Thông tư 45/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn về Quỹ quốc gia về việc làm
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 45/2015/TT-BLĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 45/2015/TT-BLĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Doãn Mậu Diệp |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 11/11/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Hồ sơ vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm
Ngày 11/11/2015, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội đã ban hành Thông tư số 45/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện một số điều về Quỹ quốc gia về việc làm quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/07/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm, bao gồm các nội dung về hồ sơ vay vốn, xây dựng kế hoạch vốn vay và báo cáo kết quả thực hiện cho vay từ Quỹ quốc gia về việc làm.
Theo đó, để được vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm, người lao động phải chuẩn bị hồ sơ, gồm: Giấy đề nghị vay vốn; Bản sao chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu hoặc thẻ căn cước công dân đối với người lao động là người dân tộc thiểu số đnag sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; Bản sao xác nhận khuyết tật do UBND xã, phường, thị trấn cấp đối với người lao động là người khuyết tật.
Đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh, hồ sơ vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm bao gồm: Dự án vay vốn; Bản sao quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật do Sở Lao động Thương binh và Xã hội cấp đối với cơ sở sử dụng từ 30% lao động là người khuyết tật trở lên; Danh sách lao động là người dân tộc thiểu số, bản sao chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu hoặc thẻ căn cước công dân và bản sao hợp đồng hoặc quyết định tuyển dụng của những người lao động trong danh sách trường hợp cơ sở sử dụng từ 30% lao động là người dân tộc thiểu số…
Ngân hàng Chính sách xã hội có trách nhiệm cho vay đúng đối tượng, bảo đảm mục tiêu giải quyết việc làm và bảo toàn vốn; đối với người lao động thực hiện cho vay trực tiếp hoặc thông qua hộ gia đình.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 31/12/2015; các quy định về hồ sơ vay vốn có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/09/2015.
Xem chi tiết Thông tư 45/2015/TT-BLĐTBXH tại đây
tải Thông tư 45/2015/TT-BLĐTBXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH Số: 45/2015/TT-BLĐTBXH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2015 |
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MỘT SỐ ĐIỀU VỀ QUỸ QUỐC GIA VỀ VIỆC LÀM QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 61/2015/NĐ-CP NGÀY 09 THÁNG 7 NĂM 2015 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH VỀ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ TẠO VIỆC LÀM VÀ QUỸ QUỐC GIA VỀ VIỆC LÀM
Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Việc làm,
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều về Quỹ quốc gia về việc làm quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm (sau đây gọi chung là Nghị định số 61/2015/NĐ-CP).
Thông tư này hướng dẫn về hồ sơ vay vốn, xây dựng kế hoạch vốn vay và báo cáo kết quả thực hiện cho vay từ Quỹ quốc gia về việc làm quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP.
- Đánh giá kết quả thực hiện 6 tháng đầu năm và ước cả năm;
- Nhu cầu nguồn vốn bổ sung;
- Chỉ tiêu tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm;
- Chỉ tiêu hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (đối với các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương);
- Giải pháp thực hiện.
Các quy định về hồ sơ vay vốn có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2015.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để hướng dẫn kịp thời./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Mẫu số 01a: Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều về Quỹ quốc gia về việc làm quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ VAY VỐN
HỖ TRỢ TẠO VIỆC LÀM, DUY TRÌ VÀ MỞ RỘNG VIỆC LÀM
(Cho vay trực tiếp người lao động)
Kính gửi: Ngân hàng Chính sách xã hội ………………………………
Họ và tên: …………………………….…… Ngày, tháng, năm sinh: ……………/………../……….
Dân tộc: …………………………………… Giới tính: ………………………………………..
Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Thẻ căn cước công dân số: ………………………........
Ngày cấp: …………………………….. Nơi cấp: ………………………………………………….
Nơi cư trú:..............................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: …………………………………………………………………………………………
Thuộc đối tượng ưu tiên (nếu có):
- Là người khuyết tật □
- Là người dân tộc thiểu số đang sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn □
Tôi có nhu cầu vay vốn từ Quỹ quốc gia về việc làm để thực hiện dự án: …………….........
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Nơi thực hiện dự án: …………………………………………………………….………………….
…………………………………………………………………………………………………………
Số người lao động được tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm: …………………người,
trong đó:
- Lao động nữ (nếu có): …………………………………………………….…..…………. người
- Lao động là người khuyết tật (nếu có): …………………………………………………. người
- Lao động là người dân tộc thiểu số (nếu có): ………………………….………………. người
Vốn thực hiện dự án: …………………………………… đồng, trong đó:
- Vốn tự có: ………………………………… đồng
Đề nghị Ngân hàng cho vay số tiền: ……………………………………………… đồng
(Bằng chữ: …………………………………………………………………………………………….)
để dùng vào việc: ……………………………………………………………….., cụ thể như sau:
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG VỐN VAY |
SỐ LƯỢNG |
THÀNH TIỀN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thời hạn vay: ……………. tháng Trả gốc: …………….. Trả lãi: ………………………
Tôi cam kết sử dụng vốn vay đúng mục đích, trả nợ gốc và lãi đúng thời hạn, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ, PHƯỜNG, Ông/bà: ……………………………………. ..., ngày ... tháng ... năm ... |
..., ngày ... tháng ... năm ... |
Mẫu số 01b: Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều về Quỹ quốc gia về việc làm quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ VAY VỐN
HỖ TRỢ TẠO VIỆC LÀM, DUY TRÌ VÀ MỞ RỘNG VIỆC LÀM
(Cho vay người lao động thông qua hộ gia đình)
Kính gửi: Ngân hàng Chính sách xã hội …………………….
Họ và tên: …………………………….…… Ngày, tháng, năm sinh: ……………/………../……….
Dân tộc: …………………………………… Giới tính: ………………………………………..
Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Thẻ căn cước công dân số: ………………………........
Ngày cấp: ………………………….. Nơi cấp: …………………………………………………….
Điện thoại:………………………………………………………………………………………………
Là chủ hộ/người đại diện cho hộ gia đình cư trú tại: ……………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Tôi đề nghị vay vốn từ Quỹ quốc gia về việc làm cho Ông/bà: ………………………………. là thành viên của hộ gia đình.
Ngày, tháng, năm sinh: ….../……/……. Dân tộc: ………. Giới tính …………………...
Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Thẻ căn cước công dân số: ………………………........
Ngày cấp: …………………………….. Nơi cấp: …………………………………………………
Quan hệ với chủ hộ/người đại diện hộ gia đình: ……………………………………………..
Thuộc đối tượng ưu tiên (nếu có):
- Là người khuyết tật □
- Là người dân tộc thiểu số đang sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn □
Để thực hiện dự án: …………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Nơi thực hiện dự án: ………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………
Số người lao động được tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm: …………………người,
trong đó:
- Lao động nữ (nếu có): …………………………………………………….…..…………. người
- Lao động là người khuyết tật (nếu có): …………………………………………………. người
- Lao động là người dân tộc thiểu số (nếu có): ………………………….………………. người
Vốn thực hiện dự án: …………………………………… đồng, trong đó:
- Vốn tự có: ………………………………… đồng
Đề nghị Ngân hàng cho vay số tiền: ……………………………………………… đồng
(Bằng chữ: …………………………………………………………………………………………….)
để dùng vào việc: ……………………………………………………………….., cụ thể như sau:
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG VỐN VAY |
SỐ LƯỢNG |
THÀNH TIỀN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thời hạn vay: ……………. tháng Trả gốc: …………….. Trả lãi: ………………………
Tôi cam kết sử dụng vốn vay đúng mục đích, trả nợ gốc và lãi đúng thời hạn, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ, PHƯỜNG, Các ông/bà: ……………………………………. ..., ngày ... tháng ... năm ... |
..., ngày ... tháng ... năm ... |
Mẫu số 02: Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều về Quỹ quốc gia về việc làm quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
DỰ ÁN VAY VỐN
HỖ TRỢ TẠO VIỆC LÀM, DUY TRÌ VÀ MỞ RỘNG VIỆC LÀM
Kính gửi: Ngân hàng Chính sách xã hội …………………………………………
I. THÔNG TIN VỀ CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH
1. Tên Doanh nghiệp/Hợp tác xã/Tổ hợp tác/Hộ kinh doanh: .....................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………………
3. Điện thoại: …………………………………… Fax: ………………………………………………
4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số: ……………………….
Ngày cấp: ...................................................... Cơ quan cấp: ………………………………………
Hoặc hợp đồng hợp tác số: ……………………………………………………………………………..
Do Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn ……………………………………………… chứng thực.
5. Họ và tên người đại diện: …………………………………… Chức vụ: …………………………
Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Thẻ căn cước công dân số: ……………………………………
Ngày cấp: …………………………………. Nơi cấp: ………………………………………………….
Quyết định bổ nhiệm số: …………………….. Ngày: ………….. Do: ………………….. quyết định
Hoặc giấy ủy quyền số: …………………….. Ngày: ………….. Do: ………………….. quyết định
6. Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………………
7. Vốn điều lệ/Vốn góp/Vốn tự có: ………………………………………………………………. đồng
II. KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ TÌNH HÌNH SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
1. Kết quả sản xuất kinh doanh của 02 năm trước thời điểm vay vốn (nếu có)
Năm ……………..:
- Tổng doanh thu: ………………………………………………. đồng
- Tổng chi phí: ...………………………………………………… đồng
- Thuế: …………………………………………………………… đồng
- Lợi nhuận: …………………………………………………….. đồng
Năm ……….:
- Tổng doanh thu: ………………………………………………. đồng
- Tổng chi phí: …..………………………………………………. đồng
- Thuế: …………………………………………………………… đồng
- Lợi nhuận: …………………………………………………….. đồng
2. Tình hình sử dụng lao động
Tổng số lao động hiện có: …………………………….. người, trong đó:
- Lao động nữ (nếu có): …………………………………………………..người
- Lao động là người khuyết tật (nếu có): ………………………………..người
- Lao động là người dân tộc thiểu số (nếu có): ………………………...người
III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN VÀ NHU CẦU VAY VỐN
1. Tên dự án: ………………………………………………………………………………………….
Nơi thực hiện dự án: …………………………………………………………………………………
2. Nội dung dự án
a) Hiện trạng
- Văn phòng/chi nhánh/cửa hàng kinh doanh (địa chỉ, diện tích): ...............................................
……………………………………………………………………………………………………………..
- Nhà xưởng, kho bãi (số lượng, diện tích, tình trạng hoạt động, địa chỉ): .................................
……………………………………………………………………………………………………………..
- Trang thiết bị, máy móc (số lượng, giá trị, tình trạng hoạt động): ………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………..
b) Dự án phát triển sản xuất, kinh doanh
- Mở rộng, cải tạo nhà xưởng, kho bãi:
+ Diện tích mở rộng, cải tạo: ………………………………………………………………………….
+ Chi phí mở rộng, cải tạo: ………………………………………………………………………….
- Đầu tư trang thiết bị:
+ Máy móc, thiết bị (chủng loại, số lượng, giá trị): ………………………………………………..
+ Phương tiện (chủng loại, số lượng, giá trị): ……………………………………………………..
- Đầu tư vốn lưu động: Vật tư, nguyên, nhiên liệu, hàng hóa, dịch vụ (chủng loại, số lượng, giá trị): ………………………………………………..……………………………………………………..
c) Phương án sử dụng lao động.
Tổng số lao động: …………………………..……………………………………người, trong đó:
- Số người lao động được tạo việc làm (nếu có): ………………………….. người, trong đó:
+ Lao động nữ (nếu có): …………………………………………………………người
+ Lao động là người khuyết tật (nếu có): ………………………………………người
+ Lao động là người dân tộc thiểu số (nếu có): ………………………………..người.
- Số người lao động được duy trì và mở rộng việc làm: ...người, trong đó:
+ Lao động nữ (nếu có): …………………………………………………………..người
+ Lao động là người khuyết tật (nếu có): …………………………………………người
+ Lao động là người dân tộc thiểu số (nếu có): ………………………………..người.
d) Hiệu quả kinh tế của dự án vay vốn
- Tổng doanh thu: …………………………đồng
- Tổng chi phí: ……..………………………đồng
- Lợi nhuận: ……..…………………………đồng
e) Thời điểm bắt đầu thực hiện dự án: tháng ………………… năm …………….
3. Tổng nguồn vốn thực hiện dự án: …………………………………………….. đồng, trong đó:
- Vốn tự có: ………………………………………………………………………… đồng
Đề nghị Ngân hàng cho vay số tiền: …………………………………………………………… đồng
(Bằng chữ: …………………………………………………………………………………………….)
để dùng vào việc: ……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
4. Thời hạn vay: ………………………..tháng
5. Nguồn tiền trả nợ ngân hàng
- Khấu hao tài sản từ vốn vay: ………………………………đồng
- Khấu hao tài sản từ nguồn vốn tự có: ……………………đồng
- Lợi nhuận từ dự án và các nguồn khác: …………………đồng
- Dự kiến tổng số tiền trả nợ một năm là: ......................... đồng
6. Trả gốc: …………………………………………………. Trả lãi theo: ………………………….
7. Tài sản bảo đảm tiền vay (nếu có)
STT |
TÊN TÀI SẢN |
SỐ LƯỢNG |
GIÁ TRỊ ƯỚC TÍNH (đồng) |
GIẤY TỜ VỀ TÀI SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin cam kết sử dụng vốn vay đúng mục đích, trả nợ gốc và lãi đúng thời hạn, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ, PHƯỜNG, Cơ sở sản xuất, kinh doanh: ……………….. …………………………………………………. ...., ngày ... tháng ... năm ... |
..., ngày ... tháng ... năm ... |
Mẫu số 03a: Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều về Quỹ quốc gia về việc làm quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ VAY VỐN
ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG
(Cho vay trực tiếp người lao động)
Kính gửi: Ngân hàng Chính sách xã hội ……………………..
Họ và tên: ………………………… Ngày, tháng, năm sinh: …………./………/………………..
Dân tộc: ……………………………Giới tính: ………………………………………………………
Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Thẻ căn cước công dân số:...............................................
Ngày cấp: …………………………... Nơi cấp: ……………………………………………………
Nơi cư trú: …………………………………………………………………………………………..
Điện thoại: …………………………………………………………………………………………..
Thuộc đối tượng:
- Thuộc hộ cận nghèo □
- Thân nhân người có công với cách mạng □
Tôi có nhu cầu vay vốn từ Quỹ quốc gia về việc làm để đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng số ………………… tại quốc gia/vùng lãnh thổ …………………………………………… ký ngày …………………. với (doanh nghiệp dịch vụ, tổ chức sự nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài), địa chỉ ………………………………………………………….. trong thời hạn ……………. tháng.
Đề nghị Ngân hàng cho vay số tiền: ……………………………………………………………đồng
(Bằng chữ: …………………………………………………………………………………………….)
Thời hạn vay: ……………… tháng Trả gốc: ………………. Trả lãi: …………………..
Tài sản bảo đảm tiền vay (nếu có):
STT |
TÊN TÀI SẢN |
SỐ LƯỢNG |
GIÁ TRỊ ƯỚC TÍNH (đồng) |
GIẤY TỜ VỀ TÀI SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi cam kết sử dụng vốn vay đúng mục đích, trả nợ gốc và lãi đúng thời hạn, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ, PHƯỜNG, Ông/bà: ……………………………………. ..., ngày ... tháng ... năm ... |
..., ngày ... tháng ... năm ... |
Mẫu số 03b: Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều về Quỹ quốc gia về việc làm quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ VAY VỐN
ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG
(Cho vay người lao động thông qua hộ gia đình)
Kính gửi: Ngân hàng Chính sách xã hội ……………………..
Họ và tên: ………………………… Ngày, tháng, năm sinh: …………./………/………………..
Dân tộc: ……………………………Giới tính: ………………………………………………………
Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Thẻ căn cước công dân số:...............................................
Ngày cấp: …………………………... Nơi cấp: ……………………………………………………
Điện thoại: …………………………………………………………………………………………..
Là chủ hộ/người đại diện cho hộ gia đình cư trú tại ……………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………….
Tôi đề nghị vay vốn từ Quỹ quốc gia về việc làm cho Ông/bà: ………………………………. là thành viên của hộ gia đình.
Ngày, tháng, năm sinh: ….../……/……. Dân tộc: ………. Giới tính …………………...
Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Thẻ căn cước công dân số: ………………………........
Ngày cấp: …………………………….. Nơi cấp: …………………………………………………….
Quan hệ với chủ hộ/người đại diện hộ gia đình: ……………………………………………..
Thuộc đối tượng:
- Thuộc hộ cận nghèo □
- Thân nhân người có công với cách mạng □
Để đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng số ………………… tại quốc gia/vùng lãnh thổ …………………………………… ký ngày …………………. với (doanh nghiệp dịch vụ, tổ chức sự nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài), địa chỉ …………………………….. trong thời hạn…………. tháng.
Đề nghị Ngân hàng cho vay số tiền: ……………………………………………………………đồng
(Bằng chữ: …………………………………………………………………………………………….)
Thời hạn vay: ……………… tháng Trả gốc: ………………. Trả lãi: …………………..
Tài sản bảo đảm tiền vay (nếu có):
STT |
TÊN TÀI SẢN |
SỐ LƯỢNG |
GIÁ TRỊ ƯỚC TÍNH (đồng) |
GIẤY TỜ VỀ TÀI SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi cam kết sử dụng vốn vay đúng mục đích, trả nợ gốc và lãi đúng thời hạn, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ, PHƯỜNG, Các ông/bà: ……………………………………. ..., ngày ... tháng ... năm ... |
..., ngày ... tháng ... năm .... |
Mẫu số 04: Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều về Quỹ quốc gia về việc làm quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY XÁC NHẬN
THÂN NHÂN NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG
1. Thông tin về thân nhân người có công với cách mạng
Họ và tên: ………………………………………………………………………………………………..
Ngày, tháng, năm sinh: …………./………../……………. Giới tính: ……………………………….
Nơi đăng ký thường trú: ……………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Quan hệ với người có công với cách mạng (1): ……………………………………………………
2. Thông tin về người có công với cách mạng
Họ và tên: ………………………………………………………………………………………………...
Ngày, tháng, năm sinh: …………./………../……………. Giới tính: ……………………………….
Thuộc diện người có công với cách mạng (2): ………………………………………………………
Số hồ sơ: ………………………………………………………………………………………………..
Nơi đăng ký thường trú (nếu có): ……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
Xác nhận của cơ quan có thẩm quyền (4) Ông/bà: …………………… ..., ngày....tháng...năm... |
…, ngày....tháng...năm... |
…., ngày...tháng....năm... |
Ghi chú:
(1) Ghi quan hệ người đề nghị xác nhận với người có công với cách mạng: cha đẻ, mẹ đẻ; vợ hoặc chồng; con (con đẻ, con nuôi). Thân nhân liệt sĩ còn là người có công nuôi dưỡng liệt sĩ.
(2) Ghi rõ loại đối tượng người có công với cách mạng.
(3) Mục này không áp dụng đối với liệt sỹ, người có công với cách mạng đã từ trần.
(4) Xác nhận của cơ quan có thẩm quyền:
- Trung tâm nuôi dưỡng thương binh, bệnh binh nặng và người có công xác nhận người có công với cách mạng do Trung tâm quản lý;
- Đơn vị quân đội, công an có thẩm quyền theo quy định của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an xác nhận người có công với cách mạng do đơn vị quân đội, công an quản lý;
- Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận người có công với cách mạng đối với những trường hợp còn lại đang thường trú tại xã.
Mẫu số 05: Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều về Quỹ quốc gia về việc làm quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP
PHÒNG GIAO DỊCH NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI HUYỆN/QUẬN/THỊ XÃ/THÀNH PHỐ …………….. |
BÁO CÁO KẾT QUẢ CHO VAY HỖ TRỢ TẠO VIỆC LÀM, DUY TRÌ VÀ MỞ RỘNG VIỆC LÀM TỪ QUỸ QUỐC GIA VỀ VIỆC LÀM
(Từ 01/01/ …………. đến …/…/………….)
Kính gửi: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện/quận/thị xã/thành phố …………...
Đơn vị: triệu đồng, tháng, người, %
STT |
Chủ dự án |
Tên dự án |
Đối tượng ưu tiên |
Địa điểm thực hiện dự án |
Vốn thực hiện dự án |
Số người lao động được tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm |
|||||||
Tổng số |
Trong đó vay từ Quỹ quốc gia về việc làm |
Tổng |
Số lao động nữ |
Số lao động là người khuyết tật |
Số lao động là người dân tộc thiểu số |
||||||||
Số tiền vay |
% so với tổng số |
Thời hạn vay |
Lãi suất |
||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8)=(7)/(6)*100 |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Người lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
X |
X |
|
|
|
X |
X |
X |
X |
II |
Cơ sở sản xuất, kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
X |
X |
|
|
|
X |
X |
X |
X |
TỔNG CỘNG |
|
|
|
X |
X |
|
|
|
X |
X |
X |
X |
|
…, ngày ... tháng ... năm ….. |
Mẫu số 06: Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều về Quỹ quốc gia về việc làm quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP
PHÒNG GIAO DỊCH NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI HUYỆN/QUẬN/THỊ XÃ/THÀNH PHỐ …………….. |
BÁO CÁO KẾT QUẢ CHO VAY ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG
(Từ 01/01/ …………. đến …/…/………….)
Kính gửi: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện/quận/thị xã/thành phố ………………………
Đơn vị: triệu đồng, tháng, người, %
STT |
Họ và tên |
Nơi cư trú |
Giới tính |
Đối tượng |
Quốc gia/vùng lãnh thổ đi làm việc theo hợp đồng |
Thời hạn hợp đồng |
Số tiền vay |
Thời hạn vay |
Lãi suất |
||
Nam |
Nữ |
Thuộc hộ cận nghèo |
Thân nhân người có công với cách mạng |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
X |
|
|
|
…, ngày ... tháng ... năm ….. |
Mẫu số 07: Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều về Quỹ quốc gia về việc làm quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP
CHI NHÁNH NGÂN HÀNG |
BÁO CÁO KẾT QUẢ CHO VAY HỖ TRỢ TẠO VIỆC LÀM, DUY TRÌ VÀ MỞ RỘNG VIỆC LÀM TỪ QUỸ QUỐC GIA VỀ VIỆC LÀM
(Từ 01/01/ …………. đến …/…/………….)
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố ……………………
Đơn vị: triệu đồng, dự án, người
STT |
Quận, huyện, thị xã, thành phố |
Doanh số cho vay |
Số vốn tồn đọng |
Số dự án cho vay |
Số người lao động được tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm |
|||||||||||||||
Tổng số |
Dự án của người lao động |
Dự án của cơ sở sản xuất, kinh doanh |
Tổng số |
Dự án của người lao động |
Dự án của cơ sở sản xuất, kinh doanh |
|||||||||||||||
Tổng số |
Người khuyết tật |
Người dân tộc thiểu số |
Tổng số |
Cơ sở SXKD sử dụng nhiều lao động là người khuyết tật |
Cơ sở SXKD sử dụng nhiều lao động là người dân tộc thiểu số |
Cơ sở SXKD sử dụng nhiều người khuyết tật & người dân tộc thiểu số |
Tổng số |
Lao động nữ |
Người khuyết tật |
Người dân tộc thiểu số |
Tổng số |
Lao động nữ |
Người khuyết tật |
Người dân tộc thiểu số |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
|
…, ngày ... tháng ... năm ….. |
Mẫu số 08: Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều về Quỹ quốc gia về việc làm quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP
CHI NHÁNH NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI TỈNH, THÀNH PHỐ ……………. |
BÁO CÁO KẾT QUẢ CHO VAY ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG
(Từ 01/01/ …………. đến …/…/………….)
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố ……………………
Đơn vị: triệu đồng, người
STT |
Quận, huyện, thị xã, thành phố |
Doanh số cho vay |
Số vốn tồn đọng |
Số người lao động được vay ưu đãi đi làm việc ở nước ngoài |
|||
Tổng số |
Lao động nữ |
Thuộc hộ cận nghèo |
Thân nhân người có công với cách mạng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
|
…, ngày ... tháng ... năm ….. |
Mẫu số 09: Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều về Quỹ quốc gia về việc làm quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP
NGÂN HÀNG |
BÁO CÁO KẾT QUẢ CHO VAY HỖ TRỢ TẠO VIỆC LÀM, DUY TRÌ VÀ MỞ RỘNG VIỆC LÀM TỪ QUỸ QUỐC GIA VỀ VIỆC LÀM
(Từ 01/01/ …………. đến …/…/………….)
Kính gửi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm)
Đơn vị: triệu đồng, dự án, người
STT |
Đơn vị |
Doanh số cho vay |
Số vốn tồn đọng |
Số dự án cho vay |
Số người lao động được tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm |
|||||||||||||||
Tổng số |
Dự án của người lao động |
Dự án của cơ sở sản xuất, kinh doanh |
Tổng số |
Dự án của người lao động |
Dự án của cơ sở sản xuất, kinh doanh |
|||||||||||||||
Tổng số |
Người khuyết tật |
Người dân tộc thiểu số |
Tổng số |
Cơ sở SXKD sử dụng nhiều lao động là người khuyết tật |
Cơ sở SXKD sử dụng nhiều lao động là người dân tộc thiểu số |
Cơ sở SXKD sử dụng nhiều người khuyết tật & người dân tộc thiểu số |
Tổng số |
Lao động nữ |
Người khuyết tật |
Người dân tộc thiểu số |
Tổng số |
Lao động nữ |
Người khuyết tật |
Người dân tộc thiểu số |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
I |
Tỉnh, thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
|
II |
Tổ chức thực hiện chương trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hội Cựu chiến binh Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hội Nông dân Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hội Người mù Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Liên minh Hợp tác xã Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
TỔNG CỘNG |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
|
…, ngày ... tháng ... năm ….. |
Mẫu số 10: Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều về Quỹ quốc gia về việc làm quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP
NGÂN HÀNG |
BÁO CÁO KẾT QUẢ CHO VAY ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG
(Từ 01/01/ …………. đến …/…/………….)
Kính gửi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Quản lý lao động ngoài nước)
Đơn vị: triệu đồng, người
STT |
Tỉnh, Thành phố |
Doanh số cho vay |
Số vốn tồn đọng |
Số người lao động được vay ưu đãi đi làm việc ở nước ngoài |
|||
Tổng số |
Lao động nữ |
Thuộc hộ cận nghèo |
Thân nhân người có công với cách mạng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
|
…, ngày ... tháng ... năm ….. |