Quyết định 30/2022/QĐ-UBND Thái Nguyên Định mức kinh tế, kỹ thuật lĩnh vực nông, lâm nghiệp và thủy sản

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 30/2022/QĐ-UBND

Quyết định 30/2022/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về ban hành Định mức kinh tế, kỹ thuật lĩnh vực nông, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thái NguyênSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:30/2022/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Thanh Bình
Ngày ban hành:16/12/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
___________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

__________________________

Số: 30/2022/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 16 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

Về ban hành định mức kinh tế, kỹ thuật lĩnh vực nông, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
___________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật An toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;

Căn cứ Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật ngày 25 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Thú y ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về Khuyến nông;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ về Quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ về Quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;

Căn cứ Thông tư số 04/2022/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về hướng dẫn thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2035;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3626/TTr-SNN ngày 25 tháng 11 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật trong lĩnh vực nông, lâm nghiệp và thủy sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan áp dụng để thực hiện việc tính toán, xây dựng, kiểm tra đánh giá thực hiện các nội dung, hoạt động phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản; các hoạt động khuyến nông địa phương; xác định đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước và triển khai thực hiện các nội dung, hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.

Điều 3. Định mức kinh tế - kỹ thuật lĩnh vực nông, lâm nghiệp và thủy sản

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật lĩnh vực trồng trọt quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật lĩnh vực chăn nuôi, thú y quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.

3. Định mức kinh tế - kỹ thuật lĩnh vực thủy sản quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này.

4. Định mức kinh tế - kỹ thuật lĩnh vực lâm nghiệp quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Quyết định này.

5. Định mức kinh tế - kỹ thuật lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản quy định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 4. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 12 năm 2022.

2. Quyết định này thay thế Quyết định số 2681/2007/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2007 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật cho một số loại cây trồng, vật nuôi trong lĩnh vực nông, lâm nghiệp tỉnh Thái Nguyên; Quyết định số 3021/2007/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc ban hành các định mức kinh tế - kỹ thuật trong lĩnh vực thủy sản.

3. Trường hợp các văn bản quy định dẫn chiếu để áp dụng tại Quyết định này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo văn bản mới được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.

4. Đối với các chương trình, dự án, kế hoạch được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt thực hiện theo các định mức kinh tế - kỹ thuật đã ban hành trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục thực hiện theo Quyết định đã được phê duyệt, không áp dụng theo Quyết định này.

5. Đối với định mức kinh tế - kỹ thuật trong lĩnh vực nông, lâm nghiệp và thủy sản chưa quy định tại Quyết định này thì các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân áp dụng theo các định mức kinh tế - kỹ thuật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành.

6. Giao cho Sở Nông nghiệp và Phát triển chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành có liên quan theo dõi, kiểm tra quá trình thực hiện Quyết định này. Trong quá trình thực hiện, nếu có sự thay đổi, bổ sung về danh mục, định mức kinh tế - kỹ thuật thì Sở Nông nghiệp và Phát triển tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định theo quy định của pháp luật.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Vụ Pháp chế - Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thường trực Tỉnh ủy; Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể thuộc tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Thái Nguyên, Trung tâm thông tin tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN&XD.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Bình

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 30/2022/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

A

Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với sản xuất giống lúa

 

 

 

I

Sản xuất giống lúa nguyên chủng

(Đạt chất lượng theo quy chuẩn: QCVN 01-54: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lúa thuần)

1 ha

 

 

1

Giống

Kg

28

 

2

Phân bón

 

 

 

 

Phân chuồng

Tấn

8

 

 

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

100

 

 

Phân lân nguyên chất (P205)

Kg

92

 

 

Phân kali nguyên chất (K20)

Kg

100

 

 

Vôi bột

Kg

500

 

3

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đồng

2.000

 

4

Nhiên liệu

 

 

 

 

Xăng

Lít

13

 

 

Dầu diezen

Lít

13

 

 

Dầu nhờn

Lít

2

 

 

Điện sấy, quạt

Kwh

100

 

5

Dụng cụ sản xuất

1.000 đồng

1.000

Cuốc, xẻng, dao, liềm...

6

Bảo hộ lao động

1.000 đồng

2.000

Quần áo bảo hộ, găng tay, kính, ủng,...

7

Công lao động

Công

288

 

a

Làm mạ

Công

25

 

b

Thuê làm đất (cày, bừa)

 

 

Thuê theo thực tế

c

Làm bờ, bón lót

Công

14

 

 

Phạt bờ, cuốc góc, đắp vạ bờ

Công

6

 

 

Bón lót vôi, lân đạm

Công

2

 

 

Vận chuyển, bón phân chuồng

Công

6

 

d

Nhổ mạ, cấy

Công

55

 

 

Khử lẫn mạ

Công

3

 

 

Nhổ mạ

Công

12

 

 

Cấy

Công

40

 

e

Chăm sóc

Công

103

 

 

Làm cỏ

Công

50

 

 

Bón thúc

Công

3

 

 

Phòng trừ sâu bệnh

Công

6

 

 

Thủy lợi

Công

9

 

 

Quản đồng

Công

14

 

 

Khử lẫn

Công

21

 

g

Thu hoạch

Công

82

 

 

Gặt, vận chuyển

Công

50

 

 

Phơi, sấy thóc

Công

14

 

 

Làm sạch, đóng bao, nhập kho

Công

14

 

 

Vệ sinh

Công

4

 

f

Công khác

Công

9

 

 

Dọn mương, sửa dụng cụ

Công

3

 

 

Công cơ khí

Công

6

 

8

Thực hiện việc chứng nhận và công bố hợp quy đối với chất lượng hạt giống lúa theo quy định

 

 

 

II

Sản xuất giống lúa siêu nguyên chủng (Đạt quy chuẩn: QCVN 01-54: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lúa thuần)

01 ha

 

 

1

Giống

Kg

28

 

2

Phân bón

 

 

 

 

Phân chuồng

Tấn

8

 

 

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

100

 

 

Phân lân nguyên chất (P205)

Kg

92

 

 

Phân kali nguyên chất (K20)

Kg

100

 

 

Vôi bột

Kg

500

 

3

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đồng

2.000

 

4

Nhiên liệu

 

 

 

 

Xăng

Lít

13

 

 

Dầu diezen

Lít

13

 

 

Dầu nhờn

Lít

2

 

 

Điện sấy, quạt

kwh

100

 

5

Dụng cụ sản xuất

1.000 đồng

1.000

Cuốc, xẻng, dao, liềm...

6

Bảo hộ lao động

1.000 đồng

2.000

Quần áo bảo hộ, gang tay, kính, ủng...

7

Công lao động

Công

370

 

a

Làm mạ

Công

25

 

b

Thuê làm đất cấy (cày, bừa)

 

 

Thuê theo thực tế

c

Làm bờ, bón lót

Công

14

 

 

Phạt bờ, cuốc góc, đắp vạ bờ

Công

6

 

 

Bón lót vôi, lân đạm

Công

2

 

 

Vận chuyển, bón phân chuồng

Công

6

 

d

Nhổ mạ, cấy

Công

66

 

 

Nhổ mạ

Công

16

 

 

Cấy

Công

50

 

e

Chăm sóc

Công

106

 

 

Làm cỏ

Công

50

 

 

Bón thúc

Công

3

 

 

Phòng trừ sâu bệnh

Công

9

 

 

Thủy lợi

Công

9

 

 

Quản đồng

Công

14

 

 

Khử lẫn

Công

21

 

g

Thu hoạch

Công

100

 

 

Gặt thống kê

Công

6

 

 

Gặt, vận chuyển

Công

50

 

 

Phơi, sấy thóc

Công

20

 

 

Làm sạch, đóng bao, nhập kho

Công

20

 

 

Vệ sinh

Công

4

 

h

Công khác

Công

59

 

 

Dọn mương, sửa dụng dụng cụ

Công

3

 

 

Công cơ khí

Công

6

Vận hành máy

 

Lao động kỹ thuật

Công

50

 

8

Thực hiện việc chứng nhận và công bố hợp quy đối với chất lượng hạt giống lúa theo quy định

 

 

 

B

Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với các mô hình sản xuất trồng trọt

 

 

 

I

Cây Lương thực

 

 

 

1

Sản xuất lúa lai thương phẩm

01 ha

 

 

1.1

Giống

 

 

 

 

Gieo sạ

Kg

30-35

Phương pháp gieo trồng

 

Cấy

Kg

25-30

 

1.2

Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Phân Chuồng

Tấn

8-10

 

 

Hoặc phân hữu cơ vi sinh

Kg

2000

 

 

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

110

 

 

Phân lân nguyên chất (P205)

Kg

92

 

 

Phân Kali nguyên chất (K20)

Kg

130

 

 

Thuốc bảo vệ thực vật

1000 đồng

1.200

 

 

Vôi bột

Kg

420

Nếu đất chua có thể bón thêm vôi bột

1.3

Công lao động

 

158

 

 

Làm mạ

Công

15

Làm đất, ngâm ủ, trang gieo

 

Làm đất cấy

Công

6

 

 

Làm bờ, cuốc, đắp, vạ bờ, làm mương

Công

10

 

 

Bón lót, bón thúc phân

Công

10

 

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

6

 

 

Nhổ mạ, súc mạ, vận chuyển

Công

10

 

 

Cấy

Công

40

 

 

Làm cỏ

Công

40

Làm cỏ 2 lần

 

Thu hoạch

Công

21

Gặt, vận chuyển, phơi khô, làm sạch

2

Sản xuất lúa thuần

 

Áp dụng định mức theo quy định tại Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN , ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật khuyến nông Trung ương

 

3

Sản xuất lúa hữu cơ

 

 

4

Sản xuất lúa bản địa

 

 

5

Nhân giống lúa chất lượng

 

 

6

Nhân giống lúa lai

 

 

7

Sản xuất ngô sinh khối

 

 

8

Canh tác ngô trên đất dốc

 

 

9

Sản xuất ngô thương phẩm

 

 

II

Cây có củ

 

 

1

Sản xuất cây khoai lang

 

 

2

Sản xuất cây khoai tây

 

 

3

Sản xuất cây khoai sọ

 

 

4

Sản xuất sắn bền vững trên đất dốc

 

 

5

Sản xuất thâm canh sắn an toàn dịch bệnh

 

 

6

Sản xuất dong riềng

 

 

III

Cây đậu đỗ

 

 

1

Sản xuất đậu xanh

 

 

2

Sản xuất đậu tương

 

 

3

Sản xuất lạc

 

 

4

Sản xuất vừng

 

 

IV

Cây rau

 

 

 

1

Sản xuất rau lấy quả (bí đỏ)

01 ha

 

 

1.1

Hạt giống

Gam

500-700

1.2.

Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

115

 

Phân lân nguyên chất (P205)

Kg

94

 

Phân kali nguyên chất (K20)

Kg

102

 

Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.500

 

Phân bón lá

1.000 đồng

1.000

 

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đồng

1.000

1.3

Công lao động

 

190

 

-

Làm đất

Công

30

 

-

Làm luống

Công

12

 

-

Gieo trồng

Công

14

 

-

Chăm sóc

 

109

 

 

Trồng dặm

Công

2

 

 

Bón phân

Công

15

 

 

Làm cỏ, vun, xới, tưới tiêu...

Công

60

 

 

Đốn dây

Công

20

 

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

12

 

-

Thu hoạch

Công

25

 

2

Sản xuất rau lấy quả (Dưa lê)

01ha

 

 

2.1

Hạt giống

Gam

250 -300

 

2.2

Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

100

 

 

Phân lân nguyên chất (P205)

Kg

60

 

 

Phân kali nguyên chất (K20)

Kg

120

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.000

 

 

Phân bón lá

1.000 đồng

5.00

 

 

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đồng

1.000

 

2.3

Công lao động

 

146

 

-

Làm đất

Công

25

 

-

Gieo trồng

Công

10

 

-

Chăm sóc

 

 

 

 

Bón phân

Công

15

 

 

Làm cỏ, vun, xới, tưới tiêu...

Công

60

 

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

6

 

-

Thu hoạch

Công

30

 

3

Sản xuất rau lấy quả (dưa Vân lưới)

01ha

 

 

3.1

Hạt giống

Hạt

24.300

 

3.2

Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

105

 

 

Phân lân nguyên chất (P205)

Kg

105

 

 

Phân kali nguyên chất (K20)

Kg

105

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.430

 

 

Phân bón lá

1.000 đồng

1.500

 

 

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đồng

1.000

 

3.3

Công lao động

 

146

 

-

Làm đất

Công

27

 

-

Gieo trồng

Công

10

 

-

Chăm sóc

 

 

 

 

Bón phân

Công

13

 

 

Làm cỏ, vun, xới, tưới tiêu...

Công

13

 

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

6

 

-

Thu hoạch

Công

27

 

4

Sản xuất rau ăn lá, thời gian sinh trưởng 60-75 ngày (cải xanh ăn lá, mùng tơi, rau dền…)

 

Áp dụng định mức theo quy định tại Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN , ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật khuyến nông Trung ương

 

5

Sản xuất rau ăn lá thời gian sinh trưởng 90 - 100 ngày (bắp cải, súp lơ, cải thảo...)

 

 

6

Sản xuất cây rau ăn lá thời gian sinh trưởng 90 - 100 ngày (su hào, hành lá...)

 

 

7

Sản xuất rau ăn quả (cà chua, dưa chuột, mướp đắng, đậu quả, bí xanh, đậu tương rau...)

 

 

8

Sản xuất rau ăn củ (cà rốt, cải củ...)

