Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 23/2022/QĐ-UBND Điện Biên quy định định mức áp dụng thực hiện hoạt động khuyến nông
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 23/2022/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 23/2022/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Thành Đô |
Ngày ban hành: | 19/07/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 23/2022/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2022/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 19 tháng 7 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Quy định định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng trong thực hiện các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Đện Biên
__________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng trong thực hiện các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Điện Biên. Đối với các hoạt động khuyến nông, chuyển giao công nghệ trong nông nghiệp liên quan đến các chương trình, dự án sử dụng nguồn ngân sách Trung ương hoặc các nguồn kinh phí hợp pháp khác thì thực hiện theo quy định của từng chương trình, dự án; trường hợp các chương trình, dự án chưa có định mức kinh tế kỹ thuật thì được vận dụng bộ định mức này để thực hiện.
2. Đối tượng áp dụng: Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến thực hiện các hoạt động khuyến nông và chuyển giao công nghệ trong nông nghiệp trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Quy định định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng trong thực hiện các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Điện Biên (Chi tiết tại các phụ lục kèm theo).
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức triển khai, đồng thời tiếp tục theo dõi, đánh giá đối với cây trồng/vật nuôi, mô hình mới đáp ứng yêu cầu có nhà đầu tư, có khả năng liên kết và có giá trị hàng hóa, trình Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung vào định mức kinh tế kỹ thuật cho phù hợp với thực tế sản xuất và phát huy hiệu quả của các hoạt động khuyến nông.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 30 tháng 7 năm 2022; Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng trong thực hiện các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Điện Biên hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT
(Kèm theo Quyết định số: 23/2022/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
I. CÂY LƯƠNG THỰC
1. Vật tư trồng, chăm sóc (Tính cho 01 ha)
TT | Cây trồng | Lượng giống | Lượng phân (Kg) | Vôi bột (Kg) | Thuốc BVTV (1.000đ) | Chế phẩm xử lý rơm rạ (1.000đ) | |||
Phân hữu cơ (1) | N | P2O5 | K2O | ||||||
1 | Lúa thuần gieo vãi | 70 kg | 700 | 83 | 56 | 72 | 500 | 1.100 | 600 |
2 | Lúa thuần sạ hàng | 40 kg | |||||||
3 | Lúa thuần cấy (mạ khay) | 620 khay | |||||||
4 | Lúa thuần cấy (tự làm mạ) | 55kg | |||||||
5 | Lúa lai | 30 kg | 500 | 102 | 72 | 84 | 600 | 1.100 | 600 |
6 | Lúa cạn | 120 kg | 700 | 70 | 32 | 59 |
| 1.100 |
|
7 | Ngô lai | 17 kg | 500 | 138 | 80 | 72 |
| 900 |
|
2. Vật tư khác
TT | Cây trồng | Đơn vị tính | Số Iượng | Ghi chú |
1 | Lúa thuần cấy |
|
|
|
1.1 | Máy cấy kéo tay gắn động cơ | Máy | 1 | 01 máy sử dụng cho 02 ha |
1.2 | Máy làm cỏ/sục bùn | Máy | 1 | |
1.3 | Khay làm mạ | Cái | 620 | Áp dụng cho mô hình lúa cấy (tự làm mạ) |
II. CÂY CÔNG NGHIỆP NGẮN NGÀY, CÂY LẤY CỦ (Tính cho 01 ha)
TT | Cây trồng | Lượng giống | Lượng phân (Kg) | Vôi bột (Kg) | Thuốc BVTV (1.000 đồng) | |||
Phân hữu cơ | N | P2O5 | K2O | |||||
1 | Đậu tương | 70 kg | 500 | 33 | 45 | 60 |
| 900 |
2 | Lạc | 180 kg | 500 | 37 | 61 | 60 | 500 | 900 |
3 | Khoai sọ | 1.200 kg | 250 | 115 | 104 | 180 | 500 | 900 |
4 | Khoai lang | 1.200 kg | 250 | 60 | 40 | 120 |
| 900 |
5 | Sắn | 20.000 hom | 500 | 138 | 80 | 180 |
| 900 |
III. CÂY RAU, QUẢ LEO GIÀN
1. Vật tư trồng, chăm sóc (Tính cho 01 ha)
TT | Cây trồng | Lượng giống | Lượng phân (Kg) | Vôi bột (Kg) | Thuốc BVTV (1.000 đồng) | Nấm(2) đối kháng (Kg) | |||
Phân hữu cơ | N | P2O5 | K2O | ||||||
1 | Ngô (rau) | 40 kg | 1.000 | 115 | 72 | 60 |
| 900 |
|
2 | Súp Lơ: Hạt hoặc cây giống | 400 g | 2.000 | 79 | 40 | 90 | 400 | 1.100 | 20 |
3 | Cà chua: Hạt hoặc cây giống | 250 g | 2.000 | 115 | 96 | 180 | 500 | 1.500 | 20 |
4 | Măng tây | 500 g | 3.000 | 224 | 224 | 112 | 1.500 | 2.000 | 20 |
5 | Tỏi củ | 800 kg | 1.000 | 95 | 80 | 145 | 500 | 1.100 | 20 |
6 | Dưa chuột, dưa mèo, dưa xá | 600 g | 2.000 | 115 | 56 | 180 | 500 | 1.100 | 20 |
7 | Bí xanh | 1 kg | 2.000 | 84 | 61 | 110 |
| 1.100 | 20 |
8 | Chanh leo |
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1 | 625 cây | 1.000 | 195 | 206 | 255 | 500 | 900 | 25 | |
Trồng dặm | 32 cây | ||||||||
Năm 2 |
| 1.250 | 172 | 165 | 336 |
| 1.100 | 25 | |
Năm 3 |
| 1.500 | 172 | 165 | 336 |
| 1.200 | 25 | |
9 | Nho |
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1 | 2.000 cây | 1.000 | 200 | 165 | 290 | 1.000 | 1.100 | 20 | |
Trồng dặm | 100 cây | ||||||||
Năm 2 |
| 1.500 | 200 | 165 | 290 |
| 1.100 | 20 | |
Năm 3 |
| 2.000 | 250 | 330 | 410 |
| 1.200 | 20 |
2. Vật tư khác (Tính cho 01 ha)
TT | Cây trồng | Cột trụ | Thép mạ kẽm 3 ly (Kg) | Lưới cước, lưới nhựa (m) | Dây nhựa PET 3 ly | Dây nhựa PET 2 ly |
1 | Dưa chuột, Dưa mèo, dưa xá | 3.000 | 300 | 8.000 |
|
|
2 | Bí xanh | 3.000 | 200 | 4.000 |
|
|
3 | Chanh leo | 500 | 225 |
| 4.800 | 9.000 |
4 | Nho | 2.000 |
|
| 4.800 | 9.000 |
IV. CÂY ĂN QUẢ
1. Phần vật tư trồng, chăm sóc (Tính cho 01 ha)
TT | Cây trồng | Lượng giống | Lượng phân (Kg) | Vôi bột (Kg) | Túi bao trái (cái) | Thuốc BVTV (1.000 đồng) | Thuốc mối (Kg) | Nấm(2) đối kháng (Kg) | |||
Phân hữu cơ | N | P2O5 | K2O | ||||||||
1 | Bưởi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1 | 500 cây | 750 | 92 | 150 | 180 | 500 |
| 900 | 5 | 20 | |
Trồng dặm | 25 cây | ||||||||||
Năm 2 |
| 1.000 | 92 | 150 | 180 |
|
| 1.100 |
| 20 | |
Năm 3 |
| 1.500 | 100 | 150 | 200 |
|
| 1.100 |
| 20 | |
Từ năm thứ 4 trở đi |
| 2.000 | 100 | 150 | 250 |
| 20.000 | 1.100 |
| 20 | |
2 | Cam, Quýt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1 | 1.200 cây | 900 | 120 | 144 | 180 | 600 |
| 900 | 4 | 20 | |
Trồng dặm | 60 cây | ||||||||||
Năm 2 |
| 1.200 | 130 | 200 | 150 |
|
| 1.200 |
| 20 | |
Năm 3 |
| 1.500 | 143 | 220 | 123 |
|
| 1.200 |
| 20 | |
3 | Ổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1 | 1.100 cây | 900 | 88 | 103 | 60 | 500 |
| 900 | 4 | 20 | |
Trồng dặm | 55 cây | ||||||||||
Năm 2 |
| 1.200 | 60 | 61 | 114 |
|
| 1.100 |
| 20 | |
4 | Cam, Quýt xen Ổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Năm 1 |
| 1.400 | 140 | 210 | 250 | 1.000 |
| 900 | 5 | 20 | |
Giống Cam Quýt | 1.000 cây | ||||||||||
Trồng dặm | 50 cây | ||||||||||
Giống Ổi | 300 cây | ||||||||||
Trồng dặm | 15 cây | ||||||||||
Năm 2 |
| 2.100 | 180 | 275 | 325 |
|
| 1.100 |
| 20 | |
Năm 3 |
| 2.800 | 235 | 360 | 425 |
|
| 1.100 |
| 20 | |
Năm 4 |
| 3.500 | 305 | 470 | 555 |
|
| 1.200 |
| 20 | |
5 | Na |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1 | 1.100 cây | 1.100 | 92 | 272 | 78 | 600 |
| 900 | 4 | 20 | |
Trồng dặm | 55 cây | ||||||||||
Năm 2 |
| 1.650 | 161 | 40 | 150 |
|
| 1.100 |
| 20 | |
Năm 3 |
| 2.200 | 258 | 60 | 228 |
|
| 1.200 |
| 20 | |
6 | Nhãn, Vải, Xoài Mít |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Năm 1 | 400 cây | 800 | 60 | 64 | 70 | 500 |
| 900 | 4 | 20 | |
Trồng dặm | 20 cây | ||||||||||
Năm 2 |
| 1.000 | 65 | 64 | 70 |
|
| 1.100 |
| 20 | |
Từ năm thứ 3 trở đi |
| 1.200 | 92 | 64 | 70 |
| 70.000 | 1.200 |
| 20 | |
7 | Đào |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1 | 500 cây | 750 | 75 | 80 | 86 | 500 |
| 900 | 5 | 20 | |
Trồng dặm | 50 cây | ||||||||||
Năm 2 |
| 1.000 | 69 | 12 | 72 |
|
| 1.100 |
| 20 | |
Năm 3 |
| 1.250 | 115 | 48 | 75 |
|
| 1.200 |
| 20 | |
8 | Thanh long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1 | 4.400 cây | 2.000 | 150 | 192 | 270 | 500 |
| 900 | 4 | 20 | |
Trồng dặm | 440 cây | ||||||||||
Năm 2 |
| 2.500 | 150 | 192 | 270 |
|
| 1.100 |
| 20 | |
Năm 3 |
| 3.500 | 270 | 388 | 460 |
|
| 1.200 |
| 20 | |
9 | Chuối | 2.000 cây | 2.000 | 276 | 160 | 360 | 1.000 |
| 1.100 | 5 | 20 |
Trồng dặm | 100 cây | ||||||||||
10 | Bơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1 | 400 cây | 800 | 10 | 9 | 11 | 1.000 |
| 900 | 5 | 20 | |
Trồng dặm | 20 cây | ||||||||||
Năm 2 |
| 1.000 | 30 | 30 | 36 |
|
| 1.100 |
| 20 | |
Từ năm thứ 3 trở đi |
| 1.200 | 92 | 85 | 108 |
|
| 1.200 |
| 20 | |
11 | Dứa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm thứ 1 | 50.000 cây | 2.000 | 552 | 256 | 1.080 | 1.000 |
| 900 | 5 | 20 | |
Trồng dặm | 500 cây | ||||||||||
Năm thứ 2 |
| 2.500 | 552 | 256 | 1.080 |
|
| 1.100 |
| 20 | |
12 | Cây Lê (Mắc coọc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Năm 1 | 400 cây | 800 | 69 | 80 | 60 | 500 |
| 900 | 4 | 20 | |
Trồng dặm | 40 cây | ||||||||||
Năm 2 |
| 1.000 | 78 | 64 | 90 |
|
| 1.100 |
| 20 | |
Từ năm thứ 3 trở đi |
| 1.200 | 92 | 64 | 120 |
|
| 1.200 |
| 20 | |
13 | Vú sữa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1 | 270 cây | 750 | 25 | 22 | 33 | 500 |
| 1.000 | 4 | 20 | |
Trồng dặm | 14 cây | ||||||||||
Năm 2 |
| 850 | 51 | 55 | 42 |
|
| 1.100 |
| 20 | |
Năm 3 |
| 1.000 | 63 | 61 | 66 |
|
| 1.200 |
| 20 | |
Năm 4 |
| 1.200 | 90 | 110 | 160 |
|
| 1.250 |
| 20 | |
14 | Dâu tây | 40.000 cây | 750 | 100 | 120 | 120 | 1.500 |
| 1.100 |
| 20 |
15 | Dưa lê |
| 2.000 | 80 | 250 | 110 | 1.100 |
| 1.100 |
| 20 |
Trồng bò | 1,2 kg | ||||||||||
Trồng giàn | 0,5 kg | ||||||||||
16 | Dưa lưới, Dưa thơm (dưa vân lưới, dưa vàng) | 22.000 cây hoặc 23.000 hạt | 5.000 | 120 | 230 | 120 | 1.000 |
| 1.200 |
| 20 |
1. Phần vật tư khác (Tính cho 01ha)
TT | Cây trồng | Trụ bê tông (trụ) | Đất đèn xử lý hoa /Ethephon | MgSO4 (Kg) | Xơ dừa (Tấn) | Hỗn hợp đất | Màng phủ Nilon (kg) |
1 | Thanh long | 1.100 |
|
|
|
|
|
2 | Dứa |
| 80 kg/3 lít |
|
|
|
|
3 | Dâu tây |
|
| 40 |
|
| 230 |
4 | Dưa lưới, Dưa thơm (dưa vân lưới, dưa vàng) |
|
| 300 | 40 | 33 |
|
V. GHÉP CẢI TẠO CÂY ĂN QUẢ (Tính cho 01 ha)
TT | Cây trồng | Mắt ghép (mắt) | Lượng phân (Kg) | Dây ghép (kg) | Dụng cụ ghép (dao + kéo) | Thuốc BVTV (1.000 đồng) | Nấm (2) đối kháng (Kg) | |||
Phân hữu cơ | N | P2O5 | K2O | |||||||
1 | Năm 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhãn, Vải, Xoài, Bưởi | 10.000 | 2.000 | 330 | 144 | 200 | 2 | 3 | 900 | 20 | |
Ghép dặm | 500 | |||||||||
Mắc coọc | 8.000 | |||||||||
Ghép dặm | 450 | |||||||||
Vú sữa | 7.500 | |||||||||
Ghép dặm | 400 | |||||||||
2 | Năm 2 |
| 2.500 | 400 | 180 | 250 |
|
| 1.100 | 20 |
3 | Năm 3 |
| 3.200 | 500 | 230 | 320 |
|
| 1.100 | 20 |
VI. CÂY CÔNG NGHIỆP DÀI NGÀY (Tính cho 01 ha)
TT | Cây trồng | Lượng giống | Lượng phân (Kg) | Vôi bột (Kg) | Thuốc BVTV (1.000 đồng) | Thuốc mối (Kg) | Nấm(2) đối kháng (Kg) | |||
Phân hữu cơ | N | P2O5 | K2O | |||||||
1 | Chè Shan |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Năm 1 | 8.000 cây | 2.400 | 46 | 205 | 60 | 1.000 | 900 | 5 | 20 | |
Trồng dặm | 800 cây | |||||||||
Năm 2 |
| 3.200 | 55 | 40 | 66 |
| 900 |
| 20 | |
Năm 3 |
| 4.000 | 69 | 56 | 72 |
| 1.100 |
| 20 | |
Từ năm thứ 4 trở đi |
| 5.600 | 70 | 56 | 72 |
| 1.200 |
| 20 | |
2 | Cà phê chè |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Năm 1 | 4.300 cây | 2.200 | 65 | 104 | 36 | 1.000 | 900 | 4 | 20 | |
Trồng dặm | 215 cây | |||||||||
Năm 2 |
| 2.500 | 125 | 64 | 36 |
| 1.100 |
| 20 | |
Năm 3 |
| 3.000 | 175 | 88 | 48 | 500 | 1.100 |
| 20 | |
Từ năm thứ 4 trở đi |
| 3.500 | 175 | 88 | 48 |
| 1.200 |
| 20 | |
Cây che bóng (sử dụng 1 trong các loại cây sau) |
|
|
|
| ||||||
- Mắc ca | 138 cây |
|
|
|
|
|
|
|
| |
- Cây ăn quả | 150 cây |
|
|
|
|
|
|
|
| |
- Trám đen, Trẩu | 200 cây |
|
|
|
|
|
|
|
| |
- Muống | 150 cây |
|
|
|
|
|
|
|
| |
- Keo lá tràm | 200 cây |
|
|
|
|
|
|
|
| |
- Keo dậu Cuba | 138 cây |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Cây chắn gió (sử dụng 1 trong các loại cây sau) |
|
|
| |||||||
- Trám, Mỡ, Keo,... | 200 cây |
|
|
|
|
|
|
|
| |
- Cây ăn quả | 150 cây |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Cây giữ ẩm, cải tạo đất |
|
|
|
|
| |||||
- Lạc dại | 500 kg |
|
|
|
|
|
|
|
| |
- Hạt cốt khí | 3 kg |
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Gai xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1 | 28.000 cây | 2.000 | 350 | 60 | 250 | 500 | 900 |
| 20 | |
Trồng dặm | 1.400 cây | |||||||||
Năm 2 |
| 2.000 | 720 | 120 | 450 |
| 1.100 |
| 20 |
VII. CÂY DƯỢC LIỆU (Tính cho 01 ha)
TT | Cây trồng | Lượng giống | Lượng phân (Kg) | Vôi bột (Kg) | Thuốc BVTV (1.000 đồng) | Nấm(2) đối kháng (Kg) | |||
Phân hữu cơ | N | P2O5 | K2O | ||||||
1 | Ý dĩ | 10 kg | 500 | 138 | 80 | 120 |
| 900 | 20 |
2 | Hà thủ ô |
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1 | 20.000 cây | 500 | 46 | 32 | 36 |
| 900 | 20 | |
Năm 2 |
| 500 | 92 | 64 | 72 |
| 900 | 20 | |
Năm 3 |
| 500 | 138 | 96 | 108 |
| 900 | 20 | |
3 | Gừng, Nghệ | 4.000 kg | 500 | 100 | 150 | 200 | 550 | 1.500 | 20 |
4 | Cà gai leo | 4 kg | 500 | 100 | 150 | 200 | 550 | 900 | 20 |
5 | Đinh lăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1 | 8.000 cây | 500 | 20 | 40 | 12 |
| 900 | 20 | |
Trồng dặm | 400 cây | ||||||||
Năm 2 |
| 500 | 25 | 50 | 15 |
| 900 | 20 | |
Năm 3 |
| 1.000 | 25 | 50 | 15 |
| 900 | 20 | |
6 | Sả |
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1 | 500 cây | 500 | 24 | 48 | 15 |
| 900 | 20 | |
Trồng dặm | 25 cây | ||||||||
Năm 2-4 (lượng cho từng năm) |
| 500 | 24 | 48 | 15 |
| 900 |
| |
7 | Hương nhu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1 | 20.000 cây | 500 | 25 | 50 | 15 |
| 900 | 20 | |
Trồng dặm | 1.000 cây | ||||||||
Năm 2-4 (lượng cho từng năm) |
| 500 | 20 | 40 | 12 |
| 900 |
| |
8 | Bạc hà | 200.000 cây | 500 | 125 | 55 | 145 |
| 900 | 20 |
9 | Sâm cau |
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1 | 12.000 cây | 2.400 | 120 | 240 | 72 |
| 900 | 20 | |
Trồng dặm | 600 cây | ||||||||
Năm 2-4 (lượng cho từng năm) |
| 2.400 | 120 | 240 | 72 |
| 900 |
| |
10 | Đẳng sâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1 | 8.000 cây | 500 | 80 | 45 | 90 |
| 1.200 | 20 | |
Trồng dặm | 400 cây | ||||||||
Năm 2 - 3 (lượng cho từng năm) |
| 500 | 80 | 52 | 120 |
| 1.200 | 20 | |
11 | Đương quy | 200.000 cây | 500 | 148 | 94 | 160 |
| 1.200 | 20 |
Trồng dặm | 2.000 cây | ||||||||
12 | Bạch chỉ | 200.000 cây | 500 | 447 | 343 | 165 |
| 1.200 | 20 |
Trồng dặm | 2.000 cây | ||||||||
13 | Ba kích | 5000 cây | 500 | 50 | 100 | 80 |
| 1.200 | 20 |
Trồng dặm | 500 cây | ||||||||
14 | Tam thất |
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1 | 18.000 cây | 1.000 | 20 | 40 | 12 |
| 1.100 | 20 | |
Trồng dặm | 1.800 cây | ||||||||
Năm 2 - 3 (lượng cho từng năm) |
| 1.000 | 30 | 60 | 18 |
| 1.200 | 20 | |
15 | Sâm núi (Sâm Ngọc Linh, Sâm Lai Châu, 7 lá 1 hoa) trồng dưới tán rừng | ||||||||
Năm 1 | 20.000 cây | 2.000 |
|
|
|
| 1.200 | 20 | |
Trồng dặm | 2.000 cây | ||||||||
Năm 2-4 (lượng cho từng năm) |
| 2.000 |
|
|
|
| 1.200 | 20 | |
16 | Sa nhân trồng dưới tán rừng | ||||||||
Năm 1 | <10.000 cây | 1.000 | 100 | 200 | 60 |
| 1.200 | 20 | |
Trồng dặm | 1.000 cây | ||||||||
Năm 2-3 (lượng cho từng năm) |
| 1.000 |
|
|
|
| 1.200 |
| |
17 | Thảo quả trồng dưới tán rừng | ||||||||
Năm 1 | 1.660 cây | 500 | 16 | 33 | 10 |
|
| 20 | |
Trồng dặm | 166 cây | ||||||||
Năm 2-3 (lượng từng năm) | 500 | 16 | 33 | 10 |
|
|
|
VIII. CÂY HOA (Tính cho 01 ha)
TT | Cây trồng | Lượng giống | Lượng phân (Kg) | Vôi bột (Kg) | Thuốc BVTV (1.000 đồng) | |||
Phân hữu cơ | N | P2O5 | K2O | |||||
1 | Hoa Hồng | 50.000 cây | 2.000 | 119 | 64 | 180 | 1.000 | 900 |
2 | Hoa ly | 200.000 củ | 2.000 | 46 | 56 | 120 | 500 | 900 |
3 | Hoa Đào |
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1 | 2.500 cây | 2.500 | 115 | 65 | 240 | 1.000 | 900 | |
Trồng dặm | 250 cây | |||||||
Năm 2-3 (lượng cho từng năm) |
| 1.000 | 80 | 35 | 160 |
| 900 |
IX. TRỒNG NẤM
1. Phần vật tư sản xuất (Tính cho 1 tấn nguyên liệu thô)
TT | Loại nấm | Giống | Nguyên liệu (Kg) | Túi PE (Kg) | Nút, bông, chun (Kg) | Giàn giá, Dụng cụ (1.000đ) |
1 | Nấm Sò | 40 kg | 1.000 (rơm) | 6 (30x45) | 6 | 1.000 |
2 | Nấm Rơm | 12 kg | 1.000 (rơm) |
|
| 500 |
3 | Mộc nhĩ | 1.500 que | 1.000 (mùn cưa) | 8 (19x38) | 8 | 1.500 |
4 | Nấm Hương | 5 kg | 1.000 (mùn cưa) | 8 (25x35) | 8 | 2.000 |
5 | Nấm Linh chi | 30 chai | 1.000 (mùn cưa) | 8 (25x35) | 8 | 2.000 |
6 | Nấm Mỡ | 15 kg | 1.000 (rơm) |
|
|
|
2. Phần vật tư khác (Tính cho 1 tấn nguyên thô)
TT | Loại nấm | N | P2O5 | SA | Bột nhẹ (Kg) | Cám và phụ gia (1.000đ) |
1 | Nấm linh chi |
|
|
|
| 360 |
2 | Nấm mỡ | 1,94 | 0,768 | 1 | 30 |
|
X. ỨNG DỤNG CHẾ PHẨM SINH HỌC
TT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
A | CHẾ PHẨM SINH HỌC TRONG PHÒNG TRỪ DỊCH HẠI | |||
1 | Mô hình sản xuất và sử dụng nấm Metazhium trừ sâu, rầy | |||
1.1 | Thời gian triển khai, giống, phân bón: Áp dụng theo định mức của từng cây trồng | |||
1.2 | Vật tư khác |
|
|
|
| Nấm gốc | Đồng/ha/lần phun | 300.000 | Nấm sau khi nhân tiến hành phun ngay trong vòng 20 ngày để đạt hiệu quả cao nhất Thực hiện phun từ 2-3 lần/vụ |
Chất bám dính nông dược | Đồng/ha/lần phun | 20.000 | ||
Chất đốt | Đồng/ha/lần phun | 50.000 | ||
Tủ kính | Cái/MH | 1 | ||
Nồi hấp | Cái/MH | 1 | ||
Bếp ga | Bộ/MH | 1 | ||
Gạo tấm | Kg/ha/lần phun | 3 | ||
Nút, bông, chun... | Đồng/ha/lần phun | 40.000 | ||
2 | Mô hình diệt chuột bằng chế phẩm sinh học | (áp dụng cho 1 ha) | ||
2.1 | Thời gian triển khai: áp dụng theo định mức của từng cây trồng | |||
2.2 | Vật tư |
|
|
|
| Thuốc diệt chuột sinh học | Kg/ha | 0,07 |
|
Mồi thóc | Kg/ha | 30 |
| |
B | MÔ HÌNH SẢN XUẤT VÀ SỬ DỤNG PHÂN BÓN | |||
1 | Mô hình sản xuất và sử dụng phân hữu cơ | |||
1.1 | Thời gian triển khai, giống, phân bón hóa học, thuốc BVTV: Áp dụng theo định mức của từng cây trồng | |||
1.2 | Vật tư khác |
|
| Nguyên liệu và chế phẩm để sản xuất 01 tấn phân hữu cơ vi sinh |
| Chế phẩm sinh học | Lít | 5 | |
N | Kg | 1 | ||
P2O5 | Kg | 1 | ||
K2O | Kg | 1 | ||
Nấm Trichoderma | Kg | 1 | ||
Cám gạo/ ngô | Kg | 10 | ||
Vôi bột | Kg | 10 | ||
2 | Mô hình sản xuất và sử dụng đạm cá | |||
2.1 | Thời gian triển khai, giống, phân bón hữu cơ, thuốc BVTV: Áp dụng theo định mức của từng cây trồng; riêng phân hóa học hỗ trợ tối đa không quá 50% định mức theo từng cây trồng. | |||
2.2 | Vật tư khác |
|
| Nguyên liệu và chế phẩm sản xuất ra 10 lít đạm cá |
| Nguyên liệu cá (cá nguyên con hoặc phụ phẩm) | Kg | 13 | |
Mật rỉ đường | Lít | 4 | ||
Men vi sinh | Gói | 6 | ||
Hoa quả chín (hoặc phụ phẩm của hoa quả chín) | Kg | 2 | ||
Thùng nhựa có nắp đậy | Cái | 1 | ||
3 | Mô hình sản xuất và sử dụng đạm thực vật | |||
3.1 | Thời gian triển khai, giống, phân hữu cơ, thuốc BVTV: Áp dụng theo định mức của từng cây trồng; riêng phân hóa học hỗ trợ tối đa không quá 50% định mức theo từng cây trồng. | |||
3.2 | Vật tư khác |
|
| Nguyên liệu sản xuất ra 10 lít đạm thực vật |
| Các loại hạt cây họ đậu, đỗ | Kg | 10 | |
Mật rỉ đường | Lít | 1 | ||
Men vi sinh | Gói | 2 | ||
Thùng nhựa có nắp đậy | Cái | 1 | ||
4 | Mô hình sử dụng đạm cá/đạm thực vật dạng thương phẩm | (áp dụng cho 1 ha) | ||
4.1 | Thời gian triển khai, giống, phân hữu cơ, thuốc BVTV: Áp dụng theo định mức của từng cây trồng; riêng phân hóa học hỗ trợ tối đa không quá 50% định mức theo từng cây trồng. | |||
4.2 | Vật tư khác (Đạm cá hoặc đạm thực vật) | Đồng | ≤ 3.000.000 | Theo hướng dẫn của nhà sản xuất |
Chú thích:
- (1): Nhóm phân bón hữu cơ gồm các loại phân bón được sản xuất từ nguyên liệu chính là các chất hữu cơ tự nhiên (không bao gồm các chất hữu cơ tổng hợp), được xử lý thông qua quá trình vật lý (làm khô, nghiền, sàng, phối trộn, làm ẩm) hoặc sinh học (ủ, lên men, chiết) và tùy theo thành phần, chức năng của các chỉ tiêu chất lượng chính hoặc quá trình sản xuất được phân loại chi tiết trong quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (Nghị định 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ). Một số loại phân bón hữu cơ như: Phân bón hữu cơ, phân bón hữu cơ vi sinh, phân bón hữu cơ sinh học, phân bón hữu cơ khoáng...
- (2): Nấm Trichoderma, Nấm Chaetomium, và các loại Nấm khác có cùng đặc tính, công dụng tương tự.
- Đạm nguyên chất (N), Lân nguyên chất (P2O5), Kali nguyên chất (K2O) được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 23/2022/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
(Tính cho 01 ha)
TT | Cây trồng | Giống | Giống trồng dặm (cây) | Phân NPK 5.10.3 (Kg) | Thuốc mối (kg) | Vôi bột (kg) | Ghi chú |
1 | Keo tai tượng, Sơn tra, Thông (Mã vĩ, Caribe, Ba lá) | Lượng bón cho từng năm | |||||
Năm 1 | 1.660 | 166 | 332 | 17 |
| ||
Năm 2-3 |
|
| 332 |
|
| ||
2 | Keo lai vô tính, Quế | Lượng cho từng năm | |||||
Năm 1 | 2.000 | 200 | 400 | 20 |
| ||
Năm 2-3 |
|
| 400 |
|
| ||
3 | Giổi găng | ||||||
Năm 1 | 1.000 | 100 | 200 | 10 |
| ||
Năm 2-3 |
|
| 200 |
|
| ||
4 | Mắc ca trồng thuần |
|
|
|
|
| |
Năm 1 | 278 | 28 | 139 | 3 | 83 | ||
Năm 2-3 |
|
| 28 |
| 28 | ||
Mắc ca trồng xen cà phê, chè,... |
|
|
|
|
| ||
Năm 1 | 138 | 14 | 69 | 1,5 | 42 | ||
Năm 2-3 |
|
| 14 |
| 14 | ||
5 | Giổi xanh (Giổi ăn hạt) | ||||||
Năm 1 | 500 | 50 | 100 | 5 |
| ||
Năm 2-3 |
|
| 100 |
|
| ||
6 | Bạch đàn, Tô hạp Điện Biên | ||||||
Năm 1 | 1.600 | 160 | 320 | 16 |
| ||
Năm 2-3 |
|
| 320 |
|
|
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH CƠ GIỚI HÓA, BẢO QUẢN, CHẾ BIẾN VÀ NGÀNH NGHỀ NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 23/2022/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
TT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Định mức |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 3 |
2 | Thiết bị, máy móc | Máy/Cái | 1 |
Ghi chú: Thiết bị, máy móc áp dụng theo Thông tư 02/2016/TT-BNNPTNT ngày 22/02/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung danh mục chủng loại máy, thiết bị được hưởng chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp ban hành kèm theo Thông tư 08/2014/TT-BNNPTNT ngày 20/3/2014. Trường hợp Thông tư 02/2016/TT-BNNPTNT được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đó. |
PHỤ LỤC IV
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG, CHẾ BIẾN, DỰ TRỮ THỨC ĂN CHO TRÂU BÒ
(Kèm theo Quyết định số: 23/2022/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
TT | Diễn giải | ĐVT | Định mức | Tiêu chuẩn kỹ thuật |
I | Trồng ngô lấy thân làm thức ăn cho gia súc |
|
| |
1 | Giống, vật tư |
|
|
|
1.1 | Giống | kg/ha | 20 | Giống ngô sinh khối |
1.2 | Đạm urê | kg/ha | 300 |
|
1.3 | Lân văn điển | kg/ha | 500 |
|
1.4 | Kali clorua | kg/ha | 120 |
|
1.5 | Thuốc BVTV | đồng/ha | ≤ 400.000 |
|
1.6 | Thuốc trừ cỏ | kg/ha | 300.000 |
|
2. | Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
|
2.1 | Thời gian triển khai | tháng | 4 |
|
2.2 | Năng suất thu hoạch 90 ngày tuổi (gồm cả thân và bắp sữa) | tấn/ha | ≥ 45 |
|
II | Trồng cỏ |
|
| tính 1ha |
1 | Giống cỏ |
|
|
|
1.1 | Trồng bằng hom | Tấn hom/ha | 3,5 | Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật theo quy định |
1.2 | Trồng bằng hạt | kg/ha | 12 |
|
2 | Phân bón |
|
|
|
2.1 | Phân đạm nguyên chất (N) |
|
|
|
| - Cỏ thân đứng (VA06, cỏ voi) | kg/ha | 250 |
|
- Cỏ thân bụi, thân bò (Ghine, Mulato, Ruzi) | kg/ha | 200 |
| |
2.2 | Phân Lân nguyên chất (P2O5) | kg/ha | 80 |
|
2.3 | Phân Kali nguyên chất (K2O) | kg/ha | 100 |
|
2.4 | Phân hữu cơ vi sinh | kg/ha | 2.500 |
|
3 | Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
|
3.1 | Thời gian triển khai | tháng | 9 |
|
3.2 | Năng suất cỏ |
|
|
|
| - Cỏ thân đứng | Tấn/ha | ≥ 250 |
|
- Cỏ thân bụi | Tấn/ha | ≥ 80 |
| |
- Cỏ thân bò | tấn/ha | ≥ 60 |
| |
III | Ủ chua thức ăn xanh cho gia súc |
| tính cho 1 tấn cỏ/ngô ủ | |
1 | Vật tư, thiết bị |
|
|
|
1.1 | Cám gạo/bột ngô/bột sắn | Kg/tấn cỏ | 30 |
|
1.2 | Muối ăn | Kg/tấn cỏ | 5 |
|
1.3 | Máy thái cỏ, ngô | Máy | 1 | 01 máy cho 02 ha cỏ hoặc ngô |
1.4 | Dụng cụ ủ |
|
|
|
| - Ủ bằng túi nilon/túi chuyên dụng | túi/tấn cỏ | 2 | Rộng 1,6m; dài 2,5m; dày 0,1 mm |
| - Hoặc bạt lót bể ủ/hố ủ | M2/tấn cỏ | 8 | Bạt dày không thấm nước |
2 | Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
|
| Thời gian ủ | Ngày | ≥ 15 | Thức ăn có mầu vàng nâu đậm, mùi chua nhẹ không mốc. |
PHỤ LỤC V
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THÚ Y
(Kèm theo Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
TT | Diễn giải | ĐVT | Định mức | Tiêu chuẩn kỹ thuật |
I | Chăn nuôi trâu, bò cái sinh sản | |||
1 | Giống, vật tư |
|
|
|
1.1 | Giống |
|
|
|
| - Bò cái giống | kg/con | ≥ 170 | Bò nội (bò vàng, H’Mong, U đầu rìu) 18-24 tháng tuổi |
kg/con | ≥ 200 | Bò lai (sind, Brahman, Drought- Master) 18-24 tháng tuổi | ||
- Trâu cái | kg/con | ≥ 350 | Trâu nội 36 - 48 tháng tuổi | |
- Bò đực giống | kg/con | ≥ 300 | Đực ngoại/nội/lai 2-4 tuổi; 1 bò đực đảm bảo phối giống cho 20-30 bò cái | |
- Trâu đực | kg/con | ≥ 420 | Trâu nội, 3-5 tuổi, 1 trâu đực đảm bảo phối giống cho 20 trâu cái. | |
1.2 | Thức ăn | kg/con |
|
|
| - Thức ăn tinh cho trâu, bò cái chửa lứa đầu (bột ngô, sắn, cám gạo) | kg/con | 120 | Bổ sung 2kg/con/ngày trong 60 ngày chửa cuối. Hàm lượng Protein thô ≥14% |
- Thức ăn tinh cho trâu, bò đực giống (bột ngô, sắn, cám gạo) | kg/con | 540 | Bổ sung 3kg/con/ngày trong 180 ngày từ khi mua bò về. Hàm lượng Protein thô ≥ 14% | |
1.3 | Vắc xin | liều/con | 10 | 3 Lở mồm long móng (LMLM), 3 tụ huyết trùng, 2 nhiệt thán, 02 Viêm da nổi cục |
1.4 | Thuốc thú y, hóa chất sát trùng | đồng/con | ≤ 200.000 |
|
2 | Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
|
2.1 | Thời gian triển khai mô hình | tháng | 18 |
|
2.2 | Tỷ lệ có chửa/ tổng số trâu, bò phối giống | % | ≥ 65 |
|
2.3 | Khối lượng bê sơ sinh | kg/con | ≥ 17 |
|
2.4 | Khối lượng nghé sơ sinh | kg/con | ≥ 20 |
|
2.5 | Tỷ lệ nuôi sống bê đến 6 tháng tuổi | % | ≥ 93 |
|
2.6 | Tỷ lệ nuôi sống nghé đến 6 tháng tuổi | % | ≥ 90 |
|
II | Cải tạo đàn bò theo hướng chuyên thịt | |||
1 | Giống, vật tư |
|
|
|
1.1 | Giống |
|
|
|
| Bò đực | kg/con | ≥ 300 | Đực ngoại, lai. Vùng không thực hiện Thụ tinh nhân tạo (TTNT) hỗ trợ 1 bò đực/20-30 bò cái sinh sản |
1.2 | Vật tư thụ tinh nhân tạo (TTNT) |
|
|
|
| - Tinh đông lạnh | liều/con | 02 |
|
- Nitơ lỏng | lít/con | 02 |
| |
- Gang tay, ống gen | bộ/con | 02 |
| |
- Súng bắn tinh | chiếc | 01 | Cho 1 mô hình trình diễn | |
- Bình đựng nitơ 3,5 lít | bình | 01 | ||
- Kìm thiến | cái | 01 | ||
1.3 | Thức ăn tinh (bột ngô, sắn, cám gạo) |
|
|
|
| - Bò đực | kg/con | 540 | Bổ sung 3kg/con/ngày trong 180 ngày từ khi mua bò về; Hàm lượng Protein thô ≥ 14% |
- Bò cái chửa | kg/con | 240 | Bổ sung 2kg/con/ngày trong 120 ngày chửa cuối; Hàm lượng Protein thô ≥ 14% | |
- Tảng đá liếm | kg/con | 05 | Loại đá liếm giàu photpho | |
1.4 | Thiến bò đực không đủ tiêu chuẩn làm giống | đồng/con | 500.000 | Hỗ trợ công thiến 300.000đ/con, chủ hộ có bò đực không đủ tiêu chuẩn làm giống phải thiến 200.000 đ/con. |
1.5 | Vắc xin | liều/con | 6 | 2 LMLM, 2 THT, 1 Nhiệt thán, 01 Viêm da nổi cục |
1.6 | Thuốc thú y, hóa chất sát trùng | đồng/con | ≤ 200.000 |
|
2 | Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
|
2.1 | Thời gian triển khai | tháng | 12 |
|
2.2 | Tỷ lệ có chửa/tổng số bò phối giống | % | ≥ 70 |
|
2.3 | Khối lượng bê sơ sinh | kg/con | ≥ 20 |
|
III | Chăn nuôi trâu, bò vỗ béo |
|
|
|
1 | Vật tư |
|
|
|
1.1 | Thuốc tẩy ký sinh trùng | liều/con | 03 | Nội - Ngoại ký sinh trùng |
1.2 | Thức ăn tinh hỗn hợp | kg/con | 270 | Bổ sung 3kg/con/ngày trong thời gian vỗ béo 90 ngày (ưu tiên sử dụng thức ăn địa phương); Hàm lượng Protein thô ≥ 14% |
2 | Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
|
2.1 | Thời gian triển khai | tháng | 04 |
|
2.2 | Tăng khối lượng cơ thể bình quân |
|
|
|
2.3 | Trâu, bò loại thải (Trâu, bò cái, đực không còn sử dụng vào mục đích sinh sản, cày kéo và lấy sữa) | g/con/ngày | ≥ 700 |
|
2.4 | Trâu, bò, bê, nghé nuôi thịt | g/con/ngày | ≥ 800 |
|
IV | Chăn nuôi ngựa sinh sản | |||
1 | Giống, vật tư |
|
|
|
1.1 | Giống |
|
|
|
| Ngựa đực | kg/con | ≥ 200 | Đực lai hoặc đực nội. |
Ngựa cái | kg/con | ≥ 150 |
| |
1.2 | Thức ăn tinh hỗn hợp (bột ngô, cám gạo, bột sắn) |
|
| Hàm lượng Protein thô ≥ 14% |
| - Ngựa cái | kg/con | 120 | Bổ sung 2,0 kg/con/ngày trong 60 ngày chửa cuối. |
- Ngựa đực | kg/con | 540 | Bổ sung 3,0 kg/con/ngày trong 180 ngày từ khi mua ngựa về | |
1.3 | Thuốc thú y, hóa chất sát trùng | đồng/con | ≤ 200.000 |
|
1.4 | Vắc xin | liều/con | 05 | 3 THT, 2 Nhiệt thán |
2 | Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
|
2.1 | Thời gian triển khai mô hình | tháng | 18 |
|
2.2 | Tỷ lệ có chửa/tổng số ngựa phối giống | % | ≥ 65 |
|
2.3 | Khối lượng ngựa sơ sinh | kg/con | ≥ 20 |
|
2.4 | Tỷ lệ nuôi sống ngựa con đến 6 tháng tuổi | % | ≥ 90 |
|
V | Vỗ béo ngựa |
|
|
|
1 | Vật tư |
|
|
|
1.1 | Thức ăn tinh hỗn hợp (bột ngô, cám gạo, bột sắn) | kg/con | 135 | Hàm lượng Protein thô ≥ 14% |
1.2 | Thuốc tẩy ký sinh trùng |
|
| Mức hỗ trợ tính theo khối lượng ngựa |
| - Tẩy ngoại ký sinh trùng | liều/con | 01 |
|
- Tẩy ký sinh trùng đường tiêu hóa | liều/con | 01 |
| |
- Tẩy ký sinh trùng đường máu | liều/con | 01 |
| |
2 | Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
|
2.1 | Thời gian triển khai mô hình | tháng | 04 |
|
2.3 | Tăng khối lượng cơ thể bình quân | g/con/ngày | ≥ 500 | Ngựa cái, đực không còn sử dụng vào mục đích sinh sản, cày kéo; ngựa nuôi hướng thịt |
VI | Chăn nuôi dê sinh sản |
|
|
|
1 | Giống, vật tư |
|
|
|
1.1 | Giống |
|
|
|
| - Dê cái ngoại | kg/con | ≥ 25 | Dê từ 9-12 tháng tuổi |
- Dê cái nội, lai | kg/con | ≥ 20 | ||
- Dê đực ngoại, lai, nội | kg/con | ≥ 30 | Dê từ 12-24 tháng tuổi (tỷ lệ 1 đực/20 cái) | |
1.2 | Thức ăn tinh (bột ngô, sắn, cám gạo) |
|
|
|
| Dê đực | kg/con | 36 | Bổ sung 0,4kg/con/ngày trong 90 ngày từ khi mua về, hàm lượng Protein thô ≥ 14% |
Dê cái chửa lứa đầu | kg/con | 18 | Bổ sung 0,3kg/con /ngày trong 60 ngày chửa cuối. Hàm lượng Protein thô ≥ 14% | |
1.3 | Vắc xin | liều/con | 7 | 2 THT, 1 Nhiệt thán, 2 LMLM, 2 liều đậu |
1.4 | Thuốc thú y, hóa chất sát trùng | đồng/con | ≤ 70.000 |
|
2 | Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
|
2.1 | Thời gian triển khai mô hình | tháng | 18 |
|
2.2 | Khối lượng sơ sinh |
|
|
|
| Dê ngoại | kg/con | ≥ 2,0 |
|
Dê lai | kg/con | ≥ 1,6 |
| |
Dê nội | kg/con | ≥ 1,4 |
| |
2.3 | Tỷ lệ nuôi sống đến 3 tháng tuổi | % | 90 |
|
VII | Chăn nuôi lợn sinh sản |
|
|
|
1 | Giống, vật tư |
|
|
|
1.1 | Giống |
|
|
|
| - Lợn đực ngoại | kg/con | ≥ 80 | Vùng không có TTNT hỗ trợ 1 lợn đực giống/50 con cái |
- Cái hậu bị | kg/con | ≥ 50 | Cái ngoại hoặc cái lai | |
1.2 | Vật tư TTNT | liều/con | 02 | Vùng có TTNT |
1.3 | Thức ăn hỗn hợp lợn chửa | kg/con | 285 | Hàm lượng Protein thô 14-16% |
1.4 | Vắc xin cho lợn mẹ, đực giống | liều/con | 10 | 2 THT, 2 Dịch tả, 2 Phó thương hàn, 2 LMLM, 2 Tai xanh. |
1.5 | Thuốc thú y, hóa chất sát trùng | đồng/con | ≤ 150.000 |
|
2 | Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
|
2.1 | Thời gian triển khai mô hình | tháng | 12 |
|
2.2 | Tuổi đẻ lứa đầu | tháng | ≤ 12 |
|
2.3 | Số con cai sữa | con | ≥ 10 |
|
VIII | Chăn nuôi lợn thịt |
|
|
|
1 | Giống, vật tư |
|
|
|
1.1 | Giống | kg/con | 10-12 | Lợn ngoại, lai (40-45 ngày tuổi) |
1.2 | Thức ăn hỗn hợp lợn thịt | kg/con | 234 | Hàm lượng Protein thô 14 - 19% |
1.3 | Vắc xin | liều/con | 5 | 2 Dịch tả, 1 Phó Thương hàn, 1 THT, 1LMLM |
1.4 | Thuốc thú y, hóa chất sát trùng | đồng/con | ≤ 50.000 |
|
2 | Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
|
2.1 | Thời gian triển khai mô hình | tháng | ≤ 6 |
|
2.2 | Số ngày nuôi thịt | ngày | ≤ 150 |
|
2.3 | Khối lượng xuất chuồng | kg/con | ≥ 100 |
|
2.4 | Khả năng tăng khối lượng cơ thể | g/con/ngày | ≥ 600 |
|
2.5 | Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng cơ thể | kg | ≤ 2,6 |
|
IX | Chăn nuôi gà H'Mông sinh sản | |||
1 | Giống, vật tư |
|
|
|
1.1 | Giống | ngày tuổi | 07 | Gà H’Mông |
1.2 | Thức ăn |
|
|
|
| Thức ăn hỗn hợp |
|
|
|
Giai đoạn 8-56 ngày | kg/con | 2,2 | Hàm lượng Protein thô ≥ 20% | |
Giai đoạn 57-140 ngày | kg/con | 8,5 | Hàm lượng Protein thô ≥ 15% | |
1.3 | Vắc xin | liều/con | 14 | 2 Gumboro, 1 đậu, 2 cúm, 3 Newcastle, 2 IB, 2 ILT, 2THT |
1.4 | Thuốc thú y, hóa chất sát trùng | đồng/con | ≤ 30.000 |
|
2 | Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
|
2.1 | Thời gian triển khai mô hình | tháng | 18 |
|
2.2 | Tỷ lệ chọn vào sinh sản | % | ≥ 75 |
|
2.4 | Năng suất trứng/mái/48 tuần đẻ | quả | ≥ 80 |
|
2.5 | Tỷ lệ trứng có phôi | % | ≥ 90 |
|
2.6 | Tỷ lệ hao hụt trong giai đoạn đẻ | %/tháng | ≤ 2 |
|
X | Chăn nuôi gà H’Mông thương phẩm | |||
1 | Giống, vật tư |
|
|
|
1.1 | Giống | ngày tuổi | 07 | Gà H’Mông |
1.2 | Thức ăn |
|
|
|
| Thức ăn hỗn hợp giai đoạn 8-21 ngày tuổi | kg/con | 0,4 | Hàm lượng Protein thô ≥ 20% |
| Thức ăn hỗn hợp giai đoạn 22 ngày tuổi đến xuất chuồng | kg/con | 4,4 | Hàm lượng Protein thô ≥ 17% |
1.3 | Vắc xin | liều/con | 07 | 2 Gum, 1 Cúm gia cầm, 1 Newcastle, 01 Tụ huyết trùng, 2 ND-IB |
1.4 | Thuốc thú y | đồng/con | ≤ 10.000 |
|
2 | Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
|
2.1 | Thời gian triển khai mô hình | tháng | 05 |
|
2.2 | Tỷ lệ sống đến xuất chuồng | % | ≥ 90 |
|
2.3 | Khối lượng xuất chuồng | kg/con | ≥ 1,4 |
|
2.4 | Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng | kg | ≤ 3,5 |
|
XI | Chăn nuôi vịt sinh sản |
|
|
|
1 | Giống, vật tư |
|
|
|
1.1 | Giống | ngày tuổi | 07 | Vịt ngoại, lai |
1.2 | Thức ăn |
|
|
|
| Thức ăn hỗn hợp cho vịt hướng thịt |
|
|
|
| Giai đoạn 8-56 ngày | kg/con | 6,0 | Hàm lượng Protein thô ≥ 20% |
| Giai đoạn 57-170 | kg/con | 23,5 | Hàm lượng Protein thô ≥ 15% |
| Thức ăn hỗn hợp cho vịt hướng trứng |
|
|
|
| Giai đoạn 8-56 ngày | kg/con | 3,5 | Hàm lượng Protein thô ≥ 20% |
| Giai đoạn 57-140 ngày | kg/con | 11 | Hàm lượng Protein thô ≥ 15% |
1.3 | Vắc xin | liều/con | 06 | 2 dịch tả, 2 cúm gia cầm, 2 viêm gan |
1.4 | Thuốc thú y, hóa chất sát trùng | đồng/con | ≤ 30.000 |
|
2 | Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
|
2.1 | Thời gian triển khai mô hình | tháng | 18 |
|
2.2 | Tỷ lệ chuyển lên giai đoạn đẻ | % | ≥ 80 |
|
2.3 | Năng suất trứng/mái |
|
|
|
| Vịt hướng thịt (40 tuần đẻ) | quả | ≥ 180 |
|
| Vịt hướng trứng (52 tuần đẻ) | quả | ≥ 250 |
|
XII | Chăn nuôi vịt thương phẩm |
|
|
|
1 | Giống, vật tư |
|
|
|
1.1 | Giống | ngày tuổi | 07 | Vịt kiêm dụng |
1.2 | Thức ăn |
|
|
|
1.2.1 | Thức ăn hỗn hợp 8-28 ngày tuổi | kg/con | 0,9 | Hàm lượng Protein thô ≥ 20 |
1.2.2 | Thức ăn hỗn hợp 29 ngày đến xuất chuồng | kg/con | 4,4 | Hàm lượng Protein thô ≥ 17 |
1.3 | Thuốc thú y, hóa chất sát trùng | đồng/con | ≤ 15.000 |
|
1.4 | Vắc xin | liều/con | 03 | 2 Dịch tả, 1 Cúm gia cầm |
2 | Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
|
2.1 | Thời gian triển khai mô hình | tháng | 04 |
|
2.2 | Tỷ lệ nuôi sống đến xuất chuồng | % | ≥ 90 |
|
2.3 | Khối lượng cơ thể 10 tuần tuổi | kg/con | ≥ 1,8 |
|
2.4 | Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng cơ thể | kg | ≤ 3,0 |
|
XIII | Chăn nuôi ong |
|
|
|
1 | Giống, vật tư |
|
|
|
1.1 | Ong giống |
|
|
|
| Ong nội | đàn | 01 | Đã bao gồm thùng nuôi; Số cầu/đàn ≥ 3 cầu (ong nội); ≥ 5 cầu (ong ngoại). |
Ong ngoại | đàn | 01 | ||
1.2 | Thức ăn |
|
|
|
| Đường kính cho ong | kg/đàn | 18 | Ong nội |
kg/đàn | 30 | Ong ngoại | ||
Phấn hoa cho ăn bổ sung | kg/đàn | 0,2 | Ong nội | |
kg/đàn | 0,3 | Ong ngoại | ||
1.3 | Tầng chân | cái/đàn | 5 | Ong nội |
cái/đàn | 10 | Ong ngoại | ||
1.4 | Máy quay mật | máy | 01 | Máy/100 đàn |
1.5 | Máng cho ong ăn | cái | 01 |
|
1.6 | Thùng kế | thùng/đàn | 01 | Áp dụng đối với ong ngoại |
1.7 | Bộ dụng cụ nhân đàn (kim di trùng, bình xịt khói, bảo hộ) | bộ | 01 | Tính cho 1 hộ |
1.8 | Thuốc thú y | đồng/đàn | ≤ 15.000 |
|
2 | Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
|
2.1 | Thời gian triển khai | tháng | 10 |
|
2.2 | Năng suất mật | kg/đàn | ≥ 12 | Ong nội |
kg/đàn | ≥ 30 | Ong ngoại | ||
2.3 | Năng suất phấn hoa | kg/đàn | ≥ 4 | Đối với ong ngoại |
2.4 | Số cầu/đàn ong | cầu/đàn | ≥ 4 | Ong nội |
cầu/đàn | ≥ 7 | Ong ngoại | ||
2.5 | Hệ số nhân đàn | đàn/năm | ≥ 1,3 |
|
| Số con/lứa | con | ≥1,5 |
|
XIV | Chăn nuôi hươu sao sinh sản | |||
1 | Giống, vật tư |
|
|
|
1.1 | Giống |
|
|
|
| Hươu, nai cái | kg/con | 35 | Hươu, Nai hậu bị 15-18 tháng |
| Hươu, nai đực | kg/con | 45 | Hươu, Nai hậu bị 18-24 tháng tuổi |
1.2 | Thức ăn |
|
|
|
| Hỗ trợ thức ăn tinh hươu, nai cái (Thóc, ngô) | kg/con | 30 | Bổ sung 0,5kg/con /ngày trong 60 ngày chửa cuối. Hàm lượng Protein thô ≥ 14% |
Hỗ trợ thức ăn tinh hươu, nai đực (Thóc, ngô) | kg/con | 48 | Bổ sung 0,8kg/con /ngày trong 60 ngày từ khi mua về. Hàm lượng Protein thô ≥ 14% | |
| Thức ăn thô, xanh | kg/con/ngày | 6-10 |
|
1.3 | Thuốc thú y, hóa chất sát trùng | đồng/con | ≤ 100.000 |
|
2 | Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
|
2.1 | Thời gian triển khai | tháng | 18 |
|
2.2 | Tỷ lệ chửa/đẻ | % | ≥ 80 |
|
2.3 | Tỷ lệ hươu con nuôi sống đến 3 tháng tuổi | % | ≥ 90 |
|
PHỤ LỤC VI
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC THỦY SẢN
(Kèm theo Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
TT | Diễn giải | ĐVT | Định mức | Tiêu chuẩn kỹ thuật |
|
| cm/con | ≥ 2 |
|
I | Nuôi thương phẩm trong ao | Tính cho 01ha | ||
I.1 | Nuôi cá Rô phi đơn tính bán thâm canh | |||
(1) | Giống, vật tư |
|
|
|
1 | Giống | con | 25.000 | Quy cỡ giống: 5-7 cm/con |
2 | Thức ăn hỗn hợp | kg | 18.375 | Hàm lượng Protein: ≥24% |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học, vôi. | Triệu đồng | ≤ 20 |
|
(2) | Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
|
1 | Thời gian triển khai | tháng | ≤ 8 |
|
2 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 70 |
|
3 | Cỡ thu hoạch | kg/con | ≥ 0,7 |
|
4 | Năng suất | tấn/ha | ≥ 12 |
|
I.2 | Nuôi cá Rô phi đơn tính thâm canh | |||
(1) | Giống, vật tư |
|
|
|
1 | Giống | con | 50.000 | Quy cỡ giống: 5-7 cm/con |
2 | Thức ăn hỗn hợp | kg | 31.850 | Hàm lượng Protein: ≥28% |
4 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học, vôi | Triệu đồng | ≤ 40 |
|
(2) | Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
|
1 | Thời gian triển khai | tháng | ≤ 8 |
|
2 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 70 |
|
3 | Cỡ thu hoạch | kg/con | ≥ 0,7 |
|
4 | Năng suất | tấn/ha | ≥ 24,5 |
|
I.3 | Cá rô phi đơn tính thâm canh ứng dụng công nghệ Biofloc | |||
(1) | Giống, vật tư |
|
|
|
1 | Giống | con | 50.000 | Quy cỡ giống: ≥ 10 cm/con |
2 | Thức ăn hỗn hợp | kg | 36.400 | Hàm lượng Protein: ≥ 28% |
3 | Vôi bột | kg | 3.400 |
|
4 | Thuốc thú y thủy sản, hóa chất, rỉ đường, chế phẩm sinh học. | triệu đồng | ≤ 40 |
|
(2) | Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
|
1 | Thời gian triển khai | tháng | 7 |
|
2 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 70 |
|
3 | Cỡ thu hoạch | kg/con | ≥ 0,8 |
|
4 | Năng suất | tấn/ha | ≥ 28 |
|
I.4 | Nuôi cá Lăng chấm |
| ||
(1) | Giống, vật tư |
|
|
|
1 | Giống | con | 10.000 | Quy cỡ giống: ≥ 12 cm/con |
2 | Thức ăn hỗn hợp | kg | 32.000 | Hàm lượng Protein: ≥ 20% |
Thức ăn cá tạp | kg | 32.000 |
| |
3 | Vôi bột | kg | 3.400 |
|
4 | Thuốc thú y thủy sản | triệu đồng | ≤ 4,5 |
|
(2) | Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
|
1 | Thời gian triển khai | tháng | 25 |
|
2 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 80 |
|
3 | Cỡ thu hoạch | kg/con | ≥ 1 |
|
4 | Năng suất | tấn/ha | ≥ 8 |
|
I.5 | Nuôi cá trắm đen |
|
|
|
(1) | Giống, vật tư |
|
|
|
1 | Giống | con | 5.000 | Quy cỡ giống: 12 cm/con |
2 | Thức ăn hỗn hợp | kg | 33.600 | Hàm lượng Protein: ≥ 30% |
3 | Vôi bột | kg | 3.400 |
|
4 | Thuốc thú y thủy sản | triệu đồng | ≤ 4,5 |
|
(2) | Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
|
1 | Thời gian triển khai | tháng | 19 |
|
2 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 80 |
|
3 | Cỡ thu hoạch | kg/con | ≥ 3 |
|
4 | Năng suất | tấn/ha | ≥ 12 |
|
I.6 | Nuôi cá Chép giòn |
|
|
|
1 | Giống, vật tư |
|
|
|
1 | Giống | con | 10.000 | Quy cỡ giống: ≥ 1 kg/con |
2 | Thức ăn (Đậu tằm) | kg | 24.000 |
|
3 | Vôi bột | kg | 3.400 |
|
4 | Thuốc thú y thủy sản | Triệu đồng | ≤ 4,5 |
|
(2) | Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
|
1 | Thời gian triển khai | tháng | 6 |
|
2 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 90 |
|
3 | Cỡ thu hoạch | kg/con | ≥ 1,5 |
|
4 | Năng suất | tấn/ha | ≥ 13 |
|
I.7 | Nuôi cá Trắm giòn |
|
|
|
1 | Giống, vật tư |
|
|
|
1 | Giống | con | 10.000 | Quy cỡ giống: ≥ 1,5 kg/con |
2 | Thức ăn (Đậu tằm) | kg | 32.000 |
|
3 | Vôi bột | Kg | 3.400 |
|
4 | Thuốc thú y thủy sản | triệu đồng | ≤ 4,5 |
|
(2) | Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
|
1 | Thời gian triển khai | tháng | 6 |
|
2 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 90 |
|
3 | Cỡ thu hoạch | kệ/con | ≥ 2 |
|
4 | Năng suất | tấn/ha | ≥ 18 |
|
I.8 | Nuôi bán thâm canh tôm càng xanh |
| ||
(1) | Giống, vật tư |
|
|
|
1 | Giống | con | 100.000 | Quy cỡ giống: ≥ 2 cm/con |
2 | Thức ăn hỗn hợp | kg | 3.300 | Hàm lượng Protein: ≥ 20% |
3 | Vôi bột | kg | 3.000 |
|
4 | Thuốc thú y thủy sản | triệu đồng | <4 |
|
(2) | Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
|
1 | Thời gian triển khai | tháng | 7 |
|
2 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 50 |
|
3 | Cỡ thu hoạch | kệ/con | ≥ 0,03 |
|
4 | Năng suất | tấn/ha | ≥ 1,5 |
|
I.9 | Nuôi thâm canh tôm càng xanh |
| ||
(1) | Giống, vật tư |
|
|
|
1 | Giống | con | 150.000 | Quy cỡ giống: ≥ 2cm/con |
2 | Thức ăn hỗn hợp | kg | 5.000 | Hàm lượng Protein: ≥ 20% |
3 | Vôi bột | kg | 3.000 |
|
5 | Thuốc thú y thủy sản | triệu đồng | ≤ 4 |
|
(2) | Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
|
1 | Thời gian triển khai | tháng | 7 |
|
2 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 50 |
|
3 | Cỡ thu hoạch | kg/con | ≥ 0,03 |
|
4 | Năng suất | tấn/ha | ≥ 2 |
|
I.10 | Nuôi ếch |
|
|
|
(1) | Giống, vật tư |
|
|
|
1 | Giống | con | 600.000 | Quy cỡ giống: ≥ 20g/con |
2 | Thức ăn hỗn hợp (đạm >30%) | kg, | 126.000 | Hàm lượng Protein: ≥ 26% |
3 | Thuốc thú y thủy sản | triệu đồng | ≤ 5 |
|
(2) | Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
|
1 | Thời gian triển khai | tháng | 5 |
|
2 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 60 |
|
3 | Cỡ thu hoạch | kp/con | ≥ 0,2 |
|
4 | Năng suất | tấn/ha | ≥ 70 |
|
I.11 | Nuôi cá Bống tượng |
|
|
|
(1) | Giống, vật tư |
|
|
|
1 | Giống | con | 300.000 | Quy cỡ giống: ≥ 10 cm/con |
2 | Thức ăn cá tạp | kg | 756.000 |
|
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học, vôi | Triệu đồng | ≤ 30 |
|
(2) | Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
|
1 | Thời gian triển khai | tháng | ≤ 10 |
|
2 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 70 |
|
3 | Cỡ thu hoạch | kg/con | ≥ 0,4 |
|
4 | Năng suất | tấn/ha | ≥ 8,4 |
|
II | Nuôi thương phẩm trong lồng bè |
|
| Tính cho 100 m3 |
II.1 | Nuôi cá Rô phi đơn tính thâm canh | |||
(1) | Giống, vật tư |
|
|
|
1 | Giống | con | 10.000 | Quy cỡ giống: ≥ 6 cm/con |
2 | Thức ăn hỗn hợp | kg | 8.820 | Hàm lượng Protein: ≥ 24% |
4 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học, vôi | Triệu đồng | ≤ 10 |
|
(2) | Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
|
1 | Thời gian triển khai | tháng | ≤ 7 |
|
2 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 70 |
|
3 | Cỡ thu hoạch | kg/con | ≥ 0,7 |
|
4 | Năng suất | tấn/ha | ≥ 4,9 |
|
II.2 | Nuôi cá Tầm |
|
|
|
(1) | Giống, vật tư |
|
|
|
1 | Giống | con | 1.200 | Quy cỡ giống: ≥ 20cm/con |
2 | Thức ăn hỗn hợp | kg | 3.000 | Hàm lượng Protein: ≥ 35% |
3 | Thuốc thú y thủy sản | triệu đồng | ≤ 2,5 |
|
(2) | Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
|
1 | Thời gian triển khai | tháng | 11 |
|
2 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 70% |
|
3 | Cỡ thu hoạch | kg/con | ≥ 1,8 |
|
4 | Năng suất | kg/100m3 | ≥ 1.500 |
|
II.3 | Nuôi cá Chép giòn |
|
|
|
(1) | Giống, vật tư |
|
|
|
1 | Giống | con | 500 | Quy cỡ giống: ≥ 1.000g/con |
2 | Thức ăn (Đậu tằm) | kg | 1.200 |
|
3 | Thuốc thú y thủy sản | triệu đồng | ≤ 2,5 |
|
(2) | Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
|
1 | Thời gian triển khai | tháng | 6 |
|
2 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 90 |
|
3 | Cỡ thu hoạch | kg/con | ≥ 1,5 |
|
4 | Năng suất | kg/100m3 | ≥ 670 |
|
II.4 | Nuôi cá Trắm giòn |
|
|
|
(1) | Giống, vật tư |
|
|
|
1 | Giống | con | 500 | Quy cỡ giống: ≥ 1.500g/con |
2 | Thức ăn (Đậu tằm) | kg | 1.600 |
|
3 | Thuốc thú y thủy sản | triệu đồng | ≤ 2,5 |
|
(2) | Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
|
1 | Thời gian triển khai | tháng | 6 |
|
2 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 95 |
|
3 | Cỡ thu hoạch | kg/con | ≥ 2 |
|
4 | Năng suất | kg/100m3 | ≥ 900 |
|
II.5 | Nuôi cá Trắm đen |
|
|
|
(1) | Giống, vật tư |
|
|
|
1 | Giống | con | 1.000 | Quy cỡ giống: ≥ 250g/con |
2 | Thức ăn hỗn hợp | kg | 2.700 | Hàm lượng Protein: ≥ 26% |
3 | Thuốc thú y thủy sản | triệu đồng | ≤ 2,5 |
|
(2) | Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
|
1 | Thời gian triển khai | tháng | 11 |
|
2 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 85 |
|
3 | Cỡ thu hoạch | kg/con | ≥ 1,8 |
|
4 | Năng suất | kg/100m3 | ≥ 1.500 |
|
II.6 | Nuôi cá lăng |
|
|
|
(1) | Giống, vật tư |
|
|
|
1 | Giống | con | 1.000 | Quy Cỡ giống ≥100g/con |
2 | Thức ăn hỗn hợp | kg | 2.000 | Hàm lượng Protein ≥ 30% |
3 | Thuốc thú y thủy sản | triệu đồng | ≤ 2,5 |
|
(2) | Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
|
1 | Thời gian nuôi | tháng | 10 |
|
2 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 80 |
|
3 | Cỡ thu hoạch | kg/con | ≥1,2 |
|
4 | Năng suất | kg/100m3 | ≥ 1.000 |
|
III | Nuôi thủy sản trong bể |
|
| Tính cho 100m3 bể |
III.1 | Nuôi Ếch |
|
|
|
(1) | Giống, vật tư |
|
|
|
1 | Giống | con | 6.000 | Quy cỡ giống: ≥ 20g/con |
2 | Thức ăn dạng viên | kg | 1.400 | Hàm lượng Protein: ≥ 26% |
3 | Thuốc thú y thủy sản | triệu đồng | ≤ 2,5 |
|
(2) | Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
|
1 | Thời gian triển khai | tháng | 5 |
|
2 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 60 |
|
3 | Cỡ thu hoạch | kg/con | ≥ 0,2 |
|
4 | Năng suất | kg/100m3 | ≥ 700 |
|
III.2 | Nuôi cá hồi vân |
|
|
|
(1) | Giống, vật tư |
|
|
|
1 | Giống | con | 1.500 | Quy cỡ giống: ≥ 6cm/con |
2 | Thức ăn hỗn hợp | kg | 1.500 | Hàm lượng Protein: ≥ 48% |
3 | Thuốc thú y thủy sản: |
|
|
|
4 | Muối ăn NaCl | kg | 50 |
|
5 | Thuốc phòng trị bệnh | triệu đồng | ≤ 1 |
|
6 | Vitamin C | kg | 25 |
|
(2) | Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
|
1 | Thời gian triển khai | tháng | 11 |
|
2 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 85 |
|
3 | Cỡ thu hoạch | kg/con | ≥ 1,0 |
|
4 | Năng suất | kg/100m3 | ≥ 1.200 |
|
PHỤ LỤC VII
ĐỊNH MỨC THỜI GIAN TRIỂN KHAI, TẬP HUẤN, THAM QUAN, TỔNG KẾT MÔ HÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 23/2022/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
TT | Mô hình | Tập huấn | Tham quan, hội thảo (lần) | Sơ kết (lần/năm) | Tổng kết (lần) |
1 | Mô hình có thời gian triển khai ≤ 1 năm | 1 ngày/MH | 1 |
| 1 |
2 | Mô hình có thời gian triển khai > 1 năm | 1 ngày/MH/năm | 1 | 1 | 1 |
PHỤ LỤC VIII
ĐỊNH MỨC THỜI GIAN ĐÀO TẠO, TẬP HUẤN QUẢN LÝ DỊCH HẠI TỔNG HỢP - IPM/QUẢN LÝ SỨC KHỎE CÂY TRỒNG TỔNG HỢP - IPHM
(Kèm theo Quyết định số: 23/2022/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
TT | Đối tượng | Thời gian đào tạo | Số lượng học viên | Diện tích ruộng học tập | Yêu cầu về giảng viên | Ghi chú |
1 | Lớp học hiện trường (FFS) | ≤ 7 ngày/lớp | 25-30 | ≤ 2000 m2 | Cán bộ kỹ thuật chuyên môn | Các ngày học theo giai đoạn sinh trưởng của cây |
2 | Khóa học ngắn hạn gắn lý thuyết với thực hành (TOT-IPM/IPHM) | ≤ 21 ngày/lớp | 25-30 | - Giảng viên TOT cấp Quốc gia (lớp TOT cấp tỉnh); - Giảng viên TOT cấp tỉnh (lớp TOT cấp huyện) |