Quyết định 270/QĐ-UBND Quảng Nam 2024 điều chỉnh kế hoạch thu, chi Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 270/QĐ-UBND

Quyết định 270/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam phê duyệt điều chỉnh kế hoạch thu, chi năm 2023 của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Quảng Nam
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng NamSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:270/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Hồ Quang Bửu
Ngày ban hành:02/02/2024Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH QUẢNG NAM

_______________

Số: 270/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

___________________

Quảng Nam, ngày 02 tháng 02 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch thu, chi năm 2023 của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Quảng Nam

__________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Quyết định số 957/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam;

Căn cứ Quyết định số 679/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc phê duyệt kế hoạch thu, chi năm 2023 của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam;

Xét đề nghị của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam tại Tờ trình số 02/TTr-QBV&PTR-BĐH ngày 11/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch thu, chi năm 2023 của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 45/TTr-STC ngày 29/01/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch thu, chi năm 2023 của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 679/QĐ-UBND ngày 05/4/2023; cụ thể như sau:

Đvt: Đồng

STT

Nội dung

Kế hoạch năm 2023 đã phê duyệt

Điều chỉnh kế hoạch năm 2023

Kế hoạch 2023 sau điều chỉnh

Số tiền (đ)

Tăng (đ)

Giảm (đ)

Số tiền (đ)

1

2

3

4

5

6

A

PHẦN THU

184.558.091.515

19.062.562.360

28.128.875.696

175.491.778.179

Thu kế hoạch năm 2023

184.558.091.515

19.062.562.360

28.128.875.696

175.491.778.179

1

Thu điều phối từ Quỹ

BV&PTR Việt Nam

45.238.619.592

18.936.816.809

0

64.175.436.401

2

Thu nội tỉnh

139.227.288.976

0

28.128.875.696

111.098.413.280

3

Thu lãi tiền gửi

92.182.947

125.745.551

0

217.928.498

B

PHẦN CHI (B.1.+

B.2.+B.3.+B4.)

184.558.091.543

950.285.166

10.016.598.530

175.491.778.179

B.1

Chi quản lý

17.771.320.000

374.288.401

596.430.583

17.549.177.818

I

Chi thường xuyên

8.023.320.000

0

0

8.023.320.000

II

Chi không thường xuyên

9.748.000.000

374.288.401

596.430.583

9.525.857.818

1

Chi hoạt động rà soát, xác định diện tích rừng cung ứng dịch vụ môi trường rừng, các hoạt động kỹ thuật theo dõi, đánh giá chất lượng dịch vụ môi trường rừng

1.250.000.000

0

47.100.000

1.202.900.000

2

Hỗ trợ xây dựng Phương án Quản lý rừng bền vững

480.000.000

0

3.000.000

477.000.000

3

Chi hỗ trợ hoạt động liên quan đến chi trả dịch vụ môi trường rừng cấp huyện, xã

1.700.000.000

98.114.000

107.380.500

1.690.733.500

4

Chi hội nghị, bồi dưỡng, tập huấn chuyên môn nghiệp vụ

270.000.000

0

86.082.000

183.918.000

5

Đi làm việc với các chủ rừng để nắm bắt tình hình và hướng dẫn thực hiện chính sách chi trả DVMTR

200.000.000

0

17.300.000

182.700.000

6

Chi mua sắm, sửa chữa lớn tài sản phục vụ hoạt động bộ máy Quỹ, mua sắm các trang thiết bị đặc thù phục vụ công tác chi trả

1.090.000.000

276.174.401

11.332.563

1.354.841.838

7

Chi tuyên truyền

3.700.000.000

0

59.039.000

3.640.961.000

8

Chi dịch vụ tư vấn kiểm toán

140.000.000

0

0

140.000.000

9

Chi đoàn ra, đoàn vào

200.000.000

0

29.361.520

170.638.480

10

Chi khác

718.000.000

0

235.835.000

482.165.000

B.2

Trích dự phòng

9.227.905.000

0

9.227.905.000

0

B.3

Số tiền còn lại chi trả

157.558.866.543

575.996.765

192.262.947

157.942.600.361

I

Chi cho chủ rừng

153.326.297.543

575.996.765

0

153.902.294.308

II

Tuyên truyền, phổ biến chính sách nâng cao năng lực thực thi chính sách chi trả DVMTR từ nguồn chưa có đối tượng chi

4.232.569.000

0

192.262.947

4.040.306.053

1

Tuyên truyền văn bản quy phạm pháp luật về bảo vệ rừng và công tác bảo vệ rừng

1.199.884.000

0

1.277.429

1.198.606.571

Xây dựng 04 chốt bảo vệ

2

rừng lắp ghép di động tại lưu vực thuỷ điện Sông Tranh 3, Sông Tranh 4

1.025.000.000

0

0

1.025.000.000

3

Xây dựng 04 chốt bảo vệ rừng lắp ghép di động tại huyện Nam Giang

1.150.000.000

0

35.000.000

1.115.000.000

4

Xây dựng bổ sung hệ thống chống sét cho 10 chốt bảo vệ rừng đã xây dựng tại Nam Trà My, Nông Sơn, Núi Thành

257.685.000

0

2.727.218

254.957.782

5

Trồng cây phân tán thực hiện Đề án trồng mới 1 tỷ cây xanh

600.000.000

0

153.258.300

446.741.700

(Chi tiết số thu, phân bổ tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2023 chi trả dịch vụ môi trường rừng cho các lưu vực, chủ rừng năm 2023 theo Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh căn cứ kế hoạch thu, chi năm 2023 điều chỉnh để quyết toán các nhiệm vụ theo đúng quy định.

2. Sở Tài chính theo dõi, hướng dẫn, giám sát Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh thực hiện theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và PTNT; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thành viên Hội đồng quản lý, Giám đốc Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam và thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- TT TU, HĐND tỉnh;

- CT, các PCT UBND tỉnh;

- UBND các huyện có thực hiện chính sách chi trả DVMTR;

- Chi cục Kiểm lâm;

- CPVP;

- Lưu: VT, TH, KTTH, KTN.

D:\Dropbox\minh tam b\Nam 2024\Giay moi\01 31 phe duyet dieu chinh ke hoach thu chi nam 2023 của Quy BVPTR.doc

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

 KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

Hồ Quang Bửu

Phụ lục I

KẾ HOẠCH THU, CHI TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 270/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

I. TỔNG HỢP KẾ HOẠCH THU, CHI

STT

Nội dung

Số tiền (đồng)

(1)

(2)

(3)

I

Kế hoạch thu

175.491.778.179

1

Thu điều phối từ Qũy BV&PTR Việt Nam

64.175.436.401

2

Thu nội tỉnh

111.098.413.280

3

Thu lãi tiền gửi

217.928.498

II

Kế hoạch chi

175.491.778.179

1

Chi quản lý (9,63 %)

17.549.177.818

2

Trích dự phòng (5%)

0

3

Số kinh phí còn lại chi trả (85,37%)

157.942.600.361

II. CHI TIẾT KẾ HOẠCH THU

TT

Bên sử dụng DVMTR

Đơn vị

Sản lượng/ Doanh thu

Mức chi trả

Thành tiền

Ghi chú

Tổng cộng

175.491.778.179

I

Cơ sở sản xuất thuỷ điện

168.321.035.055

1

Công ty Dịch vụ điện lực Miền Trung

Phú Ninh

3.988.084

36

143.571.024

2

Công ty Cổ phần thủy điện A Vương

A Vương

853.492.556

36

30.725.732.016

3

Cty CP đầu tư khai thác thủy điện A Vương 3

A Vương 3

16.103.930

36

579.741.480

4

Công ty Cổ phần Za Hưng

Za Hung

136.637.374

36

4.918.945.464

5

Công ty thủy điện Sông Bung

Sông Bung 2 (BQL Dự án thuỷ điện Sông

Bung 2)

235.326.300

36

8.471.746.800

6

Sông Bung 4 (Tổng Công ty phát điện 2)

407.402.016

36

14.666.472.576

7

Công ty Cổ phần Phú Thạnh Mỹ

Sông Bung 4A

173.012.443

36

6.228.447.948

8

Công ty Tư vấn Xây dựng Điện 1

Sông Bung 5

149.507.767

36

5.382.279.616

9

Công ty Cổ phần Sông Bung

Sông Bung 6

99.384.137

36

3.577.828.932

10

Công ty Dịch vụ điện lực Miền Trung

Đăk Pring

32.305.716

36

1.163.005.776

11

Công ty Dịch vụ điện lực Miền Trung

An Điềm

22.867.859

36

823.242.924

12

Công ty Cổ phần thủy điện Sông Vàng

An Điềm 2

50.049.211

36

1.801.771.596

13

Công ty Cổ phần thủy điện GERUCO Sông Côn

Sông Côn 2

211.903.050

36

7.628.509.816

Trung ương

14

Chi nhánh Tổng công ty IDICO - CTCP

Đắk Mi 3

72.530.663

36

2.611.103.852

Trung ương

15

Tổng công ty đầu tư phát triển đô thị và KCN Việt Nam - TNHH MTV

ĐăkMi 4

534.796.241

36

19.252.664.691

Trung ương

16

ĐăkMi 4 C

38.868.253

36

1.399.257.106

Trung ương

17

Công ty TNHH FDEVN

Đăk Sa

8.213.870

36

295.699.320

18

Thuỷ điện Đăk Mi 2

79.161.080

36

2.849.798.869

Trung ương

19

Công ty thủy điện Sông Tranh

Sông Tranh 2

703.590.678

36

25.329.264.393

Trung ương

20

Chi nhánh công ty cổ phần xây dựng 699

Trà Linh 3

35.776.745

36

1.287.962.820

21

Công ty Cổ phần đầu tư năng lượng Trường Thịnh

Tà Vi

14.251.446

36

513.052.062

22

Công ty CP thủy điện Nước Biêu

Nước Biêu

39.707.025

36

1.429.452.900

23

Công ty Cổ Phần Tư Vấn và Phát Triển Điện Cửu Long

Đăk Di 1

107.229.031

36

3.860.245.116

24

Công ty Cổ Phần Tư Vấn và Phát Triển Điện Cửu Long

Đăk Di 2

78.698.881

36

2.833.159.716

25

Công ty Cổ phần Thủy điện Ngọc Linh

Trà Linh 2

53.755.459

36

1.935.196.524

26

Công ty CP Năng lượng Bắc Trà My

Trà My 1 - 2

6.628.976

36

238.643.136

27

Cty CP thủy điện Sông Tranh 3

Sông Tranh 3

214.507.485

36

7.722.269.453

28

Công ty Cổ phần Sông Ba

Khe Diên

47.625.818

36

1.714.529.448

29

Công ty CP thủy điện Đắk Drinh

Đắk Drinh

19.836.018

36

714.096.661

Trung ương

30

Hợp tác xã Duy Sơn II

Duy Sơn II

144.584

36

5.205.024

31

Công ty Cổ phần Phú Đại Lộc

Đại Đồng

1.854.481

36

66.761.316

32

Công ty Cổ phần Hoàng Anh QN

Sông Cùng

1.802.685

36

64.896.660

33

Cty CP Thủy điện Sông Tranh 4

Sông Tranh 4

218.069.579

36

7.850.504.844

34

Công ty Thuỷ điện tầm phục

235.975.176

II

Cơ sở sản xuất và cung ứng nước sạch

5.857.471.240

1

NSH (Cầu Đỏ)

84.416.237

52

4.389.644.326

2

NSH (Đường)

21.090

52

1.096.687

3

Công ty CP cấp thoát nước Quảng Nam

13.580.621

52

706.192.276

4

Cty CP BOO Nhà máy nước Phú Ninh

1.346.830

52

70.035.160

5

Công ty TNHH Kinh doanh nước sạch Quảng Nam

10.382.584

52

539.894.368

Trung ương

6

Công ty CP 6.3 - Chi nhánh Nhà máy nước Đại Lộc

1.309.442

52

68.090.984

7

Chi nhánh Công ty CP Phát triển đô thị và KCN QN-ĐN tại Q.Nam

983.973

52

51.166.596

8

Chi nhánh Công ty CP xây dựng và thương mại 591

226.930

52

11.800.360

9

Hợp tác xã Dịch vụ NN kinh doanh tổng hợp Đại Quang

199.986

52

10.399.272

10

Công ty TNHH Đầu tư xây dựng thương mại Vạn Phúc

175.985

52

9.151.211

Phạt nộp chậm 918396

III

Cơ sở sản xuất công nghiệp có sử dụng nước mặt và nước ngầm

1.095.343.386

1

Công ty CP Than - Điện Nông Sơn - TKV

20.345.046

50

1.017.252.323

2

Chi nhánh Công ty TNHH Nước giải khát Suntory Pepsico Việt Nam tại Miền Trung

521.856

50

26.092.800

3

Công ty TNHH MTV Nhà máy Ethanol Quảng Nam

485.063

50

24.253.173

4

Công ty TNHH MTV Xi măng Xuân Thành Quảng Nam

108.831

50

5.441.550

5

Công ty CP Prime Đại Lộc

66.228

50

3.311.400

phạt nộp chậm

29572

6

Công ty TNHH MTV Cao su Quảng Nam

62.385

50

3.119.250

7

Công ty CP Xây dựng và Đầu tư thương mại Việt Hàn - Chi nhánh Quảng Nam

46.500

50

2.325.000

8

Công ty CP Tinh bột Sắn Quảng Nam

39.917

50

1.995.840

9

Công ty TNHH Woochang Việt Nam

32.850

50

1.642.500

10

Công ty TNHH MTV may Hiệp Đức

31.070

50

1.553.500

11

Công ty TNHH may mặc OneWoo

22.319

50

1.115.950

12

Trung tâm Phát triển hạ tầng - Ban Quản lý Khu Kinh tế mở Chu Lai

21.600

50

1.080.000

13

Công ty TNHH Đại Hoà

21.600

50

1.080.000

14

Công ty TNHH MTV TM&DV Lê Văn Sa

20.084

50

1.004.200

15

Công ty TNHH Cẩn Tuyết

14.156

50

707.800

16

Công ty CP may Hòa Thọ Quảng Nam

12.480

50

624.000

17

Công ty TNHH Seo Nam

12.407

50

620.350

18

Công ty CP Prime Đại Quang

10.800

50

540.000

19

Công ty TNHH Peak Outdoor

6.654

50

332.700

20

Công ty CP Bê tông Hòa Cầm - Intimex

5.400

50

270.000

21

Công ty TNHH Chế biến thủy sản Hải Thành Công Đại Lộc

4.703

50

235.150

22

Công ty TNHH Hoằng Tiệp Việt Nam

3.875

50

193.750

23

Công ty TNHH SX Thương mại Dịch vụ Nam Chu Lai

2.914

50

145.700

24

Công ty TNHH GARMEX Quảng Nam

2.789

50

139.450

25

Công ty CP T.Đ.T

1.800

50

90.000

26

Công ty CP Lâm sản Pisico Quảng Nam

1.719

50

85.950

27

Công ty TNHH MTV Sơn Ha Duy Xuyên

1.032

50

51.600

28

Công ty TNHH Thương mại - Dịch vụ Việt Quang

789

50

39.450

IV

Lãi tiền gửi ngân hàng

217.928.498

III. CHI TIẾT KẾ HOẠCH CHI

1. Kế hoạch phân bổ tiền

TT

Đơn vị nộp tiền DVMTR

Đơn vị

Kế hoạch thu

(đồng)

Tiền lãi

Kế hoạch phân bổ (đồng)

Trong đó:

Số tiền chi trả cho 01 ha rừng (đồng/ha)

Ghi chú

Chi quản lý

Trích dự phòng (5%)

Số kinh phí còn lại (85%)

Diện tích

Đơn giá

1

2

3

4

5

6=(4)+(5)

7

8

9 = (6)-(7)-(8)

10

11 = (9)/(10)

12

Chi từ nguồn thu năm 2023

175.273.849.681

217.928.498

175.491.778.179

17.549.177.818

0

157.942.600.361

275.188,9

I

Lưu vực thủy điện Phú Ninh

919.798.460

1.143.641

920.942.101

92.094.210

0

828.847.891

4.129,86

200.696

1

Công ty Dịch vụ điện lực Miền Trung

Phú Ninh

143.571.024

178.510

143.749.534

14.374.953

129.374.581

2

Công ty CP cấp thoát nước Quảng Nam

706.192.276

878.051

707.070.327

70.707.033

636.363.295

3

Cty CP BOO Nhà máy nước Phú Ninh

70.035.160

87.079

70.122.239

7.012.224

63.110.015

II

Lưu vực thủy điện A Vương -

Za Hung

36.224.418.960

45.039.994

36.269.458.954

3.626.945.895

0

32.642.513.059

35.124,36

929.341

800.000

4

Công ty Cổ phần thủy điện A Vương

A Vương

30.725.732.016

38.203.147

30.763.935.163

3.076.393.516

27.687.541.647

5

Cty CP đầu tư khai thác thủy điện

A Vương 3

A Vương 3

579.741.480

720.827

580.462.307

58.046.231

522.416.077

6

Công ty Cổ phần Za Hưng

Za Hung

4.918.945.464

6.116.020

4.925.061.484

492.506.148

4.432.555.336

III

Lưu vực thủy điện Sông Bung

39.489.781.648

49.100.016

39.538.881.664

3.953.888.166

0

35.584.993.497

106.428,56

334.356

7

Công ty thủy điện Sông Bung

Sông Bung

2

8.471.746.800

10.533.431

8.482.280.231

848.228.023

7.634.052.208

8

Sông Bung

4

14.666.472.576

18.235.706

14.684.708.282

1.468.470.828

13.216.237.454

9

Công ty Cổ phần Phú Thạnh Mỹ

(Sông Bung 4A)

Sông Bung

4A

6.228.447.948

7.744.203

6.236.192.151

623.619.215

5.612.572.936

10

Công ty Tư vấn Xây dựng Điện 1

(Sông Bung 5)

Sông Bung

5

5.382.279.616

6.692.111

5.388.971.727

538.897.173

4.850.074.555

11

Công ty Cổ phần Sông Bung (Sông Bung 6)

Sông Bung

6

3.577.828.932

4.448.529

3.582.277.461

358.227.746

3.224.049.715

12

Công ty Dịch vụ điện lực Miền

Trung (Đăk Pring)

Đăk Pring

1.163.005.776

1.446.035

1.164.451.811

116.445.181

1.048.006.630

IV

Lưu vực thủy điện An Điềm

2.625.014.520

3.263.838

2.628.278.358

262.827.836

0

2.365.450.522

10.644,83

222.216

13

Công ty Dịch vụ điện lực Miền Trung

An Điềm

823.242.924

1.023.587

824.266.511

82.426.651

741.839.860

14

Công ty Cổ phần thủy điện Sông Vàng

An Điềm 2

1.801.771.596

2.240.251

1.804.011.847

180.401.185

1.623.610.662

V

Lưu vực thủy điện Sông Côn 2

7.628.509.816

9.484.984

7.637.994.800

763.799.480

0

6.874.195.320

10.784,73

637.401

15

Công ty Cổ phần thủy điện

GERUCO Sông Côn

Sông Côn 2

7.628.509.816

9.484.984

7.637.994.800

763.799.480

6.874.195.320

VI

Lưu vực thủy điện Đăk Mi

26.408.523.838

32.835.303

26.441.359.141

2.644.135.914

0

23.797.223.227

41.806,28

569.226

16

Chi nhánh Tổng công ty IDICO - CTCP

Đắk Mi 3

2.611.103.852

3.246.542

2.614.350.394

261.435.039

2.352.915.355

17

Tổng công ty đầu tư phát triển đô thị va KcN Việt Nam -TNHH

ĐăkMi 4

19.252.664.691

23.937.994

19.276.602.685

1.927.660.268

17.348.942.416

18

ĐăkMi 4 C

1.399.257.106

1.739.780

1.400.996.886

140.099.689

1.260.897.198

19

Công ty TNHH FDEVN

Đăk Sa

295.699.320

367.661

296.066.981

29.606.698

266.460.283

20

Đăk My 2

2.849.798.869

3.543.326

2.853.3421.195

285.334.220

2.568.007.975

21

Công ty thủy điện Sông Tranh

Sông Tranh

2

25.329.264.393

31.493.395

25.360.757.788

2.536.075.779

22.824.682.009

22

Chi nhánh công ty cổ phần xây dựng 699

Trà Linh 3

1.287.962.820

1.601.401

1.289.564.221

128.956.422

1.160.607.799

23

Công ty Cổ phần đầu tư năng lượng Trường Thịnh

Tà Vi

513.052.062

637.908

513.689.970

51.368.997

462.320.973

24

Công ty CP thủy điện Nước Biêu

Nước Biêu

1.429.452.900

1.777.325

1.431.230.225

143.123.022

1.288.107.202

25

Công ty Cổ Phần Tư Vấn và Phát

Triển Điện Cửu Long

Đăk Di 1

3.860.245.116

4.799.674

3.865.044.790

386.504.479

3.478.540.311

26

Công ty Cổ Phần Tư Vấn và Phát

Triển Điện Cửu Long

Đăk Di 2

2.833.159.716

3.522.638

2.836.682.354

283.668.235

2.553.014.118

27

Công ty Cổ phần Thủy điện Ngọc

Linh

Trà Linh 2

1.935.196.524

2.406.146

1.937.602.670

193.760.267

1.743.842.403

VIII

Lưu vực Thủy điện Trà My 1 -

Trà My 2

238.643.136

296.719

238.939.855

23.893.986

0

215.045.870

1.213,62

177.194

28

Công ty TNHH Tân Nhật Minh

Trà My 1 - 2

238.643.136

296.719

238.939.855

23.893.986

215.045.870

IX

Lưu vực thủy điện SôngTranh 3

7.722.269.453

9.601.561

7.731.871.014

773.187.101

0

6.958.683.913

6.338,44

1.097.854

800.000

29

Cty CP thủy điện Sông Tranh 3

Sông Tranh

7.722.269.453

9.601.561

7.731.871.014

773.187.101

6.958.683.913

X

Lưu vực thủy điện Khe Diên

1.714.529.448

2.131.777

1.716.661.225

171.666.123

0

1.544.995.103

5.049,52

305.969

30

Công ty Cổ phần Sông Ba

Khe Diên

1.714.529.448

2.131.777

1.716.661.225

171.666.123

1.544.995.103

XI

Lưu vực Thủy điện Đăk Drinh

714.096.661

887.879

714.984.540

71.498.454

0

643.486.086

719,00

894.974

800.000

31

Công ty CP thủy điện Đắk Drinh

Đắk Drinh

714.096.661

887.879

714.984.540

71.498.454

643.486.086

XII

Lưu vực thủy điện Duy Sơn 2

5.205.024

6.472

5.211.496

521.150

0

4.690.346

518,80

9.041

32

Hợp tác xã Duy Sơn II

Duy Sơn II

5.205.024

6.472

5.211.496

521.150

4.690.346

XIII

Lưu vực thủy điện Đại Đồng

66.761.316

83.008

66.844.324

6.684.432

0

60.159.892

743,58

80.906

33

Công ty Cổ phần Phú Đại Lộc

Đại Đồng

66.761.316

83.008

66.844.324

6.684.432

60.159.892

XIV

Lưu vực thủy điện Sông Cùng

64.896.660

80.690

64.977.350

6.497.735

0

58.479.615

1.527,59

38.282

34

Công ty Cổ phần Hoàng Anh QN

Sông Cùng

64.896.660

80.690

64.977.350

6.497.735

58.479.615

XV

Cty CP Thủy điện Sông Tranh 4

7.850.504.844

9.761.004

7.860.265.848

786.026.585

0

7.074.239.263

1.100

6.428.322

800.000

35

Cty CP Thủy điện Sông Tranh 4

7.850.504.844

9.761.004

7.860.265.848

786.026.585

7.074.239.263

XVI

Lưu vực thuỷ điện tầm phục

235.975.176

293.402

236.268.578

23.626.858

0

212.641.720

701,31

303.206

36

Công ty thuỷ điện Tầm phục

235.975.176

293.402

236.268.578

23.626.858

212.641.720

XVII

Chưa xác định được đối tượng nhận tiền DVMTR*

6.176.587.190

7.679.722

6.184.266.912

618.426.691

0

5.565.840.220

1

Cơ sở sản xuất và cung ứng nước sạch

5.081.243.804

6.317.815

5.087.561.619

508.756.162

0

4.578.805.457

37

NSH (Cầu Đỏ)

4.389.644.326

5.457.908

4.395.102.234

439.510.223

3.955.592.011

38

NSH (Đường)

1.096.687

1.364

1.098.051

109.805

988.246

39

Công ty TNHH Kinh doanh nước sạch Quảng Nam

539.894.368

671.283

540.565.651

2

54.056.565

486.509.086

40

Công ty CP 6.3 - Chi nhánh Nhà máy nước Đại Lộc

68.090.984

84.662

68.175.646

6.817.565

61.358.081

41

Chi nhánh Công ty CP Phát triển đô thị và KCN QN-ĐN tại Q.Nam

51.166.596

63.619

51.230.215

5.123.021

46.107.193

42

Chi nhánh Công ty CP xây dựng và thương mại 591

11.800.360

14.672

11.815.032

1.181.503

10.633.529

43

Hợp tác xã Dịch vụ NN kinh doanh tổng hợp Đại Quang

10.399.272

12.930

10.412.202

1.041.220

9.370.982

44

Công ty TNHH Đầu tư xây dựng thương mại Vạn Phúc

9.151.211

11.378

9.162.589

916.259

8.246.330

2

Cơ sở sản xuất công nghiệp có sửu dụng nước mặt và nước ngầm

1.095.343.386

1.361.906

1.096.705.292

109.670.529

0

987.034.763

45

Công ty CP Than - Điện Nông Sơn - tkV

1.017.252.323

1.264.811

1.018.517.134

101.851.713

916.665.420

46

Chi nhánh Công ty TNHH Nước giải

26.092.800

32.443

26.125.243

2.612.524

23.512.718

47

Công ty TNHH MTV Nhà máy

24.253.173

30.155

24.283.328

2.428.333

21.854.996

48

Công ty TNHH MTV Xi măng Xuân Thành Quảng Nam

5.441.550

6.766

5.448.316

544.832

4.903.484

49

Công ty CP Prime Đại Lộc

3.311.400

4.117

3.315.517

331.552

2.983.966

50

Công ty TNHH MTV Cao su Quảng Nam

3.119.250

3.878

3.123.128

312.313

2.810.816

51

Công ty CP Xây dựng và Đầu tư thương mại Việt Hàn - Chi nhánh Quảng Nam

2.325.000

2.891

2.327.891

232.789

2.095.102

52

Công ty CP Tinh bột Sắn Quảng Nam

1.995.840

2.482

1.998.322

199.832

1.798.489

53

Công ty TNHH Woochang Việt Nam

1.642.500

2.042

1.644.542

164.454

1.480.088

54

Công ty TNHH MTV may Hiệp Đức

1.553.500

1.932

1.555.432

155.543

1.399.888

55

Công ty TNHH may mặc OneWoo

1.115.950

1.388

1.117.338

111.734

1.005.604

56

Trung tâm Phát triển hạ tầng - Ban Quản lý Khu Kinh tế mở Chu Lai

1.080.000

1.343

1.081.343

108.134

973.209

57

Công ty TNHH Đại Hoà

1.080.000

1.343

1.081.343

108.134

973.209

58

Công ty TNHH MTV TM&DV Lê Văn Sa

1.004.200

1.249

1.005.449

100.545

904.904

59

Công ty TNHH Cẩn Tuyết

707.800

880

708.680

70.868

637.812

60

Công ty CP may Hòa Thọ Quảng Nam

624.000

776

624.776

62.478

562.298

61

Công ty TNHH Seo Nam

620.350

771

621.121

62.112

559.009

62

Công ty CP Prime Đại Quang

540.000

671

540.671

54.067

486.604

63

Công ty TNHH Peak Outdoor

332.700

414

333.114

33.311

299.802

64

Công ty CP Bê tông Hòa Cầm - Intimex

270.000

336

270.336

27.034

243.302

65

Công ty TNHH Chế biến thủy sản

Hải Thành Công Đại Lộc

235.150

292

235.442

23.544

211.898

66

Công ty TNHH Hoằng Tiệp Việt

Nam

193.750

241

193.991

19.399

174.592

67

Công ty TNHH SX Thương mại Dịch vụ Nam Chu Lai

145.700

181

145.881

14.588

131.293

68

Công ty TNHH GARMEX Quảng

Nam

139.450

173

139.623

13.962

125.661

69

Công ty CP T.Đ.T

90.000

112

90.112

9.011

81.101

70

Công ty CP Lâm sản Pisico Quảng

Nam

85.950

107

86.057

8.606

77.451

71

Công ty TNHH MTV Sơn Hà Duy Xuyên

51.600

64

51.664

5.166

46.498

72

Công ty TNHH Thương mại - Dịch vụ Việt Quang

39.450

49

39.499

3.950

35.549

2. Kế hoạch chi tiền cho bên cung ứng DVMTR

TT

Bên cung ứng DVMTR

Số tiền tính sau khi trích dự phòng và nguồn chưa có đối tượng chi

Ghi chú

Diện tích cung ứng DVMRT (ha)

Diện tích quy đổi theo hệ số

K (ha)

Số lượng (hộ)

Đơn giá

Số tiền chi trả

(đồng)

Tổng cộng

311.120,67

275.188,93

153.902.294.308

A

Chủ rừng là tổ chức

296.928,56

263.914,57

148.034.607.826

1

BQL RPH Phú Ninh

5.308,95

4.129,86

500.000

2.064.930.000

-

Lưu vực thủy điện Phú Ninh

5.308,95

4.129,86

500.000

2.064.930.000

2

BQL RPH Đông Giang

31.641,82

27.153,80

548.656

14.898.083.100

-

Lưu vực Thủy điện A Vương - Za

Hung

6.926,04

6.158,03

800.000

4.926.424.000

-

Lưu vực Thủy điện Sông Bung

8.792,55

7.810,44

412.782

3.224.006.083

-

Lưu vực Thủy điện An Điềm 1 - An Điềm 2

10.962,15

8.840,34

450.000

3.978.153.000

-

Lưu vực Thủy điện Sông Côn 2

4.961,08

4.344,99

637.401

2.769.500.018

3

BQL RPH Tây Giang

49.478,33

41.623,87

576.543

23.997.940.157

-

Lưu vực Thủy diện Sông Bung

28.429,91

24.020,44

412.782

9.915.196.157

-

Lưu vực Thủy điện A Vương - Za Hung

21.048,42

17.603,43

800.000

14.082.744.000

4

BQL RPH Phước Sơn

33.685,01

29.852,62

573.627

17.124.274.736

-

Lưu vực Thủy điện Đăk Mi 4

32.553,53

28.790,95

569.226

16.388.558.467

-

Lưu vực Thuỷ điện Sông Tranh 2 - Trà Linh 3 - Tà Vi

1.131,48

1.061,67

692.980

735.716.269

5

BQL RPH Nam Giang

47.309,57

41.519,26

412.782

17.138.387.440

-

Lưu vực Thủy điện Sông Bung

47.309,57

41.519,26

412.782

17.138.387.440

6

BQL RPH Bắc Trà My

19.391,64

17.311,39

699.418

12.107.900.446

-

Lưu vực Thuỷ điện Sông Tranh 2 - Trà Linh 3 - Tà Vi

13.163,13

11.878,88

692.980

8.231.828.416

-

Lưu vực Thủy điện Trà My 1 - Trà My 2

1.384,21

1.213,62

412.782

500.960.031

-

Lưu vực thủy điện Sông Tranh 3

4.844,30

4.218,89

800.000

3.375.112.000

7

BQL KBT loài Sao La

15.383,90

14.621,06

762.508

11.148.669.122

-

Lưu vực Thủy điện A Vương - Za Hung

11.845,38

11.249,71

800.000

8.999.768.000

-

Lưu vực Thủy điện Sông Côn 2

3.538,52

3.371,35

637.401

2.148.901.122

8

Vườn Quốc Gia Sông Thanh

45.773,99

43.629,19

20.045.503.512

-

Lưu vực Thủy điện Đăk Mi 4

13.422,81

13.015,33

569.226

7.408.664.760

-

Lưu vực Thủy điện Sông Bung

32.351,18

30.613,86

412.782

12.636.838.752

9

VQG Bạch Mã

3.137,34

3.068,39

637.401

1.955.794.181

-

Lưu vực Thủy điện Sông Côn 2

3.137,34

3.068,39

637.401

1.955.794.181

10

BQL KBT loài và sinh cảnh Voi

5.718,69

4.868,71

500.000

2.434.355.000

-

Lưu vực Thủy điện Khe Diên

5.718,69

4.868,71

500.000

2.434.355.000

11

BQL RPH Nam Trà My

40.099,32

36.136,42

695.110

25.118.770.132

-

Lưu vực Thủy điện Đăk Drinh

833,58

719,00

800.000

575.200.000

-

Lưu vực Thuỷ điện Sông Tranh 2 - Trà Linh 3 - Tà Vi

39.265,74

35.417,42

692.980

24.543.570.132

B

UBND các xã được giao trách nhiệm quản lý rừng

9.785,77

7.698,24

3.961.113.411

B.1

UBND xã thuộc huyện Hiệp Đức

417,03

331,55

265.240.000

12

UBND xã Phước Gia

150,76

127,07

800.000

101.656.000

Lưu vực thủy điện Sông Tranh 3

66,94

57,46

800.000

45.968.000

Lưu vực thủy điện Sông Tranh 4

83,82

69,61

800.000

55.688.000

13

UBND xã Thăng Phước

145,08

111,64

800.000

89.312.000

Lưu vực thủy điện Sông Tranh 4

145,08

111,64

800.000

89.312.000

14

UBND xã Quế Lưu

121,19

92,84

800.000

74.272.000

Lưu vực thủy điện Sông Tranh 4

121,19

92,84

800.000

74.272.000

B.2

UBND các xã thuộc huyện Tiên Phước

2.472,62

1.890,11

1.512.088.000

15

UBND xã Tiên Lãnh

1.167,00

889,25

800.000

711.400.000

Lưu vực thủy điện Sông Tranh 3

891,00

691,15

800.000

552.920.000

Lưu vực thủy điện Sông Tranh 4

276,00

198,10

800.000

158.480.000

16

UBND xã Tiên Ngọc

1.195,65

916,69

800.000

733.352.000

Lưu vực thủy điện Sông Tranh 3

479,22

372,57

800.000

298.056.000

Lưu vực thủy điện Sông Tranh 4

716,43

544,12

800.000

435.296.000

17

UBND xã Tiên Hiệp

109,97

84,17

800.000

67.336.000

Lưu vực thủy điện Sông Tranh 4

109,97

84,17

800.000

67.336.000

B.3

UBND xã thuộc huyện Duy Xuyên

682,03

518,80

214.151.105

18

UBND xã Duy Sơn

682,03

518,80

412.782

214.151.105

Lưu vực thủy điện Duy Sơn 2

682,03

518,80

412.782

214.151.105

B.4

UBND các xã thuộc huyện Đại Lộc

5.355,92

4.256,47

1.756.992.586

19

UBND xã Đại Hưng

2.286,86

1.804,49

412.782

744.860.307

Lưu vực thủy điện An Điềm 1 - An Điềm 2

2.286,86

1.804,49

412.782

744.860.307

20

UBND xã Đại Đồng

1.060,59

857,84

412.782

354.100.586

Lưu vực thủy điện Đại Đồng

553,68

446,07

412.782

184.129.498

Lưu vực thủy điện Sông Cùng

506,91

411,77

412.782

169.971.088

21

UBND xã Đại Quang

370,22

297,51

412.782

122.806.660

Lưu vực thủy điện Đại Đồng

370,22

297,51

412.782

122.806.660

22

UBND xã Đại Lãnh

1.404,23

1.115,82

412.782

460.589.988

Lưu vực thủy điện Sông Cùng

1.404,23

1.115,82

412.782

460.589.988

23

UBND xã Đại Sơn

234,02

180,81

412.782

74.635.045

Lưu vực Khe Diên

234,02

180,81

412.782

74.635.045

B.5

UBND các xã thuộc huyện Nông Sơn

858,17

701,31

303.206

212.641.720

24

UBND xã Phước Ninh

858,17

701,31

303.206

212.641.720

Lưu vực thuỷ điện tầm phục

858,17

701,31

303.206

212.641.720

C

Cộng đồng thôn

4.406,34

3.576,12

1.906.573.072

25

Cộng đồng dân cứ Thôn Long Sơn, xã Trà Sơn

174,15

144,51

800.000

115.608.000

Lưu vực Sông Tranh 3

174,15

144,51

800.000

115.608.000

26

Cộng đồng dân cứ Thôn Thôn 1, xã Trà Giáp

559,78

469,97

800.000

375.976.000

Lưu vực Sông Tranh 3

559,78

469,97

800.000

375.976.000

27

Cộng đồng dân cứ Thôn Thôn 1, xã Trà Nú

331,21

276,33

800.000

221.064.000

Lưu vực Sông Tranh 3

331,21

276,33

800.000

221.064.000

28

Cộng đồng dân cứ Thôn Thôn 1,

Trà Tân

140,31

107,56

800.000

86.048.000

Lưu vực Sông Tranh 3

140,31

107,56

800.000

86.048.000

29

Cộng đồng dân cư thôn Pà Dấu 2,

TT Thạnh Mỹ

250,69

193,41

412.782

79.836.093

Lưu vực Sông Bung

250,69

193,41

412.782

79.836.093

30

Cộng đồng dân cư thôn 56B, xã

Đăk Pre

188,52

155,71

412.782

64.274.226

Lưu vực Sông Bung

188,52

155,71

412.782

64.274.226

31

Cộng đồng dân cư thôn 58, xã Đăk

Pre

146,80

120,96

412.782

49.930.065

Lưu vực Sông Bung

146,80

120,96

412.782

49.930.065

32

Cộng đồng dân cư thôn Tà Un, xã

Chà Val

297,92

245,62

412.782

101.387.422

Lưu vực Sông Bung

297,92

245,62

412.782

101.387.422

33

Cộng đồng dân cư thôn La Bơ, xã

Chà Val

125,54

106,61

412.782

44.006.649

Lưu vực Sông Bung

125,54

106,61

412.782

44.006.649

34

Cộng đồng dân cư thôn Cần Đôn,

xã Chà Val

467,35

388,85

412.782

160.510.133

Lưu vực Sông Bung

467,35

388,85

412.782

160.510.133

35

Cộng đồng dân cư thôn Côn Zốt, xã

Chơ Chun

104,18

86,83

412.782

35.841.828

Lưu vực Sông Bung

104,18

86,83

412.782

35.841.828

36

Cộng đồng dân cư thôn Đắc Pênh, xã La Dêê

256,35

218,40

412.782

90.151.506

Lưu vực Sông Bung

256,35

218,40

412.782

90.151.506

37

Cộng đồng dân cư thôn A Pát - xã A Vương

106,35

97,92

800.000

78.336.000

Lưu vực Thủy điện A Vương - Za

Hung

106,35

97,92

800.000

78.336.000

38

Cộng đồng dân cư thôn Cr'toonh - xã A Vương

17,96

15,27

800.000

12.216.000

Lưu vực Thủy điện A Vương - Za

Hung

17,96

15,27

800.000

12.216.000

39

Cộng đồng dân cư thôn Pơr'ning - xã Lăng

367,1

285,15

412.782

117.704.679

Lưu vực Sông Bung

367,1

285,15

412.782

117.704.679

40

Cộng đồng dân cư thôn Tà ' Ri - xã

Lăng

697,91

518,12

412.782

213.870.413

Lưu vực Sông Bung

697,91

518,12

412.782

213.870.413

41

Cộng đồng dân cư thôn Agriíh- xã

Axan

123,89

101,52

412.782

41.905.590

Lưu vực Sông Bung

123,89

101,52

412.782

41.905.590

42

Cộng đồng dân cư thôn Pứt - xã Ga

Ri

50,33

43,38

412.782

17.906.467

Lưu vực Sông Bung

50,33

43,38

412.782

17.906.467

2.1. Phân bổ nguồn không xác định được đối tượng nhận tiền dịch vụ môi trường rừng chi trả chủ rừng

TT

Nội dung

Diện tích cung ứng DVMTR

(ha)

Diện tích quy đổi theo hệ số K (ha)

Đơn giá

1. Số tiền theo chi chủ rừng sau khi trừ quản lý

2. Sử dụng nguồn lưu vực có đối tượng chi: Tổng: 5.565.072.248 đồng (tuyên truyền, bảo vệ rừng: 4.040.306.053 đồng; bổ sung từ lưu vực đơn giá thấp trở lên1.524.766.195 đồng )

Diện tích có đơn giá thấp cần bổ sung

Số tiền của lưu vực có đơn giá thấp

Số tiền lưu vực được phân bổ

Tổng cộng

Đơn giá

A

Tổng nguồn phân bổ

311.120,67

275.188,93

78.280.575

152.376.760.141

17.564,66

3.317.628.266

4.843.162.433

153.902.294.308

Phần 1

Nguồn chi trả theo lưu vực

311.120,67

275.188,93

78.079.879

152.376.760.141

17.565

3.317.628.266

4.843.162.433

153.902.294.308

80.145.689

I

Lưu vực thủy điện Phú

Ninh

5.308,95

4.129,86

200.696

828.847.891

4.129,86

828.847.891

1.138.740.107

1.138.740.107

275.733

1

BQL RPH Phú Ninh

5308,95        4129,86

200.696

828.847.891

4.129,86

828.847.891

1.138.740.107

1.138.740.107

275.733

II

Lưu vực thủy điện A

Vương - Za Hung

39.944,15

35.124,36

929.341

32.642.513.059

0,00

0

0

32.642.513.059

929.341

1

BQL RPH Đông Giang

6926,04

6158,03

929.341

5.722.910.672

0

5.722.910.672

929.341

2

bQl RPH Tây Giang

21048,42

17603,43

929.341

16.359.591.852

0

16.359.591.852

929.341

3

bQl KBT Sao La

11.845,38

11.249,71

929.341

10.454.818.410

0

10.454.818.410

929.341

4

Cộng đồng dân cư thôn A Pát - xã A Vương

106,35

97,92

929.341

91.001.085

0

91.001.085

929.341

5

Cộng đồng dân cư thôn Cr'toonh - xã A Vương

17,96

15,27

929.341

14.191.039

0

14.191.039

929.341

III

Lưu vực thủy điện Sông

Bung

119.959,79

106.428,56

334.356

35.584.993.497

0,00

0

0

35.584.993.497

334.356

1

BQL RPH Đông Giang

8.792,55

7.810,44

334.356

2.611.464.973

0

2.611.464.973

334.356

2

bQl RPH Tây Giang

28429,91

24020,44

334.356

8.031.370.538

0

8.031.370.538

334.356

3

bQl RPH Nam Giang

47.309,57

41.519,26

334.356

13.882.200.390

0

13.882.200.390

334.356

4

Cộng đồng dân cư thôn Pà Dấu 2, TT Thạnh Mỹ

250,69

193,41

334.356

64.667.732

0

64.667.732

334.356

5

Cộng đồng dân cư thôn 56B, xã Đăk Pre

188,52

155,71

334.356

52.062.523

0

52.062.523

334.356

6

Cộng đồng dân cư thôn 58, xã Đăk Pre

146,8

120,96

334.356

40.443.663

0

40.443.663

334.356

7

Cộng đồng dân cư thôn Tà

Un, xã Chà Val

297,92

245,62

334.356

82.124.442

0

82.124.442

334.356

8

Cộng đồng dân cư thôn La

Bơ, xã Chà Val

125,54

106,61

334.356

35.645.659

0

35.645.659

334.356

9

Cộng đồng dân cư thôn Cần

Đôn, xã Chà Val

467,35

388,85

334.356

130.014.206

0

130.014.206

334.356

10

Cộng đồng dân cư thôn Côn Zốt, xã Chơ Chun

104,18

86,83

334.356

29.032.104

0

29.032.104

334.356

11

Cộng đồng dân cư thôn Đắc

Pênh, xã La Dêê

256,35

218,4

334.356

73.023.280

0

73.023.280

334.356

12

Cộng đồng dân cư thôn

Pơr'ning - xã Lăng

367,1

285,15

334.356

95.341.522

0

95.341.522

334.356

13

Cộng đồng dân cư thôn Tà ' Ri - xã Lăng

697,91

518,12

334.356

173.236.365

0

173.236.365

334.356

14

Cộng đồng dân cư thôn Agriíh- xã Axan

123,89

101,52

334.356

33.943.789

0

33.943.789

334.356

15

Cộng đồng dân cư thôn Pứt - xã Ga Ri

50,33

43,38

334.356

14.504.349

0

14.504.349

334.356

16

BQL Vườn Quốc Sông Thanh

32.351,18

30.613,86

334.356

10.235.917.963

0

10.235.917.963

334.356

IV

Lưu vực thủy điện An Điềm

13.249,01

10.644,83

222.216

2.365.450.522

10.644,83

2.365.450.522

2.935.134.569

2.935.134.569

275.733

1

BQL RPH Đông Giang

10.962,15

8.840,34

222.216

1.964.464.146

8.840,34

1.964.464.146

2.437.576.508

2.437.576.508

275.733

2

UBND xã Đại Hưng - huyện

Đại Lộc

2286,86

1804,49

222.216

400.986.377

1.804,49

400.986.377

497.558.061

497.558.061

275.733

V

Lưu vực thủy điện Sông

Côn 2'              ’

11.636,94

10.784,73

637.401

6.874.195.320

0,00

0

0

6.874.195.320

637.401

1

BQL RPH Đông Giang

4961,08

4344,99

637.401

2.769.500.018

0

2.769.500.018

637.401

2

bQl KBT Sao La

3538,52

3371,35

637.401

2.148.901.122

0

2.148.901.122

637.401

3

vQg Bạch Mã

3137,34

3068,39

637.401

1.955.794.181

0

1.955.794.181

637.401

VI

Lưu vực thủy điện Đăk Mi

45.976,34

41.806,28

569.226

23.797.223.227

0,00

0

0

23.797.223.227

569.226

1

BQL RPH Phước Sơn

32553,53

28790,95

569.226

16.388.558.467

0

16.388.558.467

569.226

2

BQL Vườn Quốc Sông Thanh

13.422,81

13.015,33

569.226

7.408.664.760

0

7.408.664.760

569.226

VII

Lưu vực thủy điện Sông Tranh 2 - Trà Linh 3 - Vi

53.560,35

48.357,97

692.980

33.511.114.816

0,00

0

0

33.511.114.816

692.980

1

BQL RPH Phước Sơn

1131,48

1061,67

692.980

735.716.269

0

735.716.269

692.980

2

BQL RPH Bắc Trà My

13163,13

11878,88

692.980

8.231.828.416

0

8.231.828.416

692.980

3

BQL RPH Nam Trà My

39265,74

35417,42

692.980

24.543.570.132

0

24.543.570.132

692.980

VIII

Lưu vực Thủy điện Trà My

1-Trà My 2

1.384,21

1.213,62

177.194

215.045.870

0,00

0

0

215.045.870

177.194

1

BQL RPH Bắc Trà My

1384,21

1213,62

177.194

215.045.870

0

215.045.870

177.194

IX

Lưu vực thủy điện SôngTranh 3

7.486,91

6.338,44

1.097.854

6.958.683.913

0,00

0

0

6.958.683.913

1.097.854

1

BQL RPH Bắc Trà My

4844,3

4218,89

1.097.854

4.631.726.730

0

4.631.726.730

1.097.854

2

UBND xã Phước Gia - huyện Hiệp Đức

66,94

57,46

1.097.854

63.082.711

0

63.082.711

1.097.854

3

UBND xã Tiên Lãnh - huyện Tiên Phước

891

691,15

1.097.854

758.782.033

0

758.782.033

1.097.854

4

UBND xã Tiên Ngọc - huyện Tiên Phước

479,22

372,57

1.097.854

409.027.594

0

409.027.594

1.097.854

5

Cộng đồng dân cứ Thôn Long Sơn, xã Trà Sơn

174,15

144,51

1.097.854

158.650.932

0

158.650.932

1.097.854

6

Cộng đồng dân cứ Thôn Thôn 1, xã Trà Giáp

559,78

469,97

1.097.854

515.958.608

0

515.958.608

1.097.854

7

Cộng đồng dân cứ Thôn Thôn 1, xã Trà Nú

331,21

276,33

1.097.854

303.370.092

0

303.370.092

1.097.854

8

Cộng đồng dân cứ Thôn Thôn 1, xã Trà Tân

140,31

107,56

1.097.854

118.085.214

0

118.085.214

1.097.854

X

Lưu vực thủy điện Khe Diên

5.952,71

5.049,52

305.969

1.544.995.103

0,00

0

0

1.544.995.103

305.969

1

BQL Khu Bảo tồn loài và sinh cảnh Voi

5.718,69

4.868,71

305.969

1.489.672.901

0

1.489.672.901

305.969

2

UBND xã Đại Sơn - huyện Đại Lộc

234,02

180,81

305.969

55.322.202

0

55.322.202

305.969

XI

Lưu vực Thủy điện Đăk Drinh

833,58

719,00

894.974

643.486.086

0,00

0

0

643.486.086

894.974

1

BQL RPH Nam Trà My

833,58

719

894.974

643.486.086

0

643.486.086

894.974

XII

Lưu vực thủy điện Duy

Sơn 2

682,03

518,80

9.041

4.690.346

518,80

4.690.346

143.050.459

143.050.459

275.733

1

UBND xã Duy Sơn - huyện Duy Xuyên

682,03

518,8

9.041

4.690.346

518,80

4.690.346

143.050.459

143.050.459

275.733

XIII

Lưu vực thủy điện Đại Đồng

923,90

743,58

80.906

60.159.892

743,58

60.159.892

205.029.800

205.029.800

275.733

1

UBND xã Đại Đồng - huyện

Đại Lộc

553,68

446,07

80.906

36.089.625

446,07

36.089.625

122.996.373

122.996.373

275.733

2

UBND xã Đại Quang - huyện Đại Lộc

370,22

297,51

80.906

24.070.267

297,51

24.070.267

82.033.427

82.033.427

275.733

XIV

Lưu vực thủy điện Sông Cùng

1.911,14

1.527,59

38.282

58.479.615

1.527,59

58.479.615

421.207.499

421.207.499

275.733

1

UBND xã Đại Đồng - huyện

Đại Lộc

506,91

411,77

38.282

15.763.491

411,77

15.763.491

113.538.719

113.538.719

275.733

2

UBND xã Đại Lãnh - huyện Đại Lộc

1404,23

1115,82

38.282

42.716.124

1.115,82

42.716.124

307.668.780

307.668.780

275.733

XV

Cty CP Thủy điện Sông

Tranh 4

1.452,49

1.100,48

6.428.322

7.074.239.263

0,00

0

0

7.074.239.263

6.428.322

1

l

83,82

69,61

6.428.322

447.475.461

0

447.475.461

6.428.322

2

Thăng Phước - Huyện Hiệp Đ

145,08

111,64

6.428.322

717.657.814

0

717.657.814

6.428.322

3

Quế Lưu - Huyện Hiệp Đức

121,19

92,84

6.428.322

596.805.370

0

596.805.370

6.428.322

4

Tiên Lãnh - huyện Tiên Phướ

276

198,1

6.428.322

1.273.450.493

0

1.273.450.493

6.428.322

5

Tiên Ngọc - huyện Tiên Phướ

716,43

544,12

6.428.322

3.497.778.304

0

3.497.778.304

6.428.322

6

Tiên Hiệp - huyện Tiên Phước

109,97

84,17

6.428.322

541.071.822

0

541.071.822

6.428.322

XVI

Thuỷ điện tầm phục

858,17

701,31

303.206

212.641.720

0,00

0

0

212.641.720

303.206

1

Phước Ninh - huyện Nông Sơ

858,17

701,31

303.206

212.641.720

0

212.641.720

303.206

2.2. Phân bổ nguồn vượt đơn giá 800.000 đồng/ha/năm chi trả chủ rừng

ĐVT: đồng

TT

Nội dung

Số tiền chi trả chủ rừng sau khi nguồn chưa đối tượng chi

Trong đó

Tổng tiền chi trả năm 2023

Nguồn đơn giá các lưu vực (tối đa đến 800.000 đồng/ha/nam)

Nguồn vượt đơn giá 800.000 đồng/ha/nam

Số tiền lưu vực sau hỗ trợ

Tổng cộng

Hỗ trợ cho chủ rừng đảm bảo nguồn kinh phí hoạt động

Số tiền còn lại hỗ trợ bình quân cho các chủ rừng có đơn giá bình quân lưu vực thấp

Tổng cộng

Đơn giá

Tổng tiền chủ rừng

Tổng tiền sau hỗ trợ

Diện tích

Số tiền lưu vực

Tổng số tiền sau hỗ trợ

1

2

5 =(6)+(7)

6

7

8

9

11

12

13

14

15

16

A

TỔNG CỘNG

153.902.294.308

141.209.195.987

12.693.098.321

5.065.989.516

8.477.438.000

112.417

37.122.207.388

46.403.857.224

54.881.295.224

153.902.294.308

559.260

I

Lưu vực thủy điện Phú Ninh

1.138.740.107

1.138.740.107

0

1.138.740.107

2.064.930.000

0

0

0

2.064.930.000

2.064.930.000

500.000

1

BQL RPH Phú Ninh

1.138.740.107

1.138.740.107

0

1.138.740.107

2.064.930.000

0

2.064.930.000

2.064.930.000

500.000

II

Lưu vực thủy điện A Vương - Za Hung

32.642.513.059

28.099.488.000

4.543.025.059

0

0

0

0

0

0

28.099.488.000

800.000

1

BQL RPH Đông Giang

5.722.910.672

4.926.424.000

796.486.672

0

0

4.926.424.000

800.000

2

BQL RPH Tây Giang

16.359.591.852

14.082.744.000

2.276.847.852

0

0

14.082.744.000

800.000

3

BQL KBT Sao La

10.454.818.410

8.999.768.000

1.455.050.410

0

0

8.999.768.000

800.000

4

Cộng đồng dân cư thôn A Pát - xã A Vương

91.001.085

78.336.000

12.665.085

0

0

78.336.000

800.000

5

Cộng đồng dân cư thôn Cr'toonh - xã A Vương

14.191.039

12.216.000

1.975.039

0

0

12.216.000

800.000

III

Lưu vực thủy điện Sông Bung

35.584.993.497

35.584.993.497

0

0

0

106.429

35.584.993.497

43.931.753.503

43.931.753.503

43.931.753.503

412.782

1

BQL RPH Đông Giang

2.611.464.973

2.611.464.973

0

7.810

2.611.464.973

3.224.006.083

3.224.006.083

3.224.006.083

412.782

2

BQL RPH Tây Giang

8.031.370.538

8.031.370.538

0

24.020

8.031.370.538

9.915.196.157

9.915.196.157

9.915.196.157

412.782

3

BQL RPH Nam Giang

13.882.200.390

13.882.200.390

0

41.519

13.882.200.390

17.138.387.440

17.138.387.440

17.138.387.440

412.782

4

Cộng đồng dân cư thôn Pà Dấu 2, tT Thạnh Mỹ

64.667.732

64.667.732

0

193

64.667.732

79.836.093

79.836.093

79.836.093

412.782

5

Cộng đồng dân cư thôn 56B, xã Đăk Pre

52.062.523

52.062.523

0

156

52.062.523

64.274.226

64.274.226

64.274.226

412.782

6

Cộng đồng dân cư thôn 58, xã Đăk Pre

40.443.663

40.443.663

0

121

40.443.663

49.930.065

49.930.065

49.930.065

412.782

7

Cộng đồng dân cư thôn Tà Un, xã Chà Val

82.124.442

82.124.442

0

246

82.124.442

101.387.422

101.387.422

101.387.422

412.782

8

Cộng đồng dân cư thôn La Bơ, xã Chà Val

35.645.659

35.645.659

0

107

35.645.659

44.006.649

44.006.649

44.006.649

412.782

9

Cộng đồng dân cư thôn Cần Đôn, xã Chà Val

130.014.206

130.014.206

0

389

130.014.206

160.510.133

160.510.133

160.510.133

412.782

10

Cộng đồng dân cư thôn Côn Zốt, xã Chơ Chun

29.032.104

29.032.104

0

87

29.032.104

35.841.828

35.841.828

35.841.828

412.782

11

Cộng đồng dân cư thôn Đắc

Pênh, xã La Dêê

73.023.280

73.023.280

0

218

73.023.280

90.151.506

90.151.506

90.151.506

412.782

12

Cộng đồng dân cư thôn Pơr'ning - xã Lăng

95.341.522

95.341.522

0

285

95.341.522

117.704.679

117.704.679

117.704.679

412.782

13

Cộng đồng dân cư thôn Tà ' Ri - xã Lăng

173.236.365

173.236.365

0

518

173.236.365

213.870.413

213.870.413

213.870.413

412.782

14

Cộng đồng dân cư thôn Agriíh- xã Axan

33.943.789

33.943.789

0

102

33.943.789

41.905.590

41.905.590

41.905.590

412.782

15

Cộng đồng dân cư thôn Pứt - xã Ga Ri

14.504.349

14.504.349

0

43

14.504.349

17.906.467

17.906.467

17.906.467

412.782

16

BQL Vườn Quốc Sông Thanh

10.235.917.963

10.235.917.963

0

30.614

10.235.917.963

12.636.838.752

12.636.838.752

12.636.838.752

412.782

IV

Lưu vực thủy điện An Điềm

2.935.134.569

2.935.134.569

0

2.437.576.508

3.978.153.000

1.804

497.558.061

744.860.307

4.723.013.307

4.723.013.307

443.691

1

BQL RPH Đông Giang

2.437.576.508

2.437.576.508

0

2.437.576.508

3.978.153.000

0

3.978.153.000

3.978.153.000

450.000

2

UBND xã Đại Hưng - huyện Đại Lộc

497.558.061

497.558.061

0

1.804

497.558.061

744.860.307

744.860.307

744.860.307

412.782

V

Lưu vực thủy điện Sông Côn 2

6.874.195.320

6.874.195.320

0

0

0

0

0

0

0

6.874.195.320

637.401

1

BQL RPH Đông Giang

2.769.500.018

2.769.500.018

0

0

0

2.769.500.018

637.401

2

BQL KBT Sao La

2.148.901.122

2.148.901.122

0

0

0

2.148.901.122

637.401

3

VQG Bạch Mã

1.955.794.181

1.955.794.181

0

0

0

1.955.794.181

637.401

VI

Lưu vực thủy điện Đăk Mi

23.797.223.227

23.797.223.227

0

0

0

0

0

23.797.223.227

569.226

1

BQL RPH Phước Sơn

16.388.558.467

16.388.558.467

0

0

0

16.388.558.467

569.226

2

BQL Vườn Quốc Sông Thanh

7.408.664.760

7.408.664.760

0

0

0

7.408.664.760

569.226

VII

Lưu vực thủy điện Sông Tranh 2 - Trà Linh 3 - Tà Vi

33.511.114.816

33.511.114.816

0

0

0

0

0

0

0

33.511.114.816

692.980

1

BQL RPH Phước Sơn

735.716.269

735.716.269

0

0

0

735.716.269

692.980

2

BQL RPH Bắc Trà My

8.231.828.416

8.231.828.416

0

0

0

8.231.828.416

692.980

3

BQL RPH Nam Trà My

24.543.570.132

24.543.570.132

0

0

0

24.543.570.132

692.980

VII I

Lưu vực Thủy điện Trà My 1- Trà My 2

215.045.870

215.045.870

0

1.214

215.045.870

500.960.031

500.960.031

500.960.031

412.782

1

BQL RPH Bắc Trà My

215.045.870

215.045.870

0

1.214

215.045.870

500.960.031

500.960.031

500.960.031

412.782

IX

3

6.958.683.913

5.070.752.000

1.887.931.913

0

0

0

0

0

0

5.070.752.000

800.000

1

BQL RPH Bắc Trà My

4.631.726.730

3.375.112.000

1.256.614.730

0

0

3.375.112.000

800.000

2

UBND xã Phước Gia - huyện Hiệp Đức

63.082.711

45.968.000

17.114.711

0

0

45.968.000

800.000

3

UBND xã Tiên Lãnh - huyện

Tiên Phước

758.782.033

552.920.000

205.862.033

0

0

552.920.000

800.000

4

UBND xã Tiên Ngọc - huyện

Tiên Phước

409.027.594

298.056.000

110.971.594

0

0

298.056.000

800.000

5

Cộng đồng dân cứ Thôn Long Sơn, xã Trà Sơn

158.650.932

115.608.000

43.042.932

0

0

115.608.000

800.000

6

Cộng đồng dân cứ Thôn Thôn 1, xã Trà Giáp

515.958.608

375.976.000

139.982.608

0

0

375.976.000

800.000

7

Cộng đồng dân cứ Thôn Thôn 1, xã Trà Nú

303.370.092

221.064.000

82.306.092

0

0

221.064.000

800.000

8

Cộng đồng dân cứ Thôn Thôn 1, xã Trà Tân

118.085.214

86.048.000

32.037.214

0

0

86.048.000

800.000

X

Lưu vực thủy điện Khe Diên

1.544.995.103

1.544.995.103

0

1.489.672.901

2.434.355.000

181

55.322.202

74.635.045

2.508.990.045

2.508.990.045

496.877

1

BQL Khu Bảo tồn loài và sinh cảnh Voi

1.489.672.901

1.489.672.901

0

1.489.672.901

2.434.355.000

0

2.434.355.000

2.434.355.000

500.000

2

UBND xã Đại Sơn - huyện Đại Lộc

55.322.202

55.322.202

0

181

55.322.202

74.635.045

74.635.045

74.635.045

412.782

XI

Lưu vực Thủy điện Đăk Drinh

643.486.086

575.200.000

68.286.086

0

0

0

0

0

0

575.200.000

800.000

1

BQL RPH Nam Trà My

643.486.086

575.200.000

68.286.086

0

0

575.200.000

800.000

XII

Lưu vực thủy điện Duy Sơn 2

143.050.459

143.050.459

0

0

0

519

143.050.459

214.151.105

214.151.105

214.151.105

412.782

1

UBND xã Duy Sơn - huyện Duy Xuyên

143.050.459

143.050.459

0

519

143.050.459

214.151.105

214.151.105

214.151.105

412.782

XII I

Lưu vực thủy điện Đại Đồng

205.029.800

205.029.800

0

0

0

744

205.029.800

306.936.158

306.936.158

306.936.158

412.782

1

UBND xã Đại Đồng - huyện Đại Lộc

122.996.373

122.996.373

0

446

122.996.373

184.129.498

184.129.498

184.129.498

412.782

2

UBND xã Đại Quang - huyện Đại Lộc

82.033.427

82.033.427

0

298

82.033.427

122.806.660

122.806.660

122.806.660

412.782

XI

V

Lưu vực thủy điện Sông Cùng

421.207.499

421.207.499

0

0

0

1.528

421.207.499

630.561.076

630.561.076

630.561.076

412.782

1

UBND xã Đại Đồng - huyện Đại Lộc

113.538.719

113.538.719

0

412

113.538.719

169.971.088

169.971.088

169.971.088

412.782

2

UBND xã Đại Lãnh - huyện Đại Lộc

307.668.780

307.668.780

0

1.116

307.668.780

460.589.988

460.589.988

460.589.988

412.782

XV

Cty CP Thủy điện Sông Tranh 4

7.074.239.263

880.384.000

6.193.855.263

0

0

0

0

0

0

880.384.000

800.000

1

Phước Gia - Huyện Hiệp Đức

447.475.461

55.688.000

391.787.461

0

0

55.688.000

800.000

2

Thăng Phước - Huyện Hiệp Đức

717.657.814

89.312.000

628.345.814

0

0

89.312.000

800.000

3

Quế Lưu - Huyện Hiệp Đức

596.805.370

74.272.000

522.533.370

0

0

74.272.000

800.000

4

Tiên Lãnh - huyện Tiên Phước

1.273.450.493

158.480.000

1.114.970.493

0

0

158.480.000

800.000

5

Tiên Ngọc - huyện Tiên Phước

3.497.778.304

435.296.000

3.062.482.304

0

0

435.296.000

800.000

6

Tiên Hiệp - huyện Tiên Phước

541.071.822

67.336.000

473.735.822

0

0

67.336.000

800.000

XVI

Thuỷ điện tầm phục

212.641.720

212.641.720

0

0

0

0

0

0

0

212.641.720

303.206

1

Phước Ninh - huyện Nông Sơn

212.641.720

212.641.720

0

0

0

212.641.720

303.206

Phụ lục II

DỰ TOÁN CHI QUẢN LÝ CỦA QUỸ BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 270/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đvt: Đồng

TT

Hạng mục chi

Số tiền

Ghi chú

I

Chi thường xuyên

8.023.320.000

1

Chi lương, phụ cấp lương và các khoản đóng góp cho các thành viên Ban Điều hành Quỹ, chi tiền trách nhiệm quản lý cho các thành viên Hội đồng quản lý Quỹ, Ban Kiểm soát Quỹ

2.935.720.000

2

Chi tiền công

57.600.000

3

Chi thanh toán dịch vụ công cộng, vật tư văn phòng, thông tin, tuyên truyền liên lạc; chi họp, hội nghị; chi công tác phí, thuê mướn; chi sửa chữa duy tu tài sản phục vụ công tác chuyên môn và cơ sở hạ tầng.

1.590.000.000

4

Chi thẩm định chương trình, dự án, thẩm định trong hoạt động đấu thầu

550.000.000

5

Chi kiểm tra, giám sát

2.200.000.000

6

Chi các hoạt động tiếp nhận và thanh toán tiền

690.000.000

II

CHI KHÔNG THƯỜNG XUYÊN

9.525.857.818

1

Chi các hoạt động rà soát xác định diện tích cung ứng dịch vụ môi trường rừng, các hoạt động kỹ thuật theo dõi, đánh giá chất lượng dịch vụ môi trường rừng

1.202.900.000

2

Hỗ trợ xây dựng Phương án Quản lý rừng bền vững

477.000.000

3

Chi hỗ trợ hoạt động liên quan đến chi trả dịch vụ môi trường rừng cấp huyện, xã

1.690.733.500

4

Chi hội nghị, bồi dưỡng, tập huấn chuyên môn nghiệp vụ

183.918.000

5

Đi làm việc với các chủ rừng để nắm bắt tính hình và hướng dẫn thực hiện chính sách chi trả DVMTR

182.700.000

6

Chi mua sắm, sửa chữa lớn tài sản phục vụ hoạt động bộ máy Quỹ, mua sắm các trang thiết bị đặc thù phục vụ công tác chi trả

1.354.841.838

7

Chi tuyên truyền

3.640.961.000

8

Chi dịch vụ tư vấn kiểm toán

140.000.000

9

Chi đoàn ra, đoàn vào

170.638.480

10

Chi khác

482.165.000

TỔNG CỘNG

17.549.177.818

Phụ lục III
CHI
PHÂN BỔ NGUỒN KHÔNG XÁC ĐỊNH ĐƯỢC ĐỐI TƯỢNG
NHẬN TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG

(Kèm theo Quyết định số 270/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đvt: Đồng

STT

Nội dung

Số tiền

Ghi chú

Tổng cộng

5.565.840.220

1

Hỗ trợ lưu vực có đơn giá thấp

1.525.534.167

- Nguồn chưa xác định được đối tượng nhận tiền DVMTR

1.525.534.167

2

Tuyên truyền, phổ biến nâng cao năng lực thực thi chính sách chi trả DVMTR và công tác bảo vệ rừng

4.040.306.053

- Hỗ trợ kinh phí tuyên truyền văn bản quy phạm pháp luật về bảo vệ rừng và công tác bảo vệ rừng

1.198.606.571

- Chi hỗ trợ xây dựng 04 chốt bảo vệ rừng lắp ghép di động tại lưu vực thuỷ điện Sông Tranh 3, Sông Tranh 4

1.025.000.000

- Chi hỗ trợ xây dựng 04 chốt bảo vệ rừng lắp ghép di động tại huyện Nam Giang

1.115.000.000

- Chi xây dựng bổ sung hệ thống chống sét cho 10 chốt bảo vệ rừng đã xây dựng tại Nam Trà My, Nông Sơn, Núi Thành

254.957.782

- Hỗ trợ trồng cây phân tán thực hiện Đề án trồng mới 1 tỷ cây xanh

446.741.700

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi