Quyết định 63/2003/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc đăng ký chính thức, đăng ký bổ sung và đăng ký đặc cách một số loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục được phép sử dụng ở Việt Nam

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 63/2003/QĐ-BNN

Quyết định 63/2003/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc đăng ký chính thức, đăng ký bổ sung và đăng ký đặc cách một số loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục được phép sử dụng ở Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:63/2003/QĐ-BNNNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Bùi Bá Bổng
Ngày ban hành:27/05/2003Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 63/2003/QĐ-BNN

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
SỐ 63/2003/QĐ-BNN, NGÀY 27 THÁNG 05 NĂM 2003 VỀ VIỆC ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC, ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀ ĐĂNG KÝ ĐẶC CÁCH MỘT SỐ LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT VÀO DANH MỤC ĐƯỢC PHÉP
SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

 

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

- Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;

- Căn cứ Điều 5, 28 và 29, Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 08/08/2001;

- Xét đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Chất lượng sản phẩm, ông Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật.

QUYẾT ĐỊNH

 

Điều 1:

a. Cho đăng ký chính thức 06 loại thuốc (gồm 01 loại thuốc trừ sâu, 02 loại thuốc trừ bệnh hại cây trồng, 01 loại thuốc trừ cỏ, 02 loại chất điều hoà sinh trưởng cây trồng) vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo).

b. Cho đăng ký bổ sung 118 loại thuốc (gồm 58 loại thuốc trừ sâu, 39 loại thuốc trừ bệnh hại cây trồng, 18 loại thuốc trừ cỏ, 01 loại thuốc điều hoà sinh trưởng cây trồng, 01 loại thuốc trừ chuột, 01 loại thuốc trừ mối) vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo).

c. Cho đăng ký đặc cách 07 loại thuốc (gồm 02 loại thuốc trừ sâu , 01 loại thuốc trừ bệnh hại cây trồng , 02 loại chất phụ trợ, 02 loại thuốc diệt chuột) vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo).

 

Điều 2: Việc xuất khẩu, nhập khẩu các loại thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo quyết định này được thực hiện theo Thông tư 62/2001/TT-BNN ngày 05 tháng 6 năm 2001 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn việc xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thuộc diện quản lý chuyên ngành nông nghiệp theo Quyết định 46/2001/QĐ- TTg ngày 04/4/2001 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001 - 2005 và Quyết định số 145/2002/QĐ-BNN ngày 18 tháng 12 năm 2002 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.

Cục Bảo vệ thực vật chịu trách nhiệm hướng dẫn chi tiết cách sử dụng an toàn và hiệu quả các thuốc bảo vệ thực vật kể trên.

 

Điều 4: Ông Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và CLSP, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân trong nước và người nước ngoài quản lý, sản xuất, kinh doanh buôn bán và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.


CÁC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC
VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP
SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 63/2003/QĐ-BNN ngày 27/5/2003
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

STT

Tên hoạt chất xin đăng ký chính thức

Tên thương phẩm xin đăng ký chính thức

Mục đích xin đăng ký

Tên đơn vị xin đăng ký

Thuốc trừ sâu:

1

Beta - Cypermethrin

Nicyper 4.5 EC

sâu tơ hại bắp cải

Công ty thuốc BVTV - Bộ Quốc phòng

Thuốc trừ bệnh hại cây trồng:

1

Gentamicin Sulfate 2 % + Oxytetracycline Hydrocloride 6 %

Bactrol 8 WP

bệnh bạc lá hại lúa

Công ty TNHH - TM ACP

2

Ziram

Ziflo 76 WG ò

bệnh đốm vòng hại cà chua

UCB S.A, UCB Chemicals

Thuốc trừ cỏ:

1

Mefenacet 50 % + Bensulfuron Methyl 3 %

Acocet 53 WP

- hỗn hợp 2 hoạt chất (01 hoạt chất mới) - cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH - TM Thái Nông

Điều hoà sinh trưởng cây trồng:

1

Paclobutrazol

BrightStar 25 SC

điều hoà sinh trưởng lúa

Công ty TNHH Hoá nông Hagrochem

2

Paclobutrazol

Atomin 15 WP

kích thích sinh trưởng lạc

Công ty TNHH - TM Thái Nông

 


CÁC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀO DANH MỤC
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 63/2003/QĐ-BNN ngày 27/5/2003
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

STT

Tên thương phẩm xin đăng ký

Tên hoạt chất đã có trong danh mục

Lý do xin đăng ký

Tên đơn vị xin đăng ký

Thuốc trừ sâu

1

Actara 25 WG

Thiamethoxam

Bọ trĩ hại lúa

Syngenta Vietnam Ltd

 

Actara 350 FS

 

Bọ trĩ hại bông

 

2

Afudan 20 SC

Carbosulfan

- Đặt tên

- Sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH - TM Thái Nông

3

Alfamite 15 EC

Pyridaben

- Đặt tên

- Nhện đỏ hại cây có múi

Công ty TNHH Alfa (SaiGon)

4

Amico 10 EC

Imidacloprid

- Đặt tên

- Rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH Alfa (SaiGon)

5

Andoril 50 EC

Cypermethrin

- Hàm lượng hoạt chất

- Rệp hại dưa chuột, bọ trĩ hại lúa

Công ty TNHH - TM Hoàng Ân

6

Andoril 100 EC

Antaphos 25 EC

Alpha - Cypermethrin

Rệp hại cây có múi

- Hàm lượng hoạt chất - sâu vẽ bùa cây có múi

Công ty TNHH - TM Hoàng Ân

 

Antaphos 50 EC

 

Sâu đục quả hại đậu cô ve, rệp hại cải củ

 

 

Antaphos 100 EC

 

- Hàm lượng hoạt chất

- Sâu đục quả cà phê, sâu khoang hại rau cải

 

7

Apphe 17 EC

Chlorpyrifos 16 % + Alpha - Cypermethrin 1%

- Hỗn hợp 2 hoạt chất

- Sâu đục thân hại lúa

Cty TNHH Thương mại Đồng Xanh

8

Bazan 95 SP

Cartap

- Đặt tên

- Sâu đục thân hại lúa

Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

9

Binhfos 50 EC

Profenofos

- Đặt tên

- Bọ trĩ hại lúa

Jiangyin Jianglian Ind.

Trade Co., Ltd , China

10

Binhmor 40 EC

Acephate

- Đặt tên

- Sâu đục thân hại lúa

Jiangyin Jianglian Ind.

Trade Co., Ltd , China

11

Binhnon 40 EC

Diazinon

- Đặt tên

- Bọ xít hại lúa

Jiangyin Jianglian Ind.

Trade Co., Ltd , China

13

Caral 95 SP

Cartap

- Đặt tên

- Sâu đục thân hại lúa

Arysta Agro Vietnam Corporation

14

Conphai 10 WP

Imidacloprid

- Đặt tên

- Rầy nâu hại lúa

Cty TNHH Trường Thịnh

15

Cori 23 EC

Dimethoate 21.5 % + Esfenvalerate 1.5 %

- Đặt tên

- Bọ xít lúa , rệp sáp cà phê , sâu khoang hại lạc

Sumitomo Chemical Co., Ltd

16

Cyfitox 300 EC

Dimethoate 280 g/l + Alpha - Cypermethrin 20 g/l

- Sâu đục thân , bọ trĩ hại lúa ; rệp hại mía

Cty cổ phần vật tư BVTV Hoà Bình

17

Danasu 40 EC

Diazinon

- Đặt tên

- Sâu đục thân lúa

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

18

Decis 2.5 EC

Deltamethrin

Rệp hại rau cải

Bayer Vietnam Ltd

 

Decis 25 tab

 

Rệp hại cây có múi, sâu khoang hại rau cải

(BVL)

19

Dibamec 1.8 EC

Abamectin

- Đặt tên

- Sâu tơ hại bắp cải

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

20

Dihet 60 WP

Imidacloprid 2 % + Nereistoxin (Monosultap) 58 %

- Sâu đục thân hại lúa

- Sâu cuốn lá hại lúa

Cty TNHH Bạch Long

21

Diony 75 EC

Fenobucarb 30 % + Phenthoate 45 %

- Hỗn hợp 2 hoạt chất - rầy nâu hại lúa

Cty TNHH Thương mại và sản xuất Ngọc Yến

22

Dizorin 35 EC

Dimethoate 300 g/l + Cypermethrin 50 g/l

- Bọ trĩ hại đậu tương

Công ty TNHH - TM Tân Thành

23

Faifos 25 EC

Quinalphos

- Đặt tên - sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

24

Fastac 5 EC

Alpha - Cypermethrin

Bọ trĩ , bọ xít hại lúa

BASF Ltd

25

Fastny 45 EC

Dimethoate 42 % + Cypermethrin 3 %

- Hỗn hợp 2 hoạt chất - sâu keo hại lúa

Cty TNHH Thương mại và sản xuất Ngọc Yến

26

Fiprogen 800 WG

Fipronil

- Đặt tên - sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH Nông Phát

27

Hifi 1.8 EC

Abamectin

- Đặt tên - sâu tơ hại bắp cải

Công ty TNHH - TM ACP

28

Losmine 250 EC

Imidacloprid 50 g/l + Chlorpyrifos 200 g/l

- Hỗn hợp 2 hoạt chất - bọ trĩ hại lúa

Cty TNHH Thương mại Đồng Xanh

29

Meta 2.5 EC

Deltamethrin

Rệp hại đậu xanh

Công ty TNHH - TM Tân Thành

30

Midan 10 WP

Imidacloprid

- Đặt tên - rầy xanh hại bông

Công ty thuốc BVTV - Bộ Quốc phòng

31

MO - annong 75 SP

Acephate

- Đổi dạng - sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

MO - annong 300 EC

 

- Hàm lượng hoạt chất - sâu cuốn lá hại lúa

 

32

Oncol 3 G

Benfuracarb

- Hàm lượng hoạt chất - sâu đục thân hại lúa, hại mía

Otsuka Chemical Co., Ltd

33

Orthene 97 Pellet

Acephate

- Sâu cuốn lá hại lúa

Arysta Agro Vietnam Corporation

34

Perkill 50 EC

Permethrin

Sâu ăn hoa hại xoài

United Phosphorus Ltd

35

Phironin 50 SC

Fipronil

- Đặt tên - bọ trĩ hại lúa

Connel Bros Co., Ltd

36

Regent 800 WG

Fipronil

Kiến hại thanh long

Bayer Vietnam Ltd

37

Rigenr 800 WG

Fipronil

- Đặt tên - sâu cuốn lá hại lúa

Cty cổ phần vật tư BVTV Hoà Bình

38

Sagomycin 20 EC

Fenvalerate

- Bọ xít hại lúa

Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

39

Saliphos 35 EC

Phosalone

Rệp sáp hại cà phê

Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

40

SecSaigon 5 EC, 10 EC, 25 EC, 50 EC

Cypermethrin

Sâu cuốn lá hại lúa

Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

41

Shaling Shuang 50 WP

Nereistoxin (Dymehypo)

Sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa

Cty cổ phần vật tư BVTV Hoà Bình

42

Shertox 5 EC

Cypermethrin

Sâu xanh hại cà chua

Công ty TNHH An Nông

43

SK Enspray 99 EC

Petroleum spray oil

- Đặt tên - nhện đỏ cây có múi

Viện Bảo vệ thự

44

Supergen 800 WG

Fipronil

- Đặt tên - sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH - TM Tân Thành

45

Superrin 25 EC

Cypermethrin

- Sâu đục thân hại lúa - sâu khoang hại đậu

Cty cổ phần vật tư BVTV Hoà Bình

 

Superrin 5 EC

 

Sâu đục thân hại lúa

 

 46

Terex 90 SP

Trichlorfon (Chlorophos )

- Sâu keo hại lúa - sâu đục quả đậu tương

Công ty TNHH SX - TM và DV Ngọc Tùng

47

Thiocis 2.5 EC

Lambda-cyhalothrin

- Đặt tên - sâu cuốn lá hại lúa

Cty cổ phần vật tư BVTV Hoà Bình

48

Tiper 10 EC

Cypermethrin

Sâu keo hại lúa

Cty TNHH TM Thái Phong

49

TP - Pentin 15 EC

Fenitrothion 10.5 % + Fenvalerate 1.9 % + Cypermethrin 2.6 %

Sâu đục thân lúa

Công ty TNHH Thành Phương

50

Tungrin 10 EC

Cypermethrin

- Sâu tơ bắp cải , sâu ăn lá hại cây có múi , sâu xanh da láng đậu tương

Công ty TNHH SX - TM và DV Ngọc Tùng

 

Tungrin 50 EC

 

- Hàm lượng hoạt chất - sâu tơ hại bắp cải 

 

51

Tungsong 18 SL

Nereistoxin

- Sâu cuốn lá hại lúa - sâu vẽ bùa cây có múi

Công ty TNHH SX - TM và DV Ngọc Tùng

52

Vi Tha Dan 95 WP

Nereistoxin

- Rầy xanh, rệp hại cây có múi

Công ty TNHH Việt Thắng - Bắc Giang

 

Vi Tha Dan 18 SL

 

- Bọ trĩ, sâu đục thân hại lúa; sâu vẽ bùa hại cây có múi

 

53

Vinetox 95 BHN

Nereistoxin

Sâu đục thân hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

54

Viraat 23 EC

Cypermethrin 3 % + Quinalphos 20 %

Sâu đục thân hại lúa

United Phosphorus Ltd

55

Virofos 20 EC

Chlorpyrifos Ethyl

- Đặt tên - rệp hại cây có múi

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

56

Vitashield 180 EC

Chlorpyrifos Ethyl

- Hàm lượng hoạt chất - sâu đục thân hại lúa

Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

57

Watox 400 EC

Dimethoate

- Bọ trĩ hại lúa, rầy hại xoài , rệp hại vải, rệp sáp hại cà phê

Công ty TNHH Việt Thắng - Bắc Giang

58

Yamida 10 WP

Imidacloprid

- Đặt tên - bọ trĩ hại lúa

Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd

Thuốc trừ bệnh hại cây trồng:

1

Acovil 50 SC

Carbendazim

- Bệnh lem lép hạt , vàng lá hại lúa

Công ty TNHH - TM Thái Nông

2

Acrobat MZ 90/ 600 WP

Dimethomorph 90 g/kg + Mancozeb 600 g/kg

- Bệnh chảy gôm hại cây có múi , bệnh chết nhanh hại tiêu , thối thân xì mủ sầu riêng

BASF Ltd

3

Arin 50 SC

Carbendazim

- Bệnh đốm lá hại đậu tương, lở cổ rễ hại bắp cải, thán thư hại xoài , rỉ sắt hại cà phê

Công ty TNHH SX - TM và DV Ngọc Tùng

 

Arin 50 WP

 

- Đổi dạng - bệnh khô vằn hại lúa

 

4

Asusu 20 WP

Saikuzuo

- Đặt tên - bệnh đốm lá hại ớt

Công ty TNHH - TM Thái Nông

5

Bellkute 40 WP

Iminoctadine

Bệnh đốm vòng hại hành

Arysta Agro Vietnam Corporation

6

Bemsuper 75 WP

Tricyclazole

- Đặt tên - bệnh đạo ôn hại lúa

Cty cổ phần vật tư BVTV Hoà Bình

7

Bendazol 50 WP

Benomyl

Bệnh vàng lá hại lúa

Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

8

Binhnavil 50 SC

Carbendazim

- Bệnh phấn trắng hại cao su - bệnh đốm lá hại bông

Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd

9

Binhsin 70 WP

Thiophanate Methyl

Bệnh khô vằn hại lúa, thán thư hại nho

Jiangyin Jianglian Ind., Trade Co., Ltd

10

Binyvil 80 WP

Mancozeb 72 % + Fosetyl - Aluminium 8%

- Hỗn hợp 2 hoạt chất - bệnh giả sương mai hại dưa chuột

Cty TNHH Thương mại và sản xuất Ngọc Yến

11

BordoCop Super 25 WP

Copper Sulfate

- Bệnh sẹo hại cây có múi

Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh

12

Carbenda 50 SC

Carbendazim

- Bệnh lem lép hạt , khô vằn, vàng lá hại lúa

Công ty vật tư bảo vệ thực vật II

13

Carbenzim 500 FL

Carbendazim

- Bệnh thán thư hại xoài, thối quả cà phê

Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

14

COC 85 WP

Copper Oxychloride

- Bệnh sẹo hại cây có múi

Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh

15

CocMan 69 WP

Copper Oxychloride 39% + Mancozeb 30%

Bệnh lem lép hạt hại lúa

Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh

16

Copforce black 51 WP

Copper Oxychloride 17 % + Zineb 34 %

- Hỗn hợp 2 hoạt chất - bệnh giả sương mai dưa chuột, bệnh sương mai cà chua

Agria SA, Bulgaria

 17

Cuprimicin 500 81 WP

Streptomycine 2.194 % + Oxytetracyline 0.235 % + Tribasic Copper Sulfate 78.520 %

- Bệnh bạc lá hại lúa

Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh

18

Curzate - M8 72 WP

Cymoxanil 8 % + Mancozeb 64 %

- Bệnh sương mại hại dưa hấu

Du Pont Far East Inc

19

Daconil 75 WP

Chlorothalonil

Bệnh phấn trắng hại hoa hồng

SDS Biotech K.K, Japan

20

Dipomate 80 WP

Mancozeb

Bệnh lem lép hạt hại lúa

Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

21

Domark 40 ME

Tetraconazole

- Đặt tên - bệnh rỉ sắt cà phê

Isagro S.p.A , Italy

22

Dovil 5 SC

Hexaconazole

- Đặt tên - bệnh khô vằn , lem lép hạt hại lúa

Doanh nghiệp Thạnh Hưng

23

Eminent Pro 125/150 SE

Tetraconazole 125 g/l + Carbendazim 150 g/l

- Đạo ôn , lem lép hạt , vàng lá hại lúa

Isagro S.p.A , Italy

24

Fujy New 40 ND

Isoprothiolane

- Đặt tên - bệnh đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH Nông Phát

25

Glory 50 SC

Carbendazim

Bệnh khô vằn hại lúa

Map Pacific PTe Ltd

26

Helocarb 500 FL

Carbendazim

- Đặt tên - bệnh khô vằn hại lúa

Helm AG

27

Hexavil 5 SC

Hexaconazole

- Đặt tên - bệnh khô vằn hại lúa

Công ty TNHH Nông Phát

28

Jack M 9 72 WP

Cymoxanil 8 % + Mancozeb 64 %

- Hỗn hợp 2 hoạt chất - sương mai hại cà chua

Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

29

Judi 5 SC

Hexaconazole

- Đặt tên - bệnh khô vằn hại lúa

Map Pacific PTe Ltd

30

Hidrocop 77 WP

Copper Hydrocide

- Bệnh mốc sương hại nho

Tan Quy Co.,

31

Kocideo 53.8 DF

Copper Hydrocide

- Sương mại hại khoai tây, cà chua; thối đen hại bắp cải ; bệnh canker , sẹo, bệnh muội đen hại cây có múi ; bệnh do Fusarium, thán thư hại cà phê ; bệnh chết nhanh, thán thư hại tiêu

Griffin LLC , USA

 32

Manozeb 80 WP

Mancozeb

- Bệnh chết nhanh hại tiêu

Công ty vật tư bảo vệ thực vật 2

33

OK - Sulfolac 80 WP

Sulfur

- Đổi dạng - bệnh phấn trắng nho

Tan Quy Co.,

34

Opus 75 EC

Epoxiconazole

- Bệnh khô vằn, vàng lá hại lúa ; rỉ sắt hại cà phê

BASF Ltd

35

Tilt Super 300 EC

Difenoconazole 150g/l + Propiconazole 150 g/l

- Bệnh vàng lá hại lúa

Syngenta Vietnam Ltd

36

Tilvil 50 SC

Carbendazim

- Bệnh bạc lá , lem lép hạt hại lúa; rỉ sắt cà phê

Cty cổ phần vật tư BVTV Hoà Bình

37

Vanicide 5 SL

Validamycin

Bệnh nấm hồng hại cao su

Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

38

Vicuron 250 SC

Pencycuron

Bệnh lở cổ rễ hại bông

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

39

Zoo 250 EC

Propiconazole

Bệnh rỉ sắt hại cà phê

Map Pacific PTe Ltd

Thuốc trừ cỏ:

1

Acofit 300 EC

Pretilachlor 300 g/l + Fenclorim 100 g/l

- Đặt tên - cỏ hại lúa gieo thẳng

Cty cổ phần vật tư BVTV Hoà Bình

2

Agamaxone 276 SL

Paraquat

- Đặt tên - cỏ hại ngô

Công ty TNHH TM An Hưng Phát

3

Alliance 20 DF

Metsulfuron methyl.

- Đặt tên - cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH - TM ACP

4

Ari 25 EC

Oxadiazon

- Đặt tên - cỏ hại ngô

Công ty TNHH - TM Thái Nông

5

Camry 25 SL

Paraquat

- Đặt tên - cỏ hại vải

Công ty TNHH - TM ACP

6

Cỏ cháy 20 SL

Paraquat

- Đặt tên - cỏ trên đất chưa trồng trọt

Công ty TNHH An Nông

7

Dual Gold ò 960 ND

S - Metolachlor

Cỏ hại bông

Syngenta Vietnam Ltd

8

Fasi 50 WP

Pyrazosulfuron Ethyl 30 g/kg + Quinclorac 470 g/kg

- Hỗn hợp 2 hoạt chất - cỏ hại lúa gieo thẳng

Map Pacific PTe Ltd

9

Furore 10 WP

Bensulfuron Methyl

- Đặt tên - cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Nông Phát

10

Garlon 250 EC

Triclopyr butoxyethyl ester

Cỏ hại lúa gieo thẳng

Dow AgroSciences B.V

11

Gamet 18 WP

Acetochlor 16 % + Bensulfuron Methyl 1.6 % + Metsulfuron methyl 0.4 %

- Hỗn hợp 3 hoạt chất - cỏ hại lúa cấy

Cty TNHH Bạch Long

12

Gramoxone 20 SL

Paraquat

Cỏ hại thuốc lá, bông

Syngenta Vietnam Ltd

13

Piupannong 360 DD

Glyphosate Isopropylamine salt

- Hàm lượng hoạt chất - cỏ trên đất không trồng trọt

Công ty TNHH An Nông

14

Ryalcor 17 WP

Acetochlor 14.5 % + Bensulfuron Methyl 2.5%

- Đặt tên - cỏ hại lúa gieo thẳng

Cty cổ phần vật tư BVTV Hoà Bình

15

Sontra 10 WP

Pyrazosulfuron Ethyl

- Đặt tên - cỏ hại lúa gieo thẳng

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd , China

16

Super - Bu 5 H

Butachlor

- Đặt tên - cỏ hại lúa cấy

Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

17

Tubor 89 SC

Fenoxaprop - P - Ethyl 69 g/l + Ethoxysulfuron 20 g/l

- Hỗn hợp 2 hoạt chất - cỏ hại lúa gieo thẳng

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

18

Wenson 53 WP

Mefenacet 50% + 3% Bensulfuron Methyl

- Hỗn hợp 2 hoạt chất - cỏ hại lúa gieo thẳng

Cty TNHH Trường Thịnh

Kích thích sinh trưởng cây trồng:

1

Gibta T 20 (GA3)

Gibberellic acid

Kích thích sinh trưởng dưa chuột , dưa hấu, đậu

Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd

Thuốc trừ mối:

1

Backtop 15 MC

Fenobucarb (BPMC)

- Đặt tên - trừ mối

Sumitomo Chemical Co., Ltd

Thuốc trừ chuột:

1

Klerat 0.005 pellete

Brodifacoum

- Đổi dạng - chuột trong quần cư, nhà kho

Syngenta Vietnam Ltd

 

 


CÁC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ ĐẶC CÁCH VÀO DANH MỤC
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 63/2003/QĐ-BNN ngày 27/5/2003
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

STT

Tên hoạt chất xin đăng ký đặc cách

Tên thương phẩm xin đăng ký đặc cách

Mục đích xin đăng ký

Tên đơn vị xin đăng ký

Thuốc trừ sâu:

1

Metarhizium anisopliae (nấm xanh)

Ometar 1.2 x 109 bt/g

Trừ rầy, bọ xít hại lúa; bọ cánh cứng hại dừa

Viện Lúa đồng bằng sông Cửu Long

2

Beauveria bassiana (nấm trắng)

Biovip 1.5 x 109 bt/g

Trừ rầy, bọ xít hại lúa

Viện Lúa đồng bằng sông Cửu Long

Thuốc trừ bệnh hại cây trồng:

1

Oligo - sacarit (Chitosan)

Goldrice 1 8 DD

Trừ bệnh đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH TM - SX Phước Hưng, tp HCM

Chất phụ trợ:

1

chất căng bề mặt 340 g/l + dầu khoáng 190 g/l + ammonium sulphate 140 g/l

Hot up 67 L

Làm chất phụ trợ cho nhóm thuốc trừ cỏ sau nẩy mầm không chọn lọc; làm tăng hiệu quả diệt cỏ.

Connel Bros Co., Ltd

2

Ethyl + Methyl ester of fatty acids produced from food grade canola oil

Hasten ò 70.4 L

Chất làm tăng hiệu quả của thuốc trừ sâu thuộc nhóm pyrethroid, carbamate; nhóm thuốc trừ cỏ sau nẩy mầm (sulfonyl urea, cyclohexaned- ione, bipyridilium...); thuốc trừ bệnh hại cây trồng thuộc nhóm triazole.

Connel Bros Co., Ltd

Thuốc trừ chuột:

1

Clorat Kali 28.5 % + Sulfur 4 % + (mùn cưa + carbon) 67.5 %

Thuốc hun khói diệt chuột

Chuột hại cây trồng ngoài đồng ruộng

Viện Bảo vệ thực vật

2

Nitrate kali 33 % + Sulfur 30 %

Xìgà - Sg 63 q

Chuột trong hang ở bờ ruộng, trong vườn cây

Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi