Quyết định 43/2006/QĐ-BCN của Bộ Công nghiệp về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Công nghiệp ban hành hết hiệu lực pháp luật
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 43/2006/QĐ-BCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Công nghiệp | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 43/2006/QĐ-BCN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hoàng Trung Hải |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 07/12/2006 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lĩnh vực khác |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 43/2006/QĐ-BCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ CÔNG NGHIỆP SỐ 43/2006/QĐ-BCN NGÀY 07 THÁNG 12 NĂM 2006
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
DO BỘ CÔNG NGHIỆP BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC PHÁP LUẬT
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
Căn cứ Luật
Căn cứ Nghị định số 161/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Căn cứ Nghị định số 55/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công nghiệp;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Công nghiệp ban hành theo thẩm quyền đến ngày 30 tháng 11 năm 2006 đã hết hiệu lực pháp luật (Danh mục I kèm theo).
2. Danh mục Thông tư liên tịch do Bộ Công nghiệp ban hành theo thẩm quyền đến ngày 30 tháng 11 năm 2006 đã hết hiệu lực pháp luật (Danh mục II kèm theo).
Điều 2.Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
BỘ TRƯỞNG
Hoàng Trung Hải
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ CÔNG NGHIỆP
BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC PHÁP LUẬT
(Banh hành kèm theo Quyết định số 43/2006/QĐ-BCN
ngày 07 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp)
STT | Hình thức văn bản | Số văn bản | Ngày ban hành | Nội dung trích yếu |
1 | Quyết định | 41/2001/QĐ-BCN | 30/ 8/ 2001 | Về việc ban hành Quy định về an toàn điện nông thôn. |
2 | Quyết định | 42/2002/QĐ-BCN | 09/10/2002 | Về việc ban hành Quy định kiểm tra cung ứng, sử dụng điện và xử lý vi phạm hợp đồng mua bỏn điện |
3 | Quyết định | 27/2002/QĐ-BCN | 18/ 6/ 2002 | Về việc ban hành quy định điều kiện, trình tự và thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực. |
4 | Quyết định | 50/2002/QĐ-BCN | 25/ 11/ 2002 | Ban hành Quy định về quản lý đầu tư xây dựng các dự án điện độc lập |
5 | Quyết định | 507/ĐL/KT | 22/12/1984 | Quy phạm trang bị điện |
6 | Quyết định | 96/2004/QĐ-BCN | 17/9/2004 | Về việc ban hành Quy định chế độ báo cáo tài chính của Doanh nghiệp khác thuộc Tổng Công ty nhà nước và trực thuộc Bộ Công nghiệp |
7 | Quyết định | 232/2003/QĐ-BCN | 24/ 12/ 2003 | Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Tổ Công tác liên ngành thực hiện Công ước Cấm vũ khí hoá học |
8 | Quyết định | 114/2003/QĐ-BCN | 04/7/2003 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Công nghiệp địa phương |
9 | Quyết định | 54/2001/QĐ-BCN | 14/ 11/ 2001 | Về việc ban hành Quy định sử dụng điện làm phương tiện bảo vệ trực tiếp. |
10 | Quyết định | 53/2001/QĐ-BCN | 14/ 11/ 2001 | Về việc ban hành mẫu Hợp đồng mua bán điện sinh hoạt. |
11 | Quyết định | 21/2002/QĐ-BCN | 04/ 6/ 2002 | Về việc ban hành Quy định nội dung, trình tự và thủ tục quy hoạch phát triển điện lực |
12 | Quyết định | 52/2001/QĐ-BCN | 12/ 11/ 2001 | Về việc ban hành Quy định về trình tự và thủ tực ngừng cấp điện |
13 | Quyết định | 80/1998/QĐ-BCN | 19/12/ 1998 | Về việc ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trong ngành Công nghiệp |
14 | Quyết định | 28/1999/QĐ-BCN | 01/ 6/ 1999 | Về việc ban hành Huy chương "Vì sự nghiệp phát triển công nghiệp Việt |
15 | Quyết định | 3740/QĐ-TCCB | 13/12/1996 | Về việc thành lập Viện Nghiên cứu chiến lược,chính sách công nghiệp |
16 | Quyết định | 2551/QĐ-TCCB | 09/10/2002 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của |
17 | Quyết định | 66/1999/QĐ-BCN | 11/10/1999 | Ban hành bộ "Đơn giá xây dựng cơ bản chuyên ngành lắp đặt trạm biến áp điện lực" |
18 | Quyết định | 67/1999/QĐ-BCN | 11/10/1999 | Về việc ban hành bộ "Đơn giá xây dựng cơ bản chuyên ngành công trình đường dây tải điện" |
19 | Quyết định | 1278 ĐT/KT1 | 19/ 6/1978 | Về việc ban hành Quy định kiểm kê than tồn kho. |
20 | Quyết định | 59/1998/QĐ-BCN | 22/ 9/1998 | Về việc ban hành tập Giá thiết kế quy hoạch năng lượng |
21 | Quyết định | 96/NL - GSĐN | 26/ 01/1988 | Ban hành "Quy trình xử lý vi phạm sử dụng điện" |
22 | Quyết định | 06/NL - GSĐN | 08/ 01/ 1990 | Ban hành "Quy trình xử lý vi phạm cung ứng điện |
23 | Quyết định | 96 ĐT/KT1 | 10/ 3/ 1972 | Về việc ban hành Quy định về kiểm tra, nghiệm thu khối lượng đất đá bóc và sản lượng than ở các mỏ lộ thiên. |
24 | Quyết định | 1457/QĐ-ĐCKS | 04/ 9/1997 | Về việc ban hành Quy định về tiêu chuẩn trình độ và năng lực của Giám đốc điều hành mỏ |
25 | Quyết định | 193/NL-XDCB | 27/3/1995 | Đơn giá các công trình địa chất |
26 | Quyết định | 38/2000/QĐ-BCN | 28/ 6/ 2000 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các Vụ, |
27 | Quyết định | 06/2000/QĐ-BCN | 10/02/2000 | Về việc giao kế hoạch địa chất năm 2000cho Cục Địa chất và Khoáng sản Việt |
28 | Quyết định | 607/NL-KHKT | 27/ 9/1994 | Về việc ban hành Quy trình xả lũ hồ chứa Đơn Dương nhà máy |
29 | Quyết định | 3745/QĐ - KHĐT | 13/12/1996 | Ban hành bộ Đơn giá chuyên ngành lắp đặt, thí nghiệm hiệu chỉnh thiết bị và đường dây thông tin điện lực |
30 | Quyết định | 3283/QĐ-KHĐT | 29/10/1996 | Ban hành tập Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt, thí nghiệm hiệu chỉnh thiết bị và đường dây thông tin điện lực |
31 | Quyết định | 3982/QĐ- KHĐT | 30/12/1996 | Ban hành bộ Đơn giá chuyên ngành thí nghiệm, hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp |
32 | Quyết định | 3286/QĐ-KHĐT | 29/10/1996 | Ban hành Định mức dự toán chuyên ngành thí nghiệm, hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp |
33 | Quyết định | 3285/QĐ-KHĐT | 29/ 10/1996 | Ban hành Bộ "Đơn giá XDCB chuyên ngành đường dây tải điện trên không" |
34 | Quyết định | 3983/QĐ-KHĐT | 30/ 12/ 1996 | Ban hành bộ "Đơn giá XDCB chuyên ngành lắp đặt trạm biến áp điện lực |
35 | Quyết định | 520/NL/XDCB | 29/9/1995 | Ban hành tập Giá thiết kế Quy hoạch Năng lượng |
36 | Thông tư | 07/2001/TT-BCN | 11/ 9/ 2001 | Hướng dẫn thực hiện một số nội dung kỹ thuật quy định tại Nghị định số 54/1999/NĐ-CP ngày 08 tháng 7 năm 1999 của Chính phủ về bảo vệ an toàn lưới điện cao áp. |
37 | Thông tư | 04/2005/TT-BCN | 02/ 8/2005 | Hướng dẫn việc xuất khẩu khoáng sản giai đoạn 2005 - 2010. |
38 | Thông tư | 02/2001/TT-BCN | 27/4/2001 | Hướng dẫn việc xuất khẩu khoáng sản hàng hóa thời kỳ 2001-2005. |
39 | Thông tư liên Bộ Năng lượng và Thương mại | 07/TT/LB | 30/10/1995 | Hướng dẫn điều kiện kinh doanh than mỏ |
40 | Thông tư | 07/2000/TT-BCN | 19/12/2000 | Hướng dẫn thủ tục cấp giấy phép kinh doanhvật liệu nổ công nghiệp |
DANH MỤC I
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ CÔNG NGHIỆP
BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC PHÁP LUẬT
(
ngày 07 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp)
I. LĨNH VỰC ĐIỆN, NĂNG LƯỢNG MỚI, NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO
STT | Hình thức văn bản | Số văn bản | Ngày ban hành | Trích yếu |
1 | Quyết định | 41/2001/QĐ-BCN | 30/8/2001 | Về việc ban hành Quy định về an toàn điện nông thôn |
2 | Thông tư | 07/2001/TT-BCN | 11/9/2001 | Hướng dẫn thực hiện một số nội dung kỹ thuật quy định tại Nghị định số 54/1999/NĐ-CP ngày 08 tháng 7 năm 1999 của Chính phủ về bảo vệ an toàn lưới điện cao áp. |
3 | Quyết định | 52/2001/QĐ-BCN | 12/11/2001 | Về việc ban hành Quy định về trình tự và thủ tực ngừng cấp điện |
4 | Quyết định | 53/2001/QĐ-BCN | 14/11/2001 | Về việc ban hành mẫu Hợp đồng mua bán điện sinh hoạt |
5 | Quyết định | 54/2001/QĐ-BCN | 14/11/2001 | Về việc ban hành Quy định sử dụng điện làm phương tiện bảo vệ trực tiếp |
6 | Quyết định | 21/2002/QĐ-BCN | 04/6/2002 | Về việc ban hành Quy định nội dung, trình tự và thủ tục quy hoạch phát triển điện lực |
7 | Quyết định | 27/2002/QĐ-BCN | 18/6/2002 | Về việc ban hành quy định điều kiện, trình tự và thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực |
8 | Quyết định | 42/2002/QĐ-BCN | 09/10/2002 | Về việc ban hành Quy định kiểm tra cung ứng, sử dụng điện và xử lý vi phạm hợp đồng mua bán điện |
9 | Quyết định | 50/2002/QĐ-BCN | 25/11/2002 | |
10 | Quyết định | 211/2003/QĐ-BCN | 08/12/2003 | Về việc bổ sung Điều 14 quy định về điều kiện, trình tự và thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực ban hành kèm theo Quyết định số 27/2002/QĐ-BCN ngày 18/6/2002 |
II. LĨNH VỰC CƠ KHÍ VÀ LUYỆN KIM
STT | Hình thức văn bản | Số văn bản | Ngày ban hành | Trích yếu |
1 | Thông tư | 01/1999/TT-BCN | 12/3/1999 | Hướng dẫn đăng ký xác nhận điều kiện áp dụng chính sách thuế nhập khẩu theo tỷ lệ nội địa hoá đối với các sản hẩm, phụ tùng thuộc ngành cơ khí - điện - điện tử |
2 | Quyết định | 60/1999/QĐ-BCN | 08/9/1999 | |
3 | Quyết định | 80/1999/QĐ-BCN | 09/12/1999 | Về việc cấp phép thiết kế, gia công chế tạo, lắp đặt, sửa chữa thiết bị chịu áp lực |
4 | Quyết định | 65/2000/QĐ-BCN | 13/11/2000 | Về việc ban hành quy định về đăng ký để được xác nhận điều kiện thuế nhập khẩu theo tỷ lệ nội địa hoá đối với xe gắn máy hai bánh |
5 | Quyết định | 67/2000/QĐ-BCN | 20/11/2000 | Về việc ban hành danh mục sản phẩm cơ khí được hưởng ưu đãi theo quy định tại Điều 5 Mục I, Nghị quyết số 11/2000/NQ-CP ngày 31/ 7/2000 của Chính phủ |
6 | Thông tư | 04/2001/TT-BCN | 06/6/2001 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 19/2001/QĐ-TTg ngày 20/02/2001 về việc bổ sung máy vi tính vào Danh mục các sản phẩm công nghiệp trọng điểm được hỗ trợ theo Quyết định số 37/2000/QĐ-TTg ngày 24/3/2000 của Thủ tướng Chính phủ |
7 | Quyết định | 34/2001/QĐ-BCN | 12/6/2001 | V/v: bổ sung sản phẩm nhôm hợp kim định hình vào danh mục các sản phẩm cơ khí được hưởng ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 67/2000/QĐ-BCN ngày 20/11/2000 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp |
8 | Thông tư | 02/2002/TT-BCN | 18/9/2002 | Hướng dẫn việc thực hiện đầu tư sản xuất lắp ráp động cơ xe 2 bánh gắn máy của doanh nghiệp trong nước |
III. LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT, THAN, KHOÁNG SẢN
STT | Hình thức văn bản | Số văn bản | Ngày ban hành | Trích yếu |
1 | Quyết định | 127/QĐ-ĐCKS | 16/01/1997 | |
2 | Quyết định | 325/QĐ-ĐCKS | 26/02/1997 | |
3 | Quyết định | 329/QĐ-TTCB | 26/02/1997 | Về nhiệm vụ, quyền hạn quản lý Nhà nước về khoáng sản của Sở Công nghiệp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
4 | Quyết định | 549/QĐ-ĐCKS | 15/4/1997 | |
5 | Quyết định | 1455/QĐ-ĐCKS | 04/9/1997 | |
6 | Quyết định | 1457/QĐ-ĐCKS | 04/9/1997 | Về việc ban hành Quy định về tiêu chuẩn trình độ và năng lực của Giám đốc điều hành mỏ |
7 | Thông tư | 10/TT-ĐCKS | 13/9/1997 | Hướng dẫn thủ tục trình thẩm định, phê duyệt đề án, báo cáo trong hoạt động khoáng sản và lập đề án khảo sát, thăm dò khoáng sản |
8 | Thông tư | 02/2000/TT-BCN | 31/3/2000 | Hướng dẫn việc xuất khẩu, nhập khẩu khoáng sản hàng hóa năm 2000 |
9 | Quyết định | 17/2001/QĐ-BCN | 23/3/2001 | |
10 | Thông tư | 02/2001/TT-BCN | 27/4/2001 | Hướng dẫn xuất khẩu khoảng sản hàng hoá thời kỳ 2001-2005 |
11 | Quyết định | 37/2002/QĐ-BCN | 13/9/2002 | |
12 | Thông tư | 04/2005/TT-BCN | 02/8/2005 | Hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản giai đoạn 2005-2010 |
IV. LĨNH VỰC HOÁ CHẤT VÀ VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP
STT | Hình thức văn bản | Số văn bản | Ngày ban hành | Trích yếu |
1 | Thông tư | 11/TT-CNCL | 13/3/1996 | Hướng dẫn thực hiện nghị định số 27/CP ngày 20 tháng 4 năm 1995 của Chính phủ về quản lý, sản xuất, cung ứng và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
2 | Thông tư | 03/TT-KHĐT | 26/3/1997 | Hướng dẫn việc nhập khẩu hóa chất theo Quyết định 28/TTg ngày 13/01/1997 của Thủ tướng Chính phủ |
3 | Thông tư | 03/1998/TT-BCN | 20/3/1998 | Về việc hướng dẫn việc nhập khẩu hóa chất năm 1998 theo Quyết định số 11/1998/QĐ-TTg ngày 23/01/1998 của Thủ tướng |
4 | Thông tư | 01/2000/TT-BCN | 29/3/2000 | Hướng dẫn nhập khẩu hoá chất năm 2000 theo Quyết định số 242/1999/QĐ-TTg ngày 30/12/1999 của Thủ tướng Chính phủ về điều hành xuất nhập khẩu hàng hoá năm 2000 |
5 | Thông tư | 05/2000/TT-BCN | 14/8/2000 | Sửa đổi Danh mục hoá chất nhập khẩu năm 2000 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2000/TT-BCN ngày 29/3/2000 |
6 | Thông tư | 07/2000/TT-BCN | 19/12/2000 | Hướng dẫn thủ tục cấp giấy phép kinh doanhvật liệu nổ công nghiệp |
7 | Thông tư | 01/2001/TT-BCN | 26/4/2001 | Hướng dẫn quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hoá chất thời kỳ 2001 - 2005 |
8 | Thông tư | 08/2001/TT-BCN | 14/8/2001 | Sửa đổi một số Danh mục hoá chất xuất khẩu, nhập khẩu thời kỳ 2001 – 2005 ban hành kèm theo Thông tư số01/2001/TT-BCN ngày 26/4/2001 |
9 | Quyết định | 77/2004/QĐ-BCN | 10/8/2004 |
V. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH, TỔ CHỨC – HÀNH CHÍNH
STT | Hình thức văn bản | Số văn bản | Ngày ban hành | Trích yếu |
1 | Thông tư | 02/TT-KTAT | 21/3/1996 | Về hướng dẫn phân cấp về công tác quản lý kỹ thuật an toàn điện |
2 | Quyết định | 3740/QĐ-TCCB | 13/12/1996 | Về việc thành lập Viện Nghiên cứu chiến lược,chính sách công nghiệp |
3 | Thông tư | 09/TT-KHĐT | 30/8/1997 | Hướng dẫn ban hành điều lệ mẫu HTX công nghiệp và xây dựng |
4 | Quyết định | 04/1997/QĐ-BCN | 23/10/1997 | Về việc phân công trong Lãnh đạo Bộ |
5 | Quyết định | 18/1997/QĐ-BCN | 26/12/1997 | Về việc đổi tên Trung tâm kiểm định Kỹ thuật an toàn công nghiệp khu vực thành Trung tâm kiểm định Kỹ thuật an toàn công nghiệp khu vực I |
6 | Quyết định | 19/1997/QĐ-BCN | 26/12/1997 | Về việc thành lập Trung tâm kiểm định Kỹ thuật an toàn công nghiệp khu vực II |
7 | Quyết định | 38/1998/QĐ-BCN | 09/6/1998 | Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động |
8 | Quyết định | 45/1998/QĐ-BCN | 14/7/1998 | |
9 | Quyết định | 48/1998/QĐ-BCN | 28/7/1998 | |
10 | Quyết định | 80/1998/QĐ-BCN | 19/12/1998 | Về việc ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trong ngành Công nghiệp |
11 | Quyết định | 28/1999/QĐ-BCN | 01/6/1999 | |
12 | Thông tư | 02/2000/TT-BCN | 31/3/2000 | Hướng dẫn việc xuất khẩu, nhập khẩu khoáng sản hàng hoá năm 2000 |
13 | Quyết định | 60/2000/QĐ-BCN | 20/10/2000 | Về việc công bố giấy phép ngành công nghiệp đã được quy định trong luật, nghị định còn hiệu lực |
14 | Quyết định | 114/2003/QĐ-BCN | 04/7/2003 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Kỹ thuật an toàn công nghiệp |
15 | Quyết định | 232/2003/QĐ-BCN | 24/12/2003 | Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Tổ Công tác liên ngành thực hiện Công ước Cấm vũ khí hoá học |
VI. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH KẾ TOÁN, TÀI SẢN, GIÁ, ĐƠN GIÁ - ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
STT | Hình thức văn bản | Số văn bản | Ngày ban hành | Trích yếu |
1 | Quyết định | 193/NL-XDCB | 27/3/1995 | Đơn giá các công trình địa chất |
2 | Quyết định | 309/NL-XDCB | 11/7/1995 | |
3 | Quyết định | 520/NL/XDCB | 29/9/1995 | |
4 | Quyết định | 3283/QĐ-KHĐT | 29/10/1996 | |
5 | Quyết định | 3285/QĐ-KHĐT | 29/10/1996 | |
6 | Quyết định | 3286/QĐ-KHĐT | 29/10/1996 | |
7 | Quyết định | 3745/QĐ - KHĐT | 13/12/1996 | |
8 | Quyết định | 3982/QĐ- KHĐT | 30/12/1996 | |
9 | Quyết định | 3983/QĐ-KHĐT | 30/12/1996 | |
10 | Quyết định | 3983/QĐ-KHĐT | 30/12/1996 | |
11 | Quyết định | 1176/QĐ-KHĐT | 05/8/1997 | |
12 | Quyết định | 2430/QĐ-KHĐT | 12/12/1997 | |
13 | Quyết định | 59/1998/QĐ-BCN | 22/9/1998 | |
14 | Quyết định | 12/1999/QĐ-BCN | 17/3/1999 | |
15 | Quyết định | 39/QĐ-BCN | 05/7/1999 | |
16 | Quyết định | 62/1999/QĐ-BCN | 11/9/1999 | |
17 | Quyết định | 66/1999/QĐ-BCN | 11/10/1999 | |
18 | Quyết định | 67/1999/QĐ-BCN | 11/10/1999 | Về việc ban hành bộ "Đơn giá xây dựng cơ bản chuyên ngành công trình đường dây tải điện" |
19 | Quyết định | 78/1999/QĐ-BCN | 08/12/1999 | |
20 | Quyết định | 85/1999/QĐ-BCN | 24/12/1999 | |
21 | Quyết định | 28/2000/QĐ-BCN | 11/4/2000 | |
22 | Quyết định | 14/2001/QĐ-BCN | 20/3/2001 | |
23 | Thông tư | 03/2002/TT-BCN | 25/9/2002 | Hướng dẫn thực hiện giá bán điện |
24 | Quyết định | 39/2002/QĐ-BCN | 30/9/2002 | |
25 | Quyết định | 43/2002/QĐ-BCN | 18/10/2002 | |
26 | Quyết định | 51/2002/QĐ-BCN | 25/11/2002 | |
27 | Quyết định | 96/2004/QĐ-BCN | 17/9/2004 |
VII. LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
STT | Hình thức văn bản | Số văn bản | Ngày ban hành | Trích yếu |
1 | Thông tư | 01/1999/TT-BCN | 12/3/1999 | Hướng dẫn đăng ký xác nhận điều kiện áp dụng chính sách thuế nhập khẩu theo tỷ lệ nội địa hoá đối với các sản phẩm, phụ tùng thuộc ngành cơ khí - điện - điện tử |
2 | Quyết định | 65/2000/QĐ-BCN | 13/11/2000 | Về việc ban hành quy định về đăng ký để được xác nhận điều kiện áp dụng thuế nhập khẩu theo tỉ lệ nội địa hóa đối với xe gắn máy 2 bánh |
DANH MỤC II
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT LIÊN TỊCH DO BỘ CÔNG NGHIỆP
THAM GIA BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC PHÁP LUẬT
(
ngày 07 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp)
STT | Hình thức văn bản | Số văn bản | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành | Trích yếu |
1 | Thông tư | 18/LB-TT | 29/6/1996 | Bộ Công nghiệp – | Về hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Sở Công nghiệp các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương |
2 | Thông tư | 01/1998/TTLT-CN-NV | 13/01/1998 | Bộ Công nghiệp – Bộ Nội vụ | Hướng dẫn về quản lý kinh doanh và cung ứng vật liệu nổ công nghiệp |
3 | Thụng tư | 62/1998/TTLT-BTC-BCN | 13/5/1998 | Bộ Công nghiệp – Bộ Tài chính | Về quản lý và bán hồ sơ mời thầu các hồ sơ mời thầu nước ngoài |
4 | Thông tư | 08/1998/TTLT-VGCP-BCN | 28/12/1998 | Bộ Công nghiệp – | Về cơ chế quản lý giá thép |
5 | Thụng tư | 04/1999/TTLT/BCN-BTC | 27/8/1999 | Bộ Công nghiệp – Bộ Tài chính | Hướng dẫn giao nhận và hoàn trả vốn lưới điện trung áp nông thôn |
6 | Thông tư | 02/2000/TTLT/BTM-BCN | 18/02/2000 | Bộ Công nghiệp - Bộ Thương mại | Về việc không nhập khẩu mũ giầy may sẵn để sản xuất và gia công giầy xuất khẩu |
7 | Thụng tư | 03/2001/TTLT-BKHĐT-BCN-BTM | 18/5/2001 | Bộ Công nghiệp - Bộ Thương mại - Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Hướng dẫn nhập khẩu linh kiện ôtô dạng CKD1 |
8 | Thông tư | 09/2001/TTLB-BCN-BVGCP | 31/10/2001 | Bộ Công nghiệp – | Hướng dẫn mua bán công suất phản kháng |