Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND Đắk Lắk Quy định giá bồi thường cây trồng, hoa màu
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 14/2017/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 14/2017/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Ngọc Nghị |
Ngày ban hành: | 23/03/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 14/2017/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK -------- Số: 14/2017/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Đắk Lắk, ngày 23 tháng 3 năm 2017 |
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Phạm Ngọc Nghị |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 14 /2017/QĐ-UBND Ngày 23/3 /2017 của UBND tỉnh)
Giá bồi thường cây hàng năm | = | Sản lượng thu hoạch của cây trồng chính | x | Đơn giá của cây trồng chính (giá thị trường tại thời điểm thu hồi đất) |
Stt | Loại cây | Tuổi cây | Đơn giá (đồng/cây) | ||
Loại A | Loại B | Loại C | |||
1 | Cây cà phê vối (mật độ trồng 1.100cây/ha) | a) Giai đoạn thiết cơ bản | | | |
Trồng mới và chăm sóc dưới 12 tháng | 69.400 | 55.500 | 38.900 | ||
Chăm sóc năm thứ 1 | 102.000 | 81.600 | 57.100 | ||
Chăm sóc năm thứ 2 | 148.400 | 118.700 | 86.100 | ||
b) Giai đoạn kinh doanh | | | | ||
Năm thứ 1 đến năm thứ 3 | 276.400 | 221.100 | 154.800 | ||
Năm thứ 4 đến năm thứ 5 | 301.600 | 241.300 | 168.900 | ||
Năm thứ 6 đến năm thứ 25 | 319.600 | 255.700 | 179.000 | ||
Năm thứ 26 đến năm thứ 30 | 258.400 | 206.700 | 114.700 | ||
2 | Cây cao su (mật độ trồng 555cây/ha) | a) Giai đoạn kiến thiết cơ bản | | | |
Trồng mới và chăm sóc dưới 12 tháng | 78.600 | 70.100 | 49.100 | ||
Chăm sóc năm thứ 1 | 125.800 | 100.600 | 70.400 | ||
Chăm sóc năm thứ 2 | 168.800 | 135.100 | 94.600 | ||
Chăm sóc năm thứ 3 | 200.100 | 160.100 | 112.000 | ||
Chăm sóc năm thứ 4 | 237.000 | 189.600 | 132.700 | ||
Chăm sóc năm thứ 5 | 164.700 | 211.800 | 148.200 | ||
Chăm sóc năm thứ 6 | 298.000 | 238.400 | 166.900 | ||
b) Giai đoạn kinh doanh | | | | ||
Mở mới | 335.900 | 268.700 | 188.100 | ||
Năm thứ 1 đến năm thứ 10 | 379.300 | 303.400 | 212.400 | ||
Năm thứ 11đến năm thứ 20 | 355.500 | 284.400 | 199.100 | ||
3 | Cây hồ tiêu | | | | |
3.1 | Cây hồ tiêu trồng trên trụ sống (mật độ: 1.600 trụ/ha) | a) Giai đoạn kiến thiết cơ bản | | | |
Trồng mới và chăm sóc dưới 12 tháng | 79.500 | 63.600 | 44.500 | ||
Chăm sóc năm thứ 1 | 116.800 | 93.400 | 65.400 | ||
Chăm sóc năm thứ 2 | 162.200 | 129.700 | 90.800 | ||
b) Giai đoạn kinh doanh | | | | ||
Năm thứ 1 đến năm thứ 2 | 462.200 | 369.700 | 258.800 | ||
Năm thứ 3 trở đi | 618.500 | 494.800 | 346.300 | ||
3.2 | Cây hồ tiêu trồng trên trụ bê tông, trụ gỗ, trụ gạch (mật độ 1.600 trụ/ha) | a) Giai đoạn kiến thiết cơ bản | | | |
Trồng mới và chăm sóc dưới 12 tháng | 76.900 | 61.500 | 43.000 | ||
Chăm sóc năm thứ 1 | 113.800 | 91.000 | 63.700 | ||
Chăm sóc năm thứ 2 | 162.500 | 130.000 | 91.000 | ||
b) Giai đoạn kinh doanh | | | | ||
Năm thứ 1 đến năm thứ 2 | 462.500 | 370.000 | 259.000 | ||
