Nông nghiệp Tiên Tiến

 

 

Comda gold 5WG

dòi đục lá/cà chua; sâu tơ/bắp cải; sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa; rầy xanh/chè; nhện đỏ/cam; bọ trĩ/dưa hấu, nhện lông nhung/nhãn

Công ty CP BVTV

Sài Gòn

 

 

Compatt 55.5 WG

rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Lan Anh

 

 

Creek 2.1EC, 51WG

2.1EC: sâu cuốn lá/lúa

51WG: sâu khoang/lạc

Công ty TNHH Hoá chất

Đại Nam Á

 

 

Danobull 50WG

sâu đục thân, sâu cuốn lá/lúa; rầy bông/xoài; sâu đục ngọn/điều; rệp sáp/cà phê

Công ty CP Nông dược

Agriking

 

 

Đầu trâu Bi-sad 30EC

sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP Bình Điền MeKong

 

 

Doabin                           3.8EC

sâu đục quả/ đậu tương; nhện đỏ/ cam; sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Đồng Xanh

 

 

Dofaben

22EC, 150WG

22EC: sâu cuốn lá/ lúa

150WG: nhện đỏ/cam, bọ trĩ/nho, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH BVTV

Đồng Phát

 

 

Dollar

50WG, 90EC

sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP Quốc Tế APC

Việt Nam

 

 

DT Ema 40EC

nhện gié/lúa, bọ trĩ/ dưa hấu, sâu ăn bông/ xoài, nhện đỏ/ chè, sâu vẽ bùa, nhện đỏ/cam; bọ trĩ/ nho

Công ty TNHH TM DV SX XNK Đức Thành

 

 

Dylan

2EC, 10WG

 

2EC: sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ cải xanh; sâu xanh da láng/ hành; rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi/ chè; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam, quýt; nhện lông nhung, sâu đục quả/ nhãn, vải; sâu xanh/ đậu xanh; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa

10WG: sâu cuốn lá/lúa, sâu tơ/bắp cải, bọ cánh tơ/chè, sâu xanh/đậu tương

Công ty CP Nicotex

 

 

Eagle

20EC, 50WG

sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài

Công ty CP Công nghệ cao

Thuốc BVTV USA

 

 

Ebama

5.5WG, 50 EC

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Khử trùng

Nam Việt

 

 

Ebenzoate 5WG

sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH TM SX GNC

 

 

Ema king

40EC, 100WG

40EC: sâu cuốn lá/lúa, sâu tơ/bắp cải, sâu vẽ bùa/ cam

100WG: sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH thuốc BVTV Mekong

 

 

Emaaici 120WG

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Hoá chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC

 

 

Emaben                               2.0EC, 3.6WG, 60SG

2.0EC, 3.6WG: sâu đục bẹ, nhện gié, rầy nâu, sâu cuốn lá nhỏ/ lúa; bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ trĩ, nhện đỏ/ chè; bọ xít, sâu đục quả/ vải; rầy bông/ xoài; sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh/ cam; rệp, sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua; sâu xanh da láng/ đậu tương

60SG: dòi đục lá/cà chua; rầy bông/xoài; sâu đục quả/ vải; bọ trĩ, rầy xanh/chè, bọ trĩ, sâu cuốn lá/lúa; sâu khoang/đậu tương; sâu xanh bướm trắng/bắp cải

Công ty CP Nông nghiệp HP

 

 

Emacao-TP

75WG

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH Hóa chất
Nông nghiệp Long An

 

 

Emagold

6.5EC, 6.5WG

6.5EC: sâu khoang/lạc

6.5WG: sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH Agricare

Việt Nam

 

 

Emaha 5SG

sâu khoang/ lạc

Công ty TNHH Nông nghiệp Hà Anh

 

 

Emaplant                     3.8EC, 5WG

 

3.8EC: nhện gié/ lúa, sâu đục quả/ đậu tương, rệp sáp/ cà phê

5WG: sâu cuốn lá/ lúa, nhện đỏ/ cam

Công ty CP Thanh Điền

 

 

Ematin 60EC

 

sâu cuốn lá/ lúa, bọ trĩ/ dưa hấu

Công ty TNHH Alfa (Sài gòn)

 

 

Emathai 4EC, 10WG

4EC: nhện đỏ/ cam, bọ trĩ/ xoài, rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa, bọ trĩ/ dưa hấu

10WG: Bọ trĩ/ dưa hấu, nhện gié/ lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV Đồng Vàng

 

 

Emathion

55EC, 100WG

55EC: bọ trĩ/dưa hấu, sâu cuốn lá/ lúa

100WG: sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH Hoá chất và TM Trần Vũ

 

 

Emasuper                    1.9EC, 5WG

1.9EC: rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè

1.9EC, 5WG: bọ xít hôi, bọ trĩ, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục thân, nhện gié/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; rệp muội/ đậu tương; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài

Công ty TNHH Phú Nông

 

 

Ematigi

3.8EC

sâu tơ/ bắp cải, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Vật tư NN

Tiền Giang

 

 

Emtin 38EC, 100WG

38EC: sâu cuốn lá/lúa

100WG: sâu cuốn lá, nhện gié/lúa

Công ty TNHH TM DV

Việt Nông

 

 

Emavua

36EC, 75WG

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Hatashi Việt Nam

 

 

Emaxtin                         3.8EC, 55.5WG

3.8EC: sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua; nhện đỏ/ cam

55.5WG: Nhện đỏ/ cam; sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; rầy xanh/ chè

Công ty TNHH US.Chemical

 

 

EMETINannong     1.9EC, 108WG

1.9EC: sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; nhện đỏ/ cam, quýt; sâu xanh/ cà chua

108WG: rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa, nhện đỏ/cam

Công ty TNHH An Nông

 

 

Etimex

2.6 EC

bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu phao đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ rau cải, bắp cải; ruồi hại lá/ cải bó xôi; sâu xanh da láng/ cà chua; sâu khoang, sâu xanh/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa/ cam; bọ trĩ, nhện đỏ/ nho; nhện đỏ/ nhãn; bọ xít muỗi/ chè, điều; rệp sáp, nhện đỏ/ cà phê

Công ty TNHH Hóa Nông

Lúa Vàng

 

 

Fastish

116WG

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Đầu tư và PT TM QT Thăng Long

 

 

Feroly

20SL, 35.5EC, 125WG

20SL: sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, bọ xít/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu; rầy xanh, nhện đỏ/ chè; dòi đục lá/ cà chua; nhện lông nhung/ vải

35.5EC: sâu khoang/lạc; sâu cuốn lá/lúa

125WG: sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP Kỹ thuật công nghệ Klever

 

 

Focal

5.5EC, 80WG

5.5EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ/lúa

80WG: sâu cuốn lá, nhện gié, sâu năn, bọ trĩ/ lúa; nhện đỏ/ chè, rệp sáp/cà phê, sâu đục quả/đậu tương, bọ xít muỗi/điều; bọ trĩ/ dưa hấu

Công ty TNHH TM Tân Thành

 

 

Foton 5.0 ME

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH Hạt giống HANA

 

 

G8-Thôn Trang                4EC, 96WG

4EC: sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ, sâu xanh da láng/ bắp cải; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè

96WG: nhện đỏ/ chè, sâu đục thân, sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

 

 

Go.good One 5WG

sâu phao đục bẹ/lúa, sâu tơ/bắp cải

Công ty TNHH Ngân Anh

 

 

Goldemec

5.7EC, 5.55WG

5.7EC: sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua; nhện đỏ/ cam, quýt

5.55WG: nhện gié, sâu cuốn lá/lúa; rệp muội/ hồ tiêu, sâu đục quả/ đậu tương

Công ty TNHH MTV

Gold Ocean

 

 

Golnitor

20EC, 50WG

sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

 

 

Haeuro

125WG

sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH CEC Việt Nam

 

 

Hagucide

40EC, 70WG

sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH BVTV Akita Việt Nam

 

 

Hamatin 5SG

sâu khoang/lạc

Công ty CP TM Hải Ánh

 

 

Hoatox 2ME

sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng/ su hào; sâu xanh da láng/ cà chua, thuốc lá; sâu khoang/ lạc, đậu cô ve; sâu cuốn lá/ lúa; bọ trĩ/ bí xanh, dưa chuột; nhện đỏ, bọ trĩ/ chè; nhện đỏ/ cam

Công ty TNHH Trường Thịnh

 

 

Homectin

40EC, 50WG

40EC: sâu khoang/lạc; rầy nâu, sâu cuốn lá/lúa; bọ xít muỗi/điều

50WG: sâu cuốn lá/lúa, bọ trĩ/dưa hấu, sâu xanh bướm trắng/bắp cải

Công ty CP Hóc Môn

 

 

Jiametin

1.9EC

sâu tơ/ bắp cải

Công ty CP Jia Non Biotech (VN)

 

 

July                                5EC, 5WG

sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy/ cải xanh, bắp cải; rệp sáp/ cà phê; rệp sáp, rầy chổng cánh, nhện đỏ/ vải, nhãn, cam, xoài; bọ trĩ, nhện đỏ/ chè; bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu xanh, rệp/ đậu xanh, đậu tương; sâu xanh, rầy/ bông vải, thuốc lá

Công ty TNHH TM & SX               Gia Phúc

 

 

Kajio

1GR, 5EC, 5WG

1GR: bọ hà/khoai lang, tuyến trùng/hồ tiêu, bọ hung/mía, sâu đục thân/lúa

5EC: sâu xanh/bắp cải, sâu phao đục bẹ/lúa

5WG: sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP BMC Vĩnh Phúc

 

 

Khủng 100WG

sâu đục thân, sâu cuốn lá, nhện gié/lúa

Công ty TNHH Việt Đức

 

 

Kinomec 3.8EC

 

bọ trĩ/ dưa hấu

Công ty CP Vicowin

 

 

Lion kinh

50WG, 50EC

50WG: sâu cuốn lá, bọ trĩ/lúa

50EC: sâu khoang/lạc

Công ty CP VT Nông nghiệp

Thái Bình Dương

 

 

Mãng xà 1.9 EC

sâu cuốn lá/ lúa; sâu xanh/ dưa hấu

Công ty TNHH                              Nông nghiệp Xanh

 

 

Makegreen 55WG

sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH

Nam Nông Phát

 

 

Map Winner

5WG

sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; rầy bông/ xoài; bọ xít muỗi/ chè; sâu khoang/ cải xanh; sâu đục quả/cà chua, nhện đỏ/hoa hồng; rệp/chanh leo; bọ trĩ, rệp/ớt; rầy xanh, sâu xanh, bọ trĩ/bí ngô

Map Pacific Pte Ltd

 

 

Matrix

1.9EC, 5WG

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH Nam Bộ

 

 

Mekomectin          3.8EC, 135WG

3.8EC: sâu xanh/ cà chua; sâu tơ/ bắp cải; rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa; nhện đỏ/ cam

135WG: sâu tơ/bắp cải; sâu cuốn lá, nhện gié/lúa; sâu đục quả/đậu tương

Công ty TNHH Thuốc BVTV Nam Nông

 

 

Mikmire

2.0EC, 14.5WG

2.0EC: bọ xít, sâu đục quả/ vải; rầy bông/ xoài; rầy nâu, sâu đục bẹ, sâu cuốn lá nhỏ, nhện gié/ lúa; sâu xanh da láng/ đậu tương; rầy xanh, bọ trĩ, bọ xít muỗi, nhện đỏ/ chè; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; rệp, sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua

14.5WG: sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP TM BVTV

Minh Khai

 

 

Moousa

50EC, 60WG

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH Hoá sinh

Phong Phú

 

 

Nazomi

2.0EC, 5WG

2.0EC: sâu vẽ bùa/ cam, sâu cuốn lá/ lúa, rệp muội/ đậu xanh

5WG: sâu vẽ bùa/ cam, sâu cuốn lá/ lúa, rệp cờ/ ngô

Công ty TNHH Kiên Nam

 

 

Newgreen 2.0EC

sâu đục bẹ, bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; nhện đỏ/ cam, sâu xanh/ cải thảo

Công ty TNHH - TM

Thái Phong

 

 

Newmectin                   2.0EC, 5WP, 41ME, 126WG

2.0EC: rầy nâu/ lúa

5WP: bọ cánh tơ/ chè

41ME, 126WG: sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP Thuốc BVTV            Việt Trung

 

 

New Tapky

10EC

sâu cuốn lá, nhện gié, sâu năn/ lúa /lúa

Công ty CP SX TM DV

Tam Lập Thành

 

 

Oman

2EC

sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng/ su hào; bọ trĩ/ chè; nhện đỏ/ cam; sâu xanh da láng/ cà chua, thuốc lá; sâu khoang/ lạc, đậu côve; bọ trĩ/ bí xanh, dưa chuột; sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP ĐT TM và PTNN ADI

 

 

ProclaimÒ

1.9 EC, 5WG

1.9EC: sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá, sâu phao đục bẹ/ lúa; nhện đỏ/ cam; rầy bông, sâu đục cuống quả/ xoài; sâu đục quả/ bông vải; sâu khoang, sâu xanh, sâu gai sừng ăn lá/ thuốc lá; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ/chè; sâu xanh da láng, sâu xanh/ cà chua; sâu xanh da láng/ hành; sâu xanh da láng, sâu tơ, rệp muội/ súp lơ; sâu đục thân/ngô; nhện lông nhung/ nhãn.

5WG: sâu keo mùa thu/ ngô, sâu xanh bướm trắng/ cải bắp, sâu đục cuống quả/vải

Công ty TNHH Syngenta            Việt Nam

 

 

Phesolbenzoate

3.8EC

Sâu cuốn lá, nhện gié/lúa, nhện đỏ/cam, sâu tơ/bắp cải, sâu vẽ bùa/ cà chua

Công ty TNHH World Vision (VN)

 

 

Prodife’s

5.8EC, 8WG

5.8EC: rầy bông/ xoài, sâu cuốn lá/lúa, nhện lông nhung/nhãn

8WG: sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH TM Nông Phát

 

 

Promectin                       5.0EC, 100WG

5.0EC: sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ lạc; sâu vẽ bùa/ cam; bọ trĩ/ nho; rệp bông/ xoài

100WG: sâu cuốn lá/ lúa, bọ trĩ/ xoài, sâu xanh da láng/ đậu tương, sâu tơ/ bắp cải

Công ty CP Nông Việt

 

 

Quiluxny

72EC, 6.0WG, 99.9SC

72EC: rầy nâu, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa

6.0WG: sâu tơ, sâu xanh/bắp cải; sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu xanh da láng/lạc; nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam

99.9SC: sâu cuốn lá, nhện gié/lúa; dòi đục lá/cà chua, sâu tơ/bắp cải

Công ty TNHH TM và SX Ngọc Yến

 

 

Ratoin

5WG

sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa; rầy xanh/ chè; sâu tơ/ bắp cải

Công ty CP Nông nghiệp                    Việt Nam

 

 

Remy

65EC, 100WG

sâu phao đục bẹ/lúa

Công ty TNHH Real Chemical

 

 

Rholam

20EC, 50WP, 68WG

20EC: sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục bẹ, bọ xít/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu; bọ xít muỗi, nhện đỏ/ chè; dòi đục lá/ cà chua; nhện lông nhung/ vải; sâu đục quả/ xoài

50WP: sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ súp lơ; nhện đỏ/ cam; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; sâu cuốn lá nhỏ, nhện gié, bọ trĩ/ lúa; rệp sáp/ cà phê

68WG: sâu xanh da láng/bắp cải

Công ty CP Nông dược

Nhật Việt

 

 

Roofer 50EC

sâu cuốn lá/lúa, nhện đỏ/chè

Công ty CP Đầu tư VTNN

Sài Gòn

 

 

Royal city 75WG

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP ACB Nhật Bản

 

 

Sausto

1EC, 50WG

1EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa; sâu xanh bướm trắng, sâu tơ/ bắp cải; sâu khoang/ lạc, đậu côve; sâu xanh/ cà chua

50WG: sâu cuốn lá/lúa, sâu tơ/cải bắp

Công ty TNHH Nam Bắc

 

 

Sherdoba

20EC, 55WG

20EC: sâu khoang/lạc, sâu cuốn lá/lúa

55WG: sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH NN
Công nghệ cao Bản Việt

 

 

Silsau super                     3.5EC, 5WP

5WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải

3.5EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu vẽ bùa/ cam, sâu hồng đục quả/ bưởi

Công ty TNHH ADC

 

 

Sittobios                         40EC, 50SG

sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu xanh, bọ trĩ/ dưa hấu; rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu khoang/ đậu tương; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài

Công ty CP Châu Á Thái Bình Dương (Asia Pacific)

 

 

Starrimec

5WG, 75EC, 80SC, 105SG

5WG: sâu cuôn lá, sâu đục thân, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu khoang, rệp/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; bọ cánh tơ/ chè, sâu khoang/ đậu tương; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam

75EC: sâu cuốn lá/lúa

80SC, 105SG: nhện đỏ/cam

Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ

 

 

Susupes

1.9EC

bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh da láng, sâu khoang/ lạc; sâu đục quả/ đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện lông nhung/ vải; nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh/ cam; rầy bông/ xoài; rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; rệp sáp/ hồ tiêu; sâu đục nụ, bọ trĩ/ hoa hồng

Công ty TNHH Sản phẩm                Công nghệ cao

 

 

Tamala

1.9EC

sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu/ lúa; rầy bông, rệp sáp/ xoài; sâu tơ/ bắp cải

Công ty TNHH SX - TM

Tô Ba

 

 

Tanwin

2.0EC, 5.5WG

2.0EC: sâu cuốn lá, nhện gié, bọ trĩ, sâu đục bẹ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu đục quả/ đậu xanh; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; nhện đỏ/ cam

5.5WG: rầy nâu, sâu cuốn lá, nhện gié, bọ trĩ/lúa; sâu tơ/bắp cải; bọ trĩ/dưa hấu

Công ty TNHH TM DV

Tấn Hưng

 

 

Tasieu                            1.9EC, 5WG

1.9EC: sâu ăn lá/ hành; sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang, rệp muội/ bắp cải; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu xanh, sâu đo, nhện đỏ/ hoa hồng; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; bọ trĩ/ dưa hấu, dưa chuột, nho; rệp muội/ thuốc lào, thuốc lá, na; nhện đỏ, rệp muội/ nhãn; sâu xanh/ cà chua; sâu cuốn lá, nhện gié, bọ trĩ, sâu đục thân, sâu đục bẹ/ lúa; sâu đục quả, nhện đỏ, bọ xít/ vải; sâu róm/ thông; rầy, sâu xanh/ hồ tiêu; sâu ăn lá, bọ xít muỗi/ điều; rệp sáp/ cà phê; rầy/ xoài

5WG: sâu róm/ thông; sâu xanh, sâu khoang, sâu tơ/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa chuột; bọ xít muỗi/ điều; sâu đục thân, nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa; nhện đỏ/ cam; bọ cánh tơ/ chè; bọ xít/ vải, nhãn; sâu baba/ rau  muống; bọ nhảy/ cải thảo, rau cải, su hào; sâu đục quả/ đậu đũa, đậu cô ve, ớt, cà pháo, cà tím; rầy xanh/ bí xanh; rệp muội/ đậu côve, rau cải, su hào, đậu đũa; sâu khoang/ mồng tơi, rau dền, rau muống; sâu tơ/ su hào, súp lơ, cải thảo, rau cải; sâu xanh da láng/ hành; bọ trĩ/ cà pháo, cà tím; dòi đục lá/hành, đậu cô ve, cải bó xôi

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Tikemectin                       4EC, 60WG

4EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu khoang/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng, rệp, bọ nhảy/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa, nhện đỏ, rầy chổng cánh/ cam; rầy bông/ xoài

60WG: sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP XNK Thọ Khang

 

 

Topcide tsc

5.5EC, 100WG

 

sâu tơ/bắp cải

Công ty CP Lion Agrevo

 

 

Topsix 82WG

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH Nông dược

Đại Nam

 

 

Totnhatsuper

100WG, 70EC

sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP Multiagro

 

 

Tungmectin              5EC, 5WG

5EC: sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, rầy nâu, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; sâu khoang/ khoai lang; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng/ cải xanh; sâu xanh, sau xanh da láng/ cà chua, đậu xanh; bọ trĩ, bọ xít, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá, sâu đục quả/ đậu tương; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; bọ xít, sâu cuốn lá/ vải; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; sâu đục bông, rầy bông/ xoài; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông vải; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; rệp sáp/ cà phê, hồ tiêu; bọ xít muỗi/ điều

5WG: sâu khoang/đậu tương; rầy bông/xoài; sâu cuốn lá/lúa; sâu xanh/lạc; sâu tơ/cải bắp; bọ xít muỗi/chè; sâu đục quả/cà chua; rệp sáp/hồ tiêu; sâu vẽ bùa/cam; nhện đỏ/nhãn; rệp sáp/na; bọ trĩ/thuốc lá; nhện lông nhung/vải; bọ xít muỗi/ điều; sâu xanh da láng/đậu xanh; bọ trĩ/nho; dòi đục lá/dưa hấu

Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng

 

 

Vimatox

1.9EC, 5SG

1.9EC: bọ trĩ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu đục thân, sâu đục bẹ, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu, xoài; sâu vẽ bùa/ cam; nhện đỏ/ bưởi

5SG: bọ cánh cứng/ rau cải, sâu cuốn lá/lúa, nhện đỏ/cam, nhện lông nhung/nhãn

Công ty CP Thuốc sát trùng              Việt Nam

 

 

Yasmine 19EC

sâu tơ/ bắp cải

Công ty TNHH Adama

Việt Nam

 

 

Zamectin
65EC, 100WG

sâu phao đục bẹ/lúa

Công ty CP KT Dohaledusa

453

Emamectin benzoate 10% (100g/kg) + Flufiprole 10% (100g/kg)

Lopita 200WP

mọt đục quả/ cà phê

Công ty CP Nông nghiệp HP

 

 

Tatachi 200WP

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH Hóa sinh

Á Châu

454

Emamectin benzoate 20 g/l + Indoxacarb 80 g/l

Xotare 10SC

sâu xanh da láng/đậu tương

Công ty CP Nông dược HAI

455

Emamectin benzoate 10% + Indoxacarb 20%

Lk-saula 30WG

sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH Hóa sinh

Á Châu

456

Emamectin benzoate 50g/l + Indoxacarb 25g/l

Emacarb 75EC

sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

457

Emamectin benzoate 35g/kg + Indoxacarb 60g/kg

Obaone 95WG

sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời

458

Emamectin benzoate 3% + Indoxacarb 6%

Topzaza 9SE

sâu keo mùa thu/ ngô; sâu xanh da láng/lạc

Công ty TNHH Nam Bắc

459

Emamectin benzoate 50g/kg + Indoxacarb 50g/kg

Chetsau 100WG

sâu cuốn lá/lúa, sâu khoang/ lạc, sâu xanh/ thuốc lá

Công ty TNHH SX và KD

Tam Nông

460

Emamectin benzoate 30 g/l + Indoxacarb 110 g/l

Doctor super 140SC

sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH Pesticide               Nhật Bản

461

Emamectin benzoate 50g/l + Indoxacarb 100g/l

Hd-Fortuner

150EC

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH TM DV

Hằng Duy

 

 

IE-max

150EC

sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP Nông Tín AG

462

Emamectin benzoate 10g/l + Indoxacarb 150g/l

Emingold 160SC

sâu cuốn lá/lúa, sâu xanh/hoa cúc

Công ty TNHH Hóa sinh

Mùa Vàng

463

Emamectin benzoate 4% + Indoxacarb 12%

Auditor 16SC

sâu keo mùa thu/ngô

Công ty CP Công nghệ
Nông nghiệp Chiến Thắng

464

Emamectin benzoate 30g/l (85g/kg) + Indoxacarb 150g/l (120g/kg)

Dhajapane

180SC, 205WP

180SC: sâu cuốn lá/ lúa

205WP: sâu đục thân/ lúa

 

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

465

Emamectin benzoate 4% (50g/l) + Indoxacarb 6% (150g/l)

Shieldkill

10WG, 200SC

10WG: sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa; sâu xanh da láng, sâu đục quả/đậu tương

200SC: sâu đục bẹ, sâu cuốn lá, bọ trĩ/lúa; sâu đục nụ/hoa hồng; sâu khoang/ lạc

Công ty TNHH TM và SX Ngọc Yến

466

Emamectin benzoate 25g/l + Lambda-cyhalothrin 25g/l

Carbatoc 50EC

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Nông dược

Việt Nam

467

Emamectin benzoate 45g/l + Lambda-cyhalothrin 45g/l

Fittoc super 90EC

sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP Quốc tế Hoà Bình

468

Emamectin benzoate 50 g/l + Lambda-cyhalothrin 50g/l

Etoxgold 100EC

sâu khoang/ lạc

Công ty TNHH Vipes

Việt Nam

469

Emamectin benzoate 100g/kg + Lambda-cyhalothrin 60g/kg

Nanophasyco 160WG

sâu phao đục bẹ/lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV

Nam Nông

470

Emamectin benzoate 20g/l + Liuyangmycin 100g/l

Map Genie

12EC

nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa; sâu xanh da láng/ đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ/ cam; rầy bông/ xoài

Map Pacific Pte Ltd

471

Emamectin benzoate 20g/l + Lufenuron 40g/l

Tik-tot 60EC

sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; nhện đỏ/ cam; rầy xanh/ chè; dòi đục lá/ cà chua

Công ty CP XNK

Thọ Khang

472

Emamectin benzoate 20 g/l + Lufenuron 80 g/l

Lemura 100SC

sâu xanh đục bắp/ngô

Công ty TNHH Hóa nông
Á Châu Hà Nội

473

Emamectin benzoate 50g/l (50g/kg) + Lufenuron 50g/l (100g/kg)

Lufen extra 100EC, 150WG

100EC: châu chấu tre/ ngô, sâu xanh/ hoa cúc; sâu khoang/ khoai tây, sâu keo mùa thu/ ngô, bọ phấn trắng/ sắn

150WG: sâu xanh/ hoa cúc; sâu keo mùa thu/ ngô, bọ phấn trắng/ sắn

Công ty TNHH thuốc BVTV Mekong

474

Emamectin benzoate 50g/l + Lufenuron 50g/l

Lufemin 100EC

sâu xanh/hoa cúc

Công ty TNHH Fujimoto
Nhật Bản

 

 

Metino 100EC

sâu cuốn lá/lạc

Công ty TNHH ADC

475

Emamectin benzoate 5% + Lufenuron 40%

Sun Eluron 45WG

sâu keo mùa thu/ngô

Công ty CP Sunseaco Việt Nam

476

Emamectin benzoate 10% + Lufenuron 40%

Armcide 50WG

sâu đục bắp/ngô, sâu keo mùa thu/ ngô

Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd

477

Emamectin benzoate 49g/l (148g/l) + Matrine 1g/l (2g/l)

Nasdaq

50EC, 150WG

50EC: sâu cuốn lá/ lúa

150WG: sâu tơ/ bắp cải

Công ty CP CN Hoá chất

Nhật Bản Kasuta

478

Emamectin benzoate 10g/l + Matrine 10g/l

Kimcis 20EC

nhện lông nhung/ nhãn, rệp sáp/ cam, bọ hà/ khoai lang

Công ty CP Nông dược

Agriking

479

Emamectin benzoate 7.5g/l + Matrine 7.5g/l

Gasrice

15EC

sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài

Công ty CP Công nghệ cao

Thuốc BVTV USA

480

Emamectin benzoate 19g/l, (49g/kg), (89g/l) + Matrine 1g/l (1g/kg), (1g/l)

Mectinstar

20EC, 50SG, 90SC

20EC, 50SG: sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu khoang/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu khoang/ lạc; rệp/ thuốc lá; rầy xanh/ chè; rầy bông/ xoài; nhện đỏ/ cam; sâu róm/ thông

90SC: rầy bông/xoài

Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ

481

Emamectin benzoate 41g/l + Matrine 2g/l

9X-Actione

4.3EC

sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, bọ trĩ, rầy nâu, nhện gié/ lúa; sâu tơ, sâu xanh da láng/ bắp cải; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

482

Emamectin benzoate 20g/kg (29g/l), (60.9g/kg) + Matrine 1g/kg (1g/l), (0.1g/kg)

Redconfi

21WP, 30EC, 61WG

21WP, 30EC: sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; bọ xít muỗi, rầy canh/ chè

61WG: rầy lưng trắng/lúa

Công ty CP Thuôc BVTV               Việt Trung

483

Emamectin benzoate 25g/l, (48g/kg), (98g/kg) + Matrine 2g/l, (2g/kg), (2g/kg)

Rholam Super

27EC, 50SG, 100WG

27EC: nhện gié/lúa; sâu tơ/bắp cải

50SG: sâu đục bẹ, bọ xít/ lúa; bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ/ chè; sâu tơ/ cải xanh; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa/ cam; sâu xanh da láng/ nho; sâu khoang/ lạc; rầy bông/ xoài; sâu đục gân lá/ vải

100WG: sâu cuốn lá/lúa, sâu khoang/lạc

Công ty CP nông dược

Nhật Việt

484

Emamectin benzoate 60g/l+ Matrine 4g/l

Bạch tượng

64EC

rầy nâu, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; nhện đỏ/ cam; nhện lông nhung/nhãn; sâu xanh da láng/lạc

Công ty TNHH TM Nông Phát

485

Emamectin benzoate 24g/l, (55g/kg + Matrine 1g/l, (0.5g/kg)

Dolagan

25EC, 55.5WG

25EC: sâu cuốn lá/lúa, sâu tơ/ bắp cải, sâu vẽ bùa/ cam, bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/chè

55.5WG: sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP ND Quốc tế

Nhật Bản

486

Emamectin benzoate 95g/kg + Matrine 5g/kg

K54 100WG

sâu cuốn lá/ lúa, nhện gié/lúa

Công ty TNHH TM DV

Tấn Hưng

 

 

Pro-sure 100WG

 

sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP Nông Việt

487

Emamectin benzoate 29.5g/l (49g/kg) + Martrine 0.5g/l (1g/kg)

Techtimex

30EC, 50WG

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

488

Emamectin benzoate 2% + Metaflumizone 20%

AF-Metazone 22SC

sâu khoang/lạc

Công ty TNHH Agrifuture

489

Emamectin benzoate 2% + Methoxyfenozide 18%

Tenano 20SC

sâu khoang/lạc

Công ty TNHH Agrofarm

490

Emamectin benzoate 0.4% (4g/l) + Monosultap 19.6% (392g/l)

Map Go

20ME, 39.6SL

20ME: sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa, nhện/sắn

39.6SL: sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, nhện gié/ lúa; sâu xanh da láng/ lạc; rệp sáp/cà phê

Map Pacific Pte Ltd

491

Emamectin benzoate 5g/l  + Petroleum oil 245g/l

Eska

250EC

sâu cuốn lá, bọ xít dài, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh/ cam; nhện lông nhung/ vải; sâu xanh da láng/ thuốc lá; sâu khoang/ lạc, đậu tương; bọ trĩ, dòi đục lá/ dưa chuột, bí xanh; rệp sáp/ cà phê; bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu tơ, sâu xanh, rệp/ bắp cải; nhện đỏ/ nhãn

Công ty CP Nông nghiệp HP

492

Emamectin benzoate 5g/l + Petroleum oil 395g/l

Emamec

400EC

sâu đục thân, cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp/ ngô; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ đậu trạch; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài

Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ

493

Emamectin benzoate 5 g/l + Petroleum spray oil 245g/l

Comda

250EC

Bọ trĩ/ dưa hấu, bọ xít muỗi/ chè, rầy bông/ xoài, rệp muội/ hoa cúc, ớt; rệp sáp/ cà phê, sâu tơ/ bắp cải, sâu xanh da láng/ hành, rầy xanh/ chè

Công ty CP BVTV Sài Gòn

494

Emamectin benzoate 19g/l + Permethrin 80.99 g/l

Tiachop

99.99EC

sâu cuốn lá/ lúa

 

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

495

Emamectin benzoate 20g/l + Permethrin 220g/l

Happymy 240EC

sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP SX Thuốc BVTV Omega

496

Emamectin benzoate 10g/l + Quinalphos 240g/l

Daisuke 250EC

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Nông dược

Việt Nam

497

Emamectin benzoate 30g/kg + Spinosad 25g/kg

Amagong

55WP

sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH Agricare

Việt Nam

498

Emamectin benzoate 50g/l (50g/kg) + 200g/l (200g/kg) Spinosad

Boxin-TSC

25EC, 250WP

sâu xanh/bắp cải

Công ty CP Lion Agrevo

499

Emamectin benzoate 18g/kg + Spirodiclofen 75g/kg

Kingspider 93SC

nhện đỏ/cam

Công ty CP BVTV
Sài Gòn

500

Esfenvalerate

(min 83%)

Sumi-Alpha

5EC

sâu đục quả/ đậu tương; bọ xít, sâu cuốn lá, sâu phao đục bẹ/ lúa

Công ty TNHH Hóa chất Sumitomo Việt Nam

 

 

Sumisana 5EC

sâu khoang/khoai lang

Công ty CP Vật tư NN

Tiền Giang

501

Esfenvalerate 1.25 % + Fenitrothion 25%

Sumicombi-Alpha   26.25 EC

sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ xít/ lúa; sâu khoang/ lạc; rầy xanh/ bông vải

Công ty TNHH Hóa chất Sumitomo Việt Nam

502

Ethiprole

(min 94%)

Curbix

100 SC

rầy nâu/ lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Tobirole 200SC

rầy chổng cánh/cam

Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd.

503

Ethiprole 100 g/l + Imidacloprid 100g/l

Peridor 200SC

rầy nâu/ lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

504

Etofenprox

(min 96%)

Etofen 100SC

rầy xanh/chè

Công ty TNHH MTV BVTV Omega

 

 

Noray

30EC

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH Hóa chất
Phân bón, Thuốc BVTV Dubai

 

 

Slavic 10SC

rầy nâu/ lúa

Bailing Agrochemical Co., Ltd

 

 

Trebon 10EC

rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; rầy xanh, bọ trĩ, bọ xít muỗi/ chè; sâu xanh, sâu khoang/ bông vải, ngô; sâu vẽ bùa; rệp/ vải; bọ xít muỗi/điều

Mitsui Chemicals Crop & Life Solutions, Inc.

505

Etofenprox 2% + Phenthoate 48 %

ViCIDI-M

50EC

bọ xít/ lúa, sâu xanh/ lạc

Công ty CP Thuốc sát trùng           Việt Nam

506

Etoxazole (min 95%)

Ac-Toxazol 200SC

nhện đỏ/ chè, sâu tơ/ bắp cải

Công ty TNHH Á Châu                Hoá Sinh

 

 

Borneo 11SC

nhện đỏ/ cam, hoa hồng, chè

Công ty TNHH Hoá chất Sumitomo Việt Nam

 

 

Cantona 20SC

nhện đỏ/chè

Công ty TNHH Trường Thịnh

 

 

Etoman 20SC

nhện đỏ/ hoa hồng

Công ty TNHH hỗ trợ phát triển kỹ thuật và chuyển giao công nghệ

 

 

Eto Speed 200SC

nhện đỏ/ cam, hoa hồng

Công ty CP Nông dược

Nhật Việt

 

 

RedArmy 110SC

nhện đỏ/ cam

Công ty CP Cửu Long

 

 

Sachnhen-Eto 110SC

nhện đỏ/hoa hồng

Công ty CP TM Hải Ánh

 

 

Ω-Etoxa 110SC

nhện đỏ/ cam, chè

Công ty TNHH MTV BVTV Omega

507

Etoxazole 10% + Fenpropathrin 10%

DN Zin 20SE

nhện đỏ/lạc

Công ty TNHH BVTV
Thảo Điền

508

Etoxazole 100 g/l + Spirodiclofen 300 g/l

Nitmax 400SC

nhện đỏ/hoa hồng

Công ty TNHH Nam Bắc

509

Etoxazole 150 g/l + Spirotetramat 300g/l

Etomat 450SC

rệp sáp/cam

Công ty TNHH Sunwa

510

Etoxazole 5% + Pyridaben 20%

Spinner 25SC

nhện đỏ/ hồ tiêu, sắn; bọ xít muỗi/điều; rệp sáp/cà phê

Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời

511

Eucalyptol (min 70%)

Pesta 2SL

nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh/ cam; nhện lông nhung/ vải; nhện đỏ/ nhãn; sâu khoang/ lạc; sâu xanh da láng/ thuốc lá; sâu đục quả/ đậu tương; bọ trĩ/ bí xanh, dưa chuột; sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu/ lúa; sâu tơ/ bắp cải

Công ty TNHH Nam Bắc

512

Fenbutatin oxide

(min 95%)

Aki-Verati 500WP

nhện đỏ/ hoa cúc

Công ty TNHH BVTV Akita Việt Nam

 

 

Nilmite 550SC

nhện gié/ lúa; nhện đỏ/ hoa hồng, cam

Công ty CP Đầu tư Hợp Trí

513

Fenbutatin oxide 8% + Propargite 30%

Pro-F 38EC

nhện đỏ/ cam

Công ty TNHH MTV BVTV Omega

514

Fenitrothion

(min 95%)

Factor

50EC

sâu đục thân/ lúa; rệp sáp/ cà phê

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd.

 

 

Forwathion 50EC

sâu đục thân/ lúa, rệp/ cà phê

Forward International Ltd

 

 

Metyl annong 50EC

sâu cuốn lá/ lúa, rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH An Nông

 

 

Nysuthion 50EC

bọ trĩ/ lúa

Công ty TNHH TM và SX Ngọc Yến

 

 

Sumithion                       50 EC

sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa

Công ty TNHH Hóa chất Sumitomo Việt Nam

 

 

Visumit                           5DP, 50EC

5DP: cào cào, sâu trong đất/ lúa

50EC: sâu đục thân, châu chấu/ lúa; rệp sáp/cà phê

Công ty CP Thuốc sát trùng            Việt Nam

515

Fenitrothion 45% +  Fenobucarb 30%

Difetigi

75 EC

rầy nâu/ lúa

Công ty CP Vật tư NN

Tiền Giang

 

 

Subatox 75 EC

sâu cuốn lá/ lúa, rệp sáp/ cà phê

Công ty CP BVTV I TW

516

Fenitrothion 250g/l (25%) + Fenvalerate 50g/l (5%)

Hosithion 30EC

bọ xít hôi/ lúa, sâu khoang/ lạc

Công ty CP Hóc Môn

 

 

Sumicombi

30EC

sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ xít/ lúa; sâu khoang/ đậu tương; sâu đục quả, rệp vảy/ cà phê

Công ty TNHH Hóa chất Sumitomo Việt Nam

 

 

Sumitigi

30EC

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Vật tư NN

Tiền Giang

517

Fenitrothion 450g/l +  Fenpropathrin 50g/l

Danitol-S

50EC

nhện, rầy nâu, bọ trĩ/ lúa; sâu đục cành, đục quả, rệp sáp/  cà phê; rệp, sâu xanh, rầy xanh, bọ trĩ/ bông vải

Công ty TNHH Hóa chất Sumitomo Việt Nam

518

Fenobucarb (BPMC)

(min 96%)

Abasba 50EC

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH Hóa chất

Đại Nam Á

 

 

Anba 50EC

rầy nâu/ lúa, bọ xít/ hồ tiêu, rệp/ đậu tương

Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng

 

 

Basasuper 700EC

rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH Hóa sinh

Á Châu

 

 

Bascide

50EC

rầy nâu/ lúa, rệp/ thuốc lá

Công ty CP BVTV

Sài Gòn

 

 

Bassa 50EC

rầy/ lúa, rệp sáp/ bông vải

Nihon Nohyaku Co., Ltd.

 

 

Bassatigi

50EC

rầy nâu, sâu keo/ lúa

Công ty CP Vật tư  NN                  Tiền Giang

 

 

Dibacide

50EC

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA

 

 

Dosadx 50EC

rầy nâu/lúa

Công ty CP Đồng Xanh

 

 

Excel Basa

50EC

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH OCI Việt Nam

 

 

Forcin 50EC

rầy nâu/ lúa, bọ trĩ/ bông vải

Forward International Ltd

 

 

Hoppecin

50EC

rầy nâu/ lúa

Công ty CP Nông dược

HAI

 

 

Jetan 50EC

rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê

Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời

 

 

Metasa 500EC

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH TM Tân Thành

 

 

Nibas 50EC

rầy nâu, rầy lưng trắng/ lúa, rệp vảy/ cà phê

Công ty CP Nicotex

 

 

Pasha

50EC

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH TM - DV           Thanh Sơn Hóa Nông

 

 

Super Kill

50EC

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH Hóa nông

Lúa Vàng

 

 

Tapsa

50EC

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH TM

Thái  Phong

 

 

Triray 50EC

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH Kiên Nam

 

 

Vibasa

50EC

rầy, rầy nâu/ lúa; rệp/ bông vải

Công ty CP Thuốc sát trùng             Việt Nam

 

 

Vitagro

50EC

rầy nâu/ lúa

Asiatic Agricultural Industries

Pte Ltd.

519

Fenobucarb 300g/l + Imidacloprid 50g/l

Azora

350EC

rầy nâu/ lúa

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

520

Fenobucarb 415g/l + Imidacloprid 35g/l

Javipas

450EC

rầy nâu/ lúa

Công ty CP nông dược

Nhật Việt

521

Fenobucarb 450g/l + Imidacloprid 50g/l

Lanro

500EC

bọ trĩ, rầy nâu/ lúa

Công ty CP Nông dược

Agriking

522

Fenobucarb (5g/kg) 150g/l + Isoprocarb (195g/kg) 150g/l

Anbas

200WP, 300EC

rầy nâu/ lúa

Công ty CP XNK Nông dược

Hoàng Ân

523

Fenobucarb 350g/l + Isoprocarb 150g/l

Kimbas

500EC

sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa

Công ty CP Nông dược

Agriking

524

Fenobucarb 20% + Phenthoate 30%

Viphensa

50EC

sâu đục thân, sâu đục bẹ/ lúa

Công ty CP Thuốc sát trùng             Việt Nam

525

Fenobucarb 30% (300g/l) + Phenthoate 45% (450g/l)

Diony

75EC

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH TM và SX Ngọc Yến

 

 

Hopsan 75EC

bọ xít hôi, rầy nâu/ lúa

Công ty CP Nông dược HAI

526

Fenobucarb 45% + Phenthoate 30%

Knockdown

75EC

rầy nâu/ lúa, sâu xanh/ lạc

Công ty CP Vật tư NN                     Tiền Giang

527

Fenobucarb 305 g/l + Phenthoate 450 g/l

Abasa 755EC

rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa; mọt đục cành, rệp sáp/cà phê; sâu xanh/lạc; bọ xít muỗi/điều

Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng

528

Fenpropathrin

(min 90%)

Alfapathrin                       100 EC

sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa

Công ty TNHH Alfa (Sài gòn)

 

 

 

Danitol

10EC

rệp/ bông vải, nhện đỏ/ hoa hồng

Công ty TNHH Hóa chất Sumitomo Việt Nam

 

 

Sauso 10EC

nhện đỏ/hoa hồng, nhện gié/ lúa

Công ty TNHH Nam Bắc

 

 

 

Vimite

10EC

nhện đỏ/ hoa hồng; bọ trĩ, rệp sáp, nhện đỏ/ cà phê

Công ty CP Thuốc sát trùng        Việt Nam

529

Fenpropathrin 160g/l + Hexythiazox 60g/l

Mogaz 220EC

nhện đỏ/ hoa hồng; nhện gié/ lúa

Sundat (S) PTe Ltd

 

 

Spider man 220EC

nhện gié/lúa, nhện đỏ/ hoa hồng

Công ty TNHH TM và SX Ngọc Yến

530

Fenpropathrin 5g/l + Pyridaben 200g/l

Ratop 205EC

sâu khoang/lạc

Công ty TNHH Thuốc BVTV Liên doanh Nhật Mỹ

531

Fenpropathrin 100g/l + Pyridaben 200g/l

Sieunhen 300EC

nhện gié/lúa

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

532

Fenpropathrin 100g/l (5g/l) + Profenofos 40g/l (300g/l) + Pyridaben 10g/l (5g/l)

Calicydan 150EW, 310EC

150EW: nhện gié/lúa

310EC: rệp sáp giả/cà phê

Công ty TNHH Thuốc BVTV Liên doanh Nhật Mỹ

533

Fenpropathrin 100g/l + Quinalphos 250g/l

Naldaphos 350EC

nhện gié/lúa

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

534

Fenpyroximate (min 96%)

Nasata 5SC

nhện đỏ/hoa hồng

Công ty CP Liên nông

Việt Nam

 

 

May 050SC

nhện gié/ lúa

Công ty TNHH TM - DV          Thanh Sơn Hóa Nông

 

 

Ortus 5SC

nhện đỏ/ hoa hồng, bông vải

Công ty TNHH Nichino           Việt Nam

535

Fenpyroximate 3% + Propargite 10%

Ω-Baxi 13EW

nhện đỏ/ lạc

Công ty TNHH MTV BVTV Omega

536

Fenpyroximate 50g/l + Pyridaben 150g/l

Rebat 20SC

nhện gié/lúa; bọ xít muỗi/điều, ca cao; nhện đỏ/hoa hồng

Công ty TNHH TM Tân Thành

537

Fenvalerate

(min 93%)

Dibatox                      20EC

sâu cuốn lá, sâu keo/ lúa; sâu cuốn lá/lạc; rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA

 

 

Fantasy

20EC

rầy nâu/ lúa

Asiatic Agricultural Industries

Pte Ltd.

 

 

Fenkill 20EC

sâu đục thân/ lúa, sâu đục quả/ đậu tương

Công ty TNHH UPL Việt Nam

 

 

First 20EC

bọ xít/ lúa

Zagro Singapore Pte Ltd

 

 

Kuang Hwa Din 20EC

rầy xanh/ lúa

Bion Tech Inc.

 

 

Pathion

20EC

sâu xanh/ thuốc lá

Công ty TNHH TM - DV          Thanh Sơn Hóa Nông

 

 

Pyvalerate 20 EC

rầy, sâu cuốn lá/ lúa; bọ xít muỗi/ điều

Forward International Ltd

 

 

Sanvalerate 200 EC

bọ xít/ lúa

Longfat Global Co., Ltd.

 

 

Sutomo 25EC

sâu đục quả/ đậu tương

Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng

 

 

Timycin

20 EC

bọ xít/ lúa

Công ty TNHH - TM

Thái  Phong

 

 

Vifenva

20 EC

sâu xanh/ thuốc lá, bọ xít/ đậu lấy hạt, sâu keo/lúa

Công ty CP Thuốc sát trùng             Việt Nam

538

Flometoquin (min 94%)

Gladius 10SC

bọ trĩ/ hoa cúc, bọ phấn trắng/sắn, sâu xanh da láng/đậu tương

Sumitomo Corporation Vietnam LLC.

 

 

Quinac 10SC

rầy nâu/ lúa, sâu xanh da láng/ đậu tương

Công ty TNHH Á Châu

Hoá Sinh

539

Flonicamid

(min 96%)

Acpymezin

10WG

rầy nâu nhỏ/lúa

Công ty TNHH Hóa sinh

Á Châu

 

 

Ace focamid 50WG

bọ trĩ/ hoa cúc; bọ phấn/ thuốc lá; bọ phấn/ sắn

Công ty CP ACE Biochem

Việt Nam

 

 

Exami 20WG

rầy nâu/lúa

Công ty CP BMC Vĩnh Phúc

 

 

Fairway

500WG

rệp muội/ ngô

Công ty TNHH Alfa (Sài Gòn)

 

 

Million 50WG

rầy nâu/lúa

Công ty CP BMC Việt Nam

 

 

Teppeki 50WG

rầy nâu/lúa

Sumitomo Corporation Vietnam LLC.

540

Flonicamid 100g/kg + Nitenpyram 400g/kg

Achetray 500WP

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Hóa sinh

Á Châu

541

Flonicamid 100g/kg + Nitenpyram 300g/kg + Pymetrozine 300g/kg

Florid 700WP

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Hóa sinh

Á Châu

542

Fluazinam
(min 96%)

Flame 500SC

nhện đỏ/ cam, nhện gié/ lúa

Công ty TNHH Alfa (Sài Gòn)

543

Fluacrypyrim

(min 95%)

Ang.clean 250SC

nhện gié/lúa

Công ty TNHH An Nông

544

Flubendiamide

(min 95%)

Flagrole 20WG

sâu đục quả/cà chua

Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd.

 

 

Saikumi 39.35SC

sâu tơ/bắp cải, sâu khoang/khoai lang, sâu keo mùa thu/ngô

Công ty CP BVTV Sài Gòn

 

 

Takumi

20WG, 20SC

20WG: sâu tơ/ bắp cải, sâu cuốn lá/lúa, sâu khoang/ lạc, sâu đục quả/ cà chua

20SC: sâu tơ/ bắp cải, sâu cuốn lá/lúa, sâu đục quả/bưởi

Nihon Nohyaku Co., Ltd.

545

Flubendiamide 100g/l + Metaflumizole 150g/l

Beluka 250SC

sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP Nông Nghiệp HP

546

Fluensulfone (min 95%)

Nimitz 480EC

tuyến trùng/hồ tiêu, cà phê

Công ty TNHH Adama

Việt Nam

547

Flufenoxuron                 (min 98%)

Cascade

5EC

sâu xanh da láng/ lạc, đậu tương

BASF Vietnam Co., Ltd.

548

Flufiprole

(min 97%)

Tachi 150SC

sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH Hoá sinh

Á châu

549

Flufiprole 50g/l + Indoxacarb 100g/l

Good 150SC

nhện gié/ lúa

Công ty TNHH Hóa sinh

Á Châu

550

Flupyradifurone

(min 96%)

Sivanto Prime 200SL

rệp sáp/ cà phê

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

551

Fluxametamide

(min 94%)

Gracia 100EC

sâu tơ/cải bắp; bọ trĩ/dưa hấu

Công ty TNHH Nissei Corporation Việt Nam

552

Fosthiazate (min 93%)

BN-Fosthi

10GR

tuyến trùng/ cà phê

Công ty CP Bảo Nông Việt

 

 

Foster 15GR

tuyến trùng/ cà phê

Công ty CP Liên doanh quốc tế Fujimoto

 

 

Makeno 10GR

tuyến trùng/hồ tiêu, cà phê

Công ty CP ĐT TM và PTNN ADI

 

 

Nemafos

10GR, 30CS

tuyến trùng/hồ tiêu

Công ty TNHH Hoá Sinh

Á Châu

 

 

Nemathorin 10GR

tuyến trùng/ cà phê, hồ tiêu

Sumitomo Corporation Vietnam LLC.

 

 

Nemazate

15GR

tuyến trùng/ cà phê

Công ty TNHH Phú Nông

 

 

Quota 10GR

tuyến trùng/ cà phê, hồ tiêu

Công ty TNHH ADC

 

 

Sagofort 10GR

tuyến trùng/hồ tiêu

Công ty CP BVTV Sài Gòn

 

 

Sakuto 10GR

tuyến trùng/cà phê

Công ty TNHH US Agro

 

 

Sun Choong En 5GR

tuyến trùng/hồ tiêu

Công ty TNHH hỗ trợ phát triển kỹ thuật và chuyển giao công nghệ

553

Fufenozide (min 98%)

Fufe-super 100EC

sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH Hóa Sinh            Á Châu

554

Gamma-cyhalothrin

(min 98%)

Vantex

15CS

sâu đục thân/ lúa, sâu xanh da láng/ lạc

Công ty TNHH FMC

Việt Nam

555

Garlic juice

Bralic-Tỏi Tỏi

1.25SL

bọ phấn/ cà chua

Công ty TNHH Adama

Việt Nam

 

 

Biorepel 10SL

rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi/ chè; ruồi hại lá/ cải bó xôi; rệp muội/ hoa cúc, cải thảo; bọ phấn/ cà chua; rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH Ngân Anh

556

Hexaflumuron (min 95%)

Fluron 100SC

sâu tơ/ cải bắp

Công ty TNHH Hoá Sinh

Á Châu

 

 

Humeron 50EC

 

sâu tơ/cải bắp

Công ty TNHH US Agro

 

 

Staras 50EC

 

sâu xanh/ lạc

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

557

Hexythiazox

(min 94%)

Akiazox 50EW

nhện đỏ/ hoa hồng

Công ty TNHH BVTV Akita Việt Nam

 

 

Hoshi 55.5EC

nhện gié/lúa

Công ty TNHH TM và SX Ngọc Yến

 

 

Lama 50EC

nhện gié/ lúa, nhện đỏ/cam

Công ty CP BMC Vĩnh Phúc

 

 

Nissorun

5 EC

nhện đỏ/ chè, hoa hồng, cam, đu đủ, xoài, hoa huệ; nhện gié/ lúa; nhện lông nhung/ nhãn, vải

Sumitomo Corporation Vietnam LLC.

 

 

Nhendo 5EC

nhện gié/lúa, nhện đỏ/cam

Công ty TNHH MTV BVTV Long An

 

 

Ogiva 5EC

nhện đỏ/hoa hồng

Công ty TNHH Master AG

 

 

Thizomite 200EC

bọ phấn trắng/ sắn, nhện đỏ/cam

Shanghai Synagy Chemicals Company Limited

 

 

 

Tomuki 50EC

nhện gié/ lúa

Công ty CP Nông dược

Việt Nam

558

Hexythiazox 2% + Propargite 20%

Omega-Hexy 22EC

nhện đỏ/hoa hồng, rệp muội/ đậu tương

Công ty TNHH MTV BVTV Omega

559

Hexythiazox 3% + Propargite 30%

Aki-siêu nhện 33EW

nhện đỏ/ lạc

Công ty TNHH BVTV Akita Việt Nam

560

Hexythiazox 40g/l + Pyridaben 160g/l

Super bomb 200EC

nhện gié/lúa

Công ty TNHH TM DV

Tấn Hưng

561

Imidacloprid (min 96%)

Acmayharay

100WP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH Hoá sinh

Á Châu

 

 

Actador 100WP

rầy nâu/ lúa

Công ty CP Khoa học CNC American

 

 

Admitox               050EC, 100SL, 100WP,  600SC, 750WG

050EC, 100SL: rầy nâu/ lúa

100WP: rệp sáp/cà phê; rầy nâu, bọ trĩ/lúa

750WG: rầy nâu, bọ trĩ/ lúa

600SC: rầy nâu, bọ trĩ/ lúa, xử lý hạt giống trừ bọ trĩ, rầy nâu/ lúa

Công ty  TNHH An Nông

 

 

Aicmidae 100WP

Rầy nâu/lúa

Công ty CP Hoá chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC

 

 

Amico 10EC, 200WP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH Alfa (Sài gòn)

 

 

Anvado

100SL, 100WP, 200SC, 700WG

100SL, 100WP, 200SC, 700WG: rầy nâu/lúa

100WP: châu chấu tre lưng vàng/ tre, ngô

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Armada

50EC, 100SL, 700WG

50EC: bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu cuốn lá/ lạc

100SL: rệp sáp/ cà phê

700WG: bọ trĩ/ lúa

Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA

 

 

Asimo 10WP

bọ trĩ/ lúa

Công ty TNHH TM SX
Thôn Trang

 

 

Biffiny

10 WP, 400SC, 600FS

10WP: bọ trĩ/ lúa, rầy nâu/ lúa

400SC: rầy nâu, bọ trĩ/ lúa

600FS: xử lý hạt giống trừ rầy nâu/lúa

Công ty TNHH TM và SX Ngọc Yến

 

 

Canon 100SL

Bọ trĩ/lúa, rệp sáp/ cà phê

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Confidor                       200SL, 200 OD, 700WG

 

200SL: rầy nâu, bọ trĩ/lúa; rệp vảy, rệp sáp/cà phê, bọ trĩ/ điều, rệp sáp/ hồ tiêu

200OD: rầy nâu/ lúa; bọ trĩ/ lúa, điều; rệp sáp, rệp vảy/ cà phê; rầy xanh, rệp muội/ bông vải

700WG: rầy nâu, bọ trĩ/ lúa; rệp sáp/ cà phê, hồ tiêu

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Conphai                 10ME, 10WP, 100SL, 700WG

10ME, 10WP, 700WG: rầy nâu/ lúa

100SL: rầy nâu/ lúa; rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH Trường Thịnh

 

 

Hamida 10WP

rệp muội/đậu xanh

Công ty CP TM Hải Ánh

 

 

Helmer Admida

350SC

bọ phấn trắng/ sắn

Công ty TNHH B.Helmer

 

 

Imida

10WP, 20SL

10WP: bọ trĩ/ lúa

20SL: rầy nâu, bọ trĩ/lúa, rệp sáp/ cà phê

Công ty CP Long Hiệp

 

 

Imidova

150WP

Rầy nâu/lúa, rệp sáp/ hồ tiêu

Công ty TNHH Thuốc BVTV Đồng Vàng

 

 

Imitox

10WP, 20SL, 700WG

10WP: bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp sáp/cà phê

20SL: rầy nâu/ lúa

700WG: bọ trĩ/ lúa, rệp sáp/ cà phê, xử lý hạt giống trừ bọ trĩ/ lúa; bọ phấn trắng/ sắn

Công ty CP Đồng Xanh

 

 

Inmanda

100WP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH TM

Bình Phương

 

 

Iproimida 20SL

rầy nâu/lúa

Công ty CP Futai

 

 

Javidan

100WP, 150SC

rầy nâu/ lúa

Công ty CP Nông dược

Nhật Việt

 

 

Jiami

10SL

rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê

Công ty CP Jia Non Biotech (VN)

 

 

Jugal 17.8 SL

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH UPL Việt Nam

 

 

Just

050 EC

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH TM - DV           Thanh Sơn Hóa Nông

 

 

Kerala 700WG

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH TM SX GNC

 

 

Keyword 10SL

bọ trĩ/lúa

FarmHannong Co., Ltd.

 

 

Kimidac

050EC

rầy nâu, bọ trĩ/ lúa

Công ty TNHH TM Tân Thành

 

 

Kola

600FS, 700WG

600FS: xử lý hạt giống trừ bọ trĩ, rầy nâu, ruồi hại lá/ lúa

700WG: bọ trĩ, rầy nâu, ruồi hại lá/ lúa

Công ty TNHH ADC

 

 

Kongpi-da

151WP, 700WG

151WP: rầy nâu/ lúa, bọ xít muỗi/ điều

700WG: rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH Hóa Nông

Lúa Vàng

 

 

Lion Ray 200SC

rệp sáp bột hồng/sắn

Công ty TNHH TCT Hà Nội

 

 

Map-Jono

5EC, 700WP

5EC: bọ trĩ/ lúa

700WP: rầy nâu/ lúa; sâu xám/ ngô; rầy xanh/ bông vải

Map Pacific Pte Ltd

 

 

Mega-mi

178 SL

bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; rầy thánh giá/ hồ tiêu; bọ xít muỗi/điều

Công ty TNHH TM

Anh Thơ

 

 

Mikhada

10WP, 45ME, 70WG

rầy nâu/ lúa

Công ty CP TM BVTV

Minh Khai

 

 

Miretox

10EC, 250WP, 700WG

rầy nâu/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV             Việt Trung

 

 

Midan

10 WP

rầy xanh/ bông vải; rầy nâu, bọ trĩ, rầy lưng trắng/ lúa; rệp vẩy/ cà phê; bọ trĩ/ điều

Công ty CP Nicotex

 

 

Nomida                         10WP, 50EC, 700WG

10WP, 50EC: rầy nâu/ lúa

700WG: rầy nâu, bọ trĩ/ lúa

Công ty CP Điền Thạnh

 

 

OFI 200SL

rệp muội/đậu tương

Công ty TNHH Đầu tư và
Phát triển Ngọc Lâm

 

 

Phenodan 10 WP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH VT BVTV Phương Mai

 

 

Pysone 700WG

rầy nâu/ lúa

Công ty CP Nông nghiệp HP

 

 

Punto xtra 70WG

rầy nâu/lúa

Shandong Weifang Rainbow Chemical Co.Ltd

 

 

Saimida 100SL

rệp sáp/ cà phê

Công ty CP BVTV Sài Gòn

 

 

Sahara 25WP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH MTV BVTV Thạnh Hưng

 

 

Sectox

100WP, 200EC, 700WG

100WP: rầy nâu/ lúa

200EC, 700WG: rầy nâu, bọ trĩ/ lúa

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

 

 

Stun 20SL

rầy nâu/ lúa; bọ xít muỗi/ điều; bọ xít lưới/ hồ tiêu; bọ trĩ/ lạc

Hextar Chemicals Sdn, Bhd.

 

 

Sun top 700WP

rầy nâu/ lúa

Sundat (S) PTe Ltd

 

 

T-email

10WP, 70WG

10WP: bọ trĩ, rầy nâu, nhện gié/ lúa; rệp sáp, rệp vảy/ cà phê

70WG: sâu cuốn lá, rầy nâu, nhện gié/ lúa; rệp sáp, rệp vảy/ cà phê; dòi đục lá/ đậu xanh; bọ xít muỗi, bọ trĩ/ điều; rệp sáp, bọ xít lưới/ hồ tiêu

Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng

 

 

Thần Địch Trùng

200WP

Rầy nâu/lúa

Công ty TNHH

Nam Nông Phát

 

 

Thanasat

10WP

rầy nâu/ lúa

Công ty CP Nông dược

Việt Nam

 

 

Tinomo 100SL, 100WP

100SL: rầy nâu, bọ trĩ/ lúa

100WP: rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH TM

Thái Phong

 

 

Vicondor

50 EC, 700WP

50EC: rầy nâu/ lúa

700WP: rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê

Công ty CP Thuốc sát trùng              Việt Nam

 

 

Vipespro 150SC

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Vipes Việt Nam

 

 

Yamida

10WP, 100EC, 100SL, 700WG

10WP: bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp sáp, rệp vảy/ cà phê

100EC, 700WG: bọ trĩ, rầy nâu/ lúa

100SL: bọ trĩ/ lúa, rệp sáp/ cà phê

Bailing Agrochemical Co., Ltd

562

Imidacloprid 200g/l + Indoxacarb 50g/l

Aickacarb 250SC

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Hoá chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC

563

Imidacloprid 200g/l + Indoxacarb 70g/l

Yasaki 270SC

sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP Nông dược

Việt Nam

564

Imidacloprid 150g/l + Indoxacarb 150g/l

Xacarb 300SC

sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH Vipes

Việt Nam

 

 

Xarid 300SC

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH Kiên Nam

565

Imidacloprid 3% + Isoprocarb 32%

Qshisuco

35WP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH hỗ trợ phát triển kỹ thuật và chuyển giao công nghệ

566

Imidacloprid 100g/kg + Isoprocarb 250g/kg

Tiuray TSC 350WP

rầy nâu/lúa

Công ty CP Lion Agrevo

567

Imidacloprid 250g/kg + Lambda-cyhalothrin 50g/kg + Nitenpyram 450g/ kg

Centertrixx 750 WP

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Hoá nông

Mê Kông

568

Imidacloprid 205g/kg + Lambda-cyhalothrin 50g/kg + Nitenpyram 500g/kg

Startcheck

755WP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH An Nông

569

Imidacloprid 5% + Nitenpyram 45% + Pymetrozine 25%

Ramsuper 75WP

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Hóa sinh

Á Châu

570

Imidacloprid 200g/kg + Nitenpyram 450g/kg + Transfluthrin (min 95%) 50g/kg

Strongfast 700WP

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH An Nông

571

Imidacloprid 100g/kg  (50g/l) + Pirimicarb 20g/kg (150g/l)

Actagold

120WP, 200EC

rầy lưng trắng/lúa

 

Công ty CP Thuốc BVTV                Việt Trung

572

Imidacloprid 50g/l + Profenofos 200g/l

Romano 250EC

sâu xanh da láng/lạc

Công ty CP Liên doanh quốc tế Fujimoto

 

 

Vitasupe

250EC

rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê

Asiatic Agricultural Industries

Pte Ltd.

573

Imidacloprid 2% + Pyridaben 18%

Hapmisu

20EC

bọ phấn/ lạc, rệp sáp/ cà phê, bọ trĩ/ hoa hồng, nhện gié/lúa

Công ty TNHH Sản phẩm          Công nghệ cao

574

Imidacloprid 2.5% + Pyridaben 15%

Usatabon

17.5WP

rệp bông xơ/ mía, rệp sáp/ cà phê

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

575

Imidacloprid 150 g/kg (150g/kg) + Pymetrozine 200 g/kg (500g/kg)

Tvpymeda

350WP, 650WG

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Hoá chất và
TM Trần Vũ

576

Imidacloprid 200g/kg + Pymetrozine 500g/kg

Cherray 700WG

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Việt Thắng

577

Imidacloprid 15g/kg + Thiamethoxam 285g/kg

Wofara

300WG

rầy nâu/lúa

Công ty CP Công nghệ cao

Thuốc BVTV USA

578

Imidacloprid 150g/kg + Thiamethoxam 200g/kg

Leader 350WG

rầy nâu/lúa

Công ty CP Tập Đoàn

Điện Bàn

579

Imidacloprid 100g/l (400g/kg) + Thiamethoxam 200g/l (350g/kg)

NOSOT Super

300SC, 750WP

rầy nâu/lúa

 

Công ty TNHH An Nông

580

Imidacloprid 200g/kg + Thiamethoxam 50g/kg

Aicpyricyp 250WG

rầy nâu/lúa

Công ty CP Hoá chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC

581

Imidaclorpid 10g/kg + Thiosultap-sodium (Nereistoxin) 340g/kg

Actadan

350WP

sâu cuốn lá/lúa

 

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

582

Imidacloprid 5% + Thiosultap-sodium (Nereistoxin) 85%

Zobin

90WP

sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa; sâu khoang/ lạc; rệp sáp/ cà phê; bọ xít muỗi/ điều; sâu xanh da láng/ đậu tương

Công ty CP Nông nghiệp HP

583

Imidacloprid  2% + Thiosultap-sodium (Nereistoxin) 58%

Midanix

60WP

sâu xanh/ đậu tương; sâu cuốn lá; bọ trĩ, rầy nâu/ lúa

Công ty CP Nicotex

584

Imidacloprid 4g/kg (20g/kg) + Thiosultap-sodium (Nereistoxin) 36/kg (930g/kg)

Vk.Dan

40GR, 950WP

40GR: sâu đục thân/ lúa

950WP: bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa; sâu đục thân/ ngô

Công ty TNHH MTV BVTV Omega

585

Imidacloprid 5% + Thiosultap-sodium (Nereistoxin) 70%

Rep play

75WP

sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ/ lúa

Công ty TNHH TM Nông Phát

586

 

Indoxacarb (min 90%)

Actatin                         150SC

sâu khoang/ lạc

Công ty CP Công nghệ cao

Thuốc BVTV USA

 

 

Aficap 200SC

sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP Cali Agritech USA

 

 

Agfan 15SC

sâu cuốn lá/ lúa, bọ xít lưới/ hồ tiêu, sâu khoang/lạc

Rotam Asia Pacific Limited

 

 

Amateusamy

150SC

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

 

 

Amater 150SC

sâu cuốn lá/ lúa, sâu xanh da láng/đậu tương

Công ty CP Lion Agrevo

 

 

Avio

150SC

sâu cuốn lá, nhện gié/lúa; sâu xanh da láng/đậu tương; bọ hà/ khoai lang

Công ty TNHH TM Tân Thành

 

 

Ammate®

30WG, 150EC

30WG: sâu cuốn lá/ lúa

150EC: sâu khoang/ lạc, sâu xanh/ thuốc lá, sâu xanh da láng/ đậu tương, sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH FMC

Việt Nam

 

 

Anhvatơ 150SC

sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH TM                  Thái Phong

 

 

Anmaten 150SC

sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH TM DV

Việt Nông

 

 

Atone 14.5SC

sâu keo mùa thu/ ngô

Công ty TNHH SX & TM
HAI Long An

 

 

Betakill 150SC

sâu keo mùa thu/ ngô

Công ty CP Kỹ nghệ HGA

 

 

Blog 8SC

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH TM - DV          Thanh Sơn Hóa Nông

 

 

Clever
150SC, 300WG

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP BVTV I TW

 

 

Doxagan 150SC

sâu cuốn lá, nhện gié/lúa

Công ty TNHH Adama

Việt Nam

 

 

HA.Cropando 14.5SC

sâu khoang/ lạc

Công ty TNHH BVTV
Hoàng Anh

 

 

Indocar

150SC

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH Hoá sinh

Á Châu

 

 

Indogold 150SC

sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

 

 

Indony 150SC

sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu xanh da láng/đậu tương

Công ty TNHH TM và SX Ngọc Yến

 

 

Indosuper

150SC, 300WG

150SC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, bọ xít hôi, nhện gié/ lúa; rệp muội, sâu đục quả, sâu đục hoa, sâu xanh/ đậu tương

300WG: sâu cuốn lá, nhện gié/lúa

Công ty TNHH Phú Nông

 

 

Inrole 30WG

sâu khoang/ lạc

Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd.

 

 

Master Indo 150SC

sâu khoang/ lạc

Công ty CP Vision Chemical

 

 

Newamate 200SC

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH thuốc BVTV

Đồng Vàng

 

 

Opulent 150SC

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH Minh Long

 

 

Samxacarb 145SC

sâu khoang/ lạc

Công ty CP SAM

 

 

Sparring 30WG

sâu xanh da láng/ đậu tương

Công ty TNHH hỗ trợ phát triển kỹ thuật và chuyển giao công nghệ

 

 

Supermate

150SC

sâu xanh da láng/ đậu tương, sâu cuốn lá/ lúa, sâu xanh/ thuốc lá, sâu khoang/ lạc

Công ty TNHH

An Nông

 

 

Sunset

100EC, 100ME, 100WP, 150SC, 300WG

100EC, 100ME, 100WP, 150SC: sâu keo mùa thu/ngô

300WG: sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP ĐT TM và PTNN ADI

 

 

Thamaten

150SC

sâu cuốn lá, sâu keo/ lúa; sâu xanh da láng/đậu tương

Công ty TNHH MTV BVTV Thạnh Hưng

 

 

Zazz 150SC

sâu xanh da láng/ đậu tương

Công ty TNHH Nam Bắc

 

 

Wavesuper 15SC

sâu cuốn lá/ lúa, sâu xanh/thuốc lá

Công ty TNHH Nam Bộ

587

Indoxacarb 150g/l + Lambda-cyhalothrin 30g/l

Divine 180SC

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP CN Hóa chất

Nhật Bản Kasuta

588

Indoxacarb 150 g/l + Lambda-cyhalothrin 50 g/l

Casino 200SC

sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH Vipes

Việt Nam

589

Indoxacarb 345 g/kg + Matrine 5g/kg

August 350WG

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP CN Hoá chất

Nhật Bản Kasuta

590

Indoxacarb 100 g/l + Methoxyfenozide 150 g/l

Carno 250SC

sâu keo mùa thu/ ngô, sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP Global Farm

591

Indoxacarb 15% + Methoxyfenozide 20%

Superplus 35SC

sâu khoang/ lạc

Công ty TNHH A2T Việt Nam

592

Indoxacarb 240 g/l + Novaluron 80 g/l

Plemax 320SC

sâu keo mùa thu/ ngô

Công ty TNHH Adama          Việt Nam

593

Indoxacarb 4.5% + Novaluron 5.25%

BV.Cropskill 9.75 SC

sâu khoang/ lạc

Công ty TNHH BVTV

Hoàng Anh

594

Indoxacarb 55g/kg (0.2g/l), (160g/l) + Profenofos 0.5g/kg (84.8g/l), (40g/l)

Goldkte

55.5WG, 85EW, 200SC

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV Liên doanh Nhật Mỹ

595

Indoxacarb 50g/kg + Pymetrozine 550g/kg

Pymin 600WG

rầy nâu/lúa

Công ty CP Nông Tín AG

596

Indoxacarb 150g/l + Tebufenozide 200g/l

Captain

350SC

sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH Alfa (Sài gòn)

597

Isocycloseram (min 96%)

Incipio®
200SC, 100DC

200SC: sâu đục thân, sâu cuốn lá /lúa

100DC: sâu tơ/cải bắp

Công ty TNHH Syngenta
Việt Nam

598

Isoprocarb (min 95%)

Mipcide                         50WP

rầy xanh/ bông vải, rầy nâu/ lúa

Công ty CP BVTV

Sài Gòn

 

 

Micinjapane

500WP

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

 

 

Tigicarb

20EC, 25WP

rầy nâu/ lúa

Công ty  CP Vật tư  NN             Tiền Giang

 

 

Vimipc

20EC, 25WP

rầy/ lúa

Công ty CP Thuốc sát trùng           Việt Nam

599

Isoprocarb 400g/kg + Thiamethoxam 25g/kg

Cynite

425 WP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH Hóa Nông

Lúa Vàng

600

Isoprocarb 400g/kg + Thiacloprid 50g/kg

Zorket

450WP

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Được Mùa

601

Isoprocarb 200g/kg + Pymetrozine 100g/kg

Silwet

300WP

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Hóa Nông

Lúa Vàng

602

Isoprocarb 40% + Pymetrozine 10%

Dobamper 50WP

rầy xanh/hồ tiêu

Công ty CP Nông dược

Việt Thành

603

Isoprocarb 600g/kg + Pymetrozine 80g/kg

Pentax 680WG

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH hỗ trợ phát triển kỹ thuật và chuyển giao công nghệ

604

Karanjin

Takare 2EC

nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; bọ trĩ/ dưa chuột, nho, dưa hấu; nhện lông nhung/nhãn, vải; nhện gié/lúa; nhện đỏ/cam, hồ tiêu

Công ty CP Nông dược

HAI

 

 

TT-umax 2EC

sâu cuốn lá/lúa, nhện đỏ/cam, bọ trĩ/dưa hấu

Công ty CP Delta Cropcare

605

Lambda-cyhalothrin           (min 81%)

Cyhella 250CS

sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH Việt Hóa Nông

 

 

KarateÒ

2.5 EC

sâu cuốn lá, bọ xít, bọ trĩ, sâu phao, rầy nâu/ lúa; bọ xít muỗi/ điều; sâu cuốn lá, sâu ăn lá/ lạc; sâu ăn lá/ đậu tương

Công ty TNHH Syngenta            Việt Nam

 

 

Katedapha

25EC

bọ xít, sâu cuốn lá/ lúa; bọ xít muỗi/ điều; sâu đục quả/ đậu tương; sâu xanh da láng/ lạc

Công ty TNHH KD HC

Việt Bình Phát

 

 

Katera 50EC

sâu cuốn lá, sâu phao đục bẹ, bọ trĩ, rầy nâu/lúa

Công ty CP Thanh Điền

 

 

K-T annong

25EC, 25EW

sâu cuốn lá/ lúa, sâu khoang/ đậu tương

Công ty TNHH An Nông

 

 

K-Tee Super

50EC

sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa

Công ty CP Công nghệ cao

Thuốc BVTV USA

 

 

Fast Kill

2.5 EC

rệp/ thuốc lá

Công ty TNHH TM - DV         Thanh Sơn Hóa Nông

 

 

Iprolamcy

5EC

sâu cuốn lá/ lúa, bọ xít lưới/hồ tiêu

Công ty CP Futai

 

 

Perdana

2.5EC

sâu cuốn lá/ lúa

Hextar Chemicals Sdn, Bhd.

 

 

Racket

2.5EC

sâu ăn lá/ lạc

Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA

 

 

Sumo 2.5 EC

bọ trĩ/ lúa

Forward International  Ltd

 

 

Vovinam 2.5 EC

sâu cuốn lá/ lúa, sâu róm/ điều

Công ty CP BVTV Sài Gòn

606

Lambda-cyhalothrin 50g/l + Methylamine avermectin 38g/l

Manytoc 88EC

sâu đục quả/ đậu tương

Công ty TNHH CEC Việt Nam

607

Lambda-cyhalothrin 50g/kg + Nitenpyram 450g/kg + Paichongding (min 95%) 250g/kg

Kingcheck 750WP

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH An Nông

608

Lambda-cyhalothrin 15g/l + Profenofos 335g/l

Wofatac

350 EC

sâu khoang/ lạc; sâu cuốn lá, sâu đục thân, sâu đục bẹ/ lúa

Công ty CP Công nghệ cao

Thuốc BVTV USA

609

Lambda-cyhalothrin 50g/l + Profenofos 375g/l

Gammalin super

425EC

rệp sáp/cà phê

Asiatic Agricultural Industries

Pte Ltd

610

Lambda-cyhalothrin 15g/l + Quinalphos 235g/l

Cydansuper

250EC

sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

 

 

Repdor

250 EC

rệp sáp/ cà phê

Công ty CP Nông dược

Nhật Việt

611

Lambda-cyhalothrin 20g/l + Quinalphos 230g/l

Supitoc

250EC

sâu khoang/lạc

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

612

Lambda-cyhalothrin 106g/l (10.6%) + Thiamethoxam 141g/l (14.1%)

Fortaras top

247SC

rầy nâu, bọ xít hôi, sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH Phú Nông

 

 

Uni-tegula 24.7SC

rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa

Công ty TNHH World Vision (VN)

613

Lambda-cyhalothrin 110g/l + Thiamethoxam 140g/l

Valudant

250SC

sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH TM Tân Thành

 

 

Yapoko

250SC

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH TM Nông Phát

614

Lambda-cyhalothrin 2g/l (50g/l) + Phoxim 283g/l (19.99g/l) + Profenofos 120g/l (30g/l)

Boxing

405EC, 99.99EW

405EC: rầy nâu, sâu đục thân/ lúa

99.99EW: sâu đục thân, sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP Thuốc BVTV

Việt Trung

615

Lambda-cyhalothrin 20g/l (10g/kg) (110g/l) + Thiacloprid 36.66g/l (100g/kg) (10g/l) + Thiamethoxam 10g/l (10g/kg), (150g/l)

Arafat 66.66EW, 120WP, 270SC

66.66EW: sâu cuốn lá/lúa

120WP, 270SC: rầy lưng trắng/lúa

 

Công ty CP Thuốc BVTV

Việt Trung

616

Lufenuron

(min 96%)

Canuron 100EC

sâu xanh da láng/cà chua

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Cedar 100EC

bọ trĩ/hoa cúc

Công ty TNHH Western Agrochemicals

 

 

Lino pesti 80EC

sâu tơ/cải bắp

Công ty CP Liên nông
Việt Nam

 

 

Lockin 100EC

sâu keo mùa thu/ngô, sâu khoang/cải bắp

Shanghai Synagy Chemicals Company Limited

 

 

Lockone 115EC

sâu xanh da láng, sâu đục quả/đậu tương; sâu keo mùa thu/ ngô

Công ty TNHH TM SX         Thôn Trang

 

 

Lufenmax 50EC

sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH Tập đoàn
An Nông

 

 

Lufenron

050EC

sâu tơ/ bắp cải, sâu cuốn lá/lúa; sâu xanh da láng/ đậu xanh, thuốc lá; sâu đục quả/ đậu tương, sâu vẽ bùa/cam; sâu keo mùa thu/ ngô

Công ty CP Đồng Xanh

 

 

Martadu 100SC

sâu tơ/cải bắp

Công ty TNHH ADU Việt Nam

 

 

MatchÒ

050 EC

sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ đậu xanh, thuốc lá; sâu cuốn lá/ lúa, sâu đục quả/cà chua; sâu keo mùa thu/ ngô; sâu khoang/ khoai tây

Công ty TNHH Syngenta            Việt Nam

 

 

Sukibe 50EC

sâu keo mùa thu/ngô

Công ty TNHH TCT Hà Nội

 

 

Tomi 5EC

sâu tơ/cải bắp

Công ty CP BMC Việt Nam

 

 

Tplufenron 100EC

sâu keo mùa thu/ ngô

Công ty TNHH VTNN                  Trung Phong

 

 

VT-Fenuron 10SC

 

sâu xanh da láng/lạc

Công ty TNHH Nam Bắc

 

 

Ω-Luron 50SC

sâu tơ/ bắp cải, sâu xanh da láng/ đậu tương

Công ty TNHH MTV BVTV Omega

617

Lufenuron 50g/l + Metaflumizone 200 g/l

Truemax 250SC

sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH Phú Nông

618

Liuyangmycin

(min 90%)

ANB52 Super

100EC

nhện gié, rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa; nhện lông nhung/ vải; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ dưa hấu

Công ty TNHH An Nông

 

 

Map Loto

10EC

nhện đỏ/ xoài, cam; sâu xanh da láng/ đậu tương; bọ phấn/ đậu côve; rệp muội/ quýt

Map Pacific Pte Ltd

619

Matrine (dịch chiết từ cây khổ sâm)

(min 98%)

Agri-one

1SL

sâu khoang/ lạc, đậu côve; dòi đục lá/ đậu tương; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp muội/ cải bẹ; sâu cuốn lá/ lúa; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu xanh da láng/ cà chua, thuốc lá; bọ cánh tơ, nhện đỏ/ chè

Công ty CP Hóa chất Nông nghiệp Hà Long

 

 

Ajisuper                            0.5SL, 1EC, 1WP

sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; bọ cánh tơ, rầy xanh/ chè

Công ty CP Thuốc BVTV         Việt Trung

 

 

Aphophis                         5EC

sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu khoang/ đậu tương; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi/ chè; rầy bông/ xoài

Công ty CP nông dược

Việt Nam

 

 

Asin 0.5SL

sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ đậu tương

Công ty TNHH – TM

Thái Nông

 

 

Đầu trâu Jolie 1.1SP

bọ trĩ/ lúa

Công ty CP Bình Điền MeKong

 

 

Dotrine 0.6 SL

sâu tơ/ bắp cải, nhện gié/lúa

Công ty TNHH BVTV

Đồng Phát

 

 

Ema 5EC

sâu cuốn lá, sâu đục thân, sâu đục bẹ, rầy nâu, nhện gié/ lúa; sâu khoang/ khoai lang; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng/ cải xanh; sâu xanh, sâu xanh da láng/ cà chua, đậu xanh; bọ trĩ, bọ xít, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá, sâu đục quả/ đậu tương; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông vải; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè, rệp sáp/ cà phê, hồ tiêu; bọ xít muỗi/ điều; bọ trĩ, sâu xanh da láng/ nho; bọ xít, sâu cuốn lá/ vải; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; sâu đục bông, rầy bông/ xoài

Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng

 

 

Faini

0.288EC, 0.3 SL

0.288EC: rầy nâu/lúa, rầy xanh/chè

0.3SL: sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; bọ cánh tơ, nhện đỏ/ chè; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa

Công ty CP Nicotex

 

 

Kobisuper

1SL

nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; sâu cuốn lá/ lúa; nhện đỏ/ hoa cúc, cam; ruồi hại lá/ đậu tương; sâu xanh/ cà chua; sâu xanh da láng/ hành; nhện đỏ/ nho; sâu đục quả, dòi đục lá/ đậu đũa; ruồi hại lá/ cây bó xôi; sâu khoang/ lạc; sâu xanh/ thuốc lá; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa chuột

Công ty TNHH Nam Bắc

 

 

 

Ly

0.26SL

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; bọ cánh tơ/ chè

Công ty TNHH Hóa sinh

Á Châu

 

 

Marigold

0.36SL

rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; rệp sáp/ cà phê; rầy xanh/ xoài; sâu xanh da láng/ đậu tương; sâu khoang/ lạc; sâu vẽ bùa/ cam; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ/ vải; bọ xít/ điều; sâu đục quả/ chôm chôm; sâu tơ/ bắp cải; thối quả/ xoài; mốc xám/ nho; sương mai/ dưa hấu, cà chua

Công ty CP Nông dược

Nhật Việt

 

 

Plasma 3EC

sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP QT APC Việt Nam

 

 

Sakumec

0.5EC

sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; bọ nhảy, sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ đậu tương; rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam

Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ

 

 

Sokonec 0.36 SL

sâu xanh da láng/ đậu tương; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa; nhện đỏ, rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; sâu đục quả/ đậu côve; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải

Công ty TNHH Vật tư NN Phương Đông

 

 

 

Sokupi

0.5SL

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp muội / cải bẹ; sâu khoang/ lạc, đậu côve; sâu xanh da láng/ thuốc lá, cà chua; bọ trĩ/ dưa chuột; bọ trĩ, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH Trường Thịnh

 

 

Wotac 16EC

sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài

Công ty CP Công nghệ cao

Thuốc BVTV USA

620

Matrine 0.5% + Oxymatrine 0.1%

Disrex

0.6 SL

sâu ăn hoa/ xoài, sâu tơ/ bắp cải, sâu xanh/ lạc

Công ty TNHH An Nông

621

Matrine 2g/l + Quinalphos 250g/l

Nakamura 252 EC

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Nông dược

Việt Nam

622

Metaflumizone

(min 96%)

Ataflu 240SC

nhện đỏ/đậu tương

Công ty CP BVTV Asata          Hoa Kỳ

 

 

DN Methaomizol 260SC

sâu xanh da láng/đậu tương

Công ty TNHH TM DV
Đức Nông

 

 

Lumizon 240SC

sâu đục quả/cà chua

Công ty TNHH Phú Nông

 

 

Like-HP 240SC

sâu tơ/bắp cải

Công ty CP Nông nghiệp HP

 

 

Verismo

240SC

sâu khoang/hành; sâu tơ/cải bắp; sâu cuốn lá/lúa; sâu xanh da láng/đậu tương

BASF Vietnam Co., Ltd.

623

Metaflumizone 10% + Methoxyfenozide 10%

Margo 20SC

sâu xanh da láng/hành

Công ty TNHH Anh Dẩu
Tiền Giang

624

Metaflumizone 150 g/l + Methoxyfenozide 150 g/l

Metadi 300SC

sâu xanh da láng/ bắp cải, sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP Global Farm

625

Metaflumizone 200 g/l + Methoxyfenozide 200 g/l

MDMetometa 400SC

sâu keo mùa thu/ngô

Công ty TNHH MTV                  Mạnh Đan

626

Metarhizium anisopliae

Naxa 800DP

rầy nâu/lúa

Công ty CP sinh học NN

Hai Lúa Vàng

 

 

Ometar                          1.2 x 109 bào tử/g

rầy, bọ xít/ lúa; bọ cánh cứng/ dừa

Viện Lúa đồng bằng sông                 Cửu Long

627

Methoxyfenozide               (min 95%)

Gold Wing 24SC

sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH MTV BVTV Thạnh Hưng

 

 

Masterole 24SC

sâu xanh da láng/cải bắp

Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd.

 

 

Newrice 230SC

sâu xanh da láng/cải bắp

Công ty CP S New Rice

 

 

Prodigy®

240SC

sâu khoang, sâu xanh/ lạc; sâu xanh da láng/ cải bắp; sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH Corteva Agriscience Việt Nam

 

 

Profendi 240SC

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH Gap Agro

 

 

Swin 240SC

sâu khoang/cải bắp

Công ty CP Thuốc BVTV              Tiên Tiến

 

 

Zylo 240SC

sâu tơ/cải bắp

Công ty TNHH UPL Việt Nam

627

Methoxyfenozide 150 g/l + Pyridalyl 90 g/l

Mepyda 240SC

sâu keo mùa thu/ ngô, sâu xanh da láng/cải bắp, sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH Á Châu

Hoá Sinh

629

Methoxyfenozide 300g/l + Spinetoram 60g/l

Pixy® 360SC

sâu keo mùa thu/ ngô

Công ty TNHH Corteva Agriscience Việt Nam

630

Methylamine avermectin

(min 70%)

Aicmectin 75WG

rầy xanh/ chè, sâu tơ/cải bắp

Công ty CP Hoá chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC

 

 

Hagold 75WG

sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH CEC Việt Nam

 

 

Lutex

1.9EC, 5.5WG

1.9EC: sâu cuốn lá/lúa

5.5WG: sâu cuốn lá/ lúa, sâu tơ/ bắp cải

Công ty TNHH Vật tư và                 Nông sản Song Mã

631

Methyl butyrate

Map rigo 3.2 SL

sâu xanh da láng/ hành, nhện đỏ/ cam

Map Pacific Pte Ltd

632

Milbemectin

(min 92%)

Cazotil

1EC

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH TM

Anh Thơ

633

Naled (Bromchlophos)

(min 93%)

Dibrom                         50EC

bọ xít hôi/ lúa

Công ty TNHH TM - DV         Thanh Sơn Hóa Nông

 

 

TĐK Epoxyco 50EC

rầy nâu/ lúa

Công ty CP BVTV                    An Hưng Phát

634

Natural rubber

Map Laba 10EC

rệp sáp/ ổi, nhện đỏ/ cam

Map Pacific Pte Ltd

635

Nitenpyram (min 95%)

Acnipyram

50WP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH Hoá sinh

Á Châu

 

 

Benusa 600WP

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

 

 

Charge 500WP

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Alfa (Sài gòn)

 

 

Doramto 50SP

rầy nâu, bọ trĩ/lúa

Công ty CP Nông dược

Việt Thành

 

 

Dyman 500WP

rầy nâu/ lúa

Công ty CP Nông nghiệp HP

 

 

Elsin 10EC, 500SL, 600WP

10EC: rầy nâu, rầy lưng trắng/ lúa; rệp/ đậu tương

500SL: rầy nâu/lúa

600WP: rầy nâu/lúa, rệp muội/đậu tương

Công ty CP Enasa Việt Nam

 

 

Fonica 600WP

rầy nâu/ lúa, bọ xít muỗi/ điều

Công ty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hóa Nông

 

 

Luckyram 600WP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH MTV

Lucky

 

 

Nitensuper

220SL, 500WP

220SL: bọ trĩ/ điều, rầy nâu/ lúa

500WP: bọ xít muỗi/ điều; rầy nâu, nhện gié/ lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Soso 500WG

rệp muội/đậu tương

Công ty TNHH Trường Thịnh

 

 

Super King

500SL, 600WP

bọ phấn trắng/ sắn

Công ty TNHH Việt Đức

 

 

TVG28 650SP

bọ phấn trắng/ sắn; rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Hóa chất và
TM Trần Vũ

 

 

W-ram 600WP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH MTV BVTV Omega

636

Nitenpyram 150g/kg (15%) + Pymetrozine 200g/kg (20%)

Asa Ray 350OD

rầy nâu/lúa

Công ty CP BVTV Asata         Hoa Kỳ

 

 

Nitop 35OD

rầy chổng cánh/phật thủ, rệp muội/ đậu tương, bọ phấn trắng/ sắn

Công ty CP Global Farm

637

Nitenpyram 20% (200g/kg) + Pymetrozine 60% (600g/kg)

Maxram 800WG

rầy nâu/ lúa

Công ty CP BVTV Phú Nông

 

 

Meniten 800WG

rầy nâu/lúa

Công ty CP Global Farm

 

 

Nitendo 80WG

rệp sáp/ cà phê

Công ty CP Kỹ thuật NN I.FI

 

 

Osago 80WG

bọ phấn/sắn, rầy nâu/ lúa, rầy chổng cánh/ phật thủ

Công ty CP BVTV Sài Gòn

 

 

Phoppaway 80WG

rệp muội/mía

Beijing Bioseen Crop Sciences Co., Ltd

 

 

Samurai 800WG

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Fujimoto
Việt Nam

 

 

Vuachest 800WG

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH TAT Hà Nội

638

Nitenpyram 40% + Pymetrozine 30%

TT Led 70WG

rầy nâu, sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy lưng trắng/ lúa; mọt đục quả, rệp sáp/cà phê

Công ty TNHH TM Tân Thành

639

Nitenpyram 30% (300g/kg) + Pymetrozine 40% (400g/kg)

Laroma 70WG

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH MTV BVTV

Long An

 

 

Nisangold 700WP

rầy nâu/lúa

Công ty CP Nông nghiệp HP

 

 

Ramsing

700WP, 700WG

700WP: rầy nâu/lúa, rệp sáp/cà phê

700WG: rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Phú Nông

640

Nitenpyram 30% (50%) + Pymetrozine 40% (25%)

Lkset-up

70WG, 75WP

70WG: rầy nâu/ lúa

75WP: bọ trĩ, rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH Hoá sinh

Á Châu

641

Nitenpyram 50% + Pymetrozine 25%

Nypydo 75WP

rầy nâu/lúa

Công ty CP Đồng Xanh

642

Nitenpyram 400g/kg + Pymetrozine 200g/kg

Palano 600WP

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Hóa nông

Lúa Vàng

643

Nitenpyram 150 g/kg + Pymetrozine 450 g/kg

Titan 600WG

rầy nâu/lúa

Công ty CP BVTV I TW

644

Nitenpyram 40% + Pymetrozine 40%

Auschet 80WP

rầy nâu nhỏ/ lúa

Công ty TNHH MTV Lucky

645

Nitenpyram 20% + Pymetrozine 50%

Pytenram 70WG

bọ phấn/sắn

Công ty TNHH Kona
Crop Science

646

Nitenpyram 500g/kg + Pyriproxyfen 220g/kg

Supercheck

720WP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH An Nông

647

Nitenpyram 450g/kg + Tebufenozide 200g/kg + Thiamethoxam 100g/kg

Facetime 750WP

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH An Nông

648

Nitenpyram 500 g/kg + Spiromesifen 200g/kg

Ang-Sachray 700WP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH An Nông

649

Novaluron

(min 96%)

Rimon

10EC

sâu tơ/ bắp cải, sâu xanh da láng/ lạc

Công ty TNHH Adama

Việt Nam

 

 

True 100EC

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH Phú Nông

 

 

Uniron 100EC

sâu khoang/ớt

Công ty TNHH UPL Việt Nam

650

Oxymatrine

(min 98%)

Vimatrine

0.6 SL

bọ trĩ, nhện đỏ, bọ xít muỗi/ chè; sâu tơ/ rau cải ngọt; ruồi hại lá/ cải bó xôi; bọ phấn, sâu đục quả, sâu xanh da láng/ cà chua; bọ xít muỗi/ điều; sâu cuốn lá/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu

Công ty CP Thuốc sát trùng               Việt Nam

651

Permethrin

(min 92%)

Army 10EC

sâu khoang/ đậu tương

Công ty TNHH XNK Hóa chất Công nghệ cao Việt Nam

 

 

Asitrin

50EC

sâu khoang/ lạc

Công ty TNHH TM - DV          Thanh Sơn  Hóa Nông

 

 

Clatinusa

500EC

sâu keo/ lúa

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

 

 

Crymerin

50EC

mọt đục cành, rệp sáp/ cà phê; sâu khoang/ lạc; sâu róm/ điều; sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Fullkill 50EC

sâu cuốn lá/ lúa

Forward International Ltd

 

 

Galaxy

50EC

sâu xanh/ lạc, bọ xít muỗi/ điều

Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA

 

 

Kilsect 10EC

sâu khoang/lạc; bọ trĩ, sâu phao/ lúa; rệp sáp/ cà phê; bọ xít muỗi, sâu róm/ điều

Hextar Chemicals Sdn, Bhd

 

 

Map-Permethrin            50EC

sâu cuốn lá/ lúa, bọ xít muỗi/ điều, sâu đục quả/ đậu tương, sâu xanh da láng/ lạc, rệp sáp/ cà phê

Map Pacific Pte Ltd

 

 

Megarin

50 EC

sâu xanh/ đậu tương, rầy thánh giá/hồ tiêu

Công ty TNHH TM

Anh Thơ

 

 

Patriot

50EC

sâu khoang/ đậu tương, sâu đục thân, sâu keo/lúa

Công ty TNHH MTV BVTV Thạnh Hưng

 

 

Peran 50 EC

sâu cuốn lá/ lúa; sâu ăn tạp, sâu đục quả/ đậu tương; bọ xít muỗi/ điều

Công ty CP Lion Agrevo

 

 

PER annong                 100EW, 500EC

100EW: rệp sáp/ cà phê, sâu cuốn lá/ lúa

500EC: bọ xít, sâu cuốn lá/ lúa, sâu đục hoa/ đậu tương, rệp vảy/ cà phê

Công ty TNHH An Nông

 

 

Perkill                           50 EC

sâu xanh/ đậu xanh; rệp sáp/ cà phê; sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít/ lúa

Công ty TNHH UPL Việt Nam

 

 

Permecide 50 EC

sâu khoang/ lạc, bọ xít muỗi/ điều, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Đầu tư Hợp Trí

 

 

Pernovi 50EC

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Nông Việt

 

 

Perthrin

50EC

sâu khoang/ đậu tương, sâu cuốn lá/ lúa, bọ xít muỗi/ điều, sâu ăn tạp/ bông vải; rệp sáp/ cà phê; sâu keo mùa thu/ngô

Công ty CP Đồng Xanh

 

 

Pounce                      50EC

sâu khoang/ lạc

Công ty TNHH FMC

Việt Nam

 

 

Terin 50EC

bọ xít muỗi/điều; rệp sáp/cà phê; sâu cuốn lá, bọ xít, sâu đục bẹ/ lúa

Công ty TNHH TM Tân Thành

 

 

Tigifast

10 EC

sâu khoang/ đậu tương, sâu đục thân/ lúa

Công ty CP Vật tư NN

Tiền Giang

 

 

 

Tungperin

50 EC

sâu cuốn lá nhỏ, bọ trĩ/ lúa; sâu xanh da láng/ đậu xanh; dòi đục lá/ đậu tương; sâu đục ngọn/ thuốc lá; rệp sáp/ cà phê; bọ xít muỗi/ điều; sâu đục thân/ mía

Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng

652

Permethrin 100g/l  + Profenofos 400g/l

Checksau TSC

500EC

sâu cuốn lá/lúa, rệp sáp/cà phê

Công ty CP Lion Agrevo

653

Permethrin 100g/l + Quinalphos 250g/l

Ferlux 350EC

sâu đục bẹ, sâu đục thân/lúa, rệp sáp/cà phê

Công ty TNHH Hóa Nông

Lúa Vàng

654

Petroleum spray oil
(min 97%)

Citrole  96.3EC

rệp sáp, nhện đỏ/cam; sâu vẽ bùa, rệp muội/quýt

Total Fluides. (France)

 

 

Dầu khoáng DS

98.8 EC

nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cây có múi

Công ty CP Đồng Xanh

 

 

DK-Annong Super 909EC

rầy xanh/ chè; rệp sáp/ cà phê; nhện đỏ/ cam

Công ty TNHH An Nông

 

 

Medopaz 80EC

bọ trĩ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam

Kital Ltd.

 

 

SK Enspray

99 EC

nhện đỏ/ chè, cam; nhện lông nhung/nhãn, sâu hồng đục quả/ bưởi

Công ty CP BVTV

Sài Gòn

 

 

Vicol

80 EC

rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH TM - DV            Thanh Sơn Hóa Nông

655

Phenthoate (Dimephenthoate)           (min 92%)

Elsan

50 EC

sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa; rầy xanh, sâu ăn lá/ thuốc lá; rệp/ bông vải; sâu đục thân/ mía; sâu khoang/ lạc; rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH Nissei Corporation Việt Nam

 

 

Forsan 60 EC

sâu cuốn lá/ lúa; sâu đục thân/ ngô

Forward International Ltd

 

 

Phetho 50 EC

sâu đục thân/ lúa, ngô

Công ty CP Nông dược HAI

 

 

Pyenthoate 50 EC

sâu đục thân/ lúa

Longfat Global Co., Ltd.

 

 

Vifel

50 EC

sâu xanh/ lạc; sâu cuốn lá, bọ xít dài/lúa

Công ty CP Thuốc sát trùng          Việt Nam

656

Phosalone (min 93%)

Pyxolone

35 EC

bọ trĩ/ lúa

Forward International Ltd

 

 

Saliphos

35 EC

sâu cuốn lá/ lúa, sâu keo/ ngô, rệp sáp/ cà phê, bọ xít muỗi/ điều

Công ty CP BVTV

Sài Gòn

657

Pirimicarb

(min 95%)

Altis 50WP

rệp muội/ thuốc lá

Công ty CP Nicotex

 

 

Ahoado 50WP

rầy nâu/lúa, rệp sáp/cà phê

Công ty TNHH TCT Hà Nội

658

Pirimiphos-methyl
(min 88%)

Piripro 550EC

sâu keo mùa thu/ngô

Công ty TNHH Tập đoàn
An Nông

659

Plutella xylostella granulosis virus (PXGV)

Nosivirus No.1 SC

sâu tơ/cải bắp

Công ty TNHH Nông Sinh

660

Polyphenol chiết xuất từ Bồ kết (Gleditschia australis), Hy thiêm (Siegesbeckia orientalis), Đơn buốt (Bidens pilosa), Cúc liên chi dại (Parthenium hystherophorus)

Anisaf SH-01

2SL

rầy xanh, bọ xít muỗi/ chè; sâu xanh, sâu tơ, sâu khoang/ bắp cải, rau cải; sâu xanh, sâu khoang/ dưa chuột; sâu khoang, muội đen, rệp đào/ thuốc lá, sâu đục cuống quả/ vải, rệp sáp/ cà phê, hồ tiêu

 

Viện nghiên cứu đào tạo và tư vấn khoa học công nghệ (ITC)

661

Profenofos

(min 87%)

Binhfos

50EC

bọ trĩ/ lúa; rệp, sâu khoang/ bông vải; rệp/ ngô

Bailing Agrochemical Co., Ltd

 

 

Callous 500EC

sâu khoang/ đậu xanh, sâu đục thân/ ngô, bọ trĩ/ lúa

Công ty TNHH UPL Việt Nam

 

 

Carina 50EC

sâu cuốn lá/lúa, rệp sáp/ cà phê

Sumitomo Corporation Vietnam LLC.

 

 

Cleaver 45EC

sâu xanh da láng/lạc

Công ty TNHH Thuốc BVTV Bông Sen Vàng

 

 

Naviphos 500EC

sâu xanh da láng/đậu xanh

Công ty CP Khử trùng
Nam Việt

 

 

Nongiaphat 500EC

sâu đục thân/ lúa

Công ty TNHH TM

Thái Phong

 

 

Ronado 500EC

sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH MTV BVTV Omega

 

 

 

SelecronÒ

500 EC

sâu xanh, sâu khoang, rệp, bọ trĩ, nhện đỏ/ bông vải; sâu cuốn lá, rầy xanh/ lúa; rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH Syngenta            Việt Nam

662

Profenofos 50g/l + Propargite 150g/l + Pyridaben 150g/l

Ducellone 350EC

nhện đỏ/lạc, nhện gié/lúa

Công ty CP thuốc BVTV

Việt Trung

 

 

Newdive 350EC

nhện đỏ/lạc, nhện gié/ lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV Liên doanh Nhật Mỹ

663

Profenofos 450g/l + Thiamethoxam 100g/l

Thipro 550EC

rầy lưng trắng, rầy nâu/lúa

Công ty CP Nông Tín AG

664

Profenofos 100 g/l + Thiamethoxam 147g/l

Tik wep

247 EC

rầy nâu/ lúa, rệp sáp/cà phê

Công ty CP XNK Thọ Khang

665

Propargite (min 85%)

Atamite 73EC

nhện đỏ/ hoa hồng, cam; nhện gié/ lúa

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Bigmite 73EC

nhện đỏ/ hoa hồng

Công ty CP Bigfive Việt Nam

 

 

BN-Mite 570EC

nhện đỏ/hoa hồng

Công ty CP Bảo Nông Việt

 

 

Comite®

73 EC, 570EW

73EC: nhện đỏ/ chè, cải bẹ xanh, lạc, cam, sắn; nhện gié/ lúa

570EW: nhện gié/ lúa; nhện đỏ/ chè, cam, lạc, sắn

Công ty TNHH UPL Việt Nam

 

 

Daisy 57EC

nhện đỏ/ chè, cam

Công ty CP Nicotex

 

 

Hacomai 57EC

nhện đỏ/ hoa hồng

Công ty TNHH BVTV          Hoàng Anh

 

 

Kamai

730 EC

nhện đỏ/ cam

Công ty CP Hóa Nông                        Mỹ Việt Đức

 

 

Saromite 57EC

nhện đỏ/ chè; nhện gié, bọ phấn /lúa, nhện lông nhung/nhãn

Công ty CP BVTV Sài Gòn

 

 

Superrex

73 EC

nhện đỏ/ cam

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

 

 

Topspider 570EC

nhện đỏ/hoa hồng

Công ty CP Nông dược

Nhật Thành

666

Propargite 150g/l + Pyridaben 50g/l

Muteki 200EC

sâu khoang/lạc

Công ty CP Thuốc BVTV

Việt Trung

667

Propargite 300g/l + Pyridaben 200g/l

Proben super 500EC

nhện gié/lúa

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

668

Prothiofos
(min 95%)

Sheba 50EW

rệp sáp/cà phê, sâu keo mùa thu/ ngô

Sinon Corporation

669

Pymetrozine
(min 95%)

Bless 500WP

rầy nâu, bọ xít/ lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Checknp 70WG

rầy nâu/ lúa

Công ty CP SX Thuốc BVTV Omega

 

 

Chelsi

50WG

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV Đồng Vàng

 

 

ChessÒ

50WG

rầy nâu, rầy lưng trắng, bọ phấn/lúa; bọ trĩ, rầy bông/xoài

Công ty TNHH Syngenta            Việt Nam

 

 

Cheesapc

500WG

rầy nâu/lúa

Công ty CP Quốc tế APC

Việt Nam

 

 

Cheestar 50WG

rầy nâu/lúa, rầy bông/ xoài, rầy xanh/ chè

Công ty CP Nicotex

 

 

Chersieu 50WG

rầy nâu, bọ xít dài/lúa, rệp sáp giả/cà phê

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Chits 500WG

rầy nâu/lúa

Công ty CP Nông dược

Agriking

 

 

Gepa 50WG

rầy nâu/lúa

Công ty CP Đầu tư Hợp Trí

 

 

F35 25WP

rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH Tấn Hưng            Việt Nam

 

 

Hichespro 500WP

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Sản phẩm                    Công nghệ cao

 

 

Hits 50WG

rầy nâu/lúa, nhện lông nhung/nhãn, rệp sáp/cà phê; rệp muội, bọ phấn/cải xanh

Công ty CP SX TM Bio Vina

 

 

Jette 50WG

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH thuốc BVTV Mekong

 

 

Longanchess

70WP, 700WG

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH MTV BVTV Long An

 

 

Map sun 500WP

rầy nâu/lúa

Map Pacific Pte Ltd

 

 

Matoko 50WG

rầy nâu/lúa

Công ty CP Nông dược
Việt Nam

 

 

NBChestop 50WG

bọ trĩ/ hoa cúc

Công ty TNHH Nam Bắc

 

 

Newchestusa

500WG

rầy nâu/lúa

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

 

 

Oscare 100WP, 600WG

600WG: rầy nâu, bọ trĩ /lúa

100WP: rệp bông xơ/mía, rầy nâu/lúa

Công ty CP BMC Vĩnh Phúc

 

 

Pylon 50WG

rầy bông/xoài

Công ty TNHH UPL Việt Nam

 

 

Sagometro 50WG

rầu nâu/lúa

Công ty CP BVTV Sài Gòn

 

 

Schezgold

500WG

rầy xanh/chè, rầy nâu/lúa

 

Công ty TNHH Hoá chất và TM Trần Vũ

 

 

Scheccjapane super 750WG

rầy nâu, bọ trĩ/lúa

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

 

 

TT-osa 50WG

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH TM Tân Thành

670

Pymetrozine 40% + Spirotetramat 25%

Pimero 65WG

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH Sunwa

671

Pymetrozine 65% + Thiamethoxam 5%

Chery 70WG

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Hóa chất
Phân bón, Thuốc BVTV Dubai

672

Pymetrozine 400g/kg + Thiamethoxam 200g/kg

Tvusa 600WP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

673

Pymetrozine 300g/kg + Thiamethoxam 350g/kg

Topchets 650WG

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH hỗ trợ phát triển kỹ thuật và chuyển giao công nghệ

674

Pyrethrins

(min 20%)

Bopy 14EC

sâu tơ/bắp cải

Công ty CP Genta Thụy Sĩ

 

 

Mativex 1.5EW

rệp/ bắp cải, thuốc lá, nho

Công ty TNHH Nông Sinh

 

 

Nixatop

3.0CS

rệp muội, sâu tơ, sâu xanh/ cải xanh; rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi/ chè; rầy nâu, bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục thân, sâu đục bẹ/ lúa

Công ty CP Nicotex

675

Pyrethrins 2.5% + Rotenone 0.5%

Biosun

3EW

rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi/ chè; sâu tơ/ bắp cải; bọ nhảy/ rau cải; bọ phấn/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu, thuốc lá, nho

Công ty TNHH Nông Sinh

676

Pyridaben

(min 95%)

Acarina 250EC

nhện gié/lúa

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

 

 

Alfamite

150EC, 200WP

nhện gié/ lúa

 

Công ty TNHH Alfa (Sài gòn)

 

 

Bipimai 150EC

nhện đỏ/ hoa hồng

Côngty TNHH TM
Bình Phương

 

 

Coven 200EC

nhện gié, sâu cuốn lá/lúa; rệp sáp/cà phê

Công ty CP Hóc Môn

 

 

Dandy 15EC

nhện gié/lúa

Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA

 

 

Dietnhen

150EC

nhện gié/ lúa, nhện đỏ /hoa huệ

Công ty CP VT Nông nghiệp

Tiền Giang

 

 

Koben 15EC

bọ xít muỗi/ điều; rệp/ bông vải; nhện gié/lúa

Bailing Agrochemical Co., Ltd

 

 

Massy 200EC

sâu cuốn lá đầu đen/lạc

Shanghai Synagy Chemicals Co., Ltd.

 

 

Ongtrum 200EC

nhện gié/lúa

Công ty TNHH MTV BVTV Long An

 

 

Tifany 150EC

nhện đỏ/hoa hồng

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

677

Pyridaben 200 g/l + Quinalphos 300 g/l

Pyphos-HB 500EC

nhện gié/lúa

Công ty CP Quốc tế Hoà Bình

678

Pyridaben 150g/kg (150g/l) + Sulfur 250g/kg (350g/l)

Pyramite 400WP, 500SC

nhện gié/ lúa

Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ

679

Pyridalyl

(min 91%)

Newpyri 100EC

sâu tơ/cải bắp

Công ty CP S New Rice

 

 

Sumipleo 10EC

sâu tơ/ bắp cải, sâu keo mùa thu/ ngô, bọ trĩ/dưa hấu

Công ty TNHH Hóa chất Sumitomo Việt Nam

 

 

Ω-Dalyn 100SC

sâu tơ/ bắp cải, sâu xanh da láng/ cà chua

Công ty TNHH MTV BVTV Omega

680

Pyridaphenthion
(min 95%)

Difitox 200EC

rệp bông xơ/mía

Công ty CP BVTV I TW

681

Pyriproxyfen
(min 95%)

Permit 100EC

rệp sáp/ cà phê, tuyến trùng/ hồ tiêu

Công ty TNHH Alfa (Sài gòn)

 

 

Polafen 11EC

rệp sáp/roi

Công ty TNHH World Vision (VN)

 

 

Sunlar 110EC

 

sâu vẽ bùa/ cam

Sundat (S) PTe Ltd

682

Pyriproxyfen 50g/l + Quinalphos 250g/l

Assassain 300EC

nhện gié, sâu cuốn lá, bọ phấn trắng/ lúa; sâu khoang/ lạc, sâu xanh da láng/ đậu tương; rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH An Nông

683

Pyriproxyfen 170g/l (350g/kg) + Tolfenpyrad 130g/l (250g/kg)

Bigsun 300EC, 600WP

300EC: rầy nâu/ lúa

600WP: rệp sáp/ cà phê, rầy nâu, nhện gié, sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH An Nông

684

Quinalphos

(min 70%)

Aquinphos

40EC

rầy nâu/lúa

Công ty CP Nông nghiệp

Việt Nam

 

 

Faifos

5GR, 25EC

5GR: sâu đục thân/ ngô, lúa

25EC: rệp muội/ thuốc lá, sâu khoang/ lạc, rệp sáp/ cà phê, sâu xanh/ bông vải, sâu đục thân/ lúa

Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA

 

 

Kinalux

25EC

sâu khoang/ lạc; sâu ăn tạp/ đậu tương; rệp/ cà phê; sâu phao, sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu đục ngọn/ điều

Công ty TNHH UPL Việt Nam

 

 

Methink

25 EC

sâu phao, nhện gié/lúa; rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH TM - DV          Thanh Sơn Hóa Nông

 

 

Obamax

25EC

sâu khoang/ lạc; rệp sáp/ cà phê; sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá, nhện gié/lúa

Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời

 

 

Peryphos

25 EC

sâu phao/ lúa

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

 

 

Quiafos 25EC

sâu đục bẹ, nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa; rệp sáp/ cà phê; vòi voi đục nõn/ điều; sâu khoang/đậu tương

Công ty CP Đồng Xanh

 

 

Quilux

25EC

sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu đục ngọn/ điều, rệp sáp/ cà phê

Công ty CP Thanh Điền

 

 

Quintox 25EC

sâu đục thân/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV              Việt Trung

685

Quinalphos 230g/l + Thiamethoxam 40g/l

Inikawa 270EC

sâu đục thân/ lúa

Công ty CP Nông dược

Việt Nam

686

Rotenone

Bin 25EC

sâu cuốn lá/lúa, sâu đục quả/ đậu xanh, rệp muội/hồ tiêu

Công ty CP SAM

 

 

Dibaroten                        5 WP, 5SL, 5GR

5WP: sâu xanh/ cải bẹ, dưa chuột

5WP, 5SL, 5GR: sâu xanh da láng, sâu xanh, sâu tơ, rầy/ cải xanh, cải bắp; rầy chổng cánh, nhện đỏ/ bầu bí, dưa hấu, dưa chuột, cam, quýt; rệp muội, nhện đỏ/ nho; rệp muội, nhện đỏ, sâu ăn lá/ hoa - cây cảnh; nhện đỏ, rầy xanh, rệp vảy xanh, rệp sáp/ chè, thuốc lá, cà phê, hồ tiêu; bọ nhảy, bọ xít, rệp/ đậu xanh, đậu tương; rệp muội, nhện đỏ, rầy bông/ xoài

Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA

 

 

Fortenone

5 WP

sâu tơ/ bắp cải, sâu xanh/ đậu tương

Forward International Ltd

 

 

Limater

7.5 EC

sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh, bọ nhảy, rệp/ cải xanh; rệp, nhện đỏ, sâu đục quả/ ớt; rệp sáp/ bí xanh; nhện đỏ/ bí đỏ, hoa hồng; rệp, sâu khoang/ thuốc lá; sâu khoang/ lạc; sâu xanh da láng, dòi đục lá/ đậu tương; rầy xanh, nhện đỏ, bọ xít muỗi, bọ trĩ/ chè; sâu vẽ bùa, rệp sáp, nhện đỏ/ cam; bọ xít/ nhãn; rệp/ xoài; sâu đục quả/ vải; rệp sáp/ na; sâu ăn lá/ cây hồng; sâu róm/ ổi

Công ty TNHH Vật tư NN Phương Đông

 

 

Newfatoc                      75WP, 75SL

sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài

Công ty TNHH UPL Việt Nam

 

 

Rinup

50 EC, 50WP

sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ súp lơ, lạc, đậu tương; sâu xanh/ cà chua; dòi đục lá/ dưa chuột; bọ trĩ/ dưa hấu; rệp đào/ thuốc lá; nhện đỏ/ cam; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; sâu ăn hoa/ xoài

Công ty TNHH An Nông

 

 

Trusach

2.5EC

sâu đục quả/ đậu tương; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; sâu tơ/ bắp cải; rệp muội/ cải bẹ; bọ nhảy/ rau cải; sâu cuốn lá/ lúa; bọ trĩ, nhện đỏ/ chè; rệp sáp/ cà phê; sâu xanh da láng/ thuốc lá

Công ty TNHH Nam Bắc

 

 

Vironone

2 EC

sâu tơ/ cải thảo

Công ty CP Thuốc sát trùng               Việt Nam

687

Rotenone 5% (5g/l) (5g/l) + Saponin 14.5% (145g/l) (145g/l)

Sitto-nin                        15BR, 15EC, 15SL

15BR: tuyến trùng/ bắp cải, cà phê; bọ hung/ mía, ốc bươu vàng/ lúa

15EC: tuyến trùng/ bắp cải, cà phê; bọ hung/ mía

15SL: ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Sitto Việt Nam

688

Rotenone 2.5% + Saponin 2.5%

Dibonin                            5WP, 5SL, 5GR

5WP: bọ nhảy, sâu xanh/ cải xanh

5WP, 5SL, 5GR: sâu xanh da láng, sâu xanh, sâu tơ, rầy/ cải xanh, cải bắp; rầy chổng cánh, nhện đỏ/ bầu bí, dưa hấu, dưa chuột, cam, quýt; rệp muội, nhện đỏ/ nho; rệp muội, nhện đỏ, sâu ăn lá/ hoa - cây cảnh; nhện đỏ, rầy xanh, rệp vảy xanh, rệp sáp/ chè,  thuốc lá, cà phê, hồ tiêu; bọ nhảy, bọ xít, rệp/ đậu xanh, đậu tương; rệp muội, nhện đỏ, rầy bông/ xoài

Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA

689

Rotenone 2g/kg + Saponin 148g/kg

Ritenon

150BR, 150GR

tuyến trùng/ bắp cải, cà phê; bọ hung/ mía

Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ

690

Saponin

Map lisa 230SL

sâu tơ/bắp cải, sâu xanh bướm trắng/rau cải, xử lý hạt giống trừ bệnh lúa von/lúa

Map Pacific Pte Ltd

691

Saponozit 46% + Saponin acid 32%

TP-Thần Điền

78SL

rệp sáp, rệp vảy xanh, rệp nâu/ cà phê, xoài; rệp muội/ nhãn, vải; rệp/ đậu tương; bọ trĩ/ dưa chuột; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ/ chè

Công ty TNHH Thành Phương

692

Sodium pimaric acid

Dulux

30EW

rệp sáp/ cà phê

Công ty CP Nicotex

693

Spinetoram

(min 86.4%)

Radiant®

60SC

sâu xanh da láng/ hành, lạc, đậu tương; dòi đục lá, sâu đục quả, bọ trĩ/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu, nho, xoài; bọ trĩ, dòi đục lá/ ớt; sâu vẽ bùa/ cây có múi; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; bọ trĩ/ hoa hồng, chè; bọ trĩ, sâu đục thân, sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; sâu keo mùa thu/ ngô

Công ty TNHH Corteva Agriscience Việt Nam

 

 

Pineram 60SC

sâu cuốn lá đầu đen/ lạc, bọ xít lưới/ hồ tiêu, bọ xít muỗi/ điều

Công ty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hóa Nông

 

 

Thor 60SC

sâu cuốn lá/lúa, bọ trĩ/ cà chua

Công ty TNHH TM và SX Ngọc Yến

694

Spinetoram 120 g/kg + Triflumezopyrim 100 g/kg

Hibifen® 220WG

rầy nâu, sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH Corteva Agriscience Việt Nam

695

Spinosad

(min 85%)

Akasa

25SC, 250WP

sâu đục thân, sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu, sâu keo/ lúa; sâu tơ, sâu xanh, rệp, bọ nhảy/ bắp cải; sâu xanh da láng/ hành, lạc; dòi đục lá, sâu đục quả/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; dòi đục quả/ ổi; sâu đục quả/ xoài

Công ty TNHH Wonderful Agriculture (VN)

 

 

Automex

100EC, 250SC, 250WP

100EC, 250WP: sâu cuốn lá, sâu đục thân/lúa

250SC: sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP Nông dược

Việt Nam

 

 

Bioarrow 100SC

sâu tơ/cải bắp

Công ty TNHH CNSH Quốc tế Việt Thái

 

 

Daiwansin 25SC

sâu tơ/ bắp cải

Công ty CP Futai

 

 

Efphê

25EC, 250WP

sâu đục thân, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải

Công ty TNHH ADC

 

 

Spicess 28SC

sâu xanh/ cà chua; sâu tơ/ bắp cải

Công ty TNHH An Nông

 

 

Spincer 480SC

sâu tơ/cải bắp, bọ trĩ/dưa hấu

Công ty CP Đầu tư Hợp Trí

 

 

Spinki

25SC

bọ xít hôi, bọ trĩ, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu keo lúa; sâu tơ, sâu xanh, rệp muội/ bắp cải; sâu xanh, dòi đục lá, sâu khoang/ cà chua; sâu xanh, rệp muội/ đậu tương; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; rầy bông, sâu ăn bông, rệp vảy/ xoài; rệp sáp/thanh long, sầu riêng; bọ trĩ/ớt

Công ty TNHH Phú Nông

 

 

Success
25SC

sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua; sâu xanh da láng/ hành; ruồi đục quả/ ổi, xoài

Công ty TNHH Corteva Agriscience Việt Nam

 

 

Sucsad
25SC

sâu xanh da láng/hành

Công ty TNHH Nam Bắc

 

 

Suhamcon                 25SC, 25WP

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng, rệp muội, bọ nhảy sọc cong vỏ lạc/ bắp cải; rệp muội, bọ nhảy, sâu xanh da láng/ hành; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; sâu đục quả, rệp muội/ đậu đũa; sâu xanh da láng/ lạc

Công ty TNHH Sản phẩm              Công nghệ Cao

 

 

SV-Incomex 5SC

sâu tơ/ bắp cải

Công ty TNHH Saturn Chemical Việt Nam

 

 

Wish

25SC

sâu tơ, sâu xanh, rệp, bọ nhảy/ bắp cải; sâu xanh, rệp, bọ nhảy/ hành

Công ty CP Đồng Xanh

696

Spirodiclofen (min 98%)

Brinka 240SC

nhện đỏ/ hoa cúc

Công ty TNHH UPL Việt Nam

 

 

Etong-nhện 340SC

nhện đỏ/ cam

Shanghai E-Tong Chemical
Co., Ltd

 

 

Goldmite 240SC

nhện đỏ/cam

Công ty CP Bigfive Việt Nam

 

 

MDSpifendor 340SC

nhện đỏ/hoa hồng

Công ty TNHH MTV                  Mạnh Đan

 

 

Omega-Spidermite 24SC

nhện đỏ/hoa hồng

Công ty TNHH MTV BVTV      Omega

 

 

Palman

150EC, 240SC

150EC: nhện đỏ/hoa hồng, cam

240SC: nhện đỏ/ hoa hồng

Công ty CP Long Hiệp

 

 

Pirotop 240SC

bọ phấn trắng/ sắn

Công ty TNHH Á Châu               Hóa Sinh

 

 

Setis 34SC

nhện đỏ/hoa hồng

Công ty CP BMC Vĩnh Phúc

 

 

Spiro 240SC

nhện đỏ/quýt

Công ty TNHH TM

Tùng Dương

 

 

Spiromax 300SC

nhện đỏ/ cam

Công ty TNHH Tập đoàn

An Nông

 

 

Tvramite 34SC

nhện đỏ/hoa hồng

Công ty CP Newfarm Việt Nam

 

 

Yonlock 240SC

nhện đỏ/ cam, sanh

Yongnong Biosciences Co., Ltd.

 

 

Wilson 240SC

nhện đỏ/ cam

Công ty CP Nông nghiệp HP

697

Spiromesifen (min 97%)

Oberon 240SC

nhện đỏ/cam, ớt

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

698

Spirotetramat

(min 96%)

Armata 22.4SC

rệp sáp/cà phê; nhện đỏ/cam

Beijing Bioseen Crop Sciences Co., Ltd.

 

 

Aspiro 150OD

rệp sáp/cà phê

Công ty CP BVTV Asata             Hoa Kỳ

 

 

Dotramat 150OD

bọ trĩ/xoài

Công ty CP Đồng Xanh

 

 

Faster 150OD

bọ phấn/khoai tây

Công ty TNHH TM và PT
Phú Thịnh

 

 

Mario 22.4SC

nhện đỏ/hoa hồng

Công ty TNHH Fujimoto
Việt Nam

 

 

Movento 150OD

rệp muội/ bắp cải, vải, dưa hấu; bọ trĩ/chè; rệp sáp/ thanh long, nhãn, cà phê, cam, hồ tiêu, xoài, sầu riêng; sâu đục quả, bọ phấn/cà chua; sâu tơ/ bắp cải; sâu đục quả, rệp sáp/bưởi; bọ trĩ, bọ phấn/ khoai tây; sâu đục cuống quả/nhãn

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Nicapi 150SC

rệp sáp giả/bưởi

Công ty TNHH ADC

 

 

Ramat 120SC

rệp sáp/cam

Công ty CP Global Farm

 

 

Sentinet 22.4SC

rệp sáp/bưởi

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Seroto 224SC

rệp sáp/cà phê

Công ty CP Hóa nông AMC

 

 

Speramet 150OD

rầy chổng cánh/cam

Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd.

699

Spirotetramat 150 g/l + Thiamethoxam 150 g/l

Tiramat 300SC

rệp sáp/cà phê

Công ty TNHH Gap Agro

700

Spodoptera litura NPV

 

Nosivirus No2 WG

sâu khoang/khoai lang; sâu xanh da láng/dưa hấu

Công ty TNHH Nông Sinh

701

Sulfoxaflor

(min 95%)

Closer® 500WG

rầy nâu/lúa, rệp/ bông vải; rệp muội/đậu tương; rệp sáp/ cà phê, hồ tiêu; rầy xanh/ bông vải; bọ phấn trắng/ lúa; rệp muội/ ngô; bọ phấn/ khoai tây

Công ty TNHH Corteva Agriscience Việt Nam

702

Sulfur

(min 99%)

Bacca 80WG

nhện đỏ/cam

Công ty CP Hóa chất NN I

 

 

Sul-AC 80WG

nhện đỏ/cam

Công ty TNHH Á Châu               Hóa Sinh

 

 

Sul-elong 80WG

nhện gié/lúa

Công ty CP Tập đoàn                    King Elong

 

 

Sulfex 80WG

nhện gié/lúa; nhện đỏ/cam

Sumitomo Chemical India Limited

 

 

Tramuluxjapane

80WG

nhện đỏ/ cam

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

703

Tebufenozide

(min 98%)

Adu-feno 200SC

sâu xanh da láng/lạc

Công ty TNHH ADU
Việt Nam

 

 

MimicÒ 20 SC

sâu xanh da láng/ thuốc lá, lạc; sâu cuốn lá, sâu đục thân/lúa

Sumitomo Corporation Vietnam LLC.

 

 

Racy 20SC

sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời

 

 

Tezimax 200SC

sâu keo mùa thu/ngô

Công ty TNHH US Agro

 

 

VT-Nozide 200SC

sâu xanh da láng/lạc

Công ty TNHH CNSH Quốc tế Việt Thái

 

 

Xerox 20SC

sâu xanh da láng/ đậu xanh

Công ty CP Nicotex

704

Tebufenpyrad 250g/kg  (min 98%) + Thiamethoxam 250g/kg

Fist 500WP

rầy nâu, nhện gié/ lúa; bọ trĩ/hoa cúc; bọ xít lưới/hồ tiêu

Công ty TNHH TM Tân Thành

705

Tetraniliprole
(min 90%)

Vayego 200SC

sâu tơ/ bắp cải; sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa; sâu keo mùa thu/ ngô; sâu khoang/dưa hấu

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

706

Tolfenpyrad
(min 95%)

Aoba 15EC

bọ phấn/sắn; rệp muội/ngô

Công ty TNHH Nichino
Việt Nam

707

Thiacloprid

(min 95%)

Calypso

240SC

bọ trĩ/ lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Fentinat 48SC

bọ trĩ/lúa

Công ty TNHH BVTV

Đồng Phát

 

 

Hostox 480SC

 

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH TM Tân Thành

 

 

Koto

240SC

sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu/ lúa; rệp sáp/ cà phê; sâu đục quả/ đậu tương

Công ty CP BMC Vĩnh Phúc

 

 

Zukop 480SC

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH Á Châu                  Hóa Sinh

708

Thiamethoxam

(min 95%)

ActaraÒ                              25WG

rầy nâu, bọ trĩ/ lúa; rệp sáp/ cà phê; rệp/ mía; bọ trĩ/ điều; rệp/ thuốc lá

Công ty TNHH Syngenta            Việt Nam

 

 

Amira 25WG

rầy nâu, rầy lưng trắng/lúa

Công ty CP Nicotex

 

 

Anfaza

250WG, 350SC

250WG: bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp sáp/ cà phê

350SC: bọ trĩ/ lúa; rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH An Nông

 

 

Apfara

25 WG

rầy nâu, bọ trĩ/ lúa

Công ty TNHH TM

Anh Thơ

 

 

Asarasuper

500SC, 250WG

rầy nâu/ lúa

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

 

 

Dop 25WG

bọ trĩ/ hoa cúc

Công ty TNHH Master AG

 

 

Falcon 25WG

bọ trĩ/lúa

Công ty CP Khử trùng
Nam Việt

 

 

Hercule

25WG

bọ trĩ/ lúa

Công ty TNHH MTV BVTV Long An

 

 

Fortaras 25WG

rầy nâu, bọ xít, bọ trĩ/ lúa; rệp sáp, sâu đục cành/ cà phê

Công ty TNHH Phú Nông

 

 

Furacol 25WG

rầy nâu/lúa

Công ty CP BVTV
An Hưng Phát

 

 

Impalasuper 25WG

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH Nam Bộ

 

 

Jiathi

25WP

bọ trĩ/ lúa

Công ty CP Jia Non Biotech (VN)

 

 

Nofara

35WG, 350SC

35WG: bọ trĩ, rầy nâu/ lúa

350SC: rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH TM Nông Phát

 

 

Ranaxa 25WG

rầy nâu/ lúa

Công ty CP Đồng Xanh

 

 

Tata

25WG, 355SC

25WG: rầy nâu, bọ trĩ/ lúa; xử lý hạt giống trừ bọ trĩ/ lúa; rệp sáp/ cà phê

355SC: rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê

Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng

 

 

Thiamax 25WG

rầy nâu/ lúa

Công ty CP Đầu tư Hợp Trí

 

 

Thionova 25WG

rầy nâu/ lúa; rệp muội, rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH UPL Việt Nam

 

 

Vithoxam 350SC

rầy nâu/ lúa; xử lý hạt giống trừ bọ trĩ/lúa; rệp sáp/ cà phê

Công ty CP Thuốc sát trùng             Việt Nam

709

Thiodicarb

(min 96%)

Click

75WP

bọ trĩ, ốc bươu vàng, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa; sâu khoang/ đậu tương; rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH Phú Nông

 

 

Ondosol

750WP

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH TM Tân Thành

 

 

Pontiac 800WG

 

rệp sáp/ hồ tiêu

Rotam Asia Pacific Limited

 

 

Supepugin

750WP

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH TM Nông Phát

 

 

Thio.dx 75WP

sâu đục thân/ lúa

Công ty CP Đồng Xanh

710

Triflumezopyrim (min 94%)

Pexena® 106SC, 20WG

106SC: rầy nâu, rầy lưng trắng, rầy nâu nhỏ/ lúa

20WG: rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH Corteva Agriscience Việt Nam

711

Thiosultap-sodium

(Nereistoxin) (Monosultap) (min 95%)

Acemo 180SL

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH Trường Thịnh

 

 

Apashuang                  10GR, 18SL, 95 WP

10GR: sâu đục thân/ lúa, mía, ngô

18SL, 95WP: sâu đục thân, bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH - TM

Thái Nông

 

 

 

Binhdan                        10GR, 18SL, 95WP

10GR: sâu đục thân/ lúa, mía, ngô

18SL: rầy nâu, sâu đục thân, bọ trĩ, sâu keo, rầy xanh/ lúa; sâu đục thân, rệp/ ngô; sâu xanh/ đậu tương; sâu đục thân, rệp/ mía; rệp sáp/ cà phê

95WP: sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, rầy xanh/ lúa; sâu xanh/ đậu tương; rầy/ bông vải; sâu đục thân/ ngô, mía; sâu khoang/ lạc; rệp sáp/ cà phê

Bailing Agrochemical Co., Ltd

 

 

Catodan                        18SL, 90WP

18SL: sâu cuốn lá/ lúa

90WP: sâu cuốn lá/ lúa, rệp/ đậu tương

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Colt                               95 WP, 150 SL

95WP: sâu phao/ lúa

150SL: sâu đục thân/ lúa

Công ty TNHH ADC

 

 

Dibadan                          18 SL, 95WP

 

18SL: bọ trĩ, rầy nâu, sâu đục thân/ lúa; rệp bông xơ mía; rầy/ bông vải; rệp/ ngô

95WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa; sâu khoang/ ngô; rầy/ bông vải; rệp sáp/ cà phê; rệp bông xơ/ mía

Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA

 

 

Neretox

18 SL, 95WP

18SL: sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa

95WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; châu chấu tre lưng vàng/ ngô, tre

Công ty CP BVTV I TW

 

 

Netoxin 90WP

 

sâu xanh/ lạc; sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa

Công ty CP BVTV Sài Gòn

 

 

Sát trùng đơn               (Sát trùng đan)                5 GR, 18 SL, 95WP

5GR: sâu đục thân/ lúa

18SL: sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; sâu xanh/ đậu tương

95WP: sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ/ lúa; sâu xanh/ đậu tương

Công ty CP Nicotex

 

 

Sadavi                           18 SL, 95WP

18SL: bọ xít, sâu cuốn lá/ lúa

95WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ xít hôi/ lúa

Công ty CP DV NN & PTNT Vĩnh Phúc

 

 

Sanedan 95 WP

sâu đục thân/ lúa

Công ty TNHH Anh Dẩu

Tiền Giang

 

 

Shaling Shuang             180SL, 950WP

180SL: sâu đục thân/ lúa

950WP: sâu đục thân, sâu keo, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

 

 

Sha Chong Jing            95WP

sâu đục thân/ lúa

Công ty TNHH - TM

Bình  Phương

 

 

Sha Chong Shuang           18 SL, 50SP, 95WP

18SL, 95WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa

50SP: sâu đục thân lúa

 

Guizhou CUC INC.                    (Công ty TNHH TM Hồng Xuân Kiệt, Quý Châu, Trung Quốc)

 

 

Taginon                        18 SL, 95 WP

18SL: sâu đục thân, bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa

95WP: rầy nâu, sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH TM Tân Thành

 

 

Tiginon                       5GR, 18SL, 95WP

5GR: sâu đục thân/ mía, lúa

18SL: sâu đục thân/ lúa, rệp sáp/ cà phê

95WP: sâu xanh/ đậu xanh, sâu đục thân/ lúa

Công ty CP Vật tư NN

Tiền Giang

 

 

Tungsong                      18SL, 95WP

18SL: sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa

95WP: sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ/ lúa

Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng

 

 

Tvpyrafos 750WP

Sâu khoang/lạc

Công ty TNHH Hóa chất và
TM Trần Vũ

 

 

Vietdan

3.6GR, 29SL, 95WP

3.6GR: sâu đục thân/ lúa

29SL: bọ trĩ/ lúa

95WP: sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV              Việt Trung

 

 

Vinetox                           5GR, 18SL, 95SP

5GR, 18SL: sâu đục thân/ lúa

95SP: rệp sáp/ cà phê; sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Thuốc sát trùng            Việt Nam

 

 

Vi Tha Dan                      18 SL, 95WP

18SL: bọ trĩ, sâu đục thân lúa

95WP: sâu đục thân, bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH

Việt Thắng

  1.  

Verticillium chlamydosporium ZK7

Nematodie GR

tuyến trùng/ cà chua, hồ tiêu

Công ty CP ACE Biochem              Việt Nam

 

2. Thuốc trừ bệnh:

 

1

Ascorbic acid 2.5% + Citric acid 3.0% + Lactic acid 4.0%

Agrilife 100 SL

bạc lá, lem lép hạt/lúa; thán thư/xoài; thối nhũn vi khuẩn/bắp cải; thán thư/ớt; thán thư/thanh long; lúa von/lúa (xử lý hạt giống); đốm mắt cua/ ớt, đốm lá/ cà tím; héo xanh/ mướp, cà tím

Công ty CP Đầu tư Hợp Trí

2

Acrylic acid 4% (40g/l) + Carvacrol 1% (10g/l)

Som 5 SL

đạo ôn, khô vằn, bạc lá/ lúa; giả sương mai, mốc xám/ dưa chuột, xà lách, cà; thán thư/ ớt

Công ty TNHH Nam Bắc

 

 

Stargolg

5SL

khô vằn, bạc lá, lem lép hạt, đạo ôn/ lúa; thán thư/ớt

Công ty CP Hóa Nông

Mỹ Việt Đức

3

Acibenzolar-S-methyl

(min 96%)

Bion

50 WG

bạc lá/ lúa

Công ty TNHH Syngenta            Việt Nam

4

Albendazole

(min 98.8%)

Abenix

10SC

đạo ôn, lem lép hạt, vàng lá vi khuẩn/ lúa; vàng lá, thán thư/hồ tiêu

Công ty CP Nicotex

5

Albendazole 100g/kg + Tricyclazole 500g/kg

Masterapc 600WG

lem lép hạt/ lúa

Công ty CP Quốc tế APC

Việt Nam

6

Amisulbrom

(min 96.5%)

Gekko 20SC

sương mai/cà chua, ớt; giả sương mai/dưa chuột; sưng rễ/ bắp cải; xì mủ/ sầu riêng, cam

Công ty TNHH Nissei Corporation Việt Nam

7

Anacardic acid

Amtech 100EW

thối nhũn/ cải thảo, cải bắp; đốm vòng/ cà tím; giả sương mai/ dưa chuột, dưa lưới; thán thư/ thanh long, vải, xoài; loét/cam; sương mai/ cà chua, hành; thối búp/ chè; mốc xám/dâu tây; héo xanh/ớt; mốc sương/ nho

Công ty CP Nông nghiệp HP

8

Azoxystrobin

(min 93%)

Amistar®

250 SC

đốm vòng/ cà chua; mốc sương, lở cổ rễ/khoai tây; thối quả/ca cao; sương mai, thán thư/ dưa hấu; sương mai/ cà chua; thán thư/ ớt; đốm nâu/ thanh long; thán thư/cam, xoài, vải; đốm lá sigatoka/chuối

Công ty TNHH Syngenta            Việt Nam

 

 

Astro 250SC

thán thư/ớt

Hextar Chemicals Sdn, Bhd.

 

 

Azo-elong 350SC

lem lép hạt/ lúa

Công ty CP Tập đoàn                    King Elong

 

 

Azony 25SC

khô vằn, đạo ôn/ lúa; sẹo/ cam, thán thư/xoài

Công ty TNHH TM và SX Ngọc Yến

 

 

Envio 250SC

lem lép hạt/ lúa, đốm nâu/thanh long, thán thư/ xoài, sương mai/ dưa hấu

Công ty CP Đầu tư Hợp Trí

 

 

Hiache 23SC

thán thư/xoài, nho

Công ty TNHH World Vision (VN)

 

 

Majestic

250SC

thán thư hoa/ xoài

Công ty TNHH MTV BVTV Thạnh Hưng

 

 

Mission 250SC

phấn trắng/ hoa hồng

Công ty TNHH Western Agrochemicals

 

 

Overamis
300SC

thán thư/ xoài; lem lép hạt, đạo ôn/lúa

Công ty TNHH Nam Bắc

 

 

Sam Robin
250SC

thán thư/ xoài

Công ty CP SAM

 

 

Sinstar
250SC

đạo ôn/lúa

Sinon Corporation

 

 

Sixoastrobin 25SC

đốm lá/ lạc

Công ty TNHH Sixon

 

 

Solani 250SC

thán thư/ớt, xoài

Công ty TNHH Gap Agro

 

 

Star.dx

250SC

khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt/lúa; thán thư/ớt, xoài, dưa hấu

Công ty CP Đồng Xanh

 

 

Trobin 250SC

đạo ôn, khô vằn/ lúa; thán thư/ xoài; ghẻ nhám/ cam

Công ty TNHH Phú Nông

 

 

XinAzo 250SC

thán thư/xoài

Anhui Guangxin Agrochemical Co., Ltd.

9

Azoxystrobin 60g/l + Chlorothalonil 500g/l

Ameed Plus 560SC

rỉ sắt/ cà phê; thán thư/ ớt, giả sương mai/ dưa chuột; sương mai/ cà chua

Jiangyin Suli Chemical Co., Ltd.

 

 

Mighty 560SC

sương mai/dưa chuột

Công ty TNHH Alfa (Sài gòn)

 

 

Nowa 560SC

đốm vòng/ cà chua

Công ty TNHH Danken
Việt Nam

10

Azoxystrobin 60 g/l + Chlorothalonil 600 g/l

Avial 660SC

thán thư/xoài

Agria S.A

11

Azoxystrobin 100g/l + Chlorothalonil 500g/l

Azoxygold 600SC

lem lép hạt/ lúa; đốm nâu/ thanh long; sẹo/ cam; thán thư/ xoài

Công ty TNHH Hóa sinh

Mùa Vàng

 

 

Kata-top 600SC

phấn trắng/hoa hồng

Công ty CP Hoá chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC

 

 

Ortiva® 600SC

thán thư/ xoài; thán thư, đốm vòng/ ớt; giả sương mai/ dưa chuột; nấm hồng/ cà phê; thán thư, sương mai/ dưa hấu; thán thư, rỉ sắt/ cà phê; thán thư, đốm vòng, sương mai/ cà chua; đốm lá/ cà chua; vàng rụng lá, nứt vỏ khô mủ/ cao su

Công ty TNHH Syngenta            Việt Nam

12

Azoxystrobin 90g/l + Chlorothalonil 700g/l

Kempo 790SC

sương mai/ dưa hấu

Công ty TNHH Trường Thịnh

13

Azoxystrobin 20% + Cymoxanil 30%

One clear 50WG

phấn trắng/hoa hồng

Công ty TNHH Master AG

14

Azoxystrobin 200g/kg + Cyproconazole 75g/kg + Trifloxystrobin 250g/kg

Cyat 525WG

lem lép hạt/lúa

Công ty CP Nông Tín AG

15

Azoxystrobin 200 g/l + Cyazofamid 100 g/l

Runmun 300SC

phấn trắng/hoa hồng

Công ty TNHH Nam Bắc

16

Azoxystrobin 19% + Difenoconazole 11%

Azoagri 30SC

thán thư/cà phê

Công ty TNHH Cửu Long MTV

17

Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 120g/l

Vitrobin 320SC

đạo ôn/ lúa

Công ty CP VTNN Việt Nông

18

Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 125g/l

Adiconstar 325SC

thán thư/ cà phê

Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd.

 

 

Afenzole 325SC

thán thư/cà phê

Shandong Sino - Agri United Biotechnology Co., Ltd.

 

 

Amistar Top® 325SC

khô vằn, lem lép hạt, đạo ôn/ lúa; chết cây con/ lạc; phấn trắng/ hoa hồng; phấn trắng, vàng lá, khô nứt vỏ/cao su; đốm lá lớn, rỉ sắt, khô vằn/ ngô; thán thư/ hồ tiêu; thán thư, rỉ sắt/ cà phê

Công ty TNHH Syngenta            Việt Nam

 

 

Amylatop 325SC

đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt/lúa; chết cây con/lạc, phấn trắng/cao su; vàng rụng lá/ cao su, phấn trắng/ hoa hồng

Công ty TNHH SX KD

Tam Nông

 

 

Artivar Helmer 325SC

nấm hồng/ cao su

Công ty TNHH B.Helmer

 

 

Asmaitop 325SC

lem lép hạt/lúa

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Azo Dino Zop

325SC

đốm đen/hoa hồng

Công ty CP Nông dược
Nhật Việt

 

 

Azofenco 325SC

lem lép hạt/lúa

Kital Ltd.

