Thông tư 05/2015/TT-BQP tiêu chuẩn trang bị nhà ăn, nhà bếp, dụng cụ cấp dưỡng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 05/2015/TT-BQP
Cơ quan ban hành: | Bộ Quốc phòng | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 05/2015/TT-BQP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Phùng Quang Thanh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 16/01/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lĩnh vực khác |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 05/2015/TT-BQP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ QUỐC PHÒNG Số: 05/2015/TT-BQP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 16 tháng 01 năm 2015 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN TRANG BỊ NHÀ ĂN, NHÀ BẾP, DỤNG CỤ CẤP DƯỠNG; ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG ĐIỆN NĂNG TẠI CÁC KHO, KHU KỸ THUẬT; TIÊU CHUẨN, TRANG BỊ MÁY PHÁT ĐIỆN ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC THUỘC LỰC LƯỢNG CƠ YẾU VÀ DOANH CỤ TRONG PHÒNG LÀM VIỆC CƠ YẾU
Căn cứ Nghị định số 35/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Căn cứ Nghị định số 32/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật cơ yếu về chế độ, chính sách đối với người làm công tác cơ yếu;
Xét đề nghị của Trưởng ban Ban Cơ yếu Chính phủ;
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Thông tư Quy định tiêu chuẩn trang bị nhà ăn, nhà bếp, dụng cụ cấp dưỡng; định mức sử dụng điện năng tại các kho, khu kỹ thuật; tiêu chuẩn, trang bị máy phát điện đối với các đơn vị, tổ chức thuộc lực lượng cơ yếu và doanh cụ trong phòng làm việc cơ yếu.
Thông tư này quy định về tiêu chuẩn trang bị nhà ăn, nhà bếp, dụng cụ cấp dưỡng; định mức sử dụng điện năng tại các kho, khu kỹ thuật; tiêu chuẩn, trang bị máy phát điện đối với các đơn vị, tổ chức thuộc lực lượng cơ yếu và doanh cụ trong phòng làm việc cơ yếu.
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Tiêu chuẩn, định mức quy định tại Thông tư này được bảo đảm bằng một trong các phương thức sau:
Kích thước, mẫu các loại doanh cụ trong phòng làm việc cơ yếu và dụng cụ sinh hoạt thực hiện theo quy định của Bộ Quốc phòng về thiết kế và định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm doanh cụ, dụng cụ sinh hoạt.
Tiêu chuẩn trang bị nhà ăn, nhà bếp và dụng cụ cấp dưỡng của nhà ăn, nhà bếp đối với các đơn vị, tổ chức thuộc lực lượng cơ yếu thực hiện theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
Định mức sử dụng điện năng cho việc xuất, nhập, bảo quản, bảo dưỡng, sửa chữa niêm cất trang thiết bị, tài liệu kỹ thuật nghiệp vụ mật mã và phương tiện, phụ tùng phương tiện giao thông tại các kho, khu kỹ thuật được thực hiện như sau:
Đơn vị, tổ chức thuộc lực lượng cơ yếu đóng trên biển, đảo, đồn biên phòng hoặc trên địa bàn khác mà chưa có nguồn điện từ lưới điện quốc gia, được trang bị máy phát điện có công suất đáp ứng yêu cầu chiếu sáng và phù hợp với quân số biên chế của từng đơn vị để bảo đảm định mức sử dụng điện năng quy định tại Danh mục số 05 ban hành kèm theo Nghị định số 32/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật cơ yếu về chế độ, chính sách đối với người làm công tác cơ yếu. Giờ máy phát điện tối thiểu là 6 giờ/ngày.
Kinh phí thực hiện tiêu chuẩn trang bị đối với người làm công tác cơ yếu quy định tại Thông tư này do ngân sách nhà nước bảo đảm. Hàng năm, cơ quan, đơn vị có sử dụng người làm công tác cơ yếu xây dựng dự toán kinh phí thực hiện trong dự toán ngân sách gửi cơ quan tài chính cùng cấp tổng hợp, trình cấp có thẩm quyền theo quy định.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
TIÊU CHUẨN TRANG BỊ NHÀ ĂN, NHÀ BẾP VÀ DỤNG CỤ CẤP DƯỠNG ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC THUỘC LỰC LƯỢNG CƠ YẾU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2015/TT-BQP ngày 16 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
STT |
Mặt hàng |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Niên hạn |
A |
Dụng cụ nấu (tính theo bếp) |
|
|
|
1 |
Chảo gang đường kính 100 cm |
Cái |
2 |
1 |
2 |
Vung chảo inox đường kính 100 cm |
Cái |
2 |
5 |
3 |
Nồi nhôm đáy cong đường kính 60 cm + vung |
Cái |
2 |
4 |
4 |
Nồi inox đường kính 50 cm + vung |
Cái |
2 |
5 |
5 |
Nồi nhôm 20 đường kính 40 cm + vung |
Cái |
4 |
4 |
6 |
Chảo nhôm dập đường kính 50 cm |
Cái |
3 |
4 |
7 |
Nồi cơm ga |
Cái |
2 |
5 |
8 |
Bếp ga công nghiệp + bình |
Cái |
1 |
5 |
9 |
Tủ cơm ga + bình |
Cái |
1 |
5 |
10 |
Bếp đun than (lò hơi) |
Cái |
1 |
3 |
B |
Dụng cụ chia/mâm (6 người/mâm) |
|
|
|
1 |
Đĩa sứ đường kính 20 cm |
Cái |
6 |
2 |
2 |
Bát sứ đường kính 18 cm |
Cái |
12 |
2 |
3 |
Bát sứ ăn cơm |
Cái |
12 |
2 |
4 |
Thìa con inox |
Cái |
6 |
7 |
5 |
Ống đũa, thìa, tăm inox |
Cái |
1 |
7 |
6 |
Lọ đựng dấm ớt |
Cái |
1 |
2 |
7 |
Lọ đựng nước mắm |
Cái |
1 |
2 |
8 |
Đũa tre |
Đôi |
6 |
1 |
9 |
Bàn ăn tròn (chữ nhật) mặt inox |
Cái |
1 |
7 |
10 |
Ghế tựa inox |
Cái |
6 |
7 |
11 |
Lồng bàn nhựa |
Cái |
1 |
3 |
C |
Dụng cụ dùng chung và trang bị cấp dưỡng (tính theo bếp) |
|
|
|
1 |
Chậu nhôm đường kính 60 cm |
Cái |
6 |
4 |
2 |
Gáo nhôm múc nước |
Cái |
2 |
4 |
3 |
Muôi nhôm nhà bếp |
Cái |
3 |
4 |
4 |
Muôi inox múc nước mắm |
Cái |
3 |
7 |
5 |
Muôi đảo cơm |
Cái |
2 |
5 |
6 |
Muôi inox rán |
Cái |
2 |
5 |
7 |
Vợt inox vớt rau |
Cái |
2 |
5 |
8 |
Cân treo 50 - 100 kg |
Cái |
2 |
4 |
9 |
Cân đồng hồ 60 - 100 kg |
Cái |
2 |
4 |
10 |
Giá inox để dụng cụ cấp dưỡng |
Cái |
2 |
7 |
11 |
Giá inox để dụng cụ nấu |
Cái |
1 |
7 |
12 |
Bình đựng nước nóng, lạnh |
Cái |
2 |
4 |
13 |
Xe tiếp phẩm |
Cái |
1 |
7 |
14 |
Xe đẩy thức ăn inox 1 sàn |
Cái |
2 |
7 |
15 |
Xe sơ chế thực phẩm |
Cái |
1 |
7 |
16 |
Tủ lạnh |
Cái |
1 |
7 |
17 |
Tủ bảo quản thực phẩm |
Cái |
1 |
7 |
18 |
Tủ inox để bát đũa |
Cái |
1 |
7 |
19 |
Bàn pha thái thực phẩm mặt inox |
Cái |
2 |
7 |
20 |
Máy bơm nước |
Cái |
1 |
5 |
21 |
Máy thái thịt |
Cái |
1 |
4 |
22 |
Máy thái củ, quả |
Cái |
1 |
4 |
23 |
Máy xay thịt |
Cái |
1 |
4 |
24 |
Quạt điện lò bếp |
Cái |
2 |
2 |
25 |
Hòm tôn đựng gạo |
Cái |
1 |
7 |
26 |
Bảng biểu các loại |
Cái |
7 |
5 |
27 |
Tranh ảnh trang trí |
Cái |
5 |
3 |
28 |
Vại muối dưa 30 - 50 lít |
Cái |
5 |
2 |
D |
Tạp chi cấp dưỡng (tính theo bếp) |
|
|
|
1 |
Bộ dao cấp dưỡng |
Bộ |
3 |
1 |
2 |
Thớt gỗ |
Cái |
4 |
1 |
3 |
Thớt nhựa |
Cái |
1 |
1 |
4 |
Rổ nhôm đường kính 60 cm |
Cái |
6 |
2 |
5 |
Rá nhôm đường kính 60 cm |
Cái |
6 |
2 |
6 |
Cối đá |
Cái |
1 |
5 |
7 |
Chầy gỗ |
Cái |
1 |
1 |