Năm thứ 3 trở đi | 653.300 | 525.000 | 367.500 | ||
4 | Cây điều cao sản (trồng bằng cây ghép) mật độ trồng 208 cây/ha | a) Giai đoạn kiến thiết cơ bản | | | |
Trồng mới và chăm sóc dưới 12 tháng | 111.100 | 88.900 | 62.200 | ||
Chăm sóc năm thứ 1 | 181.400 | 145.100 | 101.600 | ||
Chăm sóc năm thứ 2 | 266.400 | 213.100 | 149.200 | ||
b) Giai đoạn kinh doanh | | | | ||
Năm thứ 1 | 493.400 | 394.700 | 276.300 | ||
Năm thứ 2 | 615.700 | 492.500 | 344.800 | ||
Năm thứ 3 trở đi | 747.500 | 598.000 | 418.600 | ||
5 | Cây ca cao (mật độ trồng thuần 1.100 cây/ha) | a) Giai đoạn kiến thiết cơ bản | | | |
Trồng mới và chăm sóc dưới 12 tháng | 60.400 | 48.300 | 33.800 | ||
Chăm sóc năm thứ 1 | 86.400 | 69.100 | 48.400 | ||
Chăm sóc năm thứ 2 | 113.100 | 90.500 | 63.300 | ||
b) Giai đoạn kinh doanh | | | | ||
Năm thứ 1 | 212.200 | 169.700 | 118.800 | ||
Năm thứ 2 | 280.500 | 224.400 | 157.000 | ||
Năm thứ 3 trở đi | 357.500 | 286.000 | 200.200 |
Stt | Loại cây | Tuổi cây | Đơn giá (đồng/cây) | ||
Loại A | Loại B | Loại C | |||
1 | Cây Sầu riêng | | | | |
a) | Sầu riêng thường (Mật độ 200 cây/ha) | Trồng mới và chăm sóc dưới 12 tháng | 115.000 | 92.000 | 64.400 |
Chăm sóc năm 1 | 219.400 | 175.600 | 122.900 | ||
Chăm sóc năm 2 | 323.900 | 259.100 | 181.400 | ||
Chăm sóc năm 3 | 428.400 | 342.700 | 239.900 | ||
Kinh doanh năm 1 | 832.900 | 666.300 | 466.400 | ||
Kinh doanh năm 2 | 1.132.900 | 906.300 | 634.400 | ||
Kinh doanh năm 3 | 1.582.900 | 1.266.300 | 886.400 | ||
Kinh doanh năm 4 trở lên | 2.032.900 | 1.626.300 | 1.138.400 | ||
b) | Sầu riêng Thái, ghép (Mật độ 167 cây/ha) | Trồng mới và chăm sóc dưới 12 tháng | 170.200 | 136.100 | 95.300 |
Chăm sóc năm 1 | 296.700 | 237.400 | 166.200 | ||
Chăm sóc năm 2 | 423.300 | 338.600 | 237.000 | ||
Chăm sóc năm 3 | 1.299.900 | 1.039.900 | 727.900 | ||
Kinh doanh năm 1 | 2.050.000 | 1.640.000 | 1.148.000 | ||
Kinh doanh năm 2 | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.568.000 | ||
Kinh doanh năm 3 | 3.550.000 | 2.840.000 | 1.988.000 | ||
Kinh doanh năm 4 trở lên | 4.300.000 | 3.440.000 | 2.408.000 | ||
2 | Cây Bơ | | | | |
a) | Bơ thực sinh (Mật độ 210 cây/ha) | Trồng mới và chăm sóc dưới 12 tháng | 100.800 | 80.600 | 56.400 |
Chăm sóc năm 1 | 196.600 | 157.300 | 110.100 | ||
Chăm sóc năm 2 | 292.500 | 234.000 | 163.800 | ||
Chăm sóc năm 3 | 388.300 | 310.700 | 217.500 | ||
Kinh doanh năm 1 | 724.200 | 579.300 | 405.500 | ||
Kinh doanh năm 2 | 884.200 | 707.300 | 495.100 | ||
Kinh doanh năm 3 | 1.124.200 | 899.300 | 629.500 | ||
Kinh doanh năm 4 trở lên | 1.444.200 | 1.155.300 | 808.700 | ||
b) | Bơ ghép, Bơ booth (Mật độ 210 cây/ha) | Trồng mới và chăm sóc dưới 12 tháng | 132.200 | 105.800 | 74.000 |
Chăm sóc năm 1 | 229.500 | 183.600 | 128.500 | ||
Chăm sóc năm 2 | 326.700 | 261.400 | 183.000 | ||
Chăm sóc năm 3 | 1.224.000 | 979.200 | 685.400 | ||
Kinh doanh năm 1 | 1.624.000 | 1.299.200 | 909.400 | ||
Kinh doanh năm 2 | 2.024.000 | 1.619.200 | 1.133.400 | ||
Kinh doanh năm 3 | 2.624.000 | 2.100.000 | 1.469.000 | ||
Kinh doanh năm 4 trở lên | 3.424.000 | 2.739.000 | 1.917.000 | ||
3 | Cây Chôm Chôm | | | | |
a) | Chôm chôm thường (Mật độ 210 cây/ha) | Trồng mới và chăm sóc dưới 12 tháng | 99.000 | 79.200 | 55.400 |
Chăm sóc năm 1 | 196.400 | 157.100 | 110.000 | ||
Chăm sóc năm 2 | 293.800 | 235.000 | 164.500 | ||
Kinh doanh năm 1 | 671.000 | 537.000 | 375.800 | ||
Kinh doanh năm 2 | 811.000 | 649.000 | 454.200 | ||
Kinh doanh năm 3 trở lên | 951.000 | 761.000 | 532.600 | ||
b) | Chôm chôm Thái Lan, Chôm chôm ghép (Mật độ 220 cây/ha) | Trồng mới và chăm sóc dưới 12 tháng | 120.000 | 96.000 | 67.000 |
Chăm sóc năm 1 | 218.300 | 174.600 | 122.200 | ||
Chăm sóc năm 2 | 316.600 | 253.300 | 177.300 | ||
Kinh doanh năm 1 | 895.000 | 716.000 | 501.000 | ||
Kinh doanh năm 2 | 1.135.000 | 908.000 | 635.600 | ||
Kinh doanh năm 3 trở lên | 2.095.000 | 1.676.000 | 1.173.000 | ||
4 | Nhãn, vải (Mật độ 200 - 230 cây/ha) | Trồng mới và chăm sóc dưới 12 tháng | 120.000 | 96.000 | 67.200 |
Chăm sóc năm 1 | 211.100 | 169.000 | 118.200 | ||
Chăm sóc năm 2 | 302.300 | 242.000 | 169.300 | ||
Kinh doanh năm 1 | 993.500 | 794.800 | 556.400 | ||
Kinh doanh năm 2 | 1.113.500 | 890.800 | 623.600 | ||
Kinh doanh năm 3 trở lên | 1.233.500 | 986.800 | 690.800 | ||
5 | Cây Mít | | | | |
a) | Mít thường (Mật độ 200 cây/ha) | Trồng mới và chăm sóc dưới 12 tháng | 98.000 | 78.400 | 54.900 |
Chăm sóc năm 1 | 192.400 | 153.900 | 107.700 | ||
Chăm sóc năm 2 | 286.700 | 229.400 | 160.500 | ||
Kinh doanh năm 1 | 591.000 | 473.000 | 331.000 | ||
Kinh doanh năm 2 | 661.000 | 529.000 | 370.200 | ||
Kinh doanh năm 3 | 731.000 | 585.000 | 409.400 | ||
Kinh doanh năm 4 trở lên | 801.000 | 641.000 | 448.600 | ||
b) | Mít tố nữ, Mít ghép (Mật độ 230 cây/ha) | Trồng mới và chăm sóc dưới 12 tháng | 117.600 | 94.000 | 66.000 |
Chăm sóc năm 1 | 202.400 | 162.000 | 113.300 | ||
Chăm sóc năm 2 | 287.100 | 229.700 | 160.800 | ||
Kinh doanh năm 1 | 852.000 | 681.600 | 477.100 | ||
Kinh doanh năm 2 | 972.000 | 777.600 | 544.300 | ||
Kinh doanh năm 3 trở lên | 1.092.000 | 873.600 | 611.500 | ||
6 | Cây Xoài | | | | |
a) | Xoài thường (Mật độ 140 cây/ha) | Trồng mới và chăm sóc dưới 12 tháng | 98.300 | 78.600 | 55.000 |
Chăm sóc năm 1 | 200.800 | 160.700 | 112.500 | ||
Chăm sóc năm 2 | 303.400 | 242.700 | 169.900 | ||
Kinh doanh năm 1 | 645.900 | 516.700 | 361.700 | ||
Kinh doanh năm 2 | 805.900 | 644.700 | 451.300 | ||
Kinh doanh năm 3 trở lên | 965.900 | 772.700 | 540.900 | ||
b) | Xoài ghép (Mật độ 277 cây/ha) | Trồng và chăm sóc dưới 12 tháng | 79.400 | 63.500 | 44.400 |
Chăm sóc năm 1 | 131.900 | 105.500 | 73.900 | ||
Chăm sóc năm 2 | 184.500 | 147.600 | 103.300 | ||
Kinh doanh năm 1 | 837.000 | 669.600 | 468.700 | ||
Kinh doanh năm 2 | 1.137.000 | 909.600 | 636.700 | ||
Kinh doanh năm 3 trở lên | 1.437.000 | 1.149.600 | 804.700 | ||
| | | | | |
Stt | Loại cây | Tuổi cây | ĐVT | Đơn giá (đồng) |
7 | Mãng cầu, na, vú sữa (Mật độ 200 cây/ha) | Trồng mới và chăm sóc dưới 12 tháng | cây | 103.000 |
Chăm sóc năm 1 | cây | 179.200 | ||
Chăm sóc năm 2 | cây | 291.000 | ||
Kinh doanh năm 1 | cây | 684.900 | ||
Kinh doanh năm 2 | cây | 784.900 | ||
Kinh doanh năm 3 trở lên | cây | 884.900 | ||
8 | Sabôchê (Mật độ 208 cây/ha) | Trồng và chăm sóc dưới 12 tháng | cây | 99.900 |
Chăm sóc năm 1 | cây | 190.300 | ||
Chăm sóc năm 2 | cây | 280.700 | ||
Kinh doanh năm 1 | cây | 671.100 | ||
Kinh doanh năm 2 | cây | 771.100 | ||
Kinh doanh năm 3 trở lên | cây | 871.100 | ||
9 | Cây Cam, quýt, bưởi, lựu, đào | | | |
a) | Cam, quýt, bưởi, cây lựu, cây đào tiên thực sinh (Mật độ 333 cây/ha) | Trồng mới và chăm sóc dưới 12 tháng | cây | 55.500 |
Chăm sóc năm 1 | cây | 98.600 | ||
Kinh doanh năm 1 | cây | 441.800 | ||
Kinh doanh năm 2 | cây | 591.800 | ||
Kinh doanh năm 3 trở lên | cây | 741.800 | ||
b) | Cam, quýt, bưởi, cây lựu, cây đào tiêu (cây ghép) (Mật độ 333) cây/ha | Trồng và chăm sóc dưới 12 tháng | cây | 66.500 |
Chăm sóc năm 1 | cây | 109.800 | ||
Kinh doanh năm 1 | cây | 653.200 | ||
Kinh doanh năm 2 | cây | 903.200 | ||
Kinh doanh năm 3 trở lên | cây | 1.153.200 | ||
10 | Chanh (Mật độ 1.100 cây/ha) | Trồng mới và chăm sóc dưới 12 tháng | cây | 32.600 |
Chăm sóc năm 1 | cây | 61.200 | ||
Chăm sóc năm 2 | cây | 89.900 | ||
Kinh doanh năm 1 | cây | 138.500 | ||
Kinh doanh năm 2 | cây | 148.500 | ||
Kinh doanh năm 3 trở lên | cây | 168.500 | ||
11 | Cây Me | | | |
a) | Me thường (Mật độ 250 cây/ha) | Trồng mới và chăm sóc dưới 12 tháng | cây | 58.900 |
Chăm sóc năm 1 | cây | 120.200 | ||
Chăm sóc năm 2 | cây | 181.400 | ||
Kinh doanh năm 1 | cây | 382.700 | ||
Kinh doanh năm 2 | cây | 452.700 | ||
Kinh doanh năm 3 trở lên | cây | 522.700 | ||
b) | Me Thái lan (Mật độ 250 cây/ha) | Trồng mới và chăm sóc dưới 12 tháng | cây | 107.400 |
Chăm sóc năm 1 | cây | 186.600 | ||
Chăm sóc năm 2 | cây | 265.800 | ||
Kinh doanh năm 1 | cây | 645.100 | ||
Kinh doanh năm 2 | cây | 795.100 | ||
Kinh doanh năm 3 | cây | 945.100 | ||
Kinh doanh năm 4 trở lên | cây | 1.095.100 | ||
12 | Chùm ruột, cóc, ổi, khế (Mật độ 1.330 cây/ha) | Trồng mới và chăm sóc dưới 12 tháng | cây | 27.300 |
Chăm sóc năm 1 | cây | 46.800 | ||
Chăm sóc năm 2 | cây | 66.400 | ||
Kinh doanh năm 1 | cây | 136.000 | ||
Kinh doanh năm 2 | cây | 156.000 | ||
Kinh doanh năm 3 trở lên | cây | 186.000 | ||
13 | Trứng gà, táo mận, Canhkyna (Mật độ 450 cây/ha) | Trồng mới và chăm sóc dưới 12 tháng | cây | 49.200 |
Chăm sóc năm 1 | cây | 96.100 | ||
Chăm sóc năm 2 | cây | 143.000 | ||
Kinh doanh năm 1 | cây | 290.000 | ||
Kinh doanh năm 2 | cây | 340.000 | ||
Kinh doanh năm 3 trở lên | cây | 390.000 | ||
14 | Đu đủ (Mật độ 2.000 cây/ha) | Cây < 1="" năm,="" cây="" chưa="" có=""> | cây | 14.000 |
Cây > 1 năm, có < 10=""> | cây | 28.000 | ||
Cây có từ 10 đến < 20=""> | cây | 72.000 | ||
Cây có từ 30 quả trở lên | cây | 102.000 | ||
15 | Thanh long (Mật độ 2.200 gốc/ha) | Trồng và chăm sóc dưới 12 tháng | cây | 25.700 |
Chăm sóc năm 1 | cây | 151.900 | ||
Kinh doanh năm 1 trở đi | cây | 201.900 | ||
16 | Nho (Mật độ 2.500 cây/ha) | Trồng mới và chăm sóc dưới 12 tháng | cây | 33.500 |
Chăm sóc năm 1 | cây | 146.200 | ||
Kinh doanh năm 1 trở đi | cây | 186.200 | ||
17 | Dừa lùn (Mật độ 275 cây/ha) | Trồng mới và chăm sóc dưới 12 tháng | cây | 81.500 |
Chăm sóc năm 1 | cây | 148.400 | ||
Chăm sóc năm 2 | cây | 215.300 | ||
Kinh doanh năm 1 | cây | 682.200 | ||
Kinh doanh năm 2 | cây | 782.200 | ||
Kinh doanh năm 3 trở lên | cây | 882.200 | ||
18 | Dừa cao (Mật độ 160 cây/ha) | Trồng mới và chăm sóc dưới 12 tháng | cây | 99.300 |
Chăm sóc năm 1 | cây | 181.600 | ||
Chăm sóc năm 2 | cây | 263.900 | ||
Kinh doanh năm 1 | cây | 626.200 | ||
Kinh doanh năm 2 | cây | 696.200 | ||
Kinh doanh năm 3 trở lên | cây | 766.200 | ||
19 | Chuối các loại (Mật độ 2.000 cây/ha) | Trồng mới | cây | 12.000 |
cây có buồng | cây | 70.000 | ||
20 | Cau lấy quả (Mật độ 3.500 cây/ha) | Trồng mới và chăm sóc dưới 12 tháng | cây | 12.800 |
Chăm sóc năm 1 | cây | 20.300 | ||
Kinh doanh năm 1 | cây | 27.900 | ||
Kinh doanh năm 2 | cây | 85.400 | ||
Kinh doanh năm 3 trở lên | cây | 110.400 | ||
21 | Chè trồng bằng hạt (Mật độ 12.000 cây/ha) | Trồng mới và chăm sóc dưới 12 tháng | cây | 3.800 |
Kinh doanh năm 1 | cây | 8.600 | ||
Kinh doanh năm 2 | cây | 10.200 | ||
Kinh doanh năm 3 trở lên | cây | 11.700 | ||
22 | Cari (trồng thuần) (Mật độ 1.100 cây/ha | Trồng mới và chăm sóc dưới 12 tháng | cây | 16.300 |
Chăm sóc năm 1 | cây | 30.900 | ||
Chăm sóc năm 2 | cây | 45.500 | ||
Kinh doanh năm 1 | cây | 90.100 | ||
Kinh doanh năm 2 | cây | 105.100 | ||
Kinh doanh năm 3 trở lên | cây | 107.200 | ||
23 | Dâu tằm (Mật độ 22.000 cây /ha) | 1 năm (hoặc lưu gốc) | cây | 1.600 |
Từ năm 2 trở đi | cây | 5.000 | ||
24 | Trầu không | 1 năm | trụ | 8.000 |
Năm 2 trở lên (cây đang cho thu hái) | trụ | 30.000 |
Stt | Loại cây | ĐVT | Đơn giá (đồng) |
1 | Hàng rào cây xanh | | |
Hàng rào cây mọc không chăm sóc, mới trồng, cao<0,5>0,5> | m | 12.000 | |
Hàng rào cây mọc có chăm sóc tạo cảnh, cao > 0,5 m | m | 26.000 | |
2 | Cây mai cảnh trồng dưới đất (độc lập ) đường kính gốc đo cách mặt đất 10 cm | | |
Mới trồng (cây giống) | cây | 45.000 | |
Từ 1-2 năm | cây | 71.000 | |
Đường kính gốc 5-10cm | cây | 201.000 | |
Đường kính gốc > 10cm | cây | 278.000 | |
3 | Mai vàng trồng tập trung (mật độ: 6.000cây/ha) ĐK gốc đo cách mặt đất 10 cm | | |
Mới trồng (cây giống) | cây | 36.000 | |
Từ 1 - 2 năm | cây | 47.000 | |
Từ > 5 năm (Đường kính gốc > 5 cm) | cây | 133.000 | |
4 | Dừa cảnh, trúc mây, trúc đùi gà, trúc hoai, trúc khác, cau bụi | | |
Cây mới trồng | bụi | 56.000 | |
Cây có chiều cao ≥ 0,2 m, đường kính gốc bụi ≥ 5cm | bụi | 84.000 | |
Cây có chiều cao ≥ 0,5 m, đường kính gốc bụi ≥ 15cm | bụi | 112.000 | |
Cây có chiều cao ≥ 0,7 m, đường kính gốc bụi ≥ 20cm | bụi | 140.000 | |
Cây có chiều cao ≥ 1,2 m, đường kính gốc bụi ≥ 30cm | bụi | 168.000 | |
5 | Cây hoa giấy, ngâu, nguyệt quế, bông trang, hoàng anh, dâm bụt, ngọc anh | | |
Cây mới trồng | m2 | 93.000 | |
Cây có chiều cao ≥ 0,3m (16 cây/m2) | m2 | 120.000 | |
Cây có chiều cao ≥ 0,5m (9 cây/m2) | m2 | 147.000 | |
6 | Cây đinh lăng | | |
Cây mới trồng | bụi | 29.000 | |
Cao trên 1 mét | bụi | 34.000 | |
7 | Cây chuối vàng, chuối cảnh, chuối quạt, dương tạo hình, trạng nguyên | | |
Cây mới trồng | cây | 31.000 | |
Cây có chiều cao ≥ 0,3m, đường kính gốc ≥ 0,5cm | cây | 46.000 | |
Cây có chiều cao ≥ 0,6m, đường kính gốc ≥ 1,7 cm | cây | 61.000 | |
Cây có chiều cao ≥ 0,8m, đường kính gốc ≥ 1,7 cm | cây | 76.000 | |
Cây có chiều cao ≥ 1,2m, đường kính gốc ≥ 2,0 cm | cây | 91.000 | |
8 | Cây cỏ trang trí | | |
Cỏ nhung (cỏ thảm) | m2 | 4.300 | |
Cỏ tre (cỏ thảm) | m2 | 4.300 | |
Cỏ khác | m2 | 4.300 | |
9 | Cây đào, ngọc lan | | |
Mới trồng | cây | 19.000 | |
Cây có đường kính gốc ≤ 10cm, cao ≥ 50cm | cây | 27.000 | |
Cây có đường kính > 10cm đến ≤ 15cm | cây | 31.000 | |
Cây đường kính > 15cm | cây | 35.000 | |
10 | Vạn tuế, thiên tuế, cau lợn cọ | | |
Cây giống | cây | 36.000 | |
Cây có chiều cao > 0,25m, đường kính gốc ≥ 3cm | cây | 57.000 | |
Cây có chiều cao > 0,35m, đường kính gốc ≥ 6cm | cây | 77.000 | |
Cây có chiều cao > 0,45m, đường kính gốc ≥ 10cm | cây | 98.000 | |
Cây có chiều cao > 0,5m, đường kính gốc ≥ 12cm | cây | 118.000 | |
11 | Cây lộc vừng | | |
Mới trồng | cây | 36.000 | |
Cây có chiều cao < 1m,="" đường="" kính="" gốc=""><> | cây | 57.000 | |
Cây có chiều cao ≥ 1m, đường kính gốc ≥ 3cm | cây | 77.000 | |
Cây có chiều cao > 1,5m, đường kính gốc ≥ 7cm | cây | 98.000 | |
Cây có chiều cao > 2,0m, đường kính gốc ≥ 15cm | cây | 159.000 | |
Cây có chiều cao > 2,5m, đường kính gốc ≥ 20cm | cây | 180.000 | |
Cây có chiều cao > 3,5m, đường kính gốc ≥ 30cm | cây | 200.000 | |
Cây có chiều cao 5,0m, đường kính gốc ≥ 40cm | cây | 221.000 | |
12 | Cây sanh, si | | |
Mới trồng | cây | 36.000 | |
Cây có chiều cao < 1m,="" đường="" kính="" gốc=""><> | cây | 57.000 | |
Cây có chiều cao ≥ 1m, đường kính gốc ≥ 3cm | cây | 77.000 | |
Cây có chiều cao > 1,5m, đường kính gốc ≥ 7cm | cây | 98.000 | |
Cây có chiều cao > 2,0m, đường kính gốc ≥ 15cm | cây | 118.000 | |
Cây có chiều cao > 2,5m, đường kính gốc ≥ 20cm | cây | 139.000 | |
Cây có chiều cao > 3,5m, đường kính gốc ≥ 30cm | cây | 159.000 | |
Cây có chiều cao > 5,0m, đường kính gốc ≥ 40cm | cây | 180.000 | |
13 | Tùng, bách tán, bồ đề, cau vua | | |
Mới trồng | cây | 205.000 | |
Cây có chiều cao < 1,2m,="" đường="" kính="" gốc=""><> | cây | 287.000 | |
Cây có chiều cao ≥ 1,5m, đường kính gốc ≥ 8cm | cây | 370.000 | |
Cây có chiều cao ≥ 2m, đường kính gốc ≥ 12cm | cây | 452.000 | |
Cây có chiều cao ≥ 3m, đường kính gốc ≥ 20cm | cây | 534.000 | |
Cây có chiều cao ≥ 4m, đường kính gốc ≥ 35cm | cây | 616.000 | |
Cây có chiều cao ≥ 4,5m, đường kính gốc ≥ 40cm | cây | 698.000 | |
14 | Cây sung cảnh, cau hoãn, cây đa | | |
Mới trồng (cây giống) | cây | 36.000 | |
Cây có chiều cao <> | cây | 56.000 | |
Cây có chiều cao ≥ 1m, đường kính gốc <> | cây | 77.000 | |
Cây có chiều cao ≥ 1,5m, đường kính gốc ≥ 10cm | cây | 98.000 | |
Cây có chiều cao ≥ 2m, đường kính gốc ≥ 20cm | cây | 170.000 | |
15 | Cây Sứ trồng ngoài đất | | |
Cây mới trồng | cây | 36.000 | |
Cây có chiều cao < 1,5m,="" đường="" kính="" gốc=""><> | cây | 57.000 | |
Cây có chiều cao > 1,5m, đường kính gốc > 10cm | cây | 77.000 | |
Cây có chiều cao > 3m, đường kính gốc > 10cm | cây | 98.000 | |
Cây có chiều cao > 5m, đường kính gốc 15cm | cây | 118.000 | |
16 | Cây phát tài | | |
Cây trồng mới | cây | 36.000 | |
Cây có đường kính gốc <> | cây | 77.000 | |
Cây có đường kính gốc ≥ 5cm | cây | 98.000 | |
17 | Cây đào tiên (làm thuốc) | | |
Cây trồng mới | cây | 74.000 | |
Cây chưa có trái | cây | 136.000 | |
Cây thời kỳ thu hoạch | cây | 196.000 | |
18 | Hoa (bông) | | |
Hoa hồng ghép | m 2 | 23.000 | |
Huệ nhung | m 2 | 23.000 | |
Hoa cúc ngoại | m 2 | 43.000 | |
Hoa cúc nội | m 2 | 23.000 | |
Hoa cẩm chướng | m 2 | 43.000 | |
Hoa lay ơn ngoại | m 2 | 39.000 | |
Hoa lay ơn nội | m 2 | 27.000 | |
19 | Các loại hoa trồng thành giàn (thiên lý, xác pháo, hoa giấy…) | | |
Tán < 4=""> 2 | Giàn | 93.000 | |
Tán từ 4 đến < 6=""> 2 | Giàn | 137.000 | |
Tán từ 6 đến < 8=""> 2 | Giàn | 180.000 | |
Tán từ 8 đến <> 2 | Giàn | 267.000 | |
Tán trên 10 m 2 | Giàn | 354.000 | |
20 | Hoa cảnh các loại khác | m 2 | 93.000 |
Stt | Loại tài nguyên | Đơn vị tính | Đơn giá | |||
b1) | Gỗ thông thường (Từ nhóm I - VIII) | | | |||
| Nhóm I | | | |||
| Trai | đ/m3 | 5.000.000 | |||
cẩm liên | đ/m3 | 4.400.000 | ||||
Muồng đen | đ/m3 | 3.400.000 | ||||
huyết sơn | đ/m3 | 6.000.000 | ||||
| Nhóm II | | | |||
| Căm xe | đ/m3 | 5.100.000 | |||
Kiền kiền | đ/m3 | 3.900.000 | ||||
Nhóm II khác | đ/m3 | 3.500.000 | ||||
| Nhóm III | | | |||
| Bằng lăng | đ/m3 | 4.400.000 | |||
| Dầu gió | đ/m3 | 4.000.000 | |||
| Vên vên | đ/m3 | 4.000.000 | |||
| Chò chỉ, cà chit | đ/m3 | 3.700.000 | |||
| Nhóm III khác | đ/m3 | 3.000.000 | |||
| Nhóm IV | | | |||
| Bạch tùng (thông nàng) | đ/m3 | 3.500.000 | |||
| Dầu các loại | đ/m3 | 3.400.000 | |||
| Sến, bo bo | đ/m3 | 3.300.000 | |||
| Nhóm IV khác | đ/m3 | 2.400.000 | |||
| Nhóm V | | | |||
| Dầu đỏ, dầu nước, Dái ngựa | đ/m3 | 3.400.000 | |||
| Dầu đồng | đ/m3 | 3.200.000 | |||
| Chò xót | đ/m3 | 2.600.000 | |||
| Gỗ Nhóm V khác | đ/m3 | 2.400.000 | |||
| Nhóm VI | | | |||
| Xoan đào | đ/m3 | 3.000.000 | |||
| Trám hồng | đ/m3 | 2.700.000 | |||
| Nhóm VI khác | đ/m3 | 2.200.000 | |||
| Nhóm VII | | | |||
| Gáo vàng, trám trắng | đ/m3 | 2.600.000 | |||
| Nhóm VII các loại | đ/m3 | 2.100.000 | |||
| Nhóm VIII | | | |||
| Gỗ các loại | đ/m3 | 2.100.000 | |||
b2) | Gỗ quý hiếm (Nhóm IIA) | | | |||
| Trắc | đ/m3 | 35.000.000 | |||
| Cẩm lai | đ/m3 | 28.000.000 | |||
| Pơmu, Du Sam | đ/m3 | 21.000.000 | |||
| Giáng hương, Cà te | đ/m3 | 22.000.000 | |||
| Gõ mật (Gụ) | đ/m3 | 12.000.000 | |||
| Gỗ nhóm IIA khác | đ/m3 | 9.000.000 | |||
b3) | Gốc, rễ, cành | | | |||
| Trắc | đ/m3 | 20.000.000 | |||
Cẩm lai, Pơmu, Giáng hương, Cà te, Du sam | đ/m3 | 13.000.000 | ||||
Gốc, rễ, cành nhóm Iia khác | đ/m3 | 7.000.000 | ||||
Gốc các loại gỗ khác | đ/m3 | 2.200.000 | ||||
b4) | Cây Mắc ca | | | |||
| Giai đoạn kiến thiết cơ bản | | | |||
| Trồng mới và chăm sóc năm thứ 1 | đ/cây | 193.700 | |||
| Chăm sóc năm thứ 2 | đ/cây | 233.700 | |||
| Chăm sóc năm thứ 3 | đ/cây | 285.500 | |||
| Chăm sóc năm thứ 4 | đ/cây | 339.900 | |||
| Chăm sóc năm thứ 5 | đ/cây | 398.900 | |||
| Giai đoạn kinh doanh | | | |||
| Chăm sóc và thu hoạch năm thứ 6 đến năm thứ 9 | đ/cây | 1.073.800 | |||
| Chăm sóc năm thứ 10 đến năm thứ 14 | đ/cây | 1.473.800 | |||
| Chăm sóc và thu hoạch năm thứ 15 đến năm thứ 30 | đ/cây | 1.973.800 | |||
| Chăm sóc và thu hoạch năm thứ 31 đến năm thứ 35 | đ/cây | 1.673.800 | |||
| Chăm sóc và thu hoạch năm thứ 36 đến năm thứ 40 | đ/cây | 1.373.800 |
Stt | Loại cây trồng | Đơn vị tính | Đơn giá |
c1) | Cây gỗ Sưa | | |
| Trồng mới và chăm sóc năm thứ 1 | đ/cây | 29.900 |
| Chăm sóc năm thứ 2 | đ/cây | 37.600 |
| Chăm sóc năm thứ 3 | đ/cây | 44.900 |
| Chăm sóc năm thứ 4 | đ/cây | 54.000 |
| Chăm sóc năm thứ 5 | đ/cây | 56.000 |
| Chăm sóc năm thứ 6 | đ/cây | 58.200 |
c2) | Cây xoan đào | | |
| Trồng mới và chăm sóc năm thứ 1 | đ/cây | 29.500 |
| Chăm sóc năm thứ 2 | đ/cây | 43.200 |
| Chăm sóc năm thứ 3 | đ/cây | 48.500 |
| Chăm sóc năm thứ 4 | đ/cây | 51.800 |
c3) | Cây xà cừ | | |
| Trồng mới và chăm sóc năm thứ 1 | đ/cây | 33.500 |
| Chăm sóc năm thứ 2 | đ/cây | 56.200 |
| Chăm sóc năm thứ 3 | đ/cây | 79.000 |
| Chăm sóc năm thứ 4 | đ/cây | 85.500 |
c4) | Cây Muồng đen | | |
| Trồng mới và chăm sóc năm thứ 1 | đ/cây | 28.300 |
| Chăm sóc năm thứ 2 | đ/cây | 50.900 |
| Chăm sóc năm thứ 3 | đ/cây | 71.600 |
| Chăm sóc năm thứ 4 | đ/cây | 78.200 |
c5) | Cây bằng lăng | | |
| Trồng mới và chăm sóc năm thứ 1 | đ/cây | 33.300 |
| Chăm sóc năm thứ 2 | đ/cây | 58.700 |
| Chăm sóc năm thứ 3 | đ/cây | 82.300 |
| Chăm sóc năm thứ 4 | đ/cây | 88.800 |
c6) | Cây lồng mức | | |
| Trồng mới và chăm sóc năm thứ 1 | đ/cây | 34.400 |
| Chăm sóc năm thứ 2 | đ/cây | 59.800 |
| Chăm sóc năm thứ 3 | đ/cây | 83.300 |
| Chăm sóc năm thứ 4 | đ/cây | 89.900 |
Năm trồng | Chỉ tiêu | Cây loại A | Cây loại B | Cây loại C |
Trồng mới và chăm sóc dưới 12 tháng | Tầng lá | Có > 2 tầng lá | Có 2 tầng lá | Có < 2="" tầng=""> |
Chăm sóc năm thứ 1 | Vanh bình quân | 6 - 7 cm | 4 - 5 cm | < 4=""> |
Chăm sóc năm thứ 2 | Vanh bình quân | 13 - 15 cm | 11 - < 13=""> | < 11=""> |
Chăm sóc năm thứ 3 | Vanh bình quân | 20 - 23 cm | 16 - < 20=""> | < 16=""> |
Chăm sóc năm thứ 4 | Vanh bình quân | 27 - 31 cm | 21 - < 27=""> | < 21=""> |
Chăm sóc năm thứ 5 | Vanh bình quân | 34 - 40 cm | 27 - < 34=""> | < 27=""> |
Chăm sóc năm thứ 6 | Vanh bình quân | 45 - 50 cm | 36 - < 45=""> | < 36=""> |