 

 

9

Ứng dụng phân hữu cơ nano trong sản xuất rau

 

 

10

Ứng dụng giá thể để sản xuất rau, quả

 

 

11

Sản xuất măng tây theo hướng hữu cơ

 

 

V

Sản xuất Nấm

 

Áp dụng định mức theo quy định tại Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN , ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật khuyến nông Trung ương

 

1

Nấm mỡ

 

 

2

Nấm sò

 

 

3

Nấm rơm

 

 

4

Nấm mộc nhĩ

 

 

5

Nấm hương

 

 

6

Nấm linh chi

 

 

7

Nấm đùi gà và nấm kim châm

 

 

VI

Cây hoa

 

 

 

1

Sản xuất hoa Lay ơn

01ha

 

 

-

Giống

Củ

300.000

 

-

Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

150

 

 

Phân lân nguyên chất (P205)

Kg

120

 

 

Phân kali nguyên chất (K20)

Kg

150

 

 

Phân bón lá

1.000 đồng

3.000

 

 

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đồng

3.000

 

-

Công lao động

 

 

 

 

Công phun thuốc

Công

27

 

 

Công trồng

Công

51

 

 

Công làm cỏ, chăm sóc

Công

51

 

 

Công thu hoạch

Công

27

 

2

Sản xuất hoa Loa kèn

01 ha

 

 

-

Giống

Củ

200.000

 

-

Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

100

 

 

Phân lân nguyên chất (P205)

Kg

80

 

 

Phân kali nguyên chất (K20)

Kg

100

 

 

Phân bón lá

1.000 đồng

2.000

 

 

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đồng

2.000

 

-

Công lao động

 

 

 

 

Công phun thuốc

Công

27

 

 

Công trồng

Công

51

 

 

Công làm cỏ, chăm sóc

Công

51

 

 

Công thu hoạch

Công

27

 

3

Sản xuất Hoa cúc

 

Áp dụng định mức theo quy định tại Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN , ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật khuyến nông Trung ương

 

4

Sản xuất hoa hồng

 

 

5

Sản xuất hoa đồng tiền chậu

 

 

6

Sản xuất hoa Lily chậu

 

 

7

Sản xuất hoa sen trồng ruộng, đầm, ao

 

 

8

Sản xuất hoa sen trồng chậu

 

 

VII

Cây công nghiệp ngắn ngày

 

 

1

Sản xuất cây dâu

 

 

2

Sản xuất cây mía

 

 

3

Sản xuất thạch đen

 

 

VIII

Cây ăn quả

 

 

 

1

Trồng, thâm canh cây ổi

01 ha

 

 

1.1

Vật tư

 

 

 

Năm 1

 

 

 

 

Lượng giống

Cây

660

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.200

 

 

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

120

 

 

Phân lân nguyên chất (P205)

Kg

300

 

 

Phân kali nguyên chất (K20)

Kg

180

 

 

Vôi bột

Kg

600

 

 

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đồng

1.200

 

 

Nấm đối kháng

Kg

27

 

Năm 2

 

 

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.800

 

 

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

120

 

 

Phân lân nguyên chất (P205)

Kg

600

 

 

Phân kali nguyên chất (K20)

Kg

180

 

 

Vôi bột

Kg

600

 

 

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đồng

1.200

 

 

Nấm đối kháng

Kg

27

 

Năm 3

 

 

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.800

 

 

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

150

 

 

Phân lân nguyên chất (P205)

Kg

600

 

 

Phân kali nguyên chất (K20)

Kg

200

 

 

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đồng

1.500

 

 

Nấm đối kháng

Kg

27

 

Năm thứ 4 trở đi

 

 

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.800

 

 

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

180

 

 

Phân lân nguyên chất (P205)

Kg

800

 

 

Phân kali nguyên chất (K20)

Kg

240

 

 

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đồng

2.000

 

 

Nấm đối kháng

Kg

27

 

1.2

Bảo hộ lao động

 

 

 

 

Ủng

Đôi

1

 

 

Khẩu trang

Cái

40

 

 

Quần áo mưa

Bộ

2

 

 

Mũ cứng

Cái

1

 

 

Găng tay cao su

Đôi

4

 

 

Kính bảo hộ

Chiếc

1

 

 

Xà phòng giặt

Kg

1

 

1.3

Công lao động

 

 

 

 

Công đào hố

Công

27

 

 

Cắt cỏ, dọn vệ sinh vườn

Công

48

 

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

18

 

 

Chăm sóc

Công

54

 

 

Thu hoạch

Công

27

 

2

Trồng, thâm canh nhãn, vải theo GAP

 

Áp dụng định mức theo quy định tại Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN , ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật khuyến nông Trung ương

 

3

Ghép cải tạo nhãn, vải

 

 

4

Trồng, thâm canh bưởi theo GAP

 

 

5

Trồng, thâm canh cam, quýt theo GAP

 

 

6

Trồng, thâm canh thanh long kiểu giàn chữ T theo GAP

 

 

7

Trồng, thâm canh xoài theo GAP

 

 

8

Trồng, thâm canh mít theo GAP

 

 

9

Trồng, thâm canh bơ theo GAP

 

 

10

Trồng, thâm canh vú sữa theo GAP

 

 

11

Trồng, thâm canh mãng cầu Dai (Na) theo GAP

 

 

12

Trồng, thâm canh dứa Queen

 

 

13

Thâm canh dứa Cayen có che phủ nilon

 

 

14

Vườn ươm sản xuất cây giống chanh leo sạch bệnh (cây chanh dây, lạc tiên) sạch bệnh

 

 

15

Trồng, thâm canh chanh leo (cây chanh dây, lạc tiên) theo GAP

 

 

16

Trồng, thâm canh hồng không hạt theo GAP

 

 

17

Trồng, thâm canh giống nho mới theo GAP

 

 

18

Mô hình trồng thâm canh chuối theo GAP

 

 

IX

Cây công nghiệp dài ngày

 

 

 

1

Sản xuất cây chè giống nhân bằng phương pháp giâm cành

300.000 bầu chè

 

 

1.1

Vật tư

 

 

 

 

Túi PE (9 x 18 cm)

Cái

315.000

 

 

Tre cây (đường kính: >=10 cm)

m dài

4050

Đối với dùng phên nứa để lợp và che xung quanh

m dài

2160

Đối với dùng lưới nilon để lợp và che xung quanh

 

Cột (đường kính: >=13 cm, dài: 2,4-2,5 m/cột)

Cái

250

 

 

Phên nứa hoặc lưới nilon đen

m2

3470

 

 

Dây thép buộc

Kg

15

 

 

Đất đóng bầu

m3

270

 

 

Hom giống

Hom

315.000

 

 

Phân bón (nguyên chất)

Kg

 

 

 

N

-

24

 

 

P2O5

-

9,6

 

 

K2O

-

60

 

 

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đồng

3.500

 

 

Dụng cụ rẻ tiền (cuốc, xẻng, thùng tưới, bình phun thuốc, quang gánh, thúng....)

1.000 đồng

2.500

 

1.2

Công lao động

 

855

 

-

San gạt mặt bằng

Công

90

 

-

Làm giàn che

Công

60

 

-

Đóng bầu

-

200

 

-

Cắm hom

-

60

 

-

Chăm sóc

-

 

 

 

Tưới nước

-

200

 

 

Điều chỉnh ánh sáng

-

80

 

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

-

15

 

 

Vệ sinh vườn, dặm hom, vê nụ, phá váng, bấm ngọn…

 

60

 

 

Phân loại, đảo bầu

-

90

 

2

Trồng, chăm sóc chè giai đoạn kiến thiết cơ bản

01 ha

 

 

2.1

Trồng mới

 

 

 

-

Vật tư

 

 

 

 

Hạt cây phân xanh

Kg

10

 

 

Cây che bóng

Cây

200

 

 

Phân hữu cơ

Tấn

30

 

 

Supe lân

Kg

700

 

 

Bầu chè giống

Bầu

18.000

 

-

Nhân công

Công

570

 

 

San gạt mặt bằng

Công

250

 

 

Đánh rạch

Công

100

 

 

Vận chuyển phân chuồng, phân lân, cây giống

Công

50

 

 

Bón lót

Công

80

 

 

Trồng chè, cây che bóng, phân xanh

Công

80

 

 

Tưới

Công

10

 

2.2

Chăm sóc chè 1 tuổi

 

 

 

-

Vật tư

 

 

 

 

Bầu chè dặm

Bầu

900

 

 

Phân bón

 

 

 

 

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

40

 

 

Phân Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

30

 

 

Phân Ka li nguyên chất (K2O)

Kg

30

 

 

Thuốc trừ sâu bệnh

1000 đồng

1.500

 

-

Công lao động

Công

270

 

 

Trồng dặm

Công

10

 

 

Tưới

Công

60

 

 

Bón phân

Công

30

 

 

Làm cỏ

Công

145

 

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

20

 

 

Hái tạo hình

Công

5

 

2.3

Chăm sóc chè 2 tuổi

 

 

 

-

Vật tư

 

 

 

 

Bầu chè dặm

Bầu

600

 

 

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

60

 

 

Phân Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

30

 

 

Phân Ka li nguyên chất (K2O)

Kg

40

 

 

Phân hữu cơ

Tấn

15 - 20

 

 

Thuốc trừ sâu bệnh

1.000 đồng

2.000

 

-

Công lao động

Công

350

 

 

Trồng dặm

Công

5

 

 

Bón phân

Công

150

 

 

Làm cỏ

Công

145

 

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

20

 

 

Hái, đốn tạo hình

Công

30

 

2.4

Chăm sóc chè 3 tuổi

 

 

 

-

Vật tư

 

 

 

 

Bầu chè dặm

Bầu

300

 

 

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

80

 

 

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

40

 

 

Phân Kali nguyên chất (K2O)

Kg

60

 

 

Thuốc trừ sâu bệnh

1.000 đồng

2.000

 

-

Công lao động

Công

250

 

 

Trồng dặm

Công

3

 

 

Bón phân

Công

32

 

 

Làm cỏ

Công

150

 

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

25

 

 

Hái, đốn tạo hình

Công

40

 

X

Cây trồng khác

 

 

 

1

Trồng, thâm canh cây Sâm bố chính

01ha

 

 

1.1

Vật tư

 

 

 

 

Cây giống (10% trồng dặm)

Cây

68.750

 

 

Phân HCVS

Kg

18.750

 

 

Phân bón NPK (13:13:13) bón lót

kg

12.500

 

 

Phân bón NPK (15:15:15) bón thúc

kg

13.750

 

 

Vôi bột

kg

5.000

 

 

Nấm đối kháng

1.000 đồng

1.500

 

 

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đồng

1.500

 

1.2

Công lao động

 

266

 

 

Phát dọn thực bì

Công

56

 

 

Làm đất, cuốc hố

Công

56

 

 

Lấp hố

Công

14

 

 

Vận chuyển cây con

Công

14

 

 

Vận chuyển và bón phân

Công

14

 

 

Chăm sóc lần 1 (trồng dặm; xới cỏ vun gốc)

Công

56

 

 

Chăm sóc lần 2

Công

56

 

2

Trồng, thâm canh cây măng Lục Trúc

01ha

 

 

2.1

Vật tư

 

 

 

Năm 1

Cây giống 700 cây + 10 % trồng dặm)

Cây

770

 

Phân hữu cơ (20kg/hố)

Tấn

15,4

 

Đạm (5 lần bón/năm)

Kg

500

 

Phân Lân (5 lần bón/năm)

Kg

2.000

 

Phân Kali (5 lần bón/năm)

Kg

500

 

Vôi bột (1 kg/năm/ hố)

Kg

770

 

Năm 2

- Phân hữu cơ (20kg/hố)

Tấn

15,4

 

- Đạm (5 lần bón/năm)

Kg

500

 

- Phân Lân (5 lần bón/năm)

Kg

2.500

 

- Phân Kali (5 lần bón/năm)

Kg

700

 

- Vôi bột (1 kg/năm)

Kg

770

 

Năm 3

- Phân hữu cơ (20kg/hố)

Tấn

15,4

 

- Đạm (5 lần bón/năm)

Kg

600

 

- Phân Lân (5 lần bón/năm)

Kg

3.000

 

- Phân Kali (5 lần bón/năm)

Kg

800

 

- Vôi bột (1 kg/năm)

Kg

770

 

2.2

Công lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Phát dọn thực bì

Công

10

 

- Cày, cuốc đất

 

 

 

+ Thủ công

Công

30

 

+ Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ)

Ca máy

01

8 giờ/ca

- Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

Công

22

 

2. Lên luống hoặc đào hố

Công

30

 

3. Trồng cây

Công

20

 

4. Chăm sóc

Công

 

 

- Bón phân

Công

60

 

- Phát dây leo, cây bụi và sợi cây xung quanh gốc

Công

60

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

Công

30

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới

(nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

Công

5

 

- Thu hoạch, sơ chế

Công

300

 

Năm 2

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

70

 

- Phát dây leo, cây bụi và sợi cây xung quanh gốc

Công

60

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

Công

30

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

Công

5

 

- Công thu hoạch và sơ chế

Công

350

 

Năm 3

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

80

 

- Phát dây leo, cây bụi và sợi cây xung quanh gốc

Công

70

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

Công

35

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

Công

8

 

 

 

 

 

2. Thu hoạch

 

 

 

- Nhổ củ

Công

160

 

- Sơ chế, bảo quản

Công

160

 

2.3

Định mức tưới tiết kiệm

 

 

 

 

Ống cấp PVC Ø60 mm

Mét

150

 

 

Roăng cao su Ø16 mm

Cái

176

 

 

Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm

Mét

15.000

 

 

Khóa Ø34 mm

Cái

4

 

 

T Ø34 mm

Cái

4

 

 

Bít Ø34 mm

Cái

4

 

 

Bít Ø16 mm

Cái

150

 

 

Keo dán

Kg

2

 

 

Bộ máy bơm

Bộ

1

 

 

Bồn ngâm phân

Cái

1

 

 

Bồn hòa phân

Cái

1

 

 

Bộ hút phân

Cái

1

 

 

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LĨNH VỰC CHĂN NUÔI, THÚ Y
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 30/2022/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với vật nuôi giống gốc

 

 

 

1

Đàn lợn giống gốc

 

Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN ngày 6/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với vật nuôi giống gốc

 

2

Lợn đực kiểm tra năng suất và đực sản xuất tinh

 

 

3

Gà giống gốc

 

 

4

Vịt giống gốc

 

 

5

Ngan giống gốc

 

 

6

Bò cái giống gốc

 

 

7

Trâu, bò đực giống dùng để sản xuất tinh đông lạnh

 

 

8

Trâu, bò, ngựa phối giống có chửa công ích

 

 

9

Trâu, ngựa giống gốc

 

 

10

Thỏ giống gốc

 

 

11

Ong giống gốc

 

 

II

Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với sản xuất tinh lợn

 

 

 

1

Định mức kỹ thuật

 

 

 

-

Thời gian nuôi kiểm tra năng suất (30-100kg)

Ngày

80-90

 

-

Khả năng tăng khối lượng/ngày

G/ngày

≥ 800

 

-

Độ dày mỡ lưng (đo tại vị trí P2)

Mm

12,0 - 15,0

 

-

Tỷ lệ lợn giống đạt tiêu chuẩn

%

50

 

-

Đực giống sản xuất tinh

Liều/con/năm

≥ 2.000

 

-

Thời gian sử dụng 1 lợn đực

Năm tuổi

≤ 4

 

-

Tỷ lệ loại thải đực/năm

%

45-50

 

-

Thể tích tinh dịch (V)

Ml/lần

≥ 200

 

-

Hoạt lực tinh trùng (A)

%

≥ 80

 

-

Mật độ tinh trùng (C)

Triệu/ml

≥ 250

 

-

Tỷ lệ kỳ hình

%

≤ 15

 

-

Số tinh trùng tiến thẳng trong tinh dịch (VAC)

Tỷ

≥ 40

 

-

Thể tích liều tinh phối giống cho lợn nái lai

Ml

≥ 50

 

-

Thể tích liều tinh phối giống cho lợn nái ngoại

Ml

≥ 80

 

-

Số lượng tinh trùng trong 1 liều tinh khi phối giống cho lợn nái lai

Tỷ

≥ 1,5

 

-

Số lượng tinh trùng trong 1 liều tinh khi phối giống cho lợn nái ngoại

Tỷ

≥ 2,0

 

-

Hoạt lực tinh trùng trong 1 liều tinh (A)

%

≥ 70

 

-

Số liều tinh sử dụng cho 1 lợn nái/năm

Liều

5

 

+

Phối lặp

Lần phối

2 (01 liều tinh /1 lần phối)

 

+

Phối kép

Lần phối

1 (02 liều tinh /1 lần phối)

 

2

Định mức vật tư, thuốc thú y, vaccine

 

 

 

2.1

Định mức vật tư

 

 

 

-

Chất lượng thức ăn hỗn hợp

% Protein

16-17

 

-

Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng trong kỳ kiểm tra

Kg

≤ 2,7

 

-

Định mức thức ăn lợn đực sản xuất

Kg/con/ngày

2,5-3,0

 

-

Trứng gà

Quả/con/ngày

1-2

 

-

Lúa (ngâm thóc mầm)

Kg/con/ngày

0,1-0,2

 

-

Vitamin ADE

Kg/con/tháng

0,2

 

-

Lọ nhựa 40ml - 60ml

Cái/liều

1

 

-

Màng co

Kg/1.000 liều

1,5

 

-

Nhãn lọ tinh

Cái/Lọ

1

 

-

Túi ni lông

Kg/1.000 liều

1,5

 

-

Giấy bọc cách nhiệt

Kg/1.000 liều

5

 

-

Tem, mác lọ tinh

Cái/lọ

1,05

 

-

Môi trường pha tinh (1 gói pha 1 lít môi trường, liều tinh 50ml)

Gr/1.000ml

50

 

-

Nước cất

Ml/liều

51

 

-

Áo Blu

Cái/người/năm

2

 

-

Xà phòng

Kg/người/năm

4

 

-

Quần áo mưa công nhân vận chuyển

Bộ/người/năm

1

 

2.2

Định mức thuốc thú y, vắc xin

 

 

 

-

Định mức vắc xin

 

 

 

+

Dịch tả

Lần /năm

2

 

+

Tụ dấu

Lần /năm

2

 

+

LMLM

Lần /năm

2

 

+

Khác (Farowsure, Litterguard,...

Lần/năm

2

 

-

Thuốc thú y: % so với tổng kinh phí thức ăn

%

0,4-0,7

 

3

Định mức nhân công

 

 

 

-

Trình độ công nhân chăn nuôi bậc

Bậc

≥ 3

 

-

Nuôi lợn đực kiểm tra năng suất

Con/lao động

30-35

 

-

Nuôi lợn đực, khai thác tinh và làm công tác phối giống

Con/lao động

15-20

 

-

Cán bộ kỹ thuật

Con/lao động

50-80

 

-

Kỹ thuật viên pha chế tinh

Con/lao động

20-25

 

-

Cán bộ quản lý

Con/lao động

50-80

 

-

Công nhân vận chuyển tinh

Km/công lao động

80-100

 

4

Định mức chuồng trại

DTXD = ĐM x 1,3

Khung sắt, cải tiến

 

-

Lợn đực kiểm tra năng suất

M2/con

3

 

-

Lợn đực làm việc

M2/con

4,5 - 5

 

5

Định mức khác

 

 

 

-

Điện nước (so với chi phí thức ăn)

%

3-3,5

 

-

Vật rẻ tiền mau hỏng (so với chi phí thức ăn)

%

1,2-1,4

 

-

Sửa chữa thường xuyên (so với chi phí thức ăn)

%

2-2,5

 

-

Xăng xe vận chuyển tinh

Lít/100km

2-2,5

 

Ill

Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với các mô hình sản xuất chăn nuôi

 

 

 

1

Chăn nuôi gà thương phẩm

 

Áp dụng định mức theo quy định tại Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN , ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật khuyến nông Trung ương

 

2

Chăn nuôi gà sinh sản

 

 

3

Chăn nuôi ngan, vịt thương phẩm

 

 

4

Chăn nuôi ngan, vịt sinh sản

 

 

5

Chăn nuôi chim bồ câu

 

 

6

Chăn nuôi chim cút sinh sản

 

 

7

Chăn nuôi lợn thương phẩm

 

 

8

Chăn nuôi lợn sinh sản

 

 

9

Mô hình xử lý môi trường chăn nuôi lợn

 

 

10

Vỗ béo trâu, bò

 

 

11

Chăn nuôi trâu, bò sinh sản

 

 

12

Cải tạo đàn trâu, bò bằng thụ tinh nhân tạo

 

 

13

Trồng, chế biến và bảo quản thức ăn thô xanh

 

 

14

Chăn nuôi dê thương phẩm

 

 

15

Chăn nuôi dê sinh sản

 

 

16

Nuôi ong ngoại

 

 

17

Nuôi ong nội

 

 

18

Chăn nuôi thỏ thương phẩm

 

 

19

Chăn nuôi thỏ sinh sản

 

 

20

Nuôi tằm

 

 

21

Cơ sở an toàn dịch bệnh

 

 

22

Xây dựng vùng chăn nuôi an toàn dịch bệnh động vật cấp huyện

 

 

23

Liên kết sản xuất, tiêu thụ sản phẩm

 

 

 

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LĨNH VỰC THUỶ SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 30/2022/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với sản xuất giống thủy sản

 

 

 

1

Cá Lăng chấm giống gốc

 

Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 5037/QĐ-BNN-TCTS ngày 04/12/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về phê duyệt các chỉ tiêu định mức kinh tế - kỹ thuật đối với giống gốc giống thủy sản.

 

2

Cá Nheo mỹ giống gốc

 

 

3

Cá Bỗng giống gốc

 

 

4

Cá Chiên giống gốc

 

 

5

Cá Chạch sông giống gốc

 

 

6

Cá Chép giống gốc

 

 

7

Sản xuất, ương dưỡng Cá Rô phi vằn/ cá Diêu hồng

 

Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 3256/QĐ-BNN-TCTS ngày 20/8/2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản.

 

II

Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với các mô hình sản xuất thủy sản

 

 

 

1

Nuôi Tôm càng xanh bán thâm canh trong ao

 

Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật khuyến nông Trung ương

 

2

Nuôi Tôm càng xanh thâm canh trong ao

 

 

3

Nuôi luân Tôm càng xanh - Lúa

 

 

4

Nuôi xen canh tôm càng xanh - lúa

 

 

5

Nuôi xen canh chạch đồng và cua đồng trong ruộng lúa

 

 

6

Nuôi cá Trắm đen trong ao/hồ

 

 

7

Nuôi cá Trắm đen trong lồng bè

 

 

8

Nuôi cá Bỗng trong lồng/bè

 

 

9

Nuôi cá lóc bông trong lồng bè

 

 

10

Nuôi cá Lóc bông trong ao hồ

 

 

11

Nuôi cá Bống tượng trong ao hồ

 

 

12

Nuôi cá Bống tượng trong bể

 

 

13

Nuôi cá Rô đồng trong ao hồ

 

 

14

Nuôi cá Ba ba trong ao/bể

 

 

15

Nuôi Ếch trong bể/lồng bè

 

 

16

Nuôi Trai nước ngọt lấy ngọc

 

 

17

Nuôi cá Rô phi/Diêu hồng trong lồng bè

 

 

18

Nuôi cá Rô phi/Diêu hồng thâm canh trong trong ao hồ

 

 

19

Nuôi cá Rô phi/Diêu hồng bán thâm canh trong trong ao hồ

 

 

20

Nuôi ghép cá Rô phi/Diêu là chính trong trong ao hồ

 

 

21

Nuôi cá Trắm cỏ trong lồng bè

 

 

22

Nuôi ghép cá Trắm cỏ là chính trong ao hồ

 

 

23

Nuôi ghép cá Chép là chính trong ao hồ

 

 

24

Nuôi cá Chim trắng trong ao hồ

 

 

25

Nuôi cá Trê trong ao hồ

 

 

26

Nuôi cá Nheo Mỹ trong lồng bè

 

 

27

Nuôi Cá - Lúa

 

 

28

Nuôi cá Lăng nha trong lồng bè

 

 

29

Nuôi cá Lăng chấm trong lồng bè

 

 

30

Nuôi cá Lăng chấm trong ao hồ

 

 

31

Nuôi cá Chiên trong lồng bè

 

 

32

Nuôi lươn trong bể

 

 

33

Nuôi cá Chình nước ngọt trong bể

 

 

34

Nuôi cá Chình nước ngọt trong lồng bè

 

 

35

Nuôi cá Tầm trong lồng bè

 

 

36

Nuôi cá Tầm trong ao/bể

 

 

 

PHỤ LỤC IV

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 30/2022/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức lao động quản lý và định mức cấp bậc công việc

 

 

 

1

Định mức chi phí quản lý đối với trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng

 

Áp dụng thực hiện theo Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng

 

2

Định mức cấp bậc công việc

 

 

II

Định mức lao động cho các khâu sản xuất giống

 

 

1

Mức lao động thu hái và chế biến quả giống

 

 

2

Mức lao động khai thác và vận chuyển vật liệu đóng bầu

 

 

3

Mức lao động đập sàng phân và vận chuyển đến nơi đóng bầu

 

 

4

Mức lao động đóng bầu, xếp luống

 

 

5

Mức lao động cắt hom và xử lý thuốc

 

 

6

Mức lao động gieo hạt

 

 

7

Mức lao động cấy cây

 

 

8

Mức lao động tưới nước

 

 

9

Mức lao động tưới thúc

 

 

10

Mức lao động phun thuốc trừ sâu

 

 

11

Mức lao động chăm sóc cây con trong vườn

 

 

12

Mức lao động khai thác vật liệu và làm giàn che

 

 

13

Mức chăm sóc vườn cây đầu dòng

 

 

III

Định mức lao động các khâu công việc trồng rừng

 

 

1

Mức lao động lên líp trồng rừng

 

 

2

Mức lao động xử lý thực bì bằng cơ giới

 

 

3

Mức lao động làm đất bằng cơ giới

 

 

4

Mức lao động làm bậc thang để trồng rừng

 

 

5

Mức lao động phát dọn thực bì

 

 

6

Mức lao động đào hố trồng rừng

 

 

7

Mức lao động lấp hố trồng rừng

 

 

8

Mức lao động vận chuyển cây con và trồng

 

 

9

Mức phát chăm sóc rừng trồng

 

 

10

Mức lao động vận chuyển và bón phân

 

 

11

Mức lao động xới vun gốc

 

 

12

Mức lao động trồng dặm

 

 

13

Mức lao động làm đường ranh cản lửa bằng cơ giới

 

 

IV

Định mức lao động các khâu công việc điều tra thiết kế trồng rừng và các công việc khác

 

Áp dụng thực hiện theo Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng

 

1

Mức lao động làm biển báo

 

 

2

Mức lao động thiết kế

 

 

3

Mức lao động bảo vệ rừng

 

 

4

Mức lao động khoanh nuôi xúc tiến tái sinh

 

 

V

Định mức lao động tổng hợp cho một số loài cây trồng rừng chủ yếu

 

 

1

Mức tổng hợp trồng rừng Bạch đàn

 

 

2

Mức tổng hợp trồng rừng Keo các loại

 

 

3

Mức tổng hợp trồng rừng Thông

 

 

4

Mức tổng hợp trồng rừng Muồng đen

 

 

5

Mức tổng hợp trồng rừng Tếch

 

 

6

Mức tổng hợp trồng rừng Trám

 

 

7

Mức tổng hợp trồng rừng Quế

 

 

8

Mức tổng hợp trồng rừng Lát

 

 

9

Mức tổng hợp trồng rừng Luồng

 

 

10

Mức tổng hợp trồng rừng Mỡ

 

 

11

Mức tổng hợp trồng rừng Hồi

 

 

VI

Định mức vật tư kỹ thuật

 

 

VII

Đối với nội dung Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho các mô hình thuộc lĩnh vực lâm nghiệp chưa được quy định tại Mục I, II, III, IV, V, VI - Phụ lục IV

 

Áp dụng thực hiện theo Phụ lục IV ban hành kèm theo Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật khuyến nông Trung ương

 

 

 

PHỤ LỤC V

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 30/2022/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

I. Chứng nhận sản phẩm phù hợp tiêu chuẩn VietGAP trong trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản (Định mức từ 1-5 ha ha đối với VietGAP trồng trọt, VietGAP nuôi trồng thủy sản; <500 gia súc; < 5000 gia cầm; < 200 bọng ong đối với VietGAP chăn nuôi: Chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn)

1. Định mức lao động

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

A

Định mức lao động trực tiếp (Bậc 2 đại học, hệ số 2,67 trở lên)

 

 

 

I

Đánh giá chứng nhận lần đầu

 

 

 

1

Giai đoạn ban đầu

Công

2,0

 

1.1

Xem xét hồ sơ đăng ký

 

 

 

-

Tiếp xúc ban đầu, xác định nhu cầu chứng nhận

Công

0,5

-

Hướng dẫn kê khai thông tin, bổ sung thông tin của cơ sở, xác nhận khả năng chứng nhận

Công

0,3

-

Yêu cầu bổ sung hồ sơ đăng ký (nếu có)

Công

0,2

-

Thống nhất nội dung và ký kết hợp đồng, thỏa thuận chứng nhận

Công

0,5

-

Cán bộ phụ trách chất lượng xem xét, thành lập đoàn chuyên gia đánh giá theo năng lực phù hợp yêu cầu chứng nhận

Công

0,5

2

Chuẩn bị đánh giá

Công

2,5

-

Lựa chọn chuyên gia đánh giá, chuyên gia kỹ thuật, ra Quyết định thành lập đoàn đánh giá

Công

0,3

-

Trưởng đoàn đánh giá xem xét hồ sơ đăng ký đánh giá chứng nhận

Công

0,5

-

Xây dựng Kế hoạch, chương trình đánh giá, phân công nhiệm vụ chuyên gia đánh giá trong đoàn

Công

0,5

 

-

Chuyên gia đánh giá xem xét nội dung hồ sơ: Hồ sơ về quy trình sản xuất, hệ thống quản lý chất lượng, khu vực sản xuất...

Công

1

-

Thông báo cho khách hàng và xác nhận sự đồng ý của khách hàng về kế hoạch đánh giá

Công

0,2

 

3

Tổ chức đánh giá tại cơ sở

Công

3,1

 

3.1

Đánh giá tại cơ sở

Công

2,8

 

-

Họp khai mạc: khẳng định lại chương trình đánh giá, phân công nhiệm vụ cho đoàn chuyên gia.

Công

0,1

 

-

Tham quan sơ bộ khu vực sản xuất, nhà xưởng

Công

0,2

-

Đánh giá chung về hệ thống quản lý chất lượng

Công

1

-

Đánh giá hồ sơ lưu trữ của cơ sở

Công

0,5

-

Đánh giá điều kiện cơ sở vật chất và trang thiết bị tại cơ sở.

Công

0,5

-

Đánh giá quan sát đối với người lao động (hoặc công nhân), phỏng vấn người lao động khi được giao nhiệm vụ; trong đó: Số người lao động tối thiểu được xác định dựa trên tổng số hộ thành viên hoặc số lao động làm việc tại từng bộ phận được đánh giá.

Công

0,5

3.2.

Lập báo cáo đánh giá và họp kết thúc

Công

0,3

-

Họp nội bộ đoàn đánh giá và lập báo cáo đánh giá

Công

0,2

-

Họp kết thúc thông báo kết quả đánh giá cho cơ sở

Công

0,1

 

4

Lấy mẫu điển hình trong đánh giá chứng nhận

Công

2,9

 

4.1

Lấy mẫu nguyên liệu sản xuất

Công

1,5

 

-

Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị lấy mẫu

Công

0,3

-

Thực hiện lấy mẫu (1-3 mẫu), mẫu đất, mẫu nước, đối với VietGAP trồng trọt; mẫu nước tiểu, mẫu nước thải, mẫu thức ăn, đối với VietGAP chăn nuôi.

Công

0,5

-

Đánh giá tại chỗ (cảm quan) đối với mẫu thử nghiệm

Công

0,2

-

Lập mẫu gửi, mẫu thử nghiệm, lựa chọn phòng thử nghiệm được công nhận hoặc chỉ định, liên hệ và làm các thủ tục bàn giao mẫu.

Công

0,5

4.2

Lấy mẫu sản phẩm tại điểm địa sản xuất

Công

1,4

-

Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị lấy mẫu

Công

0,2

-

Thực hiện lấy mẫu (1-3 mẫu quả, chè đối với diện tích sản xuất không đồng nhất; đối với rau mỗi loại rau lấy 01 mẫu; mẫu thịt lấy 01 mẫu)

Công

0,5

-

Đánh giá tại chỗ (cảm quan) đối với mẫu thử nghiệm

Công

0,2

-

Lập mẫu gửi, mẫu thử nghiệm, lựa chọn phòng thử nghiệm được chỉ định, liên hệ và làm các thủ tục bàn giao mẫu.

Công

0,5

5

Lập hồ sơ kết quả mẫu thử nghiệm: Kiểm tra kết quả thử nghiệm mẫu, so sánh với giới hạn tối đa cho phép hiện hành, lập báo cáo kết quả mẫu thử nghiệm.

Công

1

6

Đánh giá hành động khắc phục tại cơ sở

Công

1

 

-

Đánh giá hành động khắc phục tại cơ sở.

Công

1

-

Lấy mẫu (nếu có) - Như mục 2.

 

 

7

Thẩm xét hồ sơ đánh giá và đề nghị chứng nhận

Công

2

-

Xem xét hồ sơ đánh giá: các tài liệu đánh giá, hồ sơ đánh giá, tính khách quan và xác thực của các bằng chứng phát hiện nêu trong hồ sơ.

Công

1

-

Lập báo cáo thẩm xét hồ sơ.

Công

1

8

Kết thúc hồ sơ đánh giá và làm các thủ tục cấp giấy chứng nhận

Công

1

II

Đánh giá giám sát

 

 

-

Trong hiệu lực Giấy chứng nhận mỗi năm đánh giá 01 lần.

Công

3

Ill

Đánh giá chứng nhận lại

 

 

-

Thực hiện như đánh giá chứng nhận lần đầu, tuy nhiên số ngày công đánh giá tối thiểu bằng 2/3 số ngày công của đánh giá lần đầu với tối thiểu 01 ngày công đánh giá.

 

 

IV

Đánh giá chứng nhận mở rộng

 

 

-

Thực hiện như đánh giá chứng nhận lần đầu

 

 

B

Định mức lao động gián tiếp (Bậc 4 đại học, hệ số 3,33 trở lên)

 

 

 

Công quản lý, duy trì hệ thống quản lý chất lượng, công hành chính

Công

0,5

2. Định mức vật tư

TT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Ghi chú

Sử dụng

Thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

I

Vật tư tiêu hao

1

Chai đựng mẫu

Chai

Chai nhựa chịu axit, thể tích 500 ml

6

 

100

 

2

Túi đựng mẫu

Túi

Túi bóng kính loại 2kg

6

 

100

3

Găng tay

Đôi

Loại dùng trong y tế; Hộp: 50 đôi

2

 

100

4

Túi đựng tài liệu

Cái

Túi Clear khổ A vừa ngang tờ giấy A4

1

 

100

5

Áo blu

Cái

Chất liệu cotton

1

 

100

6

Khẩu trang

cái

Loại dùng trong y tế; Hộp: 50 cái

2

 

100

7

Băng dính

Cuộn

Kích thước 1F2; trọng lượng 800g

1

 

100

8

Kéo cắt

Cái

Chất liệu: Hợp kim

1

 

100

9

Bút ghi

Cái

Bút bi; đầu bi: 0,5 mm

2

 

100

10

Bút lông

Cái

Đầu bút: 0,4 mm và 1,0

1

 

100

11

Keo 502

Lọ

Loại 5gram/lọ

0,01

 

100

12

Giấy A4

Tờ

Loại 500 tờ/gam

250

 

100

13

Giấy bìa A4

Tờ

Loại giấy in vân 50 tờ/gam

2

 

100

II

Nguyên liệu năng lượng

1

Điện

KW

 

12

 

100

Thực tế

2

Nước sạch

Lít

 

100

 

100

3

Xăng xe khoán

Km/lít

 

0,2

 

100

III

Chi phí khác

Thực tế

3. Định mức máy móc thiết bị

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị
(giờ)

1

Máy tính xách tay (laptop)

Màn hình: 15.6”, Full HD; CPU: i5, 1115G4, 3GHz

28

2

Máy in laser màu

Loại máy in: Máy in Laser Khổ giấy tối đa: A4; A5

0,2

3

Máy in đen trắng

Khổ giấy in: Tối đa khổ A4

0,4

4

Máy photo copy

Độ phân giải i600 x 600 dpi, khổ giấy in A4, A6, Letter

0,4

5

Ô tô

Xe 4 chỗ/ xe 7 chỗ

48

6

Bàn làm việc

Kích thước: W1200 x D700 x H750 mm; bàn máy tính SV204

12,04

7

Ghế

Ghế xoay cao cấp GL214N. Kích thước: W580 x D520 x H950 ÷ 1075 MM

12,04

8

Quạt trần

Sải cánh 140 cm; Công suất 77 W

12,04

9

Đèn led sáng

Bóng dài 1,2 mét; công suất: 18 W

12,04

10

Điều hòa

Loại máy điều hòa một chiều công suất 12000 BTU

12,04

11

Dụng cụ lấy mẫu

Chất liệu Inox

1

12

Dụng cụ sang mẫu

Phễu, Chất liệu nhựa

1

13

Thùng đựng mẫu

Thùng giữ nhiệt, bằng nhựa hoặc inox

2

II. Chứng nhận sản phẩm phù hợp tiêu chuẩn trồng trọt hữu cơ (Quy mô từ 1-5ha)

1. Định mức lao động

STT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Ghi chú

A

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

I

Đánh giá chuyển đổi

 

 

 

1

Giai đoạn đầu

Công

2,5

 

 

Xem xét hồ sơ đăng ký

 

 

 

-

Tiếp xúc ban đầu, xác định nhu cầu chứng nhận

Công

0,5

-

Hướng dẫn kê khai thông tin, bổ sung thông tin của cơ sở, xác nhận khả năng chứng nhận

Công

0,5

-

Yêu cầu bổ sung hồ sơ đăng ký (nếu có)

Công

0,5

-

Thống nhất nội dung và ký kết hợp đồng, thỏa thuận chứng nhận

Công

0,5

-

Cán bộ phụ trách chất lượng xem xét, đề xuất đoàn chuyên gia đánh giá theo năng lực phù hợp yêu cầu chứng nhận

Công

0,5

2

Chuẩn bị đánh giá

Công

3,5

-

Lựa chọn chuyên gia đánh giá, chuyên gia kỹ thuật, ra Quyết định thành lập đoàn đánh giá

Công

0,3

-

Trưởng đoàn đánh giá xem xét hồ sơ đăng ký đánh giá chứng nhận

Công

1

-

Xây dựng kế hoạch, chương trình đánh giá, phân công nhiệm vụ chuyên gia đánh giá trong đoàn

Công

1

-

Chuyên gia đánh giá xem xét nội dung hồ sơ: Hồ sơ hệ thống quản lý chất lượng, khu vực sản xuất

Công

1

-

Thông báo cho khách hàng và xác nhận sự đồng ý của khách hàng về Kế hoạch đánh giá chuyển đổi

Công

0,2

3

Tổ chức đánh giá tại cơ sở

Công

2,7

3.1.

Đánh giá tại vùng nguyên liệu

Công

1

 

-

Xem xét hồ sơ tại vùng nguyên liệu

Công

0,5

-

Đánh giá các điều kiện thực tế tại từng vùng nguyên liệu

Công

0,5

3.2

Đánh giá thực địa tại cơ sở

Công

1,3

-

Họp khai mạc: khẳng định lại chương trình đánh giá, phân công nhiệm vụ cho đoàn chuyên gia

Công

0,1

-

Tham quan sơ bộ khu vực sản xuất, nhà xưởng

Công

0,2

-

Đánh giá hồ sơ lưu trữ của cơ sở

Công

1

3.3.

Lập báo cáo đánh giá và họp kết thúc

Công

0,4

-

Họp nội bộ đoàn đánh giá và lập báo cáo đánh giá

Công

0,2

-

Họp kết thúc thông báo kết quả đánh giá cho cơ sở.

Công

0,1

II

Đánh giá chứng nhận lần đầu

Công

4,5

 

1

Xem xét hồ sơ đánh giá chuyển đổi

Công

1

 

1.1

Xem xét hồ sơ đánh giá chuyển đổi

Công

0,5

 

1.2

Cán bộ phụ trách chất lượng xem xét, thành lập đoàn chuyên gia đánh giá theo năng lực phù hợp yêu cầu chứng nhận

Công

0,5

2

Chuẩn bị đánh giá

Công

3,5

-

Lựa chọn chuyên gia đánh giá, chuyên gia kỹ thuật, ra Quyết định thành lập đoàn đánh giá

Công

0,3

-

Trưởng đoàn đánh giá xem xét hồ sơ đánh giá chuyển đổi

Công

1

-

Xây dựng Kế hoạch, chương trình đánh giá, phân công nhiệm vụ chuyên gia đánh giá trong đoàn

Công

1

-

Chuyên gia đánh giá xem xét nội dung hồ sơ: Hồ sơ về quy trình sản xuất, hệ thống quản lý chất lượng, khu vực sản xuất...

Công

1

-

Thông báo cho khách hàng và xác nhận sự đồng ý của khách hàng về kế hoạch đánh giá

Công

0,2

3

Tổ chức đánh giá tại cơ sở

Công

 

 

3.1

Đánh giá tại cơ sở

Công

4,3

 

-

Họp khai mạc: khẳng định lại chương trình đánh giá, phân công nhiệm vụ cho đoàn chuyên gia.

Công

0,1

 

-

Tham quan sơ bộ khu vực sản xuất, nhà xưởng

Công

0,2

-

Đánh giá chung về hệ thống quản lý chất lượng

Công

1

-

Đánh giá hồ sơ lưu trữ của cơ sở

Công

1

-

Đánh giá điều kiện cơ sở vật chất và trang thiết bị tại cơ sở.

Công

1

-

Đánh giá quan sát đối với người lao động (hoặc công nhân), phỏng vấn người lao động khi được giao nhiệm vụ; trong đó: Số người lao động tối thiểu được xác định dựa trên tổng số hộ thành viên hoặc số lao động làm việc tại từng bộ phận được đánh giá.

Công

1

3.2.

Lập báo cáo đánh giá và họp kết thúc

Công

0,5

-

Họp nội bộ đoàn đánh giá và lập báo cáo đánh giá

Công

0,3

-

Họp kết thúc thông báo kết quả đánh giá cho cơ sở

Công

0,2

4

Lấy mẫu điểm hình trong đánh giá chứng nhận

Công

2,6

 

4.1

Lấy mẫu nguyên liệu sản xuất

Công

1,2

 

-

Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị lấy mẫu

Công

0,2

-

Thực hiện lấy mẫu

Công

0,3

-

Đánh giá tại chỗ đối với mẫu thử nghiệm

Công

0,2

-

Lập mẫu gửi, mẫu thử nghiệm, lựa chọn phòng thử nghiệm được chỉ định, liên hệ và làm các thủ tục bàn giao mẫu.

Công

0,5

4.2

Lấy mẫu sản phẩm tại điểm địa sản xuất

Công

1,4

-

Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị lấy mẫu

Công

0,2

-

Thực hiện lấy mẫu

Công

0,5

-

Đánh giá tại chỗ (cảm quan) đối với mẫu thử nghiệm (nếu cần)

Công

0,2

-

Lập mẫu gửi, mẫu thử nghiệm, lựa chọn phòng thử nghiệm được chỉ định, liên hệ và làm các thủ tục bàn giao mẫu.

Công

0,5

5

Lập hồ sơ kết quả mẫu thử nghiệm: Kiểm tra kết quả thử nghiệm mẫu, so sánh với giới hạn tối đa cho phép hiện hành, lập báo cáo kết quả mẫu thử nghiệm.

Công

1

6

Đánh giá hành động khắc phục tại cơ sở

Công

 

-

Đánh giá hành động khắc phục tại cơ sở

Công

1

-

Lấy mẫu (nếu có) - Như mục 2.

Công

 

7

Thẩm xét hồ sơ đánh giá và đề nghị chứng nhận

Công

1,5

-

Xem xét hồ sơ đánh giá: các tài liệu đánh giá, hồ sơ đánh giá, tính khách quan và xác thực của các bằng chứng phát hiện nêu trong hồ sơ

Công

1

-

Lập báo cáo thẩm xét hồ sơ.

Công

0,5

8

Kết thúc hồ sơ đánh giá và làm các thủ tục cấp giấy chứng nhận

Công

1

II

Đánh giá giám sát

 

 

-

Trong hiệu lực Giấy chứng nhận, mỗi năm đánh giá 01 lần

Công

3

III

Đánh giá chứng nhận lại

 

 

-

Thực hiện như đánh giá chứng nhận lần đầu, tuy nhiên số ngày công đánh giá tối thiểu bằng 2/3 số ngày công của đánh giá lần đầu với tối thiểu 01 ngày công đánh giá.

 

 

IV

Đánh giá chứng nhận mở rộng

 

 

-

Thực hiện như đánh giá chứng nhận lần đầu

 

 

B

Định mức lao động gián tiếp (Bậc 4 đại học, hệ số 3,33 trở lên)

 

 

 

Công quản lý, duy trì hệ thống quản lý chất lượng, công hành chính

Công

0,3

2. Định mức vật tư

TT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Ghi chú

Sử dụng

Thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

 

I

Vật tư tiêu hao

1

Chai đựng mẫu

Chai

Chai nhựa chịu axit, thể tích 500 ml

3

 

100

 

2

Túi đựng mẫu

Túi

Túi bóng kính loại 2kg

2

 

100

3

Găng tay

Đôi

Loại dùng trong y tế; Hộp: 50 đôi

2

 

100

4

Túi đựng tài liệu

Cái

Túi Clear khổ A vừa ngang tờ giấy A4

1

 

100

5

Áo blu

Cái

Chất liệu cotton

1

 

100

6

Khẩu trang

Cái

Loại dùng trong y tế; Hộp: 50 cái

2

 

100

7

Băng dính

Cuộn

Kích thước 1F2; trọng lượng 800g

1

 

100

8

Kéo cắt

Cái

Chất liệu: Hợp kim

1

 

100

9

Bút ghi

Cái

Bút bi; đầu bi: 0,5 mm

2

 

100

10

Búi lông

Cái

Đầu bút: 0,4 mm và 1,0

1

 

100

11

Keo 502

Lọ

Loại 5gram/lọ

0,01

 

100

12

Giấy A4

Tờ

Loại 500 tờ/gam

10

 

100

13

Giấy bìa A4

Tờ

Loại giấy in vân 50 tờ/gam

2

 

100

II

Nguyên liệu năng lượng

1

Điện

KW

 

18

 

100

Thực tế

2

Nước sạch

Lít

 

150

 

100

3

Xăng xe khoán

Km/lít

 

0,2

 

100

III

Chi phí khác

Theo các quy định và thực tế

3. Định mức máy móc thiết bị

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

ĐVT

Định mức thiết bị

1

Máy tính xách tay (laptop)

Màn hình: 15.6”, Full HD; CPU: i5, 1115G4, 3GHz

Giờ

28

2

Máy in laser màu

Loại máy in: Máy in Laser Khổ giấy tối đa: A4; A5

Giờ

0,2

3

Máy in đen trắng

Khổ giấy in: Tối đa khổ A4

Giờ

0,4

4

Máy photo copy

Độ phân giải i600 x 600 dpi, khổ giấy in A4, A6, Letter

Giờ

0,4

5

Ô tô

Xe 4 chỗ/ xe 7 chỗ

Giờ

80

6

Bàn làm việc

Kích thước: W1200 x D700 x H750 mm; bàn máy tính SV204

Giờ

12,04

7

Ghế

Ghế xoay cao cấp GL214N. Kích thước: W580 x D520 x H950 ÷ 1075 MM

Giờ

12,04

8

Quạt trần

Sải cánh 140 cm; Công suất 77 W

Giờ

12,04

9

Đèn led sáng

Bóng dài 1,2 mét; công suất: 18 W

Giờ

12,04

10

Điều hòa

Loại máy điều hòa một chiều công suất 12000 BTU

Giờ

12,04

11

Dụng cụ lấy mẫu

Chất liệu Inox

Giờ

1

12

Dụng cụ sang mẫu

Phễu, Chất liệu nhựa

Giờ

1

13

Thùng đựng mẫu

Thùng giữ nhiệt, bằng nhựa hoặc inox

Giờ

2

III. Chứng nhận sản phẩm phù hợp quy chuẩn

1. Định mức lao động

STT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Ghi chú

A

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

I

Đánh giá chứng nhận lần đầu

 

 

 

1

Giai đoạn ban đầu

Công

6

 

1.1

Xem xét hồ sơ đăng ký

Công

2,5

 

-

Tiếp xúc ban đầu, xác định nhu cầu chứng nhận

Công

0,5

-

Hướng dẫn kê khai thông tin, bổ sung thông tin của cơ sở, xác nhận khả năng chứng nhận

Công

0,5

-

Yêu cầu bổ sung hồ sơ đăng ký (nếu có)

Công

0,5

-

Thống nhất nội dung và ký kết hợp đồng, thỏa thuận chứng nhận

Công

0,5

-

Cán bộ phụ trách chất lượng xem xét, đề xuất đoàn chuyên gia đánh giá theo năng lực phù hợp yêu cầu chứng nhận

Công

0,5

2

Chuẩn bị đánh giá

Công

3,5

-

Lựa chọn chuyên gia đánh giá, chuyên gia kỹ thuật, ra Quyết định thành lập đoàn đánh giá

Công

0,3

-

Trưởng đoàn đánh giá xem xét hồ sơ đăng ký đánh giá chứng nhận

Công

1

-

Xây dựng kế hoạch, chương trình đánh giá, phân công nhiệm vụ chuyên gia đánh giá trong đoàn

Công

1

 

-

Chuyên gia đánh giá xem xét nội dung hồ sơ: Hồ sơ về quy trình sản xuất, hệ thống quản lý chất lượng...

Công

1

-

Thông báo cho khách hàng và xác nhận sự đồng ý của khách hàng về Kế hoạch đánh giá

Công

0,2

II

Tổ chức đánh giá tại cơ sở

Công

 

 

1.2

Đánh giá tại cơ sở

Công

3,3

 

-

Họp khai mạc: khẳng định lại chương trình đánh giá, phân công nhiệm vụ cho đoàn chuyên gia

Công

0,1

 

-

Tham quan sơ bộ cơ sở sản xuất, nhà xưởng.

Công

0,2

-

Đánh giá chung về hệ thống quản lý chất lượng

Công

1

-

Đánh giá hồ sơ lưu trữ của cơ sở

Công

1

-

Đánh giá điều kiện cơ sở vật chất và trang thiết bị tại cơ sở

Công

0,5

-

Đánh giá quan sát đối với người lao động (công nhân), phỏng vấn người lao động khi được giao nhiệm vụ; trong đó: Số người lao động tối thiểu được xác định dựa trên tổng số lao động làm việc tại từng bộ phận được đánh giá.

Công

0,5

 

1.3.

Lập báo cáo đánh giá và họp kết thúc

Công

0,3

 

-

Họp nội bộ đoàn đánh giá và lập báo cáo đánh giá

Công

0,2

 

-

Họp kết thúc thông báo kết quả đánh giá cho cơ sở

Công

0,1

 

2

Lấy mẫu điểm hình trong đánh giá chứng nhận

Công

 

 

2.1

Lấy mẫu điểm hình trong đánh giá chứng nhận

Công

0,7

 

-

Lấy mẫu nguyên liệu sản xuất

Công

 

-

Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị lấy mẫu

Công

0,2

-

Thực hiện lấy mẫu

Công

0,3

-

Đánh giá tại chỗ đối với mẫu thử nghiệm (nếu cần)

Công

0,2

2.2

Lập mẫu gửi, mẫu thử nghiệm, lựa chọn phòng thử nghiệm được chỉ định, liên hệ và làm các thủ tục bàn giao mẫu.

Công

0,7

-

Lấy mẫu sản phẩm tại điểm địa sản xuất

Công

 

-

Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị lấy mẫu

Công

0,2

-

Thực hiện lấy mẫu

Công

0,3

-

Đánh giá tại chỗ đối với mẫu thử nghiệm (nếu cần)

Công

0,2

3

Lập hồ sơ kết quả mẫu thử nghiệm: Kiểm tra kết quả thử nghiệm mẫu, so sánh với Quy chuẩn hiện hành, lập báo cáo kết quả mẫu thử nghiệm

Công

1

 

4

Đánh giá hành động khắc phục tại cơ sở

Công

1

 

-

Đánh giá hành động khắc phục tại cơ sở (nếu có)

Công

1

-

Lấy mẫu (nếu có) - Như mục 2.

Công

 

5

Thẩm xét hồ sơ đánh giá và đề nghị chứng nhận

Công

1,5

-

Xem xét hồ sơ đánh giá: các tài liệu đánh giá, hồ sơ đánh giá, tính khách quan và xác thực của các bằng chứng phát hiện nêu trong hồ sơ.

Công

1

-

Lập báo cáo thẩm xét hồ sơ.

Công

0,5

6

Kết thúc hồ sơ đánh giá và làm các thủ tục cấp giấy chứng nhận

Công

1

III

Đánh giá giám sát

 

 

-

Thực hiện như đánh giá chứng nhận lần đầu, tuy nhiên số ngày công đánh giá tối thiểu bằng 1/2 số ngày công của đánh giá lần đầu với tối thiểu 01 ngày công đánh giá.

 

 

IV

Đánh giá chứng nhận lại

 

 

-

Thực hiện như đánh giá chứng nhận lần đầu, tuy nhiên số ngày công đánh giá tối thiểu bằng 2/3 số ngày công của đánh giá lần đầu với tối thiểu 01 ngày công đánh giá.

 

 

V

Đánh giá chứng nhận mở rộng

 

 

-

Thực hiện như đánh giá chứng nhận lần đầu

 

 

B

Định mức lao gián tiếp (Bậc 4 đại học 3,33 trở lên)

 

 

 

Công quản lý, duy trì hệ thống quản lý chất lượng, công hành chính

Công

0,5

2. Định mức vật tư

STT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Ghi chú

Sử dụng

Thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

 

I

Vật tư tiêu hao

1

Chai đựng mẫu

Chai

Chai nhựa chịu axit, thể tích 500 ml

3

 

100

 

2

Túi đựng mẫu

Túi

Túi bóng kính loại 2kg

2

 

100

3

Găng tay

Đôi

Loại dùng trong y tế; Hộp: 50 đôi

2

 

100

4

Túi đựng tài liệu

Cái

Túi Clear khổ A vừa ngang tờ giấy A4

1

 

100

5

Áo blu

Cái

Chất liệu cotton

1

 

100

6

Khẩu trang

Cái

Loại dùng trong y tế; Hộp: 50 cái

2

 

100

7

Băng dính

Cuộn

Kích thước 1F2; trọng lượng 800g

1

 

100

8

Kéo cắt

Cái

Chất liệu: Hợp kim

1

 

100

9

Bút ghi

Cái

Bút bi; đầu bi: 0,5 mm

2

 

100

10

Bút lông

Cái

Đầu bút: 0,4 mm và 1,0

1

 

100

11

Keo 502

Lọ

Loại 5gram/lọ

0,01

 

100

12

Giấy A4

Tờ

Loại 500 tờ/gam

10

 

100

13

Giấy bìa A4

Tờ

Loại giấy in vân 50 tờ/gam

2

 

100

II

Nguyên liệu năng lượng

1

Điện

KW

 

12

 

100

Thực tế

2

Nước sạch

Lít

 

100

 

100

3

Xăng xe khoán

Km/lít

 

0,2

 

100

III

Chi phí khác

Theo các quy định và thực tế

3. Định mức máy móc thiết bị

TT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

ĐVT

Định mức thiết bị

1

Máy tính xách tay (laptop)

Màn hình: 15.6”, Full HD; CPU: i5, 1115G4, 3GHz

Giờ

41,6

2

Máy in laser màu

Loại máy in: Máy in Laser Khổ giấy tối đa: A4; A5

Giờ

0,2

3

Máy in đen trắng

Khổ giấy in: Tối đa khổ A4

Giờ

0,4

4

Máy photo copy

Độ phân giải i600 x 600 dpi, khổ giấy in A4, A6, Letter

Giờ

0,4

5

Ô tô

Xe 4 chỗ/ xe 7 chỗ

Giờ

48

6

Bàn làm việc

Kích thước: W1200 x D700 x H750 mm; bàn máy tính SV204

Giờ

12,04

7

Ghế

Ghế xoay cao cấp GL214N. Kích thước: W580 x D520 x H950 ÷ 1075 MM

Giờ

12,04

8

Quạt trần

Sải cánh 140 cm; Công suất 77 W

Giờ

12,04

9

Đèn led sáng

Bóng dài 1,2 mét; công suất: 18 W

Giờ

12,04

10

Điều hòa

Loại máy điều hòa một chiều công suất 12000 BTU

Giờ

12,04

11

Dụng cụ lấy mẫu

Chất liệu Inox

Giờ

1

12

Dụng cụ sang mẫu

Phễu, Chất liệu nhựa

Giờ

1

13

Thùng đựng mẫu

Thùng giữ nhiệt, bằng nhựa hoặc inox

Giờ

2

IV. Kiểm định cây chè giống giâm cành (Tính cho 01 vạn cây)

1. Định mức công lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Định mức lao động trực tiếp (Bậc 2 đại học 2,67 trở lên)

Công

4

 

-

Công kiểm định từng cây giống (2 lần)(1 vạn cây kiểm định 10 điểm, mỗi điểm kiểm tra 50 cây)

Công

2

-

Công xử lý tính toán số liệu, lập biên bản làm việc

Công

1

2

Định mức công lao động gián tiếp (Bậc 4 đại học 3,33 trở lên)

Công

0,3

-

Công quản lý, duy trì hệ thống QLCL, công hành chính

Công

0,3

2. Định mức vật tư

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Ghi chú

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao (%)

 

I

Dụng cụ, vật tư

1

Ủng cao su

Đôi

Chất liệu: Cao su; Độ dày: 0,38mm - 0,55mm; Chiều dài: 33 cm

2

 

100

 

2

Găng tay

Đôi

Chất liệu vải

4

 

100

3

Mũ rộng vành

Cái

Chất liệu vải dù

2

 

100

4

Áo che mưa

Bộ

Chất liệu: Nilon; Độ dày: 0,15 - 0,22 mm

2

 

100

5

Khẩu trang

Hộp

Hộp 50 cái

0,2

 

100

6

Ô che

Cái

Chất liệu: vải dù; khung bằng thép không gỉ; rộng: 100cm; cao 56

1

 

100

7

Áo chống nắng

Cái

Chất liệu cotton; co giãn

2

 

100

8

Sổ công tác

Quyển

Chất liệu giầy; màu trắng; khổ A4

1

 

100

9

Bút ghi

Cái

Bút bi; đầu bi: 0,5 mm

2

 

100

10

Túi đựng tài liệu

Cái

Túi Clear khổ A vừa ngang tờ giấy A4

2

 

100

II

Nguyên liệu năng lượng

1

Xăng xe khoán

Km/lít

 

0,2

 

100

Thực tế

III

Chi phí khác

 

Theo thực tế

V. Phân tích các chỉ tiêu an toàn thực phẩm

5.1. Phân tích dư lượng Thuốc Bảo vệ thực vật bằng hệ thống sắc ký khí GC/MS trong hoạt động kiểm nghiệm An toàn thực phẩm và kiểm nghiệm mẫu cấp mã vùng trồng (áp dụng cho các hoạt chất thuốc BVTV)

5.1.1. Định mức công lao động

STT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Định mức lao động trực tiếp

Công

0,3

 

-

Định mức công của lao động có chuyên môn (bậc 2 đại học (2,34) trở lên)

Công

0,3

Thực tế công chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả. Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu, rửa dụng cụ.

2

Định mức lao động gián tiếp

Công

0,2

 

-

Định mức lao động gián tiếp (bậc 4 đại học (3,33) trở lên)

Công

0,2

Thực tế công quản lý, duy trì hệ thống QLCL, công hành chính...

5.1.2. Định mức máy móc, thiết bị

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Hệ thống sắc ký khí khối phổ GC/MS

- Thiết bị phổ khối một lần tứ cực; - Môi trường làm việc: Nhiệt độ tối đa 30°C, độ ẩm tối đa 80% (không đọng nước);

- Nguồn điện sử dụng: 220V/ 50 Hz (± 15%)

Giờ

1

Phương pháp thử nội bộ của phòng thí nghiệm (PP07.2020) đã được công nhận và chỉ định

2

Tủ hút khí độc có ống dẫn

- Chiều cao cửa mở tối đa: 750mm

- Cường độ ánh sáng: 1.000 lux

- Tốc độ hút khí trong trường hợp cửa mở 500mm: 0,51m/s

Giờ

2

3

Cân phân tích

Khả năng cân tối đa: 210g

Bước nhảy nhỏ nhất (sai số):0,1mg

Độ lặp lại ≤ 0,1 mg

Giờ

0,1

4

Cân kỹ thuật

Khả năng cân tối đa: 600g

Độ chính xác: 10-2g

Độ lặp lại: 0,01g

Giờ

0,1

5

Máy lọc nước siêu sạch

Độ sạch đạt được 18,2MΩ- cm

Giờ

0,2

6

Bể rửa siêu âm

Cài đặt nhiệt độ: từ nhiệt độ thường đến 80°C; cài đặt thời gian: Cho phép cài đặt từ 1 phút đến 30 phút; chức năng Sweep; Degas, Nomal

Thể tích: 6 lít

Giờ

0,5

7

Máy lọc nước siêu sạch

Độ sạch đạt được 18,2MΩ- cm

Giờ

0,2

8

Máy li tâm

Nhiệt độ 4°C; tốc độ tối đa 7000 v/phút

Giờ

0,7

9

Máy votex

Khoảng tốc độ lắc: 250-2500 vòng/phút

Giờ

1

10

Tủ lạnh âm sâu

Nhiệt độ -40°C

Giờ

1

11

Tủ bảo ôn

Ngăn mát: 2-6°C

Ngăn đông: ≤ -18°C

Giờ

1

12

Máy điều hòa nhiệt độ phòng máy

Công suất làm lạnh 18000 BTU; Nhiệt độ làm lạnh 16°C - 30°C

Giờ

2

 

13

Máy điều hòa nhiệt độ phòng xử lý mẫu

Công suất làm lạnh 9000 BTU; Nhiệt độ làm lạnh 16°C - 30°C

Giờ

1

 

14

Bộ cây máy tính Dell

- Bộ xử lý Intel™ Core i5, 3.0GHz processor.

- Bộ nhớ 4 GB DDR3 RAM.

02 ổ cứng: 500GB

- Ổ đĩa DVD RW

- Chuột quang Laser 6-button và bàn phím.

- Built-in DisplayPort Video (with adapter) capable of a maximum digital resolution of 1920x1200.

- Phần mềm MS Windows (Bản quyền).

- Phần mềm MS Office (bản quyền)

- Màn hình Dell 22” Widescreen LCD.

Giờ

1

 

5.1.3. Định mức vật tư, hóa chất

STT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Căn cứ

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

I

Hóa chất

 

1

Các chất chuẩn HCBVTV pha từ chuẩn tinh khiết, nồng độ ≥1000ppm, mỗi hoạt chất là 01 chất chuẩn

ml

Chất chuẩn phân tích, độ tinh khiết ≥ 98%, khối lượng ≥ 10mg

0,001

0

0,001

 

2

Acetonitril

ml

Độ tinh khiết ≥ 99,5%; hàm lượng Water ≤ 0,05%

10

0

10

3

Acid acetic

ml

Độ tinh khiết ≥ 99,5%; hàm lượng Water ≤ 0,05%

0,1

0

0,3

4

Acetone

ml

Tinh khiết phân tích; độ tinh khiết ≥ 98%

10

0

10

5

Sodium chloride

ml

Tinh khiết phân tích; độ tinh khiết ≥ 98%

1

0

1

6

Magie sulfat khan

g

Tinh khiết phân tích; độ tinh khiết ≥ 98%

49,2

0

49,2

7

Sodium acetat khan

g

1

0

1

8

Chất làm sạch C18

g

Kích thước hạt: khoảng 35-75um, kích thước bề mặt: 300-400m2/g

2,4

0

2,4

9

Chất làm sạch PSA

g

Kích thước hạt: khoảng 40-75um, kích thước bề mặt: 500m2/g

4

0

4

10

Copure GCB Sorbent for SPE (Than hoạt tính)

g

Kích thước hạt: khoảng 40um, kích thước bề mặt: 500m2/g

0,88

0

0,88

11

Trisodium citrate dihydrate

g

Kích thước hạt: khoảng 40um, kích thước bề mặt: 500m2/g

8

0

8

12

Sodium hydrogencitrate = sesquihydrate ReagentPlus®, 99%

g

Kích thước hạt: khoảng 40um, kích thước bề mặt: 500m2/g

4

0

4

13

N hexan

ml

Độ tinh khiết ≥ 99,5%; hàm lượng Water ≤0,05%

5

0

5

II

Dụng cụ, vật tư

 

1

Vial + Septum 2ml

cái

Chất liệu thủy tinh, có nắp chịu hóa chất

8

0

8

 

3

Màng lọc

 

13mm PTFE Hydrophilic Welded Syringe Filter 0.22um)

8

0

8

4

Đầu côn: 10 -200 µl 100 - 1000 µL, 1-5ml

Cái

Chất liệu nhựa

45

33

30

5

Bình định mức các loại

Cái

Chất liệu thủy tinh, chính xác phân tích

2

99,95

0,0009

6

Mặt nạ phòng độc

Cái

Chống khí độc

4

70

0,02

7

Ống ly tâm 15 ml

Cái

Chất liệu nhựa có nắp kín

8

80

1,6

8

Ống ly tâm 50 ml

Cái

Chất liệu nhựa có nắp kín

8

80

1,6

9

Ống ly tâm thủy tinh 15 ml

Cái

Chất liệu thủy tinh có nắp kín

8

80

1,6

10

Găng tay cao su không bột

Đôi

Chất liệu cao su không bột

8

0

8

11

Ống đong các loại

Cái

Chất liệu thủy tinh

2

99,95

0,0009

12

Cốc thủy tinh có mỏ các loại

Cái

Chất liệu thủy tinh, có chia vạch

2

99,95

0,0009

13

Khí Nitơ thổi khô

Bình

Không yêu cầu tinh khiết

0,08

0

0,08

14

Khí Nitơ

Bình

(Tinh khiết 0,9995%)

0,008

0

0,008

15

Khí Heli

Bình

(Tinh khiết 0,9995%)

0,008

0

0,008

16

Cột sắc ký DB5MS

Cái

Agilent hoặc tương đương

1

99,95

0,0005

17

Kim tiêm 1ml

Cái

Chất liệu nhựa, có chia vạch

8

0

8

18

Nước rửa dụng cụ

ml

Chất tẩy rửa

0,001

0

0,001

III

Năng lượng nhiên liệu

 

1

Điện

KW

 

25

0

25

 

2

Nước sạch

Lít

 

200

0

200

 

5.2. Phân tích dư lượng Thuốc bảo vệ thực vật bằng hệ thống sắc ký lỏng LC/MS/MS trong hoạt động kiểm nghiệm an toàn thực phẩm và phân tích mẫu cấp mã vùng trồng (áp dụng cho các hoạt chất thuốc BVTV)

5.2.1. Định mức công lao động

STT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Định mức lao động trực tiếp

Công

0,3

 

-

Định mức công của lao động có chuyên môn (bậc 2 đại học (2,34) trở lên)

Công

0,3

Thực tế công chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả.

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu, rửa dụng cụ.

2

Định mức lao động gián tiếp

Công

0,2

 

-

Định mức lao động gián tiếp (bậc 4 đại học (3,33) trở lên)

Công

0,2

Thực tế công quản lý, duy trì hệ thống QLCL, công hành chính...

5.2.2. Định mức máy móc, thiết bị

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Hệ thống LC/MS/MS

Hệ thống khối phổ ba lần tứ cực MS/MS; khoảng tốc độ dòng: 0,01 đến 4 ml/phút, bước tăng 0,001 ml; áp suất làm việc tối đa: ≥ 60 psi

Giờ

0,25

Phương pháp thử nội bộ của phòng thí nghiệm (PP08.2020) đã được công nhận và chỉ định

2

Tủ hút khí độc có ống dẫn

- Chiều cao cửa mở tối đa: 750mm

- Cường độ ánh sáng: 1.000 lux

- Tốc độ hút khí trong trường hợp cửa mở 500mm: 0,51m/s

Giờ

2

3

Cân phân tích

Khả năng cân tối đa: 210g

Bước nhảy nhỏ nhất (sai số):0,1mg

Độ lặp lại ≤ 0,1mg

Giờ

0,1

4

Cân kỹ thuật

Khả năng cân tối đa: 600g

Độ chính xác: 10-2g

Độ lặp lại: 0,01g

Giờ

0,1

5

Máy lọc nước siêu sạch

Độ sạch đạt được 18,2MΩ- cm

Giờ

0,2

6

Bể rửa siêu âm

Cài đặt nhiệt độ: từ nhiệt độ thường đến 80°C; cài đặt thời gian: Cho phép cài đặt từ 1 phút đến 30 phút; chức năng Sweep; Degas, Nomal

Thể tích: 6 lít

Giờ

0,5

7

Máy lọc nước siêu sạch

Độ sạch đạt được 18,2MΩ- cm

Giờ

0,2

8

Máy li tâm

Nhiệt độ 4°C; tốc độ tối đa 7000 v/phút

Giờ

0,7

9

Máy votex

Khoảng tốc độ lắc: 250-2500 vòng/phút

Giờ

1

10

Tủ lạnh âm sâu

Nhiệt độ -40°C

Giờ

1

11

Tủ bảo ôn

Ngăn mát: 2-6°C

Ngăn đông: ≤ -18°C

Giờ

1

12

Máy điều hòa nhiệt độ

Công suất làm lạnh 18000 BTU; Nhiệt độ làm lạnh 16°C - 30°C

Giờ

2

 

13

Máy điều hòa nhiệt độ

Công suất làm lạnh 9000 BTU; Nhiệt độ làm lạnh 16°C - 30°C

Giờ

1

 

14

Bộ cây máy tính Dell

- Bộ xử lý Intel™ Core i7, 3.0GHz processor.

- Bộ nhớ 4 GB DDR3 RAM.

02 ổ cứng: 500GB

- Ổ đĩa DVD RW

- Chuột quang Laser 6-button và bàn phím.

- Built-in DisplayPort Video (with adapter) capable of a maximum digital resolution of 1920x1200.

- Phần mềm MS Windows (Bản quyền).

- Phần mềm MS Office (bản quyền)

Màn hình Dell 22” Widescreen LCD.

Giờ

0,5

 

5.2.3. Định mức vật tư, hóa chất

STT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Ghi chú

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

 

I

Hóa chất

 

1

Các chất chuẩn HCBVTV pha từ chuẩn tinh khiết, nồng độ ≥1000ppm(mỗi hoạt chất là 01 chất chuẩn)

ml

Chất chuẩn phân tích, độ tinh khiết ≥ 98%, khối lượng ≥10mg

0,001

0

0,001

Phương pháp thử nội bộ của phòng thí nghiệm (PP08.2020) đã được công nhận và chỉ định

2

Acetonitril

ml

Độ tinh khiết ≥ 99,5%; hàm lượng Water ≤ 0,05%

35

0

35

3

Acid acetic

ml

Độ tinh khiết ≥ 99,5%; hàm lượng Water ≤ 0,05%

0,1

0

2

4

Methanol

ml

Tinh khiết phân tích; độ tinh khiết ≥ 98%; hàm lượng Water ≤ 0,05%

50

0

50

5

Amonium Acetate

g

Tinh khiết phân tích; độ tinh khiết ≥ 98%

1

0

1

6

Magie sulfat khan

g

Tinh khiết phân tích; độ tinh khiết ≥ 98%

40

0

40

7

Sodium acetat khan

g

8

0

8

8

Chất làm sạch C18

g

Kích thước hạt: khoảng 35-75um, kích thước bề mặt: 300-400m2/g

2

0

2

9

Chất làm sạch PSA

g

Kích thước hạt: khoảng 40-75um, kích thước bề mặt: 500m2/g

2

0

2

10

Copure GCB Sorbent for SPE (Than hoạt tính)

g

Kích thước hạt: khoảng 40um, kích thước bề mặt: 500m2/g

0,4

0

0,4

II

Dụng cụ, vật tư

 

1

Vial + Septum 2ml

Cái

Chất liệu thủy tinh, có nắp chịu hóa chất

8

0

8

 

3

Màng lọc

 

13mm PTFE Hydrophilic Welded Syringe Filter 0.22um)

8

0

8

4

Đầu côn: 10 -200 μI 100 - 1000 μL, 1-5ml

Cái

Chất liệu nhựa

15

33

5

5

Bình định mức các loại

Cái

Chất liệu thủy tinh, chính xác phân tích

2

99,95

0,0009

6

Mặt nạ phòng độc

Cái

Chống khí độc

4

70

0,02

7

Ống ly tâm 15 ml

Cái

Chất liệu nhựa có nắp kín

8

80

1,6

8

Ống ly tâm 50 ml

Cái

Chất liệu nhựa có nắp kín

8

80

1,6

9

Găng tay cao su không bột

Đôi

Chất liệu cao su không bột

8

0

8

10

Ống đong các loại

Cái

Chất liệu thủy tinh

2

99,95

0,0009

11

Cốc thủy tinh có mỏ các loại

Cái

Chất liệu thủy tinh, có chia vạch

2

99,95

0,0009

12

Cột sắc ký pha đảo C18 (100 mm x 2,1 mm; 1,7 mm) và tiền cột hoặc tương đương

Cái

Chiều dài 100 mm, đường kính, 2,1 mm, kích thước hạt 1,7 mm

1

99,95

0,0005

13

Kim tiêm 1ml

Cái

Chất liệu nhựa, có chia vạch

8

0

8

14

Nước rửa dụng cụ

ml

Chất tẩy rửa

0,008

0

0,008

III

Năng lượng nhiên liệu

 

1

Điện

KW

 

20

0

20

Thực tế sử dụng

5.3. Phân tích chỉ tiêu chất cấm nhóm Beta-Angonist bằng hệ thống sắc ký lỏng LC/MS/MS trong hoạt động kiểm nghiệm An toàn thực phẩm (áp dụng cho các nhóm chất cấm)

5.3.1. Định mức công lao động

STT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Định mức lao động trực tiếp

Công

0,3

 

-

Định mức công của lao động có chuyên môn (bậc 2 đại học (2,34) trở lên)

Công

0,3

Thực tế công chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả.

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu, rửa dụng cụ.

2

Định mức lao động gián tiếp

Công

0,2

 

-

Định mức lao động gián tiếp (bậc 4 đại học (3,33) trở lên)

Công

0,2

Thực tế công quản lý, duy trì hệ thống quản lý chất lượng, công hành chính...

5.3.2. Định mức máy móc, thiết bị

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Hệ thống LC/MS/MS

Hệ thống khối phổ ba lần tứ cực MS/MS; khoảng tốc độ dòng: 0,01 đến 4 ml/phút, bước tăng 0,001ml; áp suất làm việc tối đa: ≥ 60 psi

Giờ

0,25

Phương pháp thử nội bộ của phòng thí nghiệm (PP03.2020) đã được công nhận và chỉ định

2

Tủ hút khí độc có ống dẫn

- Chiều cao cửa mở tối đa: 750mm

- Cường độ ánh sáng: 1.000 lux

- Tốc độ hút khí trong trường hợp cửa mở 500mm: 0,51m/s

Giờ

2

3

Cân phân tích

Khả năng cân tối đa: 210g

Bước nhảy nhỏ nhất (sai số):0,1mg

Độ lặp lại ≤ 0,1 mg

Giờ

0,1

4

Cân kỹ thuật

Khả năng cân tối đa: 600g

Độ chính xác: 10-2g

Độ lặp lại: 0,01g

Giờ

0,1

5

Máy lọc nước siêu sạch

Độ sạch đạt được 18,2MΩ- cm

Giờ

0,2

6

Bể rửa siêu âm

Cài đặt nhiệt độ: từ nhiệt độ thường đến 80°C; cài đặt thời gian: Cho phép cài đặt từ 1 phút đến 30 phút; chức năng Sweep; Degas, Nomal

Thể tích: 6 lít

Giờ

0,5

7

Máy lọc nước siêu sạch

Độ sạch đạt được 18,2MΩ- cm

Giờ

0,2

8

Máy li tâm

Nhiệt độ 4°C; tốc độ tối đa 7000 v/phút

Giờ

0,7

9

Máy votex

Khoảng tốc độ lắc: 250-2500 vòng/phút

Giờ

1

10

Tủ lạnh âm sâu

Nhiệt độ -40°C

Giờ

1

11

Tủ bảo ôn

Ngăn mát: 2-6°C

Ngăn đông: ≤ -18°C

Giờ

1

12

Máy điều hòa nhiệt độ

Công suất làm lạnh 18000 BTU; Nhiệt độ làm lạnh 16°C - 30°C

Giờ

2

 

13

Máy điều hòa nhiệt độ

Công suất làm lạnh 9000 BTU; Nhiệt độ làm lạnh 16 °C - 30°C

Giờ

1

 

14

Bộ cây máy tính Dell

- Bộ xử lý Intel™ Core i7, 3.0GHz processor.

- Bộ nhớ 4 GB DDR3 RAM.

02 ổ cứng: 500GB

- Ổ đĩa DVD RW

- Chuột quang Laser 6-button và bàn phím.

- Built-in Display Port Video (with adapter) capable of a maximum digital resolution of 1920x1200.

- Phần mềm MS Windows (Bản quyền).

- Phần mềm MS Office (bản quyền)

Màn hình Dell 22” Widescreen LCD.

Giờ

0,5

 

5.3.3. Định mức vật tư, hóa chất

STT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Ghi chú

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

I

Hóa chất

 

1

Các chất chuẩn nhóm Beta_Angonist pha từ chuẩn tinh khiết, nồng độ ≥1000ppm (mỗi hoạt chất là 01 chất chuẩn)

ml

Chất chuẩn phân tích, độ tinh khiết ≥ 98%, khối lượng ≥10mg

0,001

0

0,001

Phương pháp thử nội bộ của phòng thí nghiệm (PP03.2020) đã được công nhận và chỉ định

2

Acetonitril

ml

Độ tinh khiết ≥ 99,5%; hàm lượng Water ≤ 0,05%

35

0

35

3

Acid formix

ml

Độ tinh khiết ≥ 99,5%; hàm lượng Water ≤ 0,05%

2

0

2

4

Methanol

ml

Tinh khiết phân tích; độ tinh khiết ≥ 98%; hàm lượng Water ≤ 0,05%

35

0

35

5

Sodium chloride

g

Tinh khiết phân tích; độ tinh khiết ≥ 98%

9,6

0

9,6

6

Magie sulfat khan

g

Tinh khiết phân tích; độ tinh khiết ≥ 98%

4

0

4

7

Natri sulfat khan

g

32

0

32

8

Amonium format

g

Kích thước hạt: khoảng 35-75um, kích thước bề mặt: 300-400m2/g

0,8

0

0,8

9

Iso propanol

ml

Độ tinh khiết ≥ 99,5%; hàm lượng Water ≤ 0,05%

8

0

8

10

N_hexan

ml

Độ tinh khiết ≥ 99,5%; hàm lượng Water ≤ 0,05%

8

0

8

II

Dụng cụ, vật tư

 

1

Vial + Septum 2ml

Cái

Chất liệu thủy tinh, có nắp chịu hóa chất

8

0

8

 

3

Màng lọc

 

13mm PTFE Hydrophilic Welded Syringe Filter 0.22um)

8

0

8

4

Đầu côn: 10 -200 μl 100 - 1000 μL, 1-5ml

Cái

Chất liệu nhựa

15

33

5

5

Bình định mức các loại

Cái

Chất liệu thủy tinh, chính xác phân tích

2

99,95

0,0009

6

Mặt nạ phòng độc

Cái

Chống khí độc

4

70

0,02

7

Ống ly tâm 15 ml

Cái

Chất liệu nhựa có nắp kín

16

80

3,2

8

Ống ly tâm thủy tinh 15 ml

Cái

Chất liệu thủy tinh có nắp kín

8

80

1,6

9

Găng tay cao su không bột

đôi

Chất liệu cao su không bột

8

0

8

10

Ống đong các loại

Cái

Chất liệu thủy tinh

2

99,95

0,0009

11

Cốc thủy tinh có mỏ các loại

Cái

Chất liệu thủy tinh, có chia vạch

2

99,95

0,0009

12

Cột sắc ký pha đảo C18 (100 mm x 2,1 mm; 1,7 mm) và tiền cột hoặc tương đương

Cái

Chiều dài 100 mm, đường kính, 2,1 mm, kích thước hạt 1,7 mm

1

99,95

0,0005

13

Kim tiêm 1ml

Cái

Chất liệu nhựa, có chia vạch

8

0

8

14

Nước rửa dụng cụ

ml

Chất tẩy rửa

0,008

0

0,008

III

Năng Iượng nhiên liệu

 

1

Điện

KW

 

20

0

20

Thực tế sử dụng

5.4. Phân tích chỉ tiêu kháng sinh nhóm Quinolone bằng hệ thống sắc ký lỏng LC/MS/MS trong hoạt động kiểm nghiệm An toàn thực phẩm (áp dụng cho các nhóm kháng sinh)

5.4.1. Định mức công lao động

STT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Định mức lao động trực tiếp

Công

0,3

 

-

Định mức công của lao động có chuyên môn (bậc 2 đại học (2,34) trở lên)

Công

0,3

Thực tế công chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả.

