Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 09/2022/QĐ-UBND Ninh Thuận quy định khung giá các loại rừng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 09/2022/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 09/2022/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Huyền |
Ngày ban hành: | 27/02/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 09/2022/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2022/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 27 tháng 02 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Quy định khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
_____________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định phương pháp định giá rừng; khung giá rừng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 62/TTr-SNNPTNT ngày 15 tháng 3 năm 2022; ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 327/BC-STP ngày 18 tháng 02 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định khung giá các loại rừng và giá khởi điểm cho thuê rừng tự nhiên là rừng sản xuất (sau đây gọi chung là khung giá các loại rừng) thuộc sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, bao gồm:
1. Rừng tự nhiên là rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất (sau đây gọi chung là rừng tự nhiên).
2. Rừng trồng là rừng đặc dụng, rừng phòng hộ (sau đây gọi chung là rừng trồng), bao gồm:
a) Rừng trồng do Nhà nước đầu tư toàn bộ.
b) Rừng trồng do Nhà nước thu hồi, được tặng cho hoặc trường hợp chuyển quyền sở hữu rừng trồng khác theo quy định của pháp luật.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng đối với cơ quan Nhà nước; đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư theo quy định tại Điều 8 Luật Lâm nghiệp có hoạt động liên quan đến xác định và áp dụng khung giá các loại rừng thuộc sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 3. Phạm vi áp dụng
Quyết định này áp dụng cho các huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận có diện tích rừng được quy định tại Điều 1 của Quyết định này, bao gồm các huyện: Bác Ái, Ninh Hải, Ninh Phước, Ninh Sơn, Thuận Bắc và Thuận Nam.
Điều 4. Quy định khung giá các loại rừng
1. Khung giá các loại rừng tự nhiên (chi tiết tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này).
2. Khung giá các loại rừng trồng (chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này).
3. Giá khởi điểm cho thuê rừng tự nhiên là rừng sản xuất (chi tiết tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này).
Điều 5. Hướng dẫn phương pháp xác định giá các loại rừng
Việc xác định giá các loại rừng áp dụng theo hướng dẫn chi tiết tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 6. Nguyên tắc xác định, áp dụng khung giá các loại rừng
1. Nguyên tắc xác định
Khung giá các loại rừng quy định tại Quyết định này được xác định bằng phương pháp định giá chung cho từng loại rừng, trạng thái rừng đối với các loại rừng được quy định tại Điều 1 Quyết định này thuộc sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận theo quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định phương pháp định giá rừng; khung giá rừng và các quy định pháp luật khác liên quan.
2. Nguyên tắc áp dụng
Khung giá các loại rừng quy định tại Quyết định này là cơ sở để xác định giá từng loại rừng đối với từng trường hợp cụ thể trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận trong các trường hợp sau:
a) Trường hợp Nhà nước giao rừng, tổ chức đấu giá quyền sử dụng rừng, cho thuê rừng; tính giá trị rừng khi thực hiện chi trả dịch vụ môi trường rừng.
b) Trường hợp Nhà nước thu hồi rừng, thanh lý rừng; xác định giá trị vốn góp; cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước, thoái vốn Nhà nước.
c) Trường hợp xác định giá trị phải bồi thường khi có hành vi vi phạm pháp luật gây thiệt hại đối với rừng; thiệt hại do thiên tai, cháy rừng và các thiệt hại khác đối với rừng; xác định giá trị rừng phục vụ giải quyết tranh chấp liên quan tới rừng.
d) Trường hợp xác định thuế, phí và lệ phí liên quan đến rừng.
đ) Trường hợp khác theo yêu cầu của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.
3. Khung giá các loại rừng được xem xét, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế khi có quy định mới của cấp có thẩm quyền ban hành hoặc khi có yếu tố giá cả và các yếu tố khác hình thành giá rừng có sự thay đổi, biến động làm tăng hoặc giảm trên 20% so với khung giá các loại rừng quy định hiện hành liên tục trong thời gian sáu (06) tháng trở lên.
Điều 7. Tổ chức thực hiện
1. Trách nhiệm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
a) Chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành, đơn vị liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện tổ chức, hướng dẫn việc triển khai thực hiện Quyết định này đảm bảo kịp thời, hiệu quả và theo đúng quy định pháp luật.
b) Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, các Sở, ngành, đơn vị liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện:
- Tổ chức thực hiện xác định giá rừng đối với từng trường hợp cụ thể quy định tại Điều 4, Điều 5 và khoản 2 Điều 6 của Quyết định này, tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định phê duyệt theo đúng quy định pháp luật.
- Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh cho phù hợp tình hình thực tế và quy định pháp luật hiện hành theo quy định tại khoản 3 Điều 6 của Quyết định này.
c) Tổ chức kiểm tra, xử lý những vấn đề liên quan việc thực hiện định giá rừng, áp dụng khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét giải quyết theo quy định.
d) Chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, các Sở, ngành, đơn vị liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện hướng dẫn các đơn vị, tổ chức, cá nhân về trình tự thủ tục thực hiện giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng theo quy định pháp luật hiện hành; tổ chức kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện.
2. Trách nhiệm của Sở Tài chính
a) Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân các huyện và các đơn vị liên quan thẩm định giá rừng đối với từng trường hợp cụ thể được quy định tại Điều 4, Điều 5 và khoản 2 Điều 6 của Quyết định này, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định phê duyệt theo đúng quy định pháp luật.
b) Chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh, các địa phương và các đơn vị liên quan hướng dẫn việc thu, quản lý, sử dụng nguồn thu từ giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng, bồi thường rừng theo quy định.
c) Theo dõi biến động giá cả trên thị trường ảnh hưởng đến khung giá các loại rừng để phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các đơn vị liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh cho phù hợp theo quy định pháp luật.
3. Trách nhiệm của Sở Tài nguyên và Môi trường
Chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các Sở, ngành, địa phương liên quan hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất rừng gắn liền với giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng đảm bảo đồng bộ, thống nhất, hiệu quả, đúng quy định hiện hành; tổ chức kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện.
4. Cục Thuế tỉnh
a) Tiếp nhận, xác định nghĩa vụ thuế đối với hồ sơ đề nghị giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng, bồi thường rừng của các tổ chức do các cơ quan chức năng liên quan gửi đến theo quy định hiện hành.
b) Chỉ đạo, hướng dẫn các Chi cục Thuế xác định nghĩa vụ thuế đối với hồ sơ đề nghị giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng, bồi thường rừng của các hộ gia đình, cá nhân do cơ quan chức năng liên quan gửi đến theo quy định hiện hành.
5. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các huyện
a) Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các Sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này theo đúng quy định pháp luật.
b) Chỉ đạo các Phòng chức năng trực thuộc, Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn trên địa bàn tổ chức tiếp nhận, giải quyết hồ sơ đề nghị giao rừng, cho thuê rừng của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn đúng trình tự, thủ tục theo quy định pháp luật về đất đai, lâm nghiệp; triển khai các quyết định cho thuê rừng, nghĩa vụ tài chính của hộ gia đình, cá nhân theo quy định tại Quyết định này và các quy định pháp luật có liên quan; phối hợp với các Sở, ngành, đơn vị liên quan trong quá trình tổ chức thực hiện xác định giá rừng trên địa bàn khi có yêu cầu.
c) Thực hiện thẩm quyền về cho thuê rừng, quyết định giá cho thuê rừng và ký hợp đồng cho thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn theo quy định pháp luật hiện hành về đất đai, lâm nghiệp, đấu thầu và các quy định pháp luật có liên quan trên cơ sở khung giá các loại rừng quy định tại Quyết định này; thu hồi quyết định cho thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân vi phạm theo quy định pháp luật.
d) Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai quyết định cho thuê rừng của Ủy ban nhân dân tỉnh đối với tổ chức trên địa bàn; phối hợp theo dõi, kiểm tra việc thực hiện mục tiêu, nội dung, tiến độ thực hiện dự án của tổ chức đã được cấp thẩm quyền chấp thuận, phê duyệt.
6. Trách nhiệm của các Sở, ngành, đơn vị liên quan
Trong phạm vi chức năng quản lý Nhà nước theo ngành, lĩnh vực phụ trách có trách nhiệm phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, đơn vị liên quan để tổ chức thực hiện đúng theo quy định tại Quyết định này và các quy định pháp luật hiện hành.
7. Trách nhiệm của các đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có liên quan
a) Các đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có liên quan quy định tại Điều 2 của Quyết định này được Nhà nước giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi, thanh lý rừng; xác định giá trị vốn góp; cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước, thoái vốn Nhà nước và các trường hợp khác quy định tại điểm a, điểm b, điểm c, khoản 2 Điều 6 của Quyết định này có trách nhiệm thực hiện và phối hợp thực hiện theo quy định tại Quyết định này và các quy định pháp luật hiện hành.
b) Các đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có trách nhiệm thực hiện nghĩa vụ tài chính tại Kho bạc Nhà nước theo thông báo của cơ quan chức năng và phải thực hiện trước khi tiến hành bàn giao, cắm mốc tại thực địa.
c) Các đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thực hiện nghĩa vụ tài chính theo đúng thời gian quy định và bị xử lý tùy theo mức độ vi phạm nếu không chấp hành các nghĩa vụ tài chính theo quy định.
Điều 8. Điều khoản chuyển tiếp
1. Đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 6 Quyết định này phát sinh trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành mà hồ sơ xác định, thẩm định giá rừng đối với từng trường hợp cụ thể đã tổ chức thực hiện đảm bảo đầy đủ theo quy định pháp luật, nhưng chưa được Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định phê duyệt thì tiếp tục áp dụng tại Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Quy định giá các loại rừng và giá cho thuê rừng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
2. Đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 6 Quyết định này phát sinh trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành nhưng chưa tổ chức thực hiện xác định, thẩm định giá rừng hoặc đã tổ chức thực hiện xác định, thẩm định giá rừng mà hồ sơ xác định, thẩm định giá rừng không đảm bảo theo quy định pháp luật hiện hành hoặc phát sinh kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì áp dụng khung giá các loại rừng theo quy định tại Quyết định này.
Điều 9. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06 tháng 4 năm 2022 và thay thế Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Quy định giá các loại rừng và giá cho thuê rừng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, thủ trưởng các ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ Lục I
KHUNG GIÁ CÁC LOẠI RỪNG TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị: đồng/ha
STT | Trạng thái | Giá rừng tự nhiên | Giá cây đứng rừng tự nhiên | ||||||
Rừng đặc dụng | Rừng phòng hộ | Rừng sản xuất | |||||||
Tối thiểu Tối đa | Tối thiểu Tối đa | Tối thiểu 1 Tối đa | Tối thiểu | Tối đa | |||||
I | Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh |
|
| ||||||
1 | Rừng giàu: 200 < M ≤ 500 m3/ha | 254.591.000 | 979.882.000 | 254.591.000 | 979.839.000 | 254.591.000 | 979.796.000 | 253.734.000 | 977.697.000 |
2 | Rừng trung bình: 100 < M ≤200 m3/ha | 127.724.000 | 393.221.000 | 127.724.000 | 393.180.000 | 127.724.000 | 393.138.000 | 126.867.000 | 391.079.000 |
3 | Rừng nghèo: 50 < M ≤ 100 m3/ha | 64.026.000 | 197.374.000 | 64.026.000 | 197.335.000 | 64.026.000 | 197.296.000 | 63.433.000 | 195.539.000 |
4 | Rừng nghèo kiệt: 10 ≤ M ≤ 50 m3/ha | 13.280.000 | 99.605.000 | 13.280.000 | 99.566.000 | 13.280.000 | 99.527.000 | 12.687.000 | 97.770.000 |
5 | Rừng chưa có trữ lượng: M < 10 m3/ha | 593.000 | 20.609.000 | 593.000 | 20.609.000 | 593.000 | 20.609.000 | 0 | 19.555.000 |
II | Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng rụng lá |
|
| ||||||
1 | Rừng giàu: 200 < M ≤ 500 m3/ha | 468.649.000 | 1.661.854.000 | 468.649.000 | 1.661.811.000 | 468.649.000 | 1.661.768.000 | 467.792.000 | 1.659.669.000 |
2 | Rừng trung bình: 100 < M ≤ 200 m3/ha | 234.754.000 | 666.008.000 | 234.754.000 | 665.967.000 | 234.754.000 | 665.925.000 | 233.897.000 | 663.866.000 |
3 | Rừng nghèo: 50 < M ≤ 100 m3/ha | 117.540.000 | 333.768.000 | 117.540.000 | 333.729.000 | 117.540.000 | 333.690.000 | 116.947.000 | 331.933.000 |
4 | Rừng nghèo kiệt: 10 ≤ M ≤ 50 m3/ha | 23.983.000 | 167.803.000 | 23.983.000 | 167.764.000 | 23.983.000 | 167.725.000 | 23.390.000 | 165.968.000 |
5 | Rừng chưa có trữ lượng: M < 10 m3/ha | 593.000 | 34.246.000 | 593.000 | 34.246.000 | 593.000 | 34.246.000 | 0 | 33.192.000 |
III | Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá kim |
|
| ||||||
1 | Rừng giàu: 200 < M ≤ 500 m3/ha | 206.874.000 | 800.511.000 | 206.874.000 | 800.468.000 | 206.874.000 | 800.425.000 | 206.017.000 | 798.326.000 |
2 | Rừng trung bình: 100 < M ≤ 200 m3/ha | 103.865.000 | 321.473.000 | 103.865.000 | 321.432.000 | 103.865.000 | 321.390.000 | 103.008.000 | 319.331.000 |
3 | Rừng nghèo: 50 < M ≤ 100 m3/ha | 52.097.000 | 161.500.000 | 52.097.000 | 161.461.000 | 52.097.000 | 161.422.000 | 51.504.000 | 159.665.000 |
4 | Rừng nghèo kiệt: 10 ≤ M ≤ 50 m3/ha | 10.894.000 | 81.668.000 | 10.894.000 | 81.629.000 | 10.894.000 | 81.590.000 | 10.301.000 | 79.833.000 |
5 | Rừng chưa có trữ lượng: M < 10 m3/ha | 593.000 | 17.021.000 | 593.000 | 17.021.000 | 593.000 | 17.021.000 | 0 | 15.967.000 |
IV | Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng lá kim |
|
| ||||||
1 | Rừng giàu: 200 < M ≤ 500 m3/ha | 235.651.000 | 900.728.000 | 235.651.000 | 900.685.000 | 235.651.000 | 900.642.000 | 234.794.000 | 898.543.000 |
2 | Rừng trung bình: 100 < M ≤200 m3/ha | 118.254.000 | 361.561.000 | 118.254.000 | 361.520.000 | 118.254.000 | 361.478.000 | 117.397.000 | 359.419.000 |
3 | Rừng nghèo: 50 < M ≤ 100 m3/ha | 59.291.000 | 181.542.000 | 59.291.000 | 181.503.000 | 59.291.000 | 181.464.000 | 58.698.000 | 179.707.000 |
4 | Rừng nghèo kiệt: 10 ≤ M ≤ 50 m3/ha | 12.332.000 | 91.692.000 | 12.332.000 | 91.653.000 | 12.332.000 | 91.614.000 | 11.739.000 | 89.857.000 |
5 | Rừng chưa có trữ lượng: M < 10 m3/ha | 593.000 | 19.024.000 | 593.000 | 19.024.000 | 593.000 | 19.024.000 | 0 | 17.970.000 |
V | Rừng gỗ tự nhiên núi đá lá rộng thường xanh |
|
| ||||||
1 | Rừng giàu: 200 < M ≤ 500 m3/ha | 129.347.000 | 602.939.000 | 129.347.000 | 602.896.000 | 129.347.000 | 602.853.000 | 128.490.000 | 600.754.000 |
2 | Rừng trung bình: 100 < M ≤ 200 m3/ha | 65.101.000 | 242.442.000 | 65.101.000 | 242.401.000 | 65.101.000 | 242.359.000 | 64.244.000 | 240.300.000 |
3 | Rừng nghèo: 50 < M ≤ 100 m3/ha | 32.716.000 | 121.987.000 | 32.716.000 | 121.948.000 | 32.716.000 | 121.909.000 | 32.123.000 | 120.152.000 |
4 | Rừng nghèo kiệt: 10 ≤ M ≤ 50 m3/ha | 7.018.000 | 61.910.000 | 7.018.000 | 61.871.000 | 7.018.000 | 61.832.000 | 6.425.000 | 60.075.000 |
5 | Rừng chưa có trữ lượng: M < 10 m3/ha | 593.000 | 13.067.000 | 593.000 | 13.067.000 | 593.000 | 13.067.000 | 0 | 12.013.000 |
VI | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa núi đất |
|
| ||||||
1 | Rừng giàu: 200 < M ≤ 500 m3/ha | 186.107.000 | 754.847.000 | 186.107.000 | 754.804.000 | 186.107.000 | 754.761.000 | 185.250.000 | 752.662.000 |
2 | Rừng trung bình: 100 < M ≤ 200 m3/ha | 93.481.000 | 303.206.000 | 93.481.000 | 303.165.000 | 93.481.000 | 303.123.000 | 92.624.000 | 301.064.000 |
3 | Rừng nghèo: 50 < M ≤ 100 m3/ha | 46.906.000 | 152.368.000 | 46.906.000 | 152.329.000 | 46.906.000 | 152.290.000 | 46.313.000 | 150.533.000 |
4 | Rừng nghèo kiệt: 10 ≤ M ≤ 50 m3/ha | 9.857.000 | 77.103.000 | 9.857.000 | 77.064.000 | 9.857.000 | 77.025.000 | 9.264.000 | 75.268.000 |
5 | Rừng chưa có trữ lượng: M < 10 m3/ha | 593.000 | 16.106.000 | 593.000 | 16.106.000 | 593.000 | 16.106.000 | 0 | 15.052.000 |
VII | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa núi đá |
|
| ||||||
1 | Rừng giàu: 200 < M ≤ 500 m3/ha | 179.933.000 | 746.290.000 | 179.933.000 | 746.247.000 | 179.933.000 | 746.204.000 | 179.076.000 | 744.105.000 |
2 | Rừng trung bình: 100 < M ≤ 200 m3/ha | 90.396.000 | 299.783.000 | 90.396.000 | 299.742.000 | 90.396.000 | 299.700.000 | 89.539.000 | 297.641.000 |
3 | Rừng nghèo: 50 < M ≤ 100 m3/ha | 45.361.000 | 150.658.000 | 45.361.000 | 150.619.000 | 45.361.000 | 150.580.000 | 44.768.000 | 148.823.000 |
4 | Rừng nghèo kiệt: 10 ≤ M ≤ 50 m3/ha | 9.547.000 | 76.246.000 | 9.547.000 | 76.207.000 | 9.547.000 | 76.168.000 | 8.954.000 | 74.411.000 |
5 | Rừng chưa có trữ lượng: M < 10 m3/ha | 593.000 | 15.941.000 | 593.000 | 15.941.000 | 593.000 | 15.941.000 | 0 | 14.887.000 |
VIII | Rừng tre nứa |
|
| ||||||
1 | Rừng lồ ô tự nhiên núi đất: 500 ≤ N ≤ 8000 cây/ha | 593.000 | 1.835.000 | 621.000 | 13.056.000 | 621.000 | 13.017.000 | 0 | 0 |
Phụ Lục II
KHUNG GIÁ CÁC LOẠI RỪNG TRỒNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
I. Đối với rừng đặc dụng
1. Mô hình trồng rừng cây Điều, mật độ 500 cây/ha
Năm trồng | Giá rừng trồng tối thiểu (đồng/ha) | Giá rừng trồng tối đa (đồng/ha) | ||||
Grt (tối thiểu) | CPrt (tối thiểu) | TNrt (tối thiểu) | Grt (tối đa) | CPrt (tối đa) | TNrt (tối đa) | |
1 | 20.923.694 | 20.923.694 |
| 22.889.566 | 22.889.566 |
|
2 | 31.066.293 | 31.066.293 |
| 33.343.576 | 33.343.576 |
|
3 | 37.733.286 | 37.733.286 |
| 37.751.996 | 37.751.996 |
|
4 | 40.212.363 | 40.212.363 |
| 40.232.302 | 40.232.302 |
|
5 | 45.806.490 | 42.854.315 | 2.952.175 | 47.610.739 | 42.875.564 | 4.735.175 |
6 | 48.739.018 | 45.669.843 | 3.069.175 | 50.629.664 | 45.692.489 | 4.937.175 |
7 | 51.864.527 | 48.670.352 | 3.194.175 | 53.846.661 | 48.694.486 | 5.152.175 |
8 | 55.195.169 | 51.867.994 | 3.327.175 | 57.274.888 | 51.893.713 | 5.381.175 |
9 | 58.744.896 | 55.275.721 | 3.469.175 | 60.929.305 | 55.303.130 | 5.626.175 |
10 | 62.527.511 | 58.907.336 | 3.620.175 | 64.822.721 | 58.936.546 | 5.886.175 |
11 | 66.558.723 | 62.777.548 | 3.781.175 | 68.971.852 | 62.808.677 | 6.163.175 |
12 | 70.854.208 | 66.902.033 | 3.952.175 | 73.394.382 | 66.935.207 | 6.459.175 |
13 | 75.432.672 | 71.297.497 | 4.135.175 | 78.107.025 | 71.332.850 | 6.774.175 |
14 | 80.311.917 | 75.981.742 | 4.330.175 | 83.129.593 | 76.019.418 | 7.110.175 |
15 | 85.511.918 | 80.973.743 | 4.538.175 | 88.482.069 | 81.013.894 | 7.468.175 |
16 | 91.052.892 | 86.293.717 | 4.759.175 | 94.186.682 | 86.336.507 | 7.850.175 |
17 | 96.958.390 | 91.963.215 | 4.995.175 | 100.264.990 | 92.008.815 | 8.256.175 |
18 | 103.251.373 | 98.005.198 | 5.246.175 | 106.742.970 | 98.053.795 | 8.689.175 |
19 | 109.958.314 | 104.444.139 | 5.514.175 | 113.647.104 | 104.495.929 | 9.151.175 |
20 | 117.105.294 | 111.306.119 | 5.799.175 | 121.004.486 | 111.361.311 | 9.643.175 |
21 | 124.722.106 | 118.618.931 | 6.103.175 | 128.845.925 | 118.677.750 | 10.168.175 |
22 | 132.839.370 | 126.412.195 | 6.427.175 | 137.201.053 | 126.474.878 | 10.726.175 |
23 | 141.490.651 | 134.717.476 | 6.773.175 | 146.106.452 | 134.784.277 | 11.322.175 |
24 | 150.709.590 | 143.568.415 | 7.141.175 | 155.596.779 | 143.639.604 | 11.957.175 |
25 | 160.534.034 | 153.000.859 | 7.533.175 | 165.709.901 | 153.076.726 | 12.633.175 |
26 | 171.004.191 | 163.053.016 | 7.951.175 | 176.488.042 | 163.133.867 | 13.354.175 |
27 | 182.162.774 | 173.765.599 | 8.397.175 | 187.973.937 | 173.851.762 | 14.122.175 |
28 | 194.053.174 | 185.181.999 | 8.871.175 | 200.214.998 | 185.273.823 | 14.941.175 |
29 | 206.725.631 | 197.348.456 | 9.377.175 | 213.259.488 | 197.446.313 | 15.813.175 |
30 | 220.231.425 | 210.314.250 | 9.917.175 | 227.161.711 | 210.418.536 | 16.743.175 |
31 | 234.623.071 | 224.131.896 | 10.491.175 | 241.976.209 | 224.243.034 | 17.733.175 |
32 | 249.961.537 | 238.857.362 | 11.104.175 | 257.764.976 | 238.975.801 | 18.789.175 |
33 | 266.306.465 | 254.550.290 | 11.756.175 | 274.591.686 | 254.676.511 | 19.915.175 |
34 | 283.726.419 | 271.274.244 | 12.452.175 | 292.522.933 | 271.408.758 | 21.114.175 |
35 | 302.290.137 | 289.096.962 | 13.193.175 | 311.632.489 | 289.240.314 | 22.392.175 |
36 | 322.073.808 | 308.090.633 | 13.983.175 | 331.997.577 | 308.243.402 | 23.754.175 |
37 | 343.157.362 | 328.332.187 | 14.825.175 | 353.700.169 | 328.494.994 | 25.205.175 |
38 | 365.625.787 | 349.903.612 | 15.722.175 | 376.829.290 | 350.077.115 | 26.752.175 |
39 | 389.570.454 | 372.892.279 | 16.678.175 | 401.477.356 | 373.077.181 | 28.400.175 |
40 | 415.088.477 | 397.391.302 | 17.697.175 | 427.745.527 | 397.588.352 | 30.157.175 |
2. Mô hình trồng rừng cây Điều, mật độ 625 cây/ha
Năm trồng | Giá rừng trồng tối thiểu (đồng/ha) | Giá rừng trồng tối đa (đồng/ha) | ||||
Grt (tối thiểu) | CPrt (tối thiểu) | TNrt (tối thiểu) | Grt (tối đa) | CPrt (tối đa) | TNrt (tối đa) | |
1 | 22.172.352 | 22.172.352 |
| 28.785.467 | 28.785.467 |
|
2 | 24.301.124 | 24.301.124 |
| 31.107.136 | 31.107.136 |
|
3 | 32.288.245 | 32.288.245 |
| 35.730.274 | 35.730.274 |
|
4 | 34.409.583 | 34.409.583 |
| 40.232.033 | 40.232.033 |
|
5 | 39.622.467 | 36.670.292 | 2.952.175 | 47.610.452 | 42.875.277 | 4.735.175 |
6 | 42.148.706 | 39.079.531 | 3.069.175 | 50.629.358 | 45.692.183 | 4.937.175 |
7 | 44.841.231 | 41.647.056 | 3.194.175 | 53.846.334 | 48.694.159 | 5.152.175 |
8 | 47.710.442 | 44.383.267 | 3.327.175 | 57.274.541 | 51.893.366 | 5.381.175 |
9 | 50.768.423 | 47.299.248 | 3.469.175 | 60.928.935 | 55.302.760 | 5.626.175 |
10 | 54.026.984 | 50.406.809 | 3.620.175 | 64.822.326 | 58.936.151 | 5.886.175 |
11 | 57.499.711 | 53.718.536 | 3.781.175 | 68.971.431 | 62.808.256 | 6.163.175 |
12 | 61.200.019 | 57.247.844 | 3.952.175 | 73.393.934 | 66.934.759 | 6.459.175 |
13 | 65.144.202 | 61.009.027 | 4.135.175 | 78.106.547 | 71.332.372 | 6.774.175 |
14 | 69.347.495 | 65.017.320 | 4.330.175 | 83.129.084 | 76.018.909 | 7.110.175 |
15 | 73.827.133 | 69.288.958 | 4.538.175 | 88.481.527 | 81.013.352 | 7.468.175 |
16 | 78.600.418 | 73.841.243 | 4.759.175 | 94.186.104 | 86.335.929 | 7.850.175 |
17 | 83.687.787 | 78.692.612 | 4.995.175 | 100.264.374 | 92.008.199 | 8.256.175 |
18 | 89.108.892 | 83.862.717 | 5.246.175 | 106.742.313 | 98.053.138 | 8.689.175 |
19 | 94.886.673 | 89.372.498 | 5.514.175 | 113.646.404 | 104.495.229 | 9.151.175 |
20 | 101.043.446 | 95.244.271 | 5.799.175 | 121.003.741 | 111.360.566 | 9.643.175 |
21 | 107.604.994 | 101.501.819 | 6.103.175 | 128.845.130 | 118.676.955 | 10.168.175 |
22 | 114.597.664 | 108.170.489 | 6.427.175 | 137.200.206 | 126.474.031 | 10.726.175 |
23 | 122.050.465 | 115.277.290 | 6.773.175 | 146.105.550 | 134.783.375 | 11.322.175 |
24 | 129.992.183 | 122.851.008 | 7.141.175 | 155.595.818 | 143.638.643 | 11.957.175 |
25 | 138.455.494 | 130.922.319 | 7.533.175 | 165.708.876 | 153.075.701 | 12.633.175 |
26 | 147.475.090 | 139.523.915 | 7.951.175 | 176.486.950 | 163.132.775 | 13.354.175 |
27 | 157.087.812 | 148.690.637 | 8.397.175 | 187.972.773 | 173.850.598 | 14.122.175 |
28 | 167.330.786 | 158.459.611 | 8.871.175 | 200.213.758 | 185.272.583 | 14.941.175 |
29 | 178.247.583 | 168.870.408 | 9.377.175 | 213.258.166 | 197.444.991 | 15.813.175 |
30 | 189.882.369 | 179.965.194 | 9.917.175 | 227.160.302 | 210.417.127 | 16.743.175 |
31 | 202.280.082 | 191.788.907 | 10.491.175 | 241.974.707 | 224.241.532 | 17.733.175 |
32 | 215.493.613 | 204.389.438 | 11.104.175 | 257.763.376 | 238.974.201 | 18.789.175 |
33 | 229.573.999 | 217.817.824 | 11.756.175 | 274.589.981 | 254.674.806 | 19.915.175 |
34 | 244.580.630 | 232.128.455 | 12.452.175 | 292.521.116 | 271.406.941 | 21.114.175 |
35 | 260.572.470 | 247.379.295 | 13.193.175 | 311.630.552 | 289.238.377 | 22.392.175 |
36 | 277.615.289 | 263.632.114 | 13.983.175 | 331.995.513 | 308.241.338 | 23.754.175 |
37 | 295.777.919 | 280.952.744 | 14.825.175 | 353.697.969 | 328.492.794 | 25.205.175 |
38 | 315.133.515 | 299.411.340 | 15.722.175 | 376.826.946 | 350.074.771 | 26.752.175 |
39 | 335.760.840 | 319.082.665 | 16.678.175 | 401.474.858 | 373.074.683 | 28.400.175 |
40 | 357.743.571 | 340.046.396 | 17.697.175 | 427.742.865 | 397.585.690 | 30.157.175 |
3. Mô hình trồng rừng cây Trôm 625, mật độ cây/ha
Năm trồng | Giá rừng trồng tối thiểu (đồng/ha) | Giá rừng trồng tối đa (đồng/ha) | ||||
Grt (tối thiểu) | CPrt (tối thiểu) | TNrt (tối thiểu) | Grt (tối đa) | CPrt (tối đa) | TNrt (tối đa) | |
1 | 12.818.040 | 12.818.040 |
| 17.548.392 | 17.548.392 |
|
2 | 17.754.508 | 17.754.508 |
| 25.508.337 | 25.508.337 |
|
3 | 20.780.079 | 20.780.079 |
| 29.968.820 | 29.968.820 |
|
4 | 22.145.330 | 22.145.330 |
| 31.937.772 | 31.937.772 |
|
5 | 29.314.453 | 23.600.278 | 5.714.175 | 44.194.258 | 34.036.083 | 10.158.175 |
6 | 31.163.992 | 25.150.817 | 6.013.175 | 46.988.429 | 36.272.254 | 10.716.175 |
7 | 33.134.400 | 26.803.225 | 6.331.175 | 49.966.516 | 38.655.341 | 11.311.175 |
8 | 35.234.372 | 28.564.197 | 6.670.175 | 53.140.172 | 41.194.997 | 11.945.175 |
9 | 37.473.040 | 30.440.865 | 7.032.175 | 56.522.683 | 43.901.508 | 12.621.175 |
10 | 39.858.005 | 32.440.830 | 7.417.175 | 60.127.013 | 46.785.838 | 13.341.175 |
11 | 42.399.367 | 34.572.192 | 7.827.175 | 63.967.842 | 49.859.667 | 14.108.175 |
12 | 45.108.760 | 36.843.585 | 8.265.175 | 68.061.622 | 53.135.447 | 14.926.175 |
13 | 47.995.384 | 39.264.209 | 8.731.175 | 72.423.621 | 56.626.446 | 15.797.175 |
14 | 51.071.042 | 41.843.867 | 9.227.175 | 77.072.979 | 60.346.804 | 16.726.175 |
15 | 54.350.184 | 44.593.009 | 9.757.175 | 82.026.764 | 64.311.589 | 17.715.175 |
16 | 57.843.945 | 47.522.770 | 10.321.175 | 87.307.035 | 68.536.860 | 18.770.175 |
17 | 61.567.191 | 50.645.016 | 10.922.175 | 92.933.907 | 73.039.732 | 19.894.175 |
18 | 65.535.569 | 53.972.394 | 11.563.175 | 98.930.617 | 77.838.442 | 21.092.175 |
19 | 69.764.555 | 57.518.380 | 12.246.175 | 105.321.603 | 82.952.428 | 22.369.175 |
20 | 74.270.513 | 61.297.338 | 12.973.175 | 112.131.577 | 88.402.402 | 23.729.175 |
21 | 79.073.748 | 65.324.573 | 13.749.175 | 119.389.615 | 94.210.440 | 25.179.175 |
22 | 84.191.572 | 69.616.397 | 14.575.175 | 127.124.241 | 100.400.066 | 26.724.175 |
23 | 89.646.369 | 74.190.194 | 15.456.175 | 135.366.525 | 106.996.350 | 28.370.175 |
24 | 95.459.665 | 79.064.490 | 16.395.175 | 144.151.185 | 114.026.010 | 30.125.175 |
25 | 101.654.202 | 84.259.027 | 17.395.175 | 153.512.694 | 121.517.519 | 31.995.175 |
26 | 108.256.020 | 89.794.845 | 18.461.175 | 163.489.395 | 129.501.220 | 33.988.175 |
27 | 115.291.542 | 95.694.367 | 19.597.175 | 174.121.626 | 138.009.451 | 36.112.175 |
28 | 122.788.661 | 101.981.486 | 20.807.175 | 185.451.846 | 147.076.671 | 38.375.175 |
29 | 130.779.845 | 108.681.670 | 22.098.175 | 197.526.784 | 156.739.609 | 40.787.175 |
30 | 139.295.231 | 115.822.056 | 23.473.175 | 210.395.576 | 167.037.401 | 43.358.175 |
31 | 148.369.740 | 123.431.565 | 24.938.175 | 224.108.933 | 178.011.758 | 46.097.175 |
32 | 158.040.194 | 131.541.019 | 26.499.175 | 238.724.306 | 189.707.131 | 49.017.175 |
33 | 168.347.439 | 140.183.264 | 28.164.175 | 254.299.064 | 202.170.889 | 52.128.175 |
34 | 179.330.479 | 149.393.304 | 29.937.175 | 270.897.692 | 215.453.517 | 55.444.175 |
35 | 191.035.619 | 159.208.444 | 31.827.175 | 288.585.988 | 229.608.813 | 58.977.175 |
36 | 203.509.614 | 169.668.439 | 33.841.175 | 307.437.287 | 244.694.112 | 62.743.175 |
37 | 216.803.830 | 180.815.655 | 35.988.175 | 327.526.690 | 260.770.515 | 66.756.175 |
38 | 230.970.419 | 192.695.244 | 38.275.175 | 348.935.313 | 277.903.138 | 71.032.175 |
39 | 246.068.496 | 205.355.321 | 40.713.175 | 371.751.549 | 296.161.374 | 75.590.175 |
40 | 262.158.341 | 218.847.166 | 43.311.175 | 396.066.351 | 315.619.176 | 80.447.175 |
4. Mô hình trồng rừng cây Thanh thất, mật độ 833 cây/ha
Năm trồng | Giá rừng trồng tối thiểu (đồng/ha) | Giá rừng trồng tối đa (đồng/ha) | ||||
Grt (tối thiểu) | CPrt (tối thiểu) | TNrt (tối thiểu) | Grt (tối đa) | CPrt (tối đa) | TNrt (tối đa) | |
1 | 22.867.638 | 22.867.638 |
| 32.807.784 | 32.807.784 |
|
2 | 30.297.730 | 30.297.730 |
| 56.276.128 | 56.276.128 |
|
3 | 34.040.834 | 34.040.834 |
| 67.725.969 | 67.725.969 |
|
4 | 37.870.538 | 37.870.538 |
| 75.917.978 | 75.917.978 |
|
5 | 44.846.808 | 40.358.633 | 4.488.175 | 88.769.964 | 80.905.789 | 7.864.175 |
6 | 47.716.370 | 43.010.195 | 4.706.175 | 94.493.475 | 86.221.300 | 8.272.175 |
7 | 50.774.140 | 45.835.965 | 4.938.175 | 100.592.214 | 91.886.039 | 8.706.175 |
8 | 54.032.563 | 48.847.388 | 5.185.175 | 107.092.127 | 97.922.952 | 9.169.175 |
9 | 57.505.836 | 52.056.661 | 5.449.175 | 114.018.665 | 104.356.490 | 9.662.175 |
10 | 61.206.959 | 55.476.784 | 5.730.175 | 121.400.886 | 111.212.711 | 10.188.175 |
11 | 65.151.783 | 59.121.608 | 6.030.175 | 129.267.561 | 118.519.386 | 10.748.175 |
12 | 69.355.073 | 63.005.898 | 6.349.175 | 137.651.285 | 126.306.110 | 11.345.175 |
13 | 73.834.560 | 67.145.385 | 6.689.175 | 146.585.596 | 134.604.421 | 11.981.175 |
14 | 78.609.012 | 71.556.837 | 7.052.175 | 156.107.107 | 143.447.932 | 12.659.175 |
15 | 83.697.296 | 76.258.121 | 7.439.175 | 166.253.636 | 152.872.461 | 13.381.175 |
16 | 89.118.455 | 81.268.280 | 7.850.175 | 177.067.357 | 162.916.182 | 14.151.175 |
17 | 94.896.781 | 86.607.606 | 8.289.175 | 188.591.950 | 173.619.775 | 14.972.175 |
18 | 101.054.901 | 92.297.726 | 8.757.175 | 200.872.769 | 185.026.594 | 15.846.175 |
19 | 107.617.861 | 98.361.686 | 9.256.175 | 213.961.016 | 197.182.841 | 16.778.175 |
20 | 114.611.224 | 104.824.049 | 9.787.175 | 227.908.929 | 210.137.754 | 17.771.175 |
21 | 122.064.164 | 111.710.989 | 10.353.175 | 242.773.979 | 223.943.804 | 18.830.175 |
22 | 130.006.576 | 119.050.401 | 10.956.175 | 258.615.087 | 238.656.912 | 19.958.175 |
23 | 138.471.188 | 126.872.013 | 11.599.175 | 275.496.846 | 254.336.671 | 21.160.175 |
24 | 147.491.679 | 135.207.504 | 12.284.175 | 293.487.766 | 271.046.591 | 22.441.175 |
25 | 157.105.812 | 144.090.637 | 13.015.175 | 312.660.527 | 288.854.352 | 23.806.175 |
26 | 167.350.567 | 153.557.392 | 13.793.175 | 333.093.257 | 307.832.082 | 25.261.175 |
27 | 178.268.287 | 163.646.112 | 14.622.175 | 354.867.825 | 328.056.650 | 26.811.175 |
28 | 189.903.837 | 174.397.662 | 15.506.175 | 378.074.147 | 349.609.972 | 28.464.175 |
29 | 202.303.763 | 185.855.588 | 16.448.175 | 402.804.522 | 372.579.347 | 30.225.175 |
30 | 215.517.475 | 198.066.300 | 17.451.175 | 429.158.985 | 397.057.810 | 32.101.175 |
31 | 229.600.431 | 211.079.256 | 18.521.175 | 457.245.684 | 423.144.509 | 34.101.175 |
32 | 244.608.338 | 224.947.163 | 19.661.175 | 487.177.278 | 450.945.103 | 36.232.175 |
33 | 260.602.367 | 239.726.192 | 20.876.175 | 519.075.371 | 480.572.196 | 38.503.175 |
34 | 277.647.378 | 255.476.203 | 22.171.175 | 553.069.964 | 512.145.789 | 40.924.175 |
35 | 295.811.164 | 272.260.989 | 23.550.175 | 589.296.943 | 545.793.768 | 43.503.175 |
36 | 315.169.711 | 290.148.536 | 25.021.175 | 627.904.593 | 581.652.418 | 46.252.175 |
37 | 335.799.470 | 309.211.295 | 26.588.175 | 669.049.157 | 619.866.982 | 49.182.175 |
38 | 357.784.652 | 329.526.477 | 28.258.175 | 712.896.418 | 660.592.243 | 52.304.175 |
39 | 381.213.542 | 351.176.367 | 30.037.175 | 759.624.328 | 703.993.153 | 55.631.175 |
40 | 406.182.829 | 374.248.654 | 31.934.175 | 809.422.678 | 750.245.503 | 59.177.175 |
5. Mô hình trồng rừng cây Thanh thất, mật độ 1.667 cây/ha
Năm trồng | Giá rừng trồng tối thiểu (đồng/ha) | Giá rừng trồng tối đa (đồng/ha) | ||||
Grt (tối thiểu) | CPrt (tối thiểu) | TNrt (tối thiểu) | Grt (tối đa) | CPrt (tối đa) | TNrt (tối đa) | |
1 | 42.348.895 | 42.348.895 |
| 55.829.551 | 55.829.551 |
|
2 | 60.399.151 | 60.399.151 |
| 79.481.132 | 79.481.132 |
|
3 | 71.565.087 | 71.565.087 |
| 88.745.793 | 88.745.793 |
|
4 | 80.401.408 | 80.401.408 |
| 97.970.841 | 97.970.841 |
|
5 | 90.171.955 | 85.683.780 | 4.488.175 | 114.061.413 | 106.197.238 | 7.864.175 |
6 | 96.019.380 | 91.313.205 | 4.706.175 | 121.446.572 | 113.174.397 | 8.272.175 |
7 | 102.250.657 | 97.312.482 | 4.938.175 | 129.316.130 | 120.609.955 | 8.706.175 |
8 | 108.891.087 | 103.705.912 | 5.185.175 | 137.703.204 | 128.534.029 | 9.169.175 |
9 | 115.968.566 | 110.519.391 | 5.449.175 | 146.640.890 | 136.978.715 | 9.662.175 |
10 | 123.510.690 | 117.780.515 | 5.730.175 | 156.166.391 | 145.978.216 | 10.188.175 |
11 | 131.548.869 | 125.518.694 | 6.030.175 | 166.317.160 | 155.568.985 | 10.748.175 |
12 | 140.114.448 | 133.765.273 | 6.349.175 | 177.135.042 | 165.789.867 | 11.345.175 |
13 | 149.242.826 | 142.553.651 | 6.689.175 | 188.663.436 | 176.682.261 | 11.981.175 |
14 | 158.971.601 | 151.919.426 | 7.052.175 | 200.949.461 | 188.290.286 | 12.659.175 |
15 | 169.339.707 | 161.900.532 | 7.439.175 | 214.042.133 | 200.660.958 | 13.381.175 |
16 | 180.387.572 | 172.537.397 | 7.850.175 | 227.995.558 | 213.844.383 | 14.151.175 |
17 | 192.162.279 | 183.873.104 | 8.289.175 | 242.866.134 | 227.893.959 | 14.972.175 |
18 | 204.710.742 | 195.953.567 | 8.757.175 | 258.712.767 | 242.866.592 | 15.846.175 |
19 | 218.083.891 | 208.827.716 | 9.256.175 | 275.601.102 | 258.822.927 | 16.778.175 |
20 | 232.334.872 | 222.547.697 | 9.787.175 | 293.598.768 | 275.827.593 | 17.771.175 |
21 | 247.522.256 | 237.169.081 | 10.353.175 | 312.779.641 | 293.949.466 | 18.830.175 |
22 | 263.707.265 | 252.751.090 | 10.956.175 | 333.220.121 | 313.261.946 | 19.958.175 |
23 | 280.956.011 | 269.356.836 | 11.599.175 | 355.003.431 | 333.843.256 | 21.160.175 |
24 | 299.337.755 | 287.053.580 | 12.284.175 | 378.217.933 | 355.776.758 | 22.441.175 |
25 | 318.928.176 | 305.913.001 | 13.015.175 | 402.957.466 | 379.151.291 | 23.806.175 |
26 | 339.804.660 | 326.011.485 | 13.793.175 | 429.322.706 | 404.061.531 | 25.261.175 |
27 | 362.052.614 | 347.430.439 | 14.622.175 | 457.419.548 | 430.608.373 | 26.811.175 |
28 | 385.762.794 | 370.256.619 | 15.506.175 | 487.363.518 | 458.899.343 | 28.464.175 |
29 | 411.030.654 | 394.582.479 | 16.448.175 | 519.274.205 | 489.049.030 | 30.225.175 |
30 | 437.957.723 | 420.506.548 | 17.451.175 | 553.280.726 | 521.179.551 | 32.101.175 |
31 | 466.655.003 | 448.133.828 | 18.521.175 | 589.522.223 | 555.421.048 | 34.101.175 |
32 | 497.237.396 | 477.576.221 | 19.661.175 | 628.144.386 | 591.912.211 | 36.232.175 |
33 | 529.829.153 | 508.952.978 | 20.876.175 | 669.304.018 | 630.800.843 | 38.503.175 |
34 | 564.562.364 | 542.391.189 | 22.171.175 | 713.168.633 | 672.244.458 | 40.924.175 |
35 | 601.576.465 | 578.026.290 | 23.550.175 | 759.914.094 | 716.410.919 | 43.503.175 |
36 | 641.023.792 | 616.002.617 | 25.021.175 | 809.731.292 | 763.479.117 | 46.252.175 |
37 | 683.062.164 | 656.473.989 | 26.588.175 | 862.821.870 | 813.639.695 | 49.182.175 |
38 | 727.862.505 | 699.604.330 | 28.258.175 | 919.399.998 | 867.095.823 | 52.304.175 |
39 | 775.605.510 | 745.568.335 | 30.037.175 | 979.695.193 | 924.064.018 | 55.631.175 |
40 | 826.486.349 | 794.552.174 | 31.934.175 | 1.043.952.199 | 984.775.024 | 59.177.175 |
II. Đối với rừng phòng hộ
1. Mô hình trồng rừng cây Điều, mật độ 400 cây/ha
Năm trồng | Giá rừng trồng tối thiểu (đồng/ha) | Giá rừng trồng tối đa (đồng/ha) | ||||
Grt (tối thiểu) | CPrt (tối thiểu) | TNrt (tối thiểu) | Grt (tối đa) | CPrt (tối đa) | TNrt (tối đa) | |
1 | 10.657.000 | 10.657.000 |
| 10.657.000 | 10.657.000 |
|
2 | 14.554.265 | 14.554.265 |
| 14.554.265 | 14.554.265 |
|
3 | 17.641.880 | 17.641.880 |
| 17.641.880 | 17.641.880 |
|
4 | 18.800.952 | 18.800.952 |
| 18.800.952 | 18.800.952 |
|
5 | 22.950.890 | 20.036.174 | 2.914.716 | 24.733.890 | 20.036.174 | 4.697.716 |
6 | 24.384.267 | 21.352.551 | 3.031.716 | 26.252.267 | 21.352.551 | 4.899.716 |
7 | 25.912.129 | 22.755.413 | 3.156.716 | 27.870.129 | 22.755.413 | 5.114.716 |
8 | 27.540.160 | 24.250.444 | 3.289.716 | 29.594.160 | 24.250.444 | 5.343.716 |
9 | 29.275.414 | 25.843.698 | 3.431.716 | 31.432.414 | 25.843.698 | 5.588.716 |
10 | 31.124.345 | 27.541.629 | 3.582.716 | 33.390.345 | 27.541.629 | 5.848.716 |
11 | 33.094.830 | 29.351.114 | 3.743.716 | 35.476.830 | 29.351.114 | 6.125.716 |
12 | 35.194.198 | 31.279.482 | 3.914.716 | 37.701.198 | 31.279.482 | 6.421.716 |
13 | 37.432.260 | 33.334.544 | 4.097.716 | 40.071.260 | 33.334.544 | 6.736.716 |
14 | 39.817.340 | 35.524.624 | 4.292.716 | 42.597.340 | 35.524.624 | 7.072.716 |
15 | 42.359.308 | 37.858.592 | 4.500.716 | 45.289.308 | 37.858.592 | 7.430.716 |
16 | 45.067.617 | 40.345.901 | 4.721.716 | 48.158.617 | 40.345.901 | 7.812.716 |
17 | 47.954.343 | 42.996.627 | 4.957.716 | 51.215.343 | 42.996.627 | 8.218.716 |
18 | 51.030.221 | 45.821.505 | 5.208.716 | 54.473.221 | 45.821.505 | 8.651.716 |
19 | 54.308.694 | 48.831.978 | 5.476.716 | 57.945.694 | 48.831.978 | 9.113.716 |
20 | 57.801.955 | 52.040.239 | 5.761.716 | 61.645.955 | 52.040.239 | 9.605.716 |
21 | 61.524.999 | 55.459.283 | 6.065.716 | 65.589.999 | 55.459.283 | 10.130.716 |
22 | 65.492.674 | 59.102.958 | 6.389.716 | 69.791.674 | 59.102.958 | 10.688.716 |
23 | 69.721.738 | 62.986.022 | 6.735.716 | 74.270.738 | 62.986.022 | 11.284.716 |
24 | 74.227.920 | 67.124.204 | 7.103.716 | 79.043.920 | 67.124.204 | 11.919.716 |
25 | 79.029.980 | 71.534.264 | 7.495.716 | 84.129.980 | 71.534.264 | 12.595.716 |
26 | 84.147.781 | 76.234.065 | 7.913.716 | 89.550.781 | 76.234.065 | 13.316.716 |
27 | 89.602.359 | 81.242.643 | 8.359.716 | 95.327.359 | 81.242.643 | 14.084.716 |
28 | 95.414.001 | 86.580.285 | 8.833.716 | 101.484.001 | 86.580.285 | 14.903.716 |
29 | 101.608.326 | 92.268.610 | 9.339.716 | 108.044.326 | 92.268.610 | 15.775.716 |
30 | 108.210.373 | 98.330.657 | 9.879.716 | 115.036.373 | 98.330.657 | 16.705.716 |
31 | 115.244.697 | 104.790.981 | 10.453.716 | 122.486.697 | 104.790.981 | 17.695.716 |
32 | 122.742.465 | 111.675.749 | 11.066.716 | 130.427.465 | 111.675.749 | 18.751.716 |
33 | 130.731.562 | 119.012.846 | 11.718.716 | 138.890.562 | 119.012.846 | 19.877.716 |
34 | 139.246.706 | 126.831.990 | 12.414.716 | 147.908.706 | 126.831.990 | 21.076.716 |
35 | 148.320.567 | 135.164.851 | 13.155.716 | 157.519.567 | 135.164.851 | 22.354.716 |
36 | 157.990.898 | 144.045.182 | 13.945.716 | 167.761.898 | 144.045.182 | 23.716.716 |
37 | 168.296.667 | 153.508.951 | 14.787.716 | 178.676.667 | 153.508.951 | 25.167.716 |
38 | 179.279.205 | 163.594.489 | 15.684.716 | 190.309.205 | 163.594.489 | 26.714.716 |
39 | 190.983.362 | 174.342.646 | 16.640.716 | 202.705.362 | 174.342.646 | 28.362.716 |
40 | 203.456.674 | 185.796.958 | 17.659.716 | 215.916.674 | 185.796.958 | 30.119.716 |
2. Mô hình trồng rừng cây Điều, mật độ 416 cây/ha
Năm trồng | Giá rừng trồng tối thiểu (đồng/ha) | Giá rừng trồng tối đa (đồng/ha) | ||||
Grt (tối thiểu) | CPrt (tối thiểu) | TNrt (tối thiểu) | Grt (tối đa) | CPrt (tối đa) | TNrt (tối đa) | |
1 | 8.312.460 | 8.312.460 |
| 16.101.814 | 16.101.814 |
|
2 | 12.054.541 | 12.054.541 |
| 22.331.446 | 22.331.446 |
|
3 | 14.972.185 | 14.972.185 |
| 27.825.096 | 27.825.096 |
|
4 | 15.955.858 | 15.955.858 |
| 29.653.205 | 29.653.205 |
|
5 | 19.918.874 | 17.004.158 | 2.914.716 | 36.299.137 | 31.601.421 | 4.697.716 |
6 | 21.153.047 | 18.121.331 | 3.031.716 | 38.577.350 | 33.677.634 | 4.899.716 |
7 | 22.468.618 | 19.311.902 | 3.156.716 | 41.004.970 | 35.890.254 | 5.114.716 |
8 | 23.870.410 | 20.580.694 | 3.289.716 | 43.591.960 | 38.248.244 | 5.343.716 |
9 | 25.364.562 | 21.932.846 | 3.431.716 | 46.349.870 | 40.761.154 | 5.588.716 |
10 | 26.956.550 | 23.373.834 | 3.582.716 | 49.287.878 | 43.439.162 | 5.848.716 |
11 | 28.653.211 | 24.909.495 | 3.743.716 | 52.418.830 | 46.293.114 | 6.125.716 |
12 | 30.460.765 | 26.546.049 | 3.914.716 | 55.756.288 | 49.334.572 | 6.421.716 |
13 | 32.387.840 | 28.290.124 | 4.097.716 | 59.312.569 | 52.575.853 | 6.736.716 |
14 | 34.441.501 | 30.148.785 | 4.292.716 | 63.102.803 | 56.030.087 | 7.072.716 |
15 | 36.630.277 | 32.129.561 | 4.500.716 | 67.141.980 | 59.711.264 | 7.430.716 |
16 | 38.962.189 | 34.240.473 | 4.721.716 | 71.447.010 | 63.634.294 | 7.812.716 |
17 | 41.447.788 | 36.490.072 | 4.957.716 | 76.033.783 | 67.815.067 | 8.218.716 |
18 | 44.096.185 | 38.887.469 | 5.208.716 | 80.922.233 | 72.270.517 | 8.651.716 |
19 | 46.919.092 | 41.442.376 | 5.476.716 | 86.132.406 | 77.018.690 | 9.113.716 |
20 | 49.926.856 | 44.165.140 | 5.761.716 | 91.684.534 | 82.078.818 | 9.605.716 |
21 | 53.132.506 | 47.066.790 | 6.065.716 | 97.602.112 | 87.471.396 | 10.130.716 |
22 | 56.548.794 | 50.159.078 | 6.389.716 | 103.906.983 | 93.218.267 | 10.688.716 |
23 | 60.190.246 | 53.454.530 | 6.735.716 | 110.627.423 | 99.342.707 | 11.284.716 |
24 | 64.070.208 | 56.966.492 | 7.103.716 | 117.789.239 | 105.869.523 | 11.919.716 |
25 | 68.204.907 | 60.709.191 | 7.495.716 | 125.420.866 | 112.825.150 | 12.595.716 |
26 | 72.611.501 | 64.697.785 | 7.913.716 | 133.554.479 | 120.237.763 | 13.316.716 |
27 | 77.308.145 | 68.948.429 | 8.359.716 | 142.222.100 | 128.137.384 | 14.084.716 |
28 | 82.312.057 | 73.478.341 | 8.833.716 | 151.459.726 | 136.556.010 | 14.903.716 |
29 | 87.645.584 | 78.305.868 | 9.339.716 | 161.303.456 | 145.527.740 | 15.775.716 |
30 | 93.330.279 | 83.450.563 | 9.879.716 | 171.794.628 | 155.088.912 | 16.705.716 |
31 | 99.386.981 | 88.933.265 | 10.453.716 | 182.973.970 | 165.278.254 | 17.695.716 |
32 | 105.842.897 | 94.776.181 | 11.066.716 | 194.888.751 | 176.137.035 | 18.751.716 |
33 | 112.721.692 | 101.002.976 | 11.718.716 | 207.586.954 | 187.709.238 | 19.877.716 |
34 | 120.053.587 | 107.638.871 | 12.414.716 | 221.118.451 | 200.041.735 | 21.076.716 |
35 | 127.866.461 | 114.710.745 | 13.155.716 | 235.539.193 | 213.184.477 | 22.354.716 |
36 | 136.192.957 | 122.247.241 | 13.945.716 | 250.907.413 | 227.190.697 | 23.716.716 |
37 | 145.066.601 | 130.278.885 | 14.787.716 | 267.284.842 | 242.117.126 | 25.167.716 |
38 | 154.522.924 | 138.838.208 | 15.684.716 | 284.738.937 | 258.024.221 | 26.714.716 |
39 | 164.600.594 | 147.959.878 | 16.640.716 | 303.339.128 | 274.976.412 | 28.362.716 |
40 | 175.340.558 | 157.680.842 | 17.659.716 | 323.162.079 | 293.042.363 | 30.119.716 |
3. Mô hình trồng rừng cây Điều, mật độ 500 cây/ha
Năm trồng | Giá rừng trồng tối thiểu (đồng/ha) | Giá rừng trồng tối đa (đồng/ha) | ||||
Grt (tối thiểu) | CPrt (tối thiểu) | TNrt (tối thiểu) | Grt (tối đa) | CPrt (tối đa) | TNrt (tối đa) | |
1 | 20.923.694 | 20.923.694 |
| 22.889.566 | 22.889.566 |
|
2 | 31.066.293 | 31.066.293 |
| 33.343.576 | 33.343.576 |
|
3 | 37.733.286 | 37.733.286 |
| 37.751.996 | 37.751.996 |
|
4 | 40.212.363 | 40.212.363 |
| 40.232.302 | 40.232.302 |
|
5 | 45.769.031 | 42.854.315 | 2.914.716 | 47.573.280 | 42.875.564 | 4.697.716 |
6 | 48.701.559 | 45.669.843 | 3.031.716 | 50.592.205 | 45.692.489 | 4.899.716 |
7 | 51.827.068 | 48.670.352 | 3.156.716 | 53.809.202 | 48.694.486 | 5.114.716 |
8 | 55.157.710 | 51.867.994 | 3.289.716 | 57.237.429 | 51.893.713 | 5.343.716 |
9 | 58.707.437 | 55.275.721 | 3.431.716 | 60.891.846 | 55.303.130 | 5.588.716 |
10 | 62.490.052 | 58.907.336 | 3.582.716 | 64.785.262 | 58.936.546 | 5.848.716 |
11 | 66.521.264 | 62.777.548 | 3.743.716 | 68.934.393 | 62.808.677 | 6.125.716 |
12 | 70.816.749 | 66.902.033 | 3.914.716 | 73.356.923 | 66.935.207 | 6.421.716 |
13 | 75.395.213 | 71.297.497 | 4.097.716 | 78.069.566 | 71.332.850 | 6.736.716 |
14 | 80.274.458 | 75.981.742 | 4.292.716 | 83.092.134 | 76.019.418 | 7.072.716 |
15 | 85.474.459 | 80.973.743 | 4.500.716 | 88.444.610 | 81.013.894 | 7.430.716 |
16 | 91.015.433 | 86.293.717 | 4.721.716 | 94.149.223 | 86.336.507 | 7.812.716 |
17 | 96.920.931 | 91.963.215 | 4.957.716 | 100.227.531 | 92.008.815 | 8.218.716 |
18 | 103.213.914 | 98.005.198 | 5.208.716 | 106.705.511 | 98.053.795 | 8.651.716 |
19 | 109.920.855 | 104.444.139 | 5.476.716 | 113.609.645 | 104.495.929 | 9.113.716 |
20 | 117.067.835 | 111.306.119 | 5.761.716 | 120.967.027 | 111.361.311 | 9.605.716 |
21 | 124.684.647 | 118.618.931 | 6.065.716 | 128.808.466 | 118.677.750 | 10.130.716 |
22 | 132.801.911 | 126.412.195 | 6.389.716 | 137.163.594 | 126.474.878 | 10.688.716 |
23 | 141.453.192 | 134.717.476 | 6.735.716 | 146.068.993 | 134.784.277 | 11.284.716 |
24 | 150.672.131 | 143.568.415 | 7.103.716 | 155.559.320 | 143.639.604 | 11.919.716 |
25 | 160.496.575 | 153.000.859 | 7.495.716 | 165.672.442 | 153.076.726 | 12.595.716 |
26 | 170.966.732 | 163.053.016 | 7.913.716 | 176.450.583 | 163.133.867 | 13.316.716 |
27 | 182.125.315 | 173.765.599 | 8.359.716 | 187.936.478 | 173.851.762 | 14.084.716 |
28 | 194.015.715 | 185.181.999 | 8.833.716 | 200.177.539 | 185.273.823 | 14.903.716 |
29 | 206.688.172 | 197.348.456 | 9.339.716 | 213.222.029 | 197.446.313 | 15.775.716 |
30 | 220.193.966 | 210.314.250 | 9.879.716 | 227.124.252 | 210.418.536 | 16.705.716 |
31 | 234.585.612 | 224.131.896 | 10.453.716 | 241.938.750 | 224.243.034 | 17.695.716 |
32 | 249.924.078 | 238.857.362 | 11.066.716 | 257.727.517 | 238.975.801 | 18.751.716 |
33 | 266.269.006 | 254.550.290 | 11.718.716 | 274.554.227 | 254.676.511 | 19.877.716 |
34 | 283.688.960 | 271.274.244 | 12.414.716 | 292.485.474 | 271.408.758 | 21.076.716 |
35 | 302.252.678 | 289.096.962 | 13.155.716 | 311.595.030 | 289.240.314 | 22.354.716 |
36 | 322.036.349 | 308.090.633 | 13.945.716 | 331.960.118 | 308.243.402 | 23.716.716 |
37 | 343.119.903 | 328.332.187 | 14.787.716 | 353.662.710 | 328.494.994 | 25.167.716 |
38 | 365.588.328 | 349.903.612 | 15.684.716 | 376.791.831 | 350.077.115 | 26.714.716 |
39 | 389.532.995 | 372.892.279 | 16.640.716 | 401.439.897 | 373.077.181 | 28.362.716 |
40 | 415.051.018 | 397.391.302 | 17.659.716 | 427.708.068 | 397.588.352 | 30.119.716 |
4. Mô hình trồng rừng cây Điều, mật độ 625 cây/ha
Năm trồng | Giá rừng trồng tối thiểu (đồng/ha) | Giá rừng trồng tối đa (đồng/ha) | ||||
Grt (tối thiểu) | CPrt (tối thiểu) | TNrt (tối thiểu) | Grt (tối đa) | CPrt (tối đa) | TNrt (tối đa) | |
1 | 22.172.352 | 22.172.352 |
| 28.785.467 | 28.785.467 |
|
2 | 24.301.124 | 24.301.124 |
| 31.107.136 | 31.107.136 |
|
3 | 32.288.245 | 32.288.245 |
| 35.730.274 | 35.730.274 |
|
4 | 34.409.583 | 34.409.583 |
| 40.232.033 | 40.232.033 |
|
5 | 39.585.008 | 36.670.292 | 2.914.716 | 47.572.993 | 42.875.277 | 4.697.716 |
6 | 42.111.247 | 39.079.531 | 3.031.716 | 50.591.899 | 45.692.183 | 4.899.716 |
7 | 44.803.772 | 41.647.056 | 3.156.716 | 53.808.875 | 48.694.159 | 5.114.716 |
8 | 47.672.983 | 44.383.267 | 3.289.716 | 57.237.082 | 51.893.366 | 5.343.716 |
9 | 50.730.964 | 47.299.248 | 3.431.716 | 60.891.476 | 55.302.760 | 5.588.716 |
10 | 53.989.525 | 50.406.809 | 3.582.716 | 64.784.867 | 58.936.151 | 5.848.716 |
11 | 57.462.252 | 53.718.536 | 3.743.716 | 68.933.972 | 62.808.256 | 6.125.716 |
12 | 61.162.560 | 57.247.844 | 3.914.716 | 73.356.475 | 66.934.759 | 6.421.716 |
13 | 65.106.743 | 61.009.027 | 4.097.716 | 78.069.088 | 71.332.372 | 6.736.716 |
14 | 69.310.036 | 65.017.320 | 4.292.716 | 83.091.625 | 76.018.909 | 7.072.716 |
15 | 73.789.674 | 69.288.958 | 4.500.716 | 88.444.068 | 81.013.352 | 7.430.716 |
16 | 78.562.959 | 73.841.243 | 4.721.716 | 94.148.645 | 86.335.929 | 7.812.716 |
17 | 83.650.328 | 78.692.612 | 4.957.716 | 100.226.915 | 92.008.199 | 8.218.716 |
18 | 89.071.433 | 83.862.717 | 5.208.716 | 106.704.854 | 98.053.138 | 8.651.716 |
19 | 94.849.214 | 89.372.498 | 5.476.716 | 113.608.945 | 104.495.229 | 9.113.716 |
20 | 101.005.987 | 95.244.271 | 5.761.716 | 120.966.282 | 111.360.566 | 9.605.716 |
21 | 107.567.535 | 101.501.819 | 6.065.716 | 128.807.671 | 118.676.955 | 10.130.716 |
22 | 114.560.205 | 108.170.489 | 6.389.716 | 137.162.747 | 126.474.031 | 10.688.716 |
23 | 122.013.006 | 115.277.290 | 6.735.716 | 146.068.091 | 134.783.375 | 11.284.716 |
24 | 129.954.724 | 122.851.008 | 7.103.716 | 155.558.359 | 143.638.643 | 11.919.716 |
25 | 138.418.035 | 130.922.319 | 7.495.716 | 165.671.417 | 153.075.701 | 12.595.716 |
26 | 147.437.631 | 139.523.915 | 7.913.716 | 176.449.491 | 163.132.775 | 13.316.716 |
27 | 157.050.353 | 148.690.637 | 8.359.716 | 187.935.314 | 173.850.598 | 14.084.716 |
28 | 167.293.327 | 158.459.611 | 8.833.716 | 200.176.299 | 185.272.583 | 14.903.716 |
29 | 178.210.124 | 168.870.408 | 9.339.716 | 213.220.707 | 197.444.991 | 15.775.716 |
30 | 189.844.910 | 179.965.194 | 9.879.716 | 227.122.843 | 210.417.127 | 16.705.716 |
31 | 202.242.623 | 191.788.907 | 10.453.716 | 241.937.248 | 224.241.532 | 17.695.716 |
32 | 215.456.154 | 204.389.438 | 11.066.716 | 257.725.917 | 238.974.201 | 18.751.716 |
33 | 229.536.540 | 217.817.824 | 11.718.716 | 274.552.522 | 254.674.806 | 19.877.716 |
34 | 244.543.171 | 232.128.455 | 12.414.716 | 292.483.657 | 271.406.941 | 21.076.716 |
35 | 260.535.011 | 247.379.295 | 13.155.716 | 311.593.093 | 289.238.377 | 22.354.716 |
36 | 277.577.830 | 263.632.114 | 13.945.716 | 331.958.054 | 308.241.338 | 23.716.716 |
37 | 295.740.460 | 280.952.744 | 14.787.716 | 353.660.510 | 328.492.794 | 25.167.716 |
38 | 315.096.056 | 299.411.340 | 15.684.716 | 376.789.487 | 350.074.771 | 26.714.716 |
39 | 335.723.381 | 319.082.665 | 16.640.716 | 401.437.399 | 373.074.683 | 28.362.716 |
40 | 357.706.112 | 340.046.396 | 17.659.716 | 427.705.406 | 397.585.690 | 30.119.716 |
5. Mô hình trồng rừng cây Điều, mật độ 714 cây/ha
Năm trồng | Giá rừng trồng tối thiểu (đồng/ha) | Giá rừng trồng tối đa (đồng/ha) | ||||
Grt (tối thiểu) | CPrt (tối thiểu) | TNrt (tối thiểu) | Grt (tối đa) | CPrt (tối đa) | TNrt (tối đa) | |
1 | 19.182.600 | 19.182.600 |
| 29.012.361 | 29.012.361 |
|
2 | 22.574.297 | 22.574.297 |
| 50.890.044 | 50.890.044 |
|
3 | 29.385.928 | 29.385.928 |
| 59.629.761 | 59.629.761 |
|
4 | 33.952.897 | 33.952.897 |
| 65.546.205 | 65.546.205 |
|
5 | 39.098.318 | 36.183.602 | 2.914.716 | 76.164.697 | 71.466.981 | 4.697.716 |
6 | 41.592.581 | 38.560.865 | 3.031.716 | 81.062.078 | 76.162.362 | 4.899.716 |
7 | 44.251.030 | 41.094.314 | 3.156.716 | 86.280.945 | 81.166.229 | 5.114.716 |
8 | 47.083.926 | 43.794.210 | 3.289.716 | 91.842.566 | 86.498.850 | 5.343.716 |
9 | 50.103.206 | 46.671.490 | 3.431.716 | 97.770.540 | 92.181.824 | 5.588.716 |
10 | 53.320.522 | 49.737.806 | 3.582.716 | 104.086.886 | 98.238.170 | 5.848.716 |
11 | 56.749.296 | 53.005.580 | 3.743.716 | 110.818.134 | 104.692.418 | 6.125.716 |
12 | 60.402.763 | 56.488.047 | 3.914.716 | 117.992.426 | 111.570.710 | 6.421.716 |
13 | 64.297.028 | 60.199.312 | 4.097.716 | 125.637.622 | 118.900.906 | 6.736.716 |
14 | 68.447.122 | 64.154.406 | 4.292.716 | 133.785.411 | 126.712.695 | 7.072.716 |
15 | 72.870.067 | 68.369.351 | 4.500.716 | 142.468.435 | 135.037.719 | 7.430.716 |
16 | 77.582.933 | 72.861.217 | 4.721.716 | 151.722.413 | 143.909.697 | 7.812.716 |
17 | 82.605.915 | 77.648.199 | 4.957.716 | 161.583.280 | 153.364.564 | 8.218.716 |
18 | 87.958.402 | 82.749.686 | 5.208.716 | 172.092.332 | 163.440.616 | 8.651.716 |
19 | 93.663.056 | 88.186.340 | 5.476.716 | 183.292.381 | 174.178.665 | 9.113.716 |
20 | 99.741.899 | 93.980.183 | 5.761.716 | 195.227.919 | 185.622.203 | 9.605.716 |
21 | 106.220.397 | 100.154.681 | 6.065.716 | 207.948.298 | 197.817.582 | 10.130.716 |
22 | 113.124.559 | 106.734.843 | 6.389.716 | 221.502.913 | 210.814.197 | 10.688.716 |
23 | 120.483.039 | 113.747.323 | 6.735.716 | 235.949.406 | 224.664.690 | 11.284.716 |
24 | 128.324.238 | 121.220.522 | 7.103.716 | 251.344.876 | 239.425.160 | 11.919.716 |
25 | 136.680.426 | 129.184.710 | 7.495.716 | 267.751.109 | 255.155.393 | 12.595.716 |
26 | 145.585.862 | 137.672.146 | 7.913.716 | 285.235.818 | 271.919.102 | 13.316.716 |
27 | 155.076.921 | 146.717.205 | 8.359.716 | 303.868.903 | 289.784.187 | 14.084.716 |
28 | 165.190.242 | 156.356.526 | 8.833.716 | 323.726.724 | 308.823.008 | 14.903.716 |
29 | 175.968.866 | 166.629.150 | 9.339.716 | 344.888.396 | 329.112.680 | 15.775.716 |
30 | 187.456.401 | 177.576.685 | 9.879.716 | 367.441.099 | 350.735.383 | 16.705.716 |
31 | 199.697.189 | 189.243.473 | 10.453.716 | 391.474.413 | 373.778.697 | 17.695.716 |
32 | 212.743.485 | 201.676.769 | 11.066.716 | 417.087.674 | 398.335.958 | 18.751.716 |
33 | 226.645.649 | 214.926.933 | 11.718.716 | 444.384.346 | 424.506.630 | 19.877.716 |
34 | 241.462.348 | 229.047.632 | 12.414.716 | 473.473.432 | 452.396.716 | 21.076.716 |
35 | 257.251.778 | 244.096.062 | 13.155.716 | 504.473.896 | 482.119.180 | 22.354.716 |
36 | 274.078.889 | 260.133.173 | 13.945.716 | 537.511.126 | 513.794.410 | 23.716.716 |
37 | 292.011.639 | 277.223.923 | 14.787.716 | 572.718.419 | 547.550.703 | 25.167.716 |
38 | 311.122.250 | 295.437.534 | 15.684.716 | 610.239.500 | 583.524.784 | 26.714.716 |
39 | 331.488.496 | 314.847.780 | 16.640.716 | 650.225.078 | 621.862.362 | 28.362.716 |
40 | 353.192.995 | 335.533.279 | 17.659.716 | 692.838.436 | 662.718.720 | 30.119.716 |
6. Mô hình trồng rừng cây Trôm, mật độ 400 cây/ha
Năm trồng | Giá rừng trồng tối thiểu (đồng/ha) | Giá rừng trồng tối đa (đồng/ha) | ||||
Grt (tối thiểu) | CPrt (tối thiểu) | TNrt (tối thiểu) | Grt (tối đa) | CPrt (tối đa) | TNrt (tối đa) | |
1 | 2.614.301 | 2.614.301 |
| 10.246.620 | 10.246.620 |
|
2 | 5.048.541 | 5.048.541 |
| 12.417.132 | 12.417.132 |
|
3 | 6.002.599 | 6.002.599 |
| 14.113.461 | 14.113.461 |
|
4 | 6.396.970 | 6.396.970 |
| 15.040.716 | 15.040.716 |
|
5 | 12.493.967 | 6.817.251 | 5.676.716 | 26.149.607 | 16.028.891 | 10.120.716 |
6 | 13.240.860 | 7.265.144 | 5.975.716 | 27.760.705 | 17.081.989 | 10.678.716 |
7 | 14.036.180 | 7.742.464 | 6.293.716 | 29.477.991 | 18.204.275 | 11.273.716 |
8 | 14.883.860 | 8.251.144 | 6.632.716 | 31.308.012 | 19.400.296 | 11.907.716 |
9 | 15.787.960 | 8.793.244 | 6.994.716 | 33.258.612 | 20.674.896 | 12.583.716 |
10 | 16.750.677 | 9.370.961 | 7.379.716 | 35.336.952 | 22.033.236 | 13.303.716 |
11 | 17.776.349 | 9.986.633 | 7.789.716 | 37.551.536 | 23.480.820 | 14.070.716 |
12 | 18.870.470 | 10.642.754 | 8.227.716 | 39.912.226 | 25.023.510 | 14.888.716 |
13 | 20.035.699 | 11.341.983 | 8.693.716 | 42.427.271 | 26.667.555 | 15.759.716 |
14 | 21.276.868 | 12.087.152 | 9.189.716 | 45.108.329 | 28.419.613 | 16.688.716 |
15 | 22.600.994 | 12.881.278 | 9.719.716 | 47.964.497 | 30.286.781 | 17.677.716 |
16 | 24.011.294 | 13.727.578 | 10.283.716 | 51.009.339 | 32.276.623 | 18.732.716 |
17 | 25.514.195 | 14.629.479 | 10.884.716 | 54.253.913 | 34.397.197 | 19.856.716 |
18 | 27.116.352 | 15.590.636 | 11.525.716 | 57.711.809 | 36.657.093 | 21.054.716 |
19 | 28.823.657 | 16.614.941 | 12.208.716 | 61.397.180 | 39.065.464 | 22.331.716 |
20 | 30.642.259 | 17.706.543 | 12.935.716 | 65.323.781 | 41.632.065 | 23.691.716 |
21 | 32.581.578 | 18.869.862 | 13.711.716 | 69.509.008 | 44.367.292 | 25.141.716 |
22 | 34.647.328 | 20.109.612 | 14.537.716 | 73.968.939 | 47.282.223 | 26.686.716 |
23 | 36.849.530 | 21.430.814 | 15.418.716 | 78.721.381 | 50.388.665 | 28.332.716 |
24 | 39.196.534 | 22.838.818 | 16.357.716 | 83.786.916 | 53.699.200 | 30.087.716 |
25 | 41.697.045 | 24.339.329 | 17.357.716 | 89.184.953 | 57.227.237 | 31.957.716 |
26 | 44.362.139 | 25.938.423 | 18.423.716 | 94.937.783 | 60.987.067 | 33.950.716 |
27 | 47.202.293 | 27.642.577 | 19.559.716 | 101.068.633 | 64.993.917 | 36.074.716 |
28 | 50.228.410 | 29.458.694 | 20.769.716 | 107.601.734 | 69.264.018 | 38.337.716 |
29 | 53.454.847 | 31.394.131 | 22.060.716 | 114.564.380 | 73.814.664 | 40.749.716 |
30 | 56.892.441 | 33.456.725 | 23.435.716 | 121.985.003 | 78.664.287 | 43.320.716 |
31 | 60.555.548 | 35.654.832 | 24.900.716 | 129.892.247 | 83.832.531 | 46.059.716 |
32 | 64.459.070 | 37.997.354 | 26.461.716 | 138.320.044 | 89.340.328 | 48.979.716 |
33 | 68.620.496 | 40.493.780 | 28.126.716 | 147.300.703 | 95.209.987 | 52.090.716 |
34 | 73.053.938 | 43.154.222 | 29.899.716 | 156.872.000 | 101.465.284 | 55.406.716 |
35 | 77.779.170 | 45.989.454 | 31.789.716 | 167.071.269 | 108.131.553 | 58.939.716 |
36 | 82.814.677 | 49.010.961 | 33.803.716 | 177.941.512 | 115.235.796 | 62.705.716 |
37 | 88.181.697 | 52.230.981 | 35.950.716 | 189.525.503 | 122.806.787 | 66.718.716 |
38 | 93.900.273 | 55.662.557 | 38.237.716 | 201.869.909 | 130.875.193 | 70.994.716 |
39 | 99.995.303 | 59.319.587 | 40.675.716 | 215.026.410 | 139.473.694 | 75.552.716 |
40 | 106.490.600 | 63.216.884 | 43.273.716 | 229.046.831 | 148.637.115 | 80.409.716 |
7. Mô hình trồng rừng cây Neem, mật độ 416 cây/ha
Năm trồng | Giá rừng trồng tối thiểu (đồng/ha) | Giá rừng trồng tối đa (đồng/ha) | ||||
Grt (tối thiểu) | CPrt (tối thiểu) | TNrt (tối thiểu) | Grt (tối đa) | CPrt (tối đa) | TNrt (tối đa) | |
1 | 5.308.249 | 5.308.249 |
| 11.497.352 | 11.497.352 |
|
2 | 7.185.470 | 7.185.470 |
| 15.590.223 | 15.590.223 |
|
3 | 8.685.956 | 8.685.956 |
| 18.913.932 | 18.913.932 |
|
4 | 9.256.623 | 9.256.623 |
| 20.156.578 | 20.156.578 |
|
5 | 15.462.499 | 9.864.783 | 5.597.716 | 30.797.581 | 21.480.865 | 9.316.716 |
6 | 16.403.616 | 10.512.900 | 5.890.716 | 32.714.874 | 22.892.158 | 9.822.716 |
7 | 17.407.313 | 11.203.597 | 6.203.716 | 34.756.889 | 24.396.173 | 10.360.716 |
8 | 18.476.389 | 11.939.673 | 6.536.716 | 36.933.717 | 25.999.001 | 10.934.716 |
9 | 19.615.826 | 12.724.110 | 6.891.716 | 39.253.851 | 27.707.135 | 11.546.716 |
10 | 20.829.800 | 13.560.084 | 7.269.716 | 41.726.210 | 29.527.494 | 12.198.716 |
11 | 22.123.698 | 14.450.982 | 7.672.716 | 44.360.167 | 31.467.451 | 12.892.716 |
12 | 23.503.127 | 15.400.411 | 8.102.716 | 47.168.578 | 33.534.862 | 13.633.716 |
13 | 24.972.934 | 16.412.218 | 8.560.716 | 50.160.819 | 35.738.103 | 14.422.716 |
14 | 26.539.217 | 17.490.501 | 9.048.716 | 53.348.812 | 38.086.096 | 15.262.716 |
15 | 28.208.343 | 18.639.627 | 9.568.716 | 56.747.068 | 40.588.352 | 16.158.716 |
16 | 29.986.966 | 19.864.250 | 10.122.716 | 60.368.723 | 43.255.007 | 17.113.716 |
17 | 31.883.047 | 21.169.331 | 10.713.716 | 64.228.577 | 46.096.861 | 18.131.716 |
18 | 33.902.872 | 22.560.156 | 11.342.716 | 68.342.141 | 49.125.425 | 19.216.716 |
19 | 36.056.075 | 24.042.359 | 12.013.716 | 72.724.681 | 52.352.965 | 20.371.716 |
20 | 38.350.658 | 25.621.942 | 12.728.716 | 77.396.271 | 55.792.555 | 21.603.716 |
21 | 40.796.019 | 27.305.303 | 13.490.716 | 82.374.842 | 59.458.126 | 22.916.716 |
22 | 43.401.978 | 29.099.262 | 14.302.716 | 87.679.241 | 63.364.525 | 24.314.716 |
23 | 46.178.799 | 31.011.083 | 15.167.716 | 93.333.290 | 67.527.574 | 25.805.716 |
24 | 49.138.227 | 33.048.511 | 16.089.716 | 99.358.852 | 71.964.136 | 27.394.716 |
25 | 52.292.514 | 35.219.798 | 17.072.716 | 105.779.896 | 76.692.180 | 29.087.716 |
26 | 55.653.455 | 37.533.739 | 18.119.716 | 112.622.572 | 81.730.856 | 30.891.716 |
27 | 59.235.422 | 39.999.706 | 19.235.716 | 119.915.289 | 87.100.573 | 32.814.716 |
28 | 63.053.403 | 42.627.687 | 20.425.716 | 127.686.797 | 92.823.081 | 34.863.716 |
29 | 67.121.042 | 45.428.326 | 21.692.716 | 135.969.273 | 98.921.557 | 37.047.716 |
30 | 71.456.683 | 48.412.967 | 23.043.716 | 144.795.419 | 105.420.703 | 39.374.716 |
31 | 76.076.414 | 51.593.698 | 24.482.716 | 154.202.560 | 112.346.844 | 41.855.716 |
32 | 81.001.120 | 54.983.404 | 26.017.716 | 164.226.747 | 119.728.031 | 44.498.716 |
33 | 86.248.530 | 58.595.814 | 27.652.716 | 174.909.879 | 127.594.163 | 47.315.716 |
34 | 91.840.275 | 62.445.559 | 29.394.716 | 186.294.815 | 135.977.099 | 50.317.716 |
35 | 97.799.948 | 66.548.232 | 31.251.716 | 198.427.511 | 144.910.795 | 53.516.716 |
36 | 104.150.167 | 70.920.451 | 33.229.716 | 211.357.150 | 154.431.434 | 56.925.716 |
37 | 110.918.641 | 75.579.925 | 35.338.716 | 225.136.295 | 164.577.579 | 60.558.716 |
38 | 118.132.242 | 80.545.526 | 37.586.716 | 239.821.042 | 175.390.326 | 64.430.716 |
39 | 125.819.083 | 85.837.367 | 39.981.716 | 255.471.187 | 186.913.471 | 68.557.716 |
40 | 134.010.598 | 91.476.882 | 42.533.716 | 272.148.402 | 199.193.686 | 72.954.716 |
8. Mô hình trồng rừng cây Neem, mật độ 625 cây/ha
Năm trồng | Giá rừng trồng tối thiểu (đồng/ha) | Giá rừng trồng tối đa (đồng/ha) | ||||
Grt (tối thiểu) | CPrt (tối thiểu) | TNrt (tối thiểu) | Grt (tối đa) | CPrt (tối đa) | TNrt (tối đa) | |
1 | 14.863.109 | 14.863.109 |
| 14.863.109 | 14.863.109 |
|
2 | 15.839.615 | 15.839.615 |
| 15.839.615 | 15.839.615 |
|
3 | 16.880.278 | 16.880.278 |
| 16.880.278 | 16.880.278 |
|
4 | 17.989.312 | 17.989.312 |
| 17.989.312 | 17.989.312 |
|
5 | 24.768.926 | 19.171.210 | 5.597.716 | 28.487.926 | 19.171.210 | 9.316.716 |
6 | 26.321.475 | 20.430.759 | 5.890.716 | 30.253.475 | 20.430.759 | 9.822.716 |
7 | 27.976.775 | 21.773.059 | 6.203.716 | 32.133.775 | 21.773.059 | 10.360.716 |
8 | 29.740.265 | 23.203.549 | 6.536.716 | 34.138.265 | 23.203.549 | 10.934.716 |
9 | 31.619.739 | 24.728.023 | 6.891.716 | 36.274.739 | 24.728.023 | 11.546.716 |
10 | 33.622.370 | 26.352.654 | 7.269.716 | 38.551.370 | 26.352.654 | 12.198.716 |
11 | 35.756.739 | 28.084.023 | 7.672.716 | 40.976.739 | 28.084.023 | 12.892.716 |
12 | 38.031.859 | 29.929.143 | 8.102.716 | 43.562.859 | 29.929.143 | 13.633.716 |
13 | 40.456.204 | 31.895.488 | 8.560.716 | 46.318.204 | 31.895.488 | 14.422.716 |
14 | 43.039.738 | 33.991.022 | 9.048.716 | 49.253.738 | 33.991.022 | 15.262.716 |
15 | 45.792.948 | 36.224.232 | 9.568.716 | 52.382.948 | 36.224.232 | 16.158.716 |
16 | 48.726.880 | 38.604.164 | 10.122.716 | 55.717.880 | 38.604.164 | 17.113.716 |
17 | 51.854.173 | 41.140.457 | 10.713.716 | 59.272.173 | 41.140.457 | 18.131.716 |
18 | 55.186.101 | 43.843.385 | 11.342.716 | 63.060.101 | 43.843.385 | 19.216.716 |
19 | 58.737.612 | 46.723.896 | 12.013.716 | 67.095.612 | 46.723.896 | 20.371.716 |
20 | 62.522.372 | 49.793.656 | 12.728.716 | 71.397.372 | 49.793.656 | 21.603.716 |
21 | 66.555.815 | 53.065.099 | 13.490.716 | 75.981.815 | 53.065.099 | 22.916.716 |
22 | 70.854.192 | 56.551.476 | 14.302.716 | 80.866.192 | 56.551.476 | 24.314.716 |
23 | 75.434.624 | 60.266.908 | 15.167.716 | 86.072.624 | 60.266.908 | 25.805.716 |
24 | 80.316.160 | 64.226.444 | 16.089.716 | 91.621.160 | 64.226.444 | 27.394.716 |
25 | 85.518.837 | 68.446.121 | 17.072.716 | 97.533.837 | 68.446.121 | 29.087.716 |
26 | 91.062.747 | 72.943.031 | 18.119.716 | 103.834.747 | 72.943.031 | 30.891.716 |
27 | 96.971.105 | 77.735.389 | 19.235.716 | 110.550.105 | 77.735.389 | 32.814.716 |
28 | 103.268.320 | 82.842.604 | 20.425.716 | 117.706.320 | 82.842.604 | 34.863.716 |
29 | 109.978.079 | 88.285.363 | 21.692.716 | 125.333.079 | 88.285.363 | 37.047.716 |
30 | 117.129.427 | 94.085.711 | 23.043.716 | 133.460.427 | 94.085.711 | 39.374.716 |
31 | 124.749.858 | 100.267.142 | 24.482.716 | 142.122.858 | 100.267.142 | 41.855.716 |
32 | 132.872.409 | 106.854.693 | 26.017.716 | 151.353.409 | 106.854.693 | 44.498.716 |
33 | 141.527.763 | 113.875.047 | 27.652.716 | 161.190.763 | 113.875.047 | 47.315.716 |
34 | 150.751.353 | 121.356.637 | 29.394.716 | 171.674.353 | 121.356.637 | 50.317.716 |
35 | 160.581.484 | 129.329.768 | 31.251.716 | 182.846.484 | 129.329.768 | 53.516.716 |
36 | 171.056.450 | 137.826.734 | 33.229.716 | 194.752.450 | 137.826.734 | 56.925.716 |
37 | 182.220.667 | 146.881.951 | 35.338.716 | 207.440.667 | 146.881.951 | 60.558.716 |
38 | 194.118.811 | 156.532.095 | 37.586.716 | 220.962.811 | 156.532.095 | 64.430.716 |
39 | 206.797.969 | 166.816.253 | 39.981.716 | 235.373.969 | 166.816.253 | 68.557.716 |
40 | 220.309.797 | 177.776.081 | 42.533.716 | 250.730.797 | 177.776.081 | 72.954.716 |
9. Mô hình trồng rừng cây Neem, mật độ 833 cây/ha
Năm trồng | Giá rừng trồng tối thiểu (đồng/ha) | Giá rừng trồng tối đa (đồng/ha) | ||||
Grt (tối thiểu) | CPrt (tối thiểu) | TNrt (tối thiểu) | Grt (tối đa) | CPrt (tối đa) | TNrt (tối đa) | |
1 | 2.747.186 | 2.747.186 |
| 22.245.713 | 22.245.713 |
|
2 | 3.603.410 | 3.603.410 |
| 31.460.801 | 31.460.801 |
|
3 | 4.520.497 | 4.520.497 |
| 35.635.608 | 35.635.608 |
|
4 | 4.817.493 | 4.817.493 |
| 39.733.395 | 39.733.395 |
|
5 | 10.731.719 | 5.134.003 | 5.597.716 | 51.660.595 | 42.343.879 | 9.316.716 |
6 | 11.362.023 | 5.471.307 | 5.890.716 | 54.948.587 | 45.125.871 | 9.822.716 |
7 | 12.034.487 | 5.830.771 | 6.203.716 | 58.451.357 | 48.090.641 | 10.360.716 |
8 | 12.750.569 | 6.213.853 | 6.536.716 | 62.184.912 | 51.250.196 | 10.934.716 |
9 | 13.513.819 | 6.622.103 | 6.891.716 | 66.164.050 | 54.617.334 | 11.546.716 |
10 | 14.326.892 | 7.057.176 | 7.269.716 | 70.404.409 | 58.205.693 | 12.198.716 |
11 | 15.193.548 | 7.520.832 | 7.672.716 | 74.922.523 | 62.029.807 | 12.892.716 |
12 | 16.117.667 | 8.014.951 | 8.102.716 | 79.738.881 | 66.105.165 | 13.633.716 |
13 | 17.102.249 | 8.541.533 | 8.560.716 | 84.870.991 | 70.448.275 | 14.422.716 |
14 | 18.151.428 | 9.102.712 | 9.048.716 | 90.339.442 | 75.076.726 | 15.262.716 |
15 | 19.269.476 | 9.700.760 | 9.568.716 | 96.167.983 | 80.009.267 | 16.158.716 |
16 | 20.460.816 | 10.338.100 | 10.122.716 | 102.379.592 | 85.265.876 | 17.113.716 |
17 | 21.731.029 | 11.017.313 | 10.713.716 | 108.999.560 | 90.867.844 | 18.131.716 |
18 | 23.083.866 | 11.741.150 | 11.342.716 | 116.054.578 | 96.837.862 | 19.216.716 |
19 | 24.526.260 | 12.512.544 | 12.013.716 | 123.571.825 | 103.200.109 | 20.371.716 |
20 | 26.063.334 | 13.334.618 | 12.728.716 | 131.584.072 | 109.980.356 | 21.603.716 |
21 | 27.701.418 | 14.210.702 | 13.490.716 | 140.122.782 | 117.206.066 | 22.916.716 |
22 | 29.447.061 | 15.144.345 | 14.302.716 | 149.221.220 | 124.906.504 | 24.314.716 |
23 | 31.307.045 | 16.139.329 | 15.167.716 | 158.918.577 | 133.112.861 | 25.805.716 |
24 | 33.289.399 | 17.199.683 | 16.089.716 | 169.253.092 | 141.858.376 | 27.394.716 |
25 | 35.402.418 | 18.329.702 | 17.072.716 | 180.266.188 | 151.178.472 | 29.087.716 |
26 | 37.653.679 | 19.533.963 | 18.119.716 | 192.002.613 | 161.110.897 | 30.891.716 |
27 | 40.053.061 | 20.817.345 | 19.235.716 | 204.510.599 | 171.695.883 | 32.814.716 |
28 | 42.610.760 | 22.185.044 | 20.425.716 | 217.840.019 | 182.976.303 | 34.863.716 |
29 | 45.335.318 | 23.642.602 | 21.692.716 | 232.045.562 | 194.997.846 | 37.047.716 |
30 | 48.239.637 | 25.195.921 | 23.043.716 | 247.183.920 | 207.809.204 | 39.374.716 |
31 | 51.334.009 | 26.851.293 | 24.482.716 | 263.317.985 | 221.462.269 | 41.855.716 |
32 | 54.633.139 | 28.615.423 | 26.017.716 | 280.511.056 | 236.012.340 | 44.498.716 |
33 | 58.148.172 | 30.495.456 | 27.652.716 | 298.834.067 | 251.518.351 | 47.315.716 |
34 | 61.893.723 | 32.499.007 | 29.394.716 | 318.360.823 | 268.043.107 | 50.317.716 |
35 | 65.885.908 | 34.634.192 | 31.251.716 | 339.170.255 | 285.653.539 | 53.516.716 |
36 | 70.139.375 | 36.909.659 | 33.229.716 | 361.346.692 | 304.420.976 | 56.925.716 |
37 | 74.673.339 | 39.334.623 | 35.338.716 | 384.980.150 | 324.421.434 | 60.558.716 |
38 | 79.505.624 | 41.918.908 | 37.586.716 | 410.166.639 | 345.735.923 | 64.430.716 |
39 | 84.654.696 | 44.672.980 | 39.981.716 | 437.008.489 | 368.450.773 | 68.557.716 |
40 | 90.141.711 | 47.607.995 | 42.533.716 | 465.612.705 | 392.657.989 | 72.954.716 |
10. Mô hình trồng rừng cây Neem, mật độ 1.667 cây/ha
Năm trồng | Giá rừng trồng tối thiểu (đồng/ha) | Giá rừng trồng tối đa (đồng/ha) | ||||
Grt (tối thiểu) | CPrt (tối thiểu) | TNrt (tối thiểu) | Grt (tối đa) | CPrt (tối đa) | TNrt (tối đa) | |
1 | 48.470.318 | 48.470.318 |
| 48.470.318 | 48.470.318 |
|
2 | 65.143.345 | 65.143.345 |
| 65.143.345 | 65.143.345 |
|
3 | 75.612.928 | 75.612.928 |
| 75.612.928 | 75.612.928 |
|
4 | 83.173.666 | 83.173.666 |
| 83.173.666 | 83.173.666 |
|
5 | 94.235.892 | 88.638.176 | 5.597.716 | 97.954.892 | 88.638.176 | 9.316.716 |
6 | 100.352.420 | 94.461.704 | 5.890.716 | 104.284.420 | 94.461.704 | 9.822.716 |
7 | 106.871.554 | 100.667.838 | 6.203.716 | 111.028.554 | 100.667.838 | 10.360.716 |
8 | 113.818.431 | 107.281.715 | 6.536.716 | 118.216.431 | 107.281.715 | 10.934.716 |
9 | 121.221.840 | 114.330.124 | 6.891.716 | 125.876.840 | 114.330.124 | 11.546.716 |
10 | 129.111.329 | 121.841.613 | 7.269.716 | 134.040.329 | 121.841.613 | 12.198.716 |
11 | 137.519.323 | 129.846.607 | 7.672.716 | 142.739.323 | 129.846.607 | 12.892.716 |
12 | 146.480.245 | 138.377.529 | 8.102.716 | 152.011.245 | 138.377.529 | 13.633.716 |
13 | 156.029.649 | 147.468.933 | 8.560.716 | 161.891.649 | 147.468.933 | 14.422.716 |
14 | 166.206.358 | 157.157.642 | 9.048.716 | 172.420.358 | 157.157.642 | 15.262.716 |
15 | 177.051.615 | 167.482.899 | 9.568.716 | 183.641.615 | 167.482.899 | 16.158.716 |
16 | 188.609.241 | 178.486.525 | 10.122.716 | 195.600.241 | 178.486.525 | 17.113.716 |
17 | 200.926.806 | 190.213.090 | 10.713.716 | 208.344.806 | 190.213.090 | 18.131.716 |
18 | 214.052.806 | 202.710.090 | 11.342.716 | 221.926.806 | 202.710.090 | 19.216.716 |
19 | 228.041.859 | 216.028.143 | 12.013.716 | 236.399.859 | 216.028.143 | 20.371.716 |
20 | 242.949.908 | 230.221.192 | 12.728.716 | 251.824.908 | 230.221.192 | 21.603.716 |
21 | 258.837.440 | 245.346.724 | 13.490.716 | 268.263.440 | 245.346.724 | 22.916.716 |
22 | 275.768.720 | 261.466.004 | 14.302.716 | 285.780.720 | 261.466.004 | 24.314.716 |
23 | 293.812.037 | 278.644.321 | 15.167.716 | 304.450.037 | 278.644.321 | 25.805.716 |
24 | 313.040.969 | 296.951.253 | 16.089.716 | 324.345.969 | 296.951.253 | 27.394.716 |
25 | 333.533.666 | 316.460.950 | 17.072.716 | 345.548.666 | 316.460.950 | 29.087.716 |
26 | 355.372.150 | 337.252.434 | 18.119.716 | 368.144.150 | 337.252.434 | 30.891.716 |
27 | 378.645.635 | 359.409.919 | 19.235.716 | 392.224.635 | 359.409.919 | 32.814.716 |
28 | 403.448.867 | 383.023.151 | 20.425.716 | 417.886.867 | 383.023.151 | 34.863.716 |
29 | 429.880.488 | 408.187.772 | 21.692.716 | 445.235.488 | 408.187.772 | 37.047.716 |
30 | 458.049.425 | 435.005.709 | 23.043.716 | 474.380.425 | 435.005.709 | 39.374.716 |
31 | 488.068.300 | 463.585.584 | 24.482.716 | 505.441.300 | 463.585.584 | 41.855.716 |
32 | 520.060.872 | 494.043.156 | 26.017.716 | 538.541.872 | 494.043.156 | 44.498.716 |
33 | 554.154.508 | 526.501.792 | 27.652.716 | 573.817.508 | 526.501.792 | 47.315.716 |
34 | 590.487.675 | 561.092.959 | 29.394.716 | 611.410.675 | 561.092.959 | 50.317.716 |
35 | 629.208.483 | 597.956.767 | 31.251.716 | 651.473.483 | 597.956.767 | 53.516.716 |
36 | 670.472.243 | 637.242.527 | 33.229.716 | 694.168.243 | 637.242.527 | 56.925.716 |
37 | 714.448.076 | 679.109.360 | 35.338.716 | 739.668.076 | 679.109.360 | 60.558.716 |
38 | 761.313.561 | 723.726.845 | 37.586.716 | 788.157.561 | 723.726.845 | 64.430.716 |
39 | 811.257.415 | 771.275.699 | 39.981.716 | 839.833.415 | 771.275.699 | 68.557.716 |
40 | 864.482.229 | 821.948.513 | 42.533.716 | 894.903.229 | 821.948.513 | 72.954.716 |
11. Mô hình trồng rừng cây Thông, mật độ 416 cây/ha
Năm trồng | Giá rừng trồng tối thiểu (đồng/ha) | Giá rừng trồng tối đa (đồng/ha) | ||||
Grt (tối thiểu) | CPrt (tối thiểu) | TNrt (tối thiểu) | Grt (tối đa) | CPrt (tối đa) | TNrt (tối đa) | |
1 | 8.312.460 | 8.312.460 |
| 8.312.460 | 8.312.460 |
|
2 | 11.004.733 | 11.004.733 |
| 11.004.733 | 11.004.733 |
|
3 | 12.377.536 | 12.377.536 |
| 12.377.536 | 12.377.536 |
|
4 | 13.190.740 | 13.190.740 |
| 13.190.740 | 13.190.740 |
|
5 | 43.885.088 | 14.057.372 | 29.827.716 | 56.271.088 | 14.057.372 | 42.213.716 |
6 | 46.693.657 | 14.980.941 | 31.712.716 | 59.860.657 | 14.980.941 | 44.879.716 |
7 | 49.686.905 | 15.965.189 | 33.721.716 | 63.686.905 | 15.965.189 | 47.721.716 |
8 | 52.876.818 | 17.014.102 | 35.862.716 | 67.764.818 | 17.014.102 | 50.750.716 |
9 | 56.276.644 | 18.131.928 | 38.144.716 | 72.110.644 | 18.131.928 | 53.978.716 |
10 | 59.899.912 | 19.323.196 | 40.576.716 | 76.740.912 | 19.323.196 | 57.417.716 |
11 | 63.760.446 | 20.592.730 | 43.167.716 | 81.676.446 | 20.592.730 | 61.083.716 |
12 | 67.875.388 | 21.945.672 | 45.929.716 | 86.935.388 | 21.945.672 | 64.989.716 |
13 | 72.260.219 | 23.387.503 | 48.872.716 | 92.540.219 | 23.387.503 | 69.152.716 |
14 | 76.932.778 | 24.924.062 | 52.008.716 | 98.513.778 | 24.924.062 | 73.589.716 |
15 | 81.913.289 | 26.561.573 | 55.351.716 | 104.879.289 | 26.561.573 | 78.317.716 |
16 | 87.220.384 | 28.306.668 | 58.913.716 | 111.663.384 | 28.306.668 | 83.356.716 |
17 | 92.876.132 | 30.166.416 | 62.709.716 | 118.893.132 | 30.166.416 | 88.726.716 |
18 | 98.904.066 | 32.148.350 | 66.755.716 | 126.597.066 | 32.148.350 | 94.448.716 |
19 | 105.327.212 | 34.260.496 | 71.066.716 | 134.808.212 | 34.260.496 | 100.547.716 |
20 | 112.173.127 | 36.511.411 | 75.661.716 | 143.558.127 | 36.511.411 | 107.046.716 |
21 | 119.468.927 | 38.910.211 | 80.558.716 | 152.882.927 | 38.910.211 | 113.972.716 |
22 | 127.243.327 | 41.466.611 | 85.776.716 | 162.820.327 | 41.466.611 | 121.353.716 |
23 | 135.528.684 | 44.190.968 | 91.337.716 | 173.411.684 | 44.190.968 | 129.220.716 |
24 | 144.359.030 | 47.094.314 | 97.264.716 | 184.698.030 | 47.094.314 | 137.603.716 |
25 | 153.768.127 | 50.188.411 | 103.579.716 | 196.725.127 | 50.188.411 | 146.536.716 |
26 | 163.796.505 | 53.485.789 | 110.310.716 | 209.543.505 | 53.485.789 | 156.057.716 |
27 | 174.483.522 | 56.999.806 | 117.483.716 | 223.203.522 | 56.999.806 | 166.203.716 |
28 | 185.872.409 | 60.744.693 | 125.127.716 | 237.761.409 | 60.744.693 | 177.016.716 |
29 | 198.010.335 | 64.735.619 | 133.274.716 | 253.276.335 | 64.735.619 | 188.540.716 |
30 | 210.945.466 | 68.988.750 | 141.956.716 | 269.809.466 | 68.988.750 | 200.820.716 |
31 | 224.730.026 | 73.521.310 | 151.208.716 | 287.429.026 | 73.521.310 | 213.907.716 |
32 | 239.420.376 | 78.351.660 | 161.068.716 | 306.206.376 | 78.351.660 | 227.854.716 |
33 | 255.076.081 | 83.499.365 | 171.576.716 | 326.217.081 | 83.499.365 | 242.717.716 |
34 | 271.759.989 | 88.985.273 | 182.774.716 | 347.542.989 | 88.985.273 | 258.557.716 |
35 | 289.540.321 | 94.831.605 | 194.708.716 | 370.270.321 | 94.831.605 | 275.438.716 |
36 | 308.487.758 | 101.062.042 | 207.425.716 | 394.489.758 | 101.062.042 | 293.427.716 |
37 | 328.681.534 | 107.701.818 | 220.979.716 | 420.301.534 | 107.701.818 | 312.599.716 |
38 | 350.201.543 | 114.777.827 | 235.423.716 | 447.808.543 | 114.777.827 | 333.030.716 |
39 | 373.135.447 | 122.318.731 | 250.816.716 | 477.122.447 | 122.318.731 | 354.803.716 |
40 | 397.575.787 | 130.355.071 | 267.220.716 | 508.362.787 | 130.355.071 | 378.007.716 |
12. Mô hình trồng rừng cây Thông, mật độ 500 cây/ha
Năm trồng | Giá rừng trồng tối thiểu (đồng/ha) | Giá rừng trồng tối đa (đồng/ha) | ||||
Grt (tối thiểu) | CPrt (tối thiểu) | TNrt (tối thiểu) | Grt (tối đa) | CPrt (tối đa) | TNrt (tối đa) | |
1 | 9.679.860 | 9.679.860 |
| 9.679.860 | 9.679.860 |
|
2 | 13.509.601 | 13.509.601 |
| 13.509.601 | 13.509.601 |
|
3 | 16.488.512 | 16.488.512 |
| 16.488.512 | 16.488.512 |
|
4 | 17.571.807 | 17.571.807 |
| 17.571.807 | 17.571.807 |
|
5 | 48.553.991 | 18.726.275 | 29.827.716 | 60.939.991 | 18.726.275 | 42.213.716 |
6 | 51.669.307 | 19.956.591 | 31.712.716 | 64.836.307 | 19.956.591 | 44.879.716 |
7 | 54.989.455 | 21.267.739 | 33.721.716 | 68.989.455 | 21.267.739 | 47.721.716 |
8 | 58.527.746 | 22.665.030 | 35.862.716 | 73.415.746 | 22.665.030 | 50.750.716 |
9 | 62.298.838 | 24.154.122 | 38.144.716 | 78.132.838 | 24.154.122 | 53.978.716 |
10 | 66.317.764 | 25.741.048 | 40.576.716 | 83.158.764 | 25.741.048 | 57.417.716 |
11 | 70.599.951 | 27.432.235 | 43.167.716 | 88.515.951 | 27.432.235 | 61.083.716 |
12 | 75.164.249 | 29.234.533 | 45.929.716 | 94.224.249 | 29.234.533 | 64.989.716 |
13 | 80.027.957 | 31.155.241 | 48.872.716 | 100.307.957 | 31.155.241 | 69.152.716 |
14 | 85.210.857 | 33.202.141 | 52.008.716 | 106.791.857 | 33.202.141 | 73.589.716 |
15 | 90.735.237 | 35.383.521 | 55.351.716 | 113.701.237 | 35.383.521 | 78.317.716 |
16 | 96.621.935 | 37.708.219 | 58.913.716 | 121.064.935 | 37.708.219 | 83.356.716 |
17 | 102.895.365 | 40.185.649 | 62.709.716 | 128.912.365 | 40.185.649 | 88.726.716 |
18 | 109.581.562 | 42.825.846 | 66.755.716 | 137.274.562 | 42.825.846 | 94.448.716 |
19 | 116.706.220 | 45.639.504 | 71.066.716 | 146.187.220 | 45.639.504 | 100.547.716 |
20 | 124.299.735 | 48.638.019 | 75.661.716 | 155.684.735 | 48.638.019 | 107.046.716 |
21 | 132.392.253 | 51.833.537 | 80.558.716 | 165.806.253 | 51.833.537 | 113.972.716 |
22 | 141.015.717 | 55.239.001 | 85.776.716 | 176.592.717 | 55.239.001 | 121.353.716 |
23 | 150.205.919 | 58.868.203 | 91.337.716 | 188.088.919 | 58.868.203 | 129.220.716 |
24 | 160.000.560 | 62.735.844 | 97.264.716 | 200.339.560 | 62.735.844 | 137.603.716 |
25 | 170.437.305 | 66.857.589 | 103.579.716 | 213.394.305 | 66.857.589 | 146.536.716 |
26 | 181.560.849 | 71.250.133 | 110.310.716 | 227.307.849 | 71.250.133 | 156.057.716 |
27 | 193.414.982 | 75.931.266 | 117.483.716 | 242.134.982 | 75.931.266 | 166.203.716 |
28 | 206.047.666 | 80.919.950 | 125.127.716 | 257.936.666 | 80.919.950 | 177.016.716 |
29 | 219.511.107 | 86.236.391 | 133.274.716 | 274.777.107 | 86.236.391 | 188.540.716 |
30 | 233.858.838 | 91.902.122 | 141.956.716 | 292.722.838 | 91.902.122 | 200.820.716 |
31 | 249.148.808 | 97.940.092 | 151.208.716 | 311.847.808 | 97.940.092 | 213.907.716 |
32 | 265.443.472 | 104.374.756 | 161.068.716 | 332.229.472 | 104.374.756 | 227.854.716 |
33 | 282.808.893 | 111.232.177 | 171.576.716 | 353.949.893 | 111.232.177 | 242.717.716 |
34 | 301.314.847 | 118.540.131 | 182.774.716 | 377.097.847 | 118.540.131 | 258.557.716 |
35 | 321.036.934 | 126.328.218 | 194.708.716 | 401.766.934 | 126.328.218 | 275.438.716 |
36 | 342.053.697 | 134.627.981 | 207.425.716 | 428.055.697 | 134.627.981 | 293.427.716 |
37 | 364.452.756 | 143.473.040 | 220.979.716 | 456.072.756 | 143.473.040 | 312.599.716 |
38 | 388.322.935 | 152.899.219 | 235.423.716 | 485.929.935 | 152.899.219 | 333.030.716 |
39 | 413.761.413 | 162.944.697 | 250.816.716 | 517.748.413 | 162.944.697 | 354.803.716 |
40 | 440.870.880 | 173.650.164 | 267.220.716 | 551.657.880 | 173.650.164 | 378.007.716 |
13. Mô hình trồng rừng cây Thông, mật độ 555 cây/ha
Năm trồng | Giá rừng trồng tối thiểu (đồng/ha) | Giá rừng trồng tối đa (đồng/ha) | ||||
Grt (tối thiểu) | CPrt (tối thiểu) | TNrt (tối thiểu) | Grt (tối đa) | CPrt (tối đa) | TNrt (tối đa) | |
1 | 10.654.311 | 10.654.311 |
| 10.654.311 | 10.654.311 |
|
2 | 14.542.431 | 14.542.431 |
| 14.542.431 | 14.542.431 |
|
3 | 17.604.224 | 17.604.224 |
| 17.614.946 | 17.614.946 |
|
4 | 18.760.822 | 18.760.822 |
| 18.772.248 | 18.772.248 |
|
5 | 49.821.124 | 19.993.408 | 29.827.716 | 62.219.301 | 20.005.585 | 42.213.716 |
6 | 53.019.691 | 21.306.975 | 31.712.716 | 66.199.668 | 21.319.952 | 44.879.716 |
7 | 56.428.559 | 22.706.843 | 33.721.716 | 70.442.389 | 22.720.673 | 47.721.716 |
8 | 60.061.399 | 24.198.683 | 35.862.716 | 74.964.137 | 24.213.421 | 50.750.716 |
9 | 63.933.252 | 25.788.536 | 38.144.716 | 79.782.959 | 25.804.243 | 53.978.716 |
10 | 68.059.559 | 27.482.843 | 40.576.716 | 84.917.297 | 27.499.581 | 57.417.716 |
11 | 72.456.182 | 29.288.466 | 43.167.716 | 90.390.020 | 29.306.304 | 61.083.716 |
12 | 77.142.434 | 31.212.718 | 45.929.716 | 96.221.444 | 31.231.728 | 64.989.716 |
13 | 82.136.109 | 33.263.393 | 48.872.716 | 102.436.369 | 33.283.653 | 69.152.716 |
14 | 87.457.514 | 35.448.798 | 52.008.716 | 109.060.105 | 35.470.389 | 73.589.716 |
15 | 93.129.500 | 37.777.784 | 55.351.716 | 116.118.509 | 37.800.793 | 78.317.716 |
16 | 99.173.501 | 40.259.785 | 58.913.716 | 123.641.021 | 40.284.305 | 83.356.716 |
17 | 105.614.569 | 42.904.853 | 62.709.716 | 131.657.700 | 42.930.984 | 88.726.716 |
18 | 112.479.417 | 45.723.701 | 66.755.716 | 140.200.266 | 45.751.550 | 94.448.716 |
19 | 119.794.465 | 48.727.749 | 71.066.716 | 149.305.143 | 48.757.427 | 100.547.716 |
20 | 127.590.878 | 51.929.162 | 75.661.716 | 159.007.506 | 51.960.790 | 107.046.716 |
21 | 135.899.624 | 55.340.908 | 80.558.716 | 169.347.329 | 55.374.613 | 113.972.716 |
22 | 144.753.521 | 58.976.805 | 85.776.716 | 180.366.442 | 59.012.726 | 121.353.716 |
23 | 154.189.297 | 62.851.581 | 91.337.716 | 192.110.578 | 62.889.862 | 129.220.716 |
24 | 164.245.646 | 66.980.930 | 97.264.716 | 204.625.442 | 67.021.726 | 137.603.716 |
25 | 174.961.293 | 71.381.577 | 103.579.716 | 217.961.769 | 71.425.053 | 146.536.716 |
26 | 186.382.063 | 76.071.347 | 110.310.716 | 232.175.395 | 76.117.679 | 156.057.716 |
27 | 198.552.950 | 81.069.234 | 117.483.716 | 247.322.326 | 81.118.610 | 166.203.716 |
28 | 211.523.199 | 86.395.483 | 125.127.716 | 263.464.819 | 86.448.103 | 177.016.716 |
29 | 225.346.382 | 92.071.666 | 133.274.716 | 280.668.459 | 92.127.743 | 188.540.716 |
30 | 240.077.491 | 98.120.775 | 141.956.716 | 299.001.252 | 98.180.536 | 200.820.716 |
31 | 255.776.026 | 104.567.310 | 151.208.716 | 318.538.713 | 104.630.997 | 213.907.716 |
32 | 272.506.098 | 111.437.382 | 161.068.716 | 339.359.970 | 111.505.254 | 227.854.716 |
33 | 290.335.534 | 118.758.818 | 171.576.716 | 361.548.865 | 118.831.149 | 242.717.716 |
34 | 309.335.988 | 126.561.272 | 182.774.716 | 385.196.072 | 126.638.356 | 258.557.716 |
35 | 329.585.064 | 134.876.348 | 194.708.716 | 410.397.212 | 134.958.496 | 275.438.716 |
36 | 351.163.440 | 143.737.724 | 207.425.716 | 437.252.985 | 143.825.269 | 293.427.716 |
37 | 374.161.009 | 153.181.293 | 220.979.716 | 465.874.305 | 153.274.589 | 312.599.716 |
38 | 398.669.019 | 163.245.303 | 235.423.716 | 496.375.445 | 163.344.729 | 333.030.716 |
39 | 424.787.236 | 173.970.520 | 250.816.716 | 528.880.194 | 174.076.478 | 354.803.716 |
40 | 452.621.099 | 185.400.383 | 267.220.716 | 563.521.019 | 185.513.303 | 378.007.716 |
14. Mô hình trồng rừng cây Thông, mật độ 1.667 cây/ha
Năm trồng | Giá rừng trồng tối thiểu (đồng/ha) | Giá rừng trồng tối đa (đồng/ha) | ||||
Grt (tối thiểu) | CPrt (tối thiểu) | TNrt (tối thiểu) | Grt (tối đa) | CPrt (tối đa) | TNrt (tối đa) | |
1 | 19.182.600 | 19.182.600 |
| 22.286.126 | 22.286.126 |
|
2 | 22.574.297 | 22.574.297 |
| 28.489.813 | 28.489.813 |
|
3 | 29.385.928 | 29.385.928 |
| 32.880.948 | 32.880.948 |
|
4 | 33.980.834 | 33.980.834 |
| 37.560.581 | 37.560.581 |
|
5 | 68.705.340 | 38.877.624 | 29.827.716 | 82.242.027 | 40.028.311 | 42.213.716 |
6 | 73.144.600 | 41.431.884 | 31.712.716 | 87.537.887 | 42.658.171 | 44.879.716 |
7 | 77.875.675 | 44.153.959 | 33.721.716 | 93.182.529 | 45.460.813 | 47.721.716 |
8 | 82.917.590 | 47.054.874 | 35.862.716 | 99.198.304 | 48.447.588 | 50.750.716 |
9 | 88.291.095 | 50.146.379 | 38.144.716 | 105.609.311 | 51.630.595 | 53.978.716 |
10 | 94.017.713 | 53.440.997 | 40.576.716 | 112.440.441 | 55.022.725 | 57.417.716 |
11 | 100.119.786 | 56.952.070 | 43.167.716 | 119.721.434 | 58.637.718 | 61.083.716 |
12 | 106.623.537 | 60.693.821 | 45.929.716 | 127.479.932 | 62.490.216 | 64.989.716 |
13 | 113.554.121 | 64.681.405 | 48.872.716 | 135.748.539 | 66.595.823 | 69.152.716 |
14 | 120.939.689 | 68.930.973 | 52.008.716 | 144.560.885 | 70.971.169 | 73.589.716 |
15 | 128.811.454 | 73.459.738 | 55.351.716 | 153.951.691 | 75.633.975 | 78.317.716 |
16 | 137.199.759 | 78.286.043 | 58.913.716 | 163.959.843 | 80.603.127 | 83.356.716 |
17 | 146.139.152 | 83.429.436 | 62.709.716 | 174.625.468 | 85.898.752 | 88.726.716 |
18 | 155.666.466 | 88.910.750 | 66.755.716 | 185.991.016 | 91.542.300 | 94.448.716 |
19 | 165.818.902 | 94.752.186 | 71.066.716 | 198.104.345 | 97.556.629 | 100.547.716 |
20 | 176.639.121 | 100.977.405 | 75.661.716 | 211.012.816 | 103.966.100 | 107.046.716 |
21 | 188.170.337 | 107.611.621 | 80.558.716 | 224.769.389 | 110.796.673 | 113.972.716 |
22 | 200.458.420 | 114.681.704 | 85.776.716 | 239.429.730 | 118.076.014 | 121.353.716 |
23 | 213.554.008 | 122.216.292 | 91.337.716 | 255.054.324 | 125.833.608 | 129.220.716 |
24 | 227.510.618 | 130.245.902 | 97.264.716 | 271.704.592 | 134.100.876 | 137.603.716 |
25 | 242.382.774 | 138.803.058 | 103.579.716 | 289.448.020 | 142.911.304 | 146.536.716 |
26 | 258.233.135 | 147.922.419 | 110.310.716 | 308.358.292 | 152.300.576 | 156.057.716 |
27 | 275.124.638 | 157.640.922 | 117.483.716 | 328.510.440 | 162.306.724 | 166.203.716 |
28 | 293.125.647 | 167.997.931 | 125.127.716 | 349.986.992 | 172.970.276 | 177.016.716 |
29 | 312.310.111 | 179.035.395 | 133.274.716 | 372.875.139 | 184.334.423 | 188.540.716 |
30 | 332.754.736 | 190.798.020 | 141.956.716 | 397.265.911 | 196.445.195 | 200.820.716 |
31 | 354.542.166 | 203.333.450 | 151.208.716 | 423.259.360 | 209.351.644 | 213.907.716 |
32 | 377.761.174 | 216.692.458 | 161.068.716 | 450.960.763 | 223.106.047 | 227.854.716 |
33 | 402.505.868 | 230.929.152 | 171.576.716 | 480.481.831 | 237.764.115 | 242.717.716 |
34 | 428.875.913 | 246.101.197 | 182.774.716 | 511.942.933 | 253.385.217 | 258.557.716 |
35 | 456.978.762 | 262.270.046 | 194.708.716 | 545.471.342 | 270.032.626 | 275.438.716 |
36 | 486.926.904 | 279.501.188 | 207.425.716 | 581.201.485 | 287.773.769 | 293.427.716 |
37 | 518.844.132 | 297.864.416 | 220.979.716 | 619.280.222 | 306.680.506 | 312.599.716 |
38 | 552.857.824 | 317.434.108 | 235.423.716 | 659.860.131 | 326.829.415 | 333.030.716 |
39 | 589.106.245 | 338.289.529 | 250.816.716 | 703.105.824 | 348.302.108 | 354.803.716 |
40 | 627.735.867 | 360.515.151 | 267.220.716 | 749.193.272 | 371.185.556 | 378.007.716 |
15. Mô hình trồng rừng cây Thanh thất, mật độ 625 cây/ha
Năm trồng | Giá rừng trồng tối thiểu (đồng/ha) | Giá rừng trồng tối đa (đồng/ha) | ||||
Grt (tối thiểu) | CPrt (tối thiểu) | TNrt (tối thiểu) | Grt (tối đa) | CPrt (tối đa) | TNrt (tối đa) | |
1 | 22.789.752 | 22.789.752 |
| 28.763.254 | 28.763.254 |
|
2 | 29.991.504 | 29.991.504 |
| 30.652.999 | 30.652.999 |
|
3 | 32.666.901 | 32.666.901 |
| 34.635.583 | 34.635.583 |
|
4 | 34.813.117 | 34.813.117 |
| 38.509.176 | 38.509.176 |
|
5 | 41.551.055 | 37.100.339 | 4.450.716 | 50.463.980 | 42.637.264 | 7.826.716 |
6 | 44.206.547 | 39.537.831 | 4.668.716 | 53.673.248 | 45.438.532 | 8.234.716 |
7 | 47.036.182 | 42.135.466 | 4.900.716 | 57.092.560 | 48.423.844 | 8.668.716 |
8 | 50.051.483 | 44.903.767 | 5.147.716 | 60.737.006 | 51.605.290 | 9.131.716 |
9 | 53.265.660 | 47.853.944 | 5.411.716 | 64.620.474 | 54.995.758 | 9.624.716 |
10 | 56.690.664 | 50.997.948 | 5.692.716 | 68.759.695 | 58.608.979 | 10.150.716 |
11 | 60.341.229 | 54.348.513 | 5.992.716 | 73.170.305 | 62.459.589 | 10.710.716 |
12 | 64.230.927 | 57.919.211 | 6.311.716 | 77.870.900 | 66.563.184 | 11.307.716 |
13 | 68.376.219 | 61.724.503 | 6.651.716 | 82.880.101 | 70.936.385 | 11.943.716 |
14 | 72.794.519 | 65.779.803 | 7.014.716 | 88.218.622 | 75.596.906 | 12.621.716 |
15 | 77.503.252 | 70.101.536 | 7.401.716 | 93.907.339 | 80.563.623 | 13.343.716 |
16 | 82.519.923 | 74.707.207 | 7.812.716 | 99.970.369 | 85.856.653 | 14.113.716 |
17 | 87.867.186 | 79.615.470 | 8.251.716 | 106.432.151 | 91.497.435 | 14.934.716 |
18 | 93.565.922 | 84.846.206 | 8.719.716 | 113.317.532 | 97.508.816 | 15.808.716 |
19 | 99.639.318 | 90.420.602 | 9.218.716 | 120.655.862 | 103.915.146 | 16.740.716 |
20 | 106.110.952 | 96.361.236 | 9.749.716 | 128.476.087 | 110.742.371 | 17.733.716 |
21 | 113.007.885 | 102.692.169 | 10.315.716 | 136.810.860 | 118.018.144 | 18.792.716 |
22 | 120.357.760 | 109.439.044 | 10.918.716 | 145.692.652 | 125.771.936 | 19.920.716 |
23 | 128.190.906 | 116.629.190 | 11.561.716 | 155.157.869 | 134.035.153 | 21.122.716 |
24 | 136.538.443 | 124.291.727 | 12.246.716 | 165.244.978 | 142.841.262 | 22.403.716 |
25 | 145.435.410 | 132.457.694 | 12.977.716 | 175.994.649 | 152.225.933 | 23.768.716 |
26 | 154.915.880 | 141.160.164 | 13.755.716 | 187.450.893 | 162.227.177 | 25.223.716 |
27 | 165.019.103 | 150.434.387 | 14.584.716 | 199.659.218 | 172.885.502 | 26.773.716 |
28 | 175.786.643 | 160.317.927 | 15.468.716 | 212.670.796 | 184.244.080 | 28.426.716 |
29 | 187.261.530 | 170.850.814 | 16.410.716 | 226.536.632 | 196.348.916 | 30.187.716 |
30 | 199.489.429 | 182.075.713 | 17.413.716 | 241.312.756 | 209.249.040 | 32.063.716 |
31 | 212.521.803 | 194.038.087 | 18.483.716 | 257.060.418 | 222.996.702 | 34.063.716 |
32 | 226.410.105 | 206.786.389 | 19.623.716 | 273.842.301 | 237.647.585 | 36.194.716 |
33 | 241.210.971 | 220.372.255 | 20.838.716 | 291.726.747 | 253.261.031 | 38.465.716 |
34 | 256.984.428 | 234.850.712 | 22.133.716 | 310.786.997 | 269.900.281 | 40.886.716 |
35 | 273.793.120 | 250.280.404 | 23.512.716 | 331.098.446 | 287.632.730 | 43.465.716 |
36 | 291.707.543 | 266.723.827 | 24.983.716 | 352.744.916 | 306.530.200 | 46.214.716 |
37 | 310.798.298 | 284.247.582 | 26.550.716 | 375.813.950 | 326.669.234 | 49.144.716 |
38 | 331.143.364 | 302.922.648 | 28.220.716 | 400.398.119 | 348.131.403 | 52.266.716 |
39 | 352.824.382 | 322.824.666 | 29.999.716 | 426.597.352 | 371.003.636 | 55.593.716 |
40 | 375.930.963 | 344.034.247 | 31.896.716 | 454.518.291 | 395.378.575 | 59.139.716 |
16. Mô hình trồng rừng cây Thanh thất, mật độ 833 cây/ha
Năm trồng | Giá rừng trồng tối thiểu (đồng/ha) | Giá rừng trồng tối đa (đồng/ha) | ||||
Grt (tối thiểu) | CPrt (tối thiểu) | TNrt (tối thiểu) | Grt (tối đa) | CPrt (tối đa) | TNrt (tối đa) | |
1 | 22.867.638 | 22.867.638 |
| 32.807.784 | 32.807.784 |
|
2 | 30.297.730 | 30.297.730 |
| 56.276.128 | 56.276.128 |
|
3 | 34.040.834 | 34.040.834 |
| 67.725.969 | 67.725.969 |
|
4 | 37.870.538 | 37.870.538 |
| 75.917.978 | 75.917.978 |
|
5 | 44.809.349 | 40.358.633 | 4.450.716 | 88.732.505 | 80.905.789 | 7.826.716 |
6 | 47.678.911 | 43.010.195 | 4.668.716 | 94.456.016 | 86.221.300 | 8.234.716 |
7 | 50.736.681 | 45.835.965 | 4.900.716 | 100.554.755 | 91.886.039 | 8.668.716 |
8 | 53.995.104 | 48.847.388 | 5.147.716 | 107.054.668 | 97.922.952 | 9.131.716 |
9 | 57.468.377 | 52.056.661 | 5.411.716 | 113.981.206 | 104.356.490 | 9.624.716 |
10 | 61.169.500 | 55.476.784 | 5.692.716 | 121.363.427 | 111.212.711 | 10.150.716 |
11 | 65.114.324 | 59.121.608 | 5.992.716 | 129.230.102 | 118.519.386 | 10.710.716 |
12 | 69.317.614 | 63.005.898 | 6.311.716 | 137.613.826 | 126.306.110 | 11.307.716 |
13 | 73.797.101 | 67.145.385 | 6.651.716 | 146.548.137 | 134.604.421 | 11.943.716 |
14 | 78.571.553 | 71.556.837 | 7.014.716 | 156.069.648 | 143.447.932 | 12.621.716 |
15 | 83.659.837 | 76.258.121 | 7.401.716 | 166.216.177 | 152.872.461 | 13.343.716 |
16 | 89.080.996 | 81.268.280 | 7.812.716 | 177.029.898 | 162.916.182 | 14.113.716 |
17 | 94.859.322 | 86.607.606 | 8.251.716 | 188.554.491 | 173.619.775 | 14.934.716 |
18 | 101.017.442 | 92.297.726 | 8.719.716 | 200.835.310 | 185.026.594 | 15.808.716 |
19 | 107.580.402 | 98.361.686 | 9.218.716 | 213.923.557 | 197.182.841 | 16.740.716 |
20 | 114.573.765 | 104.824.049 | 9.749.716 | 227.871.470 | 210.137.754 | 17.733.716 |
21 | 122.026.705 | 111.710.989 | 10.315.716 | 242.736.520 | 223.943.804 | 18.792.716 |
22 | 129.969.117 | 119.050.401 | 10.918.716 | 258.577.628 | 238.656.912 | 19.920.716 |
23 | 138.433.729 | 126.872.013 | 11.561.716 | 275.459.387 | 254.336.671 | 21.122.716 |
24 | 147.454.220 | 135.207.504 | 12.246.716 | 293.450.307 | 271.046.591 | 22.403.716 |
25 | 157.068.353 | 144.090.637 | 12.977.716 | 312.623.068 | 288.854.352 | 23.768.716 |
26 | 167.313.108 | 153.557.392 | 13.755.716 | 333.055.798 | 307.832.082 | 25.223.716 |
27 | 178.230.828 | 163.646.112 | 14.584.716 | 354.830.366 | 328.056.650 | 26.773.716 |
28 | 189.866.378 | 174.397.662 | 15.468.716 | 378.036.688 | 349.609.972 | 28.426.716 |
29 | 202.266.304 | 185.855.588 | 16.410.716 | 402.767.063 | 372.579.347 | 30.187.716 |
30 | 215.480.016 | 198.066.300 | 17.413.716 | 429.121.526 | 397.057.810 | 32.063.716 |
31 | 229.562.972 | 211.079.256 | 18.483.716 | 457.208.225 | 423.144.509 | 34.063.716 |
32 | 244.570.879 | 224.947.163 | 19.623.716 | 487.139.819 | 450.945.103 | 36.194.716 |
33 | 260.564.908 | 239.726.192 | 20.838.716 | 519.037.912 | 480.572.196 | 38.465.716 |
34 | 277.609.919 | 255.476.203 | 22.133.716 | 553.032.505 | 512.145.789 | 40.886.716 |
35 | 295.773.705 | 272.260.989 | 23.512.716 | 589.259.484 | 545.793.768 | 43.465.716 |
36 | 315.132.252 | 290.148.536 | 24.983.716 | 627.867.134 | 581.652.418 | 46.214.716 |
37 | 335.762.011 | 309.211.295 | 26.550.716 | 669.011.698 | 619.866.982 | 49.144.716 |
38 | 357.747.193 | 329.526.477 | 28.220.716 | 712.858.959 | 660.592.243 | 52.266.716 |
39 | 381.176.083 | 351.176.367 | 29.999.716 | 759.586.869 | 703.993.153 | 55.593.716 |
40 | 406.145.370 | 374.248.654 | 31.896.716 | 809.385.219 | 750.245.503 | 59.139.716 |
17. Mô hình trồng rừng cây Thanh thất, mật độ 1.111 cây/ha
Năm trồng | Giá rừng trồng tối thiểu (đồng/ha) | Giá rừng trồng tối đa (đồng/ha) | ||||
Grt (tối thiểu) | CPrt (tối thiểu) | TNrt (tối thiểu) | Grt (tối đa) | CPrt (tối đa) | TNrt (tối đa) | |
1 | 37.911.782 | 37.911.782 |
| 38.051.230 | 38.051.230 |
|
2 | 53.094.521 | 53.094.521 |
| 53.221.354 | 53.221.354 |
|
3 | 63.305.369 | 63.305.369 |
| 63.314.279 | 63.314.279 |
|
4 | 70.596.093 | 70.596.093 |
| 70.694.109 | 70.694.109 |
|
5 | 79.684.973 | 75.234.257 | 4.450.716 | 83.165.428 | 75.338.712 | 7.826.716 |
6 | 84.845.864 | 80.177.148 | 4.668.716 | 88.523.181 | 80.288.465 | 8.234.716 |
7 | 90.345.502 | 85.444.786 | 4.900.716 | 94.232.134 | 85.563.418 | 8.668.716 |
8 | 96.206.225 | 91.058.509 | 5.147.716 | 100.316.650 | 91.184.934 | 9.131.716 |
9 | 102.452.769 | 97.041.053 | 5.411.716 | 106.800.500 | 97.175.784 | 9.624.716 |
10 | 109.109.366 | 103.416.650 | 5.692.716 | 113.710.949 | 103.560.233 | 10.150.716 |
11 | 116.203.840 | 110.211.124 | 5.992.716 | 121.074.857 | 110.364.141 | 10.710.716 |
12 | 123.763.710 | 117.451.994 | 6.311.716 | 128.922.781 | 117.615.065 | 11.307.716 |
13 | 131.820.306 | 125.168.590 | 6.651.716 | 137.286.091 | 125.342.375 | 11.943.716 |
14 | 140.406.883 | 133.392.167 | 7.014.716 | 146.199.085 | 133.577.369 | 12.621.716 |
15 | 149.557.748 | 142.156.032 | 7.401.716 | 155.697.118 | 142.353.402 | 13.343.716 |
16 | 159.308.400 | 151.495.684 | 7.812.716 | 165.819.736 | 151.706.020 | 14.113.716 |
17 | 169.700.666 | 161.448.950 | 8.251.716 | 176.607.822 | 161.673.106 | 14.934.716 |
18 | 180.775.862 | 172.056.146 | 8.719.716 | 188.103.745 | 172.295.029 | 15.808.716 |
19 | 192.578.951 | 183.360.235 | 9.218.716 | 200.355.528 | 183.614.812 | 16.740.716 |
20 | 205.156.718 | 195.407.002 | 9.749.716 | 213.412.021 | 195.678.305 | 17.733.716 |
21 | 218.560.958 | 208.245.242 | 10.315.716 | 227.327.086 | 208.534.370 | 18.792.716 |
22 | 232.845.671 | 221.926.955 | 10.918.716 | 242.155.794 | 222.235.078 | 19.920.716 |
23 | 248.069.272 | 236.507.556 | 11.561.716 | 257.958.639 | 236.835.923 | 21.122.716 |
24 | 264.292.818 | 252.046.102 | 12.246.716 | 274.799.759 | 252.396.043 | 22.403.716 |
25 | 281.583.247 | 268.605.531 | 12.977.716 | 292.747.179 | 268.978.463 | 23.768.716 |
26 | 300.008.630 | 286.252.914 | 13.755.716 | 311.874.064 | 286.650.348 | 25.223.716 |
27 | 319.644.447 | 305.059.731 | 14.584.716 | 332.256.992 | 305.483.276 | 26.773.716 |
28 | 340.570.871 | 325.102.155 | 15.468.716 | 353.980.243 | 325.553.527 | 28.426.716 |
29 | 362.872.083 | 346.461.367 | 16.410.716 | 377.130.109 | 346.942.393 | 30.187.716 |
30 | 386.637.594 | 369.223.878 | 17.413.716 | 401.800.225 | 369.736.509 | 32.063.716 |
31 | 411.965.603 | 393.481.887 | 18.483.716 | 428.091.913 | 394.028.197 | 34.063.716 |
32 | 438.957.363 | 419.333.647 | 19.623.716 | 456.110.566 | 419.915.850 | 36.194.716 |
33 | 467.722.584 | 446.883.868 | 20.838.716 | 485.970.037 | 447.504.321 | 38.465.716 |
34 | 498.377.854 | 476.244.138 | 22.133.716 | 517.792.071 | 476.905.355 | 40.886.716 |
35 | 531.046.094 | 507.533.378 | 23.512.716 | 551.703.753 | 508.238.037 | 43.465.716 |
36 | 565.862.037 | 540.878.321 | 24.983.716 | 587.843.992 | 541.629.276 | 46.214.716 |
37 | 602.964.742 | 576.414.026 | 26.550.716 | 626.359.035 | 577.214.319 | 49.144.716 |
38 | 642.505.144 | 614.284.428 | 28.220.716 | 667.404.016 | 615.137.300 | 52.266.716 |
39 | 684.642.631 | 654.642.915 | 29.999.716 | 711.145.537 | 655.551.821 | 55.593.716 |
40 | 729.549.670 | 697.652.954 | 31.896.716 | 757.761.292 | 698.621.576 | 59.139.716 |
18. Mô hình trồng rừng cây Thanh thất, mật độ 1.667 cây/ha
Năm trồng | Giá rừng trồng tối thiểu (đồng/ha) | Giá rừng trồng tối đa (đồng/ha) | ||||
Grt (tối thiểu) | CPrt (tối thiểu) | TNrt (tối thiểu) | Grt (tối đa) | CPrt (tối đa) | TNrt (tối đa) | |
1 | 42.348.895 | 42.348.895 |
| 55.829.551 | 55.829.551 |
|
2 | 60.399.151 | 60.399.151 |
| 79.481.132 | 79.481.132 |
|
3 | 71.565.087 | 71.565.087 |
| 88.745.793 | 88.745.793 |
|
4 | 80.401.408 | 80.401.408 |
| 97.970.841 | 97.970.841 |
|
5 | 90.134.496 | 85.683.780 | 4.450.716 | 114.023.954 | 106.197.238 | 7.826.716 |
6 | 95.981.921 | 91.313.205 | 4.668.716 | 121.409.113 | 113.174.397 | 8.234.716 |
7 | 102.213.198 | 97.312.482 | 4.900.716 | 129.278.671 | 120.609.955 | 8.668.716 |
8 | 108.853.628 | 103.705.912 | 5.147.716 | 137.665.745 | 128.534.029 | 9.131.716 |
9 | 115.931.107 | 110.519.391 | 5.411.716 | 146.603.431 | 136.978.715 | 9.624.716 |
10 | 123.473.231 | 117.780.515 | 5.692.716 | 156.128.932 | 145.978.216 | 10.150.716 |
11 | 131.511.410 | 125.518.694 | 5.992.716 | 166.279.701 | 155.568.985 | 10.710.716 |
12 | 140.076.989 | 133.765.273 | 6.311.716 | 177.097.583 | 165.789.867 | 11.307.716 |
13 | 149.205.367 | 142.553.651 | 6.651.716 | 188.625.977 | 176.682.261 | 11.943.716 |
14 | 158.934.142 | 151.919.426 | 7.014.716 | 200.912.002 | 188.290.286 | 12.621.716 |
15 | 169.302.248 | 161.900.532 | 7.401.716 | 214.004.674 | 200.660.958 | 13.343.716 |
16 | 180.350.113 | 172.537.397 | 7.812.716 | 227.958.099 | 213.844.383 | 14.113.716 |
17 | 192.124.820 | 183.873.104 | 8.251.716 | 242.828.675 | 227.893.959 | 14.934.716 |
18 | 204.673.283 | 195.953.567 | 8.719.716 | 258.675.308 | 242.866.592 | 15.808.716 |
19 | 218.046.432 | 208.827.716 | 9.218.716 | 275.563.643 | 258.822.927 | 16.740.716 |
20 | 232.297.413 | 222.547.697 | 9.749.716 | 293.561.309 | 275.827.593 | 17.733.716 |
21 | 247.484.797 | 237.169.081 | 10.315.716 | 312.742.182 | 293.949.466 | 18.792.716 |
22 | 263.669.806 | 252.751.090 | 10.918.716 | 333.182.662 | 313.261.946 | 19.920.716 |
23 | 280.918.552 | 269.356.836 | 11.561.716 | 354.965.972 | 333.843.256 | 21.122.716 |
24 | 299.300.296 | 287.053.580 | 12.246.716 | 378.180.474 | 355.776.758 | 22.403.716 |
25 | 318.890.717 | 305.913.001 | 12.977.716 | 402.920.007 | 379.151.291 | 23.768.716 |
26 | 339.767.201 | 326.011.485 | 13.755.716 | 429.285.247 | 404.061.531 | 25.223.716 |
27 | 362.015.155 | 347.430.439 | 14.584.716 | 457.382.089 | 430.608.373 | 26.773.716 |
28 | 385.725.335 | 370.256.619 | 15.468.716 | 487.326.059 | 458.899.343 | 28.426.716 |
29 | 410.993.195 | 394.582.479 | 16.410.716 | 519.236.746 | 489.049.030 | 30.187.716 |
30 | 437.920.264 | 420.506.548 | 17.413.716 | 553.243.267 | 521.179.551 | 32.063.716 |
31 | 466.617.544 | 448.133.828 | 18.483.716 | 589.484.764 | 555.421.048 | 34.063.716 |
32 | 497.199.937 | 477.576.221 | 19.623.716 | 628.106.927 | 591.912.211 | 36.194.716 |
33 | 529.791.694 | 508.952.978 | 20.838.716 | 669.266.559 | 630.800.843 | 38.465.716 |
34 | 564.524.905 | 542.391.189 | 22.133.716 | 713.131.174 | 672.244.458 | 40.886.716 |
35 | 601.539.006 | 578.026.290 | 23.512.716 | 759.876.635 | 716.410.919 | 43.465.716 |
36 | 640.986.333 | 616.002.617 | 24.983.716 | 809.693.833 | 763.479.117 | 46.214.716 |
37 | 683.024.705 | 656.473.989 | 26.550.716 | 862.784.411 | 813.639.695 | 49.144.716 |
38 | 727.825.046 | 699.604.330 | 28.220.716 | 919.362.539 | 867.095.823 | 52.266.716 |
39 | 775.568.051 | 745.568.335 | 29.999.716 | 979.657.734 | 924.064.018 | 55.593.716 |
40 | 826.448.890 | 794.552.174 | 31.896.716 | 1.043.914.740 | 984.775.024 | 59.139.716 |
19. Mô hình trồng rừng cây Thanh thất, mật độ 2.000 cây/ha
Năm trồng | Giá rừng trồng tối thiểu (đồng/ha) | Giá rừng trồng tối đa (đồng/ha) | ||||
Grt (tối thiểu) | CPrt (tối thiểu) | TNrt (tối thiểu) | Grt (tối đa) | CPrt (tối đa) | TNrt (tối đa) | |
1 | 51.661.098 | 51.661.098 |
| 51.661.098 | 51.661.098 |
|
2 | 69.378.889 | 69.378.889 |
| 69.378.889 | 69.378.889 |
|
3 | 79.921.638 | 79.921.638 |
| 79.921.638 | 79.921.638 |
|
4 | 86.703.832 | 86.703.832 |
| 86.703.832 | 86.703.832 |
|
5 | 96.850.990 | 92.400.274 | 4.450.716 | 100.226.990 | 92.400.274 | 7.826.716 |
6 | 103.139.688 | 98.470.972 | 4.668.716 | 106.705.688 | 98.470.972 | 8.234.716 |
7 | 109.841.231 | 104.940.515 | 4.900.716 | 113.609.231 | 104.940.515 | 8.668.716 |
8 | 116.982.823 | 111.835.107 | 5.147.716 | 120.966.823 | 111.835.107 | 9.131.716 |
9 | 124.594.389 | 119.182.673 | 5.411.716 | 128.807.389 | 119.182.673 | 9.624.716 |
10 | 132.705.691 | 127.012.975 | 5.692.716 | 137.163.691 | 127.012.975 | 10.150.716 |
11 | 141.350.443 | 135.357.727 | 5.992.716 | 146.068.443 | 135.357.727 | 10.710.716 |
12 | 150.562.446 | 144.250.730 | 6.311.716 | 155.558.446 | 144.250.730 | 11.307.716 |
13 | 160.379.719 | 153.728.003 | 6.651.716 | 165.671.719 | 153.728.003 | 11.943.716 |
14 | 170.842.649 | 163.827.933 | 7.014.716 | 176.449.649 | 163.827.933 | 12.621.716 |
15 | 181.993.144 | 174.591.428 | 7.401.716 | 187.935.144 | 174.591.428 | 13.343.716 |
16 | 193.874.800 | 186.062.084 | 7.812.716 | 200.175.800 | 186.062.084 | 14.113.716 |
17 | 206.538.079 | 198.286.363 | 8.251.716 | 213.221.079 | 198.286.363 | 14.934.716 |
18 | 220.033.493 | 211.313.777 | 8.719.716 | 227.122.493 | 211.313.777 | 15.808.716 |
19 | 234.415.809 | 225.197.093 | 9.218.716 | 241.937.809 | 225.197.093 | 16.740.716 |
20 | 249.742.258 | 239.992.542 | 9.749.716 | 257.726.258 | 239.992.542 | 17.733.716 |
21 | 266.075.768 | 255.760.052 | 10.315.716 | 274.552.768 | 255.760.052 | 18.792.716 |
22 | 283.482.203 | 272.563.487 | 10.918.716 | 292.484.203 | 272.563.487 | 19.920.716 |
23 | 302.032.624 | 290.470.908 | 11.561.716 | 311.593.624 | 290.470.908 | 21.122.716 |
24 | 321.801.563 | 309.554.847 | 12.246.716 | 331.958.563 | 309.554.847 | 22.403.716 |
25 | 342.870.316 | 329.892.600 | 12.977.716 | 353.661.316 | 329.892.600 | 23.768.716 |
26 | 365.322.260 | 351.566.544 | 13.755.716 | 376.790.260 | 351.566.544 | 25.223.716 |
27 | 389.249.182 | 374.664.466 | 14.584.716 | 401.438.182 | 374.664.466 | 26.773.716 |
28 | 414.748.637 | 399.279.921 | 15.468.716 | 427.706.637 | 399.279.921 | 28.426.716 |
29 | 441.923.328 | 425.512.612 | 16.410.716 | 455.700.328 | 425.512.612 | 30.187.716 |
30 | 470.882.507 | 453.468.791 | 17.413.716 | 485.532.507 | 453.468.791 | 32.063.716 |
31 | 501.745.406 | 483.261.690 | 18.483.716 | 517.325.406 | 483.261.690 | 34.063.716 |
32 | 534.635.700 | 515.011.984 | 19.623.716 | 551.206.700 | 515.011.984 | 36.194.716 |
33 | 569.686.987 | 548.848.271 | 20.838.716 | 587.313.987 | 548.848.271 | 38.465.716 |
34 | 607.041.318 | 584.907.602 | 22.133.716 | 625.794.318 | 584.907.602 | 40.886.716 |
35 | 646.848.748 | 623.336.032 | 23.512.716 | 666.801.748 | 623.336.032 | 43.465.716 |
36 | 689.272.925 | 664.289.209 | 24.983.716 | 710.503.925 | 664.289.209 | 46.214.716 |
37 | 734.483.726 | 707.933.010 | 26.550.716 | 757.077.726 | 707.933.010 | 49.144.716 |
38 | 782.664.925 | 754.444.209 | 28.220.716 | 806.710.925 | 754.444.209 | 52.266.716 |
39 | 834.010.909 | 804.011.193 | 29.999.716 | 859.604.909 | 804.011.193 | 55.593.716 |
40 | 888.731.445 | 856.834.729 | 31.896.716 | 915.974.445 | 856.834.729 | 59.139.716 |
20. Mô hình trồng rừng cây Lim, mật độ 833 cây/ha
Năm trồng | Giá rừng trồng tối thiểu (đồng/ha) | Giá rừng trồng tối đa (đồng/ha) | ||||
Grt (tối thiểu) | CPrt (tối thiểu) | TNrt (tối thiểu) | Grt (tối đa) | CPrt (tối đa) | TNrt (tối đa) | |
1 | 21.300.552 | 21.300.552 |
| 21.300.552 | 21.300.552 |
|
2 | 29.658.356 | 29.658.356 |
| 29.658.356 | 29.658.356 |
|
3 | 35.952.319 | 35.952.319 |
| 35.952.319 | 35.952.319 |
|
4 | 38.314.387 | 38.314.387 |
| 38.314.387 | 38.314.387 |
|
5 | 63.104.358 | 40.831.642 | 22.272.716 | 68.437.358 | 40.831.642 | 27.605.716 |
6 | 67.175.997 | 43.514.281 | 23.661.716 | 72.826.997 | 43.514.281 | 29.312.716 |
7 | 71.514.885 | 46.373.169 | 25.141.716 | 77.504.885 | 46.373.169 | 31.131.716 |
8 | 76.138.602 | 49.419.886 | 26.718.716 | 82.490.602 | 49.419.886 | 33.070.716 |
9 | 81.066.488 | 52.666.772 | 28.399.716 | 87.803.488 | 52.666.772 | 35.136.716 |
10 | 86.318.695 | 56.126.979 | 30.191.716 | 93.465.695 | 56.126.979 | 37.338.716 |
11 | 91.915.238 | 59.814.522 | 32.100.716 | 99.499.238 | 59.814.522 | 39.684.716 |
12 | 97.880.052 | 63.744.336 | 34.135.716 | 105.929.052 | 63.744.336 | 42.184.716 |
13 | 104.236.055 | 67.932.339 | 36.303.716 | 112.782.055 | 67.932.339 | 44.849.716 |
14 | 111.010.210 | 72.395.494 | 38.614.716 | 120.085.210 | 72.395.494 | 47.689.716 |
15 | 118.228.594 | 77.151.878 | 41.076.716 | 127.868.594 | 77.151.878 | 50.716.716 |
16 | 125.922.472 | 82.220.756 | 43.701.716 | 136.162.472 | 82.220.756 | 53.941.716 |
17 | 134.120.376 | 87.622.660 | 46.497.716 | 145.001.376 | 87.622.660 | 57.378.716 |
18 | 142.858.184 | 93.379.468 | 49.478.716 | 154.421.184 | 93.379.468 | 61.041.716 |
19 | 152.169.215 | 99.514.499 | 52.654.716 | 164.460.215 | 99.514.499 | 64.945.716 |
20 | 162.092.318 | 106.052.602 | 56.039.716 | 175.158.318 | 106.052.602 | 69.105.716 |
21 | 172.667.974 | 113.020.258 | 59.647.716 | 186.559.974 | 113.020.258 | 73.539.716 |
22 | 183.937.405 | 120.445.689 | 63.491.716 | 198.709.405 | 120.445.689 | 78.263.716 |
23 | 195.947.687 | 128.358.971 | 67.588.716 | 211.658.687 | 128.358.971 | 83.299.716 |
24 | 208.746.871 | 136.792.155 | 71.954.716 | 225.457.871 | 136.792.155 | 88.665.716 |
25 | 222.387.116 | 145.779.400 | 76.607.716 | 240.163.116 | 145.779.400 | 94.383.716 |
26 | 236.923.822 | 155.357.106 | 81.566.716 | 255.835.822 | 155.357.106 | 100.478.716 |
27 | 252.415.784 | 165.564.068 | 86.851.716 | 272.536.784 | 165.564.068 | 106.972.716 |
28 | 268.924.343 | 176.441.627 | 92.482.716 | 290.336.343 | 176.441.627 | 113.894.716 |
29 | 286.518.558 | 188.033.842 | 98.484.716 | 309.304.558 | 188.033.842 | 121.270.716 |
30 | 305.268.382 | 200.387.666 | 104.880.716 | 329.518.382 | 200.387.666 | 129.130.716 |
31 | 325.249.851 | 213.553.135 | 111.696.716 | 351.061.851 | 213.553.135 | 137.508.716 |
32 | 346.544.292 | 227.583.576 | 118.960.716 | 374.019.292 | 227.583.576 | 146.435.716 |
33 | 369.238.533 | 242.535.817 | 126.702.716 | 398.485.533 | 242.535.817 | 155.949.716 |
34 | 393.422.136 | 258.470.420 | 134.951.716 | 424.559.136 | 258.470.420 | 166.088.716 |
35 | 419.195.643 | 275.451.927 | 143.743.716 | 452.346.643 | 275.451.927 | 176.894.716 |
36 | 446.662.835 | 293.549.119 | 153.113.716 | 481.958.835 | 293.549.119 | 188.409.716 |
37 | 475.934.012 | 312.835.296 | 163.098.716 | 513.517.012 | 312.835.296 | 200.681.716 |
38 | 507.128.291 | 333.388.575 | 173.739.716 | 547.148.291 | 333.388.575 | 213.759.716 |
39 | 540.372.920 | 355.292.204 | 185.080.716 | 582.988.920 | 355.292.204 | 227.696.716 |
40 | 575.800.618 | 378.634.902 | 197.165.716 | 621.184.618 | 378.634.902 | 242.549.716 |
21. Mô hình trồng rừng cây Lim, mật độ 1.667 cây/ha
Năm trồng | Giá rừng trồng tối thiểu (đồng/ha) | Giá rừng trồng tối đa (đồng/ha) | ||||
Grt (tối thiểu) | CPrt (tối thiểu) | TNrt (tối thiểu) | Grt (tối đa) | CPrt (tối đa) | TNrt (tối đa) | |
1 | 48.684.421 | 48.684.421 |
| 48.684.421 | 48.684.421 |
|
2 | 66.571.631 | 66.571.631 |
| 66.571.631 | 66.571.631 |
|
3 | 79.355.610 | 79.355.610 |
| 79.355.610 | 79.355.610 |
|
4 | 88.255.550 | 88.255.550 |
| 88.255.550 | 88.255.550 |
|
5 | 116.326.656 | 94.053.940 | 22.272.716 | 121.659.656 | 94.053.940 | 27.605.716 |
6 | 123.895.000 | 100.233.284 | 23.661.716 | 129.546.000 | 100.233.284 | 29.312.716 |
7 | 131.960.326 | 106.818.610 | 25.141.716 | 137.950.326 | 106.818.610 | 31.131.716 |
8 | 140.555.309 | 113.836.593 | 26.718.716 | 146.907.309 | 113.836.593 | 33.070.716 |
9 | 149.715.373 | 121.315.657 | 28.399.716 | 156.452.373 | 121.315.657 | 35.136.716 |
10 | 159.477.812 | 129.286.096 | 30.191.716 | 166.624.812 | 129.286.096 | 37.338.716 |
11 | 169.880.908 | 137.780.192 | 32.100.716 | 177.464.908 | 137.780.192 | 39.684.716 |
12 | 180.968.067 | 146.832.351 | 34.135.716 | 189.017.067 | 146.832.351 | 42.184.716 |
13 | 192.782.952 | 156.479.236 | 36.303.716 | 201.328.952 | 156.479.236 | 44.849.716 |
14 | 205.374.638 | 166.759.922 | 38.614.716 | 214.449.638 | 166.759.922 | 47.689.716 |
15 | 218.792.765 | 177.716.049 | 41.076.716 | 228.432.765 | 177.716.049 | 50.716.716 |
16 | 233.093.710 | 189.391.994 | 43.701.716 | 243.333.710 | 189.391.994 | 53.941.716 |
17 | 248.332.764 | 201.835.048 | 46.497.716 | 259.213.764 | 201.835.048 | 57.378.716 |
18 | 264.574.326 | 215.095.610 | 49.478.716 | 276.137.326 | 215.095.610 | 61.041.716 |
19 | 281.882.108 | 229.227.392 | 52.654.716 | 294.173.108 | 229.227.392 | 64.945.716 |
20 | 300.327.347 | 244.287.631 | 56.039.716 | 313.393.347 | 244.287.631 | 69.105.716 |
21 | 319.985.045 | 260.337.329 | 59.647.716 | 333.877.045 | 260.337.329 | 73.539.716 |
22 | 340.933.207 | 277.441.491 | 63.491.716 | 355.705.207 | 277.441.491 | 78.263.716 |
23 | 363.258.113 | 295.669.397 | 67.588.716 | 378.969.113 | 295.669.397 | 83.299.716 |
24 | 387.049.593 | 315.094.877 | 71.954.716 | 403.760.593 | 315.094.877 | 88.665.716 |
25 | 412.404.326 | 335.796.610 | 76.607.716 | 430.180.326 | 335.796.610 | 94.383.716 |
26 | 439.425.163 | 357.858.447 | 81.566.716 | 458.337.163 | 357.858.447 | 100.478.716 |
27 | 468.221.463 | 381.369.747 | 86.851.716 | 488.342.463 | 381.369.747 | 106.972.716 |
28 | 498.908.456 | 406.425.740 | 92.482.716 | 520.320.456 | 406.425.740 | 113.894.716 |
29 | 531.612.627 | 433.127.911 | 98.484.716 | 554.398.627 | 433.127.911 | 121.270.716 |
30 | 566.465.131 | 461.584.415 | 104.880.716 | 590.715.131 | 461.584.415 | 129.130.716 |
31 | 603.607.227 | 491.910.511 | 111.696.716 | 629.419.227 | 491.910.511 | 137.508.716 |
32 | 643.189.747 | 524.229.031 | 118.960.716 | 670.664.747 | 524.229.031 | 146.435.716 |
33 | 685.373.595 | 558.670.879 | 126.702.716 | 714.620.595 | 558.670.879 | 155.949.716 |
34 | 730.327.271 | 595.375.555 | 134.951.716 | 761.464.271 | 595.375.555 | 166.088.716 |
35 | 778.235.445 | 634.491.729 | 143.743.716 | 811.386.445 | 634.491.729 | 176.894.716 |
36 | 829.291.552 | 676.177.836 | 153.113.716 | 864.587.552 | 676.177.836 | 188.409.716 |
37 | 883.701.436 | 720.602.720 | 163.098.716 | 921.284.436 | 720.602.720 | 200.681.716 |
38 | 941.686.035 | 767.946.319 | 173.739.716 | 981.706.035 | 767.946.319 | 213.759.716 |
39 | 1.003.481.108 | 818.400.392 | 185.080.716 | 1.046.097.108 | 818.400.392 | 227.696.716 |
40 | 1.069.335.013 | 872.169.297 | 197.165.716 | 1.114.719.013 | 872.169.297 | 242.549.716 |
22. Mô hình trồng rừng cây Phi lao, mật độ 1.667 cây/ha
Năm trồng | Giá rừng trồng tối thiểu (đồng/ha) | Giá rừng trồng tối đa (đồng/ha) | ||||
Grt (tối thiểu) | CPrt (tối thiểu) | TNrt (tối thiểu) | Grt (tối đa) | CPrt (tối đa) | TNrt (tối đa) | |
1 | 46.515.898 | 46.515.898 |
| 46.515.898 | 46.515.898 |
|
2 | 61.951.784 | 61.951.784 |
| 61.951.784 | 61.951.784 |
|
3 | 71.783.849 | 71.783.849 |
| 71.783.849 | 71.783.849 |
|
4 | 79.269.239 | 79.269.239 |
| 79.269.239 | 79.269.239 |
|
5 | 103.048.944 | 84.477.228 | 18.571.716 | 117.189.944 | 84.477.228 | 32.712.716 |
6 | 109.745.098 | 90.027.382 | 19.717.716 | 124.782.098 | 90.027.382 | 34.754.716 |
7 | 116.880.897 | 95.942.181 | 20.938.716 | 132.873.897 | 95.942.181 | 36.931.716 |
8 | 124.485.298 | 102.245.582 | 22.239.716 | 141.496.298 | 102.245.582 | 39.250.716 |
9 | 132.589.833 | 108.963.117 | 23.626.716 | 150.685.833 | 108.963.117 | 41.722.716 |
10 | 141.226.710 | 116.121.994 | 25.104.716 | 160.479.710 | 116.121.994 | 44.357.716 |
11 | 150.430.925 | 123.751.209 | 26.679.716 | 170.915.925 | 123.751.209 | 47.164.716 |
12 | 160.239.379 | 131.881.663 | 28.357.716 | 182.038.379 | 131.881.663 | 50.156.716 |
13 | 170.693.004 | 140.546.288 | 30.146.716 | 193.892.004 | 140.546.288 | 53.345.716 |
14 | 181.832.895 | 149.780.179 | 32.052.716 | 206.523.895 | 149.780.179 | 56.743.716 |
15 | 193.705.453 | 159.620.737 | 34.084.716 | 219.985.453 | 159.620.737 | 60.364.716 |
16 | 206.357.536 | 170.107.820 | 36.249.716 | 234.331.536 | 170.107.820 | 64.223.716 |
17 | 219.840.619 | 181.283.903 | 38.556.716 | 249.620.619 | 181.283.903 | 68.336.716 |
18 | 234.209.972 | 193.194.256 | 41.015.716 | 265.913.972 | 193.194.256 | 72.719.716 |
19 | 249.522.834 | 205.887.118 | 43.635.716 | 283.277.834 | 205.887.118 | 77.390.716 |
20 | 265.841.618 | 219.413.902 | 46.427.716 | 301.782.618 | 219.413.902 | 82.368.716 |
21 | 283.233.111 | 233.829.395 | 49.403.716 | 321.503.111 | 233.829.395 | 87.673.716 |
22 | 301.767.703 | 249.191.987 | 52.575.716 | 342.518.703 | 249.191.987 | 93.326.716 |
23 | 321.518.616 | 265.563.900 | 55.954.716 | 364.915.616 | 265.563.900 | 99.351.716 |
24 | 342.568.164 | 283.011.448 | 59.556.716 | 388.784.164 | 283.011.448 | 105.772.716 |
25 | 365.001.017 | 301.605.301 | 63.395.716 | 414.220.017 | 301.605.301 | 112.614.716 |
26 | 388.906.485 | 321.420.769 | 67.485.716 | 441.327.485 | 321.420.769 | 119.906.716 |
27 | 414.383.829 | 342.538.113 | 71.845.716 | 470.216.829 | 342.538.113 | 127.678.716 |
28 | 441.534.583 | 365.042.867 | 76.491.716 | 501.002.583 | 365.042.867 | 135.959.716 |
29 | 470.468.900 | 389.026.184 | 81.442.716 | 533.811.900 | 389.026.184 | 144.785.716 |
30 | 501.303.920 | 414.585.204 | 86.718.716 | 568.776.920 | 414.585.204 | 154.191.716 |
31 | 534.165.168 | 441.823.452 | 92.341.716 | 606.039.168 | 441.823.452 | 164.215.716 |
32 | 569.185.969 | 470.851.253 | 98.334.716 | 645.748.969 | 470.851.253 | 174.897.716 |
33 | 606.506.896 | 501.786.180 | 104.720.716 | 688.067.896 | 501.786.180 | 186.281.716 |
34 | 646.279.248 | 534.753.532 | 111.525.716 | 733.167.248 | 534.753.532 | 198.413.716 |
35 | 688.665.555 | 569.886.839 | 118.778.716 | 781.229.555 | 569.886.839 | 211.342.716 |
36 | 733.837.120 | 607.328.404 | 126.508.716 | 832.449.120 | 607.328.404 | 225.120.716 |
37 | 781.975.597 | 647.229.881 | 134.745.716 | 887.034.597 | 647.229.881 | 239.804.716 |
38 | 833.276.600 | 689.752.884 | 143.523.716 | 945.205.600 | 689.752.884 | 255.452.716 |
39 | 887.948.364 | 735.069.648 | 152.878.716 | 1.007.199.364 | 735.069.648 | 272.129.716 |
40 | 946.212.440 | 783.363.724 | 162.848.716 | 1.073.265.440 | 783.363.724 | 289.901.716 |
23. Mô hình trồng rừng cây Phi lao, mật độ 3.333 cây/ha
Năm trồng | Giá rừng trồng tối thiểu (đồng/ha) | Giá rừng trồng tối đa (đồng/ha) | ||||
Grt (tối thiểu) | CPrt (tối thiểu) | TNrt (tối thiểu) | Grt (tối đa) | CPrt (tối đa) | TNrt (tối đa) | |
1 | 40.712.623 | 40.712.623 |
| 40.712.623 | 40.712.623 |
|
2 | 56.297.453 | 56.297.453 |
| 56.297.453 | 56.297.453 |
|
3 | 64.942.977 | 64.942.977 |
| 64.942.977 | 64.942.977 |
|
4 | 71.903.072 | 71.903.072 |
| 71.903.072 | 71.903.072 |
|
5 | 95.198.820 | 76.627.104 | 18.571.716 | 109.339.820 | 76.627.104 | 32.712.716 |
6 | 101.379.221 | 81.661.505 | 19.717.716 | 116.416.221 | 81.661.505 | 34.754.716 |
7 | 107.965.382 | 87.026.666 | 20.938.716 | 123.958.382 | 87.026.666 | 36.931.716 |
8 | 114.984.034 | 92.744.318 | 22.239.716 | 131.995.034 | 92.744.318 | 39.250.716 |
9 | 122.464.335 | 98.837.619 | 23.626.716 | 140.560.335 | 98.837.619 | 41.722.716 |
10 | 130.435.967 | 105.331.251 | 25.104.716 | 149.688.967 | 105.331.251 | 44.357.716 |
11 | 138.931.230 | 112.251.514 | 26.679.716 | 159.416.230 | 112.251.514 | 47.164.716 |
12 | 147.984.155 | 119.626.439 | 28.357.716 | 169.783.155 | 119.626.439 | 50.156.716 |
13 | 157.632.612 | 127.485.896 | 30.146.716 | 180.831.612 | 127.485.896 | 53.345.716 |
14 | 167.914.435 | 135.861.719 | 32.052.716 | 192.605.435 | 135.861.719 | 56.743.716 |
15 | 178.872.550 | 144.787.834 | 34.084.716 | 205.152.550 | 144.787.834 | 60.364.716 |
16 | 190.550.111 | 154.300.395 | 36.249.716 | 218.524.111 | 154.300.395 | 64.223.716 |
17 | 202.994.646 | 164.437.930 | 38.556.716 | 232.774.646 | 164.437.930 | 68.336.716 |
18 | 216.257.219 | 175.241.503 | 41.015.716 | 247.961.219 | 175.241.503 | 72.719.716 |
19 | 230.390.585 | 186.754.869 | 43.635.716 | 264.145.585 | 186.754.869 | 77.390.716 |
20 | 245.452.380 | 199.024.664 | 46.427.716 | 281.393.380 | 199.024.664 | 82.368.716 |
21 | 261.504.301 | 212.100.585 | 49.403.716 | 299.774.301 | 212.100.585 | 87.673.716 |
22 | 278.611.309 | 226.035.593 | 52.575.716 | 319.362.309 | 226.035.593 | 93.326.716 |
23 | 296.840.847 | 240.886.131 | 55.954.716 | 340.237.847 | 240.886.131 | 99.351.716 |
24 | 316.269.066 | 256.712.350 | 59.556.716 | 362.485.066 | 256.712.350 | 105.772.716 |
25 | 336.974.068 | 273.578.352 | 63.395.716 | 386.193.068 | 273.578.352 | 112.614.716 |
26 | 359.038.165 | 291.552.449 | 67.485.716 | 411.459.165 | 291.552.449 | 119.906.716 |
27 | 382.553.161 | 310.707.445 | 71.845.716 | 438.386.161 | 310.707.445 | 127.678.716 |
28 | 407.612.640 | 331.120.924 | 76.491.716 | 467.080.640 | 331.120.924 | 135.959.716 |
29 | 434.318.285 | 352.875.569 | 81.442.716 | 497.661.285 | 352.875.569 | 144.785.716 |
30 | 462.778.210 | 376.059.494 | 86.718.716 | 530.251.210 | 376.059.494 | 154.191.716 |
31 | 493.108.319 | 400.766.603 | 92.341.716 | 564.982.319 | 400.766.603 | 164.215.716 |
32 | 525.431.685 | 427.096.969 | 98.334.716 | 601.994.685 | 427.096.969 | 174.897.716 |
33 | 559.877.956 | 455.157.240 | 104.720.716 | 641.438.956 | 455.157.240 | 186.281.716 |
34 | 596.586.786 | 485.061.070 | 111.525.716 | 683.474.786 | 485.061.070 | 198.413.716 |
35 | 635.708.298 | 516.929.582 | 118.778.716 | 728.272.298 | 516.929.582 | 211.342.716 |
36 | 677.400.572 | 550.891.856 | 126.508.716 | 776.012.572 | 550.891.856 | 225.120.716 |
37 | 721.831.167 | 587.085.451 | 134.745.716 | 826.890.167 | 587.085.451 | 239.804.716 |
38 | 769.180.681 | 625.656.965 | 143.523.716 | 881.109.681 | 625.656.965 | 255.452.716 |
39 | 819.641.344 | 666.762.628 | 152.878.716 | 938.892.344 | 666.762.628 | 272.129.716 |
40 | 873.417.648 | 710.568.932 | 162.848.716 | 1.000.470.648 | 710.568.932 | 289.901.716 |
24. Mô hình trồng rừng cây Thanh thất + Muồng đen + Neem, mật độ 1.667 cây/ha
Năm trồng | Giá rừng trồng tối thiểu (đồng/ha) | Giá rừng trồng tối đa (đồng/ha) | ||||
Grt (tối thiểu) | CPrt (tối thiểu) | TNrt (tối thiểu) | Grt (tối đa) | CPrt (tối đa) | TNrt (tối đa) | |
1 | 47.340.544 | 47.340.544 |
| 47.340.544 | 47.340.544 |
|
2 | 68.635.157 | 68.635.157 |
| 68.635.157 | 68.635.157 |
|
3 | 82.691.058 | 82.691.058 |
| 82.691.058 | 82.691.058 |
|
4 | 141.356.325 | 141.356.325 |
| 141.356.325 | 141.356.325 |
|
5 | 179.807.238 | 154.105.522 | 25.701.716 | 193.665.238 | 154.105.522 | 39.559.716 |
6 | 191.545.970 | 164.230.254 | 27.315.716 | 206.282.970 | 164.230.254 | 42.052.716 |
7 | 204.055.898 | 175.020.182 | 29.035.716 | 219.728.898 | 175.020.182 | 44.708.716 |
8 | 217.388.724 | 186.519.008 | 30.869.716 | 234.057.724 | 186.519.008 | 47.538.716 |
9 | 231.596.023 | 198.773.307 | 32.822.716 | 249.329.023 | 198.773.307 | 50.555.716 |
10 | 246.737.429 | 211.832.713 | 34.904.716 | 265.603.429 | 211.832.713 | 53.770.716 |
11 | 262.873.839 | 225.750.123 | 37.123.716 | 282.946.839 | 225.750.123 | 57.196.716 |
12 | 280.070.622 | 240.581.906 | 39.488.716 | 301.429.622 | 240.581.906 | 60.847.716 |
13 | 298.396.853 | 256.388.137 | 42.008.716 | 321.125.853 | 256.388.137 | 64.737.716 |
14 | 317.926.553 | 273.232.837 | 44.693.716 | 342.117.553 | 273.232.837 | 68.884.716 |
15 | 338.739.951 | 291.184.235 | 47.555.716 | 364.487.951 | 291.184.235 | 73.303.716 |
16 | 360.920.755 | 310.315.039 | 50.605.716 | 388.327.755 | 310.315.039 | 78.012.716 |
17 | 384.559.453 | 330.702.737 | 53.856.716 | 413.734.453 | 330.702.737 | 83.031.716 |
18 | 409.750.623 | 352.429.907 | 57.320.716 | 440.809.623 | 352.429.907 | 88.379.716 |
19 | 436.596.268 | 375.584.552 | 61.011.716 | 469.664.268 | 375.584.552 | 94.079.716 |
20 | 465.206.173 | 400.260.457 | 64.945.716 | 500.415.173 | 400.260.457 | 100.154.716 |
21 | 495.696.285 | 426.557.569 | 69.138.716 | 533.185.285 | 426.557.569 | 106.627.716 |
22 | 528.189.117 | 454.582.401 | 73.606.716 | 568.109.117 | 454.582.401 | 113.526.716 |
23 | 562.816.181 | 484.448.465 | 78.367.716 | 605.327.181 | 484.448.465 | 120.878.716 |
24 | 599.719.445 | 516.276.729 | 83.442.716 | 644.990.445 | 516.276.729 | 128.713.716 |
25 | 639.046.826 | 550.196.110 | 88.850.716 | 687.258.826 | 550.196.110 | 137.062.716 |
26 | 680.957.711 | 586.343.995 | 94.613.716 | 732.305.711 | 586.343.995 | 145.961.716 |
27 | 725.621.511 | 624.866.795 | 100.754.716 | 780.311.511 | 624.866.795 | 155.444.716 |
28 | 773.220.260 | 665.920.544 | 107.299.716 | 831.471.260 | 665.920.544 | 165.550.716 |
29 | 823.947.239 | 709.671.523 | 114.275.716 | 885.991.239 | 709.671.523 | 176.319.716 |
30 | 878.005.658 | 756.296.942 | 121.708.716 | 944.094.658 | 756.296.942 | 187.797.716 |
31 | 935.616.367 | 805.985.651 | 129.630.716 | 1.006.014.367 | 805.985.651 | 200.028.716 |
32 | 997.011.625 | 858.938.909 | 138.072.716 | 1.072.003.625 | 858.938.909 | 213.064.716 |
33 | 1.062.440.911 | 915.371.195 | 147.069.716 | 1.142.326.911 | 915.371.195 | 226.955.716 |
34 | 1.132.168.799 | 975.511.083 | 156.657.716 | 1.217.271.799 | 975.511.083 | 241.760.716 |
35 | 1.206.477.877 | 1.039.602.161 | 166.875.716 | 1.297.138.877 | 1.039.602.161 | 257.536.716 |
36 | 1.285.669.739 | 1.107.904.023 | 177.765.716 | 1.382.254.739 | 1.107.904.023 | 274.350.716 |
37 | 1.370.063.033 | 1.180.693.317 | 189.369.716 | 1.472.962.033 | 1.180.693.317 | 292.268.716 |
38 | 1.460.002.584 | 1.258.264.868 | 201.737.716 | 1.569.628.584 | 1.258.264.868 | 311.363.716 |
39 | 1.555.849.586 | 1.340.932.870 | 214.916.716 | 1.672.646.586 | 1.340.932.870 | 331.713.716 |
40 | 1.657.994.875 | 1.429.032.159 | 228.962.716 | 1.782.432.875 | 1.429.032.159 | 353.400.716 |
25. Mô hình trồng rừng cây Thông+Điều, mật độ 2.374 cây/ha
Năm trồng | Giá rừng trồng tối thiểu (đồng/ha) | Giá rừng trồng tối đa (đồng/ha) | ||||
Grt (tối thiểu) | CPrt (tối thiểu) | TNrt (tối thiểu) | Grt (tối đa) | CPrt (tối đa) | TNrt (tối đa) | |
1 | 20.985.511 | 20.985.511 |
| 20.985.511 | 20.985.511 |
|
2 | 27.483.082 | 27.483.082 |
| 27.483.082 | 27.483.082 |
|
3 | 31.215.065 | 31.215.065 |
| 31.215.065 | 31.215.065 |
|
4 | 35.044.058 | 35.044.058 |
| 35.044.058 | 35.044.058 |
|
5 | 65.181.169 | 37.346.453 | 27.834.716 | 78.857.169 | 37.346.453 | 41.510.716 |
6 | 69.388.831 | 39.800.115 | 29.588.716 | 83.931.831 | 39.800.115 | 44.131.716 |
7 | 73.872.698 | 42.414.982 | 31.457.716 | 89.339.698 | 42.414.982 | 46.924.716 |
8 | 78.652.363 | 45.201.647 | 33.450.716 | 95.102.363 | 45.201.647 | 49.900.716 |
9 | 83.745.111 | 48.171.395 | 35.573.716 | 101.243.111 | 48.171.395 | 53.071.716 |
10 | 89.172.971 | 51.336.255 | 37.836.716 | 107.788.971 | 51.336.255 | 56.452.716 |
11 | 94.956.763 | 54.709.047 | 40.247.716 | 114.763.763 | 54.709.047 | 60.054.716 |
12 | 101.121.148 | 58.303.432 | 42.817.716 | 122.197.148 | 58.303.432 | 63.893.716 |
13 | 107.690.683 | 62.133.967 | 45.556.716 | 130.118.683 | 62.133.967 | 67.984.716 |
14 | 114.691.885 | 66.216.169 | 48.475.716 | 138.559.885 | 66.216.169 | 72.343.716 |
15 | 122.152.287 | 70.566.571 | 51.585.716 | 147.557.287 | 70.566.571 | 76.990.716 |
16 | 130.103.511 | 75.202.795 | 54.900.716 | 157.144.511 | 75.202.795 | 81.941.716 |
17 | 138.576.335 | 80.143.619 | 58.432.716 | 167.362.335 | 80.143.619 | 87.218.716 |
18 | 147.606.770 | 85.409.054 | 62.197.716 | 178.251.770 | 85.409.054 | 92.842.716 |
19 | 157.230.145 | 91.020.429 | 66.209.716 | 189.856.145 | 91.020.429 | 98.835.716 |
20 | 167.485.187 | 97.000.471 | 70.484.716 | 202.222.187 | 97.000.471 | 105.221.716 |
21 | 178.415.118 | 103.373.402 | 75.041.716 | 215.402.118 | 103.373.402 | 112.028.716 |
22 | 190.062.751 | 110.165.035 | 79.897.716 | 229.446.751 | 110.165.035 | 119.281.716 |
23 | 202.475.594 | 117.402.878 | 85.072.716 | 244.414.594 | 117.402.878 | 127.011.716 |
24 | 215.702.963 | 125.116.247 | 90.586.716 | 260.365.963 | 125.116.247 | 135.249.716 |
25 | 229.801.100 | 133.336.384 | 96.464.716 | 277.365.100 | 133.336.384 | 144.028.716 |
26 | 244.824.300 | 142.096.584 | 102.727.716 | 295.481.300 | 142.096.584 | 153.384.716 |
27 | 260.835.046 | 151.432.330 | 109.402.716 | 314.788.046 | 151.432.330 | 163.355.716 |
28 | 277.897.150 | 161.381.434 | 116.515.716 | 335.363.150 | 161.381.434 | 173.981.716 |
29 | 296.080.910 | 171.984.194 | 124.096.716 | 357.289.910 | 171.984.194 | 185.305.716 |
30 | 315.458.272 | 183.283.556 | 132.174.716 | 380.656.272 | 183.283.556 | 197.372.716 |
31 | 336.110.002 | 195.325.286 | 140.784.716 | 405.559.002 | 195.325.286 | 210.233.716 |
32 | 358.117.873 | 208.158.157 | 149.959.716 | 432.097.873 | 208.158.157 | 223.939.716 |
33 | 381.571.864 | 221.834.148 | 159.737.716 | 460.379.864 | 221.834.148 | 238.545.716 |
34 | 406.566.367 | 236.408.651 | 170.157.716 | 490.519.367 | 236.408.651 | 254.110.716 |
35 | 433.203.416 | 251.940.700 | 181.262.716 | 522.640.416 | 251.940.700 | 270.699.716 |
36 | 461.590.920 | 268.493.204 | 193.097.716 | 556.870.920 | 268.493.204 | 288.377.716 |
37 | 491.842.923 | 286.133.207 | 205.709.716 | 593.350.923 | 286.133.207 | 307.217.716 |
38 | 524.081.875 | 304.932.159 | 219.149.716 | 632.226.875 | 304.932.159 | 327.294.716 |
39 | 558.439.918 | 324.966.202 | 233.473.716 | 673.657.918 | 324.966.202 | 348.691.716 |
40 | 595.055.197 | 346.316.481 | 248.738.716 | 717.810.197 | 346.316.481 | 371.493.716 |
26. Mô hình trồng rừng cây Đâng, mật độ 3.333 cây/ha
Năm trồng | Giá rừng trồng tối thiểu (đồng/ha) | Giá rừng trồng tối đa (đồng/ha) | ||||
Grt (tối thiểu) | CPrt (tối thiểu) | TNrt (tối thiểu) | Grt (tối đa) | CPrt (tối đa) | TNrt (tối đa) | |
1 | 100.956.943 | 100.956.943 |
| 100.956.943 | 100.956.943 |
|
2 | 123.603.710 | 123.603.710 |
| 123.603.710 | 123.603.710 |
|
3 | 143.484.839 | 143.484.839 |
| 143.484.839 | 143.484.839 |
|
4 | 164.672.158 | 164.672.158 |
| 164.672.158 | 164.672.158 |
|
5 | 181.678.834 | 175.491.118 | 6.187.716 | 187.968.834 | 175.491.118 | 12.477.716 |
6 | 193.540.601 | 187.020.885 | 6.519.716 | 200.212.601 | 187.020.885 | 13.191.716 |
7 | 206.181.873 | 199.308.157 | 6.873.716 | 213.258.873 | 199.308.157 | 13.950.716 |
8 | 219.653.419 | 212.402.703 | 7.250.716 | 227.163.419 | 212.402.703 | 14.760.716 |
9 | 234.010.277 | 226.357.561 | 7.652.716 | 241.981.277 | 226.357.561 | 15.623.716 |
10 | 249.310.968 | 241.229.252 | 8.081.716 | 257.772.968 | 241.229.252 | 16.543.716 |
11 | 265.615.730 | 257.078.014 | 8.537.716 | 274.601.730 | 257.078.014 | 17.523.716 |
12 | 282.992.756 | 273.968.040 | 9.024.716 | 292.536.756 | 273.968.040 | 18.568.716 |
13 | 301.510.456 | 291.967.740 | 9.542.716 | 311.649.456 | 291.967.740 | 19.681.716 |
14 | 321.245.736 | 311.150.020 | 10.095.716 | 332.017.736 | 311.150.020 | 20.867.716 |
15 | 342.277.293 | 331.592.577 | 10.684.716 | 353.725.293 | 331.592.577 | 22.132.716 |
16 | 364.689.925 | 353.378.209 | 11.311.716 | 376.857.925 | 353.378.209 | 23.479.716 |
17 | 388.575.873 | 376.595.157 | 11.980.716 | 401.510.873 | 376.595.157 | 24.915.716 |
18 | 414.031.175 | 401.337.459 | 12.693.716 | 427.783.175 | 401.337.459 | 26.445.716 |
19 | 441.158.046 | 427.705.330 | 13.452.716 | 455.782.046 | 427.705.330 | 28.076.716 |
20 | 470.068.286 | 455.805.570 | 14.262.716 | 485.620.286 | 455.805.570 | 29.814.716 |
21 | 500.876.712 | 485.751.996 | 15.124.716 | 517.418.712 | 485.751.996 | 31.666.716 |
22 | 533.709.619 | 517.665.903 | 16.043.716 | 551.306.619 | 517.665.903 | 33.640.716 |
23 | 568.700.268 | 551.676.552 | 17.023.716 | 587.420.268 | 551.676.552 | 35.743.716 |
24 | 605.989.418 | 587.921.702 | 18.067.716 | 625.907.418 | 587.921.702 | 37.985.716 |
25 | 645.728.874 | 626.548.158 | 19.180.716 | 666.922.874 | 626.548.158 | 40.374.716 |
26 | 688.079.088 | 667.712.372 | 20.366.716 | 710.632.088 | 667.712.372 | 42.919.716 |
27 | 733.210.790 | 711.581.074 | 21.629.716 | 757.214.790 | 711.581.074 | 45.633.716 |
28 | 781.308.667 | 758.331.951 | 22.976.716 | 806.856.667 | 758.331.951 | 48.524.716 |
29 | 832.566.076 | 808.154.360 | 24.411.716 | 859.760.076 | 808.154.360 | 51.605.716 |
30 | 887.191.818 | 861.250.102 | 25.941.716 | 916.139.818 | 861.250.102 | 54.889.716 |
31 | 945.404.949 | 917.834.233 | 27.570.716 | 976.223.949 | 917.834.233 | 58.389.716 |
32 | 1.007.443.658 | 978.135.942 | 29.307.716 | 1.040.254.658 | 978.135.942 | 62.118.716 |
33 | 1.073.559.190 | 1.042.399.474 | 31.159.716 | 1.108.492.190 | 1.042.399.474 | 66.092.716 |
34 | 1.144.016.835 | 1.110.885.119 | 33.131.716 | 1.181.213.835 | 1.110.885.119 | 70.328.716 |
35 | 1.219.104.988 | 1.183.870.272 | 35.234.716 | 1.258.712.988 | 1.183.870.272 | 74.842.716 |
36 | 1.299.125.264 | 1.261.650.548 | 37.474.716 | 1.341.303.264 | 1.261.650.548 | 79.652.716 |
37 | 1.384.403.705 | 1.344.540.989 | 39.862.716 | 1.429.320.705 | 1.344.540.989 | 84.779.716 |
38 | 1.475.284.048 | 1.432.877.332 | 42.406.716 | 1.523.120.048 | 1.432.877.332 | 90.242.716 |
39 | 1.572.136.089 | 1.527.017.373 | 45.118.716 | 1.623.082.089 | 1.527.017.373 | 96.064.716 |
40 | 1.675.351.131 | 1.627.342.415 | 48.008.716 | 1.729.612.131 | 1.627.342.415 | 102.269.716 |
27. Mô hình trồng rừng cây Mắm, mật độ 3.333 cây/ha
Năm trồng | Giá rừng trồng tối thiểu (đồng/ha) | Giá rừng trồng tối đa (đồng/ha) | ||||
Grt (tối thiểu) | CPrt (tối thiểu) | TNrt (tối thiểu) | Grt (tối đa) | CPrt (tối đa) | TNrt (tối đa) | |
1 | 100.956.943 | 100.956.943 |
| 100.956.943 | 100.956.943 |
|
2 | 123.603.710 | 123.603.710 |
| 123.603.710 | 123.603.710 |
|
3 | 143.484.839 | 143.484.839 |
| 143.484.839 | 143.484.839 |
|
4 | 164.672.158 | 164.672.158 |
| 164.672.158 | 164.672.158 |
|
5 | 179.532.834 | 175.491.118 | 4.041.716 | 182.130.834 | 175.491.118 | 6.639.716 |
6 | 191.253.601 | 187.020.885 | 4.232.716 | 193.989.601 | 187.020.885 | 6.968.716 |
7 | 203.743.873 | 199.308.157 | 4.435.716 | 206.627.873 | 199.308.157 | 7.319.716 |
8 | 217.055.419 | 212.402.703 | 4.652.716 | 220.097.419 | 212.402.703 | 7.694.716 |
9 | 231.242.277 | 226.357.561 | 4.884.716 | 234.450.277 | 226.357.561 | 8.092.716 |
10 | 246.359.968 | 241.229.252 | 5.130.716 | 249.746.968 | 241.229.252 | 8.517.716 |
11 | 262.471.730 | 257.078.014 | 5.393.716 | 266.048.730 | 257.078.014 | 8.970.716 |
12 | 279.641.756 | 273.968.040 | 5.673.716 | 283.421.756 | 273.968.040 | 9.453.716 |
13 | 297.939.456 | 291.967.740 | 5.971.716 | 301.935.456 | 291.967.740 | 9.967.716 |
14 | 317.439.736 | 311.150.020 | 6.289.716 | 321.665.736 | 311.150.020 | 10.515.716 |
15 | 338.221.293 | 331.592.577 | 6.628.716 | 342.693.293 | 331.592.577 | 11.100.716 |
16 | 360.367.925 | 353.378.209 | 6.989.716 | 365.100.925 | 353.378.209 | 11.722.716 |
17 | 383.969.873 | 376.595.157 | 7.374.716 | 388.981.873 | 376.595.157 | 12.386.716 |
18 | 409.122.175 | 401.337.459 | 7.784.716 | 414.431.175 | 401.337.459 | 13.093.716 |
19 | 435.927.046 | 427.705.330 | 8.221.716 | 441.552.046 | 427.705.330 | 13.846.716 |
20 | 464.493.286 | 455.805.570 | 8.687.716 | 470.455.286 | 455.805.570 | 14.649.716 |
21 | 494.935.712 | 485.751.996 | 9.183.716 | 501.257.712 | 485.751.996 | 15.505.716 |
22 | 527.378.619 | 517.665.903 | 9.712.716 | 534.083.619 | 517.665.903 | 16.417.716 |
23 | 561.953.268 | 551.676.552 | 10.276.716 | 569.066.268 | 551.676.552 | 17.389.716 |
24 | 598.798.418 | 587.921.702 | 10.876.716 | 606.346.418 | 587.921.702 | 18.424.716 |
25 | 638.065.874 | 626.548.158 | 11.517.716 | 646.076.874 | 626.548.158 | 19.528.716 |
26 | 679.912.088 | 667.712.372 | 12.199.716 | 688.418.088 | 667.712.372 | 20.705.716 |
27 | 724.507.790 | 711.581.074 | 12.926.716 | 733.539.790 | 711.581.074 | 21.958.716 |
28 | 772.033.667 | 758.331.951 | 13.701.716 | 781.626.667 | 758.331.951 | 23.294.716 |
29 | 822.682.076 | 808.154.360 | 14.527.716 | 832.873.076 | 808.154.360 | 24.718.716 |
30 | 876.657.818 | 861.250.102 | 15.407.716 | 887.485.818 | 861.250.102 | 26.235.716 |
31 | 934.178.949 | 917.834.233 | 16.344.716 | 945.686.949 | 917.834.233 | 27.852.716 |
32 | 995.480.658 | 978.135.942 | 17.344.716 | 1.007.711.658 | 978.135.942 | 29.575.716 |
33 | 1.060.809.190 | 1.042.399.474 | 18.409.716 | 1.073.812.190 | 1.042.399.474 | 31.412.716 |
34 | 1.130.429.835 | 1.110.885.119 | 19.544.716 | 1.144.254.835 | 1.110.885.119 | 33.369.716 |
35 | 1.204.624.988 | 1.183.870.272 | 20.754.716 | 1.219.324.988 | 1.183.870.272 | 35.454.716 |
36 | 1.283.694.264 | 1.261.650.548 | 22.043.716 | 1.299.328.264 | 1.261.650.548 | 37.677.716 |
37 | 1.367.958.705 | 1.344.540.989 | 23.417.716 | 1.384.587.705 | 1.344.540.989 | 40.046.716 |
38 | 1.457.759.048 | 1.432.877.332 | 24.881.716 | 1.475.448.048 | 1.432.877.332 | 42.570.716 |
39 | 1.553.459.089 | 1.527.017.373 | 26.441.716 | 1.572.278.089 | 1.527.017.373 | 45.260.716 |
40 | 1.655.447.131 | 1.627.342.415 | 28.104.716 | 1.675.470.131 | 1.627.342.415 | 48.127.716 |
Phụ Lục III
GIÁ KHỞI ĐIỂM CHO THUÊ RỪNG TỰ NHIÊN LÀ RỪNG SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
I. Vùng ven biển
Đơn vị: đồng/ha/t năm
Thời gian cho thuê | Kiểu rừng gỗ, kiểu rừng hỗn giao | Kiểu rừng tre nứa | |
Rừng tự nhiên giàu, trung bình | Rừng tự nhiên khác | Rừng lồ ô tự nhiên núi đất | |
1 năm | 1.236.224 | 988.803 | 1.015.218 |
2 năm | 2.396.235 | 1.916.647 | 1.967.848 |
3 năm | 3.484.732 | 2.787.289 | 2.861.750 |
4 năm | 4.506.124 | 3.604.257 | 3.700.542 |
5 năm | 5.464.547 | 4.370.859 | 4.487.623 |
6 năm | 6.363.884 | 5.090.201 | 5.226.181 |
7 năm | 7.207.777 | 5.765.195 | 5.919.207 |
8 năm | 7.999.644 | 6.398.576 | 6.569.508 |
9 năm | 8.742.693 | 6.992.909 | 7.179.719 |
10 năm | 9.439.933 | 7.550.602 | 7.752.310 |
11 năm | 10.094.189 | 8.073.913 | 8.289.601 |
12 năm | 10.708.110 | 8.564.963 | 8.793.769 |
13 năm | 11.284.183 | 9.025.739 | 9.266.854 |
14 năm | 11.824.742 | 9.458.109 | 9.710.774 |
15 năm | 12.331.975 | 9.863.823 | 10.127.327 |
16 năm | 12.807.937 | 10.244.525 | 10.518.199 |
17 năm | 13.254.557 | 10.601.757 | 10.884.974 |
18 năm | 13.673.643 | 10.936.966 | 11.229.138 |
19 năm | 14.066.892 | 11.251.510 | 11.552.084 |
20 năm | 14.435.897 | 11.546.661 | 11.855.121 |
21 năm | 14.782.154 | 11.823.617 | 12.139.475 |
22 năm | 15.107.063 | 12.083.499 | 12.406.299 |
23 năm | 15.411.943 | 12.327.359 | 12.656.674 |
24 năm | 15.698.026 | 12.556.185 | 12.891.613 |
25 năm | 15.966.473 | 12.770.904 | 13.112.068 |
26 năm | 16.218.370 | 12.972.386 | 13.318.932 |
27 năm | 16.454.738 | 13.161.446 | 13.513.043 |
28 năm | 16.676.533 | 13.338.851 | 13.695.187 |
29 năm | 16.884.655 | 13.505.319 | 13.866.102 |
30 năm | 17.079.947 | 13.661.524 | 14.026.481 |
31 năm | 17.263.199 | 13.808.100 | 14.176.972 |
32 năm | 17.435.153 | 13.945.639 | 14.318.185 |
33 năm | 17.596.507 | 14.074.699 | 14.450.692 |
34 năm | 17.747.913 | 14.195.802 | 14.575.031 |
35 năm | 17.889.985 | 14.309.439 | 14.691.704 |
36 năm | 18.023.298 | 14.416.071 | 14.801.184 |
37 năm | 18.148.392 | 14.516.129 | 14.903.915 |
38 năm | 18.265.775 | 14.610.018 | 15.000.312 |
39 năm | 18.375.921 | 14.698.119 | 15.090.767 |
40 năm | 18.479.276 | 14.780.789 | 15.175.645 |
41 năm | 18.576.260 | 14.858.362 | 15.255.290 |
42 năm | 18.667.265 | 14.931.153 | 15.330.026 |
43 năm | 18.752.659 | 14.999.456 | 15.400.154 |
44 năm | 18.832.789 | 15.063.548 | 15.465.958 |
45 năm | 18.907.978 | 15.123.689 | 15.527.706 |
46 năm | 18.978.533 | 15.180.123 | 15.585.647 |
47 năm | 19.044.737 | 15.233.077 | 15.640.016 |
48 năm | 19.106.861 | 15.282.767 | 15.691.033 |
49 năm | 19.165.154 | 15.329.393 | 15.738.905 |
50 năm | 19.219.853 | 15.373.145 | 15.783.826 |
II. Các vùng còn lại
Đơn vị: đồng/ha/t năm
Thời gian cho thuê | Kiểu rừng gỗ, kiểu rừng hỗn giao | Kiểu rừng tre nứa | |
Rừng tự nhiên giàu, trung bình | Rừng tự nhiên khác | Rừng lồ ô tự nhiên núi đất | |
1 năm | 803.898 | 556.476 | 582.892 |
2 năm | 1.558.236 | 1.078.646 | 1.129.849 |
3 năm | 2.266.069 | 1.568.625 | 1.643.086 |
4 năm | 2.930.265 | 2.028.396 | 2.124.683 |
5 năm | 3.553.513 | 2.459.823 | 2.576.589 |
6 năm | 4.138.338 | 2.864.652 | 3.000.635 |
7 năm | 4.687.109 | 3.244.524 | 3.398.539 |
8 năm | 5.202.048 | 3.600.977 | 3.771.912 |
9 năm | 5.685.242 | 3.935.454 | 4.122.267 |
10 năm | 6.138.647 | 4.249.312 | 4.451.023 |
11 năm | 6.564.100 | 4.543.820 | 4.759.511 |
12 năm | 6.963.323 | 4.820.171 | 5.048.981 |
13 năm | 7.337.935 | 5.079.486 | 5.320.605 |
14 năm | 7.689.452 | 5.322.814 | 5.575.484 |
15 năm | 8.019.298 | 5.551.141 | 5.814.650 |
16 năm | 8.328.809 | 5.765.392 | 6.039.071 |
17 năm | 8.619.239 | 5.966.434 | 6.249.656 |
18 năm | 8.891.764 | 6.155.082 | 6.447.259 |
19 năm | 9.147.488 | 6.332.100 | 6.632.680 |
20 năm | 9.387.447 | 6.498.205 | 6.806.670 |
21 năm | 9.612.612 | 6.654.070 | 6.969.933 |
22 năm | 9.823.896 | 6.800.326 | 7.123.132 |
23 năm | 10.022.155 | 6.937.565 | 7.266.885 |
24 năm | 10.208.191 | 7.066.343 | 7.401.777 |
25 năm | 10.382.758 | 7.187.182 | 7.528.352 |
26 năm | 10.546.562 | 7.300.571 | 7.647.124 |
27 năm | 10.700.269 | 7.406.970 | 7.758.574 |
28 năm | 10.844.499 | 7.506.810 | 7.863.152 |
29 năm | 10.979.838 | 7.600.495 | 7.961.284 |
30 năm | 11.106.833 | 7.688.403 | 8.053.366 |
31 năm | 11.225.999 | 7.770.893 | 8.139.771 |
32 năm | 11.337.818 | 7.848.297 | 8.220.849 |
33 năm | 11.442.744 | 7.920.929 | 8.296.929 |
34 năm | 11.541.201 | 7.989.083 | 8.368.318 |
35 năm | 11.633.588 | 8.053.035 | 8.435.307 |
36 năm | 11.720.280 | 8.113.045 | 8.498.165 |
37 năm | 11.801.627 | 8.169.356 | 8.557.149 |
38 năm | 11.877.959 | 8.222.195 | 8.612.496 |
39 năm | 11.949.585 | 8.271.776 | 8.664.431 |
40 năm | 12.016.796 | 8.318.301 | 8.713.164 |
41 năm | 12.079.863 | 8.361.957 | 8.758.892 |
42 năm | 12.139.042 | 8.402.922 | 8.801.802 |
43 năm | 12.194.572 | 8.441.362 | 8.842.066 |
44 năm | 12.246.680 | 8.477.431 | 8.879.848 |
45 năm | 12.295.574 | 8.511.277 | 8.915.301 |
46 năm | 12.341.455 | 8.543.037 | 8.948.568 |
47 năm | 12.384.507 | 8.572.838 | 8.979.784 |
48 năm | 12.424.904 | 8.600.803 | 9.009.076 |
49 năm | 12.462.812 | 8.627.043 | 9.036.562 |
50 năm | 12.498.382 | 8.651.665 | 9.062.353 |
Phụ Lục IV
HƯỚNG DẪN PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
I. Hướng dẫn phương pháp xác định giá các loại rừng rừng tự nhiên
Tùy theo đối tượng rừng tự nhiên và yêu cầu thực tế để áp dụng giá các loại rừng, cụ thể:
1. Hướng dẫn xác định giá rừng tự nhiên
Giá rừng tự nhiên của một lô rừng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận tại một thời điểm cụ thể (GRtn, triệu đồng) được xác định theo công thức (1).
GRtn = S x GRtnbq (1)
Trong đó:
S: Diện tích của lô rừng (ha).
GRtnbq: Giá rừng tự nhiên bình quân (triệu đồng/ha), tùy theo trạng thái rừng mà áp dụng 1 trong 2 trường hợp sau để xác định GRtnbq.
a) Trường hợp 1: Đối với rừng gỗ tự nhiên và rừng tự nhiên hỗn giao thì cần điều tra xác định trữ lượng gỗ bình quân (m3/ha) của lô rừng đó. Từ trữ lượng gỗ bình quân của lô rừng và căn cứ Khung giá các loại rừng tự nhiên quy định tại Phụ lục I để tính toán GRtnbq theo công thức (2).
GRtnbq = GRa + | x (M - Ma) (2) |
Trong đó:
+ GRa: Giá trị cận dưới của khung giá tương ứng với trạng thái rừng cần xác định (triệu đồng/ha) được quy định tại Phụ lục I (Khung giá các loại rừng tự nhiên).
+ GRb: Giá trị cận trên của khung giá tương ứng với trạng thái rừng cần xác định (triệu đồng/ha) được quy định tại Phụ lục I (Khung giá các loại rừng tự nhiên).
+ Ma: Trữ lượng gỗ cận dưới trong khung giá tương ứng với trạng thái rừng cần xác định (m3/ha).
+ Mb: Trữ lượng gỗ cận trên trong khung giá tương ứng với trạng thái rừng cần xác định (m3/ha).
+ M: Trữ lượng gỗ bình quân của lô rừng cần xác định (m3/ha).
Ví dụ 1: Hướng dẫn xác định giá rừng của 2 ha rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh nghèo kiệt (TXK) là rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận có trữ lượng bình quân 35 m3/ha, cách tính như sau:
Bước 1: Xác định giá rừng tự nhiên bình quân (GRtnbq) của lô rừng
- Trữ lượng gỗ bình quân của lô rừng tại thời điểm định giá là 35 m3/ha.
- Căn cứ Khung giá các loại rừng tự nhiên quy định tại Phụ lục I đã xác định được khung giá và khung trữ lượng của trạng thái rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh nghèo kiệt (TXK) là rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận như sau:
+ GRa (Giá trị cận dưới của khung giá tương ứng với trạng thái rừng rừng cần xác định) là 13,280 triệu đồng/ha.
+ GRb (Giá trị cận trên của khung giá tương ứng với trạng thái rừng cần xác định) là 99,566 triệu đồng/ha.
+ Ma (Trữ lượng gỗ cận dưới trong khung giá tương ứng với trạng thái rừng cần xác định) là 10 m3/ha.
+ Mb (Trữ lượng gỗ cận trên trong khung giá tương ứng với trạng thái rừng cần xác định) là 50 m3/ha.
- Áp dụng công thức (2) được kết quả như sau:
GRtnbq = 13,280 + | x (35 10) |
Hay GRtnbq = 67,209 triệu đồng/ha
Như vậy, kết quả giá rừng bình quân của 1 ha rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh nghèo kiệt (TXK) là rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận có trữ lượng bình quân 35 m3/ha là 67,209 triệu đồng.
Có thể tóm tắt cách xác định giá rừng tự nhiên bình quân (GRtnbq) của lô rừng trong bảng tính như dưới đây:
Khung giá[1] | Khung trữ lượng gỗ | Trữ lượng bình quân tại thời điểm định giá (m3/ha) | Giá rừng bình quân tại thời điểm định giá[2] (triệu đồng/ha) |
GRa = 13,280 | Ma = 10 | M = 35 | GR = 67,209 |
GRb = 99,566 | Mb = 50 |
Bước 2: Xác định giá rừng tự nhiên (GRtn) của lô rừng
Áp dụng công thức (1) được kết quả như sau:
GRtn = S x GRtnbq = 2 x 67,209 hay GRtn = 134,418 triệu đồng.
Vậy, kết quả giá rừng của 2 ha rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh nghèo kiệt (TXK) là rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận có trữ lượng bình quân 35 m3/ha là 134,418 triệu đồng.
b) Trường hợp 2: Đối với rừng Lồ ô tự nhiên núi đất thì cần điều tra xác định trữ lượng Lồ ô bình quân (cây/ha) của lô rừng đó. Từ trữ lượng Lồ ô bình quân của lô rừng và căn cứ Khung giá các loại rừng tự nhiên quy định tại Phụ lục I để tính toán GRtnbq theo công thức (3).
GRtnbq = GRa + | x (N - Na)(3) |
Trong đó:
+ GRa: Giá trị cận dưới của khung giá tương ứng với trạng thái rừng cần xác định (triệu đồng/ha) được quy định tại Phụ lục I (Khung giá các loại rừng tự nhiên).
+ GRb: Giá trị cận trên của khung giá tương ứng với trạng thái rừng cần xác định (triệu đồng/ha) được quy định tại Phụ lục I (Khung giá các loại rừng tự nhiên).
+ Na: Trữ lượng lồ ô cận dưới trong giá tương ứng với trạng thái rừng cần xác định (cây/ha).
+ Nb: Trữ lượng lồ ô cận trên trong giá tương ứng với trạng thái rừng cần xác định (cây/ha).
+ N: Trữ lượng lồ ô bình quân của lô rừng cần xác định (cây/ha).
2. Hướng dẫn xác định giá rừng tự nhiên trường hợp khi góp vốn; cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước, thoái vốn Nhà nước (chuyển nhượng vốn)
Giá rừng tự nhiên trường hợp khi xác định giá trị góp vốn; cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước, thoái vốn Nhà nước của một lô rừng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận tại thời điểm cụ thể (GVtn, triệu đồng) được xác định theo công thức (4).
Trong đó:
GVtn = S * GVtnbq(4)
S: Diện tích của lô rừng (ha)
GVtnbq: Giá rừng khi xác định giá trị góp vốn; cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước, thoái vốn Nhà nước (chuyển nhượng vốn) bình quân của lô rừng (triệu đồng/ha), được xác định bằng giá cây đứng, áp dụng theo công thức (5).
GVtnbq = Va + | * (M - Ma)(5) |
+ Va: Giá trị cận dưới của khung giá tương ứng với trạng thái rừng cần xác định (triệu đồng/ha).
+ Vb: Giá trị cận trên của khung giá tương ứng với trạng thái rừng cần xác định (triệu đồng/ha).
+ Ma: Trữ lượng gỗ cận dưới trong khung giá tương ứng với trạng thái rừng cần xác định (m3/ha).
+ Mb: Trữ lượng gỗ cận trên trong khung giá tương ứng với trạng thái rừng cần xác định (m3/ha).
+ M: Trữ lượng gỗ bình quân của lô rừng cần xác định (m3/ha).
Ví dụ 2: Hướng dẫn xác định khi xác định giá trị góp vốn; cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước, thoái vốn Nhà nước (chuyển nhượng vốn) của 30 ha rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh nghèo kiệt (TXK) có trữ lượng bình quân 35 m3/ha trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, cách tính như sau:
Bước 1: Xác định giá rừng tự nhiên khi góp vốn; cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước, thoái vốn Nhà nước bình quân (GVtnbq) của lô rừng
Trữ lượng gỗ bình quân của lô rừng tại thời điểm định giá là 35 m3/ha.
Căn cứ Khung giá các loại rừng tự nhiên quy định tại Phụ lục I để tra khung giá loại rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh nghèo kiệt (TXK) có trữ lượng bình quân 35 m3/ha và sử dụng công thức nội suy (5) để xác định được khung giá cây đứng rừng tự nhiên và khung trữ lượng như dưới đây:
Khung giá (triệu đồng/ha) | Khung trữ lượng gỗ (m3/ha) | Trữ lượng tại thời điểm định giá (m3/ha) | Giá rừng tại thời điểm định giá (triệu đồng/ha) |
Va = 12,687 | Ma = 10 | M = 35 | GVtnbq = 65,864 |
Vb = 97,770 | Mb = 50 |
Như vậy, kết quả giá rừng bình quân trường hợp khi góp vốn; cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước, thoái vốn Nhà nước bình quân của 1 ha rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh nghèo kiệt (TXK) có trữ lượng bình quân 35 m3/ha trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận là 65,864 triệu đồng/ha.
Bước 2: Xác định giá rừng tự nhiên khi góp vốn; cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước, thoái vốn Nhà nước (GVtn) của lô rừng (30 ha).
Áp dụng công thức (4) được kết quả như sau:
GVtn = 30 * 65,864 hay GVtn = 1.975,916 triệu đồng.
Vậy, kết quả giá trị góp vốn; cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước, thoái vốn Nhà nước (chuyển nhượng vốn) của 30 ha rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh nghèo kiệt (TXK) có trữ lượng bình quân 35 m3/ha trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận là 1.975,916 triệu đồng.
3. Hướng dẫn xác định giá rừng tự nhiên trường hợp khi xác định giá trị phải bồi thường khi có hành vi vi phạm pháp luật gây thiệt hại đối với rừng; thiệt hại do thiên tai, cháy rừng và các thiệt hại khác đối với rừng; xác định giá trị rừng phục vụ giải quyết tranh chấp liên quan đến rừng
Căn cứ khoản 3 Điều 11 Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định phương pháp định giá rừng; khung giá rừng thì giá trị thiệt hại, giá trị phải bồi thường đối với rừng tự nhiên (BTtn, triệu đồng) trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận tại một thời điểm cụ thể được xác định theo công thức (6).
BTtn = GRtn x Dtn x Ktn(6)
Trong đó:
+ Dtn: Mức độ thiệt hại ước tính bằng tỷ lệ phần mười cho 01 ha rừng tự nhiên.
+ Ktn: Hệ số điều chỉnh thiệt hại về môi trường, chức năng sinh thái của rừng của rừng tự nhiên có giá trị bằng: 05 đối với rừng đặc dụng, 04 đối với rừng phòng hộ và 03 đối với rừng sản xuất là rừng tự nhiên.
+ GRtn: Giá rừng tự nhiên của lô rừng (triệu đồng) được xác định theo công thức (1).
Ví dụ 3: Hướng dẫn xác định giá trị bồi thường thiệt hại đối với hành vi vi phạm pháp luật gây thiệt về rừng của một lô rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh nghèo kiệt (TXK) thuộc rừng phòng hộ, có trữ lượng bình quân 35 m3/ha với mức độ thiệt hại là 3/10 và diện tích rừng bị thiệt hại là 2 ha, cách tính như sau:
Bước 1: Xác định giá rừng của 2 ha rừng phòng hộ là rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh nghèo kiệt (TXK), có trữ lượng bình quân 35 m3/ha.
Thực hiện theo hướng dẫn tại ví dụ 1 tại khoản 1, mục I, Phục lục này thì kết quả giá rừng của 2 ha rừng phòng hộ là rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh nghèo kiệt (TXK) có trữ lượng bình quân 35 m3/ha là 134,418 triệu đồng.
Bước 2: Xác định giá trị thiệt hại, giá trị phải bồi thường đối với rừng tự nhiên (BTtn, triệu đồng) của lô rừng
Áp dụng công thức (6) được kết quả: BTtn = 134,418 * 3/10 * 4 hay BTtn = 161,302 triệu đồng.
Vậy, kết quả giá bồi thường thiệt hại rừng tự nhiên của 2 ha rừng phòng hộ là rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh nghèo kiệt (TXK) với trữ lượng gỗ bình quân 35 m3/ha với mức độ thiệt hại 3/10 là 161,302 triệu đồng.
4. Hướng dẫn xác định giá khởi điểm cho thuê rừng tự nhiên là rừng sản xuất
Giá cho thuê rừng tự nhiên là rừng sản xuất[3] được xác định thông qua đấu giá cho thuê rừng theo quy định của pháp luật về đấu giá. Với giá khởi điểm cho thuê rừng tự nhiên là rừng sản xuất (Rtn, triệu đồng/t năm) trong thời gian cho thuê rừng (t, năm) được xác định theo công thức (7).
Rtn = S x Rtnbq(7)
Trong đó:
+ S: Diện tích rừng cho thuê (ha).
+ Rtnbq: Giá khởi điểm cho thuê rừng tự nhiên bình quân (triệu đồng/ha/t năm) được xác định theo Phụ lục III (Giá khởi điểm cho thuê rừng tự nhiên là rừng sản xuất).
Ví dụ 4: Để xác định giá khởi điểm cho thuê rừng tự nhiên là rừng sản xuất của 10 ha rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh nghèo kiệt (TXK) tại vùng núi ở nội địa với thời gian cho thuê rừng là 30 năm, cách xác định như dưới đây:
Bước 1: Xác định giá khởi điểm cho thuê rừng tự nhiên bình quân (Rtnbq) của lô rừng
Căn cứ Giá khởi điểm cho thuê rừng tự nhiên quy định tại Phụ lục III thì giá khởi điểm cho thuê rừng tự nhiên là rừng sản xuất của 1 ha rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh nghèo kiệt (TXK) tại vùng núi ở nội địa với thời gian cho thuê rừng là 30 năm là 7.688.403 đồng.
Bước 2: Xác định giá khởi điểm cho thuê rừng tự nhiên (Rtn) của lô rừng Áp dụng công thức (7) được kết quả: 10 x 7.688.403 = 76.884.034 đồng. Vậy, kết quả giá khởi điểm cho thuê rừng tự nhiên là rừng sản xuất của 10 ha rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh nghèo kiệt (TXK) tại vùng núi ở nội địa với thời gian cho thuê rừng là 30 năm là 76.884.034 đồng.
5. Hướng dẫn xác định giá rừng tự nhiên trường hợp thu hồi rừng, thanh lý rừng.
Theo khoản 2 Điều 11 Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định phương pháp định giá rừng; khung giá rừng thì giá rừng tự nhiên khi thu hồi rừng, thanh lý rừng được tính bằng giá quyền sử dụng rừng. Đồng thời, tại điểm c khoản 1 Điều 11 Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT thì giá thuê rừng tự nhiên được xác định thông qua đấu giá cho thuê rừng theo quy định của pháp luật về đấu giá. Do đó, giá rừng tự nhiên khi thu hồi rừng, thanh lý rừng được xác định bằng với giá thực tế đã cho thuê rừng tự nhiên là rừng sản xuất.
II. Hướng dẫn phương pháp xác định giá các loại rừng trồng
1. Hướng dẫn xác định giá rừng trồng
Giá rừng trồng của một lô rừng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận tại một thời điểm cụ thể (GRrt, triệu đồng) được xác định theo công thức (8).
GRrt = S x GRrtbq(8)
Trong đó:
+ S: Diện tích của lô rừng (ha).
+ GRrtbq: Giá rừng trồng bình quân (đồng/ha) được xác định theo nguyên tắc giá bình quân cộng của giá rừng trồng tối thiểu và giá rừng trồng tối đa. Do đó, để xác định giá rừng trồng bình quân cho 1 lô rừng cụ thể thì cần xác định công thức trồng rừng, tuổi rừng; sau đó tùy loài cây trồng mà căn cứ Khung giá các loại rừng trồng quy định tại Phụ lục II để xác định giá rừng trồng tối thiểu và tối đa của lô rừng này.
Ví dụ 5: Hướng dẫn xác định giá rừng trồng của 3 ha rừng đặc dụng là rừng trồng loài cây Điều 6 năm tuổi với mật độ trồng 500 cây/ha trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, cách tính như sau:
Bước 1: Xác định giá rừng trồng bình quân (GRrtbq) của lô rừng
- Căn cứ Khung giá các loại rừng trồng quy định tại Phụ lục II đã xác định được khung giá của trạng thái rừng cần định giá như sau:
+ Giá rừng trồng tối thiểu của 1 ha rừng đặc dụng là rừng trồng Điều 6 năm tuổi với mật độ trồng 500 cây/ha là 48.739.018 đồng/ha.
+ Giá rừng trồng tối đa của 1 ha rừng đặc dụng là rừng trồng Điều 6 năm tuổi với mật độ trồng 500 cây/ha là 50.629.664 đồng/ha.
- Áp dụng công thức bình quân cộng được kết quả như sau:
GRrtbq = (48.739.018 + 50.629.664)/2 = 49.684.341 (đồng/ha)
Như vậy, kết quả giá rừng bình quân của 1 ha rừng đặc dụng là rừng trồng Điều 6 năm tuổi với mật độ trồng 500 cây/ha trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận là 49.684.341 đồng.
Bước 2: Xác định giá rừng trồng (GRrt) của lô rừng
Áp dụng công thức (8) được kết quả như sau:
GRrt = 3 x 49.684.341 hay GRrt = 149.053.023 đồng
Vậy, kết quả giá rừng của 3 ha rừng đặc dụng là rừng trồng loài cây Điều 6 năm tuổi với mật độ trồng 500 cây/ha là 149.053.023 đồng.
2. Hướng dẫn xác định giá rừng trồng trường hợp khi góp vốn; cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước, thoái vốn Nhà nước (chuyển nhượng vốn)
Giá rừng trồng khi góp vốn; cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước, thoái vốn Nhà nước được tính bằng giá rừng trồng (GRrt, triệu đồng) được xác định theo công thức (8).
3. Hướng dẫn xác định giá rừng trồng trường hợp khi xác định giá trị phải bồi thường khi có hành vi vi phạm pháp luật gây thiệt hại đối với rừng; thiệt hại do thiên tai, cháy rừng và các thiệt hại khác đối với rừng; xác định giá trị rừng phục vụ giải quyết tranh chấp liên quan đến rừng
Căn cứ khoản 3 Điều 12 Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định phương pháp định giá rừng; khung giá rừng thì giá trị thiệt hại, giá trị phải bồi thường đối với rừng trồng (BTrt, đồng) trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận tại một thời điểm cụ thể được xác định theo công thức (9).
BTrt = GRrt x Drt x Krt (9)
Trong đó:
+ Drt: Mức độ thiệt hại ước tính bằng tỷ lệ phần mười cho 01 ha rừng trồng.
+ Krt: Hệ số điều chỉnh thiệt hại về môi trường, chức năng sinh thái của của rừng trồng có giá trị bằng: 03 đối với rừng đặc dụng, 02 đối với rừng phòng hộ và 01 đối với rừng sản xuất.
+ GRrt: Giá rừng trồng của lô rừng (triệu đồng) được xác định theo công thức (8).
Ví dụ 6: Hướng dẫn xác định giá bồi thường thiệt hại rừng trồng của 3 ha rừng đặc dụng là rừng trồng Điều 6 năm tuổi với mật độ trồng 500 cây/ha trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận với mức độ thiệt hại là 5/10 như sau:
Bước 1: Xác định giá rừng trồng của 3 ha rừng đặc dụng là rừng trồng loài cây Điều 6 năm tuổi với mật độ trồng 500 cây/ha trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Thực hiện theo hướng dẫn tại ví dụ 5 tại khoản 1, mục II, Phục lục này thì kết quả giá rừng trồng của 3 ha rừng đặc dụng là rừng trồng Điều 6 năm tuổi với mật độ trồng 500 cây/ha trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận (GRrt) là 149.053.023 đồng.
Bước 2: Xác định giá trị thiệt hại, giá trị phải bồi thường đối với rừng trồng (BTrt)
Với hệ số điều chỉnh thiệt hại về môi trường, chức năng sinh thái của của rừng trồng có giá trị bằng 03 (rừng đặc dụng). Áp dụng công thức (9) được kết quả như sau:
BTrt = 149.053.023 x 5/10 x 3 hay BTrt = 223.579.535 (đồng)
Vậy, kết quả giá bồi thường thiệt hại rừng trồng của 3 ha rừng đặc dụng là rừng trồng loài cây Điều 6 năm tuổi với mật độ trồng 500 cây/ha trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận với mức độ thiệt hại 5/10 là 223.579.535 đồng./.
[1] Căn cứ Phụ lục I (Khung giá các loại rừng tự nhiên).
[2] Giá rừng tự nhiên bình quân (triệu đồng/ha), được xác định theo công thức (2).
[3] Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017 đã quy định về việc Nhà nước chỉ cho thuê rừng sản xuất; không cho thuê rừng phòng hộ và rừng đặc dụng.