Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 270/QĐ-UBND Quảng Nam 2024 điều chỉnh kế hoạch thu, chi Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 270/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 270/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hồ Quang Bửu |
Ngày ban hành: | 02/02/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 270/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM _______________ Số: 270/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________________ Quảng Nam, ngày 02 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch thu, chi năm 2023 của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Quảng Nam
__________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 957/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số 679/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc phê duyệt kế hoạch thu, chi năm 2023 của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam;
Xét đề nghị của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam tại Tờ trình số 02/TTr-QBV&PTR-BĐH ngày 11/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch thu, chi năm 2023 của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 45/TTr-STC ngày 29/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch thu, chi năm 2023 của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 679/QĐ-UBND ngày 05/4/2023; cụ thể như sau:
Đvt: Đồng
STT | Nội dung | Kế hoạch năm 2023 đã phê duyệt | Điều chỉnh kế hoạch năm 2023 | Kế hoạch 2023 sau điều chỉnh | |
Số tiền (đ) | Tăng (đ) | Giảm (đ) | Số tiền (đ) | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
A | PHẦN THU | 184.558.091.515 | 19.062.562.360 | 28.128.875.696 | 175.491.778.179 |
| Thu kế hoạch năm 2023 | 184.558.091.515 | 19.062.562.360 | 28.128.875.696 | 175.491.778.179 |
1 | Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt Nam | 45.238.619.592 | 18.936.816.809 | 0 | 64.175.436.401 |
2 | Thu nội tỉnh | 139.227.288.976 | 0 | 28.128.875.696 | 111.098.413.280 |
3 | Thu lãi tiền gửi | 92.182.947 | 125.745.551 | 0 | 217.928.498 |
B | PHẦN CHI (B.1.+ B.2.+B.3.+B4.) | 184.558.091.543 | 950.285.166 | 10.016.598.530 | 175.491.778.179 |
B.1 | Chi quản lý | 17.771.320.000 | 374.288.401 | 596.430.583 | 17.549.177.818 |
I | Chi thường xuyên | 8.023.320.000 | 0 | 0 | 8.023.320.000 |
II | Chi không thường xuyên | 9.748.000.000 | 374.288.401 | 596.430.583 | 9.525.857.818 |
1 | Chi hoạt động rà soát, xác định diện tích rừng cung ứng dịch vụ môi trường rừng, các hoạt động kỹ thuật theo dõi, đánh giá chất lượng dịch vụ môi trường rừng | 1.250.000.000 | 0 | 47.100.000 | 1.202.900.000 |
2 | Hỗ trợ xây dựng Phương án Quản lý rừng bền vững | 480.000.000 | 0 | 3.000.000 | 477.000.000 |
3 | Chi hỗ trợ hoạt động liên quan đến chi trả dịch vụ môi trường rừng cấp huyện, xã | 1.700.000.000 | 98.114.000 | 107.380.500 | 1.690.733.500 |
4 | Chi hội nghị, bồi dưỡng, tập huấn chuyên môn nghiệp vụ | 270.000.000 | 0 | 86.082.000 | 183.918.000 |
5 | Đi làm việc với các chủ rừng để nắm bắt tình hình và hướng dẫn thực hiện chính sách chi trả DVMTR | 200.000.000 | 0 | 17.300.000 | 182.700.000 |
6 | Chi mua sắm, sửa chữa lớn tài sản phục vụ hoạt động bộ máy Quỹ, mua sắm các trang thiết bị đặc thù phục vụ công tác chi trả | 1.090.000.000 | 276.174.401 | 11.332.563 | 1.354.841.838 |
7 | Chi tuyên truyền | 3.700.000.000 | 0 | 59.039.000 | 3.640.961.000 |
8 | Chi dịch vụ tư vấn kiểm toán | 140.000.000 | 0 | 0 | 140.000.000 |
9 | Chi đoàn ra, đoàn vào | 200.000.000 | 0 | 29.361.520 | 170.638.480 |
10 | Chi khác | 718.000.000 | 0 | 235.835.000 | 482.165.000 |
B.2 | Trích dự phòng | 9.227.905.000 | 0 | 9.227.905.000 | 0 |
B.3 | Số tiền còn lại chi trả | 157.558.866.543 | 575.996.765 | 192.262.947 | 157.942.600.361 |
I | Chi cho chủ rừng | 153.326.297.543 | 575.996.765 | 0 | 153.902.294.308 |
II | Tuyên truyền, phổ biến chính sách nâng cao năng lực thực thi chính sách chi trả DVMTR từ nguồn chưa có đối tượng chi | 4.232.569.000 | 0 | 192.262.947 | 4.040.306.053 |
1 | Tuyên truyền văn bản quy phạm pháp luật về bảo vệ rừng và công tác bảo vệ rừng | 1.199.884.000 | 0 | 1.277.429 | 1.198.606.571 |
| Xây dựng 04 chốt bảo vệ |
|
|
|
|
2 | rừng lắp ghép di động tại lưu vực thuỷ điện Sông Tranh 3, Sông Tranh 4 | 1.025.000.000 | 0 | 0 | 1.025.000.000 |
3 | Xây dựng 04 chốt bảo vệ rừng lắp ghép di động tại huyện Nam Giang | 1.150.000.000 | 0 | 35.000.000 | 1.115.000.000 |
4 | Xây dựng bổ sung hệ thống chống sét cho 10 chốt bảo vệ rừng đã xây dựng tại Nam Trà My, Nông Sơn, Núi Thành | 257.685.000 | 0 | 2.727.218 | 254.957.782 |
5 | Trồng cây phân tán thực hiện Đề án trồng mới 1 tỷ cây xanh | 600.000.000 | 0 | 153.258.300 | 446.741.700 |
(Chi tiết số thu, phân bổ tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2023 và chi trả dịch vụ môi trường rừng cho các lưu vực, chủ rừng năm 2023 theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh căn cứ kế hoạch thu, chi năm 2023 điều chỉnh để quyết toán các nhiệm vụ theo đúng quy định.
2. Sở Tài chính theo dõi, hướng dẫn, giám sát Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh thực hiện theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và PTNT; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thành viên Hội đồng quản lý, Giám đốc Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam và thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - TT TU, HĐND tỉnh; - CT, các PCT UBND tỉnh; - UBND các huyện có thực hiện chính sách chi trả DVMTR; - Chi cục Kiểm lâm; - CPVP; - Lưu: VT, TH, KTTH, KTN. D:\Dropbox\minh tam b\Nam 2024\Giay moi\01 31 phe duyet dieu chinh ke hoach thu chi nam 2023 của Quy BVPTR.doc | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu |
Phụ lục I
KẾ HOẠCH THU, CHI TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 270/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
I. TỔNG HỢP KẾ HOẠCH THU, CHI
STT | Nội dung | Số tiền (đồng) |
(1) | (2) | (3) |
I | Kế hoạch thu | 175.491.778.179 |
1 | Thu điều phối từ Qũy BV&PTR Việt Nam | 64.175.436.401 |
2 | Thu nội tỉnh | 111.098.413.280 |
3 | Thu lãi tiền gửi | 217.928.498 |
II | Kế hoạch chi | 175.491.778.179 |
1 | Chi quản lý (9,63 %) | 17.549.177.818 |
2 | Trích dự phòng (5%) | 0 |
3 | Số kinh phí còn lại chi trả (85,37%) | 157.942.600.361 |
II. CHI TIẾT KẾ HOẠCH THU
TT | Bên sử dụng DVMTR | Đơn vị | Sản lượng/ Doanh thu | Mức chi trả | Thành tiền | Ghi chú |
| Tổng cộng |
|
|
| 175.491.778.179 |
|
I | Cơ sở sản xuất thuỷ điện |
|
|
| 168.321.035.055 |
|
1 | Công ty Dịch vụ điện lực Miền Trung | Phú Ninh | 3.988.084 | 36 | 143.571.024 |
|
2 | Công ty Cổ phần thủy điện A Vương | A Vương | 853.492.556 | 36 | 30.725.732.016 |
|
3 | Cty CP đầu tư khai thác thủy điện A Vương 3 | A Vương 3 | 16.103.930 | 36 | 579.741.480 |
|
4 | Công ty Cổ phần Za Hưng | Za Hung | 136.637.374 | 36 | 4.918.945.464 |
|
5 | Công ty thủy điện Sông Bung | Sông Bung 2 (BQL Dự án thuỷ điện Sông Bung 2) | 235.326.300 | 36 | 8.471.746.800 |
|
6 | Sông Bung 4 (Tổng Công ty phát điện 2) | 407.402.016 | 36 | 14.666.472.576 |
| |
7 | Công ty Cổ phần Phú Thạnh Mỹ | Sông Bung 4A | 173.012.443 | 36 | 6.228.447.948 |
|
8 | Công ty Tư vấn Xây dựng Điện 1 | Sông Bung 5 | 149.507.767 | 36 | 5.382.279.616 |
|
9 | Công ty Cổ phần Sông Bung | Sông Bung 6 | 99.384.137 | 36 | 3.577.828.932 |
|
10 | Công ty Dịch vụ điện lực Miền Trung | Đăk Pring | 32.305.716 | 36 | 1.163.005.776 |
|
11 | Công ty Dịch vụ điện lực Miền Trung | An Điềm | 22.867.859 | 36 | 823.242.924 |
|
12 | Công ty Cổ phần thủy điện Sông Vàng | An Điềm 2 | 50.049.211 | 36 | 1.801.771.596 |
|
13 | Công ty Cổ phần thủy điện GERUCO Sông Côn | Sông Côn 2 | 211.903.050 | 36 | 7.628.509.816 | Trung ương |
14 | Chi nhánh Tổng công ty IDICO - CTCP | Đắk Mi 3 | 72.530.663 | 36 | 2.611.103.852 | Trung ương |
15 | Tổng công ty đầu tư phát triển đô thị và KCN Việt Nam - TNHH MTV | ĐăkMi 4 | 534.796.241 | 36 | 19.252.664.691 | Trung ương |
16 | ĐăkMi 4 C | 38.868.253 | 36 | 1.399.257.106 | Trung ương | |
17 | Công ty TNHH FDEVN | Đăk Sa | 8.213.870 | 36 | 295.699.320 |
|
18 | Thuỷ điện Đăk Mi 2 |
| 79.161.080 | 36 | 2.849.798.869 | Trung ương |
19 | Công ty thủy điện Sông Tranh | Sông Tranh 2 | 703.590.678 | 36 | 25.329.264.393 | Trung ương |
20 | Chi nhánh công ty cổ phần xây dựng 699 | Trà Linh 3 | 35.776.745 | 36 | 1.287.962.820 |
|
21 | Công ty Cổ phần đầu tư năng lượng Trường Thịnh | Tà Vi | 14.251.446 | 36 | 513.052.062 |
|
22 | Công ty CP thủy điện Nước Biêu | Nước Biêu | 39.707.025 | 36 | 1.429.452.900 |
|
23 | Công ty Cổ Phần Tư Vấn và Phát Triển Điện Cửu Long | Đăk Di 1 | 107.229.031 | 36 | 3.860.245.116 |
|
24 | Công ty Cổ Phần Tư Vấn và Phát Triển Điện Cửu Long | Đăk Di 2 | 78.698.881 | 36 | 2.833.159.716 |
|
25 | Công ty Cổ phần Thủy điện Ngọc Linh | Trà Linh 2 | 53.755.459 | 36 | 1.935.196.524 |
|
26 | Công ty CP Năng lượng Bắc Trà My | Trà My 1 - 2 | 6.628.976 | 36 | 238.643.136 |
|
27 | Cty CP thủy điện Sông Tranh 3 | Sông Tranh 3 | 214.507.485 | 36 | 7.722.269.453 |
|
28 | Công ty Cổ phần Sông Ba | Khe Diên | 47.625.818 | 36 | 1.714.529.448 |
|
29 | Công ty CP thủy điện Đắk Drinh | Đắk Drinh | 19.836.018 | 36 | 714.096.661 | Trung ương |
30 | Hợp tác xã Duy Sơn II | Duy Sơn II | 144.584 | 36 | 5.205.024 |
|
31 | Công ty Cổ phần Phú Đại Lộc | Đại Đồng | 1.854.481 | 36 | 66.761.316 |
|
32 | Công ty Cổ phần Hoàng Anh QN | Sông Cùng | 1.802.685 | 36 | 64.896.660 |
|
33 | Cty CP Thủy điện Sông Tranh 4 | Sông Tranh 4 | 218.069.579 | 36 | 7.850.504.844 |
|
34 | Công ty Thuỷ điện tầm phục |
|
|
| 235.975.176 |
|
II | Cơ sở sản xuất và cung ứng nước sạch |
|
|
| 5.857.471.240 |
|
1 | NSH (Cầu Đỏ) |
| 84.416.237 | 52 | 4.389.644.326 |
|
2 | NSH (Đường) |
| 21.090 | 52 | 1.096.687 |
|
3 | Công ty CP cấp thoát nước Quảng Nam |
| 13.580.621 | 52 | 706.192.276 |
|
4 | Cty CP BOO Nhà máy nước Phú Ninh |
| 1.346.830 | 52 | 70.035.160 |
|
5 | Công ty TNHH Kinh doanh nước sạch Quảng Nam |
| 10.382.584 | 52 | 539.894.368 | Trung ương |
6 | Công ty CP 6.3 - Chi nhánh Nhà máy nước Đại Lộc |
| 1.309.442 | 52 | 68.090.984 |
|
7 | Chi nhánh Công ty CP Phát triển đô thị và KCN QN-ĐN tại Q.Nam |
| 983.973 | 52 | 51.166.596 |
|
8 | Chi nhánh Công ty CP xây dựng và thương mại 591 |
| 226.930 | 52 | 11.800.360 |
|
9 | Hợp tác xã Dịch vụ NN kinh doanh tổng hợp Đại Quang |
| 199.986 | 52 | 10.399.272 |
|
10 | Công ty TNHH Đầu tư xây dựng thương mại Vạn Phúc |
| 175.985 | 52 | 9.151.211 | Phạt nộp chậm 918396 |
III | Cơ sở sản xuất công nghiệp có sử dụng nước mặt và nước ngầm |
|
|
| 1.095.343.386 |
|
1 | Công ty CP Than - Điện Nông Sơn - TKV |
| 20.345.046 | 50 | 1.017.252.323 |
|
2 | Chi nhánh Công ty TNHH Nước giải khát Suntory Pepsico Việt Nam tại Miền Trung |
| 521.856 | 50 | 26.092.800 |
|
3 | Công ty TNHH MTV Nhà máy Ethanol Quảng Nam |
| 485.063 | 50 | 24.253.173 |
|
4 | Công ty TNHH MTV Xi măng Xuân Thành Quảng Nam |
| 108.831 | 50 | 5.441.550 |
|
5 | Công ty CP Prime Đại Lộc |
| 66.228 | 50 | 3.311.400 | phạt nộp chậm 29572 |
6 | Công ty TNHH MTV Cao su Quảng Nam |
| 62.385 | 50 | 3.119.250 |
|
7 | Công ty CP Xây dựng và Đầu tư thương mại Việt Hàn - Chi nhánh Quảng Nam |
| 46.500 | 50 | 2.325.000 |
|
8 | Công ty CP Tinh bột Sắn Quảng Nam |
| 39.917 | 50 | 1.995.840 |
|
9 | Công ty TNHH Woochang Việt Nam |
| 32.850 | 50 | 1.642.500 |
|
10 | Công ty TNHH MTV may Hiệp Đức |
| 31.070 | 50 | 1.553.500 |
|
11 | Công ty TNHH may mặc OneWoo |
| 22.319 | 50 | 1.115.950 |
|
12 | Trung tâm Phát triển hạ tầng - Ban Quản lý Khu Kinh tế mở Chu Lai |
| 21.600 | 50 | 1.080.000 |
|
13 | Công ty TNHH Đại Hoà |
| 21.600 | 50 | 1.080.000 |
|
14 | Công ty TNHH MTV TM&DV Lê Văn Sa |
| 20.084 | 50 | 1.004.200 |
|
15 | Công ty TNHH Cẩn Tuyết |
| 14.156 | 50 | 707.800 |
|
16 | Công ty CP may Hòa Thọ Quảng Nam |
| 12.480 | 50 | 624.000 |
|
17 | Công ty TNHH Seo Nam |
| 12.407 | 50 | 620.350 |
|
18 | Công ty CP Prime Đại Quang |
| 10.800 | 50 | 540.000 |
|
19 | Công ty TNHH Peak Outdoor |
| 6.654 | 50 | 332.700 |
|
20 | Công ty CP Bê tông Hòa Cầm - Intimex |
| 5.400 | 50 | 270.000 |
|
21 | Công ty TNHH Chế biến thủy sản Hải Thành Công Đại Lộc |
| 4.703 | 50 | 235.150 |
|
22 | Công ty TNHH Hoằng Tiệp Việt Nam |
| 3.875 | 50 | 193.750 |
|
23 | Công ty TNHH SX Thương mại Dịch vụ Nam Chu Lai |
| 2.914 | 50 | 145.700 |
|
24 | Công ty TNHH GARMEX Quảng Nam |
| 2.789 | 50 | 139.450 |
|
25 | Công ty CP T.Đ.T |
| 1.800 | 50 | 90.000 |
|
26 | Công ty CP Lâm sản Pisico Quảng Nam |
| 1.719 | 50 | 85.950 |
|
27 | Công ty TNHH MTV Sơn Ha Duy Xuyên |
| 1.032 | 50 | 51.600 |
|
28 | Công ty TNHH Thương mại - Dịch vụ Việt Quang |
| 789 | 50 | 39.450 |
|
IV | Lãi tiền gửi ngân hàng |
|
|
| 217.928.498 |
|
III. CHI TIẾT KẾ HOẠCH CHI
1. Kế hoạch phân bổ tiền
TT | Đơn vị nộp tiền DVMTR | Đơn vị | Kế hoạch thu (đồng) | Tiền lãi | Kế hoạch phân bổ (đồng) | Trong đó: | Số tiền chi trả cho 01 ha rừng (đồng/ha) | Ghi chú | ||||
Chi quản lý | Trích dự phòng (5%) | Số kinh phí còn lại (85%) | ||||||||||
Diện tích | Đơn giá | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=(4)+(5) | 7 | 8 | 9 = (6)-(7)-(8) | 10 | 11 = (9)/(10) | 12 | |
| Chi từ nguồn thu năm 2023 |
| 175.273.849.681 | 217.928.498 | 175.491.778.179 | 17.549.177.818 | 0 | 157.942.600.361 | 275.188,9 |
|
| |
I | Lưu vực thủy điện Phú Ninh |
| 919.798.460 | 1.143.641 | 920.942.101 | 92.094.210 | 0 | 828.847.891 | 4.129,86 | 200.696 |
| |
1 | Công ty Dịch vụ điện lực Miền Trung | Phú Ninh | 143.571.024 | 178.510 | 143.749.534 | 14.374.953 |
| 129.374.581 |
|
|
| |
2 | Công ty CP cấp thoát nước Quảng Nam |
| 706.192.276 | 878.051 | 707.070.327 | 70.707.033 |
| 636.363.295 |
|
|
| |
3 | Cty CP BOO Nhà máy nước Phú Ninh |
| 70.035.160 | 87.079 | 70.122.239 | 7.012.224 |
| 63.110.015 |
|
|
| |
II | Lưu vực thủy điện A Vương - Za Hung |
| 36.224.418.960 | 45.039.994 | 36.269.458.954 | 3.626.945.895 | 0 | 32.642.513.059 | 35.124,36 | 929.341 | 800.000 | |
4 | Công ty Cổ phần thủy điện A Vương | A Vương | 30.725.732.016 | 38.203.147 | 30.763.935.163 | 3.076.393.516 |
| 27.687.541.647 |
|
|
| |
5 | Cty CP đầu tư khai thác thủy điện A Vương 3 | A Vương 3 | 579.741.480 | 720.827 | 580.462.307 | 58.046.231 |
| 522.416.077 |
|
|
| |
6 | Công ty Cổ phần Za Hưng | Za Hung | 4.918.945.464 | 6.116.020 | 4.925.061.484 | 492.506.148 |
| 4.432.555.336 |
|
|
| |
III | Lưu vực thủy điện Sông Bung |
| 39.489.781.648 | 49.100.016 | 39.538.881.664 | 3.953.888.166 | 0 | 35.584.993.497 | 106.428,56 | 334.356 |
| |
7 | Công ty thủy điện Sông Bung | Sông Bung 2 | 8.471.746.800 | 10.533.431 | 8.482.280.231 | 848.228.023 |
| 7.634.052.208 |
|
|
| |
8 | Sông Bung 4 | 14.666.472.576 | 18.235.706 | 14.684.708.282 | 1.468.470.828 |
| 13.216.237.454 |
|
|
| ||
9 | Công ty Cổ phần Phú Thạnh Mỹ (Sông Bung 4A) | Sông Bung 4A | 6.228.447.948 | 7.744.203 | 6.236.192.151 | 623.619.215 |
| 5.612.572.936 |
|
|
| |
10 | Công ty Tư vấn Xây dựng Điện 1 (Sông Bung 5) | Sông Bung 5 | 5.382.279.616 | 6.692.111 | 5.388.971.727 | 538.897.173 |
| 4.850.074.555 |
|
|
| |
11 | Công ty Cổ phần Sông Bung (Sông Bung 6) | Sông Bung 6 | 3.577.828.932 | 4.448.529 | 3.582.277.461 | 358.227.746 |
| 3.224.049.715 |
|
|
| |
12 | Công ty Dịch vụ điện lực Miền Trung (Đăk Pring) | Đăk Pring | 1.163.005.776 | 1.446.035 | 1.164.451.811 | 116.445.181 |
| 1.048.006.630 |
|
|
| |
IV | Lưu vực thủy điện An Điềm |
| 2.625.014.520 | 3.263.838 | 2.628.278.358 | 262.827.836 | 0 | 2.365.450.522 | 10.644,83 | 222.216 |
| |
13 | Công ty Dịch vụ điện lực Miền Trung | An Điềm | 823.242.924 | 1.023.587 | 824.266.511 | 82.426.651 |
| 741.839.860 |
|
|
| |
14 | Công ty Cổ phần thủy điện Sông Vàng | An Điềm 2 | 1.801.771.596 | 2.240.251 | 1.804.011.847 | 180.401.185 |
| 1.623.610.662 |
|
|
| |
V | Lưu vực thủy điện Sông Côn 2 |
| 7.628.509.816 | 9.484.984 | 7.637.994.800 | 763.799.480 | 0 | 6.874.195.320 | 10.784,73 | 637.401 |
| |
15 | Công ty Cổ phần thủy điện GERUCO Sông Côn | Sông Côn 2 | 7.628.509.816 | 9.484.984 | 7.637.994.800 | 763.799.480 |
| 6.874.195.320 |
|
|
| |
VI | Lưu vực thủy điện Đăk Mi |
| 26.408.523.838 | 32.835.303 | 26.441.359.141 | 2.644.135.914 | 0 | 23.797.223.227 | 41.806,28 | 569.226 |
| |
16 | Chi nhánh Tổng công ty IDICO - CTCP | Đắk Mi 3 | 2.611.103.852 | 3.246.542 | 2.614.350.394 | 261.435.039 |
| 2.352.915.355 |
|
|
| |
17 | Tổng công ty đầu tư phát triển đô thị va KcN Việt Nam -TNHH | ĐăkMi 4 | 19.252.664.691 | 23.937.994 | 19.276.602.685 | 1.927.660.268 |
| 17.348.942.416 |
|
|
| |
18 | ĐăkMi 4 C | 1.399.257.106 | 1.739.780 | 1.400.996.886 | 140.099.689 |
| 1.260.897.198 |
|
|
| ||
19 | Công ty TNHH FDEVN | Đăk Sa | 295.699.320 | 367.661 | 296.066.981 | 29.606.698 |
| 266.460.283 |
|
|
| |
20 | Đăk My 2 |
| 2.849.798.869 | 3.543.326 | 2.853.3421.195 | 285.334.220 |
| 2.568.007.975 |
|
|
| |
21 | Công ty thủy điện Sông Tranh | Sông Tranh 2 | 25.329.264.393 | 31.493.395 | 25.360.757.788 | 2.536.075.779 |
| 22.824.682.009 |
|
|
| |
22 | Chi nhánh công ty cổ phần xây dựng 699 | Trà Linh 3 | 1.287.962.820 | 1.601.401 | 1.289.564.221 | 128.956.422 |
| 1.160.607.799 |
|
|
| |
23 | Công ty Cổ phần đầu tư năng lượng Trường Thịnh | Tà Vi | 513.052.062 | 637.908 | 513.689.970 | 51.368.997 |
| 462.320.973 |
|
|
| |
24 | Công ty CP thủy điện Nước Biêu | Nước Biêu | 1.429.452.900 | 1.777.325 | 1.431.230.225 | 143.123.022 |
| 1.288.107.202 |
|
|
| |
25 | Công ty Cổ Phần Tư Vấn và Phát Triển Điện Cửu Long | Đăk Di 1 | 3.860.245.116 | 4.799.674 | 3.865.044.790 | 386.504.479 |
| 3.478.540.311 |
|
|
| |
26 | Công ty Cổ Phần Tư Vấn và Phát Triển Điện Cửu Long | Đăk Di 2 | 2.833.159.716 | 3.522.638 | 2.836.682.354 | 283.668.235 |
| 2.553.014.118 |
|
|
| |
27 | Công ty Cổ phần Thủy điện Ngọc Linh | Trà Linh 2 | 1.935.196.524 | 2.406.146 | 1.937.602.670 | 193.760.267 |
| 1.743.842.403 |
|
|
| |
VIII | Lưu vực Thủy điện Trà My 1 - Trà My 2 |
| 238.643.136 | 296.719 | 238.939.855 | 23.893.986 | 0 | 215.045.870 | 1.213,62 | 177.194 |
| |
28 | Công ty TNHH Tân Nhật Minh | Trà My 1 - 2 | 238.643.136 | 296.719 | 238.939.855 | 23.893.986 |
| 215.045.870 |
|
|
| |
IX | Lưu vực thủy điện SôngTranh 3 |
| 7.722.269.453 | 9.601.561 | 7.731.871.014 | 773.187.101 | 0 | 6.958.683.913 | 6.338,44 | 1.097.854 | 800.000 | |
29 | Cty CP thủy điện Sông Tranh 3 | Sông Tranh | 7.722.269.453 | 9.601.561 | 7.731.871.014 | 773.187.101 |
| 6.958.683.913 |
|
|
| |
X | Lưu vực thủy điện Khe Diên |
| 1.714.529.448 | 2.131.777 | 1.716.661.225 | 171.666.123 | 0 | 1.544.995.103 | 5.049,52 | 305.969 |
| |
30 | Công ty Cổ phần Sông Ba | Khe Diên | 1.714.529.448 | 2.131.777 | 1.716.661.225 | 171.666.123 |
| 1.544.995.103 |
|
|
| |
XI | Lưu vực Thủy điện Đăk Drinh |
| 714.096.661 | 887.879 | 714.984.540 | 71.498.454 | 0 | 643.486.086 | 719,00 | 894.974 | 800.000 | |
31 | Công ty CP thủy điện Đắk Drinh | Đắk Drinh | 714.096.661 | 887.879 | 714.984.540 | 71.498.454 |
| 643.486.086 |
|
|
| |
XII | Lưu vực thủy điện Duy Sơn 2 |
| 5.205.024 | 6.472 | 5.211.496 | 521.150 | 0 | 4.690.346 | 518,80 | 9.041 |
| |
32 | Hợp tác xã Duy Sơn II | Duy Sơn II | 5.205.024 | 6.472 | 5.211.496 | 521.150 |
| 4.690.346 |
|
|
| |
XIII | Lưu vực thủy điện Đại Đồng |
| 66.761.316 | 83.008 | 66.844.324 | 6.684.432 | 0 | 60.159.892 | 743,58 | 80.906 |
| |
33 | Công ty Cổ phần Phú Đại Lộc | Đại Đồng | 66.761.316 | 83.008 | 66.844.324 | 6.684.432 |
| 60.159.892 |
|
|
| |
XIV | Lưu vực thủy điện Sông Cùng |
| 64.896.660 | 80.690 | 64.977.350 | 6.497.735 | 0 | 58.479.615 | 1.527,59 | 38.282 |
| |
34 | Công ty Cổ phần Hoàng Anh QN | Sông Cùng | 64.896.660 | 80.690 | 64.977.350 | 6.497.735 |
| 58.479.615 |
|
|
| |
XV | Cty CP Thủy điện Sông Tranh 4 |
| 7.850.504.844 | 9.761.004 | 7.860.265.848 | 786.026.585 | 0 | 7.074.239.263 | 1.100 | 6.428.322 | 800.000 | |
35 | Cty CP Thủy điện Sông Tranh 4 |
| 7.850.504.844 | 9.761.004 | 7.860.265.848 | 786.026.585 |
| 7.074.239.263 |
|
|
| |
XVI | Lưu vực thuỷ điện tầm phục |
| 235.975.176 | 293.402 | 236.268.578 | 23.626.858 | 0 | 212.641.720 | 701,31 | 303.206 |
| |
36 | Công ty thuỷ điện Tầm phục |
| 235.975.176 | 293.402 | 236.268.578 | 23.626.858 |
| 212.641.720 |
|
|
| |
XVII | Chưa xác định được đối tượng nhận tiền DVMTR* |
| 6.176.587.190 | 7.679.722 | 6.184.266.912 | 618.426.691 | 0 | 5.565.840.220 |
|
|
| |
1 | Cơ sở sản xuất và cung ứng nước sạch |
| 5.081.243.804 | 6.317.815 | 5.087.561.619 | 508.756.162 | 0 | 4.578.805.457 |
|
|
| |
37 | NSH (Cầu Đỏ) |
| 4.389.644.326 | 5.457.908 | 4.395.102.234 | 439.510.223 |
| 3.955.592.011 |
|
|
| |
38 | NSH (Đường) |
| 1.096.687 | 1.364 | 1.098.051 | 109.805 |
| 988.246 |
|
|
| |
39 | Công ty TNHH Kinh doanh nước sạch Quảng Nam |
| 539.894.368 | 671.283 | 540.565.651 2 | 54.056.565 |
| 486.509.086 |
|
|
| |
40 | Công ty CP 6.3 - Chi nhánh Nhà máy nước Đại Lộc |
| 68.090.984 | 84.662 | 68.175.646 | 6.817.565 |
| 61.358.081 |
|
|
| |
41 | Chi nhánh Công ty CP Phát triển đô thị và KCN QN-ĐN tại Q.Nam |
| 51.166.596 | 63.619 | 51.230.215 | 5.123.021 |
| 46.107.193 |
|
|
| |
42 | Chi nhánh Công ty CP xây dựng và thương mại 591 |
| 11.800.360 | 14.672 | 11.815.032 | 1.181.503 |
| 10.633.529 |
|
|
| |
43 | Hợp tác xã Dịch vụ NN kinh doanh tổng hợp Đại Quang |
| 10.399.272 | 12.930 | 10.412.202 | 1.041.220 |
| 9.370.982 |
|
|
| |
44 | Công ty TNHH Đầu tư xây dựng thương mại Vạn Phúc |
| 9.151.211 | 11.378 | 9.162.589 | 916.259 |
| 8.246.330 |
|
|
| |
2 | Cơ sở sản xuất công nghiệp có sửu dụng nước mặt và nước ngầm |
| 1.095.343.386 | 1.361.906 | 1.096.705.292 | 109.670.529 | 0 | 987.034.763 |
|
|
| |
45 | Công ty CP Than - Điện Nông Sơn - tkV |
| 1.017.252.323 | 1.264.811 | 1.018.517.134 | 101.851.713 |
| 916.665.420 |
|
|
| |
46 | Chi nhánh Công ty TNHH Nước giải |
| 26.092.800 | 32.443 | 26.125.243 | 2.612.524 |
| 23.512.718 |
|
|
| |
47 | Công ty TNHH MTV Nhà máy |
| 24.253.173 | 30.155 | 24.283.328 | 2.428.333 |
| 21.854.996 |
|
|
| |
48 | Công ty TNHH MTV Xi măng Xuân Thành Quảng Nam |
| 5.441.550 | 6.766 | 5.448.316 | 544.832 |
| 4.903.484 |
|
|
| |
49 | Công ty CP Prime Đại Lộc |
| 3.311.400 | 4.117 | 3.315.517 | 331.552 |
| 2.983.966 |
|
|
| |
50 | Công ty TNHH MTV Cao su Quảng Nam |
| 3.119.250 | 3.878 | 3.123.128 | 312.313 |
| 2.810.816 |
|
|
| |
51 | Công ty CP Xây dựng và Đầu tư thương mại Việt Hàn - Chi nhánh Quảng Nam |
| 2.325.000 | 2.891 | 2.327.891 | 232.789 |
| 2.095.102 |
|
|
| |
52 | Công ty CP Tinh bột Sắn Quảng Nam |
| 1.995.840 | 2.482 | 1.998.322 | 199.832 |
| 1.798.489 |
|
|
| |
53 | Công ty TNHH Woochang Việt Nam |
| 1.642.500 | 2.042 | 1.644.542 | 164.454 |
| 1.480.088 |
|
|
| |
54 | Công ty TNHH MTV may Hiệp Đức |
| 1.553.500 | 1.932 | 1.555.432 | 155.543 |
| 1.399.888 |
|
|
| |
55 | Công ty TNHH may mặc OneWoo |
| 1.115.950 | 1.388 | 1.117.338 | 111.734 |
| 1.005.604 |
|
|
| |
56 | Trung tâm Phát triển hạ tầng - Ban Quản lý Khu Kinh tế mở Chu Lai |
| 1.080.000 | 1.343 | 1.081.343 | 108.134 |
| 973.209 |
|
|
| |
57 | Công ty TNHH Đại Hoà |
| 1.080.000 | 1.343 | 1.081.343 | 108.134 |
| 973.209 |
|
|
| |
58 | Công ty TNHH MTV TM&DV Lê Văn Sa |
| 1.004.200 | 1.249 | 1.005.449 | 100.545 |
| 904.904 |
|
|
| |
59 | Công ty TNHH Cẩn Tuyết |
| 707.800 | 880 | 708.680 | 70.868 |
| 637.812 |
|
|
| |
60 | Công ty CP may Hòa Thọ Quảng Nam |
| 624.000 | 776 | 624.776 | 62.478 |
| 562.298 |
|
|
| |
61 | Công ty TNHH Seo Nam |
| 620.350 | 771 | 621.121 | 62.112 |
| 559.009 |
|
|
| |
62 | Công ty CP Prime Đại Quang |
| 540.000 | 671 | 540.671 | 54.067 |
| 486.604 |
|
|
| |
63 | Công ty TNHH Peak Outdoor |
| 332.700 | 414 | 333.114 | 33.311 |
| 299.802 |
|
|
| |
64 | Công ty CP Bê tông Hòa Cầm - Intimex |
| 270.000 | 336 | 270.336 | 27.034 |
| 243.302 |
|
|
| |
65 | Công ty TNHH Chế biến thủy sản Hải Thành Công Đại Lộc |
| 235.150 | 292 | 235.442 | 23.544 |
| 211.898 |
|
|
| |
66 | Công ty TNHH Hoằng Tiệp Việt Nam |
| 193.750 | 241 | 193.991 | 19.399 |
| 174.592 |
|
|
| |
67 | Công ty TNHH SX Thương mại Dịch vụ Nam Chu Lai |
| 145.700 | 181 | 145.881 | 14.588 |
| 131.293 |
|
|
| |
68 | Công ty TNHH GARMEX Quảng Nam |
| 139.450 | 173 | 139.623 | 13.962 |
| 125.661 |
|
|
| |
69 | Công ty CP T.Đ.T |
| 90.000 | 112 | 90.112 | 9.011 |
| 81.101 |
|
|
| |
70 | Công ty CP Lâm sản Pisico Quảng Nam |
| 85.950 | 107 | 86.057 | 8.606 |
| 77.451 |
|
|
| |
71 | Công ty TNHH MTV Sơn Hà Duy Xuyên |
| 51.600 | 64 | 51.664 | 5.166 |
| 46.498 |
|
|
| |
72 | Công ty TNHH Thương mại - Dịch vụ Việt Quang |
| 39.450 | 49 | 39.499 | 3.950 |
| 35.549 |
|
|
|
2. Kế hoạch chi tiền cho bên cung ứng DVMTR
TT | Bên cung ứng DVMTR | Số tiền tính sau khi trích dự phòng và nguồn chưa có đối tượng chi | Ghi chú | ||||
Diện tích cung ứng DVMRT (ha) | Diện tích quy đổi theo hệ số K (ha) | Số lượng (hộ) | Đơn giá | Số tiền chi trả (đồng) | |||
| Tổng cộng | 311.120,67 | 275.188,93 |
|
| 153.902.294.308 |
|
A | Chủ rừng là tổ chức | 296.928,56 | 263.914,57 |
|
| 148.034.607.826 |
|
1 | BQL RPH Phú Ninh | 5.308,95 | 4.129,86 |
| 500.000 | 2.064.930.000 |
|
- | Lưu vực thủy điện Phú Ninh | 5.308,95 | 4.129,86 |
| 500.000 | 2.064.930.000 |
|
2 | BQL RPH Đông Giang | 31.641,82 | 27.153,80 |
| 548.656 | 14.898.083.100 |
|
- | Lưu vực Thủy điện A Vương - Za Hung | 6.926,04 | 6.158,03 |
| 800.000 | 4.926.424.000 |
|
- | Lưu vực Thủy điện Sông Bung | 8.792,55 | 7.810,44 |
| 412.782 | 3.224.006.083 |
|
- | Lưu vực Thủy điện An Điềm 1 - An Điềm 2 | 10.962,15 | 8.840,34 |
| 450.000 | 3.978.153.000 |
|
- | Lưu vực Thủy điện Sông Côn 2 | 4.961,08 | 4.344,99 |
| 637.401 | 2.769.500.018 |
|
3 | BQL RPH Tây Giang | 49.478,33 | 41.623,87 |
| 576.543 | 23.997.940.157 |
|
- | Lưu vực Thủy diện Sông Bung | 28.429,91 | 24.020,44 |
| 412.782 | 9.915.196.157 |
|
- | Lưu vực Thủy điện A Vương - Za Hung | 21.048,42 | 17.603,43 |
| 800.000 | 14.082.744.000 |
|
4 | BQL RPH Phước Sơn | 33.685,01 | 29.852,62 |
| 573.627 | 17.124.274.736 |
|
- | Lưu vực Thủy điện Đăk Mi 4 | 32.553,53 | 28.790,95 |
| 569.226 | 16.388.558.467 |
|
- | Lưu vực Thuỷ điện Sông Tranh 2 - Trà Linh 3 - Tà Vi | 1.131,48 | 1.061,67 |
| 692.980 | 735.716.269 |
|
5 | BQL RPH Nam Giang | 47.309,57 | 41.519,26 |
| 412.782 | 17.138.387.440 |
|
- | Lưu vực Thủy điện Sông Bung | 47.309,57 | 41.519,26 |
| 412.782 | 17.138.387.440 |
|
6 | BQL RPH Bắc Trà My | 19.391,64 | 17.311,39 |
| 699.418 | 12.107.900.446 |
|
- | Lưu vực Thuỷ điện Sông Tranh 2 - Trà Linh 3 - Tà Vi | 13.163,13 | 11.878,88 |
| 692.980 | 8.231.828.416 |
|
- | Lưu vực Thủy điện Trà My 1 - Trà My 2 | 1.384,21 | 1.213,62 |
| 412.782 | 500.960.031 |
|
- | Lưu vực thủy điện Sông Tranh 3 | 4.844,30 | 4.218,89 |
| 800.000 | 3.375.112.000 |
|
7 | BQL KBT loài Sao La | 15.383,90 | 14.621,06 |
| 762.508 | 11.148.669.122 |
|
- | Lưu vực Thủy điện A Vương - Za Hung | 11.845,38 | 11.249,71 |
| 800.000 | 8.999.768.000 |
|
- | Lưu vực Thủy điện Sông Côn 2 | 3.538,52 | 3.371,35 |
| 637.401 | 2.148.901.122 |
|
8 | Vườn Quốc Gia Sông Thanh | 45.773,99 | 43.629,19 |
|
| 20.045.503.512 |
|
- | Lưu vực Thủy điện Đăk Mi 4 | 13.422,81 | 13.015,33 |
| 569.226 | 7.408.664.760 |
|
- | Lưu vực Thủy điện Sông Bung | 32.351,18 | 30.613,86 |
| 412.782 | 12.636.838.752 |
|
9 | VQG Bạch Mã | 3.137,34 | 3.068,39 |
| 637.401 | 1.955.794.181 |
|
- | Lưu vực Thủy điện Sông Côn 2 | 3.137,34 | 3.068,39 |
| 637.401 | 1.955.794.181 |
|
10 | BQL KBT loài và sinh cảnh Voi | 5.718,69 | 4.868,71 |
| 500.000 | 2.434.355.000 |
|
- | Lưu vực Thủy điện Khe Diên | 5.718,69 | 4.868,71 |
| 500.000 | 2.434.355.000 |
|
11 | BQL RPH Nam Trà My | 40.099,32 | 36.136,42 |
| 695.110 | 25.118.770.132 |
|
- | Lưu vực Thủy điện Đăk Drinh | 833,58 | 719,00 |
| 800.000 | 575.200.000 |
|
- | Lưu vực Thuỷ điện Sông Tranh 2 - Trà Linh 3 - Tà Vi | 39.265,74 | 35.417,42 |
| 692.980 | 24.543.570.132 |
|
B | UBND các xã được giao trách nhiệm quản lý rừng | 9.785,77 | 7.698,24 |
|
| 3.961.113.411 |
|
B.1 | UBND xã thuộc huyện Hiệp Đức | 417,03 | 331,55 |
|
| 265.240.000 |
|
12 | UBND xã Phước Gia | 150,76 | 127,07 |
| 800.000 | 101.656.000 |
|
| Lưu vực thủy điện Sông Tranh 3 | 66,94 | 57,46 |
| 800.000 | 45.968.000 |
|
| Lưu vực thủy điện Sông Tranh 4 | 83,82 | 69,61 |
| 800.000 | 55.688.000 |
|
13 | UBND xã Thăng Phước | 145,08 | 111,64 |
| 800.000 | 89.312.000 |
|
| Lưu vực thủy điện Sông Tranh 4 | 145,08 | 111,64 |
| 800.000 | 89.312.000 |
|
14 | UBND xã Quế Lưu | 121,19 | 92,84 |
| 800.000 | 74.272.000 |
|
| Lưu vực thủy điện Sông Tranh 4 | 121,19 | 92,84 |
| 800.000 | 74.272.000 |
|
B.2 | UBND các xã thuộc huyện Tiên Phước | 2.472,62 | 1.890,11 |
|
| 1.512.088.000 |
|
15 | UBND xã Tiên Lãnh | 1.167,00 | 889,25 |
| 800.000 | 711.400.000 |
|
| Lưu vực thủy điện Sông Tranh 3 | 891,00 | 691,15 |
| 800.000 | 552.920.000 |
|
| Lưu vực thủy điện Sông Tranh 4 | 276,00 | 198,10 |
| 800.000 | 158.480.000 |
|
16 | UBND xã Tiên Ngọc | 1.195,65 | 916,69 |
| 800.000 | 733.352.000 |
|
| Lưu vực thủy điện Sông Tranh 3 | 479,22 | 372,57 |
| 800.000 | 298.056.000 |
|
| Lưu vực thủy điện Sông Tranh 4 | 716,43 | 544,12 |
| 800.000 | 435.296.000 |
|
17 | UBND xã Tiên Hiệp | 109,97 | 84,17 |
| 800.000 | 67.336.000 |
|
| Lưu vực thủy điện Sông Tranh 4 | 109,97 | 84,17 |
| 800.000 | 67.336.000 |
|
B.3 | UBND xã thuộc huyện Duy Xuyên | 682,03 | 518,80 |
|
| 214.151.105 |
|
18 | UBND xã Duy Sơn | 682,03 | 518,80 |
| 412.782 | 214.151.105 |
|
| Lưu vực thủy điện Duy Sơn 2 | 682,03 | 518,80 |
| 412.782 | 214.151.105 |
|
B.4 | UBND các xã thuộc huyện Đại Lộc | 5.355,92 | 4.256,47 |
|
| 1.756.992.586 |
|
19 | UBND xã Đại Hưng | 2.286,86 | 1.804,49 |
| 412.782 | 744.860.307 |
|
| Lưu vực thủy điện An Điềm 1 - An Điềm 2 | 2.286,86 | 1.804,49 |
| 412.782 | 744.860.307 |
|
20 | UBND xã Đại Đồng | 1.060,59 | 857,84 |
| 412.782 | 354.100.586 |
|
| Lưu vực thủy điện Đại Đồng | 553,68 | 446,07 |
| 412.782 | 184.129.498 |
|
| Lưu vực thủy điện Sông Cùng | 506,91 | 411,77 |
| 412.782 | 169.971.088 |
|
21 | UBND xã Đại Quang | 370,22 | 297,51 |
| 412.782 | 122.806.660 |
|
| Lưu vực thủy điện Đại Đồng | 370,22 | 297,51 |
| 412.782 | 122.806.660 |
|
22 | UBND xã Đại Lãnh | 1.404,23 | 1.115,82 |
| 412.782 | 460.589.988 |
|
| Lưu vực thủy điện Sông Cùng | 1.404,23 | 1.115,82 |
| 412.782 | 460.589.988 |
|
23 | UBND xã Đại Sơn | 234,02 | 180,81 |
| 412.782 | 74.635.045 |
|
| Lưu vực Khe Diên | 234,02 | 180,81 |
| 412.782 | 74.635.045 |
|
B.5 | UBND các xã thuộc huyện Nông Sơn | 858,17 | 701,31 |
| 303.206 | 212.641.720 |
|
24 | UBND xã Phước Ninh | 858,17 | 701,31 |
| 303.206 | 212.641.720 |
|
| Lưu vực thuỷ điện tầm phục | 858,17 | 701,31 |
| 303.206 | 212.641.720 |
|
C | Cộng đồng thôn | 4.406,34 | 3.576,12 |
|
| 1.906.573.072 |
|
25 | Cộng đồng dân cứ Thôn Long Sơn, xã Trà Sơn | 174,15 | 144,51 |
| 800.000 | 115.608.000 |
|
| Lưu vực Sông Tranh 3 | 174,15 | 144,51 |
| 800.000 | 115.608.000 |
|
26 | Cộng đồng dân cứ Thôn Thôn 1, xã Trà Giáp | 559,78 | 469,97 |
| 800.000 | 375.976.000 |
|
| Lưu vực Sông Tranh 3 | 559,78 | 469,97 |
| 800.000 | 375.976.000 |
|
27 | Cộng đồng dân cứ Thôn Thôn 1, xã Trà Nú | 331,21 | 276,33 |
| 800.000 | 221.064.000 |
|
| Lưu vực Sông Tranh 3 | 331,21 | 276,33 |
| 800.000 | 221.064.000 |
|
28 | Cộng đồng dân cứ Thôn Thôn 1, xã Trà Tân | 140,31 | 107,56 |
| 800.000 | 86.048.000 |
|
| Lưu vực Sông Tranh 3 | 140,31 | 107,56 |
| 800.000 | 86.048.000 |
|
29 | Cộng đồng dân cư thôn Pà Dấu 2, TT Thạnh Mỹ | 250,69 | 193,41 |
| 412.782 | 79.836.093 |
|
| Lưu vực Sông Bung | 250,69 | 193,41 |
| 412.782 | 79.836.093 |
|
30 | Cộng đồng dân cư thôn 56B, xã Đăk Pre | 188,52 | 155,71 |
| 412.782 | 64.274.226 |
|
| Lưu vực Sông Bung | 188,52 | 155,71 |
| 412.782 | 64.274.226 |
|
31 | Cộng đồng dân cư thôn 58, xã Đăk Pre | 146,80 | 120,96 |
| 412.782 | 49.930.065 |
|
| Lưu vực Sông Bung | 146,80 | 120,96 |
| 412.782 | 49.930.065 |
|
32 | Cộng đồng dân cư thôn Tà Un, xã Chà Val | 297,92 | 245,62 |
| 412.782 | 101.387.422 |
|
| Lưu vực Sông Bung | 297,92 | 245,62 |
| 412.782 | 101.387.422 |
|
33 | Cộng đồng dân cư thôn La Bơ, xã Chà Val | 125,54 | 106,61 |
| 412.782 | 44.006.649 |
|
| Lưu vực Sông Bung | 125,54 | 106,61 |
| 412.782 | 44.006.649 |
|
34 | Cộng đồng dân cư thôn Cần Đôn, xã Chà Val | 467,35 | 388,85 |
| 412.782 | 160.510.133 |
|
| Lưu vực Sông Bung | 467,35 | 388,85 |
| 412.782 | 160.510.133 |
|
35 | Cộng đồng dân cư thôn Côn Zốt, xã Chơ Chun | 104,18 | 86,83 |
| 412.782 | 35.841.828 |
|
| Lưu vực Sông Bung | 104,18 | 86,83 |
| 412.782 | 35.841.828 |
|
36 | Cộng đồng dân cư thôn Đắc Pênh, xã La Dêê | 256,35 | 218,40 |
| 412.782 | 90.151.506 |
|
| Lưu vực Sông Bung | 256,35 | 218,40 |
| 412.782 | 90.151.506 |
|
37 | Cộng đồng dân cư thôn A Pát - xã A Vương | 106,35 | 97,92 |
| 800.000 | 78.336.000 |
|
| Lưu vực Thủy điện A Vương - Za Hung | 106,35 | 97,92 |
| 800.000 | 78.336.000 |
|
38 | Cộng đồng dân cư thôn Cr'toonh - xã A Vương | 17,96 | 15,27 |
| 800.000 | 12.216.000 |
|
| Lưu vực Thủy điện A Vương - Za Hung | 17,96 | 15,27 |
| 800.000 | 12.216.000 |
|
39 | Cộng đồng dân cư thôn Pơr'ning - xã Lăng | 367,1 | 285,15 |
| 412.782 | 117.704.679 |
|
| Lưu vực Sông Bung | 367,1 | 285,15 |
| 412.782 | 117.704.679 |
|
40 | Cộng đồng dân cư thôn Tà ' Ri - xã Lăng | 697,91 | 518,12 |
| 412.782 | 213.870.413 |
|
| Lưu vực Sông Bung | 697,91 | 518,12 |
| 412.782 | 213.870.413 |
|
41 | Cộng đồng dân cư thôn Agriíh- xã Axan | 123,89 | 101,52 |
| 412.782 | 41.905.590 |
|
| Lưu vực Sông Bung | 123,89 | 101,52 |
| 412.782 | 41.905.590 |
|
42 | Cộng đồng dân cư thôn Pứt - xã Ga Ri | 50,33 | 43,38 |
| 412.782 | 17.906.467 |
|
| Lưu vực Sông Bung | 50,33 | 43,38 |
| 412.782 | 17.906.467 |
|
2.1. Phân bổ nguồn không xác định được đối tượng nhận tiền dịch vụ môi trường rừng chi trả chủ rừng
TT | Nội dung | Diện tích cung ứng DVMTR (ha) | Diện tích quy đổi theo hệ số K (ha) | Đơn giá | 1. Số tiền theo chi chủ rừng sau khi trừ quản lý | 2. Sử dụng nguồn lưu vực có đối tượng chi: Tổng: 5.565.072.248 đồng (tuyên truyền, bảo vệ rừng: 4.040.306.053 đồng; bổ sung từ lưu vực đơn giá thấp trở lên1.524.766.195 đồng ) | ||||
Diện tích có đơn giá thấp cần bổ sung | Số tiền của lưu vực có đơn giá thấp | Số tiền lưu vực được phân bổ | Tổng cộng | Đơn giá | ||||||
A | Tổng nguồn phân bổ | 311.120,67 | 275.188,93 | 78.280.575 | 152.376.760.141 | 17.564,66 | 3.317.628.266 | 4.843.162.433 | 153.902.294.308 |
|
Phần 1 | Nguồn chi trả theo lưu vực | 311.120,67 | 275.188,93 | 78.079.879 | 152.376.760.141 | 17.565 | 3.317.628.266 | 4.843.162.433 | 153.902.294.308 | 80.145.689 |
I | Lưu vực thủy điện Phú Ninh | 5.308,95 | 4.129,86 | 200.696 | 828.847.891 | 4.129,86 | 828.847.891 | 1.138.740.107 | 1.138.740.107 | 275.733 |
1 | BQL RPH Phú Ninh | 5308,95 4129,86 | 200.696 | 828.847.891 | 4.129,86 | 828.847.891 | 1.138.740.107 | 1.138.740.107 | 275.733 | |
II | Lưu vực thủy điện A Vương - Za Hung | 39.944,15 | 35.124,36 | 929.341 | 32.642.513.059 | 0,00 | 0 | 0 | 32.642.513.059 | 929.341 |
1 | BQL RPH Đông Giang | 6926,04 | 6158,03 | 929.341 | 5.722.910.672 |
|
| 0 | 5.722.910.672 | 929.341 |
2 | bQl RPH Tây Giang | 21048,42 | 17603,43 | 929.341 | 16.359.591.852 |
|
| 0 | 16.359.591.852 | 929.341 |
3 | bQl KBT Sao La | 11.845,38 | 11.249,71 | 929.341 | 10.454.818.410 |
|
| 0 | 10.454.818.410 | 929.341 |
4 | Cộng đồng dân cư thôn A Pát - xã A Vương | 106,35 | 97,92 | 929.341 | 91.001.085 |
|
| 0 | 91.001.085 | 929.341 |
5 | Cộng đồng dân cư thôn Cr'toonh - xã A Vương | 17,96 | 15,27 | 929.341 | 14.191.039 |
|
| 0 | 14.191.039 | 929.341 |
III | Lưu vực thủy điện Sông Bung | 119.959,79 | 106.428,56 | 334.356 | 35.584.993.497 | 0,00 | 0 | 0 | 35.584.993.497 | 334.356 |
1 | BQL RPH Đông Giang | 8.792,55 | 7.810,44 | 334.356 | 2.611.464.973 |
|
| 0 | 2.611.464.973 | 334.356 |
2 | bQl RPH Tây Giang | 28429,91 | 24020,44 | 334.356 | 8.031.370.538 |
|
| 0 | 8.031.370.538 | 334.356 |
3 | bQl RPH Nam Giang | 47.309,57 | 41.519,26 | 334.356 | 13.882.200.390 |
|
| 0 | 13.882.200.390 | 334.356 |
4 | Cộng đồng dân cư thôn Pà Dấu 2, TT Thạnh Mỹ | 250,69 | 193,41 | 334.356 | 64.667.732 |
|
| 0 | 64.667.732 | 334.356 |
5 | Cộng đồng dân cư thôn 56B, xã Đăk Pre | 188,52 | 155,71 | 334.356 | 52.062.523 |
|
| 0 | 52.062.523 | 334.356 |
6 | Cộng đồng dân cư thôn 58, xã Đăk Pre | 146,8 | 120,96 | 334.356 | 40.443.663 |
|
| 0 | 40.443.663 | 334.356 |
7 | Cộng đồng dân cư thôn Tà Un, xã Chà Val | 297,92 | 245,62 | 334.356 | 82.124.442 |
|
| 0 | 82.124.442 | 334.356 |
8 | Cộng đồng dân cư thôn La Bơ, xã Chà Val | 125,54 | 106,61 | 334.356 | 35.645.659 |
|
| 0 | 35.645.659 | 334.356 |
9 | Cộng đồng dân cư thôn Cần Đôn, xã Chà Val | 467,35 | 388,85 | 334.356 | 130.014.206 |
|
| 0 | 130.014.206 | 334.356 |
10 | Cộng đồng dân cư thôn Côn Zốt, xã Chơ Chun | 104,18 | 86,83 | 334.356 | 29.032.104 |
|
| 0 | 29.032.104 | 334.356 |
11 | Cộng đồng dân cư thôn Đắc Pênh, xã La Dêê | 256,35 | 218,4 | 334.356 | 73.023.280 |
|
| 0 | 73.023.280 | 334.356 |
12 | Cộng đồng dân cư thôn Pơr'ning - xã Lăng | 367,1 | 285,15 | 334.356 | 95.341.522 |
|
| 0 | 95.341.522 | 334.356 |
13 | Cộng đồng dân cư thôn Tà ' Ri - xã Lăng | 697,91 | 518,12 | 334.356 | 173.236.365 |
|
| 0 | 173.236.365 | 334.356 |
14 | Cộng đồng dân cư thôn Agriíh- xã Axan | 123,89 | 101,52 | 334.356 | 33.943.789 |
|
| 0 | 33.943.789 | 334.356 |
15 | Cộng đồng dân cư thôn Pứt - xã Ga Ri | 50,33 | 43,38 | 334.356 | 14.504.349 |
|
| 0 | 14.504.349 | 334.356 |
16 | BQL Vườn Quốc Sông Thanh | 32.351,18 | 30.613,86 | 334.356 | 10.235.917.963 |
|
| 0 | 10.235.917.963 | 334.356 |
IV | Lưu vực thủy điện An Điềm | 13.249,01 | 10.644,83 | 222.216 | 2.365.450.522 | 10.644,83 | 2.365.450.522 | 2.935.134.569 | 2.935.134.569 | 275.733 |
1 | BQL RPH Đông Giang | 10.962,15 | 8.840,34 | 222.216 | 1.964.464.146 | 8.840,34 | 1.964.464.146 | 2.437.576.508 | 2.437.576.508 | 275.733 |
2 | UBND xã Đại Hưng - huyện Đại Lộc | 2286,86 | 1804,49 | 222.216 | 400.986.377 | 1.804,49 | 400.986.377 | 497.558.061 | 497.558.061 | 275.733 |
V | Lưu vực thủy điện Sông Côn 2' ’ | 11.636,94 | 10.784,73 | 637.401 | 6.874.195.320 | 0,00 | 0 | 0 | 6.874.195.320 | 637.401 |
1 | BQL RPH Đông Giang | 4961,08 | 4344,99 | 637.401 | 2.769.500.018 |
|
| 0 | 2.769.500.018 | 637.401 |
2 | bQl KBT Sao La | 3538,52 | 3371,35 | 637.401 | 2.148.901.122 |
|
| 0 | 2.148.901.122 | 637.401 |
3 | vQg Bạch Mã | 3137,34 | 3068,39 | 637.401 | 1.955.794.181 |
|
| 0 | 1.955.794.181 | 637.401 |
VI | Lưu vực thủy điện Đăk Mi | 45.976,34 | 41.806,28 | 569.226 | 23.797.223.227 | 0,00 | 0 | 0 | 23.797.223.227 | 569.226 |
1 | BQL RPH Phước Sơn | 32553,53 | 28790,95 | 569.226 | 16.388.558.467 |
|
| 0 | 16.388.558.467 | 569.226 |
2 | BQL Vườn Quốc Sông Thanh | 13.422,81 | 13.015,33 | 569.226 | 7.408.664.760 |
|
| 0 | 7.408.664.760 | 569.226 |
VII | Lưu vực thủy điện Sông Tranh 2 - Trà Linh 3 - Tà Vi | 53.560,35 | 48.357,97 | 692.980 | 33.511.114.816 | 0,00 | 0 | 0 | 33.511.114.816 | 692.980 |
1 | BQL RPH Phước Sơn | 1131,48 | 1061,67 | 692.980 | 735.716.269 |
|
| 0 | 735.716.269 | 692.980 |
2 | BQL RPH Bắc Trà My | 13163,13 | 11878,88 | 692.980 | 8.231.828.416 |
|
| 0 | 8.231.828.416 | 692.980 |
3 | BQL RPH Nam Trà My | 39265,74 | 35417,42 | 692.980 | 24.543.570.132 |
|
| 0 | 24.543.570.132 | 692.980 |
VIII | Lưu vực Thủy điện Trà My 1-Trà My 2 | 1.384,21 | 1.213,62 | 177.194 | 215.045.870 | 0,00 | 0 | 0 | 215.045.870 | 177.194 |
1 | BQL RPH Bắc Trà My | 1384,21 | 1213,62 | 177.194 | 215.045.870 |
|
| 0 | 215.045.870 | 177.194 |
IX | Lưu vực thủy điện SôngTranh 3 | 7.486,91 | 6.338,44 | 1.097.854 | 6.958.683.913 | 0,00 | 0 | 0 | 6.958.683.913 | 1.097.854 |
1 | BQL RPH Bắc Trà My | 4844,3 | 4218,89 | 1.097.854 | 4.631.726.730 |
|
| 0 | 4.631.726.730 | 1.097.854 |
2 | UBND xã Phước Gia - huyện Hiệp Đức | 66,94 | 57,46 | 1.097.854 | 63.082.711 |
|
| 0 | 63.082.711 | 1.097.854 |
3 | UBND xã Tiên Lãnh - huyện Tiên Phước | 891 | 691,15 | 1.097.854 | 758.782.033 |
|
| 0 | 758.782.033 | 1.097.854 |
4 | UBND xã Tiên Ngọc - huyện Tiên Phước | 479,22 | 372,57 | 1.097.854 | 409.027.594 |
|
| 0 | 409.027.594 | 1.097.854 |
5 | Cộng đồng dân cứ Thôn Long Sơn, xã Trà Sơn | 174,15 | 144,51 | 1.097.854 | 158.650.932 |
|
| 0 | 158.650.932 | 1.097.854 |
6 | Cộng đồng dân cứ Thôn Thôn 1, xã Trà Giáp | 559,78 | 469,97 | 1.097.854 | 515.958.608 |
|
| 0 | 515.958.608 | 1.097.854 |
7 | Cộng đồng dân cứ Thôn Thôn 1, xã Trà Nú | 331,21 | 276,33 | 1.097.854 | 303.370.092 |
|
| 0 | 303.370.092 | 1.097.854 |
8 | Cộng đồng dân cứ Thôn Thôn 1, xã Trà Tân | 140,31 | 107,56 | 1.097.854 | 118.085.214 |
|
| 0 | 118.085.214 | 1.097.854 |
X | Lưu vực thủy điện Khe Diên | 5.952,71 | 5.049,52 | 305.969 | 1.544.995.103 | 0,00 | 0 | 0 | 1.544.995.103 | 305.969 |
1 | BQL Khu Bảo tồn loài và sinh cảnh Voi | 5.718,69 | 4.868,71 | 305.969 | 1.489.672.901 |
|
| 0 | 1.489.672.901 | 305.969 |
2 | UBND xã Đại Sơn - huyện Đại Lộc | 234,02 | 180,81 | 305.969 | 55.322.202 |
|
| 0 | 55.322.202 | 305.969 |
XI | Lưu vực Thủy điện Đăk Drinh | 833,58 | 719,00 | 894.974 | 643.486.086 | 0,00 | 0 | 0 | 643.486.086 | 894.974 |
1 | BQL RPH Nam Trà My | 833,58 | 719 | 894.974 | 643.486.086 |
|
| 0 | 643.486.086 | 894.974 |
XII | Lưu vực thủy điện Duy Sơn 2 | 682,03 | 518,80 | 9.041 | 4.690.346 | 518,80 | 4.690.346 | 143.050.459 | 143.050.459 | 275.733 |
1 | UBND xã Duy Sơn - huyện Duy Xuyên | 682,03 | 518,8 | 9.041 | 4.690.346 | 518,80 | 4.690.346 | 143.050.459 | 143.050.459 | 275.733 |
XIII | Lưu vực thủy điện Đại Đồng | 923,90 | 743,58 | 80.906 | 60.159.892 | 743,58 | 60.159.892 | 205.029.800 | 205.029.800 | 275.733 |
1 | UBND xã Đại Đồng - huyện Đại Lộc | 553,68 | 446,07 | 80.906 | 36.089.625 | 446,07 | 36.089.625 | 122.996.373 | 122.996.373 | 275.733 |
2 | UBND xã Đại Quang - huyện Đại Lộc | 370,22 | 297,51 | 80.906 | 24.070.267 | 297,51 | 24.070.267 | 82.033.427 | 82.033.427 | 275.733 |
XIV | Lưu vực thủy điện Sông Cùng | 1.911,14 | 1.527,59 | 38.282 | 58.479.615 | 1.527,59 | 58.479.615 | 421.207.499 | 421.207.499 | 275.733 |
1 | UBND xã Đại Đồng - huyện Đại Lộc | 506,91 | 411,77 | 38.282 | 15.763.491 | 411,77 | 15.763.491 | 113.538.719 | 113.538.719 | 275.733 |
2 | UBND xã Đại Lãnh - huyện Đại Lộc | 1404,23 | 1115,82 | 38.282 | 42.716.124 | 1.115,82 | 42.716.124 | 307.668.780 | 307.668.780 | 275.733 |
XV | Cty CP Thủy điện Sông Tranh 4 | 1.452,49 | 1.100,48 | 6.428.322 | 7.074.239.263 | 0,00 | 0 | 0 | 7.074.239.263 | 6.428.322 |
1 | l | 83,82 | 69,61 | 6.428.322 | 447.475.461 |
|
| 0 | 447.475.461 | 6.428.322 |
2 | Thăng Phước - Huyện Hiệp Đ | 145,08 | 111,64 | 6.428.322 | 717.657.814 |
|
| 0 | 717.657.814 | 6.428.322 |
3 | Quế Lưu - Huyện Hiệp Đức | 121,19 | 92,84 | 6.428.322 | 596.805.370 |
|
| 0 | 596.805.370 | 6.428.322 |
4 | Tiên Lãnh - huyện Tiên Phướ | 276 | 198,1 | 6.428.322 | 1.273.450.493 |
|
| 0 | 1.273.450.493 | 6.428.322 |
5 | Tiên Ngọc - huyện Tiên Phướ | 716,43 | 544,12 | 6.428.322 | 3.497.778.304 |
|
| 0 | 3.497.778.304 | 6.428.322 |
6 | Tiên Hiệp - huyện Tiên Phước | 109,97 | 84,17 | 6.428.322 | 541.071.822 |
|
| 0 | 541.071.822 | 6.428.322 |
XVI | Thuỷ điện tầm phục | 858,17 | 701,31 | 303.206 | 212.641.720 | 0,00 | 0 | 0 | 212.641.720 | 303.206 |
1 | Phước Ninh - huyện Nông Sơ | 858,17 | 701,31 | 303.206 | 212.641.720 |
|
| 0 | 212.641.720 | 303.206 |
2.2. Phân bổ nguồn vượt đơn giá 800.000 đồng/ha/năm chi trả chủ rừng
ĐVT: đồng
TT | Nội dung | Số tiền chi trả chủ rừng sau khi nguồn chưa đối tượng chi | Trong đó | Tổng tiền chi trả năm 2023 | ||||||||
Nguồn đơn giá các lưu vực (tối đa đến 800.000 đồng/ha/nam) | Nguồn vượt đơn giá 800.000 đồng/ha/nam | Số tiền lưu vực sau hỗ trợ | ||||||||||
Tổng cộng | Hỗ trợ cho chủ rừng đảm bảo nguồn kinh phí hoạt động | Số tiền còn lại hỗ trợ bình quân cho các chủ rừng có đơn giá bình quân lưu vực thấp | Tổng cộng | Đơn giá | ||||||||
Tổng tiền chủ rừng | Tổng tiền sau hỗ trợ | Diện tích | Số tiền lưu vực | Tổng số tiền sau hỗ trợ | ||||||||
1 | 2 | 5 =(6)+(7) | 6 | 7 | 8 | 9 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
A | TỔNG CỘNG | 153.902.294.308 | 141.209.195.987 | 12.693.098.321 | 5.065.989.516 | 8.477.438.000 | 112.417 | 37.122.207.388 | 46.403.857.224 | 54.881.295.224 | 153.902.294.308 | 559.260 |
I | Lưu vực thủy điện Phú Ninh | 1.138.740.107 | 1.138.740.107 | 0 | 1.138.740.107 | 2.064.930.000 | 0 | 0 | 0 | 2.064.930.000 | 2.064.930.000 | 500.000 |
1 | BQL RPH Phú Ninh | 1.138.740.107 | 1.138.740.107 | 0 | 1.138.740.107 | 2.064.930.000 |
|
| 0 | 2.064.930.000 | 2.064.930.000 | 500.000 |
II | Lưu vực thủy điện A Vương - Za Hung | 32.642.513.059 | 28.099.488.000 | 4.543.025.059 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 28.099.488.000 | 800.000 |
1 | BQL RPH Đông Giang | 5.722.910.672 | 4.926.424.000 | 796.486.672 |
|
|
|
| 0 | 0 | 4.926.424.000 | 800.000 |
2 | BQL RPH Tây Giang | 16.359.591.852 | 14.082.744.000 | 2.276.847.852 |
|
|
|
| 0 | 0 | 14.082.744.000 | 800.000 |
3 | BQL KBT Sao La | 10.454.818.410 | 8.999.768.000 | 1.455.050.410 |
|
|
|
| 0 | 0 | 8.999.768.000 | 800.000 |
4 | Cộng đồng dân cư thôn A Pát - xã A Vương | 91.001.085 | 78.336.000 | 12.665.085 |
|
|
|
| 0 | 0 | 78.336.000 | 800.000 |
5 | Cộng đồng dân cư thôn Cr'toonh - xã A Vương | 14.191.039 | 12.216.000 | 1.975.039 |
|
|
|
| 0 | 0 | 12.216.000 | 800.000 |
III | Lưu vực thủy điện Sông Bung | 35.584.993.497 | 35.584.993.497 | 0 | 0 | 0 | 106.429 | 35.584.993.497 | 43.931.753.503 | 43.931.753.503 | 43.931.753.503 | 412.782 |
1 | BQL RPH Đông Giang | 2.611.464.973 | 2.611.464.973 | 0 |
|
| 7.810 | 2.611.464.973 | 3.224.006.083 | 3.224.006.083 | 3.224.006.083 | 412.782 |
2 | BQL RPH Tây Giang | 8.031.370.538 | 8.031.370.538 | 0 |
|
| 24.020 | 8.031.370.538 | 9.915.196.157 | 9.915.196.157 | 9.915.196.157 | 412.782 |
3 | BQL RPH Nam Giang | 13.882.200.390 | 13.882.200.390 | 0 |
|
| 41.519 | 13.882.200.390 | 17.138.387.440 | 17.138.387.440 | 17.138.387.440 | 412.782 |
4 | Cộng đồng dân cư thôn Pà Dấu 2, tT Thạnh Mỹ | 64.667.732 | 64.667.732 | 0 |
|
| 193 | 64.667.732 | 79.836.093 | 79.836.093 | 79.836.093 | 412.782 |
5 | Cộng đồng dân cư thôn 56B, xã Đăk Pre | 52.062.523 | 52.062.523 | 0 |
|
| 156 | 52.062.523 | 64.274.226 | 64.274.226 | 64.274.226 | 412.782 |
6 | Cộng đồng dân cư thôn 58, xã Đăk Pre | 40.443.663 | 40.443.663 | 0 |
|
| 121 | 40.443.663 | 49.930.065 | 49.930.065 | 49.930.065 | 412.782 |
7 | Cộng đồng dân cư thôn Tà Un, xã Chà Val | 82.124.442 | 82.124.442 | 0 |
|
| 246 | 82.124.442 | 101.387.422 | 101.387.422 | 101.387.422 | 412.782 |
8 | Cộng đồng dân cư thôn La Bơ, xã Chà Val | 35.645.659 | 35.645.659 | 0 |
|
| 107 | 35.645.659 | 44.006.649 | 44.006.649 | 44.006.649 | 412.782 |
9 | Cộng đồng dân cư thôn Cần Đôn, xã Chà Val | 130.014.206 | 130.014.206 | 0 |
|
| 389 | 130.014.206 | 160.510.133 | 160.510.133 | 160.510.133 | 412.782 |
10 | Cộng đồng dân cư thôn Côn Zốt, xã Chơ Chun | 29.032.104 | 29.032.104 | 0 |
|
| 87 | 29.032.104 | 35.841.828 | 35.841.828 | 35.841.828 | 412.782 |
11 | Cộng đồng dân cư thôn Đắc Pênh, xã La Dêê | 73.023.280 | 73.023.280 | 0 |
|
| 218 | 73.023.280 | 90.151.506 | 90.151.506 | 90.151.506 | 412.782 |
12 | Cộng đồng dân cư thôn Pơr'ning - xã Lăng | 95.341.522 | 95.341.522 | 0 |
|
| 285 | 95.341.522 | 117.704.679 | 117.704.679 | 117.704.679 | 412.782 |
13 | Cộng đồng dân cư thôn Tà ' Ri - xã Lăng | 173.236.365 | 173.236.365 | 0 |
|
| 518 | 173.236.365 | 213.870.413 | 213.870.413 | 213.870.413 | 412.782 |
14 | Cộng đồng dân cư thôn Agriíh- xã Axan | 33.943.789 | 33.943.789 | 0 |
|
| 102 | 33.943.789 | 41.905.590 | 41.905.590 | 41.905.590 | 412.782 |
15 | Cộng đồng dân cư thôn Pứt - xã Ga Ri | 14.504.349 | 14.504.349 | 0 |
|
| 43 | 14.504.349 | 17.906.467 | 17.906.467 | 17.906.467 | 412.782 |
16 | BQL Vườn Quốc Sông Thanh | 10.235.917.963 | 10.235.917.963 | 0 |
|
| 30.614 | 10.235.917.963 | 12.636.838.752 | 12.636.838.752 | 12.636.838.752 | 412.782 |
IV | Lưu vực thủy điện An Điềm | 2.935.134.569 | 2.935.134.569 | 0 | 2.437.576.508 | 3.978.153.000 | 1.804 | 497.558.061 | 744.860.307 | 4.723.013.307 | 4.723.013.307 | 443.691 |
1 | BQL RPH Đông Giang | 2.437.576.508 | 2.437.576.508 | 0 | 2.437.576.508 | 3.978.153.000 |
|
| 0 | 3.978.153.000 | 3.978.153.000 | 450.000 |
2 | UBND xã Đại Hưng - huyện Đại Lộc | 497.558.061 | 497.558.061 | 0 |
|
| 1.804 | 497.558.061 | 744.860.307 | 744.860.307 | 744.860.307 | 412.782 |
V | Lưu vực thủy điện Sông Côn 2 | 6.874.195.320 | 6.874.195.320 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6.874.195.320 | 637.401 |
1 | BQL RPH Đông Giang | 2.769.500.018 | 2.769.500.018 | 0 |
|
|
|
| 0 | 0 | 2.769.500.018 | 637.401 |
2 | BQL KBT Sao La | 2.148.901.122 | 2.148.901.122 | 0 |
|
|
|
| 0 | 0 | 2.148.901.122 | 637.401 |
3 | VQG Bạch Mã | 1.955.794.181 | 1.955.794.181 | 0 |
|
|
|
| 0 | 0 | 1.955.794.181 | 637.401 |
VI | Lưu vực thủy điện Đăk Mi | 23.797.223.227 | 23.797.223.227 | 0 |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 23.797.223.227 | 569.226 |
1 | BQL RPH Phước Sơn | 16.388.558.467 | 16.388.558.467 | 0 |
|
|
|
| 0 | 0 | 16.388.558.467 | 569.226 |
2 | BQL Vườn Quốc Sông Thanh | 7.408.664.760 | 7.408.664.760 | 0 |
|
|
|
| 0 | 0 | 7.408.664.760 | 569.226 |
VII | Lưu vực thủy điện Sông Tranh 2 - Trà Linh 3 - Tà Vi | 33.511.114.816 | 33.511.114.816 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 33.511.114.816 | 692.980 |
1 | BQL RPH Phước Sơn | 735.716.269 | 735.716.269 | 0 |
|
|
|
| 0 | 0 | 735.716.269 | 692.980 |
2 | BQL RPH Bắc Trà My | 8.231.828.416 | 8.231.828.416 | 0 |
|
|
|
| 0 | 0 | 8.231.828.416 | 692.980 |
3 | BQL RPH Nam Trà My | 24.543.570.132 | 24.543.570.132 | 0 |
|
|
|
| 0 | 0 | 24.543.570.132 | 692.980 |
VII I | Lưu vực Thủy điện Trà My 1- Trà My 2 | 215.045.870 | 215.045.870 | 0 |
|
| 1.214 | 215.045.870 | 500.960.031 | 500.960.031 | 500.960.031 | 412.782 |
1 | BQL RPH Bắc Trà My | 215.045.870 | 215.045.870 | 0 |
|
| 1.214 | 215.045.870 | 500.960.031 | 500.960.031 | 500.960.031 | 412.782 |
IX | 3 | 6.958.683.913 | 5.070.752.000 | 1.887.931.913 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5.070.752.000 | 800.000 |
1 | BQL RPH Bắc Trà My | 4.631.726.730 | 3.375.112.000 | 1.256.614.730 |
|
|
|
| 0 | 0 | 3.375.112.000 | 800.000 |
2 | UBND xã Phước Gia - huyện Hiệp Đức | 63.082.711 | 45.968.000 | 17.114.711 |
|
|
|
| 0 | 0 | 45.968.000 | 800.000 |
3 | UBND xã Tiên Lãnh - huyện Tiên Phước | 758.782.033 | 552.920.000 | 205.862.033 |
|
|
|
| 0 | 0 | 552.920.000 | 800.000 |
4 | UBND xã Tiên Ngọc - huyện Tiên Phước | 409.027.594 | 298.056.000 | 110.971.594 |
|
|
|
| 0 | 0 | 298.056.000 | 800.000 |
5 | Cộng đồng dân cứ Thôn Long Sơn, xã Trà Sơn | 158.650.932 | 115.608.000 | 43.042.932 |
|
|
|
| 0 | 0 | 115.608.000 | 800.000 |
6 | Cộng đồng dân cứ Thôn Thôn 1, xã Trà Giáp | 515.958.608 | 375.976.000 | 139.982.608 |
|
|
|
| 0 | 0 | 375.976.000 | 800.000 |
7 | Cộng đồng dân cứ Thôn Thôn 1, xã Trà Nú | 303.370.092 | 221.064.000 | 82.306.092 |
|
|
|
| 0 | 0 | 221.064.000 | 800.000 |
8 | Cộng đồng dân cứ Thôn Thôn 1, xã Trà Tân | 118.085.214 | 86.048.000 | 32.037.214 |
|
|
|
| 0 | 0 | 86.048.000 | 800.000 |
X | Lưu vực thủy điện Khe Diên | 1.544.995.103 | 1.544.995.103 | 0 | 1.489.672.901 | 2.434.355.000 | 181 | 55.322.202 | 74.635.045 | 2.508.990.045 | 2.508.990.045 | 496.877 |
1 | BQL Khu Bảo tồn loài và sinh cảnh Voi | 1.489.672.901 | 1.489.672.901 | 0 | 1.489.672.901 | 2.434.355.000 |
|
| 0 | 2.434.355.000 | 2.434.355.000 | 500.000 |
2 | UBND xã Đại Sơn - huyện Đại Lộc | 55.322.202 | 55.322.202 | 0 |
|
| 181 | 55.322.202 | 74.635.045 | 74.635.045 | 74.635.045 | 412.782 |
XI | Lưu vực Thủy điện Đăk Drinh | 643.486.086 | 575.200.000 | 68.286.086 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 575.200.000 | 800.000 |
1 | BQL RPH Nam Trà My | 643.486.086 | 575.200.000 | 68.286.086 |
|
|
|
| 0 | 0 | 575.200.000 | 800.000 |
XII | Lưu vực thủy điện Duy Sơn 2 | 143.050.459 | 143.050.459 | 0 | 0 | 0 | 519 | 143.050.459 | 214.151.105 | 214.151.105 | 214.151.105 | 412.782 |
1 | UBND xã Duy Sơn - huyện Duy Xuyên | 143.050.459 | 143.050.459 | 0 |
|
| 519 | 143.050.459 | 214.151.105 | 214.151.105 | 214.151.105 | 412.782 |
XII I | Lưu vực thủy điện Đại Đồng | 205.029.800 | 205.029.800 | 0 | 0 | 0 | 744 | 205.029.800 | 306.936.158 | 306.936.158 | 306.936.158 | 412.782 |
1 | UBND xã Đại Đồng - huyện Đại Lộc | 122.996.373 | 122.996.373 | 0 |
|
| 446 | 122.996.373 | 184.129.498 | 184.129.498 | 184.129.498 | 412.782 |
2 | UBND xã Đại Quang - huyện Đại Lộc | 82.033.427 | 82.033.427 | 0 |
|
| 298 | 82.033.427 | 122.806.660 | 122.806.660 | 122.806.660 | 412.782 |
XI V | Lưu vực thủy điện Sông Cùng | 421.207.499 | 421.207.499 | 0 | 0 | 0 | 1.528 | 421.207.499 | 630.561.076 | 630.561.076 | 630.561.076 | 412.782 |
1 | UBND xã Đại Đồng - huyện Đại Lộc | 113.538.719 | 113.538.719 | 0 |
|
| 412 | 113.538.719 | 169.971.088 | 169.971.088 | 169.971.088 | 412.782 |
2 | UBND xã Đại Lãnh - huyện Đại Lộc | 307.668.780 | 307.668.780 | 0 |
|
| 1.116 | 307.668.780 | 460.589.988 | 460.589.988 | 460.589.988 | 412.782 |
XV | Cty CP Thủy điện Sông Tranh 4 | 7.074.239.263 | 880.384.000 | 6.193.855.263 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 880.384.000 | 800.000 |
1 | Phước Gia - Huyện Hiệp Đức | 447.475.461 | 55.688.000 | 391.787.461 |
|
|
|
| 0 | 0 | 55.688.000 | 800.000 |
2 | Thăng Phước - Huyện Hiệp Đức | 717.657.814 | 89.312.000 | 628.345.814 |
|
|
|
| 0 | 0 | 89.312.000 | 800.000 |
3 | Quế Lưu - Huyện Hiệp Đức | 596.805.370 | 74.272.000 | 522.533.370 |
|
|
|
| 0 | 0 | 74.272.000 | 800.000 |
4 | Tiên Lãnh - huyện Tiên Phước | 1.273.450.493 | 158.480.000 | 1.114.970.493 |
|
|
|
| 0 | 0 | 158.480.000 | 800.000 |
5 | Tiên Ngọc - huyện Tiên Phước | 3.497.778.304 | 435.296.000 | 3.062.482.304 |
|
|
|
| 0 | 0 | 435.296.000 | 800.000 |
6 | Tiên Hiệp - huyện Tiên Phước | 541.071.822 | 67.336.000 | 473.735.822 |
|
|
|
| 0 | 0 | 67.336.000 | 800.000 |
XVI | Thuỷ điện tầm phục | 212.641.720 | 212.641.720 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 212.641.720 | 303.206 |
1 | Phước Ninh - huyện Nông Sơn | 212.641.720 | 212.641.720 | 0 |
|
|
|
| 0 | 0 | 212.641.720 | 303.206 |
Phụ lục II
DỰ TOÁN CHI QUẢN LÝ CỦA QUỸ BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 270/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đvt: Đồng
TT | Hạng mục chi | Số tiền | Ghi chú |
I | Chi thường xuyên | 8.023.320.000 |
|
1 | Chi lương, phụ cấp lương và các khoản đóng góp cho các thành viên Ban Điều hành Quỹ, chi tiền trách nhiệm quản lý cho các thành viên Hội đồng quản lý Quỹ, Ban Kiểm soát Quỹ | 2.935.720.000 |
|
2 | Chi tiền công | 57.600.000 |
|
3 | Chi thanh toán dịch vụ công cộng, vật tư văn phòng, thông tin, tuyên truyền liên lạc; chi họp, hội nghị; chi công tác phí, thuê mướn; chi sửa chữa duy tu tài sản phục vụ công tác chuyên môn và cơ sở hạ tầng. | 1.590.000.000 |
|
4 | Chi thẩm định chương trình, dự án, thẩm định trong hoạt động đấu thầu | 550.000.000 |
|
5 | Chi kiểm tra, giám sát | 2.200.000.000 |
|
6 | Chi các hoạt động tiếp nhận và thanh toán tiền | 690.000.000 |
|
II | CHI KHÔNG THƯỜNG XUYÊN | 9.525.857.818 |
|
1 | Chi các hoạt động rà soát xác định diện tích cung ứng dịch vụ môi trường rừng, các hoạt động kỹ thuật theo dõi, đánh giá chất lượng dịch vụ môi trường rừng | 1.202.900.000 |
|
2 | Hỗ trợ xây dựng Phương án Quản lý rừng bền vững | 477.000.000 |
|
3 | Chi hỗ trợ hoạt động liên quan đến chi trả dịch vụ môi trường rừng cấp huyện, xã | 1.690.733.500 |
|
4 | Chi hội nghị, bồi dưỡng, tập huấn chuyên môn nghiệp vụ | 183.918.000 |
|
5 | Đi làm việc với các chủ rừng để nắm bắt tính hình và hướng dẫn thực hiện chính sách chi trả DVMTR | 182.700.000 |
|
6 | Chi mua sắm, sửa chữa lớn tài sản phục vụ hoạt động bộ máy Quỹ, mua sắm các trang thiết bị đặc thù phục vụ công tác chi trả | 1.354.841.838 |
|
7 | Chi tuyên truyền | 3.640.961.000 |
|
8 | Chi dịch vụ tư vấn kiểm toán | 140.000.000 |
|
9 | Chi đoàn ra, đoàn vào | 170.638.480 |
|
10 | Chi khác | 482.165.000 |
|
TỔNG CỘNG | 17.549.177.818 |
|
Phụ lục III
CHI PHÂN BỔ NGUỒN KHÔNG XÁC ĐỊNH ĐƯỢC ĐỐI TƯỢNG
NHẬN TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
(Kèm theo Quyết định số 270/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đvt: Đồng
STT | Nội dung | Số tiền | Ghi chú |
| Tổng cộng | 5.565.840.220 |
|
1 | Hỗ trợ lưu vực có đơn giá thấp | 1.525.534.167 |
|
| - Nguồn chưa xác định được đối tượng nhận tiền DVMTR | 1.525.534.167 |
|
2 | Tuyên truyền, phổ biến nâng cao năng lực thực thi chính sách chi trả DVMTR và công tác bảo vệ rừng | 4.040.306.053 |
|
| - Hỗ trợ kinh phí tuyên truyền văn bản quy phạm pháp luật về bảo vệ rừng và công tác bảo vệ rừng | 1.198.606.571 |
|
| - Chi hỗ trợ xây dựng 04 chốt bảo vệ rừng lắp ghép di động tại lưu vực thuỷ điện Sông Tranh 3, Sông Tranh 4 | 1.025.000.000 |
|
| - Chi hỗ trợ xây dựng 04 chốt bảo vệ rừng lắp ghép di động tại huyện Nam Giang | 1.115.000.000 |
|
| - Chi xây dựng bổ sung hệ thống chống sét cho 10 chốt bảo vệ rừng đã xây dựng tại Nam Trà My, Nông Sơn, Núi Thành | 254.957.782 |
|
| - Hỗ trợ trồng cây phân tán thực hiện Đề án trồng mới 1 tỷ cây xanh | 446.741.700 |
|