Thông tư liên tịch 14/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BKHĐT của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính và Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn một số điều của Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg ngày 05/4/2005 về cơ chế quản lý, điều hành vốn cho vay của Quỹ quốc gia về việc làm và Quyết định số 15/2008/QĐ-TTg ngày 23/01/2008 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư liên tịch 14/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BKHĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Bộ Lao động Thương binh và Xã hội; Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 14/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BKHĐT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư liên tịch | Người ký: | Phạm Sĩ Danh; Nguyễn Bích Đạt; Nguyễn Thanh Hòa |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 29/07/2008 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư liên tịch 14/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BKHĐT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THÔNG TƯ LIÊN TỊCH
CỦA
BỘ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI - BỘ TÀI CHÍNH - BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ SỐ 14/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BKHĐT
NGÀY 29 THÁNG 07 NĂM
2008 HƯỚNG DẪN MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 71/2005/QĐ-TTg NGÀY 05/04/2005 CỦA
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ VỀ CƠ CHẾ QUẢN LÝ, ĐIỀU HÀNH VỐN CHO VAY CỦA QUỸ QUỐC GIA
VỀ VIỆC LÀM VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 15/2008/QĐ-TTg NGÀY 23/1/2008 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH
PHỦ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 71/2005/QĐ-TTg
Căn cứ Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg ngày 05/4/2005 của Thủ
tướng Chính phủ về cơ chế quản lý, điều hành vốn cho vay của Quỹ quốc gia về việc
làm và Quyết định số 15/2008/QĐ-TTg ngày 23/1/2008 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg (sau đây gọi chung là Quyết
định số 71/2005/QĐ-TTg đã sửa đổi, bổ sung), Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội,
Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện như sau:
I. ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC VAY VỐN
Đối tượng được vay vốn thực hiện theo quy định tại Điều 5 Quyết định số
71/2005/QĐ-TTg đã sửa đổi, bổ sung.
II. XÂY DỰNG DỰ ÁN, LẬP
HỒ SƠ VAY VỐN
Xây dựng dự án và lập hồ sơ vay vốn theo khoản 1 Điều 9 Quyết định số
71/2005/QĐ-TTg đã sửa đổi, bổ sung, thực hiện như sau:
1. Xây dựng dự án:
Các đối tượng có nhu cầu vay vốn phải xây dựng dự án, trình bày rõ mục
tiêu, nội dung, hiệu quả kinh tế của dự án và cam kết sử dụng vốn đúng mục
đích, thu hút đủ số lao động vào làm việc, theo quy định sau:
- Đối với các đối tượng nêu tại khoản 1 Điều 5 Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg
đã sửa đổi, bổ sung: chủ cơ sở sản xuất kinh doanh là chủ dự án phải xây dựng
dự án theo mẫu số 1a ban hành kèm theo Thông tư này.
- Đối với các đối tượng nêu tại khoản 2 Điều 5 Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg
đã sửa đổi, bổ sung: chủ dự án xây dựng dự án theo mẫu số 1b ban hành kèm theo
Thông tư này, cụ thể:
+ Đối với các hộ gia đình cùng tham gia một dự án (dự án nhóm hộ gia đình):
người vay vốn phải làm đơn tham gia dự án theo mẫu số 02 ban hành kèm theo
Thông tư này gửi chủ dự án (là người đại diện nhóm hộ gia đình hoặc đại diện
chính quyền hoặc đại diện cơ quan thực hiện Chương trình);
+ Đối với hộ gia đình tự xây dựng dự án thì người vay vốn làm chủ dự án.
2. Lập hồ sơ vay vốn:
Hồ sơ vay vốn được lập 03 bộ, cụ
thể:
a) Đối với các đối tượng nêu tại khoản
1 Điều 5 Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg đã sửa đổi, bổ sung, hồ sơ vay vốn bao
gồm:
- Dự án có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thực hiện dự án về địa điểm
hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ của đối tượng hiện đang hoạt động trên địa
bàn.
- Đối với các đối tượng có mức vay trên 30 triệu đồng phải có tài sản bảo đảm
tiền vay theo quy định.
Ngoài ra, tùy theo từng trường hợp cụ thể, cần có một trong các giấy tờ
sau:
- Bản sao Hợp đồng hợp tác sản xuất, kinh doanh có chứng thực của Ủy ban
nhân dân cấp xã (đối với Tổ hợp tác);
- Bản sao Giấy tờ chứng minh có đủ tiêu chí xác định trang trại theo quy
định tại mục III Thông tư liên tịch số 69/2000/BNN-TCTK ngày 23/6/2000 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Tổng cục Thống kê “Hướng dẫn tiêu chí để
xác định kinh tế trang trại” (đối với Chủ trang trại);
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép hành nghề (đối
với Hộ kinh doanh cá thể; Hợp tác xã; Doanh nghiệp nhỏ và vừa hoạt động theo
Luật doanh nghiệp; Cơ sở sản xuất kinh doanh của người tàn tật);
- Bản sao Quyết định thành lập (đối với Trung tâm giáo dục lao động - xã
hội);
b) Đối với các đối tượng nêu tại khoản 2 Điều 5 Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg
đã sửa đổi, bổ sung, hồ sơ vay vốn bao gồm:
- Dự án có xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã nơi thực hiện dự án về địa điểm
hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ của đối tượng hiện đang hoạt động trên địa
bàn.
- Đơn tham gia dự án của từng hộ gia đình có xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp
xã về việc cư trú hợp pháp của người vay hiện đang cư trú trên địa bàn.
III. THẨM ĐỊNH VÀ PHÊ DUYỆT
DỰ ÁN
Thẩm định và phê duyệt dự án theo khoản 2, khoản 3 Điều 9 Quyết định số
71/2005/QĐ-TTg đã sửa đổi, bổ sung, thực hiện như sau:
1. Thẩm quyền thẩm định dự
án:
Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương chịu trách nhiệm tổ chức thẩm định,
bảo đảm các chỉ tiêu tạo việc làm mới và bảo tồn vốn, trình cơ quan có thẩm
quyền phê duyệt dự án theo quy định tại khoản 2, mục III của Thông tư này.
Ngân hàng Chính sách xã hội hướng dẫn việc phân cấp cho Ngân hàng Chính
sách xã hội cấp dưới thẩm định dự án và việc ủy thác cho các cơ quan, tổ chức
thực hiện Chương trình ở địa phương tổ chức thẩm định dự án (theo quy định tại
Điều 5, Nghị định số 78/2002/NĐ-CP ngày 4/10/2002 của Chính phủ về tín dụng đối
với người nghèo và các đối tượng chính sách khác).
2. Thẩm quyền phê duyệt
dự án:
a) Đối với các dự án có mức vốn vay đến 100 triệu đồng: Ngân hàng Chính sách
xã hội địa phương trình Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh phê duyệt (đối với các dự án thuộc nguồn vốn do địa phương quản lý),
trình Thủ trưởng cơ quan thực hiện Chương trình tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương phê duyệt (đối với các dự án thuộc nguồn vốn do tổ chức chính trị - xã
hội, tổ chức xã hội quản lý).
b) Đối với các dự án có mức vay trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng: Ngân
hàng Chính sách xã hội địa phương trình Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương phê duyệt (đối với các dự án thuộc nguồn vốn do địa phương
quản lý), trình Thủ trưởng cơ quan Trung ương thực hiện Chương trình phê duyệt
(đối với dự án thuộc nguồn vốn do tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội quản
lý).
Tùy theo tình
hình thực tế ở địa phương và của các cơ quan thực hiện Chương trình, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng cơ quan
Trung ương thực hiện Chương trình có thể phân cấp cho cấp dưới phê duyệt dự án
đối với mức vay trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng.
c) Đối với các dự án vay vốn do Bộ Quốc phòng quản lý, tùy theo tình hình
cụ thể do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn việc phân cấp cho cấp dưới phê
duyệt dự án.
3. Tiếp nhận hồ sơ, thẩm
định và phê duyệt dự án:
a) Tiếp nhận và thẩm
định dự án:
- Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương có trách nhiệm hướng dẫn người vay
vốn xây dựng dự án, tiếp nhận hồ sơ vay vốn; hoặc phối hợp với các cơ quan thực hiện chương trình địa phương (đối
với các đối tượng vay vốn ủy thác cho các cơ quan, tổ chức thực hiện chương
trình ở địa phương thực hiện) hướng dẫn người vay vốn xây dựng dự án và ghi
giấy biên nhận trao cho chủ dự án (hoặc người được ủy quyền). Giấy biên nhận
ghi rõ: ngày, tháng, năm nhận hồ sơ; những văn bản có trong hồ sơ và thời hạn
trả lời.
- Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương hoặc các cơ quan, tổ chức thực
hiện Chương trình địa phương nhận uỷ thác có trách nhiệm thẩm định dự án (theo
mẫu số 3a, 3b của Thông tư này).
- Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương trình cơ quan có thẩm quyền phê
duyệt dự án. Trong thời hạn 15 ngày (tính theo ngày làm việc) kể từ ngày nhận được
đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2, Mục II Thông tư này, Ngân hàng chính sách
xã hội địa phương có trách nhiệm tổ chức thẩm định hồ sơ dự án và trình cơ quan
có thẩm quyền phê duyệt dự án.
Trong thời hạn nêu trên, nếu chưa trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự án
thì Ngân hàng Chính sách xã hội phải chịu trách nhiệm và nêu rõ lý do.
b) Phê duyệt dự án:
- Trong thời hạn 15 ngày (tính theo
ngày làm việc) kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình duyệt, cơ quan có thẩm
quyền phải phê duyệt dự án, nếu không ra quyết định phê duyệt dự án thì cơ quan
có thẩm quyền có trách nhiệm trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do để Ngân hàng
chính sách xã hội thông báo cho đối tượng.
- Quyết định phê duyệt các dự án của Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp hoặc
Thủ trưởng Cơ quan thực hiện Chương trình các cấp kèm theo biểu tổng hợp dự án
như mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông tư này (kèm hồ sơ vay vốn đã qua thẩm
định) được gửi 01 bộ cho chủ dự án để thực hiện; 01 bộ tại cơ quan Ngân hàng
Chính sách xã hội nơi tiếp nhận và thẩm định dự án; 01 bộ gửi Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội (đối với dự án thuộc nguồn vốn do địa phương quản lý)
hoặc Cơ quan Trung ương thực hiện Chương trình (đối với dự án thuộc nguồn vốn
do Cơ quan Trung ương thực hiện Chương trình quản lý) để theo dõi, tổng hợp.
IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Trách nhiệm của các
cơ quan:
a) Các cơ quan
Trung ương thực hiện Chương trình :
- Lập kế
hoạch cho vay và giải quyết việc làm hàng năm và 5 năm từ nguồn vốn bổ sung mới
và vốn thu hồi; giao kế hoạch cho vay và giải quyết việc làm cho cấp dưới; tổ chức
quản lý, điều chuyển nguồn vốn giữa các địa phương trong phạm vi nguồn vốn được
giao quản lý khi cần thiết; quyết định phê duyệt và phân cấp phê duyệt dự án
theo đúng quy định.
- Chỉ đạo
cấp dưới thực hiện đúng cơ chế, chính sách cho vay từ Quỹ; kiểm tra, đánh giá tình
hình và kết quả thực hiện cho vay vốn, giám sát chỉ tiêu tạo việc làm mới của các
dự án, tổng hợp báo cáo định kỳ quý, 6 tháng và năm về Bộ Lao động- Thương binh
và Xã hội theo mẫu số 5a, 5b kèm theo Thông tư này.
b) Ngân hàng Chính sách
xã hội:
- Chỉ đạo Ngân hàng chính sách xã hội
địa phương chủ trì hướng dẫn người vay vốn
xây dựng dự án, lập hồ sơ vay vốn, thẩm định dự án và trình cấp có thẩm quyền
phê duyệt dự án, giải ngân vốn vay và thu hồi nợ.
- Giám sát quá trình sử dụng vốn vay
của người vay, tổng hợp báo cáo định kỳ tháng, quý, 6 tháng và hàng năm về tình
hình sử dụng vốn cho cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội, cơ quan thực hiện
chương trình cùng cấp và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội theo mẫu số 06, 07,
08 và 09 ban hành kèm theo Thông tư này.
c)
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội:
- Chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở
Tài chính lập kế hoạch cho vay và giải quyết việc làm hàng năm và 5 năm từ
nguồn vốn bổ sung mới và vốn thu hồi của tỉnh, thành phố, trình Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh xem xét, quyết định, giao kế hoạch cho vay và giải quyết việc làm cho
các cơ quan thực hiện; chỉ đạo cơ quan Lao động cấp huyện thực hiện theo quy định
tại Thông tư này.
- Kiểm tra, giám sát, đánh giá chỉ tiêu tạo việc làm mới và các hoạt động
cho vay vốn của Quỹ; trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chuyển nguồn
vốn giữa các địa bàn thuộc tỉnh, trong phạm vi nguồn vốn được giao quản lý của
tỉnh khi cần thiết.
- Tổng hợp kết quả cho vay của Quỹ, báo cáo định kỳ quý, 6 tháng, năm về Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội theo mẫu số 5a, 5b ban hành kèm theo Thông tư
này.
2. Hiệu lực thi hành:
Thông tư này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và thay thế
Thông tư Liên tịch số 34/2005/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BKHĐT ngày 9/12/2005 của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn
một số điều của Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg ngày 05/04/2005 của Thủ tướng
Chính phủ về cơ chế quản lý, điều hành vốn cho vay của Quỹ quốc gia về việc
làm.
Trong quá trình thực hiện nếu có
vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về liên
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Bộ Kế hoạch và Đầu tư để nghiên
cứu giải quyết./.
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THỨ TRƯỞNG Nguyễn Bích Đạt |
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH THỨ TRƯỞNG Phạm Sỹ Danh |
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH& XH THỨ TRƯỞNG Nguyễn Thanh Hoà |
Mẫu
số 1a
DỰ
ÁN VAY VỐN QUỸ CHO VAY GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
(Áp dụng cho cơ sở sản xuất kinh doanh)
Tên dự án:......................................................................................................
Họ và tên chủ dự án: …………………………………………………….....
Địa chỉ liên hệ:
..............................................................................................
Địa điểm thực hiện dự án:
.............................................................................
I. BỐI CẢNH
- Đặc điểm tình hình cơ sở sản xuất kinh doanh:
...........................................
- Bối cảnh kinh tế - xã hội :.............................................................................
- Khả năng phát triển cơ sở sản xuất kinh doanh trong dự
án:........................
.........................................................................................................................
II. MỤC TIÊU DỰ ÁN
1. Đầu tư phát triển, mở rộng sản xuất kinh doanh, tăng sản phẩm, doanh
thu, lợi nhuận.
2. Giải quyết việc làm cho lao động:
- Tạo thêm chỗ làm việc
mới, thu hút thêm lao động vào làm việc.
- Đảm bảo việc làm, ổn định chỗ làm việc cho người lao động.
- Đảm bảo thu nhập góp phần ổn định cuộc sống cho người lao động.
III. NỘI DUNG DỰ ÁN
1. Chủ thể dự án:
............................................................................................
- Tên gọi cơ sở sản xuất, kinh doanh: .............................................................
- Chức năng:
...................................................................................................
- Tên người đứng đầu:
....................................................................................
- Địa chỉ trụ sở sản xuất:
.................................................................................
- Vốn hoạt động: .....................................................................................đồng
- Số hiệu tài khoản tiền gửi:
...........................................................................
2. Mặt bằng sản xuất, kinh doanh (hiện trạng, diện tích):
- Văn phòng (địa chỉ, m2):
.............................................................................