 

 

Keviar 325SC

đạo ôn, lem lép hạt, khô vằn/ lúa

Công ty CP Đầu tư Hợp Trí

 

 

Mastertop 325SC

lem lép hạt/lúa; thán thư/cà phê, hồ tiêu; vàng rụng lá/cao su

Công ty CP Giải pháp NN

Tiên Tiến

 

 

Moneys 325SC

lem lép hạt, đạo ôn/ lúa; phấn trắng/hoa hồng

Rotam Asia Pacific Limited

 

 

Ohho 325SC

lem lép hạt/lúa

Công ty TNHH Nam Bộ

 

 

Phaybuc 325SC

chết ẻo cây con/lạc

Công ty CP Tập đoàn                    King Elong

 

 

Star.top 325SC

đạo ôn/lúa

Công ty CP Đồng Xanh

 

 

Supreme

325 SC

khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt/lúa

Công ty TNHH Alfa (Sài gòn)

 

 

Topmystar

325SC

lem lép hạt/lúa

Công ty TNHH Hoá sinh

Á Châu

 

 

TT-Over 325SC

lem lép hạt, khô vằn/lúa; rỉ sắt/cà phê; thán thư/cà phê; vàng lá/ khoai lang

Công ty TNHH TM Tân Thành

 

 

Trobin top

325SC

đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt/ lúa; đốm nâu, lở cổ rễ/ lạc; đốm lá/ đậu tương; rỉ sắt, thán thư/ cà phê; thối gốc/ lạc; đốm vòng/khoai tây

Công ty TNHH Phú Nông

19

Azoxystrobin 255g/l + Difenoconazole 160g/l

Citeengold

415SC

lem lép hạt/lúa

Công ty TNHH TM - SX               Phước Hưng

20

Azoxystrobin (250g/l), (250g/kg) + Difenoconazole (250g/l), (250g/kg)

Amity top

500SC, 500SG

500SC: khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt, bạc lá/lúa; phấn trắng/cao su; rỉ sắt/cà phê

500SG: đạo ôn, khô vằn/lúa; rỉ sắt/cà phê

Công ty TNHH Việt Đức

21

Azoxystrobin 200g/l (400g/kg) + Difenoconazole 125g/l (250g/kg)

Myfatop 325SC, 650WP

325SC: đạo ôn, lem lép hạt/ lúa

650WP: lem lép hạt/ lúa; nấm hồng/cà phê

Công ty TNHH An Nông

22

Azoxystrobin 10g/kg, (50g/kg), (200g/l)  + Difenoconazole 200g/kg, (200g/kg), (125g/l)

Audione

210WP, 250WG, 325SC

 

210WP, 250WG: lem lép hạt/ lúa

325SC: đạo ôn, lem lép hạt/lúa

 

 

Công ty CP Thuốc BVTV                Việt Trung

23

Azoxystrobin 200 g/l + Difenoconazole 150g/l

Amass TSC 350SC

lem lép hạt/lúa

Công ty CP Lion Agrevo

 

 

Ara-super

350SC

lem lép hạt, đạo ôn, khô vằn/lúa; rỉ sắt/cà phê; đốm lá/đậu tương; chết nhanh/hồ tiêu; sương mai/khoai tây

Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng

 

 

Aviso 350SC

lem lép hạt, đạo ôn/ lúa; phấn trắng/ cao su; thán thư/cà phê

Công ty CP Nông dược HAI

 

 

Maxtatopgol

350SC

phấn trắng/cao su

Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ

 

 

Mi stop 350SC

lem lép hạt/lúa

Công ty TNHH TM Nông Phát

 

 

X-Glider 350SC

thán thư/cà phê

Công ty TNHH Agrimatco
Việt Nam

24

Azoxystrobin 20% + Difenoconazole 15%

Navitop 35SC

khô cành, khô quả/ cà phê

Công ty CP Khử trùng

Nam Việt

25

Azoxystrobin 250g/l + Difenoconazole 150g/l

Anmisdotop

400SC

lem lép hạt, đạo ôn, khô vằn/lúa

Công ty CP XNK Nông dược

Hoàng Ân

 

 

Asmiltatop Super

400SC

lem lép hạt, đạo ôn/lúa

Công ty TNHH TM DV

Nông Trang

 

 

Azotop 400SC

đạo ôn, lem lép hạt /lúa; thán thư/hồ tiêu

Công ty TNHH Thuốc BVTV

MeKong

 

 

Azosaic 400SC

lem lép hạt/lúa

Công ty CP Hoá chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC

 

 

Bi-a 400SC

lem lép hạt, đạo ôn, khô vằn/ lúa

Công ty TNHH TM DV

Tấn Hưng

 

 

Dovatop

400SC

thán thư/ điều, khoai môn; khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt/lúa; khô quả/cà phê; nấm hồng, vàng rụng lá/cao su; chết nhanh/hồ tiêu

Công ty TNHH Thuốc BVTV Đồng Vàng

 

 

Help

400SC, 400OD

400SC: lem lép hạt, khô vằn, đạo ôn, đốm nâu/ lúa; thán thư/ hồ tiêu, hoa hồng, cà phê

400OD: thán thư/ hồ tiêu, cà phê

Công ty TNHH ADC

 

 

Paramax 400SC

đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt/ lúa; rỉ sắt, đốm lá/ ngô

Công ty TNHH TM và SX Ngọc Yến

 

 

Upper 400SC

lem lép hạt, đạo ôn/lúa, vàng rụng lá/ cao su; thán thư/ cà phê; nứt thân xì mủ/ cao su; chết nhanh/hồ tiêu; lở cổ rễ/thuốc lá

Công ty TNHH TM DV SX XNK Đức Thành

 

 

Walker 400SC

thán thư/cà phê

Công ty TNHH Western Agrochemicals

26

Azoxystrobin 25% + Difenoconazole 15%

Uni-rich 40SC

rỉ sắt/ lạc, cà phê

Công ty TNHH World Vision (VN)

27

Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 220g/l

Majetictop 420SC

rỉ sắt/cà phê; lem lép hạt, đốm nâu/lúa

Công ty TNHH MTV BVTV Thạnh Hưng

28

Azoxystrobin 250g/l + Difenoconazole 175g/l

Vk.Lasstop 425SC

lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH MTV BVTV Omega

29

Azoxystrobin 325g/l + Difenoconazole 125g/l

Neoamistagold

450SC

lem lép hạt/lúa

 

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

30

Azoxystrobin 250g/l + Difenoconazole 200g/l

A zol 450SC

đạo ôn/ lúa, sương mai/ khoai tây, thán thư/ cà phê

Công ty TNHH Kiên Nam

 

 

Toplusa 450SC

đạo ôn, lem lép hạt/lúa

Công ty TNHH Vipes

Việt Nam

31

Azoxystrobin 300g/l + Difenoconazole 150g/l

Jiadeporo 450SC

lem lép hạt/ lúa

Công ty CP Jianon Biotech (VN)

 

 

Miligo 450SC

lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH

Nông Nghiệp Xanh

32

Azoxystrobin 270g/l + Difenoconazole 180g/l

Tilgent 450SC

đạo ôn/lúa

Công ty CP Nông dược

Việt Nam

33

Azoxystrobin 60g/kg + Difenoconazole 200g/kg + Dimethomorph 100g/kg

Novistar 360WP

đạo ôn, lem lép hạt/lúa; chết nhanh/ hồ tiêu

Công ty CP Nông Việt

34

Azoxystrobin 210 g/l + Difenoconazole 130 g/l + Hexaconazole 50g/l

Mitop one 390SC

lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH TM Nông Phát

35

Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 125g/l + Hexaconazole 50g/l

Curegold 375SC

đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt/lúa; khô cành khô quả/ cà phê

Công ty TNHH Hóa Nông

Lúa Vàng

36

Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 125g/l + Hexaconazole 100g/l

Starvil 425SC

lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH Hóa sinh

Á Châu

37

Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 150g/l + Propiconazole 150g/l

Osaka-Top 500SE

lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH Hóa sinh

Á Châu

38

Azoxystrobin 150g/l + Difenoconazole 250g/l + Tebuconazole 25g/l

Nacazol-ND 425SC

lem lép hạt/ lúa

Công ty CP Nông dược
Việt Nam

39

Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 80 g/l + Tricyclazole 200g/l

Athuoctop 480SC

lem lép hạt/lúa

Công ty CP ĐT TM và PTNN ADI

40

Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 125g/l + Tricyclazole 200g/l

Mix Perfect 525SC

đạo ôn, lem lép hạt, khô vằn/lúa; nấm hồng, vàng rụng lá/cao su; rỉ sắt/ cà phê

Công ty CP Thuốc sát trùng

Việt Nam

41

Azoxystrobin 50g/l + Difenoconazole 250g/l + Tricyclazole 255g/l

Tilgermany super

555SC

lem lép hạt, đạo ôn/lúa

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

42

Azoxystrobin 20.1g/l (50g/kg) + Difenoconazole 12.6g/l (150g/kg) + Sulfur 294.3g/l (560g/kg)

Titanicone

327SC, 760WP

lem lép hạt/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV

Việt Trung

43

Azoxystrobin 5% + Dimethomorph 20%

Yezak 25SC

loét sọc mặt cạo/ cao su

Công ty TNHH hỗ trợ phát triển kỹ thuật và chuyển giao công nghệ

44

Azoxystrobin 200 g/kg (20%) + Dimethomorph 100g/kg (10%)

Azomor 300WG

chết nhanh/ hồ tiêu

Công ty CP BVTV Asata               Hoa Kỳ

 

 

Diabin 30WG

sương mai/ dưa hấu

Công ty TNHH MTV BVTV Omega

45

Azoxystrobin 20% + Dimethomorph 40%

Avatop 60WG

sương mai/ dưa hấu

Beijing Bioseen Crop Sciences Co., Ltd

46

Azoxystrobin 20% + Dimethomorph 20%

Azofox 40SC

giả sương mai/dưa chuột

Công ty TNHH BVTV                  Thảo Điền

47

Azoxystrobin 60g/kg + Dimethomorph 30g/kg + Fosetyl-aluminium 250g/kg

Map hero 340WP

thán thư/cà chua; giả sương mai/ dưa gang; mốc sương/ nho; đốm vòng/ bắp cải; thán thư, sương mai/ dưa hấu; thối thân, đốm nâu/ thanh long; sương mai/ cà chua; nứt thân chảy nhựa/ dưa hấu

Map Pacific Pte Ltd

48

Azoxystrobin 250 g/l (250g/kg) + Fenoxanil 200g/l (500g/kg)

Lk-Vill @ 450SC, 750WG

450SC: lem lép hạt/ lúa

750WG: đạo ôn/ lúa

 

Công ty TNHH Hoá sinh

Á Châu

49

Azoxystrobin 200g/kg (250g/l) + Fenoxanil 125g/kg (150g/l)

Omega

325WP, 400SC

325WP: đạo ôn/lúa; đốm vòng/ hành, sẹo/ cam

400SC: đạo ôn, lem lép hạt/ lúa; đốm vòng/ hành; ghẻ nhám/ cam; sương mai/bắp cải

Công ty TNHH Thuốc BVTV MeKong

50

Azoxystrobin 200g/l + Fenoxanil 200g/l

Trobin plus 400SC

đạo ôn, lem lép hạt/lúa

Công ty TNHH Phú Nông

51

Azoxystrobin 200g/l + Fenoxanil 200g/l + Hexaconazole 100g/l

Aha 500SC

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH Hóa sinh

Á Châu

52

Azoxystrobin 30g/l (60g/kg) + Fenoxanil 200g/l (350g/kg) + Kasugamycin 30g/l (40g/kg)

Surijapane

260SC, 450WP

260SC: đạo ôn/lúa

450WP: lem lép hạt, đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

53

Azoxystrobin 200g/l + Fenoxanil 210g/l  + Ningnanmycin 40g/l

Lazerusa

450SC

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

54

Azoxystrobin 10g/l + Fenoxanil 200g/l + Tebuconazole 150g/l

Chilliusa 360SC

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

55

Azoxystrobin 200 g/l + Fluazinam 300 g/l

Balstop 500SC

phấn trắng/hoa hồng

Công ty TNHH Nam Bắc

56

Azoxystrobin 15% + Fludioxonil 15%

Chamnuri 30SC

phấn trắng/hoa hồng

Công ty TNHH hỗ trợ phát triển kỹ thuật và chuyển giao công nghệ

57

Azoxystrobin 150g/l (200g/l) + Flusilazole 150g/l (150g/l)

Willsuper 300EC, 350SC

lem lép hạt/lúa

Công ty TNHH TM DV

Tấn Hưng

58

Azoxystrobin 12% + Flusilazole 8%

Fifatop 20SC

rỉ sắt/ cà phê

Công ty TNHH MTV BVTV Omega

59

Azoxystrobin 50g/l + Hexaconazole 100g/l

Camilo 150SC

lem lép hạt, khô vằn, đốm nâu/lúa; nấm hồng, vàng rụng lá, phấn trắng/ cao su; rỉ sắt, nấm hồng/cà phê; thán thư/xoài

Công ty TNHH ADC

 

 

Hextop 150SC

lem lép hạt, khô vằn /lúa; vàng rụng lá/cao su; thán thư/ xoài

Công ty TNHH TM DV

Việt Nông

 

 

Ori 150SC

vàng rụng lá/ cao su

Công ty TNHH TM DV SX XNK Đức Thành

60

Azoxystrobin 8% + Hexaconazole 16%

Acaben Gold 24SC

đốm lá/hoa cúc

Công ty CP BVTV ATC

61

Azoxystrobin 50g/l + Hexaconazole 101g/l

Super cup 151SC

nấm hồng/cà phê

Công ty TNHH TM DV

Tấn Hưng

62

Azoxystrobin 200g/l + Hexaconazole 50g/l

Calox 250SC

vàng rụng lá/ cao su

Công ty TNHH TM và SX Ngọc Yến

63

Azoxystrobin 10g/l (200g/kg) + Hexaconazole  60g/l (565g/kg)

Anforli

70SC, 765WG

70SC: khô vằn/lúa

765WG: lem lép hạt/lúa

Công ty CP Thuốc BVTV

Việt Trung

64

Azoxystrobin 250g/l  + Hexaconazole 70g/l

Acatop 320SC

lem lép hạt/lúa

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

65

Azoxystrobin 270g/l + Hexaconazole 90g/l

Fujivil 360SC

sẹo/cam

Công ty CP Nông dược              Việt Nam

66

Azoxystrobin 200g/l + Hexaconazole 40g/l + Tricyclazole 220g/l

King-cide Japan

460SC

lem lép hạt/lúa

Công ty TNHH TM Nông Phát

67

Azoxystrobin 10g/l + Hexaconazole 30g/l + Tricyclazole 220g/l

Avas Zin 260SC

đạo ôn/lúa

Công ty TNHH TM DV

Tấn Hưng

68

Azoxystrobin 200g/l + Hexaconazole 100g/l + Tebuconazole 50g/l

Acdino

350SC

lem lép hạt, đạo ôn/lúa

Công ty TNHH Hoá Sinh

Á Châu

69

Azoxystrobin 200 g/l + Isopyrazam 125 g/l

Reflect® Xtra 325 SC

khô vằn, lem lép hạt/lúa

Công ty TNHH Syngenta

Việt Nam

70

Azoxystrobin 200 g/l + Kasugamycin 50 g/l

Trobinsuper 250SC

chết nhanh/hồ tiêu, thán thư/ cà phê

Công ty TNHH Phú Nông

71

Azoxystrobin 50 g/kg + Mancozeb 700 g/kg

Fineluck 750WG

khô vằn/ lúa

Công ty TNHH UPL Việt Nam

72

Azoxystrobin 7% + Mancozeb 40%

Helan 47OS

thán thư/xoài

Công ty TNHH SX & TM
HAI Long An

73

Azoxystrobin 282g/l + Metalaxyl-M 108g/l

Tvpyranil 390SC

chết nhanh/hồ tiêu

Công ty CP Newfarm Việt Nam

74

Azoxystrobin 56g/l + Prochloraz 200g/l + Tebuconazole 100g/l

Almagor 356EC

lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH Adama

Việt Nam

75

Azoxystrobin 20% + Propiconazole 12%

Omega-Vil 32SC

chết nhanh/hồ tiêu, đốm lá/ đậu tương, rỉ sắt/ cà phê

Công ty TNHH MTV BVTV Omega

76

Azoxystrobin 20% + Propiconazole 15%

Bn-azopro 35SC

lem lép hạt, đạo ôn, khô vằn/lúa; rỉ sắt/cà phê, phấn trắng/cao su

Công ty CP Bảo Nông Việt

77

Azoxystrobin 75g/l + Propiconazole 125g/l

Apropo 200SE

lem lép hạt, đạo ôn, khô vằn/ lúa

Công ty TNHH Adama
Việt Nam

 

 

Quilt® 200SE

đốm lá lớn/ ngô; đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt/lúa

Công ty TNHH Syngenta
Việt Nam

78

Azoxystrobin 7%  + Propiconazole 11.7%

Propazomix 18.7SC

rỉ sắt/cà phê

Shaanxi Bencai Agricultural Development Co., Ltd.

79

Azoxystrobin 1g/l (130g/l), (100g/kg) (200g/kg) + Propineb 10g/l (10g/l), (300g/kg) (10g/kg) + Tebuconazole 260g/l (200g/l), (100g/kg) (550g/kg)

Amisupertop

271EW, 340SC, 500WP, 760WG

lem lép hạt/lúa

Công ty CP Thuốc BVTV

Việt Trung

80

Azoxystrobin 1g/l (260g/l), (50g/kg) + Sulfur 20g/l (10g/l), (460g/kg) + Tebuconazole 260g/l (60g/l), (250g/kg)

Topnati

281EW, 330SC, 760WP

lem lép hạt/lúa

Công ty CP Thuốc BVTV                Việt Trung

81

Azoxystrobin 80 g/l + Tebuconazole 160 g/l

Buxyzole 240SC

thán thư/cà phê

Rotam Asia Pacific Co. Ltd.

82

Azoxystrobin 20% + Tebuconazole 30%

Omega-mytop 50SC

đốm lá đậu tương, rỉ sắt/ cà phê, chết nhanh/ hồ tiêu

Công ty TNHH MTV BVTV Omega

83

Azoxystrobin 120g/l + Tebuconazole 200g/l

Custodia 320SC

đạo ôn, khô vằn/lúa; thán thư/hồ tiêu

Công ty TNHH Adama

Việt Nam

84

Azoxystrobin 200g/l (450g/kg) + Tebuconazole 200g/l (350g/kg)

Lotususa 400SC, 800WG

400SC: lem lép hạt/ lúa

800WG: khô vằn/ lúa

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

85

Azoxystrobin 200 g/l + Tebuconazole 200 g/l

Tebaz 400SC

rỉ sắt/cà phê

Shanghai E-tong Chemical
Co., Ltd.

86

Azoxystrobin 49% + Tebuconazole 36%

Trustar 85WG

thán thư/ điều

Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd

87

Azoxystrobin 400g/kg + Tebuconazole 100g/kg

Maxxa

500WG

đạo ôn; lem lép hạt, khô vằn/lúa

Công ty TNHH TM DV

Tấn Hưng

88

Azoxystrobin 300g/kg + Tebuconazole 500g/kg

Natiduc

800WG

đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt/lúa; rỉ sắt/cà phê

 

Công ty TNHH Việt Đức

89

Azoxystrobin 260g/l (100g/kg) + Tebuconazole 60g/l (350g/kg)

Natigold

320SC, 450WG

320SC: lem lép hạt, đạo ôn /lúa

450WG: lem lép hạt, đạo ôn/lúa

Công ty CP thuốc BVTV              Việt Trung

90

Azoxystrobin 250g/kg + Tebuconazole 500g/kg

Ameed top 750WG

lem lép hạt, khô vằn/ lúa; đốm lá/ lạc, phấn trắng/ hoa hồng

Jiangyin Suli Chemical Co., Ltd.

91

Azoxystrobin 11% + Tebuconazole 18.3%

Tebazo 29.3SC

chết nhanh/hồ tiêu

Công ty CP Khử trùng
Nam Việt

92

Azoxystrobin 100 g/l + Tetraconazole 80 g/l

Eminent excell 180SC

rỉ sắt/hoa cúc

Công ty TNHH Kỹ thuật
sinh học Mekong

93

Azoxystrobin 0.2g/kg (100g/l), (10g/kg) + Tricyclazole 79.8g/kg (225g/l), (750g/kg)

Verygold

80WP, 325SC, 760WG

 

80WP, 760WG: đạo ôn/ lúa

325SC: lem lép hạt/lúa

 

 

Công ty TNHH Thuốc BVTV Liên doanh Nhật Mỹ

94

Azoxystrobin 100g/l  + Tricyclazole 225 g/l

Staragro 325SC

khô vằn/ lúa

Công ty CP Đồng Xanh

95

Azoxystrobin 30 g/l (50g/kg) + Tricyclazole 370g/l (750g/kg)

Azobem 400SC, 800WP

đạo ôn/lúa

Công ty TNHH Hóa Chất và TM Trần Vũ

96

Azoxystrobin 20g/l + Tricyclazole 400g/l

Top-care 420SC

đạo ôn/lúa

Công ty CP Khử trùng

Nam Việt

97

Azoxystrobin 60g/l + Tricyclazole 400g/l

Roshow 460SC

đạo ôn/lúa

Công ty CP ĐT TM và PTNN ADI

98

Azoxystrobin 15g/kg + Tricyclazole 745g/kg

Bemjapane 760WP

đạo ôn/lúa

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

99

Azoxystrobin 10g/kg + Tricyclazole 800g/kg

Be-amusa 810WP

đạo ôn/lúa

Công ty TNHH TM DV

Nông Trang

100

Azoxystrobin 200g/l + Tricyclazole 300g/l

Altista top 500SC

đạo ôn/lúa

Công ty TNHH Nam Bắc

101

Azoxystrobin 20% + Thifluzamide 5%

Tvazomide 25WP

thán thư/cà phê

Công ty TNHH Vbook Hoa Kỳ

102

Azoxystrobin 20% + Thifluzamide 10%

Azotide 30SC

khô vằn/ngô

Shaanxi Bencai Agricultural Development Co., Ltd.

103

Azoxystrobin 200g/l + Zinc thiazole (min 95%) 300g/l

Onew 500SC

loét vi khuẩn/cam

Công ty CP Nông nghiệp HP

104

Bạc Nano 1g/l + Chitosan 25g/l

Nano Kito

2.6SL

nấm hồng/ cao su

Công ty TNHH Ngân Anh

105

Bacillus subtilis

Ace Bacis 111WP

đạo ôn/ lúa, mốc xám/ cà chua, phấn trắng/ dưa chuột

Công ty CP ACE Biochem

Việt Nam

 

 

Balus 111WP

đạo ôn/lúa, phấn trắng/dưa chuột

Công ty TNHH Á Châu                  Hóa Sinh

 

 

Biobac

WP

héo xanh/ cà chua; phấn trắng/ dâu tây; thối rễ/ súp lơ, sưng rễ/ bắp cải; vàng lá thối rễ/ cam; héo xanh vi khuẩn/ ớt, hoa cúc

Bion Tech Inc.,

 

 

Bionite WP

đốm phấn vàng, phấn trắng/ dưa chuột, bí xanh; sương mai/ nho; mốc sương/ cà chua; biến màu quả/ vải; héo vàng, chết cây con/ lạc; đen thân/ thuốc lá; đạo ôn, lem lép hạt/ lúa; bệnh còng, chết cây con/ hành tây

Công ty TNHH Nông Sinh

 

 

Mostika 109 cfu/ml SL

chết nhanh/hồ tiêu; thối nhũn/bắp cải

Công ty CP Tập đoàn Điện Bàn

 

 

Moti-V 100WP

mốc xám/cà chua

Công ty TNHH TM Hải Thụy

 

 

Rebaci 100WP

vàng lá thối rễ/ cam, quýt

Công ty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hóa Nông

 

 

Subtial 100WP

khô vằn/lúa

Công ty CP Nông dược HAI

106

Bacillus amyloliquefaciens (Bacillus subtilis) QST 713

Serenade SC

 

thối đen/bắp cải; loét/ cam; đạo ôn/lúa; sương mai/ hành; đốm vòng/ cà chua; phấn trắng/ dưa chuột; đốm lá/chuối; loét vi khuẩn/bưởi

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

Bacillus amyloliquefaciens AT-332

Miyabi WG

phấn trắng/ ớt chuông, dưa lưới

Công ty TNHH Việt Thắng

 

Bacillus amyloliquefaciens CL3

Sinsmart SC

mốc xám/dâu tây; đốm lá vi khuẩn/cải bắp

Sinon Corporation

107

Bemystrobin (min 98%)

Bemy 100SC

đạo ôn/lúa

Công ty TNHH Á Châu                 Hóa Sinh

108

Benalaxyl

(min 94%)

Dobexyl

50WP

giả sương mai/ dưa hấu, đốm lá/ đậu tương

Công ty CP Đồng Xanh

109

Benthiavalicarb-isopropyl (min 91%)

Hida 15WG

mốc sương/ dưa chuột, sương mai/ khoai tây, giả sương mai/dưa hấu

Sumitomo Corporation Vietnam LLC.

110

Benthiavalicarb-isopropyl 1.75% + Mancozeb 70.0%

Valbon 71.75WG

sương mai/ cà chua, chết nhanh/ hồ tiêu

Sumitomo Corporation Vietnam LLC.

111

Berberine

Antiba 4SL

đốm góc cạnh vi khuẩn/ cà chua, dưa chuột

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

ET-Hebal 5SL

chết nhanh/ hồ tiêu; mốc xám/cà chua

Shanghai E-Tong Chemical
Co., Ltd.

112

Bismerthiazol (Sai ku zuo)  (min 90%)

Agpicol 200WP

bạc lá/lúa

Công ty CP BVTV

An Hưng Phát

 

 

Anti-xo

200WP

bạc lá, thối gốc vi khuẩn/lúa, loét vi khuẩn/ cam; thối đen vi khuẩn/bắp cải; đốm lá vi khuẩn/cà chua, đậu tương; héo xanh vi khuẩn/ớt; đốm đen vi khuẩn/ xoài

Công ty TNHH Phú Nông

 

 

Asusu

20 WP

bạc lá/ lúa, loét/ cam

Công ty TNHH - TM

Thái Nông

 

 

Benita 250 WP

 

bạc lá/lúa

Công ty CP Nông nghiệp HP

 

 

Diebiala 20SC

bạc lá/ lúa, xì mủ/ xoài

Công ty TNHH Thuốc BVTV Đồng Vàng

 

 

Kadatil 300WP

 

bạc lá/lúa

Công ty TNHH TM Nông Phát

 

 

 

Sasa 25 WP

bạc lá/lúa

Guizhou CUC INC.                    (Công ty TNHH TM Hồng Xuân Kiệt, Quý Châu, Trung Quốc)

 

 

Sansai 200 WP

bạc lá/lúa

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

 

 

TT-atanil 250WP

bạc lá/lúa

Công ty CP Delta Cropcare

 

 

TT Basu 250WP

bạc lá/lúa; thối nhũn/bắp cải; héo rũ/ khoai lang; đốm lá vi khuẩn/ hành

Công ty TNHH TM Tân Thành

 

 

VK. Sakucin

25WP

bạc lá/lúa

Công ty TNHH Á Châu               Hóa sinh

 

 

Xanthomix 20 WP

bạc lá/lúa

Công ty CP Nicotex

 

 

Xiexie

200WP

bạc lá/lúa

Công ty TNHH TM                   Bình Phương

 

 

Zeppelin 200WP

bạc lá/lúa, phấn trắng/ hoa hồng

Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Ngọc Lâm

113

Bismerthiazol 15% + Copper hydroxide 60%

TT-Tafin 75WP

bạc lá/lúa; sương mai/khoai tây

Công ty TNHH TM Tân Thành

114

Bismerthiazol 350 g/kg + Fenoxanil 450 g/kg

Broken 800WP

nấm hồng/cà phê

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

115

Bismerthiazol 250g/kg + Fenoxanil 400g/kg + Sulfur 100g/kg

Bikin 750WP

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH An Nông

116

Bismerthiazol 150g/kg + Gentamicin sulfate 15g/kg + Streptomycin sulfate 50g/kg

ARC-clench 215WP

bạc lá, lép vàng vi khuẩn/lúa; héo rũ/hồ tiêu; đốm đen xì mủ/xoài

Công ty TNHH TM và SX Ngọc Yến

 

 

Riazor 215WP

bạc lá/ lúa

Công ty CP Nông dược

Nhật Việt

117

Bismerthiazol 150g/l + Hexaconazole 450g/l

TT-bemdex 600SC

khô vằn, bạc lá/ lúa; thán thư, nấm hồng/cà phê

Công ty TNHH TM Tân Thành

118

Bismerthiazol 190 g/kg + Kasugamycin 10g/kg

Probicol 200WP

bạc lá/lúa

Công ty TNHH TM Nông Phát

119

Bismerthiazol 290g/kg (475g/l) + Kasugamycin 10g/kg (25g/l)

Nanowall 300WP, 500SC

bạc lá/lúa

Công ty TNHH UPL Việt Nam

120

Bismerthiazol 200g/kg + Oxytetracycline hydrochloride 20g/kg

Tokyo-Nhật 220WP

bạc lá/lúa

Công ty TNHH Anh Dẩu

Tiền Giang

121

Bismerthiazol 200g/kg + Oxolinic acid 200g/kg

Captivan 400WP

bạc lá/lúa

Công ty TNHH MTV BVTV Thạnh Hưng

 

 

Longantivo 400WP

bạc lá/lúa

Công ty TNHH MTV BVTV Long An

122

Bismerthiazol 200 g/kg + Streptomycin sulfate 50g/kg

Probencarb 250WP

bạc lá/lúa

Công ty TNHH TM Nông Phát

123

Bismerthiazol 150g/kg + Tecloftalam (min 96%) 100g/kg

Kasagen 250WP

bạc lá/lúa

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Sieu sieu 250WP

bạc lá/ lúa; đốm sọc vi khuẩn/ lúa, ngô

Công ty TNHH TM và SX Ngọc Yến

124

Bismerthiazol 250g/kg + Tricyclazole 550g/kg

Bitric 800WP

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH TM DV

Việt Nông

125

Bismerthiazol 400g/kg + Tricyclazole 375g/kg

Antigold

775WP

đạo ôn, bạc lá/lúa

Công ty CP SX TM Bio Vina

126

Bismerthiazol 300g/kg + Tricyclazole 500g/kg

Bimplus 800WP

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Tigondiamond 800WP

 

bạc lá, đạo ôn/lúa

Công ty CP Nông nghiệp HP

127

Bismerthiazol 200g/kg + Tricyclazole 400g/kg + Sulfur 200g/kg

Antimer-so 800WP

 

bạc lá, đạo ôn/lúa

Công ty TNHH TM DV

Nông Trang

 

128

Bordeaux mixture

(min 83.05%)

BM Bordeaux M 25WP

sương mai/ cà chua, rỉ sắt/ cà phê, sẹo/cam, tảo đỏ/hồ tiêu, vàng rụng lá/cao su, thán thư/ điều

Công ty TNHH Ngân Anh

 

 

IC-Top 28.1SC

loét vi khuẩn/ cam; sương mai/ nho

Công ty TNHH Xây dựng Thành Phát

129

Boscalid
(min 96%)

Ac-Bosca 300SC

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH Hóa Sinh

Á Châu

 

 

Bonito 50WG

mốc xám/nho

Công ty CP Khử trùng                   Việt Nam

 

 

Bosstar 25SC

phấn trắng/ nho

Beijing Bioseen Crop Sciences Co., Ltd

 

 

Entry 500 WG

 

thối quả/ xoài

Công ty TNHH Alfa (Sài Gòn)

 

 

Dontrump 500WG

 

mốc xám/ớt

Công ty TNHH US Agro

 

 

Gap-boss 300SC

 

giả sương mai/dưa chuột

Công ty TNHH Gap Agro

 

 

Kimono.apc 50WG

sương mai/đậu tương

Công ty CP Nông dược               Việt Nam

 

 

MDBosdan 500WG

thán thư/hồ tiêu; mốc xám/ớt

Công ty TNHH MTV           Mạnh Đan

 

 

Wasaki 250SC

 

đạo ôn/lúa

Công ty TNHH TCT Hà Nội

130

Boscalid 240 g/l + Fludioxonil 60 g/l

Bolini 300SC

giả sương mai/dưa chuột; thán thư/xoài

Công ty TNHH MTV BVTV Omega

131

Boscalid 20% + Kresoxim- methyl 10%

Phonrx 30SC

phấn trắng/dưa chuột

Công ty TNHH BVTV

Thảo Điền

132

Boscalid 25% + Pyraclostrobin 10%

Mustang 35SC

thán thư/ hồ tiêu

Công ty CP Khử trùng           Việt Nam

133

Boscalid 25.2% (252 g/l)  + Pyraclostrobin 12.8% (128g/l)

Bibos 380SC

sẹo/ cam, đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH Á Châu

Hóa Sinh

 

 

Boss-B 380SC

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH Hoá Sinh

Á Châu

 

 

Bostrobin 380SC

rỉ sắt/cà phê

Công ty CP BVTV Asata            Hoa Kỳ

 

 

Lessick 38WG

thán thư/ ớt

Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd.

 

 

Migu 38WG

giả sương mai/dưa chuột

Công ty TNHH Nam Bộ

 

 

Mokoni 380SC

thán thư/cà chua

Công ty CP Nông nghiệp HP

134

Boscalid 20% + Pyraclostrobin 10%

Roteva 30SC

sương mai/ cà chua; thán thư/ ớt

Beijing Bioseen Crop Sciences Co., Ltd.

135

Boscalid 420 g/l + Trifloxystrobin 140 g/l

Tribo 560SC

thán thư/xoài

Công ty TNHH Hóa Sinh

Á Châu

136

Bromothalonil (min 95%) 370 g/kg + Myclobutanil 130 g/kg

Ang-Sachbenh 500WP

lem lép hạt/lúa

Công ty TNHH An Nông

137

Bronopol

(min 99%)

Totan
200WP

bạc lá, lép vàng/lúa

Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời

 

 

 

Xantocin

40WP

bạc lá, thối gốc do vi khuẩn/lúa; chết chậm/hồ tiêu

Công ty CP Khử trùng

Việt Nam

 

 

TT-biomycin
40.5WP

bạc lá, lem lép hạt do vi khuẩn/ lúa

Công ty TNHH TM Tân Thành

138

Bronopol 450g/kg + Salicylic acid 250g/kg

Sapol 700WP

bạc lá, thối bẹ/lúa; héo xanh vi khuẩn/ lạc

Công ty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hóa Nông

 

 

 

Sieukhuan

700WP

bạc lá/lúa

Công ty TNHH An Nông

139

Bupirimate (min 98%)

Ω-Buri 25ME

đạo ôn/ lúa, giả sương mai/ dưa chuột

Công ty TNHH MTV BVTV Omega

140

Burkholderia sp. strain A396

Majestene 94.46 SL

tuyến trùng/cà phê, cà chua

Công ty CP Đầu tư Hợp Trí

141

Calcium Polysulfide

Lime Sulfur

 

phấn trắng/ nho, sương mai/ dưa chuột

Công ty TNHH ADC

142

Carpropamid (min 95%)

Newcado 300SC

 

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH An Nông

143

Carvacrol 0.1% + Eugenol 2%

Senly

2.1SL

bạc lá, khô vằn/ lúa; phấn trắng/ bí xanh; giả sương mai/ dưa chuột; sương mai/ cà chua; thán thư/ ớt

Công ty TNHH Trường Thịnh

144

Chaetomium cupreum

Ketomium 1.5 x 106 Cfu/g bột

thối rễ, thối thân/ cà phê, hồ tiêu; đạo ôn/ lúa; héo rũ/ cà chua; đốm lá, phấn trắng/ cây hồng

Viện Di truyền nông nghiệp

145

Chaetomium sp. 1.5 x 106 cfu/ml + Trichoderma sp                 1.2 x 104 cfu/ml

Mocabi SL

sưng rễ, héo vàng/ bắp cải; héo vàng/ cà chua; thối gốc, thối lá/ hành tây; lem lép hạt/ lúa; thối gốc/ hồ tiêu; nấm hồng/ cao su

Công ty TNHH Nông Sinh

146

Chitosan

Fusai
50SL

đạo ôn, bạc lá/ lúa

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

 

 

Jolle

1SL, 50WP

đạo ôn, lem lép hạt/ lúa; tuyến trùng/ bí xanh, cà phê, hồ tiêu; thối quả/ vải, xoài

Công ty TNHH MTV BVTV Omega

 

 

Kaido

50SL, 50WP

đạo ôn, lem lép hạt/ lúa; tuyến trùng/ bí xanh, cà phê, hồ tiêu; thối quả/ xoài, vải

Công ty TNHH Thuốc BVTV Liên doanh Nhật Mỹ

 

 

Stop

5 SL, 15WP

5SL: tuyến trùng/ cà rốt, cà chua, thanh long, hoa huệ, xà lách; héo dây, cháy lá, thối rễ, thối gốc/ dưa hấu

15WP: tuyến trùng/ cà rốt; sương mai/ dưa chuột; đốm nâu, đốm xám, thối búp, thối rễ, tuyến trùng/ chè; đạo ôn, khô vằn/ lúa

Công ty TNHH Ngân Anh

 

 

Thumb

0.5SL

bạc lá, khô vằn, đạo ôn/ lúa; phấn trắng/ bí xanh; giả sương mai/ dưa chuột; sương mai/ cà chua; thán thư/ ớt; tuyến trùng/cà phê, hồ tiêu; chết nhanh/ hồ tiêu

Công ty TNHH Nam Bắc

 

 

Tramy

2 SL

tuyến trùng/ cải xanh, xà lách, bầu bí, cà phê, hồ tiêu, chè, hoa cúc; tuyến trùng, bệnh héo rũ, lở cổ rễ/ cà chua; tuyến trùng, mốc sương/ dưa hấu; héo rũ/ lạc; đạo ôn, tuyến trùng/ lúa; đốm lá/ngô; thối quả/ vải, xoài; mốc xám/ xà lách

Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA

 

 

Vacxilplant

8 SL

đạo ôn, lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH TM – SX          Phước Hưng

 

 

Yukio 50SL

đạo ôn, khô vằn, bạc lá, lem lép hạt/ lúa; thối đen/ bắp cải; thối nhũn/ hành

Công ty TNHH MTV

Gold Ocean

147

Oligo-Chitosan

Rizasa 3SL

 

đạo ôn, lem lép hạt, kích thích sinh trưởng/ lúa; thối ngọn, kích thích sinh trưởng/ mía; kích thích sinh trưởng/ chè; mốc xám, kích thích sinh trưởng/ dâu tây; phấn trắng, rỉ sắt, kích thích sinh trưởng/ đậu hà lan; mốc sương, kích thích sinh trưởng/ cà chua

Công ty TNHH Ngân Anh

148

Chitosan 5g/l + Kasugamycin 20g/l

Premi 25SL

lem lép hạt, đạo ôn/lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV Liên doanh Nhật Mỹ

149

Chitosan tan 0.5% + Nano Ag 0.1%

Mifum

0.6SL

đạo ôn, lem lép hạt/ lúa

 

Viện Khoa học vật liệu ứng dụng

150

Chitosan 10g/l (10g/kg)+ Ningnanmycin 10g/l (17g/kg)

Hope

20SL, 27WP

bạc lá, lem lép hạt/ lúa; thán thư/ vải

Công ty CP Thuốc BVTV

Việt Trung

151

Chitosan 20g/kg + Nucleotide 5g/kg

Daone 25WP

thán thư quả/vải; lem lép hạt, đạo ôn/lúa

Công ty CP Thuốc BVTV                Việt Trung

152

Chitosan 2%  +

Oligo-Alginate 10%

 

2S Sea & See

12WP, 12SL

12WP: đốm vòng/ cà rốt; thối đen vi khuẩn/ súp lơ xanh; rỉ sắt/ hoa cúc; kích thích sinh trưởng/ cải xanh, chè; đốm nâu, đốm xám/ chè

12SL: đốm vòng/ cà rốt; thối đen vi khuẩn/ bắp cải; rỉ sắt/ hoa cúc; kích thích sinh trưởng/cải xanh

Công ty TNHH Ngân Anh

153

Chitosan 19g/kg + Polyoxin 1g/kg

Starone

20WP

đạo ôn, lem lép hạt, khô vằn/ lúa; phấn trắng/ xoài; lở cổ rễ/ bắp cải, thối búp/chè

Công ty CP Thuốc BVTV               Việt Trung

154

Chitosan 1g/l (1g/kg) + Polyoxin B 20g/l (21g/kg)

Stonegold

21SL, 22WP

21SL: đạo ôn, lem lép hạt/lúa

22WP: đạo ôn, bạc lá/ lúa; thán thư/ vải

Công ty TNHH Thuốc BVTV Liên doanh Nhật Mỹ

155

Chlorobromo isocyanuric acid (min 85%)

Hoả tiễn

50 SP

bạc lá/ lúa

Công ty CP BVTV

Sài Gòn

156

Chlorothalonil (min 98%)

Agronil

75WP

khô vằn/ lúa, sương mai/ dưa hấu

Công ty CP Jia Non Biotech (VN)

 

 

Anhet
75WP

giả sương mai/dưa hấu, đốm lá/hành

Công ty CP Futai

 

 

 

Arygreen

75 WP, 500SC

75WP: đốm vòng/ cà chua; sương mai/ dưa hấu, vải thiều; đốm lá/ hành; thán thư/ xoài, điều

500SC: thán thư/ điều, xoài; đốm lá/ hành, lạc; giả sương mai/ dưa hấu; sương mai/ cà chua, vải; chết rạp cây con/ ớt, ghẻ sẹo/cam

Arysta LifeScience Vietnam

Co., Ltd

 

 

Binhconil

75 WP

đốm lá/ lạc; đốm nâu/ thuốc lá; khô vằn/ lúa; thán thư/ cao su

Bailing Agrochemical Co., Ltd

 

 

Chionil

750WP

thán thư/xoài; đốm lá/ hành; đốm vòng/ cà chua; giả sương mai/ dưa chuột; chết cây con/ ớt

Công ty CP Nông nghiệp

HP

 

 

Clearner
75WP

sương mai/ dưa hấu; thán thư/ớt, xoài; sẹo/cam

Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd.

 

 

Cornil
75WP, 500SC

sương mai/ khoai tây

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

 

 

Daconil                           75WP, 500SC

75WP: phấn trắng/ hoa hồng, dưa chuột; đốm lá/ hành, chè; bệnh đổ ngã cây con/ bắp cải, thuốc lá; đạo ôn, khô vằn/ lúa; thán thư/ vải, ớt, xoài; sẹo, Melanos/ cam; mốc sương/ khoai tây; thán thư/chanh leo, thanh long; giả sương mai/dưa hấu; phấn trắng, mốc sương/ cà chua; sương mai/khoai tây

500SC: đốm lá/ lạc; thán thư/ xoài, chè dưa hấu, nhãn; sương mai/ cà chua; giả sương mai/ dưa chuột; đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt/ lúa; phấn trắng/ nho, vải; sẹo, Melanos/ cam; mốc sương/ khoai tây; thán thư/chanh leo; sương mai/ súp lơ; sương mai, thán thư, rỉ sắt/đậu côve; đốm lá/ cà tím; đốm mắt cua, thối cổ rễ/ mồng tơi; đốm mắt cua, phấn trắng/ ớt; lở cổ rễ/ su hào; sương mai, lở cổ rễ, mốc xám/ rau cải; rỉ sắt, sương mai, thán thư/đậu đũa; sương mai/ mướp; rỉ trắng/rau muống

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Damssi 720SC

giả sương mai/ dưa chuột; đốm nâu/thanh long; sẹo/cam; thán thư/xoài

Công ty CP Cửu Long

 

 

Duruda 75WP

giả sương mai/ dưa hấu

FarmHannong Co., Ltd.

 

 

Forwanil                          50SC, 75WP

50SC: khô vằn/ lúa, rỉ sắt/ cà phê

75WP: đốm vòng/ cà chua, đốm nâu/ lạc, sương mai/  bắp cải

Forward International Ltd

 

 

Fungonil 75WP

thán thư/cam

Công ty TNHH Việt Hóa Nông

 

 

Ronil 75WP

thán thư/xoài

Công ty CP Khử trùng
Nam Việt

 

 

Rothanil

75 WP

rỉ sắt/ lạc

Guizhou CUC INC.                    (Công ty TNHH TM Hồng Xuân Kiệt, Quý Châu, Trung Quốc)

 

 

Samconil 500SC

phấn trắng/hoa hồng

Công ty CP SAM

 

 

Sinlonil 75WP

sương mai/dưa hấu

Sinon Corporation

 

 

Sulonil 720SC, 750WP

720SC: sương mai/ dưa chuột, cà chua; đốm lá/ lạc; giả sương mai/ dưa chuột

750WP: đốm lá/ lạc, mốc sương/ cà chua

Jiangyin Suli Chemical Co., Ltd.

 

 

Top Line 75WP

phấn trắng/hoa hồng

Công ty TNHH hỗ trợ phát triển kỹ thuật và chuyển giao công nghệ

 

 

Thalonil 75 WP

sương mai/ dưa hấu, đốm vòng/ cà chua

Longfat Global Co., Ltd.

157

Chlorothalonil 60% (600g/kg) + Cymoxanil 15% (150g/kg)

Cythala

75 WP

khô vằn/ lúa; rỉ sắt/ đậu tương, cà phê

Công ty CP Đồng Xanh

 

 

 

Dipcy 750WP

phấn trắng/hoa hồng

Công ty CP ĐT TM và PTNN ADI

158

Chlorothalonil 600g/l + Fluoxastrobin (min 94%) 60g/l

Evito-C 660SC

đốm nâu/thanh long

Arysta LifeScience Vietnam

Co., Ltd

159

Chlorothalonil 30% + Fosetyl-aluminium 50%

Calaeti 800WP

chết nhanh/ hồ tiêu; giả sương mai/dưa hấu; sương mai/vải

Công ty TNHH Sản phẩm   Công nghệ cao

160

Chlorothalonil 500g/l + Hexaconazole 50g/l

Tisabe 550 SC

rỉ sắt/ cà phê; khô vằn/lúa; thán thư/dưa hấu, điều, xoài; đốm vòng/hành; vàng rụng lá/ cao su; ghẻ nhám/cam

Công ty CP Nông nghiệp HP

161

Chlorothalonil 500g/l + Hexaconazole 55g/l

Rubygold 555SC

lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH CEC Việt Nam

162

Chlorothalonil 80g/kg + Mancozeb 560 g/kg

Mdancozeb 640WP

giả sương mai/dưa chuột; thán thư/vải

Công ty TNHH MTV
Mạnh Đan

163

Chlorothalonil 125g/kg + Mancozeb 625g/kg

Elixir 750WG

thán thư/dưa hấu, ớt, xoài

Công ty TNHH UPL Việt Nam

164

Chlorothalonil 400g/l + Metalaxyl 40g/l

Mechlorad 440SC

loét sọc mặt cạo/cao su

Công ty CP Bình Điền MeKong

165

Chlorothalonil 600g/kg + Metalaxyl 50g/kg

Dobins 650WP

rỉ sắt/ đậu tương, thán thư/ hồ tiêu, sương mai/ khoai tây

Công ty CP Nông dược

Việt Thành

166

Chlorothalonil 40% + Metalaxyl-M 4%

Kevlar 44SC

phấn trắng/ hoa hồng

Công ty TNHH BVTV Akita Việt Nam

167

Chlorothalonil 200g/kg + Propineb 600g/kg

Dr.Green 800WP

thán thư/ xoài, sươngmai/dưa hấu

Công ty TNHH

Nông Nghiệp Xanh

168

Chlorothalonil 400g/l + Mandipropamid (min 93%) 40g/l

Revus Opti®

440SC

sương mai/ cà chua, mốc sương/ dưa chuột, nứt dây/ dưa hấu, thán thư/ xoài, đốm vòng, mốc sương/khoai tây, thán thư, thối rễ/hồ tiêu

Công ty TNHH Syngenta            Việt Nam

169

Chlorothalonil 400 g/l + Oxathiapiprolin 6g/l

Orondis® Opti
406SC

giả sương mai/dưa chuột, dưa hấu; sương mai/ cà chua

Công ty TNHH Syngenta
Việt Nam

170

Chlorothalonil 15% + Sulfur 35%

Suflonil 50SC

rỉ sắt/ hoa hồng

Công ty TNHH A2T Việt Nam

171

Chlorothalonil 20% + Thiram 50%

Extra Gold 70WP

rỉ sắt/cà phê

Công ty TNHH MTV BVTV Long An

172

Chlorothalonil 35% (530g/l) + Tricyclazole 45% (25g/l)

Vanglany

80WP, 555SC

80WP: khô vằn, lem lép hạt, đạo ôn, thối bẹ/ lúa

555SC: thán  thư/ cao su; đốm lá/ lạc; rỉ sắt/ đậu tương, cà phê

Công ty TNHH TM và SX Ngọc Yến

173

Chlorothalonil 250g/kg + Tricyclazole 500g/kg

Kimone 750WP

rỉ sắt/ cà phê, lem lép hạt, đạo ôn/lúa, thán thư/cao su, thối củ/gừng

Công ty CP Nông dược

Agriking

174

Citrus oil

MAP Green

6SL

thối búp, bọ xít muỗi, sâu cuốn lá/ chè; thán thư/ ớt; mốc sương, bọ trĩ, sâu xanh da láng/ nho; phấn trắng/ bầu bí; bọ phấn/ cà chua; bọ nhảy/ cải; sâu tơ/ bắp cải; nhện đỏ/ dưa chuột; thán thư/ xoài; nhện lông nhung/nhãn; hỗ trợ tăng hiệu quả của thuốc trừ rệp sáp/cà phê, bọ xít muỗi/điều, chết ẻo cây con/lạc, xì mủ/cam, thán thư/điều; vàng rụng lá/ cao su; thán thư/ cà phê

Map Pacific Pte Ltd

175

Cnidiadin

Wifi 1.0EW

sương mai/ dưa chuột

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

176

Copper abietate (min 90%)

Abi copper 230EC

đốm lá/lạc

Công ty CP BVTV Asata                Hoa Kỳ

 

 

Cocan 23EC

bạc lá/lúa

Công ty CP thuốc BVTV             Tiên Tiến

177

Copper acetate (min 98%) 4% + Moroxydine hydrochloride (min 98%) 16%

Hobyo 200WP

xoăn lá/thuốc lá

Công ty TNHH Được Mùa

178

Copper citrate

(min 95%)

Ải vân

6.4SL

bạc lá, lem lép hạt/ lúa; đốm lá/ lạc; thán thư/ điều

Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA

 

 

 

Heroga

64SL

lở cổ rễ/ đậu tương, lạc; tuyến trùng/ hồ tiêu; bạc lá, đạo ôn/ lúa

Công ty CP BVTV

An Hưng Phát

179

Copper Hydroxide

(min Cu 57.3%)

Ajily 77WP

rỉ sắt/ cà phê

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Champion

37.5SC, 57.6 DP, 77WP

37.5SC: đốm rong, chết chậm/hồ tiêu; tảo đỏ/cà phê, hồ tiêu

57.6DP: rụng quả, tảo đỏ/cà phê

77WP: nấm hồng/ cà phê

Nufarm Malaysia Sdn. Bhd.

 

 

Chapaon 770WP

sương mai/khoai tây

Côngty TNHH TM

Bình Phương

 

 

Copperion 77WP

mốc sương/ khoai tây

Công ty CP VT NN Việt Nông

 

 

KocideÒ 46.1 WG

thán thư/ điều; bạc lá/ lúa; sương mai/khoai tây; chết nhanh, thán thư/ hồ tiêu; thán thư, thối rễ/cà phê

Công ty TNHH Summit Agro Việt Nam

 

 

Funguran-OH 50WP

bạc lá/ lúa

Agspec Asia Pte Ltd

 

 

Hidrocop 77WP

bạc lá/ lúa

Công ty TNHH Adama

Việt Nam

 

 

Map-Jaho 77 WP

rỉ sắt/ cà phê

Map Pacific Pte Ltd

 

 

Omega-copperide 77WP

đốm lá/đậu tương, rỉ sắt/ cà phê

Công ty TNHH MTV BVTV Omega

 

 

Zisento 77WP

khô cành khô quả/cà phê

Công ty CP Nicotex

180

Copper Hydroxide 22.9% + Copper Oxychloride 24.6%

Oticin 47.5WP

bạc lá/lúa; rỉ sắt/ hoa cúc

Công ty TNHH TM Tân Thành

181

Copper Oxychloride

(min Cu 55%)

Bacba 85WP

đốm đen/hoa hồng

Công ty TNHH SX TM Tô Ba

 

 

BM super COC 85WP

thán thư/điều

Behn Meyer Agricare Vietnam Co., Ltd.

 

 

Cocadama 85 WP

chết chậm/hồ tiêu

Công ty TNHH Adama

Việt Nam

 

 

Curenox oc

85WP, 85WG

85WP: chết nhanh/hồ tiêu, thán thư/ điều; nấm hồng/ cao su

85WG: tảo đỏ/hồ tiêu, vàng rụng lá/cao su, thán thư/điều

Công ty TNHH Ngân Anh

 

 

Đồng Cloruloxi 30 WP

sương mai/ khoai tây

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Epolists 85WP

bạc lá/lúa, rỉ sắt/cà phê, thán thư/ điều

Công ty CP Thanh Điền

 

 

Incopper 85WP

rỉ sắt/ cà phê

Công ty CP Khử trùng Nam Việt

 

 

Isacop 65.2WG

thán thư/cà phê

Công ty TNHH Kỹ thuật
Sinh học Mekong

 

 

PN-Coppercide

50WP

đốm lá, thối thân/ lạc; rỉ sắt/ cà phê

Công ty TNHH Phương Nam - Việt Nam

 

 

Romio 300WP

sương mai/ khoai tây

Công ty CP Thuốc BVTV                Việt Trung

 

 

Supercook 85WP

đốm lá/lạc

Công ty CP BVTV

An Hưng Phát

 

 

Vidoc 30 WP

mốc sương/ khoai tây

Công ty CP Thuốc sát trùng              Việt Nam

182

Copper Oxychloride 29% + Cymoxanil 4% + Zineb 12%

Dosay

45 WP

sương mai/ khoai tây; vàng rụng lá/cao su

Agria S.A

183

Copper Oxychloride 16% + Kasugamycin 0.6%

New Kasuran 16.6WP

bạc lá/lúa, nấm hồng/cà phê, thán thư/điều; phấn trắng/ cao su; rỉ sắt/ cà phê

Công ty CP Thuốc sát trùng              Việt Nam

184

Copper Oxychloride 45% + Kasugamycin 2%

Copper gold 47WP

nấm hồng/ cà phê

Công ty TNHH Nam Bắc

 

 

Kargate 470WP

 

phấn trắng/ hoa hồng

Công ty TNHH B.Helmer

185

Copper Oxychloride 45% + Kasugamycin 5%

BL. Kanamin                   50WP

phấn trắng/ khoai tây, thán thư/ hoa hồng

Công ty CP Vật tư NN

Tiền Giang

 

 

BV. Cropamin 50WP

phấn trắng/hoa hồng

Công ty TNHH BVTV
Hoàng Anh

 

 

Kasuran

50WP

cháy lá do vi khuẩn Pseudomonas spp/ cà phê, bệnh thối do vi khuẩn/ đậu tương

Sumitomo Corporation Vietnam LLC.

186

Copper Oxychloride  755g/kg + Kasugamycin 20g/kg

Reward 775WP

bạc lá/ lúa

Công ty TNHH Alfa

(Sài Gòn)

187

Copper Oxychloride 39% + Mancozeb 30%

CocMan

69 WP

lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH Adama

Việt Nam

188

Copper Oxychloride        43% + Mancozeb 37%

Cupenix

80 WP

mốc sương/ khoai tây

Công ty CP Thuốc sát trùng               Việt Nam

189

Copper Oxychloride 47% + Metalaxyl 8%

Coup 55WP

chết nhanh/hồ tiêu; sương mai/khoai tây

Công ty CP Khử trùng
Nam Việt

190

Copper Oxychloride         50% + Metalaxyl 8%

Viroxyl

58 WP

sương mai/ khoai tây, chết vàng cây con/ lạc, chết chậm/hồ tiêu

Công ty CP Thuốc sát trùng             Việt Nam

191

Copper Oxychloride 60% + Oxolinic acid 10%

Sasumi

70WP

bạc lá/ lúa

Công ty TNHH Hóa chất Sumitomo Việt Nam

192

Copper Oxychloride 6.6% + Streptomycin 5.4%

Batocide

12 WP

bạc lá/ lúa, giác ban/ bông vải

Công ty CP Thuốc sát trùng              Việt Nam

193

Copper Oxychloride 45% + Streptomycin sulfate 5%

K.Susai

50WP

bạc lá/ lúa

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

194

Copper Oxychloride 17% + Streptomycin sulfate (Streptomycin) 5% + Zinc sulfate 10%

PN-balacide                    32WP

bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, đen lép hạt/ lúa; bệnh thối lá/ cây hoa huệ; bệnh thối hoa/ cây hoa hồng; héo xanh/ khoai tây

Công ty TNHH Phương Nam - Việt Nam

 

 

Vicilin 32WP

 

đạo ôn/ lúa

Công ty CP VTNN Việt Nông

195

Copper Oxychloride 175g/kg + Streptomycin sulfate 50g/kg + Zinc sulfate 100g/kg

Parosa 325WP

bạc lá, đốm sọc vi khuẩn/ lúa; mốc xám/ hoa hồng

Công ty CP ND Quốc tế

Nhật Bản

196

Copper Oxychloride 300g/kg + Zineb 200g/kg

Zincopper

50WP

rỉ sắt/ cà phê, phấn trắng/ cao su, đốm lá/ đậu tương

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Vizincop

50WP

rỉ sắt, nấm hồng/cà phê, phấn trắng/cao su; thán thư/ điều

Công ty CP Thuốc sát trùng             Việt Nam

197

Copper Oxychloride 17% + Zineb 34%

Copforce Blue

51WP

rỉ sắt/ cà phê, mốc sương/khoai tây, thán thư/ hồ tiêu, đốm đen/ hoa hồng,

Agria S.A

198

Copper sulfate pentahydrate (min 98%)

Super mastercop 21SL

bạc lá/lúa, rụng lóng chết dây/hồ tiêu

Công ty TNHH Adama        Việt Nam

 

 

Phyton 240SC

thán thư/ cà phê

Công ty CP Đầu tư Hợp Trí

199

Copper sulfate (Tribasic) (min 98%)

Bordocop super 25WP

xì mủ/cao su

Công ty TNHH Adama

Việt Nam

 

 

Cuproxat 345SC

rỉ sắt/ cà phê, bạc lá/ lúa

Nufarm Malaysia Sdn. Bhd.

 

 

Dia Thuong Vuong 27.12SC

rỉ sắt/ cà phê

Công ty TNHH World Vision (VN)

 

 

Đồng Hóc Môn
24.5SG

đốm mắt cua/ thuốc lá

Công ty CP Hóc Môn

 

 

Omega-coppersul 70WG

đốm lá/ đậu tương

Công ty TNHH MTV BVTV Omega

200

Copper sulfate (Tribasic) 78.520% + Oxytetracycline 0.235% + Streptomycin 2.194%

Cuprimicin 500

81 WP

bạc lá/ lúa, chết chậm/hồ tiêu

Công ty TNHH Adama

Việt Nam

201

Copper sulfate (Tribasic) 345 g/l + Cymoxanil 35 g/l

Moltovin 380SC

bạc lá/ lúa

Nufarm Malaysia Sdn. Bhd.

202

Copper sulfate 47.15% + Mancozeb 30%

Cuprofix Dispress 77.15WG

rỉ sắt/ cà phê

Công ty TNHH UPL Việt Nam

203

Cucuminoid 5% + Gingerol 0.5%

Stifano

5.5SL

thối nhũn, sương mai/ rau họ thập tự; bạc lá, đốm sọc vi khuẩn/ lúa; thối gốc, chết cây con/ lạc, đậu đũa; héo xanh, mốc sương, héo vàng, xoăn lá/ cà chua, khoai tây; héo xanh, giả sương mai/ dưa chuột, bầu bí; đốm lá, thối gốc, bệnh còng/ hành; chảy gôm, thối nâu quả/ cam, quýt; khô hoa rụng quả/ vải; phồng lá, chấm xám/ chè; đốm đen, sương mai/ hoa hồng

Công ty TNHH Sản phẩm             Công nghệ cao

204

Cuprous Oxide

(min 97%)

Norshield

58WP, 86.2WG

58WP: vàng lá thối rễ/ cà phê

86.2WG: thán thư/ điều, bạc lá/ lúa, rỉ sắt/ cà phê, xử lý hạt giống trừ bệnh lúa von/ lúa

Công ty CP Đầu tư Hợp Trí

 

 

Onrush 86.2WG

bạc lá/lúa

Công ty TNHH Hóa sinh

Á Châu

 

 

Redpoint 86WP

rỉ sắt/ cà phê

Công ty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hóa Nông

205

Cuprous Oxide 60% + Dimethomorph 12%

Eddy 72WP

chết nhanh/hồ tiêu, thối quả/ ca cao; mốc sương/khoai tây; vàng lá thối rễ/ cà phê, chết ẻo/ đậu xanh

Công ty CP Đầu tư Hợp Trí

206

Cyazofamid

(min 93.5%)

Ranman

10 SC

sương mai/ cà chua, nho, dưa hấu, khoai môn; giả sương mai/ dưa chuột.

Sumitomo Corporation Vietnam LLC.

 

 

Camaro 100SC

giả sương mai/ dưa chuột

Công ty TNHH Được Mùa

 

 

Foxpro 100SC

giả sương mai/ dưa chuột

Công ty CP Khử trùng

Việt Nam

 

 

Goalman 100SC

sương mai/cà chua

Công ty TNHH Goal

 

 

Hafamid 100SC

giả sương mai/dưa chuột

Công ty CP Hóa chất Nông nghiệp Hà Lan

 

 

NewFami 100SC

sương mai/ cà chua

Công ty CP S New Rice

 

 

Rancher 100 SC

sương mai/ vải

Công ty TNHH Alfa (Sài Gòn)

 

 

Shield-fast 200SC

sương mai/cà chua

Công ty TNHH SX và TM RVAC

207

Cyazofamid 85 g/l + Cymoxanil 170 g/l

Pilarzox 255SC

sương mai/ khoai tây

Pilarquim (Shanghai) Co., Ltd

208

Cyazofamid 8% + Dimethomorph 32%

Akita-Konho 40SC

sương mai/vải

Công ty TNHH BVTV Akita Việt Nam

209

Cyazofamid 5% + Fluazinam 25%

Pickup 30SC

đốm đen/hoa hồng

Công ty CP ĐT TM và PTNN ADI

210

Cyazofamid 100 g/l + Flumorph (min 96%) 200g/l

Cyfamo 300SC

giả sương mai/ dưa chuột

Công ty TNHH MTV BVTV Omega

211

Cyazofamid 10% + Pyraclostrobin 25%

Globole Master 35SC

phấn trắng/dưa chuột

Công ty TNHH A2T Việt Nam

212

Cyazofamid 100g/l + Trifloxystrobin 250g/l

Cyrobin 350SC

giả sương mai/dưa chuột

Công ty TNHH MTV

BVTV Omega

213

Cyclobutrifluram (min 95%)

Vaniva 450 SC

tuyến trùng/ cà phê

Công ty TNHH Syngenta               Việt Nam

214

Cyflufenamid (min 97%)

Cyflamid 5EW

phấn trắng/dưa chuột

Sumitomo Corporation Vietnam LLC

215

Cymoxanil (min 97%) 10% + Dimethomorph 40%

Copperaniltv 50WP

chết nhanh/ hồ tiêu

Công ty CP Newfarm Việt Nam

216

Cymoxanil 25% + Famoxadone 25%

TT-Taget 50WG

đạo ôn/ lúa, sương mai/ khoai tây, chết nhanh/ hồ tiêu

Công ty TNHH TM Tân Thành

217

Cymoxanil 30% (300g/kg) + Famoxadone 22.5% (225g/kg)

Equation® 52.5WG

khô vằn, bạc lá, đạo ôn, lem lép hạt/lúa

Công ty TNHH Corteva Agriscience Việt Nam

 

 

Cyfa 525WG

rỉ sắt/cà phê

Công ty TNHH Á Châu
Hoá Sinh

 

 

Teamwork 525WG

chết nhanh/hồ tiêu

Công ty TNHH Alfa (Sài Gòn)

218

Cymoxanil 8% +

Fosetyl-aluminium 64%

Foscy

72 WP

chết cây con/ thuốc lá, chết nhanh/ hồ tiêu

Công ty CP Đồng Xanh

219

Cymoxanil 8% (80g/kg) + Mancozeb 64% (640g/kg)

Bigzeb 72WP

rỉ sắt/cà phê

Công ty CP Bigfive Việt Nam

 

 

Cajet-M10

72WP

chết dây/ hồ tiêu; sương mai/ khoai tây; đốm lá/lạc, rỉ sắt/ đậu tương

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Carozate 72WP

chết nhanh, chết chậm/hồ tiêu; rỉ sắt/cà phê; sương mai/ khoai tây

Công ty TNHH Sản phẩm             Công nghệ cao

 

 

Curzate®-M8 72WP

chết héo dây/ hồ tiêu, sương mai/ khoai tây

Công ty TNHH Corteva Agriscience Việt Nam

 

 

Cycozeb 720WP

sương mai/khoai tây

Công ty CP BVTV Asata
Hoa Kỳ

 

 

Cymanil 720WP

chết nhanh/ hồ tiêu

Công ty CP NN CMP

 

 

Cymoplus 720WP

 

lem lép hạt/lúa

 

Công ty TNHH Agricare

Việt Nam

 

 

Dolphin 720WP

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH Phú Nông

 

 

Iprocyman 72WP

chết nhanh/hồ tiêu

Công ty CP Futai

 

 

Jack M9 72 WP

lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH ADC

 

 

Kanras 72WP

sương mai/ hoa hồng, loét sọc mặt cạo/cao su

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Manconil 72WP

chết nhanh/hồ tiêu; rỉ sắt/cà phê

Công ty CP Global Farm

 

 

Navi-M8 72WP

sương mai/khoai tây

Công ty CP Khử trùng
Nam Việt

 

 

Niko 72WP

sương mai/ hoa hồng

Công ty CP BMC Vĩnh Phúc

 

 

Razocide 720WP

loét sọc mặt cạo/cao su

Công ty CP Nông dược

Nhật Việt

 

 

Simolex 720WP

chết nhanh/hồ tiêu

Công ty TNHH Nông dược HAI Quy Nhơn

 

 

Victozat 72WP

phấn trắng/ hoa hồng, rỉ sắt/ cà phê, sương mai/ khoai tây

Công ty CP Long Hiệp

 

 

Xanized 72 WP

loét sọc mặt cạo/ cao su, chết nhanh/ hồ tiêu

Công ty CP Nông nghiệp HP

220

Cymoxanil 8% + Mancozeb 67%

Cyzate 75WP

chết nhanh/ hồ tiêu, rỉ sắt/lạc

Công ty TNHH Thuốc BVTV

Bông Sen Vàng

221

Cymoxanil 8% (8%) + Macozeb 60% (64%)

Kin-kin Bul

68WG, 72WP

72WP: vàng rụng lá/cao su, sương mai/ khoai tây

68WG: chết cây con/thuốc lá; sương mai/khoai tây; loét sọc mặt cạo/cao su

Agria S.A

222

Cymoxanil 5% + Mancozeb 68%

Nautile 73WG

chết chậm/ hồ tiêu, loét sọc mặt cạo/ cao su

Công ty TNHH UPL Việt Nam

223

Cymoxanil 40g/kg + Mancozeb 720g/kg + Metalaxyl 40g/kg

Ridoxanil

800WP

loét sọc mặt cạo/cao su

Công ty CP Cali Agritech USA

224

Cymoxanil 60g/kg + Propineb 640g/kg

Antramix 700WP

khô vằn/ lúa

Công ty CP XNK Nông dược

Hoàng Ân

225

Cymoxanil 60 g/kg + Propineb 700g/kg

Tracomix

760WP

lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH Hoá nông

Lúa Vàng

 

 

Vival 760WP

đốm lá/ lạc; phấn trắng/cao su

Công ty CP Nông dược HAI

226

Cymoxanil 8% + Propineb 70%

Rudy 78WP

sương mai/ khoai tây, thán thư/ điều

Công ty CP Cửu Long

227

Cyproconazole (min 94%) 50g/l + Hexaconazole 50g/l + Tricyclazole 250g/l

Thecyp 350SE

đạo ôn/ lúa

Công ty CP Nông tín AG

 

228

Cyproconazole 75 g/kg + Mancozeb 700 g/kg

Zenlovo 775WP

rỉ sắt/ đậu tương, đốm đen/hoa cúc

Công ty CP Nông nghiệp HP

229

Cyproconazole 80 g/l + Picoxystrobin 200 g/l

Acapela System® 280SC

lem lép hạt/lúa

Công ty TNHH Corteva Agriscience Việt Nam

 

 

Picosuper 280SC

rỉ sắt/đậu tương, đạo ôn, lem lép hạt/lúa

Công ty TNHH Phú Nông

230

Cyproconazole 80g/l + Propiconazole 250g/l

Forlita Gold

330EC

khô vằn/ lúa

Công ty TNHH Phú Nông

 

 

Neutrino 330EC

khô vằn, lem lép hạt/lúa; rỉ sắt/ cà phê

Công ty CP Lion Agrevo

 

 

Nevo® 330EC

khô vằn, lem lép hạt, thối thân/lúa

Công ty TNHH Syngenta            Việt Nam

 

 

Newyo 330EC

lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Sopha 330EC

lem lép hạt/ lúa, thán thư/ cà phê

Công ty CP Nông nghiệp HP

 

 

Tigh super

330EC

lem lép hạt, khô vằn/ lúa; rỉ sắt/ cà phê

Công ty TNHH TM Tân Thành

231

Cyproconazole 80g/l + Propiconazole 260g/l

Protocol

340 EC

lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH TM Nông Phát

232

Cyproconazole 80g/l + Propiconazole 270g/l

Cy-pro 350EC

phấn trắng/hoa hồng

Công ty CP Hoá chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC

233

Cyproconazole 10g/kg (80g/l) + Propiconazole 250g/kg (250g/l)

Newsuper

260WG, 330EC

260WG: lem lép hạt/lúa

330EC: khô vằn/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV                Việt Trung

234

Cyprodinil 500 g/kg + Myclobutanil 50 g/kg

Mydinil 550WP

đốm lá/ đậu tương, đốm đen/ hoa hồng, sương mai/ khoai tây

Công ty TNHH An Nông

235

Cytokinin (Zeatin)                    (min 99%)

Etobon

0.56SL

tuyến trùng/ lạc, cà rốt; lở cổ rễ/ bắp cải, cải củ; tuyến trùng, thối rễ/ chè; thối rễ/ hoa hồng

Công ty TNHH Được Mùa

 

 

Geno 2005

2 SL

tuyến trùng/ dưa hấu, bầu bí, cà phê, hồ tiêu, chè, hoa cúc; tuyến trùng, khô vằn/ lúa; tuyến trùng, mốc xám/ xà lách, cải xanh; héo rũ, tuyến trùng, mốc sương/ cà chua; héo rũ/ lạc; đốm lá/ ngô; thối quả/ vải, nho, nhãn, xoài

Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA

 

 

Sincocin 0.56 SL

tuyến trùng, nấm Fusarium sp. gây bệnh thối rễ/ trong đất trồng bắp cải, lạc, lúa

Công ty CP Cali Agritech USA

236

Cytosinpeptidemycin

Sat 4 SL

bạc lá/ lúa; khảm, héo xanh/ thuốc lá; sương mai, héo xanh, xoăn lá/ cà chua; héo xanh/ bí đao, hồ tiêu; thối nõn/ dứa; đốm lá/ hành; loét, chảy gôm/ cam; thán thư, thối cuống/ nho; thối vi khuẩn/ gừng; thán thư/ xoài, ớt; nứt thân chảy gôm/ dưa hấu; sương mai, phấn trắng, giả sương mai/ dưa chuột

Công ty TNHH Nam Bắc

237

Dazomet (min 98%)

Basamid Granular

97MG

xử lý đất trừ bệnh héo rũ do nấm Fusarium sp./ hoa cúc

Behn Meyer Agricare Vietnam Co., Ltd

238

Dẫn xuất Salicylic Acid (Ginkgoic acid  425g/l + Corilagin 25g/l + m-pentadecadienyl resorcinol  50g/l)

Sông Lam 333

50EC

khô vằn, đạo ôn/ lúa; chảy mủ do phytophthora/ cây có múi, lở cổ rễ/hồ tiêu, lở cổ rễ, thân do nấm/ cà phê

Công ty TNHH NN

Phát triển Kim Long

239

Dầu bắp 30% + dầu hạt bông 30% + dầu tỏi 23%

GC-3

83SL

phấn trắng/ hoa hồng, đậu que, dưa chuột

Công ty TNHH Ngân Anh

240

Didecyldimethylammonium chloride (min 76.6%)

Sporekill 120SL

lem lép hạt do vi khuẩn/lúa

Nufarm Malaysia Sdn. Bhd.

241

Difenoconazole                 (min 94%)

Amber 250EC

thán thư/ hồ tiêu

Công ty TNHH Western Agrochemicals

 

 

Divino 250EC

đạo ôn/lúa

Công ty TNHH Adama

Việt Nam

 

 

Goldnil 250EC

đạo ôn/ lúa

Công ty CP Công nghệ cao

Thuốc BVTV USA

 

 

Kacie 250EC

lem lép hạt/ lúa, rỉ sắt/cà phê, đốm lá/ lạc

Công ty CP Nông dược

Việt Nam

 

 

Nemo 250EC

đốm đen/ hoa hồng

Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Ngọc Lâm

 

 

Scogold

300EC

lem lép hạt/lúa

Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ

 

 

 

Score®

250EC

mốc sương/ khoai tây; phấn trắng/ cây xanh, thuốc lá; thán thư/ điều; muội đen, đốm nâu/ thuốc lá

Công ty TNHH Syngenta            Việt Nam

242

Difenoconazole 12%  + Fenoxanil 20%

Feronil 32EC

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH QT

Nông nghiệp vàng

243

Difenoconazole 170g/l + Fenoxanil 200g/l

Lotuscide 370EC

đạo ôn, lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV

Bông Sen Vàng

244

Difenoconazole 150g/l + Flusilazole 150g/l

Tecnoto 300EC

đốm lá/ ngô, thán thư/ điều, cà phê

Công ty TNHH Hóa Nông

Lúa Vàng.

245

Difenoconazole 50g/l + Hexaconazole 100g/l

Longanvingold 150SC

lem lép hạt, đạo ôn/lúa; chết nhanh/ hồ tiêu

Công ty TNHH MTV BVTV Long An

246

Difenoconazole 250g/l + Hexaconazole 83g/l

Koromin 333EC

lem lép hạt/ lúa

Công ty CP Nông dược

Việt Nam

247

Difenoconazole 150g/l + Hexaconazole 33 g/l + Propiconazole 150g/l

Center super 333EC

lem lép hạt/lúa

Công ty TNHH SX & XK

Bàn Tay Việt

248

Difenoconazole 133g/l + Hexaconazole 50g/l + Propiconazole 150g/l

Sieuvil 333EC

lem lép hạt/lúa

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

249

Difenoconazole 150g/l + Hexaconazole 100g/l + Propiconazole 150g/l

Prohed 400EC

khô vằn/ lúa

Công ty CP Nông Tín AG

 

250

Difenoconazole 37g/l + Hexaconazole 63g/l + Tricyclazole 300g/l

Ensino 400SC

đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt/ lúa; rỉ sắt/ cà phê

Công ty CP Enasa Việt Nam

251

Difenoconazole 100g/kg + Hexaconazole 100g/kg + Tricyclazole 450g/kg

Super tank 650WP

đạo ôn, lem lép hạt, khô vằn/lúa, thán thư/cà phê, nấm hồng/cao su

Công ty TNHH TM DV

Tấn Hưng

252

Difenoconazole 150g/kg + Isoprothiolane 400g/kg + Propiconazole 150g/kg

Alfavin

700WP

đạo ôn, lem lép hạt/lúa

Công ty TNHH TM Tân Thành

253

Difenoconazole 7.5% + Isoprothiolane 12.5% + Tricyclazole 20%

Babalu 40WP

đạo ôn, lem lép hạt /lúa

Công ty TNHH Nam Bộ

254

Difenoconazole 100g/kg + Isoprothiolane 150g/kg + Tricyclazole 350g/kg

Bankan 600WP

đạo ôn/lúa

Công ty CP ĐT TM và PTNN ADI

255

Difenoconazole 75g/l (75g/kg) + Isoprothiolane 125g/l (125g/kg) + Tricyclazole 200g/l (200g/kg)

Bump gold

40SE, 40WP

 

đạo ôn, lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH ADC

256

Difenoconazole 15% + Isoprothiolane 25% + Tricyclazole 40%

Edivil 80WP

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH TM Tân Thành

 

 

Sapful

80WP

đạo ôn/ lúa

Công ty CP VT Nông nghiệp

Tiền Giang

257

Difenoconazole 5g/kg + Isoprothiolane 295g/kg + Tricyclazole 550g/kg

Bimstar 850WP

đạo ôn/ lúa

Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ

258

Difenoconazole 125g/l + Kasugamycin 50g/l

Sconew 175SC

lem lép hạt/lúa

Công ty TNHH Vipes              Việt Nam

259

Difenoconazole 10% + Kresoxim-methyl 20%

SV-Phalanx 30SC

rỉ sắt/cà phê

Công ty TNHH Saturn Chemical Việt Nam

260

Difenoconazole 10% + Kresoxim-methyl 30%

Starkonazole 40WP

thán thư/cà phê

Công ty CP Biostars

261

Difenoconazole 150 g/l + Picoxystrobin 250 g/l

Teacher 400SC

lem lép hạt, đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH Phú Nông

262

Difenoconazole 120g/l + Picoxystrobin 200g/l

Sagoperfect 320SC

thán thư/cà phê

Công ty CP BVTV Sài Gòn

263

Difenoconazole 7.5%+ Prochloraz 17.5%

Coperatv 25SC

đốm đen/ hoa hồng

Công ty CP Newfarm
Việt Nam

264

Difenoconazole 150g/l + Propiconazole 150g/l

Acsupertil

300EC

lem lép hạt/ lúa, rỉ sắt/ cà phê, phấn trắng/ điều

Công ty TNHH MTV

Lucky

 

 

Arytop

300 EC

lem lép hạt/ lúa

Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd

 

 

Autozole 300EC

lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH SX & XK

Bàn Tay Việt

 

 

Boom 300EC

khô vằn/ lúa

Công ty TNHH Alfa (Sài gòn)

 

 

Bretil Super

300EC

khô vằn, lem lép hạt/ lúa

 

Công ty TNHH TM Nông Phát

 

 

Cure supe

300 EC

lem lép hạt, khô vằn/ lúa; rỉ sắt, đốm mắt cua/ cà phê; phấn trắng, thán thư/ điều

Công ty TNHH Hóa Nông

Lúa Vàng

 

 

Daiwanper 300EC

lem lép hạt/ lúa

Công ty CP Futai

 

 

Famertil

300EC

lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH Sản phẩm             Công nghệ cao

 

 

Hotisco 300EC

lem lép hạt/ lúa, đốm lá/ đậu tương, rỉ sắt/ cà phê

Công ty CP Đồng Xanh

 

 

Iso tin 300EC

khô vằn /lúa

Công ty CP BVTV

An Hưng Phát

 

 

Jasmine

300SE

lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH MTV BVTV Thạnh Hưng

 

 

Jettilesuper 300EC

lem lép hạt, khô vằn/lúa

Công ty TNHH TM - SX               Phước Hưng

 

 

Jiasupper

300EC

lem lép hạt/ lúa

Công ty CP Jia Non Biotech (VN)

 

 

Kanavil 300EC

lem lép hạt/ lúa; rỉ sắt/ lạc

Công ty TNHH Kiên Nam

 

 

Kimsuper 300EC

thán thư/điều

Công ty CP Nông dược Agriking

 

 

Map super

300 EC

lem lép hạt/ lúa; rỉ sắt/ cà phê, đậu tương; đốm lá/ lạc; thán thư/ điều, cà phê; phấn trắng/hoa hồng, hoa cúc; vàng rụng lá/cao su

Map Pacific Pte Ltd

 

 

Nbctilfsuper 300EC

rỉ sắt/ cà phê

Công ty TNHH Nam Bắc

 

 

Ni-tin 300EC

rỉ sắt, khô quả/ cà phê; lem lép hạt/lúa; thán thư/ điều

Công ty CP Nicotex

 

 

Prodifad 300EC

lem lép hạt/ lúa, rỉ sắt/ cà phê

Công ty CP Bình Điền MeKong

 

 

Sagograin 300EC

lem lép hạt, khô vằn/lúa

Công ty CP BVTV Sài Gòn

 

 

Scooter 300EC

lem lép hạt/ lúa, rỉ sắt/ cà phê, ngô; đốm vòng/ khoai lang

Công ty TNHH TM và SX Ngọc Yến

 

 

Still liver 300ME

lem lép hạt/lúa

Công ty CP Công nghệ
Nông nghiệp Chiến Thắng

 

 

Super-kostin 300 EC

lem lép hạt/ lúa; rỉ sắt/cà phê

Công ty TNHH OCI Việt Nam

 

 

Supertim 300EC

lem lép hạt/lúa

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Superten 300EC

lem lép hạt/lúa

Công ty CP Lion Agrevo

 

 

Sunzole 30EC

lem lép hạt/ lúa

Sundat (S) PTe Ltd

 

 

Tien super 300EC

lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH Công nghiệp Khoa học Mùa màng Anh-Rê

 

 

Tilbest super

300EC

lem lép hạt/ lúa

 

Công ty CP Hóa nông                Mỹ Việt Đức

 

 

Tilcalisuper

300EC

lem lép hạt/ lúa

Công ty CP CNC Thuốc BVTV USA

 

 

Tileuro super

300EC

lem lép hạt/ lúa

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

 

 

Tilfugi 300 EC

lem lép hạt, khô vằn, đốm nâu/ lúa; đốm lá/ đậu tương; rỉ sắt/ cà phê

Công ty TNHH TM Tân Thành

 

 

Tinitaly surper

300EC, 300SE

300EC: khô vằn, lem lép hạt/ lúa

300SE: lem lép hạt/ lúa, rỉ sắt/ cà phê

Công ty TNHH An Nông

 

 

Tilt Super® 300EC

 

khô vằn, lem lép hạt/ lúa; đốm lá/ lạc; rỉ sắt/ cà phê, đậu tương; nấm hồng, vàng lá/cao su; khô vằn/ngô; thán thư/cà phê

Công ty TNHH Syngenta            Việt Nam

 

 

Tinmynew Super

300EC

lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH US.Chemical

 

 

Tittus super 300EC

lem lép hạt/lúa

Công ty CP nông dược
Việt Nam

 

 

Tstil super 300EC

lem lép hạt/ lúa

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

 

 

Uni-dipro

300EC

khô vằn, lem lép hạt/lúa, nấm hồng/ cao su

Công ty TNHH World Vision (VN)

265

Difenoconazole 150g/l (150g/kg) + Propiconazole 150g/l (150g/kg)

Superone

300EC, 300WP

300EC: khô vằn, lem lép hạt/ lúa; rỉ sắt/ cà phê

300WP: khô vằn, lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH ADC

266

Difenoconazole 260g/l + Propiconazole 190g/l

Tilindia super

450EC

lem lép hạt/ lúa

 

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

267

Difenoconazole 150g/l + Propiconazole 250g/l

Tiptop gold 400EC

lem lép hạt/ lúa

Công ty CP BVTV I TW

268

Difenoconazole 15% + Propiconazole 15%

Happyend 30EC

khô vằn/ lúa

FarmHannong Co., Ltd.

269

Difenoconazole 150g/l + Propiconazole 160g/l

Nôngiabảo

310EC

rỉ sắt/ cà phê, lem lép hạt/ lúa, vàng rụng lá/ cao su

Công ty TNHH - TM

Thái Phong

270

Difenoconazole 150g/l + Propiconazole 170g/l

Canazole super

320EC

lem lép hạt/ lúa; rỉ sắt/ cà phê

Công ty CP TST Cần Thơ

271

Difenoconazole 155g/l (150g/l) + Propiconazole 150g/l (200g/l)

Tiljapanesuper

305SC, 350EC

lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV Liên doanh Nhật Mỹ

272

Difenoconazole 200g/l + Propiconazole 200g/l

Atintin 400EC

lem lép hạt, khô vằn/lúa; rỉ sắt/ cà phê; đốm lá/lạc

Công ty TNHH – TM

Thái Nông

273

Difenoconazole 250g/l + Propiconazole 250g/l

SV-Legion 500EC

rỉ sắt/cà phê

Công ty TNHH Saturn Chemical Việt Nam

274

Difenoconazole 20g/l (50.5g/kg) + Propiconazole 150g/l (0.5g/kg)  + Prochloraz 150g/l (504g/kg)

Tilobama

320EC, 555WP

lem lép hạt/lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV Liên doanh Nhật Mỹ

275

Difenoconazole 100g/l + Propiconazole 200g/l  + Tebuconazole 50g/l

Tilcrown super 350EC

lem lép hạt/lúa

Công ty CP VT BVTV Hà Nội

276

Difenoconazole 150g/l + Propiconazole 150g/l  +  Tebuconazole 50g/l

T-supernew

350EC

lem lép hạt, khô vằn/ lúa; đốm lá/ lạc;  rỉ sắt/ cà phê, lạc

Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng

 

 

Kobesuper

350EC

lem lép hạt/lúa

Công ty TNHH Hóa Sinh

Á Châu

277

Difenoconazole 100g/l + Propiconazole  150g/l  + Tebuconazole 50g/l

Goltil super

300EC

lem lép hạt/ lúa

Công ty CP Quốc tế Hoà Bình

 

 

Tilplus super 300EC

lem lép hạt/lúa

Công ty CP Nông dược

Việt Nam

278

Difenoconazole 150g/l + Propiconazole 100g/l + Tebuconazole 50 g/l

Tilbluesuper 300EC

lem lép hạt/ lúa

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

279

Difenoconazole 150g/l + Propiconazole 50g/l + Tebuconazole 150g/l

Gone super 350EC

lem lép hạt, khô vằn/lúa; rỉ sắt/ cà phê

Công ty CP BMC Vĩnh Phúc

280

Difenoconazole 155g/l + Propiconazole 155g/l + Tebuconazole 50g/l

Amicol

360EC

lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH TM Nông Phát

281

Difenoconazole 140g/l + Propiconazole  120g/l + Tebuconazole 140g/l

Tilasiasuper

400EC

lem lép hạt/lúa

Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ

282

Difenoconazole 5g/l + Propiconazole 165g/l Tricyclazole 430g/l

Fiate 600SE

đạo ôn/lúa

Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ

283

Difenoconazole 10% + Pyraclostrobin 15%

Ditrobin 25SC

rỉ sắt/ cà phê

Công ty TNHH Vĩnh Nông Phát

284

Difenoconazole 10% + Pyraclostrobin 20%

Ω-Bingo 30WP

chết nhanh/hồ tiêu; rỉ sắt/ cà phê

Công ty TNHH Á Châu
Hoá Sinh

285

Difenoconazole 15% + Pyraclostrobin 25%

Pyrazone 40SC

rỉ sắt/cà phê

Công ty CP SX và TM

Công nghệ Châu Âu

286

Difenoconazole 15% (150g/l) + Tebuconazole 15% (150g/l)

Dasuwang

30EC

đốm lá/ lạc

FarmHannong Co., Ltd.

 

 

Tilvilusa 300EC

lem lép hạt/ lúa

Công ty CP Hóa nông                  Mỹ Việt Đức

287

Difenoconazole 20% + Tebuconazole 20%

Tintin Super 40SC

phấn trắng/hoa hồng

Công ty TNHH Fujimoto
Việt Nam

288

Difenoconazole 50g/kg (30g/kg) + Tebuconazole 250g/kg (500g/kg) + Tricyclazole 200g/kg (250g/kg)

Latimo super

500WP, 780WG

500WP: lúa von/ lúa (xử lý hạt giống), khô vằn, lem lép hạt/ lúa

780WG: lem lép hạt/lúa

 

Công ty TNHH An Nông

289

Difenoconazole 150g/l + Tricyclazole 350g/l

 

Gold-chicken

500SC

lem lép hạt, đạo ôn/lúa

Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng

290

Difenoconazole 265.5g/l (30g/kg), (25g/l) + Tricyclazole 0.5g/l (270g/kg), (400g/l)

Supergold

266ME, 300WP, 425SC

266ME, 300WP: lem lép hạt/ lúa

425SC: đạo ôn, lem lép hạt/lúa

Công ty CP Thuốc BVTV

Việt Trung

291

Difenoconazole 150g/kg (150 g/l) + Tricyclazole 450g/kg (450g/l)

Cowboy

600WP, 600SE

600SE: đạo ôn/ lúa

600WP: đạo ôn, lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH ADC

292

Difenoconazole 150g/l (150g/kg) + Tricyclazole 450g/l (650g/kg)

Dovabeam

600SC, 800WP

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV Đồng Vàng

293

Difenoconazole 150g/kg + Tricyclazole 460g/kg

Imperial 610WP

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH TM Nông Phát

294

Difenoconazole 150g/kg + Tricyclazole 450 g/kg + Cytokinin 2g/kg

Salame 602WP

đạo ôn, lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH ADC

295

Dimethomorph (min 98%)

Carlotta 80WG

thán thư/xoài

Công ty TNHH Radiant AG

 

 

Cylen 500WP

mốc sương/ cà chua

Công ty TNHH

Nông nghiệp Xanh

 

 

Insuran 50WG

mốc sương/ cà chua, giả sương mai/dưa chuột; sọc lá/ngô (xử lý hạt giống); sọc lá/ngô (phun); phấn trắng/ nho; chết nhanh/ hồ tiêu; sương mai /vải, loét sọc mặt cạo/ cao su; xì mủ/ sầu riêng, bưởi, ca cao; sương mai/ dưa hấu; thối quả/ ca cao, sầu riêng, dâu tây; sương mai/khoai tây

Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời

 

 

Metho fen 50SC

sương mai/cà chua

Công ty TNHH World Vision (VN)

 

 

Mor-AC 800WG

giả sương mai/ dưa chuột

Công ty TNHH Á Châu
Hoá Sinh

 

 

Morphelmer 500WP

giả sương mai/ dưa hấu

Công ty TNHH B.Helmer

 

 

Newsuran 500WG

chết nhanh/hồ tiêu

Công ty TNHH Tấn Hưng               Việt Nam

 

 

TD-Lumordie 500WP

sương mai/cà chua

Công ty TNHH
Nông Thái Dương

 

 

Phytocide

50WP

giả sương mai/ dưa hấu, loét sọc mặt cạo/ cao su, chết nhanh/ hồ tiêu; sương mai/ vải, cà chua; bạch tạng/ngô

Công ty CP Đầu tư Hợp Trí

 

 

Rotamorph 500SC

rỉ sắt/cà phê

Rotam Asia Pacific Limited

 

 

Thomor-TAT

100SC

giả sương mai/ dưa chuột

Công ty TNHH TAT Hà Nội

 

 

Vtsuzan 500WP

chết nhanh/ hồ tiêu

Công ty CP Thuốc BVTV

Việt Trung

296

Dimethomorph 200 g/l  + Fluazinam 200 g/l

Banjo Forte 400SC

chết nhanh/ hồ tiêu

Công ty TNHH Adama

Việt Nam

297

Dimethomorph 9% (90g/kg) + Mancozeb 60% (600g/kg)

Acrobat MZ           90/600 WP

sương mai/ dưa hấu, cà chua; chảy gôm/ cam; chết nhanh/ hồ tiêu; thối thân xì mủ/ sầu riêng; loét sọc mặt cạo/ cao su

BASF Vietnam Co., Ltd.

 

 

Hoda

690WP

thán thư/ xoài

Công ty CP BVTV ATC

 

 

Nekko 69WP

sương mai/hoa hồng

Công ty TNHH Giải pháp Nông nghiệp Việt Nam

 

 

Omega-downy 69WP

thán thư/cà phê, chết nhanh/hồ tiêu

Công ty TNHH MTV BVTV Omega

 

 

Spendora 690WP

thán thư/đậu tương

Công ty CP Kỹ thuật công nghệ Klever

298

Dimethomorph 10% (100g/kg) + Mancozeb 60% (600g/kg)

Andibat 700WP

loét sọc mặt cạo/cao su

Công ty CP XNK Nông dược

Hoàng Ân

 

 

Diman bul 70WP

chết nhanh/hồ tiêu, loét sọc mặt cạo/cao su, mốc sương/khoai tây, sương mai/dưa hấu, xì mủ/sầu riêng

Agria SA.

299

Dimethomorph 12% + Mancozeb 48%

TV Morph 60WP

phấn trắng/ hoa hồng

Công ty CP Newfarm Việt Nam

300

Dimethomorph 12% + Pyraclostrobin 6.7%

Bavimin gold 18.7WG

phấn trắng/ hoa hồng

Công ty TNHH NN Công nghệ cao Bản Việt

 

 

Travost 18.7WG

giả sương mai/ dưa chuột

Công ty TNHH BVTV            Thảo Điền

301

Dimethomorph 30% + Pyraclostrobin 15%

MDBintop 45SC

giả sương mai/dưa chuột

Công ty TNHH MTV
Mạnh Đan

302

Dimethomorph 380g/kg (38%) + Pyraclostrobin 100g/kg (10%)

Newtrobin 480WG

sương mai/cà chua

Công ty CP S New Rice

 

 

Omega-downy rust 48WG

rỉ sắt/cà phê, chết nhanh/hồ tiêu, đốm lá/ đậu tương

Công ty TNHH MTV BVTV Omega

303

Dimethomorph 140 g/l + Pyraclostrobin 80 g/l

Dimebin 220SC

rỉ sắt/cà phê

Công ty TNHH MTV Lucky

304

Dimethomorph 200g/kg + Ziram 600g/kg

Libero 800WP

chết nhanh/ hồ tiêu

Công ty TNHH Trường Thịnh

305

Diniconazole

(min 94%)

Dana-Win                 12.5 WP

rỉ sắt/ cà phê, lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA

 

 

Danico 12.5WP

rỉ sắt/ cà phê

Công ty CP Nicotex

 

 

Nicozol

12.5WP, 25SC

25SC: lem lép hạt/ lúa, rỉ sắt/ cà phê, đốm lá/ lạc

12.5WP: lem lép hạt/lúa, rỉ sắt/cà phê, đốm đen/hoa hồng, đốm lá/lạc

Công ty CP Thanh Điền

 

 

Nodudizole 12.5WP

đốm đen/hoa hồng

Công ty TNHH Nông dược Miền Nam

 

 

Sumi-Eight

12.5 WP

rỉ sắt/ cà phê, hoa cúc; lem lép hạt, đạo ôn/ lúa; phấn trắng/ cao su

Công ty TNHH Hóa chất Sumitomo Việt Nam

306

Dithianon (min 95%)

Nakano 50WP

đốm lá/ lạc, sương mai/ khoai tây

Công ty CP BMC Vĩnh Phúc

 

 

Phuc dao 42.2SC

thán thư/cà phê

Công ty TNHH World Vision (VN)

307

Edifenphos (min 94%)

Vihino 40 EC

đạo ôn, khô vằn/ lúa

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

308

Edifenphos 200g/l + Isoprothiolane 200g/l

Difusan

40 EC

đạo ôn/ lúa

Công ty CP BVTV I TW

309

Epoxiconazole (min 92%)

Cazyper

125 SC

khô vằn, lem lép hạt/ lúa; rỉ sắt/ cà phê

Công ty TNHH Adama

Việt Nam

 

 

Expostar 125SC

rỉ sắt/ cà phê

Công ty TNHH DV và TM

Tân Xuân

 

 

Opus 75EC

lem lép hạt, khô vằn/ lúa, đốm lá/ lạc, rỉ sắt/ cà phê, khô vằn/ ngô; đốm đồng tiền/ khoai lang

BASF Vietnam Co., Ltd.

310

Epoxiconazole 50g/l + Pyraclostrobin 133g/l

Pirastar 183SE

rỉ sắt/ cà phê

Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd.

311

Erythromycin 200g/kg + Oxytetracycline 250g/kg

Hope Life 450WP

đốm sọc vi khuẩn, bạc lá/ lúa; thối đen/bắp cải; sương mai/cà chua; héo cây con/ dưa hấu; thối củ/gừng; thối nhũn/ hành; thối quả/ xoài

Công ty TNHH An Nông

312

Erythromycin (min 98%) 10g/kg + Streptomycin sulfate 20g/kg

Apolits 30WP

bạc lá/lúa, thán thư/lạc, thối nhũn/bắp cải, nấm hồng/cam

 

Công ty CP Trường Sơn

313

Ethaboxam

(min 99.6%)

Danjiri

10 SC

mốc sương/ nho; sương mai/cà chua, dưa chuột, hoa hồng, dưa hấu; cháy lá/ khoai môn; chết nhanh/ hồ tiêu; xì mủ/ sầu riêng

Công ty TNHH Hóa chất Sumitomo Việt Nam

314

Ethylicin (min 90%)

Galoa 80EC

bạc lá/ lúa

Công ty CP Enasa Việt Nam

315

Etridiazole (min 96%)

Terrazole 35WP

chết nhanh/ hồ tiêu

Công ty TNHH UPL Việt Nam

316

Eugenol (min 99%)

Genol 1.2SL

giả sương mai/ dưa chuột, dưa hấu, cà chua, nhãn, hoa hồng; đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt/ lúa; khô vằn/ ngô; đốm lá/ thuốc lá, thuốc lào; thối búp/ chè; sẹo/ cam; thán thư/ nho, vải, điều, hồ tiêu; nấm hồng/ cao su, cà phê

Guizhou CUC INC.                    (Công ty TNHH TM Hồng Xuân Kiệt, Quý Châu, Trung Quốc)

 

 

Lilacter

0.3 SL

khô vằn, bạc lá, tiêm lửa, đạo ôn, thối hạt vi khuẩn/ lúa; héo xanh, mốc xám, giả sương mai/ dưa chuột; mốc xám/ cà pháo, đậu tương, hoa lyly; thán thư/ ớt; thán thư, sương mai/ vải; đốm lá/ na; phấn trắng, thán thư/ xoài, hoa hồng; sẹo/ cam; thối quả/ hồng; thối nõn/ dứa; thối búp/ chè

Công ty TNHH Vật tư NN Phương Đông

 

 

Piano

18EW

đạo ôn, khô vằn, bạc lá, lem lép hạt/ lúa; thán thư/ xoài; phấn trắng/ nho; thối đen/ bắp cải; thối nhũn/ hành

Công ty TNHH An Nông

 

 

 

PN-Linhcide 1.2 EW

khô vằn/ lúa; mốc sương/ cà chua; phấn trắng/ dưa chuột; đốm nâu,đốm xám/chè;phấn trắng/hoa hồng

Công ty TNHH Phương Nam - Việt Nam

317

Famoxadone (min 96%) 450g/kg + Hexaconazole 250g/kg

Famozol 700WP

sương mai/ khoai tây, thán thư/ hồ tiêu

Công ty TNHH An Nông

318

Famoxadone 300 g/l + Oxathiapiprolin 30 g/l

ZorvecÒ Encantia® 330SE

sương mai/ cà chua, khoai tây, dưa chuột; chết nhanh/hồ tiêu

Công ty TNHH Corteva Agriscience Việt Nam

319

Fenaminstrobin (min 98%)  2.5% + Tricyclazole 22.5%

Aiker Top 25SC

đạo ôn, lem lép hạt/lúa

Công ty TNHH TM Phát An

320

Fenbuconazole

(min 98.7%)

Indar®

240 SC

khô vằn, lem lép hạt/ lúa; thán thư/ xoài

Công ty TNHH Corteva Agriscience Việt Nam

321

Fenoxanil (min 95%)

BN-Fepro

20SC

đạo ôn/ lúa

Công ty CP Bảo Nông Việt

 

 

Fendy 25WP

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH QT

Nông nghiệp vàng

 

 

Fenogold 250EC, 300WP

đạo ôn/lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV

Bông Sen Vàng

 

 

Haras 200SC

đạo ôn/lúa

Shanghai Synagy Chemicals Co., Ltd.

 

 

Fenoxa super 200SC

đạo ôn/lúa

Công ty TNHH Pesticide
Nhật Bản

 

 

Fexanil 200SC

đạo ôn/lúa

Công ty TNHH Á Châu
Hoá Sinh

 

 

Headway 200SC

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH thuốc BVTV Mekong

 

 

Katana 20SC

đạo ôn/ lúa

Nihon Nohyaku Co., Ltd.

 

 

Kasoto

200SC

đạo ôn/lúa

Công ty CP Công nghệ
Nông nghiệp Chiến Thắng

 

 

Naxanil 20SC

đạo ôn/ lúa

Nanjing Agrochemical Co., Ltd

 

 

Nero 400SC

đạo ôn/lúa

Công ty TNHH MTV BVTV Long An

 

 

Redrice 200SC

đạo ôn/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV             Việt Trung

 

 

Sako 25WP

đạo ôn/lúa

Công ty TNHH Agricare

Việt Nam

 

 

Strong 200SC

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH Anh Dẩu

Tiền Giang

 

 

Taiyou 20SC

đạo ôn/lúa

Công ty CP Đầu tư Hợp Trí

 

 

TT Goldleaf 20SC

đạo ôn/lúa

Công ty CP Delta Cropcare

322

Fenoxanil 200 g/l + Hexaconazole 50 g/l

Fortuna 250SC

phấn trắng/ hoa hồng

Công ty TNHH Fujimoto

Việt Nam

323

Fenoxanil 200 g/l + Hexaconazole 100 g/l

TT Keep 300SC

đạo ôn/lúa; thán thư/xoài

Công ty TNHH TM Tân Thành

324

Fenoxanil 250g/l + Hexaconazole 50g/l

Hutajapane

300SC

đạo ôn, lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

325

Fenoxanil 300g/l + Hexaconazole 200g/l

Xanilzol 500SC

đạo ôn/lúa

Công ty TNHH Hóa sinh

Á Châu

326

Fenoxanil 50g/l + Isoprothiolane 300g/l

Ninja 35EC

đạo ôn/ lúa

Nihon Nohyaku Co., Ltd.

327

Fenoxanil 100g/l + Isoprothiolane 400g/l

Fenolan 500EC

đạo ôn/lúa

Công ty TNHH Á Châu
Hoá Sinh

 

 

Isoxanil 50EC

đạo ôn/lúa

Công ty TNHH Hóa sinh
Á Châu

328

Fenoxanil 60g/l + Isoprothiolane 300g/l

Feliso 360EC

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH Hóa sinh

Mùa Vàng

329

Fenoxanil 50g/l + Isoprothiolane 400g/l

Credit 450EC

đạo ôn/lúa

Công ty TNHH Alfa (Sài gòn)

330

Fenoxanil 250g/kg + Kasugamycin 18g/kg

Feno super 268WP

đạo ôn, đốm sọc vi khuẩn/lúa

Công ty TNHH Agricare

Việt Nam

 

 

Fenoba 268WP

thối nhũn/ cải bắp

Công ty TNHH Phú Nông

 

 

Newfeno

268WP

đạo ôn/ lúa

Công ty CP S New Rice

331

Fenoxanil 20% (200g/l) + Kresoxim-methyl 6% (60g/l)

Masterone 26SC

thán thư/ cà phê

Công ty TNHH Master AG

 

 

Okasa one 260SC

thán thư/ dưa hấu

Công ty CP Nông nghiệp HP

332

Fenoxanil 220g/l + Ningnanmycin 30g/l

Victoryusa 250SC

lem lép hạt, đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

333

Fenoxanil 200g/l + Oxolinic acid 200g/l

Farmer 400SC

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH Hóa sinh

Á Châu

334

Fenoxanil 100g/l + Oxolinic acid 100g/l + Tricyclazole 300g/l

Fob 500SC

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH Hóa sinh

Á Châu

335

Fenoxanil 100g/l (200g/kg) + Sulfur 300g/l (350g/kg) + Tricyclazole 50g/l (200g/kg)

Kitini super 450SC, 750WP

đạo ôn/lúa

Công ty TNHH An Nông

336

Fenoxanil 20% + Tebuconazole 10%

Rosy 30SC

rỉ sắt/cà phê

Công ty TNHH BVTV

Thảo Điền

337

Fenoxanil 100g/l (200g/kg) + Tricyclazole 250g/l (500g/kg)

Map Famy

35SC, 700WP

đạo ôn/ lúa

Map Pacific Pte Ltd

338

Fenoxanil 15% + Tricyclazole 25%

Fenil Bgo 40SC

nấm hồng/cà phê

Công ty TNHH Nông nghiệp Công nghệ xanh Bắc Giang

339

Fenoxanil 150g/l + Tricyclazole 350g/l

Bixanil 500SC

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH Hóa sinh

Á Châu

340

Ferimzone (min 95%)

Sumiferi 30WP

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH Hóa chất Sumitomo Việt Nam

341

Florfenicol (min 99%)  5g/kg +

Kanamycin sulfate 15g/kg

Usaflotil 20WP

đạo ôn, lem lép hạt/ lúa

Công ty CP Trường Sơn

342

Fluazinam (min 96%)

Garland 50SC

sưng rễ/cải bắp

Công ty CP Khử trùng
Việt Nam

 

 

Lk-Chacha 300SC

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH Hoá sinh

Á Châu

 

 

Porsche 50SC

sương mai/ khoai tây

Công ty TNHH MTV BVTV Long An

 

 

Preguard 500SC

giả sương mai/ dưa hấu

Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd.

 

 

Starzinam 50SC

đốm lá/lạc

Công ty CP Biostars

 

 

TT-amit

500SC

đạo ôn, khô vằn/lúa; phấn trắng/ nho

Công ty TNHH TM Tân Thành

 

 

X-track 500SC

mốc sương/khoai tây

Công ty TNHH BVTV

Thảo Điền

343

Fluazinam 400 g/l (500g/kg) + Metalaxyl-M 80 g/l (180g/kg)

Furama 480SC, 680WP

480SC: đốm lá/ ngô, mốc sương/ khoai tây, lem lép hạt/lúa; loét sọc mặt cạo/ cao su

680WP: đốm lá/ ngô, héo rũ gốc mốc trắng/ lạc; chết nhanh, chết chậm/ hồ tiêu; mốc sương/ khoai tây; đốm vòng/ khoai môn; loét sọc miệng cạo/ cao su; lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH An Nông

344

Fludioxonil (min 96.8%)

Thaxonil 500WP

chết nhanh/ hồ tiêu

Công ty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hóa Nông

345

Flumorph (min 96%) 10% + Metalaxyl-M 5%

Ω-Metano 15WP

rỉ sắt/cà phê, chết nhanh/hồ tiêu

Công ty TNHH Agrohao               Việt Nam

346

Fluopicolide (min 97%) 44.4 g/kg + Fosetyl- alumilium 666.7 g/kg

Profiler 711.1WG

sương mai/bắp cải, cà chua, nho, vải, nhãn; xì mủ/ bưởi; chảy nhựa, xì mủ/cam

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

347

Fluopicolide 62.5g/l + Propamocarb hydrochloride 625g/l

Infinito 687.5SC

mốc sương/ cà chua, sương mai/ dưa hấu, dưa chuột, bắp cải

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Paloride 687.5SC

giả sương mai/ dưa hấu

Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd.

348

Fluopicolide 10% + Metalaxyl 20%

Picolax 30WG

rỉ sắt/cà phê

Công ty TNHH Gap Agro

349

Fluopicolide 80g/l  + Oxine Copper 240g/l

Oxili 320SC

rỉ sắt/cà phê

Công ty TNHH MTV BVTV Omega

350

Fluopyram

(min 96%)

Velum Prime

400SC

tuyến trùng/hồ tiêu, cà phê, bắp cải, chuối, bưởi, cà chua, thanh long, ớt

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

351

Fluopyram 200g/l + Tebuconazole 200g/l

Luna Experience 400SC

lem lép hạt/ lúa; đốm vòng/ khoai tây

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

352

Fluopyram 250g/l + Trifloxystrobin 250g/l

Luna Sensation 500SC

đốm vòng/ khoai tây

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

353

 Flusilazole

(min 92.5%)

anRUTA

400EC

lem lép hạt, khô vằn/ lúa, rỉ sắt/ cà

Công ty TNHH An Nông

 

 

Avastar

40EC

lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH TM DV

Tấn Hưng

 

 

Hatsang
40 EC

lem lép hạt/ lúa

Công ty CP Đồng Xanh

 

 

Isonuta
40EC

lem lép hạt/ lúa

Công ty CP Lion Agrevo

 

 

Nôngiaphúc 400EC

đạo ôn, lem lép hạt/lúa

Công ty TNHH TM

Thái Phong

 

 

Nuzole

40EC

lem lép hạt, đạo ôn, khô vằn/ lúa; rỉ sắt/ cà phê; đốm lá/ đậu tương

Công ty TNHH Phú Nông

354

Flusilazole 10 g/l +  Hexaconazole 30 g/l + Tricyclazole 220 g/l

Avas New 260SC

đạo ôn/lúa

Công ty TNHH TM DV

Tấn Hưng

355

Flusilazole 100g/l + Propiconazole 300g/l

Novotsc 400EC

lem lép hạt/lúa

Công ty CP Lion Agrevo

356

Flusilazole 50g/kg (25g/l), (30g/kg) + Tebuconazole 250g/kg (100g/l), (500g/kg) + Tricyclazole 200g/kg (400g/l), (250g/kg )

Newthivo

500WP, 525SE, 780WG

500WP: khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt/lúa, xử lý hạt giống trừ bệnh lúa von/lúa

525SE: đạo ôn/lúa

780WG: lem lép hạt, khô vằn/lúa; xử lý hạt giống trừ bệnh lúa von/lúa

Công ty TNHH An Nông

357

Flusulfamide (min 98%)

Nebijin 0.3DP

Bệnh ghẻ/ khoai tây (Xử lý đất)

Mitsui Chemicals Crop & Life Solutions, Inc.

358

Flutriafol (min 95%)

Blockan 25SC

đạo ôn, lem lép hạt /lúa; đốm đen, phấn trắng/ hoa hồng; thán thư/cà phê; phấn trắng, héo đen đầu lá/cao su; đốm lá/lạc; thán thư/ hồ tiêu, ca cao

Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời

 

 

Impact 12.5SC

rỉ sắt/ cà phê; đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH FMC

Việt Nam

 

 

T-Control 25SC

thán thư/cà phê

Công ty CP Nông dược
Nhật Thành

359

Flutriafol 30% + Tricyclazole 40%

Victodo

70WP

đạo ôn, lem lép hạt/lúa

Công ty CP Long Hiệp

360

Flutriafol 300 g/kg + Tricyclazole 400 g/kg

Fiwin

700WP

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH Minh Long

361

Fluxapyroxad (min 98%) 167g/l + Pyraclostrobin 333g/l

Priaxor 500SC

thán thư/cà phê, hồ tiêu

BASF Vietnam Co., Ltd.

362

Folpet (min 90%)

Folcal 50WP

 

xì mủ/ cao su

Công ty TNHH UPL Việt Nam

 

 

 

Folpan                             50 WP, 50 SC

50WP: khô vằn, đạo ôn/ lúa, giả sương mai/dưa hấu

50SC: khô vằn, đạo ôn/ lúa; thán thư/ xoài; mốc sương/ nho; đốm lá/ hành

Công ty TNHH Adama

Việt Nam

363

Fosetyl-aluminium            (min 95%)

Acaete

80WP

chết nhanh/ hồ tiêu

Công ty TNHH – TM

Thái Nông

 

 

Agofast

80 WP

chết nhanh/ hồ tiêu, đốm lá/ thuốc lá, mốc sương/dưa hấu, xì mủ/cao su, thối quả, xì mủ/ sầu riêng

Công ty CP Đồng Xanh

 

 

 

Aliette                            80 WP, 800 WG

80WP: sương mai/ hồ tiêu

800WG: lở cổ rễ, chết nhanh/ hồ tiêu; sương mai/ dưa hấu, cà chua,  khoai tây; thối quả, xì mủ/ sầu riêng, ca cao; bạc lá/lúa; sương mai/ dưa chuột, bắp cải; thối gốc chảy nhựa/ bưởi, cam, quýt

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Alle 800WG

chết nhanh/ hồ tiêu

Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng

 

 

Alimet                               80WP, 80WG, 90SP

80WP: sương mai/ điều, khoai tây, xoài; chết nhanh/ hồ tiêu; xì mủ/ sầu riêng, cam; mốc sương/ nho, dưa hấu; thối nõn/ dứa; chết cây con/ thuốc lá

80WG: mốc sương/ nho, xì mủ/sầu riêng, thối nõn/dứa, chết cây con/thuốc lá, chết nhanh/ hồ tiêu, chết cây con/dưa hấu

90SP: mốc sương/ nho, dưa hấu; chết nhanh/ hồ tiêu; xì mủ/ sầu riêng; đốm lá/ thuốc lá

Công ty CP Kiên Nam

 

 

Alonil

80WP, 800WG

80WP: chết nhanh/ hồ tiêu

800WG: Bạc lá/lúa, chết nhanh/ hồ tiêu, phấn trắng/ dưa hấu, thối nõn/dứa

Công ty CP Nicotex

 

 

Alpine                             80 WP, 80WG

80WP: sương mai/ hoa hồng; chết nhanh/ hồ tiêu

80WG: thối rễ/ dưa hấu, chết nhanh/ hồ tiêu, xì mủ/ cam, bạc lá/ lúa, mốc sương/ nho; thối thân xì mủ/ cao su; thối đen/phong lan

Công ty CP BVTV

Sài Gòn

 

 

Aluminy 800WG

bạc lá/lúa, xì mủ/cao su, thối rễ, cam

Công ty TNHH TM và SX Ngọc Yến

 

 

ANLIEN-annong 400SC, 800WP, 800WG

400SC, 800WG: chết nhanh/ hồ tiêu

800WP: thối thân/ hồ tiêu, sương mai/ khoai tây, thối nõn/dứa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Dafostyl

80WP

chết nhanh/ hồ tiêu; sương mai / nho, dưa hấu; xì mủ/ cam

Công ty TNHH Kinh doanh hóa chất Việt Bình Phát

 

 

Dibajet

80WP

chết nhanh/ hồ tiêu

Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA

 

 

Forliet

80WP

sương mai/ dưa hấu, chết nhanh/ hồ tiêu, xì mủ/ cam, thối quả/ nhãn, cháy lá do vi khuẩn/lúa, nứt thân chảy nhựa/dưa hấu; sọc lá/ngô; loét sọc mặt cạo/ cao su; thối nhũn/gừng; thối nhũn/ bắp cải

Công ty TNHH TM Tân Thành

 

 

Juliet

80 WP

giả sương mai/ dưa chuột

Công ty TNHH TM - DV          Thanh Sơn Hóa Nông

 

 

Sakin-zai 800WG

chảy gôm/ cam

Công ty CP Nông dược

Việt Nam

 

 

Vialphos

80 SP

chết nhanh, thối thân/ hồ tiêu; chảy gôm/ cam

Công ty CP Thuốc sát trùng                Việt Nam

364

Fosetyl-aluminium 25% + Mancozeb 45%

Binyvil

70WP

lem lép hạt/ lúa; chết cây con/ dưa hấu; xì mủ/ sầu riêng; đốm nâu/ thanh long

Công ty TNHH TM và SX Ngọc Yến

365

Fosetyl-aluminium 30% + Mancozeb 40%

Tvzebjapane 70WP

đốm nâu/ thanh long

Công ty CP Newfarm Việt Nam

366

Fosetyl-aluminium 400g/kg + Mancozeb 200g/kg

Anlia 600WG

chết nhanh/ hồ tiêu

Công ty TNHH Thuốc BVTV Liên doanh Nhật Mỹ

367

Fthalide (min 97%) 20% + Kasugamycin 1.2%

Kasai

21.2WP

đạo ôn, lem lép hạt/ lúa; thối đen/ bắp cải; thối nhũn/ hành

Sumitomo Corporation Vietnam LLC.

368

Fthalide 200 g/kg +

Kasugamycin 20 g/kg

Saicado 220WP

đạo ôn/ lúa

Công ty CP Vagritex

369

Fungous Proteoglycans

Elcarin

0.5SL

héo xanh/ cà chua, ớt, thuốc lá; thối nhũn/ bắp cải; bạc lá/ lúa

Công ty CP Nông nghiệp                 Việt Nam

 

 

ET-Funpro 20SL

thối nhũn/cải bắp; héo xanh/ớt; bạc lá/lúa

Shanghai E-tong Chemical
Co., Ltd.

 

 

Fugoba 1SL

 

bạc lá/lúa

Công ty TNHH Trường Thịnh

 

 

Leti Star 1SL

héo xanh vi khuẩn/ cà chua, ớt

Beijing Bioseen Crop Sciences Co., Ltd

 

 

Metube 0.5SL

chết nhanh/hồ tiêu

Công ty TNHH Pesticide

Nhật Bản

 

 

Navita 1SL

thối nhũn/cải bắp; héo xanh/cà chua

Công ty CP Khử trùng
Nam Việt

 

 

Velvet 2SL

bạc lá/lúa; thối củ/gừng

Công ty TNHH Anh Dẩu
Tiền Giang

370

Garlic oil 20g/l + Ningnanmycin 30g/l

Lusatex

5SL

bạc lá, lem lép hạt/ lúa; héo rũ, sương mai/ cà chua; xoăn lá/ ớt; phấn trắng/ nho; chết nhanh/ hồ tiêu; hoa lá/ thuốc lá; chết khô/ dưa chuột

Công ty TNHH Vật tư NN Phương Đông

371

Gentamicin sulfate 15g/kg + Ningnanmycin 45g/kg + Streptomycin sulfate 50g/kg

Riazor gold

110WP

bạc lá do vi khuẩn/lúa

Công ty CP Nông dược

Nhật Việt

372

Gentamicin sulfate 2% (20g/kg) + Oxytetracycline hydrochloride 6% (60g/kg)

Antisuper 80WP

 

bạc lá/ lúa; loét/cam

Công ty CP Vật tư NN

Tiền Giang

 

 

Avalon

8WP

bạc lá/ lúa, đốm cành/ thanh long, đốm đen xì mủ/ xoài, héo xanh vi khuẩn/ cà chua, loét/ cam; thối quả/thanh long, đốm sọc vi khuẩn/lúa

Công ty TNHH - TM

ACP

 

 

Lobo 8WP

bạc lá, lem lép hạt/ lúa; héo xanh/cà chua; héo xanh vi khuẩn/ dưa hấu; thối đen gân lá, thối nhũn/bắp cải

Công ty TNHH TM - DV          Thanh Sơn Hóa Nông

 

 

Oxysunfate 80WP

bạc lá/lúa

Công ty CP Đồng Xanh

373

Gentamicin sulfate 20g/kg + Streptomycin sulfate  46.6g/kg

Panta 66.6WP

bạc lá/ lúa, thối nhũn/ hành

Công ty TNHH TM và SX Ngọc Yến

374

Hexaconazole                (min 85%)

Acanvinsuper

55SC

lem lép hạt/ lúa, nấm hồng/ cao su, rỉ sắt/ cà phê

Công ty TNHH MTV

Lucky

 

 

Aicavil 100SC

đạo ôn, khô vằn/lúa

Công ty CP Hoá chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC

 

 

Anvilando 5SC

phấn trắng/ hoa hồng

Công ty CP TM Hải Ánh

 

 

Angoldvin

50SC

lem lép hạt/lúa

Công ty TNHH MTV Gold Ocean

 

 

Anhvinh 50 SC

lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH US.Chemical

 

 

Annongvin                       50SC, 800WG

50SC: khô vằn, lem lép hạt/ lúa; rỉ sắt/ cà phê

800WG: khô vằn, lem lép hạt/ lúa; rỉ sắt/ cà phê

Công ty TNHH An Nông

 

 

Amwilusa

50SC

lem lép hạt/ lúa

Công ty CP BVTV
An Hưng Phát

 

 

Anvil®

5SC

khô vằn, lem lép hạt/ lúa; rỉ sắt, nấm hồng, đốm vòng/ cà phê;  đốm lá/ lạc; khô vằn/ ngô; phấn trắng, đốm đen, rỉ sắt/  hoa hồng; lở cổ rễ/ thuốc lá; phấn trắng, vàng lá, nấm hồng/cao su, ghẻ sẹo/cam; đốm nâu/ thanh long

Công ty TNHH Syngenta            Việt Nam

 

 

Anwinnong

100SC

rỉ sắt/ cà phê; thán thư/ xoài, vải; lem lép hạt/lúa

Công ty TNHH US Agro

 

 

Atulvil

5SC, 10EC

5SC: rỉ sắt/ cà phê; nấm hồng/ cao su; đốm lá/ lạc; khô vằn, lem lép hạt/ lúa; phấn trắng/ nho

10EC: lem lép hạt/ lúa

Công ty CP Thanh Điền

 

 

Aviando 50SC

rỉ sắt/ cà phê

Công ty CP BVTV Kiên Giang

 

 

Avil-cali 100SC

lem lép hạt/lúa

Công ty CP Cali Agritech USA

 

 

A-V-T Vil

5SC

lem lép hạt, khô vằn, đạo ôn/ lúa; đốm lá/lạc; nấm hồng, vàng rụng lá/cao su

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Awin 100SC

khô vằn, lem lép hạt/ lúa; vàng rụng lá/cao su, rỉ sắt, nấm hồng/ cà phê; thán thư/ điều; đốm lá/ lạc

Công ty TNHH TM

Thái Phong

 

 

Best-Harvest

15SC

rỉ sắt/ cà phê, khô vằn/lúa

Sundat (S) Pte Ltd

 

 

Bioride

50SC

lem lép hạt/ lúa

Công ty CP Nông dược

Việt Nam

 

 

Callihex

5SC

khô vằn/lúa; đốm lá/ lạc; thán thư/ điều; rỉ sắt/ đậu tương, cà phê

Công ty TNHH UPL Việt Nam

 

 

Centervin

50SC

khô vằn, lem lép hạt/ lúa; nấm hồng/ cao su; đốm lá/ lạc

Công ty TNHH MTV BVTV Omega

 

 

Chevin

5SC, 40WG

5SC: vàng rụng lá, nấm hồng/ cao su; khô vằn, lem lép hạt/ lúa; rỉ sắt/ cà phê; thán thư, phấn trắng/xoài; ghẻ sẹo/cam

40WG: khô vằn, lem lép hạt/ lúa; phấn trắng/dưa hấu

Công ty CP Nicotex

 

 

Convil

100EC, 100SC

100EC: thán thư/ điều, khô vằn/ lúa

100SC: rỉ sắt/cà phê, lem lép hạt/lúa, thán thư/xoài

Công ty TNHH Alfa (Sài gòn)

 

 

Dibazole

5SC, 10SL

5SC: khô vằn, lem lép hạt, đạo ôn/ lúa; rỉ sắt/ cà phê, khô vằn/ ngô; đốm lá/ lạc, lở cổ rễ/ bầu bí, vàng rụng lá/cao su

10SL: lem lép hạt, đạo ôn/ lúa; rỉ sắt, đốm vòng/ cà phê; rỉ sắt/ hoa hồng; lở cổ rễ/ bầu bí; đốm lá/ lạc, đốm mắt cua/ cà phê, vàng rụng lá/cao su

Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA

 

 

Doctor

5ME, 5SC

5ME: khô vằn/ lúa

5SC: lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH BVTV

Đồng Phát

 

 

Dovil 5SC

khô vằn, lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH MTV BVTV Thạnh Hưng

 

 

Endico 5SC

nấm hồng/ cao su

Công ty TNHH SX & TM HAI Long An

 

 

Evitin

50SC

lem lép hạt/ lúa; nứt vỏ, phấn trắng/cao su, vàng rụng lá, nấm hồng/cao su; đốm lá/lạc; đốm đen, phấn trắng, rỉ sắt/hoa hồng; nấm hồng, rỉ sắt/cà phê; khô vằn/ngô; thán thư/ điều

Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời

 

 

Fillmore 100SC

đốm đen/ hoa hồng

Công ty TNHH Western Agrochemicals

 

 

Forwavil 5SC

khô vằn/ lúa

Forward International Ltd

 

 

Fulvin

5SC

khô vằn, lem lép hạt/ lúa; thán thư/ điều, dưa hấu; phấn trắng, vàng rụng lá/ cao su; rỉ sắt/ hoa hồng, rỉ sắt, khô cành, nấm hồng/cà phê

Công ty TNHH TM Tân Thành

 

 

Goldvil 50SC

lem lép hạt/ lúa

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

 

 

Hakivil 5SC

khô vằn/lúa

Công ty CP Đầu tư VTNN

Sài Gòn

 

 

Hanovil

10SC

thán thư/ điều; nấm hồng/ cao su; lem lép hạt/ lúa; khô vằn/ ngô; rỉ sắt/ đậu tương

Công ty CP Nông nghiệp HP

 

 

Haruko 5SC

nấm hồng/ cao su; phấn trắng/ hoa hồng

Công ty CP BMC Vĩnh Phúc

 

 

Hecona 10SC

phấn trắng/ cao su

Shandong Sino - Agri United Biotechnology Co., Ltd.

 

 

Hecwin

5SC, 550WP

5SC: khô vằn, lem lép hạt/ lúa; nấm hồng, phấn trắng, vàng rụng lá/cao su; rỉ sắt, nấm hồng/cà phê

550WP: khô vằn, lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH ADC

 

 

Hexathai

100SC

rỉ sắt/cà phê, lem lép hạt/lúa, vàng rụng lá/ cao su

Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Ngọc Lâm

 

 

Hexaindia 5SC

phấn trắng/hoa hồng

Công ty TNHH A2T Việt Nam

 

 

Hexin 5SC

lem lép hạt/ lúa

Công ty CP Khử trùng

Nam Việt

 

 

Hexavil 6SC

khô vằn/ lúa, rỉ sắt/cà phê, vàng rụng lá/cao su, đốm lá/lạc

Công ty CP SX Thuốc BVTV Omega

 

 

Hoanganhvil 50SC

rỉ sắt/ cà phê

Công ty TNHH BVTV

Hoàng Anh

 

 

Hosavil 5SC

khô vằn, lem lép hạt/ lúa, đốm lá/ lạc, thán thư/ điều, rỉ sắt/ cà phê, vàng rụng lá/ cao su

Công ty CP Hóc Môn

 

 

Huivil 5SC

khô vằn, lem lép hạt/lúa; nấm hồng/cao su, rỉ sắt/cà phê

Huikwang Corporation

 

 

Indiavil 5SC

lem lép hạt, khô vằn/ lúa; thán thư/ điều, xoài; rỉ sắt/ cà phê, nấm hồng/ cao su, đốm lá/ lạc; vàng rụng lá/ cao su

Công ty CP Đồng Xanh

 

 

Japa vil

110SC

lem lép hạt

Công ty TNHH Hoá sinh

Phong Phú

 

 

JAVI Vil

50SC

lem lép hạt/ lúa

Công ty CP Nông dược

Nhật Việt

 

 

Jiavin

5 SC

khô vằn/ lúa, rỉ sắt/ cà phê, thán thư/ điều, nấm hồng/ cao su

Công ty CP Jia Non Biotech (VN)

 

 

Joara 5SC

khô vằn/ lúa

FarmHannong Co., Ltd.

 

 

Lervil 100SC

lem lép hạt/lúa

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

 

 

Longanvin 5SC

khô vằn / lúa

Công ty TNHH MTV BVTV Long An

 

 

Mainex 50SC

khô vằn, lem lép hạt/lúa; nấm hồng/ cà phê; phấn trắng, vàng rụng lá/cao su

Công ty TNHH Adama

Việt Nam

 

 

Mekongvil 5SC

khô vằn/ lúa

Công ty TNHH P - H

 

 

Namotor 100SC

phấn trắng/hoa hồng

Công ty CP Công nghệ
Nông nghiệp Chiến Thắng

 

 

Pyravil 5SC

khô vằn/lúa

Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ

 

 

Saizole 5SC

phấn trắng/ nho; nấm hồng/ cao su, cà phê;  đốm lá/ lạc; lem lép hạt, khô vằn/ lúa; chết cây con/cà rốt; vàng rụng lá/cao su

Công ty CP BVTV

Sài Gòn

 

 

TB-hexa 5SC

phấn trắng/cao su; lem lép hạt, đạo ôn, khô vằn/lúa

Công ty TNHH SX-TM Tô Ba

 

 

Tecvil 50SC

lem lép hạt/lúa, rỉ sắt/cà phê, phấn trắng/ chôm chôm

Công ty TNHH Kiên Nam

 

 

Thonvil

100SC

khô vằn/ lúa

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

 

 

Topvil

111SC

lem lép hạt/ lúa, nấm hồng/cao su, thán thư/cà phê

Công ty TNHH TM DV
Tấn Hưng

 

 

Tungvil

5SC

lem lép hạt, đạo ôn, khô vằn/ lúa; đốm lá/ đậu tương; rỉ sắt, nấm hồng, thán thư/ cà phê; lở cổ rễ/ thuốc lá; nấm hồng/ cao su; đốm đen/ hoa hồng; thán thư/ điều

Công ty CP SX -TM - DV

Ngọc Tùng

 

 

Tvil TSC 50SC

lem lép hạt/lúa

Công ty CP Lion Agrevo

 

 

Uni-hexma

5SC

khô văn/lúa, nấm hồng/ cao su, rỉ sắt/ cà phê

Công ty TNHH World Vision (VN)

 

 

Vilmax 50SC

vàng rụng lá/cao su, lem lép hạt/lúa, rỉ sắt/cà phê

Công ty TNHH Phú Nông

 

 

Vivil 5SC

lem lép hạt, khô vằn/ lúa; vàng rụng lá/ cao su; rỉ sắt, thối quả/ cà phê; thán thư/ điều; rỉ sắt/nho; đốm lá/lạc, phấn trắng/xoài

Công ty CP Thuốc sát trùng              Việt Nam

375

Hexaconazole 100 g/l + Iprodione 250 g/l

Saipora super 350SC

khô vằn/lúa

Công ty CP BVTV Sài Gòn

376

Hexaconazole 75g/l  + Isoprothiolane 75g/l

Thontrangvil

150SC

lem lép hạt/lúa

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

377

Hexaconazole 5% + Isoprothiolane 30%

Absolute 35SC

rỉ sắt/cà phê

Công ty TNHH BVTV Akita Việt Nam

378

Hexaconazole 5% + Isoprothiolane 40%

Starmonas 45WP

đạo ôn, lem lép hạt/ lúa

Công ty CP Công nghệ
Nông nghiệp Chiến Thắng

379

Hexaconazole 30g/l (20g/kg) + Isoprothiolane (270g/l), (320g/kg) + Tricyclazole (250g/l), (460g/kg)

Bibiusamy

550SC, 800WP

đạo ôn/lúa

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

380

Hexaconazole 32 g/kg + Isoprothiolane 350g/kg + Tricyclazole 440g/kg

Nofada 822WP

đạo ôn/lúa

Công ty TNHH TM Nông Phát

381

Hexaconazole 30g/kg + Isoprothiolane 420g/kg + Tricyclazole 410g/kg

Camel 860WP

đạo ôn/lúa

Công ty TNHH Việt Đức

382

Hexaconazole 5% + Isoprothiolane 35% + Tricyclazole 40%

Beansuperusa

80WP

đạo ôn/lúa

Công ty CP BVTV

An Hưng Phát

 

383

Hexaconazole 3% + Isoprothiolane 43% + Tricyclazole 40%

Citymyusa

86WP

đạo ôn/lúa

Công ty TNHH MTV DV TM Đăng Vũ

384

Hexaconazole 5% (50g/l) + Kasugamycin 3% (30g/l) + Tricyclazole 72% (360g/l)

Lany super

80WP, 440SC

80WP: đạo ôn, lem lép hạt, bạc lá/ lúa

440SC: lem lép hạt, thối thân lúa, bạc lá, đạo ôn/ lúa; loét sọc mặt cạo/cao su, rỉ sắt/lạc; thán thư/ cà phê

Công ty TNHH TM và SX Ngọc Yến

385

Hexaconazole 40g/l + Metconazole 60g/l

Workplay 100SL

lem lép hạt/lúa

Công ty TNHH An Nông

386

Hexaconazole 320g/kg + Myclobutanil 380g/kg

Centerbig 700WP

đạo ôn, lem lép hạt/lúa

Công ty TNHH Agrohao VN

387

Hexaconazole 4% + Propineb 56%

Helpro 60WG

nấm hồng/ cao su

Shaanxi Bencai Agricultural Development Co., Ltd.

388

Hexaconazole 55 g/l + Prochloraz 10 g/l

Nevis 65SC

rỉ sắt/ cà phê

Công ty CP Thuốc BVTV

Việt Trung

389

Hexaconazole 62 g/kg + Propineb 615 g/kg

Shut 677WP

lem lép hạt, khô vằn/ lúa; rỉ sắt, nấm hồng/cà phê; phấn trắng, nấm hồng, vàng rụng lá/cao su; đốm nâu/ thanh long; thán thư/ điều

Công ty TNHH

ADC

390

Hexaconazole 75g/kg + Propineb 630g/kg

Passcan 705WP

vàng rụng lá/ cao su

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

391

Hexaconazole 50g/kg + Propiconazole 150g/kg + Tricyclazole 355g/kg

Sieubem super 555WP

đạo ôn/lúa

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

392

Hexaconazole 50g/l (50g/kg) + Sulfur 49.9g/l (49.9g/kg)

Galirex

99.9SC, 99.9WP

99.9WP: khô vằn/ lúa

99.9SC: rỉ sắt/cà phê

Công ty CP Nông dược

Việt Thành

393

Hexaconazole 50g/l (10g/kg) + Sulfur 20g/l (450g/kg) + Tricyclazole 10g/l (50g/kg)

Grandgold

80SC, 510WP

80SC: khô vằn/ lúa

510WP: đạo ôn/lúa

Công ty CP Thuốc BVTV

Việt Trung

394

Hexaconazole 56g/l + Tebuconazole 10g/l

Ferssy 66SC

phấn trắng/ hoa hồng

Công ty CP Thuốc BVTV

Việt Trung

395

Hexaconazole 50g/l + Tebuconazole 250g/l

Tezole super 300SC

khô vằn/ lúa

Công ty TNHH Ô tô

Việt Thắng

396

Hexaconazole 50g/kg (25g/l), (30g/kg) + Tebuconazole 250g/kg (100g/l), (500g/kg) + Tricyclazole 200g/kg (400g/l), (250g/kg)

Vatino super

500WP, 525SE, 780WG

500WP: khô vằn, đạo ôn/lúa

525SE: lem lép hạt, đạo ôn, vàng lá/ lúa; xử lý hạt giống trừ bệnh lúa von/ lúa

780WG: lem lép hạt/ lúa; xử lý hạt giống trừ bệnh lúa von/ lúa

Công ty TNHH An Nông

397

Hexaconazole 100g/kg + Tebuconazole 400g/kg + Trifloxystrobin 250g/kg

Natoyo 750WG

lem lép hạt, đạo ôn/lúa; xử lý hạt giống trừ bệnh lúa von/ lúa

Công ty TNHH An Nông

398

Hexaconazole 56 g/l + Tricyclazole 10 g/l

Leener 66SC

rỉ sắt/ cà phê

Công ty CP Thuốc BVTV

Việt Trung

399

Hexaconazole 30g/l + Tricyclazole 220g/l

Bimvin 250SC

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH TM DV

Tấn Hưng

 

 

Dohazol 250SC

khô vằn/lúa

Công ty CP KT Dohaledusa

 

 

Forvilnew

250 SC

đạo ôn, đốm vằn/ lúa; rỉ sắt/ đậu tương, cà phê; đốm lá/ lạc, đậu tương; thán thư/ cà phê

Công ty TNHH

Phú Nông

 

 

Hextric 250SC

đạo ôn, lem lép hạt, khô vằn/lúa

Công ty CP Đồng Xanh

 

 

Sun-hex-tric 25SC

đạo ôn/ lúa, rỉ sắt/ lạc, thán thư/ điều

Sundat (S) Pte Ltd

 

 

Westminster 250SC

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH TM-SX GNC

400

Hexaconazole 50g/l + Tricyclazole 200g/l

Beamvil-super 250SC

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH XNK Gold Star Thụy Điển

 

 

Lashsuper

250SC

đạo ôn, khô vằn/ lúa; héo đen đầu lá/ cao su; rỉ sắt, thán thư /cà phê, thán thư /điều; vàng rụng lá/cao su

Công ty TNHH TM Tân Thành

401

Hexaconazole 40g/l (35g/kg) + Tricyclazole  239g/l (770g/kg)

King-cide

279SC, 805WP

đạo ôn/ lúa

Công ty CP SX Thuốc BVTV Omega

402

Hexaconazole 30g/l (100g/l), (57g/kg) + Tricyclazole 220g/l (425g/l), (700g/kg)

Siukalin

250SC, 525SE, 757WP

250SC: khô vằn, lem lép hạt, đạo ôn/ lúa

525SE, 757WP: đạo ôn, lem lép hạt/ lúa

 

Công ty TNHH An Nông

403

Hexaconazole 30g/l + Tricyclazole 250g/l

Co-trihex 280SC

đạo ôn/lúa, thán thư/ cà phê

Công ty TNHH Baconco

 

 

Donomyl 280SC

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH MTV BVTV Thạnh Hưng

404

Hexaconazole 50g/l + Tricyclazole 250g/l

Amilan 300SC

đạo ôn, lem lép hạt/ lúa; nấm hồng,  rỉ sắt/ cà phê; thán thư/ điều; đốm lá/lạc

Công ty TNHH – TM

Thái Nông

 

 

HD-pingo 300SC

đạo ôn/lúa

Công ty TNHH TM DV

Hằng Duy

 

 

Hexalazole 300SC

khô vằn, đạo ôn/lúa; rỉ sắt, thán thư/ cà phê; héo đen đầu lá/ cao su; thán thư/điều, đốm lá/lạc; phấn trắng/ cao su

Công ty TNHH TM DV SX XNK Đức Thành

 

 

Newtec® 300SC

khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt /lúa

Công ty TNHH Syngenta            Việt Nam

 

 

Trivin 300SC

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH TM DV

Việt Nông

405

Hexaconazole 50g/l + Tricyclazole 450g/l

Gold-duck 500SC

rỉ sắt/cà phê, thán thư/ điều, nấm hồng/ cao su

Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng

406

Hexaconazole 100g/l + Tricyclazole 300g/l

Avinduc

400SC

đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt/lúa

Công ty TNHH Việt Đức

407

Hexaconazole 125g/l + Tricyclazole 400g/l

Marx 525SC

đạo ôn/ lúa

Công ty CP Tập đoàn

Điện bàn

408

Hexaconazole 100g/l (150g/kg) + Tricyclazole 425g/l (600g/kg)

Natofull 525SE, 750WP

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH Hoá nông

Mê Kông

409

Hexaconazole 30g/l (30g/kg) + Tricyclazole 270g/l (770g/kg)

Perevil

300SC, 800WP

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

410

Hexaconazole 30g/kg + Tricyclazole 670g/kg

Trihexad 700WP

đạo ôn/lúa

Công ty CP Bình Điền MeKong

411

Hexaconazole 5% + Validamycin 2.5%

ValXtra 7.5SC

khô vằn/ngô

Công ty TNHH Agrimatco

Việt Nam

412

Hexaconazole 25g/l + Validamycin 75g/l

Zilla 100SC

nấm hồng/ cao su

Công ty TNHH TM DV SX XNK Đức Thành

413

Hexaconazole 2.5% + Validamycin 8.5%

SV-Atomer 11WP

đốm đen/hoa hồng

Công ty TNHH Saturn Chemical Việt Nam

414

Hymexazol (min 98%)

Hariwon 30SL

chết nhanh/ hồ tiêu

Công ty CP BMC Vĩnh Phúc

 

 

Hymethazol 30SL

héo vàng/hoa cúc

Công ty TNHH BVTV

Thảo Điền

415

Imibenconazole                 (min 98.3%)

Manage                            5WP

phồng lá/ chè; rỉ sắt/ đậu tương; thán thư/ vải, xoài, ớt; đốm đen/ hoa hồng; phấn trắng/ dưa chuột, dưa hấu, hoa hồng, nho; vàng lá/ lúa

Sumitomo Corporation Vietnam LLC.

416

Iminoctadine

(min 93%)

Bellkute

40WP

phấn trắng/ hoa hồng

Sumitomo Corporation Vietnam LLC.

417

Iprobenfos

(min 94%)

Kisaigon                        10GR, 50EC

10GR: đạo ôn, thối thân/ lúa

50EC: khô vằn, đạo ôn/ lúa

Công ty CP BVTV

Sài Gòn

 

 

Kitatigi                            10GR, 50EC

10GR: đạo ôn/ lúa

50EC: đạo ôn, thối thân/ lúa

Công ty CP Vật tư NN

Tiền Giang

 

 

Tipozin

10GR, 50EC

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH TM

Thái Phong

 

 

Vikita                               10GR, 50EC

đạo ôn/ lúa

Công ty CP Thuốc sát trùng             Việt Nam

418

Iprobenfos 20% + Isoprothiolane 20%

Vifuki

40EC

đạo ôn/ lúa

Công ty CP Thuốc sát trùng           Việt Nam

419

Iprobenfos 30% (10g/kg) + Isoprothiolane 15% (390g/kg)

Afumin

45EC, 400WP

đạo ôn/ lúa

Công ty CP XNK Nông dược

Hoàng Ân

420

Iprobenfos 10% + Tricyclazole 10%

Dacbi

20WP

khô vằn/ lúa

Công ty TNHH Hạt giống HANA

421

Iprobenfos 14% + Tricyclazole 6%

Lúa vàng

20WP

đạo ôn/ lúa

Công ty CP BVTV

Sài Gòn

422

Iprobenfos 100g/kg+ Tricyclazole 750g/kg

Superbem

850WP

đạo ôn/lúa

Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ

423

Iprodione

(min 96%)

Citione

350SC, 500WP, 700WG

350SC, 500WP: lem lép hạt/ lúa

700WG: khô vằn/ lúa

Công ty TNHH TM Tân Thành

 

 

Doroval

50WP

lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH MTV BVTV Long An

 

 

Givral 500WP

lem lép hạt/lúa

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

 

 

Hạt chắc

50WP

lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH TM và SX Ngọc Yến

 

 

Hạt vàng                         50 WP, 250SC

50WP: lem lép hạt/ lúa

250SC: lem lép hạt/ lúa, đốm quả/ nhãn

Công ty CP BVTV

Sài Gòn

 

 

Matador

750WG

lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH CN KH

Mùa màng Anh - Rê

 

 

Niforan 50WP

lem lép hạt/ lúa

Công ty CP Nicotex

 

 

Prota                              50WP, 750WG

50WP: lem lép hạt, khô vằn/ lúa; héo vàng/ đậu tương

750WG: lem lép hạt, khô vằn/ lúa; thối gốc/ dưa hấu

Công ty CP SX TM Bio Vina

 

 

Prozalthai

500SC

khô vằn/ lúa

Công ty TNHH Adama

Việt Nam

 

 

Rora

750WP

lem lép hạt, khô vằn/ lúa; đốm lá/ đậu tương; thán thư/ điều, hồ tiêu

Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng

 

 

Rorang

50WP

lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH - TM ACP

 

 

Rovannong                   50WP, 250SC, 750WG

50WP: khô vằn/ lúa

250SC, 750WG: lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH

An Nông

 

 

Royal                            350SC, 350WP

lem lép hạt, khô vằn/ lúa.

Công ty TNHH TM - DV           Thanh Sơn Hóa Nông

 

 

Rovral 50WP

lem lép hạt/ lúa; đốm lá/ cà chua, dưa hấu, bắp cải, lạc; thán thư/ cà phê

Công ty TNHH FMC

Việt Nam

 

 

Tilral

500WP

lem lép hạt/ lúa

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

 

 

Viroval

50WP

lem lép hạt/ lúa

Công ty CP Thuốc sát trùng          Việt Nam

 

 

Zoralmy

50WP, 250SC

lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH Hoá sinh

Á Châu

424

Iprodione 200g/kg + Pyraclostrobin 50g/kg

Union 250WP

phấn trắng/hoa hồng

Công ty TNHH thuốc BVTV Mekong

425

Iprodione 200g/l (50g/kg) + Sulfur 300g/l (500g/kg)

Rollone

500SC, 550WP

lem lép hạt/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV                Việt Trung

426

Iprodione 50g/kg + Tricyclazole 700g/kg

Bemgold

750WP

đạo ôn/ lúa

Công ty CP Công nghệ cao

Thuốc BVTV USA

427

Iprodione 350g/kg + Zineb 250g/kg

Bigrorpran

600WP

lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH Hóa Nông

Lúa Vàng

428

Isoprothiolane                  (min 96%)

Aco one

400EC

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH - TM                Thái Nông

 

 

Anfuan 40EC, 40WP

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Dojione 40EC

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH MTV BVTV Long An

 

 

Fuan 40EC

đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông/ lúa

Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời

 

 

Fuannong 400EC

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH US.Chemical

 

 

Fu-army 30WP, 40EC

đạo ôn/ lúa

Công ty CP Nicotex

 

 

Fujiduc 450EC

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH Việt Đức

 

 

Fuji-One 40EC, 40WP

đạo ôn/ lúa

Nihon Nohyaku Co., Ltd.

 

 

Fujy New

40EC, 400WP

đạo ôn/ lúa

Công ty CP SX Thuốc BVTV Omega

 

 

Fuel-One

40EC

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH TM - DV         Thanh Sơn Hóa Nông

 

 

Funhat 40EC, 40WP

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Futrangone

40EC

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

 

 

Fuzin                             400EC, 400WP

đạo ôn/ lúa

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

 

 

Iso one

40EC

đạo ôn/ lúa

Công ty CP Nông nghiệp

Việt Nam

 

 

Jia-Jione

40EC, 400WP

đạo ôn/ lúa

Công ty CP Jia Non Biotech (VN)

 

 

Kara-one

400EC, 400WP

đạo ôn/ lúa

Eastchem Co., Ltd.

 

 

Lumix

40EC

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH TM Tân Thành

 

 

One-Over

40EC

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH XNK QT SARA

 

 

One-Super 400EC

đạo ôn/ lúa

Công ty CP SX - TM – DV Ngọc Tùng

 

 

Vifusi

40EC

đạo ôn/ lúa

Công ty CP Thuốc sát trùng              Việt Nam

429

Isoprothiolane 40% + Kasugamycin 2%

Fukasu 42WP

đạo ôn/lúa

Công ty CP Công nghệ
Nông nghiệp Chiến Thắng

430

Isoprothiolane 235g/kg (230g/kg) + Kasugamycin 15g/kg (20g/kg) + Tricyclazole 400g/kg (550g/kg)

Topzole 650WP, 800WG

đạo ôn/lúa

Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ

431

Isoprothiolane 50g/l + Propiconazole 250g/l

Tung super

300EC

lem lép hạt/ lúa; đốm lá, rỉ sắt/ cà phê

Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng

432

Isoprothiolane 200g/l + Propiconazole 150g/l

Tilred Super

350EC

đạo ôn/ lúa

Công ty CP Hóa nông                Mỹ Việt Đức

433

Isoprothiolane 150g/l + Propiconazole 100g/l + Tricyclazole 350g/l

Tinanosuper

600SE

đạo ôn/lúa

Công ty TNHH UPL Việt Nam

434

Isoprothiolane 10.5g/l (421g/l) (10g/kg) + Propineb 4.5g/l (5g/l) (150g/kg) + Tricyclazole 400g/l (5g/l), (55g/kg)

Eifelgold

415SC, 431EC, 215WP

đạo ôn/lúa

Công ty CP Thuốc BVTV

Việt Trung

435

Isoprothiolane 400g/l + Sulfur 30 g/l

Tung One

430 EC

đạo ôn/ lúa

Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng

436

Isoprothiolane 250g/kg + Sulfur 400g/kg

Puvertin

650WP

đạo ôn/ lúa

Công ty CP Nông dược

Việt Thành

437

Isoprothiolane 250g/kg + Sulfur 350g/kg + Tricyclazole 200.8g/kg

Bimmy 800.8WP

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH An Nông

438

Isoprothiolane 0.5g/l (405g/l) (10g/kg) + Sulfur 20g/l (19.5g/l) (55g/kg) + Tricyclazole 400.5g/l (0.5g/l) (755g/kg)

Ricegold

421SC, 425EC, 820WP

421SC: đạo ôn/ lúa

425EC, 820WP: đạo ôn, lem lép hạt/lúa

 

Công ty CP thuốc BVTV              Việt Trung

439

Isoprothiolane 400g/l + Tebuconazole 150g/l

Gold-buffalo 550EC

khô vằn, đạo ôn/lúa

Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng

440

Isoprothiolane 10g/kg + Tricyclazole 800g/kg

Citiusa

810WP

đạo ôn/ lúa

Công ty CP Lan Anh

441

Isoprothiolane 400g/kg +  Tricyclazole 250 g/kg

Trizim 650WP

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH vật tư  BVTV Phương Mai

442

Isoprothiolane 250g/kg + Tricyclazole 400g/kg

Bump 650WP

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH ADC

 

 

Downy 650WP

đạo ôn/ lúa

Công ty CP BMC Vĩnh Phúc

 

 

Ka-bum 650WP

đạo ôn/lúa

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Stazole top 650WP

đạo ôn/lúa

Công ty TNHH Hoá chất và TM Trần Vũ

443

Isoprothiolane 250g/kg + Tricyclazole 450g/kg

Bulny 700WP

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH TM và SX Ngọc Yến

444

Isoprothiolane 30% (300g/kg) + Tricyclazole 40% (400g/kg)

Tripro-HB 700WP

đạo ôn/lúa

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

 

 

Triosuper

70WP

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH TM Tân Thành

445

Isoprothiolane 18g/kg (460g/kg) + Tricyclazole 30g/kg (400g/kg)

NP G6

4.8GR, 860WP

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH TM Nông Phát

446

Isoprothiolane 200g/l (400g/kg) + Tricyclazole 325g/l (250g/kg)

Bom-annong

525SE, 650WP

đạo ôn/ lúa

 

Công ty TNHH An Nông

447

Isoprothiolane 375g/kg + Tricyclazole 375g/kg

Bimson 750WP

đạo ôn/lúa

Công ty TNHH TM

Tùng Dương

448

Isoprothiolane 350g/kg + Tricyclazole 400g/kg

Bim-fu 750WG

đạo ôn/lúa

Công ty TNHH Việt Đức

449

Isoprothiolane 300g/kg + Tricyclazole 500g/kg

Newtinano super 800WP

đạo ôn/lúa

Công ty TNHH UPL Việt Nam

450

Isoprothiolane 400g/kg + Tricyclazole 400g/kg

Acfubim 800WP

đạo ôn/ lúa

 

Công ty TNHH Hoá sinh

Á Châu

 

 

Bim 800WP

đạo ôn/ lúa

 

Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng

 

 

Fireman 800WP

đạo ôn/ lúa

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Trifuaic 800WP

đạo ôn/lúa

Công ty CP Hoá chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC

451

Isopyrazam (min 92%)

Reflect® 125EC

khô vằn/ lúa

Công ty TNHH Syngenta

Việt Nam

452

Iprovalicarb (min 95%) 55g/kg + Propineb 612.5g/kg

Interest 667.5WP

thán thư/xoài; giả sương mai/ dưa chuột; mốc sương/ nho

Công ty TNHH Hóa sinh

Mùa Vàng

 

 

Melody duo         66.75WP

mốc sương/ nho, dưa hấu, cà chua, dâu tây; sương mai/ hành, hoa hồng, rau cải; thán thư/ ớt; sương mai, thán thư/ vải

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

 

Mix-pro 667.5WP

phấn trắng/hoa hồng

Công ty CP Hoá chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC

453

Kanamycin sulfate

(min 98%)

Marolyn 10WP

khô vằn/lúa, rỉ sắt, thán thư/lạc, thối nhũn/bắp cải

Công ty CP Trường Sơn

454

Kasugamycin

(min 70%)

Asana

2SL

đạo ôn, khô vằn, bạc lá/ lúa; thỗi nhũn/ bắp cải, cải xanh; héo xanh/ cà chua; sẹo/ cam; thối quả/ nhãn, xoài, sầu riêng, vải

Công ty TNHH SX TM

Tô Ba

 

 

AD-Carp 2SL

bạc lá/lúa, thán thư/ ớt

Công ty TNHH Anh Dẩu          Tiền Giang

 

 

Bactecide                       20SL, 60WP

bạc lá, đạo ôn/ lúa; thán thư/ ớt; phấn trắng/ bầu bí

Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ

 

 

Bisomin                            2SL, 6WP

2SL: đạo ôn, bạc lá/ lúa; thán thư, sẹo/ cam, quýt; thán thư, thối quả/ vải, nhãn, xoài; héo rũ, lở cổ rễ/ cà chua, bắp cải; thối quả, phấn trắng/ nho                                                                       6WP: đạo ôn, bạc lá/ lúa; phấn trắng/ nho

Bailing Agrochemical Co., Ltd

 

 

Calistar

20SC, 25WP

20SC: đạo ôn/ lúa

25WP: lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV Liên doanh Nhật Mỹ

 

 

Chay bia la                        2SL

bạc lá/ lúa

Công ty TNHH MTV BVTV Long An

 

 

Citimycin

20SL

đạo ôn, bạc lá/ lúa

Eastchem Co., Ltd.

 

 

Fujimin                          20SL, 50WP

đạo ôn, đốm sọc, bạc lá/ lúa; chết ẻo cây con/ cà chua, đậu trạch, bí xanh, dưa chuột.

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

 

 

Fukmin

20SL

đạo ôn/ lúa

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

 

 

Golcol                           20SL, 50WP

đạo ôn, đốm sọc, bạc lá/ lúa; chết ẻo cây con/ cà chua, đậu trạch, bí xanh, dưa chuột.

Công ty CP Nông dược             Việt Nam

 

 

Goldkamin                  20SL

đạo ôn, bạc lá/ lúa; thối đen/ bắp cải; thối nhũn/ hành; thán thư /xoài

Công ty TNHH MTV

Gold Ocean

 

 

Grahitech                          2SL, 4WP

đạo ôn, bạc lá, lem lép hạt/ lúa; thối nhũn/ bắp cải, hành; lở cổ rễ/ thuốc lá, dưa chuột, dưa hấu, cà chua; bệnh sẹo/ cam; thán thư/ vải, xoài

Công ty TNHH Sản phẩm              Công nghệ cao

 

 

JAVI Min

20SL, 60WP

20SL: lem lép hạt/ lúa

60WP: đạo ôn/ lúa

Công ty CP Nông dược

Nhật Việt

 

 

Kagomi 3SL

đạo ôn, bạc lá vi khuẩn/lúa; thối nhũn vi khuẩn/ bắp cải; loét/cam

Công ty TNHH TM và SX Ngọc Yến

 

 

Kamycinjapane

20SL, 80WP

20SL: khô vằn/ lúa

80WP: đạo ôn/ lúa

Công  ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ

 

 

Kamsu                                2SL, 8WP

đạo ôn, bạc lá, lem lép hạt/ lúa; thối nhũn do vi khuẩn/ hành, bắp cải; lở cổ rễ/ cà chua, dưa chuột, dưa hấu, thuốc lá, thuốc lào; sẹo/ cam; thán thư/ vải, nhãn, xoài, nho, điều, hồ tiêu.

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Karide                         3SL, 6WP

đạo ôn, bạc lá/ lúa; thối đen/ bắp cải; thối nhũn/ hành; thán thư /xoài; phấn trắng/ nho

Công ty TNHH An Nông

 

 

Kasuduc 3SL, 100WP

3SL: bạc lá/lúa

100WP: đạo ôn, bạc lá/ lúa

Công ty TNHH Việt Đức

 

 

Kasuga 60WP

thối nhũn/ cải bắp, phấn trắng/bí xanh

Công ty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hóa Nông

 

 

Kasugacin

3SL

khô vằn, đạo ôn/ lúa, sương mai/ dưa chuột

Công ty CP Nông nghiệp

Việt Nam

 

 

Kasuhan 4WP

thối nhũn/hành

Công ty CP BMC Việt Nam

 

 

Kasumin

2SL

đạo ôn, đốm sọc, bạc lá, đen lép hạt do vi khuẩn/ lúa; thối vi khuẩn/ hành, bắp cải; loét vi khuẩn/ cam; đốm lá/ lạc

Sumitomo Corporation Vietnam LLC.

 

 

Kasustar 62WP

lem lép hạt/ lúa

Công ty CP Vagritex

 

 

Kata

2SL

đạo ôn, bạc lá, lem lép hạt/ lúa; thối nhũn/ bắp cải; đốm lá/ lạc; bệnh loét/ cam

Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng

 

 

Katamin 3SL

đạo ôn, bạc lá/lúa

Công ty TNHH TM Tân Thành

 

 

Kminstar                       20SL, 60WP

đạo ôn, lem lép hạt/ lúa; sẹo/ cam; thối vi khuẩn/ bắp cải; thối quả/ vải, xoài

Công ty CP Thuốc BVTV             Việt Trung

 

 

Fortamin                           3SL, 6WP

đạo ôn, đốm nâu, bạc lá/ lúa; đốm lá/ dưa chuột; thối nhũn/ bắp cải; thán thư/ xoài, dưa hấu; sẹo/ cam

Công ty TNHH Phú Nông

 

 

Laba 20WP

thối quả vi khuẩn/thanh long; phấn trắng/hoa cúc; thán thư/mít

Công ty TNHH Hóa chất
Phân bón, Thuốc BVTV Dubai

 

 

Newkaride                          3SL, 6WP

3SL: đạo ôn, bạc lá/ lúa; thối đen/ bắp cải; thối nhũn/ hành; thán thư/ xoài; phấn trắng/ nho, đốm đen vi khuẩn/ xoài, bệnh sẹo/ cam

6WP: đạo ôn, bạc lá/ lúa; thối đen/ bắp cải; thối nhũn/ hành; thán thư/ xoài; phấn trắng/ nho

Công ty TNHH US.Chemical

 

 

Tabla

20 SL

bạc lá, đạo ôn/ lúa; thối nhũn/ bắp cải

Công ty TNHH Hóa Nông

Lúa Vàng

 

 

Trasuminjapane        2SL, 8WP

đạo ôn, bạc lá, khô vằn, đốm nâu/ lúa; thối nhũn/ bắp cải; đốm lá/ dưa chuột; thán thư/ dưa hấu, xoài; loét sẹo vi khuẩn/ cam

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

 

 

Tutin 40SL

đạo ôn/lúa, đốm lá/ hoa lan, thán thư/ ớt, lem lép hạt/ lúa

Công ty CP Công nghệ cao Kyoto Japan

 

 

Saipan

2 SL

đạo ôn, bạc lá/lúa, thối nhũn/bắp cải, loét/cam

Công ty CP BVTV Sài Gòn

 

 

Usakacin

6WP, 30SL

bạc lá, đạo ôn/ lúa; thối nhũn/ bắp cải

Công ty TNHH Hóa sinh

Á Châu

455

Kasugamycin 20g/kg  + Isoprothiolane 180g/kg + Tricyclazole 650g/kg

Tranbemusa 850WP

đạo ôn/lúa

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

456

Kasugamycin 2g/l + Ningnanmycin 40g/l

Kamilaic 42SL

đốm lá/ hành

Công ty CP Hoá chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC

457

Kasugamycin 20 g/kg + Ningnanmycin 48g/kg

No-vaba

68WP

bạc lá/lúa

Công ty TNHH Agricare

Việt Nam

458

Kasugamycin 2g/l (2g/kg) + Ningnanmycin 38g/l (48g/kg)

Linacin

40SL, 50WP

bạc lá/ lúa

Công ty CP nông dược

Việt Nam

459

Kasugamycin 25g/l (50g/kg) + Ningnanmycin 25g/l (60g/kg)

Chobits

50SL, 110WP

50SL: lem lép hạt/ lúa

110WP: lem lép hạt, đốm sọc vi khuẩn/ lúa

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

460

Kasugamycin 20g/l + Ningnanmycin 20g/l

Parisa 40SL

thối nhũn/ bắp cải

Công ty CP CN Hoá chất

Nhật Bản Kasuta

461

Kasugamycin 10g/l (16g/kg) + Ningnanmycin 65g/l (60g/kg)

Kamycinusa

75SL, 76WP

75SL: khô vằn/lúa; nấm hồng/cao su

76WP: đốm sọc vi khuẩn/lúa

Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ

462

Kasugamycin 2g/kg + Ningnanmycin 98g/kg

Nikasu 100WP

bạc lá/ lúa

Công ty TNHH CEC Việt Nam

463

Kasugamycin 5g/l, (20g/kg) + Ningnanmycin 41.9g/l (50.9g/kg) + Polyoxin B 0.1g/l, (0.1g/kg)

Gallegold

47SL, 71WP

thán thư/ vải, lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV Liên doanh Nhật Mỹ

464

Kasugamycin 10g/kg (10g/l) + Ningnanmycin 40g/kg (40g/l) + Streptomycin sulfate 50g/kg (100g/l)

Famycinusa

100WP, 150SL

bạc lá/lúa

Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ

465

Kasugamycin 2% + Oligosaccharins 2%

Oli Bgo 4SL

khô vằn/lúa

Công ty TNHH Nông nghiệp Công nghệ xanh Bắc Giang

466

Kasugamycin 3.5% (35g/kg) + Oxine copper 40% (400g/kg)

Kasuno 43.5WP

cháy bìa lá/gừng, sương mai/ khoai tây

Công ty TNHH Summit Agro Vietnam

 

 

Osaku 435WP

thán thư/hoa hồng

Công ty CP BVTV Asata                   Hoa Kỳ

467

Kasugamycin 9g/l (1g/kg), (1g/l) + Polyoxin 1g/l (19g/kg), (20g/l)

Starsuper

10SC, 20WP, 21SL

10SC, 21SL: đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt, bạc lá/ lúa; sẹo/ cam; thối quả/ vải, xoài; sương mai/ cà chua

20WP: phồng lá/chè, héo xanh/dưa chuột; đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt, bạc lá/ lúa; sẹo/ cam; thối quả/ vải, xoài; sương mai/ cà chua

Công ty TNHH MTV BVTV Omega

468

Kasugamycin 15g/l (20g/kg) + Polyoxin 2g/l (2g/kg)

Kaminone

17SL, 22WP

thán thư quả/vải

Công ty CP Vagritex

469

Kasugamycin 1g/l (1g/kg) + Polyoxin B 21g/l (22g/kg)

Yomisuper

22SC, 23WP

22SC: Lem lép hạt, đạo ôn/lúa

23WP: Thán thư/ vải, phồng lá/ chè, đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV Liên doanh Nhật Mỹ

470

Kasugamycin 2g/kg + Streptomycin 38g/kg

Sunner

40WP

bạc lá/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV              Việt Trung

471

Kasugamycin 10g/kg + Streptomycin sulfate 40g/kg

Navara 50WP

bạc lá/lúa

Công ty TNHH BVTV              Hoàng Anh

472

Kasugamycin 20g/kg + Streptomycin sulfate 80g/kg

Amigol-lux

100WP

đạo ôn/lúa

Công ty TNHH Việt Thắng

473

Kasugamycin 50g/kg  + Streptomycin sulfate 50g/kg

Teptop

100WP

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH Vipes

Việt Nam

474

Kasugamycin 5g/kg + Streptomycin sulfate 50g/kg

Novinano 55WP

bạc lá/lúa, héo xanh/cà chua

Công ty CP Nông Việt

475

Kasugamycin 1g/kg + Streptomycin sulfate 100g/kg

Teamgold

101WP

bạc lá/ lúa; lở cổ rễ/bắp cải; héo xanh vi khuẩn/cà chua, thán thư/ớt, thối nhũn/hành

Công ty TNHH Thuốc BVTV Liên doanh Nhật Mỹ

476

Kasugamycin (10g/l) 15g/kg + Streptomycin sulfate (140g/l) 170g/kg

Gamycinusa

150SL, 185WP

bạc lá/ lúa

Công ty TNHH Hoá chất và TM Trần Vũ

477

Kasugamycin 20g/kg + Tricyclazole 300 g/kg

Bingle 320WP

đạo ôn/lúa

Công ty TNHH Alfa (Sài gòn)

478

Kasugamycin 77g/kg +  Tricyclazole 700g/kg

Javizole 777WP

đạo ôn/ lúa

Công ty CP Nông dược

Nhật Việt

479

Kasugamycin 12g/kg + Tricyclazole 250g/kg

Bemsai

262WP

đạo ôn/ lúa

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

480

Kasugamycin 1.2% + Tricyclazole 20%

Kansui

21.2WP

lem lép hạt, đạo ôn, khô vằn/ lúa

Công ty TNHH Việt Thắng

481

Kasugamycin 2% + Tricyclazole 28%

Kabim

30WP

đạo ôn/ lúa

Công ty CP BVTV I TW

482

Kasugamycin 19 g/l (10g/kg) + Tricyclazole 11g/l (240g/kg)

Ankamycin

30SL, 250WP

30SL: bạc lá/ lúa

250WP: đạo ôn/lúa

Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân

483

Kasugamycin 2% + Tricyclazole 29%

Hibim

31WP

đạo ôn, bạc lá/ lúa

Công ty TNHH Sản phẩm             Công nghệ cao

484

Kasugamycin 2% + Tricyclazole 30%

Unitil

32WP, 32WG

32WP: đạo ôn, bạc lá/ lúa

32WG: đạo ôn, lem lép hạt/lúa

Công ty TNHH TM Tân Thành

485

Kasugamycin 2% + Tricyclazole 48%

Daiwantocin

50WP

đạo ôn/ lúa

Công ty CP Futai

486

Kasugamycin 10g/kg + Tricyclazole 790g/kg

Bibojapane

800WP

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

487

Kasugamycin 15g/l (30g/kg) +Tricyclazole 285g/l (770g/kg)

Beammy-kasu

300SC, 800WG

đạo ôn, lem lép hạt, bạc lá/ lúa

Công ty TNHH Việt Đức

488

Kasugamycin 5% + Tricyclazole 75%

Binbinmy

80WP

đạo ôn, bạc lá, lem lép hạt/lúa

Công ty TNHH TM

Thiên Nông

489

Kasugamycin 15g/kg + Tricyclazole 700g/kg

Stardoba

715WP

đạo ôn, bạc lá/lúa

 

Công ty TNHH Agro Việt

 

490

Kasugamycin 12g/l + Tricyclazole 80g/l

Kasai-S 92SC

đạo ôn/lúa

Sumitomo Corporation Vietnam LLC.

491

Kasugamycin 40g/kg + Tricyclazole 768g/kg

Nano Diamond 808WP

đạo ôn/lúa

Công ty TNHH UPL Việt Nam

492

Kasugamycin 20g/kg + Tricyclazole 800g/kg

Fujitil 820WP

đạo ôn/lúa

Công ty CP Hóa Nông

Mỹ Việt Đức

493

Kasugamycin 0.5% + Tricyclazole 74.5%

Haragold 75WP

đạo ôn/lúa

Công ty TNHH BVTV

Hoàng Anh

494

Kasugamycin 35g/kg + Tricyclazole 692g/kg + Validamycin 50g/kg

Tilmec 777WP

đạo ôn/lúa

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

495

Kasugamycin 3% + Zhongshengmycin 2%

Rankacin 5WP

loét/cam; bạc lá/ lúa

Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd

496

Kresoxim-methyl

(min 95%)

Bolivar 500WG

thán thư/xoài

Công ty TNHH Western Agrochemicals

 

 

Inari 300SC

thán thư/ thanh long, ớt, nhãn; giả sương mai/dưa hấu

Công ty CP Nông nghiệp HP

 

 

Kexim 30WP, 50WG

đốm mắt cua/ớt

Công ty TNHH Gap Agro

 

 

MAP Rota

50WP

thán thư/ xoài, phấn trắng/nho, giả sương mai/dưa hấu, đốm vòng/cà chua, thán thư/ớt; chết nhanh/hồ tiêu; đốm đen/dâu tây; sương mai/cà chua, sẹo/cam; phấn trắng/ hoa hồng

Map Pacific Pte Ltd

 

 

Newkoxim 500WP

thán thư/ ớt

Công ty CP S New Rice

 

 

Sosim 300SC

đạo ôn/ lúa; sương mai/ bầu, rau cải, bí xanh, mướp, đậu côve, đậu đũa; mốc xám/ rau cải ; đốm mắt cua/ mồng tơi; rỉ trắng/ rau dền; thán thư/ đậu côve, đậu đũa; sương mai/súp lơ, hành; thán thư, phấn trắng, đốm mắt cua/ớt; rỉ sắt/đậu đũa, rỉ trắng/rau muống

Công ty TNHH Việt Thắng

497

Kresoxim-methyl 15% + Metalaxyl 50%

BC-Phytopkill 65WP

thán thư/cà phê; phấn trắng/hoa hồng

Công ty TNHH Biocrop

498

Kresoxim-methyl 10% + Propineb 50%

Omega-downy rot 60WG

rỉ sắt/ cà phê, đốm lá/ đậu tương

Công ty TNHH MTV BVTV Omega

499

Kresoxim-methyl 300 g/kg + Tebuconazole 150 g/kg

Trido 450WP

thán thư/ cà phê

Công ty CP BVTV ATC

500

Kresoxim-methyl 20% + Triflumizole 15%

Dream heart 35SC

thán thư/ cà phê

Công ty TNHH hỗ trợ phát triển kỹ thuật và chuyển giao công nghệ

501

Laminarin (min 86%)

Vacciplant

45SL

thán thư/ dưa hấu

Công ty TNHH UPL Việt Nam

502

Mancozeb

(min 85%)

Aikosen 80WP

thán thư/xoài, thanh long, ớt, đốm lá/ bắp cải, xì mủ/ sầu riêng

Công ty TNHH World Vision (VN)

 

 

An-K-Zeb

800WP

thối quả/ vải

Công ty CP BVTV

An Hưng Phát

 

 

Annong Manco                80WP, 300SC

80WP: sương mai/ khoai tây, cà chua; thán thư/hoa hồng, xoài; phấn trắng/ nho; lem lép hạt/ lúa

300SC: lem lép hạt/ lúa; rỉ sắt/ cà phê; sương mai/ cà chua, phấn trắng/ nho

Công ty TNHH An Nông

 

 

Bavizeb 75WP

phấn trắng/ hoa hồng

Công ty TNHH BVTV

Hoàng Anh

 

 

Byphan

800WP

thán thư/ vải

Công ty TNHH TM                 Bình Phương

 

 

Cadilac

75WG, 80 WP

75WG: đốm đen/hoa hồng, rỉ sắt/cà phê, thán thư/vải, mốc sương/ khoai tây

80WP: mốc sương/khoai tây, rỉ sắt/cà phê, giả sương mai/dưa hấu; lem lép hạt/ lúa, đốm lá/ hoa cây cảnh

Agria S.A

 

 

Caliber 750WG, 800WP

750WG: rỉ sắt/ cà phê, sương mai/khoai tây, đốm đen/ hoa hồng

800WP: đốm đen/hoa hồng, rỉ sắt/cà phê, thán thư/ xoài

Công ty TNHH Thuốc BVTV MeKong

 

 

Đaiman

800WP

lem lép hạt/lúa; mốc sương/ cà chua; chết nhanh/hồ tiêu

Công ty TNHH Trường Thịnh

 

 

Dipomate                       80 WP, 430SC

80WP: sương mai/ cà chua, rỉ sắt/ hoa cúc, lem lép hạt/ lúa

430SC: lem lép hạt/ lúa

Công ty CP BVTV

Sài Gòn

 

 

Dithane®

M-45 80WP, 600OS

80WP: mốc sương/ cà chua, khoai tây; lem lép hạt, đạo ôn/lúa; mốc sương/nho, vải; thán thư/cà phê, xoài, điều; rỉ sắt cà phê.

600OS: nấm hồng, thán thư/cao su; thán thư/điều, xoài, cà phê; rỉ sắt/ cà phê; lem lép hạt/lúa

Công ty TNHH Corteva Agriscience Việt Nam

 

 

Dizeb-M 45                   80 WP

đốm lá/ lạc, ngô; đạo ôn, khô vằn/ lúa; rỉ sắt/ cà phê, đậu tương; đốm nâu/ thuốc lá; sương mai/ khoai tây

Bailing Agrochemical Co., Ltd

 

 

Dofazeb 800WP

sương mai/ khoai tây, rỉ sắt/cà phê, thối quả/sầu riêng

Công ty TNHH BVTV

Đồng Phát

 

 

Dove

80WP

thán thư/ xoài

Công ty TNHH Nông nghiệp Mặt Trời Vàng

 

 

Forthane                        43 SC, 80WP

80WP: thán thư/ bắp cải, đạo ôn/ lúa.

43SC: đạo ôn/ lúa

Longfat Global Co., Ltd.

 

 

Fovathane

80WP

sương mai/ khoai tây, đốm lá/ lạc; vàng rụng lá, nấm hồng/ cao su; đạo ôn/ lúa; rỉ sắt/ cà phê

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Kingcozeb 80WP

sương mai/ cà chua

Công ty CP Genta Thụy Sĩ

 

 

Lanozeb 800WP

rỉ sắt/cà phê

Công ty CP Hóa nông                    Lâm Ngọc

 

 

Man

80 WP

thốí nhũn/ bắp cải, rỉ sắt/ cà phê

DNTN TM - DV và Vật tư         Nông nghiệp Tiến Nông

 

 

Manando 80WP

phấn trắng/ hoa hồng

Công ty CP TM Hải Ánh

 

 

Manco TD 80WP

rỉ sắt/ cà phê

Công ty TNHH BVTV            Thảo Điền

 

 

Mancobaca 80WP

thán thư/cà phê

Công ty TNHH NN Bà Cả

 

 

Mancobgo 80WP

thán thư/vải

Công ty TNHH Nông nghiệp Công nghệ xanh Bắc Giang

 

 

Makozeb-RBC 80WP

thối quả/cam

Công ty CP Môi trường

Quốc tế Rainbow

 

 

Manozeb

80 WP

phấn trắng/dưa chuột, đốm lá/ lạc, chết nhanh/ hồ tiêu, thán thư/ cà phê; sương mai/dưa hấu

Công ty CP Nông dược

HAI

 

 

Manthane M 46               37 SC, 80 WP

37SC: sương mai/ cà chua

80WP: sương mai/ cà chua, vàng rụng lá/cao su

Công ty TNHH TM - DV         Thanh Sơn Hóa Nông

 

 

Penncozeb                       75WG, 80 WP

75WG: thán thư/ xoài, đốm lá/ cà chua

80WP: thán thư/ xoài, ớt; đốm lá/ cà chua; rỉ sắt/ cà phê

Công ty TNHH Baconco

 

 

Sancozeb 80 WP

thối quả/ cam, phấn trắng/ dưa chuột

Forward International Ltd

 

 

Tenem

80 WP

mốc sương/ dưa chuột, đốm lá/ cây có múi

Công ty TNHH TM                 Trang Nông

 

 

Timan

80 WP

thối nhũn/ bắp cải, ghẻ/ cam, thán thư/thanh long, dưa hấu

Công ty CP Vật tư NN

Tiền Giang

 

 

Tipozeb                                             80 WP

đạo ôn/ lúa, thán thư/ xoài, rỉ sắt/ cà phê, sẹo/quýt

Công ty TNHH – TM                       Thái Phong

 

 

Tungmanzeb                     800WP

lem lép hạt/ lúa; đốm lá/ lạc, ngô; rỉ sắt/ lạc, cà phê, ngô; thán thư/ điều

Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng

 

 

Tvzeb 800WP

phấn trắng/hoa hồng

Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ

 

 

Unizebando 800WP

sương mai/cà chua

Công ty CP SAM

 

 

Unizeb M-45               75WG, 80 WP

 

75WG: đốm vòng/ cà chua

80WP: thán thư/ dưa hấu, xoài, thanh long, ớt; rỉ sắt/ lạc; vàng lá/ lúa; sương mai/ cà chua.

Công ty TNHH UPL Việt Nam

 

 

Vimancoz

80WP

đốm lá/ rau cải, thối gốc, chảy mủ/ sầu riêng; sương mai/ khoai tây; chết cây con/ lạc, chết chậm/hồ tiêu, thán thư/xoài

Công ty CP Thuốc sát trùng               Việt Nam

 

 

Vosong 800WP

sương mai/ dưa hấu, ghẻ nhám/cam, sương mai/cà chua, đốm lá/hồ tiêu

Công ty TNHH

Nông Nghiệp Xanh

 

 

ZebindiaX 80WP

phấn trắng/hoa hồng

Công ty TNHH MTV Hóa Sinh Cửu Long

503

Mancozeb 0.24% (64%) + Metalaxyl  0.01% (8%)

Biorosamil

0.25PA, 72WP

loét sọc mặt cạo/cao su

 

Công ty TNHH SX - TM

Tô Ba

504

Mancozeb 640g/kg + Metalaxyl 40g/kg

Rinhmyn

680WP

sương mai/ khoai tây, rỉ sắt/ cà phê, thán thư/ hồ tiêu, điều

Công ty TNHH An Nông

505

Mancozeb 64% + Metalaxyl 8%

Agrimyl 72WP

lem lép hạt/ lúa

Công ty CP Sinh học NN

Hai Lúa Vàng

 

 

BP Dimilgold 720WP

loét sọc mặt cạo/ cao su

Công ty TNHH MTV                   Nam Thịnh Hòa Bình

 

 

Favaret 72WP

loét sọc mặt cạo/ cao su

Công ty CP Nicotex

 

 

Fortazeb 72 WP

loét sọc mặt cạo/ cao su

Forward International Ltd

 

 

Hoanganhbul 72WP

phấn trắng/ hoa hồng

Công ty TNHH BVTV

Hoàng Anh

 

 

Mancolaxyl

72WP

loét miệng cạo/ cao su; lem lép hạt/ lúa; thối rễ/ hồ tiêu

Công ty TNHH UPL Việt Nam

 

 

Met-Helmer

72WP

thán thư/ cà phê, đốm đen/ hoa hồng. xì mủ/ cao su

Công ty TNHH B.Helmer

 

 

Meman 72WP

thán thư/điều, loét sọc mặt cạo/ cao su

Công ty TNHH Ngân Anh

 

 

Mexyl MZ

72WP

chết nhanh/ hồ tiêu; loét sọc mặt cạo/ cao su

Công ty CP BVTV

Sài Gòn

 

 

Phesolmanco-M

72WP

loét sọc mặt cạo/ cao su

Công ty TNHH World Vision (VN)

 

 

Ricide 72 WP

loét sọc mặt cạo/ cao su, đốm lá/ thuốc lào

Công ty CP BVTV I TW

 

 

Ridozeb 72WP

lở cổ rễ/ cây vừng, xì mủ thân/ mắc ca, loét sọc mặt cạo/ cao su

Công ty CP Nông dược HAI

 

 

Rithonmin

72WP

đạo ôn/ lúa, rỉ sắt/ cà phê

 

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

 

 

Romil 72WP

chết nhanh/hồ tiêu

Rotam Agrochemical Co., Ltd

 

 

T-Promy MZ

72WP

loét sọc mặt cạo/cao su; chết nhanh/hồ tiêu, thán thư/điều

Công ty TNHH TM

Thái Phong

 

 

Tungsin-M                   72WP

loét miệng cạo/ cao su; thán thư/ điều; lem lép hạt/ lúa; chết héo/ hồ tiêu

Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng

 

 

Vimonyl

72 WP

loét sọc mặt cạo/ cao su, chết nhanh/ hồ tiêu, sương mai/khoai tây, chết ẻo/lạc, thán thư/ điều

Công ty CP Thuốc sát trùng             Việt Nam

506

Mancozeb 640g/kg + Metalaxyl 80g/kg

Ridoman 720WP

chết nhanh/ hồ tiêu

Công ty TNHH Trường Thịnh

 

 

Zimvil

720WP

lem lép hạt/ lúa

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

507

Mancozeb 600 g/kg (640g/kg) + Metalaxyl 80g/kg (80g/kg)

Rorigold

680WG, 720WP

lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH Việt Thắng

508

Mancozeb 60% (64%) + Metalaxyl 8% (8%)

Metman bul

68WG, 72WP

loét sọc mặt cạo/cao su, sương mai/ khoai tây

Agria S.A

509

Mancozeb 480g/kg (48%) + Metalaxyl 100g/kg (10%)

Domigold 580WP

đốm đen/hoa hồng

Công ty CP Bigfive Việt Nam

 

 

Manmetpul 58WP

thán thư/ cà phê

Công ty TNHH Nam Bắc

 

 

Ridokin 58WP

chết nhanh/ hồ tiêu

Công ty CP Genta Thụy Sĩ

510

Mancozeb 48% + Metalaxyl-M 5%

Ω-Mancom 53WP

rỉ sắt/cà phê

Công ty TNHH Á Châu                   Hóa Sinh

511

Mancozeb 64% (640g/kg) + Metalaxyl-M 4% (40g/kg)

Copezin 680WP

rỉ sắt/cà phê, loét sọc mặt cạo/ cao su, sương mai/ khoai tây

Công ty TNHH TM Tân Thành

 

 

DN Man 68WG

đốm lá/ngô

Công ty TNHH BVTV                  Thảo Điền

 

 

Lanomyl 680WP

chết nhanh/ hồ tiêu

Công ty TNHH MTV BVTV Long An

 

 

Mekomil gold

680WG, 680WP

680WG: rỉ sắt/ cà phê, thán thư/điều, sương mai/ khoai tây

680WP: đạo ôn/ lúa, thán thư/điều, sương mai/ khoai tây

Công ty TNHH Thuốc BVTV MeKong

 

 

Ridomil GoldÒ                        68WG

thán thư/ điều; sương mai/ ca cao; loét sọc mặt cạo/ cao su; chết cây con/ thuốc lá, lạc; chết nhanh/ hồ tiêu; đốm lá/ngô

Công ty TNHH Syngenta            Việt Nam

 

 

Rildzomigol super 68WG

chết nhanh/ hồ tiêu

Công ty TNHH TM DV                 Nông Trang

 

 

Suncolex 68WP

loét sọc mặt cạo/ cao su, chết nhanh/ hồ tiêu

Sundat (S) PTe Ltd

512

Mancozeb 660g/kg + Metalaxyl-M 60g/kg

Rubbercare 720WP

loét sọc mặt cạo/cao su; chết nhanh/ hồ tiêu, đốm lá/ ngô, thán thư/điều

Công ty TNHH TM DV SX XNK Đức Thành

513

Mancozeb 680g/kg + Metalaxyl-M 40g/kg

Shikoku 720WG

nấm hồng/ cà phê, chết nhanh/ hồ tiêu

Công ty TNHH TM SX GNC

514

Mancozeb 44% + Polyoxin B 2%

Polyman 46WP

thán thư/ thanh long

Công ty TNHH SX và KD             Tam Nông

515

Mancozeb 301.6g/l + Propamocarb.HCl 248g/l

Propman bul

550SC

sương mai/cà chua, dưa hấu

Agria S.A

516

Mancozeb 620 g/kg + Tricyclazole 180g/kg

Triman gold 800WP

đốm đen/ hoa hồng

Công ty CP SAM

517

Mancozeb 280 g/kg + Sulfur 420 g/kg

Sufer man 700WP

rỉ sắt/cà phê

Công ty TNHH BVTV Akita Việt Nam

518

Mandipropamid (min 93%) 250g/l + Oxathiapiprolin 30g/l

Orande 280SC

sương mai/vải

Công ty TNHH Syngenta            Việt Nam

519

Mefentrifluconazole                (min 97%)

Cevya 400SC

lem lép hạt/ lúa, phấn trắng/dưa chuột, đốm vòng/cà chua

BASF Vietnam Co., Ltd.

520

Metalaxyl

(min 95%)

Acodyl                       25EC, 35WP

25EC: sương mai/khoai tây, thối rễ/hồ tiêu, loét sọc mặt cạo/ cao su

35WP: thối rễ/ hồ tiêu

Công ty TNHH - TM

Thái Nông

 

 

Alfamil 350WP

chết nhanh/ hồ tiêu

Công ty TNHH Alfa (Sài gòn)

 

 

Binhtaxyl 25 EC

mốc sương/ khoai tây; đốm lá/ lạc

Bailing Agrochemical Co., Ltd

 

 

Foraxyl 35WP

rỉ sắt/ đậu tương

Forward International Ltd

 

 

Karoke 350WP

chết nhanh/tiêu, phấn trắng/hoa hồng, sọc lá/ngô

Công ty TNHH

Nông Nghiệp Xanh

 

 

 

Mataxyl                            500WG, 500WP

500WG: chết nhanh/ hồ tiêu, loét sọc mặt cạo/ cao su; sương mai/ khoai tây

500WP: chết nhanh/ hồ tiêu; sương mai/ khoai tây; chết ẻo/ lạc; loét sọc mặt cạo, vàng rụng lá/cao su; thối quả, thối thân/ca cao; vàng lá/sắn; phấn trắng/ đậu tương

Map Pacific Pte Ltd

 

 

Meta-M-CMP 35WP

chết nhanh/ hồ tiêu, loét sọc mặt cạo/ cao su

Công ty CP Nông nghiệp CMP

 

 

No mildew

25WP

thối/ hồ tiêu

Công ty TNHH TM               Trang Nông

 

 

Rampart 35SD

chết ẻo cây con/ thuốc lá, chết nhanh/ hồ tiêu

Công ty TNHH UPL Việt Nam

 

 

Salegold 250EC

chết nhanh/hồ tiêu

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Tân qui Talaxyl 25WP

chết nhanh/ hồ tiêu; thán thư/điều; rỉ sắt/cà phê

Công ty TNHH Ngân Anh

 

 

Tatsu 25WP

sương mai/ hoa hồng, khoai tây

Công ty CP BMC Vĩnh Phúc

 

 

Vilaxyl

35 WP

mốc sương/ khoai tây, chết nhanh/ hồ tiêu, héo rũ trắng gốc/lạc

Công ty CP Thuốc sát trùng               Việt Nam

521

Metalaxyl 15% + Propamocarb 10%

Laxyl pro 25WP

rỉ sắt/cà phê

Công ty TNHH MTV BVTV Omega

522

Metalaxyl-M

(min 91%)

Voces 25WP

loét sọc mặt cạo/ cao su

Công ty TNHH Agricare

Việt Nam

523

Metalaxyl-M 80 g/kg + Propineb 420 g/kg

Bavacol 500WP

phấn trắng/hoa hồng

Công ty CP Bigfive Việt Nam

524

Metconazole

(min 94%)

Anti-fusa

90SL

khô vằn/ lúa

Công ty TNHH Phú Nông

 

 

Ozzova

90SL

lem lép hạt, lúa von/lúa (xử lý hạt giống)

Công ty TNHH MTV

Lucky

 

 

Workup

9 SL

lem lép hạt/ lúa

Sumitomo Corporation Vietnam LLC.

525

Metiram Complex            (min 85%)

Polyram

80WG

chạy dây/ dưa chuột; đốm vòng/ cà chua; sương mai/ vải thiều, dưa hấu; thán thư/ hồ tiêu, xoài; thối quả/ nhãn; lúa von/ lúa

BASF Vietnam Co., Ltd.

526

Metiram complex 550 g/kg + Pyraclostrobin 50 g/kg

Haohao 600WG

thán thư/vải, đạo ôn/ lúa

Công ty CP ĐT TM và PTNN ADI

 

 

Verityz 600WG

thán thư/xoài, thanh long; ghẻ sẹo/ cam

Công ty TNHH Phú Nông

527

Metiram 55% (550g/kg) + Pyraclostrobin 5% (50g/kg)

Ballad 60WG

phấn trắng/hoa hồng

Công ty TNHH Deutschland Việt Nam

 

 

Cabrio Top

600WG

sương mai/ cà chua, đạo ôn/ lúa, sương mai/ dưa hấu, thán thư/ xoài, bệnh sẹo/ cam; giả sương mai/ dưa chuột, sương mai/khoai tây, rỉ sắt/đậu tương; thán thư/ớt; thán thư/ hồ tiêu

BASF Vietnam Co., Ltd.

 

 

Carlos 60WG

phấn trắng/ hoa hồng, sương mai/ khoai tây, sẹo/ cam

Công ty TNHH Thuốc BVTV MeKong

 

 

Casino Top 600WG

phấn trắng/ hoa hồng

Công ty CP Liên doanh Quốc tế  Fujimoto

 

 

Combo 600WG

thán thư/ ớt

Công ty CP Khử trùng                    Việt Nam

 

 

Magic-Power 60WG

thán thư/hoa hồng, ớt, xoài

Công ty CP Itagro Việt Nam

 

 

Metrobin
600WG

thán thư/ ớt

Công ty TNHH Vĩnh Nông Phát

528

Metominostrobin

(min 97%)

Ringo-L 20SC

rỉ sắt/đậu tương, thán thư/ gừng, thán thư/ cà phê

Sumitomo Corporation Vietnam LLC.

529

Myclobutanil

(min 98%)

Kanaka

50SC, 405WP

50SC: lem lép hạt/ lúa

405WP: lem lép hạt/lúa, rỉ sắt/ cà phê

Công ty TNHH An Nông

 

 

Micelo 125WP

chết nhanh/ hồ tiêu, đốm lá/ khoai môn

Công ty TNHH TM - DV          Thanh Sơn Hóa Nông

 

 

Myclo
400WP

đạo ôn/lúa; chết nhanh/ hồ tiêu

Công ty CP Hóc Môn

530

Myclobutanil 130 g/kg + Pyraclostrobin 250 g/kg

Tokayo 380WP

lem lép hạt/lúa

Công ty TNHH An Nông

531

Myclobutanil 50g/kg (30g/kg) + Tebuconazole 250g/kg (500g/kg ) + Tricyclazole 200g/kg (250g/kg)

Sieutino

500WP, 780WG

500WP: lúa von/ lúa (xử lý hạt giống); khô vằn, lem lép hạt/lúa

780WG: khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt/lúa

Công ty TNHH An Nông

532

Myclobutanil 100g/kg + Tebuconazole 400g/kg + Trifloxystrobin 250g/kg

Rusem super 750WP

 

xử lý hạt giống trừ bệnh lúa von/ lúa; khô vằn, lem lép hạt, đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH An Nông

533

Myclobutanil 100g/kg + Thifluzamide 500g/kg

Wonderful 600WP

mốc sương/ khoai tây

Công ty TNHH An Nông

534

Myclobutanil 50g/l (200g/kg) + Thiodiazole Zinc 200g/l (500g/kg)

Usagvil 250SC, 700WP

250SC: bạc lá/lúa

700WP: bạc lá, lem lép hạt/lúa; thán thư/ cà phê, điều; chết nhanh/hồ tiêu

Công ty TNHH An Nông

535

Ningnanmycin

(min 20%)

Ace green 8SL

đốm sọc vi khuẩn/ lúa

Công ty CP ACE Biochem

Việt Nam

 

 

Annongmycin

80SL, 100SP

80SL: bạc lá, lem lép hạt/ lúa; thán thư/ xoài; phấn trắng/ nho

100SP: thối nhũn/hành

Công ty TNHH An Nông

 

 

Bonny 4SL

chết cây con/ lạc, bạc lá/ lúa, thối nhũn/ bắp cải, héo rũ/ cà chua, chết nhanh/hồ tiêu, sương mai/dưa chuột; chạy dây/dưa hấu; chết chậm/hồ tiêu; thối thân vi khuẩn/lúa

Công ty CP Nông dược HAI

 

 

Cosmos

2SL

bạc lá, khô vằn/ lúa; hoa lá, xoăn lá, thán thư/ ớt; phấn trắng, thối rễ, khô dây/ bí xanh; phấn trắng, giả sương mai/ dưa chuột; hoa lá/ thuốc lá; sương mai, xoăn lá/ cà chua

Công ty TNHH Nam Bắc

 

 

Diboxylin

2 SL

đạo ôn, khô vằn, bạc lá, lem lép hạt, thối mạ, hoa cúc, lúa von/ lúa; mốc xám, đốm lá/ bắp cải, cải xanh; héo rũ, lở cổ rễ/ cà chua; sương mai/ dưa hấu, bầu bí; héo rũ/ đậu tương, lạc, cà phê; thán thư/ cam, chanh; thối quả/ xoài, vải, nhãn, nho; vàng lá/ hoa cúc; thán thư, phấn trắng, thối nhũn/ nho; thán thư, phẩn trắng/ xoài; thối nhũn/ tỏi, hành; khô bông, thán thư/ điều; rụng quả, rỉ sắt/ cà phê; chết chậm, chêt nhanh/ hồ tiêu, đốm nâu/ thanh long

Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA

 

 

Ditacin

8 SL, 10 WP

8SL: héo rũ, bệnh khảm, bệnh sáng gân/ thuốc lá; sương mai/ cà chua; bạc lá/ lúa; thối nõn/ dứa; héo xanh/ lạc, cà chua, dưa chuột, bí xanh

10WP: khảm/ thuốc lá; héo rũ/ lạc

Công ty TNHH Nông Sinh

 

 

Evanton 40SL

thối nhũn/bắp cải, bạc lá/lúa

Công ty CP Nông nghiệp

Việt Nam

 

 

Fukuda

3SL

bạc lá/lúa

Công ty TNHH TM-SX GNC

 

 

Jonde 3SL

cháy bìa lá/lúa

Công ty TNHH TM DV

Tấn Hưng

 

 

Kanicin 100WP

thối nhũn/ bắp cải

Công ty TNHH CEC Việt Nam

 

 

Kozuma                      5WP, 3SL

khô vằn, đạo ôn, bạc lá, lem lép hạt lúa / lúa; vàng lá/ hoa cúc; xoăn lá/ ớt; sương mai/ dưa hấu; loét/ cam; héo khô/ bí xanh; khảm, héo rũ/ thuốc lá; héo rũ/ cà phê, đậu tương, lạc; thối quả/ xoài, nho, nhãn, vải; lở cổ rễ, héo rũ/ cà chua

Công ty CP Nông nghiệp HP

 

 

Kufic 80SL

héo xanh/ cà chua, bạc lá/lúa

Công ty CP ĐT TM và PTNN ADI

 

 

Lincolnusa

15WP, 81SL

15WP: bạc lá/ lúa

81SL: bạc lá/ lúa, thối nhũn/ hành

Công ty TNHH Thuốc BVTV Liên doanh Nhật Mỹ

 

 

Molbeng                           2SL

bạc lá/ lúa, héo rũ/ cà chua; sương mai/ dưa hấu; thối quả/ xoài, vải

Công ty CP BVTV                 An Hưng Phát

 

 

Naga 80SL

bạc lá/lúa; thối nhũn/cải bắp, chết chậm/hồ tiêu, héo xanh/cà chua

Công ty CP Hóc Môn

 

 

Niclosat 4SL

khô vằn, bạc  lá/ lúa; lở cổ rễ/ lạc, đậu đỗ, cải bắp; khô cành/ cà phê; lở cổ rễ, sương mai/ cà chua; khô vằn/ ngô; thối gốc/ khoai tây, bí xanh; xoăn lá/ ớt; hoa lá/ thuốc lá; nấm hồng/ cao su

Công ty TNHH Sản phẩm               Công nghệ cao

 

 

Ningnastar                 50WP, 50SL

50WP: đạo ôn, khô vằn/ lúa; phấn trắng/ dưa chuột

50SL: phấn trắng/dưa chuột

Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ

 

 

Pyramos

40SL

bạc lá/ lúa

 

Công ty TNHH Hoá chất và TM Trần Vũ

 

 

Romexusa

2SL, 20WP

2SL: phấn trắng/ đậu tương

20WP: bạc lá/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV             Việt Trung

 

 

Somec

2 SL

bệnh hoa lá/ thuốc lá; bệnh hoa lá, xoăn lá/ ớt; bạc lá/ lúa; thối rễ, khô dây/ bí xanh; phấn trắng/ dưa chuột; sương mai/ cà chua

Công ty TNHH Nông dược Miền Nam

 

 

Sucker                            4SL, 90WP

4SL: đạo ôn, khô vằn, bạc lá, lem lép hạt, thối mạ, lúa von/ lúa; thán thư /cam; mốc xám, đốm lá/ bắp cải; héo rũ, lở cổ rễ/ cà chua; thối quả, phấn trắng/ xoài; rỉ sắt/ cà phê; thối nhũn/ hành, tỏi; khô bông/ điều

90WP: đốm sọc vi khuẩn, khô vằn/ lúa

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

 

 

Supercin 50WP, 80SL

khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt, bạc lá/ lúa; giả sương mai/ cà chua, dưa chuột, bầu bí; thối nhũn/ bắp cải.

Công ty CP nông dược

Việt Nam

 

 

Supermil 50WP, 40SL

đạo ôn, đốm sọc, bạc lá/ lúa; chết ẻo cây con/ cà chua, dưa chuột, đậu trạch, bí xanh; thối nhũn/ bắp cải.

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

 

 

Thaiponbao

40SL

phấn trắng/ nho, bạc lá/lúa, thối nhũn/ bắp cải; sương mai, chết cây con/ cà chua; thối quả/ cà phê

Công ty TNHH - TM

Thái Phong

536

Ningnanmycin 17g/l, (10g/kg) + Polyoxin B 10g/l, (22g/kg)

Polysuper

27SL, 32WP

27SL: thán thư/ vải

32WP: lem lép hạt/ lúa, thán thư/ vải

Công ty CP Thuốc BVTV

Việt Trung

537

Ningnanmycin 5g/kg  + Polyoxin B 11g/kg + Streptomycin sulfate 5g/kg

Rorai

21WP

lem lép hạt, bạc lá/lúa; thán thư/ vải

 

Công ty TNHH Thuốc BVTV Liên doanh Nhật Mỹ

 

 

Sunshi

21WP

thán thư/ vải,  lem lép hạt, bạc lá/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV

Việt Trung

538

Ningnanmycin 10g/kg (20g/l) + Streptomycin sulfate 68g/kg (60g/l)

Mycinusa

78WP, 80SL

bạc lá/ lúa

Công ty TNHH Hoá chất và
TM Trần Vũ

539

Ningnanmycin 60g/l (60g/kg) + Streptomycin 240g/l (490g/kg)

Liveshow 300SL, 550WP

300SL: đốm sọc vi khuẩn/ lúa

550WP: thán thư/xoài; đạo ôn, lem lép hạt, đốm sọc vi khuẩn, bạc lá /lúa; phấn trắng/cam

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

540

Ningnanmycin 30g/kg + Tricyclazole 770g/kg

Avazole 800WP

đạo ôn/lúa

Công ty TNHH Hoá chất và
TM Trần Vũ

541

Ningnanmycin 25g/l (10g/kg) + Tricyclazole 425g/l (790g/kg)

Vitaminusa

450SC, 800WP

đạo ôn/lúa

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

542

Ningnanmycin 27g/kg + Tricyclazole 700g/kg + Validamycin 50g/kg

Goldbem 777WP

đạo ôn/lúa

Công ty CP Quốc tế

Hoà Bình

543

Oligo-alginate

M.A Maral                        10SL

đốm vòng/ cà rốt; kích thích sinh trưởng/ chè

Công ty TNHH Ngân Anh

544

Oligo-sacarit

Olicide

9SL

rỉ sắt/ chè, sương mai/ bắp cải, chết nhanh (héo rũ)/ hồ tiêu, đạo ôn/ lúa

Công ty CP SX TM Bio Vina

545

Oligosaccharins

Acoustic 5SL

sương mai/cà chua

Công ty TNHH Deutschland Việt Nam

 

 

ET-Oligo 30SL

chấm xám/chè; sương mai/cà chua; đạo ôn/lúa

Shanghai E-Tong Chemical
Co., Ltd.

 

 

KT-Oligosa 0.5SL

thán thư/ớt; giả sương mai/dưa hấu; sương mai/cà chua

Công ty TNHH TM DV NN Kiên Thịnh

 

 

Tutola

2.0SL

sương mai/ cà chua; chấm xám/ chè; rỉ sắt/ hoa cúc; đạo ôn/ lúa

Công ty CP BVTV I TW

546

Oxathiapiprolin

(min 95%)

Zorvec® Enicade®                10 OD

sương mai/cà chua

Công ty TNHH Corteva Agriscience Việt Nam

547

Oxine Copper

(min 99%)

Cadatil 33.5SC

cháy bìa lá/ lúa

Công ty TNHH TM

Anh Thơ

 

 

Batista 33.5SC

bạc lá/lúa

Sinon Corporation

 

 

Funsave 33.5SC

bạc lá/ lúa

Công ty CP Global Farm

548

Oxolinic acid (min 93%)

G-start 200WP

bạc lá/lúa

Công ty TNHH Hoá sinh

Á Châu

 

 

Oka

20WP

bạc lá/ lúa

Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng

 

 

Oxalin 200WP

bạc lá/ lúa, héo dây thối củ/ khoai lang

Công ty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hóa Nông

 

 

Oxo 200WP

bạc lá/lúa

Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Ngọc Lâm

 

 

Sieu tar

20WP

bạc lá/ lúa

Công ty TNHH MTV BVTV Thạnh Hưng

 

 

Starner

20WP

lem lép hạt, bạc lá/ lúa; héo xanh/ hoa cúc

Công ty TNHH Hóa chất Sumitomo Việt Nam

 

 

Starwiner

20WP

bạc lá, lem lép hạt/lúa

Công ty CP Công nghệ
Nông nghiệp Chiến Thắng

549

Oxolinic acid 600g/kg + Salicylic acid 150g/kg

Dorter 750WP

thán thư/ hoa hồng, bạc lá/lúa

Công ty TNHH An Nông

550

Oxolinic acid 100g/kg + Streptomycin sulfate 25g/kg

Map lotus 125WP

bạc lá, thối bẹ, thối hạt/ lúa

Map Pacific Pte Ltd

551

Oxolinic acid 100g/kg + Streptomycin sulfate 100g/kg

Lino oxto 200WP

bạc lá/lúa, phấn trắng/ cao su

Công ty CP Liên Nông

Việt Nam

552

Oxolinic acid 200g/kg + Tricyclazole 550g/kg

Tryxo 750WP

bạc lá/ lúa

Công ty TNHH Hóa sinh

Á Châu

553

Oxytetracycline

Usastano
500WP

bạc lá/ lúa, đốm vòng/ bắp cải

Công ty TNHH An Nông

554

Oxytetracycline 50g/kg + Streptomycin 50g/kg

Miksabe

100WP

bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, lem lép hạt/ lúa; héo xanh/ cà chua; loét, sẹo/ cam; héo rũ cây con/ thuốc lá; đốm lá/ dưa chuột; héo cây con/ dưa hấu; héo rũ cây con, phấn trắng/ cà phê; thối hoa/ hoa hồng; thối gốc/ hoa ly; héo rũ/ hoa cúc; thối nhũn, thối đen gân lá/ bắp cải; thối quả/ cà chua

Công ty TNHH TM DV

Tấn Hưng

 

 

Oxycin 100WP

thối nhũn /bắp cải

Công ty TNHH Hóa chất

Đại Nam Á

555

Oxytetracycline hydrochloride 55% (550g/kg) + Streptomycin sulfate 35% (350g/kg)

Marthian

90SP

héo xanh/ cà chua

Công ty TNHH Hạt giống HANA

 

 

Ychatot 900SP

héo xanh/cà chua, bạc lá/lúa

Công ty CP ĐT TM và PTNN ADI

556

Oxytetracycline 400 g/kg + Streptomycin 100 g/kg

Centertaner 500WP

bạc lá/lúa, đốm đen/ cải xanh

Công ty TNHH An Nông

557

Oxytetracycline 50g/kg + Streptomycin 50g/kg + Gentamicin 10g/kg

Banking 110WP

bạc lá/lúa, thán thư/thanh long; chết nhanh/hồ tiêu, héo xanh/ cà chua

Công ty TNHH TM DV

Tấn Hưng

558

Oxytetracycline hydrochloride 2g/kg + Streptomycin sulfate 100g/kg

Avikhuan

102SP

bạc lá/lúa

Công ty  CP XNK nông dược Hoàng Ân

559

Oxytetracycline 300g/kg + Tetramycin 200g/kg

Goldfull 500WP

thối nhũn/hành; cháy bìa lá, thối củ /gừng; thán thư/ớt; bạc lá/lúa

Công ty TNHH An Nông

560

Paecilomyces lilacinus

Bionema 80WP

tuyến trùng/ cà phê, hồ tiêu, dưa lưới

Trung tâm công nghệ sinh học TP. Hồ Chí Minh

 

 

Manecer 200WP

tuyến trùng/thanh long, hồ tiêu

Công ty CP Nông dược HAI

 

 

Nemaces 108 cfu/g WP

tuyến trùng/cà phê, hồ tiêu, thanh long, cam, chuối, cà rốt

Công ty CP Tập đoàn

Lộc Trời

 

 

Palila

500WP (5 x 109cfu/g)

tuyến trùng/cà rốt, cà chua, hồ tiêu, lạc, thuốc lá, cà phê

Công ty TNHH Nông Sinh

561

Papain

MAP Oni 2 SL

loét/cam, bạc lá/lúa, thối nhũn/ bắp cải

Map Pacific Pte Ltd

562

Penconazole

(min 95%)

Penazon 100EC

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH Việt Hoá Nông

 

 

Toshiro 10EC

phấn trắng/ hoa hồng, đốm mắt cua/ hoa cúc

Công ty CP BMC Vĩnh Phúc

 

 

Ω-Penco 20EW

rỉ sắt/ cà phê

Công ty TNHH MTV BVTV Omega

563

Pencycuron

(min 98%)

Alfaron

250 WP

khô vằn/ lúa, chết rạp cây con/ đậu tương

Công ty TNHH Alfa (Sài gòn)

 

 

Forwaceren 25 WP

khô vằn/ lúa, đổ ngã cây con/ khoai tây

Forward International Ltd

 

 

Luster

250 SC

khô vằn/ lúa

Công ty CP BVTV Sài Gòn

 

 

Monceren 250 SC

khô vằn/ lúa, lở cổ rễ/ bông vải, chết ẻo/ lạc

Công ty TNHH TM - DV             Thanh Sơn Hóa Nông

 

 

Moren 25 WP

khô vằn/ lúa, chết ẻo cây con/ dưa chuột, lở cổ rễ/ lạc, khô vằn/ ngô

Công ty CP BVTV I TW

 

 

Vicuron                            250 SC

khô vằn/ lúa, lở cổ rễ/ bông vải

Công ty CP Thuốc sát trùng                Việt Nam

564

Pencycuron 150g/kg + Tebuconazole 120g/kg

Arakawa

270WP

lem lép hạt/lúa

Công ty TNHH TM-SX GNC

 

 

Teb 270WP

lem lép hạt/lúa, lở cổ rễ/ hoa cúc

Sundat (S) PTe Ltd

565

Penthiopyrad (min 98.8%)

Kabina

200SC

đốm nâu/ thanh long

Mitsui Chemicals Crop & Life Solutions, Inc.

566

Picarbutrazox (min 94.5%)

Quintect 10SC

giả sương mai/ dưa hấu; sương mai/ cà chua

Công ty TNHH FMC

Việt Nam

567

Physcion

Dofine 0.5SL

phấn trắng/ bí đao, đốm nâu/ thanh long, đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH BVTV

Đồng Phát

568

Picoxystrobin

(min 98.5%)

Aproach® 250SC

khô vằn, lem lép hạt, đạo ôn/lúa; thán thư/ xoài

Công ty TNHH Corteva Agriscience Việt Nam

 

 

Master Plus 225SC

đốm lá/ngô

Công ty TNHH Master AG

 

 

Picobin 250SC

đạo ôn, lem lép hạt/ lúa, đốm vòng/ cà chua

Công ty TNHH Phú Nông

 

 

Picothaobin 250SC

đốm vòng/ cà chua

Công ty TNHH BVTV                  Thảo Điền

 

 

Ω-Pico 225SC

thán thư/ thanh long

Công ty TNHH MTV BVTV Omega

569

Picoxystrobin 10% + Propiconazole 20%

Ace pypro 30SC

rỉ sắt/ cà phê

Công ty CP ACE Biochem

Việt Nam

570

Picoxystrobin 70g/l + Propiconazole 120g/l

Suntioo 190SC

rỉ sắt/ đậu tương

Công ty CP Nông nghiệp HP

571

Picoxystrobin 250g/l + Prothioconazole 50g/l

Picoros 300SC

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH Phú Nông

572

Phosphorous acid

Agri-Fos

400SL

bệnh do nấm phythophthora/ sầu riêng; chết nhanh, vàng lá thối rễ/ hồ tiêu, vàng rụng lá/cao su; đạo ôn, lem lép hạt, bạc lá, khô vằn/ lúa; đốm nâu/ thanh long; xử lý hạt giống trừ bệnh đạo ôn/ lúa

Công ty CP Phát triển CN sinh học (DONA- Techno)

 

 

Herofos

400 SL

mốc sương/ nho; tuyến trùng/ hồ tiêu, cà phê, cỏ sân golf, cải bắp; chết nhanh/ hồ tiêu; đốm nâu/ thanh long; đạo ôn, bạc lá/lúa

Công ty CP BVTV                  An Hưng Phát

 

 

Hortiphos 600SL

xì mủ/ sầu riêng

Hợp tác xã Dịch vụ Chăn nuôi Xuân Phú

 

 

Phytofos 600SL

nứt thân xì mủ/sầu riêng, sương mai/khoai tây

Công ty TNHH TM Vĩnh Thạnh

 

 

Sprayphos 620SL

sương mai/cà chua; xì mủ/ cam, quýt, sầu riêng; chết nhanh/ hồ tiêu

Công ty TNHH SX-TM

Tô Ba

573

Polyoxin complex

(min 31%)

Polyoxin AL

10WP

đốm lá/ hành, chảy gôm/dưa hấu, thán thư/thanh long, ớt

Sumitomo Corporation Vietnam LLC.

574

Polyoxin B

5 Lua 3SL, 20WP

phấn trắng/ bầu bí; sương mai/ cà chua; đạo ôn, bạc lá, khô vằn/lúa

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Bio Top 30WP

đốm lá/ hành, sưng rễ/ cải bắp

Công ty CP Công nghệ cao Kyoto Japan

 

 

Caligold 20WP

bạc lá/ lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV Liên doanh Nhật Mỹ

 

 

Ellestar

3SL, 20WP, 30SC

3SL: phấn trắng/ bầu bí

20WP: đạo ôn, lem lép hạt, khô vằn/ lúa; phấn trắng/ xoài; lở cổ rễ/ bắp cải; sương mai/ cà chua

30SC: sẹo/ cam

Công ty CP Thuốc BVTV              Việt Trung

 

 

Staroxin
10WP

bạc lá/lúa

Công ty CP Biostars

575

Polyphenol chiết xuất  từ cây núc nác (Oroxylum indicum) và lá, vỏ cây liễu (Salix babylonica)

Chubeca

1.8SL

thán thư, héo rũ/ ớt; thối nhũn/ cải xanh; lở cổ rễ/ bắp cải; khô vằn, lem lép hạt, bạc lá, đạo ôn/lúa; nhện lông nhung/nhãn; thán thư/ xoài, thanh long; đốm nâu/ thanh long; thán thư/hành, ghẻ nhám/ cam, đốm lá/ngô

Trung tâm nghiên cứu và phát triển công nghệ hóa sinh

576

Prochloraz

(min 97%)

Agrivil

250EC

khô vằn/ lúa

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Atilora
48EC

lem lép hạt/ lúa

Asiagro Pacific Ltd

 

 

Azopro Top
450EW

thán thư/cà phê

Công ty TNHH Pesticide             Nhật Bản

 

 

Dailora 25EC

 

lem lép hạt/ lúa

Công ty CP Futai

 

 

Mirage

50WP,  450EC

50WP: thán thư/ hồ tiêu

450EC: lem lép hạt/lúa

Công ty TNHH Adama

Việt Nam

 

 

Talent 500WP

thán thư/ cà phê

Công ty TNHH Alfa (Sài gòn)

577

Prochloraz-Manganese complex

Trinong 50WP

khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt, thối thân/ lúa

Công ty CP BMC

Vĩnh Phúc

578

Prochloraz 400 g/l + Propiconazole 90 g/l

Picoraz

490 EC

lem lép hạt, đạo ôn/ lúa; đốm lá/ lạc

Công ty TNHH Adama

Việt Nam

579

Prochloraz 255g/l, (309.9g/l), (10g/kg), 250g/kg + Propineb 10g/l, (0.1g/l), (705g/kg), 500g/kg

Forlione

265EW, 310EC, 715WP, 750WG

lem lép hạt/lúa

Công ty CP thuốc BVTV

Việt Trung

580

Prochloraz 267 g/l + Tebuconazole 133 g/l

Sun Coloraz 400EW

đốm lá/lạc

Công ty CP Sunseaco Việt Nam

581

Prochloraz 250g/l + Tebuconazole 160g/l

Tilrice 410EC

đốm lá/ lạc

Công ty CP thuốc BVTV

Việt Trung

582

Prochloraz 420g/l (10g/kg), + Tricyclazole 10g/l (65g/kg)

Anizol

430SC, 75WP

75WP: đạo ôn/ lúa

430SC: lem lép hạt/ lúa

 

Công ty CP Vagritex

583

Prochloraz 400g/l (10g/kg) + Sulfur 20g/l (450g/kg), (300g/kg) + Tricyclazole 10g/l (55g/kg)

Rexcide

430SC, 515WP

515WP: đạo ôn/lúa

430SC: lem lép hạt/ lúa

 

Công ty CP Thuốc BVTV

Việt Trung

584

Propamocarb.HCl                 (min 92%)

Hussa 722SL

sương mai/dưa hấu, chết cây con/ lạc

Công ty CP BVTV ATC

 

 

Probull 722SL

tuyến trùng/ hồ tiêu

Công ty TNHH Trường Thịnh

 

 

Proplant

722 SL

nấm trong đất/ hồ tiêu, nứt thân chảy nhựa/ dưa hấu, chết ẻo cây con/lạc, xì mủ/ cam

Công ty TNHH Kiên Nam

 

 

Treppach Bul

607SL

chết nhanh/ hồ tiêu, sương mai/dưa chuột, xì mủ/sầu riêng; loét sọc mặt cạo/cao su; mốc sương/ cà chua

Agria S.A

 

 

Zamil 722SL

mốc sương/ nho

Công ty CP Nicotex

585

Propamocarb 530 g/l + Fosetyl-aluminium 310g/l

Previcur Energy

840 SL

chết rạp/ cà chua (sử dụng trong vườm ươm)

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

586

Propamocarb hydrochloride  500g/l + Kasugamycin 25g/l

Vaba super 525SL

chết nhanh/ hồ tiêu

Công ty TNHH Agricare

Việt Nam

587

Propiconazole (min 90%)

Agrozo 250 EC

thối thân, lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH Alfa (Sài gòn)

 

 

Bumper

250 EC

khô vằn/ lúa, rỉ sắt/ cà phê

Công ty TNHH Adama

Việt Nam

 

 

Canazole 250 EC

lem lép hạt/ lúa, rỉ sắt/ đậu tương

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Catcat

250EC

khô vằn, lem lép hạt/ lúa

Công ty CP Nông dược

HAI

 

 

Fordo 250 EC

khô vằn/ lúa

Forward International Ltd

 

 

Fungimaster 250EC

lem lép hạt, khô vằn/lúa; rỉ sắt/ cà phê

Công ty TNHH Việt Hoá Nông

 

 

Lunasa

25 EC

lem lép hạt/ lúa, rỉ sắt/ cà phê

Công ty CP BVTV

Sài Gòn

 

 

Propytil 250EC

lem lép hạt/lúa

Công ty TNHH BVTV

Đồng Phát

 

 

Starsai

300EC

lem lép hạt/ lúa

Công ty CP Công nghệ cao

Thuốc BVTV USA

 

 

Tien sa

250 EC

lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA

 

 

Tilusa super             300EC

lem lép hạt, đạo ôn/ lúa

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

 

 

Tinmynew

250 EC, 250EW

250EC: khô vằn/ lúa

250EW: lem lép hạt/ lúa; rỉ sắt/ cà phê

Công ty TNHH US.Chemical

 

 

Tinix

250 EC

lem lép hạt/ lúa, rỉ sắt/ cà phê

Công ty TNHH Sản phẩm             Công Nghệ Cao

 

 

Tiptop
250 EC

lem lép hạt/ lúa, rỉ sắt/ cà phê

Công ty CP BVTV I TW

 

 

Vitin New

250EC

lem lép hạt/ lúa

Công ty CP Thuốc sát trùng               Việt Nam

588

Propiconazole 125g/l + Tebuconazole 100g/l

Farader 225EW

khô vằn/ lúa

Công ty TNHH TM Nông Phát

589

Propiconazole 150g/l  + Tebuconazole 150g/l

Folitasuper               300EC

lem lép hạt, đốm nâu, khô vằn/ lúa; đốm lá/ đậu tương, lạc; rỉ sắt/ cà phê

Công ty TNHH Phú Nông

 

 

TEPRO - Super        300EC

lem lép hạt, khô vằn/ lúa; thán thư/ điều; khô vằn/ ngô, đốm lá/ lạc, thán thư/cà phê

Công ty CP Đầu tư Hợp Trí

 

 

Tilgol super

300EC

lem lép hạt/ lúa; đốm lá/ lạc, rỉ sắt/ cà phê

Công ty CP Công nghệ cao

Thuốc BVTV USA

590

Propiconazole 200g/l + Tebuconazole 200g/l

Gtop 400EC

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH Anh Dẩu      

Tiền Giang

591

Propiconazole 150 g/l + Tebuconazole 50 g/l + Tricyclazole 350 g/l

Bembo 550SE

đạo ôn/ lúa

Công ty CP SX – TM - DV

Ngọc Tùng

592

Propiconazole 30g/kg + Tebuconazole 500g/kg + Trifloxystrobin 250g/kg

Bismer 780WP

lem lép hạt/lúa

Công ty TNHH Hóa chất
Phân bón, Thuốc BVTV Dubai

593

Propiconazole 125g/l + Tricyclazole 400g/l

Dotalia

525 SC

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH MTV BVTV Thạnh Hưng

 

 

Fao-gold

525 SE

lem lép hạt/lúa

Công ty CP SX Thuốc BVTV Omega

 

 

Filia® 525 SE

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH Syngenta            Việt Nam

 

 

Filyannong super 525SE

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Newlia Super  525SE

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH US.Chemical

 

 

Tillage-super 525SE

lem lép hạt, đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH Việt Thắng

594

Propiconazole 55g/l + Tricyclazole 500g/l

Nano Gold

555SC

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH UPL Việt Nam

595

Propiconazole 125g/l (30g/kg)  + Tricyclazole 400g/l (720 g/kg)

Novazole

525SE, 750WG

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH Agrohao VN

596

Propiconazole 55 g/l (100g/kg) + Tricyclazole 500g/l (550g/kg)

Bumrosai

555SE, 650WP

đạo ôn/ lúa

Công ty CP ND Quốc tế

Nhật Bản

597

Propiconazole 25g/kg (125g/l) + Tricyclazole 400g/kg (400g/l)

Rocksai super

425WP, 525SE

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH Hóa Nông

Lúa Vàng Hậu Giang

598

Propiconazole 125g/l + Tricyclazole 450 g/l

Finali

575SE

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

599

Propiconazole 150g/l + Tricyclazole 400g/l

Bimtil

550SE

đạo ôn, lem lép hạt/ lúa

Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng

 

 

TilBem Super 550SE

đạo ôn/ lúa

Công ty CP Quốc tế Hoà Bình

 

 

Tilbis super 550SE

đạo ôn/ lúa

Công ty CP nông dược

Việt Nam

 

 

Tilmil super 550SE

lem lép hạt/ lúa

Công ty CP Hóa Nông

Mỹ Việt Đức

600

Propineb

(min 80%)

A-chacô 70WP

thán thư/xoài

Công ty TNHH TM

Thái Phong

 

 

Aconeb

70WP

thán thư/ xoài; mốc sương/ nho; lem lép hạt/ lúa; sương mai/ dưa chuột

Công ty CP Đồng Xanh

 

 

Afico 70WP

thán thư/ xoài; lở cổ rễ/hành; sương mai/dưa hấu

Công ty CP Nicotex

 

 

Alphacol 700WP

thán thư/ xoài, phấn trắng/ nho

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

 

 

 

Antracol

70WP, 70WG

70WP: đốm lá/ bắp cải, đậu tương, lạc, hồ tiêu; mốc xám/ thuốc lá; thối cổ rễ/ hành; thán thư/ xoài, cà phê, điều, chè, thanh long, chôm chôm; sương mai/ nho, dưa chuột; cháy sớm/ cà chua; đốm vòng khoai tây; khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt/ lúa; đốm quả/ cam; đốm lá, rỉ sắt, khô vằn/ ngô; sương mai/ vải; sương mai/hành, mốc xám/rau cải, đốm mắt cua/mồng tơi; đốm đen, thán thư/ bưởi

70WG: thán thư/ xoài, sương mai/ nho

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Bach 70WP

lem lép hạt/lúa

Sinon Corporation

 

 

Donacol super 700WP

thán thư/xoài

Công ty CP Smart Farm

 

 

Doremon 70WP

sương mai/ khoai tây; lem lép hạt/ lúa; thán thư/ xoài

Công ty TNHH An Nông

 

 

Dovatracol 72WP

thán thư/sầu riêng, xoài, cà phê, hồ tiêu; ghẻ nhám/ cam; lem lép hạt /lúa; sương mai/dưa hấu

Công ty TNHH Thuốc BVTV Đồng Vàng

 

 

Ekawa 800WP

đốm lá/thuốc lá

Công ty CP Công nghệ cao Kyoto Japan

 

 

 

Newtracon

70 WP

thán thư/ xoài, cà phê, điều, vải; đạo ôn/ lúa; sương mai/ dưa hấu; đốm lá/ bắp cải, xoài; mốc sương/ nho; thán thư, thối rễ chết nhanh/ hồ tiêu; đốm lá/ lạc, hành; sương mai/ cà chua; lở cổ rễ/ hành; ghẻ sẹo/ cam; vàng lá/ khoai lang

Công ty TNHH TM Tân Thành

 

 

Nofacol

70WP

lem lép hạt/ lúa, thán thư/ xoài, ớt, thanh long; đốm vòng/cà chua

Công ty TNHH TM Nông Phát

 

 

Nova 70WP

thán thư/đậu cô ve, cà chua, cà phê, xoài

Công ty TNHH TM - DV          Thanh Sơn Hóa Nông

 

 

Pylacol 700WP

đốm lá/ cần tây; đạo ôn, đốm nâu/ lúa; thán thư/ xoài, ớt

Rotam Asia Pacific Limited

 

 

Sienna 70WP

sương mai/ dưa chuột

Công ty TNHH Nam Bộ

 

 

Startracon

70WP

chết nhanh/ hồ tiêu

Công ty TNHH MTV BVTV Long An

 

 

Strancolusa

70WP

thán thư/ cà phê

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

 

 

Tadashi 700WP

sương mai/ hành, dưa hấu; thán thư/ xoài, cà phê

Công ty CP GAP AP

 

 

Tamnong Propin

70WG

thán thư/ ớt

Công ty TNHH SX và KD

Tam Nông

 

 

Tobacol

70WP

mốc sương/ nho, thán thư/ xoài, vàng rụng lá/cao su

Công ty TNHH Syngenta            Việt Nam

 

 

Yoshino 70WP

chết nhanh/ hồ tiêu; nấm hồng/ cà phê; loét sọc mặt cạo/cao su

Công ty TNHH TM SX GNC

 

 

Zintracol

70WP

thán thư/ xoài, cà phê; đạo ôn, lem lép hạt/ lúa; sương mai/ dưa chuột; đốm lá/ bắp cải; phấn trắng/ nho

Công ty TNHH Phú Nông

601

Propineb 65% + Tebuconazole 5%

Capjapane 70WP

rỉ sắt/ hoa hồng

Công ty CP Newfarm Việt Nam

602

Propineb 10g/l (10g/l), (10g/kg), (500g/kg) + Tebuconazole 260g/l (445g/l), (705g/kg), (250g/kg)

Natisuper

270EW, 455SC, 715WP, 750WG

lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV Liên doanh Nhật Mỹ

603

Propineb 10g/l (10g/l), (30g/kg) + Tebuconazole 260g/l  (10g/l), (10g/kg) + Tricyclazole 10g/l (400g/l), (760g/kg)

Natitop

280EW, 420SC, 800WP

280EW, 800WP: lem lép hạt/lúa

420SC: đạo ôn/lúa

Công ty CP Thuốc BVTV

Việt Trung

604

Propineb 70% + Triadimefon 5%

ARC-carder 75WP

lem lép hạt/lúa, rỉ sắt/cà phê, đốm vòng/ khoai tây

Công ty TNHH TM và SX Ngọc Yến

605

Propineb 542g/kg + Tricyclazole 150g/kg

Felling 692WP

đốm lá/ lạc

Công ty CP Nông dược HAI

606

Propineb 613g/kg + Trifloxystrobin 35g/kg

Activo super 648WP

thán thư/ xoài, vải, cà phê; sương mai/ hành; phấn trắng/ nho; đốm nâu/thanh long

Công ty CP GAP AP

 

 

Flint pro 648WG

đạo ôn/lúa; thán thư/ớt, xoài, dưa chuột, dưa hấu, nhãn; đốm lá/ bắp cải, cà chua; mốc xám/ rau cải

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

607

Protein amylose

Vikny

0.5 SL

thối nhũn/ bắp cải; thán thư/ ớt, dưa hấu; bạc lá/ lúa; xử lý hạt giống bệnh lúa von/lúa, thối nhũn/hành, loét vi khuẩn/cam, lép vàng vi khuẩn, thối gốc vi khuẩn/lúa

Công ty TNHH TM và SX Ngọc Yến

608

Prothioconazole (min 95%)

Midas 30OD

rỉ sắt/ cà phê

Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Ngọc Lâm

 

 

Navypro 300SC

đốm nâu/ thanh long, thán thư/ xoài, đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH MTV BVTV Omega

 

 

TT Tadol 480SC

thán thư/ xoài

Công ty TNHH TM Tân Thành

609

Prothioconazole 200 g/l + Tebuconazole 200 g/l

Mdanzole 400SC

rỉ sắt/ đậu tương

Công ty TNHH MTV                     Mạnh Đan

610

Prothioconazole 175 g/l + Trifloxystrobin 150 g/l

Trithizole 325SC

thán thư/hoa hồng

Công ty CP BVTV Asata               Hoa Kỳ

611

Pseudomonas fluorescens

B Cure

1.75WP

đốm nâu, đốm gạch, lúa von, khô đầu lá, thối bẹ, đạo ôn, khô vằn/ lúa; đốm lá, giả sương mai, lở cổ rễ/ đậu tương; lở cổ rễ/ cà chua, ớt; mốc xám/ nho

Công ty CP Đầu tư Hợp Trí

 

 

TKS-Anti Phytop WP

chết nhanh/ hồ tiêu, thán thư/ chanh

Công ty TNHH

Thủy Kim Sinh

 

 

Topfast 311WP

héo xanh vi khuẩn/ cà chua

Công ty CP ACE Biochem              Việt Nam

612

Pydiflumetofen (min 98%)

Miravis® 200SC

phấn trắng/ ớt, đốm nâu/ thanh long

Công ty TNHH Syngenta

Việt Nam

613

Pyraclostrobin (min 95%)

Coranto 250SC

sương mai/khoai tây

Công ty CP Đầu tư Hợp Trí

 

 

Eva 250SC

rỉ sắt/ đậu tương

Công ty TNHH MTV BVTV Long An

 

 

Hansam 25SC

đốm vòng/cải bắp; rỉ sắt/ngô; thán thư/dưa hấu

Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng

 

 

Hi-top 250SC

rỉ sắt/ cà phê

Công ty CP Global Farm

 

 

Highline 150SC

đốm lá/lạc

Beijing Bioseen Crop Sciences Co., Ltd

 

 

Kaiser 250EC

ghẻ sẹo/cam

Công ty CP Nicotex                       Nam Thái Dương

 

 

Koko 25SC

sương mai/ cà chua

Công ty CP Nông dược        Việt Nam

 

 

Kanto 250SC

sương mai/khoai tây

Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Ngọc Lâm

 

 

Kratos 250SC

thán thư/điều

Công ty TNHH BVTV Akita Việt Nam

 

 

Mdbin 250SC

rỉ sắt/ cà phê, thán thư/ xoài

Công ty TNHH MTV                 Mạnh Đan

 

 

Mastery 25SC

mốc sương/ khoai tây

Công ty TNHH Agro Việt

 

 

 

Pilino 250SC

đốm lá nhỏ/ ngô, thối cành/ thanh long

Công ty CP Hóc Môn

 

 

 

PyrazoleTV 25SC

đốm đen/hoa hồng

Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ

 

 

Tanzent 20WG

thán thư/ cà phê

Công ty TNHH hỗ trợ phát triển kỹ thuật và chuyển giao công nghệ

 

 

Trilosan 300SC

nứt thân xì mủ/dưa hấu

Shanghai Synagy Chemicals Co., Ltd.

 

 

Smart Pro 250SC

thán thư/ ớt

Công ty CP Thuốc sát trùng           Việt Nam

 

 

Youtup 250EC

thán thư/cà phê

Công ty TNHH Tấn Hưng                 Việt Nam

614

Pyraclostrobin 7% + Tebuconazole 28%

Goruden 350SC

rỉ sắt/ ngô, lạc; phấn trắng/ hoa hồng

Beijing Bioseen Crop Sciences Co., Ltd

615

Pyraclostrobin 10% + Tebuconazole 20%

Aglasoto 30SC

rỉ sắt/đậu tương

Công ty TNHH MTV
Sao Phương Nam AG

 

 

Tebeauty 30SC

rỉ sắt/cà phê

Shaanxi Bencai Agricultural Development Co., Ltd.

616

Pyraclostrobin 115 g/l + Tebuconazole 230 g/l

Pilartep 345SC

rỉ sắt/cà phê

Pilarquim (Shanghai) Co. Ltd.

617

Pyraclostrobin 8% + Tebuconazole 37%

BN-Tepy 45WP

rỉ sắt/ cà phê

Công ty CP Bảo Nông Việt

618

Pyraclostrobin 10% + Thifluzamide 10%

Gongfu 20SC

thán thư/ hồ tiêu, điều

Beijing Bioseen Crop Sciences Co., Ltd

619

Pyrimethanil (min 95%)

Rovia
420SC

chết nhanh/hồ tiêu

Công ty TNHH Được Mùa

 

 

Tilsom

400SC

thối nhũn/hành

Công ty TNHH Trường Thịnh

620

Pyrimidine Nucleotide Antibiotic

Mai 007 5SL

giả sương mai/dưa chuột, đạo ôn/lúa, thán thư/xoài

Công ty CP Đầu tư Hợp Trí

621

Quaternary Ammonium Salts

Physan

20SL

thối thân, thối hạt vi khuẩn, bạc lá, đạo ôn, lem lép hạt/ lúa; lúa von/ lúa; nấm hồng, vàng rụng lá/cao su, thối nhũn/phong lan

Công ty TNHH Hóa Nông

Lúa Vàng Hậu Giang

622

Rhodopseudomonas palustri PSB-S

Sunfly SC

sương mai/cà chua, đốm lá/ hành

Công ty TNHH Á Châu                   Hóa sinh

623

Rhodovulum sulfidophilum HNI-1

Uprise SC

sương mai/cà chua, đốm lá vi khuẩn/ớt, đốm nâu/thanh long

Công ty CP ACE Biochem               Việt Nam

624

Saisentong

(min 95%)

Saisen-XO 200SC

loét/ cam

Công ty TNHH Phú Nông

 

 

Sasuke 200SC

 

loét/ cam

Công ty CP Nông nghiệp HP

 

 

Visen

20SC

bạc lá, lem lép hạt/lúa

Công ty CP Thuốc sát trùng              Việt Nam

625

Salicylic Acid

Bacla 50SC

bạc lá, khô vằn/lúa

Công ty TNHH Hóa Sinh

Á Châu

 

 

Exin

4.5SC

4.5SC: (Exin R) đạo ôn, bạc lá/ lúa, chết nhanh/ hồ tiêu

4.5SC: (Phytoxin VS): héo tươi/ cà chua

Công ty TNHH ứng dụng         công nghệ Sinh học

626

Streptomyces lydicus

Actinovate

1 SP

thối thân, lem lép hạt/ lúa; thán thư, mốc xám, thối nứt trái do vi khuẩn, thối thân, thối rễ/ nho, dâu tây; sương mai, phấn trắng, thán thư, nứt dây chảy nhựa/ dưa hấu, dưa chuột, bầu bí; thối nhũn do vi khuẩn, thối thân, thối rễ, phấn trắng, mốc xám, đốm vòng/ phong lan; héo rũ do vi khuẩn, thán thư, thối trái/ khoai tây, cà chua, ớt, bắp cải; thán thư, phấn trắng, ghẻ loét, thối trái, xì mủ thân, vàng lá, thối rễ/ cam, sầu riêng, xoài, nhãn, vải; tuyến trùng/ hồ tiêu; thối nhũn/bắp cải, đốm vòng/hành, thối búp/chè

Công ty TNHH Hóa Nông

Lúa Vàng

627

Streptomyces lydicus 1.3% + Fe 21.9% + Humic acid 47%

Actino-Iron

1.3 SP

thối thân, lem lép hạt/ lúa; thán thư, mốc xám, thối nứt trái do vi khuẩn, thối thân, thối rễ/ nho, dâu tây; sương mai, phấn trắng, thán thư, nứt dây chảy nhựa/ dưa hấu, dưa chuột, bầu bí; thối nhũn do vi khuẩn, thối thân, thối rễ, phấn trắng, mốc xám, đốm vòng/ phong lan; héo rũ do vi khuẩn, thán thư, thối trái/ khoai tây, cà chua, ớt, bắp cải; thán thư, phấn trắng, ghẻ loét, thối trái, xì mủ thân, vàng lá, thối rễ/ cam, sầu riêng, xoài, nhãn, vải

Công ty TNHH Hóa Nông

Lúa Vàng

628

Streptomycin sulfate

Acstreptocinsuper

40TB

thối nhũn/ bắp cải; thán thư/thanh long, sẹo/ cam

Công ty TNHH Hoá sinh

Á Châu

 

 

Goldnova 200WP

 

bạc lá/lúa; thối nhũn/xà lách

Công ty TNHH An Nông

 

 

Kaisin

100WP

thối nhũn/ bắp cải, bạc lá, lem lép hạt/ lúa, sẹo/cam, giả sương mai/dưa chuột

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Liberty

100WP

thối nhũn/ bắp cải, bạc lá/lúa, loét/cam

Công ty TNHH Đầu tư và
Phát triển Ngọc Lâm

 

 

Poner                          40TB, 40SP

thối nhũn/ bắp cải

Công ty TNHH MTV Tô Nam Biotech

 

 

Stepguard

100SP, 150TB

100SP: thối nhũn/ bắp cải; bạc lá/ lúa

150TB: bạc lá/ lúa

Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ

 

 

Strepgold

100WP

bạc lá/ lúa

Công ty TNHH Hoá chất và TM Trần Vũ

 

 

Supervery

50WP

đạo ôn, lem lép hạt, bạc lá/ lúa; sẹo/ cam; thối quả/ vải, xoài; sương mai/ cà chua

Công ty CP Thuôc BVTV

Việt Trung

 

 

Yomistar

105WP

lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV Liên doanh Nhật Mỹ

629

Sulfur

(min 99%)

Kumulus

80WG

sẹo/ cam, phấn trắng/ xoài, nhện gié/ lúa, nhện đỏ/ cà phê, phấn trắng/ cao su

BASF Vietnam Co., Ltd.

 

 

Fulac

80WG, 80WP, 500SC

80WG: nhện gié/lúa

80WP: nhện đỏ/cam

500SC: phấn trắng/cao su

Công ty TNHH Hoá chất và TM Trần Vũ

 

 

Lipman

80WG

phấn trắng/xoài, cao su, chôm chôm; nhện gié/ lúa; sẹo/cam

Công ty CP Nông dược HAI

 

 

Microthiol Special           80WG, 80WP

80WG: phấn trắng/ nho, chôm chôm; nhện/ cam

80WP: phấn trắng/ rau cải, đốm lá/ ngô

Công ty TNHH UPL Việt Nam

 

 

 

OK-Sulfolac               80WG, 80WP, 85SC

80WG: phấn trắng/ xoài, chôm chôm

80WP: phấn trắng/ nho

85SC: sẹo, nhện đỏ/ cam; lem lép hạt/ lúa; nhện lông nhung/nhãn, nhện gié/ lúa; rỉ sắt/ cà phê

Công ty TNNH Ngân Anh

 

 

Sulfurluxthai 80WG

thán thư/vải

Công ty CP Sunseaco Việt Nam

 

 

Sulox

80 WP

phấn trắng/ xoài, cao su; đốm lá/ lạc; nhện gié/ lúa; nhện lông nhung/ vải, nhãn

Công ty CP BVTV

Sài Gòn

630

Sulfur 100g/kg + Tebuconazole 250g/kg + Tricyclazole 500g/kg

Novitop 850WP

đạo ôn, lem lép hạt/lúa

Công ty CP Nông Việt

631

Sulfur 10% + Triadimefon 10%

Dimafur 20WP

rỉ sắt/cà phê

Công ty TNHH Cửu Long MTV

632

Sulfur 2% (2%), (7%) + Tricyclazole 40% (75%), (75%)

Vieteam

42SC, 77WG, 82WP

đạo ôn/ lúa

 

Công ty CP Thuốc BVTV                Việt Trung

633

Sulfur 50g/kg + Tricyclazole 700g/kg

Bibim

750WP

đạo ôn/ lúa

Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng

634

Sulfur 250g/kg + Tricyclazole 500g/kg

StarBem Super

750WP

đạo ôn/ lúa

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

635

Sulfur 450g/l (655g/kg)+

Tricyclazole 200g/l (200g/kg)

Bimsuper

650SC, 855WP

đạo ôn/ lúa

 

Công ty TNHH An Nông

636

Sulfur 35% + Tricyclazole 50%

Labem 85WP

đạo ôn/lúa

Công ty TNHH MTV BVTV Long An

637

Sulfur 350g/kg + Tricyclazole 225g/kg

Lionsul 575WP

đạo ôn/lúa

Công ty TNHH Hóa Nông

Lúa Vàng Hậu Giang

638

Tebuconazole               

 (min 95%)

Conaxel 150SC

thán thư/ hồ tiêu, thối cổ rễ/cà phê

Công ty TNHH TM DV                   Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Folicur                         250EW, 250WG, 430SC

250EW: đốm lá/ lạc; khô vằn, lem lép hạt, đạo ôn/ lúa; thán thư/ điều; chết chậm/ hồ tiêu

250WG: khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt/ lúa                                                                          430SC: khô vằn, lem lép hạt/ lúa; xử lý hạt giống trừ bệnh lúa von/ lúa; đốm lá/ lạc, chết chậm/ hồ tiêu, vàng rụng lá/cao su

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

 

Forlita

250EW, 430SC

250EW: khô vằn, lem lép hạt/ lúa; chết cây con, đốm lá/ lạc; đốm lá/ đậu tương

430SC: khô vằn, lem lép hạt/ lúa; xử lý hạt giống trừ bệnh lúa von/ lúa, đốm lá/ đậu tương

Công ty TNHH Phú Nông

 

 

Fortil

25 SC

khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH – TM

Thái Nông

 

 

Fozeni 250EW

lem lép hạt/ lúa

Công ty CP Nicotex

 

 

Huibomb 25EW

khô vằn/lúa

Huikwang Corporation

 

 

Jiacure

25EC

lem lép hạt/ lúa

Công ty CP Jia Non Biotech (VN)

 

 

Milazole

250 EW

khô vằn/ lúa

Công ty TNHH Adama

Việt Nam

 

 

 

Poly annong                250EW, 250EC, 450SC

250EW, 250EC: lem lép hạt/ lúa

450SC: Xử lý hạt giống trừ bệnh lúa von/ lúa; khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt/ lúa

Công ty  TNHH An Nông

 

 

Poticua 250EW

lem lép hạt/ lúa; xử lý hạt giống trừ bệnh lúa von/lúa; chết cây con/ lạc

Công ty TNHH TM

Thái Phong

 

 

Provil

30EW, 450SC

30EW: lem lép hạt, đạo ôn/ lúa

450SC: lem lép hạt, đạo ôn/ lúa; phấn trắng/hoa hồng; chết chậm/ hồ tiêu

Công ty TNHH TM Tân Thành

 

 

Sforlicuajapane

450SC

lem lép hạt/lúa, xử lý hạt giống trừ bệnh lúa von/lúa

Công ty TNHH TM  SX

Thôn Trang

 

 

Sieu tin 300EC

lem lép hạt/lúa

Công ty TNHH MTV BVTV Thạnh Hưng

 

 

T.B.Zol

250EW

lem lép hạt/lúa

Công ty CP Thanh Điền

 

 

Tebuzole

250 SC

lem lép hạt/lúa

Công ty CP Đồng Xanh

 

 

Thianzole

12.5EW

lem lép hạt/lúa

Công ty TNHH Hóa sinh

Á Châu

 

 

Tien

250 EW

khô vằn, lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA

 

 

T-zole super

250EW, 250SC

250EW: đốm lá/ đậu tương, đốm nâu/ lạc, đốm vòng/ khoai môn

250SC: lem lép hạt/lúa

Công ty TNHH MTV Gold Ocean

 

 

Vitebu

250SC

lem lép hạt/lúa

Công ty CP Thuốc sát trùng               Việt Nam

639

Tebuconazole 160 g/l + Tricyclazole 200 g/l

Beam™ Plus 360SC

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH Corteva Agriscience Việt Nam

640

Tebuconazole 125g/l + Tricyclazole 400g/l

Dolalya

525SC

đạo ôn/lúa

Công ty TNHH MTV BVTV Long An

641

Tebuconazole 250 g/l + Tricyclazole 275 g/l

Gold-dog 525SC

rỉ sắt/cà phê, thán thư/điều

Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng

642

Tebuconazole 500g/kg + Tricyclazole 200g/kg

Tivaho 700WP

lem lép hạt/lúa

Công ty TNHH TM

Thái Phong

643

Tebuconazole 250g/kg + Tricyclazole 500g/kg

Map Unique

750WP

đạo ôn, lem lép hạt, khô vằn/lúa; đốm lá/lạc, thán thư, rỉ sắt/cà phê, xử lý hạt giống trừ lúa von/lúa

Map Pacific Pte Ltd

644

Tebuconazole 250g/kg + Tricyclazole 550g/kg

Novigold

800WP

đạo ôn, lem lép hạt, khô vằn/lúa

Công ty CP Nông Việt

645

Tebuconazole 32% + Trifloxystrobin 16%

Huge 48SC

phấn trắng/ hoa hồng

Công ty CP Bigfive Việt Nam

646

Tebuconazole 250g/kg + Trifloxystrobin 250g/kg

TT-Bastigold 500SC

thán thư/ hồ tiêu

Công ty TNHH TM Tân Thành

647

Tebuconazole 30% + Trifloxystrobin 15%

AD-Siva 45SC

rỉ sắt/ cà phê

Công ty TNHH Anh Dẩu          Tiền Giang

648

Tebuconazole 500g/kg + Trifloxystrobin 250g/kg

Activo 750 WG

lem lép hạt/lúa

Công ty CP Nông nghiệp HP

 

 

Atrozole 750WG

thán thư/hoa hồng

Công  ty CP BVTV Asata               Hoa Kỳ

 

 

BC-Latino
750WP

rỉ sắt/ cà phê

Công ty TNHH Biocrop

 

 

Conabin
750WG

đạo ôn, lem lép hạt/lúa, rỉ sắt/cà phê

Công ty TNHH Phú Nông

 

 

Navigator
750WG

thán thư/cà phê

Công ty TNHH Alfa (Sài Gòn)

 

 

Nativo 750WG

lem lép hạt, khô vằn, đạo ôn/ lúa; rỉ sắt/ cà phê, lạc, đậu tương; thán thư/ hoa hồng, điều, cà phê; đốm lá/ hoa cúc, hồ tiêu; phấn trắng/ hoa hồng; thán thư, bệnh sọc đen/ ca cao; đốm vòng/ khoai tây; khô vằn, đốm lá/ ngô

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Tanimax 750WG

đốm lá/ hồ tiêu

Công ty TNHH SX và KD

Tam Nông

 

 

Triflo-top 750WG

phấn trắng/hoa hồng

Công ty CP Hoá chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC

 

 

Twinstar 75WG

rỉ sắt/ cà phê

Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd.

649

Tebuconazole 180 g/l + Thifluzamide 90 g/l

Nafluz 270SC

lở cỗ rễ/ lạc

Nanjing Agrochemical Co., Ltd

650

Tetraconazole

(min 94%)

Domark

40 ME

rỉ sắt/ cà phê, hoa cúc, ngô, lạc

Công ty TNHH Kỹ thuật
sinh học Mekong

651

Tetramycin

Mikcide

1.5SL

bạc lá, đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt/ lúa; thối nhũn, thối đen gân lá/ bắp cải; chết xanh/ dưa hấu; héo rũ/ thuốc lá, cà phê, cà chua; loét/ cam; thối thân/ nho; phấn trắng/ hoa hồng; vàng rụng lá/cao su; đốm nâu/ thanh long

Công ty TNHH Được Mùa

652

Tinh dầu quế

Tiêu tuyến trùng 18EC

 

tuyến trùng/cà rốt, hồ tiêu, cà phê

Công ty CP VT NN Việt Nông

653

Thảo mộc (Bã quả trẩu, bã thanh hao hoa vàng, bã vỏ hạt điều) 70% + Trichoderma harzianum 106 cfu/g + Bacillus subtilis 106 cfu/g + Metarhizium anisopliae 106  cfu/g + Azotobacter beijerinckii 106 cfu/g + Bacillus gisengihumi 106 cfu/g + Streptomyces owasiensis 106 cfu/g

SH-Lifu (SH-BV1)

chết nhanh, chết chậm, tuyến trùng/ hồ tiêu

Viện Bảo vệ thực vật

654

Thiabendazole (min 98.5%)

Bestar 505SC

lem lép hạt do vi khuẩn/lúa

Công ty TNHH Hóa sinh

Á Châu

655

Thifluzamide               

 (min 96%)

BC-thizamide 240SC

khô vằn/ngô

Công ty TNHH Biocrop

 

 

Filix 240SC

rỉ sắt/cà phê

Công ty TNHH BVTV Akita Việt Nam

 

 

Pulsor

23SC

khô vằn/ lúa

Công ty TNHH Nissei Corporation Việt Nam

 

 

Shiral
240SC

khô vằn/ngô

Công ty TNHH ADU Việt Nam

656

Thiodiazole copper

(min 95%)

Longbay

20SC

bạc lá/ lúa, xì mủ, nấm hồng, vàng rụng lá/cao su

Công ty TNHH

Trường Thịnh

657

Thiodiazole zinc

(min 95%)

Anti-one 200SC

bạc lá/ lúa

Công ty TNHH Phú Nông

 

 

 

Lk-one 50SC

bạc lá/lúa, sẹo/ cam

Công ty TNHH Hoá sinh

Á Châu

658

Thiram (TMTD)

(min 96%)

Newthiram 800WP

thán thư/ cà phê

Công ty CP S New Rice

 

 

Pro-Thiram

80WP, 80WG

80WP: đốm lá/ phong lan

80WG: khô vằn/lúa, thán thư/ cà phê

Agspec Asia Pte Ltd

 

 

Scortlan 80WP, 80WG

80WP: đốm lá/ đậu tương, lạc

80WG: cháy lá/ hoa mai

Công ty CP BMC Vĩnh Phúc

659

Thiram 30% + Ziram 50%

Zipra 80WP

thán thư điều, rỉ sắt/ cà phê

Công ty TNHH MTV BVTV Omega

660

Triadimefon (min 96%)

Apricot 80WP

rỉ sắt/cà phê

Công ty TNHH Anh Dẩu          Tiền Giang

 

 

Encoleton 250 WP

thối gốc/ khoai tây, rỉ sắt/ cà phê

Công ty TNHH Alfa (Sài Gòn)

 

 

Omega-mefon

15WP

đốm lá/ đậu tương, rỉ sắt/ cà phê

Công ty TNHH MTV BVTV Omega

661

Triadimenol (min 97%)

Bayfidan 250 EC

rỉ sắt/ cà phê

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Samet 25EC

phấn trắng/ cao su, rỉ sắt/ cà phê

Công ty CP BVTV Sài Gòn

662

Trichoderma spp

Bio-Pro Tricho

1 x 109 bào tử/g FG

chết rạp cây con/ cà rốt, cà chua, cải bắp

Công ty TNHH Dalat Hasfarm

 

 

Promot Plus WP   (Trichoderma spp          5.107 bào tử/g);                         Promot Plus SL (Trichoderma koningii 3.107 bào tử/g + Trichoderma harzianum               2.107 bào tử/g)

WP: thối gốc, thối hạch/ bắp cải; chết cây con/ cải thảo

SL: đốm nâu, đốm xám/ chè; thối hạch, thối gốc/ bắp cải

Công ty TNHH Ngân Anh

 

 

 

TRICÔ-ĐHCT             108 bào tử/g

vàng lá thối rễ do Fusarium solani/cây có múi; chết cây con/dưa hấu, bí đỏ, lạc, điều, cải bẹ; thối rễ/cà phê, hồ tiêu; tuyến trùng/ cà phê, hồ tiêu, cà rốt; sưng rễ/bắp cải

Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời

 

 

Vi-ĐK

109 bào tử/g AP

thối rễ/ sầu riêng; lở cổ rễ/ cà chua; chết nhanh/ hồ tiêu

Công ty CP Thuốc sát trùng               Việt Nam

663

Trichoderma harzianum 4% + Trichoderma konigii 1%

Tiên tiến 5 WP

đạo ôn/ lúa

Công ty Hợp danh SH NN

Sinh Thành

664

Trichoderma harzianum

Podesta
200WP

lở cổ rễ/cà chua

Công ty CP Nông dược HAI

 

 

Zianum 1.00WP

chết rạp cây con/cải cúc, lở cổ rễ/cà chua, thối rễ/hồ tiêu, thán thư/ hành, thanh long; tuyến trùng/cà phê

Công ty CP Hóc Môn

665

Trichoderma asperellum 80% (8 x 107 bào tử/g) + Trichoderma atroviride 20% (2 x 107 bào tử/g)

TricôĐHCT-Lúa von

108 bào tử/g WP

lúa von/lúa; khô vằn/lúa

Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời

666

Trichoderma virens
80% (8 x 107 bào tử/g) + Trichoderma hamatum
20% (2 x 107 bào tử/g)

TricôĐHCT-Phytoph 108 bào tử/g WP

loét sọc miệng cạo/ cao su; xì mủ/ bưởi, sầu riêng, chết nhanh/ hồ tiêu; thối quả/ vải; thối quả /nhãn; đốm nâu /thanh long; sương mai/cà chua, khoai tây

 

Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời

667

Trichoderma  viride
75% (7.5 x 107 bào tử/g) + Trichoderma harzianum 25% (2.5 x 107 bào tử/g)

Tricô ĐHCT-Nấm hồng 108 bào tử/g WP

nấm hồng/ cao su, cà phê, sầu riêng

Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời

668

Trichoderma sperellum 80% (8 x 107 bào tử/g)  + Trichoderma harzianum 20% (2 x 107 bào tử/g)

Tricô ĐHCT-Khóm

108 bào tử/g WP

thối nõn/ dứa

Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời

669

Trichoderma konigii M8; M32; M35 1x109 CFU/g

Tricô hạt nhân C833 1x109 CFU/g WP

tuyến trùng/ cà phê

Công ty TNHH Tam Nông

670

Trichoderma virens (T.41).109 cfu/g

NLU-Tri

chết rạp cây con/ cải ngọt, dưa chuột; héo rũ trắng gốc/ cà chua

Trường ĐH Nông lâm                           TP Hồ Chí Minh

671

Trichoderma viride

Ace tricov 19WP

thối rễ/ ớt

Công ty CP ACE Biochem

Việt Nam

 

 

Biobus

1.00WP

thối gốc, thối hạch, lở cổ rễ/ bắp cải; héo vàng, lở cổ rễ, mốc sương/ cà chua, khoai tây; thối nhũn, đốm lá/ hành; thán thư/ xoài; xì mủ/ sầu riêng; rỉ sắt, nấm hồng, thối gốc rễ, lở cổ rễ/ cà phê; chấm xám, thối búp/ chè; chết nhanh, thối gốc rễ/ hồ tiêu

Công ty TNHH Nam Bắc

672

Tricyclazole

(min 95%)

Acdowbimusa

75WP

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH MTV

Lucky

 

 

Andozol 75WP

đạo ôn/ lúa

Công ty CP XNK Nông dược

Hoàng Ân

 

 

Angate 75WP, 350SC

đạo ôn/ lúa

Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời

 

 

Avako 800WP

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH TM Thái Nông

 

 

Bamy 75WP

đạo ôn/ lúa

Công ty CP Nicotex

 

 

Beam® 75WP

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH Corteva Agriscience Việt Nam

 

 

 

Belazole

75WP

đạo ôn/ lúa

Guizhou CUC INC.                    (Công ty TNHH TM Hồng Xuân Kiệt, Quý Châu, Trung Quốc)

 

 

Bemgreen

750WP

đạo ôn/ lúa

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

 

 

 

Bemsuper 500SC, 750WG, 750WP

đạo ôn/ lúa

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

 

 

Bidizole 750WP

đạo ôn/ lúa

Công ty CP SAM

 

 

Bim-annong 45SC, 75WP, 75WG

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Bimdowmy 375SC, 750WG, 750WP

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH MTV BVTV Omega

 

 

Bimusa 800WP

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH Hóa Sinh

Á Châu

 

 

Binlazonethai               75WP, 75WG

đạo ôn/ lúa

Công ty CP BVTV                   An Hưng Phát

 

 

Binhtryzol 75 WP

đạo ôn/ lúa

Bailing Agrochemical Co., Ltd

 

 

Blastogan 75WP

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH Adama

Việt Nam

 

 

Bn-salatop

80WP, 80WG

đạo ôn/ lúa

Công ty CP Bảo Nông Việt

 

 

Bpbyms

200WP

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH TM                   Bình Phương

 

 

Bsimsu

75WG, 555SC, 880WP

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH hỗ trợ phát triển kỹ thuật và chuyển giao công nghệ

 

 

Cittizen 75WP, 333SC

đạo ôn/ lúa

Eastchem Co., Ltd

 

 

Colraf 20 WP, 75WG

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Danabin

75WP, 80WG

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH CN KH

Mùa màng Anh - Rê

 

 

Dolazole

80WP

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH MTV BVTV Thạnh Hưng

 

 

Forbine 75WP

đạo ôn/ lúa

Công ty CP Thanh Điền

 

 

Flash 75WP, 800WG

đạo ôn/ lúa

Map Pacific Pte Ltd

 

 

Frog 750WP

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH ADC

 

 

Fullcide                  50SC, 760WG, 860WP

đạo ôn/ lúa

Công ty CP SX Thuốc BVTV Omega

 

 

Goldone

420SC, 760WG, 75WP

đạo ôn/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV                Việt Trung

 

 

Gremusamy

80WP, 80WG

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

 

 

Hagro.Blast 75WP

đạo ôn/ lúa

Công ty CP Đầu tư Hợp Trí

 

 

Hobine 75WP

đạo ôn/ lúa

Công ty CP Hóc Môn

 

 

Jiabean

75 WP

đạo ôn/ lúa

Công ty CP Jia Non Biotech (VN)

 

 

Kennedy 75WP

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH TM-SX GNC

 

 

Koszon-New 75WP

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH OCI Việt Nam

 

 

Lany

75 WP

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH TM và SX Ngọc Yến

 

 

Lazole TSC

750WP

đạo ôn/ lúa

Công ty CP Lion Agrevo

 

 

Lim 750WP

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH TM - DV            Thanh Sơn Hóa Nông

 

 

Newbem 750WP

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH SX TM & DV Nông Tiến

 

 

Newzobim

45SC, 75WG, 80WP

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH US.Chemical

 

 

Pim.pim 75WP

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH P - H

 

 

Pin ấn độ 75WP

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH Hoá sinh

Phong Phú

 

 

Sieubymsa

75WP

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH - TM

Thái Phong

 

 

Superzole 75WP

đạo ôn/ lúa

Công ty CP Long Hiệp

 

 

Tanbim 800WP

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH TM DV

Tấn Hưng

 

 

Tri 75WG

đạo ôn, khô vằn/ lúa

Công ty TNHH TM Tân Thành

 

 

Tricom                       75WG, 75WP

75WG: đạo ôn/ lúa, xử lý hạt giống trừ bệnh lúa von/ lúa

75WP: đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH Phú Nông

 

 

Tridozole                       45 SC, 75WP, 75WG

đạo ôn/ lúa

Công ty CP Đồng  Xanh

 

 

Trione 750WG

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH MTV Lucky

 

 

 

Trizole

75WP, 75WG, 400SC

75WP, 75WG: đạo ôn lá, cổ bông/ lúa

400SC: đạo ôn/lúa

Công ty CP BVTV

Sài Gòn

 

 

Uni-trico 75WP

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH World Vision (VN)

 

 

Usabim 75WP

đạo ôn/lúa

Công ty CP Vật tư Liên Việt

 

 

Vace 75WP

đạo ôn/ lúa

Công ty CP Nông Việt

 

 

Vdbimduc 820WG

lem lép hạt, đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH Việt Đức

 

 

Vibimzol

75WP

đạo ôn/ lúa

Công ty CP Thuốc sát trùng            Việt Nam

 

 

Window 75WP

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH Nam Bộ

 

 

Zoletigi 80WP

 

đạo ôn/ lúa

Công ty CP Vật tư NN

Tiền Giang

673

Tricyclazole 200 g/kg + Sulfur 650 g/kg

Centerdorter 850WP

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH Liên minh Nông nghiệp bền vững

674

Tricyclazole 720 g/kg + Sulfur 140g/kg

Grinusa 860WP

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

675

Tridemorph (min 95%)

Musaclean

860OL

phấn trắng/ cao su

Rotam Asia Pacific Limited

676

Trifloxystrobin (min 96%)

Bao ngu coc 500WG

thán thư/ ca cao, thanh long

Công ty TNHH World Vision (VN)

 

 

Bina 30SC

thán thư/ớt

Công ty CP Khử trùng                  Việt Nam

 

 

Kora 250SC

rỉ sắt/ cà phê

Công ty TNHH TM - DV                Thanh Sơn Hóa Nông

 

 

Triforce 500WG

đốm vòng/ cà chua

Công ty TNHH Danken                     Việt Nam

677

Triflumizole

(min 99.38%)

Movie 30WP

phấn trắng/hoa hồng

Công ty CP BMC Vĩnh Phúc

 

 

TT-Akazole 480SC

đạo ôn/ lúa, lở cổ rễ/hồ tiêu

Công ty TNHH TM Tân Thành

678

Triforine

(min 97%)

Saprol

190DC

phấn trắng/ hoa hồng, đạo ôn/lúa, thán thư/ xoài, đốm nâu/ thanh long

Sumitomo Corporation Vietnam LLC.

679

Tổ hợp dầu thực vật (dầu màng tang, dầu sả, dầu hồng, dầu hương nhu, dầu chanh)

TP-Zep                       18EC

đạo ôn, bạc lá, lem lép hạt, đốm sọc vi khuẩn, khô vằn/ lúa; mốc sương/ cà chua; đốm nâu, đốm xám, thối búp/ chè; phấn trắng, đốm đen/ hoa hồng; nấm muội đen (Capnodium sp)/ nhãn

Công ty TNHH Thành Phương

680

Validamycin                 (Validamycin A)

Anlicin                       5WP, 5SL

5WP: khô vằn/ lúa

5SL: khô vằn/ lúa; nấm hồng/ cà phê, cao su

Công ty TNHH An Nông

 

(min 40%)

Asiamycin super

100SL

khô vằn/ lúa, nấm hồng/ cao su

Asiatic Agricultural Industries

Pte Ltd

 

 

Avalin 5SL

khô vằn/ lúa

 

Công ty TNHH - TM

Thái Nông

 

 

Biovacare
5SL

nấm hồng/cao su

Công ty TNHH SX – TM Tô Ba

 

 

 

Damycine                        5 WP, 5SL

khô vằn/ lúa, lở cổ rễ/ rau cải; thối rễ/ cà chua, khoai tây, bông vải, ngô; héo rũ/ cà chua, khoai tây, lạc, dưa chuột; nấm hồng/ cao su

Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA

 

 

Duo Xiao Meisu                3SL, 5WP

khô vằn/ lúa

Công ty TNHH TM

Bình Phương

 

 

Fubarin 20WP

khô vằn/ lúa; lở cổ rễ/ đậu tương, lạc; nấm hồng/ cao su

Công ty TNHH Nông Sinh

 

 

Haifangmeisu                  5WP, 10WG, 10SL

5WP: khô vằn/ lúa

10WG: khô vằn/ lúa, chết cây con/dưa hấu

10SL: Chết cây con/dưa hấu

Công ty TNHH SX TM DV

Thu Loan

 

 

Javidacin                       5SL, 5WP

5SL: khô vằn/ lúa, nấm hồng/ cao su

5WP: khô vằn/ lúa, lở cổ rễ/ cà chua

Công ty TNHH Việt Đức

 

 

Jinggangmeisu

5SL, 10WP

khô vằn/ lúa, nấm hồng/ cao su

Công ty CP Nicotex

 

 

Limycin 5SL

khô vằn/lúa

Công ty TNHH TM

Thiên Nông

 

 

Natistar

51WG, 100SC

khô vằn/ lúa

Công ty CP Vagritex

 

 

Navalilusa                         5SL, 5WP

khô vằn/ lúa; chết ẻo cây con/ ớt, bắp cải, thuốc lá, dưa hấu.

Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ

 

 

Pinkvali

5SL, 50WP

5SL: nấm hồng/ cao su, đốm vằn/ lúa

50WP: lở cổ rễ/cà chua, khô vằn/lúa

Công ty CP Hóc Môn

 

 

Qian Jiang Meisu

5WP, 5SL

5WP: khô vằn/ lúa

5SL: lở cổ rễ/đậu tương; nấm hồng/cà phê, cao su; khô vằn/lúa

Công ty TNHH Trường Thịnh

 

 

Tidacin                              3SC, 5SL

khô vằn/ lúa, nấm hồng/ cao su

Công ty TNHH - TM

Thái  Phong

 

 

Top-vali

5SL

mốc hồng/ cà phê, cao su; khô vằn/ lúa

Công ty TNHH SX ND vi sinh Viguato

 

 

 

Tung vali                    5SL, 5WP

5SL: khô vằn/ lúa, nấm hồng/ cao su, lở cổ rễ/ rau cải, cà chua, ớt, bí xanh, dưa hấu, dưa chuột, đậu tương, thuốc lá; bệnh khô cành/ cà phê

5WP: khô vằn/ lúa, lở cổ rễ/ rau cải, cà chua, ớt, bí xanh, dưa hấu, dưa chuột, đậu tương, thuốc lá; bệnh khô cành/ cà phê

Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng

 

 

Vacin 5SL

khô vằn/lúa, nấm hồng/cao su

Công ty TNHH ADC

 

 

Vacinmeisu

50WP, 50SL

khô vằn/ lúa

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

 

 

Vacony                            5SL

khô vằn/ lúa

Công ty TNHH TM và SX Ngọc Yến

 

 

Vacocin 3SL

khô vằn/ lúa

Công ty CP BVTV I TW

 

 

Vali 5 SL

khô vằn/lúa; lở cổ rễ/đậu; nấm hồng/cà phê, cao su

Công ty CP Nông dược HAI

 

 

Valicare

5WP, 8SL

khô vằn/lúa

Công ty TNHH Agricare

Việt Nam

 

 

Validad 100SL

nấm hồng/cao su

Công ty CP Bình Điền MeKong

 

 

Vali TSC 5SL

nấm hồng/cao su

Công ty CP Lion Agrevo

 

 

Vali-navi 5SL

nấm hồng/cao su, khô văn/ lúa

Công ty CP Khử Trùng

Nam Việt

 

 

Validacin                        5SL

khô vằn/ lúa, đổ ngã cây con/ ớt, mốc hồng/ cao su

Công ty TNHH Hóa chất Sumitomo Việt Nam

 

 

Validan                           3SL, 5WP

3SL: khô vằn/ lúa, ngô

5WP: khô vằn/ lúa, ngô; chết cây con/ dưa hấu, bầu bí, lạc, rau cải, đậu côve

Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời

 

 

Valijapane                       5SL, 5SP

nấm hồng/ cao su; khô vắn/ lúa; lở cổ rễ/ lạc, đậu tương, cà phê, bông vải

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

 

 

Valitigi                              3SL

khô vằn/ lúa

Công ty CP Vật tư NN

Tiền Giang

 

 

Valigreen

50SL, 100WP

khô vằn/ lúa, ngô; nấm hồng/ cao su; khô cành/ cà phê; thối gốc/ khoai tây; lở cổ rễ/ bắp cải, bí xanh, đậu đũa, lạc, cà chua

Công ty TNHH Sản phẩm             Công nghệ Cao

 

 

 

Valivithaco                         3SL, 5SC, 5WP

3SL: khô vằn/ lúa, ngô; nấm hồng/ cao su, cà phê; thán thư/ nhãn, vải; lở cổ rễ/ thuốc lá, thuốc lào, dưa hấu, dưa chuột, rau cải

5WP: khô vằn/ ngô, lúa; thán thư/ nhãn, vải; lở cổ rễ/ thuốc lá, thuốc lào, dưa hấu, dưa chuột, rau cải

5SC: khô vằn/ lúa, bệnh chết ẻo/ rau cải

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Valinhut 5SL

khô vằn/ lúa

Công ty TNHH MTV BVTV Long An

 

 

Vallistar

5SL, 10WP

khô vằn/ lúa

Công ty TNHH MTV BVTV Omega

 

 

Valygold 5SL

khô vằn/lúa

Công ty CP Nông Việt

 

 

Vamylicin

5 SL, 5 WP

5WP: khô vằn/ lúa; lở cổ rễ/ bắp cải

5SL: nấm hồng/ cao su, khô vằn/ lúa; lở cổ rễ/ bắp cải

Công ty TNHH Adama

Việt Nam

 

 

Villa-fuji 100SL

Lở cổ rễ/ lạc, nấm hồng/ cà phê

Công ty TNHH TM DV SX XNK Đức Thành

 

 

Vanicide                     5SL, 5WP

5SL: khô vằn/ lúa, thối gốc/ khoai tây, nấm hồng/ cao su, lở cổ rễ/ cà chua

5WP: khô vằn/ lúa, ngô; lở cổ rễ/ cà chua

Công ty CP BVTV

Sài Gòn

 

 

Varison 5 WP

khô vằn/ lúa

Công ty TNHH Sơn Thành

 

 

Vida®
3 SC,  5WP

3SC: khô vằn/ lúa, thối (gốc, rễ)/ rau cải                                          5WP: khô vằn/ lúa

Công ty CP BVTV I TW

 

 

V-cin 5 SL

khô vằn/ lúa, nấm hồng/ cao su

Sundat (S) PTe Ltd

 

 

Vivadamy                         5SL, 5SP

5SP: khô vằn/ lúa, mốc hồng/ cao su

5SL: khô vằn/ lúa, mốc hồng/ cao su, nấm hồng/cà phê

Công ty CP Thuốc sát trùng             Việt Nam

 

 

Voalyđacyn-nhật

5SL

khô vằn/lúa, nấm hồng/cao su

Công ty TNHH Anh Dẩu

Tiền Giang

 

 

Yomivil

108SC, 115WG

khô vằn/ lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV Liên doanh Nhật Mỹ

681

Zineb (min 86%)

Bp-nhepbun

800WP

thán thư/ dưa hấu

Công ty TNHH TM

Bình Phương

 

 

Guinness

72 WP

phấn trắng/ nho, cà chua

Công ty TNHH TM - DV         Thanh Sơn Hóa Nông

 

 

Tigineb

80 WP

mốc sương/cà chua, thối quả/ cam, quýt; thán thư/cà phê; đốm lá/ xà lách xoong, ghẻ sẹo/ quýt

Công ty CP Vật tư NN

Tiền Giang

 

 

Zinebusa

800WP

đốm vòng/cà chua

Công ty CP Global Farm

 

 

Zin

80WP

mốc sương/ khoai tây, mốc xanh/ thuốc lá, lem lép hạt/ lúa

Công ty CP BVTV

Sài Gòn

 

 

Zineb Bul

80WP

mốc sương/ khoai tây, đốm vòng/ cà chua, lem lép hạt/ lúa, sẹo/ cam, phấn trắng/ nho

Agria S.A

 

 

Zinacol 80WP

rụng lá/ cao su

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Zinforce

80WP

lem lép hạt/ lúa, thán thư/ dưa hấu

Forward International Ltd

 

 

Zithane Z 80WP

thối quả/ nho, sương mai/ cà chua

Công ty CP BVTV I TW

 

 

Zodiac

80WP

đốm nâu/ lúa, mốc sương/ cà chua

Asiatic Agricultural Industries

Pte Ltd.

682

Ziram (min 95%)

Ziflo 76WG

thán thư/ cà phê

Agspec Asia Pte Ltd

683

Zhongshengmycin

(min 95%)

Limousine 3WP

đốm lá vi khuẩn/ớt; bạc lá/lúa

Công ty TNHH Master AG

 

 

Map strong 3WP

bạc lá/ lúa; héo xanh/ cà chua; loét vi khuẩn/ cam

Map Pacific Pte Ltd

 

 

Senmy 3WP

héo xanh/cà chua

Công ty TNHH Gap Agro

 

3.  Thuốc trừ cỏ:

1

1.8-Cineole (min 98%)

Nosiquat 0.2SL

cỏ/cà phê, cam

Công ty TNHH Nông Sinh

 

2

Acetochlor

(min 93.3%)

Acepro 50EC

cỏ/ngô

Công ty CP Futai

 

 

Acetad 900EC

cỏ/ ngô

Công ty CP Bình Điền MeKong

 

 

Acvipas

50EC

cỏ/ ngô, mía

Công ty CP DV NN & PTNT           Vĩnh Phúc

 

 

Alibom 500EC

cỏ/lạc, sắn

Công ty TNHH Trường Thịnh

 

 

Antaco 500EC

cỏ/ lạc, sắn, ngô, mía, hành

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Antacogold

500EC

cỏ/ ngô, sắn, lạc

Công ty TNHH TM – DV          Ánh Dương

 

 

Atabar 800EC

cỏ/ ngô, lạc, mía

Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng

 

 

Atas 500EC

cỏ/ngô

Công ty CP Khử trùng

Việt Nam

 

 

Atasco 500EC

cỏ/lạc

Công ty TNHH Ô tô

Việt Thắng

 

 

Bpsaco 500EC

cỏ/ lạc

Công ty TNHH TM

Bình Phương

 

 

Capeco 500EC

cỏ/sắn, lạc, ngô, mía

Công ty TNHH TM DV SX XNK Đức Thành

 

 

Cochet

200WP

cỏ/ lúa cấy

Công ty CP Nông dược

Nhật Thành

 

 

Dibstar

50EC

cỏ/ đậu tương, ngô, bông vải, lạc, sắn

Công ty TNHH XNK

Quốc tế SARA

 

 

DN Tocoi 50EC

cỏ/ngô

Công ty TNHH TM DV               Đức Nông

 

 

Gorop 500EC

cỏ/ngô, đậu tương, khoai lang, mía

Công ty CP Nông dược HAI

 

 

Herbest 50EC

cỏ/lạc, bông vải

Công ty TNHH TM và SX Ngọc Yến

 

 

Iaco 500EC

cỏ/đậu tương

Công ty CP Kỹ thuật Dohaledusa

 

 

Jia-anco

50EC

cỏ/đậu tương

Công ty CP Jia Non Biotech (VN)

 

 

Kamaras 50EC

cỏ/đậu tương

Công ty CP VTNN Việt Nông

 

 

Nistar 500EC

cỏ/đậu tương

Công ty CP Nicotex

 

 

Missusa

500EC

cỏ/đậu tương

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

 

 

Peso 480EC

cỏ/ lạc, mía, sắn, ngô

Công ty CP Hóc Môn

 

 

Pestcetor 900EC

cỏ/ đậu tương

Công ty CP Xây dựng An Phú

 

 

Safe-co 500EC

cỏ/ ngô

Công ty CP BVTV

An Hưng Phát

 

 

Saicoba

500EC

cỏ/sắn, mía, lạc, ngô

Công ty CP BVTV

Sài Gòn

 

 

Starco

500EC

cỏ/ lạc

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

 

 

Tropica 900EC

cỏ/lạc

Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd

 

 

Valux 500EC

cỏ/ sắn, lạc

Công ty CP Nông nghiệp HP

3

Acetochlor 12% + Bensulfuron-methyl 2%

Beto

14WP

cỏ/ lúa

Công ty CP BVTV

Sài Gòn

4

Acetochlor 145g/kg + Bensulfuron-methyl 25g/kg

Afadax

170WP

cỏ/ lúa gieo thẳng, lúa cấy

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

5

Acetochlor 14.6% (146g/kg) + Bensulfuron-methyl 2.4% (24g/kg)

Acenidax

17WP

cỏ/lúa cấy

Công ty CP Nicotex

 

 

Arorax 17WP

cỏ/ lúa cấy

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Bpanidat 170WP

cỏ/ lúa cấy

Công ty TNHH TM

Bình Phương

6

Acetochlor 42g/kg (210g/kg) + Bensulfuron-methyl 8g/kg (40g/kg)

Aloha

5GR, 25WP

5GR: cỏ/lúa gieo thẳng

25WP: cỏ/ lúa cấy, lúa gieo thẳng

 

Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA

7

Acetochlor 14.0% + Bensulfuron-methyl 0.8% + Metsulfuron-methyl 0.2%

Natos

15WP

cỏ/ lúa cấy

Công ty CP Nicotex

8

Acetochlor 200 g/kg + Bensulfuron-methyl 45g/kg + Metsulfuron-methyl 5g/kg

Alphadax

250WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

9

Acetochlor 16% (500g/l) + Bensulfuron-methyl 1.6% (0.3g/l) +  Metsulfuron-methyl 0.4% (0.2g/l)

Sarudo

18WP, 500.5EC

18WP: cỏ/ lúa cấy

500.5EC: cỏ/ sắn, lạc, đậu tương

Công ty TNHH An Nông

10

Acetochlor 160g/kg + Bensulfuron-methyl 16g/kg + Metsulfuron-methyl 4g/kg

Sun-like

18WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM - DV           Thanh Sơn Hóa Nông

11

Acetochlor 470g/l + Butachlor 30g/l

Rontatap

500EC

cỏ/ đậu tương

Công ty CP Công nghệ cao

Thuốc BVTV USA

12

Acetochlor 180g/kg (10g/l) +  Metolachlor 15g/kg (725g/l)

Duaone

195WP, 735EC

195WP: cỏ/ lúa cấy

735EC: cỏ/lạc

Công ty TNHH Thuốc BVTV Liên doanh Nhật Mỹ

13

Acetochlor 30% + Oxadiazon 5%

Tvatozone 35EC

cỏ/lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Vbook Hoa Kỳ

14

Acetochlor 410g/l + Oxyfluorfen 40g/l

Catholis

450EC

cỏ/ lạc

Công ty CP BVTV I TW

15

Acetochlor 15 g/l + Pretilachlor 285 g/l +

chất an toàn Fenclorim 100g/l

Nomefit

300EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Nông dược

Việt Nam

16

Acetochlor 160g/kg +               Pyrazosulfuron-ethyl 40g/kg

Blurius

200WP

cỏ/ lúa cấy

Công ty CP Công nghệ cao

Thuốc BVTV USA

17

Acifluorfen (min 95%) 80g/l + Bentazone 360 g/l

Aciben 440SL

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Á Châu                  Hoá Sinh

18

Ametryn

(min 96%)

Amesip

80 WP

cỏ/ mía, ngô

Forward International Ltd

 

 

Ametrex

80 WP, 80WG

cỏ/mía

Công ty TNHH Adama

Việt Nam

 

 

Amet  annong                500FW, 800WP

500FW: cỏ/ mía, cà phê

800WP: cỏ/ mía

Công ty TNHH An Nông

 

 

Ametsuper 80WP

cỏ/ mía, ngô

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

 

 

Aptramax

800 WP

cỏ/ngô

Công ty CP Nông nghiệp HP

 

 

Asarin 800WP

cỏ/ mía

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Atryl 80WP

cỏ/ ngô, mía

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

 

 

Dkmetryn 80WG

cỏ/mía

Công ty TNHH Danken

Việt Nam

 

 

Slimgold

510SC, 810WP

cỏ/mía

Công ty CP Thuốc BVTV                Việt Trung

19

Ametryn 40% (400g/kg) +           Atrazine 40% (400g/kg)

Atramet Combi             80WP

cỏ/mía

Công ty TNHH Adama

Việt Nam

 

 

Animex 800WP

cỏ/ ngô, mía

Công ty CP Nicotex

 

 

Aviator combi 800WP

cỏ/mía

Công ty CP Công nghệ
Nông nghiệp Chiến Thắng

 

 

Metrimex 80WP

cỏ/mía

Forward International Ltd

 

 

Wamrincombi 800WP

cỏ/mía

Công ty TNHH Việt Thắng

20

Ametryn 800g/kg + Halosulfuron-methyl 30g/kg

Okaya 830WP

cỏ/mía

Công ty CP BVTV I TW

21

Ametryn 40% +

MCPA-Sodium 8%

Solid

48WP

cỏ/mía

Công ty CP Nicotex

22

Ametryn 30% + Simazine 50%

T-P.Metsi 80WP

cỏ/mía

Công ty TNHH TM

Thái Phong

23

Amicarbazone (min 96.5%)

Dinamic 700WG

cỏ/mía

Công ty TNHH UPL Việt Nam

24

Amidosulfuron (min 98%) 10.4% + Florasulam (min 98%) 1.6%

Ω-Flora 12WG

cỏ/lúa gieo thẳng

Công ty TNHH MTV BVTV Omega

25

Atrazine

(min 96%)

Agmaxzime

500SC, 800WP

cỏ/ngô

Công ty CP Giải pháp NN

Tiên Tiến

 

 

Amex gold

800WP

cỏ/mía

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

 

 

Atamex 800WP

cỏ/ngô

Công ty CP Công nghệ
Nông nghiệp Chiến Thắng

 

 

Atra

500 SC

cỏ/ mía, ngô

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

 

 

Atra annong                   500 FW, 800WP

500FW: cỏ/ mía, ngô

800WP: cỏ/ ngô

Công ty TNHH An Nông

 

 

Atraco 500SC

cỏ/ ngô

Công ty TNHH Trường Thịnh

 

 

Atranex

80 WP

cỏ/ mía, ngô

Công ty TNHH Adama

Việt Nam

 

 

A-zet

80WP

cỏ/ ngô

Công ty TNHH SX - TM

Tô Ba

 

 

Catrazin 800WP

cỏ/ ngô

Công ty TNHH Phú Nông

 

 

Destruc 800WP

cỏ/ ngô, mía, quế

Công ty CP ĐT TM và PTNN ADI

 

 

Hagumex 800WP

cỏ/ ngô

Công ty TNHH CEC Việt Nam

 

 

Many 800WP

cỏ/ ngô

Công ty CP BMC Vĩnh Phúc

 

 

Maizine 80 WP

cỏ/  ngô, mía

Forward International Ltd

 

 

Mizin                             80WP, 500SC

80WP: cỏ/ mía, ngô

500SC: cỏ/ ngô

Công ty CP BVTV

Sài Gòn

 

 

Nitrazin 800WP

cỏ/ ngô

Công ty CP Nicotex

 

 

Sanazine

500 SC

cỏ/ mía, ngô

Longfat Global Co., Ltd.

 

 

Wamrin

500SL, 800WP

500SL: cỏ/ngô, mía

800WP: cỏ/ ngô

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Zimizin 800WP

cỏ/ ngô

Công ty CP Nông dược

Việt Thành

26

Atrazine 29% + Butachlor 19%

Omega-Manchester  48SE

cỏ/mía, ngô

Công ty TNHH MTV BVTV Omega

27

Atrazine 34% + Mesotrione 6%

Ω-Ameso 400SC

cỏ/ ngô, mía

Công ty TNHH Á Châu

Hoá Sinh

28

Atrazine 250g/l + Mesotrione 25g/l

Calaris XtraÒ 275SC

cỏ/ ngô, mía

Công ty TNHH Syngenta            Việt Nam

29

Atrazine 35% + Mesotrione 10%

Azin rio 45SC

cỏ/ngô

Công ty TNHH Nông nghiệp Công nghệ xanh Bắc Giang

30

Atrazine 40% + Mesotrione 6%

Valora 46SC

cỏ/ngô

Công ty CP Khử trùng                    Việt Nam

31

Atrazine 50% (500g/l) + Mesotrione 5% (50g/l)

Logichu 55SC

cỏ/ngô

Công ty CP ĐT TM và PTNN ADI

 

 

Metrazin 550SC

cỏ/ngô

Công ty TNHH TCT Hà Nội

32

Atrazine 76% + Mesotrione 12%

Armaize Xtra 88WG

cỏ/ngô

Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd

33

Atrazine 20% + Mesotrione 6%

Zinzin 26SC

cỏ/ngô

Công ty CP Big Tree

34

Atrazine 40% + Mesotrione 10%

Hamaize 50WP

cỏ/ngô

Công ty CP TM Hải Ánh

 

 

New Warmrin 500WP

cỏ/ ngô

Công ty TNHH Việt Thắng              Hà Nội

35

Atrazine 80.8% + Mesotrione 8%

Dicoba 88.8WG

cỏ/ngô

Công ty TNHH MTC
Tiến Minh

36

Atrazine 120g/l + Mesotrione 32g/l +

S-metolachlor 320g/l

Lumax 472SE

cỏ/ ngô

Công ty TNHH Syngenta            Việt Nam

37

Atrazine 500g/kg + Nicosulfuron 10g/kg

Map hope 510WP

cỏ/ ngô, mía

Map Pacific Pte Ltd

38

Atrazine 48% + Nicosulfuron 4%

Bigzin 52WP

cỏ/ngô, quế

Công ty CP Bigfive Việt Nam

 

 

Tgold 52WP

cỏ/ ngô

Công ty TNHH Hóa sinh

Việt Nhật

39

Atrazine 200 g/l + Nicosulfuron 40 g/l

Anico 240OD

cỏ/mía, sắn

Công ty TNHH Á Châu                  Hóa Sinh

40

Atrazine 72% + Nicosulfuron 8%

Nicomaize 80WG

cỏ/ ngô

Công ty TNHH TM-DV VAD

41

Atrazine 14% + Propisochlor 26%

Ω-APISO 40SE

cỏ/ ngô, mía

Công ty TNHH MTV BVTV Omega

42

Atrazine 300g/l + Sulcotrione (min 95%) 125g/l

Topical 425SC

cỏ/ ngô

Công ty CP Công nghệ
Nông nghiệp Chiến Thắng

43

Bensulfuron-methyl              (min 96%)

Beron

10 WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP BVTV

Sài Gòn

 

 

Bensurus

10WP

cỏ/ lúa cấy

Công ty CP Nông dược

Việt Nam

 

 

Furore

10WP, 10WG

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM Nông Phát

 

 

Loadstar

10WP, 60WG

10WP: cỏ/ lúa gieo thẳng

60WG: cỏ/ lúa cấy

Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA

 

 

Mullai

100WP, 100WG

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM                   Bình Phương

 

 

Rorax
10 WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Sharon
100 WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

 

 

Sulzai

10WP

cỏ/ lúa cấy, lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Vật tư BVTV Phương Mai

44

Bensulfuron-methyl 12% + Bispyribac-sodium 18%

Honixon 30WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Nicotex

45

Bensulfuron-methyl 0.16g/kg + Butachlor 3.04g/kg

Apoger

3.2GR

cỏ/ lúa cấy

Công ty CP Chuyển giao tiến bộ KTNN Nicotex

 

 

Apogy

3.2GR

cỏ/ lúa cấy

Công ty CP Nicotex

 

 

One-tri

3.2GR

cỏ/lúa cấy

Công ty CP BMC Vĩnh Phúc

46

Bensulfuron-methyl 1.5% + Butachlor 28.5% +  Chất an toàn Fenclorim 10%

Bé bụ

30WP, 30SE

cỏ/ lúa gieo thẳng

 

Công ty CP BVTV

Sài Gòn

47

Bensulfuron-methyl 100g/kg + Cyhalofop butyl 50g/kg + Quinclorac 300g/kg

Haly super 450WP

cỏ/lúa gieo thẳng

Công ty CP ND Quốc tế

Nhật Bản

48

Bensulfuron-methyl 63g/kg (1g/l) + Cyhalofop Butyl 1g/kg (1g/l) + Quinclorac 343g/kg (255g/l)

Topsuper

407WP, 257SC

cỏ/lúa gieo thẳng

Công ty CP Thuốc BVTV                Việt Trung

49

Bensulfuron-methyl 20g/kg + Mefenacet 660 g/kg

Danox

68WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA

50

Bensulfuron-methyl 30g/kg + Mefenacet 500g/kg

Acocet

53WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH - TM

Thái Nông

51

Bensulfuron-methyl 4% + Mefenacet 46%

Wenson

50WP

cỏ/ lúa cấy, lúa gieo thẳng

 

Công ty TNHH Trường Thịnh

52

Bensulfuron-methyl 4% + Pretilachlor 36%

Queen soft

40WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Công nghiệp Khoa học Mùa màng Anh-Rê

53

Bensulfuron-methyl  0.7% + Pyrazosulfuron-ethyl 9.3%

Cetrius

10WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Công nghệ cao

Thuốc BVTV USA

54

Bensulfuron-methyl 5g/kg + Pyrazosulfuron-ethyl 95g/kg

Sirafb

100WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

55

Bensulfuron-methyl 10g/kg + Pyrazosulfuron-ethyl 100g/kg

Rus-Sunri 110WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Việt Thắng

56

Bensulfuron-methyl 0.25g/kg (40g/kg) + Pretilachlor 1.75g/kg (360g/kg)

Droper

2GR, 400WP

cỏ/lúa gieo thẳng

Công ty CP BMC Vĩnh Phúc

57

Bensulfuron-methyl 5.5% + Pretilachlor 49.5%

Masaro 55OD

cỏ/lúa gieo thẳng

Công ty CP BVTV ATC

58

Bensulfuron-methyl 3.5% + Propisochlor (min 95%) 15%

Fenrim

18.5WP

cỏ/ lúa cấy, lúa gieo thẳng

Công ty CP BVTV I TW

 

 

Fitri

18.5 WP

cỏ/ lúa cấy, lúa gieo thẳng, lạc

Công ty TNHH Sản phẩm             Công nghệ cao

 

 

Pisorim

18.5WP

cỏ/ lúa cấy

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

 

 

Vitarai 18.5WP

cỏ/lúa cấy

Công ty TNHH Việt Thắng

59

Bensulfuron-methyl 40g/kg + Propisochlor 160g/kg

Gradf 200WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Nông dược

Nhật Việt

60

Bensulfuron-methyl 4% + Quinclorac 28%

Quinix

32 WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Nicotex

61

Bensulfuron-methyl 3% (30g/kg) + Quinclorac 33% (330g/kg)

Cow

36WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM - DV           Thanh Sơn Hóa Nông

 

 

Sifata

36WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Guizhou CUC INC.                    (Công ty TNHH TM Hồng Xuân Kiệt, Quý Châu, Trung Quốc)

 

 

Subrai 36WP

cỏ/lúa gieo thẳng, lúa cấy

 

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Tempest

36 WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA

62

Bensulfuron-methyl 50g/kg + Quinclorac 350g/kg

Flaset

400WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Nông dược HAI Quy Nhơn

63

Bensulfuron-methyl 7% + Quinclorac 33%

Laphasi 40WP

cỏ/lúa gieo thẳng

Công ty TNHH MTV BVTV Long An

64

Bensulfuron-methyl 6% (60g/l) + Quinclorac 34% (340g/l)

Ankill A

40WP, 40SC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời

65

Bensulfuron-methyl 90g/l + Quinclorac 450g/l

Newnee 540SC

cỏ/lúa gieo thẳng

Công ty CP Nông dược

Việt Nam

 

 

Omofit 540WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Nam Nông Phát

66

Bensulfuron-methyl  95g/kg (7g/kg) + Quinclorac 5g/kg (243g/kg)

Rocet

100WP, 250SC

100WP: cỏ/ lúa cấy

250SC: cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Công nghệ cao

Thuốc BVTV USA

67

Bensulfuron-methyl 40g/kg + Quinclorac 560g/kg

Mizujapane

600WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

68

Bentazone (min 96%)

Basagran 480SL

cỏ/lúa gieo thẳng

BASF Vietnam Co., Ltd.

 

 

Benta 480SL

cỏ/lạc

Công ty TNHH Á Châu                  Hóa Sinh

 

 

Benzema 480SL

cỏ/lạc

Công ty CP Liên doanh quốc tế Fujimoto

 

 

Betazol 480SL

cỏ/lạc

Công ty CP Thuốc sát trùng VN

 

 

Benton 480SL

cỏ/lúa gieo thẳng

Công ty CP Đầu tư Hợp Trí

 

 

DB-Roma 480SL

cỏ/lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Hóa chất Phân bón, thuốc BVTV Dubai

 

 

Dktazole 480SL

cỏ/ đậu tương

Công ty TNHH Danken

Việt Nam

 

 

Khong lo 480SL

cỏ/lạc

Công ty TNHH World Vision (VN)

 

 

Mdbenzone 480SL

cỏ/ đậu tương

Công ty TNHH MTV                   Mạnh Đan

 

 

Rider 480SL

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Ngọc Lâm

 

 

Vitop 480SL

cỏ/lúa gieo thẳng

Công ty CP Delta Cropcare

69

Bentazone 400 g/l + MCPA 60 g/l

Cambio Pro 460SL

cỏ/ lúa gieo thẳng

BASF Vietnam Co., Ltd.

 

 

Raingran 460SL

cỏ/ ngô

Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd

70

Bentazone 10% + Quinclorac 20%

Zoset

30 SC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP BVTV I TW

71

Bentazone 200g/l + Cyhalofop butyl 50g/l + Quinclorac 200g/l

Startup 450SC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Nông Việt

72

Benazolin-ethyl (min 95%) 300g/l + Quizalofop-P-ethyl 50g/l

Shootbis

350EC

cỏ/lạc

Công ty TNHH Hóa Nông

Lúa Vàng

73

Benzobicyclon

(min 97%)

Ang.tieuco 300SC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH An Nông

 

 

Kabuto 500SC

cỏ/lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM Tân Thành

74

Bispyribac-sodium              (min 93%)

Danphos

10 SC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA

 

 

Domino 20WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP BVTV Sài Gòn

 

 

Faxai

10 SC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Hóa sinh

Á Châu

 

 

Horse 10SC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH ADC

 

 

Jianee

10SC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Jia Non Biotech (VN)

 

 

Lanina

100SC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Hóa Nông

Lúa Vàng

 

 

Maxima 10 SC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty  TNHH – TM ACP

 

 

Newmilce 100SC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH An Nông

 

 

Nixon 20WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Nicotex

 

 

Nofami 10SC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM Nông Phát

 

 

Nomeler

100 SC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Công nghệ cao

Thuốc BVTV USA

 

 

Nominee

10SC, 100OF

10SC: cỏ/ lúa cấy, lúa gieo thẳng

100OF: cỏ/ lúa gieo thẳng

Sumitomo Corporation Vietnam LLC.

 

 

Nonee-cali

10WP, 100SC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Khoa học CNC American

 

 

Nonider

10SC, 130WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

 

Công ty CP Thuốc BVTV              Việt Trung

 

 

Sipyri 10 SC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Adama

Việt Nam

 

 

Somini 10 SC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM - DV                Thanh Sơn Hóa Nông

 

 

Sunbishi 10SC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Sundat (S) Pte Ltd

 

 

Superminee 10 SC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM Tân Thành

75

Bispyribac-sodium 100g/l + Cyhalofop butyl 200 g/l

TTBye 300EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM Tân Thành

76

Bispyribac-sodium 4% + Cyhalofop-butyl 12%

Nograss 16OD

cỏ/lúa gieo thẳng

Công ty CP BVTV ATC

77

Bispyribac-sodium 100g/l + Fenoxaprop-P-Ethyl 50g/l

Morclean

150SC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Hóa Nông

Lúa Vàng

78

Bispyribac-sodium 130g/kg + Pyrazosulfuron-ethyl 70g/kg

Nomirius super

200WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Hóa nông                 Mỹ Việt Đức

79

Bispyribac-sodium 70g/l + Quinclorac 180g/l

Supecet

250SC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

80

Bispyribac-sodium 20g/l + Quinclorac 250g/l

Newday 270SC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Công nghệ hoá chất Nhật Bản Kasuta

81

Bispyribac-sodium 70g/kg + Quinclorac 430 g/kg

Supernee 500WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP CNC Thuốc BVTV USA

82

Bispyribac-sodium 20g/l + Thiobencarb (min 92%) 600g/l

Bêlêr

620 OD

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Hóa Nông

Lúa Vàng

83

Butachlor 27% + Chất an toàn Fenclorim 0.2% (10%)

B.L.Tachlor

27 WP

Fenclorim 0.2%: cỏ/ lúa gieo thẳng

Fenclorim 10%: cỏ/ lạc

Công ty CP Thuốc BVTV              Việt Trung

84

Butachlor

(min 93%)

B.L.Tachlor                   27 WP, 60 EC

27WP: cỏ/ lúa cấy                                                        60EC: cỏ/ lúa cấy, lúa gieo thẳng

Công ty CP Thuốc BVTV               Việt Trung

 

 

Butaco 600EC

cỏ/ lúa

Công ty CP Đông Nam

Đức Thành

 

 

Buta gold 600EC

cỏ/ngô

Công ty CP Hóa nông AMC

 

 

Butalo 60EC

cỏ/ lạc

Công ty TNHH Master AG

 

 

Butan 60 EC

cỏ/ lúa cấy, lúa gieo thẳng

Công ty CP Lion Agrevo

 

 

Butanix 60 EC

cỏ/ lúa cấy, lúa gieo thẳng; cỏ/ lạc

Công ty CP Nicotex

 

 

Butavi

60 EC

cỏ/ lúa gieo thẳng, lúa cấy, mạ

Công ty CP DV NN & PTNT            Vĩnh Phúc

 

 

Butoxim

5GR, 60EC

cỏ/ lúa, cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP BVTV

Sài Gòn

 

 

Dibuta

60 EC

cỏ/ lúa

Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA

 

 

Dietcomam

65EC

cỏ/lúa gieo thẳng

Công ty TNHH MTV BVTV Long An

 

 

Echo

60EW

cỏ/ lúa gieo thẳng, lúa cấy

Công ty TNHH Syngenta            Việt Nam

 

 

Forwabuta

5GR, 60EC

cỏ/ lúa

Forward International Ltd

 

 

Heco 600 EC

cỏ/ lúa cấy, lúa gieo thẳng, lạc, mía, đậu tương

Công ty CP BVTV I TW

 

 

Kocin  60 EC

cỏ/ lúa gieo thẳng, lạc

Bailing Agrochemical Co., Ltd

 

 

Lambast

5GR, 60EC

cỏ/ lúa

Công ty CP Giải pháp NN

Tiên Tiến

 

 

Machete

5GR, 60EC

cỏ/ lúa

Công ty TNHH Hóa sinh

Á Châu

 

 

Meco 60 EC

cỏ/ lúa gieo thẳng, lúa cấy

Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời

 

 

Michelle                           5GR, 62EC

cỏ/ lúa

Sinon Corporation

 

 

Misen 620EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Á Châu                  Hoá Sinh

 

 

Saco 600 EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

 

 

Super-Bu

5GR, 60EC

5GR: cỏ/ lúa cấy

60EC: cỏ/lúa gieo thẳng, lạc

Công ty TNHH TM - DV            Thanh Sơn Hóa Nông

 

 

Taco

600 EC

cỏ/ lúa

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Tico

60 EC

cỏ/ lúa

Công ty CP Vật tư NN

Tiền Giang

 

 

Vibuta                                   5 GR, 62EC

cỏ/ lúa cấy, lúa gieo thẳng

Công ty CP Thuốc sát trùng             Việt Nam

85

Butachlor 600g/l + chất an toàn Fenclorim 60g/l

Echo

60EC

cỏ/ lúa

Công ty TNHH Syngenta            Việt Nam

 

 

Savik 60EC

cỏ/ ngô

Công ty TNHH Summit Agro Việt Nam

86

Butachlor 600 g/l + chất an toàn Fenclorim 90 g/l

Colua 600EC

cỏ/lạc

Công ty CP Khử trùng                  Việt Nam

87

Butachlor 600g/l + chất an toàn Fenclorim 100g/l

Burn-co 60EC

cỏ/lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM DV

Việt Nông

 

 

Sabuta

600EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng

 

 

Trabuta

60EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

 

Công ty TNHH TM SX
Thôn Trang

88

Butachlor 620g/l + chất an toàn Fenclorim 100g/l

Miceo 620EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

 

Công ty TNHH Phú Nông

89

Butachlor 320g/l + chất an toàn Fenclorim 50g/l

Butafit 320EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH

Trường Thịnh

90

Butachlor 30g/l + Cyhalofop butyl 315g/l

Beeco 345EC

cỏ/lúa gieo thẳng

Công ty CP Thuốc BVTV

Việt Trung

91

Butachlor 400g/l + Penoxsulam 10g/l

Rainbow® 410SE

cỏ/lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Corteva Agriscience Việt Nam

92

Butachlor 30g/l + Pretilachlor 300g/l + chất an toàn Fenclorim 100g/l

Newfit

330EC

 

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Hóa Nông                Mỹ Việt Đức

93

Butachlor 50 g/l +  Pretilachlor 300 g/l + chất an toàn Fenclorim 100 g/l

Newrofit

350EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Công nghệ cao

Thuốc BVTV USA

 

 

Omegafit 350EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Hóa Sinh

Á Châu

 

 

Topfit one 350EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Thuốc BVTV Bông Sen Vàng

 

 

Xofisasia 350EC

 

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Cali Agritech USA

94

Butachlor 20g/l + Pretilachlor 300g/l + Chất an toàn Fenclorim 100g/l

Sofigold 320EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Thuốc BVTV

Việt Trung

 

Butachlor 270g/kg + Pretilachlor 1g/kg

Sofigold 271WP

cỏ/lúa gieo thẳng, lúa cấy

Công ty CP Thuốc BVTV

Việt Trung

95

Butachlor 90g/l + Pretilachlor 280g/l + Chất an toàn Fenclorim 100g/l

NewYorkFit-Usa

370EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Anh Dẩu

Tiền Giang

96

Butachlor 100g/l + Pretilachlor 300g/l + Chất an toàn Fenclorim 100g/l

Tacogold 400EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Việt Thắng

97

Butachlor 270g/kg (1g/l), (241g/l) + Pretilachlor 1g/kg (1g/l), (10g/l) + Propanil 1g/kg (506g/l), (350g/l)

 

Tecogold

272WP, 508SC, 601EC

cỏ/lúa gieo thẳng

Công ty CP Thuốc BVTV                Việt Trung

98

Butachlor 275g/l  + Propanil 275g/l

Butanil

55 EC

cỏ/ lúa

Công ty TNHH Syngenta            Việt Nam

 

 

Cantanil

550 EC

cỏ/ lúa

Công ty TNHH TM - DV         Thanh Sơn Hóa Nông

 

 

Danator

55EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA

 

 

Mototsc

550EC

cỏ/lúa gieo thẳng

Công ty CP Lion Agrevo

 

 

Pataxim

55 EC

cỏ/ lúa cấy, lúa gieo thẳng

Công ty CP BVTV

Sài Gòn

 

 

Platin 55 EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Probuta 550EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Trường Thịnh

99

Butachlor 275g/l + Propanil 275g/l + chất an toàn Fenclorim 25 g/l

Butapro

550EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Phú Nông

100

Butachlor 250g/l + Propanil 350g/l

Topbuta 600EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Thuốc BVTV

Việt Trung

101

Butachlor 350g/l + Propanil 350g/l

Bup
700OD, 700SE

cỏ/lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Á Châu
Hoá Sinh

 

 

Soon 700EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP BVTV

An Hưng Phát

102

Butachlor 40% +         Propanil 20%

Vitanil

60EC

cỏ/ lúa

Công ty CP Thuốc sát trùng              Việt Nam

103

Butachlor 600 g/l + Pyrazosulfuron-ethyl 35g/l

Trisacousamy 635EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

104

Carfentrazone-ethyl

(min 90%)

Chushin 40WG

cỏ/ cam, ngô

Công ty CP BMC Vĩnh Phúc

105

Carfentrazone-ethyl 4% + MCPA-sodium 66.5%

Nongiadat 70.5WP

cỏ/cà phê

Công ty TNHH TM                  Thái Phong

106

Cinosulfuron

(min 92%)

Cinorice

25WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Đồng Xanh

107

Clethodim

(min 91.2%)

Cledimsuper 250EC

cỏ/sắn, vừng, đậu tương, lạc

Công ty TNHH An Nông

 

 

Codasuper 240EC

cỏ/lạc

Công ty TNHH World Vision (VN)

 

 

Grasidim 240EC

cỏ/lạc

Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd.

 

 

Select 240EC

cỏ/ lạc, đậu tương, sắn, vừng

Công ty TNHH UPL Việt Nam

 

 

Tachac 120EC

cỏ/ đậu tương

Công ty CP ĐT TM và PTNN ADI

 

 

Xeletsupe

24 EC

cỏ/ lạc

Công ty TNHH - TM

ACP

 

 

Wisdom

12EC

cỏ/ lạc, đậu tương, cỏ/sắn

Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA

108

Clomazone

(min 88%)

Akina 48EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Asiagro Pacific Ltd

 

 

Command

36 ME, 48EC

36ME: cỏ/ lúa

48EC: cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH FMC

Việt Nam

109

Clomazone 120 g/l + Propanil 270 g/l

Fitter 39EC

cỏ/ lúa

Công ty CP Thịnh Vượng Việt

110

Clopyralid (min 95%)

TĐK_clopy

350SL

cỏ/ngô

Công ty TNHH MTV Lucky

111

Cyhalofop-butyl            

(min 97%)

Anlicher 10EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân

 

 

Anstrong 10 EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời

 

 

Bangbang 10EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Nam Bộ

 

 

Bonzer 300EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Thuốc BVTV MeKong

 

 

Clear Chor 100EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

 

 

Clincher®                          200EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Corteva Agriscience Việt Nam

 

 

Cybu 300EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Việt Hoá Nông

 

 

Cyhany

250EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM và SX Ngọc Yến

 

 

Elano 20EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Đầu tư Hợp Trí

 

 

Farra 100EW

cỏ/ lúa gieo thẳng

Eastchem Co., Ltd

 

 

Figo 100EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Nông nghiệp HP

 

 

Incher 100EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM Nông Phát

 

 

Goldenfields 35EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Hóa chất Phân bón, Thuốc BVTV Dubai

 

 

Gracie 300EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công tyTNHH TM và PT               Phú Thịnh

 

 

Koler 10EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH ADC

 

 

Liana 100EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Minh Long

 

 

Linchor 100EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Phú Nông

 

 

Linhtrơ
100EC, 200EW

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH An Nông

 

 

Nixcher
100ME, 200EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Nicotex

 

 

Pullman 300EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Liên doanh QT Fujimoto

 

 

Riceguard 40 OD

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH DV TV ĐT Kim Cương

 

 

Slincesusamy

200EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

 

 

Tacher

250EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng

 

 

Topcyha 110EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Thuốc BVTV

Việt Trung

 

 

Topco
300EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM Tân Thành

 

 

Venza 300EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Ngọc Lâm

112

Cyhalofop-butyl 10g/l + Ethoxysulfuron 15g/l

Motin.tsc 25EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Lion Agrevo

113

Cyhalofop-butyl 315g/kg + Ethoxysulfuron 30g/kg

Super soil 345WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM DV

Tấn Hưng

114

Cyhalofop-butyl 100g/l + Ethoxysulfuron 15g/l

Linchor’s

115EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Phú Nông

115

Cyhalofop-butyl 100g/l, (330g/l), (330g/kg) + Ethoxysulfuron 15g/l (3g/l), (3g/kg)

Mortif

115EC, 333OD, 333WG

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Hoá sinh

Á Châu

116

Cyhalofop-butyl 300g/kg + Ethoxysulfuron 30g/kg

Laroot 330WG

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH MTV BVTV

Long An

117

Cyhalofop-butyl 300g/l + Ethoxysulfuron 30g/l

Bushusa 330EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP BVTV                           An Hưng Phát

 

 

Coach 330EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH ADC

 

 

Push 330EC, 330OD

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM Tân Thành

 

 

Supershot

330OD

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Hóa Nông
Lúa Vàng

118

Cyhalofop-butyl 100g/l (170g/kg) + Ethoxysulfuron 10g/l (30g/kg) + Pyrazosulfuron-ethyl 50g/l (100g/kg) + Quinclorac 190g/l (500g/kg)

Sieuco

350SC, 800WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH An Nông

119

Cyhalofop-butyl 90g/l + Ethoxysulfuron 20g/l + Quinclorac 190g/l

SupertopJapane

300OD

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

120

Cyhalofop-butyl 100g/l + Ethoxysulfuron 5g/l + Quinclorac 50g/l

Topone

155SE

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM SX                Khánh Phong

121

Cyhalofop-butyl 100g/l + Ethoxysulfuron 5 g/l + Quinclorac 55 g/l

Fasta 160SE

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM DV

Tấn Hưng

122

Cyhalofop-butyl 100g/l + Metamifop 100g/l

Cyhafop 200EC

cỏ/lúa gieo thẳng

Công ty TNHH MTV BVTV Omega

123

Cyhalofop-butyl 50g/l + Penoxsulam 10g/l

Andoshop 60 OD

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP XNK Nông dược

Hoàng Ân

 

 

Anstrong plus 60 OD

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời

 

 

Calita 60 OD

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM Tân Thành

 

 

Cleanshot 60 OD

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Alfa

(Sài gòn)

 

 

Clinclip 60 OD

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Long Hiệp

 

 

Clinton 60 OD

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Nông tín AG

 

 

Comprise 60 OD

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Hóc Môn

 

 

Compass 60 OD

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Thuốc sát trùng

Việt Nam

 

 

Cypen 60 OD

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH SX và KD

Tam Nông

 

 

Linchor top 60 OD

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Phú Nông

 

 

Mundo-Super 60 OD

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Điền Thạnh

 

 

Pymeny 60 EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM và SX Ngọc Yến

 

 

Ricedoctor 60OD

cỏ/ lúa gieo thẳng

Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd

 

 

Stopusamy

60 EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM SX
Thôn Trang

 

 

Topgold 60 OD

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Lion Agrevo

 

 

Topmost 60 OD

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Công nghệ
Nông nghiệp Chiến Thắng

 

 

Topmy 60 OD

cỏ/ lúa gieo thẳng

Rotam Asia Pacific Limited

 

 

Topnhat 60 OD

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Topshot® 60 OD

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Corteva Agriscience Việt Nam

124

Cyhalofop-butyl 100 g/l + Florpyrauxifen-benzyl 20g/l

Xevelo® 120 EC

cỏ/lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Corteva Agriscience Việt Nam

125

Cyhalofop-butyl 150g/l + Oxaziclomefone (min 96.5%) 150 g/l + Pyrazosulfuron-ethyl 100g/l

Nosotco 400SC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH An Nông

126

Cyhalofop-butyl 100g/l + Penoxsulam 10g/l

Topvip 110 OD

cỏ/lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Vipes

Việt Nam

127

Cyhalofop-butyl 8% + Penoxsulam 2%

Grass super 10 OD

cỏ/lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TAT Hà Nội

128

Cyhalofop-butyl 150 g/l + Penoxsulam 30 g/l

Oxy 180 OD

cỏ/lúa gieo thẳng

Công ty CP Kỹ thuật NN I.FI

129

Cyhalofop-butyl 65g/l + Penoxsulam 10g/l

Het-shots

75 OD

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Cali Agritech USA

130

Cyhalofop-butyl 60g/l + Penoxsulam 10 g/l + Pyrazosulfuron-ethyl 20g/l

Topfull 90SE

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH An Nông

131

Cyhalofop-butyl 120g/kg + Pyrazosulfuron-ethyl 50g/kg

Econogold

170WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM - DV         Thanh Sơn Hóa Nông

132

Cyhalofop-butyl 60g/l (600g/kg) + Pyrazosulfuron-ethyl 30g/l (150g/kg)

Tossup

90SC, 750WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH An Nông

133

Cyhalofop-butyl 50g/l + Pyrazosulfuron-ethyl 10g/l

Đại tướng quân

60EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH XNK

Quốc tế SARA

134

Cyhalofop-butyl 75g/l + Pyrazosulfuron-ethyl 50g/l

Shotplus 125SC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Hóa Nông

Lúa Vàng

135

Cyhalofop-butyl  20% + Pyrazosulfuron-ethyl 5% + Quinclorac 30%

Map fanta

550WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Map Pacific Pte Ltd

136

Cyhalofop-butyl 200g/kg + Pyrazosulfuron-ethyl 50g/kg+Quinclorac 350g/kg

Dietcosuper 600WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Hóa sinh

Á Châu

137

Cyhalofop-butyl 6.0%  + Pyribenzoxim 2.5%

Pyanchor gold

8.5EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP BVTV Sài Gòn

138

Cyhalofop-butyl 60 g/l + Pyribenzoxim 30 g/l

Aman 90EC

cỏ/ lúa

Công ty CP Nông nghiệp HP

139

Cyhalofop-butyl 70g/l + Pyribenzoxim 30g/l

ANG-sachco 100EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH An Nông

140

Cyhalofop-butyl 200g/l + Pyribenzoxim 50g/l

Super rim 250EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM DV

Tấn Hưng

141

Cyhalofop-butyl 90 g/kg + Quinclorac 510 g/kg

TAT Super Plus 600WP

cỏ/lúa gieo thẳng

Công ty TNHH A2T Việt Nam

142

Cyhalofop-butyl 150g/kg + Quinclorac 500g/kg

CO- 2X 650WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Hóa nông

Mê Kông

143

Cyhalofop-butyl 150g/kg + Quinclorac 400g/kg

Pitagor 550WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Công nghệ
Nông nghiệp Chiến Thắng

144

Dalapon (min 85%)

Dipoxim

80WP

cỏ/ mía, xoài, vùng đất chưa canh  tác

Công ty CP BVTV

Sài Gòn

145

Dicamba (min 97%)

Rainvel 480SL

cỏ/cà phê

Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd

146

Diquat

(min 95%)

Agro-quat 200SL

cỏ/cao su

Công ty TNHH Asia Agro

 

 

Aquat235 20SL

cỏ/cà phê

Công ty CP Kỹ nghệ HGA

 

 

Asaquat 200SL

cỏ/ cao su

Công ty CP BVTV Asata                    Hoa Kỳ

 

 

BC-Weedburn 200SL

cỏ/ cà phê

Công ty TNHH Biocrop

 

 

Cochay 200SL

cỏ/ ngô

Công ty TNHH Us Agro

 

 

Diamond 200SL

cỏ/cà phê

Công ty CP Liên doanh QT Fujimoto

 

 

Difast 200SL

cỏ/ cà phê

Công ty CP Hóa nông AMC

 

 

Dimaxonevb 20SL

cỏ/cà phê

Công ty TNHH Vbook  Hoa Kỳ

 

 

Diraquat 200SL

cỏ/ cà phê

Công ty TNHH MTV Gold Ocean

 

 

Diup 200SL

cỏ/ cao su

Công ty CP Thuốc BVTV              Việt Trung

 

 

Dkquat 200SL

cỏ/ cà phê

Công ty TNHH Danken                   Việt Nam

 

 

Falcao 200SL

cỏ/cao su

Công ty TNHH Anh Dẩu               Tiền Giang

 

 

Faquatrio 20SL

cỏ/ cao su

Công ty TNHH Nông nghiệp Công nghệ xanh Bắc Giang

 

 

Gama 20SL

cỏ/ cà phê

Công ty CP Khử trùng                     Việt Nam

 

 

Gap quat 250SL

cỏ/cao su

Công ty TNHH Gap Agro

 

 

Glyximgold 200SL

cỏ/cà phê

Công ty TNHH Việt Thắng            Hà Nội

 

 

Grass-king 20SL

cỏ/cao su

Công ty CP Quốc tế Việt Đức

 

 

Halaquat 20SL

cỏ/cà phê

Công ty CP Hóa chất NN            Hà Lan

 

 

Hamoxone 200SL

cỏ/cà phê, cao su

Công ty CP TM Hải Ánh

 

 

Itaquat 20SL

cỏ/cao su

Công ty CP Itagro Việt Nam

 

 

Mdiquat 200SL

cỏ/ cao su

Công ty TNHH MTV                   Mạnh Đan

 

 

Niquat 200SL

cỏ/ cà phê

Công ty CP Nicotex

 

 

Pesle super 374SL

cỏ/cà phê

Công ty CP BVTV Sài Gòn

 

 

Pgapaxone 200SL

cỏ/ cao su

Công ty TNHH TCT Hà Nội

 

 

Porto 200SL

cỏ/cao su

Công ty TNHH Hóa chất Phân bón, Thuốc BVTV Dubai

 

 

Quatdi 200SL

cỏ/cao su

Công ty TNHH Á Châu                       Hóa Sinh

 

 

Sundiquat 200SL

cỏ/cà phê

Công ty CP Sunseaco Việt Nam

 

 

T Flast 200SL

cỏ/ cao su

Công ty CP Nông dược                 Nhật Thành

 

 

Takao 250SL

cỏ/ cà phê

Công ty CP BVTV I TW

 

 

Vietquat 200SL

cỏ/cà phê

Công ty TNHH TM DV Vietcropchem

 

 

Yonfire 200SL

 

cỏ/cà phê

Yongnong Biosciences Co., Ltd

 

 

Zizu gold 200SL

 

cỏ/ cà phê

Công ty TNHH ADC

147

Diuron

(min 97%)

Ansaron                         80WP, 500SC

80WP: cỏ/ mía, cà phê, sắn

500SC: cỏ/ mía

Công ty CP BVTV

Sài Gòn

 

 

BM Diuron

80 WP

cỏ/ mía

Behn Meyer Agricare Vietnam Co., Ltd

 

 

Deco Duron 80WP

cỏ/ mía

Công ty CP Giải pháp                   Nông nghiệp Tiên Tiến

 

 

D-ron 80 WP

cỏ/ mía, thanh long

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Karmex®

80 WP

cỏ/ mía, chè, sắn

Công ty TNHH Adama

Việt Nam

 

 

Go 80WP

cỏ/ mía

Nufarm Malaysia Sdn. Bhd.

 

 

Misaron 80 WP

cỏ/ mía, dứa

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

 

 

Sanuron                       800WP, 800SC

800WP: cỏ/ mía, cà phê

800SC: cỏ/ bông vải, chè

Forward International Ltd

 

 

Suron

80 WP

cỏ/ mía, bông vải

Công ty CP Nông dược

HAI

 

 

Trilla plus 80WG

cỏ/ mía

Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd

 

 

Xinron 800WG

cỏ/ mía

Anhui Guangxin Agrochemical Co. Ltd.

 

 

Vidiu

80 WP

cỏ/ mía, chè

Công ty CP Thuốc sát trùng               Việt Nam

148

Diuron 46.8% (468 g/kg)  + Hexazinone (min 95%) 13.2% (132g/kg)

Guang Diu 600WG

cỏ/mía

Anhui Guangxin Agrochemical Co. Ltd.

 

 

Topcane 60WG

cỏ/ mía

Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd

149

Diuron 160 g/kg + Glufosinate ammonium 108g/kg

Diusinate 268SC

cỏ/ cao su

Công ty CP BVTV Sài Gòn

150

Ethoxysulfuron             

(min 94%)

Canoda 15WG

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Minh Long

 

 

Map salvo 200WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Map Pacific Pte Ltd

 

 

Moonrice 15WG

cỏ/lúa gieo thẳng

Công ty CP Kiên Nam

 

 

Run life 15WG

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH An Nông

 

 

Sun-raise nongphat 15WG

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM Nông Phát

 

 

Sunrice 15WG

cỏ/ lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

151

Ethoxysulfuron 20g/l (20g/kg) + Fenoxaprop-P-Ethyl 69g/l (69g/kg)

Turbo

89 OD

cỏ/ lúa gieo thẳng

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

T-ptubos 89WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM

Thái Phong

 

 

Xanoprop 89SC

cỏ/lúa gieo thẳng

Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd.

152

Ethoxysulfuron 35 g/l (35g/kg) + MCPA 100g/l (100g/kg) + Pyrazosulfuron-ethyl 15g/l (15g/kg)

Kiss

150EC, 150WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH ADC

153

Ethoxysulfuron 23g/kg + Quinclorac 230 g/kg

Map Top-up 253WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Map Pacific Pte Ltd

154

Fenoxaprop-P-Ethyl

(min 88%)

anRUMA

6.9 EC, 75SC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH An Nông

 

 

Challenger 6.9EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Sundat (S) PTe Ltd

 

 

Golvips

7.5 EW

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

 

 

Quip-s

7.5 EW

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH MTV BVTV Thạnh Hưng

 

 

Web Super                   7.5 SC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM - DV           Thanh Sơn Hóa Nông

 

 

Wipnix 7.5EW

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Nicotex

 

 

Whip’S                         6.9 EC, 7.5EW

6.9EC: cỏ/ lúa gieo thẳng

7.5EW: cỏ/ lúa, lạc

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

155

Fenoxaprop-P-Ethyl 75g/l (100g/kg) + Pyrazosulfuron-ethyl 50g/l (150g/kg) +  Quinclorac 250g/l (225g/kg) + chất an toàn Fenclorim 50g/l (25g/kg)

Runtop

375SC, 775WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH An Nông

156

Fenoxaprop-P-Ethyl 130g/kg + Pyrazosulfuron-ethyl 70g/kg + Quinclorac 500g/kg

Topgun                  700WG, 700WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Map Pacific Pte Ltd

157

Fenoxaprop-P-Ethyl 8g/l + Pyribenzoxim 50g/l

Pyan-Plus

5.8EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP BVTV

Sài Gòn

158

Fenoxaprop-P-Ethyl 1% + Pyribenzoxim 5%

TT-Runny 6EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM Tân Thành

159

Flazasulfuron

(min 95%)

Voi đỏ 750WP

cỏ/ mía

Công ty TNHH An Nông

160

Florpyrauxifen-benzyl

(min 92%)

Loyant® 25EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Corteva Agriscience Việt Nam

161

Florpyrauxifen-benzyl 12.5g/l + Penoxsulam 20g/l

Novixid® 32.5OD

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Corteva Agriscience Việt Nam

162

Fluazifop-P-Butyl                (min 90%)

Bellow 15EC

cỏ/ sắn, ớt

Công ty CP Hóc Môn

 

 

Fuquy 150EC

cỏ/ sắn

Công ty CP BVTV I TW

 

 

Onecide

15EC

cỏ/ lạc, đậu tương, sắn, bông vải, dưa hấu, cam, vừng

Sumitomo Corporation Vietnam LLC.

 

 

Oneness 150EC

cỏ/ lạc

Công ty CP BVTV

An Hưng Phát

 

 

Sai-one 15EC

cỏ/ lạc, vừng

Công ty CP BVTV Sài Gòn

 

 

Sinonvictor

15EC

cỏ/lạc

Sinon Corporation

 

 

Uni-Weedout 15EC

cỏ/sắn

Công ty TNHH World Vision (VN)

163

Flufenacet

(min 95%)

Tiara

60 WP

cỏ/ lúa cấy

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

164

Flumetsulam (min 97%)

Omega-Vando 800WG

cỏ/ngô

Công ty TNHH MTV BVTV Omega

165

Flumioxazin (min 96%)

Sumimax 50WP

cỏ/ lạc, sắn

Công ty TNHH HC Sumitomo Việt Nam

 

 

Weedie 51WG

cỏ/sắn

Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd.

166

Flumioxazin 6% + Glufosinate ammonium 60%

Purger 66WP

cỏ/cà phê

Shandong Kesai Eagrow
Co., Ltd.

167

Fluoroglycofen (min 95%) 10 g/l + Glufosinate ammonium 190g/l

Conifa 200ME

cỏ/ cà phê

Công ty CP Nông nghiệp HP

168

Fluoroglycofen-ethyl (min 95%) 15 g/l + Glufosinate ammonium 225 g/l

Glurio 240 OD

cỏ/cao su

Công ty TNHH Nông nghiệp Công nghệ xanh Bắc Giang

169

Fomesafen

(min 95%)

Gardona 250SL

cỏ/đậu tương

Công ty CP BMC Vĩnh Phúc

 

 

Gorich

250SL

cỏ/ đậu tương

Công ty CP Nông dược HAI

 

 

Hetsure 250SL

cỏ/đậu tương

Công ty CP ĐT TM và PTNN ADI

 

 

Mesafen 250SL

cỏ/lạc

Công ty TNHH Phú Nông

 

 

Metit top 250SL

cỏ/đậu tương

Công ty TNHH Pesticide                Nhật Bản

 

 

Midori 25SL

cỏ/ đậu tương

Công ty CP Hóc Môn

 

 

Nisafen 250SL

cỏ/đậu tương

Công ty CP Nicotex

170

Glufosinate ammonium

(min 95%)

Ace gluffit 30SL

cỏ/ cà phê

Công ty CP ACE Biochem         Việt Nam

 

 

AF-Fulsta 200SL

cỏ/ cà phê

Công ty TNHH Agrifuture

 

 

Andofonat 200SL

cỏ/ hồ tiêu

Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân

 

 

Amegro 150SL

cỏ/cao su

Agria S.A.

 

 

Amosate 200SL

cỏ/cao su

Công ty TNHH Thuốc BVTV Thiên Bình

 

 

Asupergras 200SL

cỏ/cà phê

Công ty TNHH TM Thái Nông

 

 

AT-Sinat 200SL

cỏ/ cà phê

Công ty TNHH TM Anh Thơ

 

 

Avansta 150 SL

cỏ/ cà phê

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Bamboo 200SL

cỏ/ cà phê

Công ty CP Liên doanh Quốc tế Fujimoto

 

 

Basta 15SL

cỏ/ ca cao, hồ tiêu, mía, ngô, điều, cà phê

BASF Vietnam Co., Ltd.

 

 

Bastnate 200SL

cỏ/ cà phê

Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd.

 

 

Batot 200SL

cỏ/ cà phê

Công ty CP SX và TM Hà Thái

 

 

BC-Weedkill 200SL

cỏ/ cà phê

Công ty TNHH Biocrop

 

 

BM Hector 200SL

cỏ/ cà phê

Behn Meyer Agricare Vietnam Co., Ltd.

 

 

BN-Gluxon 200SL

cỏ/ cà phê

Công ty CP Bảo Nông Việt

 

 

Cháy rụi 150SL

cỏ/ cà phê

Công ty TNHH Tập đoàn

An Nông

 

 

Daitai 200SL

cỏ/ cà phê

Công ty TNHH Nam Bộ

 

 

Ebalstar 200SL

cỏ/ cà phê

Công ty CP Bigfive Việt Nam

 

 

Erase 200SL

cỏ/ cà phê

Công ty TNHH SX và TM HAI Long An

 

 

Fasfix 150SL

cỏ/ cà phê

Công ty CP BVTV Sài Gòn

 

 

Fosina 200SL

cỏ/cà phê

Công ty TNHH Syngenta            Việt Nam

 

 

Fuglusina 18.02 SL

cỏ/cà phê

Công ty CP Futai

 

 

Gamasate-Pro

200SL

cỏ/cà phê

Công ty CP Kỹ nghệ HGA

 

 

Glogger 200SL

cỏ/ cà phê

Công ty TNHH TM SX             Thôn Trang

 

 

Glu dragon 200SL

cỏ/cao su

Công ty TNHH Rồng Đại Dương

 

 

Glu-elong 15SL

cỏ/cà phê

Công ty TNHH Hóa sinh

Á Châu

 

 

Glu-trust 200SL

cỏ/cà phê

Trustchem Co., Ltd.

 

 

Glufast 200SL

cỏ/ cà phê

Công ty CP Nicotex

Nam Thái Dương

 

 

Glufo 200SL

cỏ/cao su

Công ty TNHH Á Châu               Hóa Sinh

 

 

Glufo super 200SL

cỏ/ cà phê

Công ty CP KHNN Vinacoop

 

 

Glufoca 200SL

cỏ/cà phê

Công ty TNHH TM và SX Ngọc Yến

 

 

Glufocide 200SL

cỏ/cà phê

Công ty TNHH Nam Bắc

 

 

Glufonate 200SL

cỏ/ cà phê

Công ty TNHH Tấn Hưng            Việt Nam

 

 

Glufosat 200SL

cỏ/cà phê

Công ty TNHH TM DV SX XNK Đức Thành

 

 

Glufosam 200SL

cỏ/ cà phê

Công ty TNHH SX TM Greenstar

 

 

Glufosan 200SL

cỏ/điều, cà phê, cao su

Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời

 

 

Glumore 200SL

cỏ/ cà phê

Công ty CP Thịnh Vượng Việt

 

 

Glunate 150SL

cỏ/ cà phê

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Glunat PD 200SL

cỏ/cà phê

Công ty TNHH Vật tư NN Phương Đông

 

 

Gluphadex 200SL

cỏ/cà phê

Công ty TNHH Baconco

 

 

Gluriver 200SL

cỏ/ cà phê

Công ty TNHH An Nông

 

 

Glusat 200SL

cỏ/ đất không canh tác

Công ty CP Hoá chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC

 

 

Glusina 20SL

cỏ/ cà phê, cao su

Công ty CP Đầu tư Hợp Trí

 

 

Glux 200SL

cỏ/cao su

Công ty TNHH Hóa sinh               Mùa Vàng

 

 

Gluvbusa 30SL

cỏ/cà phê

Công ty TNHH Vbook  Hoa Kỳ

 

 

Gluxim super 200SL

cỏ/cà phê

Công ty CP Hóa sinh Takashi Nhật Bản

 

 

Gluxone Ultra 200SL

cỏ/cà phê

Công ty TNHH Pesticide                 Nhật Bản

 

 

Goodsin 200SL

cỏ/cà phê

Công ty TNHH MTV Gold Ocean

 

 

Goldcao 100SL

cỏ/ cao su

Công ty CP Nông dược

Nhật Thành

 

 

Ground up 200SL

cỏ/cà phê

Công ty TNHH Master AG

 

 

Gussi Bastar 200SL

cỏ/ cà phê, cao su

Công ty CP BMC Việt Nam

 

 

Halanglufo 200SL

cỏ/cà phê

Công ty CP Hóa chất NN Hà Lan

 

 

Hallmark 150SL

cỏ/ cao su, cà phê, điều, hồ tiêu

Hextar Chemicals Sdn, Bhd.

 

 

Haydn 150SL

cỏ/cà phê

Sinon Corporation

 

 

HD Newphosan Pro 200SL

cỏ/cao su

Công ty TNHH QT

Nông nghiệp vàng

 

 

Helmer Brarita 200SL

cỏ/cà phê

Công ty TNHH B.Helmer

 

 

Herstop 200SL

cỏ/ cà phê

Công ty CP Đồng Xanh

 

 

Huracan 200SL

cỏ/ cà phê

Công ty TNHH MTV BVTV                Long An

 

 

Jetstar 18SL

cỏ/ cao su

Công ty TNHH SX và KD

Tam Nông

 

 

Jiafosina 150SL

cỏ/cà phê

Công ty CP Jianon Biotech (VN)

 

 

Kamup 150SL

cỏ/cà phê

Công  ty TNHH Việt Thắng             Hà Nội

 

 

Kaza 200SL

cỏ/cà phê

Công ty TNHH Danken                Việt Nam

 

 

Kenbast 15SL

cỏ/cà phê

Kenso Corporation (M) Sdn Bhd

 

 

Lưỡi cày 200SL

cỏ/cao su

Công ty CP ĐT TM và PTNN ADI

 

 

Mazda 200SL

cỏ/ cà phê

Công ty CP Khử trùng                   Việt Nam

 

 

Metxi 200SL

cỏ/ cà phê

Công ty TNHH Vĩnh Nông Phát

 

 

Mobai new 100SL

cỏ/cà phê, hồ tiêu, cao su

Shanghai Synagy Chemicals Company Limited

 

 

Newfosinate 150SL

cỏ/ cao su

Công ty TNHH TCT Hà Nội

 

 

Newgrasstk 200SL

cỏ/ cà phê

Công ty CP XNK Thọ Khang

 

 

Nimasinat 150SL

cỏ/ cà phê

Công ty CP Nicotex.

 

 

Novi-grass 18.02SL

cỏ/cà phê

Công ty CP Hóa chất Nông Việt

 

 

Nutar 15SL

cỏ/cà phê

Nufarm Malaysia Sdn. Bhd

 

 

Nuximsuper 20SL

cỏ/ ngô, cao su

Công ty TNHH Phú Nông

 

 

Paricide gold 200SL

cỏ/ cao su

Công ty TNHH Việt Đức

 

 

Pass root 200SL

cỏ/ cà phê, hồ tiêu, cao su

Công ty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hóa Nông

 

 

Phalosat 200SL

cỏ/cà phê

Công ty TNHH Phát Lộc

 

 

Proof 150SL

cỏ/ điều

Công ty TNHH Alfa (Sài Gòn)

 

 

Q Star 18SL

cỏ/cà phê

Công ty TNHH hỗ trợ phát triển kỹ thuật và chuyển giao công nghệ

 

 

Renato 200SL

cỏ/ cà phê

Công ty CP Cửu Long

 

 

Rojing 30SL

cỏ/ cà phê, cao su

Beijing Bioseen Crop Sciences Co., Ltd

 

 

Ronglua 100SL

cỏ/mắc ca

Công ty CP BVTV ATC

 

 

Rồng đỏ 200SL

cỏ/cà phê

Công ty CP BVTV I TW

 

 

Simatop 200SL

cỏ/ cà phê

Công ty TNHH Agrofarm

 

 

Samsinate 200SL

cỏ/ cao su

Công ty CP SAM

 

 

Samstar 18SL

cỏ/ cao su, cà phê

Công ty CP SX TM - DV
Ngọc Tùng

 

 

Sanat 150SL

cỏ/ cà phê

Công ty TNHH Summit Agro Việt Nam

 

 

Shina 18SL

cỏ/ cao su, cà phê

Công ty CP BMC Vĩnh Phúc

 

 

Sinasin 200SL

cỏ /cà phê

Sinamyang Group Pte Ltd

 

 

Sinate 150SL

cỏ/ cà phê, cao su

Công ty CP Hóc Môn

 

 

Sunfosinat 200SL

cỏ / cà phê

Công ty CP Sunseaco

Việt Nam

 

 

Tarang 280SL

cỏ/cà phê, điều

Công ty TNHH UPL Việt Nam

 

 

Tiguan 150SL

cỏ/cà phê

Công ty CP Nông nghiệp HP

 

 

Tough Role 150SL

cỏ/ hồ tiêu, cà phê, cao su

Công ty TNHH World Vision (VN)

 

 

T-p glophosi 15SL

cỏ/ cà phê

Công ty TNHH TM

Thái Phong

 

 

Upland Premium 13.5SL

cỏ/cà phê

Công ty CP Khử trùng                  Nam Việt

 

 

US-sinate 200SL

cỏ/cao su

Công ty CP BVTV Asata               Hoa Kỳ

 

 

VT sate 150SL

cỏ/ cà phê

Công ty CP Thuốc BVTV            Việt Trung

 

 

Woncar 200SL

cỏ/cà phê

Công ty TNHH Wonderful Agriculture (VN)

 

 

Wyncafos 10SL

cỏ/cà phê

Công ty TNHH DV TV ĐT Kim Cương

 

 

Xglufa 200SL

cỏ/cà phê

Hubei Xingfa Chemicals Group Co., Ltd.

 

 

Yostar 200SL

 

cỏ/ cà phê

Yongnong Biosciences Co., Ltd.

171

Glufosinate ammonium 100g/l + MCPA 36g/l

Fast Fire 136SL

cỏ/cao su

Công ty TNHH VTNN

Trung Phong

172

Glufosinate ammonium 15% + MCPA 7%

Quick Star 22SL

cỏ/cà phê

Công ty TNHH hỗ trợ phát triển kỹ thuật và chuyển giao công nghệ

173

Glufosinate ammonium 200g/l + Imazapyr (min 95%) 50g/l

Obaxim 250SL

cỏ/ cà phê

Công ty CP Nông nghiệp HP

174

Glufosinate ammonium 24% + Oxyfluorfen 8%

Fastoxy 32WP

cỏ/cà phê

Công ty CP BVTV Sài Gòn

175

Glufosinate-P (min 91%)

Lufo-P 10.9SL

cỏ/cao su

Công ty TNHH Á Châu
Hóa Sinh

 

 

Yosky 10SL

 

cỏ/cà phê

Yongnong Biosciences Co., Ltd

176

Halosulfuron methyl

(min 95%)

Halosuper 250WP

cỏ/lúa gieo thẳng, mía, ngô

Công ty TNHH An Nông

177

Haloxyfop-R-Methyl                 (min 94%)

Gallant® Super

108EC

cỏ/ lạc, sắn

Công ty TNHH Corteva Agriscience Việt Nam

 

 

Uni-Kickdown 10EC

cỏ/lạc

Công ty TNHH World Vision (VN)

178

Haloxyfop-p-methyl

(min 94%)

Laoton 108EC

cỏ/ sắn, lạc

Công ty CP BMC Vĩnh Phúc

 

 

Picaroon 108EC

cỏ/ đậu tương

Công ty CP ĐT TM và PTNN ADI

 

 

Vonta 108 EC

 

cỏ/ sắn, lạc

Công ty CP Bigfive Việt Nam

179

Hexazinone 50g/l + Imazapyr 150g/l

Noloco 200SL

cỏ/ cao su

Công ty CP Nông nghiệp HP

180

Imazapic

(min 96.9%)

Cadre 240 SL

cỏ/ mía, lạc, lúa gieo thẳng

BASF Vietnam Co., Ltd.

 

 

Imark 70WG

cỏ/ lạc

Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd.

181

Imazapic 175 g/kg + Imazapyr 525 g/kg

Kifix 70WG

cỏ/ mía

BASF Vietnam Co., Ltd

182

Imazapic 262.5 g/l + Imazapyr 87.5 g/l

Mayoral 350SL

cỏ/ mía

Công ty TNHH Adama

Việt Nam

183

Imazethapyr

(min 97%)

Dzo Super

10SL

cỏ/ lạc, đậu tương, đậu xanh

Map Pacific Pte Ltd

 

 

Rutilan 10SL

 

cỏ/lạc

Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời

 

 

Vezir 240SL

cỏ/ lạc

Công ty TNHH Adama                Việt Nam

184

Imazosulfuron

(min 97%)

Quissa

10 SC

cỏ/ lúa

Công ty TNHH Hóa chất Sumitomo Việt Nam

185

Indanofan

(min 97%)

Infansuper

150EC

cỏ/lúa gieo

Công ty TNHH An Nông

186

Indaziflam

(min 93%)

Becano 500SC

cỏ/cao su, cam, cà phê, chè, thanh long, mía, sầu riêng, bưởi

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

187

Isoxaflutole

(min 95%)

Merlin

750 WG

cỏ/ ngô

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Sunward 75WG

cỏ/ ngô

Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd

188

Isoxaflutole 225g/l + Thiencarbazone-methyl (min 96.9%) 90g/l + chất an toàn Cyprosulfamide (min 95.5%) 150g/l

Adengo 315SC

cỏ/ngô

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

189

Lactofen

(min 97%)

Combrase

24EC

cỏ/ lạc, sắn

Công ty TNHH Hóa Nông

Lúa Vàng

 

 

Dusan 240EC

cỏ/lạc, đậu tương

Công ty CP BMC Vĩnh Phúc

190

MCPA

(min 85%)

Newco 500SL

cỏ/ngô

Công ty TNHH US Agro

 

 

Tot

80WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM - DV          Thanh Sơn Hóa Nông

191

Mefenacet

(min 95%)

Mecet 50WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP SX TM Bio Vina

192

Mefenacet 39% + Pyrazosulfuron-ethyl 1%

Fezocet 40WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Trường Thịnh

193

Mefenacet 5g/kg + Pyrazosulfuron-ethyl 95g/kg

Pylet 100WP

cỏ/ lúa cấy, lúa gieo thẳng

 

Công ty CP Khoa học CNC American

194

Metamifop

(min 96%)

Coannong 200EC

cỏ/lúa gieo

Công ty TNHH An Nông

 

 

Obatop 100EC

cỏ/lúa gieo

Công ty TNHH Liên Minh Nông Nghiệp Bền Vững

195

Metazosulfuron

(min 88%)

Ginga 33WG

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Nissei Corporation Việt Nam

196

Metolachlor

(min 96%)

Aqual 960EC

cỏ/lạc

Công ty TNHH Hóa sinh

Á Châu

 

 

Dana - Hope

720EC

cỏ/ lạc, ngô, bông vải

Công ty TNHH XNK

Quốc tế SARA

 

 

Hasaron

720 EC

cỏ/ đậu tương

Công ty CP Hóa Nông                Mỹ Việt Đức

 

 

Maestro 960EC

cỏ/lạc

Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd

197

Metolachlor 32% + Napropamide (min 93%) 3%

Long run 35EC

cỏ/ngô

Công ty TNHH hỗ trợ phát triển kỹ thuật và chuyển giao công nghệ

198

Metolachlor 620g/l + Trifluralin 130g/l

Hypeclean

750EC

cỏ/sắn

Công ty TNHH Hóa Nông

Lúa Vàng

199

S-Metolachlor              

  (min 98.3%)

Ace Smetol 960EC

cỏ/ngô

Công ty CP ACE Biochem             Việt Nam

 

 

Barracuda 960EC

cỏ/ ngô

Công ty TNHH Danken                 Việt Nam

 

 

Dual Gold Ò                  960 EC

cỏ/ lạc, ngô, đậu tương, bông vải, mía, rau cải, rau mùi, rau muống

Công ty TNHH Syngenta            Việt Nam

 

 

Robust 960EC

cỏ/ ngô

Công ty CP Khử trùng                  Việt Nam

 

 

S-Maestro 960EC

cỏ/ ngô

Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd

200

Metribuzin (min 95%)

Sencor 70 WP

cỏ/ mía, khoai tây

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

201

Metsulfuron-methyl              (min 93%)

Alliance

20 WG

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty  TNHH - TM

ACP

 

 

Alyando 200WG

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH BVTV

Hoàng Anh

 

 

Alyalyaic

200WG

cỏ/lúa gieo thẳng

Công ty CP Hoá chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC

 

 

Alygold 200WG

cỏ/lúa gieo thẳng

Công ty CP Nông dược

Nhật Việt

 

 

Alyrice

200WG

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

 

 

Alyrate 200WG

cỏ/lúa cấy

Công ty CP Hatashi

Việt Nam

 

 

Alyrius

200WG

cỏ/ lúa cấy

Công ty CP Công nghệ cao

Thuốc BVTV USA

 

 

Anly Gold 200WG

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Dany

20 WG

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA

 

 

Ally® 20 WG

cỏ/ lúa, cao su

Công ty TNHH FMC

Việt Nam

 

 

Metsy 20WG

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH UPL Việt Nam

 

 

Nolaron 20 WG

cỏ/ lúa cấy

Công ty CP Long Hiệp

 

 

Soly 20WG

cỏ/lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Long Hưng

 

 

Super-Al

20 WG

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM - DV         Thanh Sơn Hóa Nông

202

Metsulfuron-methyl 7g/kg + Pyrazosulfuron-ethyl 148g/kg

Newrius

155WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ

203

Mesotrione (min 97%)

ADU-Meso One 150SC

cỏ/ngô

Công ty TNHH ADU Việt Nam

 

 

Kunzin 150SC

cỏ/ngô

Công ty CP Big Tree

 

 

Mesoforce 48SC

cỏ/ngô

Công ty TNHH Danken               Việt Nam

 

 

Misung 15SC

cỏ/ngô

Công ty CP BMC Việt Nam

 

 

NDMN-trione 400SC

cỏ/ ngô

Công ty TNHH BVTV Akita Việt Nam

 

 

Tik grass 15SC

cỏ/ ngô, mía

Công ty CP XNK Thọ Khang

 

 

Tgrass 15SC

cỏ/ ngô

Công ty CP Nông dược

Nhật Thành

 

 

VT-trione 15SC

cỏ/ngô

Công ty TNHH CNSH Quốc tế Việt Thái

 

 

Zamoca® 150SC

cỏ/ngô

Công ty CP Nicotex

204

Mesotrione 13.5% + Nicosulfuron 4.5%

Cornweed 18OD

cỏ/ngô

Công ty TNHH A2T Việt Nam

205

Mesotrione 75 g/l + Nicosulfuron 30 g/l

Gavan plus 105OD

cỏ/ngô

Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd.

206

Molinate 327g/l +              Propanil  327g/l

Prolinate

65.4 EC

cỏ/ lúa

Forward International Ltd

207

Nicosulfuron

(min 94%)

Duce 75WG

cỏ/ngô

Công ty CP Thuốc sát trùng                   Việt Nam

 

 

Farich 40SC

cỏ/ngô

Công ty CP Nông dược

HAI

 

 

Luxdan 75WG

cỏ/ngô

Công ty CP Tập đoàn

Điện Bàn

 

 

Minarin 500WP

cỏ/ngô

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Nifuron 40OD

Cỏ/ngô

Công ty TNHH US Agro

 

 

Samson 6 OD

cỏ/ngô

Sumitomo Corporation Vietnam LLC.

 

 

WelkinGold

40SC, 40OD, 750WG, 800WP

40SC, 40OD, 750WG: cỏ/ngô

800WP: cỏ/ngô, mía

Công ty TNHH An Nông

208

Orthosulfamuron

(min 98%)

Kelion

50WG

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Nichino

Việt Nam

209

Oxadiargyl

(min 96%)

A Safe-super 80WP

cỏ/ lúa cấy

Công ty TNHH BVTV

Đại Dương

 

 

DN Oxabaxa 80WP

cỏ/lạc

Công ty TNHH BVTV                 Thảo Điền

210

Oxadiazon

(min 94%)

Antaxa

250 EC

cỏ/ lạc

Công ty CP XNK Nông dược

Hoàng Ân

 

 

Ari

25 EC

cỏ/ ngô, lúa gieo thẳng, lạc

Công ty TNHH – TM

Thái Nông

 

 

Binhoxa

25 EC

cỏ/ lúa, lạc, đậu tương

Bailing Agrochemical Co., Ltd

 

 

Canstar

25 EC

cỏ/ lạc, lúa sạ khô, hành

Công ty TNHH Hóa Nông

Lúa Vàng

 

 

Ronata 25EC

cỏ/ đậu xanh

Công ty CP Nicotex

 

 

RonGold

250 EC

cỏ/ lúa gieo thẳng, lạc, đậu tương

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

 

 

Ronstar 25 EC

cỏ/ lúa, lạc

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

211

Oxadiazon 100g/l + Propanil 304g/l

Calnil 404EC

cỏ/lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Hóa Nông

Lúa Vàng

212

Oxaziclomefone

(min 96.5%)

Full house 30SC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Sumitomo Corporation Vietnam LLC.

213

Oxyfluorfen (min 97%)

Goal™ 240EC

cỏ/ đậu xanh

Công ty TNHH Summit Agro Việt Nam

214

Oxyfluorfen 140 g/l + Pendimethalin 200 g/l

Penuron 340EC

cỏ/lạc

Công ty TNHH ADU Việt Nam

215

Pendimethalin             

  (min 90%)

Accotab

330 EC

cỏ/ lạc, lúa gieo thẳng; diệt chồi/ thuốc lá

BASF Vietnam Co., Ltd.

 

 

Caojin 34EC

cỏ/ đậu tương

Sinon Corporation

 

 

Fist super

38.7CS

cỏ/lạc

Công ty TNHH UPL Việt Nam

 

 

Goalpen
330EC

cỏ/lạc

Công ty TNHH Goal

 

 

Halosun 450CS

cỏ/ lạc

Công ty CP Khử trùng                 Việt Nam

 

 

Pendi 330 EC

cỏ/ lạc, diệt chồi nách/thuốc lá

Công ty TNHH Alfa (Sài gòn)

 

 

Pendipax 500EC

cỏ/lúa gieo thẳng

Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd.

 

 

Vigor 33 EC

cỏ/ lúa gieo thẳng, đậu tương, ngô, lạc

Asiatic Agricultural Industries

Pte Ltd.

216

Pentoxazone (min 97%) 250g/l (600g/kg) + Pyrazosulfuron-ethyl 50g/l (100g/kg)

Kimpton 300SC, 700WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH An Nông

217

Penoxsulam

(min 98.5%)

Clipper®

25OD, 240SC

25OD: cỏ/ lúa gieo thẳng

240SC: cỏ/ lúa gieo thẳng, cỏ/lúa cấy

Công ty TNHH Corteva Agriscience Việt Nam

218

Pretilachlor

(min 95%)

Agrofit super

300EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP CNC Thuốc BVTV USA

 

 

Difit 300EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP SX Thuốc BVTV Omega

219

Pretilachlor 300g/l + chất an toàn Fenclorim 100g/l

Acofit

300 EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

 

 

Ansiphit

300EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP XNK Nông dược

Hoàng Ân

 

 

Bigson-fit

300EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Hóa Nông

Lúa Vàng

 

 

Ceo 300EC

cỏ, lúa cỏ/lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Phú Nông

 

 

Chani 300EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Nicotex

 

 

Chesaco 300EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Tập đoàn                    King Elong

 

 

Denofit 300EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Lion Agrevo

 

 

Dodofit 300EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH MTV BVTV Thạnh Hưng

 

 

Elipza 300EC

 

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Nông nghiệp HP

 

 

ET-Polorim 300EC

cỏ/ lạc

Shanghai E-tong Chemical Co., Ltd.

 

 

Fenpre 300EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Đồng Xanh

 

 

Jiafit

30EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Jia Non Biotech (VN)

 

 

Ladofit 300EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH MTV BVTV Long An

 

 

Legacy 300EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Nam Bộ

 

 

Map-Famix

30EC, 30EW

30EC: lúa cỏ/ lúa gieo thẳng

30EW: cỏ/lúa gieo thẳng

Map Pacific Pte Ltd

 

 

Nôngia-an 300EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH - TM

Thái Phong

 

 

Nichiral

300EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd

 

 

Rice up 300EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd

 

 

Sonic

300 EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA

 

 

Sotrafix 300EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

 

 

Starfit

300EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

 

 

Super-kosphit 300EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH OCI Việt Nam

 

 

Supperfit 300EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Global Farm

 

 

Tophiz 300EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Eastchem Co., Ltd

 

 

Trihamex 300EC

cỏ/lúa gieo thẳng

Công ty TNHH BVTV          Hoàng Anh

 

 

Tung rice

300EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng

 

 

Sofit® 300 EC

cỏ, lúa cỏ/ lúa cấy, lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Syngenta            Việt Nam

 

 

Venus

300 EC

cỏ/ lúa cấy, lúa gieo thẳng

Công ty CP BVTV

Sài Gòn

 

 

Vithafit 300EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Vifiso 300EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Thuốc sát trùng               Việt Nam

 

 

Xophicusa 300EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH MTV Gold Ocean

 

 

Xophicloinong 300EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH US.Chemical

 

 

Xophicannong 300EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH An Nông

 

 

Weeder 300EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM và SX Ngọc Yến

220

Pretilachlor 310g/l + chất an toàn Fenclorim 100g/l

Robin 310EC

Cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Thuốc BVTV

Việt Trung

221

Pretilachlor 350 g/l (350g/l) + chất an toàn Fenclorim 100 g/l (120g/l)

Eurofit 350EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH CEC Việt Nam

 

 

Sonata 350EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Trường Thịnh

222

Pretilachlor 300g/l (342g/kg) + chất an toàn Fenclorim 100g/l (114g/kg)

Prefit

300EC, 342WP

300EC: cỏ/ lúa

342WP: cỏ/lúa gieo thẳng

Công ty CP BVTV I TW

223

Pretilachlor 360g/l + chất an toàn Fenclorim 120 g/l

Buffalo 360EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Hóc Môn

224

Pretilachlor 360 g/l +                         chất an toàn Fenclorim 150g/l

Dietmam

360EC

cỏ, lúa cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH ADC

 

 

Tanfit 360EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM DV

Tấn Hưng

 

 

Tomtit 360EC

cỏ/lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Nông dược HAI Quy Nhơn

225

Pretilachlor 400g/l (400g/l) + Chất an toàn Fenclorim 120g/l (100g/l)

Accord 400EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Ngọc Lâm

 

 

Nanoxofit Super

400EC

cỏ/lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Thuốc BVTV

Nam Nông

226

Pretilachlor 500g/l + Chất an toàn Fenclorim 150g/l

Cleanco 500EC

cỏ/lúa gieo thẳng

Công ty CP Delta Cropcare

 

 

Wind-up

500EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM Tân Thành

227

Pretilachlor 330g/kg + Bensulfuron-methyl 40g/kg + chất an toàn Fenclorim 110g/kg

Premium 370WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Alfa (Sài gòn)

228

Pretilachlor 40 % +                          Pyrazosulfuron-ethyl 1.4%

Trident

41.4 EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH UPL Việt Nam

229

Pretilachlor 300 g/l + Pyrazosulfuron-ethyl 15g/l

Novi mars 315EC

cỏ/lúa gieo thẳng

Công ty CP Nông Việt

 

230

Pretilachlor 287g/l + Pyribenzoxim 19g/l

Saly 306EC

cỏ/lúa gieo thẳng

Công ty CP Nông nghiệp HP

231

Pretilachlor 300g/l + Pyribenzoxim 20g/l

Eonino 320EC

cỏ/lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Hoá nông

Lúa Vàng

 

 

 

Hiltonusa

320EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Thuốc BVTV Liên doanh Nhật Mỹ

 

 

Solito®

320 EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Syngenta            Việt Nam

232

Propanil (DCPA)              (min 95%)

Map-Prop

50 SC

cỏ/ lúa

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

 

 

Propatox

360 EC

cỏ/ lúa

Forward International Ltd

 

 

Bm Weedclean

80WG

cỏ/ lúa gieo thẳng

Behn Meyer Agricare Vietnam Co., Ltd

233

Propanil 200g/l + Thiobencarb 400g/l

Satunil

60 EC

cỏ/ lúa, cỏ/ lúa gieo thẳng

Sumitomo Corporation Vietnam LLC.

234

Profoxydim

(min 99.6%)

Tetris

75 EC

cỏ/ lúa

BASF Vietnam Co., Ltd.

235

Propaquizafop

(min 92%)

Agil 100EC

cỏ/ lạc

Công ty TNHH Adama

Việt Nam

236

Propyrisulfuron

(min 94%)

Zeta one 10SC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Hóa chất Sumitomo Việt Nam

237

Propisochlor 200g/kg + Pyrazosulfuron-ethyl 50g/kg

V-T Rai 250WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Việt Thắng

238

Pyrazosulfuron-ethyl                 (min 97%)

Aicerus

100WP

cỏ/lúa gieo thẳng

Công ty CP Hoá chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC

 

 

Amigo

10 WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH - TM

ACP

 

 

Ansius

10 WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP XNK Nông dược

Hoàng Ân

 

 

Buzanon 10WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

FarmHannong Co., Ltd.

 

 

Herrice 10 WP

cỏ/ lúa cấy, lúa gieo thẳng

Công ty CP Đồng Xanh

 

 

Pyrasus 10WP

cỏ/ lúa gieo thẳng, lúa cấy

Công ty CP Nicotex

 

 

Rossiitalia

100WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

 

 

Rus-annong

10WP, 200SC, 700WG

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH An Nông

 

 

Russi

10 WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH MTV

Gold Ocean

 

 

Saathi 10 WP

cỏ/ lúa

Công ty TNHH UPL Việt Nam

 

 

Silk 10WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM - DV         Thanh Sơn Hóa Nông

 

 

Sirius

10WP, 70WG

cỏ/ lúa cấy, lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Nissei Corporation Việt Nam

 

 

Sontra 10WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Bailing Agrochemical Co., Ltd

 

 

Star  10WP

cỏ/ lúa

Công ty CP BVTV

Sài Gòn

 

 

Surio 10WP

cỏ/ lúa cấy

Công ty CP Thuốc BVTV            Việt Trung

 

 

Sunriver 10WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Sunrus

100WP, 150SC

100WP: cỏ/ lúa gieo thẳng, lúa cấy

150SC: cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

 

 

Tungrius

10WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng

 

 

Virisi

25 SC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Thuốc sát trùng            Việt Nam

 

 

Vu gia

10 WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA

239

Pyrazosulfuron-ethyl 0.6% + Pretilachlor 34.4%

Parany

35WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM và SX Ngọc Yến

 

Pyrazosulfuron-ethyl 5g/l + Pretilachlor 295g/l + Chất an toàn Fenclorim 100g/l

Parany 300EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM và SX Ngọc Yến

240

Pyrazosulfuron-ethyl 2.0 % + Quinclorac 32.5 %

Accura

34.5WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty  TNHH - TM

ACP

241

Pyrazosulfuron-ethyl 30g/kg + Quinclorac 220g/kg

Genius

25WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA

242

Pyrazosulfuron-ethyl 3% + Quinclorac 47%

Nasip

50WP

cỏ/ lúa gieo thẳng, lúa cấy

Công ty CP Nicotex

 

 

Sifa

50WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Đồng Xanh

 

 

Siricet

50WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP BVTV                   An Hưng Phát

243

Pyrazosulfuron-ethyl 30g/l + Quinclorac 470g/l

Sunquin

50SC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Sundat (S) Pte Ltd

244

Pyrazosulfuron-ethyl 30g/kg (15g/l) + Quinclorac 470g/kg (235g/l)

Fasi

50WP, 250OD

cỏ/ lúa gieo thẳng

Map Pacific Pte Ltd

245

Pyrazosulfuron-ethyl 50g/l (30g/kg) + Quinclorac 200g/l (470g/kg)

Ozawa

250SC, 500WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH An Nông

246

Pyrazosulfuron-ethyl 50g/l + Quinclorac 250g/l

Viricet

300 SC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Thuốc sát trùng             Việt Nam

 

 

Rbcfacetplus 300SC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Hoá chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC

247

Pyrazosulfuron-ethyl 50g/kg + Quinclorac 450g/kg

Bomber TSC 500WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Lion Agrevo

 

 

Grassdie 500WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH CEC Việt Nam

 

 

Quinpyrad 500WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Bình Điền MeKong

 

 

Quipyra 500WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Nông Việt

 

 

Sitafan 500WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Siftus 500WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP CN Hoá chất

Nhật Bản Kasuta

 

 

Tanrius 500WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM DV

Tấn Hưng

 

 

Vinarius

500WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Nông dược

Việt Nam

248

Pyrazosulfuron-ethyl 30g/kg + Quinclorac 470g/kg

Andophasi 500WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP XNK Nông dược

Hoàng Ân

249

Pyrazosulfuron-ethyl 40g/kg + Quinclorac 565g/kg

Famirus 605WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ

250

Pyribenzoxim              

  (min 95%)

Decoechino 30EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Giải pháp NN

Tiên Tiến

 

 

Kato 51EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Thuốc BVTV Liên doanh Nhật Mỹ

 

 

Kenji 30EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM SX

Vỹ Tâm

 

 

Pyanchor

5EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP BVTV

Sài Gòn

 

 

Pysaco 30EC

 

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Nicotex

 

 

Ω-Riben 5ME

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH BVTV Omega

251

Quinclorac

(min 96%)

Adore

25SC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Nông dược HAI

 

 

Angel

25 SC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH - TM

ACP

 

 

Dancet

25SC, 50WP, 75WG

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA

 

 

Denton 25SC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Kiên Nam

 

 

Ekill 25SC, 37WG

cỏ/ lúa gieo thẳng

Map Pacific Pte Ltd

 

 

Facet® 25 SC

cỏ/ lúa gieo thẳng

BASF Vietnam Co., Ltd.

 

 

Farus 25 SC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Bailing Agrochemical Co., Ltd

 

 

Fasetusa 250SC

cỏ/lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

 

 

Fony

25SC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM và SX Ngọc Yến

 

 

Forwacet 50WP

cỏ/ lúa

Forward International Ltd

 

 

Naset 25SC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Nicotex

 

 

Nomicet                          250SC, 500 WP

250SC: cỏ/ lúa gieo thẳng

500WP: cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

 

 

Paxen - annong

25SC, 500WG

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH An Nông

 

 

Tancet 250SC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM DV

Tấn Hưng

 

 

Vicet

25SC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Thuốc sát trùng              Việt Nam

252

Quizalofop-P-Ethyl                   (min 98%)

Azuca 8.8EC

cỏ/lạc

Công ty TNHH Thuốc BVTV Thiên Bình

 

 

Broadsafe 200EC

cỏ/ đậu tương

Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd

 

 

Cariza 5 EC

cỏ/ đậu tương, sắn

Công ty CP Nicotex

 

 

Fagor 50EC

cỏ/ sắn

Công ty TNHH Nông dược HAI Quy Nhơn

 

 

Future 50EC

cỏ/sắn

Shanghai E-tong Chemical Co., Ltd.

 

 

Greensun 50EC

cỏ/ lạc

Công ty TNHH

Nam Nông Phát

 

 

Hetcocan 5EC

cỏ/sắn

Công ty TNHH World Vision (VN)

 

 

Itani 5EC

 

cỏ/ sắn, đậu tương

Công ty CP Hóc Môn

 

 

Maruka 5EC

 

cỏ/sắn, lạc, vừng, đậu tương

Công ty CP BMC Vĩnh Phúc

 

 

Quizalo 50EC

 

cỏ/ đậu tương

Công ty TNHH Phú Nông

 

 

Quizamaxx 15.8EC

cỏ/ đậu tương

Công ty TNHH SX và KD

Tam Nông

 

 

Quiza super 50EC

cỏ/đậu tương

Công ty TNHH Tập đoàn                An Nông

 

 

Tar Zang 50EC

cỏ/đậu tương

Công ty CP Nông dược                Nhật Việt

 

 

Targa Super

5 EC

cỏ/ lạc, sắn, bông vải, đậu tương, vừng, khoai mỡ

Công ty TNHH Nissei Corporation Việt Nam

 

 

TT-Jump
5EC

cỏ/đậu tương

Công ty TNHH TM Tân Thành

 

 

Vua cỏ 50EC

cỏ/ sắn

Công ty CP Thuốc BVTV

Việt Trung

253

Quizalofop-P-tefuryl
(min 95%)

Nuxim gold 40EC

cỏ/ đậu tương

Công ty TNHH Phú Nông

254

Sethoxydim

(min 94%)

Nabu S

12.5EC

cỏ/ lúa, đậu tương

Sumitomo Corporation Vietnam LLC.

255

Simazine

(min 97%)

Sipazine

80WP

cỏ/ mía, ngô

Forward International Ltd

 

 

Visimaz

80 WP

cỏ/ ngô, cam

Công ty CP Thuốc sát trùng             Việt Nam

256

Tefuryltrione (min 97%) 200g/l + Triafamone 100g/l

Council Complete 300SC

cỏ/lúa gieo thẳng

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

257

Terbuthylazine
(min 97%)

Alazine 50SC

cỏ/ngô

Công ty TNHH BVTV

Thảo Điền

258

Topramezone                  (min 96%)

Clio 336SC

cỏ/ ngô

BASF Vietnam Co., Ltd

 

 

Topmazin 336SC

cỏ/ngô

Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd.

 

 

Topzone 4OD

cỏ/ ngô

Công ty CP ACE Biochem             Việt Nam

259

Triafamone (min 93%)

Council prime
200SC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

260

Trifluralin

(min 94%)

Triflurex

48EC

cỏ/ đậu tương

Công ty TNHH Adama

Việt Nam

 

 

VT Rallin 480EC

cỏ/lạc

Công ty CP Thuốc BVTV                  Việt Trung

 

4. Thuốc trừ chuột:

1

Barium sulfate (min 99%) 20% + Difennuozhi (min 95%) 0.02%

Rat-ba 20.02RB

chuột/đồng ruộng

Công ty CP ACE Biochem            Việt Nam

2

Brodifacoum              

    (min 91%)

Bachuot TAT 0.005%DR

chuột/ đồng ruộng

Công ty TNHH TAT Hà Nội

 

 

Catpro 0.005RB

chuột/ đồng ruộng

Công ty CP SX và TM Hà Thái

 

 

Diof

0.006AB, 5DP

chuột/ đồng ruộng

Công ty CP Enasa Việt Nam

 

 

Fadirat

0.005RB

chuột/ đồng ruộng

Công ty CP Đầu tư Hợp Trí

 

 

Gaulois 0.005% RB

chuột/ đồng ruộng

Công ty TNHH MTV BVTV Long An

 

 

Klerat®                           0.005% wax block bait, 0.005 pellete

0.005%Wax block bait: chuột/ nhà, kho tàng, chuồng trại, đồng ruộng, nơi công cộng

0.005 pellete: chuột trong quần cư, nhà kho

Công ty TNHH Syngenta            Việt Nam

 

 

Forwarat 0.005% wax block

chuột/ đồng ruộng, quần cư

Forward International Ltd

 

 

Newfago 5DP

chuột/ đồng ruộng

Công ty CP S New Rice

 

 

Sago-Rat 0.005RB

chuột/ đồng ruộng

Công ty CP BVTV

Sài Gòn

 

 

Snake-K 0.005RB

chuột/ đồng ruộng

Công ty TNHH BVTV

Thảo Điền

 

 

Vifarat 0.005% AB

chuột/ đồng ruộng

Công ty CP Thuốc sát trùng               Việt Nam

3

Bromadiolone           

(min 97%)

Antimice

0.006GB, 3DP

chuột/đồng ruộng

Công ty CP ENASA

Việt Nam

 

 

Bellus 0.005AB

chuột/lúa

Công ty TNHH Hóa Nông           Lúa Vàng

 

 

Broma 0.005AB

chuột/ lúa

Guizhou CUC INC.                    (Công ty TNHH TM Hồng Xuân Kiệt, Quý Châu, Trung Quốc)

 

 

Diroma 0.005 RB

chuột/ đồng ruộng

Công ty TNHH B.Helmer

 

 

Cat 0.25 WP

chuột/ đồng ruộng

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Hicate
0.25WP, 0.08AB

chuột/ đồng ruộng

Công ty TNHH SP
Công nghệ cao

 

 

Killrat                       0.005 Wax block

chuột/ đồng ruộng, quần cư

Forward International Ltd

 

 

Kingcat 0.05RB

chuột/ đồng ruộng

Công ty CP Hóa nông AMC

 

 

Lanirat 0.005 GR

chuột/ trang trại, kho tàng, quần cư

Elanco Animal Health

 

 

Pesmos 0.25WP

chuột/ đồng ruộng

Agria S.A.

 

 

Phokeba 0.005RB

chuột/ đồng ruộng

Công ty TNHH BVTV

Thảo Điền

4

Coumatetralyl             

(min 98%)

DN Rakumax 0.0375RB

chuột/ đồng ruộng

Công ty TNHH TM DV                 Đức Nông

 

 

Racumin                 0.75TP

chuột/ đồng ruộng, kho, trang trại

Environmental Science U.S. LLC.

 

 

Ratmiu

0.0375DR, 0.75TP

chuột/ đồng ruộng

Công ty TNHH Á Châu                  Hóa Sinh

5

Diphacinone                    (min 95%)

Gimlet

800SP, 0.2GB

chuột/lúa

Công ty CP ĐT TM và PTNN ADI

 

 

Kaletox

200WP

chuột/ đồng ruộng

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Linh miêu

0.5WP, 0.2GB

chuột/đồng ruộng

Công ty TNHH TCT Hà Nội

 

 

QT 92 800WP

chuột/ đồng ruộng

Công ty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hóa Nông

6

Flocoumafen

(min 97.8%)

Coumafen

0.005% wax block

chuột/lúa

Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời

 

 

Krats

0.005% pellet

chuột/ đồng ruộng

Công ty TNHH Phú Nông

 

 

Rodenkil 0.005%RB

chuột/ đồng ruộng

Công ty TNHH Sản phẩm
Công nghệ cao

 

 

Smithian

0.005% Block

chuột/ đồng ruộng

Công ty TNHH US Agro

 

 

Ratcom Plus 0.005% Block Bait

chuột/ đồng ruộng

Công ty CP US Farm Việt Nam

 

 

Storm                        0.005% block bait

chuột/ đồng ruộng, quần cư

BASF Vietnam Co., Ltd.

7

Sulfur 33% + Carbon

Woolf cygar

33%

chuột/ trong hang

Công ty CP Giải pháp Nông nghiệp Tiên Tiến

8

Warfarin

(min 95%)

Killmou 2.5DP

chuột/đồng ruộng

Công ty CP ENASA

Việt Nam

 

 

Ran part

2%DS, 0.6AB

chuột/ đồng ruộng

Công ty TNHH Sản phẩm                    Công nghệ cao

 

 

Rat K

2%DP

chuột/ đồng ruộng

Công ty TNHH TM - DV         Thanh Sơn Hóa Nông

 

 

Rasger 20DP

chuột/đồng ruộng

Công ty CP ND Quốc tế

Nhật Bản

 

 

Rat-kill 2%DP

chuột/đồng ruộng

Công ty TNHH Agricare

Việt Nam

 

 

Rodent 2DP

chuột/đồng ruộng

Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Ngọc Lâm

 

5. Thuốc điều hoà sinh trưởng:

 

1

a-Naphthyl acetic acid

Acroots 10SL

kích thích sinh trưởng/lúa

Công ty TNHH Hóa Sinh

Á Châu

 

 

HQ-301 Fructonic               1% SL

kích thích sinh trưởng/ lúa, ngô, cà phê, nho

Cơ sở Nông dược sinh nông

 

2

ANA, 1- NAA + β-Naphtoxy Acetic Acid (β-N.A.A) + Gibberellic acid - GA3

Kích phát tố hoa - trái Thiên Nông

kích thích sinh trưởng/ cà phê, lúa, vải, nhãn, đậu, lạc, cà chua, ớt, dưa, bầu bí, cây có múi, bông vải

Công ty  Hóa phẩm

Thiên nông

3

ATCA 5.0% + Folic acid 0.1%

Samino

5.1 SL

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty CP BVTV

Sài Gòn

4

Auxins 11mg/l + Cytokinins 0.031mg/l + Gibberellic 6.0mg/l

Kelpak SL

kích thích sinh trưởng/ lúa, thanh long, bắp cải, chè, dưa hấu, cam, nho, cà phê

Công ty TNHH Việt Hoá Nông

5

Brassinolide

(min 98%)

Dibenro                  0.15WP, 0.15EC

kích thích sinh trưởng/ lúa, đậu tuơng, ngô, dưa chuột, hoa cúc, cải xanh, xoài.

Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA

 

 

Cozoni

0.1SP, 0.0075SL

kích thích sinh trưởng/ lúa, chè

Công ty CP Nicotex

 

 

Nyro

0.01SL, 0.1SP

0.01SL: kích thích sinh trưởng/ cam, lúa, cải xanh, ớt, xoài, cà chua, khoai lang

0.1SP: kích thích sinh trưởng/ lúa, bưởi, cải xanh

Công ty TNHH TM và SX Ngọc Yến

 

 

Rasino 0.018WP

kích thích sinh trưởng/ cam

Công ty TNHH TM – DV Thanh Sơn Hóa Nông

 

 

Rice Holder 0.0075SL

kích thích sinh trưởng/ lúa, hồ tiêu, cà phê, xoài

Chengdu Newsun Crop Science Co., Ltd.

 

 

TT-biobeca 0.1SP

kích thích sinh trưởng/ lúa, bắp cải, cà chua, thanh long, hồ tiêu

Công ty TNHH TM Tân Thành

6

Brassinolide 2g/kg + Salicylic acid 150g/kg

Bracylic 152WP

kích thích sinh trưởng/ cải xanh, lúa, đậu tương, xoài

Công ty TNHH An Nông

7

28-Homobrassinolide
(min 95%)

Brassica 0.0075SL

kích thích sinh trưởng/cải bắp

Công ty TNHH TM DV                   Đức Nông

8

24-Epibrassinolide
(min 90%)

Brano 0.01SL

kích thích sinh trưởng/lúa

Công ty CP Tập đoàn                 Lộc Trời

 

 

Catsuper

0.015SP,  0.01SL

kích thích sinh trưởng/thanh long, lúa, cam

Công ty TNHH Á Châu

Hoá Sinh

 

 

Newbra
0.01SL

kích thích sinh trưởng/thanh long

Công ty CP S New Rice

 

 

Thalybas 0.01SL

kích thích sinh trưởng/thanh long, cam, xoài

Công ty TNHH Tấn Hưng                Việt Nam

9

24-Epibrassinolide 0.002% + Gibberellic acid A4, A7 0.398%

VTL Super 0.4SL

kích thích sinh trưởng/thanh long, lúa

Công ty TNHH Á Châu                  Hóa Sinh

10

4-indol-3-ylbutyric acid (IBA) (min 98%)

Roots-super 10SL

kích thích sinh trưởng/thanh long, lúa

Công ty TNHH MTV BVTV Omega

11

Chlormequat (min 97%)

Chowon 550SL

điều hòa sinh trưởng/ngô

Công ty CP BMC Vĩnh Phúc

12

Cytokinin (Zeatin)

3G Giá giòn giòn    1.5WP

kích thích sinh trưởng/ giá đậu xanh

Công ty TNHH Ngân Anh

 

 

Acjapanic 1.6WP

kích thích sinh trưởng/lúa, thanh long, cà phê, rau muống, hồ tiêu

Công ty TNHH Hóa Sinh

Á Châu

 

 

Agsmix

5.6 SL

kích thích sinh trưởng/ bắp cải, chè

Công ty CP BVTV                   An Hưng Phát

 

 

Agrispon 0.56 SL

kích thích sinh trưởng/ bắp cải, lạc, lúa

Công ty CP Quốc tế Agritech               Hoa Kỳ

13

Cytokinin 0.1% + Gibberellic 0.05%

Sieutonic 15WG

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty TNHH Hóa Sinh

Á Châu

14

Daminozide (min 99%)

B-Nine 85SG

 

điều hòa sinh trưởng/ hoa cúc

Công ty TNHH UPL Việt Nam

15

Dịch chiết từ cây Lychnis viscaria

Comcat

150 WP

kích thích sinh trưởng/ chè, nho, lúa, nhãn, sắn, cam, dâu tây, vải thiều, xoài, thanh long, dưa hấu, cải bó xôi, bắp cải, cà chua, dưa chuột, bí đao, hành, hẹ, cà rốt, lúa, ngô, đậu tương, phong lan; ức chế bệnh vàng lùn, lùn xoắn lá, giúp lúa phục hồi, tăng trưởng; xử lý hạt giống để điều hoà sinh trưởng/lúa, ngô

Công ty TNHH Hóa Nông

Lúa Vàng Hậu Giang

16

Diethyl aminoethyl hexanoate (min 98%) 7.99% + 14-Hydroxylated brassinosteroid (min 90%) 0.01%

Frusome 8SL

kích thích sinh trưởng/cà chua

Brightmart Cropscience Co., Ltd.

17

Ethephon
(min 91%)

Adephone

25 PA, 480SL

25PA: kích thích mủ/ cao su

480SL: kích thích ra hoa/ dứa, kích thích mủ/ cao su

Công ty CP BVTV

An Hưng Phát

 

 

Callel 2.5 PA

kích thích mủ/ cao su

Công ty TNHH UPL Việt Nam

 

 

Dibgreen

2.5 PA

kích thích mủ/ cao su

Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA

 

 

Effort

2.5 PA

kích thích mủ/ cao su

Công ty CP Nông dược

HAI

 

 

Elephant 5 PA

kích thích mủ/ cao su

Công ty CP Đồng Xanh

 

 

Ethrel 10PA, 480SL

kích thích mủ/ cao su

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Etfon 480SL

kích thích mủ/ cao su

Công ty TNHH Hoá Sinh

Á Châu

 

 

Forgrow  5 PA

kích thích mủ/ cao su

Forward International Ltd

 

 

Kinafon 2.5 PA

kích thích mủ/cao su

Công ty TNHH Kiên Nam

 

 

Latexing 2.5 PC

kích thích mủ/ cao su

Asiatic Agricultural Industries

Pte Ltd

 

 

Lephon 40SL

kích thích mủ/ cao su

Công ty TNHH MTV SNY

 

 

Mamut 2.5 PA

kích thích mủ/cao su

Công ty TNHH TM

Thái Phong

 

 

Onehope 480SL

kích thích mủ/cao su

Công ty CP BMC Vĩnh Phúc

 

 

Revenue 25PA

kích thích mủ/cao su

Công ty TNHH Alfa (Sài gòn)

 

 

Sagolatex 2.5 PA

kích thích mủ/ cao su

Công ty CP BVTV Sài Gòn

 

 

Sieuramu 50PA

kích thích mủ/ cao su

Công ty TNHH An Nông

 

 

Sun thephone 400SL

kích thích mủ/cao su

Công ty CP Sunseaco Việt Nam

 

 

TB-phon 2.5LS

kích thích mủ/cao su

Công ty TNHH SX – TM

Tô Ba

 

 

Telephon

2.5 LS

kích thích/ mủ cao su; kích thích ra hoa/ hoa mai

Công ty TNHH TM - DV         Thanh Sơn Hóa Nông

18

Forchlorfenuron                (min 97%)

Acura 10SC, 10WG

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty TNHH Hóa sinh                Á Châu

 

 

Birantin 0.1SL

 

kích thích sinh trưởng/hồ tiêu, cà phê

Công ty CP Nông dược HAI

19

Fugavic acid

Siêu to hạt

25 SP

kích thích sinh trưởng lúa, ngô, lạc, hồ tiêu

Công ty TNHH TM - SX          Phước Hưng

20

Fulvic acid

Siêu Việt                       250SP, 300SL

250SP: kích thích sinh trưởng/ lúa, cải bẹ xanh, cải bó xôi, chè

300SL: kích thích sinh trưởng/ lúa, đậu xanh, cà phê, cải xanh

Công ty TNHH An Nông

 

 

Supernova                     300SL, 700SP

300SL: kích thích sinh trưởng/ cà phê, đậu xanh, cải ngọt, lúa

700SP: kích thích sinh trưởng/ lúa, cải bẹ xanh, chè

Công ty TNHH US.Chemical

21

Gibberellic acid
(min 90%)

Ac Gabacyto

50TB, 100SP, 200WP

50TB, 200WP: kích thích sinh trưởng/ lúa

100SP: kích thích sinh trưởng/ lúa, thanh long, xoài, cam

Công ty TNHH MTV Lucky

 

 

Agrohigh

2SL, 3.8EC, 20TB, 40SP

2SL: kích thích sinh trưởng/ lúa, bắp cải, hoa cúc                                                                         3.8EC: kích thích sinh trưởng/ chôm chôm                            40SP: kích thích sinh trưởng/ lúa, bắp cải

20TB: kích thích sinh trưởng/ lúa, cà phê

Công ty TNHH Kiên Nam

 

 

Ankhang

20WT

kích thích sinh trưởng/ lúa, cà chua, đậu tương, chè, cải bẹ, ngô, dưa chuột

Công ty TNHH Trường Thịnh

 

 

Arogib

100SP, 200TB

100SP: kích thích sinh trưởng/ lúa, cải bẹ xanh, đậu côve

200TB: kích thích sinh trưởng/ cam, đậu côve

Công ty CP XNK Nông dược

Hoàng Ân

 

 

A-V-Tonic

10WP, 18SL, 50TB

10WP: kích thích sinh trưởng/cải xanh, hoa hồng, lúa

18SL: kích thích sinh trưởng/cải xanh, dưa chuột, lúa, cam

50TB: kích thích sinh trưởng/ cải xanh, dưa chuột, hoa hồng

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Azoxim 20SP

kích thích sinh trưởng/ chè, lúa

Công ty CP Nicotex

 

 

Bebahop

40WP

kích thích sinh trưởng/ cà chua, bắp cải, dưa chuột, hoa hồng, chè, lúa

Công ty TNHH Nông Sinh

 

 

Colyna

200TB

điều hoà sinh trưởng/lúa, thanh long, cà phê, cà chua, hồ tiêu, vải, chè

Công ty CP Nông dược HAI

 

 

Đầu Trâu KT Supper

100 WP

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty CP Bình Điền
MeKong

 

 

Dogoc  5TB

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty TNHH MTV BVTV Long An

 

 

Dolping 40EC

 

kích thích sinh trưởng/lúa

Công ty CP BMC Vĩnh Phúc

 

 

Dovagib 20TB

kích thích sinh trưởng/sầu riêng, xoài, dưa hấu, nhãn

Công ty TNHH Thuốc BVTV

Đồng Vàng

 

 

Gibbone

200WP, 40EC, 50TB

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty TNHH CEC Việt Nam

 

 

Gold gibb 20ST

 

kích thích sinh trưởng/cà phê

Công ty TNHH Tam Ngọ

 

 

Egibo 80SG

kích thích sinh trưởng/ bắp cải, thanh long

Công ty TNHH SX và TM RVAC

 

 

Falgro

10SP, 18.4TB

10SP: kích thích sinh trưởng/ lúa, nho, thanh long, dưa hấu, cam, bắp cải, chè

18.4TB: kích thích sinh trưởng/ thanh long, bắp cải, chè, cam, lúa, dưa hấu, nho

Công ty TNHH Hoá nông

Lúa Vàng

 

 

G3Top

3.33SL, 20TB, 40SG

kích thích sinh trưởng/ lúa, bắp cải, dưa hấu, đậu tương, xoài

Công ty TNHH Phú Nông

 

 

GA3 Super

100SP, 200TB, 200 WP

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty TNHH US.Chemical

 

 

Gibbeny

10WP, 20TB

10WP: kích thích sinh trưởng/ dưa chuột                                   20TB: kích thích sinh trưởng/ lúa, dưa chuột, rau cải xanh, dâu tây, thanh long

Công ty TNHH TM và SX Ngọc Yến

 

 

Gib-CA 800SG

kích thích sinh trưởng/lúa, thanh long, bưởi

Công ty TNHH Á Châu                 Hoá Sinh

 

 

Gib-Asia 40TB, 100WP, 400WG, 800SG

40TB: kích thích sinh trưởng/thanh long, lúa, cải bắp

100WP: kích thích sinh trưởng/thanh long, lúa

400WG, 800SG: kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty TNHH Asia Agro

 

 

Gib ber

2SP, 2SL, 20TB, 40WG

2SP: kích thích sinh trưởng/ rau cần, xoài, cam, dưa hấu, rau muống, thanh long

2SL: kích thích sinh trưởng/ rau cần, rau cải, cà chua, chè, rau muống, thanh long

20TB: kích thích sinh trưởng/ rau cải, thanh long

40WG: kích thích sinh trưởng/ cam, thanh long, rau muống, rau cải, hồ tiêu

Công ty TNHH Hóa sinh

Á Châu

 

 

Gib-gap 40SP

 

kích thích sinh trưởng/lúa, thanh long, cam

Công ty TNHH Gap Agro

 

 

Gibgro                            10SP, 20TB

10SP: kích thích sinh trưởng/ lúa

20TB: kích thích sinh trưởng/ rau cải, bắp cải, thanh long

Nufarm Malaysia Sdn. Bhd.

 

 

 

Gibline
10SP, 20TB

10SP: kích thích sinh trưởng/ lúa

20TB: kích thích sinh trưởng/ lúa, thanh long

Công ty CP Vật tư NN

Tiền Giang

 

 

Gibta 20TB

 

kích thích sinh trưởng/ lúa, dưa chuột, dưa hấu, đậu

Bailing Agrochemical Co., Ltd

 

 

Gippo 20TB

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty TNHH ADC

 

 

Gibow

200WP, 200TB

200WP: kích thích sinh trưởng/lúa

200TB: điều hoà sinh trưởng/ thanh long

Công ty TNHH Hoá chất và TM Trần Vũ

 

 

Goliath

1SL, 10SP, 20TB, 20WP

1SL: kích thích sinh trưởng/ lúa, thanh long, nho, cà phê, hồ tiêu

10SP: kích thích sinh trưởng/ lúa

20TB, 20WP: kích thích sinh trưởng/ nho, thanh long, cà phê, hồ tiêu.

Công ty CP Tập đoàn               Điện Bàn

 

 

Greenstar

20EC, 20TB

kích thích sinh trưởng/ lúa, chè

Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ

 

 

Highplant

10 WP

điều hoà sinh trưởng/lúa

Công ty CP Đồng Xanh

 

 

Kích phát tố lá, hạt

Thiên Nông  GA-3

kích thích sinh trưởng/ dâu nuôi tằm, thuốc lá, artiso, cỏ chăn nuôi, rau gia vị, đay, nho, làm giá đậu

Công ty Hóa phẩm

Thiên nông

 

 

Megafarm

50TB, 200WP

50TB: kích thích sinh trưởng/ lúa, vải, chè, cà phê, dưa hấu

200WP: kích thích sinh trưởng/ lúa, rau cải, hoa hồng, xoài, cam

Công ty CP Nông dược

Nhật Việt

 

 

Map-Combo

10WP

kích thích sinh trưởng/ lúa

Map Pacific Pte Ltd

 

 

NanoGA3

50TB, 100WP

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty TNHH UPL Việt Nam

 

 

ProGibb

10 SP, 40%SG

10SP: kích thích sinh trưởng/ chè, lúa, bắp cải, đậu Hà lan, cà chua, cà rốt, cải thảo, cần tây, cà phê, hồ tiêu

40%SG: kích thích sinh trưởng/ lúa, bắp cải, đậu Hà lan, cà chua, cà rốt, cải thảo, cần tây, thanh long, nho, cà phê, hồ tiêu, xoài, cam

Công ty TNHH Hóa chất Sumitomo Việt Nam

 

 

Proger 20 WP

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty TNHH TM Thái Nông

 

 

Sitto Mosharp

15 SL

kích thích sinh trưởng/ sắn, cà rốt

Công ty TNHH Sitto

Việt Nam

 

 

Starga3
20TB

Kích thích sinh trưởng /lúa, chè

Công ty CP Hatashi Việt Nam

 

 

Stinut

5 SL

kích thích sinh trưởng/ lúa, lạc, đậu đũa, cà chua, dưa chuột, bắp cải, chè, cam, quýt, hoa hồng

Công ty TNHH Sản phẩm          Công nghệ cao

 

 

Super GA3

50TB, 100SP, 200WP

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Tony
920 40EC

kích thích sinh trưởng/ lúa, chè, dưa hấu

Công ty CP Nông nghiệp HP

 

 

Tungaba

20TB

kích thích sinh trưởng/ lúa, dưa chuột, dưa hấu, đậu côve, cà chua, bắp cải, chè

Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng

 

 

Vertusuper

1SL, 1WP, 100SP

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty CP Vagritex

 

 

Vigibb                              1SL, 16 TB, 100SP, 200WP

16TB: kích thích sinh trưởng/ lúa

1SL, 100SP, 200WP: kích thích sinh trưởng/ lúa, chè, dưa chuột, rau cải

Công ty TNHH SX & TM

Viễn Khang

 

 

Vimogreen                   1.34 SL, 1.34 WP, 10SG, 10TB

1.34SL: kích thích sinh trưởng/ cải xanh, nho, lúa                                                                1.34WP: kích thích sinh trưởng/ cải xanh, cây cảnh, hoa mai

10SG: kích thích sinh trưởng/ dưa hấu, lúa, nho, cải xanh, xoài, cà phê, nhãn, quýt

10TB: kích thích sinh trưởng/ dưa hấu, nho, nhãn, quýt, cải xanh, xoài

Công ty CP Thuốc sát trùng        Việt Nam

 

 

 

Zhigip

4TB

kích thích sinh trưởng/ rau cải

Công ty TNHH MTV Tô Nam Biotech

22

Gibberellic acid (1.8% GA4 + 1.8% GA7)

TT A7 3.6EC

kích thích sinh trưởng /lúa

Công ty TNHH TM Tân Thành

23

Gibberellic acid (A4, A7)

Gib-47 2% PA

 

kích thích sinh trưởng/thanh long, cam, bưởi

Công ty TNHH Gap Agro

24

Gibberellic 0.3g/kg (0.5g/l), (0.5g/kg) + [N 10.7g/kg (10.5g/l), (10.5g/kg) + P2O5 10g/kg (20g/l), (20g/kg) + K2O 10g/kg (20g/l), (20g/kg) + Vi lượng]

Yomione

31GR, 51SL, 51WP

kích thích sinh trưởng/ lúa

 

Công ty TNHH Thuốc BVTV Liên doanh Nhật Mỹ

25

Gibberellic acid 0.3g/kg (0.4g/l), (0.4g/kg) + N 10.7g/kg (10.6g/l), (10.6g/kg) + P2O5 10g/kg (10g/l), (10g/kg) + K2O 10g/kg (20g/l), (20g/kg) + Vi lượng

Lucasone

31GR, 41SL, 41WP

kích thích sinh trưởng/vải

Công ty CP Vagritex

26

Gibberellin 10% + Calciumglucoheptonate 6% + Boric acid 2%

Napgibb

18SP

kích thích sinh trưởng/ lúa, bưởi

Công ty TNHH

Đồng Bằng Xanh

27

Gibberellic acid 20g/l + Cu 50g/l + Zn 50g/l + Fe 40g/l + Mg 30g/l + Mn 10g/l

Sitto Keelate rice

20SL

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty TNHH Sitto Việt Nam

28

Gibberellic acid 20g/l + Cu 36g/l + Zn 50g/l + Mg 16g/l + Mn 16g/l + B 1g/l + Mo 1g/l + Glysine amino acid 40g/l

Sitto Give-but

18 SL

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty TNHH Sitto Việt Nam

29

Gibberellic acid 1g/l +  NPK 9 g/l + Vi lượng

Lục diệp tố

1 SL

kích thích sinh trưởng/ lúa, đậu tương, chè

Viện Bảo vệ thực vật

30

Gibberellic acid 1% + 5% N+ 5% P2O5 + 5% K2O

Super sieu                        16 SP, 16 SL

16SP: kích thích sinh trưởng/ lúa, dưa chuột, dưa hấu, cà chua, đậu côve, bắp cải, chè

16SL: kích thích sinh trưởng/ lúa, bắp cải, cải thảo, cà chua, dưa chuột, dưa hấu, nho, đậu xanh, đậu tương, chè, cà phê, hồ tiêu, điều, cây có múi, nhãn, xoài

Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng

31

Hymexazol (min 98%)

Higro 30WP

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty TNHH Hóa Sinh

Á Châu

 

 

Tachigaren 30 SL

điều hoà sinh trưởng/ lúa, hoa cúc; héo vàng/dưa hấu, chết cây con do nấm/lạc

Mitsui Chemicals Crop & Life Solutions, Inc.

32

Mepiquat chloride

(min 98%)

Animat

40SL

kích thích sinh trưởng/ lạc

Công ty CP BVTV

Sài Gòn

 

 

Mapix

40SL

kích thích sinh trưởng/ bông vải; điều hoà sinh trưởng lúa

Công ty TNHH Hoá sinh

Á Châu

33

Nucleotide (Adenylic acid, guanylic acid, cytidylic acid, Uridylic acid)

Anikgold 0.5SL

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV Liên doanh Nhật Mỹ

 

 

Sunsuper

0.5SL

kích thích sinh trưởng/ vải

Công ty CP Thuốc BVTV              Việt Trung

34

Nucleotide 0.4 g/kg (0.5g/l) + Humic acid 3.4 g/kg (4g/l)

Subaygold

3.8GR, 4.5SL

3.8GR: kích thích sinh trưởng/ chè, dưa chuột, lúa

4.5SL: kích thích sinh trưởng /lúa

Công ty CP Thuốc BVTV                Việt Trung

35

1-Naphthylacetic acid                   (NAA)

 

RIC

10WP

kích thích sinh trưởng/ cà phê; điều hoà sinh trưởng/chanh leo, cà chua, lúa, quýt, hồ tiêu, hoa hồng, nho

Công ty TNHH DV KH KT

Khoa Đăng

36

a-Naphthyl Acetic Acid 0.5% (a-N.A.A) + b- Naphthoxy Acetic Acid 0.5% (b-N.A.A)

Vipac

88SP

dùng để xử lý hạt (ngâm) và dùng để phun cho lúa; kích thích sinh trưởng/ ngô, cà phê, hồ tiêu

Công ty CP Thuốc sát trùng           Việt Nam

37

a-Naphthyl Acetic Acid (a-N.A.A) 2.5% + b- Naphthoxy Acetic Acid (b-N.A.A) 2.5%

Viprom 5SP

dùng để chiết cành hồ tiêu, cam

Công ty CP Thuốc sát trùng              Việt Nam

38

a-Naphthyl Acetic Acid 0.3% (a-N.A.A) + b-Naphthoxy Acetic Acid 0.3% (b-N.A.A)

Vikipi 0.6SP

kích thích sinh trưởng ra hoa, đậu quả/ xoài, cam

Công ty CP Thuốc sát trùng              Việt Nam

39

b-Naphthoxy Acetic Acid

ViTĐQ

40SL

kích thích sinh trưởng, tăng đậu quả/ cà chua, nhãn, kích thích tăng đậu quả/ điều; kích thích sinh trưởng/ ngô, cà phê, hồ tiêu

Công ty CP Thuốc sát trùng            Việt Nam

40

a-Naphthalene Acetic Acid (a-N.A.A)

Flower-95

0.3 SL

kích thích sinh trưởng/ xoài, sầu riêng, nhãn, lúa

Công ty TNHH SX - TM

Tô Ba

 

 

 

HD 207

1 SL

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty TNHH - TM

Thái Nông

 

 

Hợp chất ra rễ

0.1 SL

kích thích ra rễ, giâm cành, chiết cành/ cam, hoa hồng

Công ty CP Lion Agrevo

41

Oligoglucan

Enerplant

0.01 WP

kích thích sinh trưởng/ lúa, cà chua, đậu Hà Lan, dâu tây, chè, mía

Công ty TNHH Ngân Anh

42

Paclobutrazol

(min 95%)

Achacha 250SC

điều hòa sinh trưởng/khoai lang

Công ty TNHH Pesticide

Nhật Bản

 

 

Atomin

15 WP

kích thích sinh trưởng/ lạc, lúa

Công ty TNHH – TM

Thái Nông

 

 

Baba-X 15WP

điều hòa sinh trưởng/ khoai lang

Công ty TNHH SX và TM RVAC

 

 

Baclolac 250SC

kích thích sinh trưởng/lạc

Công ty TNHH Á Châu
Hoá Sinh

 

 

Bidamin 15WP, 250SC

15WP: kích thích sinh trưởng/ lúa, lạc

250SC: kích thích sinh trưởng/ lúa, lạc

Bailing Agrochemical Co., Ltd

 

 

Bonsai

10WP, 25SC

kích thích sinh trưởng/ lúa

Map Pacific Pte Ltd

 

 

BrightStar 25 SC

 

điều hoà sinh trưởng/ lúa

Công ty CP Đầu tư Hợp Trí

 

 

Dopaczol 15WP

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty TNHH MTV BVTV Thạnh Hưng

 

 

Farm-paclo 250SC

 

kích thích sinh trưởng/lạc

Công ty CP Global Farm

 

 

Horizon 15WP

 

điều hòa sinh trưởng/lạc

Công ty CP Hóc Môn

 

 

Hypac 250SC

điều hòa sinh trưởng/lúa

Shanghai Synagy Chemicals Co., Ltd.

 

 

Kihora 15WP

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty TNHH Nguyên liêu NN Mekong

 

 

Lunar 150WP

kích thích sinh tưởng/ lúa

Công ty TNHH Hóa Nông

Lúa Vàng

 

 

Newbosa
150WP, 250SC

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Paclo

15WP, 15SC

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty CP Thuốc sát trùng              Việt Nam

 

 

Palove gold

15WP

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty TNHH TM DV

Đức Nông

 

 

Parlo

20WP, 25SC

20WP: điều hòa sinh trưởng/ lúa, vừng

25SC: kích thích sinh trưởng /lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV

Đồng Vàng

 

 

Paxlomex

15WP, 15SC

15WP: kích thích sinh trưởng/ lúa, lạc

15SC: kích thích sinh trưởng/ lạc

Công ty CP BVTV                   An Hưng Phát

 

 

Propac 20WP

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV Mekong

 

 

Sài gòn P1

15 WP

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty CP BVTV

Sài Gòn

 

 

Stopgrowth 15 WP

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty CP Thanh Điền

 

 

Super Cultar Mix
15 WP

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty TNHH Ngân Anh

 

 

Toba-Jum
20WP

kích thích sinh trưởng/ lạc

Công ty TNHH SX - TM

Tô Ba

 

 

Zuron 150WP

điều hòa sinh trưởng/ lúa

Công ty TNHH Phú Nông

43

Phthalanilic acid (min 97%)

Phthalax 20SL

kích thích sinh trưởng/đậu tương

Shaanxi Bencai Agricultural Development Co., Ltd.

44

Polyphenol chiết xuất từ than bùn và lá cây vải (Litchi chinesis sonn)

Chocaso

0.11 SL

kích thích sinh trưởng/ chè,  lúa

Trung tâm nghiên cứu và phát triển công nghệ hóa sinh

45

Polyphenol chiết xuất từ cây hoa hoè (Sophora japonica L. Schott)

Lacasoto

4SP

kích thích sinh trưởng/ lúa, sắn, đậu tương, khoai lang, khoai tây, ngô, lạc

Trung tâm nghiên cứu và phát triển công nghệ hóa sinh

46

Polyphenol chiết xuất từ than bùn và lá, vỏ thân cây xoài (Mangifera indica L)

Plastimula

1SL

kích thích sinh trưởng/ lúa, lạc, dưa chuột, bắp cải, cà chua, cải xanh, đậu tương, ớt, cà rốt, đậu xanh; xử lý hạt giống để tăng sức đề kháng của cây lúa đối với bệnh vàng lùn do virus

Trung tâm nghiên cứu và phát triển công nghệ hóa sinh

47

Prohexadione calcium           (min 88%)

Biolight 100WP

điều hoà sinh trưởng/lạc

Công ty CP BVTV ATC

48

Pyraclostrobin

(min 95%)

Headline

100CS, 200FS, 250EC

100CS: đạo ôn, lem lép hạt/lúa; đốm vòng/ cà chua, phấn trắng/dưa chuột

200FS: xử lý hạt giống điều hoà sinh trưởng/ ngô

250EC: kích thích sinh trưởng/ngô, cà phê, đậu tương, lạc

BASF Vietnam Co., Ltd

 

 

Pyrolax

250EC

kích thích sinh trưởng/ lạc, thán thư/ cà phê, hồ tiêu

Yongnong Biosciences Co., Ltd.

 

 

Toga 250EC

kích thích sinh trưởng/ngô

Công ty CP Nông dược HAI

 

 

Throne 250EC

kích thích sinh trưởng/ hồ tiêu

Công ty TNHH Alfa (Sài Gòn)

49

Pyraclostrobin 133g/l + Epoxiconazole 50g/l

Opera 183SE

kích thích sinh trưởng/ lạc, cà phê, khô vằn/ ngô, thán thư/ hồ tiêu

BASF Vietnam Co., Ltd.

50

Sodium-5-Nitroguaiacolate 3g/l + Sodium-O- Nitrophenolate 6g/l + Sodium-P- Nitrophenolate 9g/l

Atonik                           1.8SL

kích thích sinh trưởng/ lúa, hoa, cây cảnh

Công ty TNHH ADC

51

Sodium-5-Nitroguaiacolate 0.3% + Sodium-O- Nitrophenolate 0.6% + Sodium-P-Nitrophenolate 0.9%

ACXONICannong

1.8SL

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Ausin 1.8 EC

 

kích thích sinh trưởng/ lúa

Forward International Ltd

 

 

Gonik 1.8 SL

 

kích thích sinh trưởng/lúa

Công ty TNHH TM-SX GNC

 

 

Katonic-TSC 1.8SL

 

kích thích sinh trưởng/lúa

Công ty CP Lion Agrevo

52

Sodium-5-Nitroguaiacolate 6g/l + Sodium-O- Nitrophenolate 12g/l + Sodium-P-Nitrophenolate 18g/l

Better 3.6SL

kích thích sinh trưởng/ lạc, hoa hồng

Công ty TNHH TM - DV         Thanh Sơn Hóa Nông

53

Sodium-O-Nitrophenolate  0.71% + Sodium-P- Nitrophenolate  0.46% + Sodium-5-Nitroguaiacolate  0.23%

Alsti

1.4 SL

kích thích sinh trưởng/ hoa hồng, lúa

Công ty TNHH Sản phẩm               Công Nghệ Cao

54

Sodium-5-Nitroguaiacolate 0.3% + Sodium-O-Nitrophenolate 0.4% + Sodium-P-Nitrophenolate 0.7%

Kithita

1.4 SL

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty CP BVTV I TW

55

Sodium-P-nitrophenolate 9g/l + Sodium-O-nitrophenolate 6g/l + Sodium-5-nitroguaiacolate 3g/l + Salicylic acid 0.5g/l

AGN-Tonic 18.5SL

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty TNHH An Nông

56

Sodium-5- Nitroguaiacolate (Nitroguaiacol) 0.3% + Sodium-O- Nitrophenolate (Nitrophenol) 0.6% + Sodium-P-

Daiwanron 1.95SL

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty CP Futai

 

Nitrophenolate

(Nitrophenol) 0.9% + Sodium - 2,4

Dinitrophenol 0.15%

Dotonic

1.95 SL

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty TNHH MTV BVTV Long An

 

 

Jiadonix

1.95 SL

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty CP Jia Non Biotech (VN)

57

Sodium-5-Nitroguaiacolate (Nitroguaiacol) 0.085% (3g/l) + Sodium-O- Nitrophenolate (Nitrophenol) 0.185% (6g/l) + Sodium-P-Nitrophenolate (Nitrophenol) 0.285% (9g/l) + Sodium-2,4 Dinitrophenol  0.035% (1.5g/l)

Litosen

0.59 GR, 1.95EC

kích thích sinh trưởng/ lúa

 

Forward International Ltd

58

Sodium-5- Nitroguaiacolate (Nitroguaiacol) 3.45g/l + Sodium-O- Nitrophenolate (Nitrophenol) 6.9g/l + Sodium-P- Nitrophenolate

Ademon super 22.43SL

xử lý hạt giống để kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty CP TM Hải Ánh

 

 

(Nitrophenol) 10.35g/l + Sodium-2,4 Dinitrophenol 1.73g/l

Dekamon

22.43 SL

kích thích sinh trưởng/ lúa

P.T.Harina Chemicals Industry

59

1-Triacontanol

(min 90%)

Tora 1.1SL

kích thích sinh trưởng/ lúa, lạc, ngô, ớt, xoài, hồ tiêu

Công ty CP Khử trùng

Việt Nam

60

Uniconazole

(min 90%)

Sarke 5WP

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty TNHH Phú Nông

 

 

Stoplant 5WP

 

điều hoà sinh trưởng/ lúa, lạc

Công ty CP Đồng Xanh

 

 

 

 

Onlai 5WP

điều hòa sinh trưởng/ lạc

Công ty CP Tập đoàn                    King Elong

 

6. Chất dẫn dụ côn trùng :

 

1

Methyl Eugenol
(min 95%)

Jianet 50EC

ruồi đục quả/ roi, dưa hấu

Công ty CP Jianon Biotech (VN)

2

Methyl Eugenol 75% + Dibrom (min 93%) 25%

Vizubon D AL

ruồi đục quả/ bưởi

Công ty CP Thuốc sát trùng      Việt Nam

3

Methyl Eugenol 85% + Imidacloprid 5%

Acdruoivang

900 OL

ruồi đục quả/ cây có múi

Công ty TNHH MTV

Lucky

4

Methyl Eugenol 75% + Naled 25%

Dacusfly 100SL

ruồi đục quả/ thanh long

Công ty TNHH SX  TM  DV

Tô Đăng Khoa

5

Methyl Eugenol 90% + Naled 5%

Flykil 95EC

ruồi đục quả/ ổi

Công ty CP Jia Non Biotech (VN)

6

Methyl Eugenol 900g/l + Naled 50g/l

T-P Nongfeng

950SL

ruồi đục quả/ nhãn

Công ty TNHH TM

Thái Phong

7

Methyl Eugenol 700g/l + Propoxur (min 98%) 100 g/l

Dr.Jean 800EC

ruồi đục quả/ cam

Công ty TNHH US.Chemical

8

Protein thuỷ phân

Ento-Pro

150SL

ruồi hại quả/ cây có múi, mận, đào, ổi, vải, doi, hồng, thanh long, táo, lê, đu đủ, khế, na, quất hồng bì, mướp, mướp đắng, hồng xiêm, gấc, bí đỏ, trứng gà, bí xanh, cà, ớt

Viện Bảo vệ thực vật

 

7. Thuốc trừ ốc:

 

1

Cafein 1.5%  +  Nicotine Sulfate 0.3% + Azadirachtin 0.08%

Tob

1.88GR

ốc bươu vàng/ lúa; ốc sên/ cải bó xôi

Viện Khoa học vật liệu ứng dụng

2

Metaldehyde (min 98.5%)

Andolis

120AB, 190BB

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân

 

 

Anhead

12GR

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời

 

 

Assail

12.5GB

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH TM DV

Tấn Hưng

 

 

BN-Meta 18GR

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Bảo Nông Việt

 

 

Bolis 12GB

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH ADC

 

 

Bombay-ấn độ

13BR

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Anh Dẩu

Tiền Giang

 

 

Bosago 12AB

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP BVTV Sài Gòn

 

 

Boxer 15GR

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Công nghệ
Nông nghiệp Chiến Thắng

 

 

Corona 
6GR, 80WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH - TM ACP

 

 

Cửu Châu

15GR

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH TM và SX Ngọc Yến

 

 

Duba 155GR

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV Liên doanh Nhật Mỹ

 

 

Helix

15GB, 500WP

15GB: ốc bươu vàng/ lúa

500WP: ốc bươu vàng/ lúa; ốc sên/ cây cảnh

Công ty TNHH TM Tân Thành

 

 

Honeycin 6GR

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Nông dược HAI

 

 

Kill snail 10GR

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Nicotex

 

 

MAP Passion 10GR

ốc bươu vàng/ lúa

Map Pacific Pte Ltd

 

 

Metalix 180AB

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ

 

 

Milax 100GB

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Đầu tư Hợp Trí

 

 

Moioc 6GR, 12AB

6GR: ốc bươu vàng/ lúa

12AB: ốc sên/phong lan

Công ty CP Đồng Xanh

 

 

Molucide

6GB, 80WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP TST

Cần Thơ

 

 

Notralis 18GR

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH TM DV

Nông Trang

 

 

Octigi 6GR

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Vật tư NN

Tiền Giang

 

 

Oxout 60AB

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Kim Điền Mekong

 

 

Osbuvang                    15GR, 80WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP BVTV                  An Hưng Phát

 

 

Passport 6AB, 300GR

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Việt Đức

 

 

Pilot 15AB, 500WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH TM Nông Phát

 

 

Snail Killer

12RB, 800WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng

 

 

Sneo-lix

120AB

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Phú Nông

 

 

Tatoo 150AB

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Hoá chất và TM Trần Vũ

 

 

Tomahawk

4GR

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA

 

 

Toxbait

120AB

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Hoá nông

Lúa Vàng

 

 

T-P odix 120GR

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH TM

Thái Phong

 

 

TRIOC annong

12WG, 80WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Trumso 222AB

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH MTV BVTV Long An

 

 

Tulip 15AB

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

 

 

Yellow-K

12GB, 250SC

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH TM - DV         Thanh Sơn Hóa Nông

3

Metaldehyde 145 g/kg + Abamectin 5 g/kg

Capover 150GR

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ

4

Metaldehyde 4.5% + Carbaryl 1.5%

Superdan

6GR

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV           Việt Trung

5

Metaldehyde 7% + Carbaryl 3%

Mecaba 10GR

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Hóa Sinh

Á Châu

6

Metaldehyde 10% + Carbaryl 20%

Omega-Snail 30GR

ốc sên/ phong lan

Công ty TNHH MTV BVTV Omega

7

Metaldehyde 40% + Carbaryl 20%

Kiloc

60WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH

ADC

8

Metaldehyde 10%  + Niclosamide 20%

MAP Pro

30WP

ốc bươu vàng/ lúa

Map Pacific Pte Ltd

9

Metaldehyde 10g/kg + Niclosamide 690g/kg

Capgold

700WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ

10

Metaldehyde 10g/kg + Niclosamide 740g/kg

Pizza 750WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

11

Metaldehyde 50g/kg + Niclosamide 700g/kg

Radaz 750WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Delta Cropcare

12

Metaldehyde 6g/kg (1g/kg), (152g/kg), (1g/l)  + Niclosamide 6g/kg (704g/kg), (1g/kg), (255g/l)

Vịt Đỏ

12BR, 705WP, 153GR, 256EW

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV Liên doanh Nhật Mỹ

13

Metaldehyde 50g/kg + Niclosamide-olamine 700g/kg

TT-occa 750WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH TM Tân Thành

14

Metaldehyde 400g/kg + Niclosamide-olamine 175g/kg

Goldcup

575WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH ADC

15

Metaldehyde 300g/kg + Niclosamide 500g/kg

Starpumper 800WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Công nghệ
Nông nghiệp Chiến Thắng

16

Metaldehyde 300g/kg + Niclosamide-olamine 500g/kg

Npiodan 800WP

 

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP SX Thuốc BVTV Omega

17

Metaldehyde 100g/kg + Niclosamide-olamine 700g/kg

E-bus 800WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH TM DV

Tấn Hưng

18

Metaldehyde 8g/kg + Niclosamide-olamine 880g/kg

Robert 888WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

19

Metaldehyde 140g/kg + Pyridaben 10g/kg

Octhailane 150GR

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Hoá chất và TM Trần Vũ

20

Niclosamide

(min 96%)

Ac-snailkill

700WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Hóa Nông

Á Châu Hà Nội

 

 

Aladin

700WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH – TM                 Thái Nông

 

 

Anpuma 700WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Hoá chất và TM Trần Vũ

 

 

Apple 700WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Real Chemical

 

 

Awar 700WP

ốc bươu vàng/ lúa

Bailing Agrochemical Co., Ltd

 

 

Baycide 70WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Sản phẩm              Công nghệ Cao

 

 

Bayluscide

70WP

ốc bươu vàng/ lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Bayoc 750WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH TM

Thiên Nông

 

 

BenRide

250 EC, 700WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Blackcarp 700WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH CEC

Việt Nam

 

 

Boing

250EC, 750WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH TM DV

Tấn Hưng

 

 

Catfish 70 WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Đồng Xanh

 

 

Daicosa 700WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Futai

 

 

Dioto

250 EC

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP BVTV

Sài Gòn

 

 

Duckling

250EC, 700WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH TM & SX            Gia Phúc

 

 

Hn-Samole 700WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Nông nghiệp HP

 

 

Honor 700WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Hóc Môn

 

 

Jia-oc

70WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Jia Non Biotech (VN)

 

 

Kit - super

700WP

ốc bươu vàng/ lúa, rau cải

Công ty TNHH SX - TM

Tô Ba

 

 

Laobv 75WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH MTV BVTV Long An

 

 

Miramaxx 700WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Agrohao VN

 

 

Molluska

700WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Khử trùng

Việt Nam

 

 

Morgan star

700WP

ốc bươu vàng/lúa

Công ty CP Nông dược

Nhật Việt

 

 

Mossade 700WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Trường Thịnh

 

 

Niclosa 850WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP XNK Thọ Khang

 

 

No-ocbuuvang 750WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH TM SX GNC

 

 

Notrasit-neo 860WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH TM DV

Nông Trang

 

 

NP snailicide             250EC, 700WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH TM Nông Phát

 

 

Ốc usa 700WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Hoá sinh

Phong Phú

 

 

OBV-a

250EC, 700WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH MTV BVTV Thạnh Hưng

 

 

Oc clear 700WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP SAM

 

 

Oosaka

700WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP BMC Vĩnh Phúc

 

 

Ockill 700WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH TM DV

Việt Nông

 

 

Ốc-ôm 700WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Đông Nam

Đức Thành

 

 

Ossal

500SC, 700WP, 700WG

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP BVTV                   An Hưng Phát

 

 

Pazol 700WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Nicotex

 

 

Pisana

700WP

ốc bươu vàng/lúa

Công ty CP Đầu tư Hợp Trí

 

 

Prize 700WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Alfa (Sài gòn)

 

 

Sieu naii

700WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH - TM

Thái Phong

 

 

Snail

250EC, 500SC, 700WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Phú Nông

 

 

Sun-fasti 25EC, 700WP

ốc bươu vàng/ lúa

Sundat (S) Pte Ltd

 

 

Topsami 871WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV Liên doanh Nhật Mỹ

 

 

Transit

750WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

 

 

TT-snailtagold

750WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH TM Tân Thành

 

 

Tung sai

700WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng

 

 

Vdcsnail new

750WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Việt Đức

 

 

Viniclo

70WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Thuốc sát trùng            Việt Nam

 

 

VT-dax

10GR, 700WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Znel 70WP

ốc bươu vàng/ lúa

Eastchem Co., Ltd.

21

Niclosamide 700g/kg  + Abamectin 20g/kg

OBV gold

720WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH MTV BVTV Thạnh Hưng

22

Niclosamide 720g/kg + Abamectin 30g/kg

Lino sachoc 750WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Liên nông

Việt Nam

23

Niclosamide 745g/kg + Abamectin 5g/kg

Caport 750WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ

24

Niclosamide 757 g/kg + Abamectin 20g/kg

Antioc 777WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH CEC Việt Nam

25

Niclosamide 500g/kg + Carbaryl 200 g/kg

Brengun 700WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP ĐT TM và PTNN ADI

26

Niclosamide 680g/kg + Carbaryl 22g/kg

Oxdie

702WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Hóa Nông

Lúa Vàng

27

Niclosamide 700g/kg + Pyridaben 50g/kg

Ocindia 750WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Hoá chất và TM Trần Vũ

28

Niclosamide-olamine                 (min 98%)

Amani 70WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH TM SX                Khánh Phong

 

 

BN-Nisa

860WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Bảo Nông Việt

 

 

Chopper

700WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP TM Hải Ánh

 

 

Clodansuper               700WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

 

 

Dioto 830WG

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP BVTV

Sài Gòn

 

 

Dobay 810WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Nông dược

Việt Thành

 

 

Morningusa

870WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

 

 

Ocny

555SC, 860WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH TM và SX Ngọc Yến

 

 

Queenly

700WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Kiên Nam

 

 

Sachoc TSC

850WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Lion Agrevo

 

 

Snailgold 700WP

 

ốc sên nhỏ/ phong lan

Công ty CP Hóa nông AMC

 

 

Startac

250 WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

 

 

Tanthanh-oc

250SC, 760WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Delta Cropcare

 

 

Truocaic 700WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Hoá chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC

29

Niclosamide-olamine 500g/l + Abamectin 20g/l

Cửu Châu Nghệ 520SC

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH TM và SX Ngọc Yến

30

Niclosamide-olamine 780g/kg + Abamectin 20g/kg

Bayermunich-đức 800WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Anh Dẩu

Tiền Giang

31

Saponin

Abuna

15GR

ốc bươu vàng/ lúa; ốc sên/ cải xanh; ốc nhớt, ốc sên /cải củ, súp lơ

Công ty TNHH SX - TM

Tô Ba

 

 

Anponin

150SB, 150WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân

 

 

Asanin

15WP, 15GR,  35SL

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Thanh Điền

 

 

Bai yuan

15SB

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH SX TM DV              Hải Bình

 

 

Dibonin super

15WP

ốc bươu vàng/ lúa; ốc sên, ốc nhớt/ cải xanh

Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA

 

 

Espace

15WP, 21.5BR

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP VT Nông nghiệp Tiền Giang

 

 

Golfatoc                     150GR

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Nông dược                  Việt Nam

 

 

Maruzen Vith

15WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Việt Thăng

 

 

Nomain 15WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH MTV BVTV Long An

 

 

Occa

15WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH TM Tân Thành

 

 

O.C annong

150 WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Ốc tiêu

15 GR

ốc bươu vàng/ lúa; ốc sên, ốc nhớt/ cải xanh

Công ty TNHH TM DV

Tấn Hưng

 

 

Parsa 15WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Hóa chất

Đại Nam Á

 

 

Pamidor

50 WP, 150BR

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH MTV SX TM XNK Hung Xiang (Việt Nam)

 

 

Phenocid

20 WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Được Mùa

 

 

Raxful 15WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Rumba

15BR

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH TM SX                Khánh Phong

 

 

Sabonil

15GR

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Hoá nông An Giang

 

 

Safusu

20AP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Long Sinh

 

 

Sapo

150WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng

 

 

Sapoderiss

70%BR

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH TM – SX Phước Hưng

 

 

Saponolusa                 150BR, 150GR

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ

 

 

Saponular

15 GR

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Sitto Việt Nam

 

 

Soliti 15 WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Nicotex

 

 

Super Fatoc                150WP, 150GR

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Công nghệ cao

Thuốc BVTV USA

 

 

Teapowder

150 BR

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Hóa Nông

Lúa Vàng

 

 

Thiocis

150GR

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Hoá nông

Mỹ Việt Đức

 

 

Tranin super

18WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

8. Chất hỗ trợ (chất trải):

 

1

Azadirachtin (min 15%)

Dầu Nim Xoan Xanh Xanh 0.15EC

hỗ trợ tăng hiệu quả của thuốc trừ bọ cánh tơ, rầy xanh/ chè; hỗ trợ tăng hiệu quả của thuốc trừ sâu tơ/ cải bắp; hỗ trợ tăng hiệu quả của thuốc trừ mốc sương/ khoai tây

Công ty TNHH Ngân Anh

2

Chất căng bề mặt 340g/l + dầu khoáng 190g/l + Ammonium sulphate 140g/l

Hot up

67SL

làm phụ trợ cho nhóm thuốc trừ cỏ sau nảy mầm không chọn lọc; làm tăng hiệu quả diệt cỏ

Sumitomo Corporation Vietnam LLC.

3

Esterified vegetable oil
(min 60%)

Hastenâ

70.4SL

tăng hiệu quả của nhóm thuốc trừ cỏ chọn lọc sau nảy mầm/ lúa thuộc nhóm sulfonyl urea, cyclohexanedion, bipyridilium; tăng hiệu quả của nhóm thuốc trừ sâu thuộc nhóm pyrethroid, carbamate;  tăng hiệu quả của nhóm thuốc trừ bệnh/ cây trồng thuộc nhóm triazole.

Sumitomo Corporation Vietnam LLC.

 

 

 

Rocten

748SL

tăng hiệu quả của thuốc bảo vệ thực vật sử dụng trên cây lúa

Công ty CP BVTV                      An Hưng Phát

4

Esters of botanical oil
(min 80%)

Subain

99SL

hỗ trợ thuốc trừ sâu nhóm: Carbamate (rầy nâu/ lúa), Lân hữu cơ (sâu cuốn lá/ lúa), Pyrethroid (sâu xanh/ rau cải); hỗ trợ thuốc trừ bệnh nhóm: Triazole (khô vằn/ lúa); hỗ trợ thuốc trừ cỏ nhóm: Sulfonyl urea (cỏ/lúa)

Công ty CP Multiagro

5

Trisiloxane ethoxylate

Enomil 30SL

hỗ trợ tăng hiệu quả của thuốc trừ sâu, trừ bệnh, trừ cỏ

Công ty CP Enasa Việt Nam

 

II.  THUỐC TRỪ MỐI:

 

1

Bifenthrin (min 97%)

Termifinn 2.5EC

mối/ công trình xây dựng

Công ty CP US Farm Việt Nam

2

Beta-naphthol 1% + Fenvalerate 0.2%

Dầu trừ mối M-4      1.2SL

mối trong bảo quản gỗ

Công ty CP Thuốc sát trùng              Việt Nam

3

Bistrifluron
(min 95%)

Xterm 1%

mối/công trình xây dựng

Công ty TNHH Hoá chất Sumitomo Việt Nam

4

Chlorantraniliprole

(min 93%)

Altriset® 200SC

mối/công trình xây dựng

Công ty TNHH Syngenta

Việt Nam

5

Chlorfenapyr (min 94%)

Mythic 240SC

mối/ công trình xây dựng

BASF Vietnam Co., Ltd.

 

 

Pekamoi 250SC

mối/ công trình xây dựng

Công ty TNHH Tập đoàn                An Nông

 

 

Ozaki 240SC

mối/ công trình xây dựng, đê điều

Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Ngọc Lâm

6

Chlorfluazuron (min 94%)

Requiem 1 RB

mối/ công trình xây dựng

Ensystex Australasia Pty Ltd.

7

Disodium Octaborate Tetrahydrate (min 98%)

Bora-Care 40SC

mối/ công trình xây dựng

Công ty TNHH TM DV

Toàn Diện

8

Extract of Cashew nut shell oil (min 97%)

Wopro2 10FG

mối/ công trình xây dựng

Viện Khoa học Lâm nghiệp             Việt Nam

9

Fenvalerate

(min 93%)

Wazary 10SC

mối/công trình xây dựng

Công ty TNHH Hoá chất Sumitomo Việt Nam

10

Hexaflumuron

(min 95%)

Mobahex

7.5 RB

mối/ công trình xây dựng

Viện Sinh thái và Bảo vệ

công trình

 

 

Sentricon® HD

0.5RB

mối/ công trình xây dựng

Công ty TNHH Corteva Agriscience Việt Nam

11

Imidacloprid
(min 96%)

Hunter 50SC

mối/ công trình xây dựng, đê điều

Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Ngọc Lâm

 

 

Imi.moi 250SC

mối/ công trình xây dựng

Công ty TNHH Tập đoàn            An Nông

 

 

Mantra TC 30.5SC

mối/ công trình xây dựng

Công ty TNHH Hóa sinh Vinchem

 

 

Premise 200SC

mối/ công trình xây dựng

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Termize 200SC

mối/ công trình xây dựng

Imaspro Resources Sdn Bhd

12

Metarhizium anisopliae

M1 & M7 108 - 109 bào tử/ml

Metavina

80LS

mối/ đê, đập

Công ty CP Công nghệ           Sinh Thái Việt

13

Permethrin (min 92%)

Map boxer 30EC

mối/ công trình xây dựng

Map Pacific Pte Ltd

14

Na2SiF6 50% + H3BO3 10% + CuSO4 30%

PMC

90 DP

mối/ cây lâm nghiệp

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam

15

Na2SiF6 80% + ZnCl2 20%

PMs

100 CP

mối/ nền móng, hàng rào quanh công trình xây dựng

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam

16

Spinosad (min 85%)

Lazer 480SC

mối/công trình xây dựng

Công ty CP Đầu tư Hợp Trí

III.  THUỐC BẢO QUẢN LÂM SẢN:

1

Cypermethrin                      (min 90%)

KAntiborer

10EC

mọt/ gỗ

Behn Meyer Specialty Chemical Sdn Bhd.

2

Deltamethrin

(min 98%)

Cease 25EC

mọt/ gỗ

Công ty TNHH Alfa (Sài Gòn)

 

 

Cislin

2.5EC

mối, mọt/ gỗ

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

3

Extract of Cashew nut shell oil (min 97%)

Wopro1 9AL

mối/ gỗ

Viện Khoa học Lâm nghiệp             Việt Nam

4

CuSO4 16% + CuO 2% + K2Cr2O7 2%

M1 20LA

con hà/ thuyền gỗ, ván thuyền

Viện Khoa học Lâm nghiệp                Việt Nam

5

CuSO4 80% + K2Cr2O7 18% +  CrO3 2%

CHG 100SP

con hà, nấm mục/ thuyền gỗ, ván thuyền

Viện Khoa học Lâm nghiệp             Việt Nam

6

CuSO4 50% + K2Cr2O7 50%

XM5

100 SP

nấm, mục, côn trùng/ tre, gỗ, song, mây

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam

7

ZnSO4 .7H2O 60% + NaF 30%

LN5

90 SP

nấm, mục, côn trùng/ gỗ sau chế biến, song, mây, tre

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam

 

IV . THUỐC KHỬ TRÙNG KHO:

 

1

Aluminium Phosphide

(min 83%)

Alumifos

56% tablet

côn trùng/ kho

Asiagro Pacific Ltd

 

 

Celphos

56% tablets

sâu mọt/ kho tàng

Sumitomo Chemical India Limited

 

 

Mephos 56TB

côn trùng/ nông sản

Mebrom Ltd

 

 

Phostoxin 56%

viên tròn, viên dẹt

côn trùng, chuột/ kho tàng

Công ty CP Khử trùng

Việt Nam

 

 

Quickphos

56% TB

côn trùng/ kho tàng, nông sản

Công ty TNHH UPL Việt Nam

 

 

Sanphos 56TB

mọt gạo/kho

Công ty CP Trừ mối khử trùng

2

Magnesium phosphide

(min 88%)

Magtoxin

66 tablets, pellet

côn trùng, chuột/ kho tàng

Công ty CP Khử trùng

Việt Nam

 

 

Magnophos

56% Plate

mọt/ kho thuốc lá

Công ty TNHH UPL Việt Nam

3

Pirimiphos-methyl

(min 88%)

Actellic®                           50EC

sâu mọt/kho tàng, mọt/ kho bảo quản ngô

Công ty TNHH Syngenta            Việt Nam

 

V. THUỐC SỬ DỤNG CHO SÂN GOLF.

1. Thuốc trừ bệnh:

1

Metalaxyl-M (min 91%)

Subdue Maxx®

240SL

héo rũ tàn lụi/ cỏ sân golf

Công ty TNHH Syngenta            Việt Nam

2

Propiconazole (min 90%)

Banner Maxx®

156EC

đốm nâu/ cỏ sân golf

Công ty TNHH Syngenta            Việt Nam

 

2. Thuốc trừ cỏ:

 

1

Trifloxysulfuron-sodium

(min 89%)

Monument®

100OD

cỏ/ sân golf

Công ty TNHH Syngenta            Việt Nam

 

3. Thuốc điều hoà sinh trưởng:

 
  1.  

Trinexapac-Ethyl

(min 94%)

Primo Maxx®

120SL

điều hoà sinh trưởng/ cỏ sân golf

Công ty TNHH Syngenta            Việt Nam

 

VI. THUỐC XỬ LÝ HẠT GIỐNG

1. Thuốc trừ sâu:

 

1

Cyantraniliprole 240g/l + Thiamethoxam 240g/l

Fortenza® Duo 480FS

xử lý hạt giống trừ sâu keo mùa thu, sâu xám/ ngô

Công ty TNHH Syngenta            Việt Nam

2

Dinotefuran 25% + Hymexazol (min 98%) 15%

Sakura

40WP

xử lý hạt giống trừ rầy nâu, bọ trĩ/ lúa

Mitsui Chemicals Crop & Life Solutions, Inc.

3

Imidacloprid
(min 96%)

Barooco 600FS

xử lý hạt giống trừ bọ trĩ/ lúa

Công ty TNHH Nam Bộ

 

 

Dimida 600FS

xử lý hạt giống trừ bọ trĩ/ lúa

Công ty TNHH BVTV

Đồng Phát

 

 

Gaucho                           70 WS, 600FS

70WS: xử lý hạt giống trừ rầy nâu, rầy xanh, bọ trĩ, ruồi/ lúa; xử lý hạt giống trừ sâu chích hút/ bông vải; xử lý hạt giống trừ sâu trong đất/ ngô

600FS: xử lý hạt giống trừ rệp/ bông vải, xử lý hạt giống trừ bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; xử lý hạt giống trừ rệp muội/ngô

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Gaotra 600FS

xử lý hạt giống trừ bọ trĩ/ lúa

Công ty TNHH Việt Đức

4

Imidacloprid 300g/kg + Metconazole 360g/kg

Kola gold

660WP

xử lý hạt giống trừ rầy nâu, bệnh lúa von/ lúa

Công ty TNHH ADC

 

 

Obawin 660WP

xử lý hạt giống trừ bệnh lúa von, rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH TM DV
Tấn Hưng

5

Imidacloprid 370g/kg + Metconazole 300g/kg

London-anh quốc

670FS

xử lý hạt giống trừ rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Anh Dẩu

Tiền Giang

6

Imidacloprid 233 g/l + Tebuconazole 13 g/l

Hektor 246FS

xử lý hạt giống trừ sâu xám/ngô

Công ty TNHH UPL Việt Nam

7

Thiamethoxam (min 95%)

Cruiser® 350FS

xử lý hạt giống trừ bọ trĩ, rầy xanh, rệp/ bông vải; xử lý hạt giống trừ sâu xám/ ngô; xử lý hạt giống trừ bọ trĩ/ lúa

Công ty TNHH Syngenta            Việt Nam

 

 

DN Affara

25WG

xử lý hạt giống trừ bọ trĩ/ lúa

Công ty TNHH TM DV               Đức Nông

 

 

Reno 350FS

xử lý hạt giống trừ bọ trĩ/lúa

Công ty TNHH UPL Việt Nam

8

Thiamethoxam 300g/l + Azoxystrobin 50g/l + Prochloraz 62.5g/l

Pre-pat

412.5FS

xử lý hạt giống trừ rầy nâu/ lúa

Công ty CP Nông Tín AG

9

Thiamethoxam 250g/l + Difenoconazole 75g/l

Anrusher

325FS

xử lý hạt giống trừ rầy nâu/ lúa

Công ty CP XNK Nông dược

Hoàng Ân

10

Thiamethoxam 262.5g/l + Difenoconazole 25g/l + Fludioxonil 25g/l

Cruiser® Plus          312.5FS

xử lý hạt giống để trừ bọ trĩ, rầy nâu, rầy lưng trắng, lúa von/ lúa; xử lý hạt giống trừ sâu xám/ ngô; xử lý hạt giống trừ bệnh lở cổ rễ cây con/đậu tương; xử lý hạt giống trừ bệnh chết ẻo cây con/ lạc

Công ty TNHH Syngenta            Việt Nam

 

2. Thuốc trừ bệnh:

1

Fludioxonil (min 96.8%)

Celest 025FS

xử lý hạt giống trừ bệnh lúa von/lúa

Công ty TNHH Syngenta            Việt Nam

2

Fludioxonil  25g/l + Metalaxyl-M 10 g/l

Maxim XL

035 FS

xử lý hạt giống trừ bệnh chết cây con/ngô

Công ty TNHH Syngenta            Việt Nam

3

Ipconazole (min 95%)

Jivon

6WP

xử lý hạt giống trừ bệnh lúa von/ lúa

Sumitomo Corporation Vietnam LLC.

4

Isotianil (min 96%)

Routine

200SC

đạo ôn/lúa (xử lý hạt giống), bạc lá/ lúa, héo xanh/ cà chua

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

5

Isotianil 200g/l + Trifloxystrobin 80g/l

Routine start

280FS

xử lý hạt giống trừ đạo ôn/lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

6

Metconazole (min 94%)

Provil super

10SL

xử lý hạt giống trừ bệnh lúa von/ lúa

Công ty TNHH TM Tân Thành

7

Metalaxyl-M (min 91%)

Apron® XL

350ES

xử lý hạt giống trừ bệnh mốc sương (bạch tạng)/ngô

Công ty TNHH Syngenta            Việt Nam

8

Metalaxyl (min 95%)

Neutral 317 FS

xử lý hạt giống trừ bệnh bạch tạng/ ngô

Công ty TNHH UPL Việt Nam

9

Metiram complex 650g/kg + Thiamethoxam 150g/kg

Biwonusa

800WP

xử lý hạt giống trừ bệnh lúa von/ lúa

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

10

Oxathiapiprolin

(min 95%)

LumisenaTM

200FS

xử lý hạt giống trừ bệnh sọc lá/ ngô

Công ty TNHH Corteva Agriscience Việt Nam

11

Tebuconazole (min 95%)

Foniduc 450SC

xử lý hạt giống trừ bệnh lúa von/ lúa

Công ty TNHH Việt Đức

12

Triflumizole

(min 99.38%)

Trifmine 15EC

xử lý hạt giống trừ bệnh lúa von/ lúa

Sumitomo Corporation Vietnam LLC.

V.  THUỐC BẢO QUẢN NÔNG SẢN SAU THU HOẠCH.

1

Chlorpropham (min 98%)

Oorja

50HN

bảo quản/khoai tây

Công ty TNHH UPL Việt Nam

                     

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

_______________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________

Phụ lục II

DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CẤM SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 10 năm 2023

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn).

 

TT

HOẠT CHẤT/

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT KỸ THUẬT (COMMON NAME)

Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản

1

Aldrin

2

BHC, Lindane 

3

Cadmium compound (Cd)

4

Carbofuran

5

Chlordane

6

Chlordimeform

7

DDT

8

Dieldrin

9

Endosulfan

10

Endrin

11

Heptachlor

12

Isobenzan

13

Isodrin

14

Lead (Pb)

15

Methamidophos

16

Methyl Parathion

17

Monocrotophos

18

Parathion Ethyl

19

Sodium Pentachlorophenate monohydrate

20

Pentachlorophenol

21

Phosphamidon

22

Polychlorocamphene

23

Trichlorfon (Chlorophos)          

Thuốc trừ bệnh

1

Arsenic (As)

2

Captan 

3

Captafol

4

Hexachlorobenzene

5

Mercury (Hg)

6

Selenium (Se)

Thuốc trừ chuột

1

Talium compond

Thuốc trừ cỏ

1

2,4,5-T

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi