Quyết định 16/2002/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng và cấm sử dụng ở Việt Nam
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 16/2002/QĐ-BNN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 16/2002/QĐ-BNN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 12/03/2002 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lĩnh vực khác |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 16/2002/QĐ-BNN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
SỐ 16/2002/QĐ-BNN, NGÀY 12 THÁNG 3 NĂM 2002
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG, HẠN CHẾ SỬ DỤNG, CẤM SỬ DỤNG
Ở VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
- Căn cứ Nghị định 73/CP ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Căn cứ điều 29, Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 08/08/2001;
- Xét đề nghị của ông Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Chất lượng sản phẩm,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này:
1. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:
1.1. Thuốc sử dụng trong Nông nghiệp
1.1.1. Thuốc trừ sâu: 123 hoạt chất với 394 tên thương phẩm,
1.1.2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 89 hoạt chất với 287 tên thương phẩm,
1.1.3. Thuốc trừ cỏ: 82 hoạt chất với 206 tên thương phẩm,
1.1.4. Thuốc trừ chuột: 10 hoạt chất với 16 tên thương phẩm
1.1.5. Chất kích thích sinh trưởng cây trồng: 19 hoạt chất với 35 tên thương phẩm,
1.1.6. Chất dẫn dụ côn trùng: 01 hoạt chất với 02 tên thương phẩm,
1.1.7. Thuốc trừ ốc sên: 01 hoạt chất với 03 tên thương phẩm,
1.2. Thuốc trừ mối: 04 hoạt chất với 04 tên thương phẩm,
1.3. Thuốc bảo quản lâm sản: 04 hoạt chất với 05 tên thương phẩm,
1.4. Thuốc khử trùng kho: 05 hoạt chất với 05 tên thương phẩm.
2. Danh mục thuốc bảo vệt thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:
2.1. Thuốc hạn chế sử dụng trong Nông nghiệp
2.1.1. Thuốc trừ sâu: 07 hoạt chất với 14 tên thương phẩm,
2.1.2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 01 hoạt chất với 01 tên thương phẩm,
2.1.3. Thuốc trừ chuột: 01 hoạt chất với 03 tên thương phẩm,
2.2. Thuốc trừ mối: 02 hoạt chất với 02 tên thương phẩm,
2.3. Thuốc bảo quản lâm sản: 05 hoạt chất với 05 tên thương phẩm.
2.4. Thuốc khử trùng kho: 03 hoạt chất với 09 tên thương phẩm.
3. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng ở Việt nam (có danh mục kèm theo) gồm:
3.1. Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản: 20 hoạt chất,
3.2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 06 hoạt chất,
3.3 Thuốc trừ chuột: 01 hoạt chất
3.4. Thuốc trừ cỏ: 01 hoạt chất.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký. Các quyết định trước đây trái với quyết định này đều bị bãi bỏ.
Điều 3. Cục Bảo vệ thực vật chịu trách nhiệm quy định về sử dụng các thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam.
Điều 4. Ông chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ - Chất lượng sản phẩm, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân trong nước và người nước ngoài quản lý, sản xuất, kinh doanh buôn bán và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo quyết định số 16/QĐ-BNN-BVTV
ngày 12 tháng 3 năm 2002 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT
| Tên hoạt chất - Nguyên liệu (COMMON NAME)
| Tên thương phẩm (TRADE NAME )
| Đối tượng Phòng trừ (CROP/ Pest)
| Tổ chức xin đăng ký (APPLICANT)
| |
I. THUỐC SỬ DỤNG TRONG NÔNG NGHIỆP:
|
| ||||
1. Thuốc trừ sâu:
| |||||
1
| Abamectin
| Abatimec 1.8 EC
| Sâu tơ hại bắp cải
| Cty TNHH TM Đồng Xanh
| |
|
| Abatin 1.8 EC
| Sâu xanh da láng hại lạc
| Map Pacific Ltd
| |
|
| Alfatin 1.8 EC
| Sâu tơ hại bắp cải
| Alfa Company Ltd
| |
|
| Brightin 1.8 EC
| Sâu tơ hại bắp cải
| Công ty TNHH Hoá nông Hagrochem
| |
|
| Tập Kỳ 1.8 EC
| Sâu tơ hại bắp cải
| Viện Di truyền Nông nghiệp
| |
|
| Vertimec 1.8 EC
| Sòi đục lá hại cà chua, Sâu tơ hại bắp cải
| Syngenta Vietnam Ltd
| |
2
| Acephate (min 97%)
| Anitox 50 SC
| Rệp hại rau
| Cty vật tư KTNN Cần Thơ
| |
|
| Appenphate 75 SP
| Sâu đục thân hại lúa
| Handelsgesellschaft Detlef Von Appen MBH
| |
|
| Asataf 75 SP
| Sâu xanh hại đậu tương
| Arysta Agro Vietnam Corp.
| |
|
| Lancer 40 EC, 50 SP, 75 SP
| 40 EC: sâu ăn lá hại rau cải, sâu đục thân hại lúa 50 SP: sâu đục thân hại lúa, rệp vảy hại cà phê, sâu khoang hại rau cải 75 SP: rệp vảy hại cà phê, sâu khoang hại lạc, sâu cuốn lá hại lúa
| United Phosphorus Ltd
| |
|
| Mace 75 SP
| Sâu cuốn lá hại lúa
| Map Pacific Pte Ltd
| |
|
| MO - annong 40 EC
| Bọ xít hại lúa
| Công ty TNHH An Nông
| |
|
| Monster 40 EC, 75 WP
| 40 EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa; rệp sáp hại cà phê; rệp hại thuốc lá; sâu tơ hại rau cải; rầy xanh hại chè 75 WP: sâu đục thân hại lúa, rầy hại dưa, rệp sáp hại cà phê, sâu khoang hại thuốc lá
| Cty TNHH Nông dược Điện Bàn
| |
|
| Mytox 75 SP
| Sâu đục thân hại lúa
| Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
| |
|
| Orthene 97 Pellet
| Rệp hại thuốc lá, sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh hại cà chua
| Tomen Agro, Inc
| |
|
| Pace 75 SP
| Sâu đục thân hại lúa
| Nagarjuna Agrichem Ltd, India
| |
|
| Viaphate 75 BHN
| Sâu xanh hại đậu tương
| Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
| |
3
| Acetamiprid (99.57 %)
| Mospilan 3 EC
| Rệp hại rau, rầy xanh hại chè, rệp sáp hại cà phê, bọ trĩ hại dưa hấu
| Nippon Soda Co., Ltd
| |
4
| Acrinathrin (min 99.0%)
| Rufast 3 EC
| Nhện đỏ hại chè
| Aventis Crop Science Vietnam
| |
5
| Alanycarb (95 %)
| Onic 30 EC
| Sâu xanh da láng hại lạc
| Otsuka Chemical Co., Ltd
| |
6
| Alpha - Cypermethrin (min 90 %)
| Alfathrin 5 EC
| Sâu cuốn lá hại lúa, rầy mềm hại rau
| Alfa Company Ltd
| |
|
| Alpha 5 EC
| Sâu cuốn lá hại lúa, sâu ăn lá hại rau
| Map Pacific PTE Ltd
| |
|
| Alphacy 10 EC
| Bọ xít hại lúa, rệp hại Cây có múi
| Cty TNHH - TM Nông Phát
| |
|
| Alphan 5 EC
| Sâu cuốn lá nhỏ hại lúa, sâu ăn tạp hại rau
| Cty DV BVTV An Giang
| |
|
| Anphatox 5 EC
| Sâu khoang hại lạc, bọ xít hại lúa
| Cty TNHH An Nông
| |
|
| Antaphos 5 ND
| Sâu keo hại lúa
| Công ty TNHH - TM Hoàng Ân
| |
|
| Bestox 5 EC
| Bọ trĩ hại chè, sâu tơ hại rau, bọ xít hại vải thiều, bọ trĩ hại lúa, rệp hại đậu tương
| FMC Asia Pacific Inc - HK
| |
|
| Cyper - Alpha 5 ND
| Sâu tơ, sâu ăn tạp hại rau
| Cty vật tư KTNN Cần Thơ
| |
|
| Fastac 5 EC
| Rầy hại lúa, rệp hại cà phê
| BASF Singapore Pte Ltd
| |
|
| Fastocid 5 EC
| Sâu cuốn lá hại lúa, sâu ăn tạp hại rau
| Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
| |
|
| Fentac 2 EC
| Sâu đục quả hại đậu tương
| Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia
| |
|
| Fortac 5 EC
| Sâu đục thân, sâu cuốn lá, sâu phao, sâu keo, bọ xít hại lúa; sâu tơ, sâu xanh, rệp hại rau, đậu; sâu xanh, rệp hại bông; bọ xít, sâu đục quả, ruồi hại cây ăn quả
| Forward Int Ltd
| |
|
| Motox 5 EC
| 5 EC: sâu xanh hại cà chua, rệp sáp hại cà phê, bọ xít hại lúa 2.5 EC: sâu khoang hại rau cải
| Cty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng
| |
|
| Pertox 5 EC
| Rầy nâu, rầy xanh, sâu cuốn lá, sâu keo, bọ xít, châu chấu, sâu năn hại lúa; sâu tơ, sâu xanh, rệp, sâu khoang hại rau, đậu đỗ, bông; sâu ăn lá, bọ xít, rệp, dòi đục lá, dòi đục quả hại cây ăn quả
| Cty vật tư BVTV I
| |
|
| Sapen - Alpha 5 EC
| Sâu hồng hại bông, sâu tơ hại rau cải
| Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| |
|
| Supertox 5 EC
| Sâu đục thân hại lúa
| Cty TNHH KD XNK Hoà Bình
| |
|
| Tiper - Alpha 5 EC
| Bọ xít hại lúa, dòi đục quả hại nhãn
| Cty TNHH Thái Phong
| |
|
| Unitox 5 EC
| Bọ xít hại lúa
| Search Chem. Industries Ltd, India
| |
|
| Vifast 5 ND, 10 SC
| 5 ND: sâu xanh hại rau, rầy hại đậu 10 SC: bọ xít hại lúa
| Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
| |
|
| Visca 5 EC
| Sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại lạc
| Cty vật tư BVTV II
| |
7
| Alpha- Cypermethrin 1 % + Fenobucarb 40 %
| Hopfa 41 EC
| Rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa
| BASF Singapore Pte Ltd
| |
8
| Amitraz (min 97 %)
| Mitac 20 EC
| Nhện hại cây có múi
| Aventis Crop Science Vietnam
| |
9
| Artemisinin
| Visit 5 EC
| Sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại rau; rầy xanh hại chè; rệp muội, bọ trĩ hại cây có múi
| Xí nghiệp SX hoá chất NN Hà Nội (PAC)
| |
10
| Azadirachtin
| Aza 0.15 EC
| Sâu tơ hại bắp cải
| Magrow Pte Ltd
| |
|
| Neem Bond - A EC (1000ppm)
| Sâu tơ hại bắp cải
| Rangsit Agri - Eco. Ltd
| |
|
| Nimbecidine 0.03 EC
| Sâu tơ hại rau
| T. Stanes & Co., Ltd, India
| |
11
| Bacillus thuringiensis (var.Kurstaki)
| Bacterin B.T WP
| Sâu thuộc bộ cánh vảy hại bắp cải, đậu nành, thuốc lá, bông, lúa
| Cty công nghiệp hoá chất và vi sinh
| |
|
| Batik 11500 IUT.ni/mg SC
| Sâu đục thân hại lúa, sâu tơ hại bắp cải
| Sivex (EMC-SCPA)
| |
|
| Biobit 16 K WP, 32 B FC
| Sâu tơ, sâu đo, sâu xanh hại bắp cải; sâu xanh hại bông; sâu róm, sâu đục nụ hại cây rừng .
| Forward Int Ltd
| |
|
| Biocin 16 WP, 8000 SC
| 16 WP: sâu tơ hại rau cải, sâu xanh da láng hại đậu 8000 SC: sâu tơ hại rau cải, bắp cải; sâu xanh da láng hại đậu
| Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| |
|
| Delfin WG (32 BIU)
| Sâu tơ hại rau, sâu đo hại đậu
| SDS Biotech K.K Japan
| |
|
| Dipel 3.2 WP, 6.4 DF
| 3.2 WP: sâu tơ hại rau, sâu xanh da láng hại đậu 6.4 DF: sâu tơ hại bắp cải
| Valent BioSciences Corporation USA
| |
|
| Forwabit 16 WP, 32 B FC
| Sâu xanh hại bắp cải, sâu ăn lá hại bông
| Forward Int Ltd
| |
|
| Kuang Hwa Bao WP 16000 IU / mg
| Sâu tơ, sâu bướm trắng hại bắp cải
| Kuang Hwa Chem Co., Ltd
| |
|
| MVP 10 FS
| Sâu tơ, sâu xanh hại rau
| Cali - Parimex Inc
| |
|
| Thuricide HP, OF 36 BIU
| HP: sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh hại cà chua OF 36 BIU: sâu tơ hại bắp cải
| SDS Biotech K.K Japan
| |
|
| V.K 16 WP, 32 WP
| Sâu tơ hại rau; sâu xanh, sâu khoang hại đay, bông, thuốc lá; sâu róm hại cây lâm nghiệp
| Cty vật tư BVTV I
| |
12
| Bacillus thuringiensis (var. aizawai)
| Aztron 7000 DBMU
| Sâu tơ hại rau, sâu xanh da láng hại đậu
| Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh
| |
|
| Bathurin S 3 x 109 - 5 x 109 bt/ml
| Sâu tơ hại rau; sâu xanh, sâu xanh da láng hại hoa
| Viện công nghệ sau thu hoạch
| |
|
| Xentari 35 WDG, 15 FC
| 35 WDG: sâu tơ hại bắp cải, sâu khoang hại nho 15 FC: sâu tơ hại bắp cải
| Valent BioSciences Corporation USA
| |
13
| Bacillus thuringiensis var. kurstaki 16.000 IU + Granulosis virus 100.000.000 PIB
| Bitadin WP
| Sâu ăn lá, sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại rau; sâu xanh, sâu xanh da láng, sâu khoang, sâu đục thân, sâu đục quả hại bông, thuốc lá; sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa
| Viện Di truyền Nông nghiệp
| |
14
| Beauveria bassiana Vuill
| Boverit 5.0 x 10 8 bào tử/g
| Rầy nâu hại lúa, sâu đo xanh hại đay, sâu róm hại thông, sâu kèn hại keo tai tượng
| Viện Bảo vệ thực vật
| |
|
| Beauverin
| Sâu tơ hại bắp cải, sâu đục quả hại xoài
| Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
| |
15
| Beta - Cyfluthrin (min 96.2 %)
| Bulldock 025 EC
| Sâu khoang, rệp hại lạc; bọ xít hại lúa; sâu xanh hại cà chua, bông; sâu xanh, sâu cuốn lá hại đậu tương; sâu xanh, rệp hại thuốc lá; rệp hại dưa hấu; sâu ăn lá hại nho; sâu đục quả hại cà phê; sâu bướm mắt rắn hại cây có múi; sâu khoang hại bắp cải; dòi đục lá hại hành; sâu đục thân, rệp hại ngô; sâu xanh da láng hại nho; bọ xít muỗi hại chè.
| Bayer Agritech Sài Gòn
| |
16
| Chlorpyrifos Ethyl 250 g/l + Beta - cyfluthrin 12.5 g/l
| Bull Star 262.5 EC
| Bọ xít hại nhãn
| Bayer Agritech Sài Gòn
| |
17
| Beta - Cypermethrin (min 98.0 %)
| Chix 2.5 EC
| Sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa; sâu khoang hại lạc; rệp sáp hại cà phê.
| ELF Atochem Agri
| |
18
| Benfuracarb (min 92 %)
| Oncol 20 EC, 25 WP, 5 G
| 20 EC, 25 WP: bọ trĩ hại dưa hấu; sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; rệp vảy, tuyến trùng hại cà phê. 5 G: sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa; rệp vảy, tuyến trùng hại cà phê
| Otsuka Chemical Co., Ltd
| |
19
| Buprofezin (min 98 %)
| Aklaut 10 WP
| Rầy nâu hại lúa
| Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
| |
|
| Applaud 10 WP, 25 SC
| 10 WP: rầy hại lúa, 25 SC: rầy nâu hại lúa
| Nihon Nohyaku Co., Ltd
| |
|
| Apolo 25 WP
| Rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà phê
| Cty TNHH - TM Thái Nông
| |
|
| Butal 10 WP
| Rầy nâu hại lúa
| Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
| |
|
| Butyl 10 WP
| Rầy nâu hại lúa, rầy xanh hại chè
| Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| |
|
| Difluent 10 WP, 25 WP
| 10 WP: rầy nâu hại lúa 25 WP: rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại na
| Cty TNHH Nông dược Điện Bàn
| |
|
| Encofezin 10 WP
| Rầy nâu hại lúa, rầy xanh hại chè
| Encochem Int. Corp
| |
|
| Profezin 10 WP
| Rầy nâu hại lúa
| Cty cổ phần Hốc Môn, TP HCM
| |
|
| Ranadi 10 WP
| Rầy nâu hại lúa
| Cty TNHH Thương mại Đồng Xanh
| |
|
| Viappla 10 BTN
| Rầy nâu hại lúa
| Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
| |
20
| Buprofezin 7 % + Fenobucarb 20 %
| Applaud - Bas 27 BTN
| Rầy nâu hại lúa
| Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
| |
21
| Buprofezin 5.0 % + Isoprocarb 20.0 %
| Applaud - Mipc 25 BHN
| Rầy các loại hại lúa; rầy xanh hại đậu, nho, khoai tây; rệp sáp hại cây ăn quả
| Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
| |
|
| Apromip 25 WP
| Rầy hại lúa, rầy hại xoài
| Alfa Company Ltd
| |
22
| Carbaryl (min 99.0 %)
| Carbavin 85 WP
| Rệp hại cà chua; rầy hại hoa cảnh
| Kuang Hwa Chem.Co., Ltd
| |
|
| Comet 85 WP
| Rầy nâu, bọ xít, sâu keo, châu chấu hại lúa; rệp, sâu ăn lá, bọ cánh cứng, sâu non bộ cánh phấn hại bắp cải, dưa hấu, bầu bí; ruồi, rệp vảy, rệp sáp hại xoài, nhãn, cây có múi, nho, vải; châu chấu hại đồng cỏ; bọ cánh cứng, rệp, sâu ăn lá hại cây cảnh
| Connel Bros Co., Ltd
| |
|
| Forvin 85 WP
| Sâu đục thân hại lúa, sâu ăn lá hại đậu
| Forward Int Ltd
| |
|
| Para 43 SC
| Sâu đục quả hại nhãn
| Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
| |
|
| Saivina 430 SC
| Rầy nâu hại lúa
| Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| |
|
| Sebaryl 85 BHN
| Rầy nâu hại lúa, sâu đục quả hại đậu xanh
| Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
| |
|
| Sevin 43 FW, 85 S
| 43 FW: ruồi hại lạc, rầy chổng cánh hại cây có múi 85 S: rầy hại cây có múi, bọ cánh cứng hại xoài
| Aventis Crop Science Vietnam
| |
|
| Baryl annong 85 BTN
| Sâu đục thân hại cây có múi, sâu đục quả hại xoài
| Công ty TNHH An Nông
| |
23
| Carbosulfan (min 93%)
| Marshal 200 SC, 5 G
| 200SC: sâu đục thân, rầy nâu hại lúa; bọ trĩ hại dưa hấu; rệp sáp hại cà phê; 5G: sâu đục thân, rầy nâu hại lúa; tuyến trùng hại cà phê
| FMC Asia Pacific Inc - HK
| |
|
| Carbosan 25 EC
| Rầy nâu hại lúa
| Brightonmax Sdn Bhd, Malaysia
| |
24
| Cartap (min 97 %)
| Alfatap 95 SP
| Sâu cuốn lá hại lúa, sâu vẽ bùa hại cây có múi
| Alfa Company Ltd
| |
|
| Cardan 95 SP
| Sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa
| Cty vật tư KTNN Cần Thơ
| |
|
| Ledan 95 SP
| Sâu đục thân hại lúa
| Công ty TNHH TM Bình Phương
| |
|
| Mapan 95 SP, 10 G
| 95 SP: sâu cuốn lá hại lúa, sâu ăn lá hại lạc 10 G: sâu đục thân hại lúa, mía
| Map Pacific PTE Ltd
| |
|
| Padan 50 SP, 95 SP, 4 G
| 50 SP: sâu đục thân hại lúa, ngô 95 SP: sâu đục thân hại mía; sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu hại lúa; rầy xanh hại chè, sâu vẽ bùa hại cây có múi, sâu khoang hại lạc 4 G: sâu đục thân hại mía; sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu hại lúa
| Takeda Chem Ind Ltd
| |
|
| Patox 95 SP, 50 SP, 4 G
| Sâu đục thân hại lúa, mía
| Cty vật tư BVTV I
| |
|
| Gà nòi 95 SP
| Sâu đục thân hại lúa
| Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| |
|
| Tigidan 95 BHN, 4 G
| 95 BHN: sâu đục thân hại lúa, ngô 4 G: sâu đục thân hại lúa, sâu trong đất hại cà chua
| Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
| |
|
| Vicarp 95 BHN, 4 H
| 95 BHN: sâu đục thân hại lúa, sâu xanh hại rau 4 H: sâu đục thân hại lúa
| Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
| |
25
| Cartap 4 % + Isoprocarb 2.5 %
| Vipami 6.5 H
| Sâu đục thân hại lúa
| Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
| |
26
| Chlorfenapyr
| Secure 10 EC
| Sâu tơ hại bắp cải
| BASF Singapore Pte Ltd
| |
27
| Chlorfluazuron (min 94%)
| Atabron 5 EC
| Sâu tơ hại bắp cải
| Ishihara Sangyo Kaisha Ltd
| |
28
| Chlorpyrifos Ethyl (min 94 %)
| Bullet 48 EC
| Sâu khoang hại lạc
| Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia
| |
|
| Chlorban 20 EC
| Sâu cuốn lá hại lúa
| United Phosphorus Ltd
| |
|
| Lorsban 30 EC, 15 G
| 30EC: sâu đục thân hại lúa; sâu xanh da láng hại đậu tương, lạc 15G: sâu đục thân hại lúa
| Dow AgroSciences
| |
|
| Mapy 48 EC
| Rệp sáp hại cà phê
| Map Pacific PTe Ltd
| |
|
| Pyrinex 20 EC
| Sâu xanh da láng hại lạc; sâu tơ hại bắp cải; xử lý đất, xử lý hạt giống
| Makhteshim Chem. Ltd
| |
|
| Sanpyriphos 20 EC, 48 EC
| 20 EC: sâu đục thân hại lúa 48 EC: sâu khoang hại lạc
| Forward Int Ltd
| |
|
| Tricel 20 EC
| Sâu xanh hại đậu tương
| Excel Industries Ltd
| |
|
| Vitashield 40 EC
| Sâu vẽ bùa hại cây có múi
| Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
| |
29
| Chlorpyrifos Methyl (min 96 %)
| Sago - Super 20 EC, 3 G
| 20 EC: rệp sáp hại cà phê 3 G: sâu đục thân hại lúa
| Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| |
|
| Taron 50 EC
| Bọ xít hại lúa
| Map Pacific PTe Ltd
| |
30
| Chlorpyrifos 250 g/l + Cypermethrin 25 g/l
| Nurelle D 25/2.5 EC
| Sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; sâu xanh hại bông, cà chua; sâu tơ hại bắp cải; dòi đục lá hại rau cải
| Dow AgroSciences
| |
31
| Cypermethrin 5,5 % + Chlorpyriphos 53,0 %
| Dragon 585 EC
| Rệp hại cây có múi
| Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia
| |
32
| Chromafenozide (91%)
| Phares 50 EC
| Sâu xanh da láng hại đậu tương
| Nippon Kayaku Co., Ltd
| |
33
| Cyfluthrin (min 93%)
| Baythroid 5 SL
| 5 SL: sâu xanh, sâu hồng hại bông; sâu xanh, bọ cánh cứng, sâu tơ, sâu khoang hại rau; sâu ăn lá, sâu xanh hại cây ăn quả
| Bayer Agritech Sài Gòn
| |
34
| Cypermethrin (min 90 %)
| Andoril 10 ND
| Sâu keo hại lúa
| Công ty TNHH - TM Hoàng Ân
| |
|
| Appencyper 35 EC
| Sâu tơ hại bắp cải
| Detlef Von Appen MBH
| |
|
| Arrivo 5 EC, 10 EC, 25 EC
| Rầy xanh hại lúa, sâu xanh da láng hại đậu tương
| FMC Asia Pacific Inc - HK
| |
|
| Carmethrin 10 EC, 25 EC
| 10 EC: sâu đục quả hại táo 25 EC: sâu tơ, sâu xanh hại rau
| Cty vật tư KTNN Cần Thơ
| |
|
| Cymbush 5 EC, 10 EC
| Bọ xít hại lúa, rệp hại ngô, sâu khoang hại lạc, rầy hại xoài
| Syngenta Vietnam Ltd
| |
|
| Cymerin 5 EC, 10 EC, 25 EC
| 5 EC, 25 EC: sâu cuốn lá nhỏ, rầy, sâu keo, bọ xít hại lúa; sâu tơ, sâu xanh, rệp, sâu khoang, dòi đục lá, dòi đục quả hại rau; sâu xanh, rệp hại thuốc lá; sâu xanh, sâu hồng hại bông; sâu ăn lá, sâu đục bắp hại ngô; rệp sáp, sâu ăn lá hại cà phê; nhện đỏ, sâu ăn lá, sâu vẽ bùa, bọ xít hại cây ăn quả 10 EC: sâu xanh hại rau cải, sâu đục quả hại vải
| Cty vật tư BVTV I
| |
|
| Cymkill 10 EC, 25 EC
| Sâu ăn lá, bọ cánh cứng, sâu đục thân hại khoai tây, cà chua; sâu đục nụ, sâu xanh, sâu đo, sâu khoang hại bông; sâu đo, sâu ăn lá, bọ cánh cứng, sâu khoang hại đậu tương .
| Forward Int Ltd
| |
|
| Cyper 25 EC
| Rệp hại rau, bọ xít hại đậu tương
| Cty vật tư BVTV II
| |
|
| Cyperan 5 EC, 10 EC, 25 EC
| Sâu cuốn lá hại lúa, sâu xanh hại đậu
| Cty DV BVTV An Giang
| |
|
| Cyperkill 10 EC, 25 EC, 5 EC
| 10EC: sâu ăn lá hại đậu tương; sâu đục củ hại khoai tây; sâu tơ hại bắp cải; rầy xanh, bọ trĩ hại lúa; bọ xít hại vải 25EC: sâu tơ hại bắp cải, rầy xanh hại lúa, bọ xít hại vải, sâu đục quả hại đậu tương, sâu đục củ hại khoai tây 5EC: sâu tơ hại bắp cải; sâu khoang hại đậu tương; bọ trĩ, bọ xít hại lúa
| Mitchell Cotts Chem Ltd
| |
|
| Cypermap 10 EC, 25 EC
| 10 EC: sâu cuốn lá hại lúa 25 EC: sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại cà phê
| Map Pacific PTE Ltd
| |
|
| Cypersect 5 EC, 10 EC
| 5 EC: sâu ăn lá hại khoai tây, rệp hại rau 10 EC: bọ xít hại lúa, rệp hại rau
| Kuang Hwa Chem. Co., Ltd
| |
|
| Cyrin 25 EC, 20 EC, 10 EC
| 20 EC: bọ trĩ hại lúa, sâu xanh hại cà chua 10EC: sâu keo hại lúa, sâu đục quả hại xoài
| Cty TNHH - TM Nông Phát
| |
|
| Cyrux 25 EC
| Sâu xanh hại bông, sâu tơ hại bắp cải
| United Phosphorus Ltd
| |
|
| Dibamerin 5 EC, 10 EC, 25 EC
| Sâu đục thân hại lúa, sâu ăn lá hại rau
| Cty TNHH Nông dược Điện Bàn
| |
|
| Nockthrin 10 EC, 25 EC
| Rầy lá hại lúa, sâu đục thân hại ngô
| Chiatai Co., Ltd
| |
|
| Power 5 EC
| Sâu ăn lá, bọ cánh cứng, rầy hại bắp cải; sâu ăn lá, rầy, bọ xít, bọ trĩ, sâu đục quả hại cà chua, ớt, đậu; sâu ăn lá, bọ đầu dài, rầy, bọ xít hại lạc, thuốc lá, ngô; rầy, sâu cuốn lá hại lúa; sâu ăn lá, ruồi, sâu đục quả, bọ đầu dài, rệp hại dừa, cà phê, cây ăn quả
| Imaspro Resources Sdn Bhd
| |
|
| Punisx 5.5 EC, 25 EC
| 5.5 EC: sâu cuốn lá hại lúa, dòi đục lá hại cà phê 25 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục quả hại xoài
| Zagro Group, Singapore Pvt Ltd
| |
|
| Pycythrin 5 EC
| Sâu xanh hại bắp cải, sâu đục quả hại xoài
| Forward Int. Ltd
| |
|
| Ralothrin 20 E
| Sâu xanh hại đậu, sâu cuốn lá hại lúa
| Rallis India Ltd
| |
|
| SecSaigon 5 EC, 10 EC, 25 EC, 30 EC, 50 EC, 10 ME, 5 ME
| 5 EC: rệp hại cây có múi, sâu xanh hại rau 10 EC: nhện đỏ hại bông, sâu khoang hại đậu 25 EC: sâu hồng hại bông 5 ME, 30 EC, 50 EC, 10 ME: sâu tơ hại rau bắp cải
| Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| |
|
| Sherbush 5 ND, 10 ND, 25 ND
| 25 ND: sâu keo hại lúa, sâu tơ hại rau 5ND: sâu khoang hại lạc, sâu keo hại lúa 10 ND: rệp hại cây có múi, bọ xít, sâu keo hại lúa
| Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
| |
|
| Sherpa 10 EC, 25 EC
| Sâu cuốn lá hại lúa
| Aventis Crop Science Vietnam
| |
|
| Shertox 5 EC, 10 EC, 25 EC
| 5 EC, 10EC: bọ xít hại lúa 25 EC: sâu khoang hại lạc
| Cty TNHH An Nông
| |
|
| Southsher 10 EC
| Sâu khoang hại lạc
| Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
| |
|
| Superrin 10 EC
| Bọ trĩ hại lúa
| Cty TNHH KD XNK Hoà Bình
| |
|
| Tiper 25 EC
| Sâu đục thân hại lúa, sâu xanh hại rau
| Cty TNHH Thái Phong
| |
|
| Tornado 10 EC
| Sâu cuốn lá, sâu phao, sâu keo, bọ trĩ, bọ xít, rầy xanh hại lúa; sâu tơ, sâu đo, sâu keo, châu chấu hại bắp cải, xúp lơ, cà chua, dưa hấu, bầu bí; sâu đo, bọ cánh cứng, sâu ăn lá, sâu xanh hại đậu; sâu đục thân, đục quả, rệp, bọ trĩ hại xoài, ổi, vải, nhãn
| Connel Bros Co., Ltd
| |
|
| Tungrin 10 EC
| Bọ xít hại lúa
| Cty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng
| |
|
| Ustaad 5 EC, 10 EC
| 5 EC: rệp hại cà phê, sâu khoang hại lạc, sâu tơ hại bắp cải 10 EC: sâu xanh hại bông, sâu tơ hại bắp cải
| United Phosphorus Ltd
| |
|
| Visher 25 ND, 10 EW, 25 EW
| 25ND: sâu xanh hại rau, sâu đục quả hại đậu 10 EW, 25 EW: sâu xanh hại cà chua, thuốc lá; sâu phao hại lúa; rệp hại cây có múi
| Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
| |
35
| Cypermethrin 2.0 % + Isoprocarb 6.0 %
| Metox 809 8 EC
| Sâu cuốn lá hại lúa
| Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng
| |
36
| Cypermethrin 40 g/l + Profenofos 400 g/l
| Forwatrin C 44 WSC
| Sâu xanh hại rau, bọ xít hại xoài
| Forward Int Ltd
| |
|
| Polytrin C 440 EC
| Sâu xanh hại bông
| Syngenta Vietnam Ltd
| |
|
| Polytrin P 440 EC
| Sâu tơ hại bắp cải, nhện đỏ hại cây có múi
| Syngenta Vietnam Ltd
| |
37
| Cyromazine
| Trigard 75 WP, 100 SL
| 75 WP: dòi đục lá hại dưa chuột, cà chua 100 SL: dòi đục lá hại dưa chuột
| Syngenta Vietnam Ltd
| |
38
| Deltamethrin (min 98 %)
| Bitam 2.5 EC
| Bọ xít hại lúa
| Aventis CropScience Vietnam
| |
| (Decamethrin)
| Decis 2.5 EC, 25 tab
| 2.5 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu xanh hại rau 25 tab: bọ xít, sâu cuốn lá hại lúa; rệp hại rau
| Aventis Crop Science Vietnam
| |
|
| Deltaguard 2.5 EC
| Sâu cuốn lá hại lúa
| Map Pacific Pte Ltd
| |
|
| Delta 2.5 EC
| Sâu khoang hại cải xanh
| Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
| |
|
| Deltox 2.5 EC
| Sâu tơ hại bắp cải
| Cty vật tư KTNN Cần Thơ
| |
|
| Meta 2.5 EC
| Sâu keo, sâu phao hại lúa
| Cty TNHH - TM Tân Thành
| |
|
| Toxcis 2.5 EC
| Sâu tơ hại bắp cải, bọ xít hại lúa
| Cty TNHH An Nông
| |
|
| Videci 2.5 ND
| Sâu phao hại lúa, sâu khoang hại đậu
| Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
| |
39
| Deltamethrin 6.25% + Buprofezin 50 %
| Dadeci EC
| Rầy nâu, sâu cuốn lá hại lúa
| Aventis Crop Science Vietnam
| |
40
| Diafenthiuron (min 97 %)
| Pegasus 500 SC (Polo 500 SC)
| Sâu tơ, sâu xanh, sâu ăn lá hại súp lơ, bắp cải; sâu xanh, sâu ăn lá hại cà chua, dưa chuột; sâu đục quả, sâu ăn lá hại bông; rệp sáp, rệp, nhện hại cây cảnh .
| Syngenta Vietnam Ltd
| |
41
| Diazinon (min 95 %)
| Agrozinon 60 EC
| Sâu đục thân hại lúa, cà phê
| Agrorich Int. Corp
| |
|
| Azinon 50 EC
| Sâu đục thân hại lúa, sâu ăn lá hại rau cải
| Cty TNHH - TM Nông Phát
| |
|
| Basudin 40 EC
| Sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa
| Cty DV BVTV An Giang
| |
|
| Basitox 40 EC
| Bọ xít hại lúa, sâu khoang hại rau cải
| Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
| |
|
| Basudin 50 EC, 10 G
| 50 EC: sâu đục thân hại lúa, cà phê 10 G: sâu đục thân hại lúa, rệp sáp hại rễ cà phê
| Syngenta Vietnam Ltd
| |
|
| Basutigi 40 ND, 50 ND, 10 H
| 40 ND: sâu đục thân hại lúa 50 ND, 10 H: sâu đục thân hại lúa, sâu đục quả hại lạc
| Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
| |
|
| Cazinon 50 ND, 10 H
| 50 ND: sâu đục thân hại lúa, bọ xít hại mía 10 H: sâu đục thân hại lúa, tuyến trùng hại ngô
| Cty vật tư KTNN Cần Thơ
| |
|
| Diaphos 50EC, 10 G
| 50EC: sâu đục thân hại ngô, sâu đục quả hại đậu 10 G: sâu đục thân hại lúa, rệp gốc hại cà phê, bọ cánh cứng hại dừa
| Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| |
|
| Diazan 60 EC, 50 ND, 10 H
| Sâu đục thân hại lúa, sâu ăn lá hại rau
| Cty DV BVTV An Giang
| |
|
| Diazol 60 EC
| Rệp sáp hại dứa, sâu đục thân hại ngô
| Makhteshim Chem. Ltd
| |
|
| Kayazinon 40 EC, 50 EC, 60 EC, 5 G, 10 G
| 40 EC: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại mía 50 EC: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại cây có múi 60 EC: sâu cuốn lá hại lúa, bọ trĩ hại rau 5 G: sâu đục thân hại lúa, mía 10 G: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa; sâu cắn gié hại ngô; sâu đục thân hại mía
| Nippon Kayaku Co., Ltd
| |
|
| Phantom 60 EC
| Sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy ăn lá, bọ xít hại lúa; rệp, dòi đục lá, bọ trĩ, nhện hại rau; rệp, nhện, rệp vảy, sâu đục thân hại cây cảnh; rệp, sâu vẽ bùa, bọ trĩ, nhện hại cây ăn quả
| Connel Bros Co., Ltd
| |
|
| Subaru 10 H
| Sâu đục thân hại lúa, sâu đục quả hại đậu tương
| Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông
| |
|
| Tizonon 50 EC
| Sâu đục thân hại lúa, bọ xít hại nhãn
| Cty TNHH Thái Phong
| |
|
| Vibasu 40 ND, 50 ND, 5 H, 10 H, 10 BR
| 40 ND: sâu đục thân hại lúa; rệp sáp, sâu vẽ bùa hại cây có múi 50 ND: bọ xít hại lúa, rệp hại cây có múi 5 H: sâu đục thân hại lúa 10 H: sâu đục thân hại lúa, ngô 10 BR: sâu xám hại rau
| Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
| |
42
| Diazinon 30 % (6 %) + Fenobucarb 20 % (4 %)
| Vibaba 50 ND, 10 H
| 50 ND: sâu đục thân hại lúa, sâu đục quả hại đậu tương, rệp sáp hại mãng cầu, cây có múi 10 H: sâu đục thân hại lúa, sâu hại trong đất hại cây có múi
| Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
| |
43
| Diazinon 5% + Isoprocarb 5%
| Diamix 5/5 G
| Sâu đục thân, rầy hại lúa
| Cty vật tư KTNN Cần Thơ
| |
44
| Dimethoate (min 95 %)
| Arriphos 40 EC
| Bọ xít hại lúa
| Cty TNHH - TM Thái Nông
| |
|
| Bai 58 40 EC
| Bọ xít hôi hại lúa, sâu đục quả hại cà phê
| Bailey Trading Co.,
| |
|
| Bi - 58 40 EC
| Rệp sáp hại cây có múi, rệp hại rau
| BASF Singapore Pte Ltd
| |
|
| Bian 40 EC, 50 EC
| Bọ xít hại lúa, rệp hại cà phê
| Cty DV BVTV An Giang
| |
|
| Bini 58 40 EC
| Rệp hại cà phê, nhện đỏ hại cây có múi
| Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng
| |
|
| Binh - 58 40 EC
| Bọ trĩ hại dưa chuột; bọ trĩ, bọ xít, rầy xanh hại lúa; rệp hại đậu xanh, thuốc lá; rệp sáp hại cà phê; rệp sáp, sâu vẽ bùa hại cây có múi; rệp bông xơ hại mía; rệp sáp hại hồng xiêm
| Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
| |
|
| Bitox 40 EC, 50 EC
| Rệp, rệp sáp, bọ xít, dòi đục lá, đục qủa hại cây ăn quả; rệp muội, bọ trĩ, dòi đục lá, đục thân hại rau, đậu, bông, thuốc lá; rầy xanh, bọ xít, sâu gai hại lúa
| Cty vật tư BVTV I
| |
|
| By 90 40 EC
| Bọ xít hại lúa
| Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
| |
|
| Canthoate 40 EC, 50 EC
| Bọ trĩ hại lúa, nhện đỏ hại cà phê
| Cty vật tư KTNN Cần Thơ
| |
|
| Dibathoate 40 EC, 50 EC
| Rầy hại lúa, nhện hại cà phê
| Cty TNHH Nông dược Điện Bàn
| |
|
| Dimecide 40 EC
| Bọ xít hại lúa, rệp hại cà chua
| Kuang Hwa Chem.Co., Ltd
| |
|
| Dimenat 40 EC
| Rệp hại cà phê
| Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| |
|
| Dithoate 40 EC
| Rệp sáp hại cà phê, rầy hại xoài
| Cty TNHH - TM Nông Phát
| |
|
| Fezmet 40 EC
| Sâu xanh hại cà chua, sâu ăn lá hại hoa cảnh
| Zuellig (T) Pte Ltd
| |
|
| Forgon 40 EC, 50 EC
| Sâu cuốn lá hại lúa, sâu khoang hại rau cải
| Forward Int Ltd
| |
|
| Nugor 40 EC
| Sâu ăn lá hại lạc, rệp hại rau, bọ xít hại lúa, nhện đỏ hại cây có múi, rệp sáp hại cà phê
| United Phosphorus Ltd
| |
|
| Perfekthion 40 EC
| Bọ xít hại lúa, rệp hại cây có múi
| BASF Singapore Pte Ltd
| |
|
| Pyxoate 44 EC
| Rầy hại ngô, rệp hại cây có múi
| Forward Int. Ltd
| |
|
| Tigithion 40 EC, 50 EC
| Sâu ăn lá hại cây có múi, rệp sáp hại cà phê
| Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
| |
|
| Vidithoate 40 ND
| Rầy hại rau cải, rệp hại dưa hấu
| Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
| |
|
| Watox 400 EC
| Bọ xít hại lúa
| Cty TNHH Việt Thắng - Bắc Giang
| |
45
| Dimethoate 20 % + Fenvalerate 10 %
| Bifentox 30 ND
| Bọ xít hại lúa, rệp hại đậu
| Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
| |
46
| Dimethoate 280 g/l + Alpha - Cypermethrin 20 g/l
| Cyfitox 300 EC
| Rệp sáp hại cà phê
| Cty TNHH KD XNK Hoà Bình
| |
47
| Dimethoate 8 % + Cypermethrin 2 %
| Cypdime (558) 10 EC
| Sâu đục thân hại lúa
| Cty TNHH DV - DL- TM Chí Thành
| |
48
| Dimethoate 37 % + Cypermethrin 3 %
| Diditox 40 EC
| Rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà phê
| Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
| |
49
| Dimethoate 27.0 % + Cypermethrin 3.0 %
| Nitox 30 EC
| Sâu cuốn lá hại lúa
| Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng
| |
50
| Dimethoate 300 g/l + Cypermethrin 50 g/l
| Dizorin 35 EC
| Bọ xít hại lúa, sâu xanh hại cà chua
| Cty TNHH - TM Tân Thành
| |
51
| Dimethoate 2% + Isoprocarb 3 %
| BM - Tigi 5 H
| Rầy nâu hại lúa, sùng đất hại bắp cải
| Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
| |
52
| Dimethoate 3 % + Fenobucarb 2%
| BB - Tigi 5 H
| Rầy nâu hại lúa, dễ dũi hại cà chua
| Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
| |
|
| Palm 5 H
| Sâu đục thân hại lúa
| Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
| |
53
| Dầu botanic + muối kali
| Thuốc sâu sinh học Thiên Nông 1 DD
| Sâu tơ hại bắp cải, rau cải
| Cty hoá phẩm Thiên nông
| |
54
| Emamectin (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10 %)
| Proclaim 1.9 EC
| Sâu tơ hại bắp cải
| Syngenta Vietnam Ltd
| |
55
| Esfenvalerate (min 83 %)
| Alphago 5 EC
| Sâu xanh da láng hại đậu, rầy bông hại xoài
| Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| |
|
| Carto - Alpha 5 EC
| Sâu xanh, sâu tơ hại rau
| Cty vật tư KTNN Cần Thơ
| |
|
| Esfel 5 EC
| Sâu ăn lá hại nho, cà chua
| Map Pacific PTE Ltd
| |
|
| Sumi - Alpha 5 EC
| Sâu khoang hại rau, sâu đục quả hại đậu tương, bọ xít hại lúa
| Sumitomo Chem. Co., Ltd
| |
|
| Sumisana 5 ND
| Sâu đục thân hại cây ăn quả, sâu tơ hại rau
| Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
| |
|
| Vifenalpha 5 ND
| Sâu tơ hại rau, sâu đục quả hại đậu lấy hạt
| Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
| |
56
| Etofenprox (min 96%)
| Trebon 10 EC, 20 WP
| 10 EC: rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa; rầy xanh, bọ trĩ, bọ xít muỗi hại chè; sâu xanh, sâu khoang hại bông, ngô; sâu vẽ bùa, rệp hại cây ăn quả . 20 WP: rầy nâu hại lúa; bọ xít hại vải, nhãn; rầy xanh hại chè; rầy hại xoài, sâu khoang hại bắp cải
| Mitsui Chemicals., Inc
| |
57
| Etofenprox 5 % + Dimethoate 15 %
| Difentox 20 EC
| Rầy nâu hại lúa, rệp muội hại rau cải
| Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
| |
58
| Ethoprophos (min 94%)
| Mocap 10 G
| Tuyến trùng hại tiêu, sâu trong đất hại cà phê
| Aventis Crop Science Vietnam
| |
|
| Nokaph 10 G, 20 EC
| Tuyến trùng, sâu trong đất hại hồ tiêu, thuốc lá
| Cty TNHH ADC
| |
|
| Vimoca 20 ND
| Tuyến trùng hại tiêu, cà phê
| Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
| |
59
| Fenitrothion (min 95 %)
| Factor 50 EC
| Sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ, sâu năn, ruồi, rầy xanh hại lúa; bọ trĩ, jassid, sâu ăn lá hại hành, khoai tây, cà chua; rệp, sâu xanh, jassid, ruồi, bọ trĩ hại bông; rệp, bọ trĩ hại thuốc lá; rầy lá hại mía; dòi đục lá, rệp sáp, bọ xít xanh hại cà phê; sâu đục quả, rệp, bọ trĩ, rệp sáp hại xoài, ổi, vải, nhãn
| Connel Bros Co., Ltd
| |
|
| Forwathion 50 EC
| Sâu đục thân hại lúa, rệp hại cà phê
| Forward Int Ltd
| |
|
| Sagothion 50 EC
| Sâu đục thân hại lúa, dòi đục lá hại rau
| Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| |
|
| Suco 50 ND
| Sâu ăn tạp hại rau, bọ xít hôi hại lúa
| Cty vật tư BVTV II
| |
|
| Sumithion 50 EC, 100 EC
| 50 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu xanh hại rau 100 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu ăn tạp hại rau
| Sumitomo Chem. Co., Ltd
| |
|
| Visumit 50 ND, 5 BR
| 50 ND: sâu đục thân hại lúa, rệp hại cây có múi 5 BR: cào cào, sâu trong đất hại lúa
| Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
| |
|
| Winner 50 EC
| Sâu cuốn lá hại lúa
| Map Pacific Ltd
| |
60
| Fenitrothion 45 % + 30 % Fenoburcarb
| Difetigi 75 EC
| Rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cây có múi
| Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
| |
|
| Sumibass 75 EC
| Sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ xít hại lúa
| Sumitomo Chem. Co., Ltd
| |
|
| Subatox 75 EC
| Sâu cuốn lá hại lúa, rệp sáp hại cà phê
| Cty vật tư BVTV I
| |
61
| Fenitrothion 25 % + Esfenvalerate 1.25 %
| Sumicombi - Alpha 26.25 EC
| Sâu cuốn lá, sâu đục thân rầy nâu, bọ xít hại lúa; rệp, sâu xám, rầy xanh hại rau
| Sumitomo Chem. Co., Ltd
| |
62
| Fenitrothion 25 % + Fenvalerate 5 %
| Sagolex 30 EC
| Sâu tơ hại rau, sâu khoang hại đậu
| Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| |
|
| Suco - F 30 ND
| Bọ xít hôi hại lúa, sâu ăn tạp hại rau
| Cty vật tư BVTV II
| |
|
| Sumicombi 30 EC
| Sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ xít hại lúa; sâu tơ hại rau; sâu đục quả, rệp vảy hại cà phê; sâu vẽ bùa hại cây ăn quả
| Sumitomo Chem. Co., Ltd
| |
|
| Sumitigi 30 EC
| Sâu cuốn lá hại lúa, dòi đục quả hại xoài
| Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
| |
|
| Vifensu 30 ND
| Sâu xanh hại đậu, rệp hại cây có múi
| Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
| |
63
| Fenitrothion 45 % + Fenpropathrin 5%
| Danitol - S 50 EC
| Sâu tơ, rệp hại rau; sâu đục thân, đục quả, rệp vảy hại cà phê; rệp, sâu xanh, jassid, bọ trĩ hại bông; rệp vảy, rệp sáp, rệp xanh hại dứa
| Sumitomo Chem. Co., Ltd
| |
64
| Fenitrothion 200 g/kg + Trichlorfon 200 g/kg
| Ofatox 400 EC, 400 WP
| 400 EC: bọ xít hại lúa, rệp muội hại bắp cải 400 WP: sâu gai, bọ xít, bọ trĩ hại lúa; rệp muội hại rau; rệp sáp hại cà phê; bọ xít hại nhãn; rệp bông xơ hại mía
| Cty vật tư BVTV I
| |
65
| Fenitrothion 10.5% + Fenvalerate 1.9% + Cypermethrin 2.6 %
| TP - Pentin 15 EC
| Rệp hại rau cải
| Cty TNHH Thành Phương - Hà Nội
| |
66
| Fenobucarb (BPMC) (min 96 %)
| Bascide 50 EC
| Rầy hại lúa, rệp hại thuốc lá
| Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| |
|
| Bassa 50 EC
| Rầy hại lúa
| Mitsubishi Chemical Corp
| |
|
| Bassan 50 EC
| rầy nâu hại lúa
| Cty DV BVTV An Giang
| |
|
| Bassatigi 50 ND
| Rầy nâu, sâu keo hại lúa
| Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
| |
|
| Dibacide 50 EC
| Rầy nâu hại lúa
| Cty TNHH Nông dược Điện Bàn
| |
|
| Excel Basa 50 ND
| Rầy nâu hại lúa, rầy hại cây có múi
| Cty Liên doanh SX nông dược Kosvida
| |
|
| Forcin 50 EC
| Rầy nâu, rầy xanh, bọ trĩ, bọ xít, sâu năn hại lúa; rầy, bọ trĩ, bọ xít hại bông
| Forward Int Ltd
| |
|
| Hopkill 50 ND
| Rầy, bọ xít hôi hại lúa
| Cty vật tư KTNN Cần Thơ
| |
|
| Hoppecin 50 EC
| Rầy nâu hại lúa, rầy hại cây ăn quả
| Cty vật tư BVTV II
| |
|
| Nibas 50 ND
| Rầy nâu hại lúa
| Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng
| |
|
| Pasha 50 EC
| Rầy nâu hại lúa
| Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông
| |
|
| Summit 50 EC
| Rầy nâu hại lúa, rầy hại cây có múi
| Map Pacific PTE Ltd
| |
|
| Super Kill 50 EC
| Rầy nâu, rầy lưng trắng, rầy ziczac, rầy xanh, bọ xít hại lúa; bọ trĩ, rầy xanh, rệp, bọ xít, bọ cánh cứng hại dưa hấu; rầy xanh, bọ xít, rệp hại cà phê, thuốc lá; rầy, rệp, bọ xít hại cây có múi, xoài, nhãn, vải
| Connel Bros Co., Ltd
| |
|
| Tapsa 50 EC
| Rầy nâu hại lúa, sâu xanh hại rau
| Cty TNHH Thái Phong
| |
|
| Vibasa 50 ND
| Rầy hại lúa, rệp hại bông
| Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
| |
|
| Vitagro 50 EC
| Rầy nâu, rầy lưng trắng, rầy ziczac, rầy xanh, bọ xít hại lúa; bọ trĩ, rầy xanh, rệp, bọ xít, bọ cánh cứng hại dưa hấu; rầy xanh, bọ xít, rệp hại cà phê, thuốc lá; rầy, rệp, bọ xít hại cây có múi, xoài, nhãn, vải .
| Connel Bros Co., Ltd
| |
67
| Fenobucarb 2 % + Dimethoate 3 %
| Caradan 5 H
| Bọ trĩ hại lúa, sâu đục thân hại mía
| Cty vật tư KTNN Cần Thơ
| |
|
| Vibam 5 H
| Sâu đục thân hại lúa, sâu trong đất hại rau
| Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
| |
68
| Fenobucarb 30 % + Phenthoate 45%
| Hopsan 75 ND
| Rầy nâu hại lúa, ruồi đục quả hại nhãn
| Cty vật tư BVTV II
| |
69
| Fenobucarb 45 % + Phenthoate 30%
| Fenthomap 75 EC
| Rầy nâu hại lúa, bọ xít hại nho
| Map Pacific PTE Ltd
| |
|
| Knockdown 75 ND
| Rầy nâu hại lúa, sâu xanh hại lạc
| Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
| |
70
| Fenpropathrin (min 96 %)
| Alfapathrin 10 EC
| Rầy mềm hại rau, nhện đỏ hại cây có múi
| Alfa Company Ltd
| |
|
| Danitol 10 EC
| Rệp hại bông
| Sumitomo Chem. Co., Ltd
| |
|
| Vimite 10 ND
| Nhện đỏ hại cây có múi
| Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
| |
71
| Fenpyroximate (min 96%)
| Ortus 5 SC
| Nhện hại cây có múi, bông; nhện đỏ hại vải; nhện hại đào, hoa hồng
| Nihon Nohyaku Co., Ltd
| |
72
| Fenthion (min 99.7%)
| Encofen 50 EC
| Rệp sáp hại xoài, rầy hại tiêu
| Encochem Int. Corp
| |
|
| Lebaycid 50 EC, 500 EC
| 50 EC: rệp hại rau họ thập tự, sâu đục quả hại đậu 500 EC: bọ xít hại lúa
| Bayer Agritech Sài Gòn
| |
|
| Sunthion 50 EC
| Bọ xít hại lúa, rệp vẩy hại xoài
| Connel Bros Co., Ltd
| |
73
| Fenvalerate (min 92 %)
| Cantocidin 20 EC
| Sâu đục thân, bọ xít hôi hại lúa
| Cty vật tư KTNN Cần Thơ
| |
|
| Dibatox 20 EC
| Sâu xanh hại bắp cải
| Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
| |
|
| Encofenva 20 EC
| Rầy hại lúa, dòi đục lá hại rau
| Encochem Int. Corp
| |
|
| Fantasy 20 EC
| Rầy xanh, bọ trĩ, sâu đục thân, ruồi hại lúa; sâu tơ, sâu khoang, bọ trĩ, jassid, sâu ăn lá hại rau, cà chua, khoai tây; rệp, jassid, bọ trĩ, sâu xanh hại bông; dòi đục lá, rầy xanh, bọ xít, rệp sáp hại cà phê; rệp, bọ trĩ, sâu ăn lá hại thuốc lá; rệp, sâu đục thân hại ngô; sâu đục quả, đục thân, đục nụ, ruồi, sâu đục thân, rệp, bọ trĩ, rệp sáp hại xoài, nhãn, vải
| Connel Bros Co., Ltd
| |
|
| Fenkill 20 EC
| Rệp hại rau, sâu đục quả hại cây ăn quả
| United Phosphorus Ltd
| |
|
| First 20 EC
| Sâu đục quả hại cây có múi, bọ xít hại lúa
| Zuellig (T) Pte Ltd
| |
|
| Kuang Hwa Din 20 EC
| Sâu tơ hại bắp cải, rầy xanh hại lúa
| Kuang Hwa Chem. Co., Ltd
| |
|
| Leva 10 EC, 20 EC
| Rệp hại rau
| Cty vật tư BVTV II
| |
|
| Pathion 20 EC
| Sâu xanh hại thuốc lá
| Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông
| |
|
| Pyvalerate 20 EC
| Rầy hại lúa, sâu đo hại rau
| Forward Int. Ltd
| |
|
| Sagomycin 10 EC, 20 EC, 10 ME
| 10 EC: rệp hại dưa, sâu đo hại rau 20 EC: sâu khoang hại rau 10 ME: rệp hại rau cải
| Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| |
|
| Sanvalerate 200 EC
| Sâu xanh hại rau, rệp hại cây có múi
| Forward Int Ltd
| |
|
| Sudin 20 EC
| Sâu khoang hại rau, sâu non bướm phượng hại cây có múi
| Cty vật tư BVTV I
| |
|
| Sumicidin 10 EC, 20 EC
| Rệp hại cây có múi, sâu đục quả, đục nụ hại đậu tương
| Sumitomo Chem. Co., Ltd
| |
|
| Timycin 20 EC
| Bọ xít hại lúa, sâu vẽ bùa hại cây có múi
| Cty TNHH Thái Phong
| |
|
| Vifenva 20 ND
| Sâu ăn lá hại rau, bọ xít hại đậu lấy hạt
| Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
| |
74
| Fenvalerate 3.5% + Dimethoate 21.5%
| Fenbis 25 EC
| Rệp hại đậu, bọ xít hại lúa
| Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| |
|
| Fentox 25 EC
| Rệp hại rau
| Cty vật tư KTNN Cần Thơ
| |
75
| Fipronil (min 97 %)
| Regent 5 SC, 0.2 G, 0.3 G, 800 WG
| 5 SC:sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa; xử lý hạt giống trừ dế, kiến, nhện, bọ trĩ, sâu đục thân, sâu năn, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu phao, sâu keo hại lúa 0.2 G: sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu keo, sâu phao, sâu cuốn lá hại lúa 0.3 G: sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu keo, sâu phao, sâu cuốn lá hại lúa; sâu đục thân hại ngô, mía 800 WG: sâu đục thân, bọ xít, rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; dòi đục lá, bọ trĩ, rầy hại dưa hấu; rệp hại dưa chuột, bầu bí; rầy chổng cánh hại cây có múi; sâu tơ, bọ trĩ, rệp, dòi đục lá hại rau họ thập tự; nhện hại vải
| Aventis Crop Science Vietnam
| |
|
| Brigand 0.3 G, 800 DF, 5 SC
| Sâu tơ hại rau; sâu cuốn lá, sâu đục thân, sâu năn hại lúa
| Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
| |
76
| Fipronil 20 g/l + Fenobucarb 160 g/l
| Access 180 EC
| Rầy nâu hại lúa
| Aventis Crop Science Vietnam
| |
77
| Flufenoxuron (min 98 %)
| Cascade * 5 EC
| Sâu xanh da láng hại lạc, đậu tương; nhện đỏ hại cây có múi
| BASF Singapore Pte Ltd
| |
78
| Halfenprox (min 94.5%)
| Sirbon 5 EC
| Nhện đỏ hại cây có múi
| Mitsui Chemicals., Inc
| |
79
| Hexythiazox (min 94 %)
| Nissorun 5 EC
| Nhện đỏ hại chè, hoa hồng
| Nippon Soda Co., Ltd
| |
80
| Imidacloprid (min 99.6 %)
| Admire 050 EC
| Sâu vẽ bùa, bọ trĩ hại cây có múi; rầy nâu, rầy xanh, bọ trĩ hại lúa; rệp, rầy xanh hại bông; rầy xanh hại chè .
| Bayer Agritech Sài Gòn
| |
|
| Canon 100 SL
| Bọ trĩ hại dưa chuột
| Cty vật tư KTNN Cần Thơ
| |
|
| Confidor 100 SL
| Bọ trĩ hại dưa chuột, dưa hấu; sâu vẽ bùa, rệp sáp hại cây có múi; rệp vảy hại vải; rầy chổng cánh hại sầu riêng; rệp sáp, rệp vảy hại cà phê; bọ trĩ, rầy hại xoài; bọ trĩ hại nho; bọ cánh tơ hại chè
| Bayer Agritech Sài Gòn
| |
|
| Just 050 EC
| Rầy nâu hại lúa
| Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
| |
|
| Gaucho 70 WS, 020 FS, 600 FS
| 70 WS: rầy nâu, rầy xanh, bọ trĩ, ruồi hại lúa; sâu chích hút hại bông; sâu trong đất hại ngô 020 FS: bọ trĩ hại lúa 600 FS: rệp hại bông, bọ trĩ hại lúa
| Bayer Agritech Sài Gòn
| |
81
| Imidacloprid 25 g ai/l + Cyfluthrin 25 g ai/l
| ConSupra 050 EC
| Rệp vảy hại cà phê
| Bayer Agritech Sài Gòn
| |
82
| Isoprocarb
| Capcin 20 EC, 25 WP
| Rầy hại lúa, rệp hại cây có múi
| Cty vật tư KTNN Cần Thơ
| |
|
| Mipcide 20 EC
| Rầy nâu hại lúa
| Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| |
|
| Tigicarb 20 EC, 25 WP
| Rầy nâu hại lúa, rầy bông hại xoài
| Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
| |
|
| Vimipc 20 ND, 25 BTN
| Rầy hại lúa, bọ xít hại cây có múi
| Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
| |
83
| Isoprocarb 3 % + Dimethoate 2%
| B - N 5 H
| Rầy, bọ trĩ hại lúa
| Cty vật tư KTNN Cần Thơ
| |
84
| Indoxacarb
| Ammate 150 SC
| Sâu tơ hại bắp cải
| Du Pont Far East Inc
| |
85
| Isoxathion
| Karphos 2 D
| Rệp sáp hại cà phê
| Sankyo Co., Ltd
| |
86
| Lambda -cyhalothrin (min 81 %)
| Karate 2.5 EC
| Sâu cuốn lá, bọ xít, bọ trĩ, sâu phao, rầy nâu hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; sâu cuốn lá hại lạc; sâu ăn lá hại đậu tương
| Syngenta Vietnam Ltd
| |
|
| Fast Kill 2.5 EC
| Rệp hại thuốc lá
| Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
| |
|
| Vovinam 2.5 EC
| Sâu tơ hại bắp cải
| Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| |
87
| Lufenuron (min 96 %)
| Match 050 EC
| Sâu tơ hại rau, sâu xanh da láng hại đậu xanh
| Syngenta Vietnam Ltd
| |
88
| Malathion (min 95 %)
| Malate 73 EC
| Sâu cuốn lá hại lúa
| Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| |
|
| Malfic 50 EC
| Sâu khoang hại lạc, sâu cuốn lá hại lúa
| Cty TNHH - TM Nông Phát
| |
89
| Malathion 42 % + Cypermethrin 3 %
| Macyny 45 EC
| Sâu đục thân hại lúa
| Cty TNHH SX TM Ngọc Yến
| |
90
| Malathion 15 % + Fenvalerate 6 %
| Malvate 21 EC
| Sâu khoang hại lạc
| Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| |
91
| Methidathion (min 96% )
| Supracide 40 EC
| Rệp sáp hại cà phê, cây có múi
| Syngenta Vietnam Ltd
| |
|
| Suprathion 40 EC
| Rệp sáp hại cây có múi, sâu xám hại khoai tây
| Makhteshim Chem. Ltd
| |
92
| Metarhirium anisopliae Sorok
| Mat 5.5 x 10 8 bào tử/g
| Châu chấu, mối hại ngô, mía, luồng; rầy nâu hại lúa; sâu đo xanh, sâu xanh hại đay; bọ hại dừa.
| Viện Bảo vệ thực vật
| |
93
| Methoxyfenozide (min 95 %)
| Prodigy 23 F
| Sâu khoang, sâu xanh hại lạc
| Dow AgroSciences B.V
| |
94
| Naled (Bromchlophos) (min 93 %)
| Dibrom 50 EC, 96 EC
| Bọ xít hôi hại lúa, nhện đỏ hại cây ăn quả
| Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
| |
|
| Flibol 50 EC, 96 EC
| Bọ xít hôi hại lúa, nhện đỏ hại cây ăn quả
| Cty vật tư KTNN Cần Thơ
| |
95
| Nereistoxin (Dimehypo) (min 90 %)
| Binhdan 95 WP, 18 SL, 10 H
| 95 WP: sâu đục thân, rầy nâu hại lúa; dòi đục lá hại dưa chuột; sâu vẽ bùa, rệp sáp hại cây có múi; sâu xanh hại đậu tương; rầy hại bông; sâu đục thân hại ngô, mía; sâu khoang hại lạc; rệp sáp hại cà phê 18 SL: rầy nâu, sâu đục thân, bọ trĩ, sâu keo, rầy xanh hại lúa; sâu đục thân, rệp hại ngô; sâu xanh hại cà chua; sâu vẽ bùa hại cây có múi; sâu đục thân hại mía; rệp sáp hại cà phê; sâu tơ hại bắp cải; rệp hại rau; sâu đục quả hại nhãn; rệp sáp hại hồng xiêm . 10 H: sâu đục thân hại lúa, mía, ngô
| Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
| |
|
| Catodan 95 WP, 90 WP, 18 SL, 4 H, 10 H
| 95 WP, 90 WP: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại đậu tương 18 SL: sâu cuốn lá hại lúa, bọ trĩ hại xoài 4 H, 10 H: sâu đục thân hại lúa
| Cty vật tư KTNN Cần Thơ
| |
|
| Colt 95 WP
| Sâu phao hại lúa
| Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
| |
|
| Dibadan 95 WP, 18 SL
| 95 WP: sâu đục thân hại lúa; sâu khoang hại ngô; sâu tơ hại bắp cải; rầy hại bông; rệp sáp hại cà phê; rệp bông xơ hại mía. 18 SL: sâu đục thân, rầy nâu hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; rầy hại bông; rệp hại ngô; rệp bông xơ hại mía.
| Cty TNHH Nông dược Điện Bàn, t.Quảng Nam
| |
|
| Neretox 95 WP, 18 SL
| Sâu đục thân hại lúa
| Cty vật tư BVTV I
| |
|
| Netoxin 18 SL, 90 WP, 95 WP
| 18 SL: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại rau cải 90 WP: sâu xanh hại rau cải 95 WP: sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại nhãn
| Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| |
|
| Sát trùng đơn (Sát trùng đan) 95 BTN, 90 BTN, 18 SL, 5 H
| 95 BTN, 90 BTN, 18 SL: sâu cuốn lá hại lúa, sâu ăn lá hại đậu 5 H: sâu đục thân hại lúa
| Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng
| |
|
| Sadavi 95 WP, 18 SL
| 95 WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ xít hôi hại lúa 18 SL: bọ xít, sâu cuốn lá hại lúa
| Cty dịch vụ BVTV Vĩnh Phúc
| |
|
| Sanedan 95 WP
| Sâu đục thân hại lúa
| Cty TNHH DV - DL- TM Chí Thành
| |
|
| Shachong Shuang 18 SL, 90 WP, 95 WP, 50 SP/BHN
| 18 SL, 90 WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; sâu ăn lá hại rau; sâu đục quả, sâu ăn lá hại cây ăn quả 95 WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; sâu tơ, sâu xanh, rệp hại rau 50 SP/BHN: sâu đục thân hại lúa
| Tổng Cty TM Hoa Việt, Quảng Tây, Trung Quốc
| |
|
| Shaling Shuang 95 WP
| Sâu đục thân hại lúa
| Cty TNHH KD XNK Hoà Bình
| |
|
| Taginon 18 SL, 95 WP
| 18 SL: sâu đục thân, bọ trĩ hại lúa 95WP: rầy nâu, sâu đục thân hại lúa
| Cty TNHH - TM Tân Thành
| |
|
| Sha Chong Jing 95 WP
| Sâu đục thân hại lúa
| Cty TNHH - TM Bình Phương
| |
|
| Tungsong 18 SL
| Sâu đục thân hại lúa
| Cty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng
| |
|
| Tiginon 90 WP, 95 WP, 18 DD, 5 H
| 90 WP, 18 DD: sâu đục thân hại lúa, rệp sáp hại cà phê 95 WP: sâu xanh hại đậu xanh, sâu đục thân hại lúa 5 H: sâu đục thân hại mía
| Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
| |
|
| Vinetox 5 H, 18 DD, 95 BHN
| 5 H: sâu đục thân hại lúa 18 DD: rệp hại cây có múi, sâu đục thân hại lúa 95 BHN: sâu tơ hại bắp cải, rệp sáp hại cà phê
| Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
| |
|
| Vi Tha Dan 95 WP
| Sâu đục thân, bọ trĩ hại lúa; dòi đục lá hại rau cải
| Cty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang
| |
96
| Nereistoxin 58 % + Imidacloprid 2 %
| Dihet 60 WP
| Rầy nâu hại lúa
| Cty TNHH Bạch Long
| |
97
| NPV (Nuclear polyhedrosis virus)
| Vicin - S 10 11 PIB
| Sâu xanh da láng hại bông, nho, hành tây, đậu xanh
| Trung tâm NC bông Nha Hố
| |
|
| Seba 4.10 9 PIB/ml, 2. 10 10 PIB/g
| Sâu xanh da láng hại lạc, nho, hành, ớt
| Phân viện công nghệ sau thu hoạch, tp HCM
| |
98
| Omethoate 20 % + Fenvalerate 10%
| Toyotox 30 EC
| Sâu đục thân, rầy nâu hại lúa; sâu hồng bông, sâu xanh, sâu xanh da láng hại bông; rệp, dòi đục lá hại cà phê; sâu ăn tạp, sâu khoang hại lạc, đậu tương
| Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
| |
99
| Permethrin (min 92 %)
| Agroperin 10 EC
| Bọ trĩ hại lúa, sâu ăn lá hại rau
| Agrorich Int. Corp
| |
|
| Ambush 50 EC
| Sâu xanh, sâu đục thân, đục quả hại bông; sâu ăn tạp, sâu đục quả hại cây ăn quả; sâu xanh hại thuốc lá; sâu tơ, sâu ăn lá hại bắp cải; sâu đục thân, ruồi, rầy hại lúa
| Syngenta Vietnam Ltd
| |
|
| Army 10 EC
| Sâu khoang hại đậu tương
| Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia
| |
|
| Asitrin 10 EC
| Sâu khoang hại lạc
| Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
| |
|
| Fullkill 10 EC, 50 EC
| 10 EC: sâu tơ, sâu ăn lá hại rau; sâu xanh, ruồi, rầy hại thuốc lá, nho; sâu xanh, sâu đục nụ hại bông; sâu cuốn lá, rệp, bọ xít, rầy hại cây ăn quả 50 EC: sâu xanh hại rau, rệp hại xoài
| Forward Int Ltd
| |
|
| Map - Permethrin 10 EC, 50 EC
| 10 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu ăn lá hại cà chua 50 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu ăn lá hại nho
| Map Pacific PTE Ltd
| |
|
| PER annong 100 EC, 500 EC
| Bọ xít hại lúa
| Công ty TNHH An Nông
| |
|
| Peran 10 EC, 50 EC
| Sâu ăn lá hại đậu, rầy hại rau
| Cty DV BVTV An Giang
| |
|
| Perkill 10 EC, 50 EC
| 10EC: bọ xít hại lúa, sâu ăn lá hại rau cải, rệp vảy hại cà phê 50EC: sâu xanh hại đậu xanh, bọ xít hại lúa, rệp vảy hại cà phê, sâu khoang hại rau cải
| United Phosphorus Ltd
| |
|
| Permecide 10 EC, 50 EC
| 10EC: rầy xanh hại lúa, rệp hại bắp cải 50EC: sâu khoang hại lạc
| Công ty TNHH Hoá nông Hagrochem
| |
|
| Pounce 10 EC, 1.5 G
| 10EC: bọ xít hại cây ăn quả; rệp hại rau; bọ trĩ, bọ xít hại lúa 1.5 G: ruồi hại đậu tương, sâu xám hại rau
| FMC Asia Pacific Inc - HK
| |
|
| Tigifast 10 EC
| Sâu vẽ bùa hại cây có múi, sâu xanh hại rau
| Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
| |
100
| Petroleum sprayoil
| DC - Tron Plus 98.8 EC
| Nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh hại cây có múi; nhện đỏ hại chè; rệp sáp hại cà phê
| Caltex Vietnam
| |
101
| Pyridaben (min 95 %)
| Dandy 15 EC
| Nhện đỏ hại chè
| Cty TNHH Nông dược Điện Bàn
| |
102
| Phenthoate (Dimephenthoate) (min 92 %)
| Elsan 50 EC
| Sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; sâu ăn lá, rệp, sâu khoang hại bắp cải; rệp, sâu ăn lá hại đậu; sâu ăn lá, sâu vẽ bùa, sâu đục quả hại cây ăn quả; jassid, sâu ăn lá hại thuốc lá
| Nissan Chem. Ind Ltd
| |
|
| Forsan 50 EC, 60 EC
| Sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa; sâu đục thân hại ngô; ruồi hại dưa chuột
| Forward Int Ltd
| |
|
| Nice 50 EC
| Rầy nâu hại lúa, sâu ăn lá hại cà chua
| Map Pacific PTE Ltd
| |
|
| Phenat 50 EC
| Rệp hại rau cải
| Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| |
|
| Phetho 50 ND
| Sâu đục thân hại lúa, ngô
| Cty vật tư BVTV II
| |
|
| Pyenthoate 50 EC
| Sâu đục thân hại lúa, sâu ăn lá hại cây có múi
| Forward Int. Ltd
| |
|
| Rothoate 50 EC, 40 WP
| 50 EC: rầy hại lúa, rệp hại ngô 40 WP: bọ xít hại lúa, rệp hại rau
| Cty vật tư KTNN Cần Thơ
| |
|
| Vifel 50 ND
| Sâu xanh hại đậu, sâu tơ hại rau
| Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
| |
103
| Phenthoate 30 % + Fenobucarb 20 %
| Viphensa 50 ND
| Sâu đục thân hại lúa, sâu tơ hại rau
| Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
| |
104
| Phenthoate 48 % + Etofenprox 2%
| ViCIDI - M 50 ND
| Bọ xít hại lúa, sâu ăn lá hại rau
| Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
| |
105
| Phosalone
| Pyxolone 35 EC
| Rệp hại chuối
| Forward Int. Ltd
| |
|
| Saliphos 35 EC
| Sâu cuốn lá hại lúa, sâu keo hại ngô
| Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| |
106
| Phosalone 175 g/l + Cypermethrin 30 g/l
| Sherzol EC
| Sâu cuốn lá, sâu keo, sâu gai, bọ xít hại lúa; rệp, sâu ăn lá, bọ xít hại bắp cải, bầu bí, cà chua, thuốc lá; sâu đục quả, sâu xanh hại đậu; rầy, sâu xanh hại bông
| Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| |
107
| Profenofos (min 87%)
| Selecron 500 EC
| Sâu xanh hại bông, dòi đục lá hại đậu, rầy xanh hại lúa
| Syngenta Vietnam Ltd
| |
|
| Callous 500 EC
| Sâu khoang hại đậu xanh, sâu tơ hại bắp cải, bọ trĩ hại lúa
| Arysta Agro Vietnam Corp.,
| |
108
| Propargite (min 85 %)
| Comite(R) 73 EC
| Nhện đỏ hại chè, rau, đậu, cây có múi
| Uniroyal Chem. Co, (USA)
| |
109
| Pyraclofos (min 92.5%)
| Voltage 50 EC
| Sâu xanh hại thuốc lá; sâu xanh, sâu khoang, bọ trĩ hại đậu tương; bọ trĩ hại dưa chuột, dưa hấu; sâu khoang hại lạc.
| Takeda Chem Ind Ltd
| |
110
| Pyridaphenthion (min 95%)
| Ofunack 40 EC
| Sâu đục thân, bọ xít, ruồi, rầy xanh, cào cào hại lúa; sâu ăn lá, rệp, ruồi hại rau; sâu cuốn lá, bọ xít, ruồi hại đậu; rệp sáp, rệp, bọ xít hại bông
| Mitsui Chemicals., Inc
| |
111
| Quinalphos (min 70 %)
| DDVQuin 25 EC
| Sâu khoang hại lạc
| Công ty TNHH An Nông
| |
|
| Kinalux 25 EC
| Sâu khoang hại lạc, sâu xanh hại cà chua, rệp sáp hại cà phê, sâu phao hại lúa
| United Phosphorus Ltd
| |
|
| Methink 25 EC
| Sâu phao hại lúa
| Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
| |
112
| Cypermethrin 3 % + Quinalphos 20 %
| Viraat 23 EC
| Sâu xanh hại thuốc lá
| United Phosphorus Ltd
| |
113
| Rotenone
| Fortenone 5 WP
| Sâu tơ hại rau, sâu xanh hại đậu
| Forward Int Ltd
| |
|
| Rotecide 2 DD
| Sâu tơ hại bắp cải
| Viện Sinh học nhiệt đới, tp HCM
| |
114
| Silafluofen
| Silatop 20 EW, 7 EW
| Rầy nâu hại lúa
| Aventis Crop Science Vietnam
| |
115
| Spinosad (min 96.4%)
| Success 25 SC
| Sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh cà chua, sâu xanh da láng hại hành
| Dow AgroSciences B.V
| |
116
| Tebufenozide (min 99.6%)
| Mimic ề 20 F
| Sâu xanh da láng hại hành, lạc, nho
| Bayer Agritech Sài Gòn
| |
117
| Tebufenozide 5 % + Buprofezin 10%
| Quada 15 WP
| Rầy nâu, sâu cuốn lá hại lúa
| Nihon Nohyaku Co., Ltd
| |
118
| Thiamethoxam (min 95 %)
| Actara 25 WG
| Rầy nâu hại lúa; rầy xanh, bọ trĩ, bọ xít muỗi hại chè; rệp sáp hại cà phê, rầy chổng cánh hại cây có múi
| Syngenta Vietnam Ltd
| |
119
| Thiodicarb (min 96 %)
| Larvin 75 WP
| Sâu khoang hại lạc
| Aventis Crop Science Vietnam
| |
120
| Tralomethrin (min 93%)
| Scout 1.6 EC, 3.6 EC, 1.4 SC
| 1.6 EC: rệp, sâu đục nụ, sâu khoang hại thuốc lá; dòi đục lá, sâu cuốn lá, rệp, bọ trĩ hại vườn cây (orchards); rệp, sâu ăn lá, sâu tơ hại rau 3.6 EC, 1.4 SC: dòi đục lá hại vườn cây (orchard), rệp hại rau
| Aventis Crop Science Vietnam
| |
121
| Triazophos (min 92%)
| Hostathion 20 EC, 40 EC
| 20 EC: rầy xanh, sâu phao, sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa 40 EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, bọ xít hại lúa; sâu ăn lá, rệp, rệp sáp hại cây có múi; sâu ăn lá, sâu đục quả hại cà phê, bông; sâu ăn lá hại cây cảnh; sâu ăn lá, rệp hại rau
| Aventis Crop Science Vietnam
| |
122
| Trichlorfon (Chlorophos) (min 97% )
| Địch Bách Trùng 90 SP
| Bọ xít, bọ trĩ hại lúa
| Cty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang
| |
|
| Dilexson 90 WP
| Sâu tơ hại bắp cải
| Cty TNHH Sơn Thành
| |
|
| Dip 80 SP
| Sâu keo hại lúa
| Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
| |
|
| Diptecide 90 WP
| Bọ xít hại lúa
| Cty TNHH - TM Bình Phương
| |
|
| Sunchlorfon 90 SP
| Bọ xít hại lúa, dòi đục lá hại rau
| Connel Bros Co., Ltd
| |
|
| Terex 90 SP
| Sâu khoang hại bắp cải
| Cty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng
| |
123
| Virus 10 4 virus/mg + Bacillus Thuringiensis (var.kurstaki) 16000 - 32000 IU/mg
| V - BT
| Sâu tơ hại rau
| Viện Bảo vệ thực vật
| |
2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng:
|
|
| |||
1
| Acibenzolar- S - Methyl (min 96 %)
| Bion 50 WG
| Bệnh bạc lá hại lúa
| Syngenta Vietnam Ltd
| |
2
| Dẫn xuất Acid salicylic (Ginkgoic acid 42.5 % + Corilagin 2.5 % + m- pentadecadienyl resorcinol 5 %)
| Sông Lam 333 50 ND
| Bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa; bệnh chảy mủ do Phytophthora hại cây có múi
| Cty XNK vật tư KT (REXCO) - TT Khoa học tự nhiên - CNQG
| |
3
| Acid salicylic
| Exin 4.5 HP
| (Exin R): bệnh đạo ôn, bạc lá hại lúa (Phytoxin VS): bệnh héo tươi hại cà chua
| Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
| |
4
| Benomyl (min 95 %)
| Bemyl 50 WP
| Bệnh mốc xám hại rau, bệnh ghẻ hại cây ăn quả
| Cty vật tư BVTV II
| |
|
| Ben 50 WP
| Bệnh thán thư hại xoài, phấn trắng hại cà chua, bệnh vàng lá hại lúa
| Công ty TNHH Hoá nông Hagrochem
| |
|
| Bendazol 50 WP
| Bệnh đạo ôn hại lúa, thán thư hại rau
| Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| |
|
| Benex 50 WP
| bệnh khô vằn hại lúa, thán thư hại xoài
| Imaspro Resources Sdn Bhd
| |
|
| Benofun 50 WP
| Bệnh vàng lá hại lúa, thối thân hại rau
| Itis Corp Sdn Bhd Malaysia
| |
|
| Benotigi 50 WP
| Bệnh vàng lá hại lúa, phấn trắng hại cà phê
| Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
| |
|
| Binhnomyl 50 WP
| Bệnh đạo ôn, vàng lá hại lúa; bệnh sẹo hại cây có múi; bệnh phấn trắng hại dưa chuột; sương mai hại cà chua, khoai tây; rỉ sắt hại cà phê .
| Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
| |
|
| Candazole 50 WP
| Bệnh vàng lá hại lúa, thán thư hại rau
| Cty vật tư KTNN Cần Thơ
| |
|
| Fundazol 50 WP
| Bệnh vàng lá hại lúa
| Connel Bros Co., Ltd
| |
|
| Funomyl 50 WP
| Bệnh vàng lá hại lúa, mốc xám hại rau
| Forward Int Ltd
| |
|
| Plant 50 WP
| Bệnh thối hại rau, rỉ sắt hại cà phê
| Map Pacific PTE Ltd
| |
|
| Tinomyl 50 WP
| Bệnh đốm lá hại đậu, thán thư hại xoài
| Cty TNHH Thái Phong
| |
|
| Viben 50 BTN
| Bệnh phấn trắng hại rau, héo cây con hại cà chua
| Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
| |
5
| Benomyl 25 % + Mancozeb 25 %
| Bell 50 WP
| Bệnh vàng lá hại lúa
| Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
| |
6
| Benomyl 12.5 % + ZnSO 4 + MgSO 4
| Mimyl 12.5 BHN
| Bệnh vàng lá hại lúa
| Phòng NN Cai Lậy - Tiền Giang
| |
7
| Benomyl 17% + Zineb 53 %
| Benzeb 70 WP
| Bệnh vàng lá, lem lép hạt hại lúa; đốm lá hại lạc; sương mai hại khoai tây
| Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| |
8
| Bromuconazole (min 96%)
| Vectra 100 SC, 200 EC
| 100 SC: bệnh rỉ sắt hại cà phê, phấn trắng hại dưa hấu, khô vằn hại lúa 200 EC: đạo ôn, khô vằn, đốm nâu hại lúa; rỉ sắt hại cà phê; phấn trắng hại dưa hấu; mốc sương hại khoai tây; đốm lá hại lạc
| Aventis Crop Science Vietnam
| |
9
| Calcium Polysulfide
| Lime Sulfur
| Bệnh phấn trắng hại nho, sương mai hại dưa chuột
| Cty vật tư KTNN Cần Thơ
| |
10
| Carbendazim (min 98%)
| Acovil 50 SC
| Bệnh khô vằn hại lúa
| Công ty TNHH - TM Thái Nông
| |
|
| Agrodazim 50 SL
| Bệnh mốc sương hại rau, thán thư hại nhãn
| Agrorich Int. Corp
| |
|
| Appencarb super 50 FL, 75 DF
| 50FL: bệnh khô vằn hại lúa, bệnh thối hại xoài 75 DF: bệnh khô vằn hại lúa, thán thư hại ớt
| Handelsgesellschaft Detlef Von Appen MBH
| |
|
| Arin 50 SC
| Bệnh đạo ôn hại lúa
| Cty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng
| |
|
| Bavisan 50 WP
| Bệnh đạo ôn hại lúa, bệnh đốm lá hại đậu
| Chiatai Co., Ltd
| |
|
| Bavistin 50 FL (SC)
| Bệnh thán thư hại cây ăn quả, đốm lá hại rau
| BASF Singapore Pte Ltd
| |
|
| Benvil 50 SC
| Bệnh khô vằn hại lúa
| Cty TNHH An Nông
| |
|
| Benzimidine 60 WP, 50 SC
| 60 WP: bệnh đốm lá hại thuốc lá, mốc trắng hại nấm ăn 50 SC: bệnh lem lép hạt hại lúa
| Công ty TNHH Hoá nông Hagrochem
| |
|
| Binhnavil 50 SC
| Bệnh khô vằn, lem lép hạt, vàng lá hại lúa; thối quả hại cây có múi; thán thư hại xoài, dưa hấu; đốm lá hại lạc
| Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
| |
|
| Cadazim 500 FL
| Bệnh khô vằn hại lúa, thán thư hại nhãn
| Cty TNHH - TM Nông Phát
| |
|
| Carban 50 SC
| Bệnh thối thân hại rau, chết cây con hại đậu
| Cty DV BVTV An Giang
| |
|
| Carben Ando 50 WP
| Bệnh lem lép hạt hại lúa, thối nhũn hại rau
| Công ty TNHH An Nông
| |
|
| Carben 50 WP, 50 SC
| 50 WP: bệnh khô vằn hại lúa, mốc xám hại rau 50 SC:bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa, mốc xám hại cà chua
| Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
| |
|
| Carbenda 60 WP, 50 SC
| Đốm nâu hại lúa, thán thư hại xoài
| Cty vật tư BVTV II
| |
|
| Carbenvil 50 SC
| Bệnh đạo ôn hại lúa, thán thư hại rau
| Bailey Trading Co.,
| |
|
| Carbenzim 500 FL, 50 WP
| 500 FL: bệnh khô vằn hại lúa, đốm lá hại lạc 50 WP: bệnh khô vằn hại lúa, thối quả hại cây có múi
| Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| |
|
| Care 50 SC
| Bệnh lem lép hạt hại lúa
| Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
| |
|
| Carosal 50 SC, 50 WP
| Bệnh vàng lá, lem lép hạt hại lúa
| Cty vật tư KTNN Cần Thơ
| |
|
| Cavil 50 SC, 50 WP, 60 WP
| Bệnh phấn trắng, thối nhũn, đốm lá hại rau, đậu, hành, tỏi; đạo ôn, đốm lá, khô vằn hại lúa; đốm nâu, phấn trắng hại cà phê, cây ăn quả; đốm lá, phấn trắng, thối thân hại lạc, chuối; đốm lá, phấn trắng, thối rễ, mốc xám hại hoa, cây cảnh
| Cty vật tư BVTV I
| |
|
| Crop - Care 500 SC
| Bệnh khô vằn hại lúa
| Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia
| |
|
| Derosal 50 SC, 60 WP
| 50 SC: bệnh đạo ôn, khô vằn, vàng lá hại lúa; thán thư hại cà phê; lở cổ rễ hại cây có múi; thán thư, đốm lá hại đậu 60 WP: bệnh đạo ôn, khô vằn, đốm nâu hại lúa; bệnh héo, thối quả hại cà chua; bệnh héo, thối quả, phấn trắng hại rau; thán thư hại bông; rỉ sắt, đốm lá hại đậu tương; đốm lá, thán thư, thối quả hại cây ăn quả; mốc xám hại nho; thối quả hại dứa; đổ ngã cây con hại bông
| Aventis Crop Science Vietnam
| |
|
| Forsol 50 WP, 60 WP, 50 SC
| 50 WP: bệnh khô vằn hại lúa, đốm lá hại đậu 60 WP: bệnh khô vằn hại lúa, mốc xám hại rau 50 SC: bệnh đạo ôn hại lúa, thối quả hại xoài
| Forward Int Ltd
| |
|
| Glory 50 SC
| Bệnh thán thư hại nho, hành
| Map Pacific PTe Ltd
| |
|
| Ticarben 50 WP
| Bệnh đạo ôn hại lúa, thối quả hại nhãn
| Cty TNHH Thái Phong
| |
|
| Tilvil 50 SC
| Bệnh khô vằn hại lúa
| Cty TNHH KD XNK Hoà Bình
| |
|
| Vicarben 50 BTN, 50 HP
| 50 BTN: bệnh đốm lá hại đậu, thán thư hại rau 50 HP: bệnh thán thư hại đậu, bệnh khô vằn hại lúa
| Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
| |
|
| Zoom 50 WP, 50 SC
| 50 WP: khô vằn hại lúa 50 SC: đạo ôn hại lúa, rỉ sắt hại cà phê
| United Phosphorus Ltd
| |
11
| Carbendazim 60 % (50 %) + Sulfur 15 % (20 %)
| Vicarben - S 75 BTN, 70 BTN
| 75 BTN: bệnh phấn trắng hại dưa chuột 70 BTN: bệnh giả sương mai hại dưa chuột
| Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
| |
12
| Carbendazim 12 % + Mancozeb 63 %
| Saaf 75 WP
| Bệnh đạo ôn hại lúa
| United Phosphorus Ltd
| |
13
| Tetraconazole (94 %) 125 g/l + Carbendazim 150 g/l
| Eminent Pro 125/150 SE
| Bệnh khô vằn hại lúa
| Isagro S.p.A Centro Uffici S. Siro, Italy
| |
14
| Carbendazim 5 % + à - NAA + P2O3 + K2O + N2 + Vi lượng
| Solan 5 WP
| Bệnh khô vằn hại lúa
| Cty TNHH - TM Thái Nông
| |
15
| Chaetomium cupreum
| Ketomium 1.5 x 10 6 Cfu/g bột
| Bệnh thối rễ, bệnh thối thân hại cà phê, tiêu; bệnh đạo ôn hại lúa; bệnh héo rũ hại cà chua; bệnh đốm lá, bệnh phấn trắng hại cây hông.
| Viện Di truyền nông nghiệp
| |
16
| Chlorothalonil (min 98%)
| Binhconil 75 WP
| bệnh đốm lá hại lạc, đậu; đốm nâu hại thuốc lá; khô vằn hại lúa; bệnh thán thư hại xoài; bệnh ghẻ nhám hại cây có múi; thán thư hại cao su; mốc sương hại dưa hấu
| Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
| |
|
| Bankonil 75 WP
| Đốm vòng hại cà chua
| Arysta Agro Vietnam Corporation
| |
|
| Daconil 75 WP, 500 SC
| 75 WP: bệnh phấn trắng hại dưa chuột, cà chua; đốm lá hại hành, chè; bệnh đổ ngã cây con hại bắp cải, thuốc lá. 500SC: bệnh đốm lá hại lạc, giả sương mai hại dưa chuột, thán thư hại xoài, sương mai hại cà chua
| SDS Biotech K.K Japan
| |
|
| Forwanil 75 WP, 50 SC
| 75WP: bệnh đốm vòng hại cà chua, đốm nâu hại lạc, sương mai hại bắp cải 50 SC: bệnh khô vằn hại lúa, rỉ sắt hại cà phê
| Forward Int Ltd
| |
|
| Thalonil 75 WP
| Bệnh phấn trắng, bệnh thối, đốm lá, sương mai hại cà chua; bệnh phấn trắng, bệnh thối, đốm lá, sương mai, vàng lá hại dưa chuột, dưa hấu, khoai tây, đậu đỗ .
| Long Fat Co., (Taiwan)
| |
17
| Copper Hydrocide
| Champion 77 WP, 57.6 DP, 37.5 FL
| 77 WP: bệnh thán thư hại xoài, nấm hồng hại cà phê 57.6 DP: bệnh mốc sương hại cà chua, phấn trắng hại nho 37.5 FL: bệnh thán thư hại xoài, bệnh sẹo hại cây có múi
| Agtrol Chemical Products
| |
|
| Funguran - OH 50 BHN(WP)
| Bệnh mốc sương hại khoai tây
| Urania Agrochem GmbH
| |
|
| Hidrocop 77 WP
| Bệnh sương mai hại cà chua
| Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh
| |
|
| Kocideề 53.8 DF, 61.4 DF
| 53.8 DF: bệnh khô vằn, vàng lá, lem lép hạt hại lúa 61.4 DF: bệnh mốc sương hại khoai tây, cà chua; đốm lá hại bắp cải; bệnh sẹo hại cây có múi; bệnh bạc lá hại lúa
| Griffin Corporation
| |
18
| Copper Oxychloride
| Đồng oxyclorua 30 WP/BTN, 80 BTN, 50 HP
| 30 WP/BTN: bệnh mốc sương hại cà chua 80 BTN: bệnh giả sương mai hại dưa chuột, sương mai hại nho, bệnh loét hại cây có múi 50 HP: bệnh mốc sương hại cà chua, phấn trắng hại chôm chôm
| Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
| |
|
| COC 85 WP
| Bệnh sương mai hại cà chua
| Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh
| |
19
| Streptomycin 5.4 % + Copper Oxychloride 6.6%
| Batocide 12 WP
| Bệnh bạc lá hại lúa
| Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
| |
20
| Copper Oxychloride 25 % + Benomyl 25%
| Viben - C 50 BTN
| Bệnh vàng lá hại lúa, cháy lá hại rau
| Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
| |
21
| Copper Sulfate (98%)
| Cuproxat flowable 345 SC
| Bệnh rỉ sắt hại cà phê
| Nufarm Ltd
| |
|
| BordoCop Super 25 WP
| Bệnh sương mai hại vải
| Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh
| |
22
| Copper Sulfate Pentahydrate
| Super Mastercop 21 AS
| Bệnh thán thư hại ớt
| Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh
| |
23
| Cymoxanil 8 % + Mancozeb 64 %
| Curzate - M8 72 WP
| Bệnh mốc sương hại cà chua, bệnh sương mai hay bệnh bột trắng Plasmopara sp hại nho
| Du Pont Far East Inc
| |
24
| Cyproconazole (min 94%)
| Bonanza 100 SL
| Khô vằn hại lúa, rỉ sắt hại cà phê, đốm lá hại lạc
| Syngenta Vietnam Ltd
| |
25
| Cytokinin ( Zeatin)
| Sincocin 0.56 SL
| Tuyến trùng, nấm hại trong đất trồng bắp cải, lạc, lúa
| Cali - Parimex Inc
| |
26
| Difenoconazole (min 96%)
| Score 250 EC
| Bệnh phấn trắng, chấm xám, sương mai hại nho, táo, xoài; bệnh phấn trắng, đốm đen, thán thư, rỉ sắt, giác ban hại rau; bệnh mốc sương hại khoai tây; phấn trắng hại cây cảnh
| Syngenta Vietnam Ltd
| |
27
| Difenoconazole 150 g/l + Propiconazole 150 g/l
| Tilt Super 300 EC
| Bệnh khô vằn, lem lép hạt hại lúa; đốm lá hại lạc; rỉ sắt hại cà phê; đốm lá hại chè
| Syngenta Vietnam Ltd
| |
28
| Diniconazole (min 94%)
| Dana - Win 12.5 WP
| Bệnh rỉ sắt hại cà phê
| Cty TNHH Nông dược Điện Bàn
| |
|
| Sumi - Eight 12.5 WP
| Bệnh rỉ sắt hại cà phê, thối trắng hại cao su, bệnh lem lép hạt hại lúa
| Sumitomo Chem. Co., Ltd
| |
29
| Dimethomorph (min 99.1%) 90 g/kg + Mancozeb 600 g/kg
| Acrobat MZ 90/600 WP
| Bệnh sương mai hại cà chua
| BASF Singapore Pte Ltd
| |
30
| Edifenphos (min 87 %)
| Agrosan 40 EC, 50 EC
| Bệnh đạo ôn, đốm nâu hại lúa
| Agrorich Int. Corp
| |
|
| Canosan 30 EC, 40 EC, 50 EC
| Bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa
| Cty vật tư KTNN Cần Thơ
| |
|
| Edisan 40 EC, 50 EC
| Bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa
| Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| |
|
| Hinosan 40 EC
| Bệnh đạo ôn, khô vằn hại lúa
| Nihon - Bayer AG
| |
|
| Hisan 40 EC, 50 EC
| Bệnh đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông hại lúa
| Cty DV BVTV An Giang
| |
|
| Kuang Hwa San 50 EC
| Bệnh đạo ôn hại lúa
| Kuang Hwa Chem. Co., Ltd
| |
|
| New Hinosan 30 EC
| Bệnh đạo ôn, thối thân hại lúa
| Nihon Bayer Agrochem K.K
| |
|
| Vihino 40 ND
| Bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa
| Cty thuốc sát trùng Việt Nam
| |
31
| Edifenphos 30 % + Fenobucarb 40 %
| Comerich 70 EC
| Bệnh đạo ôn, rầy nâu hại lúa
| Nihon Bayer Agrochem K.K
| |
32
| Epoxiconazole (min 92%)
| Opus 125 SC
| Bệnh khô vằn, vàng lá, lem lép hạt hại lúa
| BASF Singapore Pte Ltd
| |
33
| Epoxiconazole 125 g/l + Carbendazim 125 g/l
| Swing 25 SC
| Bệnh khô vằn, lem lép hạt hại lúa
| BASF Singapore Pte Ltd
| |
34
| Flusilazole
| Nustar 40 EC
| Bệnh mốc xám hại nho; rỉ sắt hại lạc; đạo ôn, khô vằn, vàng lá, lem lép hạt hại lúa
| Du Pont Far East Inc
| |
35
| Flutriafol
| Impact 12.5 SC
| Bệnh rỉ sắt hại cà phê
| Cheminova Agro A/S, Danmark
| |
36
| Folpet (min 90 %)
| Folcal 50 WP
| Bệnh xì mủ hại cao su
| Calliope S.A, France
| |
|
| Folpan 50 WP, 50 SC
| 50 WP: bệnh mốc sương hại cà chua; khô vằn, đạo ôn hại lúa 50 SC: bệnh khô vằn hại lúa, thán thư hại xoài
| Makhteshim Chem. Ltd
| |
37
| Fosetyl Aluminium (min 95 %)
| Aliette 80 WP, 800 WG
| 80 WP: Bremia sp hại tiêu, Pseudoperonospora sp hại cây có múi 800 WG: bệnh phấn trắng hại dưa chuột; lở cổ rễ hại tiêu; lở cổ rễ, thối rễ hại cây có múi
| Aventis Crop Science Vietnam
| |
|
| Alpine 80 WP
| Bệnh sương mai hại cà chua
| Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| |
|
| Fungal 80 WP
| Bệnh thối thân hại tiêu
| Helm AG
| |
|
| Juliet 80 WP
| Bệnh giả sương mai hại dưa chuột
| Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông
| |
|
| Vialphos 80 BHN
| Bệnh giả sương mai hại dưa chuột
| Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
| |
38
| Fthalide
| Rabcide 20 SC, 30 WP
| Bệnh đạo ôn hại lúa
| Kureha Chem. Ind. Co.,
| |
39
| Fthalide 20 % (15%) + Kasugamycin 1.2 %
| Kasai 21.2 WP, 16.2 SC
| 21.2 WP: bệnh đạo ôn, lem lép hạt hại lúa; thối đen hại bắp cải; thối nhũn hại hành 16.2 SC: đạo ôn hại lúa
| Hokko Chem Ind Co.,Ltd
| |
40
| Hexaconazole (min 85 %)
| Anvil 5 SC
| Bệnh khô vằn, lem lép hạt hại lúa; rỉ sắt, nấm hồng hại cà phê; đốm lá hại lạc; khô vằn hại ngô; phấn trắng hại xoài; phấn trắng, đốm đen, rỉ sắt hại hoa hồng; thối rễ hại bắp cải
| Syngenta Vietnam Ltd
| |
|
| AnvinAnnông 5 SC
| Bệnh khô vằn hại lúa
| Công ty TNHH An Nông
| |
|
| BrightCo 5 SC
| Bệnh khô vằn hại lúa
| Công ty TNHH Hoá nông Hagrochem
| |
|
| Callihex 50 SC
| Bệnh khô vằn hại lúa
| Calliope S.A, France
| |
|
| Forwavil 5 SC
| Bệnh khô vằn hại lúa
| Forward International Ltd
| |
|
| Lervil 5 SC
| Bệnh khô vằn hại lúa, phấn trắng hại nho
| Cty TNHH KD XNK Hoà Bình
| |
|
| T - vil 5 SC
| Bệnh khô vằn hại lúa
| Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
| |
41
| Imibenconazole (min 98.3 %)
| Manage 5 WP, 15 WP
| 5 WP: bệnh phồng lá hại chè; rỉ sắt hại đậu tương; bệnh thán thư hại vải, xoài; đốm đen hoa hồng; phấn trắng hại dưa chuột, dưa hấu, hoa hồng, nho 15 WP: bệnh rỉ sắt, đốm lá hại lạc; rỉ sắt hại đậu xanh
| Hokko Chem Ind Co.,Ltd
| |
42
| Iminoctadine (93 %)
| Bellkute 40 WP
| Bệnh phấn trắng hại dưa chuột
| Dainippon Ink Chemicals, Inc
| |
43
| Iprobenphos (Iprobenfos) (min 94%)
| Cantazin 50 EC
| Bệnh đạo ôn hại lúa
| Cty vật tư KTNN Cần Thơ
| |
|
| Kian 50 EC
| Bệnh đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông hại lúa
| Cty DV BVTV An Giang
| |
|
| Kisaigon 50 ND, 10 H
| 50 ND: bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa 10 H: bệnh đạo ôn, thối thân hại lúa
| Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| |
|
| Kitatigi 50 ND, 5 H, 10 H
| 50 ND: bệnh đạo ôn hại lúa, thối thân hại rau 5 H, 10 H: bệnh đạo ôn hại lúa
| Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
| |
|
| Kitazin 50 EC, 17 G
| 50 EC: đạo ôn hại lúa 17 G: bệnh đạo ôn, khô vằn hại lúa
| Kumiai Chem Ind Co., Ltd
| |
|
| Tipozin 50 EC
| Bệnh đạo ôn hại lúa
| Cty TNHH Thái Phong
| |
|
| Vikita 50 ND, 10 H
| Bệnh đạo ôn hại lúa
| Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
| |
44
| Iprodione (min 96 %)
| Cantox - D 50 WP
| Bệnh lem lép hạt hại lúa, chết ẻo cây con hại rau
| Cty vật tư KTNN Cần Thơ
| |
|
| Hạt vàng 50 WP
| Bệnh lem lép hạt hại lúa
| Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| |
|
| Prota 50 WP
| Bệnh lem lép hạt hại lúa
| Cty TNHH - TM Tân Thành
| |
|
| Royal 350 SC, 350 WP
| Bệnh lem lép hạt, khô vằn hại lúa.
| Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
| |
|
| Rovral 50 WP, 500 WG, 750 WG
| 50 WP: bệnh lem lép hạt hại lúa, đốm lá hại rau 500 WG, 750 WG: bệnh lem lép hạt, bệnh khô vằn hại lúa
| Aventis Crop Science Vietnam
| |
|
| Viroval 50 BTN
| Bệnh lem lép hạt hại lúa
| Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
| |
45
| Iprodione 175 g/l + Carbendazim 87.5 g/l
| Calidan 262.5 SC
| Bệnh khô vằn, vàng lá, lem lép hạt, đạo ôn hại lúa
| Aventis Crop Science Vietnam
| |
46
| Iprovalicarb (94 %) 612.5 g/kg + Propineb 55 g/kg
| Melody duo 66.75 WP
| Bệnh mốc sương hại nho
| Bayer Agritech Sài Gòn
| |
47
| Isoprothiolane (min 96 %)
| Đạo ôn linh 40 EC
| Bệnh đạo ôn hại lúa
| Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng
| |
|
| Caso one 40 EC
| Bệnh khô vằn, đạo ôn
| Cty vật tư KTNN Cần Thơ
| |
|
| Fuan 40 EC
| Bệnh đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông hại lúa
| Cty DV BVTV An Giang
| |
|
| Fuji - One 40 EC, 40 WP
| Bệnh đạo ôn hại lúa
| Nihon Nohyaku Co., Ltd
| |
|
| Fuzin 40 EC
| Bệnh đạo ôn, đốm nâu hại lúa
| Cty TNHH KD XNK Hoà Bình
| |
|
| Ko - Fujysuper 40 ND
| Bệnh đạo ôn hại lúa
| Cty Liên doanh SX nông dược Kosvida
| |
|
| One - Over 40 EC
| Bệnh đạo ôn hại lúa
| Cty TNHH Nông dược Điện Bàn
| |
|
| Vifusi 40 ND
| Bệnh đạo ôn hại lúa
| Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
| |
48
| Isoprothiolane 20 % + Iprobenphos 20 %
| Vifuki 40 ND
| Bệnh đạo ôn hại lúa
| Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
| |
49
| Kasugamycin
| Cansunin 2 L
| Bệnh đạo ôn hại lúa, bệnh do vi khuẩn hại nho
| Cty vật tư KTNN Cần Thơ
| |
|
| Kasumin 2 L
| Bệnh đạo ôn hại lúa, thối vi khuẩn hại rau
| Hokko Chem Ind Co.,Ltd
| |
|
| Fortamin 2 L
| Bệnh đạo ôn hại lúa
| Công ty TNHH - TM Tân Thành
| |
50
| Kasugamycin 0.6 % + Basic Cupric Chloride 16%
| New Kasuran BTN
| Bệnh héo rũ, thối nhũn, sương mai, phấn trắng, thán thư, rỉ sắt hại rau, đậu, thuốc lá, bông, hạt, củ giống; bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa; bệnh khô vằn hại ngô
| Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
| |
51
| Kasugamycin 2 % + Copper Oxychloride 45%
| Kasuran 47 WP
| Bệnh thán thư hại rau, phấn trắng hại cây có múi
| Hokko Chem Ind Co., Ltd
| |
|
| Canthomil 47 WP
| Bệnh thồi nhũn hại rau, rỉ sắt hại cà phê
| Cty vật tư KTNN Cần Thơ
| |
|
| BL. Kanamin 47 WP
| Bệnh thối nhũn hại hành, thán thư hại nho
| Bailey Trading Co.,
| |
52
| Kasugamycin 5 % + Copper Oxychloride 45 %
| BL. Kanamin 50 WP
| Bệnh phấn trắng hại khoai tây, thán thư hại cây cảnh
| Bailey Trading Co.,
| |
|
| Kasuran 50 WP
| Bệnh thối vi khuẩn hại đậu, Pseudomonas spp hại cà phê
| Hokko Chem Ind Co.,Ltd
| |
53
| Mancozeb
| AnnongManco 80 WP
| Sương mai hại khoai tây
| Cty TNHH An Nông
| |
|
| Cozeb 45 80 WP
| Bệnh đốm lá hại đậu, cháy lá hại rau
| Zagro Group, Singapore Pvt Ltd
| |
|
| Dipomate 80 WP
| Bệnh sương mai hại cà chua, rỉ sắt hại cây cảnh
| Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| |
|
| Dithane M - 45 80 WP
| Bệnh mốc sương hại cà chua, khoai tây; đạo ôn hại lúa; phấn trắng hại nho; rỉ sắt hại cà phê
| Dow AgroSciences B.V
| |
|
| Dizeb - M 45 80 WP
| Bệnh đốm lá hại lạc; thán thư hại dưa hấu; đạo ôn, khô vằn hại lúa; rỉ sắt hại cà phê, đậu tương; đốm lá hại ngô; đốm nâu hại thuốc lá; bệnh sương mai hại cà chua, khoai tây; thán thư hại xoài; thối quả hại nhãn; thối đen quả hại nho
| Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
| |
|
| Formanco 80 WP
| Bệnh đốm lá, blight, phấn trắng, thán thư hại rau, khoai tây, cà chua, dưa hấu, đậu; phấn trắng, khô cành hại nho; mốc xám hại thuốc lá; bệnh sẹo, thối quả hại cây ăn quả; rỉ sắt, phấn trắng hại cây cảnh
| Agrotrade Ltd
| |
|
| Forthane 80 WP, 43 SC
| 80 WP: bệnh thán thư, đốm thân hại rau; đạo ôn hại lúa; melanose, thối thân hại cây có múi; đốm đen hại chuối 43 SC: đạo ôn hại lúa
| Forward Int Ltd
| |
|
| Man 80 WP
| Bệnh thối hại rau, rỉ sắt hại cà phê
| Map Pacific PTE Ltd
| |
|
| Manozeb 80 WP
| Bệnh phấn trắng hại rau, đốm lá hại đậu
| Cty vật tư BVTV II
| |
|
| Manthane M 46 80 WP
| Bệnh sương mai hại cà chua
| Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
| |
|
| Manzate - 200 80 WP
| Bệnh đốm vòng hại cà chua, thán thư hại xoài
| Du Pont Far East Inc
| |
|
| Penncozeb 75 DF, 80 WP
| 75 DF: bệnh thán thư hại cây ăn quả, đốm lá hại rau 80 WP: bệnh thán thư hại cây ăn quả, đốm lá hại rau, rỉ sắt hại cà phê
| ELF Atochem Agri
| |
|
| Sancozeb 80 WP
| Bệnh thối quả hại cây có múi, phấn trắng hại rau
| Forward Int Ltd
| |
|
| Thane - M 80 WP
| Bệnh phấn trắng hại rau, đốm lá hại cây ăn quả
| Chiatai Co., Ltd
| |
|
| Timan 80 WP
| Bệnh thối nhũn hại bắp cải, bệnh ghẻ hại cây có múi
| Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
| |
|
| Tipozeb 80 WP
| Bệnh đạo ôn hại lúa, thán thư hại xoài
| Cty TNHH Thái Phong
| |
|
| Unizeb M - 45 80 WP
| Bệnh thán thư hại dưa hấu, rỉ sắt hại lạc
| United Phosphorus Ltd
| |
|
| Vimancoz 80 BTN
| Bệnh đốm lá hại rau, thối gốc, chảy mủ hại sầu riêng
| Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
| |
54
| Mancozeb 37 % + Copper Oxychloride 43 %
| Cupenix 80 BTN
| Bệnh mốc sương hại cà chua
| Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
| |
55
| Mancozeb 30 % + Copper Oxychloride 39%
| CocMan 69 WP
| Bệnh thán thư hại ớt
| Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh
| |
56
| Maneb
| Trineb 80 WP
| Bệnh thán thư hại ớt
| Imaspro Resources Sdn Bhd
| |
57
| Metalaxyl (min 95 %)
| Alfamil 25 WP
| Bệnh dịch muộn hại rau, thối rễ hại tiêu
| Alfa Company Ltd
| |
|
| Apron 35 SD
| Phytophthora sp hại ngô, đậu; Pythium hại rau; Peronospora sp hại cây ăn quả
| Syngenta Vietnam Ltd
| |
|
| Binhtaxyl 25 EC
| Bệnh mốc sương hại khoai tây, cà chua; lở cổ rễ (collar rot), chảy gôm hại cây có múi
| Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
| |
|
| Foraxyl 25 WP
| Bệnh thối quả hại nho, mốc sương hại cà chua
| Forward Int Ltd
| |
|
| Mataxyl 25 WP
| Bệnh thối hại cà chua, phấn trắng hại nho
| Map Pacific PTE Ltd
| |
|
| No mildew 25 WP
| Bệnh thối hại tiêu, Phytophthora sp hại sầu riêng
| Chiatai Co., Ltd
| |
|
| Rampart 35 SD
| Bệnh đổ ngã cây con hại thuốc lá
| United Phosphorus Ltd
| |
|
| Ridomil 240 EC, 5 G
| 240 EC: bệnh thối nõn, sương mai hại dứa 5 G: bệnh sương mai hại cây có múi, thối rễ hại vải
| Syngenta Vietnam Ltd
| |
|
| TQ - Metaxyl 25 WP
| Bệnh sương mai hại vải
| Tan Quy Co.,
| |
|
| Vilaxyl 35 BTN
| Bệnh mốc sương hại khoai tây
| Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
| |
58
| Metalaxyl 8 % + Mancozeb 64 %
| Mancolaxyl 72 WP
| Bệnh loét miệng cạo hại cao su, bệnh chảy gôm hại cây có múi
| United Phosphorus Ltd
| |
|
| Metazeb 72 WP
| Phytophthora sp hại cao su, cà chua
| Map Pacific PTE Ltd
| |
|
| Mexyl MZ 72 WP
| Bệnh sương mai hại cà chua, thối nõn hại dứa
| Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| |
|
| Ricide 72 WP
| Bệnh sương mai hại nhãn, vải, dưa; mốc sương hại cà chua, khoai tây; bệnh vàng đốm lá hại bầu bí; sương mai, đốm lá hại rau, hành; chết cây con, đốm lá, mốc xanh hại thuốc lá; thối rễ, thối nõn hại dứa; phấn trắng hại nho; nứt vỏ, chảy mủ, thối rễ hại cây có múi; loét sọc mặt cạo hại cao su
| Cty vật tư BVTV I
| |
|
| Ridomil MZ 72 WP
| Bệnh mốc sương hại cà chua, thán thư hại dưa
| Syngenta Vietnam Ltd
| |
|
| Ridozeb 72 WP
| Bệnh sương mai hại cà chua
| Cty vật tư BVTV II
| |
|
| Romil 72 WP
| Mốc sương hại cà chua, sương mai hại dưa hấu
| Rotam Ltd
| |
|
| Vimonyl 72 BTN
| Sương mai hại rau, loét sọc mặt cạo hại cao su
| Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
| |
59
| Metalaxyl M 40 g/kg + Mancozeb 640 g/kg
| Ridomil Gold ề 68 WP
| Bệnh sương mai hại cà chua, khoai tây; mốc sương hại hành
| Syngenta Vietnam Ltd
| |
60
| Metalaxyl 10 % (8 %) + Mancozeb 48 % (64 %)
| Fortazeb 58 WP, 72 WP
| Bệnh mốc sương hại cà chua
| Forward Int Ltd
| |
61
| Metalaxyl 8 % + Copper oxychloride 50 %
| Viroxyl 58 BTN
| Bệnh đổ ngã cây con, thối rễ, thối thân, sương mai, đốm lá, thán thư, chấm xám hại cà chua, khoai tây, bầu bí, dưa chuột; thối rễ, thối thân, thán thư, đốm lá hại rau
| Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
| |
62
| Metiram Complex (min 85 %)
| Polyram 80 DF
| Bệnh chạy dây hại dưa chuột, đốm vòng hại cà chua
| BASF Singapore Pte Ltd
| |
63
| Ningnamycin
| Ditacin 8 L
| Bệnh héo rũ, bệnh khảm, bệnh sáng gân hại thuốc lá; sương mai hại cà chua; bạc lá hại lúa; thối nõn hại dứa
| Viện Di truyền Nông nghiệp
| |
64
| Oxolinic acid (min 93 %)
| Starner 20 WP
| Bệnh lem lép hạt, bạc lá hại lúa; bệnh thối nhũn hại bắp cải
| Sumitomo Chem. Co., Ltd
| |
65
| Pencycuron (min 99 %)
| Alfaron 25 WP
| Bệnh khô vằn hại lúa, bệnh lở cổ rễ hại rau
| Alfa Company Ltd
| |
|
| Baovil 25 WP
| Khô vằn hại lúa, lở cổ rễ hại hoa
| Kuang Hwa Chem. Co., Ltd
| |
|
| Forwaceren 25 WP
| Bệnh khô vằn hại lúa, bệnh đổ ngã cây con hại khoai tây
| Forward Int Ltd
| |
|
| Helan 25 WP, 250 SC
| Bệnh khô vằn hại lúa
| Cty vật tư BVTV II
| |
|
| Luster 250 SC
| Bệnh khô vằn hại lúa
| Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| |
|
| Monceren 250 SC
| Khô vằn hại lúa, bệnh do Rhizoctonia solani hại bông, chết ẻo hại lạc
| Bayer Agritech Sài Gòn
| |
|
| Moren 25 WP
| Bệnh khô vằn hại lúa, chết ẻo cây con hại rau
| Cty vật tư BVTV I
| |
|
| Vicuron 25 BTN
| Bệnh khô vằn hại lúa, lở cổ rễ hại rau
| Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
| |
66
| Polyoxin complex (min 31 %)
| Polyoxin AL 10 WP
| Bệnh đốm lá hại hành
| Kaken Pharmaceutical Co., Ltd, Japan
| |
67
| Prochloraz (min 97%)
| Mirage 50 WP
| Bệnh đốm vòng hại cà chua, thán thư hại tiêu
| Makhteshim Chem. Ltd
| |
|
| Octave 50 WP
| Bệnh khô vằn hại lúa
| Aventis Crop Science Vietnam
| |
68
| Propamocarb. HCl ( min 97 %)
| Proplant 722 SL
| Bệnh mốc sương hại cà chua
| Handelsgesellschaft Detlef Von Appen MBH
| |
69
| Propiconazole (min 90 %)
| Agrozo 250 EC
| Bệnh thối thân hại lúa, bệnh rỉ sắt hại cà phê
| Agrorich Int. Corp
| |
|
| Bumper 250 EC
| Bệnh khô vằn hại lúa, rỉ sắt hại cà phê
| Makhteshim Chem Ltd
| |
|
| Canazole 250 EC
| Bệnh lem lép hạt hại lúa, rỉ sắt hại đậu tương
| Cty vật tư KTNN Cần Thơ
| |
|
| Cozol 250 EC
| Bệnh khô vằn hại lúa, phấn trắng hại nhãn
| Cty vật tư BVTV II
| |
|
| Fordo 250 EC
| Bệnh khô vằn hại lúa, đốm nâu hại xoài
| Forward Int Ltd
| |
|
| Lunasa 25 EC
| Bệnh lem lép hạt hại lúa, rỉ sắt hại cà phê
| Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| |
|
| NewTilt 250 EC
| Bệnh lem lép hạt hại lúa, thối nhũn hại xoài
| Cty TNHH KD XNK Hoà Bình
| |
|
| Tilt 250 EC
| Bệnh lem lép hạt hại lúa, rỉ sắt hại cà phê
| Syngenta Vietnam Ltd
| |
|
| Tiptop 250 EC
| Bệnh lem lép hạt hại lúa, rỉ sắt hại cà phê
| Cty vật tư BVTV I
| |
|
| Zoo 250 EC
| Bệnh lem lép hạt hại lúa, phấn trắng hại rau
| Map Pacific PTE Ltd
| |
70
| Propineb (min 80 %)
| Antracol 70 WP
| Bệnh đốm lá hại bắp cải; mốc xám hại thuốc lá; lở cổ rễ hại hành; thán thư hại xoài, cà phê; phấn trắng hại nho, dưa chuột; sương mai hại cà chua; đốm vòng hại khoai tây
| Bayer Agritech Sài Gòn
| |
71
| Sai ku zuo (MBAMT) (min 90 %)
| Sasa 20 WP
| Bệnh bạc lá hại lúa
| TCty TM Hoa Việt, Quảng Tây, TQ
| |
|
| Xanthomix 20 WP
| Bệnh bạc lá hại lúa
| Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng
| |
72
| Streptomycine 2.194 % + Oxytetracyline 0.235 % + Tribasic Copper Sulfate 78.520 %
| Cuprimicin 500 81 WP
| Bệnh sương mai hại cà chua
| Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh
| |
73
| Sulfur
| Kumulus 80 DF
| Bệnh sẹo hại cây có múi, nhện đỏ hại cà phê
| BASF Singapore Pte Ltd
| |
|
| Microthiol Special Liquid 58.15 LF
| Bệnh phấn trắng hại hoa hồng, đốm lá hại ngô
| ELF Atochem Agri
| |
|
| Microthiol Special 80 WP
| Bệnh phấn trắng hại rau, Đốm lá hại ngô
| ELF Atochem Agri
| |
|
| OK - Sulfolac 80 DF
| Bệnh phấn trắng hại xoài
| Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh
| |
|
| Sulox 80 WP
| Bệnh phấn trắng hại xoài, đốm lá hại lạc
| Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| |
74
| Tebuconazole (min 95 %)
| Folicur 250 EW
| Bệnh đốm lá hại lạc, hành; khô vằn, lem lép hạt hại lúa
| Bayer Agritech Sài Gòn
| |
75
| Thifluzamide (min 96 %)
| Pulsor 23 F
| Bệnh khô vằn hại lúa
| Dow AgroSciences B.V
| |
76
| Thiophanate - Methyl (min 93 %)
| Agrotop 70 WP
| Bệnh thán thư hại nho, bệnh thối gốc hại rau
| Agrorich Int. Corp
| |
|
| Binhsin 70 WP
| Bệnh đạo ôn, bệnh lem lép hạt hại lúa; đốm lá hại dưa hấu, lạc; sương mai hại cà chua, khoai tây
| Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
| |
|
| Cantop - M 72 WP, 5 SC, 43 SC
| 72 WP: bệnh phấn trắng hại dưa, thối quả hại cà chua 5 SC: bệnh thối quả hại dưa chuột, phấn trắng hại nho 43 SC: khô vằn hại lúa
| Cty vật tư KTNN Cần Thơ
| |
|
| Cercosin 5 SC
| Bệnh khô vằn, vàng lá hại lúa; thán thư, phấn trắng hại bắp cải
| Nippon Soda Co.,Ltd
| |
|
| Fusin - M 70 WP
| Bệnh đạo ôn hại lúa, mốc xám hại dưa hấu
| Forward Int Ltd
| |
|
| Kuang Hwa Opsin 70 WP
| Bệnh đốm đen hại chuối, đốm trắng hại thuốc lá
| Kuang Hwa Chem. Co., Ltd
| |
|
| Masin 70 WP
| Bệnh thán thư hại ớt
| Map Pacific PTe Ltd
| |
|
| Methyate 70 WP
| Bệnh mốc sương hại cà chua, sương mai hại dưa hấu
| Bailey Trading Co.,
| |
|
| Thio - M 70 WP, 500 FL
| 70 WP: bệnh khô vằn hại lúa, héo rũ hại dưa 500 FL: bệnh lem lép hạt hại lúa
| Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| |
|
| Tipo - M 70 BHN
| Bệnh đạo ôn hại lúa, thối quả hại nhãn
| Cty TNHH Thái Phong
| |
|
| Tomet 70 WP
| Bệnh thán thư hại lạc, phấn trắng hại bầu bí
| Công ty TNHH Hoá nông Hagrochem
| |
|
| Top 50 SC, 70 WP
| Bệnh mốc xám hại rau, cà chua
| Cty vật tư BVTV II
| |
|
| Top - Plus M 70 WP
| Bệnh đốm lá hại rau, thán thư hại xoài
| Imaspro Resources Sdn Bhd
| |
|
| Topan 70 WP
| Bệnh đốm lá hại dưa hấu, thối quả hại nhãn
| Cty DV BVTV An Giang
| |
|
| Toplaz 70 WP
| Phấn trắng hại rau, thán thư hại cây có múi
| Behn Meyer & Co., Ltd
| |
|
| Topnix 70 WP
| Bệnh sẹo hại cây có múi, bệnh lụi hại lạc
| Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng
| |
|
| Topsimyl 70 WP
| Bệnh đạo ôn hại lúa, phấn trắng hại rau
| Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
| |
|
| Topsin M 70 WP
| Bệnh vàng lá lúa; bệnh héo, đổ ngã cây con, sì gôm hại dưa hấu; bệnh thối nhũn hại bắp cải; thán thư hại thuốc lá, đậu tương; đổ ngã cây con, mốc xám hại lạc; thán thư hại dưa chuột; phấn trắng hại nho
| Nippon Soda Co.,Ltd
| |
|
| TSM 70 WP
| Khô vằn hại lúa, phấn trắng hại nho
| Zagro Group, Singapore Pvt Ltd
| |
|
| Vithi - M 70 BTN
| Bệnh phấn trắng hại rau, thán thư hại dưa hấu
| Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
| |
77
| Thiram (TMTD)
| Caram 85 WP
| Bệnh chết ẻo hại lạc
| Cty vật tư KTNN Cần Thơ
| |
|
| Pro - Thiram 80 WP
| Bệnh đổ ngã cây con hại lạc, thán thư hại ớt
| UCB Chemicals
| |
78
| Thiram 265 g/l + Carbendazim 235 g/l
| Viram Plus 500 SC
| Bệnh phấn trắng hại xoài
| Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
| |
79
| Triadimefon
| Bayleton 250 EC
| Bệnh phấn trắng hại rau họ thập tự, rỉ sắt hại cà phê
| Bayer Agritech Sài Gòn
| |
|
| Coben 25 EC
| Bệnh rỉ sắt hại cà phê, phấn trắng hại nhãn
| Cty vật tư BVTV II
| |
|
| Encoleton 25 WP
| Bệnh mốc xám hại rau, rỉ sắt hại xoài
| Encochem Int. Corp
| |
|
| Sameton 25 WP
| Bệnh phấn trắng hại rau, nho
| Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| |
80
| Triadimenol
| Bayfidan 25 EC, 250 EC
| 250 EC: bệnh rỉ sắt, phấn đen hại ngũ cốc; rỉ sắt hại cà phê, bông; phấn trắng hại nho; đốm lá, rỉ sắt hại cây cảnh; rỉ sắt, đốm đen hại hoa hồng; phấn trắng hại chôm chôm
| Bayer Agritech Sài Gòn
| |
|
| Samet 15 WP
| Bệnh phấn trắng hại dưa chuột, rỉ sắt hại cà phê
| Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| |
81
| Tricyclazole
| Beam 75 WP
| Bệnh đạo ôn hại lúa
| Dow AgroSciences
| |
| (min 95 %)
| Binhtin 75 WP
| Bệnh đạo ôn hại lúa
| Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
| |
|
| Flash 75 WP
| Bệnh đạo ôn hại lúa
| Map Pacific Pte Ltd
| |
|
| Tridozole 75 WP
| Bệnh đạo ôn hại lúa
| Cty TNHH TM Đồng Xanh
| |
|
| Trizole 20 WP
| Bệnh đạo ôn lá, cổ bông hại lúa
| Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| |
82
| Tridemorph (min 86 %)
| Calixin 75 EC
| Bệnh phấn trắng hại dưa chuột
| BASF Singapore Pte Ltd
| |
83
| Validamycin (Validamycin A) (min 40 %)
| Anlicin 5 WP, 5SL, 3SL
| Bệnh khô vằn hại lúa
| Cty TNHH An Nông
| |
|
| Avalin 3 SL
| Bệnh khô vằn hại lúa
| Công ty TNHH - TM Thái Nông
| |
|
| Cửu Long Giang 3 SL
| Bệnh khô vằn hại lúa
| Cty LD sản xuất ND vi sinh Viguato
| |
|
| Damycine 3 SL, 5 WP
| Bệnh khô vằn hại lúa
| Cty TNHH Nông dược Điện Bàn
| |
|
| Duo Xiao Meisu 5 WP
| Bệnh khô vằn hại lúa
| Cty xuất nhập khẩu Bắc Ninh
| |
|
| Haifangmeisu 5 WP
| Bệnh khô vằn hại lúa
| Cty DV KTNN Hải Phòng
| |
|
| Jing gang meisu 5 SL, 10 WP
| Bệnh khô vằn hại lúa, lở cổ rễ hại cà chua
| Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng
| |
|
| Qian Jiang Meisu 5 WP
| Bệnh khô vằn hại lúa
| Cty TNHH Trường Thịnh, tx. Lạng Sơn
| |
|
| Romycin 3 DD, 5DD, 5 WP
| 3 DD: khô vằn hại lúa 5DD, 5 WP: bệnh khô vằn hại lúa, lở cổ rễ hại cà chua
| Cty vật tư KTNN Cần Thơ
| |
|
| Tidacin 3 SC
| Bệnh khô vằn hại lúa, bệnh nấm hồng hại cao su
| Cty TNHH Thái Phong
| |
|
| Vacinmeisu 5 WP, 5 SL, 3 SL
| Bệnh khô vằn hại lúa
| Cty TNHH KD XNK Hoà Bình
| |
|
| Vacocin 3 SL
| Bệnh khô vằn hại lúa
| Cty vật tư BVTV I
| |
|
| Vali 3 DD, 5 DD
| Bệnh khô vằn hại lúa, lở cổ rễ hại đậu
| Cty vật tư BVTV II
| |
|
| Validacin 3L, 5L, 5 SP
| 3L: bệnh khô vằn hại lúa; mốc hồng hại cao su, cà phê 5L: khô vằn hại lúa, đổ ngã cây con hại rau, mốc hồng hại cao su 5 SP: khô vằn hại lúa
| Takeda Chem Ind Ltd
| |
|
| Validan 3 DD, 5 DD
| Bệnh khô vằn hại lúa
| Cty DV BVTV An Giang
| |
|
| Valitigi 3 DD, 5 DD
| 3 DD: khô vằn hại lúa 5 DD: bệnh do Rhizoctonia solani gây ra hại lúa, cà chua
| Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
| |
|
| Vanicide 3SL, 5 SL, 5 WP
| 3 SL: khô vằn hại lúa, thắt cổ rễ hại rau cải 5 SL: khô vằn hại lúa, thối gốc hại khoai tây 5 WP: bệnh khô vằn hại lúa, ngô
| Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| |
|
| Varison 5 WP
| Bệnh khô vằn hại lúa
| Cty TNHH Sơn Thành
| |
|
| Vida(R) 3 SC, 5 WP
| 3 SC: bệnh khô vằn hại lúa, thối (gốc, rễ) hại rau 5 WP: khô vằn hại lúa
| Cty vật tư BVTV I
| |
|
| Vigangmycin 3 SC
| Bệnh khô vằn hại lúa
| Cty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang
| |
|
| Vivadamy 3 DD, 5 DD, 5 BHN
| 3 DD: khô vằn hại lúa 5 DD, 5 BHN: bệnh khô vằn hại lúa, mốc hồng hại cao su
| Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
| |
84
| Validamycin 2 % + NOA 0.05 % + NAA 0.05 % + Zn, Cu, Mg 11 %
| Vimix 13.1 DD
| Bệnh khô vằn hại lúa; thối nhũn hại rau, bắp cải
| Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
| |
85
| Zineb
| Ramat 80 WP
| Bệnh mốc sương hại khoai tây, mốc xanh hại thuốc lá
| Cty vật tư BVTV II
| |
|
| Tigineb 80 WP
| Bệnh mốc sương hại cà chua, thối quả hại cây có múi
| Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
| |
|
| Guinness 72 WP
| Bệnh phấn trắng hại nho, cà chua
| Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông
| |
|
| Zin 80 WP
| Bệnh mốc sương hại khoai tây, mốc xanh hại thuốc lá
| Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| |
|
| Zinacol 80 WP
| Bệnh sương mai hại rau, mốc sương hại cà chua
| Imaspro Resources Sdn Bhd
| |
|
| Zineb Bul 80 WP
| Bệnh mốc sương hại khoai tây, đốm vòng hại cà chua
| Agria SA, Sofia - Bulgaria
| |
|
| Zodiac 80 WP
| Bệnh khô vằn, đốm nâu, thối bẹ hại lúa; đổ ngã cây con, đốm lá, sương mai, mốc sương, thán thư hại bắp cải, bầu bí, cà chua, ớt; bệnh đốm lá, bệnh thối, blight hại nho, xoài, nhãn, vải, cây có múi; đổ ngã cây con, rỉ sắt, đốm lá, thối qủa hại đậu; mốc xám, đốm mắt cua hại thuốc lá, ngô; đổ ngã cây con, rỉ sắt, đốm lá, đốm mắt cua hại hoa
| Connel Bros Co., Ltd
| |
|
| Zinforce 80 WP
| Bệnh mốc xám hại cà chua, thán thư hại dưa hấu
| Forward Int Ltd
| |
|
| Zithane Z 80 WP
| Bệnh thối quả hại nho, sương mai hại cà chua
| Cty vật tư BVTV I
| |
86
| Zineb 20 % + Copper Oxychloride 30%
| Zincopper 50 WP
| Bệnh loét hại cây ăn quả, mốc sương hại cà chua
| Cty vật tư KTNN Cần Thơ
| |
|
| Vizincop 50 BTN
| Bệnh đốm lá hại rau, mồ hóng (nấm đen) hại xoài
| Cty thuốc sát trùng Việt Nam
| |
87
| Zineb 25 % + Bordeaux 60 %
| Copper - Zinc 85 WP
| Bệnh héo rũ hại dưa hấu, bệnh hại quả hại cây ăn quả
| Cty TNHH Nông sản, nông dược, ĐH Cần Thơ
| |
88
| Zineb 20 % + Bordeaux 45 % + Benomyl 10 %
| Copper - B 75 WP
| Bệnh vàng lá hại lúa
| Cty TNHH Nông sản, nông dược, ĐH Cần Thơ
| |
89
| Zineb 40 % + Sulfur 40 %
| Vizines 80 BTN
| Bệnh mốc sương hại cà chua
| Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
| |
3. Thuốc trừ cỏ:
|
|
|
| ||
1
| Acetochlor (min 93.3%)
| Antaco 500 ND
| Cỏ hại lạc
| Công ty TNHH Việt Thắng - Bắc Giang
| |
2
| Acetochlor (min 93.3%) 14.6 % + Bensulfuron Methyl 2.4 %
| Acenidax 17 WP
| Cỏ hại lúa
| Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng
| |
3
| Metsulfuron Methyl 0.2 % + Bensulfuron Methyl 0.8 % + Acetochlor 14.0 %
| Natos 15 WP
| cỏ hại lúa
| Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng
| |
4
| Alachlor (min 90 %)
| Lasso 48 EC
| Cỏ hại đậu tương, lạc, ngô, bắp cải, khoai tây
| Monsanto Thailand Ltd
| |
5
| Ametryn (min 96 %)
| Amesip 80 WP
| Cỏ hại mía, ngô
| Forward Int Ltd
| |
|
| Ametrex 80 WP
| Cỏ hại mía, dứa
| Agan Chem Manuf. Ltd
| |
|
| Atryl 80 WP
| Cỏ hại mía, ngô
| Map Pacific Pte Ltd
| |
|
| Amet annong 500 FW
| Cỏ hại mía, cà phê
| Công ty TNHH An Nông
| |
|
| Gesapax 80 WP, 500 FW
| Cỏ hại mía, dứa
| Syngenta Vietnam Ltd
| |
6
| Anilofos (min 93 %)
| Ricozin 30 EC
| Cỏ hại lúa
| Aventis Crop Science Vietnam
| |
7
| Anilofos 22.89 % + Ethoxysulfuron 0.87 %
| Riceguard 22 SC
| Cỏ hại lúa
| Aventis Crop Science Vietnam
| |
8
| Atrazine (min 96 %)
| Atra 500 SC
| Cỏ hại mía, ngô
| Map Pacific Pte Ltd
| |
|
| Atranex 80 WP
| Cỏ hại mía, dứa
| Agan Chem Manuf. Ltd
| |
|
| Co - co 50 50 WP
| Cỏ hại mía, ngô
| Kuang Hwa Chem. Co., Ltd
| |
|
| Atra annong 500 FW
| Cỏ hại mía, ngô
| Công ty TNHH An Nông
| |
|
| Gesaprim 80 WP, 500 FW
| Cỏ hại mía, ngô
| Syngenta Vietnam Ltd
| |
|
| Maizine 80 WP
| Cỏ hại ngô, mía
| Forward Int Ltd
| |
|
| Mizin 50 WP, 80 WP
| 50 WP: cỏ hại dứa, ngô 80 WP: cỏ hại mía, ngô
| Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| |
|
| Sanazine 500 SC
| cỏ hại mía, ngô
| Forward Int Ltd
| |
9
| Ametryn 250 g/l + Atrazine 250 g/l
| Gesapax Combi 500 FW
| Cỏ hại mía, dứa
| Syngenta Vietnam Ltd
| |
10
| Ametryn 40 % + Atrazine 40 %
| Atramet combi 80 WP
| Cỏ hại mía, dứa
| Agan Chem Manuf. Ltd
| |
|
| Gesapax Combi 80 WP
| Cỏ hại mía, dứa
| Syngenta Vietnam Ltd
| |
|
| Metrimex 80 WP
| Cỏ hại mía, dứa
| Forward Int Ltd
| |
11
| Bensulfuron Methyl (min 96 %)
| Beron 10 WP
| Cỏ hại lúa
| Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| |
|
| Londax 10 WP
| Cỏ hại lúa
| Du Pont Far East Inc
| |
12
| Bensulfuron Methyl 2 % + Acetochlor 12 %
| Beto 14 WP
| Cỏ hại lúa
| Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| |
13
| Bispyribac - Sodium (min 93 %)
| Nominee 10 SC
| Cỏ hại lúa
| Kumiai Chem. Ind. Co., Ltd
| |
14
| Bromacil
| Hyvar - X 80 WP
| Cỏ hại cây có múi, dứa, vùng đất hoang
| Du Pont Far East Inc
| |
15
| Butachlor (min 93 %)
| B.L.Tachlor 60 EC
| Cỏ hại lúa cấy, lúa sạ
| Bailey Trading Co.,
| |
|
| Butan 60 EC
| Cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng
| Cty DV BVTV An Giang
| |
|
| Butanix 60 EC
| Cỏ hại lúa cấy, lúa sạ
| Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng
| |
|
| Butavi 60 EC
| Cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa cấy, mạ
| Cty dịch vụ BVTV Vĩnh Phúc
| |
|
| Butoxim 60 EC, 5 G
| Cỏ hại lúa
| Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| |
|
| Cantachlor 60 EC, 5 G
| Cỏ hại lúa
| Cty vật tư KTNN Cần Thơ
| |
|
| Dibuta 60 EC
| Cỏ hại lúa
| Cty TNHH Nông dược Điện Bàn
| |
|
| Echo 60 EC
| Cỏ hại lúa
| Monsanto Thailand Ltd
| |
|
| Forwabuta 32 EC, 60 EC, 5 G
| Cỏ hại lúa
| Forward Int Ltd
| |
|
| Heco 600 EC
| Cỏ hại lúa, lạc, mía
| Cty vật tư BVTV I
| |
|
| Kocin 60 EC
| Cỏ hại lúa, lạc
| Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
| |
|
| Lambast 60 EC, 5 G
| Cỏ hại lúa
| Monsanto Thailand Ltd
| |
|
| Taco 600 EC
| Cỏ hại lúa
| Cty TNHH Việt Thắng - Bắc Giang
| |
|
| Tico 60 EC
| Cỏ hại lúa
| Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
| |
|
| Machete 60 EC, 5 G
| Cỏ hại lúa
| Monsanto Ltd
| |
|
| Meco 60 EC
| Cỏ hại lúa sạ, lúa cấy
| Cty DV BVTV An Giang
| |
|
| Michelle 32 ND, 62 ND, 5 G
| Cỏ hại lúa
| Sinon Corporation, Taiwan
| |
|
| Niran - X 60 EW
| Cỏ hại lúa sạ, lúa cấy
| Monsanto Thailand Ltd
| |
|
| Vibuta 32 ND, 62 ND, 5 H
| Cỏ hại lúa cấy, lúa sạ
| Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
| |
16
| Butachlor 3.75 + 2.4 D 3.1 %
| Century 6.85 G
| Cỏ hại lúa
| Monsanto Thailand Ltd
| |
17
| Butachlor 27.5 % + Propanil 27.5 %
| Butanil 55 EC
| Cỏ hại lúa
| Monsanto Thailand Ltd
| |
|
| Cantanil 550 EC
| Cỏ hại lúa
| Cty vật tư KTNN Cần Thơ
| |
|
| Pataxim 55 EC
| Cỏ hại lúa
| Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| |
|
| Platin 55 EC
| Cỏ hại lúa cấy, lúa sạ
| Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
| |
18
| Butachlor 40 % + Propanil 20 %
| Vitanil 60 ND
| Cỏ hại lúa
| Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
| |
19
| Cinmethylin ( min 88 %)
| Argold 10 EC
| Cỏ hại lúa cấy
| BASF Singapore Pte Ltd
| |
20
| Clefoxydim (min 99.6%)
| Tetris 75 EC
| Cỏ hại lúa
| BASF Singapore Pte Ltd
| |
21
| Clethodim (min 91.2%)
| Select 12 EC
| Cỏ hại lạc, đậu tương
| Tomen Agro, Inc
| |
22
| Clomazone (min 88 %)
| Command 36 ME
| Cỏ hại lúa
| FMC Asia Pacific Inc - HK
| |
23
| Cyclosulfamuron (min 98 %)
| Saviour 10 WP
| Cỏ hại lúa
| BASF Singapore Pte Ltd
| |
24
| Cyhalofop - butyl (min 97 %)
| Clincher 10 EC
| Cỏ hại lúa gieo thẳng
| Dow AgroSciences B.V
| |
25
| 2.4 D (min 96 %)
| A.K 720 DD
| Cỏ hại lúa, ngô
| Cty TNHH Thái Phong
| |
|
| Amine 720 DD
| Cỏ hại lúa, ngô
| Zuellig (T) Pte Ltd
| |
|
| Anco 720 DD
| Cỏ hại lúa cấy, lúa sạ
| Cty DV BVTV An Giang
| |
|
| B.T.C 2.4D 80 WP
| Cỏ hại lúa cấy, lúa sạ
| Bailey Trading Co.,
| |
|
| Baton 960 WSP
| Cỏ hại lúa, cao su
| Nufarm Singapore PTE Ltd
| |
|
| Bei 72 EC
| Cỏ hại lúa, khoai tây
| Map Pacific PTE Ltd
| |
|
| Cantosin 600 DD, 720 DD
| Cỏ hại lúa
| Cty vật tư KTNN Cần Thơ
| |
|
| CO 2.4 D 500 DD, 600 DD, 720 DD, 80 WP
| 500 DD: cỏ hại lúa 600 DD, 80 WP: cỏ hại lúa, ngô 720 DD: cỏ hại lúa, cây ăn quả
| Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
| |
|
| Co Broad 80 WP
| Cỏ hại mía, vùng đất chưa trồng trọt
| Kuang Hwa Chem. Co., Ltd
| |
|
| Damin 70 SL
| Cỏ hại lúa
| Map Pacific PTE Ltd
| |
|
| Desormone 60 EC, 70 EC
| Cỏ hại lúa
| Nufarm Ltd
| |
|
| DMA - 6 683 AC, 72 AC
| Cỏ hại lúa
| Dow AgroSciences B.V
| |
|
| Hai bon - D 480 DD
| Cỏ hại lúa, cây ăn quả
| Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
| |
|
| Nufa 825 DF
| Cỏ hại lúa, mía
| Nufarm Ltd
| |
|
| O . K 720 DD, 683 DD
| 720 DD: cỏ hại ngô, mía 683 DD: cỏ hại lúa, cây ăn quả
| Cty vật tư BVTV II
| |
|
| Pro - amine 60 AS, 48 SL
| 60 AS:cỏ hại lúa, cao su, cọ dầu, mía 48 SL: cỏ hại lúa
| Imaspro Resources Sdn Bhd
| |
|
| Quick 720 EC
| Cỏ hại lúa, mía
| Nufarm (Asia) Pte Ltd
| |
|
| Rada 720 EC, 600 DD, 80 WP
| Cỏ hại lúa, ngô
| Cty vật tư BVTV I
| |
|
| Sanaphen 600 SL, 720 SL
| Cỏ hại lúa, mía
| Forward Int Ltd
| |
|
| Vi 2.4D 80 BTN, 600 DD, 720 DD
| 80 BTN: cỏ hại lúa 600 DD, 720 DD: cỏ hại lúa, ngô
| Cty thuốc sát trùng Việt Nam
| |
|
| Zaap 720 SL
| Cỏ hại lúa
| United Phosphorus Ltd
| |
|
| Zico 48 SL, 70 SL, 720 DD, 520 SL, 45 WP, 80 WP, 96 WP
| 48 SL, 70 SL, 720 DD: cỏ hại lúa, ngô 520 SL, 45 WP: cỏ hại lúa 80 WP, 96 WP: cỏ hại lúa, mía
| Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| |
26
| Dalapon
| Dipoxim 80 BHN
| Cỏ hại mía, xoài, vùng đất chưa canh tác
| Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| |
|
| Vilapon 80 BTN
| Cỏ hại mía, cây có múi
| Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
| |
27
| Diflufenican 16.7 g/l + Propanil 333.3 g/l
| Rafale 350 EC
| Cỏ hại lúa
| Aventis Crop Science Vietnam
| |
28
| Diuron (min 97 %)
| Ansaron 43 F, 80 WP
| 43 F: cỏ hại mía 80 WP: cỏ hại mía, cà phê
| Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| |
|
| BM Diuron 80 WP
| Cỏ hại mía, vùng đất chưa trồng trọt
| Behn Meyer & Co., Ltd
| |
|
| D - ron 80 WP
| Cỏ hại mía, vùng đất không trồng trọt
| Imaspro Resources Sdn Bhd
| |
|
| Go 80 WP
| Cỏ hại mía
| Nufarm PTE Ltd
| |
|
| Karmex 80 WP
| Cỏ hại mía, chè
| Du Pont Far East Inc
| |
|
| Maduron 80 WP
| Cỏ hại mía, dứa
| Map Pacific PTE Ltd
| |
|
| Sanuron 800 WP, 800 SC
| 800 WP: cỏ hại mía, cà phê 800 SC: cỏ hại bông, chè, vùng đất không trồng trọt
| Forward Int Ltd
| |
|
| Suron 80 WP
| Cỏ hại mía, bông
| Cty vật tư BVTV II
| |
|
| Vidiu 80 BTN
| Cỏ hại mía, chè
| Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
| |
29
| Ethoxysulfuron (min 94 %)
| Sunrice 15 WDG
| Cỏ hại lúa
| Aventis Crop Science Vietnam
| |
30
| Fenoxaprop - P - Ethyl (min 88 %)
| WhipS 7.5 EW, 6.9 EC
| 7.5 EW: cỏ hại lúa, lạc 6.9 EC: cỏ hại lúa
| Aventis Crop Science Vietnam
| |
|
| Web 7.5 SC
| Cỏ hại lúa gieo thẳng
| Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
| |
31
| Fenoxaprop - P - Ethyl 4.25 % + 2.4 D 6.61% + MCPA 19.81%
| Tiller S EC
| Cỏ hại lúa
| Aventis Crop Science Vietnam
| |
32
| Fentrazamide (min 98%) 6.75 % + Propanil 37.5 %
| Lecspro 44.25 WP
| Cỏ hại lúa
| Bayer Agritech Sài Gòn
| |
33
| Fluazifopbutyl (min 91 %)
| Onecide 15 EC
| Cỏ hại lạc, đậu tương
| Ishihara Sangyo Kaisha Ltd
| |
34
| Fluometuron (94 %)
| Cottonex 50 SC
| Cỏ hại bông
| Agan Chem Manuf Ltd
| |
35
| Flufenacet (min 95 %)
| Tiara 60 WP
| Cỏ hại lúa cấy
| Bayer Agritech Sài Gòn
| |
36
| Glufosinate Ammonium (min 95 %)
| Basta 6 SL, 15 SL
| 6 SL: cỏ hại cây có múi, nhãn 15 SL: cỏ hại dứa, cây có múi, chè, cây ăn quả
| Aventis Crop Science Vietnam
| |
37
| Glyphosate IPA Salt (min 95 %)
| B - Glyphosate 41 SL
| Cỏ hại cà phê, cao su
| Bailey Trading Co.,
| |
|
| BM - Glyphosate 41 AS
| Cỏ hại cà phê, vùng đất chưa trồng trọt, đất hoang
| Behn Meyer & Co., Ltd
| |
|
| Burndown 160 AS
| Cỏ hại cao su, cọ dầu
| Nufarm Ltd
| |
|
| Carphosate 16 DD, 41 DD, 480 SC
| 16 DD: cỏ hại sầu riêng, cà phê, vùng đất không trồng trọt 41 DD: cỏ hại chôm chôm, cao su, vùng đất không trồng trọt 480 SC: cỏ hại cao su, cà phê
| Cty vật tư KTNN Cần Thơ
| |
|
| Clau - Up 480 SC
| Cỏ hại cà phê
| Cty TNHH KD XNK Hoà Bình
| |
|
| Clean - Up 480 AS
| Cỏ hại điều, cao su
| Bhurnam Consult, Singapore
| |
|
| Cosmic 41 SL
| Cỏ hại chè, cây có múi
| Calliope S.A, France
| |
|
| Dibphosate 480 DD
| Cỏ hại cây có múi, vùng Đất không trồng trọt
| Cty TNHH Nông dược Điện Bàn
| |
|
| Dosate 480 SC
| Cỏ hại cao su
| Cty TNHH TM Đồng Xanh
| |
|
| Dream 360 SC, 480 SC
| 360 SC: cỏ hại cây có múi, cao su 480 SC: cỏ hại cây có múi, cà phê
| Cty vật tư BVTV II
| |
|
| Echosate 16 DD
| Cỏ hại cây có múi, cà phê, vùng đất chưa trồng trọt
| Cty vật tư KTNN Cần Thơ
| |
|
| Ecomax 41 SL
| Cỏ hại cây cọ dầu, cao su, chè, cà phê
| Crop protection (M) Sdn Bhd
| |
|
| Encofosat 48 SL
| Cỏ hại cà phê, cao su
| Encochem Int. Corp
| |
|
| Farm 480 AS
| Cỏ hại cao su
| Map Pacific PTe Ltd
| |
|
| Gly - Up 480 SL
| Cỏ hại cao su, chè, cà phê, cây có múi, xoài, vùng đất chưa gieo cấy lúa
| Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
| |
|
| Glycel 41 SL
| Cỏ hại cao su, điều, chè, cà phê, vùng đất chưa gieo cấy lúa
| Excel Industries Ltd India
| |
|
| Glyphadex 360 AS
| Cỏ hại cây có múi, cỏ hại vùng đất chưa sạ lúa
| Sivex ( EMC - SCPA )
| |
|
| Glyphosan 480 DD
| Cỏ hại cây ăn quả, cà phê
| Cty DV BVTV An Giang
| |
|
| Go Up 480 SC
| Cỏ hại cao su, cây có múi
| Cty vật tư BVTV I
| |
|
| Helosate 16 SL, 48SL
| 16 SL: cỏ hại cây có múi, cà phê 48 SL: cỏ hại cây có múi, cao su
| Helm AG
| |
|
| Herb - Neat 41 SL
| Cỏ hại cây có múi, chè
| Forward Int Ltd
| |
|
| Ken - Up 160 SC, 480 SC
| 160 SC: cỏ hại cà phê, đất hoang 480 SC: cỏ hại cây có múi, cao su
| Kenso Corp., Sdn Bhd
| |
|
| Kuang - Hwa la 41 SC
| Cỏ hại cao su, nhãn
| Công ty TNHH Hoá nông Hagrochem
| |
|
| Lyphoxim 16 SL, 41 DD, 396 SL
| 16 SL: cỏ hại nhãn, vùng đất không trồng trọt 41 DD: cỏ hại cao su, chè, vùng đất chưa canh tác 396 SL: cỏ bờ ruộng lúa
| Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| |
|
| Lyrin 480 DD
| Cỏ hại cây có múi
| Cty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng
| |
|
| MAMBA 41 SL
| Cỏ hại cao su, cây có múi, vùng đất hoang
| Dow AgroSciences B.V
| |
|
| Mastraglyphosat 16 AS, 41 AS
| 16 AS: cỏ hại cao su, cây có múi 41 AS: cỏ hại cà phê, cao su
| Mastra Industries Sdn Bhd M.
| |
|
| Newsate 41 DD
| Trừ cỏ vùng trồng lúa không làm đất
| Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
| |
|
| Niphosate 160 SL, 480 SL
| 160 SL: cỏ hại cao su, đất không trồng trọt, đất hoang 480 SL: cỏ hại cao su
| Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng
| |
|
| Nufarm Glyphosate 360 AC
| Cỏ hại cây có múi, trang trại, điều, cà phê, cao su
| Nufarm Ltd
| |
|
| Perfect 480 DD
| Cỏ hại cao su, dừa, chè, đất không trồng trọt
| Cty Liên doanh SX nông dược Kosvida
| |
|
| PinUp 41 AS
| Cỏ hại cây có múi, vùng đất chưa gieo cấy lúa
| Zagro Group, Singapore Pvt Ltd
| |
|
| Piupannong 480 DD
| Cỏ trên đất chưa gieo cấy lúa
| Cty TNHH An Nông
| |
|
| Ridweed RP 41 SL
| Cỏ hại cao su
| Connel Bros Co., Ltd
| |
|
| Roundup 480 SC, 74 DF
| 480 SC: cỏ hại cây ăn quả, cao su, cọ dầu, vùng đất chưa trồng trọt 74 DF: cỏ hại cây có múi, cao su, vùng đất chưa trồng trọt
| Monsanto Thailand Ltd
| |
|
| Shoot 16 AS, 41 AS, 300 AS, 660AS
| 16 AS, 41 AS: cỏ hại cao su, cà phê 300 AS, 660AS: cỏ hại cao su
| Imaspro Resources Sdn Bhd
| |
|
| Spark 160 SC
| Cỏ hại cây ăn quả, cao su, cọ dầu, mía, vùng đất chưa trồng trọt
| Monsanto Thailand Ltd
| |
|
| Tiposat 480 SC
| Cỏ hại cà phê, xoài
| Cty TNHH Thái Phong
| |
|
| Vifosat 480 DD
| Cỏ hại cao su, cây có múi
| Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
| |
|
| Weedmaster 750 DF
| Cỏ hại cao su, cây có múi
| Nufarm Ltd - Australia
| |
38
| Glyphosate Dimethylamine
| Rescue 27 AS
| Cỏ hại cao su
| Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia
| |
39
| Glyphosate IPA Salt 24 % + 2.4 D 12 %
| Bimastar 240 / 120 AS
| Cỏ hại cao su, cây có múi
| Nufarm (Asia) PTE Ltd
| |
40
| Glyphosate IPA Salt 13.8 % + 2.4 D 13.8 %
| Gardon 27.6 SL
| Cỏ hại chè, vùng đất không trồng trọt
| Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| |
41
| Glyphosate Isopropylamine salt 20 % + Glufosinate Ammonium 8 %
| Cheetah 200/8 AS
| Cỏ hại cà phê
| Monsanto Ltd
| |
42
| Haloxyfop - R Methyl Ester (min 94 %)
| Gallant Super 10 EC
| Cỏ hại lạc
| Dow AgroSciences B.V
| |
43
| Isoxaflutole (min 98%)
| Merlin 750 WG
| Cỏ hại ngô
| Aventis Crop Science Vietnam
| |
44
| Imazapic (96.9 %)
| Cadre 240 AS
| Cỏ hại mía, lạc
| BASF Singapore Pte Ltd
| |
45
| Imazosulfuron (97 %)
| Quissa 10 SC
| Cỏ hại lúa
| Takeda Chem Ind Ltd
| |
46
| Lactofen (min 97 %)
| Cobra 24 EC
| Cỏ hại lạc
| Aventis Crop Science Vietnam
| |
47
| Linuron (min 94 %)
| Afalon 50 WP
| Cỏ hại cà phê, cây có múi, ngô, chè, đậu tương
| Aventis Crop Science Vietnam
| |
48
| MCPA (min 85 %)
| Agroxone 80 WP
| Cỏ hại lúa, cây trồng cạn
| Cty vật tư KTNN Cần Thơ
| |
49
| Mefenacet (95 %)
| Mecet 50 WP
| Cỏ hại lúa
| Công ty TNHH - TM Tân Thành
| |
50
| Metolachlor (min 87%)
| Dual 720 EC
| Cỏ hại rau, lạc
| Syngenta Vietnam Ltd
| |
51
| S -Metolachlor (min 98.3 %)
| Dual Gold ề 960 EC
| Cỏ hại lạc, ngô, đậu tương
| Syngenta Vietnam Ltd
| |
52
| Metribuzin (min 95 %)
| Sencor 70 WP
| Cỏ hại mía, khoai tây
| Bayer Agritech Sài Gòn
| |
53
| Metsulfuron Methyl (min 93 %)
| Ally 20 DF
| Cỏ hại lúa, cao su
| Du Pont Far East Inc
| |
|
| Super - Al 20 DF
| Cỏ hại lúa sạ
| Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông
| |
54
| Metsulfuron Methyl 10 % + Chlorimuron Ethyl 10 %
| Almix 20 WP
| Cỏ hại lúa
| Du Pont Far East Inc
| |
55
| Metsulfuron Methyl 1.75 % + Bensulfuron Methyl 8.25 %
| Sindax 10 WP
| Cỏ hại lúa
| Du Pont Far East Inc
| |
56
| Molinate (min 95 %)
| Ordram 8 E
| Cỏ hại lúa
| Syngenta Vietnam Ltd
| |
57
| Molinate 32.7 % + Propanil 32.7 %
| Prolinate 65.4 EC
| Cỏ hại lúa
| Forward Int. Ltd
| |
58
| Oxadiargyl (min 96 %)
| Raftề 800 WP, 800 WG
| Cỏ hại lúa
| Aventis Crop Science Vietnam
| |
59
| Oxadiazon (min 94%)
| Canstar 25 EC
| Cỏ hại lạc
| Cty TNHH ADC
| |
|
| Ronstar 25 EC, 12 L
| 25 EC: cỏ hại lúa, lạc 12 L: cỏ hại lúa
| Aventis Crop Science Vietnam
| |
|
| Binhoxa 25 EC
| Cỏ hại lúa
| Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
| |
60
| Oxadiazon 100 g/l + Propanil 300 g/l
| Fortene 400 EC
| Cỏ hại lúa
| Aventis Crop Science Vietnam
| |
61
| Paraquat (min 95 %)
| Gramoxone 20 SL
| Cỏ trong ruộng, cỏ bờ ruộng hại lúa, ngô, bắp cải, cà chua
| Syngenta Vietnam Ltd
| |
62
| Quizalofop - P - Ethyl (98 %)
| Targa Super 5 EC
| Cỏ hại lạc
| Nissan Chem. Ind Ltd
| |
63
| Pendimethalin (min 90 %)
| Accotab 330 E
| Diệt chồi thuốc lá
| BASF Singapore Pte Ltd
| |
|
| Prowl 330 EC
| Cỏ hại lạc, lúa sạ
| BASF Singapore Pte Ltd
| |
|
| Vigor 33 EC
| Cỏ hại lúa
| Connel Bros Co., Ltd
| |
64
| Pretilachlor
| Rifit 2 G, 500 EC
| Cỏ hại lúa cấy
| Syngenta Vietnam Ltd
| |
|
| Venus 300 EC
| Cỏ hại lúa
| Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| |
65
| Pretilachlor 170 g ai/l + Propanil 330 g ai/l
| Profit 500 EC
| Cỏ hại lúa
| Syngenta Vietnam Ltd
| |
66
| Pretilachlor 300 g/l + Fenclorim 100 g/l
| Sofit 300 EC
| Cỏ hại lúa
| Syngenta Vietnam Ltd
| |
|
| Prefit 300 EC
| Cỏ hại lúa
| Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
| |
67
| Propanil (min 95 %) (DCPA)
| Propatox 360 EC
| Cỏ hại lúa
| Forward Int Ltd
| |
|
| Map - Prop 50 SC
| Cỏ hại lúa
| Map Pacific PTE Ltd
| |
|
| Caranyl 48 SC
| Cỏ hại lúa
| Cty vật tư KTNN Cần Thơ
| |
68
| Pyrazosulfuron Ethyl (min 97 %)
| Saathi 10 WP
| Cỏ hại lúa
| United Phosphorus Ltd
| |
|
| Sirius 10 WP, 10 TB
| Cỏ hại lúa
| Nissan Chem. Ind Ltd
| |
|
| Star 10 WP
| Cỏ hại lúa
| LG Chemical Ltd
| |
|
| Silk 10 WP
| Cỏ hại lúa gieo thẳng
| Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
| |
69
| Pyribenzoxim (min 95 %)
| Pyanchor 3 EC
| Cỏ hại lúa
| Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| |
70
| Quinclorac (min 99 %)
| Ekill 25 SC
| Cỏ hại lúa sạ
| Map Pacific PTe Ltd
| |
|
| Facet(R) 75 DF, 25 SC
| 25 SC: cỏ hại lúa 75 DF: cỏ hại lúa sạ
| BASF Singapore Pte Ltd
| |
|
| Forwacet 50 WP
| Cỏ hại lúa
| Forward International Ltd
| |
|
| Nomicet 25 SC
| Cỏ hại lúa
| Cty TNHH KD XNK Hoà Bình
| |
71
| Quinclorac 28 % + Bensulfuron Methyl 4 %
| Quinix 32 WP
| Cỏ hại lúa
| Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng
| |
72
| Quinclorac 20 % + Bentazone 10 %
| Zoset 30 EC
| Cỏ hại lúa sạ
| Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
| |
73
| Sethoxydim (min 94 %)
| Nabu S 12.5 EC
| Cỏ hại lúa, đậu tương
| Nippon Soda Co.,Ltd
| |
74
| Simazine (min 97 %)
| Gesatop 80 WP, 500 FW
| 80 WP: cỏ hại dứa, ngô 500 FW: cỏ hại mía, ngô
| Syngenta Vietnam Ltd
| |
|
| Sipazine 80 WP
| Cỏ hại mía, ngô
| Forward Int Ltd
| |
|
| Visimaz 80 BTN
| Cỏ hại ngô, cây ăn quả
| Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
| |
75
| Simazine 250 g/l + Ametryn 250 g/l
| Gesatop Z 500 FW
| Cỏ hại mía, dứa
| Syngenta Vietnam Ltd
| |
76
| Sulfosate (min 95 %)
| Banish 16 SL
| Cỏ hại cà phê, cây ăn quả, cao su, vùng đất chưa trồng trọt
| Syngenta Vietnam Ltd
| |
|
| Touchdown 48 SL
| Cỏ hại cà phê, cao su, cây ăn quả, vùng đất chưa trồng trọt
| Syngenta Vietnam Ltd
| |
77
| Terbuthylazine 345 g/l + Glyphosate IPA Salt 180 g/l
| Folar 525 FW
| Cỏ hại cây có múi, chè
| Syngenta Vietnam Ltd
| |
78
| Thiobencarb (Benthiocarb)
| Saturn 50 EC
| Cỏ hại lúa
| Kumiai Chem Ind Co.,Ltd
| |
|
| Saturn 6 H
| Cỏ hại lúa
| Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
| |
79
| Thiobencarb 40 % + Propanil 20 %
| Satunil 60 EC
| Cỏ hại lúa
| Kumiai Chem Ind Co.,Ltd
| |
80
| Triclopyr butoxyethyl ester
| Garlon 250 EC
| Cỏ hại cao su
| Dow AgroSciences
| |
81
| Triasulfuron (min 92 %)
| Logran 20 WG
| Cỏ hại lúa
| Syngenta Vietnam Ltd
| |
82
| Trifluralin (min 94 %)
| Triflurex 48 EC
| Cỏ hại đậu tương
| Agan Chem Manuf. Ltd
| |
4. Thuốc trừ chuột:
|
|
|
| ||
1
| Brodifacoum (min 91%)
| Klerat 0.05 %
| Chuột hại đồng ruộng, quần cư, kho tàng, trang trại
| Syngenta Vietnam Ltd
| |
|
| Forwarat 0.05 %, 0.005 %
| Chuột hại đồng ruộng, quần cư
| Forward Int Ltd
| |
2
| Bromadiolone (min 97% )
| Good cat 0.005 dạng hạt
| Chuột hại đồng ruộng
| C ty TNHH TM Vân Nhất, TQ
| |
|
| Killrat 0.005 Wax block
| Chuột hại đồng ruộng, quần cư
| Forward Int Ltd
| |
|
| Musal 0.005%
| Chuột hại đồng ruộng, quần cư
| Aventis Crop Science Vietnam
| |
|
| Lanirat 0.005 G
| Chuột hại trang trại, kho tàng, quần cư
| Syngenta Vietnam Ltd
| |
|
| CAT 0,25 WP
| Chuột hại đồng ruộng
| Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
| |
3
| Coumatetralyl (min 98 %)
| Racumin 0.75 TP
| Chuột hại đồng ruộng
| Bayer Agritech Sài Gòn
| |
4
| Diphacinone (min 95 %)
| Yasodion 0.005 G
| Chuột hại đồng ruộng, quần cư
| Otsuka Chemical Co., Ltd
| |
5
| Flocoumafen (min 97.8%)
| Storm 0.005 % block bait
| Chuột hại đồng ruộng, quần cư
| BASF Singapore Pte Ltd
| |
6
| Warfarin Sodium + Samonella var. I 7 F - 4
| Biorat
| Chuột hại đồng ruộng, quần cư
| Labiofam Cuba
| |
7
| Warfarin 0.05 % + Salmonella entiriditis isatchenko 7. F 4
| Bả diệt chuột sinh học
| Chuột hại đồng ruộng, kho tàng, quần cư
| Viện Bảo vệ thực vật
| |
8
| Warfarin
| Ars rat killer 0.05 % viên
| Chuột hại quần cư
| Cty TNHH Thương mại Viễn Phát, tp HCM
| |
|
| Rat K 2 % D
| Chuột hại đồng ruộng
| Cty vật tư KTNN Cần Thơ
| |
9
| Samonella enteriditis Isatchenko 109 tế bào/ gam + Cumarin 0.04 %
| Miroca 109 tế bào/ gam Miroca 109 tế bào/ ml
| Chuột các loại hại đồng ruộng, nhà ở, kho tàng
| Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam
| |
10
| Sulfur 33 % + Carbon
| Woolf cygar 33 %
| Chuột trong hang
| Tesco Int. Tech. & Sciencific Cooperation Ltd, Budapet - Hungary
| |
5. Kích thích sinh trưởng cây trồng:
|
|
| |||
1
| Acid Gibberellic + ZnSO4 + MnSO4 + CuSO4 + NPK + FeSO4 + Borax
| Vimogreen 1.34 DD
| Kích thích sinh trưởng rau ăn lá, cải xanh, cây cảnh, hoa, nho, lúa
| Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
| |
2
| Alpha - Naphthyl acetic acid
| HQ - 301 Fructonic 1 % DD
| Kích thích sinh trưởng lúa, ngô, cà phê, nho
| Cơ sở Nông dược sinh nông, Tp. HCM
| |
3
| ANA, 1- NAA + ò - Naphtoxy acetic axid + Gibberellic acid - GA 3
| Kích phát tố hoa - trái Thiên Nông
| Kích thích sinh trưởng: cà phê, lúa, vải, nhãn, đậu, lạc, cà chua, ớt, dưa, bầu bí, cây có múi, bông
| Cty hoá phẩm Thiên nông
| |
4
| Auxins 11 mg/l + Cytokinins 0.031 mg/l + Gibberellic
| Kelpak SL
| Kích thích sinh trưởng lúa
| Forward Int Ltd
| |
5
| Cytokinin ( Zeatin)
| Agrispon 0.56 SL
| Kích thích sinh trưởng bắp cải, lạc, lúa
| Cali - Parimex Inc
| |
6
| Ethephon
| Callel 2.5 Past
| Kích thích mủ cao su
| Arysta Agro Vietnam Corp.
| |
|
| Ethrel 2.5 LS, 10 LS, 480 L
| Kích thích mủ cao su
| Aventis Crop Science Vietnam
| |
|
| Forgrow 2.5 Past, 5 Past, 10 Past
| Kích thích mủ cao su
| Forward Int Ltd
| |
|
| Telephon 2.5 LS
| Kích thích mủ cao su; kích thích ra hoa xoài, nhãn, thành long, cây cảnh
| Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
| |
7
| Gibberellic acid
| Kích phát tố lá, hạt Thiên Nông GA - 3
| Kích thích sinh trưởng: dâu nuôi tằm, thuốc lá, atiso, cỏ chăn nuôi, rau gia vị, đay, nho, làm giá đậu
| Cty hoá phẩm Thiên nông
| |
|
| Gibgro T 20 tablets, 10 powder
| 20 tablets: kích thích sinh trưởng rau cải, bắp cải 10 powder: kích thích sinh trưởng lúa
| Agtrol Chemical Product
| |
|
| Gibta T 20 (GA3)
| Kích thích sinh trưởng lúa
| Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
| |
|
| Progibb T 20 tablet, 10 SP
| 20 tablet: kích thích Sinh trưởng rau cần, lúa, nho, cây có múi 10 SP: kích thích sinh trưởng cà chua
| Valent BioSciences Corporation USA
| |
|
| Proger 20 WP
| Kích thích sinh trưởng cần tây
| Công ty TNHH - TM Thái Nông
| |
8
| Gibberellic acid + NPK + Vi lượng
| Lục diệp tố 1 lỏng
| Kích thích sinh trưởng lúa, đậu tương
| Viện Bảo vệ thực vật
| |
9
| Nucleotide (Adenylic acid, guanylic acid, cytidylic acid, Uridylic acid)
| Lục Phong 95 0.05 L
| Kích thích sinh trưởng chè, lúa
| Viện Bảo vệ thực vật
| |
10
| Oligo - sacarit
| T & D 4 DD
| Kích thích sinh trưởng bắp cải
| Viện Nghiên cứu Hạt nhân
| |
11
| - Naphthyl Acetic Acid + - Naphthoxy Acetic Acid + ZnSO4 + MgSO4 + CuSO4 + NPK
| Vipac 88
| Dùng đế xử lý hạt (ngâm) và dùng để phun cho lúa
| Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
| |
12
| - Naphthyl Acetic Acid + - Naphthoxy Acetic Acid + ZnSO4 + CuSO4 + NPK
| Viprom
| Dùng để chiết cành tiêu, cây có múi
| Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
| |
13
| - Naphthyl Acetic Acid + - Naphthoxy Acetic Acid + ZnSO4 + Borax + CuSO4 + NPK
| Vikipi
| Kích thích sinh trưởng, kích thích ra hoa, đậu quả bắp cải, cây có múi
| Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
| |
14
| - Naphthoxy Acetic Acid + Ethanol + nước
| ViTĐQ 40
| Kích thích sinh trưởng, tăng đậu quả cà chua, nhãn
| Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
| |
15
| N.A.A ( - Naphthalene acetic acid)
| Flower - 95 0.3 DD
| Kích thích sinh trưởng cây xoài, sầu riêng
| Cơ sở TÔBA - Tp. HCM
| |
|
| HD 207 1 lỏng
| Kích thích sinh trưởng lúa
| Cty TNHH - TM Thái Nông
| |
|
| Hợp chất ra rễ 0.1 DD
| Kích thích ra rễ, giâm cành, chiết cành cây ăn quả, hoa cảnh
| Cty TNHH Nông sản nông dược ĐH Cần Thơ
| |
16
| Paclobutrazol (min 95 %)
| Bidamin 15 WP
| Kích thích sinh trưởng lúa
| Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
| |
|
| Bonsai 10 WP
| Kích thích sinh trưởng lúa
| Map Pacific PTe Ltd
| |
|
| Super Cultar Mix 1 0 WP
| Kích thích ra hoa xoài
| Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh
| |
17
| Sodium - 5 - Nitroguaiacolate + Sodium - O - Nitrophenolate + Sodium - P - Nitrophenolate
| Atonik 1.8 DD, 5 G
| 1.8 DD: kích thích sinh trưởng lúa, rau, cây ăn quả, hoa, cây cảnh 5 G: kích thích sinh trưởng lúa, rau, nhãn
| Asahi chemical MFG Co.,Ltd
| |
|
| Ausin 1.8 EC
| Kích thích sinh trưởng lúa, cây ăn quả
| Forward Int Ltd
| |
|
| Canik 1.8 DD
| Kích thích sinh trưởng lúa, xoài
| Cty vật tư KTNN Cần Thơ
| |
|
| Better 1.8 DD
| Kích thích sinh trưởng lạc
| Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
| |
18
| Sodium - 5 - Nitroguaiacolate + Sodium -O -Nitrophenolate + Sodium - P - Nitrophenolate + 2.4 D
| Aron 1.95 lỏng
| Kích thích sinh trưởng nhãn, dưa hấu
| Cty TNHH Nông Thịnh, TP. HCM
| |
|
| Litosen 1.95 EC, 0.59 G
| Kích thích sinh trưởng lúa, cà chua, dưa hấu
| Forward Int Ltd
| |
|
| Dekamon 22.43 L
| Kích thích sinh trưởng lúa, đậu
| P.T.Harina Chem Industry Indonesia
| |
19
| Mepiquat chloride (min 98 %)
| Animat 97 WP
| Kích thích sinh trưởng lạc
| Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
| |
6. Chất dẫn dụ côn trùng:
|
|
| |||
1
| Metyl eugenol 75 % + Dibrom 25 %
| Ruvacon 90 L
| Ruồi vàng đục quả hại cây có múi, xoài, táo, ổi
| Cơ sở TÔ BA - Tp. HCM
| |
|
| Vizubon D
| Ruồi đục quả hại cây có múi
| Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
| |
7. Thuốc trừ ốc sên:
|
|
| |||
1
| Metaldehyde
| Deadline - 40 4 % cream line
| ốc bươu vàng hại lúa
| Nufarm Ltd
| |
|
| Deadline Bullets 4 %
| ốc bươu vàng hại lúa
| Nufarm Ltd
| |
|
| Yellow - K 4 BR
| ốc bươu vàng hại lúa
| Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
| |
8. Chất hỗ trợ (chất trải)
|
|
| |||
1
| Poly (oxyethylene) 14 % + Poly (oxypropylene) 12 %
| Greemax 26 EC
| Chất hỗ trợ (chất trải) làm tăng khả năng hiệu lực của thuốc BVTV cho lúa, ngô, đậu nành
| Viện lúa đồng bằng Sông Cửu Long
| |
II. THUỐC TRỪ MỐI:
|
| ||||
1
| Chlorpyrifos Ethyl (min 94 %)
| Lentrek 40 EC
| Mối hại cao su, công trình xây dựng
| Dow AgroSciences B.V
| |
2
| Deltamethrin (min 98 %)
| Kordon 250 TC
| Mối hại công trình xây dựng
| Aventis Crop Science Vietnam
| |
3
| Fipronil (min 97 %)
| Termidor 25 EC
| Mối hại công trình xây dựng, đê đập
| Aventis Crop Science Vietnam
| |
4
| Imidacloprid (min 99.6%)
| Confidor 100 SL
| Mối hại chè
| Bayer Agritech Sài Gòn
| |
III. THUỐC BẢO QUẢN LÂM SẢN:
|
| ||||
1
| Cypermethrin (min 90 %)
| Antiborer 10 EC
| Sâu mọt hại gỗ
| Koppers - Hickson Timber Protection (M) Sdn Bhd
| |
|
| Celcide 10 EC
| Mọt hại gỗ
| Celcure(M) Sdn Bhd
| |
2
| CH G (CuSO4 + K2Cr2O7 + CrO3 )
| CH G
| Con hà, nấm mục hại thuyền gỗ, ván thuyền
| Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Hà Nội
| |
3
| Muối, các oxid của Cu, K2Cr2O7 + Metum 5
| M1
| Con hà hại thuyền gỗ, ván thuyền
| Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Hà Nội
| |
4
| Deltamethrin (Decamethrin) (min 98%)
| Cislin 2.5 EC
| Sâu mọt hại gỗ
| Aventis Crop Science Vietnam
| |
IV . THUỐC KHỬ TRÙNG KHO:
|
| ||||
1
| Bacillus thuringiesis var. tenebronionis
| Bathurin D 3 x 10 9 - 5 x 10 9 bt/g (ml)
| Sâu mọt hại nông sản trong kho
| Viện Công nghệ sau thu hoạch
| |
2
| Thảo mộc 25 % + Deltamethrin 0.024 %
| Gu chong jing 25 DP
| Sâu mọt hại lương thực
| Viện Bảo vệ thực vật
| |
3
| Fenitrothion (min 95%)
| Sumithion 3 D, 5 D
| Sâu mọt hại nông sản
| Sumitomo Chem. Co., Ltd
| |
4
| Pirimiphos - Methyl (min 88 %)
| Actellic 2 D, 50 EC
| Sâu mọt hại nông sản
| Syngenta Vietnam Ltd
| |
5
| Deltamethrin (min 98 %)
| K - Obiol ề 25 WP, 10 SC, 10 ULV
| Sâu một hại kho tàng
| Aventis Crop Science Vietnam
| |
DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
HẠN CHẾ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo quyết định số: /QĐ-BNN-BVTV
ngày tháng 3 năm 2002 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT
| Tên hoạt chất (Common name ) - nguyên liệu
| Tên thương phẩm (trade name )
| Đối tượng phòng trừ (CROP/PEST)
| Tổ chức xin đăng ký (Applicant)
|
I. Thuốc sử dụng trong Nông nghiệp:
|
| |||
1. Thuốc trừ sâu:
|
|
|
| |
1
| Carbofuran (min 98 %)
| Furadan 3 G
| Tuyến trùng, sâu xám, rệp, sùng trắng, sùng bửa củi trong đất trồng lúa, mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng, cây ăn quả
| FMC Asia Pacific Inc - HK
|
|
| Vifuran 3 G
| Tuyến trùng hại đất trồng lúa; sâu xám, rệp, sùng trắng, sùng bửa củi hại đất trồng mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng, cây ăn quả
| Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
| Yaltox 3 G
| Trừ tuyến trùng, sâu xám, rệp, sùng trắng, sùng bửa củi hại đất trồng lúa, mía, cà phê, cây rừng, cây ăn quả .
| Cty TNHH Kinh doanh XNK Hoà Bình - Hà Nội
|
2
| Deltamethrin 2 % + Dichlorvos 13 %
| Sát Trùng Linh 15 EC
| Rệp sáp hại cà phê, sâu đục thân hại ngô
| Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng
|
3
| Dichlorvos (DDVP)
| Demon 50 EC
| Rầy chổng cánh, nhện, bọ trĩ, ruồi, rệp sáp hại cây ăn quả; nhện, rệp, bọ trĩ, ruồi, rệp sáp, bọ cánh cứng, sâu ăn lá hại cà phê, thuốc lá, bông
| Connel Bros Co., Ltd
|
4
| Dicofol (min 95 %)
| Kelthane 18.5 EC
| Nhện hại cây ăn quả, ớt
| Dow AgroSciences B.V
|
5
| Dicrotophos (min 85 %)
| Bidrin 50 EC
| Sâu đục cành hại cà phê, sâu ăn tạp hại lạc
| Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
6
| Endosulfan (min 93 %)
| Cyclodan 35 EC
| Rệp, sâu đục thân, rầy, sâu ăn lá hại cây ăn quả (trừ nho), cây công nghiệp ( trừ chè)
| Cty TNHH KD XNK Hoà Bình
|
|
| Endosol 35 EC
| Rệp, sâu đục thân, sâu ăn lá, rầy hại cây ăn quả (trừ nho), hại cây công nghiệp ( trừ chè)
| Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
| Tigiodan 35 ND
| Mọt đục quả, đục cành hại cà phê; sâu ăn tạp, sâu đục quả hại đậu
| Công ty vật tư nông nghiệp Tiền Giang
|
|
| Thiodan 35 EC
| Sâu xanh, rầy xanh, sâu hồng hại bông; sâu xanh, sâu đục quả, sâu khoang hại đậu tương; sâu keo, rệp hại cây cảnh; sâu đục thân, sâu đục quả hại cà phê
| Aventis Crop Science Vietnam
|
|
| Thasodant 35 EC
| Sâu xanh hại đậu tương; sâu đục thân, mọt đục cành hại cà phê
| Cty TNHH ADC
|
|
| Thiodol 35 ND
| Mọt đục quả, mọt đục cành hại cà phê
| Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
7
| Methomyl (min 98.5%)
| Lannate 40 SP
| Sâu xanh hại bông, thuốc lá, đậu xanh, cà chua; sâu khoang hại lạc; sâu xanh da láng hại đậu tương; bọ trĩ hại dưa hấu
| Du Pont Far East Inc
|
2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng:
|
|
| ||
1
| MAFA
| Dinasin 6.5 SC
| Bệnh khô vằn hại lúa
| Cty thuốc sát trùng Việt Nam
|
3. Thuốc trừ chuột:
|
|
|
| |
1
| Zinc Phosphide (min 80 %)
| Fokeba 20 %
| Chuột hại đồng ruộng
| Cty thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
| QT - 92 18 %
| Chuột hại đồng ruộng, kho tàng
| Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
|
| Zinphos 20 %
| Chuột hại đồng ruộng
| Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
II. THUỐC TRỪ MỐI:
|
| |||
1
| Na2SiF6 50 % + HBO3 10 % + CuSO4 30 %
| PMC 90 bột
| Mối hại cây lâm nghiệp
| Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Hà Nội
|
2
| Na2SiF6 80 % + ZnCl2 20 %
| PMs 100 bột
| Mối hại nền móng, hàng rào quanh công trình xây dựng
| Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Hà Nội
|
III. THUỐC BẢO QUẢN LÂM SẢN:
|
| |||
1
| Methylene bis Thiocyanate 5 % + Quaternary ammonium compounds 25 %
| Celbrite MT 30 EC
| Nấm hại gỗ
| Celcure (M) Sdn Bhd
|
2
| Sodium Tetraboratedecahy - drate 54 % + Boric acid 36 %
| Celbor 90 SP
| Nấm hại gỗ
| Celcure(M) Sdn Bhd
|
3
| CuSO4 50 % + K2Cr2O7 50 %
| XM5 100 bột
| Nấm, mục, côn trùng hại tre, gỗ, song, mây
| Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Hà Nội
|
4
| ZnSO4 .7H2O 60 % + NaF 30 % + phụ gia 10 %
| LN 5 90 bột
| Nấm, mục, côn trùng hại gỗ sau chế biến, song, mây, tre
| Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Hà Nội
|
5
| SO4 (NH4)2 92 % + NaF 8 %
| PCC 100 bột
| Nấm, mục, làm chậm bắt lửa gỗ, song, mây, tre
| Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Hà Nội
|
IV . THUỐC KHỬ TRÙNG KHO:
|
| |||
1
| Aluminium Phosphide
| Celphos 56 % tablet
| Sâu mọt hại kho tàng
| Excel Industries Ltd India
|
|
| Gastoxin 56.8 GE
| Sâu mọt hại kho tàng
| Helm AG
|
|
| Fumitoxin 55 % tablets
| Côn trùng hại nông sản, nhà kho, phương tiện chuyên chở
| Cty cổ phần khử trùng giám định Việt Nam
|
|
| Phostoxin 56 % viên tròn, viên dẹt
| Côn trùng, chuột hại kho tàng
| Cty cổ phần khử trùng giám định Việt Nam
|
|
| Quickphos 56 viên
| Sâu mọt hại kho tàng
| United Phosphorus Ltd
|
2
| Magnesium phosphide
| Magtoxin 66 tablet, pellet
| Sâu mọt hại kho tàng
| Cty cổ phần khử trùng giám định Việt Nam
|
3
| Methyl Bromide
| Bromine Gas 98 %
| Mọt, bướm, gián, mạt, chuột hại hàng hoá trong kho (đường, đậu, quả khô, ngô, gạo, lúa, cao lương, kho trống)
| Cty cổ phần khử trùng giám định Việt Nam
|
|
| Dowfome 98 %
| Sâu mọt hại nông lâm sản sau thu hoạch
| Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
|
| Meth - O - gas 98 %
| Sâu, mọt hại nông, lâm sản sau thu hoạch
| Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
CẤM SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(ban hành kèm theo quyết định số: / QĐ-BNN-BVTV
ngày tháng 3 năm 2002 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Tên chung (Common names ) - tên thương Phẩm (trade names )
| |
Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản
| |
1
| 2
|
1
| Aldrin ( Aldrex, Aldrite ...)
|
2
| BHC, Lindane (Gamma - BHC, Gamma - HCH, Gamatox 15 EC, 20 EC, Lindafor, Carbadan 4/4 G; Sevidol 4/4 G ... )
|
3
| Cadmium compound (Cd)
|
4
| Chlordane (Chlorotox, Octachlor, Pentichlor...)
|
5
| DDT (Neocid, Pentachlorin, Chlorophenothane...)
|
6
| Dieldrin (Dieldrex, Dieldrite, Octalox ...)
|
7
| Eldrin (Hexadrin... )
|
8
| Heptachlor (Drimex, Heptamul, Heptox...)
|
9
| Isobenzen
|
10
| Isodrin
|
11
| Lead compound (Pb)
|
12
| Methamidophos: ( Dynamite 50 SC, Filitox 70 SC, Master 50 EC, 70 SC, Monitor 50 EC, 60 SC, Isometha 50 DD, 60 DD, Isosuper 70 DD, Tamaron 50 EC...)
|
13
| Methyl Parathion ( Danacap M 25, M 40; Folidol - M 50 EC; Isomethyl 50 ND; Metaphos 40 EC, 50 EC; (Methyl Parathion) 20 EC, 40 EC, 50 EC; Milion 50 EC; Proteon 50 EC; Romethyl 50 ND; Wofatox 50 EC ...)
|
14
| Monocrotophos: (Apadrin 50 SL, Magic 50 SL, Nuvacron 40 SCW/DD, 50 SCW/DD, Thunder 515 DD...)
|
15
| Parathion Ethyl (Alkexon, Orthophos, Thiopphos ... )
|
16
| Sodium Pentachlorophenate monohydrate (Copas NAP 90 G, PMD 4 90 bột, P - NaF 90 bột, PBB 100 bột)
|
17
| Pentachlorophenol ( CMM 7 dầu lỏng, Dầu trừ mối M - 4 1.2 lỏng )
|
18
| Phosphamidon (Dimecron 50 SCW / DD...)
|
19
| Polychlorocamphene (Toxaphene, Camphechlor...)
|
20
| Strobane (Polychlorinate of camphene )
|
Thuốc trừ bệnh hại cây trồng
| |
1
| Arsenic compound (As) except Dinasin
|
2
| Captan (Captane 75 WP, Merpan 75 WP ...)
|
3
| Captafol (Difolatal 80 WP, Folcid 80 WP ... )
|
4
| Hexachlorobenzene (Anticaric, HCB... )
|
5
| Mercury compound (Hg)
|
6
| Selenium compound (Se)
|
Thuốc trừ chuột
| |
1
| Talium compound (Tl)
|
Thuốc trừ cỏ
| |
1
| 2.4.5 T (Brochtox, Decamine, Veon ... )
|
Ghi chú: Các chế phẩm có chứa Pentachlorophenol, sodium Pentachlorophenate đã được gia công, chế biến tại Việt Nam được tiếp tục sử dụng hết để trán tránh ứ đọng, gây ô nhiễm môi trường.