Quyết định 82/2002/QĐ-BNN sửa đổi mẫu Giấy khai báo kiểm dịch hàng thực vật
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 82/2002/QĐ-BNN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 82/2002/QĐ-BNN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Cao Đức Phát |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 19/09/2002 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 82/2002/QĐ-BNN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 82/2002/QĐ-BNN | Hà Nội, ngày 19 tháng 09 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc sửa đổi mẫu Giấy khai báo kiểm dịch hàng thực vật ban hành theo Quyết định số 118/2000/QĐ-BNN-BVTV
________________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ vào Nghị định 73/CP ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ vào Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật công bố ngày 8/8/2001 và Nghị định số 58/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ ban hành Điều lệ Kiểm dịch thực vật;
Theo đề nghị của Ông Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này mẫu “ Giấy đăng ký Kiểm dịch thực vật”
Mẫu giấy này thay thế cho mẫu giấy số 13 trong Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 118/2000/QĐ/BNN-BVTV ngày 20/11/2000 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký. Những quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Các ông Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH THỰC VẬT
Kính gửi:.........................................................
Tên tổ chức, cá nhân đăng ký: ……………………………………………………………….
Địa chỉ:.....................................................Điện thoại: ....................................................
Tên hàng : ........................................................................................................................
Khối lượng tịnh : ............................................................................................................
Khối lượng cả bì : ...........................................................................................................
Số lượng và loại bao bì : .................................................................................................
Ký mã hiệu, số hợp đồng hoặc LC : ..............................................................................
Nơi sản xuất : ..................................................................................................................
Số vận đơn : .....................................................................................................................
Phương tiện chuyên chở : ..............................................................................................
Nước xuất hàng, người gửi : ...........................................................................................
..........................................................................................................................................
Cửa khẩu đi : ...................................................................................................................
Nước nhập hàng, người nhận : ........................................................................................
..........................................................................................................................................
Cửa khẩu đến : ................................................................................................................
Nơi hàng đến :..................................................................................................................
Mục đích sử dụng: ..........................................................................................................
Địa điểm gieo trồng (nếu là giống cây nhập khẩu) : ....................................................
..........................................................................................................................................
Địa điểm kiểm dịch : ......................................................................................................
Thời gian kiểm dịch : ......................................................................................................
Địa điểm, thời gian giám sát xử lý (nếu có):.................................................................
..........................................................................................................................................
Số lượng giấy chứng nhận kiểm dịch cần cấp:
Bản sao: | Bản chính: |