Công văn 4534/BNN-TCLN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc đẩy nhanh tiến độ trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Công văn 4534/BNN-TCLN

Công văn 4534/BNN-TCLN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc đẩy nhanh tiến độ trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:4534/BNN-TCLNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Công vănNgười ký:Hà Công Tuấn
Ngày ban hành:03/06/2016Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Số: 4534/BNN-TCLN
V/v đẩy nhanh tiến độ trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác.

Hà Nội, ngày 03 tháng 06 năm 2016

 

 

Kính gửi: Chủ tch UBND các tỉnh, thành phố trc thuc Trung ương

 

Thời gian qua, Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và các Bộ, ngành đã ban hành các quy định, văn bản chỉ đạo, đôn đốc, hướng dẫn thực hiện việc trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.

Ngày 06/4/2016, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành văn bản số 2747/BNN-TCLN về việc đẩy nhanh tiến độ trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác. Tuy nhiên, đến nay, kết quả trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác đạt rất thấp, đặc biệt công tác giải ngân số tiền các dự án đã nộp về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng để trồng rừng thay thế rất chậm (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).

Để đảm bảo hoàn thành các chỉ tiêu, nhiệm vụ trồng rừng thay thế được giao ngay trong năm 2016 theo Nghị Quyết của Quốc hội. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Chủ tịch UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khẩn trương chỉ đạo triển khai trồng rừng thay thế ngay trong năm 2016, không để tồn Quỹ. Trường hợp không còn quỹ đất trồng rừng hoặc không có khả năng giải ngân, các địa phương tổng hợp, báo cáo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và chuyển tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam để bố trí trồng rừng thay thế tại các địa phương khác trước ngày 31/7/2016.

Đề nghị đồng chí Chủ tịch UBND các tỉnh chỉ đạo thực hiện./.

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- UBKHCNMT của Quốc hội;
- Các Bộ: Quốc phòng, Công Thương;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Sở NN&PTNT các tnh, Tp trực thuộc TW;
- Lưu: VT, TCLN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Hà Công Tuấn


 

Phụ Lục

TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THU VÀ CHI TIN TRỒNG RỪNG THAY TH ĐẾN 31/5/2016
(Kèm theo văn bản số 4534/BNN-TCLN ngày 03 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

TT

Đơn vị

Tổng s tin đã thu (nghìn đồng)

Tng s tin đã chi (nghìn đồng)

Diện tích đã trồng (ha)

Số tiền còn lại chưa chi (nghìn đồng)

Khả năng TRTT (ha)

A

B

1

2

3

4=1-3

5

 

Tổng cộng

624.008.753

206.449.114

11.795,31

417.559.639

10.335

I

Quỹ Trung ương

308.880

180.374

7,78

128.506

 

II

Tây Bắc

119.692.675

42.402.060

1.839

77.290.615

1.789

1

Sơn La

38.496.451

14.020.000

333

24.476.451

652

2

Lai Châu

66.647.828

28.358.624

1.504

38.289.204

934

3

Điện Biên

13.753.676

-

-

13.753.676

180,09

4

Hòa Bình

794.720

23.436

2,17

771.284

22

III

Đông Bắc

34.128.681

4.717.210

243

29.411.471

1.084

5

Yên Bái

120.813

 

2,30

120.813

 

6

Lào Cai

13.882.368

2.540.270

122,40

11.342.098

324

7

Tuyên Quang

597.072

-

-

597.072

21

8

Hà Giang

9.202.433

205.000

11,71

8.997.433

552

9

Cao Bằng

 

 

 

-

 

10

Bắk Kạn

1.198.142

690.716

20,00

507.426

23

11

Thái Nguyên

6.680.781

681.224

30

5.999.557

160

12

Phú Thọ

2.447.072

600.000

56,7

1.847.072

4,1

13

Bắc Giang

 

 

 

-

 

14

Quảng Ninh

 

 

 

-

 

IV

Bắc Trung Bộ

79.345.202

27.449.373

5.690

51.895.829

854

15

Thanh Hóa

25.930.000

10.200.000

2.441,00

15.730.000

 

16

Nghệ An

35.337.079

10.831.278

2.862,90

24.505.801

723

17

Hà Tĩnh

14.247.441

6.328.970

368,60

7.918.471

59

18

Quảng Bình

285.781

 

 

285.781

8,2

19

Quảng trị

298.933

89.125

17,00

209.808

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi