Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 31/2006/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành đến hết ngày 31/12/2005 đã hết hiệu lực pháp luật
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 31/2006/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 31/2006/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Văn Tá |
Ngày ban hành: | 31/05/2006 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lĩnh vực khác |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 31/2006/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 31/2006/QĐ-BTC NGÀY 31 THÁNG
5 NĂM 2006
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ TÀI CHÍNH
BAN HÀNH ĐẾN HẾT NGÀY 31 THÁNG
12 NĂM 2005 Đà HẾT HIỆU LỰC PHÁP LUẬT
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
-
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp
luật ngày 12 tháng 11 năm 1996 và Luật sửa
đổi bổ sung một số điều của
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 6
tháng 12 năm 2002;
-
Căn cứ Nghị định số 161/2005/NĐ-CP ngày
27/12/2005 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật ban hành văn bản quy phạm
pháp luật;
- Căn cứ
Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003
của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ
trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố kèm theo Quyết
định này:
1. Danh mục văn bản quy
phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành theo thẩm
quyền đến ngày 31 tháng 12 năm 2005 đã hết
hiệu lực pháp luật (Danh
mục I kèm theo);
2. Danh mục Thông tư liên
tịch do Bộ Tài chính chủ trì soạn thảo ban hành đến
ngày 31 tháng 12 năm 2005 đã hết hiệu lực pháp
luật (Danh mục II kèm theo)
.
Điều
2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày
đăng Công báo.
Điều
3. Các Bộ, cơ quan ngang
Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Uỷ ban nhân dân các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các
tổ chức, đơn vị thuộc Bộ Tài chính có
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Văn Tá
DANH MỤC I |
||||||||
VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ TÀI CHÍNH BAN HÀNH THEO
THẨM QUYỀN ĐẾN NGÀY 31/12/2005 Đà HẾT
HIỆU LỰC PHÁP LUẬT |
||||||||
(Ban hành kèm theo Quyết định
số: 31 /2006/QĐ-BTC ngày 31
tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
||||||||
I. LĨNH VỰC THUẾ |
||||||||
STT |
Tên văn bản |
Số, ký hiệu VB |
Ngày ban hành |
Nội dung trích yếu |
||||
1 |
Thông tư |
115 TC/GTBĐ |
16/12/1994 |
Quy
định chế độ quản lý thu và sử
dụng nguồn thu lệ phí đăng ký tàu biển và
thuyền viên |
||||
2 |
Thông tư |
37 TC/TCT |
25/06/1997 |
Về
việc bổ sung Thông tư số 51 TT/LB ngày 03/7/1995
của liên Bộ Tài chính - Y tế về việc quy
định chế độ thu, quản lý, sử
dụng lệ phí thẩm định và cấp giấy
chứng nhận đủ tiêu chuẩn, điều
kiện thành lập cơ sở hành nghề y dược
tư nhân và lệ phí cấp số đăng ký mặt
hàng thuốc |
||||
3 |
Quyết định |
142/1999/QĐ-BTC |
19/11/1999 |
Về
việc ban hành mức thu phí, lệ phí cảng vụ
đường thuỷ nội địa |
||||
4 |
Quyết định |
23/2000/QĐ-BTC |
21/02/2000 |
Ban
hành biểu mức thu phí, lệ phí quản lý chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
||||
5 |
Thông tư |
28/2000/TT-BTC |
18/04/2000 |
Hướng
dẫn thực hiện Nghị định số
176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về
lệ phí trước bạ |
||||
6 |
Thông tư |
40/2000/TT-BTC |
15/05/2000 |
Hướng
dẫn thi hành Quyết định số 176/1999/QĐ-TTg
ngày 26/8/1999 của Thủ tướng Chính phủ về
việc miễn thuế nhập khẩu đối
với nguyên vật liệu |
||||
7 |
Thông tư |
50/2000/TT-BTC |
02/06/2000 |
Hướng
dẫn chế độ quản lý, sử dụng phí,
lệ phí cảng vụ đường thuỷ nội
địa |
||||
8 |
Thông tư |
65/2000/TT-BTC |
05/07/2000 |
Hướng
dẫn dẫn chế độ quản lý, sử
dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng
vệ sinh an toàn thực phẩm |
||||
9 |
Quyết định |
182/2000/QĐ-BTC |
14/11/2000 |
Về
việc quy định thuế suất thuế nhập
khẩu đối với mặt hàng đèn hình phẳng
Trinitron theo Cơ cấu AICO |
||||
10 |
Thông tư |
117/2000/TT-BTC |
21/12/2000 |
Bổ
sung và sửa đổi một số điểm của
Thông tư số 40/2000/TT-BTC ngày 15/5/2000 của Bộ Tài
chính hướng dẫn thi hành Quyết định
số 176/1999/QĐ-TTg ngày 26/8/1999 của Thủ
tướng Chính phủ về việc miễn thuế
nhập khẩu đối với nguyên vật liệu |
||||
11 |
Thông tư |
53/2002/TT-BTC |
25/06/2002 |
Hướng
dẫn sửa đổi Thông tư số 24/2002/TT-BTC ngày
20/3/2002 của Bộ Tài chính về thực hiện
nghĩa vụ thuế đối với các hoạt
động cho thuê tài chính |
||||
12 |
Thông tư |
55/2003/TT-BTC |
04/06/2003 |
Hướng
dẫn sửa đổi, bổ sung Thông tư số
28/2000/TT-BTC ngày 18/4/2000 của Bộ Tài chính hướng
dẫn thực hiện Nghị định số
176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về
lệ phí trước bạ |
||||
13 |
Thông tư |
118/2003/TT-BTC |
08/12/2003 |
Hướng
dẫn Nghị định số 60/2002/NĐ-CP ngày
06/6/2002 của Chính phủ quy định về việc
xác định trị giá tính thuế đối với
hàng hoá nhập khẩu theo nguyên tắc của Hiệp
định thực hiện Điều 7 Hiệp
định chung về thuế quan và thương mại |
||||
14 |
Thông tư |
18/2004/TT-BTC |
15/03/2004 |
Hướng
dẫn Quyết định số 245/2003/QĐ-TTg ngày
18/11/2003 của Thủ tướng Chính phủ về
việc ghi nợ lệ phí trước bạ nhà ở, đất
ở đối với hộ gia đình, cá nhân ở các
xã thuộc Chương trình 135 và hộ gia đình, cá nhân
đồng bào dân tộc thiểu số ở Tây Nguyên |
||||
15 |
Thông tư |
24/2004/TT-BTC |
26/03/2004 |
Quy
định chế độ thu và quản lý sử
dụng phí sát hạch lái xe cơ giới đường
bộ |
||||
16 |
Thông tư |
87/2004/TT-BTC |
31/08/2004 |
Hướng
dẫn thi hành thuế xuất khẩu, thuế nhập
khẩu |
||||
II. LĨNH VỰC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
||||||||
STT |
Tên văn bản |
Số, ký hiệu VB |
Ngày ban hành |
Nội dung trích yếu |
||||
17 |
Quyết định |
1581/1999/QĐ-BTC |
11/11/1998 |
Về
việc cung cấp số liệu chỉ tiêu về tài
chính, ngân sách nhà nước cho các tổ chức tài chính -
tiền tệ quốc tế và các nước |
||||
18 |
Quyết định |
103/2000/QĐ-BTC |
29/06/2000 |
Về
việc bổ sung một số chỉ tiêu cung cấp
số liệu đã quy định tại Quyết
định số 1581/1998/QĐ-BTC ngày 11/11/1998 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính |
||||
19 |
Thông tư |
111/2004/TT-BTC |
19/11/2004 |
Hướng
dẫn một số điểm về tổ chức
thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm
2005 |
||||
20 |
Thông tư |
113/2004/TT-BTC |
25/11/2004 |
Hướng
dẫn công tác khoá sổ kế toán cuối năm và
lập, báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm
2004 |
||||
III. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP |
||||||||
STT |
Tên văn bản |
Số, ký hiệu VB |
Ngày ban hành |
Nội dung trích yếu |
||||
21 |
Thông tư |
70/1998/TT-BTC |
21/05/1998 |
Hướng
dẫn sửa đổi một số điểm quy
định tại Thông tư số 56 TC/NSNN ngày 21/8/1997
của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
Quyết định số 100 QĐ/TW ngày 03/6/1995 của
Ban Bí thư Trung ương về kinh phí hoạt
động của trung tâm bồi dưỡng chính
trị cấp huyện |
||||
22 |
Thông tư |
105/1998/TT-BTC |
23/07/1998 |
Hướng
dẫn thực hiện chế độ đối
với báo cáo viên của Đảng |
||||
23 |
Thông tư |
45/1999/TT-BTC |
04/05/1999 |
Quy
định chế độ công tác phí cho cán bộ, công
chức nhà nước đi công tác ngắn hạn ở
nước ngoài |
||||
24 |
Thông tư |
108/1999/TT-BTC |
04/09/1999 |
Hướng
dẫn bổ sung một số điểm của Thông
tư số 45/1999/TT-BTC ngày 04/5/1999 của Bộ Tài chính
quy định chế độ công tác phí cho cán bộ,
công chức nhà nước đi công tác ngắn hạn
ở nước ngoài |
||||
25 |
Thông tư |
141/1999/TT-BTC |
07/12/1999 |
Hướng
dẫn thực hiện mức chi điều
dưỡng đối với người có công cách
mạng |
||||
26 |
Thông tư |
105/2001/TT-BTC |
27/12/2001 |
Hướng
dẫn quản lý và sử dụng kinh phí đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ, công chức nhà nước |
||||
27 |
Thông tư |
114/2002/TT-BTC |
19/12/2002 |
Hướng
dẫn thực hiện Quyết định số
114/2002/QĐ-TTg ngày 04/9/2002 của Thủ tướng
Chính phủ về việc thí điểm thực hiện
khoán biên chế và kinh phí hoạt động đối
với Tổng cục Thuế |
||||
28 |
Thông tư |
104/2003/TT-BTC |
30/10/2003 |
Hướng
dẫn thực hiện Quyết định số
159/2003/QĐ-TTg ngày 04/8/2003 của Thủ tướng
Chính phủ về việc thực hiện thí điểm
khoán biên chế và kinh phí hoạt động năm 2003
đối với Tổng cục Hải quan |
||||
29 |
Thông tư |
82/2004/TT-BTC |
16/08/2004 |
Bổ
sung, sửa đổi Thông tư số 114/2002/TT-BTC ngày
19/12/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện Quyết định số 114/2002/QĐ-TTg ngày
04/9/2002 của Thủ tướng Chính phủ về
việc thí điểm thực hiện khoán biên chế và
kinh phí hoạt động đối với Tổng
cục Thuế |
||||
30 |
Thông tư |
94/2004/TT-BTC |
01/10/2004 |
Hướng
dẫn thực hiện Quyết định số
158/2004/QĐ-TTg ngày 31/8/2004 của Thủ tướng
Chính phủ về việc tiếp tục thực
hiện thí điểm khoán biên chế và kinh phí hoạt
động trong năm 2004 đối với Tổng
cục Hải quan |
||||
IV. LĨNH VỰC HẢI QUAN |
||||||||
STT |
Tên văn bản |
Số, ký hiệu VB |
Ngày ban hành |
Nội dung trích yếu |
||||
31 |
Thông tư |
06/2001/TT-TCHQ |
18/09/2001 |
Hướng
dẫn thực hiện một số điều trong
Nghị định số 18/2000/NĐ-CP ngày 29/5/2000
của Chính phủ quy định về cờ truyền
thống, hải quan hiệu, phù hiệu, cấp hiệu,
biểu tượng, cờ hiệu và trang phục
Hải quan Việt Nam |
||||
32 |
Thông tư |
32/2003/TT-BTC |
16/04/2003 |
Hướng
dẫn thực hiện các Điều 29, 30 Luật
Hải quan, Điều 8 Nghị định
101/2001/NĐ-CP ngày 31/12/2001 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Hải quan về thủ tục hải
quan, chế độ kiểm tra, giám sát hải quan |
||||
33 |
Quyết định |
52/2003/QĐ-BTC |
16/04/2003 |
Về
việc ban hành Quy định về điều kiện
thành lập, quản lý hoạt động của
địa điểm làm thủ tục hải quan,
địa điểm kiểm tra hàng hoá ngoài cửa
khẩu |
||||
34 |
Quyết định |
53/2003/QĐ-BTC |
16/04/2003 |
Ban
hành Quy định về thủ tục hải quan
đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập
khẩu chuyển cửa khẩu |
||||
35 |
Quyết định |
55/2003/QĐ-BTC |
16/04/2003 |
Ban
hành Quy định về thủ tục hải quan, công
tác kiểm soát, giám sát hải quan đối với tàu
hoả liên vận quốc tế nhập cảnh,
xuất cảnh |
||||
36 |
Quyết định |
56/2003/QĐ-BTC |
16/04/2003 |
Quy
định về hồ sơ hải quan, quy trình thủ
tục hải quan đối với hàng hoá xuất
khẩu, nhập khẩu theo hợp đồng mua bán |
||||
37 |
Quyết định |
57/2003/QĐ-BTC |
16/04/2003 |
Quy
định về thủ tục hải quan đối
với tàu biển xuất cảnh, nhập cảnh, quá
cảnh, chuyển cảnh và kiểm soát, giám sát hải
quan tại các cảng biển và cảng chuyên dùng |
||||
38 |
Quyết định |
69/2003/QĐ-BTC |
14/05/2003 |
Về
việc ban hành Quy định về thủ tục
hải quan đối với hàng hoá xuất khẩu,
nhập khẩu, quá cảnh; phương tiện vận
tải xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh
tại khu vực khuyến khích phát triển kinh tế và
thương mại Lao Bảo, tỉnh Quảng Trị |
||||
39 |
Thông tư |
96/2003/TT-BTC |
10/10/2003 |
Hướng
dẫn thi hành Nghị định số 102/2001/NĐ-CP
ngày 31/12/2001 của Chính phủ quy định về
kiểm tra sau thông quan đối với hàng hoá xuất
khẩu, nhập khẩu |
||||
V. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG |
||||||||
STT |
Tên văn bản |
Số, ký hiệu VB |
Ngày ban hành |
Nội dung trích yếu |
||||
40 |
Thông tư |
97/1998/TT-BTC |
11/07/1998 |
Hướng
dẫn chế độ quản lý tài chính đối
với Quỹ tín dụng đào tạo |
||||
41 |
Thông tư |
117/2002/TT-BTC |
27/12/2002 |
Hướng
dẫn thực hiện chế độ quản lý tài
chính đối với các công ty xổ số kiến
thiết |
||||
42 |
Thông tư |
121/2003/TT-BTC |
12/12/2003 |
Hướng
dẫn Quyết định số 146/2003/QĐ-TTg ngày
17/7/2003 của Thủ tướng Chính phủ về
tỷ lệ tham gia của bên nước ngoài vào thị
trường chứng khoán Việt Nam |
||||
43 |
Thông tư |
129/2003/TT-BTC |
23/12/2003 |
Hướng
dẫn chế độ tài chính đối với thu
nhập sau thuế của hoạt động xổ
số kiến thiết |
||||
44 |
Thông tư |
73/2004/TT-BTC |
16/07/2004 |
Sửa
đổi Thông tư số 117/2002/TT-BTC ngày 27/12/2002
của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
chế độ quản lý tài chính đối với các
công ty xổ số kiến thiết |
||||
45 |
Quyết định |
10/2005/QĐ-BTC |
02/02/2005 |
Công
bố danh sách thành viên bảo lãnh phát hành, đại lý
phát hành trái phiếu Chính phủ, trái phiếu
được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính
quyền địa phương năm 2005 |
||||
VI. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH ĐỐI
NGOẠI |
||||||||
STT |
Tên văn bản |
Số, ký hiệu VB |
Ngày ban hành |
Nội dung trích yếu |
||||
46 |
Thông tư |
28/2001/TT-BTC |
03/05/2001 |
Hướng
dẫn ghi thu, ghi chi ngân sách nhà nước thuế
nhập khẩu, thuế giá trị gia tăng hàng nhập
khẩu đối với các dự án cấp nước
sử dụng vốn ODA theo cơ chế vay lại ngân
sách nhà nước |
||||
VII. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ |
||||||||
STT |
Tên văn bản |
Số, ký hiệu VB |
Ngày ban hành |
Nội dung trích yếu |
||||
47 |
Thông tư |
70/2004/TT-BTC |
14/07/2004 |
Hướng
dẫn việc quản lý và thanh toán vốn đầu
tư dự án bồi thường, di dân, tái định
cư dự án thuỷ điện Sơn La |
||||
VIII. LĨNH VỰC HỢP TÁC QUỐC
TẾ |
||||||||
STT |
Tên văn bản |
Số, ký hiệu VB |
Ngày ban hành |
Nội dung trích yếu |
||||
48 |
Thông tư |
42/2005/TT-BTC |
31/05/2005 |
Hướng
dẫn thực hiện nghị định số
48/2005/NĐ-CP ngày 08/4/2005 của Chính phủ về
việc giảm thuế suất thuế nhập khẩu
một số mặt hàng để thực hiện
thoả thuận giữa Việt Nam và Thái Lan liên quan
đến việc Việt Nam hoãn thực hiện
Hiệp định CEPT của các nước ASEAN
đối với một số mặt hàng phụ tùng,
linh kiện xe máy và xe ô tô tải nhẹ nguyên chiếc |
||||
49 |
Thông tư |
45/2005/TT-BTC |
06/06/2005 |
Hướng
dẫn thực hiện Nghị định số
78/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003, Nghị định số
151/2004/NĐ-CP ngày 05/8/2004, Nghị định số
213/2004/NĐ-CP ngày 24/12/2004, Nghị định số
13/2005/NĐ-CP ngày 03/02/2005 của Chính phủ về ban
hành Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt
Nam để thực hiện Hiệp định về
Chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu
lực chung (CEPT) của các nước ASEAN |
||||
IX. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP |
||||||||
STT |
Tên văn bản |
Số, ký hiệu VB |
Ngày ban hành |
Nội dung trích yếu |
||||
50 |
Thông tư |
65/1999/TT-BTC |
07/06/1999 |
Hướng
dẫn thực hiện công khai tài chính đối với
doanh nghiệp nhà nước |
||||
51 |
Thông tư |
47/2000/TT-BTC |
24/05/2000 |
Hướng
dẫn những vấn đề về tài chính trong giao,
bán doanh nghiệp nhà nước |
||||
52 |
Thông tư |
51/2000/TT-BTC |
02/06/2000 |
Hướng
dẫn những vấn đề về tài chính trong khoán
kinh doanh, cho thuê doanh nghiệp nhà nước theo quy
định tại Nghị định số
103/1999/NĐ-CP ngày 10/9/1999 của Chính phủ |
||||
X. LĨNH VỰC KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN |
||||||||
STT |
Tên văn bản |
Số, ký hiệu VB |
Ngày ban hành |
Nội dung trích yếu |
||||
53 |
Quyết định |
1141-TC/QĐ/CĐKT |
01/11/1995 |
Về
việc ban hành Chế độ kế toán doanh nghiệp |
||||
54 |
Thông tư |
10TC/CĐKT |
20/03/1997 |
Hướng
dẫn sửa đổi, bổ sung Chế độ
kế toán doanh nghiệp |
||||
55 |
Thông tư |
33/1998/TT-BTC |
17/03/1998 |
Hướng
dẫn hạch toán trích lập và sử dụng các
khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho, dự phòng
nợ phải thu khó đòi, dự phòng giảm giá
chứng khoán tại doanh nghiệp nhà nước |
||||
56 |
Thông tư |
77/1998/TT-BTC |
06/06/1998 |
Hướng
dẫn tỷ giá quy đổi ngoại tệ ra
đồng Việt Nam sử dụng trong hạch toán
kế toán ở doanh nghiệp |
||||
57 |
Thông tư |
100/1998/TT-BTC |
15/07/1998 |
Hướng
dẫn kế toán thuế giá trị gia tăng (GTGT),
thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) |
||||
58 |
Thông tư |
180/1998/TT-BTC |
26/12/1998 |
Hướng
dẫn bổ sung kế toán thuế giá trị gia tăng |
||||
59 |
Thông tư |
186/1998/TT-BTC |
28/12/1998 |
Hướng
dẫn kế toán thuế xuất khẩu, thuế
nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt |
||||
60 |
Thông tư |
107/1999/TT-BTC |
01/09/1999 |
Hướng
dẫn kế toán thuế giá trị gia tăng đối
với hoạt động đi thuê tài chính |
||||
61 |
Thông tư |
120/1999/TT-BTC |
07/10/1999 |
Hướng
dẫn sửa đổi, bổ sung Chế độ
kế toán doanh nghiệp |
||||
62 |
Thông tư |
54/2000/TT-BTC |
07/06/2000 |
Hướng
dẫn kế toán đối với hàng hoá của các
cơ sở kinh doanh bán tại các đơn vị
trực thuộc hạch toán phụ thuộc ở các
tỉnh, thành phố khác và xuất bán qua đại lý bán
đúng giá hưởng hoa hồng |
||||
63 |
Quyết định |
167/2000/QĐ-BTC |
25/10/2000 |
Về
việc ban hành Chế độ báo cáo tài chính doanh
nghiệp |
||||
64 |
Quyết định |
141/2001/QĐ-BTC |
21/12/2001 |
Về
việc ban hành Chế độ kế toán ngân sách và tài
chính xã |
||||
65 |
Quyết định |
208/2003/QĐ-BTC |
15/12/2003 |
Về
việc sửa đổi, bổ sung một số
điểm Chế độ kế toán ngân sách và tài chính
xã ban hành theo Quyết định số 141/2001/QĐ-BTC
ngày 21/12/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
||||
XI. LĨNH VỰC KHO BẠC NHÀ NƯỚC |
||||||||
STT |
Tên văn bản |
Số, ký hiệu VB |
Ngày ban hành |
Nội dung trích yếu |
||||
66 |
Quyết định |
430 TC/QĐ/KBNN |
17/06/1997 |
Ban
hành Chế độ mở và sử dụng tài khoản
tại Kho bạc nhà nước |
||||
67 |
Thông tư |
52/1999/TT-BTC |
07/05/1999 |
Hướng
dẫn tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước cho
ngân sách nhà nước |
||||
XII. LĨNH VỰC DỰ TRỮ QUỐC GIA |
||||||||
STT |
Tên văn bản |
Số, ký hiệu VB |
Ngày ban hành |
Nội dung trích yếu |
||||
68 |
Quyết định |
393/QĐ-TCKT |
31/12/1996 |
về
việc ban hành "Chế độ kế toán Dự
trữ quốc gia" |
||||
69 |
Quyết định |
62/1998/QĐ-CDTQG |
07/07/1998 |
bổ
sung, sửa đổi một số nội dung hệ
thống kế toán dự trữ quốc gia ban hành theo
Quyết định số 393/QĐ-TCTK ngày 31/12/1996
của Cục trưởng Cục Dự trữ quốc
gia |
||||
XIII. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ |
||||||||
STT |
Tên văn bản |
Số, ký hiệu VB |
Ngày ban hành |
Nội dung trích yếu |
||||
70 |
Quyết định |
44/2003/QĐ-BTC |
07/06/2003 |
Về
việc ban hành Quy chế xét tặng Kỷ niệm
chương "Vì sự nghiệp Tài chính Việt
Nam" |
||||
XIV. LĨNH VỰC KHÁC |
||||||||
STT |
Tên văn bản |
Số, ký hiệu VB |
Ngày ban hành |
Nội dung trích yếu |
||||
71 |
Thông tư |
16/2002/TT-BTC |
08/02/2002 |
Hướng
dẫn chế độ tài chính áp dụng tại Khu
Thương mại Lao Bảo, tỉnh Quảng Trị |
||||
72 |
Quyết định |
194/2003/QĐ-BTC |
28/11/2003 |
Ban
hành Quy định chế độ quản lý hải
quan, thuế áp dụng thí điểm mở rộng
chức năng của các doanh nghiệp trong Khu Chế
xuất Tân Thuận |
||||
DANH MỤC II |
|||||
THÔNG TƯ LIÊN TỊCH DO BỘ TÀI CHÍNH
CHỦ TRÌ SOẠN THẢO |
|||||
BAN HÀNH ĐẾN NGÀY 31/12/2005 Đà HẾT
HIỆU LỰC PHÁP LUẬT |
|||||
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31
QĐ/2006/QĐ-BTC ngày 31 tháng 5 năm 2006
của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
|||||
STT |
Tên văn bản |
Số, ký hiệu VB |
Ngày ban hành |
Cơ quan ban hành |
Nội dung trích yếu |
1 |
Thông tư liên Bộ |
343-TTLB |
05/03/1987 |
liên Bộ Tài chính -
Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay
là Bộ Khoa học Công nghệ) |
Về
trích nộp lệ phí trình duyệt luận chứng kinh
tế kỹ thuật chỉ tiêu tính trữ lượng
khoáng sản và báo cáo kết quả thăm dò địa
chất tại Hội đồng xét duyệt trữ
lượng khoáng sản |
2 |
Thông tư liên Bộ |
64-TT/LB |
12/12/1990 |
liên Bộ Tài chính -
Bộ Lao động, Thương Binh và Xã hội |
Hướng
dẫn bổ nhiệm và xếp lương kế toán
trưởng, phó kế toán trưởng các xí nghiệp
quốc doanh |
3 |
Thông tư liên Bộ |
65-TT/LB |
29/07/1993 |
liên Bộ Tài chính - Y
tế |
Quy
định việc thu lệ phí đối với công ty
nước ngoài xin phép nhập khẩu thuốc và nguyên
liệu làm thuốc vào Việt Nam |
4 |
Thông tư liên Bộ |
51/TTLB |
03/07/1995 |
liên Bộ Tài chính - Y
tế |
Quy
định chế độ thu, quản lý, sử
dụng lệ phí thẩm định và cấp giấy
chứng nhận đủ tiêu chuẩn, điều
kiện thành lập cơ sở hành nghê y dược
tư nhân và lệ phí cấp số đăng ký mặt
hàng thuốc |
5 |
Thông tư liên Bộ |
06 TT/LB |
22/01/1996 |
liên Bộ Tài chính - Nông
nghiệp và phát triển nông thôn |
Hướng
dẫn lập kế hoạch, cấp phát, quản lý và
quyết toán kinh phí cho công tác phòng cháy, chữa cháy rừng |
6 |
Thông tư liên tịch |
113/1998/TTLT-BTC-BQP |
07/08/1998 |
liên tịch Bộ Tài
chính - Bộ Quốc phòng |
Hướng
dẫn thực hiện chính sách thuế đối
với hoạt động sản xuất, kinh doanh
dịch vụ của các đơn vị thuộc Bộ
Quốc phòng |
7 |
Thông tư liên tịch |
135/1998/TTLT/BTC-BLĐTBXH |
16/10/1998 |
liên tịch Bộ Tài
chính - Bộ Lao động - Thương binh và xã hội |
Hướng
dẫn cấp phát và quản lý kinh phí uỷ quyền chi
trả trợ cấp ưu đãi người có công cách
mạng thuộc ngân sách trung ương |
8 |
Thông tư liên tịch |
71/2000/TTLT/BTC-TCHQ |
19/07/2000 |
liên tịch Bộ Tài
chính - Tổng cục Hải quan |
Hướng
dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử
dụng lệ phí hải quan |
9 |
Thông tư liên tịch |
89/2001/TTLT-BTC-BQP |
08/11/2001 |
liên tịch Bộ Tài
chính - Bộ Công an |
Hướng
dẫn việc nộp, sử dụng và quyết toán
tiền thuế thu nhập doanh nghiệp đối
với các doanh nghiệp nhà nước hoạt
động công ích thuộc Bộ Công an |