Quyết định 29/2005/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành tính đến ngày 31/12/2004 hết hiệu lực pháp luật
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 29/2005/QĐ-BNN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 29/2005/QĐ-BNN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 30/05/2005 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lĩnh vực khác |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 29/2005/QĐ-BNN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT
ĐỊNH
CỦA BỘ
TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
SỐ 29/2005/QĐ-BNN NGÀY 30 THÁNG 05 NĂM 2005 VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH ĐẾN
NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2004 HẾT HIỆU LỰC PHÁP LUẬT
BỘ TRƯỞNG
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Luật ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 12 tháng 11 năm 1996 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 6 tháng 12 năm
2002;
Căn cứ Nghị định số
101/CP ngày 23/9/1997 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số
86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 07 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn,
Theo đề nghị của Vụ
trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Nay công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành đến ngày 31 tháng 12 năm 2004 đã hết hiệu lực pháp luật gồm 61 văn bản (Có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ, Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
DANH MỤC
VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH ĐẾN
NGÀY
(Kèm
theo Quyết định số 29 ngày 30 tháng 5 năm 2005
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. LĨNH
VỰC NÔNG NGHIỆP
Số TT |
Hình thức văn bản |
Số văn bản |
Ngày ban hành |
Trích yếu nội dung |
1 |
Thông tư |
02/NN-KNKL/TT |
|
Hướng dẫn thi hành Nghị định số 07/CP của Chính phủ về quản lý giống cây trồng. |
2 |
Thông tư |
09/NN-KNKL/TT |
|
Hướng dẫn thi hành Nghị định số 14-CP của Chính phủ về việc quản lý giống vật nuôi |
3 |
Quyết định |
658/1998/QĐ-BNN-KHCN |
|
Ban hành quy định tạm thời về quản lý chất lượng phân bón |
4 |
Quyết định |
123/1998/QĐ-BNN-KHCN |
|
Ban hành danh mục các loại sản phân bón được sử dụng và lưu thông ở Việt
|
5 |
Quyết định |
219/1998/QĐ-BNN-KHCN |
|
Bổ sung 128 loại phân bón vào Danh mục các loại phân bón được sử dụng và
lưu thông ở Việt |
6 |
Quyết định |
12/2000/QĐ-BNN-KHCN |
|
Bổ sung các loại phân bón vào Danh mục các loại phân bón được sử dụng và
lưu thông ở Việt |
7 |
Quyết định |
74/2001/QĐ-BNN-KNKL |
|
Bổ sung 9 loại phân bón vào Danh mục các loại phân bón được sử dụng và
lưu thông ở Việt |
8 |
Quyết định |
86/2004/QĐ-BNN-KHCN |
|
Quy định tạm thời về công bố tiêu chuẩn chất lượng đối với hàng hóa chuyên ngành nông nghiệp. |
2. LĨNH
VỰC LÂM NGHIỆP
Số TT |
Hình thức văn bản |
Số văn bản |
Ngày ban hành |
Trích yếu nội dung |
|
9 |
Thông tư |
01/KL-TT |
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 77/CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản |
|
10 |
Thông tư |
09/NN/KL-TT |
|
Sửa đổi, bổ sung một số điểm quy định tại Thông tư số 01/KL-TT ngày |
|
11 |
Quyết định |
402/NN/KL-QĐ |
|
Ban hành hệ thống biểu mẫu về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản |
|
12 |
Quyết định |
143/1999/QĐ-BNN-TCCB |
|
Tổ chức bộ máy của Cục kiểm lâm |
|
13 |
Quyết định |
40/2000/QĐ-BNN |
|
Ban hành Quy chế tổ chức thực hiện Chương trình phát triển nông thôn
miền núi Việt |
|
14 |
Chỉ thị |
02/1998/CT-BNN-PTLN |
|
Về việc thực hiện tết trồng cây năm 1998 |
|
15 |
Chỉ thị |
12/1998/CT-BNN |
|
Kỷ niệm ngày Lâm nghiệp Việt |
|
3. LĨNH
VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
Số TT |
Hình thức văn bản |
Số văn bản |
Ngày ban hành |
Trích yếu nội dung |
16 |
Thông tư |
06/BVTV-TT |
|
Quy định việc cấp giấy phép kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật |
17 |
Thông tư |
07/NN-BVTV-TT |
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 78/CP ngày |
18 |
Thông tư |
63/1999/TT-BNN-KHCN |
|
Hướng dẫn việc thực hiện công tác kiểm dịch thực vật nội địa |
19 |
Quyết định |
287/QĐ-BNN |
|
Quy định tạm thời thủ tục kiểm tra nhà nước chất lượng thuốc bảo vệ thực vật xuất, nhập khẩu |
20 |
Quyết định |
297/NN-BVTV-QĐ |
|
Quy định danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử
dụng và cấm sử dụng ở Việt |
21 |
Quyết định |
1165-NN-BVTV-QĐ |
|
Công bố Danh mục vật thể thuộc diện kinh doanh thực vật xuất khẩu, nhập
khẩu, tạm nhập, quá cảnh nước CHXHCN Việt |
22 |
Quyết định |
39/1998/QĐ-BNN-BVTV |
|
Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng và cấm sử dụng ở Việt |
23 |
Quyết định |
75/1998/QĐ-BNN-BVTV |
|
Danh mục dịch hại kiểm dịch thực vật của nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt |
24 |
Quyết định |
91/1998/QĐ-BNN-BVTV |
|
Quy định về các thao tác kỹ thuật kiểm tra vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và thủ tục lập hồ sơ kiểm dịch thực vật |
25 |
Quyết định |
193/1998/QĐ-BNN-BVTV |
|
Quy định về kiểm định chất lượng, dư lượng thuốc bảo vệ thực vật mới
nhằm mục đích đăng ký tại Việt |
26 |
Quyết định |
29/1999/QĐ-BNN-BTVT |
|
Ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử
dụng và cấm sử dụng tại Việt |
27 |
Quyết định |
50/1999/QĐ-BNN-BVTV |
|
Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt |
28 |
Quyết định |
106/1999/QĐ-BNN-BVTV |
|
Sửa đổi mẫu giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật ban hành theo Quyết định 91/1998/QĐ-BNN-BVTV |
29 |
Quyết định |
165/1999/QĐ-BNN-BVTV |
|
Qui định về thủ tục thẩm định sản xuất, gia công, đăng ký, xuất khẩu, nhập khẩu về buôn bán, lưu chứa, tiêu hủy nhân thuốc bao bì đóng gói, hội thảo, quảng cáo và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật |
30 |
Quyết định |
33/2000/QĐ-BNN-BVTV |
|
Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng ở Việt |
31 |
Quyết định |
88/2000/QĐ-BNN-BVTV |
|
Đăng ký chính thức, đăng ký bổ sung và đăng ký đặc cách một số loại
thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng và hạn chế sử dụng ở Việt |
32 |
Quyết định |
118/2000/QĐ-BNN-BVTV |
|
Quy định về các thao tác kỹ thuật kiểm tra vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và thủ tục lập hồ sơ kiểm dịch thực vật. |
33 |
Quyết định |
07/2001/QĐ-BNN-BVTV |
|
Đăng ký chính thức, đăng ký bổ sung và đăng ký đặc cách một số loại
thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt |
34 |
Quyết định |
17/2001/QĐ-BNN-BVTV |
|
Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm
sử dụng ở Việt |
35 |
Quyết định |
34/2001/QĐ-BNN |
|
Quy định về điều kiện kinh doanh trong một số lĩnh vực thuộc ngành trồng trọt và chăn nuôi (Phần bảo vệ thực vật). |
36 |
Quyết định |
66/2001/QĐ-BNN |
|
Đăng ký đặc cách một số loại thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại
Việt |
37 |
Quyết định |
89/2001/QĐ-BNN |
|
Đăng ký chính thức, đăng ký bổ sung và đăng ký đặc cách một số loại
thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục được phép sử dụng tại Việt |
38 |
Quyết định |
16/2002/QĐ-BNN |
|
Ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử
dụng, cấm sử dụng ở Việt |
39 |
Quyết định |
49/2002/QĐ-BNN |
|
Sửa đổi, bổ sung một số điểm trong Quyết định số 16/2002/QĐ-BNN ngày 12/3/2002 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng và cấm sử dụng ở Việt Nam. |
40 |
Quyết định |
53/2002/QĐ-BNN |
|
Đăng ký đặc cách 04 loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục được phép sử
dụng tại Việt |
41 |
Quyết định |
82/2002/QĐ-BNN |
|
Sửa đổi mẫu giấy khai báo kiểm dịch thực vật theo Quyết định 118/2000/QĐ/BNN-BVTV. |
42 |
Quyết định |
92/2002/QĐ-BNN |
|
Đăng ký chính thức, đăng ký bổ sung và đăng ký đặc cách một số loại
thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục được phép sử dụng ở Việt |
43 |
Quyết định |
42/2003/QĐ-BNN |
|
Đăng ký đặc cách một số loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục được phép sử
dụng tại việt |
44 |
Quyết định |
53/2003/QĐ-BNN |
|
Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm
sử dụng ở Việt |
45 |
Quyết định |
63/2003/QĐ-BNN |
|
Đăng ký chính thức, đăng ký bổ sung và đăng ký đặc cách một số loại
thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục được phép sử dụng ở Việt |
4. LĨNH
VỰC QUẢN LÝ ĐÊ ĐIỀU VÀ PHÒNG CHỐNG LỤT BàO
Số TT |
Hình thức văn bản |
Số văn bản |
Ngày ban hành |
Trích yếu nội dung |
46 |
Quyết định |
96/1998/QĐ-BNN-PCLB |
|
Phân công lãnh đạo Bộ chỉ đạo, kiểm tra, đôn đốc công tác phòng, chống lụt, bão năm 1998 |
47 |
Quyết định |
23/2001/QĐ-BNN-PCLB |
|
Giao kế hoạch mua vật tư dự trữ phòng, chống lụt, bão năm 2001. |
48 |
Quyết định |
4070/2001/QĐ-BNN-PCLB |
|
Phân bổ kinh phí thu gom vật tư, dự trữ, phòng, chống lụt, bão năm 2001. |
49 |
Quyết định |
2197/2002/QĐ-BNN-PCLB |
|
Giao kế hoạch mua vật tư dự trữ phòng chống lụt bão năm 2002. |
50 |
Quyết định |
2196/2002/QĐ-BNN-PCLB |
|
Phân bổ kinh phí thu gom vật tư dự trữ phòng, chống lụt, bão năm 2002 |
51 |
Quyết định |
1738/2003/QĐ-BNN-PCLB |
|
Giao kế hoạch mua và thu gom vật tư dự trữ phòng, chống lụt, bão năm 2003. |
52 |
Chỉ thị |
07/NN-PCLB-CT |
|
Về việc phòng tránh lũ quét năm 1997. |
53 |
Chỉ thị |
08/1998/CT-BNN-PCLB |
|
Về việc tu bổ đê kè, cống và chuẩn bị sẵn sàng hộ đê, phòng lụt năm 1998 |
54 |
Chỉ thị |
03/NN-PCLB-CT |
|
Tập trung chỉ đạo hoàn thành sớm kế hoạch tu bổ đê điều, quản lý chặt chẽ các tuyến đê và chuẩn bị mọi mặt để sẵn sàng hộ đê, phòng chống lụt năm 1997. |
5. LĨNH
VỰC KHÁC
Số TT |
Hình thức văn bản |
Số văn bản |
Ngày ban hành |
Trích yếu nội dung |
55 |
Thông tư |
41/2000/TT-BNN/KH |
|
Hướng dẫn việc xuất, nhập khẩu hàng hoá thuộc diện quản lý chuyên ngành nông nghiệp theo Quyết định 242/1999/QĐ-TTg. |
56 |
Quyết định |
1634/NN-TCCB/QĐ |
|
Chức năng nhiệm vụ của Cục quản lý nước và công trình thuỷ lợi. |
57 |
Quyết định |
123/2000/QĐ/ |
|
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Ban Quản lý Trung ương dự án thuỷ lợi. |
58 |
Quyết định |
2705/NN-ĐTXD/QĐ |
|
Đơn giá khảo sát công trình thuỷ lợi. |
59 |
Quyết định |
357-QLN/QĐ |
|
Quy định tạm thời về việc thực hiện cấp phép, thăm dò, khai thác, hành nghề khai thác nước ngầm, đăng ký công trình khai thác nước ngầm. |
60 |
Quyết định |
156/1998/QĐ-BNN/TCCB |
|
Về cổ phần hoá doanh nghiệp Nhà nước. |
61 |
Chỉ thị |
05/1998/CT-BNN-CS |
|
Về sắp xếp và nâng cao hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp Nhà nước trên địa bàn Thành phố Hà Nội và Thành phố HCM. |