- Nhà xưởng, kho bãi (địa chỉ, m2):
...............................................................
3. Nguồn vốn hoạt động (quy ra tiền):
...........................................................
- Tổng số:
Trong đó: - Vốn tự có......đồng
- Vốn vay:..............đồng
Chia ra: -
Vốn cố định: .............. đồng
- Vốn lưu động ............đồng
4. Năng lực sản xuất:
- Xưởng sản xuất (số lượng, diện tích, tình trạng hoạt động):
- Trang thiết bị, máy móc (số lượng, giá trị, tình trạng hoạt động):
- Tổ chức, bộ máy (số lượng phòng ban, số lượng lao động):
5. Kết quả sản xuất kinh doanh (2 năm gần nhất):
- Sản phẩm (số lượng, khối lượng từng loại sản phẩm): ................................
- Doanh thu: .....................................................................
(đồng)
- Thuế: .................................(đồng). Lợi nhuận :.................................(đồng)
- Tiền lương bình quân
của công nhân:.........................................(đồng/tháng)
6. Nhu cầu mở rộng sản xuất kinh doanh, phát triển doanh nghiệp:
a) Mở rộng, cải tạo nhà xưởng:
- Diện tích mở rộng, cải
tạo:.....................................................................
- Chi phí mở rộng, cải
tạo:........................................................................
b) Đầu tư trang thiết bị:
- Máy móc, thiết bị (chủng loại, số lượng, giá trị):
........................................
- Phương tiện (chủng loại, số lượng, giá trị):
.................................................
c) Đầu tư vốn lưu động:
Vật tư, nguyên, nhiên liệu (chủng
loại, số lượng, giá trị): ...........................
d) Nhu cầu sử dụng lao động:
- Lao động hiện có: ....................................
........................người
- Lao động tăng thêm: ................................................................người
Trong đó:
+ Lao động nữ:
.................................................................người
+ Lao động là người tàn tật: .............................................
người
+ Lao động là người dân tộc: ...........................................
người
+ Lao động bị thu hồi đất do chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông
nghiệp:……………. người
7. Số vốn xin vay từ Quỹ Quốc gia về việc làm:
- Tổng số vốn xin vay: .................................... đồng (% so với
tổng số vốn thực hiện dự án).
- Mục đích sử dụng vốn vay:
..........................................................................
- Thời hạn vay: ..................... tháng. Lãi suất:...................................%
tháng
8. Tài sản thế chấp: (ghi cụ thể tài sản và giá trị)
IV. HIỆU QUẢ KINH TẾ CỦA DỰ ÁN
1. Đối với doanh nghiệp:
- Tăng năng lực sản xuất (máy móc, thiết bị): ...................................
- Tăng sản phẩm, doanh thu (số lượng, giá trị): ...................................
- Tăng lợi nhuận: ...................... đồng. Tăng số thuế phải nộp ngân
sách nhà nước ........... đồng.
2. Đối với người lao động:
- Thu hút và đảm bảo ổn định việc làm cho:
................................... lao động
- Tiền công:...................................................................................đồng/tháng
V. PHẦN CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN
Tôi xin cam kết:
- Thu hút lao động: ..................................................
(người)
- Sử dụng vốn đúng mục đích đã nêu trong dự án.
- Đảm bảo thời hạn hoàn trả vốn.
- Thực hiện đầy đủ, đúng chế độ: thời gian làm việc và nghỉ ngơi, bảo hộ
lao động, bảo hiểm đối với người lao động và nghĩa vụ đối với Nhà nước.
Xác nhận của UBND xã, |
...... Ngày
....... tháng ........ năm ....... Chủ dự án (Ký tên, đóng
dấu) |
DỰ
ÁN VAY VỐN QUỸ CHO VAY GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
(Áp dụng cho dự án hộ và nhóm hộ gia đình)
Tên dự
án:...................................................................................................
Họ và tên chủ dự án: ..................................................................................
Chức vụ:
.....................................................................................................
Địa chỉ thường trú: .....................................................................................
Địa điểm thực hiện dự án:
.........................................................................
I. MỤC TIÊU DỰ ÁN
1. Phát triển kinh tế hộ gia đình, tăng sản phẩm, doanh thu, lợi nhuận.
2. Giải quyết việc làm cho lao động:
- Tạo thêm chỗ làm việc mới, thu hút thêm lao động vào làm việc.
- Đảm bảo việc làm, ổn định thu nhập cho người lao động.
II. NỘI DUNG DỰ ÁN
1. Ngành nghề chính tham gia dự án:
- Trồng trọt (số lượng hộ tham gia): ..............................................................
- Chăn nuôi (số lượng hộ tham gia):
..............................................................
- Tiểu, thủ công nghiệp, chế biến (số lượng hộ tham gia):
.............................
2. Tổng số hộ tham gia dự án (Biểu tổng hợp kèm theo):
- Tổng số lao động các hộ tham gia dự án: .......................................
(người)
- Số lao động được tạo việc làm mới:
................................................(người)
Trong đó:
+ Lao động nữ:........... người; Lao động là người tàn tật:...........người
+ Lao động là người dân tộc:...... người; Lao động bị thu hồi đất do chuyển
đổi mục đích sử dụng đất: ................. người.
3. Tổng số vốn thực hiện dự án:
- Nguồn vốn hiện có:..............(đồng), trong đó: Vốn bằng tiền:.........
(đồng)
4. Tổng số vốn xin vay từ Quỹ cho vay giải quyết việc làm:.............đồng
5. Thời hạn vay vốn: ............ tháng. Lãi suất vay:
........................%/tháng
6. Mục đích sử dụng tiền vay:
........................................................................
7. Thời gian thực hiện dự án:……………………………..............................
III. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN
Tôi cam kết quản lý và có trách nhiệm đôn đốc các thành viên vay vốn sử
dụng đúng mục đích và hoàn trả vốn và lãi đúng thời hạn cho nhà nước.
Xác nhận của UBND xã, phường, thị trấn |
...... Ngày
....... tháng ...... năm ..... Chủ dự án (Ký và ghi rõ
họ tên) |
TỈNH,TP....................HUYỆN,QUẬN,TX.............
Xã,
Phường, Thị trấn...............................................
BIỂU TỔNG HỢP DANH SÁCH
HỘ GIA ĐÌNH
THAM GIA DỰ ÁN VAY VỐN GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
(Kèm
theo dự án của chủ dự án:................ Địa chỉ:..................)
STT |
Họ và tên chủ hộ |
Địa chỉ |
Số lao động hiện có trong hộ (Người) |
Số vốn hiện có (Triệu đồng) |
Số vốn xin vay (Triệu đồng) |
Mục đích sử dụng vốn |
Thời hạn vay vốn (tháng) |
Số lao động thu hút (Người) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
. |
|
|
|
|
|
|
|
|
. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
x |
x |
|
Chủ dự
án
(Ký và ghi rõ họ tên)
Mẫu số 2
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
______________________
ĐƠN THAM GIA DỰ ÁN VAY
VỐN GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
Kính gửi:
Ông/Bà............................................................................
Chủ dự án nhóm hộ...........................................................
Tên tôi là:..................................................... Năm
sinh:..................................
Số CMND:............................Cấp ngày:..................tại:...................................
Trú
tại:.............................................................................................................
Hộ khẩu thường
trú:........................................................................................
Nghề nghiệp chính:.........................................................................................
Có tư liệu sản xuất:
- Đất ruộng: .................m2; vườn:................. m2; chuồng
trại:................ m2
- Vật nuôi (số lượng gia súc, gia cầm):.................. con, giá
trị:..........(đồng);
- Cây trồng (số lượng cây): ....................................cây, giá
trị:.......... (đồng);
- Công cụ sản
xuất (ghi cụ thể, số lượng): ..............cái, giá trị:.......... (đồng);
- Lao động trong
hộ (người):.....................................................................
- Tiền mặt
(đồng):
......................................................................................
Tổng số vốn hiện
có: ............................................... (đồng)
Nay tôi có nhu
cầu tham gia dự án vay vốn giải quyết việc làm để vay vốn đầu tư sản xuất (ghi
cụ thể mục đích sử dụng vốn vay):.........................................
Số vốn cần vay (đồng):
........................Lãi suất vay: ....................... %/tháng
Thời hạn vay:
...............tháng, để tạo việc làm mới cho: ................. lao động
Trong đó:
+ Lao động
nữ:............ người; Lao động là người tàn tật:.....................người
+ Lao động là
người dân tộc:...... người; Lao động bị thu hồi đất do chuyển đổi mục đích sử
dụng đất: ................. người.
Tôi làm đơn này
kính đề nghị Ông/Bà......................... cho tôi được tham gia dự án vay
vốn cho Quỹ cho vay giải quyết việc làm, nếu được vay vốn tôi bảo đảm sử dụng
vốn vay đúng mục đích được duyệt và cam kết hoàn trả vốn và lãi đúng thời hạn.
Nếu sai tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật.
Xác nhận của UBND xã, phường,
thị trÊn. |
...... Ngày
....... tháng ..... năm 200..... Người làm đơn (Ký và ghi rõ
họ tên) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
........ ngày......... tháng........ năm
200.......
PHIẾU
THẨM ĐỊNH DỰ ÁN
(Áp dụng cho dự án của cơ sở sản xuất kinh doanh)
1. Tên dự án: ...................................................................................................
2. Tên chủ dự án:
............................................................................................
CMND số: ................ do....................... cấp ngày /...../...............................
3. Chức vụ:
.....................................................................................................
4. Địa chỉ liên hệ:
..........................................................................................
5. Địa điểm thực hiện dự án:
........................................................................
A. THÀNH PHẦN THAM GIA THẨM ĐỊNH
1. Ông (bà): ............................ Chức vụ: ................. Đại
diện: ......................
2. Ông (bà): ............................ Chức vụ: ................. Đại
diện: ......................
3. Ông (bà): ............................ Chức vụ: ................. Đại
diện: ......................
B. NỘI DUNG THẨM ĐỊNH
I. Tình hình doanh
nghiệp:
1. Lịch sử phát triển của cơ sở sản xuất kinh doanh:
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Chứng chỉ hành nghề/Quyết định thành
lập số: ...... do ..................... cấp
ngày......./........./...........................
- Ngành nghề sản xuất, kinh doanh theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
hoặc Quyết định thành lập:
........................................................................
- Ngành nghề sản xuất kinh doanh hiện tại:
...................................................
2. Đánh giá về điều kiện sản xuất kinh doanh: ...............................................
- Văn phòng:
...................................................................................................
- Điều kiện về máy móc thiết bị: ....................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
- Nhà xưởng, kho bãi hoặc đất sản xuất:
........................................................
.........................................................................................................................
II. Đánh giá nội dung dự
án:
1. Nhu cầu vốn của dự án:
- Tổng nhu cầu vốn:
.......................................................................................
- Vốn hiện có: ....................... đồng. Trong đó: Vốn tự có
.....................đồng
- Vốn đề nghị vay từ Quỹ Quốc gia về việc làm: ...................................đồng
- Mục đích sử dụng vốn vay:
..........................................................................
.........................................................................................................................
2. Mục tiêu giải quyết việc làm:
- Số lao động hiện tại:
...................................................................người
- Khả năng thu hút lao động mới: ...................................................người
Đơn
vị: triệu đồng
Chỉ tiêu |
Trước dự án |
Sau dự án |
1.
Tổng doanh thu |
|
|
2.
Giá gốc doanh thu |
|
|
3.
Chi phí nhân công |
|
|
4.
Các chi phí khác |
|
|
5.
Chi phí sinh hoạt (trường hợp kinh doanh cá thể) |
|
|
6.
Chi nộp thuế |
|
|
7.
Chênh lệch thu chi (1-2-3-4-5-6): |
|
|
4. Tài sản thế chấp:
- Tài sản dự kiến sẽ thế chấp, cầm cố bảo đảm cho khoản tiền vay: ..............
- Giá trị tài sản thế chấp:
................................................................................
- Giấy chứng nhận pháp lý về tài sản thế chấp, cầm cố: ................................
..................................................................................................................
5. Kết luận (tính khả thi của dự án, tiềm năng sản xuất, hiệu quả kinh tế,
khả năng hoàn trả nợ và thu hút việc làm, điều kiện về hồ sơ pháp lý đảm bảo
tiền vay):....
.............................................................................................................................................
NỘI
DUNG ĐỀ NGHỊ CHO VAY
Căn cứ dự án xin vay và kết quả kiểm tra, thẩm định; chúng tôi thống nhất
đề nghị cấp có thẩm quyền duyệt cho vay với nội dung cụ thể như sau:
1. Tổng số tiền đề nghị cho vay: ............................. ............................đồng
Bằng chữ:
...............................................................................................
2. Thời hạn cho vay .............. tháng; lãi suất tiền vay:
.....................%/tháng
3. Tạo việc làm ổn định cho ..............................................
lao động tại cơ sở
4. Thu hút thêm .................................. lao động mới vào làm
việc. Trong đó:
+ Lao động nữ:........... người; Lao động là người tàn
tật:.............người
+ Lao động là người dân tộc:...... người; Lao động bị thu hồi đất do chuyển
đổi mục đích sử dụng đất: ................. người.
5. Mục đích sử dụng tiền vay:
.......................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Chủ dự án (Ký, ghi rõ họ và tên) |
Đại diện cơ quan tham gia thẩm định (Ký, ghi
rõ họ và tên) |
Mẫu số 3b
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
........
ngày......... tháng........ năm 200.......
PHIẾU
THẨM ĐỊNH DỰ ÁN
(Áp dụng cho dự án hộ và nhóm hộ gia đình)
1. Tên dự án:
............................................................................................
2. Tên chủ dự án: ………………………………………………………..
3. Chức vụ:
................................................................................................
4. Địa chỉ liên hệ:
......................................................................................
5. Đối tượng quản lý dự án: .......................................................................
A. THÀNH PHẦN THAM GIA THẨM ĐỊNH
1. Ông (bà): ............................ Chức vụ: ................. Đại
diện: ......................
2. Ông (bà): ............................ Chức vụ: ................. Đại
diện: ......................
3. Ông (bà): ............................ Chức vụ: ................. Đại
diện: ......................
B. NỘI DUNG THẨM ĐỊNH
1. Đánh giá thực trạng các hộ tham gia dự án:
a. Thực trạng sản xuất kinh doanh của các hộ (số hộ gia đình tham gia,
nghành nghề sản xuất, tình trạng tư liệu sản xuất, nguồn vốn hiện có của các
hộ):
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
b. Thực trạng lao động trong các hộ tham gia dự án (số người trong hộ, tình
trạng việc làm, thu nhập)
......................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
2. Mục tiêu của dự án:
a. Khả năng phát triển kinh tế của các hộ, ngành nghề lựa chọn, nhu cầu và
mục đích vay vốn của các hộ
.................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
b. Mục tiêu tạo việc làm cho người lao động (số lao động được giải quyết
việc làm và khả năng thu nhập của các hộ trong dự án): ........................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
3. Nguồn trả nợ của dự án:
a. Hiệu quả của dự án, tăng thu nhập, tăng tích lũy để trả nợ
vay...................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
b. Trả nợ từ các nguồn khác ...........................................................................
........................................................................................................................
4. Kết luận: (tính khả thi của dự án, hiệu quả và khả năng hoàn trả vốn):
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
C. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CHO VAY
Căn cứ dự án xin vay và kết quả kiểm tra, thẩm định; chúng tôi thống nhất
đề nghị cấp có thẩm quyền duyệt cho vay với nội dung cụ thể như sau:
1. Mức đề nghị cho vay: tổng số tiền: ....................................................đồng
2. Số hộ đề nghị cho vay (danh sách kèm theo): .................
.....................hộ
3. Thời hạn cho vay ....... tháng; lãi suất tiền vay:
............................%/tháng
4. Số lao động được thu hút: ...........................
........người. Trong đó:
+ Lao động nữ:........... người; Lao động là người tàn
tật:.............người
+ Lao động là người dân tộc:...... người; Lao động bị thu hồi đất do chuyển
đổi mục đích sử dụng đất: ................. người.
5. Mục đích sử dụng tiền vay: ........................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
|
|
Chủ dự án (Ký, ghi rõ họ
và tên) |
Đại diện cơ quan tham gia thẩm định (Ký, ghi rõ họ và tên) |
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ:......................................................................................................... mẫu số 4
.....................................................................................................................................................
BIỂU TỔNG HỢP CÁC DỰ
ÁN VAY VỐN QUỸ CHO VAY GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
(Kèm
theo Quyết định số .... ngày .... tháng ...... năm 200 .... của
................................)
STT |
Tên
dự án |
Chủ
dự án |
Địa
điểm thực hiện |
Tóm
tắt nội dung dự án |
Vốn thực hiện dự án |
Số lao động tham gia dự án (người) |
|||||||||||
Tổng
số (Triệu đồng) |
Trong
đó vay của Quỹ cho vay giải quyết việc làm |
Hiện
có (người) |
Số lao động thu hút thêm |
||||||||||||||
Số
tiền (Triệu
đồng) |
% so với tổng số |
Thời hạn vay |
Lãi suất vay |
Tổng số |
Nữ |
Tàn tật |
Dân tộc |
Bị thu hồi đất |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=7/6x100 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
||
A |
TỪ NGUỒN VỐN MỚI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
B |
TỪ NGUỒN VỐN THU HỒI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Tổng số |
x |
x |
x |
|
|
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
||
|
NGUỜI LẬP BIỂU |
.......................... ngày…. Tháng…… năm 200 CƠ QUAN, ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu) |
|
||||||||||||||
Mẫu số 5a
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ:.........................................................................................................
................................................................................................................................................
BIỂU TỔNG
HỢP TÌNH HÌNH CHO VAY VỐN QUỸ CHO VAY GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM ĐẾN KỲ BÁO CÁO
(Tính đến
ngày ....... tháng ....... năm............)
STT |
Loại hình |
Tổng số |
Vốn mới |
Vốn thu
hồi |
||||||||||||
Số dự án (dự án) |
Số tiền (Tr.đ) |
Số LĐ thu
hút (Người) |
Dự án cơ
sở SXKD |
Dự án Hộ,
nhóm hộ gia đình |
Dự án cơ
sở SXKD |
Dự án Hộ,
nhóm hộ gia đình |
||||||||||
Số dự án |
Số tiền (Tr.đ) |
Số LĐ thu
hút (Người) |
Số dự án |
Số tiền (Tr.đ) |
Số LĐ thu
hút (Người) |
Số dự án |
Số tiền (Tr.đ) |
Số LĐ thu
hút (Người) |
Số dự án |
Số tiền (Tr.đ) |
Số LĐ thu
hút (Người) |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
I |
Nông, lâm, ngư nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trồng trọt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Công nghiệp, xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tiểu thủ công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chế biến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sản xuất công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Thương mại, Dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU |
........................ Ngày....... tháng.........
năm 200.......... SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH, THÀNH
PHỐ (HOẶC CƠ QUAN THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH) |
Mẫu số 5b
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ:.........................................................................................................
..................................................................................................................................................
BIỂU TỔNG HỢP TÌNH HÌNH CHO VAY VỐN QUỸ CHO VAY
GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM ĐẾN KỲ BÁO CÁO
(Tính
đến ngày .... tháng ...... năm ...........................)
STT |
Tên dự án |
Tổng số dự án |
Vốn thực hiện dự án (Tr.đ) |
Số lao động tham gia dự án (người) |
|||||||||||
Tổng số (Triệu đồng) |
Trong đó vay Quỹ việc làm |
Hiện có |
Số lao động thu hút thêm |
||||||||||||
Số tiền (Triệu đồng) |
% so với tổng số |
Thời hạn vay |
Lãi suất vay |
Tổng số |
Nữ |
Tàn tật |
Dân tộc |
Bị thu hồi đất |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=5/4x100 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
||
I |
Nông, lâm, ngư nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Trồng trọt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3 |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
II |
Công nghiệp, xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Tiểu thủ công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Chế biến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3 |
Sản xuất công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
III |
Thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Tổng
cộng |
|
|
|
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
||
NGUỜI LẬP BIỂU |
..........................
ngày tháng năm 200 CƠ QUAN, ĐƠN VỊ Ký tên,
đóng dấu |
|
|||||||||||||
Mẫu số 6
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI
TỔNG HỢP CHO VAY - THU NỢ - DƯ NỢ VỐN VAY
TỪ QUỸ CHO VAY GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
(Tổng hợp chung theo địa phương
và Cơ quan TW thực hiện Chương trình)
Tháng........ Quý........
Năm..........
STT |
Tỉnh,
thành phố và Cơ quan TW thực hiện Chương trình |
Hạn mức
cho vay (Triệu
đồng) |
Dư nợ đầu
kỳ (Triệu
đồng) |
Số vốn cho
vay (Triệu
đồng) |
Số vốn |
Xử lý xóa
nợ (Triệu
đồng) |
Dư nợ cuối
kỳ |
Vốn tồn
đọng (Triệu đồng) |
Tỷ lệ vốn tồn
đọng (%) |
Số LĐ thu
hút (Người) |
|||||
Tổng số (Triệu
đồng) |
Trong hạn
(Triệu đồng) |
Quá hạn (Triệu
đồng) |
Tỷ lệ nợ
quá hạn |
||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=2+3-5-6 |
5 |
6=7+8 |
7 |
8 |
9=8/6 |
10=1-6 |
11=10/1x100 |
12 |
||
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
I |
Dự án địa phương (tất cả các tỉnh,
tp) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
II |
Dự án Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Tổng LĐLĐVN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
TW Đoàn TN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3 |
Hội LH Phụ nữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
4 |
Hội Nông dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
5 |
Hội Người mù |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
6 |
Hội Cựu CB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
7 |
LMHTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
8 |
Bộ Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
NGUỜI LẬP BIỂU |
..........................
ngày tháng năm 200 THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ Ký tên,
đóng dấu |
|
|||||||||||||
Mẫu số 7
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI
TỔNG HỢP CHO VAY - THU NỢ - DƯ NỢ VỐN VAY
TỪ QUỸ CHO VAY GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
(Tổng hợp theo nguồn vốn phân
bổ cho địa phương)
Tháng........ Quý........
Năm..........
STT |
Tỉnh,
thành phố |
Hạn mức
cho vay (Triệu
đồng) |
Dư nợ đầu
kỳ (Triệu
đồng) |
Số vốn cho
vay (Triệu
đồng) |
Số vốn thu
nợ (Triệu
đồng) |
Xử lý xóa
nợ (Triệu đồng) |
Dư nợ cuối
kỳ |
Vốn tồn
đọng (Triệu đồng) |
Tỷ lệ vốn
tồn đọng (%) |
Số LĐ thu
hút (Người) |
|||||
Tổng số (Triệu
đồng) |
Trong hạn
(Triệu đồng) |
Quá hạn (Triệu
đồng) |
Tỷ lệ nợ
quá hạn (%) |
||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=2+3-5-6 |
5 |
6=7+8 |
7 |
8 |
9=8/6x100 |
10=1-6 |
11=10/1x100 |
12 |
||
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
NGUỜI LẬP BIỂU |
..........................
ngày tháng năm 200 THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ Ký tên,
đóng dấu |
|
|||||||||||||
Mẫu số 8
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI
TỔNG HỢP CHO VAY - THU NỢ - DƯ NỢ VỐN VAY
TỪ QUỸ CHO VAY GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
(Cơ quan thực hiện Chương
trình: chi tiết theo tỉnh, thành phố)
Tháng........ Quý........
Năm..........
STT |
Tỉnh,
thành phố |
Hạn mức
cho vay (Triệu
đồng) |
Dư nợ đầu
kỳ (Triệu
đồng) |
Số vốn cho
vay (Triệu
đồng) |
Số vốn (Triệu
đồng) |
Xử lý xóa
nợ (Triệu
đồng) |
Dư nợ cuối
kỳ |
Vốn tồn
đọng (Triệu
đồng) |
Tỷ lệ vốn
tồn đọng (%) |
Số LĐ thu
hút (Người) |
|||||
Tổng số (Triệu
đồng) |
Trong hạn
(Triệu đồng) |
Quá hạn (Triệu
đồng) |
Tỷ lệ nợ
quá hạn (%) |
||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=2+3-5-6 |
5 |
6=7+8 |
7 |
8 |
9=8/6x100 |
10=1-6 |
11=10/1x100 |
12 |
||
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
NGUỜI LẬP BIỂU |
..........................
ngày tháng năm 200 THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ Ký tên,
đóng dấu |
|
|||||||||||||
Mẫu số 9
NGÂN HÀNG
CHÍNH SÁCH XÃ HỘI
TỔNG HỢP CHO VAY - THU
NỢ - DƯ NỢ VỐN VAY
TỪ QUỸ CHO VAY GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
(Tổng hợp theo địa bàn tỉnh, thành phố)
Tháng........ Quý........ Năm..........
STT |
Tỉnh,
thành phố |
Hạn mức
cho vay (Triệu
đồng) |
Dư nợ đầu kỳ (Triệu
đồng) |
Số vốn cho
vay (Triệu
đồng) |
Số vốn (Triệu
đồng) |
Xử lý xóa
nợ (Triệu
đồng) |
Dư nợ cuối
kỳ |
Vốn tồn
đọng (Triệu
đồng) |
Tỷ lệ vốn
tồn đọng (%) |
Số LĐ thu
hút (Người) |
|||||
Tổng số (Triệu
đồng) |
Trong hạn
(Triệu đồng) |
Quá hạn (Triệu
đồng) |
Tỷ lệ nợ
quá hạn (%) |
||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=2+3-5-6 |
5 |
6=7+8 |
7 |
8 |
9=8/6 |
10=1-6 |
11=10/1x100 |
12 |
||
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
NGUỜI LẬP BIỂU |
..........................
ngày tháng năm 200 THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ Ký tên,
đóng dấu |
|
|||||||||||||