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu, rửa dụng cụ.

2

Định mức lao động gián tiếp

Công

0,2

 

-

Định mức lao động gián tiếp (bậc 4 đại học (3,33) trở lên)

Công

0,2

Thực tế công quản lý, duy trì hệ thống QLCL, công hành chính...

5.4.2. Định mức máy móc, thiết bị

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Hệ thống LC/MS/MS

Hệ thống khối phổ ba lần tứ cực MS/MS; khoảng tốc độ dòng: 0,01 đến 4 ml/phút, bước tăng 0,001 ml; áp suất làm việc tối đa: ≥ 60 psi

Giờ

0,25

Phương pháp thử nội bộ của phòng thí nghiệm (PP09.2020) đã được công nhận và chỉ định

2

Tủ hút khí độc có ống dẫn

- Chiều cao cửa mở tối đa: 750mm

- Cường độ ánh sáng: 1.000 lux

- Tốc độ hút khí trong trường hợp cửa mở 500mm: 0,51m/s

Giờ

2

3

Cân phân tích

Khả năng cân tối đa: 210g

Bước nhảy nhỏ nhất (sai số):0,1mg

Độ lặp lại ≤ 0,1mg

Giờ

0,1

4

Cân kỹ thuật

Khả năng cân tối đa: 600g

Độ chính xác: 10-2g

Độ lặp lại: 0,01g

Giờ

0,1

5

Máy lọc nước siêu sạch

Độ sạch đạt được 18,2MΩ- cm

Giờ

0,2

6

Bể rửa siêu âm

Cài đặt nhiệt độ: từ nhiệt độ thường đến 80°C; cài đặt thời gian: Cho phép cài đặt từ 1 phút đến 30 phút; chức năng Sweep; Degas, Nomal Thể tích: 6 lít

Giờ

0,5

7

Máy lọc nước siêu sạch

Độ sạch đạt được 18,2MΩ- cm

Giờ

0,2

8

Máy li tâm

Nhiệt độ 4°C; tốc độ tối đa 7000 v/phút

Giờ

0,7

9

Máy votex

Khoảng tốc độ lắc: 250-2500 vòng/phút

Giờ

1

10

Tủ lạnh âm sâu

Nhiệt độ -40°C

Giờ

1

11

Tủ bảo ôn

Ngăn mát: 2-6°C

Ngăn đông: ≤-18°C

Giờ

1

12

Máy điều hòa nhiệt độ

Công suất làm lạnh 18000 BTU; Nhiệt độ làm lạnh 16°C - 30°C

Giờ

2

 

13

Máy điều hòa nhiệt độ

Công suất làm lạnh 9000 BTU; Nhiệt độ làm lạnh 16°C - 30°C

Giờ

1

 

14

Bộ cây máy tính Dell

- Bộ xử lý Intel™ Core i7, 3.0GHz processor.

- Bộ nhớ 4 GB DDR3 RAM.

02 ổ cứng: 500GB

- Ổ đĩa DVD RW

- Chuột quang Laser 6-button và bàn phím.

- Built-in DisplayPort Video (with adapter) capable of a maximum digital resolution of 1920x1200.

- Phần mềm MS Windows (Bản quyền).

- Phần mềm MS Office (bản quyền)

Màn hình Dell 22” Widescreen LCD.

Giờ

0,5

 

5.4.3. Định mức vật tư, hóa chất

STT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Ghi chú

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

 

I

Hóa chất

 

1

Các chất chuẩn nhóm Quinolone pha từ chuẩn tinh khiết, nồng độ ≥1000ppm

ml

Chất chuẩn phân tích, độ tinh khiết ≥ 98%, khối lượng ≥10mg

0,001

0

0,001

Phương pháp thử nội bộ của phòng thí nghiệm (PP09.2020) đã được công nhận và chỉ định

2

Acetonitril

ml

Độ tinh khiết ≥ 99,5%; hàm lượng Water ≤ 0,05%

35

0

35

3

Acid formix

ml

Độ tinh khiết ≥ 99,5%; hàm lượng Water ≤ 0,05%

2

0

2

4

Methanol

ml

Tinh khiết phân tích; độ tinh khiết ≥ 98%; hàm lượng Water ≤ 0,05%

35

0

35

5

Amonium format

g

Kích thước hạt: khoảng 35-75um, kích thước bề mặt: 300-400m2/g

0,8

0

0,8

6

Chất làm sạch C18

g

Kích thước hạt: khoảng 35-75um, kích thước bề mặt: 300-400m2/g

2,4

0

2,4

II

Dụng cụ, vật tư

 

1

Vial + Septum 2ml

Cái

Chất liệu thủy tinh, có nắp chịu hóa chất

8

0

8

 

3

Màng lọc

 

13mm PTFE Hydrophilic Welded Syringe Filter 0.22um)

8

0

8

4

Đầu côn: 10 -200 μl 100 - 1000 μL, 1-5ml

Cái

Chất liệu nhựa

15

33

5

5

Bình định mức các loại

Cái

Chất liệu thủy tinh, chính xác phân tích

1

99,95

0,0009

6

Mặt nạ phòng độc

Cái

Chống khí độc

4

70

0,02

7

Ống ly tâm 15 ml

Cái

Chất liệu nhựa có nắp kín

8

80

1,6

8

Ống ly tâm thủy tinh 15 ml

Cái

Chất liệu thủy tinh có nắp kín

8

80

1,6

9

Găng tay cao su không bột

Cái

Chất liệu cao su không bột

8

0

8

10

Ống đong các loại

Cái

Chất liệu thủy tinh

1

99,95

0,0009

11

Cốc thủy tinh có mỏ các loại

Cái

Chất liệu thủy tinh, có chia vạch

1

99,95

0,0009

12

Cột sắc ký pha đảo C18 (100 mm x 2,1 mm; 1,7 mm) và tiền cột hoặc tương đương

Cái

Chiều dài 100 mm, đường kính, 2,1 mm, kích thước hạt 1,7 mm

1

99,95

0,0005

13

Kim tiêm 1ml

Cái

Chất liệu nhựa, có chia vạch

8

0

8

14

Nước rửa dụng cụ

ml

Chất tẩy rửa

0,008

0

0,008

III

Năng lượng nhiên liệu

 

1

Điện

KW

 

20

0

20

Thực tế sử dụng

2

Nước sạch

Lít

 

200

0

200

5.5. Phân tích chỉ tiêu kim loại nặng trong mẫu đất, mẫu nước mẫu mẫu thực phẩm (Ca; Mg;; As; Ca; Pb; Hg; Fe; Cr; Cu; Mn; Zn) bằng hệ thống ICP/MS trong hoạt động kiểm nghiệm

5.5.1. Định mức công lao động

STT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Định mức lao động trực tiếp

Công

0,3

 

-

Định mức công của lao động có chuyên môn (bậc 2 đại học (2,34) trở lên)

Công

0,3

Thực tế công chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả.

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu, rửa dụng cụ.

2

Định mức lao động gián tiếp

Công

0,2

 

-

Định mức lao động gián tiếp (bậc 4 đại học (3,33) trở lên)

Công

0,2

Thực tế công quản lý, duy trì hệ thống QLCL, công hành chính...

5.5.2. Định mức máy móc, thiết bị

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Máy quang phổ phát xạ ICP/MS

Bước sóng: 185 - 900 nm; Độ chính xác (nm) ± 0,5 at 541,94 nm; Độ lặp (nm) ± 0,04 nm

Giờ

2,0

 

2

Tủ sấy

Nhiệt độ từ nhiệt độ phòng tới 220°C

Giờ

5,0

3

Máy phá mẫu

Buồng phá mẫu dung tích ≥ 65L; Tần số vi sóng: 2450MHz; Công suất lớn nhất vi sóng: 1800W

Giờ

6,0

4

Máy nghiền mẫu

Kích cỡ sàng 0,1 - 1mm

Giờ

0,4

5

Cân phân tích

Khả năng cân tối đa: 210g; Bước nháy: 10-4g;

Độ lặp lại: 0,0001g

Giờ

0,4

6

Cân kỹ thuật

Khả năng cân tối đa: 2200g; Bước nháy: 10-2g;

Độ lặp lại: 0,01g

Giờ

0,4

7

Hệ thống xử lý khí thải, nước thải

Công suất 15.000m3/h

Giờ

6,0

8

Máy cất nước

Công suất: 4 lít/h

Giờ

2,0

9

Bộ phân tích thủy ngân và asen

Dùng phân tích Hg và As

Giờ

0,9

10

Máy điều hòa nhiệt độ

Điều hòa một chiều, công suất 12000BTU

Giờ

3,0

11

Lò vi sóng

Công suất: 900W

Giờ

0,5

12

Máy lọc nước siêu sạch

Độ sạch đạt được 18,2 MΩ-cm

Giờ

0,4

13

Tủ lạnh lưu hóa chất

Tủ lạnh chuyên dụng để bảo quản hóa chất

Giờ

1,0

14

Thiết bị điều nhiệt lạnh

Điều khiển nhiệt độ bằng độ vi xử lý PID, hiển thị số trên màn hình TFT

Giờ

2

15

Tủ hút

Kích thước ngoài: 1340x713x1410 mm; Kích thước trong: 1340x713x1410mm; vận tốc gió vào: 0,5m/s; cường độ sáng có thể điều chỉnh được: 1000 lux

Giờ

5

16

Máy vi tính

CPU Intel Core i5-8550U(1.8GHz up to 4.0 Ghz); 8GB

Giờ

0,5

17

Máy In đen trắng

Khổ giấy in: tối đa khổ A4

Giờ

0,3

18

Quạt trần

Sải cánh: 140cm; công suất: 77W

Giờ

1,0

19

Quạt thông gió

Hút mùi, hút hơi nóng tạo ra sự thông thoáng

Giờ

2,0

14

Bộ cây máy tính Dell

- Bộ xử lý Intel™ Core i7, 3.0GHz processor.

- Bộ nhớ 4 GB DDR3 RAM.

02 ổ cứng: 500GB

- Ổ đĩa DVD RW

- Chuột quang Laser 6-button và bàn phím.

- Built-in DisplayPort Video (with adapter) capable of a maximum digital resolution of 1920x1200.

- Phần mềm MS Windows (Bản quyền).

- Phần mềm MS Office (bản quyền)

Màn hình Dell 22” Widescreen LCD.

Giờ

0,5

 

5.5.3. Định mức vật tư, hóa chất

STT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Ghi chú

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

 

I

Hóa chất

 

1

HClO4

ml

Tinh khiết phân tích

2

0

2

 

2

HNO3 65%

ml

Tinh khiết phân tích

5

0

5

3

HCl 37%

ml

Tinh khiết phân tích nồng độ ≥ 37%

5

0

5

4

H2O2 30%

ml

Tinh khiết phân tích; nồng độ ≥ 30%

2

0

2

5

NH4H2PO4

mg

Tinh khiết phân tích

20

0

20

6

Dung dịch chuẩn Pb, Cd, ; As; Cd; Fe; Bo; Hg, As ; Cr 1000ppm

ml

Tinh khiết phân tích

0,1

0

0,1

7

Khí Argon

Bình

Tinh khiết phân tích; độ tinh khiết ≥ 99%

0,02

0

0,02

8

Khí Axetylen

Bình

Tinh khiết phân tích; độ tinh khiết ≥ 99%

0,02

0

0,02

II

Dụng cụ tiêu hao

 

1

Bình định mức 2lit

Cái

Chất liệu thủy tinh, đạt độ chính xác phân tích

1

99,81

0,0019

 

2

Bình định mức 1lit

Cái

1

99,81

0,0019

3

Bình định mức 50ml

Cái

3

99,98

0,0006

4

Bình định mức 100ml

Cái

3

99,98

0,0006

5

Bình định mức 200ml

Cái

3

99,98

0,0006

6

Bình tam giác 250ml

Cái

Chất liệu thủy tinh

5

99,99

0,0004

7

Đũa thủy tinh

Cái

1

99,81

0,0019

8

Pipet 1, 2,5,10, 50 ml

Cái

Chất liệu thủy tinh, chia vạch

4

99,99

0,0005

9

Ống phá mẫu

Cái

Chất liệu thủy tinh

2

99,95

0,0009

10

Phễu lọc phi 6

Cái

2

99,95

0,0009

11

Giấy lọc

Hộp

Dạng hộp

2

0

2

12

Quả bóp

Cái

Chất liệu cao su

1

99,81

0,0019

13

Bình tia

Cái

Chất liệu nhựa

1

99,81

0,0019

III

Năng lượng nhiên liệu

 

1

Điện

KW

 

22

0

22

 

2

Nước sạch

Lít

 

200

0

200

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi