Quyết định 297-NN-BVTV/QĐ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành danh mục thuộc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng trong nông nghiệp ở Việt Nam

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải VB
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 297-NN-BVTV/QĐ

Quyết định 297-NN-BVTV/QĐ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành danh mục thuộc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng trong nông nghiệp ở Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:297-NN-BVTV/QĐNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Ngô Thế Dân
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
27/02/1997
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Lĩnh vực khác

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 297-NN-BVTV/QĐ

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 297-NN-BVTV/QĐ DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 297/NN-BVTV/QĐ NGÀY 27 THÁNG 02 NĂM 1997 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG, HẠN CHẾ SỬ DỤNG, CẤM SỬ DỤNG TRONG NÔNG NGHIỆP Ở VIỆT NAM

 

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNG

 

- Căn cứ Điều 26, Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 15-2-1993;

- Căn cứ Điều lệ quản lý thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Nghị định số 92/CP ngày 27-11-1993 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật;

- Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 1-11-1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Xét đề nghị của ông Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ và Chất lượng sản phẩm.

QUYẾT ĐỊNH

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này:

- Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:

Thuốc trừ sâu: 92 hoạt chất với 289 tên thương mại;

Thuốc trừ bệnh: 56 hoạt chất với 191 tên thương mại;

Thuốc trừ cỏ: 48 hoạt chất với 148 tên thương mại;

Thuốc trừ chuột: 04 hoạt chất với 06 tên thương mại;

Chất kích thích sinh trưởng cây trồng: 18 hoạt chất với 23 tên thương mại;

Chất dẫn dụ côn trùng: 02 hoạt chất với 02 tên thương mại.

- Danh mục thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:

Thuốc trừ sâu: 12 hoạt chất với 35 tên thương mại,

Thuốc trừ bệnh: 06 hoạt chất với 07 tên thương mại,

Thuốc trừ cỏ: 01 hoạt chất với 01 tên thương mại,

Thuốc trừ chuột: 01 hoạt chất với 03 tên thương mại.

- Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng trong nông nghiệp ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:

Thuốc trừ sâu: 15 hoạt chất,

Thuốc trừ bệnh: 06 hoạt chất,

Thuốc trừ chuột: 01 hoạt chất,

Thuốc trừ cỏ: 01 hoạt chất.

 

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các quyết định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

 

Điều 3: Cục Bảo vệ thực vật chịu trách nhiệm quy định về sử dụng các thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam.

 

Điều 4: Tổ chức, cá nhân trong nước và người nước ngoài quản lý sản xuất - kinh doanh buôn bán và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

 

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

DANH MỤC

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 297 NN - BVTV/QĐ ngày 27 tháng 02 năm 1997 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

 

 

TT

 

Tên hoạt chất

(COMMOM NAME)

 

Tên thương mại

(TRADE NAME)

 

 

 

THUỐC TRỪ SÂU

 

1

 

Acrinathrin

 

Rufast 3 EC

 

2

 

Alpha - Cypermethrin

 

Alfathiin 5 EC

 

 

 

 

 

Alpha 5 EC

 

 

 

 

 

Alphacy 5 EC

 

 

 

 

 

Alphan 5 EC

 

 

 

 

 

Bestox 5 EC

 

 

 

 

 

Cyper - Alpha 5 ND

 

 

 

 

 

Fastac 5 EC

 

 

 

 

 

Fastocid 5 EC

 

 

 

 

 

Fortac 5 EC

 

 

 

 

 

Sapen - Alpha 5 EC

 

 

 

 

 

Tiper - Alpha 5 EC

 

 

 

 

Vifast 5 ND

 

 

 

 

 

Visca 5 EC

 

3

 

Alpha - Cypermethrin 1% + Fenobucarb 40%

 

Hopfa 41 EC

 

4

 

Amitraz

 

Mitac 20 EC

 

5

 

Bacillus thuringiensis (var.Kurstaki)

 

Bacterin B.T WP

 

 

 

 

 

Biobit 16 K WP, 32 B FC

 

 

 

 

 

Biocin 16 WP

 

 

 

 

 

BTB16 BTN

 

 

 

 

 

Delf in WG (32 BIU)

 

 

 

 

 

Dipel 3.2 WP

 

 

 

 

 

Forwabit 16, 32

 

 

 

 

 

Kuang Hwa Bao WP

 

 

 

 

 

16000 IU/mg

 

 

 

 

 

MVP 10 FS

 

 

 

 

 

Thuricide HP

 

6

 

Bacillus thuringiensis (var. aizawai)

 

Aztron 7000 DB1j.U

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xentari 35 WDG

 

 

 

7

 

Beauveria bassiana

 

Beauverine

 

 

 

 

 

Muskardin

 

8

 

Benfuracarb

 

Oncol 20 EC, 25 WP, 5 G

 

9

 

Buprotezin

 

Applaud 10 WP

 

 

 

 

 

Butyl 10 WP

 

 

 

 

 

Encofezin 10 VYT

 

 

 

 

 

Profezin 10 WP

 

10

 

Bupro zin 7 % +

 

Applaud - Bas 27 BTN

 

 

 

 

 

Fenobucarb 20%

 

11

 

Buprofezin 5,0% + Isoprocarb 20,0%

 

Applaud - Mipe 25 WP, 25 BHN

 

 

 

 

 

Apromip 25 WP

 

12

 

Carbaryl

 

Carbavin 85 VYT

 

 

 

 

Comet 85 VYT

 

 

 

 

 

Foryin 85 WP

 

 

 

 

 

Sebaryl 85 BHN

 

 

 

 

 

Sevin 85 WP, 43 FW

 

 

 

 

 

Vibaryl 85 BTN

 

13

 

Cartap

 

Alfatap 95 SP

 

 

 

 

 

Cardan 95 SP

 

 

 

 

 

Mapan 95 SP, 1OG

 

 

 

 

 

Padan 95 SP, 4G, 1OG

 

 

 

 

 

Tigidan 95 BHN, 4G

 

 

 

 

 

Vicarp 95 BHN, 4H

 

14

 

Cartap 4% + Isoprocarb 2,5%

 

Vipami 6,5 H

 

15

 

Chlorfenapur

 

Secure 10 EC

 

16

 

Chlorfluazuron

 

Atabron 5 EC

 

17

 

Chlorpyrifos

 

Lorsbaii 30 EC

 

 

 

 

 

Pyrinex 20 EC

 

 

 

 

 

Sanpyriphos 48 EC

 

18

 

Chiorpyrifos 250 g/l + Cypermethrin 25 g/l

 

Nurelle D 25/2.5 EC

 

19

 

Cyfluthrin

 

Baythroid 5 SL, 050 EC

 

20

 

Cypermethrin

 

Arrivo 5 EC, 10 EC, 25 EC

 

 

 

 

 

Carmethrin 25 EC

 

 

 

 

 

Celcide 10 EC

 

 

 

 

 

Cymerin 10 EC

 

 

 

 

 

Cymkill 10 EC, 25 EC

 

 

 

 

 

Cyper 25 EC

 

 

 

 

 

Cyperan 5 EC, 10 EC, 25 EC

 

 

 

 

 

Cyperin 5 EC, 10 ND, 25 ND

 

 

 

 

 

Cyperkill 10 EC, 25 EC

 

 

 

 

 

Cypermap 10 EC, 25 EC

 

 

 

 

 

Cypersect 5 EC, 10 EC

 

 

 

 

 

Cyrin 25 EC

 

 

 

 

 

Cyrux 25 EC

 

 

 

 

 

Dibamerin 5 EC, 10 EC, 25 E

 

 

 

 

 

Nockthrin 10 EC, 25 EC

 

 

 

 

 

Punisx 5.5 EC, 25 EC

 

 

 

 

 

Pycythrin 5 EC

 

 

 

 

 

Ralothrin 20 E

 

 

 

 

 

Sherbush 25 ND

 

 

 

 

 

Sherpa 10 EC, 25 EC

 

 

 

 

 

Tiper 25 EC

 

 

 

 

 

Tornado 10 EC

 

 

 

 

 

Ustaad 10 EC

 

 

 

 

 

Visher 25 ND

 

21

 

Cypermethrin 40 g/l + Profenofos 400 g/l

 

Forwatrin C 44 WSC

 

 

 

 

 

Polytrin C 440 EC/ND

 

 

 

 

 

Polytrin P 440 EC/ND

 

22

 

Cyromazine

 

Trigard 75 BHN

 

23

 

D - allethrin (Pynamin forte)

 

Fumakilia 0.3 coil

 

 

 

 

 

Mosfly 0.27 coin

 

 

 

 

 

Zebra 0.24 coil

 

24

 

DEET (Diethyl toluamide)

 

Micado 10 Cosmetic cream

 

25

 

Deltamethrin (Decamethrin)

 

Cislin 2.5 EC

 

 

 

 

 

Crackdown 10 SC

 

 

 

 

 

Decis 2.5 EC

 

 

 

 

 

K - Obiol 25 WP

 

 

 

 

 

K - Othrin 25 WP, 50 WP, 10 ULV

 

 

 

 

 

K - Othrin Moustiquaire 1 SC

 

26

 

Deltamethrin 6.25 g/l + Buprofezin 50 g/l

 

Dadeei EC

 

27

 

Deltamethrin 2% + Dichlorvos 13%

 

Sat Trung Linh 15 EC

 

28

 

Diafenthiuron

 

Pegasus 500 SC

 

 

 

 

 

Polo 500 SC

 

29

 

Diazinon

 

Agrozinon 60 EC

 

 

 

 

 

Azinon 50 EC

 

 

 

 

 

Basudin 40 EC, 50 EC  ND, 5 G, 10 G

 

 

 

 

 

Basutigi 50 ND, 10 H

 

 

 

 

 

Cazinon 50 ND, 10 H

 

 

 

 

 

Diaphos 50 ND, 10 H

 

 

 

 

 

Diazan 50 ND, 60 EC, 10 H

 

 

 

 

 

Diazol 60 EC

 

 

 

 

 

Kayazinon 40 EC, 50 EC, 60 EC, 5G, 10 G

 

 

 

 

 

Phantom 60 EC

 

 

 

 

 

Tizonon 50 EC

 

 

 

 

 

Vibasu 50 ND, 10 H

 

30

 

Diazinon 6% + Fenobucarb 4%

 

Vibaba 50 ND, 10 H

 

31

 

Diazinon 5% + Isoprocarb 5%

 

Diamix 5/5 G

 

32

 

Dimethoate

 

Bai 58 40 EC

 

 

 

 

 

Bi - 58 40 EC, 50 EC

 

 

 

 

 

Bian 40 EC, 50 EC

 

 

 

 

 

Bini 58 40 EC

 

 

 

 

 

Canthoate 40 EC, 50 EC

 

 

 

 

 

Dibathoate 40 EC, 50 EC

 

 

 

 

 

Dimecide 40 EC

 

 

 

 

 

Dimenat 40 EC

 

 

 

 

 

Dithoate 40 EC

 

 

 

 

 

Fezmet 40 EC

 

 

 

 

 

Forgon 40 EC, 50 EC

 

 

 

 

 

Nugor 40 EC

 

 

 

 

 

Pertekthion 40 EC

 

 

 

 

 

Pyxoate 44 EC

 

 

 

 

 

Tafgor 40 E

 

 

 

 

 

Tigithion 40 EC, 50 EC

 

 

 

 

 

Vidithoate 40 ND

 

33

 

Dimethoate 2% + Isoprocarb 3%

 

BM - Tigi 5 H

 

34

 

Dimethoate 3% + Fenobucarb 2%

 

BB - Tigi 5 H

 

35

 

Esbiothrin

 

3 - Trad 0.1 coil

 

 

 

 

 

Bes - kill 0.1 inosquito coil

 

 

 

 

 

Combat mat 20 mg, 25 mg

 

 

 

 

 

Gold fish 0.1.coil

 

 

 

 

 

Jumbo 0. 15 coil, 23 mg mat

 

 

 

 

 

Mosman 0.1 %

 

 

 

 

 

Mostec 0.1 coil

 

 

 

 

 

Moskill 0.1 coil, 20 mat

 

 

 

 

 

Sheiltox 0.1 mospuito coil

 

36

 

Esbiothrin 0.1% + Permethrin 0.15%

 

3 - Trad 0.25 aerosol

 

37

 

Esfenvalerate

 

Alphago 5 EC

 

 

 

 

 

Carto - Alpha 5 EC

 

 

 

 

 

Esfel 5 EC

 

 

 

 

 

Sumi - Alpha 5 EC

 

 

 

 

 

Sumisana 5 ND

 

 

 

 

 

Vifenalpha 5 ND

 

38

 

Etofenprox (Ethofenprox, Ethofenprop)

 

E.T.F 1 cream, 2 cream, 3 cream, 2 lotion, 3 lotion, 1 S

 

 

 

 

 

Trebon 10 EC

 

 

 

 

 

Vectron 10 EC, 20 EC, 30 EC, 10 EW, 20 WP, 7.5 ULV

 

39

 

Ethoprophos

 

Mocap 10 G

 

 

 

 

 

Vinioca 20 ND

 

40

 

Flufenoxuron

 

Cascade * 5 EC

 

41

 

Fenitrothion

 

Factor 50 EC

 

 

 

 

 

Forwathion 50 EC

 

 

 

 

 

Sagothion 50 EC

 

 

 

 

 

Suco 50 ND

 

 

 

 

 

Sumithion 50 EC, 100 EC, 3 D, 5 D

 

 

 

 

 

Visumit 50 ND, 5 BR

 

 

 

 

 

Vinner 50 EC

 

42

 

Fenit-rothion 45% + Fenoburcarb 30%

 

Difetigi 75 EC

 

 

 

 

 

Subatox 75 EC

 

 

 

 

 

Sumibass 75 EC

 

43

 

Fenitrothion 25% + Esfenvalerate 1.25%

 

Sumicombi - Alpha 26.25 EC

 

44

 

Fenitrothion 25% + Fenvalerate 5%

 

Sagolex 30 EC

 

 

 

 

 

Sumicombi 30 EC

 

 

 

 

 

Suco - F 30 ND

 

 

 

 

 

Sumitigi 30 EC

 

 

 

 

 

Vifensu 30 ND

 

45

 

Fenitrothion 45% + Fenpropathrin 5%

 

Danitol - S 50 EC

 

46

 

Fenitrothion 200 g/kg + Trichlorfon 200 g/kg

 

Ofatox 400 EC

 

47

 

Fenobucarb (BPMC)

 

Bascide 50 ND

 

 

 

 

 

Bassa 50 EC

 

 

 

 

 

Bassa 50 EC

 

 

 

 

 

Bassatigi 50 ND

 

 

 

 

 

Exel Basa 50 ND

 

 

 

 

 

Forcin 50 EC

 

 

 

 

 

Hopcin 50 EC

 

 

 

 

 

Hopkill 50EC

 

 

 

 

 

Hoppecin 50 EC Summit 50 EC

 

 

 

 

 

Super Kill 50 EC

 

 

 

 

 

Tapsa 50 EC

 

 

 

 

 

Vibasa 50 ND

 

 

 

 

 

Vitagro 50 EC

 

48

 

Fenobucarb 2% + Dimethoate 3%

 

Caradan 5 H

 

 

 

 

 

Vibam 5 H

 

49

 

Fenobucarb 45% + Phenthoate 30%

 

Fenthomap 75 EC

 

 

 

 

 

Hopsan 75 ND

 

 

 

 

Knockdown 75 ND

 

50

 

Fenpropathrin

 

Alfapathrin 10 EC

 

 

 

 

 

Danitol 10 EC

 

51

 

Fenpyroxiinate

 

Ortus 5 SC

 

52

 

Fenvalerate

 

Cantocidin 20 EC

 

 

 

 

Encofenva 20 EC

 

 

 

 

Fantasy 20 EC

 

 

 

 

Fenkill 20 EC

 

 

 

 

Fist 20 EC

 

 

 

 

 

Kuang Hwa Din 20 EC

 

 

 

 

 

Leva 10 EC, 20 EC

 

 

 

 

 

Pyvalerate 20 EC

 

 

 

 

 

Sagomyein 10 EC, 20 EC

 

 

 

 

 

Sanvalerate 200 EC

 

 

 

 

 

Sudin 20 EC

 

 

 

 

 

Sumicidin 10 EC, 20 EC

 

 

 

 

 

Timyein 20 EC

 

 

 

 

 

Vifenva 20 ND

 

53

 

Fenvalerate 3.5% + Dimethoate 21.5%

 

Fenbis 25 EC

 

54

 

Fenthion

 

Encofen 50 EC

 

 

 

 

 

Lebaycid 50 EC

 

 

 

 

 

Sunthion 50 EC

 

55

 

Fipronil

 

Regent 5 SC, 0.2 G, 0.3 G, 800 WG

 

 

 

 

 

Termidor 2.5 EC

 

56

 

Hexythiazox

 

Nissorun 5 EC

 

57

 

Imidacloprid

 

Admire 050 EC

 

 

 

 

 

Confidor 0.05 EC, 100 SL

 

 

 

 

 

Gaucho 70 WS

 

58

 

Isoprocarb

 

Capcin 20 EC, 25 WP

 

 

 

 

 

Mipcide 20 ND

 

 

 

 

 

Mipcin 20 EC, 25 EC, 25 WP, 50 WP

 

 

 

 

Tigicarb 20 EC, 25 WP

 

 

 

 

 

Vimipc 20 ND, 25 BTN

 

59

 

Isoprocarb 3% + Dimethoate 2%

 

B - N 5 H

 

60

 

Isoxathion

 

Karphos 2 D

 

61

 

Lambdacyhalothrin

 

Karate 2.5 EC

 

 

 

 

 

Icon 2.5 EC, 5 EC, 2.5 CS, 10 VVT

 

62

 

Metaldehyde

 

Deadline - 40 4% cream line

 

 

 

 

 

Deadline Bullets 4%

 

63

 

Methidathion

 

Supracide 40 EC

 

 

 

 

 

Suprathion 40 EC

 

64

 

Methomyl

 

Lannate 40 SP

 

65

 

Naled (Bromchlophos)

 

Dibrom 50 EC, 96 EC

 

 

 

 

 

Flibol 50 EC, 96 EC

 

66

 

Nereistoxin (Dimehypo)

 

Netoxin 18 DD, 90 BHN, 95 BHN

 

 

 

 

 

Sadavi 95 WP

 

 

 

 

 

Shachong Shuang 18 SL, 90 WP, 95 WP

 

 

 

 

 

Catodan 95 VYT, 90 VYT, 18 SL

 

 

 

 

 

Tiginon 90 WP, 18 DD

 

 

 

 

 

Sát trùng đơn (Sát trùng đan) 95 BTN, 90 BTN, 18 SL

 

67

 

Omethoate 20% + Fenvalerate 10%

 

(Omethoate + Fenvalerate) 30 EC

 

68

 

Permethrin

 

Agroperin 10 EC

 

 

 

 

 

Ambush 50 EC

 

 

 

 

 

Coopex Dust 0.5 D

 

 

 

 

 

Fullkill 10 EC, 50 EC

 

 

 

 

 

Imperator 50 EC

 

 

 

 

 

Map - Permethrin 1 0 EC, 50 E

 

 

 

 

 

Peran 10 EC, 50 EC

 

 

 

 

 

Peripel 10 EC, 55 EC

 

 

 

 

 

Permecide 10 EC

 

 

 

 

 

Pounce 10 EC, 1.5 G

 

 

 

 

 

Tigifast 10 EC

 

69

 

Phenthoate (Dimephenthoate)

 

Elsan 50 EC, 60 EC, 40 WP, 5.D

 

 

 

 

 

Forsan 50 EC, 60 EC

 

 

 

 

 

Nice 50 EC

 

 

 

 

 

Phenat 50 EC

 

 

 

 

 

Phetho 50 ND

 

 

 

 

 

Pyenthoate 50 EC

 

 

 

 

 

Rothoate 50 EC, 40 WP

 

 

 

 

 

Vifel 50 ND

 

70

 

Phenthoate 30% + Fenobucarb 20%

 

Viphensa 50 ND

 

71

 

Phenthoate 48% + Etofenprox 2%

 

Cidi - M 50 EC

 

 

 

 

 

ViCIDI - M 50 ND

 

72

 

Phosalone

 

Pyxolone 35 EC

 

 

 

 

 

Saliphos 35 ND

 

 

 

 

 

Zolone 35 EC

 

73

 

Phosalone 175 g/l + Cypermethrin 30 g/l

 

Sherzol EC

 

74

 

Pirimiphos - Methyl

 

Actellic 2 D, 50 EC

 

75

 

Profenofos

 

Selecron 500 ND/EC

 

76

 

Propargite

 

Comiteo 73 EC

 

77

 

Pyraclofos

 

Voltage 50 EC

 

78

 

Pyridaphenthion

 

Ofunack 40 EC

 

79

 

Quinalphos

 

Ekalux 20 AF, 5 G

 

80

 

Rotenone

 

Fortenone 5 WP

 

 

 

 

 

(Rotenone)

 

81

 

S-bioallethrin (Esdepailethine)

 

Esbiol 0.3 AE

 

82

 

Silafluofen

 

Silatop 20 EW, 7 EW

 

83

 

Tebufenozide

 

Mimic 20 F

 

84

 

Teflubenzuron

 

Nomolt 5 EC

 

85

 

Temephos

 

Formalaria 20 EC, 50 EC, 1 SG

 

86

 

Tetramethiin 0.3% + Fenitrothion 0.75%

 

Mostly 1.05 aerosol

 

87

 

Tralomethrin

 

Scoiit 1.6 EC, 3.6 EC, 1.4 SC

 

88

 

Triazophos

 

Hostathion 20 EC, 40 EC

 

89

 

Trichloron (Chiorophos)

 

Dipterex 90 WP, 90 SP

 

 

 

 

 

Sunchiorfor 90 SP

 

90

 

Thảo mộc 25% + Deltamethrin 0.024%

 

Gu chung jing 25 DP

 

91

 

Virus + Bacillus thuringiensis

(var. kurstaki)

 

V-BT

 

92

 

CHG(CUS04,K2CR2O7,CRO3) + M1

 

CHG và M1

 

 

THUỐC TRỪ BỆNH

 

1

 

Benomyl

 

Bemyl 50 WP

 

 

 

 

 

Ben 50 WP

 

 

 

 

 

Bendazol 50 WP

 

 

 

 

 

Benex 50 WP

 

 

 

 

 

Benlate 50 WP

 

 

 

 

 

Bennofun 50 WP

 

 

 

 

 

Benotigi 50 V*rP

 

 

 

 

 

Candazole 50 WP

 

 

 

 

 

Fundazol 50 WP

 

 

 

 

 

Funomyl 50 WP

 

 

 

 

 

Plant 50 WP

 

 

 

 

 

Tinomyl 50 WP

 

 

 

 

 

Viben 50 BTN

 

2

 

Benomyl 12.5%+ZnSO4+MgSO4

 

Mimyl 12.5 BHN

 

3

 

Benoniyl 17% + Zineb 53%

 

Benzeb 70 WP

 

4

 

Bromuconazole

 

Vectra 100 SC, 200 EC

 

5

 

Calcium Polysulfide

 

Lime Sulfur

 

6

 

Carbendazim

 

Agrodazim 50 SL

 

 

 

 

 

Appencarb super 50 FL

 

 

 

 

 

Bavisan 50 WP11

 

 

 

 

 

Bavistin 50 FL (SC)

 

 

 

 

 

Benzimidine 60 WP

 

 

 

 

 

Cadazim 500 FL

 

 

 

 

 

Carban 50 SC

 

 

 

 

 

Carben 50 WP

 

 

 

 

 

Carbenda 60 WP, 50 SC

 

 

 

 

 

Carbenvil 50 SC

 

 

 

 

 

Carbenzim 500 FL, 50 WP

 

 

 

 

 

Carosal 50 SC, 50 WP

 

 

 

 

 

Derosal 50 SC, 60 WP

 

 

 

 

 

Forsol 50 WP, 60 WP, 50 SC

 

 

 

 

 

Fungistemic 50 WP

 

 

 

 

 

Glory 50 SC

 

 

 

 

 

Ticarben 50 WP

 

 

 

 

 

Vicarben 50 BTN, 50 HP

 

7

 

Carbendazim 60%+Sulfur 15%

 

Vicarben - S 75 BTN

 

8

 

Chlorothalonil

 

Daconil 75 WP, 500 SC

 

 

 

 

 

Forwanil 75 WP

 

9

 

Copper Hydrocide

 

Champion 77 WP

 

 

 

 

 

Funguran - OH 50 BHN (WP)

 

 

 

 

 

Kocide 61.4 DF

 

10

 

Copper Oxychloride

 

(Copper Oxychloride)

 

11

 

Copper Oxychloride 25% + Benomyl 25%

 

Benlat C 50 WP

 

 

 

 

 

Viben - C 50 BTN

 

12

 

Copper Sulfate

 

(Copper Sulfate)

 

13

 

Cymoxanil 8% + Mancozeb 64%

 

Curzate - MS 72 WP

 

14

 

Cyprocozole

 

Bonanza 100 SL

 

15

 

Difenconazole

 

Score 250 EC

 

16

 

Difenoconazole 150 g/l + Propiconazole 150 g/l

 

Armure 300 EC

 

17

 

Diniconazole

 

Sumi - Eight 12.5 WP

 

18

 

Edifenphos

 

Agrosan 40 EC, 50 EC

 

 

 

 

 

Canosan 30 EC, 40 EC, 50 EC

 

 

 

 

 

Edisan 40 EC, 50 EC

 

 

 

 

 

Hinosan 30 EC, 40 EC

 

 

 

 

 

Hisan 40 EC, 50 EC

 

 

 

 

 

Kuang Hwa San 50 EC

 

 

 

 

 

New Hinosan 30 EC

 

 

 

 

 

Vihino 40 ND

 

19

 

Edifenphos 30% + Fenobucarb 40%

 

Comerich 70 EC

 

20

 

Epoxiconazole

 

Opus 125 SC

 

21

 

Flusilazole

 

Nustar 40 EC

 

22

 

Folpet

 

Foleal 50 WP

 

23

 

Fosetyl Aluminium

 

Aliette 80 WP

 

24

 

Fthalide 20% (15%) + Kasugamycin 1.2%

 

Kasai 21.2 WP, 16.2 SC

 

25

 

Hexaconazole

 

Anvil 5 SC

 

26

 

Imibenconazole

 

Manage 15 WP

 

27

 

Iprobenphos (Iprobenfos)

 

Cantazin 50 EC

 

 

 

 

 

Kian 50 EC

 

 

 

 

 

Kishig6n 50 ND

 

 

 

 

 

Mtatigi 5 H, 10 H, 50 ND

 

 

 

 

 

Kitazin 50 EC, 17G

 

 

 

 

 

Tipozin 50 EC

 

 

 

 

 

Vikita 50 ND

 

28

 

Iprodione

 

Rovral 50 WP, 500 WG

 

 

 

 

Cantox - D 50 VYT

 

29

 

Isoprothiolane

 

Đao ôn linh 40 EC

 

 

 

 

 

Caso one 40 EC

 

 

 

 

 

Fuan 40 EC

 

 

 

 

 

Fuji - One 40 EC

 

 

 

 

 

Vifusi 40 ND

 

30

 

Kasugamyein

 

Cansunin 2 L

 

 

 

 

 

Kasumin 2 L

 

31

 

Kasugamyein 0.6% + Basic Cupric Chloride 16%

 

New Kasuran BTN

 

32

 

Kasugamyein 2% + Copper Oxychloride 45%

 

BL. Kanamin 47 WP

 

 

 

 

 

Canthomil 47 WP

 

 

 

 

 

Kasuran 2 + 45 WP

 

33

 

Kasugamycin 5% + Copper Oxychioride 45%

 

Kasuran 5 + 45 WP

 

 

 

 

 

BL. Kanamin 50 WP

 

34

 

Mancozeb

 

Cozeb 45 80 WP

 

 

 

 

 

Dipomate 80 WP

 

 

 

 

 

Dithane M - 45 80 WP

 

 

 

 

 

Forthane 80 WP

 

 

 

 

 

Man 80 WP

 

 

 

 

 

Manozeb 80 WP

 

 

 

 

 

Manzate - 200 80 WP

 

 

 

 

 

Penncozeb 75 DF, 80 VYT

 

 

 

 

 

Sancozeb 80 WP

 

 

 

 

 

Thane - M 80 WP

 

 

 

 

 

Timan 80 WP

 

 

 

 

 

Tipozeb 80 WP

 

 

 

 

 

Uthane M - 45 80 WP

 

 

 

 

 

Vimancoz 80 BTN

 

35

 

Metalaxyl

 

Alfamil 25 WP.

 

 

 

 

 

Apron 35 SD

 

 

 

 

 

Foraxyl 25 WP

 

 

 

 

 

Mataxyl 25 WP

 

 

 

 

 

No mildew 25 WP

 

 

 

 

 

Ridomil 240 EC / ND, 5 G

 

36

 

Metalaxyl 8% + Mancozeb 64%

 

Mancolaxyl 72 WP

 

 

 

 

 

Metazeb 720 WP

 

 

 

 

 

Mexyl MZ 72 BHN

 

 

 

 

 

Ridomil MZ 72 WP/BHN

 

 

 

 

 

Ridozeb 72 VYT

 

 

 

 

 

Romil 72 WP

 

 

 

 

 

Vimonyl 72 BTN

 

37

 

Metalaxyl 10% (8%) + Mancozeb 48% (64%)

 

Fortazeb 58 WP, 72 WP

 

38

 

Metiram Complex

 

Polyram 80 DF

 

39

 

Oxadixyl 10.0% + Mancozeb 56.0%

 

Sandofan M 66 WP

 

40

 

Peneyeuron

 

Alfaron 25 WP

 

 

 

 

 

Baovil 25 VY P

 

 

 

 

Forwaceren 25 WP

 

 

 

 

 

Helan 25 WP

 

 

 

 

 

Monceren 25 WP, 250 SC

 

 

 

 

 

Moren 25 WP

 

 

 

 

 

Vicuron 25 BTN

 

41

 

Prochloraz

 

Mirage 50 WP

 

 

 

 

 

Octave 50 WP

 

42

 

Propiconazole

 

Agrozo 250 EC

 

 

 

 

 

Bumper 250 EC

 

 

 

 

 

Canazole 250 EC

 

 

 

 

 

Cozol EC

 

 

 

 

 

Fordo 250 EC

 

 

 

 

 

Lunasa 25 EC

 

 

 

 

 

Tilt 250 EC

 

 

 

 

 

Tiptop 250 EC

 

 

 

 

 

Zoo 250 EC

 

43

 

Propineb

 

Atracol 70 WP

 

44

 

Sulfur

 

Kumulus 80 DF

 

 

 

 

 

Microthiol Special

 

 

 

 

 

Liquid 58.15 LF

 

 

 

 

 

Microthiol Special 80 WP

 

 

 

 

 

Sulox 80 WP

 

45

 

Thiophanate - Methyl

 

Agrotop 70 WP

 

 

 

 

 

Cantop - M 72 WP, 5 SC

 

 

 

 

 

Cercosin FL 5 sc

 

 

 

 

 

Fusin - M 70 WP

 

 

 

 

Kuang Hwa Opsin 70 WP

 

 

 

 

 

Methyate 70 WP

 

 

 

 

 

Thio - M 70 BHN

 

 

 

 

 

Tipo - M 70 BHN

 

 

 

 

 

Tomet 70 WP

 

 

 

 

 

Top 50 SC, 70 WP

 

 

 

 

 

Top - Plus M 70 WP

 

 

 

 

 

Topan 70 WP

 

 

 

 

 

Toplaz 70 VrP

 

 

 

 

 

Topnix 70 WP

 

 

 

 

 

Topsimyl 70 WP

 

 

 

 

 

Topsin M 50 WP, 70 WP

 

 

 

 

 

TSM 70 WP

 

 

 

 

 

Vithi - M 70 BTN

 

46

 

Thiram (TMTD)

 

(Thirame) 85 VYT

 

47

 

Triadimefon

 

Bayleton 25 EC

 

 

 

 

 

Coben 25 EC

 

 

 

 

 

Encoleton 25 WP

 

 

 

 

 

Sameton 25 WP

 

48

 

Triadimenol

 

Bayfidan 25 EC

 

 

 

 

 

Samet 15 WP

 

49

 

Tricyclazole

 

Beam 75 WP

 

 

 

 

 

Tizole 20 WP

 

50

 

Tridemorph

 

Calixin 75 EC

 

51

 

Validamycin (Validamycin A)

 

Jing gang meisu 3 SL, 5 SL, 5 WP, 10 WP

 

 

 

 

Romycin 3 DD, 5 DD, 5

 

 

 

 

 

Vall 3 DD, 5 DD

 

 

 

 

 

Validacin 3 SC, 5 SC, 5 SP

 

 

 

 

 

Validan 3 DD, 5 DD

 

 

 

 

 

Valitigi 3 DD

 

 

 

 

 

Vanicide 3 DD, 5 DD, 5 WP

 

 

 

 

 

Vida 3(R) SC

 

 

 

 

 

Vivadamy 3 DD, 5 DD, 5 BTN

 

 

 

 

 

Tidacin 3 SC

 

52

 

Zineb

 

Dithane Z - 78 72 WP

 

 

 

 

 

Ramat 80 WP

 

 

 

 

 

Tigineb 80 WP

 

 

 

 

 

Zin 80 W

 

 

 

 

 

Zinacol 80 VYT

 

 

 

 

 

(Zineb) 80 WP

 

 

 

 

 

Zodiac 80 WP

 

 

 

 

 

Zinforce 80 WP

 

 

 

 

 

Zithane Z 80 WP

 

53

 

Zineb 20% + Copper Oychloride 30%

 

Zincopper VYT

 

 

 

 

 

Vizincop 50 BTN

 

54

 

Zineb 25% + Bordeaux 60%

 

Copperzine WP

 

55

 

Zineb 20% + Bordeaux 45% + Benomyl 10%

 

Copper - B WP

 

56

 

Zineb 40% + Sulfur 40%

 

Vizines 80 BTN

 

 

 

THUỐC TRỪ CỎ

 

1

 

Alachior

 

Lasso 48 EC

 

2

 

Ametryn

 

Amesip 80 WP

 

 

 

 

 

Ametrex 80 WP

 

 

 

 

 

Atryl 80 WP

 

 

 

 

 

Fezpax 500 FW

 

 

 

 

 

Gesapax 80 VYT / BHN,

 

 

 

 

 

5OFW/DD

 

3

 

Anilofos

 

Ricozin 30 EC

 

4

 

Atrazine

 

Atra 500 SC

 

 

 

 

 

Atranex 80 WP

 

 

 

 

 

Co - co 50 50 WP

 

 

 

 

 

Fezprim 500 FW

 

 

 

 

 

Gesaprim 80 VYT BHN,

 

 

 

 

 

500 FW / DD

 

 

 

 

 

Maizine 80 WP

 

 

 

 

 

Mizin 50 WP, 80 VYT

 

 

 

 

 

Sanazine 500 SC

 

5

 

Anietryn 250 gll + Atrazine 250 g/l

 

Gesapax Combi 500 FW / DD

 

6

 

Ametryl 40% + Atrazine 40%

 

Atramet combi 80 WP

 

 

 

 

 

Gesapax Combi 80 VYT 1 BHN

 

 

 

 

 

Metrimex 80 VYT

 

7

 

Benthiocarb

 

Saturn 50 EC, 20 VYT, 10 G, 6 H

 

8

 

Bensulfuron Methyl

 

Londax 10 WP

 

9

 

Bromacil

 

Hyvar - X 80 WP

 

10

 

Butachlor

 

B.L.Tachlor 60 EC

 

 

 

 

 

Butan 60 EC

 

 

 

 

 

Butanix 60 EC

 

 

 

 

 

Butavi 60 EC

 

 

 

 

 

Butoxim 60 EC

 

 

 

 

 

Cantachlor 60 EC, 5 G

 

 

 

 

 

Dibuta 60 EC

 

 

 

 

 

Echo 60 EC

 

 

 

 

 

Forwabuta 10 EC, 32 EC, 5 G

 

 

 

 

 

Heco 600 EC

 

 

 

 

 

Lanibast 10 EC, 60 EC, 5 G

 

 

 

 

 

Machete 60 EC, 5 G

 

 

 

 

 

Meco 60 EC

 

 

 

 

 

Michelle 32 ND, 62 ND, 5 G

 

 

 

 

 

Niran - X 60 EW

 

 

 

 

 

Tico 60 EC

 

 

 

 

 

Vibuta 32 ND, 62 ND, 5 H

 

11

 

Butachlor 3.75 + 2.4 D 3. 1%

 

Century 6.85 G

 

12

 

Butachlor 27.5% + Propanil 27.5%

 

Bandit 55 EC

 

 

 

 

 

Butanil 55 EC

 

 

 

 

 

Cantanil 550 EC

 

 

 

 

 

Pataxim 55 EC

 

13

 

Chlomethoxyfen

 

X - 52 7 GR

 

14

 

Cyclosulfamuron

 

Saviour 10 WP

 

15

 

Cyhalofop - butyl

 

Clincher 10 EC

 

16

 

2.4 D

 

A.K 720 DD

 

 

 

 

 

Amine 720 EC

 

 

 

 

 

Anco 720 DD

 

 

 

 

 

B.T.C 2.4 D 80 WP

 

 

 

 

 

Baton 960 WSP

 

 

 

 

 

Bei 72 EC

 

 

 

 

 

Cantosin 80 WP, 600 DD, 720 DD

 

 

 

 

 

CO 2.4 D 600 DD, 720 DD, 80 WP

 

 

 

 

 

Co Broad 80 WP

 

 

 

 

 

Damin 70 SL

 

 

 

 

 

Desormone 60 EC, 70 EC

 

 

 

 

 

DMA - 6 863 EC, 72 EC

 

 

 

 

 

Nufa 825 DF

 

 

 

 

 

O.K 720 DD, 683 DD

 

 

 

 

 

Quick 720 EC

 

 

 

 

 

Sanaphen 600 SL, 720 SL

 

 

 

 

 

Vi 2.4D 80 BTN, 600 DD 720 DD

 

 

 

 

 

Zico 48 SL, 70 SL, 720 DD,

 

 

 

 

 

80 WP, 96 WP

 

17

 

Dalapon

 

Dipoxim 80 BHN

 

 

 

 

 

V ilapon 80 BTN

 

18

 

Diflufenican 16.7 g/l + Propanil 333.3 g/l

 

Rafale 350 EC

 

19

 

Diuron

 

Ansaron 80 VYT

 

 

 

 

 

BM Diuron 80 WP

 

 

 

 

D - ron 80 WP

 

 

 

 

Go - 900 DF

 

 

 

 

Karmex 80 WP

 

 

 

 

Maduron 80 WP

 

 

 

 

Sanuron 800 WP

 

 

 

 

Suron 80 WP

 

 

 

 

UPL Diuron 80 WP

 

 

 

 

Vidiu 80 BTN

 

20

 

Ethoxysulfuron

 

Sunrice 15 WDG

 

21

 

Fenoxaprop - P - Ethyl

 

Whip S 7.5 EW

 

22

 

Fenoxaprop - P - Ethyl 4.25% + 2.4 D 6.61% + MCPA 19.81%

 

Tiller - Super EC

 

23

 

Fluazifopbutyl

 

Onecide 15 EC, 35 EC

 

24

 

Glufosinate Ammonium

 

Basta 6 SL, 15 SL

 

25

 

Glyphosate IPA Salt

 

B - Glyphosate 41 SL

 

 

 

 

 

BM - Glyphosate 41 AS

 

 

 

 

 

Burndown 160 AS

 

 

 

 

 

Carphosate 16 DD, 41 DD, 480 SC

 

 

 

 

 

Clean - up 480 AS

 

 

 

 

 

Cosmic 41 SL

 

 

 

 

 

Diphosate 480 DD

 

 

 

 

 

Dream 360 SC, 480 SC

 

 

 

 

 

Echosate 16 ND

 

 

 

 

 

Ecomax 41 SL

 

 

 

 

 

Encofosat 48 SL

 

 

 

 

Glialka 360 SC

 

 

 

 

 

Glycel 41 SL

 

 

 

 

 

Glyphadex 360 AS

 

 

 

 

 

Qlyphosan 480 DD

 

 

 

 

 

Glyphoz 450 A

 

 

 

 

 

Go Up 480 SC

 

 

 

 

 

Helosate 16 SL, 48 SL

 

 

 

 

 

Herb - Neat 41 SC

 

 

 

 

 

Ken - Up 160 SC, 480 SC

 

 

 

 

 

Kuang - Hwa la 41 SC

 

 

 

 

 

Lyphoxim 16 SL, 41 DD

 

 

 

 

 

MAMBA 41 SL

 

 

 

 

 

Mastraglyphosate 16 AS, 41 AS

 

 

 

 

 

Niphosate 160 SL

 

 

 

 

 

Nufarm Glyphosate 360 AC

 

 

 

 

 

Pin Up 41 AS

 

 

 

 

 

Roundup 480 SC, 74 DF

 

 

 

 

 

Shoot 16 AS, 41 AS

 

 

 

 

 

Spark 160 SC

 

 

 

 

 

Tiposat 480 SC

 

 

 

 

 

Vifosat 480 DD

 

 

 

 

 

Weedmaster 750 DF

 

26

 

Glyphosate I Salt 180 g/l + Isopropylamine salt of Dicamba 90 g/l

 

Wallop 34.7 WSC

 

27

 

Glyphosate Isopropylamine

 

Empire 27 AS

 

28

 

Glyphosate IPA Salt 24% + 2.4 D 12%

 

Bimastar 240 / 120 AS

 

29

 

Glyphosate IPA Salt 13.8% + 2.4 D 13.8%

 

Gardon 27.6 SL

 

30

 

Linuron

 

Afalon 50 MT

 

31

 

MCPA

 

Agroxone 80 WP

 

32

 

Metolachlor

 

Dual 720 EC

 

33

 

Metsulfuron Methyl

 

Ally 20 DF

 

34

 

Metsulfuron Methyl 1.75% + Bensulfuron Methyl 8.25%

 

Sindax 10 WP

 

35

 

Molinate

 

Ordram 8 E

 

36

 

Oxadiazon

 

Ronstar 25 EC, 12 L

 

37

 

Oxadiazon 100 g/l + Propanil 300 g/l

 

Fortene 400 EC

 

38

 

Pendimethalin

 

Accotab 330 E I Prowl 330 E

 

39

 

Pretilachlor

 

Rifit 500 EC I ND

 

 

 

 

 

Sofit 300 EC 1 ND

 

40

 

Propanil

 

Propatox 360 EC

 

 

 

 

 

Map - Prop 50 SC

 

 

 

 

 

Caranyl 48 SC

 

 

 

 

 

Wham 80 DF

 

 

 

 

 

Wham EZ 48 SC

 

41

 

Pyrazosulfuron Ethyly

 

Sirius 10 WP

 

 

 

 

 

Star 10 WP

 

42

 

Quinclorac

 

Facet (R) 25 SC

 

43

 

Sethoxydim

 

Nabu S 12.5 EC

 

44

 

Simaxine

 

Gesatop 80 WP I BHN, 500 FW 1 DD

 

 

 

 

 

Sipazine 80 WP

 

 

 

 

 

Visimaz 80 BTN

 

45

 

Simazine 250 g/1 + Ametryn 250 gd

 

Gesatop Z 500 FW/DD

 

46

 

Sulfosate

 

Banish 16 SL

 

 

 

 

 

Touchdown 48 SL

 

47

 

Terbuthylazine + Glyphosate IPA Salt

 

Folar 525 FW

 

48

 

Thiobencarb 40% + Propanil 20%

 

Satunil 60 EC

 

 

 

THUỐC TRỪ CHUỘT

 

1

 

Brodifacoum

 

KJerat 0.05%

 

 

 

 

 

Forwarat 0.05%, 0.005%

 

2

 

Bromadiolone

 

Killrat 0.005 G

 

 

 

 

 

Musal 0.005 %

 

3

 

Diphacinone

 

Yasodion 0.005 G

 

4

 

Warfarin Sodium + Samonella var. I 7 F - 4

 

Biorat

 

 

 

CHẤT KÍCH THÍCH SINH TRƯỞNG CÂY TRỒNG

 

1

 

Auxins 11 mgA + Cytokinins 0.031 mg/l + Gibberellic

 

Kelpak SL

 

2

 

Cytokinin (Zeatin)

 

Agrispon 0.56 SL

 

3

 

Cytokinin (Zeatin)

 

Sincocin 0.56 SL

 

4

 

Ethephon

 

Callel 2.5 Past

 

 

 

 

 

Etherl 2.5 LS, 10 LS, 480 L

 

 

 

 

 

Forgrow 2.5 Past, 5 Past, 10 Past

 

5

 

ANA, 1 - NAA, + ( - Naphtoxy acetic axid + Gibberellic acid - GA3

 

Kích phát tố hoa - trái Thiên nông

 

6

 

( - Naphthyl aceticacid

 

HQ - 301 Fructonic 1% DD

 

7

 

NAA + ( - Naphthyl acetic acid

 

HQ 101

 

8

 

NAA

 

Flower - 95 0.3 DD

 

9

 

Gibberellic

 

Kích phát tố lá, hạt Thiên nông GA-3

 

10

 

Gibberellic acid + NPK + Vi lượng

 

Lục diệp tố

 

11

 

Sodium-5-Nitroguaiacolate +

 

Atonik 18EC, 5G

 

 

 

Sodium - O - Nitrophenolate +

 

Ausin 1.8 EC

 

 

 

Sodium - P - Nitrophenolate

 

Canik 1.8 DD

 

12

 

Sodium-5-Nitroguaiacolate +

 

Dekamon22.43 L, 1.2 G

 

 

 

Sodium - 0 - Nitrophenolate +

 

Litosen 1.95 EC, 0.59 G

 

 

 

Sodium - P - Nitrophenolate + 2.4 D

 

 

 

13

 

6 - Furfurylaminopurine +

 

 

 

 

 

6 - Benzylaminopurine +

 

Biofa - 1290 VL

 

 

 

( - Naphthalone Acetic Acid

 

 

 

14

 

(- Naphthyl Acetic Acid +

 

Vipac 88

 

 

 

( - Naphthoxy Acetic Acid +

 

 

 

 

 

ZnSO4+MgSO4+CUS04+NPK

 

 

 

15

 

( - Naphthyl Acetic Acid +

 

Viprom

 

 

 

( - Nophthoxy Acetic Acid +

 

 

 

 

 

ZnSO4 + CUS04 + NPK

 

 

 

16

 

( - Naphthyl Acetic Acid +

 

Kikipi

 

 

 

( - Nophthoxy Acetic Acid +

 

 

 

 

 

ZnSO4 + Borax + CUS04 + NPK

 

 

 

17

 

( - Naphathoxy Acetic Acid + Ethanol + nước

 

ViTĐQ 40

 

18

 

Acid Gibberellic + ZnSO4 + MnSO4 + CUS04 + NPK + FeSO4 + Borax

 

Vimogeen

 

 

 

CHẤT DẪN DỤ CÔNG TRÙNG

 

1

 

Metyl eugenol 75% + Dibrom 25%

 

Ruvacon 90 L

 

2

 

Metyl eugenol 75% + Dibrom 25%

 

Vizubon D

 

 

DANH MỤC

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT HẠN CHẾ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

LIST OF PESTICIDE RESTRICTED TO USE IN VIETNAM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 297 NN-BVTV/QĐ ngày 27 tháng 02 năm 1997 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

 

TT

 

Tên hoạt chất

(COMMON NAME)

 

Tên thương mại

(TRADE NAME)

 

 

 

THUỐC TRỪ SÂU - INSECTICIDE

 

1

 

Aluminium Phosphide

 

Celphos 56%

 

 

 

 

 

Gastoxin

 

 

 

 

 

Funiitoxin 55% tablets

 

 

 

 

 

Phostoxin

 

 

 

 

 

Quickphos 56 vi6n

 

2

 

Carbaryl 4% + Lindane 4%

 

Carbadan 4/4 G

 

 

 

 

 

Sevidol 4/4G

 

3

 

Carbofuran

 

Furadan 3 G

 

4

 

Dichlorvos

 

(DDVP) 50 EC

 

 

 

 

 

Demon 50 EC

 

 

 

 

 

Nuvan 50 EC

 

5

 

Dicofol

 

Kelthane 20 EC

 

6

 

Dicrotophos

 

Bidrin 50 EC

 

 

 

 

 

Carbicron 50 SCW

 

 

 

 

 

Ektafos

 

7

 

Endosulfan

 

Cyclodan

 

 

 

 

 

Endosol

 

 

 

 

 

Thiodan 30 EC, 35 EC

 

 

 

 

 

Thiodol 35 ND

 

8

 

Magnesium phosphide

 

Magtoxin 66 tablet, pellet

 

9

 

Methamidophos

 

Dynamite 50 SC

 

 

 

 

 

Filitox 50 SC, 60 SC, 70 SC

 

 

 

 

 

Monitor 50 SC, 60 SC

 

 

 

 

 

Master 50 EC, 70 SC

 

 

 

 

 

Tamaron 50 EC

 

 

 

 

 

Isornetha 50 DD, 60 DD

 

 

 

 

 

Isosuper 70 DD

 

10

 

Methyl Bromide

 

Brom - O - Gas 98%

 

 

 

 

 

Dowfome 98%

 

 

 

 

 

Meth - O - gas 98%

 

12

 

Monocrotophos

 

Apadrin 50 SL

 

 

 

 

 

Magic 50 SL

 

 

 

 

 

Nuvacron 40 SCW/DD,

 

 

 

 

 

50 SCW/DD

 

 

 

 

 

Thunder 515 DD

 

13

 

Phosphamidon

 

Dimecron 50 SCW/DD

 

 

 

THUỐC TRỪ BỆNH - FUNGICIDE

 

l

 

MAFA

 

Dinasin 6.5 SC

 

 

 

 

 

Neo - Asozin 6.5 SC

 

2

 

Methylene his Thiocyanate 5% + Celbrite MT 30 EC

Quaternary ammonium compounds 25%

 

 

 

3

 

Sodium Pentachlorophenate monohydrate

 

Copas NAP 90 G

 

4

 

Sodium Tetraboratedecahy - drate 54 % + Boric acid 36%

 

Celbor 90 SP

 

5

 

Tribromophenol

 

Intecta AB 30 L

 

6

 

Tributyl tin naphthenate

 

Timber life 16 L

 

 

THUỐC TRỪ CỎ - HERBICIDE

 

1

 

1 Paraquat

 

Gramoxone 20 SL, 24 SL

 

 

THUỐC TRỪ CHUỘT - RODFNTICIDE

 

1

 

Zinc Phosphide

 

Fokeba 1%, 5%,20%

 

 

 

 

QT - 92 18%

 

 

 

 

Zinphos 20%

 

 

DANH MỤC

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CẤM SỬ DỤNG TRONG

NÔNG NGHIỆP Ở VIỆT NAM

LIST OF PESTICIDE BANNED TO USE IN VIETNAM

Ban hành kèm theo Quyết định số 297 NN - BVTV/QD ngày 27 tháng 02 năm 1997 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

 

TT

 

Tên chung (COMMON NAME)            Tên thương mại (TRADE NAME)

 

THUỐC TRỪ SÂU -INSECTICIDE

 

1

 

Aldrin (aldrex, Aldrite ... )

 

2

 

BHC, Lindane Gamma - BHC, Gamma - HCH, Gamatox 15 EC, 20 EC, Lindafor..

 

3

 

Cadmium compound (Cd)

 

4

 

Chlordane (Chlorotox, Octachior, Pentichlor...)

 

5

 

DDT (Neocid, Pentachiorin, Chlorophenothane...)

 

6

 

Dieldrin (Dieldrex, Dieldrite, Octalox...)

 

7

 

Eldrin (Hexadrin...)

 

8

 

Heptachlor (Drimex, Heptamul, Heptox...)

 

9

 

Isobenzen

 

10

 

Isodrin

 

11

 

Lead colipound (Pb)

 

12

 

Parathion Ethyl (Alkexon, Orthophos, Thiopphos...)

 

13

 

Methyl Parathion (Danacap M 25, M 40); Folidol - M 50 EC; Isomethyl 50 ND; Metaphos 40 EC, 50 EC; (Methyl Parathion) 20 EC, 40 EC, 50 EC; Milion 50 EC; Proteon 50 EC; Romethyl 50 ND; Wofatox 50 EC

 

14

 

Polychlorocaniphene (Toxaphene, Camphechlor...)

 

15

 

Strobane (Polychlorinate of camphene)

 

 

THUỐC TRỪ BỆNH - FUNGICIDE

 

1

 

Arsenic compound (As) except Neo - Asozin, Dinasin

 

2

 

Captan (Captane 75 WP, Merpan 75 WP ... )

 

3

 

Captafol (Difolatal 80 VYT, Folcid 80 WP...)

 

4

 

1Hexachlorobenjene (Anticaric, HCB...

 

5

 

Mercuiy compound (Hg)

 

6

 

Selenium compound (Se)

 

 

THUỐC TRỪ CHUỘT - RODENTICIDE

 

1

 

Talium compo und (TI)

 

 

THUỐC TRỪ CỎ - HERBICIDE

 

1

 

2.4.5 T (brochtox, Decaniine, Veon...)

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe

loading
×
×
×
Vui lòng đợi